Đề thi KSCL Toán 11 THPTQG lần 3 năm 2018 – 2019 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 theo định hướng thi THPT Quốc gia lần 3 năm học 2018 – 2019 

Trang 01 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
TRƯ
ỜNG THPT TRIỆU S
ƠN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi gồm 50 câu. 05 trang)
Đ
Ề THI KHẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: Toán - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 135
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1: Tập giá trị của hàm số
sin 2 3 cos 2 1
là đon
; .
a b
Tính tổng
.
T a b
A.
0.
T
B.
1.
T
C.
2.
T
D.
1.
T
Câu 2: Tìm đạo hàm
y
của hàm số
sin cos
y x x
.
A.
2cos
y x
. B.
cos sin
y x x
. C.
sin cos
y x x
. D.
2sin
y x
.
Câu 3: Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 t của hai cầu thQuang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết
mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 t hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút ng thành
công.
A. 0,94. B. 0,38. C. 0,56. D. 0,44.
Câu 4:m số nào sau đây là hàm số chn?
A.
2sin
y x
. B.
sin cos
y x x
. C.
2sin 2
y x
. D.
2 cos
y x
.
Câu 5: Giới hn
2
lim 3 1
n n n
bằng
A.
3
. B.

. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 6: Giới hn
2
2
2
2
lim
4
x
x x
x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 7: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
3;1
A
. Ảnh của
A
qua phép đối xứng qua trục
Oy
là điểm:
A.
' 3; 1
A
. B.
' 3;1
A
. C.
' 1;3
A . D.
' 1; 3
A
.
Câu 8: Choy số
n
u
thỏa mãn
1
2 1
n
n
u
n
. Tìm số hạng thứ
10
của dãy số đã cho.
A.
51,2
B.
51,3
C.
51,1
D.
102,3
Câu 9: Gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên trong cấp số cộng
.
n
a
Biết
6 9
,
S S
tỉ số
3
5
a
a
bằng
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 10: Chom số
2
2
1
f x x
c định trên
. Giá tr
1
f
bằng:
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trên
2018; 2018
để hàm số
2
1
2 1
y
x x m
có tập xác định là
?
A.
2018
. B.
1009
. C.
2017
. D.
2019
.
Câu 12: Tập hợp các giá trx thỏa mãn
,2 , 3
x x x
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A.
0;1
. B.
. C.
1
. D.
0
Câu 13:y tìm khẳng định sai.
A. Phép quay là phép dời hình. B. Phép vị tự là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến là phép dời hình. D. Phép đồng nht là phép dời hình.
Câu 14: Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
9
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 15: Cho
1,2,3,4
A . Từ
A
lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau?
A.
256
. B.
32
. C.
24
. D.
18
.
Câu 16: Rút gọn biểu thức
cos sin sin 2018
2
P
.
A.
sin
P
. B.
2sin
P
. C.
2sin
P
. D.
3sin
P
.
Câu 17: Cho đa giác đều có
20
đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A.
3
20
C
. B.
3
10
. C.
3
20
A
. D.
3
20
3!
C
.
Câu 18: Cho
k
,
n
k n
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
!
k! !
k
n
n
C
n k
. B.
!.
k k
n n
A k C
. C.
k n k
n n
C C
. D.
!.
k k
n n
A n C
.
Câu 19: Chonh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đ nào sau đây sai?
A.
AC SBD
. B.
BC SAB
. C.
BD SAC
. D.
CD SAD
.
Câu 20: Chu kỳ của hàm số
3sin
2
x
y là s nào sau đây?
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
.
Câu 21: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình
sin2 1
x
trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Câu 22: Tính giới hạn
3
2
2
lim
3 2
n n
L
n n
.
A. L
. B.
0
L
. C.
1
3
L
. D.
L
.
Câu 23: Giới hn
2
1
lim 2 3
x
x x
bằng
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 24: Biểu thức
2
sin
lim
x
x
x
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Một hộp đựng
6
quả cầu màu trắng
4
quả cầu màu vàng. Lấy ngu nhiên thộp ra
4
quả cầu. Tínhc suất
để trong
4
quả cầu lấy được có đúng
2
quả cầu vàng.
A.
1
35
. B.
3
14
. C.
2
5
. D.
3
7
.
Câu 26: Bất phương trình
2
9 1 0
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D. s.
Câu 27: Cho đường thng
a
nằm trong mt phẳng
và đường thẳng
b
nằm trong mt phẳng
. Mệnh đnào sau
đây sai?
A.
)
//(
a
b
hoặc song song hoc chéo nhau. B.
( )// // a
.
C.
( )// // b
. D.
( )//
//
a b
.
Câu 28: Cho hình chóp .
S ABCD
hai mặt n
SAB
SBC
cùng vuông góc với mặt đáy
.
ABCD
Đường
thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
.
ABCD
A.
.
SB ABCD
B.
.
SC ABCD
C.
.
SD ABCD
D.
.
