Đề thi thử HSG tỉnh Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Duy Trinh – Nghệ An

Nhằm chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán 11 cấp tỉnh do sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An tổ chức, vừa qua, trường THPT Nguyễn Duy Trinh – Nghệ An đã tổ chức kỳ thi thử học sinh giỏi tỉnh Toán 11 năm học 2019 – 2020.

S GD&ĐTNGH AN
TRƯỜNG THPT NGUYN DUY TRINH
ĐỀ THI TH HC SINH GII TNH
LP 11- NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: Toán
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1 (7,0 điểm). Gii các phương trình sau:
a)
( )
( )
2
2
sin cos 2sin sin 2 3sin 4 3
2
x
xx x x
+ + = +−
b)
2
4 3 12 1 2 5x x xx x x++ −+ =−+ +
Câu 2 (7,0 điểm).
a) Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s sao cho trong mi s đó một ch s xut hin hai
ln, các ch s còn li xut hin không quá mt ln.
b) Gii h phương trình
( )( )
323 1
(, )
5
32 22
2
x yxy
xy
x
y xy y
+= +
+
−− =
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông ti
C
, có phân giác
trong
vi
77
(; )
22
D
thuc
BC
. Gi
E
F
lần lượt thuc các cnh
AB
sao cho
.AE AF=
Đường thng
EF
ct
BC
ti
K
. Biết
35
(; )
22
E
,
F
hoành độ nh hơn 3 phương
trình đường thng
2 30xy −=
.Viết phương trình các cạnh ca tam giác
.ABC
b) Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường thng
:0dx y−=
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 45Tx y
++ =
. T điểm
M
thuc đường thng
d
k hai tiếp tuyến
,MA MB
(
,AB
là các
tiếp điểm) và cát tuyến
MCD
đến đường tròn
( )
T
vi
C
nm gia
M
D
;
AB
ct
CD
ti
N
.
Tìm tọa độ điểm
M
biết rng
1
CD =
5
9
ND =
.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho
,,xyz
là các s thực dương tha mãn
3xyz++=
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
2
444
xy z yz x zx y
xyz
yz zx xy
+++
++
−−
----- HT -----
H và tên thí sinh: ..................................................................... S báo danh: ........................
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THI TH
Môn: TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
(7,0đ)
a) (3,5đ) Giải phương trình
(
)
( )
2
2
sin cos 2sin sin 2 3sin 4 3
2
x
xx x x+ + = +−
(1)
(1)
2
1 2sin cos 1 cos 2 3sin 4sin 3sinxx x x x x+ +− = +
0,5
( )
( )
( )
2
2 4sin 2sin cos cos 2 3sin 3sinx xx x x x
⇔− + =
1,0
( )
( )
( )
2 1 2sin cos 2sin 1 3sin 2sin 1x xx xx
+ −=
(
)
( )
2sin 1 3sin cos 2 0
x xx +=
2sin 1 0
3sin cos 2 0
x
xx
−=
+=
1,0
+)
3sin cos 2 0 sin 1
6
xx x
π

