Đề thi Olympic 27/4 Toán 11 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng

Đề thi Olympic 27/4 Toán 11 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được tổ chức vào ngày 06 tháng 03 năm 2018 nhằm tuyển chọn học sinh giỏi Toán 11 trên toàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi: 06/03/2018
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian giao đề
Bài 1 (5,0 điểm):
1) Giải phương trình
44
2 cos sin 1 2cos2 sin 3cos3 .
x
xxxx
2) Cho tam giác
A
BC
không tù và thỏa mãn

333
9
2 cos cos cos 3cos cos cos
8
ABC ABC .
Chứng minh
A
BC
là một tam giác đều.
Bài 2 (2,0 điểm): Cho khai triển sau:
 
2018
2
2018 2017
2018
12
2018 2017 1 0
2 2018
22
... ...
11
11
b
xx b b
ax ax axa
xx
xx







với 1
x
 .
Hãy tính hệ số
0
a và tổng
1 2 2018
... .Sbb b
Bài 3 (5,0 đim): Cho đoạn
A
B vuông góc mặt phẳng (P) tại điểm B . Trong (P) lấy điểm H thỏa
(0)BH BA a a . Vẽ đường thẳng d nằm trong (P) qua H , d vuông góc với
.BH
Hai đim
,
M
N di động trên d thỏan
90 .MAN
Đường thẳng qua A vuông góc mặt phẳng
()
A
MN
cắt (P) tại điểm K.
1) Chứng minh rằng
là trực tâm của tam giác KMN .
2) Gọi
,
lần lượt số đo các góc tạo bởi
B
M với mp ()
A
KN , BN vi mp()
A
KM . Chứng
minh
22
1
cos cos
2


và tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Bài 4 (4,0 điểm): Cho dãy số ()
n
a xác định bởi công thức:
12
21
1; 2;
(3 2) 2( 1) ; 1;2;3; ...
nnn
aa
na n a n a n


 
1) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy
()
n
a .
2) Chứng minh
*
12
(1)
1 1 ... 1 ; .
2
n
nn
aa a n
 
3) Tính
12
2
lim ...
33 3
n
n
a
aa




.
Bài 5 (4,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn
22
lim 2 2
x
x
ax x x x x

 có giá trị hữu hạn.
2) Tìm tất cả các hàm số
:f  thỏa mãn
2
f
xy fxfy fxy fx fy xy
với mọi ,.
x
y
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài Nội dung Điểm
1.1
(2,5 đ)



44
2222
2 cos sin 1 2cos 2 sin 3 cos3
2 cos sin cos sin sin 2sin cos 2 3 cos3
xx xx x
x
xx xx xx x


0,25
2cos2 sin sin3 sin 3cos3
x
xxx x
0,5
31
cos3 sin 3 cos2
22
x
xx
0,25
cos cos3 sin sin 3 cos 2 cos 3 cos 2
66 6
x
xx x x





0,25x2

322 2
66
2
322
6305
xxk xk
k
xxkxk


 








0,5x2
1.2
(2,5đ)
Ta có

1
cos cos cos cos cos cos
2
ABC AB AB C

0,25

2
1
cos cos cos
2
CABAB



0,25


2222
11 1
cos cos 2 cos2 cos cos cos 1
22 2
CAB ABC




0,25x2
Do đó

333 222
39
2 cos cos cos cos cos cos 1
28
gt A B C A B C
0,25

32 32
16cos 12cos 1 16cos 12cos 1AA BB

32
16cos 12cos 1 0CC
0,25

22
2cos 1 4cos 1 2cos 1 4cos 1AA BB

2
2cos 1 4cos 1 0CC
0,25
1
cos cos cos
2
ABC
(Do
4cos 1 0,4cos 1 0,4cos 1 0ABC   ).
0,25x2
0
60
A
B C ABC
đều (đpcm).
0,25
2
(2,0đ)
Đặt
2018
2
22
()
1
xx
fx
x




ta có
2018
0 1 2018
(0) ... 2fab b .
Vậy
2018
0
2.aS (1)
0,5
2018
2018
2 2018
2018
0
1008 2018
2 2018
2018
2018
2018 2
0 1009
1
() 1 ( 1)
1
(1)
(1)
kk
k
k
kk
k
kk
fx x C x
x
C
Cx
x







