Đề thi thử HSG tỉnh Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Lan – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi thử chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 11 THPT năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Lan, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐNH
TRƯNG THPT TRN VĂN LAN
ĐỀ THI TH CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán Lớp 11 THPT
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thời gian phát đề)
Đề thi gm 02 trang
Câu 1. (2,0 đim ) Mun đo chiu cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thun ngưi ta ly hai
đim
A
B
trên mt đt khong cách
12mAB =
cùng thng hàng vi chân
C
của tháp đ đặt
hai giác kế. Chân ca giác kế chiu cao
1,3mh =
. Gi
D
đnh tháp hai đim
1
A
,
1
B
cùng
thng hàng vi
thuc chiu cao
CD
của tháp. Ngưi ta đo đưc góc
11
49DA C = °
và
11
35DB C = °
.
Tính chiu cao
CD
của tháp.
Câu 2. (2,0 đim) Trong mt đt dã ngoi, mt trưng hc cn thuê xe ch 140 ngưi và 9 tn hàng.
Nơi thuê xe có hai loi xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Mt xe loi A cho
thuê vi giá 4 triu đng và mt xe loi B cho thuê vi giá 3 triu đng. Biết rng mi xe loi A có
th ch tối đa 20 ngưi và 0,6 tn hàng, mi xe loi B có th ch tối đa 10 ngưi và 1,5 tn hàng.
Hỏi nhà trưng phi thuê mi loi xe vi s ng bao nhiêu đ chi phí thuê xe thp nht.
Câu 3. (2,0 đim) Gii phương trình :
sin 2 cos 2 3sin +3cos 1 3
1
2sin 3
xxxx
x
+ +−
=
.
Câu 4. (2,0 đim) Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
4
u =
;
1
23
nn
uu
+
= +
vi
*
nN
a) Xác đnh s hạng tng quát
n
u
.
b) Tính gii hn
1
2
21
lim
3
3
2
n
n
n
L
u
+
+
=

+


.
ĐỀ CHÍNH THC
2
Câu 5. (4,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh a, tt c các cnh bên
đều bng a. Gi đim
M
thuc cnh
SD
sao cho
3
SD SM=
, đim
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
a) Gi (
α
) là mt phng cha
MG
và song với
CD
. Xác đnh và tính din tích thiết din ca
hình chóp vi mp(
α
)
b) Xác đnh đim
P
thuc
MA
đim
Q
thuc
BD
sao cho
PQ
song song với
SC
. Tính
PQ
theo
a
.
Câu 6. (2,0 đim) Cho
{ }
*
| 2023 .Sn n=∈≤
Ly ngu nhiên 3 s thuc tp
.S
Tính xác sut đ 3 s
lấy được có tng chia hết cho 3.
Câu 7. (2,0 đim) Tìm điu kin của tham s
a
để phương trình
2 22
2
sin 2
1 tan cos 2
a xa
xx
+−
=
nghim.
Câu 8. (4,0 đim) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, góc
BAD
=60
0
; SO vuông
góc với mặt phẳng (ABCD);
3
4
a
SO =
. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của DE.
1/ Chứng minh (SOF)
(SAD).
2/ Tính khoảng cách từ O và C đến mặt phẳng (SAD).
---------------HT-------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐNH
TRƯNG THPT TRN VĂN LAN
ĐỀ TP HUN K THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán Lớp 11 THPT
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
2 đim
Ta có
11
90 49 41C DA = °− °= °
;
11
90 35 55C DB = °− °= °
, nên
11
14
A DB = °
.
Xét tam giác
11
A DB
, có
11 1
1 1 11
sin sin
AB AD
ADB ABD
=
1
12.sin 35
sin14
AD
°
⇒=
°
28,45m
.
Xét tam giác
11
C AD
vuông ti
1
C
, có
1
11
1
sin
CD
C AD
AD
=
1 1 11
.sin 28,45.sin 49CD AD C AD⇒= = °
21,47 m
11
22,77 mCD C D CC⇒= +
.
0,5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
2 đim
Gi
,xy
ln lưt là s xe loi
A
B
. Khi đó, s tin cn b ra đ thuê xe là
( )
; 43f xy x y= +
Ta có
x
xe loi
A
ch đưc
20x
người và
0,6x
tấn hang;
y
xe loi
B
ch đưc
10
y
ngưi và
1, 5 y
tấn hàng.
Suy ra
x
xe loi
A
y
xe loi
B
ch đưc
20 10xy+
ngưi và
0, 6 1, 5xy+
tấn hàng.
Ta có h bt phương trình sau:
( )
20 10 140 2 14
0,61,59 2530
*
0 10 0 10
09 09
x y xy
x y xy
xx
yy
+ +≥


