Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Trần Hưng Đạo – Vĩnh Phúc

Nhằm kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2018 – 2019, lấy điểm hệ số 2 để làm cơ sở đánh giá và xếp loại học lực môn Toán 11, trường THPT Trần Hưng Đạo – Vĩnh Phúc

1/4 - Mã đề 375
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG S3
ĐỀ THI THLN 1
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 375
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Biết phương trình
2
3 1 3 7 3 10x xx x+− + =
có một nghiệm có dạng
ab
x
c
+
=
, trong
đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên tố. Tính
S abc=++
.
A.
. B.
14S =
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho tam giác
.ABC
Gọi M là điểm được xác đinh:
4 30BM BC−=
 
. Khi đó vectơ
AM

bằng:
A.
12
33
AB AC
+
 
B.
11
23
AB AC
+
 
C.
13
44
AB AC
+
 
D.
AB AC+
 
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx xm−=
có nghiệm?
A. Vô số. B.
27
. C.
26
. D.
13
.
Câu 4: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 1A
. Tìm ta đ điểm
B
sao cho đim
A
là nh
của điểm
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
( )
2; 1u
.
A.
( )
5; 2
B
. B.
( )
1; 0
B
. C.
(
)
1; 2B
. D.
( )
1; 0B
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
biến điểm
( )
4;5M
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
3;1
Q
. B.
( )
1; 6P
. C.
( )
4;7R
. D.
( )
5;7N
.
Câu 6: H bất phương trình
( )
( )
2
2
40
1 540
x
x xx
−<
++≥
có s nghiệm nguyên là
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Các thành phố
A
,
B
,
C
được ni với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
ch một lần?
A.
12
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 8: Số nghiệm thc của phương trình
2sin 1 0x +=
trên đoạn
3
;10
2
π
π



là:
A.
20
. B.
12
. C.
11
. D.
21
.
Câu 9: Phương trình
( )
(
)
2
3 tan 1 sin 2019 0xx
+ +=
có nghiệm là:
2/4 - Mã đề 375
A.
2
6
xk
π
π
=−+
. B.
6
xk
π
π
= +
. C.
2
3
xk
π
π
= +
. D.
6
xk
π
π
=−+
.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( )( )
25 0
+ −<xx
A.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. B.
[
)
5;
+∞
. C.
( )
5; 2−−
. D.
(
)
2;5
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx +=
A.
2,
π
=
xk k
B.
2,
ππ
=+∈x kk
.
C.
2,
2
π
π
=−+
x kk
. D.
2,
2
π
π
=+∈x kk
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
=AB a
,
2
=BC a
45= °BAD
. Diện tích của hình bình
hành
ABCD
A.
2
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 13: Cho hình thoi
ABCD
tâm
I
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
IA

