Đồ án tốt nghiệp đề tài "Building a digital marketing strategy and Development e-commerce website tripack.vn"

Đồ án tốt nghiệp đề tài "Building a digital marketing strategy and  Development e-commerce website tripack.vn" của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36991220
HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
GRADUATION PROJECT
MAJOR: E-COMMERCE
BUILDING A DIGITAL MARKETING STRATEGY AND
INSTRUCTOR: MBA. Tran Kim Toai
STUDENT’S FULL NAME
Nguy
n Th
M
Duyên ......................................... 18126008
Phù Th
M
Duyên ............................................. 18126010
Ho Chi Minh City, June 2022
lOMoARcPSD|36991220
LỜI CẢM ƠN
Để ưa ra ý tưởng nhóm tác giả ã gặp không ít khó khăn trong việc lựa chọn ề tài phù hợp,
các nội dung và yêu cầu cần triển khai với một bài báo cáo tốt nghiệp. Sau hơn 4 tháng thực hiện,
bằng sự tìm hiểu và nghiên cứu của mình, ã thực sự hoàn thành ề tài bằng tất cả sự nỗ lực và sự
hỗ trợ tận tình từ quý thầy cô và bạn bè.
Lời ầu tiên, nhóm tác giả xin cảm ơn sâu sắc ến Thầy Trần Kim Toại - người ã trực tiếp
hướng dẫn, ịnh hướng cho nhóm từng bước i trong việc y dựng tài sao cho úng hướng, ạt
hiệu quả tránh sự lạc ề. Bằng tất cả sự tâm huyết của mình thầy ã hỗ trợ nhóm một cách rất
chi tiết, cụ thể, mở các buổi họp trực tuyến ể sinh viên của mình ược hiểu hơn về dự án. Bên
cạnh ó các giảng viên của Khoa Kinh tế trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hồ Chí Minh ã chỉ
dạy và truyền ạt nhiều kiến thức bổ ích trong suốt 4 m ại học nhóm c giả những kiến
thức tốt nhất.
Với lượng kỹ năng và kinh nghiệm thực tế n hạn chế trong ngành, lĩnh vực nghiên cứu.
Do ó, sẽ có sự sai sót trong quá trình làm bài. Tác giả rất mong nhận ược ý kiến của giảng viên ể
hoàn thiện tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................... ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ TIẾNG ANH .......................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................................ xii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn ề tài ..................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................................. 2
3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................... 2
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 2
5. Bố cục ề tài ............................................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN ....................................................................................... 2
1.1. Giới thiệu công ty ............................................................................................................... 4
lOMoARcPSD|36991220
1.2. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................................... 5
1.3. Mục tiêu, tầm nhìn và sứ mệnh của công ty ....................................................................... 5
1.3.1. Mục tiêu ........................................................................................................................ 5
1.3.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi ................................................................................ 6
1.4. Thông tin về sản phẩm của doanh nghiệp .......................................................................... 6
1.5. Tóm tắt dự án ...................................................................................................................... 7
1.6. Tiến trình thực hiện dự án kinh doanh ................................................................................ 8
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG ............................................................................... 11
2.1. Tổng quan thị trường công nghệ, hệ thống máy móc tự ộng tại thị trường Việt Nam ..... 11
2.2. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài ................................................................... 13
2.2.1. Phân tích môi trường bên ngoài ................................................................................. 13
2.2.1.1. Mô hình PESTEL .................................................................................................... 13
2.2.1.2. Môi trường vi .................................................................................................... 19
2.2.2. Môi trường bên trong ................................................................................................. 20
2.2.2.1. Chi tiết các sản phẩm Tripack ................................................................................. 20
2.2.2.2. Phân tích nguồn lực nội bộ ...................................................................................... 22
2.3. Phân tích ma trận SWOT .................................................................................................. 23
2.4. Phân tích cạnh tranh.......................................................................................................... 25
2.4.1. Phân tích tổng quan ối thủ cạnh tranh ........................................................................ 26
2.4.2. Phân tích website ối thủ cạnh tranh ............................................................................ 27
2.4.3. Phân tích Fanpage Facebook ...................................................................................... 36
2.5. Chiến lược STP ................................................................................................................. 38
2.5.1. Phân khúc thị trường .................................................................................................. 38
2.5.2. Thị trường mục tiêu .................................................................................................... 39
2.5.3. Định vị sản phẩm trên thị trường................................................................................ 40
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI CỦA TRIPACK ................................................... 40
3.1. Xây dựng chiến dịch Marketing tích hợp IMC ................................................................ 40
3.1.1. Đối tượng của chiến dịch IMC ................................................................................... 40
3.1.2. Các công cụ ược sử dụng trong hoạt ộng IMC Tripack ............................................. 40
3.1.3. Các chiến lược Marketing Mix ................................................................................... 42
lOMoARcPSD|36991220
3.1.3.1. Chiến lược sản phẩm ............................................................................................... 42
3.1.3.2. Chiến lược về giá ..................................................................................................... 47
3.1.3.3. Phân phối ................................................................................................................. 48
3.1.3.4. Chiến lược xúc tiến .................................................................................................. 61
3.2. Quy trình dịch vụ .............................................................................................................. 74
3.3. Chăm sóc khách hàng ....................................................................................................... 75
3.4. Quản trị và tổ chức ........................................................................................................... 76
3.4.1. Nhân sự dự án ............................................................................................................. 76
3.4.2. Quản trị Rủi ro ............................................................................................................ 77
3.5. Tài chính ........................................................................................................................... 78
3.5.1. Chi phí ........................................................................................................................ 78
3.5.2. Báo cáo doanh thu dự kiến qua các năm .................................................................... 80
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG .................................................................................... 83
4.1. Tổng quan hệ thống .......................................................................................................... 83
4.2. Thông số k thuật thiết kế hệ thống ................................................................................. 84
4.2.1. Bảo mật, dự phòng ..................................................................................................... 84
4.2.2. Nền tảng: Use case – Actor ........................................................................................ 84
4.3. Đặc tả chức năng .............................................................................................................. 86
4.3.1. Quy trình mua hàng .................................................................................................... 86
4.3.2. Quy trình nhắn tin tự ộng bằng Chatbot trên Facebook ............................................. 89
4.3.3. Tính năng liên hệ trực tiếp trên website ..................................................................... 90
4.4. Quy trình SEO .................................................................................................................. 91
4.5. Đặc tả phi chức năng ........................................................................................................ 92
4.5.1. Giao diện và bố cục website ....................................................................................... 92
4.6.2. Google Analytics ........................................................................................................ 97
4.6.3. Google Search Console .............................................................................................. 98
4.6.4. Screaming Frog .......................................................................................................... 98
4.6.5. SEMRush .................................................................................................................... 99
4.6.6. Sinbyte ........................................................................................................................ 99
4.6.7. Ahref ......................................................................................................................... 100
lOMoARcPSD|36991220
CHƯƠNG 5. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ......................................................... 100
5.1. Đo lường và ánh giá kết quả ........................................................................................... 100
5.1.1. Fanpage ..................................................................................................................... 100
5.2.2. Đo lường Website ..................................................................................................... 103
5.2.3. Kết quả SEO ............................................................................................................. 105
5.4. Những hạn chế và hướng khắc phục .............................................................................. 113
5.4.1. Hạn Chế .................................................................................................................... 113
5.4.2. Định hướng phát triển ............................................................................................... 113
KẾT LUẬN ............................................................................................................................... 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 115
PHỤ LỤC .................................................................................................................................. 116
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ TIẾNG ANH
STT
TỪ NGỮ
DIỄN GIẢI
1
Backlinks
Liên kết trở về
2
Ads
Advertising Quảng cáo
3
Digital marketing
Tiếp thị kỹ thuật số
4
Domain
Tên miền
5
ER Diagram
Mô hình thực tế
lOMoARcPSD| 36991220
6
Html
Hypertext Markup Language
7
Keyword
Từ khóa
8
SEO
Search Engine Marketing Tiếp thị
công cụ tìm kiếm
9
IMC
Integrated Marketing
Communications Truyền thông
Marketing tích hợp
10
Traffic
Lưu lượng truy cập
11
Name card
Danh thiếp
12
Social Bookmarking
Mạng xã hội ánh dấu trang
13
KH&CN
Khoa học và công nghệ
14
WTO
Tổ chức thương mại thế giới
15
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
lOMoARcPSD| 36991220
16
GDP
Bình quân ầu người
17
CPI
Chỉ số giá tiêu dùng
18
SKU
Stock Keeping Unit - Đơn vị phân
loại hàng hóa
19
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
20
SX
Sản xuất
21
TM
Thương mại
22
DV
Dịch vụ
23
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
24
CSR
Corporate Social Responsibility-
Trách nhiệm xã hội
25
URL
Uniform Resource Locator- Đường
dẫn liên kết
lOMoARcPSD|36991220
26
Index
Lập chỉ mục
27
TMĐT
Thương mại iện tử
28
MXH
Mạng xã hội
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Logo công ty TNHH Máy óng gói Tripack .............................................................. 4
Hình 2. 1. T lệ doanh nghiệp sử dụng máy móc tiên tiến ...................................................... 12
Hình 2. 2 Tốc ộ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ 2015 – 2021 ........................................... 14
Hình 2. 3 Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021 ...................................................................... 15
Hình 2. 4 Giao diện website của Cơ khí anpha ........................................................................ 27
Hình 2. 5 Giao diện website của Mikyo ................................................................................... 28
Hình 2. 6 Giao diện website của Propack ................................................................................ 28
Hình 2. 7 Giao diện website của Tripack ................................................................................ 29
Hình 2. 8 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn ................................. 32
Hình 2. 9 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn ................................. 32
Hình 2. 10 Tốc ộ website trên máy tính của https://mikyo.vn ................................................ 33
nh 2. 11 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của ttps://mikyo.vn ........................................ 33
Hình 2. 12 Tốc ộ website trên máy tính của https://propack.vn .............................................. 34
Hình 2. 13 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://propack.vn .................................... 34
Hình 2. 14 Tốc ộ website trên máy tính của https://tripack.vn ............................................... 35
Hình 2. 15 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của ttps://tripack.vn ....................................... 35
Hình 2. 16 Giao diện Fanpage Facebook của Cơ khí Anpha .................................................... 36
Hình 2. 17 Giao diện Fanpage Facebook của Mikyo ............................................................... 36
Hình 2. 18 Giao diện Fanpage Facebook của Propack ............................................................. 37
lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 19 Giao diện Fanpage Facebook của Tripack .............................................................. 37
Hình 2. 20 Các chỉ số của Fanpage Facebook .......................................................................... 38
Hình 3. 1 Máy dựng thùng, dán keo thùng carton kiểu ứng ................................................... 44
Hình 3. 2 Máy dựng thùng carton dạng ứng loại nhỏ ............................................................. 45
Hình 3. 3 Máy dán thùng tự ộng chỉnh size ........................................................................... 45
Hình 3. 4 Dây chuyền óng gói ............................................................................................... 46
Hình 3. 5 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể mua sắm ......................................................... 49
Hình 3. 6 Khách hàng tương tác trực tiếp lên bài ăng của Fanpage Tripack ........................... 50
Hình 3. 7 Khách hàng liên hệ Tripack ..................................................................................... 51
Hình 3. 8 Giao diện nh Youtube của Tripack ....................................................................... 52
Hình 3. 9 Giao diện các video ược ăng tải trên kênh youtube .............................................. 52
Hình 3. 10 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể xem video ngắn ............................................ 53
Hình 3. 11 Video ngắn trên nền tảng Youtube của Tripack...................................................... 54
Hình 3. 12 Giao diện hiển thị trên máy tính và iện thoại ........................................................ 55
Hình 3. 13 Giao diện danh mục sản phẩm ............................................................................... 55
Hình 3. 14 Giao diện sản phẩm chi tiết .................................................................................... 56
Hình 3. 15 Giao diện ặt hàng sản phẩm ................................................................................. 57
Hình 3. 16 Giao diện ặt hàng sản phẩm thành công ............................................................... 57
Hình 3. 17 Trang tin tức chia sẻ thông tin ................................................................................ 58
Hình 3. 18 Giao diện menu hiển thị trên iện thoại .................................................................. 59
Hình 3. 19 Giao diện hiển thị sản phẩm ................................................................................... 60
Hình 3. 20 Các thẻ meta phụ ................................................................................................... 62
Hình 3. 21 Tích hợp Sitemap.xml ............................................................................................ 62
Hình 3. 22 Kết quả tích hợp robot.txt ược kiểm tra trên SEOquake ....................................... 62
Hình 3. 23 Trang 404 của Tripack ........................................................................................... 63
Hình 3. 24 Từ khóa theo cụm chủ ề ược thiết kế trên mindmaps .......................................... 65
Hình 3. 25 Thông số về backlink trên website Tripack.vn ....................................................... 66
Hình 3. 26 Chọn nội dung quảng cáo Facebook Ads ............................................................... 67
Hình 3. 27 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch hẹp ..................................................................... 68
Hình 3. 28 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch rộng .................................................................... 68
lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 29 Kết quả chiến dịch ối tượng rộng ......................................................................... 69
Hình 3. 30 Kết quả chiến dịch ối tượng hẹp ........................................................................... 70
Hình 3.31 Lựa chọn quảng cáo chạy từ khóa ........................................................................... 72
Hình 3.32 Đánh giá ộ mạnh của quảng cáo ............................................................................ 73
Hình 3.33 Giao diện quảng cáo xem trước............................................................................... 73
Hình 3. 34 Kết quả chạy quảng cáo Google Ads...................................................................... 74
Hình 3. 35 Kết quả chạy quảng cáo sau một ngày.................................................................... 74
Hình 3. 36 Quy trình dịch vụ ................................................................................................... 75
Hình 4.1 Giao diện quản lý website Tripack trên nền tảng Sapo ............................................. 84
Hình 4. 2 Tìm kiếm sản phẩm trên thanh menu ....................................................................... 87
Hình 4. 3 Sản phẩm nổi bật, sản phẩm mới ............................................................................. 88
Hình 4. 4 Khách hàng chọn ặt mua sản phẩm sản phẩm ........................................................ 89
Hình 4. 5 Khách hàng nhập thông tin ...................................................................................... 89
Hình 4. 6 Thông tin khách hàng ược gửi về hệ thống............................................................. 90
Hình 4. 7 Chatbot trên Fanpage ............................................................................................... 91
Hình 4. 8 Giao diện liên hệ zalo trên website .......................................................................... 92
Hình 4. 9 Giao diện liên hệ qua iện thoại trên website ........................................................... 92
Hình 4. 10 Chia danh mục sản phẩm theo cấu trúc Silo trên website Tripack .......................... 94
Hình 4. 11 Thanh danh mục trên giao diện .............................................................................. 95
Hình 4. 12 Ba danh mục sản phẩm chính hiển thị trên giao diện .............................................. 95
Hình 4. 13 Góc công nghệ chia sẻ tin tức của Tripack ............................................................. 96
Hình 4. 14 Logo các thương hiệu ............................................................................................ 96
Hình 4. 15 Phần liên hệ footer .............................................................................................. 97
Hình 4. 16 Footer của website Tripack .................................................................................... 97
Hình 4. 17 Phân tích công cụ SEOquake trên Tripack ............................................................. 98
Hình 4. 18 Phân tích công cụ Google Analytics website Tripack ............................................. 98
Hình 4. 19 Trang quản trị của Google Search Console ............................................................ 99
Hình 4. 20 Kiểm tra tổng thể website trên Screaming Frog.................................................... 100
Hình 4. 21 Nghiên cứu từ khóa từ ối thủ Mikyo.vn ............................................................. 100
Hình 4. 22 Giao diện Ahref của website ................................................................................ 101
lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 1 Lượt thích của Fanpage Tripack............................................................................ 102
Hình 5. 2 Hoạt ộng bài viết trên Fanpage ............................................................................ 103
Hình 5. 3 Hợp ồng mua bán sản phẩm ................................................................................. 104
Hình 5. 4 Thống kê Google Analytics trên website Tripack ................................................... 105
Hình 5. 5 Kết quả o lường của website từ ahref ................................................................... 106
Hình 5. 6 Từ khóa “máy óng thùng carton” xếp thứ 2.......................................................... 106
Hình 5. 7 Từ khóa “máy óng bọc chai” xếp thứ 2 ................................................................ 107
Hình 5. 8 Từ khóa “máy dựng thùng kiểu ngang” xếp thứ 2 .................................................. 107
Hình 5. 9 Từ khóa “ưu iểm màng co nắp chai” xếp thứ 2 .................................................... 108
Hình 5. 10 Từ khóa “máy óng thùng” xếp thứ 2 .................................................................. 108
Hình 5. 11 Từ khóa “máy dựng thùng carton ứng” xếp thứ 4 ............................................... 109
Hình 5. 12 Từ khóa “máy dán thùng tự ộng” xếp thứ 4........................................................ 109
Hình 5. 13 Từ khóa “ óng gói thủ công là gì” xếp thứ 4 ........................................................ 110
Hình 5. 14 Từ khóa “robot pallet” xếp thứ 5 .......................................................................... 110
Hình 5. 15 Từ khóa “các loại máy cơ khí” xếp thứ 9 ............................................................. 111
Hình 5. 16 Từ khóa “màng co nhiệt nắp chai” xếp thứ 10 ...................................................... 111
Hình 5. 17 Từ khóa “robot xếp hàng lên pallet” xếp thứ 8 .................................................... 112
Hình 5. 18 Từ khóa “dây chuyền phân loại hàng” xếp thứ 8 .................................................. 112
Hình 5. 19 Từ khóa “màng pe chất lượng hcm” xếp thứ 11 ................................................... 113
Hình 5. 20 Từ khóa “màng co pof là gì” xếp thứ 13 .............................................................. 113
lOMoARcPSD|36991220
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Tổng thể thời gian của dự án ..................................................................................... 8
Bảng 1. 2 Tiến trình thực hiện dự án ......................................................................................... 8
Bảng 2. 1 Sản phẩm thuộc máy gấp và dán áy thùng carton tự ộng ..................................... 20
Bảng 2. 2 Sản phẩm thuộc máy óng gói thùng carton ............................................................ 22
Bảng 2. 3. Các dây chuyền óng gói tự ộng ........................................................................... 22
Bảng 2. 4 Nhân sự cho dự án này tại Tripack .......................................................................... 23
Bảng 2. 5 Bảng phân ch ma trận SWOT ................................................................................ 23
Bảng 2. 6 Phân tích tổng quát ối thủ cạnh tranh ..................................................................... 26
Bảng 2. 7 Đánh giá các tiêu chí của Website ối thủ ............................................................... 29
Bảng 2. 8 Đánh giá các chỉ số website của ối thủ................................................................... 31
Bảng 3. 1 Nhân sự dự án ........................................................................................................ 77
Bảng 3. 2 Chi phí tài sản cố ịnh ............................................................................................. 79
Bảng 3. 3 Chi phí xây dựng website ........................................................................................ 79
Bảng 3. 4 Chi phí xây dựng thương hiệu dự kiến năm 2022, 2023, 2024 ................................. 80
Bảng 3. 5 Doanh thu dự kiến năm 2022, 2023, 2024 ............................................................... 80
Bảng 3. 6 Chi phí cố ịnh ........................................................................................................ 81
Bảng 3. 7 Doanh thu và lợi nhuận dự kiến năm 2022, 2023, 2024 ........................................... 81
Bảng 3. 8 Tính iểm hòa vốn của dự án .................................................................................. 83
Bảng 4. 1 Mô tả Actor của hệ thống ....................................................................................... 85
Bảng 4. 2 Mô tả chức năng ...................................................................................................... 85
Bảng 4. 3 Chức năng của tác nhân thao tác trong hệ thống ...................................................... 86
Bảng 4. 4 Danh mục sản phẩm chia theo cấu trúc Silo............................................................. 93
lOMoARcPSD|36991220
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Ngày nay, trước sự phát triển của công nghệ kỹ thuật số, các hệ thống máy móc tự ộng ngày
càng ược ứng dụng rộng rãi hơn trong sản xuất. Các doanh nghiệp luôn tìm cách cải tiến hệ thống
dây chuyền, máy móc, công nghệ ể tạo ra những sản phẩm chất ợng cao nhất và giá thành cạnh
tranh nhất. Tự ộng hóa ngày nay ã ược ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau và ều mang lại
quả khả quan. Đặc biệt, tự ộng hóa công nghiệp nói riêng ã trở nên rất quan trọng ối với các
doanh nghiệp.