+ +≥


≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤

Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca
( )
;f xy
trên min nghim ca h
( )
*
.
Min nghim ca h
( )
*
là t giác
ABCD
(k cả b)
0.5đ
HD CHẤM
Ta có
(
) ( ) ( )
5
5;4, 10;2, 10;9, ;9
2
AB C D



.
( )
( ) ( )
5
5;4 32, 10;2 46, 10;9 67, ;9 37
2
ff ff

= = = =


Suy ra
(
)
;f xy
nh nht khi
( ) ( )
; 5; 4xy =
Như vy đ chi phí thp nht cn thuê 5 xe loi
A
và 4 xe loi
B
.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
2 đim
Điu kin:
3
2sin 3 0 sin
2
xx ≠⇔
Khi đó
( )
1
sin 2 cos 2 3sin 3cos 1 3 2sin 3xxx x x + + +− =
sin 2 cos 2 sin 3cos 1 0x xx x + + +=
( )
( )
2
2sin cos sin 2cos 1 3cos 1 0xx x x x + + +=
(
)
( )
2
sin 2cos 1 2cos 3cos 2 0
xx x x +− =
(
) ( )
( )
sin 2cos 1 2cos 1 cos 2 0
xx x x +− + =
( )( )
2cos 1 sin cos 2 0x xx + +=
2cos 1 0
sin cos 2 0
x
xx
+=
+=
+)
( )
( )
2
2
1
3
2cos 1 0 cos
2
2
2
3
x kL
xx
x k TM
π
π
π
π
= +
+= =
=−+
+)
sin cos 2 0xx +=
(PT này vô nghim)
Vy PT có nghim là
2
2,
3
x k kZ
π
π
=−+
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
2 đim
Ta có
( )
11
2 3 32 3
nn n n
uu u u
++
= +⇔ += +
Đặt
3
nn
vu= +
Ta có
11
7; 2
nn
vv v
+
= =
Suy ra
( )
n
v
là cp s nhân vi công bi
2
q
=
và s hạng đu
1
7v =
Suy ra
11
7.2 7.2 3
nn
nn
vu
−−
= ⇒=
Ta có
(
)
1
2
1
2 1 2.2 1
lim lim
3 21 9 3
3 7.2 3 .2 9 .
2 2 42
nn
nn
nn
L
+
+
−−
= =
 
+ −+
 
 
1
2
24
2
lim
21
21
21 1 9 3
9. .
2
2 2 44
n
nn



= = =
 
−+
 
 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 5
4đim
a)Qua
G
k đưng thng song song vi
CD
cắt
AD
BC
ln lưt ti
E
F
. Qua
M
k đưng thng song song vi
CD
cắt
SC
tại
. Thiết din ca hình chóp vi
mp(
α
) là t giác
EFHM
.
Ta có
//HM EF
vì cùng song song vi
CD
0
2
, , 60
33
= = = = = =
aa
MD HC DE CF MDE HCF
nên tam giác
DME
bng tam giác
CHF
suy ra
ME
HF=
do đó
EFHM
là hình thang cân
0.5đ
0.5đ
D
C
B
A
S
I
M
G
E
F
H
Ta có
22 2
2 22 0
4 21
2 . . os60 2 . .
9 9 3 32 3
= + = +− =
a a aa a
EM DM DE DM DE c
,EF =
3
=
a
MH a
.Gi h là đ dài đưng cao ca hình thang ta có
2
22
2
EF 2
2 39 3

