SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi: 06/03/2018
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian giao đề
Bài 1 (5,0 điểm):
1) Giải phương trình
44
2 cos sin 1 2cos2 sin 3cos3 .
x
xxxx
2) Cho tam giác
A
BC
không tù và thỏa mãn

333
9
2 cos cos cos 3cos cos cos
8
ABC ABC .
Chứng minh
A
BC
là một tam giác đều.
Bài 2 (2,0 điểm): Cho khai triển sau:
 
2018
2
2018 2017
2018
12
2018 2017 1 0
2 2018
22
... ...
11
11
b
xx b b
ax ax axa
xx
xx







với 1
x
 .
Hãy tính hệ số
0
a và tổng
1 2 2018
... .Sbb b
Bài 3 (5,0 đim): Cho đoạn
A
B vuông góc mặt phẳng (P) tại điểm B . Trong (P) lấy điểm H thỏa
(0)BH BA a a . Vẽ đường thẳng d nằm trong (P) qua H , d vuông góc với
.BH
Hai đim
,
M
N di động trên d thỏan
90 .MAN
Đường thẳng qua A vuông góc mặt phẳng
()
A
MN
cắt (P) tại điểm K.
1) Chứng minh rằng
là trực tâm của tam giác KMN .
2) Gọi
,
lần lượt số đo các góc tạo bởi
B
M với mp ()
A
KN , BN vi mp()
A
KM . Chứng
minh
22
1
cos cos
2


và tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Bài 4 (4,0 điểm): Cho dãy số ()
n
a xác định bởi công thức:
12
21
1; 2;
(3 2) 2( 1) ; 1;2;3; ...
nnn
aa
na n a n a n


 
1) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy
()
n
a .
2) Chứng minh
*
12
(1)
1 1 ... 1 ; .
2
n
nn
aa a n
 
3) Tính
12
2
lim ...
33 3
n
n
a
aa




.
Bài 5 (4,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn
22
lim 2 2
x
x
ax x x x x

 có giá trị hữu hạn.
2) Tìm tất cả các hàm số
:f  thỏa mãn
2
f
xy fxfy fxy fx fy xy
với mọi ,.
x
y
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài Nội dung Điểm
1.1
(2,5 đ)



44
2222
2 cos sin 1 2cos 2 sin 3 cos3
2 cos sin cos sin sin 2sin cos 2 3 cos3
xx xx x
x
xx xx xx x


0,25
2cos2 sin sin3 sin 3cos3
x
xxx x
0,5
31
cos3 sin 3 cos2
22
x
xx
0,25
cos cos3 sin sin 3 cos 2 cos 3 cos 2
66 6
x
xx x x





0,25x2

322 2
66
2
322
6305
xxk xk
k
xxkxk


 








0,5x2
1.2
(2,5đ)
Ta có

1
cos cos cos cos cos cos
2
ABC AB AB C

0,25

2
1
cos cos cos
2
CABAB



0,25


2222
11 1
cos cos 2 cos2 cos cos cos 1
22 2
CAB ABC




0,25x2
Do đó

333 222
39
2 cos cos cos cos cos cos 1
28
gt A B C A B C
0,25

32 32
16cos 12cos 1 16cos 12cos 1AA BB

32
16cos 12cos 1 0CC
0,25

22
2cos 1 4cos 1 2cos 1 4cos 1AA BB

2
2cos 1 4cos 1 0CC
0,25
1
cos cos cos
2
ABC
(Do
4cos 1 0,4cos 1 0,4cos 1 0ABC   ).
0,25x2
0
60
A
B C ABC
đều (đpcm).
0,25
2
(2,0đ)
Đặt
2018
2
22
()
1
xx
fx
x




ta có
2018
0 1 2018
(0) ... 2fab b .
Vậy
2018
0
2.aS (1)
0,5
2018
2018
2 2018
2018
0
1008 2018
2 2018
2018
2018
2018 2
0 1009
1
() 1 ( 1)
1
(1)
(1)
kk
k
k
kk
k
kk
fx x C x
x
C
Cx
x







