Đề thi Olympic Toán 11 năm 2023 – 2024 cụm Hà Đông & Hoài Đức – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi Olympic dành cho học sinh môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 cụm trường THPT Hà Đông & Hoài Đức, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG HOÀI ĐỨC
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN 11
Ngày thi: 28/3/2024
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I. (4 điểm)
1) Tìm s nghim của phương trình
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
trên khong
0,3 .
2) Cho tam giác
.
ABC
Chng minh
cos cos cos 1
.
sin sin sin 2
A B C C
A B C
Câu II. (4 điểm)
1) C vào đầu mi tháng, ông A đến gi tiết kim ngân hàng s tin
10
triệu đồng vi lãi sut là
0,5%/
tháng theo nh thc lãi kép. Hi sau đúng
5
năm thì ông A nhận được s tin c gc
lãi bao nhiêu, biết rng trong sut quá trình gi, ông A không rút tin ra và lãi sut ca ngân
hàng không thay đổi.
2) Cho hai s thc
a
,
b
đều lớn hơn
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4
1 1
.
log log
ab
ab
S
a b
Câu III. (4 điểm)
1) Tìm các gii hn sau
a)
3
2
1
2 1 1
.
lim
1 2
x
x
A
x
b)
0
1 1 2 1 3 ... 1 10 1
.
lim
x
x x
B
x
x x
2) Choy s
n
u
là mt cp s nhân có s hạng đầu
1
1
u
, công bi
2.
q
Chng minh
3 1 4 2 5 3 2024 2022
1 1 1 1 2
.
...
3
u u u u u u u u
Câu IV. (6 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang vuông ti
A
,
B
, 2
AB BC a AD a
. Biết
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
SA a
.
1) Tính sin ca góc gia đường thng
BD
và mt phng
( ).
SAC
2) Gi
M
là mt điểm thay đổi trên cnh
,(
CD M
khác
C
).
D
Mt phng qua
M
và song song
vi mt phng
( )
SBC
ct các cnh
, ,
AB SA SD
lần lượt ti
,
N P
.
Q
Chng minh t giác
MNPQ
là hình thang vuông.
3) Khi
M
thay đi, tìm giá tr ln nht ca din tích t giác
.
MNPQ
Câu V. (2 điểm) Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
*
1
1
.
4 3. 64 ,
n
n n
u
u u n
m s hng tng quát
n
u
và tính gii hn
.
l m
.4
i
n
n
n
u
n

........................HT.....................
H tên thí sinh………………………………………………… S báo danh……………………...........
Ch ký cán b coi thi s 1………………………… Chcán b coi thi s 2……………………………
Đ
CHÍNH TH
C
1
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG HOÀI ĐỨC
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN 11
Ngày thi: 28/3/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM
u Nội Dung Điểm
I
(4,0đ)
1)
m s nghiệm của phương trình …
2,0
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
cos2 3sin 1 2sin
x x x
x x x
0,5
2
1 2sin sin 1 0
sin 2sin 1 0
x x
x x
0,5
sin 0
2 ( ).
1
6
sin
2
5
2
6
x k
x
x k k
x
x k
0,5
Với
0;3 0 3 1;2 ;2
x k k k x
13
2 0;3 0;1 ;
6 6 6
5 5 17
2 0;3 0;1 ;
6 6 6
x k k x
x k k x
Vy phương trình có 6 nghiệm thuộc
0;3 .
0,5
2) Cho tam giác
.
ABC
Chứng minh
cos cos cos 1
.
sin sin sin 2
A B C C
A B C
2,0
Ta có
cos cos cos 1
A B C
2cos cos cos 1
2 2
A B A B
C
2
2sin cos 2 n
2
2
si
2
AC B
C
2sin cos sin
2 2 2
C A B C
.
