Đề thi Olympic 24/3 Toán 11 năm 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam

Thứ Sáu ngày 20 tháng 03 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam tổ chức kỳ thi Olympic 24/3 môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM
M 2021
Môn thi : TOÁN LỚP 11
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Ngày thi : 20/3/2021
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
22
4cos 4cos 2 .cos 6sin .cos 1 0x x x xx
+=
b)
34
sin cos 1xx+=
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho dãy số gồm ba số hạng
123
,,
uuu
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Nếu ta
trừ số hạng thứ ba cho 4 tdãy thu được một cấp số cộng. Nếu trừ số hạng thứ hai thứ ba
của cấp số cộng vừa thu được cho 1 thì dãy thu được là một cấp số nhân. Tìm dãy số
123
,,uuu
.
b) Cho dãy số
( ),
n
u
biết:
01
1, 1uu
= =
11
( 1) ( 1) ( 2) , 1
n nn
nn u nn u n u n
+−
+ = ∀≥
.
Chứng tỏ rằng
và tính tổng
0 2020
1
1 2 2021
...
uu
u
S
uu u
= + ++
.
Câu 3 (6,0 điểm).
a) Cho số nguyên dương
n
. Chứng minh rằng:
02 12 2
2
(C ) (C ) ... (C ) C
nn
nn n n
+ ++ =
b) Gọi
X
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số được lập từ các chữ số 0, 1, 2,
3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
X
. Tính xác suất để số được chọn đúng ba chữ số
giống nhau.
c) Cho hàm số
2
2
3 12
khi 1
1
()
( 2)
khi 1
3
x
x
x
fx
ax
x
x
+−
>
=
.
Tìm giá trị của tham số a để hàm số
()fx
liên tục tại
1x =
.
Câu 4 (3,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với h ta đ Oxy, cho hai đường tròn
(C)
(C')
với phương trình
22
( ') : 4 2 11 0Cx y x y+ + −=
. Biết rằng phép vị t tâm A(0;1) t số
2k =
biến đường tròn
(C)
thành đường tròn
(C')
. Viết phương trình đường tròn
(C)
.
b) Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC đều. Tìm tập hợp những điểm M nằm trong tam
giác ABC sao cho
222
MA MB MC= +
.
Câu 5 (4,0 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’
, 2, ' 2 5AB a AC a AA a= = =
và góc
0
120BAC =
.
Gọi M trung điểm cạnh CC’.
a) Chứng minh MB vuông góc với MA’.
b) Tính khoảng cách tA đến mặt phẳng (A’BM) theo
a
.
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………. Số báo danh: ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM
NĂM 2021
Môn thi: TOÁN Lớp 11
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
(Đáp án Thang điểm gồm 06 trang)
Câu 1 (3,0 điểm)
a
22
4cos 4cos 2 .cos 6sin cos 1 0x x x xx +=
1,5
( )
2
pt 4cos 1 cos 2 3sin 2 1 0xxx +=
0.25
( )
2(1 cos 2 ) 1 cos 2 3sin 2 1 0x xx + +=
0.25
( )
2
2 1 cos 2 3sin 2 1 0xx +=
2
2sin 2 3sin 2 1 0
xx
+=
0.25
sin 2 1
1
sin 2
2
x
x
=
=
(0.25)
4
12
5
12
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
π
= +
⇔=+
= +
(0.5)
0.75
b
34
sin cos 1xx+=
1,5
34 3422
sin cos 1 sin cos sin cosxx xxxx+=+=+
0.25
( )
2 22
sin (1 sin ) cos 1 cos 0xx x x −+ =
0.25
( )
2 22
sin (1 sin ) sin 1 sin 0xxx x
−+ =
0.25
2
sin (1 sin )(2 sin ) 0xx x +=
0.25
sin 0
sin 1 2
2
x xk
x xk
π
π
π
=⇔=
=⇔= +
(
k
).
Vậy phương trình có nghiệm là:
,2
2
xkx k
π
ππ
= = +
0.5
Câu 2 (4,0 điểm)
a
Cho dãy số gồm có ba số hạng
12 3
,,uu u
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Nếu
ta trừ số hạng thứ ba cho 4 thì dãy thu được là một cấp số cộng. Nếu trừ số hạng thứ
hai và thứ ba của cấp số cộng vừa thu được cho 1 thì dãy thu được lại là một cấp số
nhân. Tìm dãy số
12 3
,,uu u
.