.
0,5
1008 1007 1 0
1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018
... 0 ... ...bb b Sbb b C C C C
0,25
1009 1010 2017 2018 1009
0 2018 2018 2018 2018 2018
... ,( )
knk
nn
aC C C C C SdoC C

(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
2017 2017
0
2017! 2017!
2;2.
1009 1009
Sa 
0,5
3.1
(2,5đ)
- Xác định vị trí M, N trên d: Tam giác
AMN vuông tại A đường cao AH
(,
M
NABBH ) nên M, N khác phía
đối với H.
- Xác định vị trí K: trong (ABH) dựng K
thuộc BH và
90KAH
(BH = BA = a
nên B là trung điểm KH),
- Chứng minh: ( )AK AMN .
0,5
0,5
0,5
- ,.
A
MANAK AMKN ()
A
BP KNAB ,vậy .KN BM
0,5
- ( ),KH MN cmt KH BM Bnên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5
3.2
(2,5đ)
()(,())AM AKN BM AKN MEA MAB
, tương tự
NAB 
.
1,0
22
2
22
2
1
cos cos
2
AB AB AB
AM AN AH




, (do tam giác ABH vuông cân tại B).
(Cách khác: chng minh, áp dng h thc
222 0
cos cos cos 1, 45KAB )
0,5
22
11
cos cos cos( ).cos( )
22
   .
,0; 0cos()1
2




. Vậy
1
cos( )
2
 .(1)
0,5
,0; 0
2

 


và hàm s cosyx nghịch biến trên (0; ) nên từ (1) ta
2
3
 . Kết luận:
2
min( )
3
 đạt khi
2
3
HM HN a
 .
0,5
4.1
(2,0đ)
21
21 21 1
(3 2) 2( 1) ( ) 2( 1)( )
2
1
nn
nnnnn nn
aa
na na nanaa naa
n


 
0,5
Đặt
1nn
n
aa
x
n
, ta
*
121 1
1; 2 ;
nn
xaa x xn
 .Vậy ( )
n
x
cấp số nhân
với công bội q = 2, nên
11 *
1
.2; .
nn
n
xxq n


0,5
Suy ra
1* 012 2
11
.2 ; 1.2 2.2 3.2 ... ( 1)2
n n
nn n
aan n aa n

12 2 *
2 [2.2 3.2 ... ( 1)2 ]; .
n
n
ann

0,5
Xét
23 2 1
2 4 [2.2 3.2 ... ( 2)2 ( 1)2 ]
nn
n
ann

 
123 2 11
2 ( 1)2 (2 2 2 ... 2 ) ( 1)2 (2 2) (
nnnn
nn n
aa n a n n

   
0,5
4.2
(1,0đ)
1101 1
11 1
2 (1 1) ... 1 ( 1) ; 2
nn n
nn n
CC C n nn


 
12
( 2 ) 2 2 ( 2 ) 2 ( 1) 1; 2 1 1; 2
n
n n
an nn n n a n n
  
0,5
*
12
(1)
1 1 ... 1 0 1 2 ... ( 1) ; .
2
n
nn
aa a n n
 
0,5
A
H
M
N
B
K
P
d
E
4.3
(1,0đ)
Ta có
1
*
(2)2 2 2 2 1
.2.;
332333
kk k
k
k
kk
a
kk
k

 

 
 
12
12
1
... 2
33 3 2
n
nn n
n
a
aa
ST P , với
12
22 2
1 2 ...
33 3
n
n
Sn
  

  
  
;
12 12
22 2 11 1
... ; ...
33 3 33 3
nn
nn
TP
  
 
  
  
;
Xét
23 1
222 22
1 2 ... ( 1)
333 33
nn
n
Snn
   

   
   
23 1
222 2 2 2 2
... 3 2
333 3 3 3 3
nn n
nn nn
SS n STn
    

    
    
