Đề thi ôn tập kinh tế học HKI, 2023 – 2024 (trắc nghiệm + tự luận) | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 8: Một công ty 100% vốn của Việt Nam, mở một chi nhánh ở Campuchia. Chi nhánh này tạo ra một lượng giá trị mới, sau đó chuyển một phần giá trị mới về Việt Nam. Vậy giá trị mới của chi nhánh này được tính vào: a. GNP của Campuchia và GDP của Việt Nam. b. GDP của Campuchia và GNP của Việt Nam. c. GDP của Campuchia và GDP của Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP KINH TẾ HỌC
HKI, 2023 - 2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆ điểM (8 m)
Sử dụng bảng dữ ệu sau để ả lờ ến 6li tr i t câu 1 đ
Cho
P
D
= (−
1
100
)𝑄 + 20 ; P
S
= (
1
50
)𝑄 + 5 (Đơn vị – đ/ : P sp; Q sp)
Câu 1: Giá cân bằng là:
a. 14 đ
b. 15 đ
c. 16 đ
d. 17 đ
Câu 2: Nếu có nhiều sản phẩm thay thế làm cầu giảm 50% ở mọi mức giá, mức giá cân
bằng mới là:
a. 10,5 đ
b. 12,5 đ
c. 13,5 đ
d. 15,5 đ
Câu 3: Từ câu 1, nếu có 1 cú sốc kinh tế làm hàm cũng giảm 40% thì doanh thu của nhà
sản xuất lúc này là
a. 6722,84 (ngàn đ)
b. 6722,84 (đ)
c. 5722,84 (ngàn đ)
4. 5722,84 (đ)
Câu 4: Từ câu 1, nếu chính phủ đành thuế là 3 đớp thì sản lượng cân bằng mới là:
a. 300 sp
b. 350 sp
c. 400 sp
d. 450 sp
Câu 5: Từ câu 4, tính số ế nhà nướthu c thu được.
a. 1200 (đ)
b. 1100 (đ)
c. 2000 (đ)
d. 1250 (đ)
Câu 6: Từ câu 4, người chịu thuế này là:
a. Người bản chịu hết 1200 đ
b. Người mua chịu hết 1200 đ
c. Người mua chịu 400 đ, Người bán chịu 800 đ
d. Người mua chịu 800 đ, Ngườ ịu 400 đi bán ch
Câu 7: Theo bạn, trong các thị ờng sau đây, thị ờng nào ở trư trư Việt Nam hiện nay gần
giống một thị ờng độ ền nhấtrư c quy t?
a. Viễn thông
b. Điện
c. Hàng không
d. Xăng dầu
Câu 8: Một công ty 100% vốn của Việt Nam, mở một chi nhánh Campuchia. Chi
nhánh này tạo ra một lượng giá trị mới, sau đó chuyển một phần giá trị mới về Việt
Nam. Vậy giá trị mới củ ỉ nhánh này được đư ỉnh vào: a ch c t
a. GNP của Campuchia và GDP của Việt Nam.
b. GDP của Campuchia và GNP của Việt Nam.
c. GDP của Campuchia và GDP của Việt Nam.
d. ỉ tính vào GNP củCh a Việt Nam.