.
0,5
1008 1007 1 0
1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018
... 0 ... ...bb b Sbb b C C C C
0,25
1009 1010 2017 2018 1009
0 2018 2018 2018 2018 2018
... ,( )
knk
nn
aC C C C C SdoC C

(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
2017 2017
0
2017! 2017!
2;2.
1009 1009
Sa 
0,5
3.1
(2,5đ)
- Xác định vị trí M, N trên d: Tam giác
AMN vuông tại A đường cao AH
(,
M
NABBH ) nên M, N khác phía
đối với H.
- Xác định vị trí K: trong (ABH) dựng K
thuộc BH và
90KAH
(BH = BA = a
nên B là trung điểm KH),
- Chứng minh: ( )AK AMN .
0,5
0,5
0,5
- ,.
A
MANAK AMKN ()
A
BP KNAB ,vậy .KN BM
0,5
- ( ),KH MN cmt KH BM Bnên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5
3.2
(2,5đ)
()(,())AM AKN BM AKN MEA MAB
, tương tự
NAB 
.
1,0
22
2
22
2
1
cos cos
2
AB AB AB
AM AN AH




, (do tam giác ABH vuông cân tại B).
(Cách khác: chng minh, áp dng h thc
222 0
cos cos cos 1, 45KAB )
0,5
22
11
cos cos cos( ).cos( )
22
   .
,0; 0cos()1
2




. Vậy
1
cos( )
2
 .(1)
0,5
,0; 0
2

 


và hàm s cosyx nghịch biến trên (0; ) nên từ (1) ta
2
3
 . Kết luận:
2
min( )
3
 đạt khi
2
3
HM HN a
 .
0,5
4.1
(2,0đ)
21
21 21 1
(3 2) 2( 1) ( ) 2( 1)( )
2
1
nn
nnnnn nn
aa
na na nanaa naa
n


 
0,5
Đặt
1nn
n
aa
x
n
, ta
*
121 1
1; 2 ;
nn
xaa x xn
 .Vậy ( )
n
x
cấp số nhân
với công bội q = 2, nên
11 *
1
.2; .
nn
n
xxq n


0,5
Suy ra
1* 012 2
11
.2 ; 1.2 2.2 3.2 ... ( 1)2
n n
nn n
aan n aa n

12 2 *
2 [2.2 3.2 ... ( 1)2 ]; .
n
n
ann

0,5
Xét
23 2 1
2 4 [2.2 3.2 ... ( 2)2 ( 1)2 ]
nn
n
ann

 
123 2 11
2 ( 1)2 (2 2 2 ... 2 ) ( 1)2 (2 2) (
nnnn
nn n
aa n a n n

   
0,5
4.2
(1,0đ)
1101 1
11 1
2 (1 1) ... 1 ( 1) ; 2
nn n
nn n
CC C n nn


 
12
( 2 ) 2 2 ( 2 ) 2 ( 1) 1; 2 1 1; 2
n
n n
an nn n n a n n
  
0,5
*
12
(1)
1 1 ... 1 0 1 2 ... ( 1) ; .
2
n
nn
aa a n n
 
0,5
A
H
M
N
B
K
P
d
E
4.3
(1,0đ)
Ta có
1
*
(2)2 2 2 2 1
.2.;
332333
kk k
k
k
kk
a
kk
k

 

 
 
12
12
1
... 2
33 3 2
n
nn n
n
a
aa
ST P , với
12
22 2
1 2 ...
33 3
n
n
Sn
  

  
  
;
12 12
22 2 11 1
... ; ...
33 3 33 3
nn
nn
TP
  
 
  