2,0
12 3
,,uu u
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
2
2 13
. (1)u uu⇔=
0.25
12 3
,, 4uu u
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
2 13
2 4 (2)u uu =+−
0.25
12 3
, 1, 5uu u−−
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
2
2 13
( 1) .( 5) (3)u uu −=
0.25
+ Ta có hệ
2
2 13
2 13
2
2 13
. (1)
2 4 (2)
( 1) . ( 5) (3)
u uu
u uu
u uu
=
=+−
−=
Từ (1) và (3) suy ra
2
1
21
(4)
5
u
u
=
Từ (2) và (4) suy ra
2
3
8 21
(5)
5
u
u
+
=
0.5
Thay (4), (5) vào (1) thu được PT:
2
2 2 22
7
9 34 21 0 3,
9
u u uu
+== =
Vậy có 2 dãy số thỏa đề bài là 1; 3; 9 hoặc
1 7 49
;;
99 9
0.5
0,25
b
Dãy số
( ),
n
u
biết:
01
1, 1uu= =
11
( 1) ( 1) ( 2) , 1
n nn
nn u nn u n u n
+−
+ = ∀≥
.
Chứng tỏ rằng
1
( 1). 0, 1
nn
nuu n
+
+ = ∀≥
. Tính tổng
0 2020
1
1 2 2021
...
uu
u
S
uu u
= + ++
2,0
Từ công thức xác định của dãy ta có:
11
[( 1) ] ( 2)(n ), 1
n n nn
nn u u n u u n
+−
+ = ∀≥
Thay
1n =
ta được:
21
20uu−=
(và
2n =
suy ra
32
30uu−=
)
0.25
0,25
Giả sử
1
(k 1). 0, 1
kk
uu k
+
+ = ∀>
Suy ra
21 1
1
(k 2). [(k 1). ] 0
1
k k kk
k
uu uu
k
++ +
+ = + −=
+
Vậy.
1
( 1). 0, 1
nn
nuu n
+
+ = ∀≥
0.5
Tính
0
1
12
1; 2
u
u
uu
= =
Từ
1
( 1). 0, 2
nn
nuu n
+
+ = ∀≥
suy ra
1
1
n
n
u
n
u
+
= +
Suy ra
0 2020
1
1 2 2021
... 1 2 ... 2021
uu
u
S
uu u
= + ++ =+++
0.25
0.25
0,25
2021.2022
2021.1011 ( 2043231)
2
S⇔= = =
0.25
Câu 3 (6,0 điểm)
a
Cho số nguyên dương
n
. Chứng minh rằng:
02 12 2
2
(C ) (C ) ... (C ) C
nn
nn n n
+ ++ =
2,0
Xét khai triển:
2 0 1 22
22 2 2
(1 ) ... ...
n nn n n
nn n n
x C Cx Cx Cx+ = + ++ ++
(1)
0.5
Mặt khác:
2
0 1 0 11
(1 ) (1 ) .( 1)
( ... )( ... )
n nn
nn n n n
nn n n n n
x xx
C Cx Cx Cx Cx C
+=+ +
= + ++ + ++
(2)
0.75
Hệ số của
n
x
trong (1) là
2
n
n
C
0.25
Hệ số của
n
x
trong (2) là
02 12 2
(C ) (C ) ... (C )
n
nn n
+ ++
0.25
Vậy:
02 12 2
2
(C ) (C ) ... (C ) C
nn
nn n n
+ ++ =
0.25
b
Gọi
X
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số được lập từ các chữ số 0,
1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên từ
X
ra một số. Tính xác suất để số được chọn
đúng ba chữ số giống nhau.
2,0
- Số phần tử của không gian mẫu là
4
( ) 5.6
n Ω=
Gọi A là biến cố: “số được chọn có đúng 3 chữ số giống nhau”.
