Đề thi Olympic Toán 11 năm 2023 – 2024 cụm Hoàn Kiếm & Hai Bà Trưng – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi Olympic môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 cụm trường THPT Hoàn Kiếm & Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024 CỤM TRƯỜNG THPT Môn Toán - Lớp 11
HOÀN KIẾM – HAI BÀ TRƯNG
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
Bài I (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1)
sin x cos x2sin x 1 2 2 sin 2 . x 1 sin x 2) 1 2sin . x tan x cos x 1
Bài II (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 1) 2 2 lim
n n 1 4n 2n 1 3n . n 3
1 x 1 2x 1 2) . lim x0 x
Bài III (3,0 điểm) Cho bất phương trình 2 log x 2 log 2
3x x m 1 0. 1 2 2
1) Giải bất phương trình đã cho khi m 2.
2) Tìm các giá trị của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng 2;3.
Bài IV (1,0 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số 0 xuất
hiện đúng 3 lần. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suất để số đó chia hết cho 5. a 6
Bài V (6,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh SB
, các cạnh còn lại của hình chóp bằng . a 2
Gọi I là trung điểm AC.
1) Chứng minh SI vuông góc với đường thẳng BC.
2) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
3) Gọi G và G ' lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SAC. Một mặt phẳng đi qua
G và G ' cắt hai cạnh S ,
A SC lần lượt tại M và N. Khi MN đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích của tam giác GMN.
Bài VI (4,0 điểm)
1) Cho cấp số cộng u thỏa mãn u 1 và công sai d 0. Chứng minh n 1 1 1 1 1 ... . u u u u u u d 1 2 2 3 2023 2024 u 3
2) Cho dãy số u được xác định như sau 1 n
u 2u n 1, n 1, 2, 3,... n 1 n u
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số u . Tính n . lim n 3n n
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1:
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024 CỤM TRƯỜNG THPT Môn Toán - Lớp 11
HOÀN KIẾM – HAI BÀ TRƯNG
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Bài I.1 1)
sin x cos x2sin x 1 2 2 sin 2x 2,0đ
Ta có sin x cos x2sin x
1 2 1 2sin x cos x 0,5 x x x x x2 sin cos 2 sin 1 2 sin cos 0,5 sin x 0
sin x cos x 0 4 0,5
2 sin x 1 2 sin x cos x 1 cos x 2 x k 4 k . 0,5
x k2 3 Bài I.2 1 sin x 2) 1 2sin x 2,0 đ tan x cos x 1 s in x 0 k
Điều kiện cos x 0 x k 2 0,25 cos x 1 1 sin x cos x sin x Ta có 1 2 sin x 1 2 sin x tan x cos x 1 sin x cos x 1 0,5 x x 2 cos cos 1 sin x 1 cos x 1 2 sin x 1 2 sin x
sin x cos x 1
sin x cos x 1 1 2
2 sin x 1 2 sin x sin x 1 0 0,5 sin x x k2 2 s in x 1 1 x
k 2 k 0,5 s in x 6 2 7 x k 2 6 7
Kết hợp điều kiện, phương trình có 2 họ nghiệm là x
k 2 , x
k 2 k . 0,25 6 6 Bài 1,0 đ 2 2 lim n n 1 4n 2n 1 3n n II.1 Ta có 0,25 2 2 lim n n 1 n 4n 2n 1 2n n 2 2 lim n n 1 4n 2n 1 3n n n 1 2n 1 lim 0,5 n 2 2
n n 1 n
4n 2n 1 2n 1 1 1 2 2 0,25 Bài 3
1 x 1 2x 1 II.2 lim 1,0 đ x0 x 1 x 3 3 1 2x x x 1 1 1 2 1 1 x 1 Ta có lim lim 0,25 x0 x0 x x x 2 1 x 1 lim 0,5 x x 2 0 3 3 1 x 1 1 2 1 2x 1 2 1 7 0,25 3 2 6 Bài
Giải bất phương trình đã cho khi m 2. 2,0 đ III.1
