Đề thi thử Nguyên lý Marketing | Đại học Tây Đô

Marketing là các hoạt động nhằm. Cảm giác mà  khách hàng được từ sự so sánh giữa những trải nghiệm thực tế và những kỳ vọng về sản phẩm, cá nhân hay tổ chức được gọi là.  Vòng đời gia đình được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính.  Chính sách bán hàng trong đó người bán hứa sẽ hoàn lại một phần tiền cho người mua vào một khoảng thời gian nhất định sau khi mua được gọi là.

ĐỀ THI TH CUI K MÔN NGUYÊN MARKETING
PHN A TRC NGHIM (6 đim)
1. Marketing các hot động nhm:
a. Chào bán sn phm
b. làm cho khách ng biết đến sn phm
c. To nên s tha mãn ca khách hàng thông qua s trao đổi
d. Qung cáo khuyến mi ti khách hàng
2. Ba trong bn tr ct ca triết marketing đối vi các t chc kinh doanh :
a. Nhu cu ca khách hàng, các công c mkt phi hp, kh năng sinh li
b. Sn phm hp dn, các công c mkt phi hp, kh năng sinh li
c. Nhu cu ca khách hàng, xúc tiến bán hiu qu, kh năng sinh li
d. Sn phm hp dn, xúc tiến bán hiu qu, kh năng sinh li
3. Giá tr ca khách hàng đối vi mt người bán không ph thuc o:
a. S tin khách hàng b ra mi ln mua smc. S ln mua sm trong mt năm ca khách hàng
b. t sut li nhun ca món hàng đưc bán d. Li ích ca mt hàng đưc bán đối vi khách hàng
4. Cm giác mà khách hàng đưc t s so sánh gia nhng tri nghim thc tế và nhng
k vng v sn phm, cá nhân hay t chức được gi là:
a. S hài lòng/ s không hài lòng ca khách hàng c. S trung thành ca khách hàng
b. Động mua sm ca khách hàng d. Thái độ ca khách hàng
5. Môi trường marketing bao gm: văn hóa- hi, kinh tế, chính tr - pháp lut, ,
khoa hc - công ngh, t nhiên”. Hãy đin vào du “…” t thích hp:
a. Đi th cnh tranh c. Nhà cung ng
b. Nhân khu d. Công chúng
6. c đầu tiên trong vic xây dng kế hoch nghiên cu mkt :
a. Lp kế hoch thu thp d liu c. Xây dng danh mc thông tin cn thu thp
b. Phát trin h thng thông tin mkt d. Xác định lch trình tng chi phí nghiên cu
7. Anh A. đã tiến hành nghiên cu mkt bng cách la chn các phn t ca mu theo cách rút
thăm ngẫu nhiên. Đó là phương pháp:
a. Chn mu ngu nhiên đơn gin c. Chn mu phân lp
b. Chn mu ngu nhiên h thng d. Chn mu theo cm
8. c đầu tiên cn làm trong phân tích d liu :
a. Nhp d liu vào máy tính
b. hóa bng câu hi
c. Sàng lc bn câu hi
d. X thng trên máy tính
9. Công ty B. tiến hành la chn mu nghiên cu theo cách chia tng th nghiên cu theo t
dân ph, sau đó chn 1 t n ph mt s phường tiến hành điu tra người dân sng
t dân ph đó. Phương pháp này là :
a. Chn mu ngu nhiên đơn gin c. Chn mu phân lp
b. Chn mu ngu nhiên h thng d. Chn mu theo cm
10. Câu hi nghiên cu nào sau đây đòi hi luôn phi thc hin nghiên cu định ng ?
a. c xut x ca sn phm nh ng ti quyết định mua máy tính xách tay ca người tiêu
dùng không ?
b. Khách hàng tìm kiếm nhng thông tin khi la chn máy tính xách tay
c. bao nhiêu phn trăm người tiêu dùng N cho rng xut x ca sn phm th hin cht ng
sn phm ?
d. Khách hàng biết ti nhng thương hiu máy tính xách tay nào ?