0.5
-
3
5
C
cách chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để đặt 3 chữ số giống nhau. Có 6 cách
chọn 1 trong 6 chữ số đặt vào 3 vị trí được chọn( gọi số xuất hiện 3 lần là a); 5
cách chọn b; 5 cách chọn c
Số có 5 chữ số thỏa yêu cầu đề bài ( bao gồm cả số 0 đứng đầu) là:
3
5
C
.6.5.5
0.5
* Trường hợp có số 0 đứng đầu, ta xét 4 số còn lại:
Khả năng 1: (Có 3 số giống nhau khác 0) có
3
4
C
vị trí đặt 3 số giống nhau; có 5
cách chọn 3 số giống nhau a; 5 cách chọn b( b khác a)
Trường hợp này có
3
4
.5.5C
0.25
* Khả năng 2: (3 số giống nhau là 3 số 0).
2
4
C
cách chọn 2 vị trí để đặt thêm 2 số 0; có 5 cách chọn b; 5 cách chọn c
Trường hợp này là:
2
4
.5.5
C
0.25
()nA=
3
5
C
.6.5.5-
3
4
.5.5C
-
2
4
.5.5C
= 1250
0.25
Vậy xác suất của biến cố A là
n(A) 1250 125
P(A)=
n(
Ω) 6480 648
= =
0.25
c
Cho hàm số
2
2
3 12
khi 1
1
()
( 2)
khi 1
3
x
x
x
fx
ax
x
x
+−
>
=
.
Tìm giá trị của tham số a để hàm số
()fx
liên tục tại
1x =
.
2,0
1
(1)
2
fa=
0,25
1
1
lim ( )
2
x
fx a
=
0,25
2
2
11 1
3 1 2 3( 1)
lim ( ) lim lim
1
( 1).( 3 1 2)
xx x
xx
fx
x
xx
++ +
→→
+−
= =
++
0,5
1
33
lim
8
( 1)( 3 1 2)
x
xx
+
= =
+ ++
0,5
Để
()fx
liên tục tại
1x =
thì
11
lim ( ) lim ( ) (1)
xx
fx fx f
+−
→→
= =
0,25
Suy ra
3
4
a =
0,25
Câu 4 (3,0 điểm)
a
Trong mặt phẳng vi h ta đ Oxy, cho hai đường tròn
(C)
(C')
với phương
trình
22
( ') : 4 2 11 0Cx y x y
+ + −=
. Biết rằng phép vị t tâm A(0;1) t s
2k =
biến đường tròn
(C)
thành đường tròn
(C')
. Viết phương trình đường tròn
(C)
.
1,5
+ Phép vị tự tâm A tỉ số k = 2 biến
(C)
thành
(C')
Phép vị tự tâm A tỉ s
1
2
biến
(C')
thành
(C)
0.25
+ Đường tròn
( ')
C
có tâm
'(2; 1)I
, bán kính
'4R =
. 0.25
+ Gọi đường tròn
()
C
có tâm
I
, bán kính
R
là ảnh của đường tròn
( ')C
qua
phép vị tự
1
,
2
A
V



.
0.25
+
1
. ' .4 2
2
R kR= = =
0.25
+
1
. ' (1; 1)
2
AI AI= =
 
. Tính được điểm I (1; 0)
0.25
Phương trình đường tròn
()C
là :
22
( 1) 4xy−+=
.
0.25
b
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC đều. Tìm tập hợp những điểm M nằm trong
tam giác ABC sao cho
222
MA MB MC= +
1,5
Trong hình vẽ bên, xét phép quay tâm A, góc
quay
0
60
. Ta có :
0
( ,60 )
:
'
A
Q BC
CD
MM
Suy ra các tam giác AMM’, ACD đều
0,25
Giả thiết :
222
2 22
0
''
' 90
MA MB MC
M M M C MC
MCM
= +
⇔=+
⇔∠ =
0,25
0,25
Mặt khác có
00 0
'
' 120 90 30
MBC MCB M CD MCB
DCB M CM
+∠ = +∠
= −∠ = =
Suy ra
0
150BMC∠=
0.25
0.25
Vậy tập hợp những điểm M là phần nằm trong tam giác của cung chứa góc
0
150
chắn trên đoạn BC
0.25
M'
C
A
B
M
D
Câu 5 (4,0 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’
, 2, ' 2 5
AB a AC a AA a= = =
và góc
0
120BAC
∠=
. Gọi
M là trung điểm cạnh CC’.
a) Chứng minh MB vuông góc với MA’.
b) Tính khoảng cách tA đến mặt phẳng (A’BM) theo
a
.
