Đồ án quán cà phê giới tính thứ ba A.S.I | Đại học Duy Tân

Đồ án quán cà phê giới tính thứ ba A.S.I | Đại học Duy Tân. Tài liệu gồm 93 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÁN:
QUÁN CAFE
GII TÍNH TH BA
A.S.I
Ging viên: Thy Phan Minh Tun
Lp: Qun Tr Bán L
Nhóm thc hin:
H và tên
Mã s sinh viên
Đánh giá công việc
Nguyn Hu Quc Bình
2141647
100%
Nguyn Thùy Linh
2006825
100%
Ôn Ngc Hân
2001290
100%
Võ Tân Tiến
101256
100%
Tp. H Chí Minh, 06 / 2015
Trang 2
TRÍCH YU
Cuc sng tt bt vi nhiều suy nghĩ, lo toan. Sau nhng gim vic, hc
tập căng thẳng mt mỏi, dường như thứ mà người ta muốn làm để gii to nhng
mt mi ch th thưởng thc mt ly phê hay mt thc ung ngt ngào
trong một không gian yên tĩnh với nhng bài nhạc du dương.
Nhưng những người mang gii tính th ba ti Vit Nam li không
nhiều nơi đ h có th dám gii to nhng mun phin với người mà h thích.
thế, chúng tôi quyết định m mt quán cafe th cho những người theo gii
LGBT được th mình m nhng h thích vi không gian thoi mái nhất cũng
nhưng thức ung ngon lành, b dưỡng...
Vic kinh doanh quán cafe cho li nhun cao mau chóng thu hi vn
nhưng muốn đạt li nhun tht s thì cn chiến lược c th đúng đắn.
thế, chúng tôi quyết định lp mt d án xây dng.
Trang 3
LI CẢM ƠN
Báo cáo này được thc hin bi nhóm gm bốn sinh viên trường Đại hc
Hoa Sen. Chúng tôi xin gi li cảm ơn chân thành đến giảng viên hướng dn,
thy Phan Minh Tuấn đã góp ý, nhận xét cũng như hỗ tr kiến thc v thuyết
cho chúng tôi để hoàn thành bài báo cáo này.
Xin gi li cảm ơn đến các tác gia ni tiếng nPhilip Kotler, V. Kumar
Wemer Reinarts... đã cung cấp cho chúng tôi kiến thc thông tin giúp chúng
tôi thc hin kế hoch này.
Cuối cùng, chúng tôi đã c gng kim tra tht k các thông tin cũng
như định dạng văn bản nhưng chắc chn s không tránh khi sai sót nhóm
chưa thể khc phc. vy, s đóng góp ca thy các bn ngun thông tin
quý giá cho chúng tôi đ hoàn thành bài báo o này.
Xin chân thành cảm ơn!
Trang 4
MC LC
TRÍCH YU ....................................................................................................... 2
LI CẢM ƠN .................................................................................................... 3
MC LC .......................................................................................................... 4
1. Tng quan v đề án kinh doanh ............................................................ 8
1.1. Tên d án .......................................................................................... 8
1.2. Logo ................................................................................................. 8
1.2.1. Hình nh Logo .............................................................................. 8
1.2.2. Màu sc Logo ................................................................................ 8
1.3. Ngành ngh kinh doanh .................................................................... 9
2. Phân tích môi trường kinh doanh .......................................................... 9
2.1. Môi trường vi mô .............................................................................. 9
2.1.1. Đối th cnh tranh ......................................................................... 9
2.1.1.1. Đối th trc tiếp ..................................................................... 9
2.1.1.2. Đối th gián tiếp..................................................................... 9
2.1.2. Khách hàng ................................................................................. 10
2.1.3. Phân tích mô hình SWOT ............................................................ 10
2.2. Môi trường vĩ mô ............................................................................ 11
2.2.1. Kinh tế ........................................................................................ 12
2.2.2. Văn hoá và xã hi ........................................................................ 12
2.2.3. Công ngh ................................................................................... 12
2.2.4. Pháp lut ..................................................................................... 12
2.2.5. Dân s ......................................................................................... 13
2.3. Mc tiêu, nhim v và phm vi ca d án ....................................... 13
2.3.1. Mc tiêu ...................................................................................... 13
2.3.2. Nhim v .................................................................................... 13
2.3.3. Phm vi ....................................................................................... 13
3. Các lp giá tr ca sn phm và dch v .............................................. 13
3.1. Giá tr ct lõi ................................................................................... 13
3.2. Sn phm hin thc ......................................................................... 14
3.3. Dch v b sung và đi kèm .............................................................. 15
4. Địa điểm và v trí kinh doanh ............................................................. 16
4.1. Địa điểm ......................................................................................... 16
4.2. Lí do chn la khu vc ................................................................... 18
4.3. Cách phân b din tích kinh doanh và b trí trong quán .................. 20
5. Cách thc thiết kế quán ...................................................................... 22
5.1. Thiết kế b ngoài ............................................................................ 22
5.2. Thiết kế ni tht .............................................................................. 24
5.3. Cách thiết kế quy pha chế .............................................................. 28
6. Quy trình công ngh bán l sn phm ................................................. 29
6.1. Thức ăn ........................................................................................... 29
Trang 5
6.1.1. Thực đơn và cách chế biến .......................................................... 29
6.2. Đồ ung .......................................................................................... 32
6.2.1.1. Thực đơn và cách chế biến ................................................... 32
6.2.2. Nguyên vt liu ........................................................................... 44
6.2.3. Quy trình bán l đồ ung ............................................................. 48
6.2.4. Chiến lược định giá ..................................................................... 49
6.2.4.1. Mô hình giá .......................................................................... 49
6.2.4.2. Đánh giá các phương án ....................................................... 50
6.2.4.3. La chọn phương án............................................................. 52
7. Quy trình bán l .................................................................................. 52
7.1. Quy trình ........................................................................................ 52
7.2. Cơ sở vt cht phc v quy trình bán l và công ngh bán l ........... 53
7.2.1. Phc v quy trình bán l thức ăn và đồ ung ............................... 53
7.2.2. Các thiết b phc v dch v và cơ sở vt cht trong quán ............ 56
8. Kế hoch Marketing ........................................................................... 57
8.1. Mc tiêu Marketing ........................................................................ 57
8.2. Kênh truyn thông .......................................................................... 58
8.2.1. Viral Marketing ........................................................................... 58
8.2.2. Event Marketing .......................................................................... 60
8.2.3. Marketing Offline và POSM ....................................................... 65
8.2.4. Digital Marketing ........................................................................ 67
8.3. Giai đoạn truyn thông và lch trình ................................................ 76
8.3.1. Các loại giai đoạn ........................................................................ 76
8.3.2. Lch trình truyn thông ................................................................ 78
8.4. Ngân sách Marketing ...................................................................... 78
9. Kế hoch nhân s ............................................................................... 79
9.1. Cơ cấu t chc b trí công vic .................................................... 79
9.2. Tng quan nhân s .......................................................................... 79
9.3. Yêu cu nhân s và cách thc tuyn dng ....................................... 79
9.4. Cơ cấu lao động và mức lương dự kiến ........................................... 80
10. Kế hoch tài chính .............................................................................. 81
10.1. Ni dung kế hoch cho A.S.I Coffee ............................................... 81
10.2. Tài chính ......................................................................................... 81
11. Kế hoch ri ro và kế hoch rút lui ..................................................... 88
11.1. Kế hoch ri ro ............................................................................... 88
11.1.1. Nhân dng ri ro ...................................................................... 88
11.1.2. Bin pháp hn chế ri ro .......................................................... 88
11.2. Kế hoch rút lui .............................................................................. 88
11.2.1. Các hình thc rút lui ................................................................ 88
11.2.2. Các yếu t nâng cao giá tr A.S.I Coffee .................................. 88
11.2.3. Đối tượng chuyển nhượng ....................................................... 89
KT LUN ...................................................................................................... 90
TRÍCH DN .................................................................................................... 91
Trang 6
DANH MC HÌNH NH
Hình 1: Ni tht bên trong ca nhà cho thuê ..................................................... 17
Hình 2: Bản đồ khu vc ca mt bng .............................................................. 17
Hình 3: Sơ đ b trí tng trt trong quán ........................................................... 20
Hình 4: Sơ đ b trí lu 1 trong quán ................................................................ 20
Hình 5: Mt s vt dng trang trí trong quán .................................................... 27
Hình 6: Mt s đồ dùng trang trí trong quán ..................................................... 28
Hình 7: Mô hình v giá của đồ ung A.S.I Coffee House .................................. 50
Hình 8: Storyboard ca Clip Viral “Nhng tình huống khó đỡ khi đi uống café
Phần 1” ............................................................................................................. 60
Hình 9: “A.S.I LGBT Offline Night” tối th by mi tun ................................ 61
Hình 10: “A.S.I Tarot Night” tối th sáu mi tun ............................................ 62
Hình 11: “A.S.I English Night” ti th năm mi tun ....................................... 63
Hình 12: “A.S.I Boardgame Night” tối th tư hàng tuần ................................... 64
Hình 13: “A.S.I Guitar Night” tối th ba hàng tun........................................... 64
Hình 14: “A.S.I Comedy Night” ti th hai mi tun ........................................ 65
Hình 15: 3 phn mm chiến Email Marketing ph biến hin nay ...................... 68
Hình 16: Sau khi chy Ads, Facebook s t đo ng chiến lường chiến dch ... 70
Hình 17: Thư mục “Quán xá”, nơi bài viết PR s xut hin trên Kenh14 .......... 72
Hình 18: Một bài đăng trên Facebook của Foody trung bình đưc 2500 like và
150 share .......................................................................................................... 73
Hình 19: Forum.vnlgbt.com là diễn đàn được nhiều ngưi trong cộng đồng
LGBT biết đến .................................................................................................. 74
Hình 20: Các bước trong quy trình Forum Seeding ........................................... 75
Hình 21: Áp dng Deal trong chiến dch marketing ca mình được nhiu quán
café s dng...................................................................................................... 76
Trang 7
DANH MC BNG BIU
Bng 1: Thông s kĩ thuật và khong cách gia bàn và ghế .............................. 21
Bng 2: Các vt dng trang trí bên trong ........................................................... 23
Bng 3: Các vt dng trang trí bên ngoài .......................................................... 26
Bng 4: Menu thức ăn và phương pháp chế biến ............................................... 30
Bng 5 Thực đơn và cách chế biến .................................................................... 44
Bng 6: Nguyên vt liu ................................................................................... 48
Bng 7: Kết qu t chy mô hình giá ................................................................ 50
Bng 8: Các vt dng trong quy trình bán l ..................................................... 56
Bng 9: Các thiết b phc v dch v và cơ sở vt cht...................................... 57
Bng 10: Lch trình truyn thông ...................................................................... 78
Bng 11: Ngân sách Marketing ......................................................................... 78
Bng 12: Lương nhân s ti quán ..................................................................... 80
Bng 13: Chi phí đầu tư ban đu ....................................................................... 82
Bng 14: Chi phí cho chiến dch ....................................................................... 82
Bng 15: Chi phí hoặt động tháng đầu tiên ....................................................... 83
Bng 16: S điện và mét khối nước tiêu th ...................................................... 83
Bng 17: Chi phí mua nguyên vt liu .............................................................. 84
Bng 18: ng tin ca d án ........................................................................... 88
Trang 8
1. Tng quan v đề án kinh doanh
1.1. Tên d án
A.S.I Coffee House tên d án ca chúng tôi. Với xu hướng hi nhp
cùng vi cách trang trí ni thất theo phong cách phương Tây, thì nhóm đã quyết
định đặt tên d án bng tiếng Anh. “A.S.I Coffee House” là 3 từ tiếng viết tt ca
Slogan của chúng tôi “All Same Inside”, d đc d dàng đi sâu vào tim thc
của khách hàng đặc bit gii tính th 3, những người thích cái l, thích
những địa điểm thú v.
