Đề thi khảo sát HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Đề thi khảo sát HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1: Tập giá trị của hàm số
os
y
cx
là:
A.

1;1
B.
1;1
C.
R
D.
0;1
Câu 2: Tập xác định của hàm số
tanyx là:
A.
R
\
,
2
kkZ




B.
1;1
C.
R
D.
R
\
,kkZ
Câu 3: Phương trình
3
cosx
2
có nghiệm là :
A.
x
6
k

B.
x2
6
k

C.
2
6
5
2
6
xk
x
k


D.
6
5
6
x
k
x
k


Câu 4: Phương trình lượng giác
cos (2sinx 1) 0x 
có nghiệm là:
A.
,
2
x
kkZ

B.
2
6
7
2
6
xk
x
k


C.
2
6
7
2
6
2
2
x
k
xk
xk



D.
2
6
7
2
6
2
x
k
xk
xk



Câu 5: Phương trình lượng giác
2
sin 4sin 3 0xx
có nghiệm là:
A.
2
x
k
B.
x
k
C.
2
x
k

D.
2
2
x
k

Câu 6:Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A.
B. C. D.
Câu 7: Phương trình
2
sin osx-1=0xc
có nghiệm là:
A.
2
2
2
xk
x
k


B.
2
2
x
k
x
k


C.
2
x
k

D.
2
x
k

Câu 8: Lan có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A. 7 B. 4 C.3 D. 12
Câu 9:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A..
k!
()!
k
n
A
nk
B.
!
!( )!
k
n
n
C
kn k
. C.
2
5
20A
. D.
4
24P
.
Câu 10 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6 ?
T
22
cos sin 2 2 cos ( )
2
x
xx


0; 2
7
.
8
T
21
.
8
T
11
.
4
T
3
.
4
T
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 11
Mã đề: 101 Thi gian làm bài: 90 phút
A.60 B. 10 C. 6 D. 120
Câu 11 : Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển

8
3x
là :
A.
626
8
.x .3C
B.
55
8
.3C
. C.
66
8
3C
. D.
553
8
.x .3C
.
Câu 12: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 24 B.48 C.576 D. 1152
Câu 13: Tổng các hệ số của khai triển
2
(x 1)
n
bằng 256. Tìm hệ số của
10
x
.
A. 120 B. 76 C. 56 D. 88
Câu 14 : Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A.
,,,SS SN NS NN
B.
,,SS SN NN
C.
,SN NS
D.
,SN
Câu 15:
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A biến cố để sau hai lần gieo ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A.

1;6,2;6,3;6,4;6,5;6A
.
B.

1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6A
.
C.

1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6, 6 , 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5A
.
D.

6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,(6,5),(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6)A
.
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số
chia hết cho 3 ”.
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D.
5
6
Câu 17 : Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính
xác suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
A.
11
84
B.
1
21
C.
37
42
D.
5
14
Câu 18 : Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.
A.
3
8
B.
3
4
C.
9
14
D.
15
28
Câu 19 : Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
2
(2)
(2)
n
n
, .số hạng thứ 4 của dãy là:
A.
4
9
B.
4
9
C.
2
9
D.
2
9
Câu 20 :Cho cấp số cộng có số hạng đầu u
1
=1, công sai d =
1
3
thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng
là:
A .
1
3
B.
2
3
C.-2 D. 0
Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho

3;1v
. Tìm tọa độ của điểm
M
ảnh ca điểm

2;1M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.

5; 0M
. B.

1; 2M
. C.
5; 0M
. D.

5; 2M
.
nN
Câu 22:
Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Phép quay tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
B
với góc quay
bằng bao nhiêu?
A.
0
90
. B.
0
90