= = −=


HM a a a
h EM
Din tích thiết din là
2
EF
1 1 24 2 2
. .(EF ) . .
2 23 3 9
= += =
HM
a aa
S h HM
b) Qua
M
dựng đưng thng song song vi
SC
cắt
CD
tại N. Ni A vi N ct BD ti
Q. Trong mp (AMN) t Q dng đưng thng song song vi MN ct AM ti P.
Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN
Suy ra hai đim P, Q tha mãn điu kin bài toán.
Ta có
2
3
= =
MN DM
SC DS
,
33
25
==⇒=
AQ AB AQ
QN DN AN
3 32 2
, ..
5 53 5
= = = = =
PQ AQ PQ PQ MN
MN AN SC MN SC
Suy ra
2
5
=
a
PQ
0.5đ
0.
0.
0.
0,5đ
0,5đ
Câu 6
2 đim
Gi
A
là tp hp các s thuc
S
và chia hết cho 3. Tp A có 674 phn t
Gi B là tp hp các s thuc S và chia cho 3 dư 1. Tp B có 675 phn t.
Gi C là tp hp các s thuc S và chia cho 3 dư 2. Tp C có 674 phn t.
0,
Q
S
C
B
A
D
M
N
P
S cách đ ly ra 3 s bt k thuc
S
( )
33
2023 2023
.CnC Ω=
Gi H là biến c: “Ly đưc ba s có tng chia hết cho 3”.
Gi
,,xyz
là ba s ly đưc. Đ
xyz++
chia hết cho 3 ta xét các trưng hp sau:
Trưng hp 1:
,,xyz
thuc cùng mt tp hp
,,.
ABC
S cách ly là:
333
674 675 674
CCC
++
(cách)
Trưng hp 2:
,,xyz
mi s thuc mt tp hp
,,.ABC
S cách ly là:
111
674 675 674
..CCC
(cách)
Do đó s cách đ ly đưc ba s thuc tp
S
mà có tng chia hết cho 3 là:
( )
3 3 3 111
674 675 674 674 675 674
..nH C C C C C C=+++
Vy xác sut ca biến c H
( )
( )
( )
3 3 3 111
674 675 674 674 675 674
3
2023
..
459273373
0.3333336595
1377818771
nH
C C C CCC
PH
nC
+++
= = =
0.2
0,2
0.5đ
0.5đ
Câu 7
2 đim
Điu kiện của phương trình
2
cos 0,cos 2 0, tan 1
x xx≠≠
Phương trình tương đương
22 22
22 2
22
2
2
22
2
2
2
sin 2 sin 2
cos cos cos cos
sin sin
11
cos c
1 tan 1 tan
os
xa xa
xx x
aa
x
x
xx
x
x
x
−−
++
= ⇔=
22 2 2 2 2
tan 2 1 t( )( ) (
an 1 tan 2)
a xa x a x
⇔= + + =
Nếu
2
10 ||1aa−≤
(1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
2
1 : (1) tan
1
ax
a
>⇔ =
. Phương trình có nghiệm khi .
2
2
13
1
a
a
≠⇔
Vy
phương trình đã cho có nghiệm khi
1, 3aa> ≠±
0.2
0.2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 8
4 đim
1/ Tam giác ABD đều nên
BE AD
; OF//BE
OF AD⇒⊥
(1).
()SO ABCD SO AD ⇒⊥
(2).
Từ (1) và (2)
( OF) ( ) ( OF)AD S SAD S⇒⊥
.
2/ Gọi K là hình chiếu của C trên mp(SAD)
H là trung điểm của AK.
() ( )mp mp BCK
α
; BC//AD nên mp(BCK) cắt mp(SAD) theo giao tuyến song song với
AD. Từ K kẻ đường thẳng song song với AD cắt SD, SA tại M N. Thiết diện tạo thành
là hình thang BCMN.
2
2 22
2
2
2
12 12
OF .
16 4
3
..
4
aa
SF SO SF
SH SO
SO SH SF
SF SF
= + = ⇒=
= ⇒= =
MN cắt SF tại trung điểm I
MN là đường trung bình của tam giác SAD.
2
22
3
()
() 9
24
.
2 2 16
td
AD a
MN
aa
a
MN BC CK a
S
⇒==
+
+
⇒= = =
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
……….. HT………..
Chú ý: Các cách gii khác nếu đúng thì chia nh biểu điểm tương đương để chm, có s thng nht trong
hội đồng chm. .
N
M
K
F
E
O
D
B
C
A
S
H