Xu ớng tự ộng hóa công nghiệp ang ngày một gia tăng một cách nhanh chóng. Các doanh
nghiệp nhận thấy sự cần thiết của việc áp dụng máy móc tự ộng trong quá trình sản xuất của
mình. Giải pháp tự ộng hóa giúp giảm thiểu nguy hiểm và sức lao ộng cho con người. Bên cạnh
ó, trong bối cảnh áng lo ngại của làn sóng COVID-19, nguồn nhân lực trở nên khan hiếm, việc
ứng dụng máy móc tự ộng hóa vào trong hoạt ộng sản xuất hết sức cần thiết. Đó là giải pháp
tối ưu giúp các doanh nghiệp thể m bảo sự an toàn của người lao ộng duy trì sản xuất.
Việc ng dụng công nghệ tự ộng hóa, hệ thống máy móc hiện ại vào trong sản xuất sẽ giúp doanh
nghiệp mở rộng thị trường, gia tăng khả năng cạnh tranh nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh từ ó thúc ẩy tăng trưởng một cách nhanh chóng. Một số doanh nghiệp ã sớm nhận ra ược
tiềm năng tự ộng hóa mang lại và ã nhanh chóng áp dụng vào hệ thống sản xuất kinh doanh
của mình, tạo ra những lợi thế cạnh tranh nhất ịnh, nhất trong những tình huống khó khăn, khó
lường.
Với nhu cầu ứng dụng tự ộng hóa ngày càng cao của các doanh nghiệp mở ra một thị trường
kinh doanh rộng lớn, tạo hội phát triển cho các công ty hoạt ộng trong lĩnh vực sản xuất
kinh doanh máy móc tự ộng hóa. Trên thị trường hiện nay có nhiều doanh nghiệp trong và ngoài
nước hoạt ộng trong lĩnh vực này. Công ty TNHH máy óng gói Tripack một trong những số
công ty cung cấp máy tự ộng uy tín và chất lượng nhưng lượng khách hàng tiếp cận ược còn hạn
chế. Đây một thách thức ặt ra cho Công ty TNHH y óng gói Tripack, công ty cần một
chiến lược kinh doanh tốt thể ứng vững trên thị trường. Cụ thể ó y dựng chiến lược
Digital Marketing tăng mức nhận biết tiếp cận gần hơn với khách hàng, bên cạnh ó phát
lOMoARcPSD|36991220
triển website cũng là một giải pháp hữu hiệu ể phát triển thương và xây dựng thương hiệu, tạo sự
uy tín trong lòng khách hàng.
Nhận thấy ược tiềm ng tính khả thi của dự án, ng với mục tiêu góp phần vào sự phát
triển của công ty. Do ó, tác giả ã chọn ề tài Xây dựng chiến lược Digital Marketing và phát triển
website TMĐT Tripack.vn” làm ề tài báo cáo ồ án tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dựng chiến lược Digital Marketing giúp công ty tăng mức nhận biết, tạo dấu ấn
riêng ối với khách hàng. Từ ó, cạnh tranh với các công ty cùng ngành khác, phát triển doanh
nghiệp.
- Hoàn thiện y dựng phát triển Website n hàng qua phần mềm Sapo giúp tăng khả
năng tiếp cận của khách hàng ồng thời tăng sự liên kết ến các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Đề ra một số giải pháp ể thực hiện chiến lược cạnh tranh của công ty từ ó nâng cao vị thế
của công ty trên thị trường.
3. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu ã sử dụng những phương pháp hỗ trợ như:
Phương pháp mô tả, thu thập thông tin, so sánh, thống kê, phân tích, chứng minh,..
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Về ối ợng nghiên cứu: Hoạt ộng thương mại và chiến lược Digital Marketing cho công ty
Máy óng gói Tripack với ối tượng là các doanh nghiệp, nhà máy, xí nghiệp tại Việt Nam.
Về phạm vi nghiên cứu: Xây dựng và phát triển Digital Marketing website, các kênh mạng
xã hội cho Tripack.
5. Bố cục ề tài
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI CỦA TRIPACK
lOMoARcPSD| 36991220
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CHƯƠNG 5.
ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
lOMoARcPSD|36991220
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu công ty
- Tên công ty: CÔNG TY TNHH MÁY ĐÓNG GÓI TRIPACK
- Tên quốc tế : TRIPACK PACKAGING MACHINERY COMPANY LIMITED
- Tên viết tắt: TRIPACK
- Mã số thuế: 0317135486
- Địa chỉ thuế: 72 Đường số 3, An Bình, Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh
- Đại diện pháp luật: TRẦN THỊ PHƯƠNG TEM
- Ngày hoạt ộng: 20/1/2022
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH ngoài Nhà Nước
- Ngành nghề chính: Sản xuất máy chế biến thực phẩm, ồ uống và thuốc lá
- Điện thoại: 0935 217 756
- Website: tripack.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
- Gmail: tripack.machine@gmail.com - Logo:
Hình 1.1 Logo công ty TNHH Máy óng gói Tripack
Nguồn: Công ty TNHH Máy óng gói Tripack
lOMoARcPSD|36991220
1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Tiền thân công ty trách nhiệm hữu hạn y tự ộng Trí Việt ược thành lập từ năm 2016
bởi nhóm k sư chuyên thiết kế máy móc tự ộng. Trong giai oạn nền công nghiệp của Việt Nam
ang phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện ại hóa “Công Nghệ Chính Xác”, Trí Việt ược
thành lập với mục ích áp ứng nhu cầu của thị trường. Mang ến những sản phẩm a dạng về mẫu
mã, ảm bảo chất lượng mang lại năng suất tối a ảm bảo quá trình ồng bộ cho các nhà y
sản xuất.
Công ty cung cấp các sản phẩm dịch vụ về hệ thống tự ộng hóa công nghiệp. Sản xuất
thiết kế bằng y chuyền gia công khí tại công ty, mang ến những sản phẩm tính ưu
việt, ạt chất lượng cao với a dạng các ngành khác nhau như thực phẩm, ngành nhựa, dệt
may…Ngoài ra, công ty cung cấp các dịch vụ vấn thiết kế ặc biệt bởi những kỹ sưkhí
hàng ầu, ội ngũ nhân công thi công lắp ặt ảm bảo chính xác, úng quy trình k thuật. Từ ó mang
ến cho khách hàng những sản phẩm và hệ thống vượt trội nhất.
Với mong muốn mở rộng thị trường, mang sản phẩm tiếp cận ến với khách hàng tiềm năng.
Để tối ưu hóa lực lượng nhân công cũng như tập trung hóa vào chuyên môn của mình cũng như
nhận thấy nhu cầu của thị trường hiện tại, công ty ã thành lập ra Tripack về các dòng máy óng
gói y chuyền óng gói, phát triển theo hướng thương mại hóa, tập trung vào các dòng sản
phẩm chính, phân phối sản phẩm của mình ra thị trường một cách chủ ộng.
Ngày 20/1/2022, công ty TNHH máy óng gói Tripack ã ược thành lập, i kèm ó là sự ra ời
website Tripack.vn kênh Social Tripack. Mở ra một chặng ường phát triển mới y tiềm năng
và hy vọng.
1.3. Mục tiêu, tầm nhìn và sứ mệnh của công ty
1.3.1. Mục tiêu
Nhằm phục vụ cho nhu cầu sử dụng khác nhau của các ơn vị về số lượng, luôn muốn nâng
cao chất lượng sản phẩm, ồng bộ hóa sản xuất và ảm bảo hệ thống hoạt ộng liên tục. Tripack ra
ời tự hào ơn vị hàng ầu trong lĩnh vực sản xuất, thiết kế cung cấp các giải pháp y óng
gói tự ộng.
lOMoARcPSD|36991220
Với kinh nghiệm luôn nghiên cứu, không ngừng cải tiến óng p áng kể cho ngành,
Tripack luôn lấy khách hàng tiêu chí hàng ầu y dựng phát triển lâu dài nhằm m bảo
chi phí hợp lý, mô hình bảo dưỡng phù hợp và hệ thống dây chuyền áp ứng nhu cầu.
1.3.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi
Tầm nhìn
Xây dựng Tripack trở thành doanh nghiệp sản xuất máy tự ộng hàng ầu của Việt Nam.
Mang những sản phẩm chất lượng cao nhất ến người tiêu dùng.
Sứ mệnh
Sứ mệnh của Tripack là không ngừng nghiên cứu, cải tiến chuyển giao các giải pháp
công nghệ tiên tiến trên sở thấu hiểu nhu cầu khách hàng, mang ến cho khách hàng các giải
pháp thiết thực, mang lại giá trị và hiệu quả và giá trị to lớn cho khách hàng.
Giá trị cốt lõi
Tận tâm với khách hàng
Uy tín với ối tác
Chia sẻ với cộng ồng
Hợp tác với ồng nghiệp
Công nghệ luôn ổi mới
1.4. Thông tin về sản phẩm của doanh nghiệp
Công ty TNHH y óng gói Tripack ơn vị hàng ầu trong lĩnh vực thiết kế, sản xuất
cung cấp các giải pháp máy óng gói tự ộng cho doanh nghiệp.
Với 3 dòng máy chính:
Máy dựng thùng carton với các dòng máy nhỏ như: máy dựng thùng dạng ứng (kiểu ứng),
máy dựng thùng dạng thẳng, máy dựng thùng dạng ứng loại nhỏ, máy dựng thùng ngang và máy
óng hộp găng tay y tế.
lOMoARcPSD|36991220
y dán thùng carton với ba loại: máy dán thùng carton bán tự ộng, máy dán thùng carton
bán tự ộng, y n thùng carton tự ộng chỉnh size, bộ dán keo thùng carton tiện lợi, y dán
thùng carton hai bên, máy óng bọc chai.
Dây chuyền óng gói tự ộng với các y chuyền chuyên dụng như y chuyền óng gói túi-
thùng carton, y chuyền óng gói găng tay y tế, dây chuyền óng gói chai - thùng carton, dây
chuyền phân loại hàng hóa.
1.5. Tóm tắt dự án
Công ty y Tự Động Trí Việt tiền thân của y óng gói Tripack thành lập vào năm
2016, chuyên hoạt ộng kinh doanh các dòng máy tự ộng, ngành thực phẩm, may mặc,…Do
không quá nhiều nhân sự hiểu hình thức bán hàng trực tuyến nên tạo ra doanh số bằng
hình thức truyền thống. Mặc ã một website chính thức cho ng ty nhưng chỉ website
dự án, hình ảnh nhưng không nội dung. Quảng sản phẩm bằng các kênh mạng hội
như Facebook, Zalo, Youtube nhưng nội dung hình ảnh sản phẩm, dịch vụ chưa thực sự thu
hút và tối ưu.
Khi khách hàng nhìn thấy trang web sẽ chủ ộng liên hệ lại phía công ty mà chưa có thông
tin sản phẩm ể có thể tự tìm hiểu thêm trước ó.
Nhận thấy nhiều vấn hạn chế còn tồn tại trong chiến lược kinh doanh của Trí Việt
công ty chuyên sản xuất các dòng y tự ộng, máy công nghiệp nhu cầu rộng lớn của thị
trường. Nên ã xây dựng một công ty riêng biệt chuyên về các dòng máy óng gói Tripack.
Được biết Sapo một công ty chuyên cung cấp dịch vụ quản lý, thiết kế website h
thống bán hàng a kênh khá hiệu quả, khá uy tín thời gian gần ây. Do ó nhóm tác giả chọn Sapo
ơn vị ồng hành, giúp tiếp cận khách hàng, quảng hình ảnh công ty ng như tối ưu giao
diện, ộ hiển thị của website và nội dung web.
Nhằm mục ích mở rộng thị trường kinh doanh nhận thấy thị trường máy óng gói có nhiều
tiềm năng cũng như nhân sựkhnăng áp ứng. Dự án ã tập trung hẳn vào các dòng y óng
gói y chuyền óng gói nhằm tập trung chuyên môn hóa tối a vào dòng sản phẩm chính với
phương châm chất lượng hơn số lượng.
lOMoARcPSD|36991220
Bằng việc xây dựng website thương mại - website mới hoàn toàn nhằm ăng tải và cập nhật
thông tin sản phẩm, giá cả, y dựng một hệ thống backlinks chất lượng dẫn về trang web, các
bài viết xây dựng trang, thương hiệu.