.
C.
0
180

. D.
0
45
.
Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 3 B .4 C. 2 D. 1
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A. SA B. SD C. SC D. SB
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao
điểm của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (CIJ) B. (ABC) C. (BCD) D. (ACD)
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B.Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
MN BD
1
MN BD
2
B. MNPQ là hình bình hành
C. MQ và NP chéo nhau D. BD// PQ và
1
PQ BD
2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song
với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)
Câu 29: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.
Đường thẳng IJ song song với đường nào?
A. AB B. CD C. BC. D. AD
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình nh hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm
tam giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số
KB
KC
bằng:
A.
1
2
B. 2 C.
2
3
D.
3
2
Phần II: TỰ LUẬN( 4 đ)
Câu 1: (1đ)Giải các phương trình sau:
a)
1
tan( )
4
3
x

b.
2sinx 1 0
Câu 2: (2,0đ)
a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một lần một
thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6”
b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số có 6 chữ số và thỏa
mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu
lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị
Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các cặp cạnh đối không song
song và M là một điểm trên cạnh SA(không trùng với S hoặc A)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Gọi () là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm thiết diện của mặt
phẳng (
) với hình chóp S.ABCD.
Hết.
Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 2018.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 đ
MĐ101
MĐ103
MĐ104
MĐ102
1
B
A
B
C
2
A
C
D
B
3
B
A
A
B
4
D
D
A
D
5
D
B
A
B
6
C
C
C
B
7
B
A
B
B
8
D
B
D
D
9
A
A
C
D
10
A
C
A
A
11
B
B
B
B
12
D
A
D
D
13
C
B
D
C
14
A
B
B
A
15
C
B
C
D
16
C
B
C
A
17
C
A
B
C
18
C
B
D
A
19
A
A
A
A
20
D
D
D
D
21
B
D
C
B
22
B
A
D
C
23
A
A
A
C
24
B
D
C
D
25
C
A
B
D
26
A
C
D
A
27
C
C
A
C
28
D
C
C
C
29
B
A
B
B
30
A
D
B
A
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 2018.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm):
Mã đề: 101, 103
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Giải các phương trình sau:
a)
1
tan( )
4
3
x
π
+=
b)
2sinx 1 0+=
1,0
a
1
tan( ) tan( ) tan
4 46
3
46
,
12
xx
xk
x kkZ
π ππ
ππ
π
π
π
+= +=
⇔+ = +
⇔= +
0,25
0,25
1
b
2sinx 1 0+=
2sin 1
1
sinx
2
2
6
,
7
2
6
x
xk
kZ
xk
π
π
π
π
⇔=
⇔=
=−+
⇔∈
= +
0,25
0,25
Câu 2: (2,0đ)
a)Mt hp đng 10 tm th đánh s th t t 1 đến 10 . Ly ngu
nhiên mt ln mt th.Tính xác sut ca biến c: “Th ly đưc là s
nh hơn 6”
a)
( ) 10n Ω=
0,25
Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6
{ }
A= 1,2,3,4,5 n(A) = 5
⇒⇒
0,5
3
Vậy:
(A) 5 1
()
( ) 10 2
n
PA
n
= = =
0,25
b)
Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử
số có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ
số cuối 3 đơn vị.
1,0
Ta có 1+2+3+4+5+6=21.Vậy tổng 3 chữ số sau là :
21 3
9
2
=
Dễ thấy 9=1+2+6=2+3+4=1+3+5. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số
cuối.
0,5
Vi mi cách mt chn nhóm 3 ch s
3!
=6 cách lp các s cui
456
aaa
. Vy có 3.6 cách lp các ch s cui. Vi 3 s còn li cũng có
3!
=6 cách lp đưc s
123
aaa
.Theo quy tc nhân có 3.6.6=108 s cn
tìm
0,5
Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy tứ giác lồi ABCD các
cặp cạnh đối không song song M là một điểm trên cạnh SA(không
trùng với S hoặc A)
a)Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAB) và (SCD).
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (
α
) với hình chóp S.ABCD
a
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
0,5
4
+) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
0,25
+) Gọi I =
; ( ), ( )
AB CD I AB I SAB I CD I SCD ⇒∈ ⇒∈
Vậy I là điểm chung thứ hai.
+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI
0,25
b
Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (
α
) với hình chóp S.ABCD
0,5
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (
α
) và mp(SAC).
Ta có :
( ) (SAC)
AC/ /( )
(SAC)
M
AC
α
α
∈∩
=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua M và song song với AC
Gọi
( ) (SAC)MN
α
=
0,25
