Đề thi thử Nguyên Lí Marketing

Đề thi thử Nguyên Lí Marketing

Môn:
Trường:

Đại học Tây Đô 170 tài liệu

Thông tin:
7 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Nguyên Lí Marketing

Đề thi thử Nguyên Lí Marketing

136 68 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|35884202
ĐỀ THI THỬCUỐIKỲ MÔN NGUYÊN LÝ MARKETING
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1. Marketing là các hoạt động nhằm:
a. Chào bán sản phẩm
b. làm cho khách hàng biết đến sản phẩm
c. Tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng thông qua sự trao đổi
d. Quảng cáo và khuyến mại tới khách hàng
2. Ba trong bốn trụ cột của triết lý marketing đối với các tổ chức kinh doanh là:
a. Nhu cầu của khách hàng, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
b. Sản phẩm hấp dẫn, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
c. Nhu cầu của khách hàng, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
d. Sản phẩm hấp dẫn, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
3. Giá trị của khách hàng đối với một người bán không phụ thuộc vào:
a. Số tiền khách hàng bỏ ra mỗi lần mua sắmc. Số lần mua sắm trong một năm của
khách hàng
b. tỷ suất lợi nhuận của món hàng được bán d. Lợi ích của mặt hàng được bán đối với
khách hàng
4. Cảm giác khách hàng được từ sự so sánh giữa những trải nghiệm thực tế
những kỳ vọng về sản phẩm, cá nhân hay tổ chức được gọi là:
a. Sự hài lòng/ sự không hài lòng của khách hàng c. Sự trung thành của khách hàng
b. Động cơ mua sắm của khách hàng d. Thái độ của khách hàng
5. Môi trường marketing bao gồm: “văn hóa-xã hội, kinh tế, chính trị - pháp
luật, …, khoa học - công nghệ, và tự nhiên”. Hãy điền vào dấu “…” từ thích hợp:
a. Đối thủ cạnh tranh c. Nhà cung ứng
b. Nhân khẩu d. Công chúng
6. Bước đầu tiên trong việc xây dựng kế hoạch nghiên cứu mkt là :
a. Lập kế hoạch thu thập dữ liệuc. Xây dựng danh mục thông tin cần thu thập
b. Phát triển hệ thống thông tin mkt d. Xác định lịch trình tổng chi phí nghiên
cứu
7. Anh A. đã tiến hành nghiên cứu mkt bằng cách lựa chọn các phần tử của mẫu theo
cách rút thăm ngẫu nhiên. Đó là phương pháp:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
8. Bước đầu tiên cần làm trong phân tích dữ liệu là :
lOMoARcPSD|35884202
a. Nhập dữ liệu vào máy tính
b. Mã hóa bảng câu hỏi
c. Sàng lọc bản câu hỏi
d. Xử lý thống kê trên máy tính
9. Công ty B. tiến hành lựa chọn mẫu nghiên cứu theo cách chia tổng thể nghiên cứu
theo tổ dân phố, sau đó chọn 1 tổ dân phố một số phường tiến hành điều tra
người dân sống ở tổ dân phố đó. Phương pháp này là :
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
10. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây đòi hỏi luôn phải thực hiện nghiên cứu định
lượng ?
a. Nước xuất xứ của sản phẩm ảnh hưởng tới quyết định mua máy nh xách tay
của người tiêudùng không ?
b. Khách hàng tìm kiếm những thông tin gì khi lựa chọn máy tính xách tay
c. Có bao nhiêu phần trăm người tiêu dùng N cho rằng xuất xứ của sản phẩm thể hiện
chất lượngsản phẩm ?
d. Khách hàng biết tới những thương hiệu máy tính xách tay nào ?
11. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm « Đặc điểm xã hội » ?
a. Nhóm tham khảo
b. Văn hóa
c. Gia đình
d. Vai trò và địa vị xã hội
12. Những đối tượng nào dưới đây không thuộc nhóm tham khảo gián tiếp?
a. Hàng xóm
b. Ngôi sao thể thao
c. ca sĩ nổi tiếng
d. Bạn học cùng lớp
13. Vòng đời gia đình được chia thành bao nhiêu giai đoạn
chính:
a. 5 b. 7 c. 8 d. 9
14. Hình ảnh bản thân lý tưởng là :
a. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
15. Hình ảnh bản thân xã hội lý tưởng là :
lOMoARcPSD|35884202
a. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
16. Nhu cầu đối với quần áo dùng hàng ngày là :
a. Nhu cầu phái sinh c. Nhu cầu dễ biến động
b. Nhu cầu ít co giãn theo giá d. Tất cả các phương án trên
17. Đâu không phải là lý do khiến DN phải phân khúc thị trường ?
