Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Ngô Quyền – Hải Phòng

Chủ Nhật ngày 29 tháng 12 năm 2019, trường THPT Ngô Quyền – Hải Phòng tổ chức kỳ thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Toán 11 lần thứ nhất năm học 2019 – 2020.

Trang 1/6 - Mã đề thi 111
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ THI THỬ LẦN I
(Đề thi gồm 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Môn thi: TOÁN 11 (Ngày thi 29/12/2019)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Từ một hộp đựng 5 quả ng màu đỏ khác nhau, 10 quả bóng màu xanh khác nhau 15 quả
bóng màu vàng khác nhau, có tất cả bao nhiêu cách lấy ra 5 quả bóng có đủ ba màu, trong đó số quả bóng
màu vàng không ít hơn 2?
A. 56877. B. 56875. C. 56878. D. 56876.
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A.
18
. B.
6
. C.
12
. D.
36
.
Câu 3: Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển biểu thức
A.
24.
B.
24.
C. 96. D.
96.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một tứ giác (
AB
không song song với
CD
). Gọi
M
một điểm thuộc miền trong của tam giác
SAB
,
O
là giao điểm của
AC
,BD
I
là giao điểm của
AB
.CD
Giao điểm
K
của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
( )
SCD
được xác định điểm nào trong số các
điểm sau ?
A.
K
giao điểm của
AM
với
.SO
B.
K
là giao điểm của
AM
với
.SI
C.
K
là giao điểm của
AM
với
.SC
D.
K
là giao điểm của
AM
với
.SD
Câu 5: Hàm số
tan 2siny x x=+
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. hàm số không chẵn và không lẻ.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
.BD
Gọi
,,IJK
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,BC AD SC
H
là một điểm trên cạnh
,BC
H
không
trùng với
.B
Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAH
( )
.IJK
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
d
đi qua giao điểm của
AH
KI
đồng thời
d
song song với
.KO
B.
d
đi qua giao điểm của
AH
IJ
đồng thời
d
song song với
.SA
C.
d
đi qua giao điểm của
AH
IJ
đồng thời
d
song song với
.KO
D.
d
đi qua giao điểm của
SH
IK
đồng thời
d
song song với
.SA
Mã đề 111
Trang 2/6 - Mã đề thi 111
Câu 7: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm
{ 2 , }
2
x k k
= +
?
A.
cos 1.x =−
B.
sin 1.x =−
C.
2cos 1.x =
D.
sin 1.x =
Câu 8: Tìm
n
biết
1 2 2 100
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n n n
n n n
C C C
++
+ + +
+ + + =
.
A.
101.n =
B.
51.n =
C.
50.n =
D.
100.n =
Câu 9: Nghiệm của phương trình
2
2cos sin 1 0xx+ + =
(với
k
) là
A.
2
2
xk
= +
B.
2
2
xk
=+
C.
xk
=
D.
2xk
=
Câu 10: Cho dãy số
sin .
n
u
n
=
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A.
1
sin .
1
n
u
n
+
=
+
B. Là dãy tăng.
C. Dãy số bị chặn. D. Dãy số không tăng, không giảm.
Câu 11: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
1
1
5
.
nn
u
u u n
+
=
=+
Số hạng tổng quát của dãy số trên là
A.
( )
1
2
=
n
nn
u
B.
( )
1
5
2
=+
n
nn
u
C.
( )
1
5
2
+
=+
n
nn
u
D.
( )( )
12
5
2
++
=+
n
nn
u
Câu 12: Phương trình :
3.sin3 cos3 1xx+ =
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
1
sin 3x .
62

