Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2019 trường Yên Mô B – Ninh Bình lần 1

Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2019 trường Yên Mô B – Ninh Bình lần 1 được biên soạn nhằm trang bị từ sớm cho các em học sinh khối 11 các kiến thức về kỳ thi THPT Quốc gia, đồng thời các em sẽ được rèn luyện từ sớm nhằm đạt được những kết quả tốt nhất cho kỳ thi THPTQG năm 2020, 

đề 111 – Trang 1
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1
Môn thi: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………….............….….
Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
. Cho
đường thẳng
: 2 3 4 0
x y
. Ve
ctơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của
A.
(2
;3).
n
B.
(3;
2).
n
C.
( 3
; 2).
n
D.
(3;
2).
n
Câu
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
. Cho
tam giác
ABC
nội tiếp
đường tròn tâm
(2;1)
I
, trọng
tâm tam
giác
ABC
G
,
phương trình đường thẳng
AB
1 0
x y
. Gi
ả sử
.
Giá trị
của biểu thức
0 0
2
S x y
là:
A
.
9.
S
B.
18.
S
C.
10.
S
D.
12.
S
Câu
3.
Gọi
1 2
, x x
là c
ác nghiệm của phương trình
2
3 1 0
x x
.
Khi đó
2 2
1 2
x x
bằng:
A.
8.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Câu
4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
si
n 4sin 5
y x
x
A
.
20.
B.
8.
C.
9.
D.
0.
Câu
5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
3sin 2 cos2 2
x x
.
B.
3sin 4cos 5
x x
.
C.
sin
cos
4
x
.
D.
3sin cos 3
x x
.
Câu
6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 c
os sin 1
x x
trên
0;
2
A
.
11
.
6
B.
5
.
3
C.
.
6
D.
3
.
2
Câu
7. Tổng các nghiệm của phương trình
sin cos
sin cos 1
x x
x x
trên
khoảng
0;
2
là:
A
.
2 .
B.
4 .
C.
3 .
D.
.
Câu
8. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A
B C
. G
ọi
M
,
N
lần l
ượt trung điểm của
A B
CC
.
Khi
đó
CB
song s
ong với
A
.
AC
M
.
B.
A N
.
C.
BC
M
.
D.
AM
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
AD
. Lấy điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho
2
MD SM
. Gọi
N
là giao điểm của
SA
( )MBC
. Giá trị của tỷ số
SN
SA
A
.
1
.
3
SN
SA
B.
1
.
2
SN
SA
C.
3.
SN
SA
D.
2.
SN
SA
Câu
10. Từ một hộp chứa 12 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
để lấy được 3 quả cầu màu xanh là
A.
11
.
34
B.
3
.
34
C.
1
.
68
D.
1
.
408
Câu
11. Cho đa giác đều
32
cạnh.
Gọi
S
tập hợp các tứ giác tạo thành có
4
đỉnh
lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
.
Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
A
.
1
341
. B.
3
899
. C.
1
385
. D.
1
261
.
Câu
12. Cho
100
tấm th
ẻ được đánh số từ
1
đến
100
, C
họn ngẫu nhiên
3
thẻ.
Tính xác suất để tổng
các số ghi trên ba thẻ được chọn là một số chia hết cho
2
A
.
5
.
7
B.
3
.
4
C.
5
.
6
D.
1
.
2
Câu
13. Cho cấp số cộng
n
u
, bi
ết
2
3
u
4
7
u
. Giá
trị củ
a
15
u
bằng
MÃ ĐỀ
111
https://toanmath.com/
M
ã đề 111 – Trang 2
A.
27
. B.
31
. C
.
35
. D.
29
.
C
âu 14. Cho một cấp số cộng
(
)
n
u
c
ó
1
1
u
v
à tổng
100
số
hạng đầu bằng
2485
0
.
G
iá trị của biểu thức
1
2 2 3 49 50
1
1 1
...S
u
u u u u u
l
à:
A.
245
.
246
S
B.
4
.
23
S
C
.
49
.
246
S
D.
9
.
246
S
C
âu 15. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
5
u
v
à công bội
2
q
.
Số hạng thứ sáu của
n
u
:
A.
6
160.
u
B.
6
32
0.
u
C
.
6
160.
u
D.
6
320.
u
C
âu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,
cho vectơ
2
; 1
v
v
à điểm
3
; 2 .