.
Vậy
12
12
12
... 2 .
33 3 2 3
n
n
nn
n
a
aa
TPn




0,5
21
1
33
lim 2;lim
21
2
11
33
nn
TP

;
22
01 2 2
31 11 1(1)
1 ... ; 2
22 22 28
nn
nn n n
nn
CC C C n
   

   
   
28 2
0;2lim0
31 3
nn
nnn
n
 
 
 
 
. Vậy
12
12
lim ... 2.
33 3
n
n
a
aa




0,5
5.1
(2,0 đ)
Nếu 1a thì
22 2
21
lim 2 2 lim 1 2 1
xx
xax x x x x x a
x
x
 





khi 1
khi 1
a
a


.
0,25
0,25
Nếu 1a thì
22 22
lim 2 2 lim 2 2
xx
x
ax x x xx xx x x xx
 
 


22
lim 2 1 2 1 2
x
x
xxx x xx





0,25
0,25
22
11
lim
21212
x
x
x
xx x x x






0,25
11
lim
21 1 1
11 221
x
x
xx x









1
.
4

0,25x2
Vậy
1a
là giá trị cần tìm. 0,25
5.2
(2,0đ)
Giả sử

f
x là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán.
 
2 1fx y fxfy fxy fx fy xy

111 121f x y f x f y f xy xy


.
Đặt
 
1gx f x ta có phương trình

21,, 2gx y gxgy gxy xy xy
0,25
Kí hiệu

,Pab chỉ việc thay
x
bởi a và thay
y
bởi b vào phương trình (2)
  
,0 0 0 1 0 1 1 0 3Px gx gxg g g gx 

.
Nếu

010g  thì từ (3) suy ra

1,gx x . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó

01g  .
0,25
  
1,1 0 1 1 11 11 1 0Pgggg gg 


Nếu

11g thì
 
;1 1 2 1 2 1 1 2 1,Px gx x x gx x x . Ta
thấ
y
hàm số nà
y
thỏa mãn (2).
0,25
Nếu

11g thì

10g . Đặt

1ag .
  
,1 1 2 1 1 1 2 1,Px gx agx gx x gx agx x x 
0,25
 
,1 1 2 1 1 2 1Px gx gx x gx gx x .
Thay vào (4) ta được
 
11 121211 1 21,gx a g x x x ag x a x x  



121, 5gx ag x a x x

121,gx agx a x x
. Thay vào (5) ta được





222
1 1 21 21
222, 6
gx a agx a x a x
aagx axaax
 


.
0,25
Rõ ràng từ (6) suy ra 2a .
Nếu
0a thì từ (6) suy ra

2
1,
2
a
gx x x
a

Thay vào (2) ta được


2
2
42
0, , 2
2
aa
xy x y a
a


(Vì

11ag )

1,gx x x . Hàm số này thỏa mãn (2).
0,25
Nếu 0a thì từ (5) suy ra

,gx g x x
.


22
,0 21Px x g gxg x g x x



222
121 7gx gx x


222
,2 21Pxx g x g x gx x (8)
Từ (7) và (8)