11. Nhng yếu t nào i đây không thuc nhóm « Đặc đim hi » ?
a. Nhóm tham kho
b. Văn a
c. Gia đình
d. Vai trò đa v hi
12. Nhng đối ng nào i đây không thuc nhóm tham kho gián tiếp?
a. Hàng xóm
b. Ngôi sao th thao
c. ca ni tiếng
d. Bn hc ng lp
13. Vòng đời gia đình đưc chia thành bao nhiêu giai đon chính:
a. 5 b. 7 c. 8 d. 9
14. Hình nh bn thân ng :
a. Cách mt nhân thc s nhin nhn bn thân mình
b. Cách mt nhân mun nhìn bn thân mình
c. Cách mt nhn nghĩ nhng người khác nhìn bn thân nh
d. Cách mt nhân mun người khác nhìn bn thân nh
15. Hình nh bn thân hi ng :
a. Cách mt nhân thc s nhin nhn bn thân mình
b. Cách mt nhân mun nhìn bn thân mình
c. Cách mt nhn nghĩ nhng người khác nhìn bn thân nh
d. Cách mt nhân mun người khác nhìn bn thân nh
16. Nhu cu đối vi qun áo dùng hàng ngày :
a. Nhu cu phái sinh c. Nhu cu d biến động
b. Nhu cu ít co giãn theo giá d. Tt c các phương án trên
17. Đâu không phi do khiến DN phi phân khúc th trường ?
a. Khách hàng đa dng v mong mun kh năng thanh toán
b. Cnh tranh gia tăng
c. Ngun lc ca DN hn chế
d. Khách hàng phân n
18. Tiêu chí phân khúc th trường người tiêu dùng nào không thuc nhóm hành vi mua?
a. do mua
b. Trình độ hc vn
c. Động mua
d. Mc độ trung thành
19. Tiêu chí phân khúc khách hàng công nghip nào không thuc nhóm cách thc mua?
a. Mc độ phân quyn cho phòng vt
b. tính khn cp ca vic mua
c. Tiêu thc mua
d. Chính sách mua
20. Tiêu chí nào không đánh giá đưc hiu qu phân khúc theo tính đo đưc ca quy th
trường?
a. Doanh thu
b. S ng khách ng
c. S ng sn phm bán đưc
d. S nhân viên bán hàng
21. Đâu không phi do khiến DN phi xây dng chiến c đinh v?
a. Đc đim nhn thc ca khách hàng
b. Hiu qu ca phân phi
c. S cnh tranh gia nhng người n
d. hiu qu ca truyn thông mkt
22. Đâu không phi ng c to ra s khác bit?
a. Sn phm hu hình
b. dch v
c. Con người
d. giá c
23. Trong các th sau, th nào không đưc coi sn phm (theo quan đim ca marketing):
a. Bng phát minh, sáng chế
b. Tour du lch
c. Dch v sa cha máy tính
d. Chiếc áo mi t ct may cho bn tn
24. Đâu không phi sn phm công nghip dành cho mt công ty xây dng:
a. Xi măng, gch, st thép
b. Cn cu, máy c
c Dch v y tế nn
d. Dch v v sinh công nghip
25. Giá ca loi sn phm nào thường ít quan trng nht trong quyết định mua sm ca người tiêu
dùng?
a. sn phm mua cân nhc
b. sn phm tin dng
c. sn phm mua vi yêu cu đặc bit
d. sn phm mua th động
26. Nhµ nghiªn cøu marketing Francis Rooney nãi víi nh÷ng nhµ kinh doanh giµy dÐp: Mäi
ng•êi mua giµy kh«ng ph¶i ®Ó gi÷ cho ch©n Êm kh« r¸o… C«ng viÖc kinh doanh cña chóng
ta ngµy nay b¸n ng thó chø kh«ng ph¶i n giµy”. Câu nói này hàm ý mun nói ti cp
độ nào ca sn phm:
a. Sn phm ct lõi
b. Sn phm c th
c. Sn phm hoàn chnh
d. Sn phm hoàn ho
27 Quyết định chiến c m rng nhãn hiu nào d gây nhm ln cho người tiêu dùng
khó khăn trong định v sn phm cho doanh nghip?