a. Khách hàng đa dạng về mong muốn và khả năng thanh toán
b. Cạnh tranh gia tăng
c. Nguồn lực của DN hạn chế
d. Khách hàng ở phân tán
18. Tiêu chí phân khúc thị trường người tiêu dùng nào không thuộc nhóm hành vi
mua? a. Lý do mua
b. Trình độ học vấn
c. Động cơ mua
d. Mức độ trung thành
19. Tiêu chí phân khúc khách hàng công nghiệp nào không thuộc nhóm cách thức
mua?
a. Mức độ phân quyền cho phòng vật tư
b. tính khẩn cấp của việc mua
c. Tiêu thức mua
d. Chính sách mua
20. Tiêu chí nào không đánh giá được hiệu quả phân khúc theo tính đo được của quy
mô thị trường?
a. Doanh thu
b. Số lượng khách hàng
c. Số lượng sản phẩm bán được
d. Số nhân viên bán hàng
21. Đâu không phải là lý do khiến DN phải xây dựng chiến lược đinh vị?
a. Đặc điểm nhận thức của khách hàng
b. Hiệu quả của phân phối
c. Sự cạnh tranh giữa những người bán
d. hiệu quả của truyền thông mkt
22. Đâu không phải là công cụ tạo ra sự khác biệt?
a. Sản phẩm hữu hình
lOMoARcPSD|35884202
b. dịch vụ
c. Con người
d. giá cả
23. Trong các thứ sau, thứ nào không được coi sản phẩm (theo quan điểm của
marketing): a. Bằng phát minh, sáng chế
b. Tour du lịch
c. Dịch vụ sửa chữa máy tính
d. Chiếc áo sơ mi tự cắt may cho bản thân
24. Đâu không phải là sản phẩm công nghiệp dành cho một công ty xây dựng:
a. Xi măng, gạch, sắt thép
b. Cần cẩu, máy xúcc Dịch vụ y tế cá nhân
d. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp
25. Giá của loại sản phẩm nào thường ít quan trọng nhất trong quyết định mua sắm
của người tiêu dùng?
a. sản phẩm mua có cân nhắc
b. sản phẩm tiện dụng
c. sản phẩm mua với yêu cầu đặc biệt
d. sản phẩm mua thụ động
26. Nhµ nghiªn cøu marketing Francis Rooney nãi víi nh÷ng nhµ kinh doanh giµy
dÐp: Mäi ng•êi mua giµy kh«ng ph¶i ®Ó gi÷ cho ch©n Êm kh« r¸o… C«ng
viÖc kinh doanh cña chóng ta ngµy nay b¸n høng thó chø kh«ng ph¶i b¸n
giµy”. Câu nói này hàm ý muốn nói tới cấp độ nào của sản phẩm: a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm cụ thể
c. Sản phẩm hoàn chỉnh
d. Sản phẩm hoàn hảo
27 Quyết định chiến lược mở rộng nhãn hiệu nào dễ gây nhầm lẫn cho người tiêu
dùng khó khăn trong định vị sản phẩm cho doanh nghiệp? a. Mở rộng trong cùng
dòng sản phẩm
b. Mở rộng sang dòng sản phẩm mới
c. Đa nhãn hiệu
d. Nhãn hiệu mới
28. Quyết định thương mại hóa sản phẩm mới đòi hỏi doanh nghiệp phải cân nhắc
các vấn đề sau:
a. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, chương trình xúc tiến bán phù hợp
b. Địa điểm, chương trình xúc tiến bán phù hợp, giá cả, đối tượng
c. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, cách thức tung sản phẩm
lOMoARcPSD|35884202
d. Thời điểm, địa điểm, giá cả, chương trình xúc tiến bán phù hợp
29. Trong ma trận GE, những dòng sản phẩm hay đơn vị thành viên nên được đầu
nằm ở: a. góc trên bên phải
b. góc dưới bên phải
c. góc trên bên trái
d. góc dưới bên trái
30. Nội dung của chính sách giá trong marketing không bao gồm
a. mức giá cơ sở
b. loại nhà trung gian và cửa hàng sẽ bán sản phẩm
c. điều kiện bán hàng và thanh toán cho người sử dụng và nhà trung gian
d. chiết khấu và trợ giá
31. Đâu không phải là tác dụng của mục tiêu tối đa hoá thị phần?
a. Nâng cao tỉ suất lợi nhuận
b. Làm nản lòng các đối thủ đến sau
c. Tạo cơ sở để hạ giá thành đơn vị hay chi phí bình quân
d. Tạo vị thế thị trường cho người bán.
32. Một cửa hàng tạp hoá ước tính chi phí bình quân một quyển vở 5.000 đồng
bán ra với giá 6.000 đồng. 20% sẽ ……… của người bán này. a. tỉ lệ phụ giá trên
giá bán
b. tỉ lệ phụ giá trên chi phí
c. tỉ lệ lãi mong đợi
d. lợi nhuận gộp
33. Đâu không phải là một chiến lược định giá sản phẩm trong marketing?
a. định giá thâm nhập thị trường
b. định giá hớt váng thị trường
c. định giá theo chi phí bình quân
d. định giá phân biệt
34. Người bán tính giá sản phẩm như nhau mặc các khu vực giao hàng là khác
nhau. Điều này thể hiện chiến lược