  
;
Xét
23 1
222 22
1 2 ... ( 1)
333 33
nn
n
Snn
   

   
   
23 1
222 2 2 2 2
... 3 2
333 3 3 3 3
nn n
nn nn
SS n STn
    

    
    
.
Vậy
12
12
12
... 2 .
33 3 2 3
n
n
nn
n
a
aa
TPn




0,5
21
1
33
lim 2;lim
21
2
11
33
nn
TP

;
22
01 2 2
31 11 1(1)
1 ... ; 2
22 22 28
nn
nn n n
nn
CC C C n
   

   
   
28 2
0;2lim0
31 3
nn
nnn
n
 
 
 
 
. Vậy
12
12
lim ... 2.
33 3
n
n
a
aa




0,5
5.1
(2,0 đ)
Nếu 1a thì
22 2
21
lim 2 2 lim 1 2 1
xx
xax x x x x x a
x
x
 





khi 1
khi 1
a
a


.
0,25
0,25
Nếu 1a thì
22 22
lim 2 2 lim 2 2
xx
x
ax x x xx xx x x xx
 
 


22
lim 2 1 2 1 2
x
x
xxx x xx





0,25
0,25
22
11
lim
21212
x
x
x
xx x x x






0,25
11
lim
21 1 1
11 221
x
x
xx x









1
.
4

0,25x2
Vậy
1a
là giá trị cần tìm. 0,25
5.2
(2,0đ)
Giả sử

f
x là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán.
 
2 1fx y fxfy fxy fx fy xy

111 121f x y f x f y f xy xy


.
Đặt
 
1gx f x ta có phương trình

21,, 2gx y gxgy gxy xy xy
0,25
Kí hiệu

,Pab chỉ việc thay
x
bởi a và thay
y
bởi b vào phương trình (2)
  
,0 0 0 1 0 1 1 0 3Px gx gxg g g gx 

.
Nếu

010g  thì từ (3) suy ra

1,gx x . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó

01g  .
0,25
  
1,1 0 1 1 11 11 1 0Pgggg gg 


Nếu

11g thì
 
;1 1 2 1 2 1 1 2 1,Px gx x x gx x x . Ta
thấ
y
hàm số nà
y
thỏa mãn (2).
0,25
Nếu

11g thì

10g . Đặt

1ag .
  
,1 1 2 1 1 1 2 1,Px gx agx gx x gx agx x x 
0,25
 
,1 1 2 1 1 2 1Px gx gx x gx gx x .
Thay vào (4) ta được
 
11 121211 1 21,gx a g x x x ag x a x x  



121, 5gx ag x a x x

121,gx agx a x x
. Thay vào (5) ta được





222
1 1 21 21
222, 6
gx a agx a x a x
aagx axaax
 


.
0,25
Rõ ràng từ (6) suy ra 2a .
Nếu
0a thì từ (6) suy ra

2
1,
2
a
gx x x
a

Thay vào (2) ta được


2
2
42
0, , 2
2
aa
xy x y a
a


(Vì

11ag )

1,gx x x . Hàm số này thỏa mãn (2).
0,25
Nếu 0a thì từ (5) suy ra

,gx g x x
.


22
,0 21Px x g gxg x g x x



222
121 7gx gx x


222
,2 21Pxx g x g x gx x (8)
Từ (7) và (8)