Thêm vào đó, cái tên “A.S.I Coffee House” cái tên mang một phong
cách năng đng pha chút gì đó tính rất hp vi gii tr hin nay. Gii tr
th biến tu âm thanh ca tên quán cafe qua nhiu phong cách ng nghĩnh như
“A si” hay “Ách xì”... Tuy tên quán tên tiếng Anh đơn giản, cng thêm âm
điệu vui tươi mi khi nhắc đến nhưng điều đó sẽ giúp tên quán cafe d dàng đi
vào tim thc ca gii trẻ. “A.S.I Coffee House” cùng với 2 ch “Coffee House”
s to nên cm giác m áp, thanh tĩnh, thân thiết giúp khách hàng cm thy tò
mỗi khi nghe đến tên quán cafe của nhóm. Hãy đi “A.S.I Coffee House” để cùng
tận hưởng phút giây thư giãn cùng bn bè.
1.2. Logo
1.2.1. Hình nh Logo
1.2.2. 1.2.2 Màu sc Logo
Màu đen: Đây màu th hin s sang trng, chuyên nghip, to nên s
tin tưởng, niềm tin khi khách hàng đẳt vào quán cafe ca chúng tôi. Cùng vi
phong cách sang trọng, màu đen còn th hin s n, thôi thúc t phía
khách hàng. Khi đến một quá cafe, logo màu đen s to cho khách hàng mt cm
giác muốn đến th cái đen huyền ảo đầy đam mê, phong cách, đy chuyên
nghiệp mà cũng mang tính hài hước cùng cái tên “A.S.I Coffee House”.
Tt c màu sc kết hp li to thành mt logo hài hoà cùng vi cm giác
thú vị, đam mê, thu hút khách hàng đến vi quán cafe.
Trang 9
1.3. Ngành ngh kinh doanh
Ngành kinh doanh chính phc v phê, cũng như thức uống đi kèm.
Ngoài ra, còn có thêm những món ăn nhẹ giúp khách hàng có th ngi tận hưởng,
tám chuyn vi bn hay th hc hành. làm vic trong nhiu gi. Đây cũng
chn gp mt, hẹn đ gii tính th 3 có th đến chia s, nói chuyn vi
những người có chung s thích.
2. Phân tích môi trường kinh doanh
2.1. Môi trường vi
2.1.1. Đối th cnh tranh
2.1.1.1. Đối th trc tiếp
Đối th cnh tranh ca A.S.I Coffee House chính nhng quán cafe cho
gii tính th 3 hiện đang hoạt động trên địa bàn thánh ph H Chí Minh:
No Stress Cafe
Đây là một quán cafe mi m vào tháng 1 năm 2015.
Ưu điểm:
Không gian khoáng đãng đẹp mt
Nhân viên phc v nhit tình
Giá đồ ung khá n
Nhược điểm:
Bài trí không được hp v sinh (toilet đối din quầy làm đ ung),
nh, hp.
Nm trong con hm nh, khó tìm.
Pink Rabbit
Ưu điểm:
Không gian đẹp, thoi mái
Nhân viên thân thin
Nhược điểm:
Chất lượng đồ ung không tt
2.1.1.2. Đối th gián tiếp
Ngoài những đối th trc tiếp như những quán cafe dành cho gii tính th
3 thì mt s loi hình kinh doanh khác bar, beer club, quán trà sữa cũng những
đối th gián tiếp của quán. Sau đây là đánh giá mức độ cnh tranh vi quán:
Bar: Đây là nơi hội t hu hết gii tr có ngun tài chính mức tương đối.
cạnh tranh bình thường vi quán.
Beer Club: chn mọi người th ngi lại thưởng thc bia và gii trí
cùng nhau. Khách hàng ch yếu là gii tr và nhân viên văn phòng với thu
nhp trung tr lên. Loi hình này thu hút knhiu khách hàng. cnh
tranh mc bình bình thường
Trang 10
Quán trà sữa: Là i tập trung đông tầng lp tr tuổi, còn đang độ tuổi đi
hc. Ch yếu tng lp tài chính thp, hc sinh, sinh viên. cnh
tranh cao.
2.1.2. Khách hàng
Đối tượng khách hàng mà A.S.I muốn hướng đến đó tng lp gii tr,
hơn hết gii tính th 3, đây một gii tính nhy cm, luôn cần địa điểm đ
vui chơi, tụ tp, làm quen và kết bn. Gii tính th 3 là đối tượng xu hướng đi
theo nhóm cũng thể đi riêng lẻ để m bn, vì do tâm nhy cm, mun
tìm đến nhng cái mi m nên cn một không gian để gp g nhng bn mi phù
hp vi mình.
Hơn nữa, gii tính này luôn mun tìm kiếm những người bn thuc cùng
gii tính vi mình, nên vic m quán giúp cho đối tượng này d dàng tiếp cn
với và m quen được thêm nhiều người mới để vui chơi theo đúng cách ca
gii tính th 3. Điu này còn giúp gii tính th 3 không ngi khi th hin chính
mình, ch khi sng vi những người thuộc nhóm đối tượng ging vi mình thì
h mi t do th hiện và được gi trí theo cách riêng ca h.
Với nhóm đối tượng này, thì vic thiết kế quán mt quá trình quan
trng giúp quyết định khách hàng quay tr li ln th 2 hay không. Hình nh
ca quán s d to ấn tượng đầu tiên cho nhng khách hàng lần đầu đến quán. Là
một địa điểm gp g nhng bn mới cũng nchốn vui chơi, giải trí cho gii
tính th 3, thì cách bài trí quán phi cc k chú ý mt cách t m để tránh sai sót
s làm t khách. Cách trang trí quán s giúp khách hàng to cm giác bình yên,
thư giãn, không quá vội vã, tp nập ngoài đường ph, mà s đơn giản, nh nhàng
trong không gian trm lng A.S.I Coffee House.
vy, quán s quyết định tp trung phát trin nhng sn phm hình
cùng vi quy trình phc v nhưng cũng làm tt nhng sn phm hữu hình để đáp
ng nhu cu khách hàng mt cách tt nht ngay c nhng khách hàng khó tính.
2.1.3. Phân tích nh SWOT:
Strengths:
Trang 11
Nhân s những người luôn nhit tình vi công việc, được đào tạo
mt cách bài bn nhng k năng về qun tr kinh doanh và marketing,
k c tài chính ln kế toán.
Cách trang trí kiến trúc bên trong to s m áp, vi v c điển, khá l
trong mt gii tr hin nay.
Thực đơn đa dạng vi nhiều món nước mi l so vi nhng quán cafe
khác.
Vt dụng để trang trí, trang thiết b đều được mua second hand để tiết
kim chi phí.
Trang thiết b s đưc ly v t c ngoài n s to s mi l trong
mt mọi người. Mang phong cách phương Tây.
Có nhiu mi quan h bn bè nên d qung bá cho quán.
Nhân sth mnh v marketing online nên d đưa tên quán tiếp cn
vi mọi người.
Cn phi tiếp tc phát huy những điểm mạnh, lôi kéo khách hàng đến vi
quán.
Weaknesses
Nhân s đều những người tr tuổi nên chưa kinh nghiệm trong
kinh doanh.