Ngoài ra, nhóm tác giả hỗ trợ triển khai lại kênh Social cho hiệu quả nhất cho công ty như
kênh Facebook, Zalo, Youtube. Với hội mở rộng i tượng khách hàng mục tiêu trên những
kênh xã hội lớn, thị trường tiếp cận a dạng.
1.6. Tiến trình thực hiện dự án kinh doanh
Bảng 1. 1 Tổng thời gian của dự án
Công việc
Bắt ầu
Kết thúc
Tổng thời gian
Chuẩn bị
1/12/2021
31/12/2021
31 ngày
Triển khai dự án
1/1/2022
31/5/2022
151 ngày
Tổng hợp và ánh giá kết
quả
1/06/2022
5/6/2022
6 ngày
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 1. 2 Tiến trình thực hiện dự án
Tên công việc
Ngày
bắt ầu
Ngày
kết thúc
Thời gian
CHUẨN BỊ
31 ngày
Nghiên cứu thị trường và phân tích ối
thủ
01/12/2021
10/12/2021
10 ngày
lOMoARcPSD| 36991220
Xây dựng tổng thể kế hoạch
10/12/2021
20/12/2021
10 ngày
Mua domain, hosting
21/12/2021
24/01/2022
4 ngày
Mua giao diện Website
25/12/2022
26/12/2022
2 ngày
Lập fanpage Facebook, kênh Zalo,
Youtube
27/12/2022
31/12/2021
5 ngày
TRIỂN KHAI DỰ ÁN
151 ngày
Tối ưu hóa Website
1/01/2022
10/1/2022
10 ngày
Vận hành, sửa ổi
11/1/2022
20/1/2022
10 ngày
Fix các lỗi gặp phải
21/1/2022
1/2/2022
12 ngày
Thiết kế logo, banner, hình ảnh sản
phẩm
1/2/2022
24/2/2022
14 ngày
Đăng sản phẩm lên Website
24/2/2022
28/2/2022
5 ngày
lOMoARcPSD| 36991220
Lựa chọn và mua phần mềm hỗ trợ
1/3/2022
5/3/2022
5 ngày
Lên kế hoạch SEO cho website
6/3/2022
15/3/2022
10 ngày
Tìm kiếm, nghiên cứu từ khóa
16/3/2022
22/3/2022
7 ngày
Viết bài
22/3/2022
28/3/2022
7 ngày
Đăng bài
29/3/2022
2/4/2022
5 ngày
Tối ưu hóa bài viết và hình ảnh
2/4/2022
6/4/2022
5 ngày
Hoàn thiện website
Hoàn thiện cấu trúc, giao diện website
7/4/2022
16/4/2022
10 ngày
Cập nhập sản phẩm
17/4/2022
23/4/2022
7 ngày
Lên kế hoạch và chạy Google Ads
24/4/2022
28/4/2022
5 ngày
lOMoARcPSD|36991220
Xây dựng các kênh social
Đăng bài, ăng sản phẩm
29/4/2022
3/5/2022
5 ngày
Seeding
4/5/2022
10/5/2022
7 ngày
SEO fanpage
11/5/2022
20/5/2022
10 ngày
Lên ké hoạch chạy Facebook Ads
21/5/2022
22/5/2022
2 ngày
Tiến hành chạy Facebook Ads
22/5/2022
31/5/2022
10 ngày
ĐO LƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ
1/6/2022
5/6/2022
6 ngày
Nguồn: Tác giả tổng hợp
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH
THỊ TRƯỜNG
2.1. Tổng quan thị trường công nghệ, hệ thống máy móc tự ộng tại thị trường Việt Nam
Tự ộng hóa kỹ thuật thực hiện một thủ tục hoặc quy trình không cần sự hỗ trợ của
con người, sử dụng các hệ thống iều khiển tự ộng khác nhau vận hành thiết bị như máy móc,
quy trình làm việc tại các nhà máy, các ứng dụng các phương tiện khác giảm bớt sự tham
gia của con người, một số các quy trình ã ược tộng hóa hoàn toàn. Hiện nay, Việt Nam ang ược
xem một thị trường mới nổi về tự ộng hóa robot. Không nằm ngoài xu hướng trong khu
lOMoARcPSD|36991220
vực, các công ty Việt Nam xu hướng sử dụng công nghệ cũng như robot nhiều hơn trong
dây chuyền sản xuất của mình.
Theo như một cuộc khảo sát của Frost Sullivan (2017), thị trường tự ộng hóa của Việt
Nam sẽ ạt giá trị 184,5 triệu USD vào năm 2021. Ngoài ra, Việt Nam cũng ang tích cực y dựng
các sáng kiến ban hành nhiều bộ luật nhằm mạnh quá trình tự ộng hóa diễn ra. Chúng bao
gồm các chiến lược phát triển về công nghệ và khoa học từ năm 2011 ến năm 2020 với mục ích
nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế và ẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa – hiện ại hóa, trong
ó chú trọng ến tự ộng hóa với công nghệ cao và robot công nghiệp.
Một số công ty tại Việt Nam chủ ộng phát triển dây chuyền sản xuất thông minh, thiết lập
hệ thống iều hành sản xuất trên nền tảng kỹ thuật số, liên kết trực tiếp với y chuyền sản xuất
tự ộng như Tổ hợp sản xuất ô tô, ô tô Vinfast tại Khu kinh tế Cát Hải Hải Phòng, Thaco Mazda,
nhà máy Vinamilk Bình Dương, giàn khoan tự nâng của Tập oàn Viễn thông Quân ội, v.v..
Mặt khác, nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới (11/2021), tại ngành công nghiệp chế tạo,
chế biến của Việt Nam có 70% số doanh nghiệp vẫn ang dùng thiết bị máy móc thủ công do con
người vận hành, trong ó 20% vận hành thủ công chỉ 9% ược iều khiển tự ộng bằng hệ
thống máy tính, ít hơn 1% dùng các công nghệ tiên tiến hơn như sản phẩm lớp phủ 3D và robot
công nghiệp…
Ngoài ra, 75% doanh nghiệp doanh nghiệp vừa nhỏ, chưa kể ến hơn một nửa số doanh
nghiệp lớn tham gia khảo sát bày tỏ nghi ngờ về lợi ích kinh tế khi ầu tư vào công nghệ mới.
Hình 2. 1. T lệ doanh nghiệp sử dụng máy móc tiên tiến
lOMoARcPSD|36991220
Hiện nay, nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam vẫn ang sử dụng phương pháp sản xuất truyền
thống với số lượng nhân công lớn, y chuyền sản xuất thủ công. Theo khảo sát gần ây của Bộ
KH & CN có 23% số doanh nghiệp ược khảo sát thể hiện sự ổi mới. Hơn nữa, theo Chương trình
Phát triển Liên Hợp quốc cho biết, Việt Nam tlệ nhập khẩu hiện nay về công nghệ 10%,
tương ối thấp. Trong ó, số các thiết bị hết khấu hao lên ến 75%. Quả thực là ây là một iều áng lo
ngại ối với các công ty Việt Nam trong thời ại công nghệ 4.0 hiện ại như hiện nay. Nhất là ngày
nay việc ứng dụng công nghệ cao tự ộng hóa vào sản xuất hết sức ơn giản.
Qua ó cho thấy thị trường sản xuất máy móc tự ộng hóa tại Việt Nam là một thị trường tiềm
năng rộng mở cho các nhà sản xuất. Khi nước ta ang một nước ang trong quá trình thực hiện
ổi mới công nghệ hóa, hiện ại hóa thì việc chuyển giao công nghệ, tiếp thu những k thuật tự ộng
hóa mới iều cần thiết cho quá trình phát triển. y móc tự ộng hóa ược ứng dụng nhiều
ngành từ sản xuất cho ến dịch vụ hầu hết các lĩnh vực như: công nghiệp chế tạo, sản xuất nông
nghiệp, khí, ô tô, dược phẩm, lắp ráp tự ộng, y tế, iện tử,…Đặc biệt những quy trình sản
xuất phức tạp, nguy hiểm, òi hỏi tính chính xác cao.
Với nhu cầu ứng dụng tự ộng hóa ngày càng cao của các doanh nghiệp mở ra một thị trường
kinh doanh rộng lớn, tạo hội phát triển cho các công ty hoạt ộng trong lĩnh vực sản xuất
kinh doanh máy móc tự ộng hóa. Việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp không chỉ trong nước
mà còn là các doanh nghiệp ngoài nước là một iều không thể tránh.
Cùng với ó, nhu cầu càng tăng mạnh mẽ ối với các loại bao bì óng gói a dạng và chắc chắn
dẫn ến sự tăng trưởng của thị trường máy móc óng gói toàn cầu.
Bên cạnh ó, sự phát triển của thị trường ơng thực công nghiệp chế biến thực phẩm xuất
khẩu của Việt Nam ã làm bùng lên cuộc chạy ua giành thị phần óng gói bao bì.
2.2. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
2.2.1. Phân tích môi trường bên ngoài
2.2.1.1. Mô hình PESTEL
Chính trị
lOMoARcPSD|36991220
Yếu tố số một các nhà ầu lãnh ạo doanh nghiệp quan tâm chính chính trị. Đây
là yếu tố ể phân tích dự oán tính bảo mật của hoạt ộng ở quốc gia và nơi các công ty có hệ thống
giao dịch hoặc ầu tư.
Việt Nam có một chính ảng kiểm soát toàn bộ hoạt ộng của ất nước là Đảng Cộng sản Việt
Nam. Qua ó cho thấy, hệ thống ộc ảng và sự ổn ịnh chính trị của Việt Nam luôn là một thế mạnh
so với phần còn lại của thế giới. Trước dịch Covid 19, có thể thấy Việt Nam ã hoàn thành tốt việc
phòng chống dịch bệnh, bên cạnh ó kinh tế duy trì tăng trưởng mức không âm trong thời kỳ
khó khăn.
Về ngoại giao, Việt Nam ã mối quan hệ với hơn 178 ớc trên thế giới. Tham gia vào
việc phát triển các liên minh như Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), ASEAN, Diễn àn APEC
Phong trào không liên kết. Trước ây, Mỹ và Việt Nam ã từng có mâu thuẫn về các vấn ề chính
trị chiến tranh, nhưng hơn hai thập kỷ qua, những vấn ề ó ã ược loại bỏ tiến ến mối quan
hệ hợp tác bền vững giữa hai bên.
Tuy nhiên, trong nền chính trị của Việt Nam hiện vẫn còn tồn tại những hạn chế nhất ịnh.
Theo báo cáo của Tổ chức Theo dõi Nhân Quyền (2020), ã cho biết, các vấn ề nhân quyền và tự
do ngôn luận ở nước ta còn kém.
Có một vấn ề nghiêm trọng nữa vẫn ang tồn tại là tham nhũng. Tuy nhiên, trong nhiều năm
gần ây, nhiều phương án ể giải quyết tình trạng này ã và ang ược chính phủ tiến hành triển khai
từ năm 2016.
Qua ó cho thấy Việt Nam một môi trường chính trị ổn ịnh, thuận lợi phát triển kinh
doanh sản xuất.
Kinh tế
Theo dự báo của Ngân hàng Thế giới (World Bank - WB), nền kinh tế Việt Nam sẽ tăng
tốc trong năm 2022 với tăng trưởng GDP dự báo tăng lên 5,5% so với 2,6% m 2021. Trong
trung hạn, nền kinh tế ược dự báo bắt ầu quay về lộ trình tăng trưởng trước Covid-19 vào m
2023, khi nhu cầu trong nước phục hồi ầy ủ và không có các cú sốc mới.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 2 Tốc ộ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ 2015 2021
Trong tốc tăng trưởng kinh tế chung m 2021, khu vực nông, lâm, ngư nghiệp thủy
hải sản ã óng góp 13,97%; khu vực công nghiệp xây dựng óng góp 63,80%; khu vực công
nghiệp dịch vụ óng góp 22,23% trên tổng giá trị tăng thêm của toàn nền kinh tế. Về cơ cấu kinh
tế m 2021, khu vực nông, m, ngư nghiệp thủy hải sản chiếm 12,36% tỷ trọng; công nghiệp
y dựng chiếm 37,86%; công nghiệp dịch vụ chiếm 40,95%; thuế sản phẩm từ trợ cấp sản
phẩm là 8,83%.
lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 3 Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021
Về xuất nhập khẩu, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam trong thời gian qua
iện thoại các loại linh kiện, máy tính, thiết bị, dụng cụ, hàng dệt may và giày dép ... Các mặt
hàng này chủ yếu ược xuất khẩu qua các nước Đức, Hàn, Nhật, Trung Quốc Hoa Kỳ. Các mặt
hàng nhập khẩu chủ yếu là máy tính, sản phẩm và linh kiện iện tử, máy móc, iện thoại, vải và sắt
thép. Chúng chủ yếu ược nhập khẩu từ các nước Singapore, n Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản,
Trung Quốc.
Năm 2021, Ngân hàng Nhà nước ã iều chỉnh lãi suất phù hợp trong bối cảnh kinh tế ang
gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của ại dịch nhằm tạo iều kiện cho các tổ chức tín dụng cho
vay giảm lãi suất phục hồi kinh tế. Thị trường chứng khoán tăng trưởng mạnh mẽ, vào m
2021 so với cuối năm 2020 tăng 45,5% mức giá trị vốn hóa. Tính ến ngày 24/12/2021, tổng
phương thức thanh toán tăng 8,93% so với m 2020. Mức huy ộng vốn của các tổ chức tín dụng
tăng 8,44%; tín dụng nền kinh tế ạt 12,97% mức tăng trưởng.
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, vào tháng 12/2021 chỉ số giá tiêu dùng (CPI) giảm
0,18% so với tháng 11/2021 tăng trưởng 1,81% so với tháng 12/2020. Tính bình quân, CPI
năm 2021 tăng 1,84% so với 2020, ây là mức tăng trưởng yếu nhất kể từ năm 2016 ến nay. Lạm
phát cơ bản tăng 0,81%.
Có thể nói, ại dịch Covid 19 này ã gây ảnh hưởng lớn ến nền kinh tế toàn cầu nói chung và
Việt Nam nói riêng. Trong hai m 20202021, nhiều công ty lớn nhỏ ã tạm ngừng hoạt ộng
kinh doanh, thậm chí giải thể. Các ngành bị ảnh hưởng nặng nề nhất ược cho du lịch, khách
sạn, giải trí, nghệ thuật…Chỉ một số mặt hàng có nhu cầu quan trọng ang tăng lên hoặc ít bị ảnh
hưởng hơn. Theo McKinsey (2021), các ngành xu hướng khả năng phát triển sau ại dịch
Covid 19 gồm: số hóa dịch vụ, xu hướng làm việc từ xa và tự ộng hóa.
Văn hóa và xã hội
Theo báo cáo của tổng cục thống kê, vào m 2021 dân số nh quân cả nước ước tính 98,51
triệu người, tăng 922,7 nghìn người, tức tăng 0,95% so với m 2020. Trong ó, 37,1% số
dân thành thị36,57 triệu người, 62,9% là dân số nông thôn gồm 61,94 triệu người; nam giới
49,1 triệu người, chiếm 49,8%; 49,41 triệu nữ giới, chiếm phần còn lại 50,2%. T số giới tính
dân số vào năm 2021 là 99,4 nam /100 nữ.
lOMoARcPSD| 36991220
Vào năm 2021, ợng lao ộng trên 15 tuổi 50,5 triệu người, giảm 0,8 triệu so với m
2020. Trong ó có 14,2 triệu người làm trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và thủy hải sản, tăng
0,3%; khu vực công nghiệp và xây dựng giảm 1,5% còn 16,2 triệu người; khu vực dịch vụ giảm
4,1% còn 18,6 triệu người so với năm trước.
Tỷ lệ thất nghiệp của lao ộng trong ộ tuổi của năm 2021 là 3,22%, trong ó tỷ lệ thất nghiệp
tại khu vực nông thôn chiếm 2,48%, thành thị chiếm 4,42%; Tỷ lệ thất nghiệp của tuổi từ 15
ến 24 tuổi năm 2021 ạt là 8,48%, trong ó nông thôn chiếm 6.76%, thành thị 11,91%. T lệ thiếu
việc làm ở khu vực nông thôn là 6,76%.