+= =


2 2,
62 3
x k x kk
ππ π
ππ
=−+ =−+
.
0,5
+)
( )
2
1
6
2sin 1 0 sin
5
2
2
6
xk
xx k
xk
π
π
π
π
= +
−= =
= +
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
( )
5
2, 2, 2
36 6
x kx kx kk
ππ π
ππ π
=+=+=+
0,5
b) (3,5đ) Giải phương trình
2
4 3 12 1 2 5x x xx x x++ −+ =−+ +
ĐK:
5
3
2
x≤≤
. Đặt
2
2
7
4 3 12 , ( 0)
2
t
t x x xx t
= ++ −− = >
0,5
Khi đó phương trình trở thành:
2
7
125
2
t
tx x
+= −+ +
1,0
Suy ra t
P
2
P
+ 2t = a
P
2
P
+ 2a vi
2 5, ( 0) ( )( 2) 0a x a t at a t a= + ≥⇒ ++==
1,0
Vi
ta
=
ta có
2
4 3 2 5 12 1x x x xx x+ + = + = −⇔
1 89
4
x
+
=
1,0
2
(7,0đ)
a) (3,5đ) Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s sao cho trong mi s đó có mt ch s
xut hin hai ln, các ch s còn li xut hin không quá mt ln.
+TH1: Ch s 0 xut hin 2 ln
2
3
C
cách chn 2 v trí cho ch s 0
2
9
A
cách xếp 2 ch s trong 9 ch s vào 2 v trí còn li
Vy có
22
39
.CA
s có 4 ch s thỏa mãn trường hp này.
1,0
+TH2: Ch s a (khác 0) xut hin 2 ln và a v trí đầu tiên (v trí hàng
nghìn)
Có 9 cách chn a
Có 3 cách chn thêm mt v trí na cho a
2
9
A
cách xếp 2 ch s trong 9 ch s vào 2 v trí còn li
Vy có
2
9
9.3.A
s có 4 ch s thỏa mãn trường hp này.
1,0
+TH3: Ch s a (khác 0) xut hin 2 ln và a không xut hin v trí hàng
nghìn
1,0
Có 9 cách chn a
2
3
C
cách chn 2 v trí cho ch s a
Có 8 cách chn mt ch s (khác 0 và khác a) vào v trí hàng nghìn
Có 8 cách chn mt ch s vào v trí còn li
Vy có
2
3
9.8.8.C
s có 4 ch s thỏa mãn trường hp này.
Vy có
22 2 2
39 9 3
. 9.3. 9.8.8.C 3888CA A++ =
s thỏa mãn đề bài.
0,5
b) (3,5đ) Gii h phương trình
(
)(
)
3 2 3 1 (1)
5
3 2 2 2 (2)
2
x yxy
x
y xy y
+= +
+
−− =
ĐK:
2
; 5;3
3
y x yx
≥≥−≥
2
69
(1) ( 3) 4(3 )( 1) ( 6 9)( 2 1) 0
21
xy
PT x yxy xy xy
xy
=−−
+ = +⇔ + + +=
=
1,0
TH1:
69
xy=−−
T PT (1),
3 693 1xy y≥− →− ≥− ≤−
. Suy ra h PT vô nghim
0,5
TH2:
21
xy=
. Thay vào PT (2) ta có
2
2( 2)
32 22 32 (21)(2)
32 2
y
y y yy yy
yy
−− += −⇔ = +
−+ +
1,0
2
2
21
32 2
y
y
yy
=
= +
−+ +
PT
2
21
32 2
y
yy
= +
−+ +
vô nghim vì
2 37
;2 1
23
32 2
y
yy
+≥
−+ +
Vy h PT có nghim
(x; y)
vi
3, 2xy
= =
1,0
3
(4,0đ)
a) (2,0đ) Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông ti
C
, có
phân giác trong
vi
77
(; )
22
D
thuc
BC
. Gi
E
F
lần lượt thuc các cnh
AB
sao cho
AE AF=
Đường thng
EF
ct
BC
ti
K
. Biết
35
(; )
22
E
,
F
có hoành
độ nh hơn 3 phương trình đường thng
2 30xy −=
. Viết phương trình
các cnh ca tam giác
ABC
.
Gi
I
là giao điểm ca
EF
, suy ra
I
là trung điểm ca
EF
Chng minh
DF AK
0,5
A
B
C
D
F
I
K
E
Phương trình của
là:
4 2 70xy+ −=
Gi
7 2 31 2
(; 2) ( ; )
2 42
tt
Ft t I
+−
−⇒
3 2 11 2
( ;3 t), ( ;4 )
44
tt
IE ID t
−−
= −+ = +
 