Mt bng còn hn hp nên vic b trí ch ngồi cũng không được thoi
mái.
Vốn không được nhiu nên phi tính toán chi phí theo hướng tiết kim
để phù hp vi tình hình tài chính.
Ít có hiu biết v gii tính th 3, mt gii tính phc tp.
Cn phi khc phục để tránh bt li cho quán.
Opportunities
Đây loại hình quán cafe mi m, l so vi nhng quán khác quán
hướng vào tng lp gii tr đặc bit là gii tính th 3.
Các tng lp gii tr thưng m muốn thưởng thc cái l, mi
nên s sn sàng chi tr để đi đến và tò mò nhng địa điểm mi.
Giá c menu cũng khá cao nên dễ hoàn vn trong thi gian ngn.
Th trường đang thiếu những địa điểm phc v cho gii tính th 3
trong khi đó, lượng người thuc gii tính th 3 đang tăng lên đáng kể.
Nm bắt hội kết hp vi nhng thế mạnh để to nên li thế cnh tranh cho
riêng quán.
Threats
Đây là loại hình mới nên chưa biết được phn ng ca khách hàng.
D to ra mt rào cản đối vi gii tr khi đến để thưng thc, gii trí.
tâm ca gii tr hin nay không chung s thích vi gii tính
th 3.
Còn nhiu phát sinh v chi phí khi bt tay vào thc hin.
2.2. Môi trường vĩ
Trang 12
2.2.1. Kinh tế
Trong bi cnh hin nay, nn kinh tế Thành Ph H Chí Minh đang ngày
càng phát triên. Quá trình công nghip hoá hiện đại hoá kéo theo nhng s biến
đổi v mi mt trong từng ngày. Điều này đã thách thc những người kinh doanh
nói chung trong vic tìm kiếm nhng s mi m để tho mãn nhu cu gii trí ca
gii tr.
Song song với đó mức sng của ni thành ph cũng tăng n đáng kể,
nhu cầu được gii trí sau nhng gi làm vic mt mỏi cũng nảy sinh theo tng
ngày. Đáp ng cho nhu cu gii trí, ngh ngơi cũng như thư giãn để quên đi bớt
mt nhc, bun phiền đ bắt đầu mt ngày làm việc đu hng khi nhng
nhu cu cc k quan trng.
Với suy ngthích ch nào s đi chỗ đó cho vị trí xa hay khó tìm, gii
tr s tìm đến. Ch cn quán phù hp vi túi tin, kết hp vi nền trang trí đẹp,
l, thì s làm gii tr tr nên thích thú. Và một khi đã hợp gu ca gii tr, quán s
tr thành địa điểm đầu tiên gii tr chọn khi suy nghĩ về mt chốn để ngh
ngơi thư giãn cùng với bn bè.
2.2.2. Văn hoá và xã hi
Ngày nay vi nhp sống ngày càng được nâng cao, nhu cu giải trí, thư giãn
cũng trở thành một điều tt yếu trong cuc sng hin nay.
Với suy nghĩ theo hướng Tây hoá, gii tr hin nay, đặc bit gii tính th
3 luôn tìm kiếm nhng th mi, nhng chn riêng tư cho chính bản thân
bạn đồng hành, đc bit là thú vui giải trí, thư giãn sau công việc hc hành.
rt nhiu hình thc gii trí th sinh t, chè, trà sa, trái cây tô, trà
chanh,... Tuy nhiên, hin nay vi s hi nhp rt nhanh thành ph H Chí Minh
thì phê đang trở thành mt thói quen ca gii trẻ. Kinh doanh phê cũng có
nhiu hình thức như quán lề đường, cafe take away. Nhu cu ca phn ln gii
tr đang hướng đến mong muốn m đến nhng quán cafe l đẹp để tho
thích chụp hình, thưởng thức cafe đúng chất. Mt quán cafe vi âm nhc du nh,
cũng như menu thc uống đa dạng, kèm thêm thức ăn nhẹ thì s giúp các bn tr
th mình trong không gian đưc chính mình, vui v vi bạn thư giãn,
giải trí đúng chất tr trung năng động.
2.2.3. Công ngh
Hiện nay, trình độ công ngh phát trin không ngừng, đòi hỏi mi ngành
kinh doanh phi thích ng áp dụng để đáp ng nhu cu ca khách hàng mt
cách nhanh nht vi hiu qu cao. Các loi máy móc vi công ngh cao s giúp
quán kéo kch hàng đến vi dch v của quán. Đng thi, công ngh mi s
giúp tiết kim chi phí và thi gian cho quy trình bán l.
Việc đầu tư vào máy móc, trang thiết b cũng là yếu t dẫn đến s thành công
cho quán ca mình. Tuy nhiên, việc đầu vào công nghệ cũng gây ra nhiu bt
li. Nhng bt li v áp dng công ngh mi bao gm vic tn nhiu chi phí
thi gian hc hi công ngh mi. Nếu không hc hi chính xác và áp dụng đúng
công ngh s gây ra nhiu sai sót cho quy trình phc v ca quán.
2.2.4. Pháp lut
Trang 13
Pháp lut nước ta khá ổn định thế, nhng quán kinh doanh v gii trí,
vui chơi sẽ xu hướng phát trin nhm phc v cho nhu cu ca khách hàng.
Pháp lut tạo cơ hi thun li để phát trin nhng mô hình vui chơi giải trí đ đáp
ng nhu cầu con người.
2.2.5. n s
Vi mật độ dân s 90 triệu dân xu hướng phát trin không ngng thì
thành ph H Chí Minh mt th trường đầy tiềm năng. Đây một th trưng
năng động, luôn bt kịp xu hướng gii trí mới. Đặc bit, thành ph H Chí Minh
hi t nhiu gii tính th 3 vi nhu cầu vui chơi giải trí ngày càng tăng, luôn đỏi
hi những địa điểm hi t bn bè, gp g những người mi.
2.3. Mc tiêu, nhim vphm vi ca d án
2.3.1. Mc tiêu
- Đạt trên 30 khách trong mt ngày
- Doanh thu trong tháng đạt trên 36 triu mt tháng
- T sut li nhun trên 50%
- Khách hàng thân thiết trên 100 người trong 1 năm.
- Nhân viên tích cc vi công việc đã giao và đạt ch tiêu đã giao.
- M rng mt bng, m thêm chi nhánh sau 1 năm kinh doanh.
2.3.2. Nhim v
- To cho khách một môi trường thoải mái, thư giãn sau gi làm việc cũng
như học hành.
- Bảo đảm quy trình phc v, và dch v tt nhất cho khách hàng đặc bit là
các dch v hn hò trong không gian c điển pha chút hiện đại.
- Theo dòng nhc c điển nhc không li mang cht yên bình cho khách
hàng.
2.3.3. Phm vi
Hin nay việc m 1 quán phê không khó, nhưng nhu cu ca khách
hàng không ch dng li việc thưởng thc cafe h còn cn s độc đáo, thú
v, s c điển xen ln s hiện đi trong cách trang trí. Ca hàng s các món
uống đa dng nhiu màu sc, nhiu dch v chăm sóc khách hàng tn tình, các
dch v cho gii tr,...
Quán phc v khách hàng xung quanh khu v quận 10 nơi mật đ dân
khá đông đặc bit gii tính th 3 nên nhu cầu tìm i giải trí trò chuyn,
tìm bạn, thư giãn trao đi srt ln
3. Các lp giá tr ca sn phm và dch v
3.1. Giá tr ct lõi
Do nhu cu của khách hàng ngày càng đông thế gii th ba mi dn
dần được hình thành Vit Nam do cách sng và li sng của Phương Tây nh
Trang 14
hưởng đến văn hóa lối sống con người Vit Nam. T đó mô hình quán Coffee
A.S.I được m ra nhm khai thác th trưng tiềm năng và đáp ng nhu cu hin
nay. Khi h bước vào quán, h s không gian riêng dành cho h và i ca
nhng khách hàng thế gii th ba vào đây để thư giản và vui chơi, đó cũng nơi
tâm s dành cho nhng cặp đang yêu nhau hiểu nhau trong khi nhiều người
xem h nhng thành phn làm mất đi nh ảnh văn hóa phong tục ca
người Việt. Đồng thi nhu cu tht s ca khách hàng không phi thế gi th
ba hi khám phá, tìm hiểu vui chơi giải trí sau nhng gi làm việc căng
thng và m nhc. Bên cạnh đó, nhng khách hàng không phi thế gii th ba
h th hiểu thêm sâu hơn về thế gii th ba để dn dần đi vào cuộc sng
thân thin lành mnh.
Xut phát t nhu cầu đó, chúng tôi đã cho ra đời quán Coffee A.S.I nhm
cung cp một quán coffee đúng nghĩa nhưng đm bo lành mnh tuyệt đối cho
gii tr và chúng tôi hướng đến vic cung cp sn phm dch v mang phong
cách riêng, hơi hướng v hoài c bên cạnh đó kết hp vi các sn phm gii trí
hiện đại như nhạc, nước ung, cocktail, sinh tố,… đang được yêu thích. Coffee
A.I.S mong muốn đưa khách hàng đến vi không gian tách bit vi n ào náo
nhit, ô nhim nóng bức bên ngoài. Giúp khách hàng được nhng khonh
khắc vui chơi giải trí thú v nht, tm gác li nhng lo toan trong cuc sng. Mc
tiêu chính ca chúng tôi to cho mọi ngưi một nơi vui chơi lành mạnh và vui
v nht.