(Hình vẽ phục vụ câu a - 0,25 điểm)
a
Chứng minh MB vuông góc với MA’.
1,75
+ Xét tam giác ABC, theo định lí hàm số Cosin ta có:
222
2 2 02
2 . .cos
(2 ) 2. .(2 ).cos120 7
BC AB AC AB AC A
a a aa a
=+−
=+− =
0,5
+ Xét tam giác vuông BCM có:
2 2 2 22 2
7 5 12
BM BC CM a a a= + =+=
0,25
+ Xét tam giác vuông A’C’M có:
2 2 2 22 2
'M ' ' ' 4 5 9A AC CM a a a= + =+=
0,25
+ Xét tam giác vuông A’AB có:
2 2 2 22 2
' ' 20 21
A B A A AB a a a= + = +=
0,25
Suy ra
22 2 2
' 21 'A M MB a A B+==
hay
'MB A M
0,5
b
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) theo
a
.
2,0
0,25
M
B
C
A
B'
A'
C'
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng (A’BM).Gọi E, F lần lượt là hình chiếu
của H trên MA’ và BM. Suy ra AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM).
0,25
Ta có
22 2 2 22 2 2222
' '( ) ( )
AH MA A H A A HE HF MA AE AH AF AH= = + = +−
0,25
Suy ra:
2222
AH AE AF MA=+−
0,25
Tính AE: có
2. 'C'. ' 2.2 . 5 4 5
2(, ' ) 2
' 33
A C M aa a
AE d C A M
AM a
= = = =
Tính AF: Xét tam giác ABM , có
23
BM a=
, AB=a, AM=A’M=3a
22 2
9 12 1
cos
2 .3 3
aa a
BAM
aa
+−
∠= =
Suy ra :
2
1 22
sin 1 cos 1
93
BAM BAM = = −=
2
1 1 22
. .sin . .3 . 2
2 23
ABM
S AB AM BAM a a a= ∠= =
Suy ra :
2
2 2. 2 2
23 3
ABM
Sa
AF a
BM
a
= = =
0,25
0,25
0,25
2222 2 2 2 2
45 2 5
( ) ( ) (3 ) ( )
33
3
aa a
AH AE AF MA a
=+−= + =
0,25
Vậy
5
(, ( ' )
3
a
d A mp A BM =
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
B
M
A'
E
A
H
F
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM QUẢNG NAM NĂM 2021
Môn thi : TOÁN LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Ngày thi : 20/3/2021
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2
4cos x − 4cos2x.cos x − 6sin x.cos x +1 = 0 b) 3 4
sin x + cos x =1 Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho dãy số gồm có ba số hạng u , u , u theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Nếu ta 1 2 3
trừ số hạng thứ ba cho 4 thì dãy thu được là một cấp số cộng. Nếu trừ số hạng thứ hai và thứ ba
của cấp số cộng vừa thu được cho 1 thì dãy thu được là một cấp số nhân. Tìm dãy số u , u , u . 1 2 3
b) Cho dãy số (u biết: u =1, u =1 và n(n +1)u = − − − ∀ ≥ . + n n u n u n n ( 1) n ( 2) n , 1 n ), 0 1 1 1
Chứng tỏ rằng (n +1).u − = ∀ ≥ và tính tổng u u u 0 1 2020 S = + + ...+ . + u n n n 0, 1 1 u u u 1 2 2021 Câu 3 (6,0 điểm).
a) Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng: 0 2 1 2 n 2
(C ) + (C ) +. .+ (C ) = Cn n n n 2n
b) Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số được lập từ các chữ số 0, 1, 2,
3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X . Tính xác suất để số được chọn có đúng ba chữ số giống nhau.  3x +1 − 2  khi x >1 2 c) Cho hàm số  x −1 f (x) =  . 2 a(x − 2) khi x ≤1  x −3
Tìm giá trị của tham số a để hàm số f (x) liên tục tại x =1. Câu 4 (3,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (C') với phương trình 2 2
(C ') : x + y − 4x + 2y −11 = 0 . Biết rằng phép vị tự tâm A(0;1) tỉ số k = 2 biến đường tròn
(C) thành đường tròn (C') . Viết phương trình đường tròn (C) .
b) Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC đều. Tìm tập hợp những điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho 2 2 2
MA = MB + MC . Câu 5 (4,0 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’AB = a, AC =2a, AA'= 2a 5 và góc  0 BAC =120 .