biến điểm
C
thành điểm nào?
A. Đim
B
. B. Đim
D
. C. Đim
I
. D. Đim
C
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3I
. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
2k =
biến điểm
A
thành điểm
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
0;7A
. B.
( )
7;4A
. C.
( )
4;7A
. D.
( )
7;0A
.
Câu 15: Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 2 5yx=
lần lượt là:
A.
2
;
5
. B.
8
;
2
. C.
2
;
8
. D.
3
;
5
.
Câu 16: Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
2
10
A
.
Câu 17: Tổng
0 1 2 3 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
S ...
=++++++
CCCC CC
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2019
2
. D.
2019
2
.
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập
4
ca
7
phần tử?
A.
24
. B.
35
. C.
720
. D.
840
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
( )
3; 3v =
đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh
ca
( )
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
( ) ( ) ( )
22
: 4 14Cx y
+− =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 4 19Cx y
+ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 4 19Cx y
+− =
. D.
( )
22
: 8 2 40Cx y x y
+ + + −=
.
Câu 20: Cho đường thẳng
( )
:2 3 4 0d xy+ −=
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
3; 2u =−−
. B.
( )
3; 2u
=
. C.
( )
2;3u =
. D.
( )
3; 2u =
.
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 2018x =
. B.
sin x
π
=
. C.
sin cos 2xx+=
. D.
2018
cos
2019
x =
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ đim
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
3/4 - Mã đề 375
A.
24
5
. B.
8
5
. C.
24
5
. D.
12
.
5
Câu 23: Cho khai triển
( )
20
2
0 1 2 20 20
12x a ax ax a x =+ + ++
. Giá trị ca
0 1 2 20
aaa a++++
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
20
3
.
Câu 24: Trong kho đèn trang trí đang còn
5
bóng đèn loại I,
7
bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc hình dáng. Lấy ra
5
bóng đèn bất kỳ. Hỏi bao nhiêu khả năng xảy ra s
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A.
3480
. B.
246
. C.
245
. D.
3360
.
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số
2018 2019sin
cos
x
y
x
=
A.
5
12
xk
π
π
≠+
,
k
. B.
5
12 2
xk
ππ
≠+
,
k
.
C.
62
xk
ππ
≠+
,
k
. D.
2
xk
π
π
≠+
,
k
.
Câu 26:
3
10
n
C
=
thì
n
có giá trị :
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 27: Phương trình
( )
2 22
6 17 6
xx xxx −=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Trên nóc một tòa nhà cột ăng-ten cao
5m
. Từ vị trí quan sát
A
cao
7m
so với mt đt, có
th nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
ca cột ăng-ten dưới góc
50°
40°
so với phương nằm
ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
18,9 m
. B.
11, 9 m
. C.
21,2m
. D.
14,2m
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
( )
2;1
I
, trọng tâm
74
;
33
G



, phương trình đường
thẳng
: 10AB x y +=
. Giả sử điểm
( )
00
;Cx y
, tính
00
2xy
+
.
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Câu 30: T các ch số
1
;
2
;
3
;
4
th lp được bao nhiêu số tự nhiên
4
ch số đôi một khác
nhau?
A.
24
. B.
4
4
. C.
12
. D.
42
.
4/4 - Mã đề 375
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 đ). Giải phương trình:
2
cos 4 10 sin 2 0xx

. (
x
)
Câu 2 (1.0 đ). Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai triển Niu tơn của
( )
( )
= +
18
12 .Px x
Câu 3 (1.0 đ). Giải hệ phương trình:
(
)
( )
++− + =
−=
22 2
3
y x x 12 y x x 12 0
x 8x 1 2 y 2
( )
,xy
Câu 4 (1.0 đ). Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
ab bc ca
P
ab c bc a ca b
=++
+++
----------- HẾT ----------
1 | Page
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT YÊN DŨNG S 3
ĐỀ THI TH LN 1
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TH TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA
NĂM HC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lp 11.
Tng câu trc nghim: 30.
373 374 375 376
1 A B A C
2 D A C A
3 C B B C
4 A C B A
5 D D D C
6 B B C A
7 D B D C
8 C D B C
9 C A D C
10 D B A A
11 D A D C
12 C D D B
13 A A C A
14 A C C C
15 C B C B
16 D B B A
17 A A C C
18 A D D C
19 B B C B
20 A B D A
21 D A B A
22 D A A C
23 C A A B
2 | Page
24 C A B A
25 C A D D
26 C A D C
27 A C C A
28 A D A B
29 C B B C
30 B B A B
PHN T LUN
Câu
ớng dẫn giải
Đim
Câu 1
Gii phương trình:
2
cos 4 10 sin 2 0xx 
. (
x
)
1.0đ
Phương trình đã cho tương đương vi:
2
2 cos 2 1 5 1 cos 2 2 0xx
0. 25
2
1
cos 2
2 cos 2 5 cos 2 2 0
2
cos2 2 (VN)
x
xx
x