3.2. Sn phm hin thc
Bên ngoài Coffee:
Không ăn theo các xu hướng táo bạo, độc đáo, hiện đại mt s quán
Coffee khác đã làm, Coffê A.I.S to ra phong cách khác bit cho chính mình
bng vic trang trí quán theo kiu ca g phong cách tao nhã hiện đại, bảng hiệu
treo trước cửa bộ mặt của quán, khách khi tới quán sẽ thấy trước tiên. Bảng
gỗ phù hợp với phong cách cổ điển sẽ m nổi bật Logo của quán và gây kích
thích, ấn tượng với khách hàng. Kiu trang trí này hp với ý tưởng mun tách
Trang 15
bit không gian n ào ca thế gii bên ngoài vi Coffee A.I.S, nm gia mt
thành ph xô b hiện lên tĩnh lng, không bon chen vi nhng hàng quán khác
s điểm thu hút s chú ý ca khách hàng, to s mun tìm hiu khám
phá. Ngoài ra, đặt bên ngoài quán để lôi o thêm khách những event của
quán, hay chương trình ưu đãi sẽ được ghi lên bảng.
Tên Coffee A.S.I:
Vi li trang trí nh nhàng, hơi hướng v k nim lồng vào đó những
khung nh gi nh cho khách hàng v nhng khong thi gian cùng lãng
mạng quý báu. Thêm vào đó, nhắm vào mt mng tách bit với xu hướng ca
các quán Coffee trước, chúng tôi mun cung cp cho khách hàng mt không gian
thân thin, thoải mái, i vui chơi giải trí đáng tin cậy ca mọi người, không
quá thời thượng đẳng cp, ch cn khách hàng mun tri nghim nhng cm
giác khác l so vi các quán coffee khác mun nhng dch v tt và lành
mnh.
Các sn phm dch v trong Coffee:
Ch đạo mang li ngun thu trong Coffee A.I.S thức ăn và nước ung.
Chúng tôi cp nht sáng chế ra các loi thc ung tót nht ngon nhất đ
đáp ng vi th hiếu khách hàng. Thức ăn của quán s các món ăn nhẹ để
khách hàng thưởng thc khi trò chuyện vui chơi cùng bạn bè, thi gian chế biến
nhanh gn bo quản được lâu. Ngoài ra quán còn các combo kết hp thc
ăn và nước ung giúp khách hàng tiết kim được chi phí của mình hơn thế na có
được nhng thc ung kết hp ngon với món ăn. Ngoài ra, bn s thy sự kết
hợp các ghế sofa bành đặt kèm bên nhau, bộ bàn ghế sofa cổ điển, êm ái sẽ giúp
khách hàng cảm thấy thoải mái và quầy bar bằng gmàu nâu sáng gợi cảm xúc
ấm áp, gần gũi nhưng không kém phần sang trọng.
3.3. Dch v b sung và đi kèm
Dch v b sung: trò chơi phi tiêu, trò bi lắc, hát live, hát giao lưu,
combo, rút gỗ. ….
Dch v đi kèm (sau bán):
Trang 16
Tng th thành viên cho khách hàng:
Th thành viên s 3 hng mc thành viên cấp độ 1 (gim giá 5% cho
nhng lần đến quán), thành viên cấp đ 2( gim g10% cho nhng lần đến
quán) và thành viên cấp độ 3 (gim giá 15% cho nhng lần đến quán).
Khách hàng đến vào ngày khai trương ca quán s được làm ngay th
thành viên cấp độ 1.
Tùy thuộc vào hóa đơn Coffee sẽ chính sách tng th thành viên vi
cấp độ khác nhau cho khách hàng.
Tng voucher khuyến mãi:
Voucher khuyến mãi s được áp dng cho khách hàng trong nhng dp
đặc bit của quán, đng thi áp dụng cho các nhóm đi t 4 người tr lên. Các
hình thc ca voucher khuyến mãi bao gm tng biu ng riêng ca quán,
dùng th thc ung mi min phí, gim giá các sn phm ca quán.
Khuyến mãi sinh nht khách hàng:
Tng hợp khách hàng đặt bàn t chc sinh nht tại quán Coffee, người
th thành viên s được quán tng quà sinh nhật đặc bit hoc miễn phí nước
uống theo quy định.
4. Địa điểm và v trí kinh doanh
4.1. Địa điểm
- Khu vc: ng trên hm đường Lý Thường Kit, qun 10, Tp. HCM
- Thông tin cho thuê nhà: nhà cho thuê là nhà nguyên căn mới xây gm trt,
1 lầu, điện nước đầy đủ. Đắc địa, giao thông thun lợi, đường vào nhà
rng, hẻm xe hơi vào nhà, thoáng mát. Khu vực an ninh, lch s thích hp
làm quán café.
Trang 17
Hình 1: ni tht bên trong ca nhà cho thuê
- Din tích: 44 mét vuông, 5.5x8, mt tin hẻm xoay ra đường ln
- Giá cho thuê: 5 triu/tháng
Hình 2: bản đồ khu vc ca mt bng
Trang 18
4.2. Lí do chn la khu vc
- Nhn dng tim năng lãnh thổ và th trưng khu vc nhà cho thuê (qun
10)
Dân số: 232 450 ngàn người
Mật độ phân b dân cư: 40 638 người/km2
S điểm bán hàng (Universal outlet): 930 điểm
Mật độ điểm bán: 155 đim bán/km2
- Đặc điểm qun 10:
Nhà cho thuê nm ngay trung tâm quận 10, nơi khu vực đông đúc nhất
ca qun
Khu vc này mật độ phân b dân ngày càng đông tập trung đầy
đủ mi loi hình hoạt động gm: trung tâm văn hóa th thao (nhà thi
đấu Phú Thọ), trường học (Đại hc Bách Khoa), bnh viện (Trưng
Vương), chợ siêu th (coopmart PTh, 15 phút xe máy ti ch
Tân Bình), nhà (cư Lữ Gia), nơi dân tp trung sinh
sng rt cao nên thích hp với mô hình quán café để tha mãn nhu cu
gii trí
Khu vc Hồng Bàng, Thưng Kit, Bc Hi mnh danh thiên
đường ca thế gii th 3. Nơi đây chiều ti rt nhiu nam n thế
gii th 3 nhn nhp trên những con đường đp nht thành phố. Đặc
bit khu vc xung quanh nhà máy bia, được cho là i hẹn ca
những người đồng tính không ch riêng qun 10 còn toàn thành
ph. Phù hp vi loi hình mi ca A.S.I Coffee House
- Điu kin giao thông:
Lý Thường Kiệt là con đường khá rộng, lòng đưng rng 15m Giao
thông thun tin, d dàng qua li
ph trái phi của Thường Kiệt đều rng 6-7m, vi nhiu cây
c th trng xen k, vì rng rãi mát m nên luôn mật độ người đi
b cao.
Mt bng nm trên đường 2 chiu, do đường rng rãi nên ít b ô
nhim tiếng n nhiu cây xanh nên hầu như không bị ô nhim
không khí.
Khách qua li dọc con đường Thường Kiệt đa phần khách đi
chơi phù hp vi loi hình gii trí.
Đường Thường Kit không dải phân cách 2 bên đường đều
có dân cư sẽmt li thế.
- Đặc điểm v mt bng:
Quy din tích mt bng trung bình vi tng din tích 44m2 (5.5
x 8m)
Trang 19
Điu kin ch s hu cho thoi mái thiết kế trang trí bên trong bên
ngoài nhưng không được làm ảnh hưởng đến cu trúc vn ca nhà
và phi tr li hin trng khi tr mt bng.
Mt bng nm v trí rt thun li. mt tin hẻm hướng ra đường
ln Lý Thường Kiệt, giao thông đi li thun li và thoi mái.
V bãi gi xe: th gi ti bãi xe của trưng đua Phú Thọ (cách
khong 40m)
Trang 20
4.3. Cách phân b din tích kinh doanh và b trí trong quán
Hình 3: Sơ đồ b trí tng trt trong quán
Hình 4: Sơ đồ b trí lu 1 trong quán
| 1/91

Preview text:

ĐỀ ÁN: QUÁN CAFE GIỚI TÍNH THỨ BA A.S.I
Giảng viên: Thầy Phan Minh Tuấn Lớp: Quản Trị Bán Lẻ Nhóm thực hiện: Họ và tên Mã số sinh viên
Đánh giá công việc Nguyễn Hữu Quốc Bình 2141647 100% Nguyễn Thùy Linh 2006825 100% Ôn Ngọc Hân 2001290 100% Võ Tân Tiến 101256 100% Tp. Hồ Chí Minh, 06 / 2015 TRÍCH YẾU
Cuộc sống tất bật với nhiều suy nghĩ, lo toan. Sau những giờ làm việc, học
tập căng thẳng mệt mỏi, dường như thứ mà người ta muốn làm để giải toả những
mệt mỏi chỉ có thể là thưởng thức một ly cà phê hay một thức uống ngọt ngào
trong một không gian yên tĩnh với những bài nhạc du dương.
Nhưng những người mang giới tính thứ ba tại Việt Nam lại không có
nhiều nơi để họ có thể dám giải toả những muộn phiền với người mà họ thích. Vì
thế, chúng tôi quyết định mở một quán cafe có thể cho những người theo giới
LGBT được thả mình làm những gì họ thích với không gian thoải mái nhất cũng
nhưng thức uống ngon lành, bổ dưỡng...