SA ABCD
Câu 29: Tập xác định của hàm số
tan 2
y x
Trang 02 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
A. \ ,
2
D k k
. B. \ ,
2
D k k
.
C. \ ,
4
D k k
. D. \ ,
4 2
D k k
.
Câu 30: Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2
khi 2
2
4 khi 2
x x
x
f x
x
mx x
liên tục tại
2.
x
A.
1
m
. B. Không tồn tại
m
. C.
3
m
. D.
2
m
.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là một điểm lấy trên cạnh
SA
(
M
không trùng
với
S
A
). Mặt phẳng
qua ba điểm
, ,
M B C
cắt hình chóp .
S ABCD
theo thiết diện là
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 32: Tính tổng
4 44 444 ... 44....4
S
(tổng có 2018 số hạng)
A.
2018
4
10 1
9
S
. B.
2019
4 10 10
2018
9 9
S
.
C.
2018
40
10 1 2018
9
S . D.
2019
4 10 10
2018
9 9
S
.
Câu 33: Mt người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi s được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người đó lĩnh bao nhiêu
tiền sau hai năm 3 tháng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A.
27
101. 1,01 1
triệu đồng. B.
26
101. 1,01 1
triệu đồng.
C.
100. 1,01 6 1
triệu đồng. D.
27
100. 1,01 1
triệu đồng.
Câu 34: Cho phương trình
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cos
x x x x
. Gọi
T
tập hợp c nghiệm thuộc đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của
T
.
A.
570
3
. B.
875
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Câu 35: Cho hình lăng tr .
ABC A B C
. Gọi
,
M M
lần lượt trung điểm của
BC
B C
.
,
G G
lần ợt trọng
tâm tam giác
ABC
A B C
. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
, , ,
A G G C
. B.
, , ,
A G M B
. C.
, , ,
A G M C
. D.
, , ,
A G M G
.
Câu 36: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
3 2
6 17
s t t t
, với
t
(giây) khong thi gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động
s
(t) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tc
v
/
m s
của
chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A.
17 /
m s
. B.
36 /
m s
.
C.
26 /
m s
. D.
29 /
m s
.
Câu 37: Tìm s nghiệm của hệ phương trình:
2
3
12 12 12
8 1 2 2
x y y x
x x y
.
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 38:m số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên
?
A.
y x
. B.
1
x
y
x
. C.
sin
y x
. D.
1
x
y
x
.
Câu 39: Cho hình cp tứ giác đu
.
S ABCD
tất cả các cạnh đu bằng
a
. Gọi
M
điểm nằm trên đon
SD
sao
cho
2
SM MD
. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng
BM
và mt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
5
.
5
B.
3
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
3
Trang 03 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Câu 40: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tam giác đều. C. Hình thoi. D. Hình tròn.
Câu 41: Gọi
X
tập hợp các số tự nhiên
5
chsố. Lấy ngẫu nhiên hai stừ tập
X
. Xác suất để lấy được ít nhất
một số chia hết cho
4
gần nhất với số nào dưới đây?
A.
0,23
. B.
0,12
. C.
0,56
. D.
0,44
.
Câu 42: Cho hình chóp .
O ABC
có ba cạnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a
. Gọi
M
trung điểm cạnh
AB
. Góc giữa hai vectơ
BC
OM
bằng
A.
120
. B.
135
. C.
60
. D.
150
.
Câu 43: Cho hình lăng tr .
ABC A B C
với
G
là trọng tâm của tam giác
.
A B C
Đặt
AA a
,
AB b
,
AC c
. Khi
đó
AG
bằng:
A.
.
1
4
a b c
B.
1
.
6
a b c
C.
1
.
3
a b c
D.
1
.
2
a b c
Câu 44: Cho lăng trđứng
. ' ' '
ABC A B C
'
AB AC BB a
,
0
120
BAC
. Gọi
I
trung điểm của
'
CC
. Tính
cosin
của góc tạo bởi hai mt phẳng
ABC
'
AB I
.
A.
3
2
. B.
3 5
2
. C.
30
10
. D.
2
2
.
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
CD
sao cho 2
CN ND
. Giả s
11 1
;
2 2
M
và đường thẳng
AN
có phương trình
2 3 0
x y
. Tìm
tọa độ điểm
A
.
A.
1; 1
A
hoặc
4;5
A . B.
1; 1
A
hoặc
4; 5
A
.
C.
1; 1
A
hoặc
4; 5
A
. D.
1;1
A hoặc
4;5
A .
Câu 46: Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để phương trình:
2
1
x x m
3 nghiệm phân biệt.
A.
0
m
B.
1
m
. C.
1
m
. D. Không tồn tại giá tr
m
thỏa mãn.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
(2;0)
M
điểm
(0;2)
N
. Phép quay m
O
biến điểm
M
thành điểm
N
, khi đó góc quay của nó
A.
270
. B.
45
. C.
0
90
. D.
30
.
Câu 48: Chom số
y f x
liên tục trên
và có đồ thnhư hình bên.