=


B.
sin 3x .
66


+ =


C.
1
sin 3x .
62

−=


D.
1
sin 3x .
62

+ =


Câu 13: Từ một túi đựng sáu viên bi màu xanh bốn viên bi màu đỏ, lấy ngẫu nhiên cùng một lúc hai
viên bi. Tính xác suất để cả hai viên bi đều màu đỏ.
A.
2
15
. B.
7
45
. C.
8
15
. D.
7
15
.
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất để cả ba lần xuất hiện mặt
hai chấm là
A.
20
1
. B.
172
1
. C.
216
1
. D.
18
1
.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 16: Hàm số
2
sin (2 )
4
yx
=+
tuần hoàn với chu kì là
A.
.
B.
.
4
C.
.
2
D.
2.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
,SAC
N
điểm nằm trên cạnh
SB
sao cho
2.SN NB=
Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
CNG
là hình gì ?
Trang 3/6 - Mã đề thi 111
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 18: Cho ba mặt phẳng phân biệt
( ) ( ) ( )
,,P Q R
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3
; ; .P Q d Q R d P R d = = =
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 2 3
,,d d d
đôi một song song hoặc đồng quy. B.
1 2 3
,,d d d
đồng quy.
C.
1 2 3
,,d d d
đôi một cắt nhau. D.
1 2 3
,,d d d
đôi một song song.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt
trung điểm các cạnh
, , , .AB CD SD SA
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
/ / .MP SBC
B.
( )
/ / .PN SBC
C.
( )
/ / .MQ OPN
D.
( )
/ / .MN SAD
Câu 20: Đi từ thành phố
A
đến thành phố B chỉ có thể dùng các phương tiện xe máy, ô tô, tàu hỏa. Đi từ
thành phố B đến thành phố C ngoài ba phương tiện kể trên còn có thể dùng phương tiện máy bay. Hỏi
bao nhiêu cách sử dụng phương tiện đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B?
A. 9. B. 7. C. 12. D. 10.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
.
n
n
k n-k k
n
k=0
x+ y = C .x .y
B.
( )
.
n
n
k n-k k
n
k=1
x+ y = C .x .y
C.
( )
.
n
k n-k k
n
x+ y = C .x .y
D.
( )
.
n
n
k n k
n
k=0
x+ y = C .x .y
Câu 22: Scách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư một thủ quỹ
được chọn từ
16
thành viên là:
A.
16!
12!.4!
. B.
4
. C.
16!
12!
. D.
16!
4
.
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính c suất để xuất hiện mặt
số chấm là một số chẵn.
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 24: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
B.
( ) ( ) ( )
.P A B P A P B=
C.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
D.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
Câu 25: Cho cấp số cộng
( )
n
a
xác định bởi
1
1
321
3 n = 2, 3, 4, ...
=
=
nn
a
aa
Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số (a
n
) là
A.
16875.
B.
63375.
C.
635625.
D.
166875.
Câu 26: Cho cp s cng:
2, ,6,ab
. Tích
.ab
bng:
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
A.
40.
B.
32.
C.
12.
D.
22.
Câu 27: Giải phương trình:
cos7 sin8 cos3 sin2x x x x+ =
A.
2
; ; 2
5 10 5 4
k
x x k x k
= = + = +
B.
2
; ; 2
5 10 5 4
k
x x k x k
= = + = +
C.
2
; ; 2
4 10 5 2
k
x x k x k
= = + = +
D.
2
; ; 2
5 10 5 2
k
x x k x k
= = + = +
Câu 28: Cho
( )
n
u
là cấp số nhân. Chọn hệ thức đúng.
A.
2
8 15 11
.u .u = u
B.
7 15 13
.u .u = u
C.
3 16 8
.u .u = u
D.
2
4 32 18
.u .u = u
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một tứ giác. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm các
cạnh
, , .SC CD AD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAN
( )
AMP
đường thẳng nào trong số các
đường thẳng sau ?
A. Đường thẳng
AK
với
K
là giao điểm của
MP
.SN
B. Đường thẳng
AQ
với
Q
là trung điểm cạnh
.SD
C. Đường thẳng
.MN
D. Đường thẳng
AG
với
G
là trọng tâm tam giác
.SCD
Câu 30: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có công sai
d
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
.
n1
u u n.d=+
B.
.
n n+1
u u d=+
C.
.
n+1 n
u u d=+
D.
( )
1
.
n
u u n+1 .d=+
Câu 31: Tổng các nghiệm trong khoảng (0;2) của phương trình
1
sin 2
2
x =
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 32: Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song song với
b
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
12
,GG
lần lượt trọng tâm của
tam giác
( ) ( )
,SAB SAD
,IK
lần lượt là trung điểm các cạnh
,.SA SC
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
12
/ / .G G IBD
B.
( )
12
/ / .GG KBD
C.
( )
12
/ / .GG ABCD
D.
( )
12
/ / .GG SBD
Câu 34: Trong các dãy số cho bởi các số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
3
n
u = n.+
B.
2
3
n
u = n .+
C.
3
n
n
u = .
D.
n
3 1.
n
u=
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một tứ giác (
AB
không song song với
CD
). Gọi
M
trung điểm của
SD
,
N
điểm nằm trên cạnh
SB
sao cho
2SN NB=
,
O
giao điểm của
AC
.BD
Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
D
M
O
A
B
C
S
N
A.
MN
.BD
B.
MN
.SC
C.
SO
.AD
D.
SA
.BC
Câu 36: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4sin 3cos 1y x x= + +
lần lượt là
A.
max min
5; 5yy= =
B.
max min
4; 6yy= =
C.
max min
6; 4yy==
D.
max min
6; 4yy= =
Câu 37: Số nghiệm của phương trình:
9sin 6cos 3sin2 cos2 8x x x x+ + =
thuộc khoảng
( ;3 )

là:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 38: Giả sử trong khai triển
( )( )
6
1 1 3ax x+−
với
a
thì hệ số của số hạng chứa
3
x
là 405. Tính
.a
A.
9.
B.
6.
C.
7.
D.
14.
Câu 39: Có một hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 6 viên bi trắng, 4 viên bi đen. Hộp thứ hai chứa
4 viên bi trắng, 6 viên bi đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên. Tính xác suất sao cho hai viên bi lấy
ra khác màu.
A.
12
.
25
B.
24
.
95
C.
13
.
25
D.
69
.
95
Câu 40: Tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
2018
n
1 1 1 1 1 2 1
...
2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!1! P
+ + + + + =
.
A.
n 2018.=
B.
n 2017.=
C.
n 2020.=
D.
n 2019.=
Câu 41: Một nhân viên được nhận vào làm việc tập đoàn S với mức lương 10.000.000 VND/tháng
thỏa thuận nếu hoàn thành tốt công việc thì sau một quý (3 tháng) công ty sẽ tăng cho anh thêm 500.000
VND/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì lương của anh ta sẽ được trên 20.000.000 VND/tháng (gi
thiết: nhân viên đó luôn hoàn thành tốt công việc).
A.
5.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Câu 42: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó
có chữ số 9 xuất hiện đúng ba lần và các chữ số 9 không đứng cạnh nhau.
A. 983040. B. 272160. C. 302400. D. 1115370.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân, đáy nhỏ
,AB n=
đáy lớn
CD m=
(
,mn
các số thực dương,
mn
). Các cạnh bên thỏa mãn
, .SA SB SC SD==
Gọi
O
giao điểm hai
đường chéo
AC
BD
. Lấy điểm
I
trên đoạn
SO
sao cho
.
IS
k
IO
=
Gọi
( )
mặt phẳng đi qua
AI
song song với
.CD
Tìm điều kiện của
k
để thiết diện của hình chóp
.S ABCD
với mặt phẳng
( )
một
hình chữ nhật.
A.
.
mn
k
mn
+
=
B.
.
n
k
mn
=
+
C.
.
mn
k
mn
=
+
D.
.
2
m
k
n
=
Câu 44: Một dãy phố có bảy cửa hàng bán đồ lưu niệm. bảy khách hàng, mỗi người chọn vào một
trong bảy cửa hàng đó một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để một cửa hàng một khách vào, một cửa
hàng hai khách vào, một cửa hàng bốn khách vào bốn cửa hàng còn lại không người khách
nào vào.
A.
900
.
117649
B.
450
.
16807
C.
450
117649
D.
75
16807
.
Câu 45: Một bài trắc nghiệm có mười câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không
Trang 6/6 - Mã đề thi 111
học bài nên chọn đáp án ngẫu nhiên c mười câu hỏi. Xác suất đhọc sinh này nhận điểm nhỏ hơn hoặc
bằng 1 gần nhất với số nào sau đây ?
A.
( ) 0,7336=PA
. B.
( ) 0,7759=PA
. C.
( ) 0,783=PA
. D.
( ) 0,7124=PA
.
Câu 46: Cho tứ diện
ABCD
tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi
O
trung điểm của
.AB
Mặt phẳng
( )
đi qua
O
đồng thời song song với
AC
trung tuyến
BK
của tam giác
.ABD
Gọi
( )
H
đa giác
thiết diện tạo bởi tứ diện
ABCD
( )
. Tính chu vi của
( )
.H
A.
5 2 3
.
3
+
B.
5 2 3
.
4
+
C.
5 2 3
.
2
+
D.
5 3 3
.
2
+
Câu 47: Cho khai triển
( )
2
1
n
2 2n
0 1 2 2n
+x+x a +a x+a x +...+a x=
, với
2n
0 1 2 2
, , ,...,
n
a a a a
các hệ
số. Biết rằng
34
5 16
aa
=
, khi đó tổng
0 1 2 2
...
n
S a a a a= + + + +
bằng
A.
10
3.S =
B.
11
3.S =
C.
12
3.S =
D.
13
3.S =
Câu 48: Cho ba số
x
;
5
;
2y
theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số
x
;
4
;
2y
theo thứ tự lập thành
cấp số nhân thì
2xy
bằng
A.
28xy−=
.
B.
29xy−=
.
C.
26xy−=
.
D.
2 10xy−=
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
.SB
Một
đường thẳng
song song với
BD
đồng thời cắt các đường thẳng
AM
SC
lần lượt tại
I
.K
Tính tỉ
số
.
SK
SC
A.
1
.
3
B.
2
.
5
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 50: Cho hàm số:
xy sin53 =
, giá trị lớn nhất của hàm số trên
;
63