a. M rng trong cùng dòng sn phm
b. M rng sang dòng sn phm mi
c. Đa nhãn hiu
d. Nhãn hiu mi
28. Quyết định thương mại hóa sn phm mới đòi hỏi doanh nghip phi cân nhc các vấn đề
sau:
a. Thi đim, địa đim, đối ng, chương trình xúc tiến bán phù hp
b. Địa đim, chương trình xúc tiến bán phù hp, giá c, đối ng
c. Thi đim, địa đim, đối ng, cách thc tung sn phm
d. Thi đim, địa đim, giá c, chương trình xúc tiến bán phù hp
29. Trong ma trn GE, nhng dòng sn phm hay đơn v thành viên nên đưc đầu nm :
a. góc trên bên phi
b. góc i bên phi
c. góc trên bên trái
d. góc i bên ti
30. Ni dung ca chính sách giá trong marketing không bao gm
a. mc giá s
b. loi nhà trung gian ca hàng s bán sn phm
c. điu kin bán hàng thanh toán cho người s dng nhà trung gian
d. chiết khu tr giá
31. Đâu không phi tác dng ca mc tiêu ti đa hoá th phn?
a. Nâng cao t sut li nhun
b. Làm nn lòng các đối th đến sau
c. To s để h giá thành đơn v hay chi phí bình quân
d. To v thế th trưng cho người n.
32. Mt ca hàng tp hoá ước tính chi phí bình quân mt quyn v 5.000 đồng bán ra
với giá 6.000 đồng. 20% s……… của người bán này.
a. t l ph giá trên giá n
b. t l ph giá trên chi phí
c. t l lãi mong đợi
d. li nhun gp
33. Đâu không phi mt chiến c định giá sn phm trong marketing?
a. đnh giá thâm nhp th trưng
b. định giá ht váng th trưng
c. định giá theo chi phí bình quân
d. định giá phân bit
34. Ngưi bán tính giá sn phm như nhau mc các khu vc giao hàng khác nhau. Điu
này th hin chiến lược
a. đnh giá kiu tem thư
b. định giá thâm nhp th trường
c. định giá phân bit
d. định giá ti nơi sn xut
35. Khi đối th h giá, phn ng đầu tiên ca doanh nghip nên
a. gim giá trc tiếp để tr đũa
b. gim giá gián tiếp bng mt chương trình khuyến mi
c. c để đối th m như vy xem sao
d. xem xét li điu chnh các công c không phi giá trong marketing-mix
36. Chính sách bán hàng trong đó người bán ha s hoàn li mt phn tin cho người mua
vào mt khong thi gian nhất định sau khi mua được gi là
a. chiết khu thanh toán
b. chiết khu theo s ng
c. tr giá cho kênh phân phi
d. hi khu tin mt
37. my loi kênh phân phi ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
38. Nhng t chc nhân thc hin vic h tr xúc tiến bán cho nhà sn xut đưc
gi là :
a. Các nhà trung gian thương mi
b. Các nhà bán buôn
c. Các nhà bán l
d. Các đại
39. Đâu không phi các c ca vic qun tr thành viên kênh phân phi ?
a. Tuyn chn, đào to, x xung đội, đánh giá thay thế
b. Tuyn chn, to động lc, x xung đột, đánh giá thay thế
c. Tuyn dng, đào to, to động lc, đánh giá thay thế
d. Tuyn dng, đào to, x xung đột, đánh giá thay thế
40. Thut ng nào sau đây khác vi các thut ng còn li :
a. Hn hp truyn thông b. Xúc tiến n
c. Truyn thông mkt c. Chiêu th
41. hình th hin các cp bc tác động ca truyn thông AIDA :
a. Chú ý Quan tâm Ước mun Hành động
b. Chú ý Thông tin Ước mun Hành động
c. Thc tnh Quan tâm Ước mun Hành động
d. Thc tnh Thông tin Ước mun Hành đng
42. « Mc tiêu truyn thông » ca mt chương trình truyn thông mkt không bao gm :
a. T l phn trăm tăng doanh s sau chương trình
b. T l phn trăm biết, hiu, thích nhãn hiu sn phm sau chương trình
c. Các liên ng tích cc v nhãn hiu/ thương hiu sau chương trình
d. Các ý trên đu « mc tiêu truyn thông »
43. Đâu không phi nhân t cn cân nhc khi xác định ngân sách qung cáo b cho 1
mt hàng ?