Điều này cho thấy nguồn nhân lực của Việt Nam ang dồi dào và nhân lực lao ộng trẻ trung
năng ộng, có khả năng tiếp cận nhanh với ng nghệ mới. Số lượng nhân công bằng cấp,
chuyên môn k thuật 12,74 triệu người, chiếm 22,88% tổng số lao ng, còn lại 77,1 % nguồn
nhân ng chưa qua ào, chiếm một t lệ khá cao trong tổng lực lượng lao ộng cả nước. Số lao
ộng trình tay nghề ược ào tạo trên 3 tháng lao ộng không trình chuyên môn khoảng
cách khá lớn, gấp hơn 3,35 lần, trong khi số lao ộng trình từ ại học trở lên so với trình
trung cấp, cao ẳng và sơ cấp nghề phản ánh sự thiếu hụt k sư và công nhân lành nghề.
Trong tương lai, tự ộng hóa sẽ ngày càng mang lại những thay ổi áng kể cho lực lượng lao
ộng và thị trường việc làm từ nhiều khía cạnh khác nhau. Trong ó các lĩnh vực sẽ bị nh hưởng
nhiều nhất là lao thủ công, các ngành nghề gắn với quá trình tự ộng hóa sẽ bị ảnh hưởng, ặc biệt
các ngành như dệt may, da giày, iện tử hoặc các lĩnh vực sử dụng nhiều lao ộng. dụ trong
ngành dệt may, các hoạt ộng cắt, may và các hoạt ộng khác thể ược thay thế bằng máy móc,
tự ộng hóa có khả năng hoạt ộng 24/24 giờ, và ngành lắp ráp iện tử có thể thay thế bởi robot, mọi
thắc mắc dịch vụ khách hàng sẽ ược giải áp bằng robot tự ộng. Do ó, về lao ộng sẽ sự
chuyển dịch từ lao ộng giản ơn sang lao ộng trình cao, ặc biệt trình chuyên môn cao
trung cấp chuyên nghiệp. Số lượng lao ộng trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
có xu hướng giảm xuống từ 5,47 triệu xuống còn 5,22 triệu người, nghề có ặc thù giản ơn giảm
từ 20,24 triệu xuống còn 19,44 triệu người.
Công nghệ
Trong những m gần ây, Việt Nam ang trong thời k công nghiệp a, hiện ại hóa ất nước,
không ngừng sáng tạo tiếp thu công nghệ mới của nước ngoài. Bên cạnh ó, chú trọng phát
lOMoARcPSD| 36991220
triển khoa học và công nghệ, xây dựng lực lượng lao ộng khoa học và công nghệ, có nhiều chính
sách thu hút ầu từ ngoài nước khuyến khích người n khởi nghiệp kinh doanh. Theo Bộ
KH & CN, ến năm 2020, 700 công ty thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin, trong số ó
220 công tyvốn ầu tư nước ngoài, các công ty y chủ yếu nằm những thành phố trung tâm.
thể thấy rằng, hiện nay Việt Nam ang các dịch vụ về công nghệ thông tin ncông
nghệ giáo dục, thương mại iện tử, gia công phần mềm, trí tuệ nhân tạo và các dịch vụ công nghệ
thông tin khác. Đồng thời, các công nghệ mới như công nghệ sinh học, tự ộng hóa, sản xuất vật
liệu mới,...ang dần ược quan tâm. Sự phát triển của các y chuyền lắp ráp cơ khí tự ộng ang dần
thay thế sản xuất thủ công.
Tuy nhiên, vấn ề về tay nghề lao ộng hạn chế, thiếu kinh nghiệm vẫn ang là thách thức lớn
mà nhiều công ty phải ối mặt. Khoa học và công nghệ còn chưa ược ầu tư nhiều, chỉ ở mức thấp.
Việt Nam hiện chưa có chính sách cụ thể về khoa học công nghnhất quán ược phản ánh
trong hệ thống luật pháp như các nước khác. Trong thời gian qua, mặc dù Đảng Nhà nước
ã rất nỗ lực tạo kinh phí ầu cho KHCN nhưng vẫn chưa áp ứng ược nhu cầu hiện nay.
Nền tảng về cả cơ sở hạ tầng lẫn nhân lực còn yếu nhưng ang dần chuyển biến nhanh theo chiều
hướng tốt. thế, chất lượng ngành phần mềm cũng kéo theo ó dần nâng cao với tốc tăng
trưởng cao.
Pháp lý
Hiện tại hoạt ộng ầu tư và kinh doanh từ các công ty nước ngoài tại Việt Nam ang ược Nhà
nước khuyến khích cho phép. Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích các thành phần
kinh tế các công ty hoạt ộng kinh doanh trên các lĩnh vực ược pháp luật cho phép. Điều này
dẫn ến thị trường có sự cạnh tranh gay gắt hơn, òi hỏi các công ty ể phát triển và tồn tại ược phải
tìm cho mình ược những thế mạnh nâng cao khả năng cạnh tranh hoạt ộng một cách hiệu
quả hơn.
Trước xu thế hội nhập kinh tế khu vực và thế giới, các bộ luật như luật thương mại, luật ầu
tư, luật doanh nghiệp, luật thuế,... ã ược Quốc hội Việt Nam ã ban hành không ngừng hoàn
thiện nhằm ẩy nhanh quá trình ổi mới nền kinh tế Việt Nam. Các yếu tố chính trị và luật pháp có
tác ộng mạnh mẽ ến năng lực cạnh tranh của các công ty. Bao gồm các hệ thống pháp luật và văn
bản ới luật, các công cụ chính sách của nhà nước, tổ chức các quan hành pháp của chính
lOMoARcPSD|36991220
phủ các tổ chức chính trị - hội. Hệ thống chính trị ổn ịnh, pháp luật cụ thể, ràng iều
kiện thuận lợi sbình ẳng bảo ảm cho sự cạnh tranh hiệu quả của các doanh nghiệp.
Hiện nay việc phát triển kinh doanh sản xuất trong nước ang ược ẩy mạnh cạnh tranh với các
sản phẩm và doanh nghiệp nước ngoài.
Môi trường
Việc khai thác tài nguyên chưa thực sự tốt, tốc ộ phát triển kinh tế nhanh ã kéo theo nhiều
thách thức ối với môi trường, về lâu dài sẽ hủy hoại môi trường và nền kinh tế. Trong những năm
gần ây, chúng ta thường nhắc ến những vấn liên quan ến ô nhiễm môi trường y ảnh ởng
xấu ến sức khỏe của con người. Đồng thời, ngày càng có nhiều thiên tai bão lụt, ộng ất, hạn hán,
sức tàn phá cũng ngày càng gia tăng.
Một iểm áng lưu ý và tích cực, xu hướng sản xuất sử dụng những sản phẩm thân thiện
cho môi trường thời gian qua ã và ang ược các doanh nghiệp hưởng ứng và áp dụng.
Gần ây, chúng ta ã thấy sự bùng nổ của các sản phẩm hữu cơ.
2.2.1.2. Môi trường vi mô
Khách hàng
Khách hàng tại Tripack chia thành hai nhóm chính, các doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, hộ
gia ình nhưng muốn tối ưu nhân lực, hay doanh nghiệp vừa, tập oàn, xí nghiệp, nhà máy lượng
óng gói cao và nhiều chủng loại ang cần tối ưu quy trình óng gói của mình.
Với các doanh nghiệp kinh doanh nhỏ lẻ, hộ gia ình, chủ yếu là các dòng máy riêng lẻ, dễ
lắp ặt.
Đối tượng khách hàng này sẽ quan tâm rất nhiều ến chất lượng, tuổi thọ của sản phẩm, cùng
với ó ưu tiên thương hiệu uy tín trên thị trường. Trải nghiệm mua hàng cũng yếu tố quan
trọng trong việc tiếp cận bán hàng trong thị trường y. vậy y óng gói Tripack hoàn toàn
có thể áp ứng ược nhu cầu của các nhóm doanh nghiệp nhỏ, hộ gia ình.
Với ối tượng là các doanh nghiệp lớn, tập oàn ngoài quan tâm ến các máy móc riêng lẻ, họ
thường lựa chọn một dây chuyền óng gói gồm các óng gói, dán thùng, dựng thùng tự ộng. Nhóm
khách hàng doanh nghiệp này sẽ chú trọng ến chất lượng sản phẩm cùng mức giá hợp lý và khả
năng hợp tác lâu dài.
lOMoARcPSD|36991220
Nhà cung cấp
Tripack lấy hoàn toàn sản phẩm tại công ty Trí Việt Industry - nơi tự sản xuất và thiết kế
máy, ưa ra giải pháp và thiết kế tùy thuộc vào sản phẩm ối tác.
Đối thủ cạnh tranh
Các ối thủ trong lĩnh vực k thuật, tự ộng hóa là nơi Tripack tham khảo, cập nhật và học
hỏi. Từ ó nhận ra ược nhiều lĩnh vực mạnh, yếu tố góp phần ưa ra nhiều phương pháp cho riêng
mình.
Các sản phẩm tại Tripack các sản phẩm thuộc nhóm gia công khí tự ộng hóa. Do
vậy, ây một lĩnh vực không khá mới ã tồn tại nhiều ối thủ cạnh tranh mạnh cả trong nước
quốc tế, phải kể ến như: Mikyo, Propack, Anphapack, maymocvinhphat… Nhận thấy còn
Tripack một ứa con mới, công ty cần phân tích ối thủ của mình và xây dựng kế hoạch thương
mại sao cho thu hút nhiều khách hàng nhất.
2.2.2. Môi trường bên trong
2.2.2.1. Chi tiết các sản phẩm Tripack
Bảng 2. 1 Sản phẩm thuộc máy gấp và dán áy thùng carton tự ộng
STT
Tên dòng máy
SKU
1
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu ứng tốc ộ cao
TCE160A-BIG
TCE160A
2
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu thẳng tốc ộ cao
TCE260A
3
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu ứng loại nhỏ
TCE150-AL
4
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu ngang tốc ộ cao
CE50-UG
GPK-40H50
lOMoARcPSD|36991220
GPK-40H30
5
Máy dựng thùng carton 3 trong 1
TPB-150A
Nguồn: Tác giả tổng hợp
lOMoARcPSD|36991220
Bảng 2. 2 Sản phẩm thuộc máy óng gói thùng carton
STT
Tên dòng máy
SKU
1
Máy dán thùng carton tự ộng chỉnh size theo kích thước thùng
TCS-160AW
2
Bộ dán keo thùng carton tự ộng tiện lợi
TCS-060
3
máy dán băng keo 2 cạnh thùng carton tự ộng
TCS-260
4
Máy óng bọc lốc chai tự ộng
TCS-350
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 2. 3. Các dây chuyền óng gói tự ộng
STT
Tên dòng máy
SKU
1
Dây chuyền óng gói túi - thùng carton
TVA050
2
Dây chuyền óng gói găng tay
TVA062
3
Dây chuyền óng gói chai - thùng carton
TVA065
4
Robot xếp hàng pallet
TVA150
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Nhóm tác giả ã phân chia các sản phẩm theo từng dòng y với công suất lớn, nhỏ khác
nhau, nhằm áp ứng thị trường cho mọi ngành hàng. Do các sản phẩm tự thiết kế sản xuất,
nên có thể gia công lại theo ý khách hàng ể phù hợp với quy trình sản xuất theo mong muốn.
2.2.2.2. Phân tích nguồn lực nội bộ
Nguồn lực tài chính
Nguồn vốn iều lệ của dự án là 1.500.000.000 ồng.
lOMoARcPSD|36991220
Nhân sự
Bảng 2. 4 Nhân sự cho dự án này tại Tripack
STT
Họ tên
Công việc
1
Nguyễn Thị M Duyên
-
-
Quản lý tài chính.
Tham gia phát triển y dựng các kênh bán
hàng trên website.
-
Tham gia vào kế hoạch phát triển của ề tài.
2
Phù Thị Mỹ Duyên
-
-
-
Lên kế hoạch phát triển dự án.
Xây dựng chiến lược phát triển cho website.
Phát triển y dựng kênh bán hàng trên
website và mạng xã hội.
-
Xây dựng thương hiệu và thiết kế hình ảnh.
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Công nghệ sử dụng
- Máy tính: 2 máy
- Nền tảng thiết kế và quản lý website: Sapo
- Công cụ hỗ trợ: Sinbyte, Google Ads, SEOquake, SEO Meta in 1 Click
- Công cụ phân tích Website: Ahref, Google Search Console, Google Analytics,
Keywordtool.io, SEMRush
2.3. Phân tích ma trận SWOT
Bảng 2. 5. Bảng phân tích ma trận SWOT
SWOT
Cơ hội (O)
+ O1: Việt Nam ang trong
quá trình phát triển theo
Thách thức (T)
+ T1: Áp lực cạnh tranh cao
từ các ối thủ trong và
lOMoARcPSD| 36991220
hướng công nghiệp hóa-
hiện ại hóa ất nước nên nhu
cầu máy móc tự ộng hóa lớn.
+ O2: Sau ại dịch các xu
hướng sử dụng máy móc
thay thế cho con người
tránh việc thiếu hụt nhân lực
của các doanh nghiệp ngày
càng tăng.
+ O3: Xu ớng chuyển ổi
số phát triển, số lượng người
dùng Internet ngày càng
nhiều.
ngoài nước.
+ T2: Khách hàng lo ngại về
chất lượng sản phẩm.
Điểm mạnh (S)
+ S1: Sản phẩm sản xuất
trong nước nên tiết kiệm ược
chi phí.
+ S2: Công ty tự thiết kế
sản xuất nên giá thành tốt,
tránh ược hàng nhái kém
chất lượng.
+S3: Sản phẩm chất
lượng cao, dịch vụ i kèm tốt.
+S4: kinh nghiệm trong
sản xuất máy móc tự ộng.
S12O12: Không ngừng gia
tăng chất lượng của sản
phẩm, dịch vụ khách hàng
biết ến với thương hiệu uy
tín chất lượng cao giá
thành hợp lý.
S34O3: Đẩy mạnh chiến
lược marketing online, chú
trọng xây dựng thương hiệu
hình ảnh, tập trung phát
triển các kênh social.
S123T1: Tận dụng lợi thế về
giá ưa ra nhiều sản phẩm với
nhiều phân khúc giá cả phù
hợp với nhu cầu khách hàng
ể tăng mức ộ cạnh tranh.
S23T2: Mở rộng thị trường
sang các vùng lân cận, tiếp
cận nguồn khách hàng tiềm
năng.
S4T2: Đầu mạnh vào
Marketing Online, y nhanh
tốc lan truyền thông tin sản
phẩm, mở
lOMoARcPSD|36991220
rộng thị trường, chiếm lĩnh
thị phần.
Điểm yếu (W)
+ W1: Nguồn nhân lực của
công ty còn hạn chế.
+ W2: Chưa a dạng các dòng
sản phẩm.
+ W3: Thương hiệu chưa ược
nhận diện tốt trên
Internet.
+W4: Các hoạt ộng
Marketing Online
chưa ược triển khai
cụ thể.
+W5: Công ty mới thành lập
chưa ược nhiều khách hàng
biết ến.
W1O12: Bổ sung sự thiếu
hụt trong nguồn nhân lực
kịp thời áp ứng nhu cầu của
thị trường.
W2O12: Tiếp tục nghiên
cứu phát triển a dạng thêm
các dòng sản phẩm với
những tính năng mới phục
vụ cho thị trường.
W345O23 : Triển khai hoạt
ộng Marketing Online rộng
rãi truyền sản phẩm và
tăng mức nhận diện thương
hiệu ến người dùng.
W4O4: Thu hút khách hàng
tiếp cận các kênh Digital
Marketing thông qua việc
quảng cáo các trang liên
quan.
W1T1: Không chạy theo
theo thị trường thương
hiệu lớn, giá cả cao, chú
trọng vào các sản phẩm nòng
cốt.
W12T2: Duy trì chất lượng
sản phẩm, m hiểu mức
hài lòng của khách hàng về
sản phẩm nhằm cải thiện
chất lượng.
W1235T1: Tập trung triển
khai kế hoạch marketing, kế
hoạch phát triển sản phẩm cụ
thể nhằm cạnh tranh với ối
thủ.