Việc kinh doanh quán cafe cho lợi nhuận cao và mau chóng thu hồi vốn
nhưng muốn đạt lợi nhuận thật sự thì cần có chiến lược cụ thể và đúng đắn. Vì
thế, chúng tôi quyết định lập một dự án xây dựng. Trang 2 LỜI CẢM ƠN
Báo cáo này được thực hiện bởi nhóm gồm bốn sinh viên trường Đại học
Hoa Sen. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên hướng dẫn,
thầy Phan Minh Tuấn đã góp ý, nhận xét cũng như hỗ trợ kiến thức về ký thuyết
cho chúng tôi để hoàn thành bài báo cáo này.
Xin gửi lời cảm ơn đến các tác gia nổi tiếng như Philip Kotler, V. Kumar
Wemer Reinarts... đã cung cấp cho chúng tôi kiến thức và thông tin giúp chúng
tôi thực hiện kế hoạch này.
Cuối cùng, dù chúng tôi đã cố gắng kiểm tra thật kỹ các thông tin cũng
như định dạng văn bản nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi sai sót mà nhóm
chưa thể khắc phục. Vì vậy, sự đóng góp của thầy và các bạn là nguồn thông tin
quý giá cho chúng tôi để hoàn thành bài báo cáo này. Xin chân thành cảm ơn! Trang 3 MỤC LỤC
TRÍCH YẾU ....................................................................................................... 2
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... 3
MỤC LỤC .......................................................................................................... 4 1.
Tổng quan về đề án kinh doanh ............................................................ 8 1.1.
Tên dự án .......................................................................................... 8 1.2.
Logo ................................................................................................. 8
1.2.1. Hình ảnh Logo .............................................................................. 8
1.2.2. Màu sắc Logo ................................................................................ 8 1.3.
Ngành nghề kinh doanh .................................................................... 9 2.
Phân tích môi trường kinh doanh .......................................................... 9 2.1.
Môi trường vi mô .............................................................................. 9
2.1.1. Đối thủ cạnh tranh ......................................................................... 9
2.1.1.1. Đối thủ trực tiếp ..................................................................... 9
2.1.1.2. Đối thủ gián tiếp..................................................................... 9
2.1.2. Khách hàng ................................................................................. 10
2.1.3. Phân tích mô hình SWOT ............................................................ 10 2.2.
Môi trường vĩ mô ............................................................................ 11
2.2.1. Kinh tế ........................................................................................ 12
2.2.2. Văn hoá và xã hội ........................................................................ 12
2.2.3. Công nghệ ................................................................................... 12
2.2.4. Pháp luật ..................................................................................... 12
2.2.5. Dân số ......................................................................................... 13 2.3.
Mục tiêu, nhiệm vụ và phạm vi của dự án ....................................... 13
2.3.1. Mục tiêu ...................................................................................... 13
2.3.2. Nhiệm vụ .................................................................................... 13
2.3.3. Phạm vi ....................................................................................... 13 3.
Các lớp giá trị của sản phẩm và dịch vụ .............................................. 13 3.1.
Giá trị cốt lõi ................................................................................... 13 3.2.
Sản phẩm hiện thực ......................................................................... 14 3.3.
Dịch vụ bổ sung và đi kèm .............................................................. 15 4.
Địa điểm và vị trí kinh doanh ............................................................. 16 4.1.
Địa điểm ......................................................................................... 16 4.2.
Lí do chọn lựa khu vực ................................................................... 18 4.3.
Cách phân bổ diện tích kinh doanh và bố trí trong quán .................. 20 5.
Cách thức thiết kế quán ...................................................................... 22 5.1.
Thiết kế bề ngoài ............................................................................ 22 5.2.
Thiết kế nội thất .............................................................................. 24 5.3.
Cách thiết kế quầy pha chế .............................................................. 28 6.
Quy trình công nghệ bán lẻ sản phẩm ................................................. 29 6.1.
Thức ăn ........................................................................................... 29 Trang 4
6.1.1. Thực đơn và cách chế biến .......................................................... 29 6.2.
Đồ uống .......................................................................................... 32
6.2.1.1. Thực đơn và cách chế biến ................................................... 32
6.2.2. Nguyên vật liệu ........................................................................... 44
6.2.3. Quy trình bán lẻ đồ uống ............................................................. 48
6.2.4. Chiến lược định giá ..................................................................... 49
6.2.4.1. Mô hình giá .......................................................................... 49
6.2.4.2. Đánh giá các phương án ....................................................... 50
6.2.4.3. Lựa chọn phương án............................................................. 52 7.
Quy trình bán lẻ .................................................................................. 52 7.1.
Quy trình ........................................................................................ 52 7.2.
Cơ sở vật chất phục vụ quy trình bán lẻ và công nghệ bán lẻ ........... 53
7.2.1. Phục vụ quy trình bán lẻ thức ăn và đồ uống ............................... 53
7.2.2. Các thiết bị phục vụ dịch vụ và cơ sở vật chất trong quán ............ 56 8.
Kế hoạch Marketing ........................................................................... 57 8.1.
Mục tiêu Marketing ........................................................................ 57 8.2.
Kênh truyền thông .......................................................................... 58
8.2.1. Viral Marketing ........................................................................... 58
8.2.2. Event Marketing .......................................................................... 60
8.2.3. Marketing Offline và POSM ....................................................... 65
8.2.4. Digital Marketing ........................................................................ 67 8.3.
Giai đoạn truyền thông và lịch trình ................................................ 76
8.3.1. Các loại giai đoạn ........................................................................ 76
8.3.2. Lịch trình truyền thông ................................................................ 78 8.4.
Ngân sách Marketing ...................................................................... 78 9.
Kế hoạch nhân sự ............................................................................... 79 9.1.
Cơ cấu tổ chức – bố trí công việc .................................................... 79 9.2.
Tổng quan nhân sự .......................................................................... 79 9.3.
Yêu cầu nhân sự và cách thức tuyển dụng ....................................... 79 9.4.
Cơ cấu lao động và mức lương dự kiến ........................................... 80 10.
Kế hoạch tài chính .............................................................................. 81
10.1. Nội dung kế hoạch cho A.S.I Coffee ............................................... 81
10.2. Tài chính ......................................................................................... 81 11.
Kế hoạch rủi ro và kế hoạch rút lui ..................................................... 88
11.1. Kế hoạch rủi ro ............................................................................... 88
11.1.1. Nhân dạng rủi ro ...................................................................... 88
11.1.2. Biện pháp hạn chế rủi ro .......................................................... 88
11.2. Kế hoạch rút lui .............................................................................. 88
11.2.1. Các hình thức rút lui ................................................................ 88
11.2.2. Các yếu tố nâng cao giá trị A.S.I Coffee .................................. 88
11.2.3. Đối tượng chuyển nhượng ....................................................... 89
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 90
TRÍCH DẪN .................................................................................................... 91 Trang 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Nội thất bên trong của nhà cho thuê ..................................................... 17
Hình 2: Bản đồ khu vực của mặt bằng .............................................................. 17
Hình 3: Sơ đồ bố trí tầng trệt trong quán ........................................................... 20
Hình 4: Sơ đồ bố trí lầu 1 trong quán ................................................................ 20
Hình 5: Một số vật dụng trang trí trong quán .................................................... 27
Hình 6: Một số đồ dùng trang trí trong quán ..................................................... 28
Hình 7: Mô hình về giá của đồ uống A.S.I Coffee House .................................. 50
Hình 8: Storyboard của Clip Viral “Những tình huống khó đỡ khi đi uống café –
Phần 1” ............................................................................................................. 60
Hình 9: “A.S.I LGBT Offline Night” tối thứ bảy mỗi tuần ................................ 61
Hình 10: “A.S.I Tarot Night” tối thứ sáu mỗi tuần ............................................ 62
Hình 11: “A.S.I English Night” tối thứ năm mỗi tuần ....................................... 63
Hình 12: “A.S.I Boardgame Night” tối thứ tư hàng tuần ................................... 64
Hình 13: “A.S.I Guitar Night” tối thứ ba hàng tuần........................................... 64
Hình 14: “A.S.I Comedy Night” tối thứ hai mỗi tuần ........................................ 65
Hình 15: 3 phần mềm chiến Email Marketing phổ biến hiện nay ...................... 68
Hình 16: Sau khi chạy Ads, Facebook sẽ tự đo lường chiến lường chiến dịch ... 70
Hình 17: Thư mục “Quán xá”, nơi bài viết PR sẽ xuất hiện trên Kenh14 .......... 72
Hình 18: Một bài đăng trên Facebook của Foody trung bình được 2500 like và
150 share .......................................................................................................... 73
Hình 19: Forum.vnlgbt.com là diễn đàn được nhiều người trong cộng đồng
LGBT biết đến .................................................................................................. 74
Hình 20: Các bước trong quy trình Forum Seeding ........................................... 75
Hình 21: Áp dụng Deal trong chiến dịch marketing của mình được nhiều quán
café sử dụng...................................................................................................... 76 Trang 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Thông số kĩ thuật và khoảng cách giữa bàn và ghế .............................. 21
Bảng 2: Các vật dụng trang trí bên trong ........................................................... 23
Bảng 3: Các vật dụng trang trí bên ngoài .......................................................... 26
Bảng 4: Menu thức ăn và phương pháp chế biến ............................................... 30
Bảng 5 Thực đơn và cách chế biến .................................................................... 44
Bảng 6: Nguyên vật liệu ................................................................................... 48
Bảng 7: Kết quả từ chạy mô hình giá ................................................................ 50
Bảng 8: Các vật dụng trong quy trình bán lẻ ..................................................... 56
Bảng 9: Các thiết bị phục vụ dịch vụ và cơ sở vật chất...................................... 57
Bảng 10: Lịch trình truyền thông ...................................................................... 78
Bảng 11: Ngân sách Marketing ......................................................................... 78
Bảng 12: Lương nhân sự tại quán ..................................................................... 80
Bảng 13: Chi phí đầu tư ban đầu ....................................................................... 82
Bảng 14: Chi phí cho chiến dịch ....................................................................... 82
Bảng 15: Chi phí hoặt động tháng đầu tiên ....................................................... 83
Bảng 16: Số điện và mét khối nước tiêu thụ ...................................................... 83
Bảng 17: Chi phí mua nguyên vật liệu .............................................................. 84
Bảng 18: Dòng tiền của dự án ........................................................................... 88 Trang 7
1. Tổng quan về đề án kinh doanh 1.1. Tên dự án
A.S.I Coffee House là tên dự án của chúng tôi. Với xu hướng hội nhập
cùng với cách trang trí nội thất theo phong cách phương Tây, thì nhóm đã quyết
định đặt tên dự án bằng tiếng Anh. “A.S.I Coffee House” là 3 từ tiếng viết tắt của
Slogan của chúng tôi “All Same Inside”, dễ đọc và dễ dàng đi sâu vào tiềm thức
của khách hàng đặc biệt là giới tính thứ 3, những người thích cái lạ, thích tò mò
những địa điểm thú vị.
