Mã đ 135 Trang 1/10
S GD & ĐT NGH AN
TRƯNG THPT PHAN THÚC TRC
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ THI HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 135
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD
. Khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
(
)
12
// G G ABD
. B.
(
)
12
// G G ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng quy. D.
12
2
3
G G AB=
.
Câu 2. Cho các giới hạn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
(
)
0
lim 3
xx
gx
=
, hỏi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bằng
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho điểm
( )
2; 3A
và véc
( )
2;1v =
. Phép tịnh tiến
() '
v
TA A=
.
Toạ độ điểm A’
A.
( )
' 2; 3= A
. B.
( )
' 0; 4
A =
. C.
( )
' 4; 3A =
. D.
( )
' 4; 2A =
.
Câu 4. Tính
2
2
2 35
lim
43
x
xx
xx
−∞
−−
++
.
A.
+∞
. B. 2. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 5. Trong các hàm số
( )
2
2
2 35
43
xx
fx
xx
−−
=
++
;
( )
sin 2
gx x= +
;
( )
2
1
x
hx
x
=
;
( )
cos
sin 2
x
kx
x
=
+
có mấy
hàm số liên tục trên
.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6. Anh Văn ghi lại c li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét) ri Tng hợp lại kết quả
ném của anh Văn vào bảng tn s ghép nhóm theo mẫu sau:
Cự li (m)
[69, 2;70)
[70; 70,8)
[70,8;71,6)
[71,6;72,4)
[72,4;73, 2)
Sồ lần
4
2
9
10
5
Kh năng cao nhất anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét?
A. 72,8. B. 72. C. 71,7. D. 47,7.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht tâm
I
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
SC
,
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Mã đ 135 Trang 2/10
A.
( )
BC SAC
. B.
(
)
AK SCD
. C.
( )
AH SCD
. D.
( )
BD SAC
.
Câu 8. Cho cấp s cộng
(
)
n
u
thỏa mãn
4
46
10
26
u
uu
=
+=
có công sai là
A.
5d =
. B.
3d =
. C.
6d =
. D.
3d =
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
sin
1 cos
x
y
x
=
A.
D
=
. B.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
. D.
{ }
\,D kk
π
= 
.
Câu 10. Bn A th quả bóng cao su từ độ cao
10
m theo phương thẳng đứng. Mi khi chạm đất nó lại nảy
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
3
4
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến
khi bóng dừng hn.
A.
40
m. B.
80
m. C.
50
m. D.
70
m.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chn ngẫu nhiên của cửa hàng TA được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triu đng):
Doanh thu
[5; 7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
Số ngày
2
7
7
3
1
S trung bình của mẫu s liu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[9;11)
. B.
[13;15)
. C.
[11;13)
. D.
[7;9)
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, gọi
= O AC BD
. Giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đường thẳng qua S song song với
BD
.
B. đường thẳng qua S song song với AC
AC
.
C.
SO
, với
= O AC BD
.
D.
SC
.
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) sin 2fx x x= +
.
a)
(0) 0
f =
;
( )
f
ππ
=
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) cos 2 1fx x′= +
.
c) Trên đoạn
, phương trình
() 0fx′=
có đúng 2 nghiệm là
3
π
2
3
π
d) Giá tr ln nhất của
()fx
trên đoạn
[ ]
0;
π
3
2 3
π
+
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( ) ( )
( ); ( ),SAC ABC SAB ABC SA a ⊥=
và đáy
ABC
là tam giác
vuông tại
,, 3A AB a AC a= =
. Kẻ
AM
vuông góc với
SB
tại
,M AN
vuông góc với
SC
tại
N
.
Mã đ 135 Trang 3/10
a)
()SA ABC
b) Thể tích của hình chóp
.S ABC
bằng
3
.
3
6
S ABC
a
V =
c)
.
.
6
1
S AMN
S ABC
V
V
=
d)
3
.
3
48
S AMN
a
V =
Câu 3. Ông Bình trồng cây vào khu vườn hình tam giác theo cách như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây và cứ thế hàng ngay sau trồng nhiều hơn 1 cây.
a) Hàng thứ mười ông Bình phải trồng 10 cây
b) Cây thứ 100 ông Bình trồng vào hàng thứ 13
c) Ông có 3003 cây thì phải trồng 77 hàng.
d) Vườn ông Bình trồng được 100 hàng cây, giá mỗi cây ông Bình mua để trồng là 5000 đồng. ông
Bình chi phí tiền cây là 25 triệu đồng.