M
T
ìm tọa độ nh
M
của
điểm
M
qu
a phép tịnh tiến theo vectơ
.v
A
.
M
B.
1
;1 .
M
C
.
1
; 1 .
M
D.
1
;1 .
M
C
âu 17. Cho tứ diện
ABCD
tất cả các cạnh đều bằng
3
.
Gọi
;M N
lầ
lượt trung điểm của
AC
v
à
B
C
,
P
là một điểm trên cạnh
BD
sao cho
2B
P PD
. Diện tích của thiết diện do mặt phẳng
(
)
MNP
cắt
tứ diện
ABCD
l
à
A.
5 51
.
16
S
B.
5 147
.
16
S
C
.
5 147
.
8
S
D.
5 51
.
8
S
C
âu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
.
Cho đường thẳng
:
2 3 0
x
y
.
Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của
A
.
(
2; 1).
u
B.
(
1;2).
u
C
.
(
2;1).
u
D.
(
1;2).
u
C
âu 19. Phương trình
2 2
4
4 2 5 0
x
mx m m
c
ó nghiệm khi và chỉ khi:
A.
5
.
2
m
B.
5
.
2
m
C.
5
.
2
m
D.
5
.
2
m
C
âu 20. Gọi
S
l
à tổng các nghiệm trong khoảng
0
;
củ
a phương trình
1
sin
2
x
. Giá trị
của
S
A
.
0.
S
B.
.
3
S
C
.
.
S
D.
.
6
S
C
âu 21. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
1
sin
cos 1 sin cos
2
x
x x x
l
à
A.
.
B.
2
.
C.
.
2
D.
3
.
2
C
âu 22. Số hạng không chứa
x
t
rong khai triển của
6
2
2
,
( 0)
x
x
x
l
à
A.
240.
B.
60.
C
.
160.
D.
160.
C
âu 23. Cho cấp số cộng
n
u
,
biết
1
5
u
,
và công sai
2
d
.
Số
8
1
l
à số hạng thứ bao nhiêu?
A.
100.
B.
50.
C
.
44.
D.
75.
C
âu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
phép quay tâm
O
g
óc quay
90
biến
điểm
1
; 2
M
thành
điểm
M
.
Tọa độ điểm
M
l
à
A.
2
;1 .
M
B.
2
; 1 .
M
C
.
2
;1 .
M
D.
2
; 1 .
M
C
âu 25. Cho hình bình hành
ABCD
; 2
AB a BC a
v
à
0
45
B
AD
. Diện tích của hình bình hành
ABCD
A
.
2
2
.
AB
CD
S
a
B.
2
2
.
AB
CD
S
a
C.
2
3.
AB
CD
S
a
D.
2
.
AB
CD
S
a
Câu 26. Phương trình
2
2 2 2
(
2 3) 2(3 )( 2 3) 6 0
x
x m x x m m
có ng
hiệm khi và chỉ khi
A.
.m
R
B.
4.
m
C.
2.
m
D.
2.
m
C
âu 27. Điều kiện để phương trình
.
sin 3cos 5
m
x x
có nghiệm là:
https://toanmath.com/
M
ã đề 111 – Trang 3
A.
4
.
4
m
m
B.
4
4.
m
C.
34
.
m
D.
4.
m
C
âu 28. Cho
9
10 11 12 13 14 15
(
1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 )
P
x x x x x x x x
.
Hệ số của số
hạng chứa
9
x
tr
ong khai triển rút gọn của
P
x
l
à:
A.
3000
.
B.
8008
.
C.
3003
.
D.
8000
.
C
âu 29. Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Số cách chọn ra 4 viên bi sao cho số
bi xanh bằng số bi đỏ là:
A.
280.
B.
1160.
C
.
40.
D.
400.
C
âu 30. Cho cấp số nhân
n
u
với
1
3
u
v
à công bội
2
q
.
Số 192 là số hạng thứ mấy của
n
u
?
A
.
5.
B.
6.
C
.
7.
D.
8.
C
âu 31. Trong tam giác
A
BC
; ;
BC a CA b AB c
,
điều kiện cần đủ để hai trung tuyến vẽ từ
A
v
à
B
v
uông góc với nhau là:
A.
2
2 2
2
2 5 .
a
b c
B.
2
2 2
5
.
a
b c
C
.
2
2 2
2
2 3 .
a
b c
D.
2
2 2
3
3 5 .
a
b c
C
âu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
.