Thêm vào đó, cái tên “A.S.I Coffee House” là cái tên mang một phong
cách năng động pha chút gì đó cá tính rất hợp với giới trẻ hiện nay. Giới trẻ có
thể biến tấu âm thanh của tên quán cafe qua nhiều phong cách ngộ nghĩnh như
“A si” hay “Ách xì”... Tuy tên quán là tên tiếng Anh đơn giản, cộng thêm âm
điệu vui tươi mỗi khi nhắc đến nhưng điều đó sẽ giúp tên quán cafe dễ dàng đi
vào tiềm thức của giới trẻ. “A.S.I Coffee House” cùng với 2 chữ “Coffee House”
sẽ tạo nên cảm giác ấm áp, thanh tĩnh, thân thiết giúp khách hàng cảm thấy tò mò
mỗi khi nghe đến tên quán cafe của nhóm. Hãy đi “A.S.I Coffee House” để cùng
tận hưởng phút giây thư giãn cùng bạn bè. 1.2. Logo 1.2.1. Hình ảnh Logo 1.2.2. 1.2.2 Màu sắc Logo
Màu đen: Đây là màu thể hiện sự sang trọng, chuyên nghiệp, tạo nên sự
tin tưởng, niềm tin khi khách hàng đẳt vào quán cafe của chúng tôi. Cùng với
phong cách sang trọng, màu đen còn thể hiện sự bí ẩn, thôi thúc tò mò từ phía
khách hàng. Khi đến một quá cafe, logo màu đen sẽ tạo cho khách hàng một cảm
giác muốn đến thử vì cái đen huyền ảo đầy đam mê, phong cách, đầy chuyên
nghiệp mà cũng mang tính hài hước cùng cái tên “A.S.I Coffee House”.
Tất cả màu sắc kết hợp lại tạo thành một logo hài hoà cùng với cảm giác
thú vị, đam mê, thu hút khách hàng đến với quán cafe. Trang 8 1.3.
Ngành nghề kinh doanh
Ngành kinh doanh chính là phục vụ cà phê, cũng như thức uống đi kèm.
Ngoài ra, còn có thêm những món ăn nhẹ giúp khách hàng có thể ngồi tận hưởng,
tám chuyện với bạn bè hay có thể học hành. làm việc trong nhiều giờ. Đây cũng
là chốn gặp mặt, hẹn hò để giới tính thứ 3 có thể đến chia sẻ, nói chuyện với
những người có chung sở thích.
2. Phân tích môi trường kinh doanh 2.1. Môi trường vi mô 2.1.1.
Đối thủ cạnh tranh
2.1.1.1. Đối thủ trực tiếp
Đối thủ cạnh tranh của A.S.I Coffee House chính là những quán cafe cho
giới tính thứ 3 hiện đang hoạt động trên địa bàn thánh phố Hồ Chí Minh:  No Stress Cafe
Đây là một quán cafe mới mở vào tháng 1 năm 2015. Ưu điểm:
 Không gian khoáng đãng đẹp mắt
 Nhân viên phục vụ nhiệt tình
 Giá đồ uống khá ổn Nhược điểm:
 Bài trí không được hợp vệ sinh (toilet đối diện quầy làm đồ uống), nhỏ, hẹp.
 Nằm trong con hẻm nhỏ, khó tìm.  Pink Rabbit Ưu điểm:
 Không gian đẹp, thoải mái  Nhân viên thân thiện Nhược điểm:
 Chất lượng đồ uống không tốt
2.1.1.2. Đối thủ gián tiếp
Ngoài những đối thủ trực tiếp như những quán cafe dành cho giới tính thứ
3 thì một số loại hình kinh doanh khác bar, beer club, quán trà sữa cũng là những
đối thủ gián tiếp của quán. Sau đây là đánh giá mức độ cạnh tranh với quán:
 Bar: Đây là nơi hội tụ hầu hết giới trẻ có nguồn tài chính ở mức tương đối.
 cạnh tranh bình thường với quán.
 Beer Club: Là chốn mọi người có thể ngồi lại thưởng thức bia và giải trí
cùng nhau. Khách hàng chủ yếu là giới trẻ và nhân viên văn phòng với thu
nhập trung trở lên. Loại hình này thu hút khá nhiều khách hàng.  cạnh
tranh ở mức bình bình thường Trang 9
 Quán trà sữa: Là nơi tập trung đông tầng lớp trẻ tuổi, còn đang độ tuổi đi
học. Chủ yếu là tầng lớp có tài chính thấp, học sinh, sinh viên.  cạnh tranh cao. 2.1.2. Khách hàng
Đối tượng khách hàng mà A.S.I muốn hướng đến đó là tầng lớp giới trẻ,
hơn hết là giới tính thứ 3, đây là một giới tính nhạy cảm, luôn cần địa điểm để
vui chơi, tụ tập, làm quen và kết bạn. Giới tính thứ 3 là đối tượng có xu hướng đi
theo nhóm cũng có thể đi riêng lẻ để tìm bạn, vì do tâm lý nhạy cảm, và muốn
tìm đến những cái mới mẻ nên cần một không gian để gặp gỡ những bạn mới phù hợp với mình.
Hơn nữa, giới tính này luôn muốn tìm kiếm những người bạn thuộc cùng
giới tính với mình, nên việc mở quán giúp cho đối tượng này dễ dàng tiếp cận
với và làm quen được thêm nhiều người mới và để vui chơi theo đúng cách của
giới tính thứ 3. Điều này còn giúp giới tính thứ 3 không ngại khi thể hiện chính
mình, vì chỉ khi sống với những người thuộc nhóm đối tượng giống với mình thì
họ mới tự do thể hiện và được giả trí theo cách riêng của họ.
Với nhóm đối tượng này, thì việc thiết kế quán là một quá trình quan
trọng giúp quyết định khách hàng có quay trở lại lần thứ 2 hay không. Hình ảnh
của quán sẽ dễ tạo ấn tượng đầu tiên cho những khách hàng lần đầu đến quán. Là
một địa điểm gặp gỡ những bạn mới cũng như chốn vui chơi, giải trí cho giới
tính thứ 3, thì cách bài trí quán phải cực kỳ chú ý một cách tỉ mỉ để tránh sai sót
sẽ làm ất khách. Cách trang trí quán sẽ giúp khách hàng tạo cảm giác bình yên,
thư giãn, không quá vội vã, tấp nập ngoài đường phố, mà sẽ đơn giản, nhẹ nhàng
trong không gian trầm lắng ở A.S.I Coffee House.
Vì vậy, quán sẽ quyết định tập trung phát triển những sản phẩm vô hình
cùng với quy trình phục vụ nhưng cũng làm tốt những sản phẩm hữu hình để đáp
ứng nhu cầu khách hàng một cách tốt nhất ngay cả những khách hàng khó tính. 2.1.3.
Phân tích mô hình SWOT:  Strengths: Trang 10
 Nhân sự là những người luôn nhiệt tình với công việc, được đào tạo
một cách bài bản những kỹ năng về quản trị kinh doanh và marketing,
kể cả tài chính lẫn kế toán.
 Cách trang trí kiến trúc bên trong tạo sự ấm áp, với vẻ cố điển, khá lạ
trong mắt giới trẻ hiện nay.
 Thực đơn đa dạng với nhiều món nước mới lạ so với những quán cafe khác.
 Vật dụng để trang trí, trang thiết bị đều được mua second hand để tiết kiệm chi phí.
 Trang thiết bị sẽ được lấy về từ nước ngoài nên sẽ tạo sự mới lạ trong
mắt mọi người. Mang phong cách phương Tây.
 Có nhiều mối quan hệ bạn bè nên dễ quảng bá cho quán.
 Nhân sự có thể mạnh về marketing online nên dễ đưa tên quán tiếp cận với mọi người.
 Cần phải tiếp tục phát huy những điểm mạnh, lôi kéo khách hàng đến với quán.  Weaknesses
 Nhân sự đều là những người trẻ tuổi nên chưa có kinh nghiệm trong kinh doanh.
 Mặt bằng còn hạn hẹp nên việc bố trí chỗ ngồi cũng không được thoải mái.
 Vốn không được nhiều nên phải tính toán chi phí theo hướng tiết kiệm
để phù hợp với tình hình tài chính.