2sin cos cos 4sin sin sin
2 2 2 2 2 2
C A B A B A B C
1,0
Li có
sin sin sin
A B C
2sin cos sin
2 2
A B A B
C
2cos cos 2cos sin
2 2 2 2
C A B C C
2cos cos sin
2 2 2
C A B C
0,5
2
2cos cos cos
2 2 2
C A B A B
.
4sin sin cos
2 2 2
A B C
Suy ra
cos cos cos 1
.
sin sin sin 2
A B C C
A B C
0,5
II
(4,0đ)
1) Đầu mi tháng, ông A đến gi tiết kim ngân hàng…
2,0
Số tiền ông A nhn được cả gốc lẫn lãi từ số tiền 10 triệu đồng gửi ở tháng thứ n là:
61
10. 1 0,5%
n
n
S
(triệu đồng).
0,5
Do đó, sau đúng 5 năm thì ông A nhận được số tiền cả gốc và lãi là
60
60
1
10. 1 0,5%
k
k
T
0,5
60
60
1 0,5% 1
1,005 1
10. 1 0,5% 10.1,005. 701,2
0,5% 0,005
(triệu đồng).
1,0
2) Cho hai sthực
a
,
b
đều lớn hơn 1…
2,0
Ta có
4
1 1
log log
ab
ab
S
a b
4
log log
a b
ab ab
1
1 log log 1
4
a b
b a
1 5
log
4log 4
a
a
b
b
.
0,5
Đặt
log
a
x b
. Do
a
,
1
b
nên
0
x
. Khi đó
1 5
4 4
S x
x
.
0,5
Ta có
1 5
4 4
S x
x
1 5 9
2 .
4 4 4
x
x
0,5
Dấu
" "
xy ra
1
1
4
2
0
x
x
x
x
.
Vy
9
min
4
S
tại
1
log
2
a
b b a
.
0,5
III
(4,0đ)
1) m các giới hạn sau
2.0
a)
2
3
2
1 1
2
2
3
3
2 2 1 2
2 1 1
lim lim
1 2
1 2 1 2 1 1
x x
x x
x
A
x
x x x
0,5
2
1
2
3
3
2 1 2
2
lim
3
1 2 1 2 1 1
x
x
x x x
0,5
b) Gọi
i
a
là hệ số của
i
x
trong khai triển của đa thức
1 1 2 1 3 ... 1 10 1; 0;1;2;...;10
x x x x i
0
1
0
1 2 ... 10 55.
a
a
0,5
Suy ra
2 10
9
2 10
2 10
00
55 ... .
lim(55 ... ) 55.
lim
xx
B
x a x a x
a x a x
x
0,5
3
2) Cho y s
n
u
là mt cấp số nhân có s hạng đầu
1
1
u
, công bội
2...
q
2,0
Ta có
2 2 2 2
1 2 3 2022
1 1 1 1
...
1 1 1 1
VT
u q u q u q u q
2
1 2 3 2022
1 1 1 1 1
...
1q u u u u
0,5
2 2 2021
1 1 1 1
1 1 1 1 1
...
1q u u q u q u q
2 2 2021
1
1 1 1 1 1
. 1 ...
1q u q q q
0,5
2022
2022
2022
2
1
1
1
1
1
1 1 1 2 1 2
2
. . . 1 .
1 1
1 3 3 2 3
1 1
2
q
q u
q
1,0
IV
(6,0đ)
1) nh sin ca góc gia đường thng
BD
và mt phng
( ).
SAC
2.0
Gọi
.
BD AC O
Chng minh
CD AC
CD SA
CD SAC
0.5
C
hình chiếu của
D
lên mặt phẳng
SAC
, ; .
BD SAC BD OC COD
0.5
Ta có:
2 2 5
2 ;
3 3
OD AD a
OD BD
OB BC
2
CD a
0.5
3 10
sin .
10
CD
COD
OD
Vy sin của góc giữa đường thẳng
BD
và mặt phẳng
( )
SAC
3 10
.
10
0.5
2) Gi
M
là một điểm thay đổi trên cạnh
,(
CD M
khác
C
và
).