a. định giá kiểu tem thư
b. định giá thâm nhập thị trường
c. định giá phân biệt
d. định giá tại nơi sản xuất
35. Khi đối thủ hạ giá, phản ứng đầu tiên của doanh nghiệp nên là
a. giảm giá trực tiếp để trả đũa
lOMoARcPSD|35884202
b. giảm giá gián tiếp bằng một chương trình khuyến mại
c. cứ để đối thủ làm như vậy xem sao
d. xem xét lại và điều chỉnh các công cụ không phải là giá trong marketing-mix
36. Chính sách bán hàng trong đó người bán hứa sẽ hoàn lại một phần tiền cho người
mua vào một khoảng thời gian nhất định sau khi mua được gọi a. chiết khấu thanh
toán
b. chiết khấu theo số lượng
c. trợ giá cho kênh phân phối
d. hồi khấu tiền mặt
37. Có mấy loại kênh phân phối ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
38. Những tổ chức nhân thực hiện việc hỗ trợ xúc tiến bán cho nhà sản xuất
được gọi là :
a. Các nhà trung gian thương mại
b. Các nhà bán buôn
c. Các nhà bán lẻ
d. Các đại lý
39. Đâu không phải là các bước của việc quản trị thành viên kênh phân phối ?
a. Tuyển chọn, đào tạo, xử lý xung đội, đánh giá và thay thế
b. Tuyển chọn, tạo động lực, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
c. Tuyển dụng, đào tạo, tạo động lực, đánh giá và thay thế
d. Tuyển dụng, đào tạo, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
40. Thuật ngữ nào sau đây khác với các thuật ngữ còn lại :
a. Hỗn hợp truyền thông b. Xúc tiến bán
c. Truyền thông mkt c. Chiêu thị
41. Mô hình thể hiện các cấp bậc tác động của truyền thông AIDA là :
a. Chú ý – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
b. Chú ý – Thông tin – Ước muốn – Hành động
c. Thức tỉnh – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
d. Thức tỉnh – Thông tin – Ước muốn – Hành động
42. « Mục tiêu truyền thông » của một chương trình truyền thông mkt không bao gồm
:
a. Tỷ lệ phần trăm tăng doanh số sau chương trình
b. Tỷ lệ phần trăm biết, hiểu, thích nhãn hiệu sản phẩm sau chương trình
c. Các liên tưởng tích cực về nhãn hiệu/ thương hiệu sau chương trình
lOMoARcPSD|35884202
d. Các ý trên đều là « mục tiêu truyền thông »
43. Đâu không phải nhân tố cần cân nhắc khi xác định ngân sách quảng cáo bộ
cho 1 mặt hàng ?
a. Thông điệp quảng cáo
b. Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm
c. Mức độ cạnh tranh
d. Thị phần
44. Đâu không phải là ưu điểm của mkt trực tiếp ?
a. Là kênh truyền thông 1 chiều
b. Thuận tiện và tiết kiệm thời gian
c. Thông tin nhiều và dễ so sánh
d. Ít bị phụ thuộc vào nhân viên bán hàng
45. Biện pháp nào không được coi là khuyến khích, động viên lực lượng bán hàng ?
a. Sử dụng định mức bán hàng linh hoạt
b. Thi bán hàng
c. Tặng thưởng theo doanh số tiêu thụ
d. Tổ chức họp mặt nhân viên bán hàng, trao đổi kinh nghiệm.
PHẦN B – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI CÓ GIẢI THÍCH (4đ)
1. Mục đích của hoạt động truyền thông mkt là nhằm ảnh hưởng đến hành vi mua
sắm của người nhận thông tin.
2. Ưu điểm của hình thức chào hàng qua email là: chi phí thấp, tỷ lệ phản hồi cao,
chất lượng hình ảnh cao.
3. Thị trường ngách 1 khúc thị trường số lượng khách hàng ít nhu cầu
riêng chưa được thỏa mãn.
4. Chiến lược định giá tại nơi sản xuất khi bán hàng cho những khách hàng các
khu vực địa lí khác nhau là công bằng đối với người mua.
5. Định giá theo chi phí bình quân thể hiện tư duy ngược trong định giá.
6. Chiết khấu mùa vụ hình thức chiết khấu dựa trên thời điểm thanh toán của
người mua.
7. Sản phẩm kết quả của quá trình đưa nguyên vật liệu đầu vào qua quá trình
sản xuất trở thành những thứ giá trị cho khách hàng, thể nhìn thấy, cân
đong đo đếm được.
8. Các quyết định về việc đưa thêm hay bỏ bớt các phương án về kiểu dáng thiết
kế, kích thước, bao hay đặc điểm nhỏ đối với các nhãn hiệu trong mỗi dòng
sản phẩm là các quyết định quản trị dòng sản phẩm về chiều rộng.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI THỬCUỐIKỲ MÔN NGUYÊN LÝ MARKETING