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán – Lớp 11 THPT
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 02 trang
Câu 1. (2,0 điểm ) Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai
điểm A B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt
hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng 1 1
thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DAC = 49° và  DB C = 35° . 1 1 1 1 1
Tính chiều cao CD của tháp.
Câu 2. (2,0 điểm) Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người và 9 tấn hàng.
Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho
thuê với giá 4 triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có
thể chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Hỏi nhà trường phải thuê mỗi loại xe với số lượng bao nhiêu để chi phí thuê xe thấp nhất.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải phương trình : sin 2x −cos2x + 3sin x +3cos x +1− 3 =1. 2sin x − 3
Câu 4. (2,0 điểm) Cho dãy số (u xác định bởi u = 4 ; u = + với * nN + u n 2 n 3 n ) 1 1
a) Xác định số hạng tổng quát u . n n 1 + b) Tính giới hạn 2 −1 L = lim . n+2  3 3u  + n  2   1
Câu 5. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên
đều bằng a. Gọi điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM , điểm G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa MG và song vớiCD . Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với mp(α )
b) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC . Tính PQ theo a .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho S = { * n∈ | n ≤ }
2023 .Lấy ngẫu nhiên 3 số thuộc tập S. Tính xác suất để 3 số
lấy được có tổng chia hết cho 3. 2 2 2
Câu 7. (2,0 điểm) Tìm điều kiện của tham số a để phương trình a sin x + a − 2 = có 2 1− tan x cos 2x nghiệm.
Câu 8. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, góc  BAD =600; SO vuông
góc với mặt phẳng (ABCD); 3a SO =
. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của DE. 4
1/ Chứng minh (SOF) ⊥ (SAD).
2/ Tính khoảng cách từ O và C đến mặt phẳng (SAD).
---------------HẾT------------- 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ TẬP HUẤN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán – Lớp 11 THPT HD CHẤM
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2 điểm Ta có 
C DA = 90° − 49° = 41° C DB = 90° − 35° = 55° A DB =14° 0,5đ 1 1 ;  1 1 , nên  1 1 . A B A D 12.sin 35 0.5đ Xét tam giác A DB 1 1 1 = A D ° ⇒ = ≈ 28,45m 1 1 , có   . sin A DB sin A B D 1 sin14° 1 1 1 1 Xét tam giác C A D C 1 1 vuông tại 1 , có  1 sin C D C A D = ⇒ C D = A .
D sin C A D = 28,45.sin 49° ≈ 21,47 m 0.5đ 1 1 A D 1 1 1 1 1
CD = C D + CC ≈ 22,77 m 0.5đ 1 1 . Câu 2
Gọi x, y lần lượt là số xe loại A B . Khi đó, số tiền cần bỏ ra để thuê xe là 2 điểm f ( ;
x y) = 4x + 3y