D
..
2.0
là mặt phẳng qua
M
và song song vi
.
.
ABCD MN
MN BC AD
SBC ABCD BC
0.5
.
SAD PQ
PQ AD
AD
Suy ra
.
MN PQ
0.5
.
AD SAB
MN SAB MN NP
AD MN
1,0
O
A
D
B
S
C
Q
P
N
A
D
B
S
C
M
4
Vy tứ giác
MNPQ
là hình thang vuông.
3) Khi
M
thay đổi, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác
.
MNPQ
2,0
Đặt
, 0 .
BN x x a
Gi
.
AB CD E
. .2 .
2
MN EN EN a x
MN AD a a x
AD EA EA a
0.5
. 2 .
PQ SP BN BN
PQ AD x
AD SA AB AB
.
. 2 2 .
NP AN AN
NP SB
SB AB AB
a x
a a x
a
0.5
Suy ra
1 2 2
. 3 3 3 3
2 2 6
MNPQ
S MN PQ NP x a a x x a a x
0.5
2
2
2 3 3 3 2 2
.
6 2 3
x a a x a
Dấu “=” xảy ra khi
3 3 3 .
3
a
x a a x x
Vy
2
2 2
.
3
MNPQ
a
MaxS
0,5
V
(2,0đ)
Cho y sc định bởi:
1
*
1
. 6
1
4 3 4 ,
n
n n
u
u u n
2,0
Ta có
1
4 3.4
6
n
n n
u u
1
1
1
3 .4 2 8
3 .4 2 2 , 1;2;3...
4 3 1 .4
4 3 1 .4
n
n
n
n n
n
n n
n
n
u u n
u u n n
0.5
Đặt
1
3 1 .4 2, 1;2;3...
n
n n
v u n n
Suy ra
1
1
3
3
3 , 1;2;3...
n
n
n n
v
v
v v n
0.5
1
3 1 4 3 2, 1;2;3...
n n
n
u n n
0.5
Suy ra
1
3 1 1 3 2 1 3
.
l
3 1 4 3 2
.4 .4
im lim lim .
4 4 4 4
n n
n n n
n n
n
n n
n
n n n n
n
u
n
  
0,5
Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm ti đa tương ứng.
---------------HT----------------
E
Q
P
N
O
A
D
B
S
C
M
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 28/3/2024
Thời gian làm bài: 150 phút Câu I. (4 điểm)  5  7
1) Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x   3cos x   1  2 sin x    
trên khoảng 0,3.  2   2 
cos A  cos B  cos C 1 C
2) Cho tam giác ABC. Chứng minh  tan .
sinA  sin B  sin C 2 Câu II. (4 điểm)
1) Cứ vào đầu mỗi tháng, ông A đến gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất là
0, 5% / tháng theo hình thức lãi kép. Hỏi sau đúng 5 năm thì ông A nhận được số tiền cả gốc và
lãi là bao nhiêu, biết rằng trong suốt quá trình gửi, ông A không rút tiền ra và lãi suất của ngân hàng không thay đổi. 1 1
2) Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . S   log a log b 4 ab ab Câu III. (4 điểm) 1) Tìm các giới hạn sau 3 2x 1 1
1 x1 2x1 3x...110x 1 a) A  lim . b) . B  lim x 1  2 1  2  x x0 x
2) Cho dãy số u là một cấp số nhân có số hạng đầu u 1, công bội q  2. Chứng minh n  1 1 1 1 1 2    ...   . u u u u u u uu 3 3 1 4 2 5 3 2024 2022 Câu IV. (6 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B, AB BC a, AD  2a . Biết SA
vuông góc với đáy ( ABCD) và SA a .
1) Tính sin của góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAC).
2) Gọi M là một điểm thay đổi trên cạnh C ,
D (M khác C D). Mặt phẳng qua M và song song
với mặt phẳng (SBC ) cắt các cạnh AB, S ,
A SD lần lượt tại N , P và .
