Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1 mã đề 135 được biên soạn nhằm kiểm tra chất lượng định kỳ môn Toán đối với học sinh khối 11, đồng thời giúp các em làm quen 

Chủ đề:

Đề thi Toán 11 549 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1 mã đề 135 được biên soạn nhằm kiểm tra chất lượng định kỳ môn Toán đối với học sinh khối 11, đồng thời giúp các em làm quen 

48 24 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 375
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG S3
ĐỀ THI THLN 1
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 375
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Biết phương trình
2
3 1 3 7 3 10x xx x+− + =
có một nghiệm có dạng
ab
x
c
+
=
, trong
đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên tố. Tính
S abc=++
.
A.
. B.
14S =
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho tam giác
.ABC
Gọi M là điểm được xác đinh:
4 30BM BC−=
 
. Khi đó vectơ
AM

bằng:
A.
12
33
AB AC
+
 
B.
11
23
AB AC
+
 
C.
13
44
AB AC
+
 
D.
AB AC+
 
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx xm−=
có nghiệm?
A. Vô số. B.
27
. C.
26
. D.
13
.
Câu 4: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 1A
. Tìm ta đ điểm
B
sao cho đim
A
là nh
của điểm
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
( )
2; 1u
.
A.
( )
5; 2
B
. B.
( )
1; 0
B
. C.
(
)
1; 2B
. D.
( )
1; 0B
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
biến điểm
( )
4;5M
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
3;1
Q
. B.
( )
1; 6P
. C.
( )
4;7R
. D.
( )
5;7N
.
Câu 6: H bất phương trình
( )
( )
2
2
40
1 540
x
x xx
−<
++≥
có s nghiệm nguyên là
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Các thành phố
A
,
B
,
C
được ni với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
ch một lần?
A.
12
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 8: Số nghiệm thc của phương trình
2sin 1 0x +=
trên đoạn
3
;10
2
π
π



là:
A.
20
. B.
12
. C.
11
. D.
21
.
Câu 9: Phương trình
( )
(
)
2
3 tan 1 sin 2019 0xx
+ +=
có nghiệm là:
2/4 - Mã đề 375
A.
2
6
xk
π
π
=−+
. B.
6
xk
π
π
= +
. C.
2
3
xk
π
π
= +
. D.
6
xk
π
π
=−+
.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( )( )
25 0
+ −<xx
A.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. B.
[
)
5;
+∞
. C.
( )
5; 2−−
. D.
(
)
2;5
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx +=
A.
2,
π
=
xk k
B.
2,
ππ
=+∈x kk
.
C.
2,
2
π
π
=−+
x kk
. D.
2,
2
π
π
=+∈x kk
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
=AB a
,
2
=BC a
45= °BAD
. Diện tích của hình bình
hành
ABCD
A.
2
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 13: Cho hình thoi
ABCD
tâm
I
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
IA