Câu 4. Bạn An làm bài thi trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu hỏi mỗi câu 1 điểm, trong đó bạn An làm chắc
chắn đúng hai câu, hai câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
a) Xác suất để bạn An được 4 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là
1
256
b) Xác suất để bạn An được 3,5 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là
1
32
c) Xác suất để bạn An được 2 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là
1
32
d) Xác suất để bạn An được 3 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là
9
128
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động có sức chứa 55 000 khán giả. Vi giá mi vé là
100 nghìn đồng, số khán giả trung bình là 27 000 người. Qua thăm dò dư luận, người ta thấy rằng mỗi khi
giá vé giảm thêm 10 nghìn đồng, sẽ có thêm khoảng 3000 khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá vé là bao
nhiêu (nghìn) để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất?
Câu 2. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
. Trên các cạnh
AA
,
BB
,
CC
lần lượt lấy ba điểm
M
,
N
,
P
sao cho
1
3
AM
AA
=
,
2
3
BN
BB
=
,
1
2
CP
CC
=
. Biết mặt phẳng
( )
MNP
cắt cạnh
DD
tại
Q
. Tính tỉ số
'
'
DQ a
DD b
=
. Tính
T ab= +
.
------ HT ------
Mã đ 135 Trang 4/10
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11, PHẦN TỰ LUẬN
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Thời: 100 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (2 đim) Gi s anh Hưng hp đng lao đng trong 10 năm vi điu khon v tin lương
như sau: Năm th nht, tin lương ca anh Hưng 60 triu. K t năm th hai tr đi, mi năm tin
lương ca anh Hưng đưc tăng thêm 8%. Tính tng s tin lương anh Hưng lĩnh đưc trong 10
năm đi làm (đơn v : triu đng, làm tròn đến hàng phn nghìn).
Câu 2. (4 đim) Bng giá cưc ca mt hãng taxi X đưc cho như bng dưi đây:
Quãng đưng
Giá cưc (VNĐ/km)
T 0 đến 10 km
10 000
T trên 10 km đến 40 km
15 000
Trên 40 km
12 500
a) Thiết lp công thc liên h gia quãng đưng di chuyn và s tin tương ng phi tr. Nếu mt
ngưi đi taxi ca hãng X phi tr s tin xe là 475 000 VNĐ thì ngưi đó đã đi quãng đưng là bao
nhiêu?
b) Mt ngưi đi taxi ca hãng X t A đến B, sau đó phi bt taxi mt ln na đ đi t B đến C. Biết
quãng đưng AB trong khong t 10 đến 40 km, quãng đưng BC dài hơn quãng đưng AB là 32
km. S tin ngưi đó phi tr quãng đưng BC gp 2,8 ln s tin phi tr quãng đưng AB.
Tính đ dài quãng đưng AB.
c) Ngày Valentine, hãng X áp dng chương trình gim giá 10% cho khách hàng, ti đa 50 000
VNĐ. Mt ngưi đi taxi ca hãng X trong dp này phi tr 360 000 VNĐ thì ngưi đó đã đi quãng
đưng là bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm) Mt hp cha
5
viên bi đ,
3
viên bi xanh
n
viên bi vàng (các viên bi
kích thưc như nhau,
n
là s nguyên dương). Ly ngu nhiên
3
viên bi t hp. Biết xác sut đ
trong ba viên vi ly đưc đ
3
màu
45
182
. Tính xác sut
P
để trong
3
viên bi ly đưc
nhiu nht hai viên bi đ.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a góc
60
o
ABC =
.
Các cnh SA, SB, SC đu bng
3
.
2
a
a) Gi
ϕ
là góc ca hai mt phng (SAC) và (ABCD). Giá tr
tan
ϕ
bng bao nhiêu?
b) Tính th tích khi chóp S.ABCD.
Câu 5. (1,5 đim) Cho t din ABCD
90
o
ABC ADC BCD= = =
,
= =2, ,BC a CD a
góc gia
đưng thng AB và mt phng (BCD) bng
60
o
. Tính khong cách gia đưng thng AC và BD
------------------Hết-----------------
Mã đ 135 Trang 5/10
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
000
B
B
B
B
B
C
A
D
C
C
C
D
135
D
A
D
D
C
C
B
B
C
D
A
C
246
A
C
A
C
D
A
D
B
C
C
B
A
357
A
D
B
D
C
B
B
D
B
A
D
C
468
C
D
B
B
B
C
D
A
A
A
D
C
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
D
D
S
D
D
D
S
D
D
S
D
D
D
S
D
S
D
S
D
D
D
D
S
D
D
S
D
S
D
D
S
D
D
D
S
D
D
S
D
D
D
D
S
D
D
S
D
S
D
D
S
D
D
S
D
S
D
S
D
D
D
D
S
D
D
S
D
D
D
D
S
D
D
S
D
S
D
D
S
D
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu 1. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động có sức chứa 55 000 khán giả. Với giá mỗi vé là
100 nghìn đồng, số khán giả trung bình là 27 000 người. Qua thăm dò dư luận, người ta thấy rằng mỗi khi
giá vé giảm thêm 10 nghìn đồng, sẽ có thêm khoảng 3000 khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá vé là bao
nhiêu để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất?