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

1. Marketing là các hoạt động nhằm:

  1. Chào bán sản phẩm
  2. làm cho khách hàng biết đến sản phẩm
  3. Tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng thông qua sự trao đổi
  4. Quảng cáo và khuyến mại tới khách hàng

2. Ba trong bốn trụ cột của triết lý marketing đối với các tổ chức kinh doanh là:

  1. Nhu cầu của khách hàng, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
  2. Sản phẩm hấp dẫn, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
  3. Nhu cầu của khách hàng, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
  4. Sản phẩm hấp dẫn, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời

3. Giá trị của khách hàng đối với một người bán không phụ thuộc vào:

  1. Số tiền khách hàng bỏ ra mỗi lần mua sắmc. Số lần mua sắm trong một năm của khách hàng
  2. tỷ suất lợi nhuận của món hàng được bán d. Lợi ích của mặt hàng được bán đối với khách hàng

4. Cảm giác mà khách hàng có được từ sự so sánh giữa những trải nghiệm thực tế và những kỳ vọng về sản phẩm, cá nhân hay tổ chức được gọi là:

  1. Sự hài lòng/ sự không hài lòng của khách hàng c. Sự trung thành của khách hàng
  2. Động cơ mua sắm của khách hàng d. Thái độ của khách hàng

5. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm: “văn hóa-xã hội, kinh tế, chính trị - pháp luật, …, khoa học - công nghệ, và tự nhiên”. Hãy điền vào dấu “…” từ thích hợp:

  1. Đối thủ cạnh tranh c. Nhà cung ứng
  2. Nhân khẩu d. Công chúng

6. Bước đầu tiên trong việc xây dựng kế hoạch nghiên cứu mkt là :

  1. Lập kế hoạch thu thập dữ liệu c. Xây dựng danh mục thông tin cần thu thập
  2. Phát triển hệ thống thông tin mkt d. Xác định lịch trình và tổng chi phí nghiên cứu