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (
α
) và mp(SBD).
Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO
() ( )
BD/ /( )
()
E SBD
BD SBD
α
α
∈∩
=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua E và song song với BD
Gọi
() ( )GH SBD
α
=
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH
0,25
S
A
B
C
D
O
M
N
G
H
I
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 2018.
PHẦN II : TỰ LUẬN(4 đ)
Mã đề: 102, 104
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Giải các phương trình sau:
Câu 1: (1đ)Giải các phương trình sau:
a)
tan( ) 3
6
x
π
+=
b.
2sin 2 0x +=
1,0
1
tan( ) tan( ) tan
6 63
3
63
,
6
xx
xk
x kkZ
π ππ
ππ
π
π
π
+= +=
⇔+ = +
⇔= +
0,25
0,25
2
b
2sin 2 0x +=
2sin 2
2
sinx
2
2
4
,
5
2
6
x
xk
kZ
xk
π
π
π
π
⇔=
⇔=
=−+
⇔∈
= +
0,25
0,25
a
Câu 2:(2đ):
a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu
nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số
lớn hơn 6
1,0
( ) 10n Ω=
Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số lớn hơn 6
{ }
A= 7,8,9,10 n(A) = 4⇒⇒
Vậy:
(A) 4 2
()
( ) 10 5
n
PA
n
= = =
0,25
0,5
0,25
b
Từ các số 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số
có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và
trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3
đơn vị.
1,0
3
Ta có 4+5+6+7+8+9=39.Vậy tổng 3 chữ số sau :
39 3
18
2
=
Dễ thấy 18=4+5+9=4+6+8=5+6+7. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số
cuối.
0,5
Vi mi cách mt chn nhóm 3 ch s
3!
=6 cách lp các s cui
456
aaa
0,5
. Vy có 3.6 cách lp các ch s cui. Vi 3 s còn li cũng
3!
=6 cách
lp đưc s
123
aaa
.Theo quy tc nhân có 3.6.6=108 s cn tìm
Câu 3:(1,0đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các
cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SB(không
trùng với S hoặc B)
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
.
b)Gọi (
α
) là mặt phẳng qua M song song với AC BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (
α
) với hình chóp S.ABCD
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
0,5
b
+) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
+) Gọi I =
; ( ), ( )AD BC I AD I SAD I BC I SBC ⇒∈ ⇒∈
Vậy I là điểm chung thứ hai.
+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (
α
) với hình chóp S.ABCD
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (
α
) và mp(SBD).
Ta có :
( ) (SBD)
BD/ /( )
(SBD)
M
BD
α
α
∈∩
=> Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua M và song song với BD
Gọi
( ) (SBD)MN
α
=
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (
α
) và mp(SAC).
Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO
() ( )
AC/ /( )
AC ( )
E SAC
SAC
α
α
∈∩
=> Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua E và song song với BD
Gọi
() ( )GH SAC
α
=
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH
0,25
0,25
0,25
0,25
S
B
C
D
A
O
M
N
G
H
I
E
ULưu ý:U Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 11 Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1:
Tập giá trị của hàm số y cosx là: A.  1  ;  1 B.  1;   1 C. R D. 0;  1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  tan x là:  
A. R \   k,k Z B.  1;   1 C. R
D. R \ k,k Z  2 
Câu 3: Phương trình 3 cosx  có nghiệm là : 2    
x   k2
x   kA. 6 x   k
B. x    k2 C. D. 6  6 6  5   x   k2 5     6 x  6 k
Câu 4: Phương trình lượng giác cos x(2sinx1)  0 có nghiệm là:    
x    k2
x    k2         6  6   x k2  7 7
A. x   k , k Z B. 6  C. x   k2 D.x   k2 2 7   6  6 x    k2     6    x   k2
x   k  2  2
Câu 5: Phương trình lượng giác 2
sin x  4sin x  3  0 có nghiệm là:  
A. x k2
B. x k
C. x   k
D. x   k2 2 2 
Câu 6:Tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x  sin 2x  2  cos (  x) trên khoảng 0;2  là: 2 7    A. T  21 . B. T  11 . C. T  3 . D. T  . 8 8 4 4
Câu 7: Phương trình 2
sin x cosx-1=0 có nghiệm là:
x    k2
x    k2  A.   B. 
C. x    k2 D.      x k x   k2
x   k 2  2  2
Câu 8: Lan có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A. 7 B. 4 C.3 D. 12
Câu 9:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? n k ! k k! A.. A B. C  . C. 2
A 20 . D. P  24 . n (n k)! n
k !(n k)! 5 4
Câu 10 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6 ? A.60 B. 10 C. 6 D. 120
Câu 11 : Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x  8 3 là : A. 6 2 6 C .x .3 B. 5 5 C .3 . C. 6 6 C 3 . D. 5 5 3 C .x .3 . 8 8 8 8