Q Chứng minh tứ giác
MNPQ là hình thang vuông.
3) Khi M thay đổi, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác MNPQ.  u  1
Câu V. (2 điểm) Cho dãy số u xác định bởi 1
. Tìm số hạng tổng quát u n   n * u
 4u  3.4  6, n n   n 1  n u và tính giới hạn n . lim n . n 4n
........................HẾT.....................
Họ và tên thí sinh………………………………………………… Số báo danh……………………...........
Chữ ký cán bộ coi thi số 1………………………… Chữ ký cán bộ coi thi số 2……………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN 11 Ngày thi: 28/3/2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội Dung Điểm I
1) Tìm số nghiệm của phương trình … 2,0 (4,0đ)  5   7  sin 2x   3cos x   1 2 sin x      2   2  0,5
 cos 2x  3sin x  1  2 sin x 2
 1 2 sin x  sin x 1  0 0,5
 sin x 2sin x   1  0  x k sin x  0       x
k 2 (k  ). 1 0,5 sin x   6  2  5 x   k 2  6
Với x k  0;3  0  k  3  k  1;2  x  ;  2      13  x
k 2 0;3  k  0;1 x   ;  6  6 6  0,5 5 5 17  x
k2 0;3  k  0;1 x   ;  6  6 6 
Vậy phương trình có 6 nghiệm thuộc 0;3.
cos A  cos B  cos C 1 C
2) Cho tam giác ABC. Chứng minh  tan .
sinA  sin B  sin C 2 2,0 A B A B
Ta có cos A  cos B  cos C 1  2 cos  cos  cos C 1 2 2 C A B C C A B C 2   2 sin  cos  2 s n i  2 sin cos  sin   2 2 2 2 1,0  2 2  C A B A B A B C  2 sin cos  cos  4 sin sin sin .   2  2 2  2 2 2 A B A B
Lại có sin A  sin B  sin C  2sin cos  sin C 2 2 0,5 C A B C C C A B C   2 cos  cos  2 cos sin  2 cos cos  sin   2 2 2 2 2  2 2  1 C A B A B A B C  2 cos cos  cos    4 sin sin  cos . 2  2 2  2 2 2
cos A  cos B  cos C 1 C Suy ra  tan . 0,5
sinA  sin B  sin C 2 II
1) Đầu mỗi tháng, ông A đến gửi tiết kiệm ngân hàng… 2,0
(4,0đ) Số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi từ số tiền 10 triệu đồng gửi ở tháng thứ n là: n 0,5 S   (triệu đồng). n  61 10. 1 0, 5%
Do đó, sau đúng 5 năm thì ông A nhận được số tiền cả gốc và lãi là 60 k 0,5 T  10. 1 0, 5% 60    k 1    60 60 1 0, 5% 1    1, 005 1  10.1 0,5%   10.1, 005.  701, 2 (triệu đồng). 1,0  0, 5%  0, 005  
2) Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1… 2,0 1 1 Ta có S    ab ab a   4 log log log a log b b 4 ab ab 1 1 5 0,5  1 log b a   log b   . a logb  1 4 a 4 log b 4 a 1 5
Đặt x  log b . Do a , b  1 nên x  0 . Khi đó S x   . a 0,5 4x 4 1 5 1 5 9
Ta có S x    2 . x   0,5 4x 4 4x 4 4  1 x  1 Dấu "  " xảy ra   4x x  . 2 x  0  0,5 9 1 Vậy min S  tại log b   b a . 4 a 2 III
1) Tìm các giới hạn sau … 2.0 (4,0đ) 2x  2 0,5    2 3 1 2 2 1 1  x x a) A  lim  lim x 1  2 x 1 1 2  x  x   3 1 2x    2 2 3 1  2x 1   1 2 0,5 2 1 2  x  2  lim  x 1  2 3 3 3 x   1 2x    1  2x 1   1