Gọi M là trung điểm cạnh CC’.
a) Chứng minh MB vuông góc với MA’.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) theo a .
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………. Số báo danh: ………………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM QUẢNG NAM NĂM 2021
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
(Đáp án – Thang điểm gồm 06 trang) Câu 1 (3,0 điểm) a 2 2 4cos x − 4cos2 .
x cos x − 6sin xcos x +1 = 0 1,5 2
pt ⇔ 4cos x(1− cos2x) − 3sin 2x +1 = 0 0.25
⇔ 2(1+ cos2x)(1− cos2x) − 3sin 2x +1 = 0 0.25 ⇔ ( 2
2 1− cos 2x) −3sin 2x +1= 0 0.25 2
⇔ 2sin 2x − 3sin 2x +1 = 0  π x = + kπ  sin 2x = 1 4  0.75  π ⇔ 1 (0.25)  ⇔ x = + kπ (0.5) sin 2x =  12  2  5π x = + kπ  12 b 3 4
sin x + cos x =1 1,5 3 4 3 4 2 2
sin x + cos x =1⇔sin x + cos x = sin x + cos x 0.25 2 2 2
⇔ sin x(1− sin x) + cos x(1− cos x) = 0 0.25 2 2 ⇔ x x + x( 2 sin (1 sin ) sin 1− sin x) = 0 0.25 2
⇔ sin x(1− sin x)(2 + sin x) = 0 0.25
sin x = 0 ⇔ x = kπ  ⇔ π ( k ∈   ).
sin x =1 ⇔ x = + k2π 0.5  2 π
Vậy phương trình có nghiệm là: x = kπ , x = + k 2 Câu 2 (4,0 điểm)
Cho dãy số gồm có ba số hạng u ,u ,u theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Nếu 1 2 3
a ta trừ số hạng thứ ba cho 4 thì dãy thu được là một cấp số cộng. Nếu trừ số hạng thứ
hai và thứ ba của cấp số cộng vừa thu được cho 1 thì dãy thu được lại là một cấp số 2,0
nhân. Tìm dãy số u ,u ,u . 1 2 3
u ,u ,u theo thứ tự lập thành một cấp số nhân 2
u = u .u (1) 1 2 3 2 1 3 0.25
u ,u ,u − 4 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng ⇔ 2u = u + u − 4 (2) 1 2 3 2 1 3 0.25
u ,u −1,u − 5 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân 2
⇔ (u −1) = u .(u − 5) (3) 1 2 3 2 1 3 0.25 2 u  = u .u (1) 2 1 3
+ Ta có hệ 2u = u + u − 4 (2) 2 1 3  2
(u −1) = u .(u −  5) (3) 2 1 3 Từ (1) và (3) suy ra 2u 1 2 u − = (4) 1 5 0.5 Từ (2) và (4) suy ra 8u 21 2 u + = (5) 3 5
Thay (4), (5) vào (1) thu được PT: 2 7
9u − 34u + 21 = 0 ⇔ u = 3,u = 2 2 2 2 9 0.5
Vậy có 2 dãy số thỏa đề bài là 1; 3; 9 hoặc 1 7 49 ; ; 0,25 9 9 9
Dãy số (u biết: u =1, u =1 và n(n +1)u = − − − ∀ ≥ . + n n u n u n n ( 1) n ( 2) n , 1 n ), 0 1 1 1 u u u
b Chứng tỏ rằng (n +1).u − = ∀ ≥ . Tính tổng 0 1 2020 S = + +...+ + u n n n 0, 1 1 2,0 u u u 1 2 2021
Từ công thức xác định của dãy ta có: [
n (n +1)u − = − − ∀ ≥ 0.25 + u n u u n n n ] ( 2)(n n n ) , 1 1 1
Thay n =1 ta được: 2u u = 0 (và n = 2 suy ra 3u u = 0) 2 1 3 2 0,25
Giả sử (k+1).u − = ∀ > + u k k k 0, 1 1 − 0.5 Suy ra k 1 (k+ 2).u − = + − = + u + u + u k k [(k 1). k k ] 0 2 1 1 k +1
Vậy. (n +1).u − = ∀ ≥ + u n n n 0, 1 1 u 0.25 Tính u 0 1 = 1; = 2 u u 1 2 u