Câu 9: Mai, 22 tuổi vừa tốt nghiệp đại học, chưa có việc làm, do gia đình giàu có, Ch
chị Mai muốn đi du lịch vòng quanh thế giới trong 2 năm rồi mới đi xin việ ậy chị c. V
Mai có phải là đố ợng thấ ệp không, vì sao?i tư t nghi
a. Chị Mai không thuộ ợng thấ ệp, vì chị Mai không cố gắng đi tìm việc đối tư t nghi c
b. Chị Mai không thuộ ợng thấ ệp, vì chị Mai không có khả năng làm việcc đối tư t nghi
c. Chị Mai là đố ợng thấ ệp, vì chị Mai thuộ ợng lao động i tư t nghi c l c lư
d. Chị Mai là đố ợng thấ ệp, vì chị Mai không có việi tư t nghi c làm
Sử dụng bảng dữ ệu sau để ả lờ ừ câu 10 đến 13li tr i t
Sau một thời gian ồ ạt trồng cây Macca, nông dân thu hoạch sản lượng lớn. Sau thu
hoạch, giả hạt Macca rút giá mạnh, gây thiệt hại nặng nề cho người nông dân. Trước
tình hình đó, Nhà nư i nông dân. ớc tìm cách can thiệp vào thị trường để bảo vệ ngườ
Câu 10: Vậy Nhà nước cần ấn định giá gì và tình hình th ờng sẽ ế nào?trư th
a. á ần, thị ờng thừGi tr trư a hàng hóa
b. Giá s , thị ờng thừàn trư a hàng hóa
c. Giá trần, thị ờng thiếu hàng hóatrư
d. àn, thị ờng thiếu hàng hóaGiá s trư
Câu 11: Về dài hạ đ không phả ải pháp mà Nhà nướ ần thựn, âu i là gi c c c hiện
a. Hỗ ợ quy hoạch vùng đấ ồng Maccatr t tr
b. Nhà nướ ợ các doanh nghiệp chế ển Maccac h tr bi
c. Tăng cường ngoại giao nhằm hỗ doanh nghiệp tìm kiếm thị ờng xuất khẩu mớitr trư
d. Tăng cường nhập khẩu cây Macca giống
Câu 12: Nếu Nhà nước không can thiệp bằng cách ấn định giá, tăng thuế đối với
người trồng cây Macca, tình hình thị trường Macca në:
a. Đường cung dịch xuống (dịch qua phải)
b. Đường cung dịch lên (dịch qua trái)
c. Đư ch qua phảờng cầu dịch lên (dị i)
d. Đường cầu đị ống (dịch qua trái)ch xu
Câu 13: Sau khi đường cung cầu dịch chuyển như cầu 12, thì giá và lượng cân bằng sẽ:
a. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng tăng, lượng cần hằng tăng
d. Giá cân bằng giảm, lượng cần hàng giảm
Câu 14: Số nhân chỉ tiêu lớn hơn 1 có ý nghĩa như thế nào với tác động của chính sách
tài khóa t i n ền kinh tế
a. Chính phủ tăng thuế 1 đồng thì sản lượng tăng lớn hơn 1 đồng
b. Để tăng sản lượng 1 đồng thì chính phủ cần tăng thuế lớn hơn 1 đồng
c. Chính phủ tăng chỉ tiêu 1 đồng thì sản lượng tăng lớn hơn 1 đồng
d. Để tăng sản lượng 1 đồng thì chính phủ cần tăng chi tiêu lớn hơn 1 đồng
Câu 15: Khi nền kinh tế bị suy thoái, nếu sử dụng công cụ chính sách tiền tệ thì chính
phủ ện bằng cách có th thực hi
a. Tăng cung tiền -> giả ất -> ầu tư -> ổng cầu -> tăng sản lượngm lãi su tăng đ tăng t
b. Tăng cung tiền -> giả ất -> giảm đầu tư -> giả ổng cầu -> ản lượm lãi su m t tăng s ng
c. Tăng cung ến -> tăng lãi suấ -> ầu tư -> ổng cầu -> tăng sản lượngti t tăng đ tăng t
d. Giảm cung tiền -> giả ất -> ầu tư -> ổng cầu -> tăng sản lượng m lãi su tăng đ tăng t
Câu 16: ệc Ngân hàng Trung ương Trung Quốc vừa giảm tỷ lệ dự bắt buộc thể Vi tr
hiện việc theo đuổi chính sách kinh tế như thế nào?