22
241 1,gx x gx x x . Hàm số này thỏa mãn

2 .
0,25
Do
 
1fx gx
nên các hàm số cần tìm là
  
2
2, , ,fx xfx xfx x x .
0,25
----------------- HẾT -----------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/03/2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1 (5,0 điểm): 1) Giải phương trình  4 4
2 cos x  sin x  1 2cos2xsin x  3 cos3x . 9
2) Cho tam giác ABC không tù và thỏa mãn 2 3 3 3
cos A  cos B  cos C   3cos Acos BcosC  . 8
Chứng minh ABC là một tam giác đều.
Bài 2 (2,0 điểm): Cho khai triển sau: 2018 2
x  2x  2  b b b 2018 2017 1 2 2018    a xa x
 ...  a x a    ...  với x  1  . 2018 2017 1 0 x  1 x  1 x  2 1 x  2018 1 Hãy tính hệ số a
S b b  ...  b . 0 và tổng 1 2 2018
Bài 3 (5,0 điểm): Cho đoạn AB vuông góc mặt phẳng (P) tại điểm B . Trong (P) lấy điểm H thỏa
BH BA a (a  0) . Vẽ đường thẳng d nằm trong (P) và qua H , d vuông góc với BH. Hai điểm
M , N di động trên d và thỏa mãn 
MAN  90 . Đường thẳng qua A và vuông góc mặt phẳng (AMN )
cắt (P) tại điểm K.
1) Chứng minh rằng B là trực tâm của tam giác KMN .
2) Gọi ,  lần lượt là số đo các góc tạo bởi BM với mp (AKN ) , BN với mp (AKM ) . Chứng 1 minh 2 2
cos   cos   và tìm giá trị nhỏ nhất của    . 2
Bài 4 (4,0 điểm): Cho dãy số (a ) xác định bởi công thức: n
a  1;a  2; 1 2  na
 (3n  2)a  2(n 1)a ;n  1;2;3; ...  n2 n 1  n
1) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (a ) . n n(n 1) 2) Chứng minh *
a 1  a 1  ...  a 1  ; n    . 1 2 n 2  a a a  3) Tính 1 2 lim   ... n   . 2   3 3 3n Bài 5 (4,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn x     có giá trị hữu hạn.   2 2 lim ax x 2x 2 x x x
2) Tìm tất cả các hàm số f :    thỏa mãn
f x y  f xf y  f xy  f x  f y  2xy với mọi x, y  . 
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài Nội dung Điểm 1.1 2 4 4
cos x  sin x  1  2cos 2xsin x  3 cos3x 0,25 (2,5 đ)  2 2 2
cos x  sin x 2 2
cos x  sin x  sin x  2sin xcos 2x  3 cos3x
 2cos 2x  sin x  sin 3x  sin x  3 cos3x 0,5 3 1 0,25 
cos3x  sin 3x  cos 2x 2 2      0,25x2
 cos cos3x  sin sin 3x  cos 2x  cos 3x   cos 2x   6 6  6      3x   2x k2 x   k2  6  6     k     2 0,5x2  3x 2x k2       x   k  6  30 5 1.2 1      
(2,5đ) Ta có cos Acos B cosC cos 
A B cos A B cosC 2  0,25 1 0,25 2
  cos C  cos A Bcos A B 2   1  1  1 0,25x2 2 
 cos C  cos 2A  cos 2B    2 2 2
cos A  cos B  cos C    1 2  2  2 3 9 0,25 Do đó gt  2 3 3 3
cos A  cos B  cos C    2 2 2
cos A  cos B  cos C   1  2 8   3 2 A A     3 2 16cos 12cos 1
16cos B  12cos B   1 0,25   3 2
16cos C  12cos C   1  0   A  2  A     B  2 2cos 1 4cos 1 2cos 1 4cos B   1 0,25   C  2 2cos 1 4cosC   1  0 1  0,25x2
cos A  cos B  cosC
(Do 4cos A  1  0, 4cos B  1  0, 4cosC  1  0 ). 2 0