Do
. 0 (3 2 )(11 2 ) 16( 3)( 4) 0
IE ID t t t t=⇒− + =
 
2
9
2
20 140 225 0
5
2
t
tt
t
=
+=
=
F
có hoành độ nh n 3 nên
53
( ; ) (2; 2)
22
FI−⇒
1,0
Do đó đường thng
có phương trình
0 (1; 1)xy A+=
Vậy phương trình đường thng cha các cnh ca tam giác
ABC
là:
: 3 20; :3 20; :3 140AC x y AB x y BC x y+ += +−= −− =
0,5
b) (2,0đ) Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường thng
:0dx y−=
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 45Tx y ++ =
.
M
điểm thuc
d
, qua
M
k hai tiếp tuyến
,MA MB
đến
()T
(
,
AB
là các tiếp điểm) và cát tuyến
MCD
đến đưng tròn
()T
vi
C
nm gia
M
D
;
AB
ct
CD
ti
N
. Tìm ta đ điểm
M
biết rng
1CD =
5
9
ND =
.
+ Gọi K trung điểm DC, I là tâm đường tròn (T), khi đó IK vuông góc CD.
IA vuông góc MA suy ra đường tròn đường kính MI đi qua I, K, A,B.
(Kí hiệu là đường tròn (T’)).
Đường tròn (T) tâm I(1;-4), RP
2
P=5.
0,5
+
5 4 14 1
1, , .
9 9 2 9 18
CD DN NC NK
= =⇒ = =−=
N là điểm trong ( T) ta có: ND.NC=NA.NB=20/81
Tương tự vì N trong (T’) : NK.NM=NA.NB=20/81
Suy ra
40
9
NM =
.
Mt khác
22222 222
19 385
4 81
IK ID KD R KD IN IK KN=−=−==+=
0,5
+ S dụng định lý cosintrong tam giác INM ta có:
22 2 2 2
2. . ( )IN 2. . ( )IM IN NM IN NM cos INM NM IN NM cos INK=+− =++
(*)
Vi cos
( ) ( ) ()
KN
INM cos INK cos INK
IN
π
= −= =
, thay vào (*) ta
0,5
M
A
B
C
D
N
I
K
có:IMP
2
P=INP
2
P+NMP
2
P+2NK.NM=
385 1600 40 2025
25
81 81 81 81
+ += =
.Vy IM = 5.
Vy giao của đường tròn (I;5) và (d) cho ta 2 điểm M cn tìm là (1;1) và (-
4;-4).
0,5
4
(2,0đ)
Cho
,,
xyz
là các s thực dương thỏa mãn
3xyz
++=
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
2
444
xy z yz x zx y
xyz
yz zx xy
+++
++
−−
(1)
Ta có
( )
( )
2
2
93
yz zx xy x y z yz zx xy
++ ++=++
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
12
444
yz zx xy
yz yz zx zx xy xy
+++
++
−−−
(2)
0,5
Tacó
( )
( )
( )( )
( ) ( )
2
22
4
2
22
22
yz
yz
yz yz
yz
yz yz yz
yz yz yz
+
≥=

+
−+
−+

0,5
Do đó
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
111
2
444
222
18 18
2
63
6
yz zx xy
yz yz zx zx xy xy
yz zx xy
yz zx xy