Nguồn: Tác giả xây dựng
2.4. Phân tích cạnh tranh
Nhận biết ược thị trường y tiềm ng các công ty y móc tự ộng hóa ngày càng nhiều.
Hiện tại ối thủ cạnh tranh trong ngành máy óng gói tự ộng hiện rất nhiều và một số công ty ã
mặt từ lâu trên thị trường Việt Nam, áng knhư: Công ty TNHH Cơ KAnpha, ng ty cổ phần
máy óng gói Mikyo, Công ty TNHH Propack, Công ty TNHH SX
lOMoARcPSD|36991220
TM- Dịch vụ An Thành …
2.4.1. Phân tích tổng quan ối thủ cạnh tranh
Bảng 2. 6 Phân tích tổng quát ối thủ cạnh tranh
Tiêu chí
Cơ khí Anpha
Mikyo
Propack
Tripack
SẢN
PHẨM
Sản phẩm
a dạng
x
x
Giá cả
công khai
x
Thông tin
sản phẩm
x
x
x
x
Chính sách
bảo hành
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
KÊNH
HOẠT
ĐỘNG
Website
x
x
x
x
Fanpage
Facebook
x
x
x
x
Zalo
x
x
x
x
Youtube
x
x
x
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Qua phân tích trên nhìn chung mỗi ối thủ ều những iểm mạnh riêng, ặc biệt họ ều
những thương hiệu ược y dựng từ lâu, vị thế cạnh tranh lớn trong thị trường. Về mặt sản
phẩm, các ối thủ ều cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt với giá cả cạnh tranh, chế ộ bảo hành
tận nơi trong vòng 12 tháng, sản phẩm của Mikyo và Anpha có phần a dạng và ầy ủ hơn Propack
lOMoARcPSD|36991220
và Tripack. Thêm vào ó, Propack có giá cả công khai trực tiếp, tuy nhiên thông tin sản phẩm lại
chưa ược chi tiết và ầy ủ bằng những ối thủ còn lại.
Về các kênh hoạt ộng, tất cả các ối thủ ều hoạt ộng trên cả 3 nền tảng ó là Website, Fanpage
Facebook Zalo. Riêng kênh youtube chưa ược Propack phát triển. Hoạt ộng chính vẫn 2
kênh Website và Fanpage Facebook nên 2 kênh này sẽ ược phân tích chi tiết hơn.
2.4.2. Phân tích website ối thủ cạnh tranh
Về giao diện website:
Hình 2. 4 Giao diện website của Cơ khí Anpha
Nguồn: https://maydonggoi.com.vn
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 5 Giao diện website của Mikyo
Nguồn: https://mikyo.vn
Hình 2. 6 Giao diện website của Propack
Nguồn: https://propack.vn
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 7 Giao diện website của Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Bảng 2. 7 Đánh giá các tiêu chí của Website ối thủ
Tiêu chí
Cơ khí
Anpha
Mikyo
Propack
Tripack
GIAO DIỆN
Bố cục cân
ối, rõ ràng
x
x
x
Logo, banner
thu hút
x
x
x
x
Hình ảnh
ràng, ầy ủ
x
x
x
Dễ sử dụng
x
x
x
x
NỘI DUNG
Mô tả ầy ủ
x
x
x
x
lOMoARcPSD|36991220
thông tin về
công ty
Mô tả sản
phẩm chi tiết
x
x
x
Thông tin
liên hệ
x
x
x
x
CHỨC
NĂNG
Thanh tìm
kiếm
x
x
x
x
Liên kết với
mạng xã hội
(Youtube,
Facebook,
Zalo,...)
x
x
x
x
Chatbox tư
vấn
x
x
x
x
Form liên hệ
x
x
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Tất cả các ối thủ ều áp ứng ầy các yếu tố bản cần trong website. Các giao diện ều
dễ sử dụng thân thiện với người dùng. Tuy nhiên giao diện và hình ảnh của Cơ khí Anpha
chưa ược thu hút bằng các ối thủ còn lại. Tất cả các trang ều có trang tin tức ể chia sẻ thông tin,
tiếp cận khách hàng và tăng tương tác. Về chức năng Tripack nổi trội hơn các ối thủ về các chức
năng giỏ hàng giúp khách hàng thể xem lại những sản phẩm mình ã quan tâm. Form liên hệ
là một yếu tố hết sức cần thiết khi mà các sản phẩm ở các trang web hầu hết ều không có giá cả
bởi ặc tính của lĩnh vực sản phẩm, khi ó công ty thchủ ng liên hệ với khách hàng
trao ổi về thông tin sản phẩm thay vì chờ ợi khách hàng liên hệ.
lOMoARcPSD|36991220
Form liên hệ ã xuất hiện ở website của Propack Tripack, ây một iểm cộng lớn. Mặc ra
ời sau nhưng Tripack ã cải thiện ược những khuyết iểm các công ty i trước gặp phải, giúp
tăng khả năng cạnh cho doanh nghiệp. Bên cạnh ó ể cạnh tranh ược với ối thủ, Tripack vẫn cần
phải nâng cấp và cải thiện những vấn ề ang tồn tại của hệ thống website giúp tối ưu trải nghiệm
của người dùng.
Về chỉ số website:
Bảng 2. 8 Đánh giá các chỉ số website của ối thủ
Tiêu chí
Cơ khí
Anpha
Mikyo
Propack
Tripack
Alexa rank
3,54M
9,8M
5,37M
1,2M
Google index
257
946
289
100
Lượng truy
cập hàng
tháng
<5000
<5000
N/A
<5000
Tốc ộ tải trang
trên máy tính
79 (trung
bình)
64 (trung
bình)
84 (trung
bình)
76 (trung
bình)
Tốc tải trang
trên iện thoại
29 (chậm)
49 (chậm)
35 (chậm)
55 (trung
bình)
Nguồn: Tác giả tổng hợp
So sánh tốc ộ website thông qua công cụ Pagespeed Insight trên máy tính và thiết bị di ộng
của các website.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 8 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 9 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 10 Tốc ộ website trên máy tính của https://mikyo.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 11 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://mikyo.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 12 Tốc ộ website trên máy tính của https://propack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 13 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://propack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 14 Tốc ộ website trên máy tính của https://tripack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 15 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://tripack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Các ối thủ của Tripack ều ã tham gia vào thị trường online từ lâu ều vị trí cho riêng
mình trên thị trường này. Họ có sự ầu tư một cách bài bản, ội ngũ Marketing Online ể ẩy nâng
cao thứ hạng website. Tripack.vn muốn phát triển và cạnh tranh ược thì phải cần thêm thời gian
và sự ầu tư mạnh mẽ hơn nữa.
lOMoARcPSD|36991220
2.4.3. Phân tích Fanpage Facebook
Hình 2. 16 Giao diện Fanpage Facebook của Cơ khí Anpha
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoianphatech
Hình 2. 17 Giao diện Fanpage Facebook của Mikyo
Nguồn: https://www.facebook.com/CtyMikyo
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 18 Giao diện Fanpage Facebook của Propack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Hình 2. 19 Giao diện Fanpage Facebook của Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Phân tích các chỉ số của Fanpage Facebook bằng công cụ Fanpagekarma:
lOMoARcPSD|36991220
Hình 2. 20 Các chỉ số của Fanpage Facebook
Nguồn: https://www.fanpagekarma.com/
Đến hiện tại dựa vào các chỉ số từ Fanpage Karma thống kê, có thể thấy rằng Fanpage Máy
óng gói Mikyo số lượng người thích cao nhất với 3 ngàn người, vị trí thứ 2 y óng gói
Tripack với 2 ngàn người thích tiếp ến là Máy óng gói tự ộng Anpha với 1.1 ngàn người thích và
cuối cùng là Máy óng i Propack chỉ với 241 người thích. Do Fanpage Máy óng gói Tripack có
thời gian hoạt ộng chưa lâu nên số lượng người thích còn hạn chế. Trong các fanpage trên Mikyo
chính ối thủ áng gờm nhất. Tuy nhiên, xét về mặt các chỉ số tương c thì Máy óng gói Tripack
lại nổi trội hơn hẳn với 578 lượng tương tác trong 28 ngày, t lệ tương tác chiếm 4,2%, trong khi
ó ối thủ Mikyo với lượng người thích cao nhất cũng chỉ có 0,051%. Đó là một con số hoàn toàn
khá khả quan và nó cho thấy Tripack có ủ khả năng ể cạnh tranh với các ối thủ nếu biết cách duy
trì và phát triển tốc ộ tăng trưởng như hiện nay.
2.5. Chiến lược STP
2.5.1. Phân khúc thị trường
- Phân khúc thị trường theo ịa lý: bởi vì ặc tính sản phẩm khó khăn trong việc vận chuyển
xa nên Tripack tập trung phát triển tại TP. HCM và các tỉnh lân cận bởi lẻ khu vực y gần với
công ty dễ dàng giao hàng chăm sóc khách hàng. Đặc biệt là những khu công nghiệp tập trung
nhiều nhà máy, nghiệp như Đồng Nai Bình Dương. toàn thành phố Hồ Chí Minh khu
vực lân cận như Đồng Nai và Bình Dương.
lOMoARcPSD|36991220
- Phân khúc thị trường theo nhân khẩu: ở ây Tripack tiếp cận khách hàng theo nghề nghiệp
các chủ doanh, những người làm trong lĩnh vực ngành thực phẩm, thương mại iện tử, dịch vụ
chuyển phát, sản xuất linh kiện iện tử, hàng tiêu dùng…Những khách hàng mục tiêu mà công ty
hướng tới là chủ doanh nghiệp và a phần họ có ộ tuổi từ 22 tuổi trở lên.
- Phân khúc thị trường theo hành vi mua hàng: mục tiêu Tripack, muốn nhắm ến là các
nhân, công ty, các doanh nghiệp vừa lớn, hoặc các nhà máy doanh nghiệp nhỏ muốn tối ưu
nguồn nhân lực nhu cầu trong khâu óng gói các sản phẩm, c ơn hàng với số lượng sản
phẩm lớn trong nhiều lĩnh vực như: ngành công nghiệp thực phẩm, nước uống, thương mại iện
tử, dịch vụ chuyển phát, sản xuất linh kiện iện tử, công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu
dùng…
- Phân khúc thị trường theo ặc iểm tâm lý: người tiêu dùng thích sản phẩm mang lại nhiều
lợi ích, tối ưu quy trình và hạn chế tối a mức chi phí, quan tâm ến máy móc tự ộng hóa, muốn tối
ưu quy trình sản xuất.
2.5.2. Thị trường mục tiêu
Công ty TNHH Máy óng gói Tripack là một doanh nghiệp mới thành lập nên việc xác ịnh
thị trường mục tiêu là rất quan trọng. Xác ịnh ược thị trường mục tiêu sẽ giúp doanh nghiệp xây
dựng chính sách marketing phù hợp, tiếp cận ược úng ối tượng, úng nhu cầu khách hàng.
Dựa vào phân khúc thị trường những tính toán về chi phí, lợi nhuận, năng lực cạnh tranh
và phù hợp với các chiến lược Marketing của mình, công ty ã lựa chọn ối tượng khách hàng mục
tiêu là tất cả những người có nhu cầu sử dụng sản phẩm cho mục ích kinh doanh, mục ích áp ứng
nhu cầu sử dụng thường nhật công ty không phân biệt khách hàng nhân hay tổ chức. Tuy
nhiên, Tripack ã và ang ịnh hướng ến những ối tượng cụ thể ể xây dựng chiến lược tiếp cận phù
hợp.
- Khu vực ịa lý: tập trung vào khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
- Nghề nghiệp: Chủ yếu chủ doanh nghiệp, nghiệp, nhà y, công ty hoạt ộng trong ngành
sản xuất và thương mại.
- Hành vi và thói quen: Có nhu cầu ặt mua sản phẩm phục vụ cho việc hoạt ộng sản xuất cụ thể
là các giải pháp tự ộng phục vụ cho việc óng gói và tối ưu nguồn nhân lực.
lOMoARcPSD|36991220
2.5.3. Định vị sản phẩm trên thị trường
Với sự phát triển không ngừng của các doanh nghiệp hiện nay, ặc biệt là các doanh nghiệp
kinh doanh cùng lĩnh vực với công ty, việc cạnh tranh về sản phẩm, dịch vụ ngày càng trở nên
gay gắt khó khăn. Công ty TNHH Máy óng gói Tripack ang từng bước cố gắng tạo nên vị
trí duy nhất trong lòng khách hàng mà vị trí ó phải hoàn tác khác biệt với các ối thủ cạnh tranh.
Bằng việc y dựng chất lượng sản phẩm tốt, giá cả hợp lý, thiết kế sản xuất theo yêu
cầu tạo iểm nhấn trong việc áp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về sản phẩm thu hút xây
dựng lòng tin với khách hàng.
Bên cạnh ó, Tripack tạo iểm khác biệt bằng cách không ngừng nâng cao chất lượng dịch
vụ, CSKH. Luôn hỗ trợ khách hàng trong suốt thời gian từ khi bán hàng ến khi sử dụng sản phẩm.
Tổ chức các buổi gặp mặt ối tác, tọa àm doanh nghiệp, tham quan nhà y sản xuất nhằm gắn
kết mối quan hệ thân thiết lâu dài.
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI CỦA TRIPACK
3.1. Xây dựng chiến dịch Marketing tích hợp IMC
3.1.1. Đối tượng của chiến dịch IMC
Khách hàng trung thành: Đây là những khách hàng ã sử dụng gắn bó với thương hiệu Trí
Việt - tiền thân của Tripack. Đây nhóm khách hàng rất quan trọng nhất. Do ó, cần thường
xuyên tương tác, quan tâm và tiếp nhận những ánh giá và phản hồi từ nhóm khách hàng này.
Khách hàng cũ: Những khách hàng trước ây là từng sở hữu các sản phẩm tại Tripack nhưng
hiện tại ã chuyển sang hợp tác với một ối thủ cạnh tranh khác. Đây là nhóm khách hàng Tripack
cần chăm sóc vì họ ã từng có sự lựa chọn và quan tâm Tripack.
Khách hàng tiềm năng: Đây những khách hàng mới chưa thực sự biết ến y óng gói
Tripack. Với hy vọng tiếp cận, giành ược thị phần sự phát triển thương hiệu bên cạnh hai
khách hàng nói trên.
3.1.2. Các công cụ ược sử dụng trong hoạt ộng IMC Tripack
- Email Marketing
lOMoARcPSD| 36991220
Mục tiêu gửi thông iệp chất lượng sản phẩm mới, cải tiến mang ến một sthu hút
thương hiệu cũng như có sự theo dõi từ phía khách hàng.
Chiến thuật này giúp giành thêm thị phần về những câu chuyện về Tripack. Khi ó Email là
một phương tiện ể nhận thức ược ầy ủ các thông tin chi tiết về sản phẩm. Toàn bộ kiến thức liên
quan sẽ ược gửi qua email cho tất cả khách hàng.
- Marketing Trực tiếp
Chiến lược tiếp thị trực tiếp cũng làm một phương tiện ể tiếp cận khách hàng gần hơn.
Các chiến dịch có thể kể ến là:
Tiếp thị truyền miệng: Tripack là một phân nhánh thuộc công ty máy tự ộng Trí Việt. Do ó
những khách hàng của công ty mẹ sẽ là một sự lựa chọn ể tiếp thị truyền miệng, giới thiệu khách
hàng mới từ khách hàng cũ và khách hàng tiện lợi.
Sử dụng name card: name card ược sử dụng tăng sự nhắc nhở hoặc một phương pháp
khách hàng nhìn thấy Tripack và liên hệ.
Catalog: Để thực hiện tiếp thị trực tiếp qua Catalog, công ty thực hiện việc gửi catalog cho
khách hàng, ể họ tiện tham khảo sản phẩm, tạo sự nổi bật bằng các bổ sung tư liệu em ến có cái
nhìn trực quan và thu hút về sản phẩm. Mặc khác, khi khách hàng có sự phân vân trong việc lựa
chọn sản phẩm, thì ây là một phương pháp giúp ta giữ chân khách hàng khá tốt.
Tham gia quảng bá tại hội chợ: Dự án sẽ ược triển khai vào tháng 8/2022 theo kế hoạch từ
ầu năm của công ty.