0.25
2 2 ()
36
xkxkk

  
0.25
Vy, phương trình có nghim:
()
6
x kk

0.25
Câu 2
Tìm h s của s hạng chứa
10
x
trong khai triển Niu tơn của
( ) ( )
= +
18
12 .Px x
1.0đ
Ta có
( ) (
)
18
18
18
0
1 2 .2 .
k kk
k
Px x C x
=
=+=
0.5
H s của s hạng chứa
10
x
ứng với
10k =
10 10
18
.2C
.
0.5
Câu 3
Gii h phương trình:
(
)
( )
22 2
3
y x x 12 y x x 12 0 (1)
x 8x 1 2 y 2 (2)
++− + −=
−=
( )
,xy
1.0đ
ĐK:
0
2
x
y
Biến đổi tương đương (1) thành
(
)
( )
do
22
12 0 12 , 0xyyx y x xy+ + == +>
(t ĐK)
0. 25
3 | Page
Thế
2
12
yx
=
vào pt (2) ta được:
3 23 2
(2) x 8x 1 2 10 x x 8x 1 2 10 x 0⇔−−= ⇔−− =
(
)
32
x 8x321 10x 0
−+ =
(
)
(
)
2
2
2
1 (10 x )
x 3 x 3x 1 2. 0
1 10 x
−−
+ ++ =
+−
( )
( )
2
2
2
9x
x 3 x 3x 1 2. 0
1 10 x
+ ++ =
+−
( )
2
2
2(x 3)
x 3 x 3x 1 0
1 10 x

+
+ ++ =

+−

0. 25
2
2
x3
2(x 3)
x 3x 1 0 (
1 10 x
voâ nghieäm vì x0)
=
+
+ ++ =
+−
0.25
x3 y3=⇒=
Vy
x3
y3
=
=
0.25
Câu 4
Cho a, b, c dương và tha mãn a + b + c = 1. Tìm giá tr ln nht ca biu thức
.
ab bc ca
P
ab c bc a ca b
=++
+++
1.0đ
Ta có
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
=++
−−
ab bc ca
P
ab bc ca
0.25
1
2111111