Phương trình
2sin
f x m
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đon
;
khi và chỉ khi
A.
3;1
m . B.
3;1
m . C.
3;1
m . D.
3;1
m .
Câu 49: Giới hn
2
lim 1
x
x x x

bằng
A.
0.
B.
.

C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 50: Cho s nguyên dương
n
thỏa mãn điều kiện:
7 7 7 7 10
7 8 9 1
1
720 ...
4032
n n
C C C C A
. Hệ scủa
7
x
trong
khai triển
2
1
0
n
x x
x
bằng:
Trang 04 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
A. 560. B.
120
. C.
560
. D. 120.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 D
5 D
6 D
7 C
8 B
9 C
10 C
11 A
12 C
13 B
14 B
15 C
16 A
17 A
18 D
19 A
20 B
21 B
22 A
23 A
24 B
25 D
26 B
27 D
28 A
29 D
30 C
31 B
32 B
33 A
34 B
35 D
36 D
37 A
38 D
39 C
40 B
41 D
42 A
43 C
44 C
45 A
46 B
47 C
48 A
49 D
50 C
Trang 05 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
MÃ ĐỀ 135
Câu 1. Cho phương trình
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cos
x x x x
. Gọi
T
tập hợp các nghiệm thuộc
đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của
T
.
A.
570
3
. B.
875
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Chọn B
Điều kiện: ,
2
x k k Z
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2sin 1 3 tan 2sin 4sin 1
x x x x
.
2sin 1 3 tan 1 0
x x
.
1
sin
2
1
tan
3
x
x
2
6
5
2
6
6
x k
x k
x k
5
2
6
6
x k
x k
,
k (thỏa mãn điều kiện).
*Trường hợp 1: Với
5
2
6
x k
,
k .
1
5
0; 20 0 2 20
6
x k
5 115
12 12
k . Mà
k nên
0; 1; 2....; 9
k .
Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;20
của họ nghiệm
1
là:
9
1
0
5
2
6
k
S k
295
3
.
*Trường hợp 2: Với
6
x k
,
k .
2
0; 20 0 20
6
x k
1 119
6 6
k .
k nên
0;1; 2....;19
k .
Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;20
của họ nghiệm
2
là:
19
2
0
580
6 3
k
S k .
Vy tổng các phn tử của
T
1 2
875
3
S S
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình bên.
Phương trình
2sin
f x m
đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
khi
chỉ khi
A.
3;1
m
. B.
3;1
m
.
C.
3;1
m
. D.
3;1
m
.
Chọn A
Trang 06 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Ta có bảng biến thiên hàm số
2sin
y g x x
trên
;
.
Phương trình
2sin
f x m
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
khi và chỉ khi phương trình
f t m
:
Một nghiệm duy nhất
0
t
, nghiệm còn lại không thuộc
2;2
, khi đó m
hoặc một nghiệm
2
t
nghim còn lại thuộc
2;2 \ 0
, khi đó
1
m
hoặc một nghiệm
2
t
, nghiệmn lại thuộc
2;2 \ 0
, khi đó
3
m
.
Vậy
3;1
m
.
Câu 3: Gọi
X
là tập hợp các số tự nhiên
5
chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập
X
. Xác suất để nhận
được ít nhất một số chia hết cho
4
gần nhất với số nào dưới đây?
A.
0,23
. B.
0,44
. C.
0,56
. D.
0,12
.
Chọn B
Các số tự nhiên của tập
X
có dạng
abcde
, suy ra tập
X
4
9.10
số. Lấy từ tập
X
ngẫu nhiên hai số
2
90000
C số.
4 4
abcde de
00,04,08,12,...,92,96
de
25
số.
Suy ra số tự nhiên có năm chsố chia hết cho
4
là
9.10.10.25 22500
số.
Số tự nhiên có năm chữ số không chia hết cho
4
là
9.10.10.75 67500
số.
Vậy xác suất để ít nhất mt số chia hết cho
4
là:
2 1 1
22500 22500 67500
2
90000
0,437
C C C
P
C
.
Câu 4: Cho số nguyên dương
n
thỏa mãn điều kiện:
7 7 7 7 10
7 8 9 1
1
720 ...
4032
n n
C C C C A
. Hệ số của
7
x
trong khai triển
2
1
0
n
x x
x
bằng:
A.
120
. B.
560
. C. 120. D. 560.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức:
1
1
k k k
n n n
C C C
1 *
1
, 1, ; ,
k k k
n n n
C C C k n k n , ta được:
7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8
7 8 9 7 9 8 10 9 1 1 1
... ...
n n n n n n
C C C C C C C C C C C C C C
.
Do đó :
7 7 7 7 10
7 8 9 1
1
720 ...
4032
n n
C C C C A
8 10
1 1
1
720 16
4032
n n
C A n .
Có:
16
16 16
16
16 3
16 16
2 2
0 0
1 1
1
k
k k
k k k
k k
x C x C x
x x
.