22
241 1,gx x gx x x . Hàm số này thỏa mãn

2 .
0,25
Do
 
1fx gx
nên các hàm số cần tìm là
  
2
2, , ,fx xfx xfx x x .
0,25
----------------- HẾT -----------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/03/2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1 (5,0 điểm): 1) Giải phương trình  4 4
2 cos x  sin x  1 2cos2xsin x  3 cos3x . 9
2) Cho tam giác ABC không tù và thỏa mãn 2 3 3 3
cos A  cos B  cos C   3cos Acos BcosC  . 8
Chứng minh ABC là một tam giác đều.
Bài 2 (2,0 điểm): Cho khai triển sau: 2018 2
x  2x  2  b b b 2018 2017 1 2 2018    a xa x
 ...  a x a    ...  với x  1  . 2018 2017 1 0 x  1 x  1 x  2 1 x  2018 1 Hãy tính hệ số a
S b b  ...  b . 0 và tổng 1 2 2018
Bài 3 (5,0 điểm): Cho đoạn AB vuông góc mặt phẳng (P) tại điểm B . Trong (P) lấy điểm H thỏa
BH BA a (a  0) . Vẽ đường thẳng d nằm trong (P) và qua H , d vuông góc với BH. Hai điểm
M , N di động trên d và thỏa mãn 
MAN  90 . Đường thẳng qua A và vuông góc mặt phẳng (AMN )
cắt (P) tại điểm K.
1) Chứng minh rằng B là trực tâm của tam giác KMN .
2) Gọi ,  lần lượt là số đo các góc tạo bởi BM với mp (AKN ) , BN với mp (AKM ) . Chứng 1 minh 2 2
cos   cos   và tìm giá trị nhỏ nhất của    . 2
Bài 4 (4,0 điểm): Cho dãy số (a ) xác định bởi công thức: n
a  1;a  2; 1 2  na
 (3n  2)a  2(n 1)a ;n  1;2;3; ...  n2 n 1  n
1) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (a ) . n n(n 1) 2) Chứng minh *
a 1  a 1  ...  a 1  ; n    . 1 2 n 2  a a a  3) Tính 1 2 lim   ... n   . 2   3 3 3n Bài 5 (4,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn x     có giá trị hữu hạn.   2 2 lim ax x 2x 2 x x x
2) Tìm tất cả các hàm số f :    thỏa mãn
f x y  f xf y  f xy  f x  f y  2xy với mọi x, y  . 
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài Nội dung Điểm 1.1 2 4 4
cos x  sin x  1  2cos 2xsin x  3 cos3x 0,25 (2,5 đ)  2 2 2
cos x  sin x 2 2
cos x  sin x  sin x  2sin xcos 2x  3 cos3x
 2cos 2x  sin x  sin 3x  sin x  3 cos3x 0,5 3 1 0,25 
cos3x  sin 3x  cos 2x 2 2      0,25x2
 cos cos3x  sin sin 3x  cos 2x  cos 3x   cos 2x   6 6  6      3x   2x k2 x   k2  6  6     k     2 0,5x2  3x 2x k2       x   k  6  30 5 1.2 1      
(2,5đ) Ta có cos Acos B cosC cos 
A B cos A B cosC 2  0,25 1 0,25 2
  cos C  cos A Bcos A B 2   1  1  1 0,25x2 2 
 cos C  cos 2A  cos 2B    2 2 2
cos A  cos B  cos C    1 2  2  2 3 9 0,25 Do đó gt  2 3 3 3
cos A  cos B  cos C    2 2 2
cos A  cos B  cos C   1  2 8   3 2 A A     3 2 16cos 12cos 1
16cos B  12cos B   1 0,25   3 2
16cos C  12cos C   1  0   A  2  A     B  2 2cos 1 4cos 1 2cos 1 4cos B   1 0,25   C  2 2cos 1 4cosC   1  0 1  0,25x2
cos A  cos B  cosC
(Do 4cos A  1  0, 4cos B  1  0, 4cosC  1  0 ). 2 0