+++++

−−−−

abbcca
bacbac
0.25
13
22

= +++++ =

++++++

abbcca
ca bc ab ca bc ab
0.25
Đẳng thc xy ra khi a = b = c =
1
3
KL…
0.25
10 điểm
----------- HT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2018- 2019
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: TOÁN. Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 375
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Biết phương trình 2
3x +1− 3x + 7x − 3x −1 = 0 có một nghiệm có dạng a + b x = , trong c
đó a , b , c là các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S =10 . B. S =14 .
C. S =12 . D. S = 21.    
Câu 2: Cho tam giácABC.Gọi M là điểm được xác đinh: 4BM −3BC = 0 . Khi đó vectơ AM bằng:         A. 1 2 AB + AC B. 1 1 AB + AC C. 1 3 AB + AC
D. AB + AC 3 3 2 3 4 4
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm? A. Vô số. B. 27 . C. 26 . D. 13.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3;− )
1 . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh
của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ u (2;− ) 1 . A. B(5; 2 − ) .
B. B(1;0). C. B(1; 2 − ) . D. B( 1; − 0) . 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) biến điểm M (4;5) thành điểm nào sau đây? A. Q(3; ) 1 . B. P(1;6) .
C. R(4;7). D. N (5;7) . 2 x − 4 <  0
Câu 6: Hệ bất phương trình (
có số nghiệm nguyên là x − ) 1  ( 2x +5x+4) ≥  0 A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 7: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A. 12. B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  π
+1 = 0 trên đoạn 3 ;10π  −  là: 2    A. 20 . B. 12. C. 11. D. 21.
Câu 9: Phương trình ( x + )( 2 3 tan
1 sin x + 2019) = 0 có nghiệm là: 1/4 - Mã đề 375 A. π π π π
x = − + k2π .
B. x = + kπ .
C. x = + k2π .
D. x = − + kπ . 6 6 3 6
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình (x + 2)(5− x) < 0 là A. ( ; −∞ 2
− ) ∪(5;+∞) . B. [5;+∞). C. ( 5; − 2 − ) . D. ( 2; − 5) .
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
sin x − 4sin x + 3 = 0 là
A. x = k2π , k ∈
B. x = π + k2π , k ∈ . C. π π
x = − + k2π , k ∈ .
D. x = + k2π , k ∈ . 2 2
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Diện tích của hình bình hành ABCD A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 a . 
Câu 13: Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo véc tơ IA biến điểm C thành điểm nào? A. Điểm B . B. Điểm D .
C. Điểm I . D. Điểm C .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 và I (2;3) . Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 −
biến điểm A thành điểm A′. Tọa độ điểm A′ là A. A′(0;7) . B. A′(7;4).
C. A′(4;7). D. A′(7;0).
Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin 2x −5 lần lượt là: A. 2 ; 5 − . B. 8 ; 2 . C. 2 − ; 8 − . D. 3 ; 5 − .
Câu 16: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 C . C. 2 10 . D. 2 A . 10 10 10 Câu 17: Tổng 0 1 2 3 2018 2019 S = C + C + C + C + ...+ C + C bằng 2019 2019 2019 2019 2019 2019 A. 0 . B. 1. C. 2019 2 . D. 2019 2 − .
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 35. C. 720 . D. 840 . 
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v = (3;3) và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Ảnh 
của (C) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
A. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 4 1 = 4 .
B. (C′) (x + )2 + ( y + )2 : 4 1 = 9 .
C. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 4 1 = 9 . D. (C′) 2 2
: x + y + 8x + 2y − 4 = 0.
Câu 20: Cho đường thẳng (d ) : 2x + 3y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d ) ?     A. u = ( 3 − ; 2 − ) . B. u = (3;2) . C. u = (2;3) . D. u = (3; 2 − ) .
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 2018 . B. sin x = π .
C. sin x + cos x = 2 . D. 2018 cos x = . 2019
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 là 2/4 - Mã đề 375 A. 24 . B. 8 . C. 24 − . D. 12 . 5 5 5 5
