Đề thi sát hạch lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương
Đề thi sát hạch lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương gồm 6 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết và thang điểm.
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI SÁT HẠCH LẦN 1 NĂM HỌC 2107 – 2018
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: …… phút Câu 1(3 điểm).
a) Giải phương trình: 2sin(x ) 3 0 . 6 b) Giải phương trình: 2
(sinx cos x) 3 cos 2x 3 .
1 sinx cos x sin 2x cos 2
c) Tìm nghiệm thuộc (0;2 ) của phương trình: x 0 . tan x 3 20 20 6 6 sin x cos x sin x cos d) Giải phương trình: x . 2 2 4
sin 2x 4cos 2x
Câu 2(1 điểm). Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 1 n 1 1 3 3 n3 C .C 2C C C C 225 . n n n n n n Câu 3(2 điểm).
a) Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau và chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
b) Đội văn nghệ của trường THPT Thanh Miện có 20 học sinh gồm 8 nam và 12 nữ. Nhân
dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, đoàn trường cần chọn 10 học sinh trong đội để tham
gia biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho số học sinh nam không lớn hơn 3. 2 2 9
x 4y 36
Câu 4(0,5 điểm). Giải hệ phương trình: 3 x 4 3 3 . 3 y x 3y 2 2 27 2
Câu 5(2,5 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 , đường thẳng d có phương
trình x y 2 0, đường tròn (C) có phương trình 2 2
x y 4x 6 y 3 0 .
a) Tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ u 3; 1 .
b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay bằng 0 90 .
c) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm M, tỉ số bằng 2 . Câu 6(1 điểm).
a) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d : 2x 3y 3 0 và 1
d : 5x 2 y 17 0 . Đường thẳng 2
d đi qua giao điểm của 1
d và d cắt hai tia Ox, Oy 2 2
lần lượt tại A và B. Viết phương trình đường thẳng AB d sao cho nhỏ nhất. 2 S OAB
b) Cho a,b,c là các số thực khác nhau thỏa mãn a b c 1 và ab bc ca 0. Tìm giá 2 2 2 5
trị nhỏ nhất của biểu thức: P . a b b c c a
ab bc ca
----------------------------------Hết----------------------------------
Họ và tên : ........................................................................ Số báo danh: ..........................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1a 3
- PT : 2sin(x ) 3 0 sin(x ) 0,25 6 6 2 x k2 - 6 3 0,25 2 x k2 6 3 x k2 - 6 0,25
x k2 2 x k2
- Vậy phương trình có nghiệm 6 0,25
x k2 2 1b - PT: 2
(sinx cos x) 3 cos 2x 3 sin 2x 3 cos 2x 2 0,25 1 3 - sin 2x
cos 2x 1 sin(2 x ) 1 2 2 3 0,25 - 2x
k2 x k 3 2 12 0,25 - x k 12 0,25 1c cos 0 x k x - ĐK : 2 tan x 3
x k 3 0,25
- PT (sinx cos x)(2cos x 1) 2 0 x k; x k2 . 4 3 2
- Kết hợp với điều kiện có nghiệm x k; x k2 4 3 0,25 3 7 2
- Do nghiệm thuộc (0;2 ) nên x ; x ; x 4 4 3 1d 20 20 2 2 sin x cos x sin x cos x 1 - Ta có: 4 4 4 3 0,25 2 6 6 1 sin 2 sin cos x x x 1 1 - Và 4
nên VT VP 2 2 2
sin 2x 4cos 2x 4 3sin 2x 4 4 20 2 sin sin x k x x - Dấu bằng khi 0,25 20 2
cos x cos x
x k 2 2a - 1 n 1 1 3 3 n3 C .C 2C C C C
225 điều kiện n 3. n n n n n n 0,25
- C C C C C C
C C 2 1 1 1 3 3 3 1 3 . 2 225 225 n n n n n n n n - 1 3
C C 15 0,25 n n n n 1 n 2 - n 15 0,25 6
- Giải được n 5. 0,25 3a
- Mỗi cách chọn 5 chữ số khác nhau từ 8 chữ số đã cho là 1 tổ hợp chập 5 0,25 của 8 phần tử.