A.
1
.
2
B.
5
.
2
C.
2
.
5
D.
8.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Môn thi: TOÁN 11 (Ngày thi 29/12/2019)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ LẦN I (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề 111
Câu 1: Từ một hộp đựng 5 quả bóng màu đỏ khác nhau, 10 quả bóng màu xanh khác nhau và 15 quả
bóng màu vàng khác nhau, có tất cả bao nhiêu cách lấy ra 5 quả bóng có đủ ba màu, trong đó số quả bóng màu vàng không ít hơn 2? A. 56877. B. 56875. C. 56878. D. 56876.
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 36 .
Câu 3: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức ( x − )4 2 3 . A. 24. B. 24. − C. 96. D. 96. −
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song với CD ). Gọi M
một điểm thuộc miền trong của tam giác SAB , O là giao điểm của AC BD, I là giao điểm của AB và .
CD Giao điểm K của đường thẳng AM với mặt phẳng (SCD) được xác định là điểm nào trong số các điểm sau ?
A. K là giao điểm của AM với . SO
B. K là giao điểm của AM với SI.
C. K là giao điểm của AM với . SC
D. K là giao điểm của AM với . SD
Câu 5: Hàm số y = tan x + 2 sin x A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. hàm số không chẵn và không lẻ.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đường chéo AC và .
BD Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AD, SC H là một điểm trên cạnh BC, H không trùng với .
B Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAH ) và ( IJK ).
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. d đi qua giao điểm của AH KI đồng thời d song song với . KO
B. d đi qua giao điểm của AH IJ đồng thời d song song với . SA
C. d đi qua giao điểm của AH IJ đồng thời d song song với . KO
D. d đi qua giao điểm của SH IK đồng thời d song song với . SA
Trang 1/6 - Mã đề thi 111 
Câu 7: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm {x =
+ k2 , k  }? 2 A. cos x = 1 − . B. sin x = 1 − . C. 2cos x = 1. D. sin x =1. n+ n+ n
Câu 8: Tìm n biết 1 2 2 100 C + C +...+ C = 2 −1. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n =101. B. n = 51. C. n = 50. D. n =100.
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2
2 cos x + sin x +1 = 0 (với k  ) là   A. x = − + k2 B. x = + k2
C. x = k
D. x = k2 2 2 
Câu 10: Cho dãy số u = sin
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây. n nA. u = sin . B. Là dãy tăng. n 1 + n +1
C. Dãy số bị chặn.
D. Dãy số không tăng, không giảm. u  = 5
Câu 11: Cho dãy số ( n
u ) xác định bởi: 1 
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là u = u + nn 1+ n (n − ) 1 n (n − ) 1 n A. u = B. u = 5 + n 2 n 2 n (n + ) 1 (n + ) 1 (n + 2) C. u = 5 + D. u = 5 + n 2 n 2
Câu 12: Phương trình : 3.sin 3x + cos 3x = 1
− tương đương với phương trình nào sau đây:    1        1    1 A. sin 3x − = − .   B. sin 3x + = − .   C. sin 3x − = .   D. sin 3x + = − .    6  2  6  6  6  2  6  2
Câu 13: Từ một túi đựng sáu viên bi màu xanh và bốn viên bi màu đỏ, lấy ngẫu nhiên cùng một lúc hai
viên bi. Tính xác suất để cả hai viên bi đều màu đỏ. 2 7 8 7 A. . B. . C. . D. . 15 45 15 15
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất để cả ba lần xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 20 172 216 18
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.  Câu 16: Hàm số 2 y = sin (2x +
) tuần hoàn với chu kì là 4   A.  . B. . C. . D. 2. 4 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, N
là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2N .
B Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CNG) là hình gì ?
Trang 2/6 - Mã đề thi 111 A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 18: Cho ba mặt phẳng phân biệt (P),(Q),(R) có (P) (Q) = d ; Q R = d ; P R = d . 1 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) 3
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d , d , d đôi một song song hoặc đồng quy.