A. 100 000 (đồng). B. 80 000 (đồng). C. 90 000 (đồng). D. 95 000
(đồng).
Lời giải
Chọn DGọi
( )
0xx>
) là số lần giảm giá vé.
Khi đó giá vé sau khi giảm là
100 10x
(nghìn đồng).
Sau mỗi lần giảm giá thì có thêm 3000x khán giả.
Do đó tổng số khán giả đến xem là 27000 + 3000x.
Vì sân vận động có sức chứa 55 000 khán giá nên
27000 3000 55000
28
3
x
x
+≤
⇔≤
Doanh thu từ tiền bán vé là:
( )( )
2
27000 3000 100 10 30000 30000 2700000y x x xx= + −= + +
Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
30000 30000 2700000 0y xx x= ++ >
Tập xác định D = (0; +∞).
' 60000 30000
1
'0
2
yx
yx
=−+
=⇔=
1
2
95
7
95
7
95
7
7
95
95
7
Mã đ 135 Trang 6/10
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy ban tổ chức nên đặt giá vé là 95 nghìn đồng thì doanh thu tiền bán vé là
lớn
Câu 2. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Trên các cnh
AA
,
BB
,
CC
ln lưt ly ba đim
M
,
N
,
P
sao cho
1
3
AM
AA
=
,
2
3
BN
BB
=
,
1
2
CP
CC
=
. Biết mặt phẳng
( )
MNP
cắt cạnh
DD
tại
Q
. Tính tỉ số
'
'
DQ a
DD b
=
. Tinh
T ab= +
A. 7
Lời giải
Ta có
( ) ( )
(
) ( )
(
) ( )
//
//
BB C C AA D D
MNP BB C C NP NP MQ
MNP AA D D MQ
′′
′′
∩=
′′
∩=
.
Tương tự:
( ) ( )
( ) (
)
( ) ( )
//
//
AABB CCDD
MNP AA B B MN MN PQ
MNP CC D D PQ
′′ ′′
′′
∩=
′′
∩=
Suy ra mặt phẳng
(
)
MNP
cắt hình hộp theo thiết diện là hình bình hành
MNPQ
.
Gọi lần lượt là tâm các hình bình hành thì
thẳng hàng.
Ta có
.
Tự luận
Câu 1
Q
K
P
O'
O
B
C
A
B'
A'
D'
C'
D
M
N
,O
,O
K
,ABCD
,ABCD
′′′′
MNPQ
,O
,O
K
2.BN DQ OK AM CP
′′ ′′
+= = +
BN DQ AM CP
BB DD AA CC
′′
⇒+= +
′′′′
2 11
3 32
DQ
DD
⇒+ =+
1
6
DQ
DD
⇒=
Mã đ 135 Trang 7/10
a) (2 đim) Gi s anh Hưng kí hp đng lao đng trong 10 năm vi điu khon
v tin lương như sau: Năm th nht, tin lương ca anh Hưng 60 triu. K t
năm th hai tr đi, mi năm tin lương ca anh Hưng đưc tăng thêm 8%. Tính
tng s tin lương anh Hưng lĩnh đưc trong 10 năm đi làm (đơn v : triu đng,
làm tròn đến hàng phn nghìn).
a) Đặt
60=A
(triệu),
8% 0,08
= =
r
.
Tiền lương anh Hưng nhận được sau một năm làm việc là
1
=uA
(triệu đồng).
Tiền lương anh hưng nhận được trong năm thứ 2
( )
21 1 1
.1=+=+u u ru r u
(triệu
đồng).
Tiền lương anh Hưng nhận được trong m thứ 3 năm
( )
32 2 2
1=+=+u u ru r u
(triệu đồng).
…….
Như vậy tiền lương theo năm của anh Hưng lập thành một CSN
1
60= =uA
(triệu đồng), công bội
1 1, 08=+=qr
.
Do đó tổng tiền lương anh Hưng nhận được trong 10 năm làm việc
10 10
10 1
1 1, 08 1
60. 869,194
1 1, 08 1
−−
= = =
−−
q
Su
q
(triệu đồng).
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2.
1. Gi x (km) quãng đưng di chuyn. Khi đó, ta công thc liên h gia quãng đưng di
chuyn và s tin tương ng phi tr f(x) như sau:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
10000 0 10
10000.10 10 .15000 10 40
10000.10 15000.30 40 .12500 40
xx
fx x x
xx
<≤
= + <≤
+ +− >
( )
( )
( )
( )
10000 0 10
15000 50000 10 40
12500 50000 40
xx
fx x x
xx
<≤
= <≤
+>
Mã đ 135 Trang 8/10
Để xác đnh s tin xe 475 000 VNĐ ngưi đi xe phi tr ng vi quãng đưng di chuyn
dài bao nhiêu, ta cn xác đnh công thc tương ng.