+++
+ + ++

−−−
+++


≥=
+
+ ++
Vậy (2) đúng. Suy ra đpcm.
1,0
Ghi chú:Hc sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐTNGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI TỈNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH
LỚP 11- NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (7,0 điểm
). Giải các phương trình sau: 2 x a) ( x + x) 2 sin cos + 2sin
= sin x(2 3sin x + 4− 3) 2 b) 2
x + 4 + 3 − x + 12 − x x = x −1+ 2x + 5
Câu 2 (7,0 điểm).
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai
lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.
x + 3 = 2 (3y x)( y + ) 1 
b) Giải hệ phương trình  (x, y ∈ ) x + 5  3y − 2 −
= xy − 2y − 2  2
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại C , có phân giác 7 7
trong AD với D( ; − ) thuộc BC . Gọi E F lần lượt thuộc các cạnh AB AC sao cho 2 2 3 5
AE = AF. Đường thẳng EF cắt BC tại K . Biết E( ; − ) , F có hoành độ nhỏ hơn 3 và phương 2 2
trình đường thẳng AK x − 2y −3 = 0.Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y = 0 và đường tròn
(T ) (x − )2 +( y + )2 : 1 4
= 5 . Từ điểm M thuộc đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến , MA MB ( , A B là các
tiếp điểm) và cát tuyến MCD đến đường tròn (T ) với C nằm giữa M D ; AB cắt CD tại N . 5
Tìm tọa độ điểm M biết rằng CD = 1 và ND = . 9
Câu 4 (2,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:
x ( y + z)
y ( z + x)
z ( x + y) + + ≥ 2xyz 4 − yz 4 − zx 4 − xy ----- HẾT -----
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ........................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ Môn: TOÁN Câu Đáp án Điểm 1 2 x 2
(7,0đ) a) (3,5đ) Giải phương trình(sin x + cos x) + 2sin
= sin x(2 3sin x + 4− 3) (1) 2 (1) 2
⇔ 1+ 2sin x cos x +1− cos x = 2 3 sin x + 4sin x − 3 sin x 0,5 ⇔ ( − x) + ( x x x) = ( 2 2 4 sin 2 sin cos cos
2 3 sin x − 3 sin x) 1,0
⇔ 2(1− 2sin x) + cos x(2sin x − )
1 = 3 sin x (2sin x − ) 1 2sin x −1 = 0 ⇔ ( 1,0 2 sin x − )
1 ( 3 sin x − cos x + 2) = 0 ⇔ 
 3 sin x − cos x + 2 = 0  π 
+) 3 sin x − cos x + 2 = 0 ⇔ sin x − = 1 −    6  π π π 0,5
x − = − + k2π ⇔ x = − + k2π , k ∈ . 6 2 3  π x = + k2π 1  6
+) 2sin x −1 = 0 ⇔ sin x = ⇔  (k ∈). 2 5π x = + k2π  6 0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm π π 5π x = −
+ k2π , x = + k2π , x =
+ k2π (k ∈) 3 6 6
b) (3,5đ) Giải phương trình 2
x + 4 + 3 − x + 12 − x x = x −1+ 2x + 5 2 ĐK: 5 − − ≤ t 7 x ≤ 3 . Đặt 2 t =
x + 4 + 3 − x ⇒ 12 − x x = , (t > 0) 0,5 2 2 2 Khi đó phương trình trở t − 7 thành:
+ t = x −1+ 2x + 5 1,0 2
Suy ra t2 + 2t = a2 + 2a với a = 2x + 5, (a ≥ 0) ⇒ (t a)(t + a + 2) = 0 ⇒ t = a 1,0 P P P P +
Với t = a ta có 2
x + 4 + 3 − x = 2x + 5 ⇔ 12 − x x = x −1 ⇔ 1 89 x = 1,0 4 2
a) (3,5đ) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số
(7,0đ) xuất hiện hai lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.
+TH1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần Có 2
C cách chọn 2 vị trí cho chữ số 0 3 1,0 Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 9 chữ số vào 2 vị trí còn lại 9 Vậy có 2 2
C .A số có 4 chữ số thỏa mãn trường hợp này. 3 9
+TH2: Chữ số a (khác 0) xuất hiện 2 lần và a ở vị trí đầu tiên (vị trí hàng nghìn) Có 9 cách chọn a
Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho a 1,0 Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 9 chữ số vào 2 vị trí còn lại 9 Vậy có 2
9.3.A số có 4 chữ số thỏa mãn trường hợp này. 9
+TH3: Chữ số a (khác 0) xuất hiện 2 lần và a không xuất hiện ở vị trí hàng 1,0 nghìn Có 9 cách chọn a Có 2
C cách chọn 2 vị trí cho chữ số a 3
Có 8 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác a) vào vị trí hàng nghìn