Khoảng cách từ điểm
(
3; 4)
M
đến
đường thẳng
:
3 4 1 0
x
y
là:
A.
24
.
5
B.
8
.
5
C.
16
.
5
D.
12
.
5
Câu 33. Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số 100 số hạng là:
4
;7;10;13;16;...
v
à
1
;6;11;16;21;...
Có b
ao nhiêu số hạng có mặt trong cả hai dãy số trên
A.
21.
B.
20.
C
.
18.
D.
19.
C
âu 34. Số nghiệm của phương trình
2
2 3 5 1x x x
l
à:
A.
1.
B.
2.
C
.
0.
D.
3.
C
âu 35. Giả sử
M
giá trị lớn nhất
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin
2cos 1
sin cos 2
x
x
y
x x
t
rên
R
.
Giá trị của
M
m
l
à:
A.
1
2.
B.
0.
C.
1.
D.
1.
C
âu 36. Giá trị nguyên lớn nhất của
m
để phương
trình
2
2
sin 2sin 2 3 cos 2
m x x m x
nghiệm là
A.
3.
m
B.
1.
m
C
.
2.
m
D
.
1.
m
C
âu 37. Phương trình
c
os2 4sin 5 0
x
x
c
ó bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;10
?
A
.
5.
B.
4.
C
.
2.
D
.
3.
C
âu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương
trình
s
in
x
m
nghiệm thực.
A.
0.
m
B.
1
1.
m
C
.
1
1.
m
D.
0.
m
C
âu 39. Gọi
S
l
à tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
cos 2 2
3
x
m
nghiệm. Tính tổng
T
củ
a các phần tử trong
S
.
A
.
6.
T
B.
3.
T
C
.
2.
T
D.
6.
T
C
âu 40. Cho tứ diện
ABCD
,
M
,
N
lần
lượt trung điểm của
AB
v
à
B
C
.
P
điểm trên cạnh
C
D
s
ao cho
2
C
P PD
.
Mặt phẳng
M
NP
cắt
AD
tại
Q
.
Tính tỉ số
AQ
Q
D
?
A
.
1
2
.
B.
3
.
C
.
2
.
D.
2
3
.
Câu 41. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
1
.
21
B.
3
7
.
42
C.
5
.
4
2
D.
2
.
7
C
âu 42. Từ các chữ số
1;2;3;4;5;6
thể lập được bao nhiêu số tnhiên chẵn 4 chữ số đôi một khác
nhau
A.
360.
B.
15
.
C.
120.
D.
180.
https://toanmath.com/
M
ã đề 111 – Trang 4
Câu 43. Cho đa giác đều
H
16
đỉnh
. Người ta lập một tứ giác có
4
đỉnh
4
đỉnh
của
H
.
Tính
số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của
H
.
A
.
660.
B.
1840
.
C
.
240.
D.
1820
.
C
âu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
tr
ong khai triển
8
3
1
x
x
A
.
28
. B.
70
. C
.
56
. D.
56
.
C
âu 45. Cấp số cộng
n
u
số hạng đầu
1
3
u
,
công sai
5
d
,
số hạng thứ tư là
A.
4
23
u
B.
4
18
u
C
.
4
8
u
D.
4
14
u
C
âu 46. Phương trình
4
4 2
1
sin cos cos2 sin 2 0
4
x x x x m
có ng
hiệm khi và chỉ khi
A.
1
.
4
m
B.
8
0.
m
C
.
2
0.
m
D.
0
2.
m
C
âu 47. Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng
28
và tổng các bình phương của chúng bằng
276
. T
ích của bốn số đó là :
A.
585.
B.
161
.
C
.
440.
D.
276.
C
âu 48. Một cấp số nhân có số hạng đầu
1
3
u
,
công bội
2
q
.
Biết
76
5
n
S
.
Tìm
n
?
A
.
7.
n
B.
9.
n
C
.
6.
n
D.
8.
n
C
âu 49. Cho cấp số nhân
n
u
,
biết
1
12
u
,
3
8
243
u
u
.
Tìm
9
u
.
A
.
9
7873
2.
u
B.
9
4
.
65
63
u
C
.
9
4
.
2187
u
D.
9
2
.
2187
u
C
âu 50. Cho bốn điểm
;
; ;
A
B C D
khôn
g đồng phẳng. Gọi
;M
N
lần
lượt là trung điểm của
AC
BC
.
T
rên đoạn
BD
lấy
điểm
P
s
ao cho
2B
P PD
.
