Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL KHỐI 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPT LIỄN SƠN Môn: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không k giao đề)
--------------------o0o--------------------
Câu 1 (1,0 đim). Tìm tập xác định của hàm số
2
12sin
y
x
Câu 2 (2,0 đim). Giải các phương trình sau
a)
sin2 2sin 0xx
.
b)
2
3cos 2 2cos2 1 0xx
Câu 3 (1,0 đim).
Cho tập
1,2,3, 4,5,6A . Từ các chữ số của tập A có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên
chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Câu 4 (2 đim).
1) Giải phương trình sau
2
253
x
xx
2) Giải hệ phương trình sau:


42 2 2 2
222
12 2
14 2 6 2
x
xxyxxy
yx y y x y


Câu 5 (3 đim). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1) Cho đường thẳng
:3210dx y
và đim

1; 0I . Phép vị ttâm I, tsố 2 biến đường
thẳng
d thành đường thẳng 'd . Viết phương trình đường thẳng 'd .
2) Cho

1; 2 , 2; 5AB đường tròn

22
:y4x2y40.Tx Tìm tọa độ hai điểm C, D
cùng thuộc đường tròn

T sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 6 (1 đim). Cho ,ab là hai số dương thỏa mãn
41
2.
ab

Tìm giá trị nhỏ nhất của:
22
1
.
16 64 1 2 3
ab
P
baab


------------------------------
Đề có 01 trang------------------------------
| 1/1

Preview text:

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL KHỐI 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPT LIỄN SƠN
Môn: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
--------------------o0o-------------------- 2
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y  1 2sin x
Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau
a) sin 2x  2 sin x  0 . b) 2
3cos 2x  2cos 2x 1  0
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho tập A  1,2,3,4,5, 
6 . Từ các chữ số của tập A có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên
chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Câu 4 (2 điểm). 1) Giải phương trình sau 2
x  2x  5  3  x 4 2 2 2 2
 x x 1  x  2y x  2x y
2) Giải hệ phương trình sau:   1 4y 2 2 2
x  2 y  6 y x  2 y
Câu 5 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1) Cho đường thẳng d : 3x  2y 1  0 và điểm I 1;0 . Phép vị tự tâm I, tỷ số 2 biến đường
thẳng d thành đường thẳng d ' . Viết phương trình đường thẳng d ' .
2) Cho A1;2, B 2
 ;5 và đường tròn T  2 2
: x  y  4 x 2 y 4  0. Tìm tọa độ hai điểm C, D
cùng thuộc đường tròn T  sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 4 1
Câu 6 (1 điểm). Cho a,b là hai số dương thỏa mãn   2. Tìm giá trị nhỏ nhất của: a b 2 2 a b 1 P    .
16  64b 1 a 2ab  3
------------------------------Đề có 01 trang------------------------------