a. Chính sách tiền tệ mrộng bằng cách tăng cung tiền, tăng lãi suất nhằm kích thích
kinh tế
b. Chính sách tiền tệ mở rộng bằng cách tăng cung tiền, giảm lãi suất nhằm kích thích
kinh tế
c. Chính sách tiền tệ thu hẹp bằng cách giảm cung tiền, tăng lãi suất nhằm kiềm chế lạm
phát
d. Chính sách tiền tệ thu hẹp bằng cách giảm cung tiền, giảm lãi suất nhằm kiềm chế
lạm phát
Sử dụng bảng dữ ệu sau để ả lờ ừ câu 17 đến 22li tr i t
C = 400 + 0.9Yd I = 470 - 15r G = 900; T = 50 + 0, 2Y; X = 280 M = 120 + 0.12Y ; ; ;
𝐷
𝑀
= 480 - 20r; 𝑆
𝑀
= 420; Yp = 5000
Câu 17: Lãi suất cân bằng là
a. 3%
b. 2%
c. 2,2%
d. 3,4%
Câu 18: Hàm C khi viế ển Ý có dạngt theo bi
a. 205 + 0.66Y
b. 355 + 0.72Y
c. 255+0,77Y
d. 301 + 0, 46Y
Câu 19: Mức sản lượng cân bằng quốc gia là
a. 4500
b. 4600
c. 5000
d. 5200
Câu 20: Ngân sách lúc này sẽ
a. Thặng dư
b. Thâm hụt
c. Cân bằng
d. Không kế ận đưt lu c
Câu 21: Đề Y = Yp cần phả ử dụng công cụ ứng khoán (hoạ ộng trên thị i s mua bán ch t đ
trư trờng mở như thế nào? Biết tỉ lệ ền mặt ngoài ngân hàng m = 60%, tỉ lệ dự ) ti ữ của
ngân hàng thương mại d =20%,
a. NHTW phả ạn một lượng giấy tờ có giá là 226,66 i b
b. NHTW phải mua mộ ợng giấy tờ có giá là 226,66 t lư
c. NHTW phả ản một lượng giấy tờ có giá là 106,66 i b
d. NHTW phải mua mộ ợng giấy tờ có giá là 106,66 t lư
Câu 22: Để Y =Yp cần áp dụng chính sách thuế như thế nào?
a. Thuế phả ảm một lượng là 170,78 i gi
b. Thuế phải tăng một lượng là 170,78
c. Thuế phả ảm một lượng là 177,78 i gi
d. Thuế phải tăng một lượng là 177.78
Câu 23: Khi sản lượng thự ế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng nghĩa là: c t
a. Nền kinh tế đang trong tình trạng suy thoái
b. Nền kinh tế đang trong tình trạng lạm phát
c. ạng tốt cho nền kinh tế Đó là tính tr
d. a, b, c đều sai
Sử dụng bảng dữ ệu sau để ả lờ ừ câu 24 đến 27li tr i t
Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là: TC =
𝑄
2
+ 𝑄 + 9
Câu 24: Hàm chỉ phí biển đổi trung bình là
a. Q + 1
b.
𝑄
2
+ 𝑄
c. 49
d. 49/Q
Câu 25: Hàm chi phí biên là
a. 2Q^2 + 1
b. 2Q + 10
49
c. 2Q + 1
d. Q^2 + Q
Câu 26: Xét riêng về mặ ỉ phí, mứ ản lượng tối ưu là:t ch c s
a. 6,7
b. 7
c. 7,2
d. 8
Câu 27: Chi phí trung bình tối thiểu tại mứ ản lượng tối ưu là:c s
a. 15
b. 15,5
c. 15,7
d. 16
Câu 28: Lạm phát đượ ờng được tính bằng:c thư
a. Chỉ số giá cả tiêu dùng (CPI)
b. Chỉ số phát triển con người (HDI)
c. M c đ ộ gia tăng hay suy giả ợng tiền trong nền kinh tếm lư
d. Tấ ả các câu trên đều dùngt c
Câu 29: Đặc điểm nào của doanh nghiệp trong thị ờng cạnh tranh hoàn hảo chưa trư
đúng
a. Đường cầu của doanh nghiệp chính là đường cầu thị trường
b. AR bằng MR
c. AR bằng P
d. Đường tổng doanh thu đố ừ gố ộ và có độ dốc lên t c tọa đ c là P
Câu 30: ều nào sau đây KHÔNG phải mục tiêu kinh tế vĩ mô củĐi a một chính phủ?
a. Tăng tỷ lệ ất nghiệpth
b. Kiề ế lạm phátm ch
c. Tăng tốc độ tăng trưởng
d. Không có đáp án đúng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 31 (1 điểm)
(Dữ ệu giả định) Thị trường quả vải thiều Việt Nam đang diễn ra: - ật Bảli Nh n b u t đ
nhập khẩu vải thiều Việt Nam. Dự kiến, vụ vài năm nay, Nhật Hàn sở khẩu khoảng 100
tấn vài thiểu tươi bằng đường biển và đường hàng không?
Do quả vải thiều đã tìm được thị ờng xuất khẩu nên nông dân Việt Nam tiếp tục gia trư
tăng diện tích trồng vải.