 Ít có hiểu biết về giới tính thứ 3, một giới tính phức tạp.
 Cần phải khắc phục để tránh bất lợi cho quán.  Opportunities
 Đây là loại hình quán cafe mới mẻ, lạ so với những quán khác vì quán
hướng vào tầng lớp giới trẻ đặc biệt là giới tính thứ 3.
 Các tầng lớp giới trẻ thường có tâm lý muốn thưởng thức cái lạ, mới
nên sẽ sẵn sàng chi trả để đi đến và tò mò những địa điểm mới.
 Giá cả menu cũng khá cao nên dễ hoàn vốn trong thời gian ngắn.
 Thị trường đang thiếu những địa điểm phục vụ cho giới tính thứ 3
trong khi đó, lượng người thuộc giới tính thứ 3 đang tăng lên đáng kể.
Nắm bắt cơ hội và kết hợp với những thế mạnh để tạo nên lợi thế cạnh tranh cho riêng quán.  Threats
 Đây là loại hình mới nên chưa biết được phản ứng của khách hàng.
 Dễ tạo ra một rào cản đối với giới trẻ khi đến để thưởng thức, giải trí.
Vì tâm lý của giới trẻ hiện nay không có chung sở thích với giới tính thứ 3.
 Còn nhiều phát sinh về chi phí khi bắt tay vào thực hiện. 2.2. Môi trường vĩ mô Trang 11 2.2.1. Kinh tế
Trong bối cảnh hiện nay, nền kinh tế ở Thành Phố Hồ Chí Minh đang ngày
càng phát triên. Quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá kéo theo những sự biến
đổi về mọi mặt trong từng ngày. Điều này đã thách thức những người kinh doanh
nói chung trong việc tìm kiếm những sự mới mẻ để thoả mãn nhu cầu giải trí của giới trẻ.
Song song với đó là mức sống của người thành phố cũng tăng lên đáng kể,
nhu cầu được giải trí sau những giờ làm việc mệt mỏi cũng nảy sinh theo từng
ngày. Đáp ứng cho nhu cầu giải trí, nghỉ ngơi cũng như thư giãn để quên đi bớt
mệt nhọc, buồn phiền và để bắt đầu một ngày làm việc đầu hứng khởi là những
nhu cầu cực kỳ quan trọng.
Với suy nghĩ thích chỗ nào sẽ đi chỗ đó cho dù vị trí xa hay khó tìm, giới
trẻ sẽ tìm đến. Chỉ cần quán phù hợp với túi tiền, kết hợp với nền trang trí đẹp,
lạ, thì sẽ làm giới trẻ trở nên thích thú. Và một khi đã hợp gu của giới trẻ, quán sẽ
trở thành địa điểm đầu tiên mà giới trẻ chọn khi suy nghĩ về một chốn để nghỉ
ngơi thư giãn cùng với bạn bè. 2.2.2.
Văn hoá và xã hội
Ngày nay với nhịp sống ngày càng được nâng cao, nhu cầu giải trí, thư giãn
cũng trở thành một điều tất yếu trong cuộc sống hiện nay.
Với suy nghĩ theo hướng Tây hoá, giới trẻ hiện nay, đặc biệt là giới tính thứ
3 luôn tìm kiếm những thứ mới, và những chốn riêng tư cho chính bản thân và
bạn đồng hành, đặc biệt là thú vui giải trí, thư giãn sau công việc học hành.
Có rất nhiều hình thức giải trí có thể là sinh tố, chè, trà sữa, trái cây tô, trà
chanh,... Tuy nhiên, hiện nay với sự hội nhập rất nhanh ở thành phố Hồ Chí Minh
thì cà phê đang trở thành một thói quen của giới trẻ. Kinh doanh cà phê cũng có
nhiều hình thức như quán lề đường, cafe take away. Nhu cầu của phần lớn giới
trẻ đang hướng đến là mong muốn tìm đến những quán cafe lạ và đẹp để thoả
thích chụp hình, thưởng thức cafe đúng chất. Một quán cafe với âm nhạc dịu nhẹ,
cũng như menu thức uống đa dạng, kèm thêm thức ăn nhẹ thì sẽ giúp các bạn trẻ
thả mình trong không gian được là chính mình, vui vẻ với bạn bè và thư giãn,
giải trí đúng chất trẻ trung năng động. 2.2.3. Công nghệ
Hiện nay, trình độ công nghệ phát triển không ngừng, đòi hỏi mỗi ngành
kinh doanh phải thích ứng và áp dụng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng một
cách nhanh nhẩt với hiệu quả cao. Các loại máy móc với công nghệ cao sẽ giúp
quán kéo khách hàng đến với dịch vụ của quán. Đồng thời, công nghệ mới sẽ
giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho quy trình bán lẻ.
Việc đầu tư vào máy móc, trang thiết bị cũng là yếu tố dẫn đến sự thành công
cho quán của mình. Tuy nhiên, việc đầu tư vào công nghệ cũng gây ra nhiều bất
lợi. Những bất lợi về áp dụng công nghệ mới bao gồm việc tốn nhiều chi phí và
thời gian học hỏi công nghệ mới. Nếu không học hỏi chính xác và áp dụng đúng
công nghệ sẽ gây ra nhiều sai sót cho quy trình phục vụ của quán. 2.2.4. Pháp luật Trang 12
Pháp luật ở nước ta khá ổn định vì thế, những quán kinh doanh về giải trí,
vui chơi sẽ có xu hướng phát triển nhằm phục vụ cho nhu cầu của khách hàng.
Pháp luật tạo cơ hội thuận lợi để phát triển những mô hình vui chơi giải trí để đáp ứng nhu cầu con người. 2.2.5. Dân số
Với mật độ dân số là 90 triệu dân và xu hướng phát triện không ngừng thì
thành phố Hồ Chí Minh là một thị trường đầy tiềm năng. Đây là một thị trường
năng động, luôn bắt kịp xu hướng giải trí mới. Đặc biệt, thành phố Hồ Chí Minh
hội tụ nhiều giới tính thứ 3 với nhu cầu vui chơi giải trí ngày càng tăng, luôn đỏi
hỏi những địa điểm hội tụ bạn bè, gặp gỡ những người mới. 2.3.
Mục tiêu, nhiệm vụ và phạm vi của dự án 2.3.1. Mục tiêu
- Đạt trên 30 khách trong một ngày
- Doanh thu trong tháng đạt trên 36 triệu một tháng
- Tỷ suất lợi nhuận trên 50%
- Khách hàng thân thiết trên 100 người trong 1 năm.
- Nhân viên tích cực với công việc đã giao và đạt chỉ tiêu đã giao.
- Mở rộng mặt bằng, mở thêm chi nhánh sau 1 năm kinh doanh. 2.3.2. Nhiệm vụ
- Tạo cho khách một môi trường thoải mái, thư giãn sau giờ làm việc cũng như học hành.
- Bảo đảm quy trình phục vụ, và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng đặc biệt là
các dịch vụ hẹn hò trong không gian cổ điển pha chút hiện đại.
- Theo dòng nhạc cổ điển và nhạc không lời mang chất yên bình cho khách hàng. 2.3.3. Phạm vi
Hiện nay việc tìm 1 quán cà phê là không khó, nhưng nhu cầu của khách
hàng không chỉ dừng lại ở việc thưởng thức cafe mà họ còn cần sự độc đáo, thú
vị, sự cổ điển xen lẫn sự hiện đại trong cách trang trí. Cửa hàng sẽ có các món
uống đa dạng nhiều màu sắc, nhiều dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, các
dịch vụ cho giới trẻ,...
Quán phục vụ khách hàng xung quanh khu vự quận 10 là nơi có mật độ dân
cư khá đông đặc biệt là giới tính thứ 3 nên nhu cầu tìm nơi giải trí trò chuyện,
tìm bạn, thư giãn trao đổi sẽ là rất lớn
3. Các lớp giá trị của sản phẩm và dịch vụ 3.1. Giá trị cốt lõi
Do nhu cầu của khách hàng ngày càng đông và thế giới thứ ba mới dần
dần được hình thành ở Việt Nam do cách sống và lối sống của Phương Tây ảnh Trang 13
hưởng đến văn hóa và lối sống con người Việt Nam. Từ đó mô hình quán Coffee
A.S.I được mở ra nhằm khai thác thị trường tiềm năng và đáp ứng nhu cầu hiện
nay. Khi họ bước vào quán, họ sẽ có không gian riêng dành cho họ và là nơi của
những khách hàng thế giới thứ ba vào đây để thư giản và vui chơi, đó cũng là nơi
tâm sự dành cho những cặp đang yêu nhau và hiểu nhau trong khi nhiều người
xem họ là những thành phần làm mất đi hình ảnh văn hóa và phong tục của
người Việt. Đồng thời nhu cầu thật sự của khách hàng không phải là thế gới thứ
ba là cơ hội khám phá, tìm hiểu và vui chơi giải trí sau những giờ làm việc căng
thẳng và mệ nhọc. Bên cạnh đó, những khách hàng không phải là thế giới thứ ba
họ có thể hiểu thêm và sâu hơn về thế giới thứ ba để dần dần đi vào cuộc sống thân thiện lành mạnh.