Ta có x xe loại A chở được 20x người và 0,6x tấn hang; y xe loại B chở được 10y
người và 1,5y tấn hàng.
Suy ra x xe loại A y xe loại B chở được 20x +10y người và 0,6x +1,5y tấn hàng.
20x +10y ≥140 2x + y ≥14  0,6x 1,5y 9  + ≥
2x + 5y ≥ 30
Ta có hệ bất phương trình sau:  ⇔  (*) 0 ≤ x ≤10 0 ≤ x ≤10 0.5đ    0 ≤ y ≤ 9 0 ≤ y ≤ 9
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của f ( ;
x y) trên miền nghiệm của hệ (*) .
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác ABCD (kể cả bờ) 0.5đ Ta có A( ) B( ) C( ) 5
5;4 , 10;2 , 10;9 ,D ;9  . 2    0.5đ f ( ) f ( ) f ( ) 5 5;4 32, 10;2 46, 10;9 67, f  ;9 = = = =   37  2  Suy ra f ( ;
x y) nhỏ nhất khi ( ; x y) = (5;4) 0.5đ
Như vậy để chi phí thấp nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B . Câu 3
2 điểm Điều kiện: 3
2sin x − 3 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 2 Khi đó ( )
1 ⇔ sin 2x − cos 2x + 3sin x + 3cos x +1− 3 = 2sin x − 3
⇔ sin 2x − cos 2x + sin x + 3cos x +1 = 0 ⇔ ( x x + x) − ( 2 2sin cos sin 2cos x − ) 1 + 3cos x +1 = 0 x( x + ) − ( 2 sin 2cos 1
2cos x − 3cos x − 2) = 0
⇔ sin x(2cos x + ) 1 − (2cos x + ) 1 (cos x − 2) = 0 ⇔ (2cos x + )
1 (sin x − cos x + 2) = 0 0.5đ 2cos x +1 = 0 ⇔  0.5đ
sin x − cos x + 2 = 0  2π x = + k2π (L)  +) 1 3
2cos x +1 = 0 ⇔ cos x = − ⇔  0.5đ 2  2π x = − + k2π (TM )  3
+) sin x − cos x + 2 = 0 (PT này vô nghiệm) 0.5đ Vậy PT có nghiệm là 2π x = −
+ k2π ,k Z 3
Câu 4 Ta có u = + ⇔ + = + + u u + u n 2 n 3 n 3 2 n 3 1 1 ( ) 2 điểm Đặt v = u + n n 3 Ta có v = 7;v = + v n 2 1 1 n 0.5đ
Suy ra (v là cấp số nhân với công bội q = 2 và số hạng đầu v = 7 n ) 1 Suy ra n 1 − n 1 v u − = ⇒ = − 0.5đ n 7.2 n 7.2 3 n 1 + n Ta có 2 −1 2.2 −1 L = lim = + lim ( − ) n 2 n n 1  3  21 n 9  3 3 7.2 3 0.5đ  .2 9 .  − + − +  2 2 4  2       1 n 2  −  2   2 4 = lim = = n n 21 21 0.5đ  1  9  3  21 − 9. +   .  2 2  2  4  4  Câu 5 4điểm S M H D C E G F I A B
a)Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD BC lần lượt tại E F . Qua 0.5đ
M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại H . Thiết diện của hình chóp với
mp(α ) là tứ giác EFHM .
Ta có HM / /EF vì cùng song song với CD 2
MD = HC = a
DE = CF = aMDE =  0 , ,
HCF = 60 nên tam giác DME bằng tam giác 0.5đ 3 3
CHF suy ra ME = HF do đó EFHM là hình thang cân 2 2 2 0.5đ Ta có 2 2 2 0 4a a 2a a 1 = + − 2 . . os60 = + − 2 . . = a EM DM DE DM DE c 9 9 3 3 2 3 = a MH
,EF = a .Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có 3 2 2 2 2  EF − HM a a a 2 h = EM − = − =  2    3 9 3 0.5đ 2
Diện tích thiết diện là 1
1 a 2 4a 2a 2 S = h HM HM . .(EF + ) = . . = EF 2 2 3 3 9 S M P D C N Q A B
b) Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N cắt BD tại
Q. Trong mp (AMN) từ Q dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P.
Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN 0.5đ
Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán.
Ta có MN DM 2 AQ AB AQ = = , 3 3 = = ⇒ = SC DS 3 QN DN 2 AN 5 0.5đ PQ AQ 3 PQ PQ MN 3 2 2 = = , = . = . = MN AN 5 SC MN SC 5 3 5 0,5đ Suy ra 2 = a PQ 0,5đ 5
Câu 6 Gọi A là tập hợp các số thuộc S và chia hết cho 3. Tập A có 674 phần tử
2 điểm Gọi B là tập hợp các số thuộc S và chia cho 3 dư 1. Tập B có 675 phần tử. 0,5đ
Gọi C là tập hợp các số thuộc S và chia cho 3 dư 2. Tập C có 674 phẩn tử.
Số cách để lấy ra 3 số bất kỳ thuộc S là 3 Cn(Ω) 3 = C . 0.25đ 2023 2023
Gọi H là biến cố: “Lấy được ba số có tổng chia hết cho 3”.
Gọi x, y, z là ba số lấy được. Để x + y + z chia hết cho 3 ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: x, y, z thuộc cùng một tập hợp ,
A B,C. Số cách lấy là: 3 3 3
C + C + C (cách) 674 675 674 0,25đ
Trường hợp 2: x, y, z mỗi số thuộc một tập hợp ,
A B,C. Số cách lấy là: 1 1 1 C .C .C (cách) 674 675 674
Do đó số cách để lấy được ba số thuộc tập S mà có tổng chia hết cho 3 là: 0.5đ n(H ) 3 3 3 1 1 1
= C + C + C + C .C .C 674 675 674 674 675 674 Vậy xác suất của biến cố H 3 3 3 1 1 1 + + + 0.5đ
P(H ) n(H ) C C C C .C .C 459273373 674 675 674 674 675 674 = = =  n(Ω) 0.3333336595 3 C 1377818771 2023 Câu 7
Điều kiện của phương trình 2
cos x ≠ 0,cos 2x ≠ 0, tan x ≠ 1 0.25đ 2 điểm 2 2 2 2 sin x a − 2 sin x a − 2 2 + + 2 2 2 2 2 0.25đ
Phương trình tương đương a cos x cos x a cos x cos x = ⇔ = 2 2 2 2 1− tan x sin x 1− tan x sin 1− 1 x − 2 2 cos x cos x 2 2 2 2 2 2
a = tan x + (a − 2 1
)( + tan x) ⇔ (a −1) tan x = 2 0.5đ • Nếu 2 a −1≤ 0 |
a |≤1⇒ (1) vô nghiệm. 2 2 0.5đ • Nếu 2
a >1: (1) ⇔ tan x =
. Phương trình có nghiệm khi . ≠ 1 ⇔ a ≠ 3 2 a −1 2 a −1 0.5đ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi a >1,a ≠ ± 3 Câu 8 S 4 điểm N M K H 0.5đ E F A D O B C
1/ Tam giác ABD đều nên BE AD ; OF//BE ⇒ OF ⊥ AD (1). 0.5đ
SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO AD (2). 0.5đ
Từ (1) và (2) ⇒ AD ⊥ (SOF) ⇒ (SAD) ⊥ (SOF) . 0.5đ
2/ Gọi K là hình chiếu của C trên mp(SAD) ⇒H là trung điểm của AK.
mp(α) ≡ mp(BCK) ; BC//AD nên mp(BCK) cắt mp(SAD) theo giao tuyến song song với
AD. Từ K kẻ đường thẳng song song với AD cắt SD, SA tại M và N. Thiết diện tạo thành 0,5đ là hình thang BCMN. 2 2 2 2 12a a 12 SF = SO + OF = ⇒ SF = . 16 4 2 0,5đ 2 SH SO 3
SO = SH.SF ⇒ = = . 2 SF SF 4
⇒ MN cắt SF tại trung điểm I ⇒ MN là đường trung bình của tam giác SAD. AD a 0,5đ MN = = 2 2 a 3 ( + ) a a 2
(MN + BC)CK 2 4 9aS = = = 0,5đ td . 2 2 16
……….. HẾT………..
Chú ý: Các cách giải khác nếu đúng thì chia nhỏ biểu điểm tương đương để chấm, có sự thống nhất trong
hội đồng chấm. .
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI TOÁN 11 LẦN 3 HOA NỘP
  • Đáp án đề tập huấn Kỳ thi chọn HSG Toán 11 lần 3