Sử dụng hình cung cầu, em hãy biểu diễn điểm cân bằng mới trên thị ờng bằng trư
đồ thị.
Câu 32 (1 điểm):
Doanh nghiệp A có tổng chi phí 100 triệu đồng, mua yếu tố sản xuất K với giá 500
ngàn đồng/cái, mua yếu tố sản xuất 1 với giá là 250 ngàn đồng/người. Hãy viết phương
trình đường đẳng phí củ ệp Aa doanh nghi
k.pk+l.pl=tc
500k+250l=100
| 1/7

Preview text:

ÔN TẬP KINH TẾ HỌC HKI, 2023 - 2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Sử dụng bảng dữ liệu sau để trả lời ừ t câu 1 đến 6
Cho PD = (− 1 ) 𝑄 + 20 ; P
) 𝑄 + 5 (Đơn vị: P – đ/sp; Q – sp) 100 S = ( 1 50 Câu 1: Giá cân bằng là: a. 14 đ b. 15 đ c. 16 đ d. 17 đ
Câu 2: Nếu có nhiều sản phẩm thay thế làm cầu giảm 50% ở mọi mức giá, mức giá cân bằng mới là: a. 10,5 đ b. 12,5 đ c. 13,5 đ d. 15,5 đ
Câu 3: Từ câu 1, nếu có 1 cú sốc kinh tế làm hàm cũng giảm 40% thì doanh thu của nhà sản xuất lúc này là a. 6722,84 (ngàn đ) b. 6722,84 (đ) c. 5722,84 (ngàn đ) 4. 5722,84 (đ)
Câu 4: Từ câu 1, nếu chính phủ đành thuế là 3 đớp thì sản lượng cân bằng mới là: a. 300 sp b. 350 sp c. 400 sp d. 450 sp
Câu 5: Từ câu 4, tính số th ế u nhà nước thu được. a. 1200 (đ) b. 1100 (đ) c. 2000 (đ) d. 1250 (đ)
Câu 6: Từ câu 4, người chịu thuế này là:
a. Người bản chịu hết 1200 đ
b. Người mua chịu hết 1200 đ
c. Người mua chịu 400 đ, Người bán chịu 800 đ
d. Người mua chịu 800 đ, Người bán chịu 400 đ
Câu 7: Theo bạn, trong các thị tr ờng ư sau đây, thị tr ờn
ư g nào ở Việt Nam hiện nay gần giống một thị tr ờng ư độc quyền nhất? a. Viễn thông b. Điện c. Hàng không d. Xăng dầu
Câu 8: Một công ty 100% vốn của Việt Nam, mở một chi nhánh ở Campuchia. Chi
nhánh này tạo ra một lượng giá trị mới, sau đó chuyển một phần giá trị mới về Việt
Nam. Vậy giá trị mới của chỉ nhánh này được được tỉnh vào:
a. GNP của Campuchia và GDP của Việt Nam.
b. GDP của Campuchia và GNP của Việt Nam.
c. GDP của Campuchia và GDP của Việt Nam. d. C ỉ
h tính vào GNP của Việt Nam. Câu 9: C ị
h Mai, 22 tuổi vừa tốt nghiệp đại học, chưa có việc làm, do gia đình giàu có,
chị Mai muốn đi du lịch vòng quanh thế giới trong 2 năm rồi mới đi xin việc. Vậy chị
Mai có phải là đối tượng thất nghiệp không, vì sao?
a. Chị Mai không thuộc đối tượng thất nghiệp, vì chị Mai không cố gắng đi tìm việc
b. Chị Mai không thuộc đối tượng thất nghiệp, vì chị Mai không có khả năng làm việc
c. Chị Mai là đối tượng thất nghiệp, vì chị Mai thuộc lực lượng lao động
d. Chị Mai là đối tượng thất nghiệp, vì chị Mai không có việc làm
Sử dụng bảng dữ liệu sau để trả lời ừ t câu 10 đến 13
Sau một thời gian ồ ạt trồng cây Macca, nông dân thu hoạch sản lượng lớn. Sau thu
hoạch, giả hạt Macca rút giá mạnh, gây thiệt hại nặng nề cho người nông dân. Trước
tình hình đó, Nhà nước tìm cách can thiệp vào thị trường để bảo vệ người nông dân.