Số hạng trong khai trin chứa
7
x
ứng với
16 3 7 3
k k .
Vậy hệ số của
7
x
3
3
16
1 560
C .
Trang 07 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
CD
sao cho 2
CN ND
. Giả sử
11 1
;
2 2
M
đường thẳng
AN
phương trình
2 3 0
x y
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
1; 1
A
hoặc
4; 5
A
. B.
1; 1
A
hoặc
4; 5
A
.
C.
1; 1
A
hoặc
4;5
A
. D.
1;1
A
hoặc
4;5
A
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
a
là cạnh của hình vuông
ABCD
I
là hình chiếu của
M
lên
AN
.
Ta có:
5 10 5
, ,
2 3 6
a a a
AM AN MN
2 2
2
2 2 2
5 10 5
2 3 6
2
cos 45
2. . 2
5 10
2. .
2 3
a a a
AM AN MN
MAN MAN
AM AN
a a
.
AIM
vuông cân tại
I
2
2
11 1
2. 3
3 10
2 2
2. 2. , 2.
2
2 1
AM IM d M AN
.
A
là giao đim của đường thẳng
AN
đường tròn tâm
M
bán
kính
3 10
2
AM
2 2
1
2 3 0
1
11 1 45
4
2 2 2
5
x
x y
y
xx y
y
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi
M
điểm nằm trên đoạn
SD
sao cho
2
SM MD
. Giá trtan của góc giữa đường thẳng
BM
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
3
.
3
B.
1
.
5
C.
5
.
5
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
:
( )
AC BD O SO ABCD
Xét
SAO
vuông tại
O
có:
2
2 2 2
2 2
2 2
a a
SO SA AO a
.
K
MI BD
tại
I
. Suy ra:
MI SO
nên
( )
MI ABCD
.
Vậy góc gia
BM
mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
MBI
.
Ta có:
1 2
3 6
a
MI SO ;
5 5 2
6 6
a
BI BD .
I
a
a
a
M
O
S
A
B
C
D
Trang 08 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Xét
MBI
vuông tại I ta có:
1
tan
5
MI
MBI
BI
.
Vậy giá trị
tan
của góc giữa
BM
mặt phẳng
( )
ABCD
là
1
5
.
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
'
AB AC BB a
,
0
120
BAC . Gọi
I
trung điểm của
'
CC
.
Tính
cosin
của góc giữa hai mặt phẳng
ABC
'
AB I
.
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
3 5
2
. D.
30
10
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
'
cos =
ABC
AB I
S
S
,
là góc tạo bi hai mặt phẳng
ABC
'
AB I
.
2
0
1 3
. . .sin120
2 4
ABC
a
S a a .
'
AB I
13 5
' 2; ' ;
2 2
a a
AB a B I AI
'
AB I
vuông tại
A
nên
2
'
10
4
AB I
S a
.
Vậy
2
2
3
30
4
cos =
10
10
4
a
a
.
Câu 8: Tính tổng
4 44 444 ... 44....4
S
( Tng 2018 shạng )
A.
2018
40
10 1 2018
9
S . B.
2019
4 10 10
2018
9 9
S
.
C.
2019
4 10 10
2018
9 9
S
. D.
2018
4
10 1
9
S
.
Lời giải
Chọn B.
4
4 44 444 ... 44....4 9 99 ... 99...9
9
S
2 2018
4
10 10 ... 10 2018
9
2018 2019
4 10 1 4 10 10
10. 2018 2018
9 9 9 9
.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình:
2
1
x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
0
m
B.
1
m
.
C.
1
m
. D. Không tồn tại giá trị
m
.
Chọn B.
2
1
x x m
m
2
2
1 0
1 0
x x khi x
f x
x x khi x
.
I
A
C
B
B'
C'
A'
Biểu diễn đ thị m s
f x
lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra với
1
m
thì phương
trình
m f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 10: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi
người đó lĩnh bao nhiêu tiền sau hai năm 3 tháng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi?
A.
27
101. 1,01 1
triệu đồng B.
26
101. 1,01 1
triệu đồng
C.
27
100. 1,01 1
triệu đồng D.
100. 1,01 6 1
triệu đồng
Lời giải
Chọn A
Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là
a 1
triệu
+ Đầu tháng 1: người đó a
Cuối tháng 1: người đó
a. 1 0,01 a.1,01
+ Đầu tháng 2 người đó :
a a.1,01
Cuối tháng 2 người đó có:
2
1,01 a a.1,01 a 1,01 1,01
+ Đầu tháng 3 người đó:
2
a 1 1,01 1,01
Cuối tháng 3 người đó có:
2 2 3
a 1 1,01 1,01 .1,01 a 1,01 1,01 1,01
….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó:
2 27
a 1,01 1,01 ... 1,01
Ta cần tính tổng:
2 27
a 1,01 1,01 ... 1,01
Áp dụng công thức tính tng cấp s nhân có 27 số hạng với số hạng đầu là 1,01 và công bội là 1,01 ta được
27
27
1 1,01
S 1,01. 101. 1,01 1
1 1,01
triệu đồng.