7. Anh A. đã tiến hành nghiên cứu mkt bằng cách lựa chọn các phần tử của mẫu theo cách rút thăm ngẫu nhiên. Đó là phương pháp:

  1. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
  2. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm

8. Bước đầu tiên cần làm trong phân tích dữ liệu là :

  1. Nhập dữ liệu vào máy tính
  2. Mã hóa bảng câu hỏi
  3. Sàng lọc bản câu hỏi
  4. Xử lý thống kê trên máy tính

9. Công ty B. tiến hành lựa chọn mẫu nghiên cứu theo cách chia tổng thể nghiên cứu theo tổ dân phố, sau đó chọn 1 tổ dân phố ở một số phường và tiến hành điều tra người dân sống ở tổ dân phố đó. Phương pháp này là :

  1. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
  2. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm

10. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây đòi hỏi luôn phải thực hiện nghiên cứu định lượng ?

  1. Nước xuất xứ của sản phẩm có ảnh hưởng tới quyết định mua máy tính xách tay của người tiêudùng không ?
  2. Khách hàng tìm kiếm những thông tin gì khi lựa chọn máy tính xách tay
  3. Có bao nhiêu phần trăm người tiêu dùng N cho rằng xuất xứ của sản phẩm thể hiện chất lượngsản phẩm ?
  4. Khách hàng biết tới những thương hiệu máy tính xách tay nào ?

11. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm « Đặc điểm xã hội » ?

  1. Nhóm tham khảo
  2. Văn hóa
  3. Gia đình
  4. Vai trò và địa vị xã hội

12. Những đối tượng nào dưới đây không thuộc nhóm tham khảo gián tiếp?

  1. Hàng xóm
  2. Ngôi sao thể thao
  3. ca sĩ nổi tiếng
  4. Bạn học cùng lớp

13. Vòng đời gia đình được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính:

a. 5 b. 7 c. 8 d. 9

14. Hình ảnh bản thân lý tưởng là :

  1. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
  2. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
  3. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
  4. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình

15. Hình ảnh bản thân xã hội lý tưởng là :

  1. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
  2. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
  3. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
  4. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình

16. Nhu cầu đối với quần áo dùng hàng ngày là :

  1. Nhu cầu phái sinh c. Nhu cầu dễ biến động
  2. Nhu cầu ít co giãn theo giá d. Tất cả các phương án trên

17. Đâu không phải là lý do khiến DN phải phân khúc thị trường ?

  1. Khách hàng đa dạng về mong muốn và khả năng thanh toán
  2. Cạnh tranh gia tăng
  3. Nguồn lực của DN hạn chế
  4. Khách hàng ở phân tán

18. Tiêu chí phân khúc thị trường người tiêu dùng nào không thuộc nhóm hành vi mua? a. Lý do mua

  1. Trình độ học vấn
  2. Động cơ mua
  3. Mức độ trung thành

19. Tiêu chí phân khúc khách hàng công nghiệp nào không thuộc nhóm cách thức mua?

  1. Mức độ phân quyền cho phòng vật tư
  2. tính khẩn cấp của việc mua
  3. Tiêu thức mua
  4. Chính sách mua

20. Tiêu chí nào không đánh giá được hiệu quả phân khúc theo tính đo được của quy mô thị trường?

  1. Doanh thu
  2. Số lượng khách hàng
  3. Số lượng sản phẩm bán được
  4. Số nhân viên bán hàng

21. Đâu không phải là lý do khiến DN phải xây dựng chiến lược đinh vị?

  1. Đặc điểm nhận thức của khách hàng
  2. Hiệu quả của phân phối
  3. Sự cạnh tranh giữa những người bán
  4. hiệu quả của truyền thông mkt

22. Đâu không phải là công cụ tạo ra sự khác biệt?