a. Thông đip qung cáo
b. Giai đon trong chu k sng ca sn phm
c. Mc độ cnh tranh
d. Th phn
44. Đâu không phi ưu đim ca mkt trc tiếp ?
a. kênh truyn thông 1 chiu
b. Thun tin tiết kim thi gian
c. Thông tin nhiu d so nh
d. Ít b ph thuc vào nhân viên bán ng
45. Bin pháp nào không đưc coi khuyến khích, động viên lc ng bán hàng ?
a. S dng định mc bán hàng linh hot
b. Thi bán ng
c. Tng thưởng theo doanh s tiêu th
d. T chc hp mt nhân viên bán hàng, trao đổi kinh nghim.
PHN B TRC NGHIM ĐÚNG/ SAI GII THÍCH ()
1. Mc đích ca hot động truyn thông mkt nhm nh ng đến hành vi mua sm ca
người nhn thông tin.
2. Ưu đim ca hình thc chào hàng qua email là: chi phí thp, t l phn hi cao, cht ng
hình nh cao.
3. Th trưng ngách 1 khúc th trưng s ng khách ng ít nhu cu riêng chưa
đưc tha mãn.
4. Chiến c định giá ti nơi sn xut khi bán hàng cho nhng khách hàng các khu vc địa khác
nhau là công bằng đối với người mua.
5. Định giá theo chi phí bình quân th hin duy ngược trong định giá.
6. Chiết khu mùa v hình thc chiết khu da trên thi đim thanh toán ca người mua.
7. Sn phm kết qu ca quá trình đưa nguyên vt liu đầu vào qua quá trình sn xut tr
thành nhng th giá tr cho khách hàng, th nhìn thy, cân đong đo đếm đưc.
8. Các quyết định v vic đưa thêm hay b bt các phương án v kiu dáng thiết kế, kích
thưc, bao hay đc đim nh đối vi các nhãn hiu trong mi dòng sn phm các
quyết định qun tr dòng sn phm v chiu rng.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI THỬ CUỐI KỲ MÔN NGUYÊN LÝ MARKETING
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1. Marketing là các hoạt động nhằm:
a. Chào bán sản phẩm
b. làm cho khách hàng biết đến sản phẩm
c. Tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng thông qua sự trao đổi
d. Quảng cáo và khuyến mại tới khách hàng
2. Ba trong bốn trụ cột của triết lý marketing đối với các tổ chức kinh doanh là:
a. Nhu cầu của khách hàng, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
b. Sản phẩm hấp dẫn, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
c. Nhu cầu của khách hàng, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
d. Sản phẩm hấp dẫn, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
3. Giá trị của khách hàng đối với một người bán không phụ thuộc vào:
a. Số tiền khách hàng bỏ ra mỗi lần mua sắmc. Số lần mua sắm trong một năm của khách hàng
b. tỷ suất lợi nhuận của món hàng được bán d. Lợi ích của mặt hàng được bán đối với khách hàng
4. Cảm giác mà khách hàng có được từ sự so sánh giữa những trải nghiệm thực tế và những
kỳ vọng về sản phẩm, cá nhân hay tổ chức được gọi là:
a. Sự hài lòng/ sự không hài lòng của khách hàng
c. Sự trung thành của khách hàng
b. Động cơ mua sắm của khách hàng
d. Thái độ của khách hàng
5. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm: “văn hóa-xã hội, kinh tế, chính trị - pháp luật, …,
khoa học - công nghệ, và tự nhiên”. Hãy điền vào dấu “…” từ thích hợp:
a. Đối thủ cạnh tranh c. Nhà cung ứng b. Nhân khẩu d. Công chúng
6. Bước đầu tiên trong việc xây dựng kế hoạch nghiên cứu mkt là :
a. Lập kế hoạch thu thập dữ liệu
c. Xây dựng danh mục thông tin cần thu thập
b. Phát triển hệ thống thông tin mkt
d. Xác định lịch trình và tổng chi phí nghiên cứu
7. Anh A. đã tiến hành nghiên cứu mkt bằng cách lựa chọn các phần tử của mẫu theo cách rút
thăm ngẫu nhiên. Đó là phương pháp:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
8. Bước đầu tiên cần làm trong phân tích dữ liệu là :
a. Nhập dữ liệu vào máy tính b. Mã hóa bảng câu hỏi
c. Sàng lọc bản câu hỏi
d. Xử lý thống kê trên máy tính
9. Công ty B. tiến hành lựa chọn mẫu nghiên cứu theo cách chia tổng thể nghiên cứu theo tổ
dân phố, sau đó chọn 1 tổ dân phố ở một số phường và tiến hành điều tra người dân sống ở
tổ dân phố đó. Phương pháp này là :
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
10. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây đòi hỏi luôn phải thực hiện nghiên cứu định lượng ?