Câu 11: Tìm số nghiệm của hệ phương trình:
2
3
12 12 12 1
8 1 2 2 2
x y y x
x x y
.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Lời giải
Chn A
Điều kiện:
1
2
2
2 12
12 12 0 0
0 12 12
y
y x x
x
2 2
2
12 12
12 12 12 12
2 2
x y y x
x y y x
2
12
y x
Trang 10 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
3 2
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2 8 1 2 10
3 3 1 2 10 1
9
3 3 1 2
10 1
2 3
3 3 1 0
10 1
3
2 3
3 1 0 VN do 0
10 1
x x x
x x x x
x
x x x
x
x
x x x
x
x
x
x x x
x
Vậy nghiệm của hệ phương trình
3 3
;
.
----------- HẾT ----------
Trang 11 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3 (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Toán - LỚP 11
(Đề thi gồm 50 câu. 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 135
Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD. . . . . . . . . . . Phòng thi ……………………
Câu 1: Tập giá trị của hàm số y  sin 2x  3 cos 2x 1 là đoạn  ;
a b. Tính tổng T a  . b A. T  0. B. T  1  . C. T  2. D. T  1.
Câu 2: Tìm đạo hàm y của hàm số y  sin x  cos x .
A. y  2 cos x .
B. y  cos x  sin x .
C. y  sin x  cos x .
D. y  2sin x .
Câu 3: Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết
mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút bóng thành công. A. 0,94. B. 0,38. C. 0,56. D. 0,44.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  2 sin x .
B. y  sin x  cos x .
C. y  2 sin 2x .
D. y  2 cos x . 2
Câu 5: Giới hạn lim  n  3n 1  n bằng 3 A. 3  . B.  . C. 0 . D. . 2 2 x x  2
Câu 6: Giới hạn lim bằng 2 x2 x  4 3 3 A. 1. B. 0 . C.  . . 4 D. 4
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3 ;
1 . Ảnh của A qua phép đối xứng qua trục Oy là điểm:
A. A '3;   1 . B. A ' 3  ;  1 .
C. A '1;3 . D. A' 1  ;  3 . n 1 2  1
Câu 8: Cho dãy số u thỏa mãn u
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n n n A. 51, 2 B. 51, 3 C. 51,1 D. 102, 3 a
Câu 9: Gọi S là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng a
Biết S S , tỉ số 3 bằng n  . n 6 9 5 a 9 5 5 3 A. . . . . 5 B. 9 C. 3 D. 5
Câu 10: Cho hàm số f x 2
 2x 1 xác định trên  . Giá trị f   1 bằng: A. 2 . B. 6 . C. 4  . D. 3 . 1
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2  018; 201  8 để hàm số y  2
x  2x m 1
có tập xác định là  ? A. 2018 . B. 1009 . C. 2017 . D. 2019 .
Câu 12: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 ,
x x  3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là A. 0;  1 . B.  . C.   1 . D.   0
Câu 13: Hãy tìm khẳng định sai.
A. Phép quay là phép dời hình.
B. Phép vị tự là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
D. Phép đồng nhất là phép dời hình.
Câu 14: Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
Trang 01 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/ A. 9 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 15: Cho A  1, 2,3, 
4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 256 . B. 32 . C. 24 . D. 18 . 
Câu 16: Rút gọn biểu thức P  cos   sin  
  sin 2018 .  2 
A. P  sin. B. P  2  sin.
C. P  2 sin .
D. P  3sin .
Câu 17: Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là 3 3 3 3 A. C 10 3! 20 . B. . C. 2 A 0 . D. 2 C 0 .
Câu 18: Cho k , n k n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. C  . B. k A k C . C. k nC k C . D. k A n C . n !. k n !. k n  k! n k ! n n n n
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AC  SBD .
B. BC  SAB .
C. BD   SAC  .
D. CD   SAD . x
Câu 20: Chu kỳ của hàm số y  3sin là số nào sau đây? 2 A. 2. B. 4. C. 0 . D. .
Câu 21: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x  1 trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm? A. 1. B. 2 . C. 8 . D. 4 . 3 n  2n
Câu 22: Tính giới hạn L  lim . 2 3n n2 1
A. L   . B. L  0 . C. L  . 3
D. L   . 2
Câu 23: Giới hạn lim  x  2x  3 bằng x 1  A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . sin x
Câu 24: Biểu thức lim bằng xx 2 2 A. 0 . B. . C. . D. 1 . 2
Câu 25: Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất
để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng. 1 3 2 3 A. . . . . 35 B. 14 C. 5 D. 7 2
Câu 26: Bất phương trình  x 9 x 1  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 27: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng   . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  //()  a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
B.  //()  a//  .
C.  //()  b//  .
D.  //()  a//b .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên SAB và  SBC  cùng vuông góc với mặt đáy  ABCD. Đường
thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  ABCD.