Vi
(
)
10000
fx x=
;
0 10
x<≤
thì
( )
0 100000fx<≤
.
Vi
( )
15000 50000fx x=
,
10 40x<≤
thì
( )
100000 550000fx<≤
.
Vi
( )
12500 50000fx x= +
,
40x >
thì
( )
550000fx>
.
100000 475000 550000<<
nên ng vi s tin xe 475 000 VNĐ ngưi đi xe đã đi đưc quãng
đưng dài
(
)
475000 50000
35
15000
km
+
=
.
Vy ngưi đó đã đi đưc quãng đưng dài 35km.
2. Gi x (km)
( )
10 40x<<
là đ dài quãng đưng AB.
Vì quãng đưng BC dài hơn quãng đưng AB là 32km nên quãng đưng BC dài
( )
32x km+
.
Vì s tin ngưi đó phi tr quãng đưng BC gp 2,8 ln s tin phi tr quãng đưng AB nên
ta có phương trình
( ) (
) ( )
12500 32 50000 2,8. 15000 50000 20x x x km++ = =
(tha mãn).
Vy quãng đưng AB dài 20km.
3. Nếu không đưc gim giá 10% thì ngưi đi xe phi tr s tin là:
( )
360000 : 100% 10% 400000−=
ng)
100000 < 400000 < 550000 nên ngưi đi xe đã đi đưc quãng đưng là:
( )
400000 50000
30
15000
km
+
=
.Vy ngưi đó đã đi đưc quang đưng dài 30km.
Câu 3. Mt hp có cha
5
viên bi đ,
3
viên bi xanh và
n
viên bi vàng ( các viên bi kích thưc
như nhau,
n
là s nguyên dương). Ly ngu nhiên
3
viên bi t hp. Biết xác sut đ trong ba
viên vi ly đưc có đ
3
màu là
45
182
. Tính xác sut
P
để trong
3
viên bi ly đưc có nhiu nht
hai viên bi đ.
A.
135
364
P =
. B.
177
182
P =
. C.
45
182
P =
. D.
31
56
P =
.
Li giải
Chọn B
S cách ly 3 viên bi bt kì t hp là:
3
8
n
C
+
.
S cách ly 3 viên đ 3 màu là:
111
53
. . 15
n
CCC n=
.
Vì xác sut đ trong ba viên vi ly đưc có đ
3
màu là
45
182
3
8
15 45
182
n
n
C
+
⇒=
6n⇒=
.
có 5 viên bi đ, 3 viên bi xanh và
6
viên bi vàng.
Mã đ 135 Trang 9/10
S cách ly 3 bi bt kì là
3
14
C
.
Trưng hp 1: 3 bi ly ra không có bi đ, khi đó s cách ly là
3
9
C
.
Trưng hp 2: 3 bi ly ra có 1 bi đ, khi đó s cách ly là
12
59
.CC
Trưng hp 2: 3 bi ly ra có 2 bi đ, khi đó s cách ly là
21
59
.
CC
.
Vy xác sut đ trong
3
viên bi ly đưc có nhiu nht hai viên bi đ
177
182
P =
Câu 4.
1. Do
AB BC=
60
o
ABC =
nên tam giác ABC đu.
Gi H là hình chiếu ca A lên (ABCD)
Do SA = SB = SC nên H là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam
giác ABC.
Ta có
( )
(
)
,
SAC ABCD AC
SO AC HO AC
∩=
⊥⊥
( ) ( )
(
)
( )
,,SAC ABCD SO HO SOH
ϕ
⇒===
.
Mt khác,
22
22
1 13 3 3 5
.,
3 32 6 4 3
23
a a aa a
HO BO SH SB BH= = = = = −=
Xét tam giác SOH vuông ti H có
tan 5
SH
OH
ϕ
= =
2. Th tích khi chóp S.ABCD là
3
2
.
1 1 15 5
. . .sin 60 .
3 3 6 12
S ABCD ABCD
aa
V SH S a= = =
Câu 5.
Gi H hình chiếu vuông góc ca A lên mt phng (BCD).
Do
( )
,(
BC AB
BC AH do AH BCD
⊥⊥
( ) ( )
1BC ABH BC BH⇒⊥ ⇒⊥
Tương t
( )
( )
,
CD AD
CD AH do AH BCD
⊥⊥
( ) ( )
2CD ADH CD DH⇒⊥ ⇒⊥
Ta có
( )
90 3
o
BCD =
Mã đ 135 Trang 10/10
T (1), (2), (3) nên t giác hình ch nht HBCD
2;
BC HD a HB DC a= = = =
( )
(
)
( )
, , 60= = =
o
AB BCD AB BH ABH
.