Có 8 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại Vậy có 2
9.8.8.C số có 4 chữ số thỏa mãn trường hợp này. 3 Vậy có 2 2 2 2
C .A + 9.3.A + 9.8.8.C = 3888 số thỏa mãn đề bài. 0,5 3 9 9 3
x + 3 = 2 (3y x)( y + ) 1 (1) b) (3,5đ)
Giải hệ phương trình  x + 5  3y − 2 −
= xy − 2y − 2 (2)  2 ĐK: 2 y ≥ ; x ≥ 5; − 3y x 3 x = 6 − y − 9 1,0 2
PT (1) ⇔ (x + 3) = 4(3y x)( y +1) ⇔ (x + 6 y + 9)(x − 2 y +1) = 0 ⇔  x = 2y −1 TH1: x = 6 − y − 9 0,5 Từ PT (1), x ≥ 3 − → 6 − y − 9 ≥ 3 − ⇔ y ≤ 1
− . Suy ra hệ PT vô nghiệm
TH2: x = 2 y −1. Thay vào PT (2) ta có 2( y − 2) 2 3y − 2 −
y + 2 = 2 y − 3y − 2 ⇔
= (2y +1)(y − 2) 1,0 3y − 2 + y + 2  y = 2  ⇔ 2  = 2 y +1
 3y − 2 + y + 2  1,0 2 2 3 7 PT
= 2y +1 vô nghiệm vì ≤ ; 2 y +1 ≥ 3y − 2 + y + 2 3y − 2 + y + 2 2 3
Vậy hệ PT có nghiệm (x; y) với x = 3, y = 2 3
a) (2,0đ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại C , có (4,0đ) 7 7
phân giác trong AD với D( ; − ) thuộc BC . Gọi E F lần lượt thuộc các cạnh AB 2 2 3 5
AC sao cho AE = AF Đường thẳng EF cắt BC tại K . Biết E( ; − ) , F có hoành 2 2
độ nhỏ hơn 3 và phương trình đường thẳng AK x − 2y −3 = 0 . Viết phương trình
các cạnh của tam giác ABC .
Gọi I là giao điểm của AD EF , suy ra I là trung điểm của EF
Chứng minh DF AK A E 0,5 F I B K C D
Phương trình của DF là: 4x + 2y − 7 = 0 7 2t + 3 1− 2t  − t  − t
Gọi F (t; − 2t) ⇒ 3 2 11 2 I ( ; ) ⇒ IE = ( ; 3 − + t), ID = ( ; 4 − + t) 2 4 2 4 4  
Do IE.ID = 0 ⇒ (3 − 2t)(11− 2t) +16(t − 3)(t − 4) = 0  9 t =  1,0 2 2
20t −140t + 225 = 0 ⇔  5 t =  2
F có hoành độ nhỏ hơn 3 nên 5 3
F ( ; − ) ⇒ I (2; 2 − ) 2 2
Do đó đường thẳng AD có phương trình x + y = 0 ⇒ ( A 1; 1 − )
Vậy phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC là: 0,5
AC : x + 3y + 2 = 0; AB : 3x + y − 2 = 0; BC : 3x y −14 = 0
b) (2,0đ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y = 0 và
đường tròn (T ) (x − )2 + ( y + )2 : 1 4
= 5 . M là điểm thuộc d , qua M kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB đến (T ) ( ,
A B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD đến đường tròn (T ) với
C nằm giữa M D ; AB cắt CD tại N . Tìm tọa độ điểm M biết rằng CD = 1 và 5 ND = . 9
+ Gọi K trung điểm DC, I là tâm đường tròn (T), khi đó IK vuông góc CD.
Mà IA vuông góc MA suy ra đường tròn đường kính MI đi qua I, K, A,B.
(Kí hiệu là đường tròn (T’)).
Đường tròn (T) tâm I(1;-4), R2=5. A P P D K N C 0,5 M I B 5 4 1 4 1 + CD = 1, DN =
NC = , NK = − = . 9 9 2 9 18
N là điểm trong ( T) ta có: ND.NC=NA.NB=20/81
Tương tự vì N trong (T’) : NK.NM=NA.NB=20/81 0,5 40 Suy ra NM = . 9 19 385 Mặt khác 2 2 2 2 2 2 2 2
IK = ID KD = R KD =
IN = IK + KN = 4 81
+ Sử dụng định lý cosintrong tam giác INM ta có: 2 2 2 = + −  2 2 = + +  IM IN NM
2IN.NM .cos(INM ) IN NM
2IN.NM .cos(INK ) (*) 0,5 KN Với cos  = π −  = −  (INM ) cos( INK ) cos(INK ) = − , thay vào (*) ta IN 385 1600 40 2025 có:IM2=IN2+NM2+2NK.NM= + + = = 25 .Vậy IM = 5. P P P P P P 81 81 81 81
Vậy giao của đường tròn (I;5) và (d) cho ta 2 điểm M cần tìm là (1;1) và (- 0,5 4;-4). 4
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng: (2,0đ)
x ( y + z)
y ( z + x)
z ( x + y) + + ≥ 2xyz (1) 4 − yz 4 − zx 4 − xy 2
Ta có ( yz + zx + xy ) ≤ ( x + y + z)2 = 9 ⇒ yz + zx + xy ≤ 3 ( ) ( y + z) (z + x) (x + y) 0,5 1 ⇔ + + ≥ (2) yz ( − yz) zx ( − zx) xy ( − xy) 2 4 4 4 Tacó ( y + z) 2 yz 2 2 ≥ = ≥ 0,5 yz (4 − yz)
yz (2 − yz )(2 + yz )  yz
(2− yz)(2+ yz) 2+ yz Do đó ( y + z) (z + x) (x + y)  1 1 1  + + ≥  + +  ≥ yz ( − yz) zx ( − zx) xy ( − xy) 2 4 4 4
2 + yz 2 + zx 2 + xy   1,0 18 18 ≥ ≥ =
6 + ( yz + zx + xy ) 2 6 + 3
Vậy (2) đúng. Suy ra đpcm.
Ghi chú:Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Đe-HSG11-Nguyễn-Duy-Trinh-19-20