biến điểm
C
thành điểm nào?
A. Đim
B
. B. Đim
D
. C. Đim
I
. D. Đim
C
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3I
. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
2k =
biến điểm
A
thành điểm
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
0;7A
. B.
( )
7;4A
. C.
( )
4;7A
. D.
( )
7;0A
.
Câu 15: Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 2 5yx=
lần lượt là:
A.
2
;
5
. B.
8
;
2
. C.
2
;
8
. D.
3
;
5
.
Câu 16: Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
2
10
A
.
Câu 17: Tổng
0 1 2 3 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
S ...
=++++++
CCCC CC
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2019
2
. D.
2019
2
.
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập
4
ca
7
phần tử?
A.
24
. B.
35
. C.
720
. D.
840
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
( )
3; 3v =
đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh
ca
( )
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
( ) ( ) ( )
22
: 4 14Cx y
+− =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 4 19Cx y
+ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 4 19Cx y
+− =
. D.
( )
22
: 8 2 40Cx y x y
+ + + −=
.
Câu 20: Cho đường thẳng
( )
:2 3 4 0d xy+ −=
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
3; 2u =−−
. B.
( )
3; 2u
=
. C.
( )
2;3u =
. D.
( )
3; 2u =
.
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 2018x =
. B.
sin x
π
=
. C.
sin cos 2xx+=
. D.
2018
cos
2019
x =
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ đim
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
3/4 - Mã đề 375
A.
24
5
. B.
8
5
. C.
24
5
. D.
12
.
5
Câu 23: Cho khai triển
( )
20
2
0 1 2 20 20
12x a ax ax a x =+ + ++
. Giá trị ca
0 1 2 20
aaa a++++
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
20
3
.
Câu 24: Trong kho đèn trang trí đang còn
5
bóng đèn loại I,
7
bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc hình dáng. Lấy ra
5
bóng đèn bất kỳ. Hỏi bao nhiêu khả năng xảy ra s
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A.
3480
. B.
246
. C.
245
. D.
3360
.
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số
2018 2019sin
cos
x
y
x
=
A.
5
12
xk
π
π
≠+
,
k
. B.
5
12 2
xk
ππ
≠+
,
k
.
C.
62
xk
ππ
≠+
,
k
. D.
2
xk
π
π
≠+
,
k
.
Câu 26:
3
10
n
C
=
thì
n
có giá trị :
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 27: Phương trình
( )
2 22
6 17 6
xx xxx −=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Trên nóc một tòa nhà cột ăng-ten cao
5m
. Từ vị trí quan sát
A
cao
7m
so với mt đt, có
th nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
ca cột ăng-ten dưới góc
50°
40°
so với phương nằm
ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
18,9 m
. B.
11, 9 m
. C.
21,2m
. D.
14,2m
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
( )
2;1
I
, trọng tâm
74
;
33
G



, phương trình đường
thẳng
: 10AB x y +=
. Giả sử điểm
( )
00
;Cx y
, tính
00
2xy
+
.
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Câu 30: T các ch số
1
;
2
;
3
;
4
th lp được bao nhiêu số tự nhiên
4
ch số đôi một khác
nhau?
A.
24
. B.
4
4
. C.
12
. D.
42
.
4/4 - Mã đề 375
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 đ). Giải phương trình:
2
cos 4 10 sin 2 0xx

. (
x
)
Câu 2 (1.0 đ). Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai triển Niu tơn của
( )
( )
= +
18
12 .Px x
Câu 3 (1.0 đ). Giải hệ phương trình:
(
)
( )
++− + =
−=
22 2
3
y x x 12 y x x 12 0
x 8x 1 2 y 2
( )
,xy
Câu 4 (1.0 đ). Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
ab bc ca
P
ab c bc a ca b
=++
+++
----------- HẾT ----------
1 | Page
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT YÊN DŨNG S 3
ĐỀ THI TH LN 1
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TH TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA
NĂM HC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lp 11.
Tng câu trc nghim: 30.
373 374 375 376
1 A B A C
2 D A C A
3 C B B C
4 A C B A
5 D D D C
6 B B C A
7 D B D C
8 C D B C
9 C A D C
10 D B A A
11 D A D C
12 C D D B
13 A A C A
14 A C C C
15 C B C B
16 D B B A
17 A A C C
18 A D D C
19 B B C B
20 A B D A
21 D A B A
22 D A A C
23 C A A B
2 | Page
24 C A B A
25 C A D D
26 C A D C
27 A C C A
28 A D A B
29 C B B C
30 B B A B
PHN T LUN
Câu
ớng dẫn giải
Đim
Câu 1
Gii phương trình:
2
cos 4 10 sin 2 0xx 
. (
x
)
1.0đ
Phương trình đã cho tương đương vi:
2
2 cos 2 1 5 1 cos 2 2 0xx
0. 25
2
1
cos 2
2 cos 2 5 cos 2 2 0
2
cos2 2 (VN)
x
xx
x