b) Gọi a là hệ số của i
x trong khai triển của đa thức i
1 x1 2x1 3x...110x 1;i  0;1; 2;...;10 0,5 a  0 0  
a  1 2  ... 10  55.  1 2 10
55x a x  ...  a .x Suy ra 2 10 9 B  lim
 lim(55  a x  ...  a x )  55. 0,5 2 10 x0 x 0 x  2
2) Cho dãy số u là một cấp số nhân có số hạng đầu u  1, công bội q  2... 2,0 n  1 1 1 1 1 Ta có VT     ...  u  2 q   1 u  2 q   1 u  2 q   1 u  2 q 1 1 2 3 2022  0,5 1  1 1 1 1      ...  2   q 1 u u u u  1 2 3 2022  1  1 1 1 1  1 1  1 1 1      ...   . 1   ...  2  2 2021    q 1 u u q u q u q 2 2 2021 0,5  q 1 u q q q 1 1 1 1  1   2022 2022  1   1 1     1 2022   1 1 q 1    2 2  1     2 1,0  . .  .  1   . 2   q 1 u 1 3 1 3  2     3 1 1 1   q 2 IV
1) Tính sin của góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAC). 2.0 (6,0đ) S
Gọi BD AC    O .
Chứng minh CD AC 0.5
CD SA CD  SAC
C là hình chiếu của D lên mặt phẳng SAC A D
  BD SAC    BD OC   , ;  CO . D 0.5 O B C OD AD 2 2a 5 Ta có:   2  OD BD  ; CD a 2 0.5 OB BC 3 3  CD 3 10  sin COD   . OD 10 0.5 3 10
Vậy sin của góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAC) là . 10
2) Gọi M là một điểm thay đổi trên cạnh C ,
D (M khác C D)... 2.0 S
 là mặt phẳng qua M và song song với SBC.    
   ABCD  MN 0.5   MN ∥ BC∥ A . D Q PSBC
   ABCD  BC     
  SAD  PQ A D   PQ∥ A . D N   ∥ AD  0.5 M Suy ra MN ∥ PQ. B C
AD   SAB Có 
MN  SAB  MN N . P 1,0  AD MN 3
Vậy tứ giác MNPQ là hình thang vuông.
3) Khi M thay đổi, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác MNP . Q 2,0 S
Đặt BN x, 0  x a. Gọi AB CD  E. MN EN EN a x 0.5   MN  .AD  .2a a  . x AD EA EA 2a Q P PQ SP BN BN    PQ  .AD  2 . x AD SA AB AB A D NP AN AN N   NP  .SB M SB AB AB 0.5 O B C a x  .a 2  2 a x. a E 1 2 2 Suy ra SMN PQ NP x a a x x a a x MNPQ  . 3   3 3 3  0.5 2 2 6 2 2
2  3x a  3a  3x  2a 2 a   .  
Dấu “=” xảy ra khi 3x a  3a  3x x  . 6  2  3 3 0,5 2 2a 2 Vậy MaxS  . MNPQ 3 V u  1
(2,0đ) Cho dãy số xác định bởi: 1  … n * 2,0 u  4u  3.4 6, n    n 1  n n Ta có u  4u  3.4  6 n 1  n u  3 .
n 4n  2  4u  3 n 1 .4n  8 n 1  n   0.5 u  3 .
n 4n  2  4 u  3 n     n   nn   n 1 1 .4 2 , 1; 2;3... 1   n
Đặt v u n   n   n n   1 3 1 .4 2, 1; 2;3... v  3 0.5 Suy ra 1   v  3n v  3v , n   1; 2;3... nn 1  n u n       n   0.5 n   n 1 3 1 4 3n 2, 1; 2;3...  u
3n   n 1 1 4  3n  2 n n  3 n 1 1 3 2 1       3 Suy ra n . lim  lim  lim  .         n . n 4n n . n 4n n 4 n n 0,5   4  n  4  4  
Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.
---------------HẾT---------------- 4