- Marketing Internet/tương tác
Với sự phát triển của công nghệ, tiếp cận với khách hàng dễ dàng thì trang web các
nền tảng social một kênh marketing mà khách hàng thể tìm kiếm mọi thông tin và thúc ẩy
hành vi mua hàng.
Các kênh mạng xã hội của Tripack như Facebook, Youtube, Zalo, … ược khách hàng quan
tâm nhiều.
Facebook: Xây dựng các bài viết về sản phẩm, các y chuyền óng gói, các bài viết chia sẻ
về các kiến thức liên quan xoay quanh. Ngoài tăng lượng tiếp cận thì ây cũng nơi khách
lOMoARcPSD|36991220
hàng yêu thích lĩnh vực công nghệ thể ọc hiểu hơn về nhiều thông tin liên quan ến tự ộng
hóa, cơ khí, các loại máy móc tự ộng tiên tiến trên thế giới.
Youtube: Các video về các máy, dây chuyền máy. Đây cũng là nơi ể khách hàng nhận diện
sản phẩm một cách cụ thể và thu hút hơn.
3.1.3. Các chiến lược Marketing Mix
3.1.3.1. Chiến lược sản phẩm
Sản phẩm là yếu tố quyết ịnh tới việc mua hàng của khách hàng. Do ó ể nhận ược sự ưu tiên
lựa chọn sản phẩm giữa hàng ngàn ối thủ khác thì sản phẩm và ộ uy tín của doanh nghiệp.
Sự a dạng của sản phẩm: máy óng gói, y chuyền óng gói công oạn cuối cùng của một
quy trình sản xuất. Do ó sản phẩm là một phần quan trọng trong doanh nghiệp giúp tối ưu nguồn
lực tương ối cao.
Sản phẩm có sự a dạng và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, ặc biệt là trong công
nghiệp như: linh kiện iện tử, hóa mỹ phẩm, dược liệu, nước giải khát, thực phẩm…Để áp ứng
cho mọi lĩnh vực thì sản phẩm ều nhiều dòng máy lớn, nhỏ, công suất khác nhau, tính ng
ứng dụng cho mỗi công oạn trong quy trình khác nhau. Với 4 dòng sản phẩm chính dây
chuyền óng gói, y dựng dán keo thùng carton, máy dán keo thùng carton, máy óng hộp giấy
và các linh kiện i kèm.
Về chất lượng sản phẩm: chất lượng sản phẩm là một trong những yếu tố giữ chân khách
hàng tốt nhất. Sản phẩm tại Tripack là những sản phẩm có giá thành cao, là một thành phần của
cả y chuyền sản xuất. Do ó nếu một bộ phận phải bảo trì thì cả dây chuyền phải ngưng hoạt
ộng hoặc phải thực hiện thủ công, tiêu tốn nhân lực và mất nhiều thời gian hơn.
Ngoài ra, chất lượng cũng là cốt lõi quyết ịnh tới kết quả của dự án. Hầu hết các sản phẩm
của công ty ều tự thiết kế sản xuất, ngoại trừ một số y phổ biến ược bán nhiều trên thị
trường cũng ược nhập khẩu từ Nhật Bản. Vì vậy, sản phẩm có ộ bền và ộ uy tín tuyệt ối.
Để ảm bảo sản phẩm ến tay khách hàng ược an tâm, ảm bảo, mọi sản phẩm ều ược nghiệm
thu kỹ lưỡng, khảo sát, ược trực tiếp tham quan xưởng và tư vấn giải pháp từ ội nchuyên môn
của công ty.
lOMoARcPSD|36991220
Về nhãn hiệu: Với mong muốn trở thành thương hiệu cung cấp giải pháp óng gói chất
lượng hàng ầu hội gắn với nhiều thương hiệu. Để tăng khả năng nhận diện thương
hiệu, tất cả các sản phẩm ến tay khách ều in logo trực tiếp lên sản phẩm.
Tạo sự khác biệt cho sản phẩm và dịch vụ: lĩnh vực về máy móc cơ khi, máy móc tự ộng
là một sản phẩm trên thị trường tương ối phổ biến nhưng cần có chuyên môn, ộ hiểu biết mới có
thể kinh doanh ược. Lĩnh vực có chi phí ầu vào cao chủ yếu là những công ty lớn, ầu ngành sản
xuất phân phối. Các công ty hầu hết ều sự tương ồng về sản phẩm, dịch vụ tuy nhiên các
sản phẩm a phần là nhập từ nước ngoài nên có mức giá cao hơn do thuế và các chi phí khác.
Tripack trực tiếp sản xuất nên giá thành ổn ịnh, hạn chế những yếu tkhách quan vsản
phẩm nếu lấy sản phẩm từ nhà cung cấp: gthay ổi, hàng m chất lượng, hỏng trong quá
trình vận chuyển, giao hàng chậm…Tất nhiên nếu có một kênh cung cấp thì sẽ bất tiện hơn nhiều
so với việc tự sản xuất và chủ ộng ược thị trường.
Sản phẩm thể ược thiết kế riêng y thuộc vào sản phẩm, kích thước thùng của khách
hàng. Do ó chủ ộng trong việc thi công, thiết kế.
Xây dựng thương hiệu bền vững: Hằng m sẽ xuất hiện thêm những thương hiệu mới
ộ cạnh tranh ngày càng tăng. Việc sửa ổi, lắng nghe là việc hết sức quan trọng và cần thiết. Góp
phần tạo mối quan hệ và giữ vững thương hiệu trong mắt khách hàng. Một số sản phẩm bán chạy
của Tripack
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 1 Máy dựng thùng, dán keo thùng carton kiểu ứng
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 3 Máy dán thùng tự ộng chỉnh size
Hình 3. 2 Máy d
ng thùng carton d
ạng ứ
ng lo
i nh
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 4 Dây chuyền óng gói
Nguồn: Công ty TNHH Máy óng gói Tripack
Vấn ề người tiêu dùng thường gặp phải khi sử dụng sản phẩm thông thường:
- Một số công ty nhập khẩu máy về bán ra nên có giá cao tại thị trường Việt Nam.
- Máy chạy ồn, khó vận hành.
- Chính sách bảo hành và bảo trì chưa rõ ràng hay ưa ra các mức giá cao ể bảo trì.
- Tuổi thọ kém, hao hụt iện năng nhiều.
Giải pháp của Tripack
- Công ty trực tiếp thiết kế và sản xuất máy nên giá cạnh tranh, phù hợp
- Thiết kế dễ vận hành, y chạy ổn ịnh
- Trực tiếp xuống khảo sát và nghiệm thu tại doanh nghiệp của khách hàng
- Các linh kiện nhập khẩu, ảm bảo máy bền, tiết kiệm iện năng
- Hệ thống tự ộng báo ộng lỗi khi có phát sinh
- Đưa ra giải pháp và tư vấn máy óng gói phù hợp với quy mô doanh nghiệp
- Thiết kế lại máy theo yêu cầu nhằm áp ứng mặt hàng cũng như yêu cầu của khách hàng
Một sản phẩm sẽ có cơ hội cao hơn ở một thị trường nếu nó ủ uy tín và một sản phẩm chất
lượng. Do ó Tripack mang trong mình sứ mệnh luôn luôn nghiên cứu, luôn luôn cải tiến,
lOMoARcPSD|36991220
khách hàng luôn tiêu chí hàng ầu trong việc y dựng phát triển lâu dài ảm bảo chi
phí phải hợp lý, chế ộ bảo trì phù hợp và hệ thống dây chuyền áp ứng nhu cầu.
Việc hàng hóa chất ợng một trong những iều kiện tiên quyết của sự thành công của
doanh nghiệp. Song, yếu tố hậu mãi, chăm sóc khách hàng vẫn quan trọng không kém. Quy trình
về vấn, mua hàng, thanh toán, vận chuyển, hậu mãi bảo hành cần cải tiến so với những công
ty cùng ngành.
Giờ ây, với a dạng các phương tiện tiếp cận mua hàng, người tiêu dùng còn có quyền
lựa chọn thời gian và giao tiếp thực tế. Nhận thấy ược iều này, bất kỳ sự liên hệ tư vấn sản phẩm
nào của khách hàng trong khu vực lân cận, công ty ều trực tiếp gặp mặt, trao ổi xuống sở
của doanh nghiệp ể nghiệm thu, khảo sát và tư vấn các loại máy phù hợp với sản phẩm ang kinh
doanh quy công ty. Đôi khi thiết kế thi công lại cho phù hợp với nhu cầu với các
ngành hàng riêng.
Vấn ề quan tâm và ặt lòng tin vào sản phẩm máy óng gói theo khảo sát và nghiên cứu dựa
trên tệp khách hàng trong các nhóm mạng xã hội và ối tác trước ó sự cam kết và thành quả ạt
ược. một ngành yêu cầu chi phí ầu lớn lên ến hàng t ồng cho mỗi dự án. Yếu tố vsự
thành công của những dự án trước ó là cực kỳ quan trọng.
Sản phẩm ược ưa ra thị trường và ến tay người tiêu dùng ược nghiệm thu trực tiếp tại
Tripack và tại phía ối tác trực tiếp. Hệ thống máy óng gói a phần là tự sản xuất, thông số k
thuật theo tiêu chuẩn.
3.1.3.2. Chiến lược về giá
Đặc thù của ngành máy tự ộng, y khí, máy công nghiệp ó mức giá cạnh tranh
trên thị trường. Tripack là một công ty do người Việt của người Việt sản xuất. Như vậy, các sản
phẩm không phải chịu mức giá nhập khẩu hay các chi phí liên quan khác giống như các công ty
nhập khẩu sản phẩm.
Yếu tố quyết ịnh về giá cả sau cùng ó là ối tượng khách hàng.
Thứ nhất: các doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, hộ gia ình muốn tối ưu nguồn nhân lực của
mình.
Thứ hai: các doanh nghiệp vừa, tập oàn liên quan ến lĩnh vực sản xuất, thương mại.
lOMoARcPSD|36991220
Tất cả chi phí cho từng hạng mục sản phẩm trên công ty ều chính sách bảo hành, hoàn
trả hợp lý. Đối với sản phẩm, kể từ lúc nghiệm thu sản phẩm từ 24 - 36h, nếu phát sinh lỗi ược
hoàn trả lại máy.
Bảo hành 1 năm ối với tất cả sản phẩm, hợp ồng thương mại, bao gồm bảo hành, bảo dưỡng
và vận hành rõ ràng.
Chi phí vận chuyển tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp ồng.
Ngoài ra chí phí trên khác như chi phí bảo trì...
3.1.3.3. Phân phối
Tripack hoạt ộng trực tiếp tại sở của công ty, 2 kênh phân phối trực tuyến chính
Facebook và Website và 2 kênh hỗ trợ cho trực tuyến khác là Youtube và Zalo. Những sản phẩm
của Tripack ược bán và giao hàng trong khu vực lân cận, do tính chất máy cồng kềnh là chủ yếu.
Tuy nhiên với mục ích ban ầu là xây dựng một kênh Digital Marketing hiệu quả, vận hành
kinh doanh trên nền tảng trực tuyến, khả năng lan tỏa thương hiệu, mở rộng quy hoạt ộng
công ty ra toàn Việt Nam.
Qua các bước tìm hiểu thị trường một phần về nguồn lực con người còn hạn hẹp nên
trong sơ bộ m dự án nhóm quyết ịnh kênh phân bổ chính thức là mạng xã hội và Website.
Facebook
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 5 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể mua sắm
Nguồn: https://hocvien.haravan.com
Thế hệ X (sinh năm 1965 - 1979) hay còn gọi là Generation X (Baby Bust).
Thế hệ Y (sinh năm 1980 - 1994) hay còn gọi là Generation Y (Millennials).
Thế hệ Z (sinh năm 1995 - 2012) hay còn gọi là iGen/Gen Z.
Tăng nhu cầu mua sắm của khách hàng chính là mục ích cuối cùng của các thương hiệu khi
thực hiện các chiến dịch thương mại trên các nền tảng mạng xã hội.
Hiện nay, các sàn Thương mại iện tử trở thành kênh mua sắm chủ yếu của thế hệ gen Z
gen Y, những người tiếp xúc với công nghệ mới nhiều và nhanh nhất.
lOMoARcPSD|36991220
Tuy nhiên, Tripack hiện không lựa chọn nền tảng thương mại iện tử. Do không úng ối tượng
khách hàng mục tiêu cũng như mức giá kcao, a phần phù hợp cho các nhà máy, doanh
nghiệp, xí nghiệp. Khi ó khách hàng không thể trực tiếp ặt hàng ược mà cần có sự liên hệ tư vấn
và khảo sát sản phẩm. Tuy nhiên, Facebook vẫn là nền tảng trọng yếu với những người Việt thế
hệ Gen X, Y dù mức chênh lệch với kênh thương mại iện tử là không quá lớn. Và là mạng xã hội
giúp người dùng tham khảo sản phẩm, tìm hiểu và ưa ra quyết ịnh chốt ơn. Một nền tảng tiếp thị
khổng lồ, có ủ các yếu tố cần thiết cho việc phát triển kinh doanh. Ta có thể cung cấp thông tin,
tương tác, giao dịch và trao ổi ngay chính trên mạng xã hội này.
Với tính năng lưu sản phẩm, khách hàng thể lưu sản phẩm lại cho một dịp khác quyết
ịnh mua hàng. Đây cũng là một tính năng hay trong trang cửa hàng của Fanpage, tạo iều kiện cho
tỉ lệ chốt ơn tăng lên nhiều hơn.
Hình 3. 6 Khách hàng tương tác trực tiếp lên bài ăng của Fanpage Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 7 Khách hàng liên hệ Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Youtube
Video là hình thức ịnh dạng khá thu hút người xem nhờ tính linh hoạt, truyền tải thông iệp
nhanh, gọn lẹ bằng hình ảnh, âm thanh giúp người xem dễ nắm bắt và cực kỳ thu hút.
Ngoài ra, y óng gói Tripack các sản phẩm chuyên về các dòng máy tự ộng, khí,
nếu có các video khách hàng nhìn thấy sản phẩm trực quan, sự nhìn nhận chi tiết hơn cách
hoạt ộng và ứng dụng của máy vào sản phẩm của mình có hợp lý và tối ưu như thế nào.
Các video Tripack xây dựng thời gian từ 36s ến 1’30s, oạn tả sản phẩm phần
mô tả, giúp khách hàng hình dung sản phẩm rõ ràng hơn. Với thời lượng không quá ngắn, không
quá dài, khi ó khách hàng không cảm thấy chán và lướt qua một video khác.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 8 Giao diện kênh Youtube của Tripack
Nguồn: Youtube.com
Hình 3. 9 Giao diện các video ược ăng tải trên kênh youtube
Nguồn: Youtube.com
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 10 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể xem video ngắn
Nguồn: https://hocvien.haravan.com
Gen X, gen Y ưa chuộng nền tảng YouTube hơn Facebook và ngoài ra TikTok ang là cái
tên ang rất phổ biến ối với Gen Z cũng như một bộ phận Gen Y.
TikTok sở hữu rất nhiều tiềm năng phát triển, ặc biệt trong mảng nội dung video ngắn,
nền tảng ứng thứ 3 với các video dạng ngắn ối với mọi lứa tuổi.
Ngoài ra, khách hàng có xu hướng mua hàng trên video ngắn khá nhiều sau khi xem một
oạn giới thiệu sản phẩm.
lOMoARcPSD|36991220
Tuy nhiên, do nhận thấy TikTok vẫn chưa thực sự nhắm vào khách hàng mục tiêu của
Tripack. Do ó, nhóm tác giả ã xây dựng hình thức video ngắn trên nền tảng Youtube tiếp cận
các thế hệ gen X và gen Y tốt hơn.
Hình 3. 11 Video ngắn trên nền tảng Youtube của Tripack
Nguồn: Youtube.com
Website
Website Tripack.vn kênh giới thiệu sản phẩm của công ty ến với khách hàng. Thiết kế
bởi Sapo nền tảng thiết kế website quản bán hàng. Đây một nền tảng do người Việt
thiết kế nên dễ sử dụng, quản lý và vận hành.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 12 Giao diện hiển thị trên máy tính và iện thoại
Nguồn: Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 13 Giao diện danh mục sản phẩm
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn: https://tripack.vn
Tất cả sản phẩm ều ược chia theo danh mục sản phẩm, tạo iều kiện thuận lợi nhất cho người
dùng tìm kiếm sản phẩm họ muốn.
