Đề thi kết thúc học phần K39 chất lượng cao | Môn đại số tuyến tính

Cho S là hệ véctơ trong không gian ¡n thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ con độc lập tuyến tính gồm n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của hệ vectơ S. Khi đó. Cho A B là các ma trận vuông cấp n thỏa A PBP, với P là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
4 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi kết thúc học phần K39 chất lượng cao | Môn đại số tuyến tính

Cho S là hệ véctơ trong không gian ¡n thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ con độc lập tuyến tính gồm n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của hệ vectơ S. Khi đó. Cho A B là các ma trận vuông cấp n thỏa A PBP, với P là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

34 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 4720719
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TPHCM KHOA TOÁN THỐNG KÊ
ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K39 CLC
MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Thời gian làm bài: 75 phút
Mã đề thi 357
Họ và tên :......................................................................
Ngày sinh :..............................MSSV :..........................
Lớp :..................................... STT : ………...................
THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU
CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hệ phương trình tuyến nh
22x y mzx 3y zx y z 221
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tồn tại m để hệ có nghiệm B. Với mọi m hệ đều có nghiệm
C. Không tồn tại m để hệ có nghim duy nhất D. Tồn tại m để hệ có vô số nghiệm
Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến nh AX B (I) gồm 5 phương trình và 4 ẩn số. Biết rằng hệ (I) có
nghiệm duy nhất. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A ký hiệu A
B
là ma trận hệ số mở rộng của hệ
(I). Khi đó, ta có
A. Hệ véctơ cột của ma trận A hệ độc lập tuyến tính
B. Ma trận mở rộng A
B
không suy biến
C. Hệ véctơ dòng của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính
D. r(A) 5
Câu 3: Cho A là ma trận vuông cấp 3 thỏa A
3
mI
3
0 . Với giá trị nào của m thì A khả đảo ?
A. m tùy ý B. m 1
C. m 0 D. Các câu trên trên đều sai.
mx 2y 2z 0
Câu 4: Cho hệ phương trình tuyến nh thuần nhất 2x my 2z 0 (I) với m . Với
CHỮ KÝ
GT1
CHỮ KÝ
GT2
lOMoARcPSD| 47207194
2x 2y mz 0
giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ (I) có số chiều lớn nhất ?
A. m 4 B. m 2 C. m 3 và m 4 D. m 2
Câu 5: Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp 3 códet A 2,det B 4,detC 1 và M 5A BC
2 1
. Khi
đó,
A. detM 2000 B. detM 1500 C. detM 4000 D. Các câu trên đều sai
Câu 6: Giả sử hệ phương trình tuyến tính AX B (có 5 phương trình và 5 ẩn số) là hệ vô nghim. Phát
biểu nào sau đây là sai ?
A. Ma trận A là suy biến
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
B. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ phụ thuộc tuyến tính
C. Hệ véctơ dòng của ma trận A không phải là cơ sở của
5
D. Véctơ cột B thuộc không gian con sinh bởi hệ véctơ cột của A
Câu 7: Với giá trị nào của m thì vectơ x là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u, v, w. Biết rằng x
(3, 5,m) , u (2,3,4), v (3,4,5) , w (6,7,8)
A. m 2 B. m 13 C. m 13 D. m 2
Câu 8: Với giá trị nào của a,b thì hệ véctơ U {u
1
(1,b, 1); u
2
(1,a,1); u
3
(2,a b, 1)} là một
cơ sở của
3
?