0.25
2 2 ()
36
xkxkk

  
0.25
Vy, phương trình có nghim:
()
6
x kk

0.25
Câu 2
Tìm h s của s hạng chứa
10
x
trong khai triển Niu tơn của
( ) ( )
= +
18
12 .Px x
1.0đ
Ta có
( ) (
)
18
18
18
0
1 2 .2 .
k kk
k
Px x C x
=
=+=
0.5
H s của s hạng chứa
10
x
ứng với
10k =
10 10
18
.2C
.
0.5
Câu 3
Gii h phương trình:
(
)
( )
22 2
3
y x x 12 y x x 12 0 (1)
x 8x 1 2 y 2 (2)
++− + −=
−=
( )
,xy
1.0đ
ĐK:
0
2
x
y
Biến đổi tương đương (1) thành
(
)
( )
do
22
12 0 12 , 0xyyx y x xy+ + == +>
(t ĐK)
0. 25
3 | Page
Thế
2
12
yx
=
vào pt (2) ta được:
3 23 2
(2) x 8x 1 2 10 x x 8x 1 2 10 x 0⇔−−= ⇔−− =
(
)
32
x 8x321 10x 0
−+ =
(
)
(
)
2
2
2
1 (10 x )
x 3 x 3x 1 2. 0
1 10 x
−−
+ ++ =
+−
( )
( )
2
2
2
9x
x 3 x 3x 1 2. 0
1 10 x
+ ++ =
+−
( )
2
2
2(x 3)
x 3 x 3x 1 0
1 10 x

+
+ ++ =

+−

0. 25
2
2
x3
2(x 3)
x 3x 1 0 (
1 10 x
voâ nghieäm vì x0)
=
+
+ ++ =
+−
0.25
x3 y3=⇒=
Vy
x3
y3
=
=
0.25
Câu 4
Cho a, b, c dương và tha mãn a + b + c = 1. Tìm giá tr ln nht ca biu thức
.
ab bc ca
P
ab c bc a ca b
=++
+++
1.0đ
Ta có
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
=++
−−
ab bc ca
P
ab bc ca
0.25
1
2111111