Gi E đnh ca hình bình hành BDCE. Khong cách gia hai đưng thng AC và BD bng
(
)
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
1
;, , ,
2
d AC BD d BD AEC d B AEC d H AEC= = =
Gi HN là đưng cao tam giác HEC, HK là đưng cao tam giác AHN.
Ta có
( )
⊥⊥
,( )
CE HN
CE AH do AH BCD
( )
CE AHN CE HK⇒⊥ ⇒⊥
AN HK
nên
( )
HK AEC
Vy
(
) (
)
( )
11
,,
22
d AC BD d H ACE HK= =
Trong
HEC
.4
.. .
5
HE BC a
HE BC EC HN HN
EC
= ⇒= =
Trong
AHN
2 2 22 2 2
1 1 1 1 5 31 4 3
3 16 48
31
a
HK
HK HA HN a a a
= + =+ = ⇒=
Vy
( )
1 23
,
2
31.
a
d AC BD HK= =

Preview text:

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 135
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Khẳng định 1 2 nào sau đây SAI?
A. G G // ABD .
B. G G // ABC . 1 2 ( ) 1 2 ( )
C. BG , AG CD đồng quy. D. 2 G G = AB . 1 2 1 2 3
Câu 2. Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3 , hỏi lim 3 f (x) − 4g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 6 − . B. 5. C. 2 . D. 3 . 
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 3
− ) và véc tơ v = (2; )
1 . Phép tịnh tiến T ( ) A = A'. v Toạ độ điểm A’ A. A' = (2; 3 − ) . B. A' = (0; 4 − ) . C. A' = (4; 3 − ) . D. A' = (4; 2 − ) . 2 Câu 4. Tính 2x − 3x − 5 lim . 2
x→−∞ 4x + x + 3 A. +∞ . B. 2. C. 0 . D. 1 . 2 2
Câu 5. Trong các hàm số f (x) 2x −3x −5 =
; g (x) = sin x + 2 ; ( ) x h x = ; ( ) cos x k x = có mấy 2 4x + x + 3 2 x −1 sin x + 2
hàm số liên tục trên  . A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6. Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét) rồi Tổng hợp lại kết quả
ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: Cự li (m) [69,2;70) [70;70,8) [70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2) Sồ lần 4 2 9 10 5
Khả năng cao nhất anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét? A. 72,8. B. 72. C. 71,7. D. 47,7.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng? Mã đề 135 Trang 1/10
A. BC ⊥ (SAC) .
B. AK ⊥ (SCD) .
C. AH ⊥ (SCD) .
D. BD ⊥ (SAC). u  = 10
Câu 8. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn 4 có công sai là u  4 + 6u =  26
A. d = 5 .
B. d = 3 .
C. d = 6 . D. d = 3 − .
Câu 9. Tập xác định của hàm số sin x y = là 1− cos x A. π D =  . B. D  \  kπ ,k  = + ∈ . 2   
C. D =  \{k2π,k ∈ }  .
D. D =  \{kπ,k ∈ }  .
Câu 10. Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng 3 độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến 4 khi bóng dừng hẳn. A. 40 m. B. 80 m. C. 50m. D. 70 m.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của cửa hàng TA được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [9;11) . B. [13;15) . C. [11;13) . D. [7;9) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi O = AC BD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. Đường thẳng qua S song song với BD .
B. đường thẳng qua S song song với AC AC .
C. SO , với O = AC BD . D. SC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = sin 2x + x .
a) f (0) = 0 ; f (π ) = π .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (′x) = cos 2x +1. π
c) Trên đoạn [0;π ], phương trình f (′x) = 0 có đúng 2 nghiệm là và 2π 3 3 π
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn [0;π ] là 3 + . 2 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có (SAC) ⊥ (ABC); (SAB) ⊥ (ABC), SA = a và đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, AC = a 3 . Kẻ AM vuông góc với SB tại M , AN vuông góc với SC tại N . Mã đề 135 Trang 2/10
a) SA ⊥ (ABC) 3
b) Thể tích của hình chóp S.ABC bằng a 3 V = S.ABC 6 c) VS AMN 1 . = VS ABC 6 . 3 d) a 3 V = S.AMN 48
Câu 3. Ông Bình trồng cây vào khu vườn hình tam giác theo cách như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây và cứ thế hàng ngay sau trồng nhiều hơn 1 cây.
a) Hàng thứ mười ông Bình phải trồng 10 cây
b) Cây thứ 100 ông Bình trồng vào hàng thứ 13
c) Ông có 3003 cây thì phải trồng 77 hàng.
d) Vườn ông Bình trồng được 100 hàng cây, giá mỗi cây ông Bình mua để trồng là 5000 đồng. ông
Bình chi phí tiền cây là 25 triệu đồng.