Giao điểm của đường thẳng
CD
v
à mặt phẳng
M
NP
giao điểm của
A.
C
D
v
à
N
P
. B.
C
D
v
à
M
N
. C
.
C
D
v
à
MP
. D.
C
D
v
à
AP
.
……
………Hết…………
https://toanmath.com/
M
ã đề 111 – Trang 5
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: TOÁN – LỚP 11 LẦN 1
MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 ĐỀ 113 MÃ ĐỀ 114
1 A 1 C 1 D 1 B
2 C 2 B 2 C 2 D
3 D 3 A 3 B 3 C
4 B 4 D 4 A 4 A
5 D 5 A 5 B 5 C
6 B 6 B 6 A 6 B
7 C 7 D 7 C 7 D
8 A 8 C 8 D 8 A
9 A 9 C 9 B 9 C
1
0 C 10 D 10 C 10 D
1
1 B 11 B 11 D 11 A
1
2 D 12 A 12 A 12 B
1
3 D 13 A 13 A 13 A
1
4 C 14 C 14 C 14 B
1
5 A 15 B 15 B 15 D
1
6 B 16 D 16 D 16 C
1
7 A 17 D 17 D 17 D
1
8 B 18 C 18 A 18 B
1
9 D 19 B 19 C 19 C
2
0 C 20 A 20 B 20 A
2
1 D 21 D 21 D 21 C
2
2 A 22 C 22 C 22 B
2
3 C 23 B 23 B 23 D
2
4 B 24 A 24 A 24 A
2
5 D 25 A 25 C 25 A
2
6 C 26 D 26 D 26 D
2
7 A 27 C 27 B 27 C
28 B 28 B 28 A 28 B
29 D 29 C 29 A 29 C
30 C 30 A 30 C 30 B
31 B 31 B 31 D 31 A
32 A 32 D 32 B 32 D
33 B 33 A 33 B 33 A
34 A 34 B 34 D 34 B
35 D 35 D 35 A 35 D
36 C 36 C 36 C 36 C
37 A 37 D 37 B 37 A
3
8 B 38 B 38 C 38 C
3
9 D 39 A 39 D 39 D
4
0 C 40 C 40 A 40 B
4
1 B 41 B 41 A 41 D
4
2 D 42 D 42 B 42 B
4
3 A 43 A 43 C 43 C
4
4 C 44 C 44 D 44 A
4
5 B 45 B 45 B 45 A
4
6 C 46 C 46 A 46 C
4
7 A 47 A 47 D 47 B
4
8 D 48 D 48 C 48 D
4
9 C 49 B 49 A 49 B
5
0 A 50 A 50 D 50 D
https://toanmath.com/
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Môn thi: TOÁN – LỚP 11
(Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………….............….…. MÃ ĐỀ 111
Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của     
A. n  (2;3).
B. n  (3; 2). C. n  ( 3  ; 2)  .
D. n  (3; 2).
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2;1) , trọng  7 4 
tâm tam giác ABC G ; 
 , phương trình đường thẳng AB x y 1  0 . Giả sử C(x ; y ) . Giá trị 0 0  3 3 
của biểu thức S  2x y là: 0 0 A. S  9. B. S  18. C. S  10. D. S  12.
Câu 3. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x – 3x –1  0 . Khi đó 2 2
x x bằng: 1 2 1 2 A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4 sin x  5 là A. 20.  B. 8. C. 9.  D. 0.
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 
A. 3 sin 2x  cos 2x  2 . B. 3sin x  4 cos x  5 . C. sin x  cos .
D. 3 sin x  cos x  3  . 4
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 trên 0; 2  là 11 5  3 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 2
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  sin x  cos x  1 trên khoảng 0; 2  là: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. .
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A B
  và CC . Khi đó CB song song với A. AC M   . B. A N  . C. BC M   . D. AM .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD . Lấy điểm M thuộc cạnh SD SN
sao cho MD  2SM . Gọi N là giao điểm của SA và (MBC) . Giá trị của tỷ số là SA SN 1 SN 1 SN SN A.  . B.  . C.  3. D.  2. SA 3 SA 2 SA SA
Câu 10. Từ một hộp chứa 12 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
để lấy được 3 quả cầu màu xanh là 11 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 34 34 68 408
Câu 11. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 341 899 385 261
Câu 12. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng
các số ghi trên ba thẻ được chọn là một số chia hết cho 2 5 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 7 4 6 2
Câu 13. Cho cấp số cộng u , biết u  3 và u  7 . Giá trị của u bằng n  2 4 15
Mã đề 111 – Trang 1 https://toanmath.com/ A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 .