A B C  60  ABC  đều (đpcm). 0,25 2018 2
x  2x  2  2
Đặt f (x)    ta có 2018
f (0)  a b  ...  b  2 . 0 1 2018 0,5 (2,0đ) x  1  Vậy 2018 a S  2 . (1) 0 2018 2018  1  0,5 k 2k  2018
f (x)  x  1 
  C (x  1)   2018  x  1 k 0 . 1008 k 2018 C2018 k 2k 2018  
  C (x  1) 20182k 2018  k 0 ( x 1) k 1009 1008 1007 1 0
b b  ...  b
 0  S b b  ...  bCC  ...  CC 0,25 1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018 1009 1010 2017 2018 1009 a C C ... C C C S,( k n k doC C          ) (2) 0,25 0 2018 2018 2018 2018 2018 n n 2017! 2017! 0,5 Từ (1) và (2) suy ra: 2017 2017 S  2  ; a  2  . 0 1009 1009
- Xác định vị trí M, N trên d: Tam giác 3.1
AMN vuông tại A và có đường cao AH A 0,5
(2,5đ) ( MN AB, BH ) nên M, N khác phía đối với H. N
- Xác định vị trí K: trong (ABH) dựng K E K thuộc BH và 
KAH  90 (BH = BA = a 0,5 B d
nên B là trung điểm KH),
- Chứng minh: AK  (AMN) . 0,5 H P M
- AM AN, AK AM KN. Mà AB  (P)  KN AB ,vậy KN BM . 0,5
- KH MN (cmt), KH BM B nên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5 3.2  
AM  (AKN )  (BM , (AKN ))  MEA MAB   , tương tự  NAB   . 1,0 (2,5đ) 2 2 2  AB   AB AB 1 2 2 cos   cos         
, (do tam giác ABH vuông cân tại B). 2 0,5  AM   AN AH 2
(Cách khác: chứng minh, áp dụng hệ thức 2 2 2  0
cos   cos   cos   1,   KAB  45 ) 1 1 2 2 cos   cos    cos(  )  .cos(  )    . 2 2    0,5  1 ,  0;  0  cos(  )   1  
. Vậy cos(  )   .(1)  2  2    ,  0;  0        
và hàm số y  cos x nghịch biến trên (0; )  nên từ (1) ta  2  0,5 2 2  có     . Kết luận: min(  )   đạt khi    
HM HN a 2 . 3 3 3 aa n  2 n 1 4.1 na  (3n  2)a
 2(n  1)a n(a
a )  2(n  1)(aa )   2 n  2 n 1 n n  2 n 1 n 1 n n  1 0,5 (2,0đ) aa Đặt n 1 n x  , ta có *
x a a  1; x  2x ; n
   .Vậy (x ) là cấp số nhân n n 1 2 1 n 1 n n 0,5
với công bội q = 2, nên n 1 n 1 *
x x .q  2 ; n    . n 1 Suy ra n 1 * 0 1 2 n  2 aa  .2 n ; n
    a a  1.2  2.2  3.2  ...  (n  1)2 n 1 n n 1 1 2 n 2 *  0,5
a  2  [2.2  3.2  ...  (n  1)2 ]; n    . n Xét 2 3 n 2 n 1
2a  4  [2.2  3.2  ...  (n  2)2  (n  1)2 ] n n 1 2 3 n  2 n 1 n 1  0,5
2a a  (n  1)2
 (2  2  2  ...  2 )  a  (n  1)2  (2  2)  (n n n n 4.2 n 1 n 1 0 1 n 1 2  (1  1)  CC  ...  C
 1  (n  1)  ; n n   2 n 1 n 1 n 1 (1,0đ) 0,5 n 1 2
a  (n  2)2
 2  (n  2)n  2  (n  1)  1; n
  2  a  1  n  1; n   2 n n n(n  1) 0,5 *
a  1  a  1  ...  a  1  0  1  2  ...  (n  1)  ; n    . 1 2 n 2 4.3 1 a (k  2)2  2 k  2 k   2 k   1 k k(1,0đ) Ta có k *   .   2. ; k          3k 3k 2  3   3   3  a a a 1 1 2  2   2   2 n  1 2    ... n