  1. Sản phẩm hữu hình
  2. dịch vụ
  3. Con người
  4. giá cả

23. Trong các thứ sau, thứ nào không được coi là sản phẩm (theo quan điểm của marketing): a. Bằng phát minh, sáng chế

  1. Tour du lịch
  2. Dịch vụ sửa chữa máy tính
  3. Chiếc áo sơ mi tự cắt may cho bản thân

24. Đâu không phải là sản phẩm công nghiệp dành cho một công ty xây dựng:

  1. Xi măng, gạch, sắt thép
  2. Cần cẩu, máy xúcc Dịch vụ y tế cá nhân

d. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp

25. Giá của loại sản phẩm nào thường ít quan trọng nhất trong quyết định mua sắm của người tiêu dùng?

  1. sản phẩm mua có cân nhắc
  2. sản phẩm tiện dụng
  3. sản phẩm mua với yêu cầu đặc biệt
  4. sản phẩm mua thụ động

26. Nhµ nghiªn cøu marketing Francis Rooney nãi víi nh÷ng nhµ kinh doanh giµy dÐp: Mäi ng•êi mua giµy kh«ng ph¶i ®Ó gi÷ cho ch©n hä Êm vµ kh« r¸o… C«ng viÖc kinh doanh cña chóng ta ngµy nay lµ b¸n sù høng thó chø kh«ng ph¶i lµ b¸n giµy”. Câu nói này hàm ý muốn nói tới cấp độ nào của sản phẩm: a. Sản phẩm cốt lõi

  1. Sản phẩm cụ thể
  2. Sản phẩm hoàn chỉnh
  3. Sản phẩm hoàn hảo

27 Quyết định chiến lược mở rộng nhãn hiệu nào dễ gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng và khó khăn trong định vị sản phẩm cho doanh nghiệp? a. Mở rộng trong cùng dòng sản phẩm

  1. Mở rộng sang dòng sản phẩm mới
  2. Đa nhãn hiệu
  3. Nhãn hiệu mới

28. Quyết định thương mại hóa sản phẩm mới đòi hỏi doanh nghiệp phải cân nhắc các vấn đề sau:

  1. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, chương trình xúc tiến bán phù hợp
  2. Địa điểm, chương trình xúc tiến bán phù hợp, giá cả, đối tượng
  3. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, cách thức tung sản phẩm
  4. Thời điểm, địa điểm, giá cả, chương trình xúc tiến bán phù hợp

29. Trong ma trận GE, những dòng sản phẩm hay đơn vị thành viên nên được đầu tư nằm ở: a. góc trên bên phải

  1. góc dưới bên phải
  2. góc trên bên trái
  3. góc dưới bên trái

30. Nội dung của chính sách giá trong marketing không bao gồm

  1. mức giá cơ sở
  2. loại nhà trung gian và cửa hàng sẽ bán sản phẩm
  3. điều kiện bán hàng và thanh toán cho người sử dụng và nhà trung gian
  4. chiết khấu và trợ giá

31. Đâu không phải là tác dụng của mục tiêu tối đa hoá thị phần?

  1. Nâng cao tỉ suất lợi nhuận
  2. Làm nản lòng các đối thủ đến sau
  3. Tạo cơ sở để hạ giá thành đơn vị hay chi phí bình quân
  4. Tạo vị thế thị trường cho người bán.

32. Một cửa hàng tạp hoá ước tính chi phí bình quân một quyển vở là 5.000 đồng và bán ra với giá 6.000 đồng. 20% sẽ là ……… của người bán này. a. tỉ lệ phụ giá trên giá bán

  1. tỉ lệ phụ giá trên chi phí
  2. tỉ lệ lãi mong đợi
  3. lợi nhuận gộp

33. Đâu không phải là một chiến lược định giá sản phẩm trong marketing?

  1. định giá thâm nhập thị trường
  2. định giá hớt váng thị trường
  3. định giá theo chi phí bình quân
  4. định giá phân biệt

34. Người bán tính giá sản phẩm như nhau mặc dù các khu vực giao hàng là khác nhau. Điều này thể hiện chiến lược

  1. định giá kiểu tem thư
  2. định giá thâm nhập thị trường
  3. định giá phân biệt
  4. định giá tại nơi sản xuất

35. Khi đối thủ hạ giá, phản ứng đầu tiên của doanh nghiệp nên là

  1. giảm giá trực tiếp để trả đũa
  2. giảm giá gián tiếp bằng một chương trình khuyến mại
  3. cứ để đối thủ làm như vậy xem sao
  4. xem xét lại và điều chỉnh các công cụ không phải là giá trong marketing-mix