B. d , d , d đồng quy. 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đôi một cắt nhau.
D. d , d , d đôi một song song. 1 2 3 1 2 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N , P,Q lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, CD, SD, .
SA Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. MP / / (SBC).
B. PN / / (SBC).
C. MQ / / (OPN ).
D. MN / / (SAD).
Câu 20: Đi từ thành phố A đến thành phố B chỉ có thể dùng các phương tiện xe máy, ô tô, tàu hỏa. Đi từ
thành phố B đến thành phố C ngoài ba phương tiện kể trên còn có thể dùng phương tiện máy bay. Hỏi có
bao nhiêu cách sử dụng phương tiện đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B? A. 9. B. 7. C. 12. D. 10.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n A. ( x + y) k n -k k = C .x .y . B. ( x + y) k n -k k = C .x .y . n n k=0 k=1 n n n C. ( x+ y) k n-k k = C .x .y . D. ( x+ y) k n k = C .x .y . n n k=0
Câu 22: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ
được chọn từ 16 thành viên là: 16! 16! 16! A. . B. 4 . C. . D. . 12!.4! 12! 4
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có
số chấm là một số chẵn. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 24: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P ( AB) = P( A) − P(B)
B. P ( AB) = P( A).P(B)
C. P ( AB) = P( A) + P(B)
D. P ( AB) = P( A) + P(B) a = 321
Câu 25: Cho cấp số cộng (a xác định bởi 1  n ) a = a −3 n  = 2, 3, 4, ...  n n 1 −
Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số (an) là A. 16875. B. 63375. C. 635625. D. 166875.
Câu 26: Cho cấp số cộng: 2, a, 6,b . Tích . a b bằng:
Trang 3/6 - Mã đề thi 111 A. 40. B. 32. C. 12. D. 22.
Câu 27: Giải phương trình: cos 7x + sin8x = cos3x − sin 2x k  2      A. k x = ; x = + k ; x = + k2 B. 2 x = ; x = + k ; x = − + k2 5 10 5 4 5 10 5 4         C. k 2 k x = ; x = + k ; x = − + k2 D. 2 x = ; x = + k ; x = − + k2 4 10 5 2 5 10 5 2
Câu 28: Cho (u là cấp số nhân. Chọn hệ thức đúng. n ) A. 2 u .u = u . B. u .u = u . C. u .u = u . D. 2 u .u = u . 8 15 11 7 15 13 3 16 8 4 32 18
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SC,CD, .
AD Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN ) và ( AMP) là đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau ?
A. Đường thẳng AK với K là giao điểm của MP SN.
B. Đường thẳng AQ với Q là trung điểm cạnh . SD
C. Đường thẳng MN.
D. Đường thẳng AG với G là trọng tâm tam giác SC . D
Câu 30: Cho cấp số cộng (u có công sai d , mệnh đề nào sau đây đúng ? n )
A. u = u + n.d. B. u = u + d. C. u = u + d.
D. u = u + n+1 .d. n 1 ( ) n 1 n n+1 n+1 n
Câu 31: Tổng các nghiệm trong khoảng (0;2) của phương trình 1 sin 2x = bằng 2 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 32: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm của 1 2
tam giác (SAB),(SAD) và I , K lần lượt là trung điểm các cạnh S ,
A SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. G G / / IBD .
B. G G / / KBD .
C. G G / / ABCD .
D. G G / / SBD . 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 ( )
Câu 34: Trong các dãy số cho bởi các số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. u = 3 + n. B. 2 u = 3 + n .
C. u = 3n. D. n u = 3 −1. n n n n
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song với CD ). Gọi
M là trung điểm của SD , N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB , O là giao điểm của AC và .
BD Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
Trang 4/6 - Mã đề thi 111 S M A D N O C B A. MN và . BD B. MN và . SC C. SO và . AD D. SA và . BC
Câu 36: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4
− sin x + 3cos x +1 lần lượt là A. y = 5; y = 5 − B. y = 4; y = 6 − C. y = 6; y = 4 y = 6; y = 4 − max min max min max min D. max min