Câu 12: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: A. 24 B.48 C.576 D. 1152
Câu 13: Tổng các hệ số của khai triển 2 (x 1)n
bằng 256. Tìm hệ số của 10 x . A. 120 B. 76 C. 56 D. 88
Câu 14 : Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A.   SS, SN, NS, NNB.   SS, SN, NNC.   SN, NSD.   S, N
Câu 15: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện là : A. A  
 1;6,2;6,3;6,4;6,5;6. B. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6. C. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5. D. A  
 6, 1,6,2,6,3,6,4,(6,5),(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6 ).
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia hết cho 3 ”. A. 1 B. 1 C. 1 D. 5 6 2 3 6
Câu 17 : Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính
xác suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ. A. 11 B. 1 C. 37 D. 5 84 21 42 14
Câu 18 : Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ. A. 3 B. 3 C. 9 D. 15 8 4 14 28 ( 2  )n
Câu 19 : Cho dãy số (un) với un = , n N 
.số hạng thứ 4 của dãy là: 2 (n  2)  
A. 4 B. 4 C. 2 D. 2 9 9 9 9 
Câu 20 :Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =1, công sai d = 1 thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng 3 là: 
A . 1 B. 2 C.-2 D. 0 3 3 
Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v  3; 
1 . Tìm tọa độ của điểm M  là ảnh của điểm  M  2;  
1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. M 5;0 .
B. M 1;2 . C. M  5;  0 .
D. M 5;2 .
Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay tâm O biến điểm A thành điểm B với góc quay  bằng bao nhiêu? A. 0   90 . B. 0   90  . C. 0   180 . D. 0   45 .
Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 3 B .4 C. 2 D. 1
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A. SA B. SD C. SC D. SB
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao
điểm của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (CIJ) B. (ABC) C. (BCD) D. (ACD)
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B.Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC.
Mệnh đề nào sau đây sai? A. MN  BD và 1
MN  BD B. MNPQ là hình bình hành 2
C. MQ và NP chéo nhau D. BD// PQ và 1 PQ  BD 2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song
với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)
Câu 29: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.
Đường thẳng IJ song song với đường nào? A. AB B. CD C. BC. D. AD
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm
tam giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số KB bằng: KC A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 2 3 2
Phần II: TỰ LUẬN( 4 đ)
Câu 1:
(1đ)Giải các phương trình sau:  a) 1 tan(x  )  b. 2sinx1  0 4 3 Câu 2: (2,0đ)
a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một lần một
thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6”
b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số có 6 chữ số và thỏa
mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu
lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị
Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các cặp cạnh đối không song
song và M là một điểm trên cạnh SA(không trùng với S hoặc A)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Gọi () là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm thiết diện của mặt
phẳng ( ) với hình chóp S.ABCD. Hết.
Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 đ MĐ101 MĐ103 MĐ104 MĐ102 1 B A B C 2 A C D B 3 B A A B 4 D D A D 5 D B A B 6 C C C B 7 B A B B 8 D B D D 9 A A C D 10 A C A A 11 B B B B 12 D A D D 13 C B D C 14 A B B A 15 C B C D 16 C B C A 17 C A B C 18 C B D A 19 A A A A 20 D D D D 21 B D C B 22 B A D C 23 A A A C 24 B D C D 25 C A B D 26 A C D A 27 C C A C 28 D C C C 29 B A B B 30 A D B A
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm):
Mã đề: 101, 103 Câu Ý Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau: 1,0 π 1 a) tan(x + ) = b) 2sinx+ 1 = 0 4 3 a π 1 π π 0,25 tan(x + ) = ⇔ tan(x + ) = tan 4 3 4 6 π π ⇔ x + = + kπ 4 6 π 0,25 ⇔ x = −
+ kπ , k Z 12 1 b 2 sinx+ 1 = 0 ⇔ 2sin x = 1 − 1 ⇔ 0,25 sinx = − 2  π x = − + k2π  6 ⇔  , k Z 0,25 7  π x = + k2π  6 Câu 2: (2,0đ)
a)Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu
nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6”
a) n(Ω) = 10 0,25
Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6” 0,5 ⇒ A={1,2,3,4, } 5 ⇒ n(A) = 5 3 Vậy: n(A) 5 1 0,25 P( ) A = = = n(Ω) 10 2
b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử 1,0
số có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị. 21 − 3 0,5
Ta có 1+2+3+4+5+6=21.Vậy tổng 3 chữ số sau là : = 9 2
Dễ thấy 9=1+2+6=2+3+4=1+3+5. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số cuối.
Với mỗi cách một chọn nhóm 3 chữ số có 3!=6 cách lập các số cuối 0,5
a a a . Vậy có 3.6 cách lập các chữ số cuối. Với 3 số còn lại cũng có 4 5 6
3!=6 cách lập được số a a a .Theo quy tắc nhân có 3.6.6=108 số cần 1 2 3 tìm
Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các
cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SA(không trùng với S hoặc A)
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp S.ABCD S H M G N A D O C B I
a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). 0,5 4
+) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng 0,25
+) Gọi I = AB C ;
D I AB I ∈ (SAB), I CD I ∈ (SCD)
Vậy I là điểm chung thứ hai. 0,25
+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI
b Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm 0,5
thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp S.ABCD
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và mp(SAC). M ∈ (α) ∩ (SAC)  Ta có : AC/ /(α ) 0,25 AC ⊂ (SAC) 
=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua M và song song với AC
Gọi MN = (α) ∩ (SAC)
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và mp(SBD).
Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO
E ∈ (α) ∩ (SBD)  BD/ /(α ) 0,25 BD ⊂ (SBD) 
=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua E và song song với BD
Gọi GH = (α) ∩ (SBD)
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.
PHẦN II : TỰ LUẬN(4 đ) Mã đề: 102, 104 Câu Ý Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau:
Câu 1:
(1đ)Giải các phương trình sau: 1,0 a) π tan(x + ) = 3 b. 2sin x + 2 = 0 6 π 1 π π tan(x + ) = ⇔ tan(x + ) = tan 6 3 6 3 π π 0,25 ⇔ x + = + kπ 6 3 π ⇔ x =
+ kπ , k Z 0,25 6 2 2 sin x + 2 = 0 ⇔ 2sin x = − 2 0,25 2 ⇔ sinx = − b 2  π x = − + k2π  4 0,25 ⇔  , k Z 5π x = + k2π  6 Câu 2:():
a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu
a nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số 1,0 lớn hơn 6” n(Ω) = 10 0,25
Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số lớn hơn 6” ⇒ A={7,8,9, } 10 ⇒ n(A) = 4 0,5 Vậy: n(A) 4 2 P( ) A = = = 0,25 n(Ω) 10 5
Từ các số 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số
có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và
b trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 1,0 đơn vị. −
Ta có 4+5+6+7+8+9=39.Vậy tổng 3 chữ số sau là 39 3 : = 18 2 3 0,5
Dễ thấy 18=4+5+9=4+6+8=5+6+7. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số cuối.
Với mỗi cách một chọn nhóm 3 chữ số có 3!=6 cách lập các số cuối a a a 4 5 6 0,5
. Vậy có 3.6 cách lập các chữ số cuối. Với 3 số còn lại cũng có 3!=6 cách
lập được số a a a .Theo quy tắc nhân có 3.6.6=108 số cần tìm 1 2 3
Câu 3:(1,0đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các
cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SB(không
trùng với S hoặc B)
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). . S H M G E N B A O D C I
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp S.ABCD
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). 0,5
+) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng 0,25
+) Gọi I = AD BC; I AD I ∈ (SAD), I BC I ∈ (SBC)
Vậy I là điểm chung thứ hai.
+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI 0,25
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp S.ABCD
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và mp(SBD).  M ∈ (α ) ∩ (SBD)  Ta có : BD/ /(α )  0,25 BD ⊂ (SBD) 
b => Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua M và song song với BD
Gọi MN = (α) ∩ (SBD)
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và mp(SAC).
Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO 
E ∈ (α ) ∩ (SAC)  AC/ /(α )  0,25 AC ⊂ (SAC) 
=> Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua E và song song với BD
Gọi GH = (α) ∩ (SAC)
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. U U
Document Outline

  • DE THI HOC KI DUNG TOAN 11 (1).pdf
  • ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (1).pdf