Câu 23: Cho khai triển (1− 2x)20 2
= a + a x + a x ++ a x . Giá trị của a + a + a ++ a bằng: 0 1 2 20 20 0 1 2 20 A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 20 3 .
Câu 24: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 3480. B. 246 . C. 245 . D. 3360.
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số 2018 − 2019sin x y = là cos x A. 5π π π x
+ kπ , k . B. 5 x
+ k , k . 12 12 2 C. π π π
x ≠ + k , k .
D. x ≠ + kπ , k . 6 2 2 Câu 26: 3 C =
thì n có giá trị là : n 10 A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 27: Phương trình ( 2 x x) 2 2 6
17 − x = x − 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 28: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm
ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là A. 18,9m . B. 11,9m. C. 21,2m . D. 14,2m .
Câu 29: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2; ) 1 , trọng tâm 7 4 G  ;   , phương trình đường 3 3   
thẳng AB : x y +1 = 0. Giả sử điểm C (x ; y , tính 2x + y . 0 0 ) 0 0 A. 9. B. 10. C. 18. D. 12.
Câu 30: Từ các chữ số 1; 2 ; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 24 . B. 4 4 . C. 12 . D. 42 . 3/4 - Mã đề 375 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 đ).
Giải phương trình: 2
cos 4x  10 sin x  2  0 . ( x ∈  )
Câu 2 (1.0 đ). Tìm hệ số của số hạng chứa 18 10
x trong khai triển Niu – tơn của P (x ) = (1 + 2x ) .  2 y + 
( 2x + x −12)y + x( 2x −12) = 0
Câu 3 (1.0 đ). Giải hệ phương trình:  (x, y ∈)  3 x − 8x − 1 = 2 y −  2
Câu 4 (1.0 đ). Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ca P = + + . ab + c bc + a ca + b ----------- HẾT ---------- 4/4 - Mã đề 375
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2018- 2019 Môn: TOÁN. Lớp 11.
Tổng câu trắc nghiệm: 30. 373 374 375 376 1 A B A C 2 D A C A 3 C B B C 4 A C B A 5 D D D C 6 B B C A 7 D B D C 8 C D B C 9 C A D C 10 D B A A 11 D A D C 12 C D D B 13 A A C A 14 A C C C 15 C B C B 16 D B B A 17 A A C C 18 A D D C 19 B B C B 20 A B D A 21 D A B A 22 D A A C 23 C A A B 1 | P a g e 24 C A B A 25 C A D D 26 C A D C 27 A C C A 28 A D A B 29 C B B C 30 B B A B PHẦN TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu 1 Giải phương trình: 2
cos 4x  10 sin x  2  0 . ( x ∈  ) 1.0đ
Phương trình đã cho tương đương với: 2
2 cos 2x  1  51  cos2x 2  0 0. 25  1   2 cos 2x
 2 cos 2x  5 cos 2x  2  0   2  0.25 cos 2x  2 (VN) 
 2x    k2x    k (k  ) 0.25 3 6
Vậy, phương trình có nghiệm: x    k (k  ) 0.25 6
Câu 2 Tìm hệ số của số hạng chứa 10 18
x trong khai triển Niu – tơn của P (x ) = (1 + 2x ) . 1.0đ
Ta có P (x ) = (1 + 2x ) 18 18 k
= ∑C .2k. k x 0.5 18 k =0
Hệ số của số hạng chứa 10
x ứng với k = 10 là 10 10 C .2 . 0.5 18  2 y + 
( 2x + x −12)y + x( 2x −12) = 0 (1)
Câu 3 Giải hệ phương trình:  ( x, y ∈) 1.0đ 3 x − 8x − 1 = 2 y − 2 (2)  x  ≥ 0 y ≥ 2 ĐK:  0. 25
Biến đổi tương đương (1) thành ( x +y)( 2 y + x − ) 2
12 = 0 ⇔ y = 12 − x , do x + y > 0 (từ ĐK) 2 | P a g e Thế 2
y = 12 − x vào pt (2) ta được: 3 2 3 2
(2) ⇔ x −8x −1 = 2 10 − x ⇔ x −8x −1− 2 10 − x = 0 3 ⇔ − − + ( 2 x 8x 3 2 1− 10 − x ) = 0 ⇔ ( − )( + + ) 2 2 1− (10 − x ) x 3 x 3x 1 + 2. = 0 0. 25 2 1+ 10 − x ⇔ ( − )( + + ) 2 2 9 − x x 3 x 3x 1 + 2. = 0 2 1+ 10 − x ⇔ ( − )  +  2 2(x 3) x 3 x + 3x +1+  = 0 2  1+ 10 − x  x = 3  ⇔ 2 2(x + 3) x + 3x +1+ = 0 (voâ nghieäm vì x0) ≥ 0.25 2  1+ 10 − x ⇔ x = 3 ⇒ y = 3 x = 3 0.25 Vậy  y = 3
Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Câu 4 1.0đ ab bc ca P = + + . ab + c bc + a ca + b Ta có 0.25 = ab + bc + ca P (1− a)(1− b) (1− b)(1− c) (1− c)(1− a) 1  a b b c c a  ≤ + + + + + 0.25
2 1 b 1 a 1 c 1 b 1 a 1  − − − − − − c 1  a b b c c a  3 = + + + + + = 0.25 2  
c + a b + c a + b c + a b + c a + b  2 1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3 0.25 KL… 10 điểm ----------- HẾT ---------- 3 | P a g e
Document Outline

  • de 375
  • DAP AN De thi thu THPTQG2018-2019 mon Toan 11