Câu 14. Cho một cấp số cộng (u ) có u  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . n 1 1 1 1
Giá trị của biểu thức S    ...  là: u u u u u u 1 2 2 3 49 50 245 4 49 9 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 246 23 246 246
Câu 15. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  5 và công bội q  2
 . Số hạng thứ sáu của u là: n n  1
A. u  160. B. u  32  0. C. u  160. D. u  320. 6 6 6 6 
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v  2;  
1 và điểm M 3; 2. Tìm tọa độ ảnh 
M  của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ . v
A. M 5;3. B. M  1   ;1 .
C. M 1;   1 . D. M 1  ;1 .
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3 . Gọi M ; N lầ lượt là trung điểm của AC
BC , P là một điểm trên cạnh BD sao cho BP  2PD . Diện tích của thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện ABCD là 5 51 5 147 5 147 5 51 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 16 16 8 8
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  : 2x y  3  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của      A. u  (2; 1  ).
B. u  (1; 2).
C. u  (2;1). D. u  ( 1  ; 2).
Câu 19. Phương trình 2 2
x  4mx  4m  2m  5  0 có nghiệm khi và chỉ khi: 5 5  5 5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 1
Câu 20. Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng 0;  của phương trình sin x
. Giá trị của S là 2  
A. S  0. B. S  .
C. S   . D. S  . 3 6 1
Câu 21. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x  cos x  1
sin x cos x là 2  3 A.   . B. 2 . C.  . D.  . 2 2 6  2 
Câu 22. Số hạng không chứa x trong khai triển của 2 x  , (x  0)   là  x A. 240. B. 60. C. 160. D. 160.
Câu 23. Cho cấp số cộng u , biết u  5, và công sai d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? n  1 A. 100. B. 50. C. 44. D. 75.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M  1  ; 2 thành điểm
M  . Tọa độ điểm M  là
A. M 2;  1 .
B. M 2;   1 . C. M  2  ;  1 .
D. M 2;   1 .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD AB  ;
a BC a 2 và 0
BAD  45 . Diện tích của hình bình hành ABCD A. 2 S  2a . B. 2 Sa 2. C. 2 Sa 3. D. 2 Sa . ABCD ABCD ABCD ABCD
Câu 26. Phương trình 2 2 2 2
(x  2x  3)  2(3  m)(x  2x  3)  m  6m  0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  . R
B. m  4.
C. m  2.
D. m  2.
Câu 27. Điều kiện để phương trình .
m sin x  3cos x  5 có nghiệm là:
Mã đề 111 – Trang 2 https://toanmath.com/m  4  A. . 
B. 4  m  4.
C. m  34.
D. m  4. m  4 
Câu 28. Cho P x 9 10 11 12 13 14 15
 (1 x)  (1 x)  (1 x)  (1 x)  (1 x)  (1 x)  (1 x) . Hệ số của số hạng chứa 9
x trong khai triển rút gọn của P x là: A. 3000. B. 8008. C. 3003. D. 8000.
Câu 29. Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Số cách chọn ra 4 viên bi sao cho số
bi xanh bằng số bi đỏ là: A. 280. B. 1160. C. 40. D. 400.
Câu 30. Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của u ? n n  1 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 31. Trong tam giác ABC BC  ; a CA  ;
b AB c , điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến vẽ từ A
B vuông góc với nhau là: A. 2 2 2
2a  2b  5c . B. 2 2 2
a b  5c . C. 2 2 2
2a  2b  3c . D. 2 2 2
3a  3b  5c .
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Khoảng cách từ điểm M (3; 4) đến đường thẳng
 : 3x  4 y 1  0 là: 24 8 16 12 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 33. Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng là: 4; 7;10;13;16;... và 1; 6;11;16; 21;...
Có bao nhiêu số hạng có mặt trong cả hai dãy số trên A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 2
2x  3x  5  x 1 là: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
sin x  2 cos x 1
Câu 35. Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên R .
sin x  cos x  2
Giá trị của M m là: A. 1 2. B. 0. C. 1. D. 1. 