a. Nước xuất xứ của sản phẩm có ảnh hưởng tới quyết định mua máy tính xách tay của người tiêu dùng không ?
b. Khách hàng tìm kiếm những thông tin gì khi lựa chọn máy tính xách tay
c. Có bao nhiêu phần trăm người tiêu dùng N cho rằng xuất xứ của sản phẩm thể hiện chất lượng sản phẩm ?
d. Khách hàng biết tới những thương hiệu máy tính xách tay nào ?
11. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm « Đặc điểm xã hội » ? a. Nhóm tham khảo b. Văn hóa c. Gia đình
d. Vai trò và địa vị xã hội
12. Những đối tượng nào dưới đây không thuộc nhóm tham khảo gián tiếp? a. Hàng xóm b. Ngôi sao thể thao c. ca sĩ nổi tiếng d. Bạn học cùng lớp
13. Vòng đời gia đình được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính: a. 5 b. 7 c. 8 d. 9
14. Hình ảnh bản thân lý tưởng là :
a. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
15. Hình ảnh bản thân xã hội lý tưởng là :
a. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
16. Nhu cầu đối với quần áo dùng hàng ngày là : a. Nhu cầu phái sinh
c. Nhu cầu dễ biến động
b. Nhu cầu ít co giãn theo giá
d. Tất cả các phương án trên
17. Đâu không phải là lý do khiến DN phải phân khúc thị trường ?
a. Khách hàng đa dạng về mong muốn và khả năng thanh toán b. Cạnh tranh gia tăng
c. Nguồn lực của DN hạn chế
d. Khách hàng ở phân tán
18. Tiêu chí phân khúc thị trường người tiêu dùng nào không thuộc nhóm hành vi mua? a. Lý do mua b. Trình độ học vấn c. Động cơ mua d. Mức độ trung thành
19. Tiêu chí phân khúc khách hàng công nghiệp nào không thuộc nhóm cách thức mua?
a. Mức độ phân quyền cho phòng vật tư
b. tính khẩn cấp của việc mua c. Tiêu thức mua d. Chính sách mua
20. Tiêu chí nào không đánh giá được hiệu quả phân khúc theo tính đo được của quy mô thị trường? a. Doanh thu b. Số lượng khách hàng
c. Số lượng sản phẩm bán được
d. Số nhân viên bán hàng
21. Đâu không phải là lý do khiến DN phải xây dựng chiến lược đinh vị?
a. Đặc điểm nhận thức của khách hàng
b. Hiệu quả của phân phối
c. Sự cạnh tranh giữa những người bán
d. hiệu quả của truyền thông mkt
22. Đâu không phải là công cụ tạo ra sự khác biệt?