A B C  60  ABC  đều (đpcm). 0,25 2018 2
x  2x  2  2
Đặt f (x)    ta có 2018
f (0)  a b  ...  b  2 . 0 1 2018 0,5 (2,0đ) x  1  Vậy 2018 a S  2 . (1) 0 2018 2018  1  0,5 k 2k  2018
f (x)  x  1 
  C (x  1)   2018  x  1 k 0 . 1008 k 2018 C2018 k 2k 2018  
  C (x  1) 20182k 2018  k 0 ( x 1) k 1009 1008 1007 1 0
b b  ...  b
 0  S b b  ...  bCC  ...  CC 0,25 1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018 1009 1010 2017 2018 1009 a C C ... C C C S,( k n k doC C          ) (2) 0,25 0 2018 2018 2018 2018 2018 n n 2017! 2017! 0,5 Từ (1) và (2) suy ra: 2017 2017 S  2  ; a  2  . 0 1009 1009
- Xác định vị trí M, N trên d: Tam giác 3.1
AMN vuông tại A và có đường cao AH A 0,5
(2,5đ) ( MN AB, BH ) nên M, N khác phía đối với H. N
- Xác định vị trí K: trong (ABH) dựng K E K thuộc BH và 
KAH  90 (BH = BA = a 0,5 B d
nên B là trung điểm KH),
- Chứng minh: AK  (AMN) . 0,5 H P M
- AM AN, AK AM KN. Mà AB  (P)  KN AB ,vậy KN BM . 0,5
- KH MN (cmt), KH BM B nên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5 3.2  
AM  (AKN )  (BM , (AKN ))  MEA MAB   , tương tự  NAB   . 1,0 (2,5đ) 2 2 2  AB   AB AB 1 2 2 cos   cos         
, (do tam giác ABH vuông cân tại B). 2 0,5  AM   AN AH 2
(Cách khác: chứng minh, áp dụng hệ thức 2 2 2  0
cos   cos   cos   1,   KAB  45 ) 1 1 2 2 cos   cos    cos(  )  .cos(  )    . 2 2    0,5  1 ,  0;  0  cos(  )   1  
. Vậy cos(  )   .(1)  2  2    ,  0;  0        
và hàm số y  cos x nghịch biến trên (0; )  nên từ (1) ta  2  0,5 2 2  có     . Kết luận: min(  )   đạt khi    
HM HN a 2 . 3 3 3 aa n  2 n 1 4.1 na  (3n  2)a
 2(n  1)a n(a
a )  2(n  1)(aa )   2 n  2 n 1 n n  2 n 1 n 1 n n  1 0,5 (2,0đ) aa Đặt n 1 n x  , ta có *
x a a  1; x  2x ; n
   .Vậy (x ) là cấp số nhân n n 1 2 1 n 1 n n 0,5
với công bội q = 2, nên n 1 n 1 *
x x .q  2 ; n    . n 1 Suy ra n 1 * 0 1 2 n  2 aa  .2 n ; n
    a a  1.2  2.2  3.2  ...  (n  1)2 n 1 n n 1 1 2 n 2 *  0,5
a  2  [2.2  3.2  ...  (n  1)2 ]; n    . n Xét 2 3 n 2 n 1
2a  4  [2.2  3.2  ...  (n  2)2  (n  1)2 ] n n 1 2 3 n  2 n 1 n 1  0,5
2a a  (n  1)2
 (2  2  2  ...  2 )  a  (n  1)2  (2  2)  (n n n n 4.2 n 1 n 1 0 1 n 1 2  (1  1)  CC  ...  C
 1  (n  1)  ; n n   2 n 1 n 1 n 1 (1,0đ) 0,5 n 1 2
a  (n  2)2
 2  (n  2)n  2  (n  1)  1; n
  2  a  1  n  1; n   2 n n n(n  1) 0,5 *
a  1  a  1  ...  a  1  0  1  2  ...  (n  1)  ; n    . 1 2 n 2 4.3 1 a (k  2)2  2 k  2 k   2 k   1 k k(1,0đ) Ta có k *   .   2. ; k          3k 3k 2  3   3   3  a a a 1 1 2  2   2   2 n  1 2    ... n