Xuất phát từ nhu cầu đó, chúng tôi đã cho ra đời quán Coffee A.S.I nhằm
cung cấp một quán coffee đúng nghĩa nhưng đảm bảo lành mạnh tuyệt đối cho
giới trẻ và chúng tôi hướng đến việc cung cấp sản phẩm dịch vụ mang phong
cách riêng, hơi hướng về hoài cổ bên cạnh đó kết hợp với các sản phẩm giải trí
hiện đại như nhạc, nước uống, cocktail, sinh tố,… đang được yêu thích. Coffee
A.I.S mong muốn đưa khách hàng đến với không gian tách biệt với ồn ào náo
nhiệt, ô nhiễm và nóng bức bên ngoài. Giúp khách hàng có được những khoảnh
khắc vui chơi giải trí thú vị nhất, tạm gác lại những lo toan trong cuộc sống. Mục
tiêu chính của chúng tôi là tạo cho mọi người một nơi vui chơi lành mạnh và vui vẻ nhất. 3.2.
Sản phẩm hiện thực
Bên ngoài Coffee:
Không ăn theo các xu hướng táo bạo, độc đáo, hiện đại mà một số quán
Coffee khác đã làm, Coffê A.I.S tạo ra phong cách khác biệt cho chính mình
bằng việc trang trí quán theo kiểu cửa gỗ phong cách tao nhã hiện đại, bảng hiệu
treo trước cửa là bộ mặt của quán, vì khách khi tới quán sẽ thấy trước tiên. Bảng
gỗ phù hợp với phong cách cổ điển sẽ làm nổi bật Logo của quán và gây kích
thích, ấn tượng với khách hàng. Kiểu trang trí này hợp với ý tưởng muốn tách Trang 14
biệt không gian ồn ào của thế giới bên ngoài với Coffee A.I.S, nằm giữa một
thành phố xô bồ và hiện lên tĩnh lặng, không bon chen với những hàng quán khác
sẽ là điểm thu hút sự chú ý của khách hàng, tạo sự tò mò muốn tìm hiểu và khám
phá. Ngoài ra, đặt bên ngoài quán để lôi kéo thêm khách là những event của
quán, hay chương trình ưu đãi sẽ được ghi lên bảng.  Tên Coffee A.S.I:
Với lối trang trí nhẹ nhàng, hơi hướng về kỷ niệm lồng vào đó là những
khung ảnh gợi nhớ cho khách hàng về những khoảng thời gian vô cùng lãng
mạng và quý báu. Thêm vào đó, nhắm vào một mảng tách biệt với xu hướng của
các quán Coffee trước, chúng tôi muốn cung cấp cho khách hàng một không gian
thân thiện, thoải mái, là nơi vui chơi giải trí đáng tin cậy của mọi người, không
quá thời thượng đẳng cấp, chỉ cần là khách hàng muốn trải nghiệm những cảm
giác khác lạ so với các quán coffee khác và muốn có những dịch vụ tốt và lành mạnh.
Các sản phẩm dịch vụ trong Coffee:
Chủ đạo mang lại nguồn thu trong Coffee A.I.S là thức ăn và nước uống.
Chúng tôi cập nhật và sáng chế ra các loại thức uống tót nhất và ngon nhất để
đáp ứng với thị hiếu khách hàng. Thức ăn của quán sẽ là các món ăn nhẹ để
khách hàng thưởng thức khi trò chuyện vui chơi cùng bạn bè, thời gian chế biến
nhanh gọn và bảo quản được lâu. Ngoài ra quán còn có các combo kết hợp thức
ăn và nước uống giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí của mình hơn thế nữa có
được những thức uống kết hợp ngon với món ăn. Ngoài ra, bạn sẽ thấy sự kết
hợp các ghế sofa bành đặt kèm bên nhau, bộ bàn ghế sofa cổ điển, êm ái sẽ giúp
khách hàng cảm thấy thoải mái và quầy bar bằng gỗ màu nâu sáng gợi cảm xúc
ấm áp, gần gũi nhưng không kém phần sang trọng. 3.3.
Dịch vụ bổ sung và đi kèm
Dịch vụ bổ sung: trò chơi phi tiêu, trò bi lắc, hát live, hát giao lưu, combo, rút gỗ. ….
Dịch vụ đi kèm (sau bán): Trang 15
 Tặng thẻ thành viên cho khách hàng:
Thẻ thành viên sẽ có 3 hạng mức là thành viên cấp độ 1 (giảm giá 5% cho
những lần đến quán), thành viên cấp độ 2( giảm giá 10% cho những lần đến
quán) và thành viên cấp độ 3 (giảm giá 15% cho những lần đến quán).
Khách hàng đến vào ngày khai trương của quán sẽ được làm ngay thẻ thành viên cấp độ 1.
Tùy thuộc vào hóa đơn Coffee sẽ có chính sách tặng thẻ thành viên với
cấp độ khác nhau cho khách hàng.
 Tặng voucher khuyến mãi:
Voucher khuyến mãi sẽ được áp dụng cho khách hàng trong những dịp
đặc biệt của quán, đồng thời áp dụng cho các nhóm đi từ 4 người trở lên. Các
hình thức của voucher khuyến mãi bao gồm tặng biểu tượng riêng của quán,
dùng thử thức uống mới miễn phí, giảm giá các sản phẩm của quán.
 Khuyến mãi sinh nhật khách hàng:
Trường hợp khách hàng đặt bàn tổ chức sinh nhật tại quán Coffee, người
có thẻ thành viên sẽ được quán tặng quà sinh nhật đặc biệt hoặc miễn phí nước uống theo quy định.
4. Địa điểm và vị trí kinh doanh 4.1. Địa điểm
- Khu vực: ngụ trên hẻm đường Lý Thường Kiệt, quận 10, Tp. HCM
- Thông tin cho thuê nhà: nhà cho thuê là nhà nguyên căn mới xây gồm trệt,
1 lầu, điện nước đầy đủ. Đắc địa, giao thông thuận lợi, đường vào nhà
rộng, hẻm xe hơi vào nhà, thoáng mát. Khu vực an ninh, lịch sự thích hợp làm quán café. Trang 16
Hình 1: nội thất bên trong của nhà cho thuê
- Diện tích: 44 mét vuông, 5.5x8, có mặt tiền hẻm xoay ra đường lớn
- Giá cho thuê: 5 triệu/tháng
Hình 2: bản đồ khu vực của mặt bằng Trang 17 4.2.
Lí do chọn lựa khu vực
- Nhận dạng tiềm năng lãnh thổ và thị trường khu vực nhà cho thuê (quận 10)
 Dân số: 232 450 ngàn người
 Mật độ phân bố dân cư: 40 638 người/km2
 Số điểm bán hàng (Universal outlet): 930 điểm
 Mật độ điểm bán: 155 điểm bán/km2 - Đặc điểm quận 10:
 Nhà cho thuê nằm ngay trung tâm quận 10, nơi khu vực đông đúc nhất của quận
 Khu vực này mật độ phân bố dân cư ngày càng đông vì tập trung đầy
đủ mọi loại hình hoạt động gồm: trung tâm văn hóa thể thao (nhà thi
đấu Phú Thọ), trường học (Đại học Bách Khoa), bệnh viện (Trưng
Vương), chợ và siêu thị (coopmart Phú Thọ, 15 phút xe máy tới chợ
Tân Bình), nhà ở (cư xá Lữ Gia),…  Vì là nơi dân cư tập trung sinh
sống rất cao nên thích hợp với mô hình quán café để thỏa mãn nhu cầu giải trí
 Khu vực Hồng Bàng, Lý Thường Kiệt, Bắc Hải mệnh danh là thiên
đường của thế giới thứ 3. Nơi đây chiều tối có rất nhiều nam nữ thế
giới thứ 3 nhộn nhịp trên những con đường đẹp nhất thành phố. Đặc
biệt là khu vực xung quanh nhà máy bia, được cho là nơi hẹn hò của
những người đồng tính không chỉ riêng ở quận 10 mà còn toàn thành
phố.  Phù hợp với loại hình mới của A.S.I Coffee House - Điệu kiện giao thông:
 Lý Thường Kiệt là con đường khá rộng, lòng đường rộng 15m  Giao
thông thuận tiện, dễ dàng qua lại
 Hè phố trái và phải của Lý Thường Kiệt đều rộng 6-7m, với nhiều cây
cổ thụ trồng xen kẽ, vì rộng rãi và mát mẻ nên luôn có mật độ người đi bộ cao.
 Mặt bằng nằm trên đường 2 chiều, do đường xá rộng rãi nên ít bị ô
nhiễm tiếng ồn và nhiều cây xanh nên hầu như không bị ô nhiễm không khí.
 Khách qua lại dọc con đường Lý Thường Kiệt đa phần là khách đi
chơi  phù hợp với loại hình giải trí.
 Đường Lý Thường Kiệt không có dải phân cách và 2 bên đường đều
có dân cư sẽ là một lợi thế.
- Đặc điểm về mặt bằng:
 Quy mô diện tích mặt bằng trung bình với tổng diện tích là 44m2 (5.5 x 8m) Trang 18
 Điều kiện chủ sỡ hữu cho thoải mái thiết kế trang trí bên trong và bên
ngoài nhưng không được làm ảnh hưởng đến cấu trúc vốn có của nhà
và phải trả lại hiện trạng khi trả mặt bằng.
 Mặt bằng nằm ở vị trí rất thuận lợi. Có mặt tiền hẻm hướng ra đường
lớn Lý Thường Kiệt, giao thông đi lại thuận lợi và thoải mái.
 Về bãi giữ xe: có thể gửi tại bãi xe của trường đua Phú Thọ (cách khoảng 40m) Trang 19 4.3.
Cách phân bổ diện tích kinh doanh và bố trí trong quán
Hình 3: Sơ đồ bố trí tầng trệt trong quán
Hình 4: Sơ đồ bố trí lầu 1 trong quán Trang 20