A. a b B. a b 0 C. Không tồn tại a,b D. a b
Câu 9: Biết rằng hệ véctơ M u
1
(1,2,3);u
2
(0, 1,2);u
3
(2,1,0) là một cơ sở của không gian
3
và véctơ u
3
có tọa độ theo cơ sở M là [u]
M
(1,0,1). Khi đó,
A. u (0,3,3) B. u (3, 1,3)
C. u (3,3,3) D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 10: Gọi V là một không gian con của không gian
3
. Giả sử V có một cơ sở là
M {u
1
(1,1,0); u
2
(2,1,3)}
Điều kiện để vectơ u (x,y,z) V
A. x 4y z 0 B. 2x 4y z 0
C. 3x 3y z 0 D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 11: Cho A B là các ma trận vuông cp n thỏa A PBP
1
, với P là ma trận vuông cấp n kh
nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. det(A )
1
det(B )
1
B. A khả nghịch khi và chỉ khi B kh nghịch
C. B3 (P ) A P 1 3 3 3 D. B P AP3 1 3
Câu 12: Cho ma trận
0 1 m
A 0 0 1
0 0 0
Khi đó,
lOMoARcPSD| 47207194
A. Tồn tại n sao cho A
n
0
B. Tồn tại m để A
2
0
C. Tồn tại m để phương trình AX 2I
3
có nghiệm D. Với mọi m thì A mI
3
suy biến
Câu 13: Cho S là hệ véctơ trong không gian
n
thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ con
độc lập tuyến tính gồm n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của h vectơ S. Khi đó
A. Mọi hệ véctơ con độc lp tuyến tính cực đại của S có nhiều hơn n véc
B. r(S) n
C. Mọi hệ véctơ con độc lp tuyến tính cực đại của S gồm đúng n vécD. Mọi hệ véctơ con phụ
thuộc tuyến tính của S có nhiều hơn n véc tơ
Câu 14: Cho hệ véc tơ u ,u ,
1 2
,u
n
thỏa u
1
u
2
u
n
0 . Gọi V là không gian con sinh bởi hệ véc
tơ u ,u ,
1 2
,u
n
. Phát biểu o sau đây là sai ?
A. dimV n 1 B. dimV n 1
C. Hệ véc tơ u ,u ,
12
,u
n
phụ thuộc tuyến tính D. Hệ véc tơ u ,u ,
12
,u
n
không là cơ sở của V
-----------------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 1. Trong mô hình Input – Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào là:
02 02 04, , ,
A 04 02 03, , ,
01 03 01, , ,
Tìm giá trị sản lượng của 3 ngành biết yêu cầu của ngành kinh tế mở D 46 52 83,, .
x 2y 3z a
Câu 2. Cho hệ 2x y z b
x 3y 2z c
a. Giải h khi a c 1 , b 2.
b. Tìm điều kiện của a b c, , để hệ có nghiệm.
lOMoARcPSD| 47207194
Trang 3/3 - Mã đề thi 357
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 4720719 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM KHOA TOÁN THỐNG KÊ
ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K39 CLC
MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Thời gian làm bài: 75 phút Mã đề thi 357
Họ và tên :......................................................................
Ngày sinh :..............................MSSV :.......................... CHỮ KÝ CHỮ KÝ
Lớp :..................................... STT : ………................... GT1 GT2
THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU
CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C D PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hệ phương trình tuyến tính 22x y mzx 3y zx y z 221
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tồn tại m để hệ có nghiệm
B. Với mọi m hệ đều có nghiệm
C. Không tồn tại m để hệ có nghiệm duy nhất
D. Tồn tại m để hệ có vô số nghiệm
Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến tính AX B (I) gồm 5 phương trình và 4 ẩn số. Biết rằng hệ (I) có
nghiệm duy nhất. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A và ký hiệu AB là ma trận hệ số mở rộng của hệ (I). Khi đó, ta có
A. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính
B. Ma trận mở rộng AB không suy biến
C. Hệ véctơ dòng của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính D. r(A) 5
Câu 3: Cho A là ma trận vuông cấp 3 thỏa A3 mI3 0 . Với giá trị nào của m thì A khả đảo ? A. m tùy ý B. m 1 C. m 0
D. Các câu trên trên đều sai. mx 2y 2z 0
Câu 4: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất 2x my 2z 0 (I) với m . Với lOMoAR cPSD| 47207194 2x 2y mz 0
giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ (I) có số chiều lớn nhất ? A. m 4 B. m 2 C. m 3 và m 4 D. m 2
Câu 5: Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp 3 códet A
2,det B 4,detC 1 và M 5A BC2 1. Khi đó, A. detM 2000 B. detM 1500 C. detM 4000
D. Các câu trên đều sai
Câu 6: Giả sử hệ phương trình tuyến tính AX B (có 5 phương trình và 5 ẩn số) là hệ vô nghiệm. Phát
biểu nào sau đây là sai ?