Với m 2 , bất phương trình đã cho trở thành: 2 log x 2 log 2
3x x 2 1 0 (điều kiện: x ) 0,5 1 2 2 log 2
x 2 1 log 2
3x x 2 2 x 2 2
2 3x x 2 2 2 0,5 x 1 2
x x 2 0 x 2 0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2 1; . 0,5 Bài
Tìm m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng 2;3. 1,0 đ III.2 Ta có 2 log x 2 log 2
3x x m 1 0 0,25 1 2 2 log 2
x 2 1 log 2
3x x m 2 2 2 x 2 2
2 3x x m 0,25 2
m x x 4 *
Xét hàm số f x 2
x x 4 trên 2;3 ta có bảng biến thiên x 1 2 3 2 f x 17 0,25 4 2 8
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng x 2
;3 khi và chỉ khi bất phương trình * nghiệm đúng x 2 ;3 . 0,25 17
Suy ra m Max f x m . 2;3 4
Bài IV Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số 0 xuất hiện 3 1,0 đ
lần. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
Số STN có 7 chữ số trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là: 3 4 C .9 (số). 0,25 6
Số STN có 7 chữ số không chia hết cho 5 và trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là: 0,25 3 3 C .9 .8 (số). 5
Suy ra số STN có 7 chữ số chia hết cho 5 và trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là: 3 4 3 3
C .9 C .9 .8 (số). 0,25 6 5 3 4 3 3 C .9 C .9 .8 5
Vậy xác suất cần tính là 6 5 P . 3 4 0,25 C .9 9 6 Câu
Chứng minh SI BC. 2,0 đ V.1 S
Từ giả thiết suy ra SAC, ABC đều. 0,5 a 3
Do I là trung điểm AC SI BI . 0,5 2 Xét SBI có 2 2 2
SI BI SB 0,5
Suy ra SBI vuông cân tại I . A B SI I . B
Do SAC đều nên SI AC. I
Suy ra SI ABC SI BC. 0,5 C Câu
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và SC. 2,0 đ V.2 0,5 S
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, S . B IE∥ AB Suy ra
AB, SC EI , EF . EF ∥ SC F 0,5 a a a 6 Có IE ; EF ; IF 2 2 4 0,5 A B 2 2 2
IE EF IF 1 cos IEF 2EI.EF 4 I E 1 0,5 cos . 4 C Câu
Tính diện tích của tam giác GMN . 2,0 đ V.3 0,25 S a 3
Nếu M A hoặc N C thì MN . 2 0,25 Nếu M khác , A N khác .
C Gọi P là trung
điểm SC . Đặt SM ;
x SN y 0 x, y a.
Áp dụng định lý Menelauyt cho SAE ta có M G' P MS G ' A NP N . . 1 A B MA G ' P NS 0,5 G a y I x 2 .2. 1 a x y C a x 2 y a 1 1 3 x y x y a 1 1 4 4 3 4a 0,5 Do x y . x y x y x y a 3
Áp dụng định lý cosin ta có: 2 2 2
MN SM SN 2SM .SN.cos 60 2 2 1 3 1 4a 4a 2a
x y xy
x y2 x y2 2 2 MN . 4 4 4 3 9 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y MN ∥ C
A GG ' MN. 0,5 2 1 a 6 Suy ra S GG '.MN . G MN 2 18 Câu 1 1 1 1 2,0 đ Chứng minh ... . VI.1 u u u u u u d 1 2 2 3 2023 2024
Do d 0 nên u là dãy số tăng, suy ra u 0, n n n 0,5 d u u 1 1 Ta có k 1 k , k 1, 2,... u u u u u u 0,5 k k 1 k k 1 k k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Do đó: ... ... u u u u u u d u u u u u u 0,5 1 2 2 3 2023 2024 1 2 2 3 2023 2024 1 1 1 1 . d u u d 0,5 1 2024 Câu u
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số u . Tính lim n . n n 2,0 đ VI.2 n 3 Ta có u
2u n 1 u
n 1 2 u n n 1 n n 1 n 0,5
Đặt v u n, n 1, 2, 3... n n v 2 0,5 Suy ra 1
v 2n , n 1, 2, 3... v 2 n v n 1 n
u 2n , n n 1, 2, 3... n 0,5 n u 2.2n n n 2 Do 2 1 * 1 n, n 0 n 2. . 3n 3n 3 0,5 n 2 u Mà lim 2. 0 lim n 0. 3 3n n n
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.