+++++

−−−−

abbcca
bacbac
0.25
13
22

= +++++ =

++++++

abbcca
ca bc ab ca bc ab
0.25
Đẳng thc xy ra khi a = b = c =
1
3
KL…
0.25
10 điểm
----------- HT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2018- 2019
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: TOÁN. Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 375
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Biết phương trình 2
3x +1− 3x + 7x − 3x −1 = 0 có một nghiệm có dạng a + b x = , trong c
đó a , b , c là các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S =10 . B. S =14 .
C. S =12 . D. S = 21.    
Câu 2: Cho tam giácABC.Gọi M là điểm được xác đinh: 4BM −3BC = 0 . Khi đó vectơ AM bằng:         A. 1 2 AB + AC B. 1 1 AB + AC C. 1 3 AB + AC
D. AB + AC 3 3 2 3 4 4
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm? A. Vô số. B. 27 . C. 26 . D. 13.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3;− )
1 . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh
của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ u (2;− ) 1 . A. B(5; 2 − ) .
B. B(1;0). C. B(1; 2 − ) . D. B( 1; − 0) . 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) biến điểm M (4;5) thành điểm nào sau đây? A. Q(3; ) 1 . B. P(1;6) .
C. R(4;7). D. N (5;7) . 2 x − 4 <  0
Câu 6: Hệ bất phương trình (
có số nghiệm nguyên là x − ) 1  ( 2x +5x+4) ≥  0 A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 7: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A. 12. B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  π
+1 = 0 trên đoạn 3 ;10π  −  là: 2    A. 20 . B. 12. C. 11. D. 21.
Câu 9: Phương trình ( x + )( 2 3 tan
1 sin x + 2019) = 0 có nghiệm là: 1/4 - Mã đề 375 A. π π π π
x = − + k2π .
B. x = + kπ .
C. x = + k2π .
D. x = − + kπ . 6 6 3 6
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình (x + 2)(5− x) < 0 là A. ( ; −∞ 2
− ) ∪(5;+∞) . B. [5;+∞). C. ( 5; − 2 − ) . D. ( 2; − 5) .
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
sin x − 4sin x + 3 = 0 là
A. x = k2π , k ∈
B. x = π + k2π , k ∈ . C. π π
x = − + k2π , k ∈ .
D. x = + k2π , k ∈ . 2 2
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Diện tích của hình bình hành ABCD A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 a . 
Câu 13: Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo véc tơ IA biến điểm C thành điểm nào? A. Điểm B . B. Điểm D .
C. Điểm I . D. Điểm C .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 và I (2;3) . Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 −
biến điểm A thành điểm A′. Tọa độ điểm A′ là A. A′(0;7) . B. A′(7;4).
C. A′(4;7). D. A′(7;0).
Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin 2x −5 lần lượt là: A. 2 ; 5 − . B. 8 ; 2 . C. 2 − ; 8 − . D. 3 ; 5 − .
Câu 16: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 C . C. 2 10 . D. 2 A . 10 10 10 Câu 17: Tổng 0 1 2 3 2018 2019 S = C + C + C + C + ...+ C + C bằng 2019 2019 2019 2019 2019 2019 A. 0 . B. 1. C. 2019 2 . D. 2019 2 − .
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 35. C. 720 . D. 840 . 
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v = (3;3) và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Ảnh 
của (C) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
A. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 4 1 = 4 .
B. (C′) (x + )2 + ( y + )2 : 4 1 = 9 .
C. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 4 1 = 9 . D. (C′) 2 2
: x + y + 8x + 2y − 4 = 0.
Câu 20: Cho đường thẳng (d ) : 2x + 3y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d ) ?     A. u = ( 3 − ; 2 − ) . B. u = (3;2) . C. u = (2;3) . D. u = (3; 2 − ) .
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 2018 . B. sin x = π .
C. sin x + cos x = 2 . D. 2018 cos x = . 2019
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 là 2/4 - Mã đề 375 A. 24 . B. 8 . C. 24 − . D. 12 . 5 5 5 5