Hình 3. 14 Giao diện sản phẩm chi tiết
Nguồn: https://tripack.vn
Do là mặt hàng có mức giá cao nên giá sản phẩm không ược công khai. Khách hàng muốn
ặt mua sản phẩm sẽ nhập thông tin khi nhấn vào nút ặt mua sản phẩm. Mọi thông tin sẽ ược gửi
về email của công ty. Khi ó công ty sẽ liên hệ lại và tư vấn.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 15 Giao diện ặt hàng sản phẩm
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 16 Giao diện ặt hàng sản phẩm thành công
Nguồn: https://tripack.vn
Website y dựng danh mục tin tức, cung cấp nhiều thông tin về máy móc chia sẻ các
kinh nghiệm liên quan lĩnh vực.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 17 Trang tin tức chia sẻ thông tin
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 18 Giao diện menu hiển thị trên iện thoại
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 19 Giao diện hiển thị sản phẩm
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn: https://tripack.vn
3.1.3.4. Chiến lược xúc tiến
Là một doanh nghiệp mới, khách hàng biết ến thương hiệu nhiều hơn, tăng khả năng nhận
diện, cần có những chiến lược quảng bá lớn.
Tối ưu SEO website
Hai yếu tố quyết ịnh giúp tăng ộ uy tín của trang web cũng website cải thiện thứ hạng của
mình trên google tìm kiếm là SEO Onpage và SEO Offpage.
SEO Onpage
SEO OnPage tả các thao tác bạn thực hiện trực tiếp vào một trang web tạo iều kiện
xếp hạng cao hơn. bao gồm việc tối ưu hóa mã HTML, chất lượng nội dung cấu trúc nội
dung
- Các thẻ meta phụ: Content Type ( Mã hóa ký tự), Hreflang, Viewport, Robot,
Author, Geo Tag ( thẻ vị trí ịa lý)
- <meta charset= “utf-8”/>
- <link rel="alternate" href="https://tripack.vn/" hreflang="vi-vn" />
- <meta name= “viewport content= width=device-width initial-scale=1.0”>
- <meta name="robots" content="index, follow" />
- < meta name ="Author" content ="Tripack ">
- <meta name=”geo.region” content=”VN-HCM″ />
- <meta name=”geo.placename” content=”Hồ Chí Minh” />
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 20 Các thẻ meta phụ
- File sitemap, file robots.txt
Sitemap: như bản ồ map của website, giúp hướng dẫn cách bot của bộ máy tìm kiếm thông
tin, tiến hành liên kết website ảm bảo giúp bot lập chỉ mục index cho website ó ược thực hiện.
Hình 3. 21 Tích hợp Sitemap.xml
File robots.txt: chặn những mục không cho google ọc sử dụng Noindex kết hợp với
Disallow trong file Robot txt.
Hình 3. 22 Kết quả tích hợp robot.txt ược kiểm tra trên SEOquake
- Tối ưu cho Mobile
lOMoARcPSD|36991220
Tối ưu hóa hiển thị, cỡ chữ, tính năng dễ sử dụng trên trang web. Phân phối các nút kêu gọi
hành ộng một cách hợp lý ảm bảo không lỗi. Bên cạnh ó, việc ơn giản hóa quy trình ặt ng
trên iện thoại nhằm tạo sự thuận tiện và nhanh chóng nhất cho khách hàng.
- Tối ưu cho website
Hơn 50% người dùng cho biết họ sẽ cân nhắc mua hoặc không hoặc chuyển sang trang web
khác nếu tốc ộ tải trang web chậm.
- Thẻ Canonical
Tất cả các URL có nội dung giống nhau thì phải lấy một URL làm chuẩn. Ví dụ Page 1,
Page 2,…
<link rel=”canonical” href=” ường dẫn chính”>
- Trang 404
Trang thông o, không nội dung, hoạt ộng khi người dùng sai ịa chỉ URL của một
bài viết trên website thì trỏ về trang thân thiện, giữ chân người dùng.
Hình 3. 23 Trang 404 của Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Chức năng của website có tùy chỉnh mục Redirection (301, 302, 307, 310)
lOMoARcPSD|36991220
- Tối ưu nội dung website
Từ trang chủ, landingpage cho ến nội dung bài viết, ... Nhìn chung, nội dung dễ ọc, ngắn
gọn dễ thu hút người ọc. Trang web dễ nhìn, phân bố danh mục hợp lý, phông chữ vừa phải
sẽ luôn tạo ược ấn tượng với khách hàng và giữ chân khách hàng tốt hơn.
Về màu sắc, xác ịnh tone cam chủ yếu, thể hiện sự nổi bật, thu hút cũng màu ch
ạo của logo website. Những iều này giúp khách hàng nắm bắt ược những công ty muốn
truyền tải tốt hơn. Dễ tìm kiếm và thao tác trên website hơn.
SEO OffPage
SEO Offpage là tập hợp các thủ thuật tối ưu hóa các yếu tố bên ngoài website, bao gồm xây
dựng liên kết (Link Building), marketing trên các kênh Social Media, Social Media
Bookmarking,…
SEO Offpage khâu rất quan trọng trong việc giúp việc giúp website tăng traffic tăng
thứ hạng dễ dàng hơn.
Sau khi xây dựng bộ từ khóa theo hướng Topic Cluster – cụm chủ ề: giúp Google hiểu hơn
về chủ của website, thiết kế website theo cấu trúc Silo, làm giao diện giúp SEO lên top
các từ khóa có ộ cạnh tranh dễ dàng hơn.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 24 Từ khóa theo cụm chủ ề ược thiết kế trên mindmaps
Nguồn: Tác giả xây dựng
- Internal link: một hình thức liên kết liên kế nội bộ ến các nội dung trong trang ến
trang chủ nhiều nhất trên cùng một website, cập nhật nội dung thường tăng uy tín sức
mạnh tổng thể trên cả website. Khi nội dung ược cập nhật và GoogleBot sẽ quét qua Sitemap và
cho index. Thực hiện Internal link với các bài viết có cùng chủ ề trong cùng website truyền sức
mạnh, sức mạnh cuối cùng dồn về trang SEO (trang nhận ược nhiều internal link nhất về website).
- Công cụ ể o ạc traffic của website: Tích hợp Google Analytics và Google Search Console
ể tiến hành theo dõi hoạt ộng của website.
lOMoARcPSD|36991220
- Backlink: óng vai trò như một phiếu bình chọn cho website (link giới thiệu).
+ Từ các trang mạng xã hội
+ Entity cho website: y dựng bộ social cho website, forum, web 2.0. Việc triển khai
Entity là giúp doanh nghiệp như một thực thể tồn tại trên môi trường internet. Hay nói
ơn giản hơn triển khai nội dung, ăng social media trên các mạng xã hội nổi tiếng
trên thế giới. Nhằm nói với Google là doanh nghiệp chúng tôi hoàn toàn có thật và ang
hoạt ộng một cách lành mạnh ở môi trường internet và ngoài ời thực.
Hình 3. 25 Thông số về backlink trên website Tripack.vn
Chạy quảng cáo
Để ạt ược kết quả như mong ợi thì SEO cần một quá trình và thời gian y dựng hoàn
chỉnh, sự nhận diện thương hiệu với nhiều bước tiến hành. Ngược lại ối với chạy quảng cáo trên
hai nền tảng là Google và Facebook, cần bỏ ra một khoảng chi phí ã có khả năng thu ược kết quả
sớm hơn. Tuy nhiên, phương pháp này mất khá nhiều chi phi và chính sách pháp lý phức tạp, từ
ó gây khó khăn trong việc thiết lập chiến dịch. Đôi khi, sẽ bị khóa tài khoản chạy quảng cáo
vi phạm chính sách. Mặc khác, nếu hiểu tận dụng ược phương pháp này thì ây một giải pháp
ngắn hạn khá tốt. Sau khi nghiên cứu về các ối thủ cạnh tranh cùng ngành, họ a phần không lựa
chọn hình thức quảng cáo trên Facebook, mà thay vào ó là Google là chủ yếu. Thấy ược iểm mà
ối thủ còn chưa tận dụng. Do ó, chạy quảng cáo là một giải pháp mà tác giả thực hiện ể tiếp cận
người dùng tốt hơn với hai phương thức là Facebook Ads và Google Ads.
Facebook Ads
Với mục tiêu tăng lượt tương tác, hiển thị thương hiệu, giới thiệu sản phẩm của Tripack ến
mọi khách hàng rộng rãi hơn. Tripack ã tận dụng những bài viết lượt tương tác cao chiến
dịch ược diễn ra tốt hơn.
lOMoARcPSD|36991220
Các bước triển khai chiến dịch quảng cáo Facebook
(Điều kiện ầu tiên cần mở chiến dịch quảng cáo trên facebook là cần thẻ thanh toán VISA
hoặc ví iện tử MoMo. Tất cả chi phí cho chiến dịch ều xử lý và thanh toán qua 2 loại thẻ trên).
Bước 1. Chọn bài quảng cáo muốn chạy chiến dịch
Hình 3. 26 Chọn nội dung quảng cáo Facebook Ads
Nguồn: facebook.com
Bước 2. Chọn mục tiêu chiến dịch quảng cáo
Ở chiến dịch lần này, nhóm chọn mục tiêu là tăng tương tác cho Fanpage.
Bước 3. Thiết lập ngân sách chỉ tiêu và ặt giá thầu
Bước 4. Chọn mục tiêu muốn tiếp cận và vị trí tiếp cận
Chia thành 2 nhóm vị trí ối tượng chính là rộng và hẹp.
Giai oạn 1: Thiết lập ối tượng rộng là ối tượng cả nước nhằm tiếp cận khách hàng rộng rãi.
Giai oạn 2: Tận dụng lượt tiếp cận ở giai oạn 1, các thông số, thiết lập ối tượng hẹpcác
khu vực lân cận như Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, y Ninh, Tiền Giang. Độ tuổi 25
tuổi ến 65 tuổi
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 27 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch hẹp
Nguồn: facebook.com
Hình 3. 28 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch rộng
Nguồn: facebook.com
Bước 5: Đăng bài quảng cáo lên cho ội ngũ xét duyệt của Facebook.
Hiệu quả chạy Facebook Ads
lOMoARcPSD|36991220
Tổng ngân sách chạy 200.000 /6 ngày. Doanh thu thu ược từ ợt quảng cáo y một
máy óng thùng với mức giá khoảng 300.000.000 ồng. Đây là kết quả tương ối tốt cho những sự
khởi ầu.
Hình 3. 29 Kết quả chiến dịch ối tượng rộng
Nguồn: facebook.com
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 30 Kết quả chiến dịch ối tượng hẹp
Nguồn: facebook.com
Google Ads
Google Ads là một phương pháp quảng cáo không quá xa lạ nhưng nó òi hỏi nhà quảng cáo
phải nghiên cứu nhiều mới thực sự hiểu và vận dụng ược.
Quảng cáo chính một dịch vụ của google. Đối với chạy quảng cáo thì người bán sẽ trả
tiền cho google ể website của mình dễ dàng hiển thị ở vị trí ầu tiên trên kết quả tìm kiếm thay
tốn thời gian và công sức ể chạy SEO.
Các bước chạy quảng cáo Google Ads tác giả triển khai:
Bước 1: Chuẩn bị chạy quảng cáo
lOMoARcPSD|36991220
Truy cập và ăng ký tài khoản tại website https://ads.google.com với tài khoản Google dùng
chạy quảng cáo. Để ăng tài khoản google ads cần 1 gmail 1 thẻ visa hoặc tài khoản momo.
Bước 2. Lên kế hoạch phân bổ ngân sách cho chiến dịch
Để chiến dịch ược diễn ra hiệu quả thì ngân sách hợp lý là một iều hết sức quan trọng. Tuy
nhiên, ây một dự án mới nên ngân sách còn khá hạn chế, cần xác ịnh mức chi tiêu hiệu quả.
Ngân sách tối a cho việc chạy quảng cáo là 100.000 /ngày.
Bước 3. Lựa chọn ối tượng
Trong giai oạn ầu của dự án, tác giả muốn ng nhận diện của thương hiệu tối a hệ
thống phân phối của dự án sẽ ược triển khai chủ yếu trên thị trường nội ịa, nên lựa chọn khu vực
mục tiêu là Việt Nam.
Bước 4. Lựa chọn mạng lưới quảng cáo
Hiện nay, ối với quảng cáo trên Google người dùng ược lựa chọn 1 trong hai hình thức ó là
mạng lưới hiển thị và mạng lưới tìm kiếm. Sử dụng mạng lưới tìm kiếm sẽ ưa quảng cáo của bạn
lên SERP (top tìm kiếm). Khi lượt tìm kiếm liên quan ến từ khóa thì quảng cáo sẽ hiển thị.
Trong chiến dịch quảng cáo này nhóm tác giả lựa chọn “mạng lưới tìm kiếm”.
Bước 5. Lựa chọn từ khóa
Google Ads hoạt ộng với nền tảng ấu giá nên những từ khóa có lượng tìm kiếm càng cao sẽ
xu hướng phải trả phí cao mức chi phí sẽ phụ thuộc vào thứ hạng của các từ khóa. Do ó,
cần cân nhắc việc chọn từ khóa có số lượng tìm kiếm cao và nhiều từ khóa ể chạy quảng cáo. Để
phù hợp với với nhu cầu, chọn cụm từ khóa “máy óng thùng carton” ể chạy quảng cáo.
Với hình thức ặt từ khóa “ ối sánh cụm từ” thì khách hàng chỉ cần nhập cụm từ tìm kiếm có
từ khóa “máy óng thùng carton” xếp kề nhau úng thứ tự thì quảng cáo sẽ hiển thị. Đối với hình
thức này quảng cáo sẽ ược tối ưu về mặt hiệu quả và chi phí.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3.31 Lựa chọn quảng cáo chạy từ khóa
Nguồn: https://ads.google.com
Bước 6: Lựa chọn giá thầu
Với mô hình ấu giá thầu của Google Ads. Số tiền chi trả cho quảng cáo chínhsố tiền ấu
giá thầu. Khi chi trả một số tiền lớn hơn thì quảng cáo sẽ ược ưu tiên hiển thị trên top tìm kiếm
của Google.
Để cân ối hợp lý giữa chi phí và nhu cầu mức giá thầu tốt nhất thì giá thầu khoảng 3000
5000 /1 click.
Bước 7: Tạo mẫu quảng cáo
Bước cuối cùng tạo một chiến dịch quảng cáo, cần phải nhập y thông tin về website
ích, URL, mô tả và tiêu ề ể hoàn thành ăng ký.
Mẫu quảng cáo là phần sẽ hiển thị khi người dùng tìm kiếm. Mẫu quảng cáo cần áp ứng các
quy tắc về cách viết, cách ặt và số lượng từ ở tiêu ề và mô tả.
Ngoài ra mạnh của quảng cáo sẽ giúp google ánh giá xem xét mức ộ hiển thị của quảng
cáo.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3.32 Đánh giá ộ mạnh của quảng cáo
Nguồn: https://ads.google.com
Hình 3.33 Giao diện quảng cáo xem trước
Nguồn: https://ads.google.com
Hình 3. 34 Kết quả chạy quảng cáo Google Ads
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. 35 Kết quả chạy quảng cáo sau một ngày
Nguồn: https://ads.google.com
Mỗi ngày thực hiện quảng cáo kết quả trung bình sẽ cho ra 172 lượt hiển thị trên kết quả
tìm kiếm của google, trong ó có 15 lượt click với giá mỗi lượt nhấp là 4640/1 lượt click.
3.2. Quy trình dịch vụ
Nguồn : Tác giả xây dựng
Tiếp nhận thông tin tư vấn: Sau khi nhận sự liên hệ từ zalo, số iện thoại, fanpage facebook
hoặc form liên hệ trên website, ội ngũ chuyên môn sẽ tiến hành xin thông xin cần thiết ể tư vấn.