Câu 36. Giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình 2 2
m sin x  2 sin 2x  3m cos x  2 có nghiệm là
A. m  3.
B. m  1.
C. m  2. D. m  1. 
Câu 37. Phương trình cos 2x  4sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10  ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm thực.
A. m  0.
B. 1  m  1.
C. 1  m  1.
D. m  0.   
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x   m  2    3 
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S . A.T  6. B. T  3. C. T  2. D. T  6.
Câu 40. Cho tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của AB BC . P là điểm trên cạnh CD AQ
sao cho CP  2PD . Mặt phẳng  MNP cắt AD tại Q . Tính tỉ số ? QD 1 2 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 2 3
Câu 41. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 1 37 5 2 A. . B. . C. . D. . 21 42 42 7
Câu 42. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau A. 360. B. 15. C. 120. D. 180.
Mã đề 111 – Trang 3 https://toanmath.com/
Câu 43. Cho đa giác đều  H  có 16 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của  H  . Tính
số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của  H  . A. 660. B. 1840. C. 240. D. 1820.
Câu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển x   x8 3 1 A. 28 . B. 70 . C. 56 . D. 56 .
Câu 45. Cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 , công sai d  5, số hạng thứ tư là n  1
A. u  23
B. u  18
C. u  8
D. u  14 4 4 4 4 1
Câu 46. Phương trình 4 4 2
sin x  cos x  cos 2x
sin 2x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi 4 1 A. m  .
B. 8  m  0.
C. 2  m  0.
D. 0  m  2. 4
Câu 47. Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là : A. 585. B. 161. C. 440. D. 276.
Câu 48. Một cấp số nhân có số hạng đầu u  3 , công bội q  2 . Biết S  765 . Tìm n ? 1 n A. n  7. B. n  9. C. n  6. D. n  8. u
Câu 49. Cho cấp số nhân u , biết u  12 , 3  243. Tìm u . n  1 u 9 8 4 4 2 A. u  78732. B. u  . C. u  . D. u  . 9 9 6563 9 2187 9 2187
Câu 50. Cho bốn điểm ; A ;
B C; D không đồng phẳng. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AC BC .
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng  MNP là giao điểm của
A. CD NP .
B. CD MN .
C. CD MP .
D. CD AP .
……………Hết……………
Mã đề 111 – Trang 4 https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Môn thi: TOÁN – LỚP 11 LẦN 1 MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 MÃ ĐỀ 113 MÃ ĐỀ 114 1 A 1 C 1 D 1 B 2 C 2 B 2 C 2 D 3 D 3 A 3 B 3 C 4 B 4 D 4 A 4 A 5 D 5 A 5 B 5 C 6 B 6 B 6 A 6 B 7 C 7 D 7 C 7 D 8 A 8 C 8 D 8 A 9 A 9 C 9 B 9 C 10 C 10 D 10 C 10 D 11 B 11 B 11 D 11 A 12 D 12 A 12 A 12 B 13 D 13 A 13 A 13 A 14 C 14 C 14 C 14 B 15 A 15 B 15 B 15 D 16 B 16 D 16 D 16 C 17 A 17 D 17 D 17 D 18 B 18 C 18 A 18 B 19 D 19 B 19 C 19 C 20 C 20 A 20 B 20 A 21 D 21 D 21 D 21 C 22 A 22 C 22 C 22 B 23 C 23 B 23 B 23 D 24 B 24 A 24 A 24 A 25 D 25 A 25 C 25 A 26 C 26 D 26 D 26 D 27 A 27 C 27 B 27 C 28 B 28 B 28 A 28 B 29 D 29 C 29 A 29 C 30 C 30 A 30 C 30 B 31 B 31 B 31 D 31 A 32 A 32 D 32 B 32 D 33 B 33 A 33 B 33 A 34 A 34 B 34 D 34 B 35 D 35 D 35 A 35 D 36 C 36 C 36 C 36 C 37 A 37 D 37 B 37 A 38 B 38 B 38 C 38 C 39 D 39 A 39 D 39 D 40 C 40 C 40 A 40 B 41 B 41 B 41 A 41 D 42 D 42 D 42 B 42 B 43 A 43 A 43 C 43 C 44 C 44 C 44 D 44 A 45 B 45 B 45 B 45 A 46 C 46 C 46 A 46 C 47 A 47 A 47 D 47 B 48 D 48 D 48 C 48 D 49 C 49 B 49 A 49 B 50 A 50 A 50 D 50 D
Mã đề 111 – Trang 5 https://toanmath.com/