A. SB   ABCD.
B. SC   ABCD.
C. SD   ABCD.
D. SA   ABCD.
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  tan 2x
Trang 02 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/    A. D   \  k ,  .   . 2 k    B. D  \ k ,k       2     C. D   \  k ,  .   . 4 k    D. D  \  k ,k       4 2  2  x  2x  khi x  2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x   x  2
liên tục tại x  2. mx  4 khi x   2 A. m  1.
B. Không tồn tại m . C. m  3 . D. m  2  .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA ( M không trùng
với S A ). Mặt phẳng  qua ba điểm M , B,C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 32: Tính tổng S  4  44  444  . .  44. . 4 (tổng có 2018 số hạng) 4 2019 2018 4 10 10  A. S  10   1 . S    2018 . 9 B. 9 9    40 2019 2018 4 10 10  C. S  10   1  2018. S    2018 . 9 D. 9 9   
Câu 33: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người đó lĩnh bao nhiêu
tiền sau hai năm 3 tháng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A.  27 101. 1,01 1  triệu đồng. B.  26 101. 1,01 1  triệu đồng.     C. 100. 1, 0  1 6 1     triệu đồng. D.  27
100. 1,01 1 triệu đồng.  
Câu 34: Cho phương trình  x    x x 2 2sin 1 3 tan
2sin  3 4cos x . Gọi T là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn
0;20 của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T . 570 875 880 1150 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC. 
A BC . Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC BC. G,G lần lượt là trọng
tâm tam giác ABC và 
A BC . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. ,
A G,G , C . B. ,
A G, M , B .
C. A , G , M , C . D. ,
A G , M ,G .
Câu 36: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2 s t
  6t 17t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tốc v m / s của
chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A. 17 m/s . B. 36 / m s . 26m/s .
D. 29 m/s . C.
x 12  y y 2 12  x    12
Câu 37: Tìm số nghiệm của hệ phương trình:  . 3
x  8x 1  2 y  2  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 38: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ? x x
A. y x . B. y  .
C. y  sin x . D. y  . x 1 x  1
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là điểm nằm trên đoạn SD sao
cho SM  2MD . Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC ) D là: 5 3 1 1 A. . . . . 5 B. 3 C. 5 D. 3
Trang 03 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Câu 40: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông.
B. Hình tam giác đều. C. Hình thoi. D. Hình tròn.
Câu 41: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để lấy được ít nhất
một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây? A. 0, 23. B. 0,12 . C. 0,56 . D. 0, 44 .
Câu 42: Cho hình chóp .
O ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA OB OC a . Gọi M là  
trung điểm cạnh AB . Góc giữa hai vectơ BC OM bằng A. 120 . B. 135 . C. 60 . D. 150 .
     
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  với G là trọng tâm của tam giác AB C
 . Đặt AA  a , AB b , AC c . Khi  đó AG bằng:  1    1    1    1   A. a  b c. a b c . a b c . a b c . 4 B.   6 C.   3 D.   2
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có ABAC BB 'a ,  0 BAC 1
 20 . Gọi I là trung điểm của CC ' . Tính
cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  AB 'I  . 3 3 5 30 2 A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 2 .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là  11 1 điểm trên cạnh 
CD sao cho CN  2ND . Giả sử M ;  và đường thẳng
x y   . Tìm 2 2 
AN có phương trình 2 3 0   tọa độ điểm A.
A. A1;   1 hoặc A4;5 .
B. A1;   1 hoặc A4;5.
C. A1;   1 hoặc A 4  ; 5 . D. A 1  ;1 hoặc A4;5 .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2
x 1 x m có 3 nghiệm phân biệt. A. m  0 B. m  1. C. m  1  .
D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2;0) và điểm N (0; 2) . Phép quay tâm O biến điểm
M thành điểm N , khi đó góc quay của nó là 0
A.  270 .
B.  45 .
C.  90 .
D.  30 .
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.
Phương trình f 2sin x  m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 
 ; khi và chỉ khi A. m  3   ;1 . B. m   3   ;1 . C. m  3   ;1 . D. m   3   ;1 . 2
Câu 49: Giới hạn lim x   bằng   x 1 x x  1 1 A. 0. B.  .  C. . . 2 D. 2 7 7 7 7 1 10
Câu 50: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện: 720C C C  . . 7 8 9  C   A . Hệ số của 7 x trong n n 1 4032  n  1 khai triển  x   x    0 bằng: 2  x
Trang 04 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/ A. 560. B. 1  20 . C. 5  60 . D. 120. ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 C 11 A 21 B 2 B 12 C 22 A 3 A 13 B 23 A 4 D 14 B 24 B 5 D 15 C 25 D 6 D 16 A 26 B 7 C 17 A 27 D 8 B 18 D 28 A 9 C 19 A 29 D 10 C 20 B 30 C 31 B 41 D 32 B 42 A 33 A 43 C 34 B 44 C 35 D 45 A 36 D 46 B 37 A 47 C 38 D 48 A 39 C 49 D 40 B 50 C
Trang 05 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO MÃ ĐỀ 135
Câu 1. Cho phương trình  x    x x 2 2sin 1 3 tan
2sin  3 4cos x . Gọi T là tập hợp các nghiệm thuộc
đoạn 0; 20 của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T . 570 875 880 1150 A. 3  .