Câu 4. Bạn An làm bài thi trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu hỏi mỗi câu 1 điểm, trong đó bạn An làm chắc
chắn đúng hai câu, hai câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
a) Xác suất để bạn An được 4 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là 1 256
b) Xác suất để bạn An được 3,5 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là 1 32
c) Xác suất để bạn An được 2 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là 1 32
d) Xác suất để bạn An được 3 điểm phần thi trắc nghiệm đúng sai là 9 128
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động có sức chứa 55 000 khán giả. Với giá mỗi vé là
100 nghìn đồng, số khán giả trung bình là 27 000 người. Qua thăm dò dư luận, người ta thấy rằng mỗi khi
giá vé giảm thêm 10 nghìn đồng, sẽ có thêm khoảng 3000 khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá vé là bao
nhiêu (nghìn) để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất?
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trên các cạnh AA′ , BB′ , CC′ lần lượt lấy ba điểm M , N , P ′ ′ ′ sao cho A M 1 = , B N 2 = , C P 1
= . Biết mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD′ tại Q . Tính tỉ số
AA′ 3 BB′ 3 CC′ 2 D 'Q a
= . Tính T = a + b . DD ' b
------ HẾT ------ Mã đề 135 Trang 3/10 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11, PHẦN TỰ LUẬN
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Thời: 100 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (2 điểm) Giả sử anh Hưng kí hợp đồng lao động trong 10 năm với điều khoản về tiền lương
như sau: Năm thứ nhất, tiền lương của anh Hưng là 60 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương của anh Hưng được tăng thêm 8%. Tính tổng số tiền lương anh Hưng lĩnh được trong 10
năm đi làm (đơn vị : triệu đồng, làm tròn đến hàng phần nghìn).
Câu 2. (4 điểm) Bảng giá cước của một hãng taxi X được cho như bảng dưới đây: Quãng đường Giá cước (VNĐ/km) Từ 0 đến 10 km 10 000 Từ trên 10 km đến 40 km 15 000 Trên 40 km 12 500
a) Thiết lập công thức liên hệ giữa quãng đường di chuyển và số tiền tương ứng phải trả. Nếu một
người đi taxi của hãng X phải trả số tiền xe là 475 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường là bao nhiêu?
b) Một người đi taxi của hãng X từ A đến B, sau đó phải bắt taxi một lần nữa để đi từ B đến C. Biết
quãng đường AB trong khoảng từ 10 đến 40 km, quãng đường BC dài hơn quãng đường AB là 32
km. Số tiền người đó phải trả ở quãng đường BC gấp 2,8 lần số tiền phải trả ở quãng đường AB.
Tính độ dài quãng đường AB.
c) Ngày Valentine, hãng X áp dụng chương trình giảm giá 10% cho khách hàng, tối đa 50 000
VNĐ. Một người đi taxi của hãng X trong dịp này phải trả 360 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường là bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm) Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi
kích thước như nhau, n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để
trong ba viên vi lấy được có đủ 3 màu là 45 . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có 182
nhiều nhất hai viên bi đỏ.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc  60o ABC = .
Các cạnh SA, SB, SC đều bằng 3 a . 2
a) Gọi ϕ là góc của hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD). Giá trị tanϕ bằng bao nhiêu?
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho tứ diện ABCD có  =  =  = 90o ABC ADC BCD
, BC = 2 ,a CD = ,a góc giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) bằng 60o . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AC và BD
------------------Hết----------------- Mã đề 135 Trang 4/10
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
000 B B B B B C A D C C C D
135 D A D D C C B B C D A C
246 A C A C D A D B C C B A
357 A D B D C B B D B A D C
468 C D B B B C D A A A D C
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2
D D S D D D S D D S D D D S D S 95 7
D S D D D D S D D S D S D D S D 95 7
D D S D D S D D D D S D D S D S 95 7
D D S D D S D S D S D D D D S D 7 95
D S D D D D S D D S D S D D S D 95 7
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu 1. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động có sức chứa 55 000 khán giả. Với giá mỗi vé là
100 nghìn đồng, số khán giả trung bình là 27 000 người. Qua thăm dò dư luận, người ta thấy rằng mỗi khi
giá vé giảm thêm 10 nghìn đồng, sẽ có thêm khoảng 3000 khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá vé là bao
nhiêu để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất? A. 100 000 (đồng).
B. 80 000 (đồng). C. 90 000 (đồng). D. 95 000 (đồng). Lời giải
Chọn DGọi x ( 0
x > ) ) là số lần giảm giá vé.