- Số cách chọn 5 chữ số khác nhau từ 8 chữ số trên là 5 C 56 . 0,25 8
- Với mỗi bộ 5 chữ số được chọn đó, sắp sếp chúng theo thứ tự tăng dần 0,25
ta được 1 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- Nên lập được tất cả là 56 số. 0,25 3b
- Số học sinh nam được chọn không lớn hơn 3 nên cần chọn 0,1,2,3 nam. 0,25
- Số cách chọn 0 nam và 10 nữ là: 10 C 66 . 12 0,25
- Số cách chọn 1 nam và 9 nữ là: 1 9 C .C 1760 . 8 12
- Số cách chọn 2 nam và 8 nữ là: 2 8
C .C 13860 . 8 12 0,25
- Số cách chọn 3 nam và 7 nữ là: 3 7
C .C 44352 . 8 12
- Tổng số cách chọn là: 66 1760 13860 44352 60038 . 0,25 4 x sin 2 2 t x 2sin t - Phương trình (1) x y 1; đặt 2 . 4 9 y y 3cos cos t t 0,25 3
- Thay vào PT (2) ta được: sin 3 k
t 3.cos 3t 2 2 t . 18 3
- Biểu diễn họ nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 3 điểm ứng với 13 25
k 0;1; 2 nên chọn t ;t ;t . 18 18 18 13 25 0,25 x 2sin x 2sin x 2sin - Nên hệ có 3 nghiệm 18 18 18 ; ; . 13 25 y 3cos y 3cos y 3cos 18 18 18 5a
x' x a
- Theo biểu thức tọa độ phép tịnh tiến . 0,25
y ' y b - M 2; 3 ;u 3;
1 ,Gọi M’ là ảnh của M thì M ' 5 ;4 . 0,25 5b
- Lấy A0;2 thuộc d thì ảnh của A qua phép quay là A' 2 ;0. 0,25
- Do góc quay bằng 900 nên d ' d . 0,25
- Phương trình d’ là: 1 x 2 1 y 0 0 x y 2 0 . 0,25 5c
- Đường tròn (C) có tâm I 2; 3
, bán kính R 4. 0,25
- Ảnh của tâm I qua phép vị tự là I ' ;
x y , từ MI ' 2
MI I '10;15 . 0,25
- Đường tròn (C’) có bán kính R ' 2R 8 .
- Phương trình đường tròn (C’) là x 2 y 2 10 15 64 . 0,25 6a
- Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng . 1 d và d I (3 ; 1) 2 - Giả sử ( x y
A a ; 0) và B(0 ; b) với a,b 0 thì d : 1. a b 0,25 3 1
- Vì I d 1 a b 2 2 2 AB OA OB 1 1 1 1 - Ta có 4. 4. 4 2 2 2 2 2 2 2 S OA .OB OA OB a b OAB 2 1 1 3 1 1 1 1 - Áp dụng Bunhia: 2 2 (3 1 ) 1 2 2 a b a b 2 2 a b 10 0,25 2 3 1 10 AB 2 1 a - Min khi 2 a b 3 5 S OA B 3a b b 10
- Khi đó đường thẳng d có phương trình 3x y 10 0. 6b
- Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a > b > c. 2 2 2 5 - Khi đó: A = . a b b c a c
ab bc ca
- Sử dụng bất đẳng thức : 1 1 4 2 2 ( , m n 0) 2 2 m n m n m n 0,25 1 1 2 5 10 10 - Ta có: 2( ) a b b c a c
ab bc ca a c
2 ab bc ca 20 2 20 2 20 2 = (1) 2
(a c) 4ab bc ca
a ca c 4b
1b13b 2 Lại có: (3 3b 1 3b)
3(1 b)(1 3b)
4 suy ra: b b 2 3 1 1 3 (2) 4 3
Từ (1) và (2) ta có : A 10 6 . 0,25 2 6 1 2 6
Đẳng thức xảy ra a ,b , c hoặc các hoán vị. 6 3 6 Vậy GTNN của A là 10 6