B. 3  .
C. 3  . D. 3  . Chọn B Điều kiện: x   k , 2 k Z .
Phương trình đã cho tương đương với  x    x x 2 2sin 1 3 tan 2sin  4sin x 1.  2sin x   1  3 tan x   1  0 .  x   k 2  1  sin 6  5 x   x   k 2 2    5 6    x
k 2 
, k  (thỏa mãn điều kiện).  1 tan  6 x
x   k    3    6 x k  6  5 *Trường hợp 1: Với x
k 2 , k  .   1 6 5 5  115
x 0; 20  0 
k 2 20 . Mà
nên k 0; 1; 2. . ;  9 . 6
 12  k  12 k  
 Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0; 20 của họ nghiệm   1 là: 9  5 295 S    k 2  1    . 3 k  0  6  *Trường hợp 2: Với x
, k  . 2 6  k 1 119
x 0; 20  0   k  20 . Mà
nên k 0;1; 2. . ;1  9 . 6
 6  k  6 k  
 Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0; 20 của họ nghiệm 2 là: 19   580 S2   k    . k  0  6  3 875
Vậy tổng các phần tử của T là 1 S S 2  3
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Phương trình f 2sin x  m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  ;khi và chỉ khi A. m  3  ;  1 . B. m  3  ;  1 . C. m  3  ;  1 . D. m  3  ;  1 . Chọn A
Trang 06 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Ta có bảng biến thiên hàm số y g x  2sin x trên   ; .
Phương trình f 2sin x  m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 
 ; khi và chỉ khi phương trình
f t   m có:
Một nghiệm duy nhất t  0, nghiệm còn lại không thuộc  2
 ;2, khi đó m
hoặc một nghiệm t  2 nghiệm còn lại thuộc  2  ; 2 \  0 , khi đó m 1
hoặc một nghiệm t  2
 , nghiệm còn lại thuộc  2  ; 2 \  0 , khi đó m  3  . Vậy m 3  ;  1 .
Câu 3: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận
được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây? A. 0, 23.
B. 0, 44 .
C. 0, 56 . D. 0,12 . Chọn B
Các số tự nhiên của tập X có dạng abcde, suy ra tập X có 4
9.10 số. Lấy từ tập X ngẫu nhiên hai số có 29 C số. 0000
abcde4  de4  de00,04,08,12,. .,92,9  6 có 25 số.
Suy ra số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 4 là 9.10.10.25 22500 số.
Số tự nhiên có năm chữ số không chia hết cho 4 là 9.10.10.75 67500 số. 2 1 1
Vậy xác suất để ít nhất một số chia hết cho 4 là: 2 C 2500  2 C 2500 6 C 7500 P   0, 437 . 29 C 0000 1
Câu 4: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện: 720  7 7 7 7
C C C  . .  C  10 7 8 9  A . Hệ số của n n 1 4032  n 7  1 
x trong khai triển x   x    0 2 bằng: x A. 1  20 . B. 5  60 . C. 120. D. 560. Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức: k 1 Ck C k C k 1  k k *  CC
C k n k n   , ta được: n nn , 1, ; , n n n 1  1 7 7 7 7 7
C C C  . .  C C   8 8
C C    8 8
C C   . .  8 8 C CCCC . n n n   8 8 nn  8 7 8 9 7 9 8 10 9 1 1 n 1  Do đó : 1 720 1  7 7 7 7
C C C  . .  C  10  720C An  . n n 16 7 8 9  A 8 10 n n 1 4032  1 1 4032 16 16 k 16 Có:  1  k k  1 xC x16  k      k C  k      163 1 . 2 16 2 16 xx k 0  x k 0
Số hạng trong khai triển chứa 7
x ứng với 16  3k  7  k  3 . Vậy hệ số của 7
x C  3 3 1  5  60 . 16
Trang 07 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,  11 1 
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND . Giả sử M  ;
2 2  và đường thẳng AN có phương trình  
2x y 3  0. Tìm tọa độ điểm A.
A. A1;  
1 hoặc A4;5 .