Khi đó giá vé sau khi giảm là 100 −10x (nghìn đồng).
Sau mỗi lần giảm giá thì có thêm 3000x khán giả.
Do đó tổng số khán giả đến xem là 27000 + 3000x.
Vì sân vận động có sức chứa 55 000 khán giá nên 27000 + 3000x ≤ 55000 28 ⇔ x ≤ 3
Doanh thu từ tiền bán vé là: y = ( + x)( − x) 2 27000 3000 100 10 = 30000 −
x + 30000x + 2700000
Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 30000 −
x + 30000x + 2700000 (x > 0)
Tập xác định D = (0; +∞). y ' = 60000 − x + 30000 1
y ' = 0 ⇔ x = 2 Mã đề 135 Trang 5/10 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy ban tổ chức nên đặt giá vé là 95 nghìn đồng thì doanh thu tiền bán vé là lớn
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trên các cạnh AA′ , BB′ , CC′ lần lượt lấy ba điểm M , N , ′ ′ ′ P sao cho A M 1 = , B N 2 = , C P 1
= . Biết mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD′ tại Q . Tính tỉ số
AA′ 3 BB′ 3 CC′ 2 D 'Q a
= . Tinh T = a + b DD ' b A. 7 Lời giải A' D' O' Q B' M C' K P N A D O B C (  BB CC
′ ) // ( AAD D ′ )  Ta có (
MNP) ∩ (BB CC
′ ) = NP NP // MQ . (  MNP  )∩( AAD D ′ ) = MQ (  AAB B ′ ) // (CC DD ′ )  Tương tự: (
MNP) ∩ ( AAB B
′ ) = MN MN // PQ (  MNP  )∩(CC DD ′ ) = PQ
Suy ra mặt phẳng (MNP) cắt hình hộp theo thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Gọi O, O ,′ K lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD, AB CD
′ ,′ MNPQ thì O, O ,′ K thẳng hàng. ′ ′ ′ ′ Ta có B N ′ + D Q ′ = 2.O K
′ = AM + C PB N D Q A M C P ⇒ + = + BBDDAACC′ 2 D Q ′ 1 1 ′ ⇒ + = + D Q 1 ⇒ = . 3 DD′ 3 2 DD′ 6 Tự luận Câu 1 Mã đề 135 Trang 6/10
a) (2 điểm) Giả sử anh Hưng kí hợp đồng lao động trong 10 năm với điều khoản
về tiền lương như sau: Năm thứ nhất, tiền lương của anh Hưng là 60 triệu. Kể từ
năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương của anh Hưng được tăng thêm 8%. Tính
tổng số tiền lương anh Hưng lĩnh được trong 10 năm đi làm (đơn vị : triệu đồng,
làm tròn đến hàng phần nghìn).
a) Đặt A = 60 (triệu), r = 8% = 0,08.
Tiền lương anh Hưng nhận được sau một năm làm việc là u = A (triệu đồng). 1
Tiền lương anh hưng nhận được trong năm thứ 2 là u = u + r.u = 1+ r u (triệu 2 1 1 ( ) 1 đồng).
Tiền lương anh Hưng nhận được trong năm thứ 3 năm là u = u + ru = 1+ r u 0.5 3 2 2 ( ) 2 (triệu đồng). ……. 0.5
Như vậy tiền lương theo năm của anh Hưng lập thành một CSN có u = A = 60 1
(triệu đồng), công bội q =1+ r =1,08 .
Do đó tổng tiền lương anh Hưng nhận được trong 10 năm làm việc là 0.5 10 10 q −1 1,08 −1 S = u = 60. = 869,194 (triệu đồng). 10 1 q −1 1,08 −1 0.5 Câu 2.
1. Gọi x (km) là quãng đường di chuyển. Khi đó, ta có công thức liên hệ giữa quãng đường di
chuyển và số tiền tương ứng phải trả f(x) như sau: 10000  x (0 < x ≤10)  f (x) = 10000.10  + (x −10).15000 (10 < x ≤ 40) 10000.10  +15000.30 +  (x − 40).12500 (x > 40) 10000  x (0 < x ≤10) 
f (x) = 15000  x − 50000 (10 < x ≤ 40) 12500  x + 50000  (x > 40) Mã đề 135 Trang 7/10
Để xác định số tiền xe là 475 000 VNĐ mà người đi xe phải trả ứng với quãng đường di chuyển
dài bao nhiêu, ta cần xác định công thức tương ứng.
Với f (x) =10000x ; 0 < x ≤10 thì 0 < f (x) ≤100000.
Với f (x) =15000x −50000, 10 < x ≤ 40 thì 100000 < f (x) ≤ 550000 .
Với f (x) =12500x + 50000, x > 40 thì f (x) > 550000 .