Câu 10: Vậy Nhà nước cần ấn định giá gì và tình hình thị tr ờng ư sẽ thế nào?
a. Giá trần, thị tr ờng ư thừa hàng hóa b. Giá sàn, thị tr ờng ư thừa hàng hóa
c. Giá trần, thị tr ờng ư thiếu hàng hóa d. Giá sàn, thị tr ờng ư thiếu hàng hóa
Câu 11: Về dài hạn, đâu không phải là g ả
i i pháp mà Nhà nước cần thực hiện
a. Hỗ trợ quy hoạch vùng đất t ồ r ng Macca
b. Nhà nước hỗ trợ các doanh nghiệp chế biển Macca
c. Tăng cường ngoại giao nhằm hỗ trợ doanh nghiệp tìm kiếm thị tr ờng ư xuất khẩu mới
d. Tăng cường nhập khẩu cây Macca giống
Câu 12: Nếu Nhà nước không can thiệp bằng cách ấn định giá, mà tăng thuế đối với
người trồng cây Macca, tình hình thị trường Macca në:
a. Đường cung dịch xuống (dịch qua phải)
b. Đường cung dịch lên (dịch qua trái)
c. Đường cầu dịch lên (dịch qua phải)
d. Đường cầu địch xuống (dịch qua trái)
Câu 13: Sau khi đường cung cầu dịch chuyển như cầu 12, thì giá và lượng cân bằng sẽ:
a. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng tăng, lượng cần hằng tăng
d. Giá cân bằng giảm, lượng cần hàng giảm
Câu 14: Số nhân chỉ tiêu lớn hơn 1 có ý nghĩa như thế nào với tác động của chính sách
tài khóa tới nền kinh tế
a. Chính phủ tăng thuế 1 đồng thì sản lượng tăng lớn hơn 1 đồng
b. Để tăng sản lượng 1 đồng thì chính phủ cần tăng thuế lớn hơn 1 đồng
c. Chính phủ tăng chỉ tiêu 1 đồng thì sản lượng tăng lớn hơn 1 đồng
d. Để tăng sản lượng 1 đồng thì chính phủ cần tăng chi tiêu lớn hơn 1 đồng
Câu 15: Khi nền kinh tế bị suy thoái, nếu sử dụng công cụ chính sách tiền tệ thì chính
phủ có thể thực hiện bằng cách
a. Tăng cung tiền -> giảm lãi s ấ
u t -> tăng đầu tư -> tăng ổ
t ng cầu -> tăng sản lượng
b. Tăng cung tiền -> giảm lãi s ấ
u t -> giảm đầu tư -> giảm ổ t ng cầu -> tăng ả s n lượng
c. Tăng cung tiến -> tăng lãi suất -
> tăng đầu tư -> tăng ổ
t ng cầu -> tăng sản lượng
d. Giảm cung tiền -> giảm lãi s ấ
u t -> tăng đầu tư -> tăng ổ
t ng cầu -> tăng sản lượng Câu 16: V ệ
i c Ngân hàng Trung ương Trung Quốc vừa giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc thể
hiện việc theo đuổi chính sách kinh tế như thế nào?