S T  2P , với S  1  2  ...  n ; 1 2       3 3 3n 2 n n n n  3   3   3  1 2 n 1 2  2   2   2   1   1   1 nT    ...  ; P    ...  ; 0,5 n              3   3   3 n   3   3   3  2 3 n n 1 2  2   2   2   2  Xét S  1  2  ...  (n  1)  n         3 n  3   3   3   3  2 3 n n 1 2 2  2   2   2   2   2 n   S S     ...   n
S  3T  2n . n           3 n 3  3   3   3   3 n n   3  a a a 1  2 n  Vậy 1 2   ... n
T  2P n . 1 2   3 3 3n 2 n n  3  2 1 1 3 3 limT   2;lim P   ; n 2 n 1 2 1  1  3 3 n n 2 2  3   1   1   1   1  n(n  1) 0 1 2 2  1   C CC  ...  C  ; n   2           0,5  2   2 n n   2 n   2 n   2  8  2 n  8  2 n    a a a  0  n  ; n   2  lim n  0     . Vậy 1 2 lim   ... n   2.    3  n  1  3  1 2  3 3 3n 5.1  2 1 
(2,0 đ) Nếu a  1 thì lim x              2 2 ax x 2x 2 x x  2 lim x a 1 2 1 x x  x x    0,25  khi a  1   .  khi a  1 0,25 Nếu a  1 thì x          0,25   2 2 ax x x x x x   2 2 lim 2 2 lim x x 2x 2 x x x x  0,25 x             2 x x
x   x  2 lim 2 1 2 1 2 x x x   1  1  0,25  lim x    x 2 2
x  2x x  1 2x  1  2 x x     1 1   0,25x2  1 lim      . x  2 1 1 1  4 1   1  2   2 1   x x x x   
Vậy a  1 là giá trị cần tìm. 0,25 5.2
Giả sử f x là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán. (2,0đ)
f x y  f xf y  f xy  f x  f y  2xy   1
f x y  1   f
  x  1  f
   y  1  f
xy  1  2xy  1. 0,25
Đặt g x  f x  1 ta có phương trình
g x y  g xg y  g xy  2xy  1, x
 , y   2
Kí hiệu P a,b chỉ việc thay x bởi a và thay y bởi b vào phương trình (2)
P x,0  g x  g xg 0  g 0  1  g
 0  1 g
   x  1  0  3 . 0,25
Nếu g 0  1  0 thì từ (3) suy ra g x  1, x
   . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó g 0  1 . P 1, 
1  g 0  g   1 g   1  g   1  1  g    1  1 g    1  0 0,25 Nếu g  
1  1 thì P x
;1  g x  
1  2x  1  2 x  
1  1  g x  2x  1, x  . Ta
thấy hàm số này thỏa mãn (2). Nếu g  
1  1 thì g  
1  0 . Đặt a g   1 . 0,25 P x
,1  g x  
1  ag x  g x  2x  1  g x  
1  1  ag x  2x  1, x   
P x,  
1  g x  
1  g x  2x  1  g x  g x   1  2x   1 . Thay vào (4) ta được 0,25 g x  
1  1  a g  x   1  2x   1   2x  1  
1  ag x  1  a2x  1, x   
g x  1  ag x  a2x   1 , x    5
g x  1  ag x  a 2  x   1 , x
   . Thay vào (5) ta được
g x  1  a 1  ag x  a2x   1   a  2x   1 .   2
a  2ag x 2  2  a x   2
a  2a, x    6
Rõ ràng từ (6) suy ra a  2 . a
Nếu a  0 thì từ (6) suy ra g x 2   x  1, x    a  2 4 2 a a  2 0,25 Thay vào (2) ta được xy  0, x
 , y a  2
 (Vì a g   1  1 ) a  22
g x  x  1, x
   . Hàm số này thỏa mãn (2).
Nếu a  0 thì từ (5) suy ra g x  g x, x    .
P x x  g    g xg x  g  2 x  2 , 0  2x  1 2
   g x  g  2 x  2 1  2x  1 7 0,25
P x x  g x 2
g x  g  2 x  2 , 2  2x  1 (8)
Từ (7) và (8)  g x 2
x   g x 2 2 4 1  x  1, x
   . Hàm số này thỏa mãn 2 .
Do f x  g x  1 nên các hàm số cần tìm là 0,25
f x  x f x  x f x 2 2 , ,  x , x    .
----------------- HẾT -----------------