36. Chính sách bán hàng trong đó người bán hứa sẽ hoàn lại một phần tiền cho người mua vào một khoảng thời gian nhất định sau khi mua được gọi là a. chiết khấu thanh toán

  1. chiết khấu theo số lượng
  2. trợ giá cho kênh phân phối
  3. hồi khấu tiền mặt

37. Có mấy loại kênh phân phối ?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

38. Những tổ chức và cá nhân thực hiện việc hỗ trợ và xúc tiến bán cho nhà sản xuất được gọi là :

  1. Các nhà trung gian thương mại
  2. Các nhà bán buôn
  3. Các nhà bán lẻ
  4. Các đại lý

39. Đâu không phải là các bước của việc quản trị thành viên kênh phân phối ?

  1. Tuyển chọn, đào tạo, xử lý xung đội, đánh giá và thay thế
  2. Tuyển chọn, tạo động lực, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
  3. Tuyển dụng, đào tạo, tạo động lực, đánh giá và thay thế
  4. Tuyển dụng, đào tạo, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế

40. Thuật ngữ nào sau đây khác với các thuật ngữ còn lại :

a. Hỗn hợp truyền thông b. Xúc tiến bán

c. Truyền thông mkt c. Chiêu thị

41. Mô hình thể hiện các cấp bậc tác động của truyền thông AIDA là :

  1. Chú ý – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
  2. Chú ý – Thông tin – Ước muốn – Hành động
  3. Thức tỉnh – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
  4. Thức tỉnh – Thông tin – Ước muốn – Hành động

42. « Mục tiêu truyền thông » của một chương trình truyền thông mkt không bao gồm :

  1. Tỷ lệ phần trăm tăng doanh số sau chương trình
  2. Tỷ lệ phần trăm biết, hiểu, thích nhãn hiệu sản phẩm sau chương trình
  3. Các liên tưởng tích cực về nhãn hiệu/ thương hiệu sau chương trình
  4. Các ý trên đều là « mục tiêu truyền thông »

43. Đâu không phải là nhân tố cần cân nhắc khi xác định ngân sách quảng cáo sơ bộ cho 1 mặt hàng ?

  1. Thông điệp quảng cáo
  2. Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm
  3. Mức độ cạnh tranh
  4. Thị phần

44. Đâu không phải là ưu điểm của mkt trực tiếp ?

  1. Là kênh truyền thông 1 chiều
  2. Thuận tiện và tiết kiệm thời gian
  3. Thông tin nhiều và dễ so sánh
  4. Ít bị phụ thuộc vào nhân viên bán hàng

45. Biện pháp nào không được coi là khuyến khích, động viên lực lượng bán hàng ?

  1. Sử dụng định mức bán hàng linh hoạt
  2. Thi bán hàng
  3. Tặng thưởng theo doanh số tiêu thụ
  4. Tổ chức họp mặt nhân viên bán hàng, trao đổi kinh nghiệm.

PHẦN B – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI CÓ GIẢI THÍCH (4đ)

    1. Mục đích của hoạt động truyền thông mkt là nhằm ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người nhận thông tin.
    2. Ưu điểm của hình thức chào hàng qua email là: chi phí thấp, tỷ lệ phản hồi cao, chất lượng hình ảnh cao.
    3. Thị trường ngách là 1 khúc thị trường có số lượng khách hàng ít và có nhu cầu riêng chưa được thỏa mãn.
    4. Chiến lược định giá tại nơi sản xuất khi bán hàng cho những khách hàng ở các khu vực địa lí khác nhau là công bằng đối với người mua.
    5. Định giá theo chi phí bình quân thể hiện tư duy ngược trong định giá.
    6. Chiết khấu mùa vụ là hình thức chiết khấu dựa trên thời điểm thanh toán của người mua.
    7. Sản phẩm là kết quả của quá trình đưa nguyên vật liệu đầu vào qua quá trình sản xuất trở thành những thứ có giá trị cho khách hàng, có thể nhìn thấy, cân đong đo đếm được.
    8. Các quyết định về việc đưa thêm hay bỏ bớt các phương án về kiểu dáng thiết kế, kích thước, bao bì hay đặc điểm nhỏ đối với các nhãn hiệu trong mỗi dòng sản phẩm là các quyết định quản trị dòng sản phẩm về chiều rộng.