A. Ma trận A là suy biến Trang 1/3 - Mã đề thi 357
B. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ phụ thuộc tuyến tính
C. Hệ véctơ dòng của ma trận A không phải là cơ sở của 5
D. Véctơ cột B thuộc không gian con sinh bởi hệ véctơ cột của A
Câu 7: Với giá trị nào của m thì vectơ x là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u, v, w. Biết rằng x
(3, 5,m) , u (2,3,4), v (3,4,5) , w (6,7,8) A. m 2 B. m 13 C. m 13 D. m 2
Câu 8: Với giá trị nào của a,b thì hệ véctơ U {u 1
(1,b, 1); u 2 (1,a,1); u3 (2,a b, 1)} là một cơ sở của 3 ? A. a b B. a b 0
C. Không tồn tại a,b D. a b
Câu 9: Biết rằng hệ véctơ M u 1 (1,2,3);u2
(0, 1,2);u3 (2,1,0) là một cơ sở của không gian
3 và véctơ u 3 có tọa độ theo cơ sở M là [u] M (1,0,1). Khi đó, A. u (0,3,3) B. u (3, 1,3) C. u (3,3,3)
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 10: Gọi V là một không gian con của không gian 3. Giả sử V có một cơ sở là M {u 1 (1,1,0); u2 (2,1,3)}
Điều kiện để vectơ u (x,y,z) V là A. x 4y z 0 B. 2x 4y z 0 C. 3x 3y z 0
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 11: Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa A PBP 1, với P là ma trận vuông cấp n khả
nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. det(A ) 1 det(B ) 1
B. A khả nghịch khi và chỉ khi B khả nghịch
C. B3 (P ) A P 1 3 3 3 D. B P AP3 1 3 Câu 12: Cho ma trận 0 1 m A 0 0 1 0 0 0 Khi đó, lOMoAR cPSD| 47207194
A. Tồn tại n sao cho An 0
B. Tồn tại m để A2 0
C. Tồn tại m để phương trình AX 2I3 có nghiệm D. Với mọi m thì A mI3 suy biến
Câu 13: Cho S là hệ véctơ trong không gian n thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ con
độc lập tuyến tính gồm n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của hệ vectơ S. Khi đó
A. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S có nhiều hơn n véctơ B. r(S) n
C. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S gồm đúng n véc tơ D. Mọi hệ véctơ con phụ
thuộc tuyến tính của S có nhiều hơn n véc tơ
Câu 14: Cho hệ véc tơ u ,u , 1 2 ,un thỏa u1
u2  un 0 . Gọi V là không gian con sinh bởi hệ véc
tơ u ,u ,1 2 ,un . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. dimV n 1 B. dimV n 1
C. Hệ véc tơ u ,u ,12 ,un phụ thuộc tuyến tính D. Hệ véc tơ u ,u ,12 ,un không là cơ sở của V
----------------------------------------------- PHẦN TỰ LUẬN Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 1. Trong mô hình Input – Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào là: 02 02 04, , , A 04 02 03, , , 01 03 01, , ,
Tìm giá trị sản lượng của 3 ngành biết yêu cầu của ngành kinh tế mở D 46 52 83,, . x 2y 3z a
Câu 2. Cho hệ 2x y z b x 3y 2z c
a. Giải hệ khi a c 1 , b 2.
b. Tìm điều kiện của a b c, , để hệ có nghiệm. lOMoAR cPSD| 47207194 Trang 3/3 - Mã đề thi 357