a. Sản phẩm hữu hình b. dịch vụ c. Con người d. giá cả
23. Trong các thứ sau, thứ nào không được coi là sản phẩm (theo quan điểm của marketing):
a. Bằng phát minh, sáng chế b. Tour du lịch
c. Dịch vụ sửa chữa máy tính
d. Chiếc áo sơ mi tự cắt may cho bản thân
24. Đâu không phải là sản phẩm công nghiệp dành cho một công ty xây dựng:
a. Xi măng, gạch, sắt thép b. Cần cẩu, máy xúc
c Dịch vụ y tế cá nhân
d. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp
25. Giá của loại sản phẩm nào thường ít quan trọng nhất trong quyết định mua sắm của người tiêu dùng?
a. sản phẩm mua có cân nhắc b. sản phẩm tiện dụng
c. sản phẩm mua với yêu cầu đặc biệt
d. sản phẩm mua thụ động
26. Nhµ nghiªn cøu marketing Francis Rooney nãi víi nh÷ng nhµ kinh doanh giµy dÐp: Mäi
ng•êi mua giµy kh«ng ph¶i ®Ó gi÷ cho ch©n hä Êm vµ kh« r¸o… C«ng viÖc kinh doanh cña chóng
ta ngµy nay lµ b¸n sù høng thó chø kh«ng ph¶i lµ b¸n giµy”. Câu nói này hàm ý muốn nói tới cấp
độ nào của sản phẩm: a. Sản phẩm cốt lõi b. Sản phẩm cụ thể c. Sản phẩm hoàn chỉnh d. Sản phẩm hoàn hảo
27 Quyết định chiến lược mở rộng nhãn hiệu nào dễ gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng và
khó khăn trong định vị sản phẩm cho doanh nghiệp?
a. Mở rộng trong cùng dòng sản phẩm
b. Mở rộng sang dòng sản phẩm mới c. Đa nhãn hiệu d. Nhãn hiệu mới
28. Quyết định thương mại hóa sản phẩm mới đòi hỏi doanh nghiệp phải cân nhắc các vấn đề sau:
a. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, chương trình xúc tiến bán phù hợp
b. Địa điểm, chương trình xúc tiến bán phù hợp, giá cả, đối tượng
c. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, cách thức tung sản phẩm
d. Thời điểm, địa điểm, giá cả, chương trình xúc tiến bán phù hợp
29. Trong ma trận GE, những dòng sản phẩm hay đơn vị thành viên nên được đầu tư nằm ở: a. góc trên bên phải b. góc dưới bên phải c. góc trên bên trái d. góc dưới bên trái
30. Nội dung của chính sách giá trong marketing không bao gồm a. mức giá cơ sở
b. loại nhà trung gian và cửa hàng sẽ bán sản phẩm
c. điều kiện bán hàng và thanh toán cho người sử dụng và nhà trung gian
d. chiết khấu và trợ giá
31. Đâu không phải là tác dụng của mục tiêu tối đa hoá thị phần?
a. Nâng cao tỉ suất lợi nhuận
b. Làm nản lòng các đối thủ đến sau
c. Tạo cơ sở để hạ giá thành đơn vị hay chi phí bình quân
d. Tạo vị thế thị trường cho người bán.
32. Một cửa hàng tạp hoá ước tính chi phí bình quân một quyển vở là 5.000 đồng và bán ra
với giá 6.000 đồng. 20% sẽ là ……… của người bán này.
a. tỉ lệ phụ giá trên giá bán
b. tỉ lệ phụ giá trên chi phí c. tỉ lệ lãi mong đợi d. lợi nhuận gộp
33. Đâu không phải là một chiến lược định giá sản phẩm trong marketing?
a. định giá thâm nhập thị trường
b. định giá hớt váng thị trường
c. định giá theo chi phí bình quân d. định giá phân biệt
34. Người bán tính giá sản phẩm như nhau mặc dù các khu vực giao hàng là khác nhau. Điều
này thể hiện chiến lược

a. định giá kiểu tem thư
b. định giá thâm nhập thị trường c. định giá phân biệt
d. định giá tại nơi sản xuất
35. Khi đối thủ hạ giá, phản ứng đầu tiên của doanh nghiệp nên là
a. giảm giá trực tiếp để trả đũa
b. giảm giá gián tiếp bằng một chương trình khuyến mại
c. cứ để đối thủ làm như vậy xem sao
d. xem xét lại và điều chỉnh các công cụ không phải là giá trong marketing-mix
36. Chính sách bán hàng trong đó người bán hứa sẽ hoàn lại một phần tiền cho người mua
vào một khoảng thời gian nhất định sau khi mua được gọi là
a. chiết khấu thanh toán
b. chiết khấu theo số lượng
c. trợ giá cho kênh phân phối d. hồi khấu tiền mặt
37. Có mấy loại kênh phân phối ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
38. Những tổ chức và cá nhân thực hiện việc hỗ trợ và xúc tiến bán cho nhà sản xuất được gọi là :
a. Các nhà trung gian thương mại b. Các nhà bán buôn c. Các nhà bán lẻ d. Các đại lý
39. Đâu không phải là các bước của việc quản trị thành viên kênh phân phối ?