Câu 23: Cho khai triển (1− 2x)20 2
= a + a x + a x ++ a x . Giá trị của a + a + a ++ a bằng: 0 1 2 20 20 0 1 2 20 A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 20 3 .
Câu 24: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 3480. B. 246 . C. 245 . D. 3360.
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số 2018 − 2019sin x y = là cos x A. 5π π π x
+ kπ , k . B. 5 x
+ k , k . 12 12 2 C. π π π
x ≠ + k , k .
D. x ≠ + kπ , k . 6 2 2 Câu 26: 3 C =
thì n có giá trị là : n 10 A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 27: Phương trình ( 2 x x) 2 2 6
17 − x = x − 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 28: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm
ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là A. 18,9m . B. 11,9m. C. 21,2m . D. 14,2m .
Câu 29: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2; ) 1 , trọng tâm 7 4 G  ;   , phương trình đường 3 3   
thẳng AB : x y +1 = 0. Giả sử điểm C (x ; y , tính 2x + y . 0 0 ) 0 0 A. 9. B. 10. C. 18. D. 12.
Câu 30: Từ các chữ số 1; 2 ; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 24 . B. 4 4 . C. 12 . D. 42 . 3/4 - Mã đề 375 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 đ).
Giải phương trình: 2
cos 4x  10 sin x  2  0 . ( x ∈  )
Câu 2 (1.0 đ). Tìm hệ số của số hạng chứa 18 10
x trong khai triển Niu – tơn của P (x ) = (1 + 2x ) .  2 y + 
( 2x + x −12)y + x( 2x −12) = 0
Câu 3 (1.0 đ). Giải hệ phương trình:  (x, y ∈)  3 x − 8x − 1 = 2 y −  2
Câu 4 (1.0 đ). Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ca P = + + . ab + c bc + a ca + b ----------- HẾT ---------- 4/4 - Mã đề 375
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2018- 2019 Môn: TOÁN. Lớp 11.
Tổng câu trắc nghiệm: 30. 373 374 375 376 1 A B A C 2 D A C A 3 C B B C 4 A C B A 5 D D D C 6 B B C A 7 D B D C 8 C D B C 9 C A D C 10 D B A A 11 D A D C 12 C D D B 13 A A C A 14 A C C C 15 C B C B 16 D B B A 17 A A C C 18 A D D C 19 B B C B 20 A B D A 21 D A B A 22 D A A C 23 C A A B 1 | P a g e 24 C A B A 25 C A D D 26 C A D C 27 A C C A 28 A D A B 29 C B B C 30 B B A B PHẦN TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu 1 Giải phương trình: 2
cos 4x  10 sin x  2  0 . ( x ∈  ) 1.0đ
Phương trình đã cho tương đương với: 2
2 cos 2x  1  51  cos2x 2  0 0. 25  1   2 cos 2x
 2 cos 2x  5 cos 2x  2  0   2  0.25 cos 2x  2 (VN) 
 2x    k2x    k (k  ) 0.25 3 6
Vậy, phương trình có nghiệm: x    k (k  ) 0.25 6
Câu 2 Tìm hệ số của số hạng chứa 10 18
x trong khai triển Niu – tơn của P (x ) = (1 + 2x ) . 1.0đ
Ta có P (x ) = (1 + 2x ) 18 18 k
= ∑C .2k. k x 0.5 18 k =0
Hệ số của số hạng chứa 10
x ứng với k = 10 là 10 10 C .2 . 0.5 18  2 y + 
( 2x + x −12)y + x( 2x −12) = 0 (1)
Câu 3 Giải hệ phương trình:  ( x, y ∈) 1.0đ 3 x − 8x − 1 = 2 y − 2 (2)  x  ≥ 0 y ≥ 2 ĐK:  0. 25
Biến đổi tương đương (1) thành ( x +y)( 2 y + x − ) 2
12 = 0 ⇔ y = 12 − x , do x + y > 0 (từ ĐK) 2 | P a g e Thế 2
y = 12 − x vào pt (2) ta được: 3 2 3 2
(2) ⇔ x −8x −1 = 2 10 − x ⇔ x −8x −1− 2 10 − x = 0 3 ⇔ − − + ( 2 x 8x 3 2 1− 10 − x ) = 0 ⇔ ( − )( + + ) 2 2 1− (10 − x ) x 3 x 3x 1 + 2. = 0 0. 25 2 1+ 10 − x ⇔ ( − )( + + ) 2 2 9 − x x 3 x 3x 1 + 2. = 0 2 1+ 10 − x ⇔ ( − )  +  2 2(x 3) x 3 x + 3x +1+  = 0 2  1+ 10 − x  x = 3  ⇔ 2 2(x + 3) x + 3x +1+ = 0 (voâ nghieäm vì x0) ≥ 0.25 2  1+ 10 − x ⇔ x = 3 ⇒ y = 3 x = 3 0.25 Vậy  y = 3
Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Câu 4 1.0đ ab bc ca P = + + . ab + c bc + a ca + b Ta có 0.25 = ab + bc + ca P (1− a)(1− b) (1− b)(1− c) (1− c)(1− a) 1  a b b c c a  ≤ + + + + + 0.25
2 1 b 1 a 1 c 1 b 1 a 1  − − − − − − c 1  a b b c c a  3 = + + + + + = 0.25 2  
c + a b + c a + b c + a b + c a + b  2 1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3 0.25 KL… 10 điểm ----------- HẾT ---------- 3 | P a g e
Document Outline

  • de 375
  • DAP AN De thi thu THPTQG2018-2019 mon Toan 11