S T  2P , với S  1  2  ...  n ; 1 2       3 3 3n 2 n n n n  3   3   3  1 2 n 1 2  2   2   2   1   1   1 nT    ...  ; P    ...  ; 0,5 n              3   3   3 n   3   3   3  2 3 n n 1 2  2   2   2   2  Xét S  1  2  ...  (n  1)  n         3 n  3   3   3   3  2 3 n n 1 2 2  2   2   2   2   2 n   S S     ...   n
S  3T  2n . n           3 n 3  3   3   3   3 n n   3  a a a 1  2 n  Vậy 1 2   ... n
T  2P n . 1 2   3 3 3n 2 n n  3  2 1 1 3 3 limT   2;lim P   ; n 2 n 1 2 1  1  3 3 n n 2 2  3   1   1   1   1  n(n  1) 0 1 2 2  1   C CC  ...  C  ; n   2           0,5  2   2 n n   2 n   2 n   2  8  2 n  8  2 n    a a a  0  n  ; n   2  lim n  0     . Vậy 1 2 lim   ... n   2.    3  n  1  3  1 2  3 3 3n 5.1  2 1 
(2,0 đ) Nếu a  1 thì lim x              2 2 ax x 2x 2 x x  2 lim x a 1 2 1 x x  x x    0,25  khi a  1   .  khi a  1 0,25 Nếu a  1 thì x          0,25   2 2 ax x x x x x   2 2 lim 2 2 lim x x 2x 2 x x x x  0,25 x             2 x x
x   x  2 lim 2 1 2 1 2 x x x   1  1  0,25  lim x    x 2 2
x  2x x  1 2x  1  2 x x     1 1   0,25x2  1 lim      . x  2 1 1 1  4 1   1  2   2 1   x x x x   
Vậy a  1 là giá trị cần tìm. 0,25 5.2
Giả sử f x là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán. (2,0đ)
f x y  f xf y  f xy  f x  f y  2xy   1
f x y  1   f
  x  1  f
   y  1  f
xy  1  2xy  1. 0,25
Đặt g x  f x  1 ta có phương trình
g x y  g xg y  g xy  2xy  1, x
 , y   2
Kí hiệu P a,b chỉ việc thay x bởi a và thay y bởi b vào phương trình (2)
P x,0  g x  g xg 0  g 0  1  g
 0  1 g
   x  1  0  3 . 0,25
Nếu g 0  1  0 thì từ (3) suy ra g x  1, x
   . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó g 0  1 . P 1, 
1  g 0  g   1 g   1  g   1  1  g    1  1 g    1  0 0,25 Nếu g  
1  1 thì P x
;1  g x  
1  2x  1  2 x  
1  1  g x  2x  1, x  . Ta
thấy hàm số này thỏa mãn (2). Nếu g  
1  1 thì g  
1  0 . Đặt a g   1 . 0,25 P x
,1  g x  
1  ag x  g x  2x  1  g x  
1  1  ag x  2x  1, x   
P x,  
1  g x  
1  g x  2x  1  g x  g x   1  2x   1 . Thay vào (4) ta được 0,25 g x  
1  1  a g  x   1  2x   1   2x  1  
1  ag x  1  a2x  1, x   
g x  1  ag x  a2x   1 , x    5
g x  1  ag x  a 2  x   1 , x
   . Thay vào (5) ta được
g x  1  a 1  ag x  a2x   1   a  2x   1 .   2
a  2ag x 2  2  a x   2
a  2a, x    6
Rõ ràng từ (6) suy ra a  2 . a
Nếu a  0 thì từ (6) suy ra g x 2   x  1, x    a  2 4 2 a a  2 0,25 Thay vào (2) ta được xy  0, x
 , y a  2
 (Vì a g   1  1 ) a  22
g x  x  1, x
   . Hàm số này thỏa mãn (2).
Nếu a  0 thì từ (5) suy ra g x  g x, x    .
P x x  g    g xg x  g  2 x  2 , 0  2x  1 2
   g x  g  2 x  2 1  2x  1 7 0,25
P x x  g x 2
g x  g  2 x  2 , 2  2x  1 (8)
Từ (7) và (8)  g x 2
x   g x 2 2 4 1  x  1, x
   . Hàm số này thỏa mãn 2 .
Do f x  g x  1 nên các hàm số cần tìm là 0,25
f x  x f x  x f x 2 2 , ,  x , x    .
----------------- HẾT -----------------