Câu 37: Số nghiệm của phương trình: 9sin x + 6cos x − 3sin 2x + cos 2x = 8 thuộc khoảng (  − ;3 ) là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38: Giả sử trong khai triển ( + ax)( − x)6 1 1 3 với a
thì hệ số của số hạng chứa 3
x là 405. Tính a. A. 9. B. 6. C. 7. D. 14.
Câu 39: Có một hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 6 viên bi trắng, 4 viên bi đen. Hộp thứ hai chứa
4 viên bi trắng, 6 viên bi đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên. Tính xác suất sao cho hai viên bi lấy ra khác màu. 12 24 13 69 A. . B. . C. . D. . 25 95 25 95 2018 1 1 1 1 1 2 −1
Câu 40: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn + + +...+ + = . 2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!1! Pn A. n = 2018. B. n = 2017. C. n = 2020. D. n = 2019.
Câu 41: Một nhân viên được nhận vào làm việc ở tập đoàn S với mức lương 10.000.000 VND/tháng và
thỏa thuận nếu hoàn thành tốt công việc thì sau một quý (3 tháng) công ty sẽ tăng cho anh thêm 500.000
VND/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì lương của anh ta sẽ được trên 20.000.000 VND/tháng (giả
thiết: nhân viên đó luôn hoàn thành tốt công việc). A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 42: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó
có chữ số 9 xuất hiện đúng ba lần và các chữ số 9 không đứng cạnh nhau. A. 983040. B. 272160. C. 302400. D. 1115370.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy nhỏ AB = n, đáy lớn CD = m
( m, n là các số thực dương, m n ). Các cạnh bên thỏa mãn SA = SB, SC = S .
D Gọi O là giao điểm hai đường chéo IS
AC BD . Lấy điểm I trên đoạn SO sao cho
= k. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua AI IO song song với .
CD Tìm điều kiện của k để thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng ( ) là một hình chữ nhật. m + n n m n m A. k = . k = k = k = m B. . n m + C. . n m + D. . n 2n
Câu 44: Một dãy phố có bảy cửa hàng bán đồ lưu niệm. Có bảy khách hàng, mỗi người chọn vào một
trong bảy cửa hàng đó một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để một cửa hàng có một khách vào, một cửa
hàng có hai khách vào, một cửa hàng có bốn khách vào và bốn cửa hàng còn lại không có người khách nào vào. 900 450 450 75 A. . B. . C. D. . 117649 16807 117649 16807
Câu 45: Một bài trắc nghiệm có mười câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
học bài nên chọn đáp án ngẫu nhiên cả mười câu hỏi. Xác suất để học sinh này nhận điểm nhỏ hơn hoặc
bằng 1 gần nhất với số nào sau đây ? A. P( ) A = 0, 7336 . B. P( ) A = 0, 7759 . C. P( ) A = 0, 783 . D. P( ) A = 0, 7124 .
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi O là trung điểm của . AB Mặt phẳng
() đi qua O đồng thời song song với AC và trung tuyến BK của tam giác .
ABD Gọi ( H ) là đa giác
thiết diện tạo bởi tứ diện ABCD và ( ) . Tính chu vi của (H ). 5 + 2 3 5 + 2 3 5 + 2 3 5 + 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 2 n
Câu 47: Cho khai triển ( 2 1+ x+ x ) 2 2n
= a +a x+a x +...+a x , với n  2 và a , a , a ,..., a là các hệ 0 1 2 2n 0 1 2 2n số. Biết rằng a a 3 4 =
, khi đó tổng S = a + a + a + ... + a bằng 5 16 0 1 2 2n A. 10 S = 3 . B. 11 S = 3 . C. 12 S = 3 . D. 13 S = 3 .
Câu 48: Cho ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành
cấp số nhân thì x − 2y bằng x − 2 y = 8 . x − 2 y = 9 . x − 2 y = 6 . x − 2y = 10 . A. B. C. D.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của . SB Một
đường thẳng  song song với BD đồng thời cắt các đường thẳng AM SC lần lượt tại I K. Tính tỉ số SK . SC 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 2   
Câu 50: Cho hàm số: y = 3 − 5sin x , giá trị lớn nhất của hàm số trên ;   là  6 3  1 5 2 A. . B. − . C. . D. 8. 2 2 5
----------------------------------------------- ----------- HẾT -----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 111