Từ (n +1).u − = ∀ ≥ suy ra n = n +1 0.25 + u n n n 0, 2 1 un 1+ u u u Suy ra 0 1 2020 S = + +...+ = 1+ 2 +...+ 2021 u u u 0,25 1 2 2021 2021.2022 ⇔ S = = 2021.1011 (= 2043231) 2 0.25 Câu 3 (6,0 điểm)
Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng: 0 2 1 2 n 2 (C + + + = n )
(Cn) . . (Cn) Cn a 2n 2,0 Xét khai triển: 2n 0 1 n n 2n 2
(1+ x) = C + C x + + C x + + C x (1) 0.5 n n ... n ... n 2 2 2 2n 2
(1+ x) n = (1+ x)n.(x +1)n Mặt khác: (2) 0.75 0 1 n n 0 n 1 n 1
= (C + C x +...+ C x )(C x + C x − +... n + C n n n n n n ) Hệ số của n
x trong (1) là n C 0.25 2n Hệ số của n x trong (2) là 0 2 1 2 n 2 (C + + + 0.25 n ) (Cn) . . (Cn) Vậy: 0 2 1 2 n 2
(C ) + (C ) +. .+ (C ) = Cn 0.25 n n n 2n
Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số được lập từ các chữ số 0,
b 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên từ X ra một số. Tính xác suất để số được chọn có
đúng ba chữ số giống nhau. 2,0
- Số phần tử của không gian mẫu là 4 n(Ω) = 5.6 0.5
Gọi A là biến cố: “số được chọn có đúng 3 chữ số giống nhau”. - Có 3
C cách chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để đặt 3 chữ số giống nhau. Có 6 cách 5
chọn 1 trong 6 chữ số đặt vào 3 vị trí được chọn( gọi số xuất hiện 3 lần là a); 5
cách chọn b; 5 cách chọn c
Số có 5 chữ số thỏa yêu cầu đề bài ( bao gồm cả số 0 đứng đầu) là: 3 C .6.5.5 0.5 5
* Trường hợp có số 0 đứng đầu, ta xét 4 số còn lại:
Khả năng 1: (Có 3 số giống nhau khác 0) có 3
C vị trí đặt 3 số giống nhau; có 5 4
cách chọn 3 số giống nhau a; 5 cách chọn b( b khác a) 0.25 Trường hợp này có 3 C .5.5 4
* Khả năng 2: (3 số giống nhau là 3 số 0). Có 2
C cách chọn 2 vị trí để đặt thêm 2 số 0; có 5 cách chọn b; 5 cách chọn c 4 Trường hợp này là: 2 C .5.5 0.25 4 n( ) A = 3 C .6.5.5- 3 C .5.5 - 2 C .5.5= 1250 5 4 4 0.25 n(A) 1250 125
Vậy xác suất của biến cố A là P(A)= = = n(Ω) 6480 648 0.25  3x +1 − 2  khi x >1 2  c Cho hàm số x −1 f (x) =  . 2 a(x − 2) khi x ≤1 2,0  x −3
Tìm giá trị của tham số a để hàm số f (x) liên tục tại x =1. 1 0,25 f (1) = a 2 1 0,25
lim f (x) = a x 1− → 2 3x +1 − 2 3(x −1) lim f (x) = lim = lim 0,5 + + 2 + 2 x 1 → x 1 → − x 1 x 1
→ (x −1).( 3x +1 + 2) 3 3 = lim = x 1+
→ (x +1)( 3x +1 + 2) 8 0,5
Để f (x) liên tục tại x =1 thì lim f (x) = lim f (x) = f (1) x 1+ x 1− → → 0,25 0,25 Suy ra 3 a = 4 Câu 4 (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (C') với phương trình 2 2
(C ') : x + y − 4x + 2y −11 = 0. Biết rằng phép vị tự tâm A(0;1) tỉ số k = 2 1,5
biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') . Viết phương trình đường tròn (C) .