Vì 100000 < 475000 < 550000 nên ứng với số tiền xe 475 000 VNĐ người đi xe đã đi được quãng
đường dài 475000 + 50000 = 35(km) . 15000
Vậy người đó đã đi được quãng đường dài 35km.
2. Gọi x (km) (10 < x < 40) là độ dài quãng đường AB.
Vì quãng đường BC dài hơn quãng đường AB là 32km nên quãng đường BC dài x + 32(km) .
Vì số tiền người đó phải trả ở quãng đường BC gấp 2,8 lần số tiền phải trả ở quãng đường AB nên ta có phương trình
12500(x + 32) + 50000 = 2,8.(15000x −50000) ⇔ x = 20(km) (thỏa mãn).
Vậy quãng đường AB dài 20km.
3. Nếu không được giảm giá 10% thì người đi xe phải trả số tiền là:
360000 :(100% −10%) = 400000 (đồng)
Vì 100000 < 400000 < 550000 nên người đi xe đã đi được quãng đường là:
400000 + 50000 = 30(km).Vậy người đó đã đi được quang đường dài 30km. 15000
Câu 3. Một hộp có chứa5 viên bi đỏ, 3viên bi xanh và n viên bi vàng ( các viên bi kích thước
như nhau, n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba
viên vi lấy được có đủ 3 màu là 45 . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất 182 hai viên bi đỏ. A. 135 P = . B. 177 P = . C. 45 P = . D. 31 P = . 364 182 182 56 Lời giải Chọn B
Số cách lấy 3 viên bi bất kì từ hộp là: 3 C . 8+n
Số cách lấy 3 viên đủ 3 màu là: 1 1 1
C .C .C = n . n 15 5 3
Vì xác suất để trong ba viên vi lấy được có đủ 3 màu là 45 15n 45 ⇒ = ⇒ n = 6 . 182 3 C +n 182 8
⇒ có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Mã đề 135 Trang 8/10
Số cách lấy 3 bi bất kì là 3 C . 14
Trường hợp 1: 3 bi lấy ra không có bi đỏ, khi đó số cách lấy là 3 C . 9
Trường hợp 2: 3 bi lấy ra có 1 bi đỏ, khi đó số cách lấy là 1 2 C .C 5 9
Trường hợp 2: 3 bi lấy ra có 2 bi đỏ, khi đó số cách lấy là 2 1 C .C . 5 9
Vậy xác suất để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ là 177 P = 182 Câu 4.
1. Do AB = BC và  60o ABC = nên tam giác ABC đều.
Gọi H là hình chiếu của A lên (ABCD)
Do SA = SB = SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (
 SAC) ∩( ABCD) Ta có = AC
SO AC, HO AC
⇒ ((SAC) ( ABCD)) = (SO HO) =  , , SOH = ϕ . 2 2 Mặt khác, 1 1 a 3 a 3 2 2 3a a a 5 HO = BO = . =
, SH = SB BH = − = 3 3 2 6 4 3 2 3
Xét tam giác SOH vuông tại H có tan SH ϕ = = 5 OH
2. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 1 1 a 15 a 5 2 V = SH.S = .a .sin 60 = . S. ABCD 3 ABCD 3 6 12 Câu 5.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). BC AB Do 
BC AH ,(do AH ⊥  (BCD)
BC ⊥ ( ABH ) ⇒ BC BH ( ) 1 C  D AD Tương tự CD AH,  (do AH ⊥  (BCD))
CD ⊥ ( ADH ) ⇒ CD DH (2) Ta có  90o BCD = (3) Mã đề 135 Trang 9/10
Từ (1), (2), (3) nên tứ giác là hình chữ nhật HBCD có BC = HD = 2a;HB = DC = a và ( ( ))  = ( )  =  , , = 60o AB BCD AB BH ABH .
Gọi E là đỉnh của hình bình hành BDCE. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
d ( AC BD) = d (BD ( AEC)) = d (B ( AEC)) 1 ; , ,
= d (H,( AEC)) 2
Gọi HN là đường cao tam giác HEC, HK là đường cao tam giác AHN. CE HN Ta có 
CE AH do AH ⊥  ,( (BCD))
CE ⊥ ( AHN) ⇒ CE HK AN HK nên HK ⊥ ( AEC)
Vậy d (AC BD) 1
= d (H ( ACE)) 1 , , = HK 2 2 Trong HE BC a HEC có . 4 . HE BC = E . C HN HN = = . EC 5 Trong 1 1 1 1 5 31 4 3a AHN có = + = + = ⇒ HK = 2 2 2 2 2 2 HK HA HN 3a 16a 48a 31 Vậy ( C BD) 1 2 3a d A , = HK = 2 31. Mã đề 135 Trang 10/10