a. Tuyển chọn, đào tạo, xử lý xung đội, đánh giá và thay thế
b. Tuyển chọn, tạo động lực, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
c. Tuyển dụng, đào tạo, tạo động lực, đánh giá và thay thế
d. Tuyển dụng, đào tạo, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
40. Thuật ngữ nào sau đây khác với các thuật ngữ còn lại :
a. Hỗn hợp truyền thông b. Xúc tiến bán c. Truyền thông mkt c. Chiêu thị
41. Mô hình thể hiện các cấp bậc tác động của truyền thông AIDA là :
a. Chú ý – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
b. Chú ý – Thông tin – Ước muốn – Hành động
c. Thức tỉnh – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
d. Thức tỉnh – Thông tin – Ước muốn – Hành động
42. « Mục tiêu truyền thông » của một chương trình truyền thông mkt không bao gồm :
a. Tỷ lệ phần trăm tăng doanh số sau chương trình
b. Tỷ lệ phần trăm biết, hiểu, thích nhãn hiệu sản phẩm sau chương trình
c. Các liên tưởng tích cực về nhãn hiệu/ thương hiệu sau chương trình
d. Các ý trên đều là « mục tiêu truyền thông »
43. Đâu không phải là nhân tố cần cân nhắc khi xác định ngân sách quảng cáo sơ bộ cho 1 mặt hàng ?
a. Thông điệp quảng cáo
b. Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm c. Mức độ cạnh tranh d. Thị phần
44. Đâu không phải là ưu điểm của mkt trực tiếp ?
a. Là kênh truyền thông 1 chiều
b. Thuận tiện và tiết kiệm thời gian
c. Thông tin nhiều và dễ so sánh
d. Ít bị phụ thuộc vào nhân viên bán hàng
45. Biện pháp nào không được coi là khuyến khích, động viên lực lượng bán hàng ?
a. Sử dụng định mức bán hàng linh hoạt b. Thi bán hàng
c. Tặng thưởng theo doanh số tiêu thụ
d. Tổ chức họp mặt nhân viên bán hàng, trao đổi kinh nghiệm.
PHẦN B – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI CÓ GIẢI THÍCH (4đ)
1. Mục đích của hoạt động truyền thông mkt là nhằm ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người nhận thông tin.
2. Ưu điểm của hình thức chào hàng qua email là: chi phí thấp, tỷ lệ phản hồi cao, chất lượng hình ảnh cao.
3. Thị trường ngách là 1 khúc thị trường có số lượng khách hàng ít và có nhu cầu riêng chưa được thỏa mãn.
4. Chiến lược định giá tại nơi sản xuất khi bán hàng cho những khách hàng ở các khu vực địa lí khác
nhau là công bằng đối với người mua.
5. Định giá theo chi phí bình quân thể hiện tư duy ngược trong định giá.
6. Chiết khấu mùa vụ là hình thức chiết khấu dựa trên thời điểm thanh toán của người mua.
7. Sản phẩm là kết quả của quá trình đưa nguyên vật liệu đầu vào qua quá trình sản xuất trở
thành những thứ có giá trị cho khách hàng, có thể nhìn thấy, cân đong đo đếm được.
8. Các quyết định về việc đưa thêm hay bỏ bớt các phương án về kiểu dáng thiết kế, kích
thước, bao bì hay đặc điểm nhỏ đối với các nhãn hiệu trong mỗi dòng sản phẩm là các
quyết định quản trị dòng sản phẩm về chiều rộng.