a. Chính sách tiền tệ mở rộng bằng cách tăng cung tiền, tăng lãi suất nhằm kích thích kinh tế
b. Chính sách tiền tệ mở rộng bằng cách tăng cung tiền, giảm lãi suất nhằm kích thích kinh tế
c. Chính sách tiền tệ thu hẹp bằng cách giảm cung tiền, tăng lãi suất nhằm kiềm chế lạm phát
d. Chính sách tiền tệ thu hẹp bằng cách giảm cung tiền, giảm lãi suất nhằm kiềm chế lạm phát
Sử dụng bảng dữ liệu sau để trả lời ừ t câu 17 đến 22
C = 400 + 0.9Yd; I = 470 - 15r; G = 900; T = 50 + 0, 2Y; X = 280; M = 120 + 0.12Y
𝐷𝑀 = 480 - 20r; 𝑆𝑀= 420; Yp = 5000
Câu 17: Lãi suất cân bằng là a. 3% b. 2% c. 2,2% d. 3,4%
Câu 18: Hàm C khi viết theo b ể i n Ý có dạng a. 205 + 0.66Y b. 355 + 0.72Y c. 255+0,77Y d. 301 + 0, 46Y
Câu 19: Mức sản lượng cân bằng quốc gia là a. 4500 b. 4600 c. 5000 d. 5200
Câu 20: Ngân sách lúc này sẽ a. Thặng dư b. Thâm hụt c. Cân bằng d. Không kết l ậ u n được
Câu 21: Đề Y = Yp cần phải sử dụng công cụ mua bán c ứ h ng khoán (hoạt ộ đ ng trên thị
trường mở) như thế nào? Biết tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng m = 60%, tỉ lệ dự trữ của
ngân hàng thương mại d =20%, a. NHTW phải ạ
b n một lượng giấy tờ có giá là 226,66
b. NHTW phải mua một lượng giấy tờ có giá là 226,66 c. NHTW phải ả
b n một lượng giấy tờ có giá là 106,66
d. NHTW phải mua một lượng giấy tờ có giá là 106,66
Câu 22: Để Y =Yp cần áp dụng chính sách thuế như thế nào? a. Thuế phải g ả i m một lượng là 170,78
b. Thuế phải tăng một lượng là 170,78 c. Thuế phải g ả i m một lượng là 177,78
d. Thuế phải tăng một lượng là 177.78
Câu 23: Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng nghĩa là:
a. Nền kinh tế đang trong tình trạng suy thoái
b. Nền kinh tế đang trong tình trạng lạm phát
c. Đó là tính trạng tốt cho nền kinh tế d. a, b, c đều sai
Sử dụng bảng dữ liệu sau để trả lời ừ t câu 24 đến 27
Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là: TC = 𝑄2 + 𝑄 + 9 49
Câu 24: Hàm chỉ phí biển đổi trung bình là a. Q + 1 b. 𝑄2 + 𝑄 c. 49 d. 49/Q
Câu 25: Hàm chi phí biên là a. 2Q^2 + 1 b. 2Q + 10 c. 2Q + 1 d. Q^2 + Q
Câu 26: Xét riêng về mặt c ỉ
h phí, mức sản lượng tối ưu là: a. 6,7 b. 7 c. 7,2 d. 8
Câu 27: Chi phí trung bình tối thiểu tại mức sản lượng tối ưu là: a. 15 b. 15,5 c. 15,7 d. 16
Câu 28: Lạm phát được thường được tính bằng:
a. Chỉ số giá cả tiêu dùng (CPI)
b. Chỉ số phát triển con người (HDI)
c. Mức độ gia tăng hay suy giảm lượng tiền trong nền kinh tế d. Tất ả
c các câu trên đều dùng
Câu 29: Đặc điểm nào của doanh nghiệp trong thị tr ờng ư
cạnh tranh hoàn hảo chưa đúng
a. Đường cầu của doanh nghiệp chính là đường cầu thị trường b. AR bằng MR c. AR bằng P
d. Đường tổng doanh thu đốc lên từ gốc tọa độ và có độ dốc là P
Câu 30: Điều nào sau đây KHÔNG phải mục tiêu kinh tế vĩ mô của một chính phủ?
a. Tăng tỷ lệ thất nghiệp b. Kiềm c ế h lạm phát
c. Tăng tốc độ tăng trưởng
d. Không có đáp án đúng PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 31 (1 điểm)
(Dữ liệu giả định) Thị trường quả vải thiều Việt Nam đang diễn ra: - Nhật Bản bắt đầu
nhập khẩu vải thiều Việt Nam. Dự kiến, vụ vài năm nay, Nhật Hàn sở khẩu khoảng 100
tấn vài thiểu tươi bằng đường biển và đường hàng không?
Do quả vải thiều đã tìm được thị trường xuất khẩu nên nông dân Việt Nam tiếp tục gia
tăng diện tích trồng vải.
Sử dụng mô hình cung cầu, em hãy biểu diễn điểm cân bằng mới trên thị trường bằng đồ thị. Câu 32 (1 điểm):
Doanh nghiệp A có tổng chi phí là 100 triệu đồng, mua yếu tố sản xuất K với giá 500
ngàn đồng/cái, mua yếu tố sản xuất 1 với giá là 250 ngàn đồng/người. Hãy viết phương
trình đường đẳng phí của doanh nghiệp A k.pk+l.pl=tc 500k+250l=100