+ Phép vị tự tâm A tỉ số k = 2 biến (C) thành (C') 0.25
⇔ Phép vị tự tâm A tỉ số 1 biến (C') thành (C) 2
a + Đường tròn (C ') có tâm I '(2; 1)
− , bán kính R' = 4. 0.25
+ Gọi đường tròn (C) có tâm I , bán kính R là ảnh của đường tròn (C ') qua 0.25 phép vị tự V .  1 A,   2    + 1
R = k .R' = .4 = 2 0.25 2   + 1
AI = .AI ' = (1;−1). Tính được điểm I (1; 0) 0.25 2
Phương trình đường tròn (C) là : 2 2
(x −1) + y = 4 . 0.25
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC đều. Tìm tập hợp những điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho 2 2 2
MA = MB + MC 1,5 b C
Trong hình vẽ bên, xét phép quay tâm A, góc D quay 0 60 . Ta có : M' Q : B C 0 ( A,60 ) M CD M M ' 0,25 A
B Suy ra các tam giác AMM’, ACD đều Giả thiết : 2 2 2
MA = MB + MC 2 2 2
M 'M = M 'C + MC 0,25 0 ⇔ MCM '= 90 0,25 Mặt khác có MBC + MCB = M ∠ 'CD + MCB 0 0 0 = DCB M
∠ 'CM =120 − 90 = 30 0.25 Suy ra 0 BMC =150 0.25
Vậy tập hợp những điểm M là phần nằm trong tam giác của cung chứa góc 0 150 chắn trên đoạn BC 0.25 Câu 5 (4,0 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’AB = a, AC =2a, AA'= 2a 5 và góc 0 BAC ∠ = 120 . Gọi
M là trung điểm cạnh CC’.
a) Chứng minh MB vuông góc với MA’.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) theo a . B C A M B' C' A'
(Hình vẽ phục vụ câu a - 0,25 điểm) a
Chứng minh MB vuông góc với MA’. 1,75
+ Xét tam giác ABC, theo định lí hàm số Cosin ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 . AB AC.cos A 0,5 2 2 0 2
= a + (2a) − 2. .(
a 2a).cos120 = 7a
+ Xét tam giác vuông BCM có: 2 2 2 2 2 2
BM = BC + CM = 7a + 5a =12a 0,25
+ Xét tam giác vuông A’C’M có: 2 2 2 2 2 2
A'M = A'C ' + C 'M = 4a + 5a = 9a 0,25
+ Xét tam giác vuông A’AB có: 2 2 2 2 2 2
A'B = A' A + AB = 20a + a = 21a 0,25 Suy ra 2 2 2 2
A'M + MB = 21a = A'B hay MB A'M 0,5 b
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) theo a . 2,0 0,25 A H E B M F A'
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng (A’BM).Gọi E, F lần lượt là hình chiếu
của H trên MA’ và BM. Suy ra AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM). 0,25 Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AH = MA A'H = A' A − (HE + HF )= MA − (AE AH + AF AH ) 0,25 Suy ra: 2 2 2 2
AH = AE + AF MA 0,25
2.A'C'.C 'M 2.2 . a a 5 4a 5
Tính AE: có AE = 2d(C, A'M ) = 2 = = A'M 3a 3 0,25
Tính AF: Xét tam giác ABM , có BM = 2a 3 , AB=a, AM=A’M=3a 2 2 2
a + 9a −12a 1 cos BAM ∠ = = − 0,25 2 .3 a a 3 Suy ra : 2 1 2 2 sin BAM ∠ = 1− cos BAM ∠ = 1− = và 9 3 1 1 2 2 2 S = AB AM BAM ∠ = a a = a ABM . .sin . .3 . 2 2 2 3 2 Suy ra : 2S a ABM 2. 2 2 AF = = = a BM 2a 3 3 0,25 2 2 2 2 4a 5 2 a 2 2 2 a 5 2
AH = AE + AF MA = ( ) + ( ) − (3a) = ( ) 3 3 3 0,25 a 5 Vậy d( ,
A mp(A'BM ) = 3
Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
Document Outline

  • 1. De_Toan 11_Olympic 2021
  • 1. HDC_Toan 11_Olympic 2021