B. A1;   1 hoặc A 4  ; 5 .
C. A1;  
1 hoặc A4;5 . D. A1; 
1 hoặc A4;5 . Lời giải Chọn C
Gọi a là cạnh của hình vuông ABCD I là hình chiếu của M lên AN . Ta có: a 5 a 10 5  , AN  , a AM 2 3 MN  6 2 2 2  a 5   a 10   5a        2 2 2   
AM AN MN 2 3  6      2   cos MAN     MAN  45 2.  . AM .AN a 5 a 10 2 2. . 2 3 11 1 2.   3 2 2 3 10  A
IM vuông cân tại I AM  2.IM  2.d M , AN   2.  . 2   2 2 2 1
A là giao điểm của đường thẳng AN và đường tròn tâm M bán kính 3 10 AM  2 x  1 
2x y 3  0  y     1 2 2   11  1  45  x   y         x  4  2 2 2        y   5
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm nằm trên đoạn
SD sao cho SM  2MD . Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là: 3 1 5 1 A. . . . . 3 B. 5 C. 5 D. 3 Lời giải Chọn B S
Trong mặt phẳng (ABCD) : AC BD   
O SO  (ABCD)
Xét SAO vuông tại O có: 2 M 2 2 2  a 2  a 2 SO
SA AO a   . a  2    2   A D
Kẻ MI BD tại I . Suy ra: MI SO nên MI  (ABCD). a I Vậy góc giữa O
BM và mặt phẳng (ABCD) là góc  MBI . a B C Ta có: 1 a 2 a MI  3SO  ; 5 5 2 6 BI  6 BD  . 6
Trang 08 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/ Xét MI M
BI vuông tại I ta có:  1 tan MBI   . BI 5
Vậy giá trị tan của góc giữa BM và mặt phẳng (ABCD) là 1 . 5
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có ABAC BB 'a ,  0 BAC 1
 20 . Gọi I là trung điểm của CC ' .
Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC AB ' I . 3 2 3 5 30
A. 2 .
B. 2 . C. 2 .
D. 10 . Lời giải Chọn D.
Ta có: cos= SABC , là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  AB 'I  . SAB'I 2 1 0 a 3 A' C' S  . . a . a sin120 . 2  ABC 4 B' a a AB ' I có 13 5
AB 'a 2; B ' I  ; I 2 AI  AB' 2
I vuông tại A nên 10 2 Sa . AB 'I 4 C A 2 a 3 B Vậy 4 30 cos=  . 10 10 2 4 a
Câu 8: Tính tổng S  4  44  444  . .  44. . 4 ( Tổng có 2018 số hạng ) 40 2019 4 10 10  A. S   2018 10   1  2018 S    2018 9 . B. . 9 9    2019 4 10 10  4 C. S   2018  2018 . D. S  10   1 . 9 9    9 Lời giải Chọn B. Có 4 4
S  4  44  444  . .  44.. .4  9  99  . .  99.. 9 2 2018  10  10  . .10   2018 9    9 2018 2019 4   10 1  4 10 10   10.  2018       2018 . 9  9     9   9  
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2
x 1 x m có 3 nghiệm phân biệt. A. m  0 B. m  1. C. m  1  .
D. Không tồn tại giá trị m . Chọn B. 2
x x 1 khi x  0 2 
x 1 x m m f x   . 2   x x   1 khi x  0
Biểu diễn đồ thị hàm số f x lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra với m 1 thì phương
trình m f x có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 10: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi
người đó lĩnh bao nhiêu tiền sau hai năm 3 tháng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A.  27
101. 1,01 1 triệu đồng B.  26
101. 1,01 1 triệu đồng     C.  27
100. 1,01 1 triệu đồng D. 100.   1, 0  1 6 1     triệu đồng Lời giải Chọn A
Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là a 1 triệu
+ Đầu tháng 1: người đó có a
Cuối tháng 1: người đó có a.1 0,0  1  a.1,01
+ Đầu tháng 2 người đó có : a  a.1,01
Cuối tháng 2 người đó có:      2
1,01 a a.1,01 a 1,011,01 
+ Đầu tháng 3 người đó có:  2 a 11,011,01 
Cuối tháng 3 người đó có:  2      2 3
a 1 1,01 1,01 .1,01 a 1,011,01 1,01  ….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó có:  2 27
a 1,011,01 . .1,01  Ta cần tính tổng:  2 27
a 1,011,01 . .1,01 
Áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân có 27 số hạng với số hạng đầu là 1,01 và công bội là 1,01 ta được 27 11,01 S 1,01.  101. 27 1,01   1 triệu đồng. 11,01
x 12  y y 2 12  x    12   1
Câu 11: Tìm số nghiệm của hệ phương trình: . 3
x  8x 1  2 y  2 2  A.1 B. 2 C. 3 D. 0 Lời giải Chọn A   1 2  y  12 Điều kiện:   12  y  2
12  x  0 x  0 2  0 12  x   12 2 2 2     2 x  12  y y 12 12 12 12    x x y y x    12  y  12 2 2  x
Trang 10 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/ 2 3 2
x  8x 1  2 10  x   x  3 2 x  3x   1  2 2 10  x  1 2  9  x    x  3 2 x  3x   1  2 2  10   x  1  2 x  3 2   
  x  3 x  3x 1    0 2  10  x 1  x  3   2 x  3 2  
x  3x 1
 0 VN do x  0 2  10  x 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 3;3. ----------- HẾT ----------
Trang 11 - Mã đề 135 - https://toanmath.com/