Khảo sát và báo giá: Sau khi nhận thông tin từ khách hàng. Có hai phương án, thứ nhất là
ối với các doanh nghiệp xa, tỉnh thành, công ty sẽ gọi iện và khảo sát nhu cầu cũng như cầu và
báo giá cho khách hàng. Thứ hai, ối với khách hàng lân cận thành phố Hồ Chí Minh, công ty sẽ
Ti
ế
p nh
n
thông tin tư vấ
n
Kh
o sát và báo
giá
Thi
ế
t k
ế
, lên
b
n v
Ký h
ợp ồ
ng
và l
p ráp
máyy
n
Giao hàng
thành công
Nghi
m thu
tr
c ti
ế
p
V
n chuy
n
Chăm sóc sau
mua
Hình 3. 37 Quy trình d
ch v
lOMoARcPSD|36991220
xuống trực tiếp tại doanh nghiệp từ 24-36h ể trực tiếp khảo sát, ánh giá và tư vấn sản phẩm phù
hợp và gửi bản báo giá
Thiết kế lên bản vẽ: Sau khi nhận ược sự ồng ý từ bảng báo giá những thỏa thuận ban
ầu từ phía khách hàng. Công ty tiến hành thiết kế, lên bản vẽ và chỉnh sửa theo yêu cầu từ ối tác.
Ký kết hợp ồng và lắp ráp máy: Sau khi khách hàng ồng ý với bản vẽ, 2 bên kí hợp ồng
thương mại công ty tiến hành lắp ráp y trong khoảng thời gian theo thỏa thuận hợp
ồng.
Vận chuyển: Sau khi lắp ráp xong, công ty giao sản phẩm cho khách hàng theo úng hẹn.
Nghiệm thu trực tiếp: Chạy máy tại doanh nghiệp, bàn giao và hướng dẫn vận hành. Để
ảm bảo sản phẩm úng với những thỏa thuận ban ầu về công suất, sản lượng ầu ra…Giai oạn này
mất từ 2-3 tuần tùy theo yêu cầu từ khách hàng.
Giao hàng thành công: Sau khi nghiệm thu và bàn giao sản phẩm thành công, 2 bên ký
biên bản nghiệm thu, biên bản giao hàng xác nhận việc hoàn thành lắp ặt tại nhà máy và các bộ
chứng từ liên quan như hóa ơn, biên bản giao hàng, biên bản nghiệm thu, phiếu bảo hành.
Chăm sóc sau mua: bất kì các sự liên hệ nào về máy móc và bảo trì công ty sẽ liên hệ và cử
ội ngũ chuyên môn xuống khảo sát và sửa chữa.
3.3. Chăm sóc khách hàng
Giữ chân ược khách hàng họ quay lại sử dụng sản phẩm một sự thành công nhà
kinh doanh nào cũng muốn. Từng bước xây dựng ộ nhận diện với ông ảo người dùng về các sản
phẩm tự ộng hóa.
Các chiến dịch mà nhóm ưa ra nhằm nâng cao trải nghiệm khách hàng là:
Xây dựng chính sách vận chuyển rõ ràng
Sản phẩm tại Tripack những y móc khí gtrị cao. Do ó, mọi giao dịch sẽ
hợp ồng thương mại ràng, nên y vào sự thương lượng giữa khách hàng công ty chi
phí vận chuyển sẽ do bên mua hoặc bên bán chịu.
Chính sách bảo t
lOMoARcPSD|36991220
Là một công ty hoạt ộng tại Việt Nam, nên việc bảo trì sẽ rất tiện lợi, nhanh chóng. Thông
thường khách hàng liên hệ thì sau 1 ngày kể từ ngày nhận yêu cầu bảo trì. Công ty sẽ tiến hành
liên hệ, xem xét yêu cầu của ối tác thực hiện xuống bảo trì sau hôm ó hoặc ngày khác y
thuộc vào vị trí ịa lý. Chi phí bảo trì phụ thuộc vào thời hạn bảo hành cũng như do phát sinh
lỗi lớn hay nhỏ.
Chính sách ổi trả
Đây là một sản phẩm cơ khí có giá trị lớn, mọi quy trình ều ược thực hiện nghiêm chỉnh từ
khâu bàn giao máy ến khâu nghiệm thu tại cơ sở của khách hàng. Do ó việc ổi trả hầu như chưa
xảy ra tại công ty mẹ Trí Việt cũng như máy óng gói Tripack.
Tuy nhiên một số ối với trường hợp khác, thời gian nhận ổi trả từ 24-36h.
3.4. Quản trị và tổ chức
3.4.1. Nhân sự dự án
Dự án Xây dựng chiến lược Digital Marketing phát triển website TMĐT Tripack gồm
2 thành viên thực hiện dự án, mỗi người ảm nhận một nhiệm vụ nhất ịnh. Trong suốt quá trình
triển khai sẽ trao ổi, hỗ trợ nhau cùng hoàn thành dự án.
Bảng 3. 1 Nhân sự dự án
Nguyễn Thị M Duyên
-
Cân ối các khoản chi cho việc xây dựng website
-
Chi phí chạy google ads, facebook ads
-
Xây dựng nội dung và hình ảnh mô tả sản phẩm.
-
Đăng sản phẩm lên website và các nền tảng MXH.
-
Chịu trách nhiệm quản lý hoạt ộng và phát triển của
Facebook và Zalo
-
Tham gia xây dựng và phát triển kênh bán hàng trên website
và mạng xã hội
-
Thực hiện quảng cáo Google Ads
lOMoARcPSD|36991220
-
Nghiên cứu từ khóa và viết bài cho Blog
-
Tiếp nhận thông tin khách và phản hồi
Phù Thị Mỹ Duyên
-
Lên kế hoạch thực hiện cụ thể cho từng giai oạn của dự án
-
Chịu trách nhiệm quản lý hoạt ộng và phát triển của
Youtube và Website
-
Xây dựng nội dung và hình ảnh mô tả sản phẩm.
-
Mua công cụ hỗ trợ phân tích
-
Liên lạc với các bên liên quan
-
Chạy quảng cáo Facebook
-
Tham gia xây dựng và phát triển kênh bán hàng trên website
và mạng xã hội
-
Thiết kế hình ảnh logo, banner, xây dựng thương hiệu
Tripack
-
Nghiên cứu từ khóa và viết bài cho Blog
Nguồn: Tác giả xây dựng
3.4.2. Quản trị Rủi ro
Rủi ro về chất lượng sản phẩm
Máy móc tại Tripack a phần tự thiết kế sản xuất nên sẽ hạn chế ược các sản phẩm
kém chất lượng. Tuy nhiên với những ơn hàng số lượng máy nhiều sẽ khó tránh khỏi những
lỗi phát sinh.
Biện pháp xử lý rủi ro
lOMoARcPSD|36991220
Nghiệm thu máy k trước khi bàn giao, ội ngũ chuyên môn sẽ phụ trách ở lại 1 tháng tại
sở ối tác tích hợp máy sao cho phù hợp toàn bộ quy trình tại doanh nghiệp ược diễn ra một cách
trơn tru và hướng dẫn sử dụng cho phía khách hàng. Ngoài ra có hỗ trợ bảo hành trong vòng 12
tháng.
3.5. Tài chính
3.5.1. Chi phí
Bảng 3. 2 Chi phí tài sản cố ịnh
STT
Các khoản chi phí
Số tiền
1
Mặt bằng nhà xưởng
120.000.000
2
Chi phí máy móc thiết bị
450.000.000
Tổng
570.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 3 Chi phí xây dựng website
STT
Khoản chi phí
Số tiền
1
Domain Tripack.vn
1.690.000
2
Giao diện
1.400.000
3
Logo, banner
1.000.000
lOMoARcPSD| 36991220
4
Chi phí phát sinh
1.910.000
Tổng
6.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 4 Chi phí xây dựng thương hiệu dự kiến năm 2022, 2023, 2024
STT
Các khoản chi phí
2022
2023
2024
1
Google Ads
2.500.000
4.000.000
3.000.000
2
Quảng cáo Facebook
2.500.000
5.000.000
5.000.000
3
SEO website
5.000.000
5.000.000
5.000.000
Tổng
10.000.000
14.000.000
13.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 5 Doanh thu dự kiến năm 2022, 2023, 2024
STT
Doanh thu
2022
2023
2024
1
Sản phẩm thiết kế sẵn
155.000.000
230.200.000
362.520.000
lOMoARcPSD|36991220
2
Sản phẩm thiết kế theo yêu
cầu
630.000.000
992.250.000
1.389.150.000
Tổng
785.000.000
1.222.450.000
1.751.670.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Sản phẩm của Tripack thiết kế nên giá bán là không cố ịnh. Sản phẩm thiết kế sẵn sẽ có giá
giao ộng từ 40.000.000 - 70.000.000 ồng. Sản phẩm thiết kế theo yêu cầu sẽ giá giao ộng từ
230.000.000 - 400.000.000 ồng.
Nhận thấy sự tiềm năng tệp khách hàng rộng lớn. Với số lượng tài khoản hoạt ộng tiếp
cận khách hàng thường xuyên nhóm dự tính năm 2022, sẽ thu về 100 khách hàng tiềm năng
chuyển ổi tỷ lệ 5%. Tương ương 3 khách hàng mua sản phẩm thiết kế sẵn 2 khách ng
mua sản phẩm thiết kế theo yêu cầu.
Dựa vào mức tăng trưởng của nền kinh tế Việt Nam nói chung, ặc biệt các doanh
nghiệp trong ngành thực phẩm, may mặc, hóa mỹ phẩm,…Nhu cầu sản xuất và óng gói của các
doanh nghiệp này không ngừng tăng. Bên cạnh ó, theo lượng khách hàng tiềm năng tiếp cận ược
trong 2 quý ầu tiên năm 2022, quý sau tăng hơn 20% so với quý trước, kỳ vọng số sản phẩm bán
ra hằng năm tăng 40%.
3.5.2. Báo cáo doanh thu dự kiến qua các năm
Bảng 3.6 Chi phí cố ịnh
STT
Định phí
Số tiền
1
Chi phí tài sản cố ịnh
570.000.000
2
Chi phí thiết kế website
6.000.0000
lOMoARcPSD| 36991220
3
Chi phí nhân sự
168.000.000
4
Khấu hao TSCĐ
35.000.000
Tổng ịnh phí
779.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 7 Doanh thu và lợi nhuận dự kiến năm 2022, 2023, 2024
Tiêu chí
STT
Chi phí
2022
2023
2024
1
Nguyên vật liệu
194.950.000
313.654.000
502.734.000
2
Hàng tồn kho
15.000.000
15.000.000
15.000.000
3
Chi phí xây dựng thương
hiệu
10.000.000
14.000.000
13.000.000
4
Chi phí vận chuyển
25.000.000
36.000.000
50.000.000
5
Chi phí nhân sự sản xuất
124.000.000
132.000.000
170.000.000
lOMoARcPSD| 36991220
6
Chi phí khác
10.000.000
15.000.000
20.000.000
Tổng chi phí
368.950.000
525.654.000
770.734.000
Doanh Thu
785.000.000
1.222.450.000
1.751.670.000
Lợi Nhuận
416.050.000
696.796.000
980.936.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Doanh thu năm thứ nhất ược tính dựa vào giá bán sản phẩm và nhu cầu của thị trường.
Số lượng sản phẩm bán ra năm sau ó ược kỳ vọng tăng 40% (dựa vào số lượng khách hàng
tiềm năng tiếp cận ược qua các quý ầu năm 2022) so với số lượng sản phẩm bán ra năm trước ó.
Tức vào năm 2023 s4 khách hàng mua sản phẩm thiết kế sẵn 3 khách hàng mua sản
phẩm thiết kế theo yêu cầu.
Số lượng sản phẩm bán ra năm 2023 = năm 2022 x 140%
Giá bán sản phẩm 2023= Giá bán sản phẩm 2022 x 105% ( 5% tăng giá do lạm phát). Giá
bán sản phẩm 2024= Giá bán sản phẩm 2023 x 105% ( 5% tăng giá do lạm phát)
Điểm hòa vốn của dự án
Bảng 3. 8 Tính iểm hòa vốn của dự án
Năm
Dòng tiền thuần của
dự án
Vốn ầu tư còn phải
thu hồi cuối năm
Thời gian thu hồi lũy
kế (năm)
0
-779.000.000
779.000.000
lOMoARcPSD|36991220
1
416.050.000
362.950.000
1
2
696.796.000
362.950.000/(696.796.
000:12)= 6 tháng
3
980.936.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Thời gian thu hồi vốn ầu tư của dự án là:
T =1+ (362.950.000/696.796.000*12) = 1 năm và 6 tháng
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
4.1. Tổng quan hệ thống
Tripack ược thiết kế trên nền tảng web Sapo –Tích hợp nhiều nền tảng thương mại iện tử,
quản tồn kho, báo cáo doanh thu…uy tín tại thị trường Việt Nam thuộc quản của tập oàn
Thế Giới Di Động.
Tuy nhiên, sản phẩm của Tripack giá trị tương ối lớn, a phần thông tin của doanh
nghiệp nên cần có sự bảo mật tốt, liên hệ và trao ổi tránh rò rỉ. Ngoài ra, khi có thay ổi về ội ngũ
nhân sự quản lí website thì cũng dễ dàng bàn giao và tiếp nhận. Trong tương lai, công ty cũng có
dự ịnh phát triển a kênh trên các nền tảng thương mại iện tử cho sản phẩm nhỏ lẻ, giá trị thấp.
Do ó, nhóm ã lựa chọn Sapo Web cung cấp một giải pháp thiết kế website chuyên nghiệp với
giao diện web bắt mắt, phù hợp chuẩn SEO cũng như kế hoạch y dựng lâu dài trong
tương lai.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.1 Giao diện quản lý website Tripack trên nền tảng Sapo
Nguồn: https://www.sapo.vn/
4.2. Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống
4.2.1. Bảo mật, dự phòng
Là một dịch vụ thuộc bên thứ 3 chịu trách nhiệm, do ó
- Bất k sự cố phát sinh của hệ thống về các bộ phận kỹ thuật nbảo trì, lỗi, cập nhật công
cụ mới ều ược hỗ trợ bởi ội ngũ công nghệ thông tin chuyên nghiệp của công ty.
- Sapo Web tùy chỉnh SEO như SEO title, Meta description, Alt hình ảnh và liên kết ường
dẫn…
- Bảo mật SSL của Sapo Web sử dụng giao thức truyền tải dữ liệu HTTPS giao thức
truyền tải an toàn hơn HTTP. Từ ó hạn chế tối a việc ánh cắp dữ liệu, thông tin của các kẻ xâm
nhập.
Nhược iểm: Khi có bất k lỗi phát sinh nào từ hệ thống, ều phải phụ thuộc vào bên thứ ba hỗ
trợ và không ược chủ ộng sửa lỗi.
4.2.2. Nền tảng: Use case – Actor
Mô tả Actor của hệ thống
Bảng 4. 1 Mô tả Actor của hệ thống
lOMoARcPSD|36991220
STT
Tác nhân
Mô tả
1
Khách hàng
Tìm kiếm sản phẩm, trải nghiệm website và ể lại thông tin
liên hệ khi có nhu cầu mua hàng
2
Nhận viên
Quản lý sản phẩm, chăm sóc khách hàng
3
Quản trị viên
Quản trị hệ thống
Nguồn : Tác giả xây dựng
Mô tả chức năng
Bảng 4. 2 Mô tả chức năng
STT
Chức năng
Mô tả
1
Sửa tài khoản
Nhân viên có thể thay ổi số iện thoại, ịa chỉ, thêm tài
khoản nhân viên, chỉnh sửa trang thanh toán…
2
Quản lý sản phẩm
Nhân viên thêm, xóa, sửa sản phẩm
3
Thêm sản phẩm
Nhân viên thêm sản phẩm mới với các thuộc tính liên
quan
4
Sửa sản phẩm
Nhân viên sửa lại thông tin sản phẩm với các thuộc
tính liên quan
5
Xóa sản phẩm
Nhân viên xóa những sản phẩm trùng lặp, hàng
không còn.
6
Chăm sóc khách hàng
Nhân viên liên hệ khách hàng khi có thông tin ể lại
website thông qua mẫu ăng kí mua hàng.
7
Quản lý tài khoản
Nhân viên có quyền thêm, xóa tài khoản người dùng
lOMoARcPSD|36991220
8
Cập nhật hệ thống
Quản trị viên có quyền chỉnh sửa các dữ liệu bên
trong hệ thống khi nhận ược yêu cầu và cho phép
của Tripack
Người dùng tìm kiếm sản phẩm
9
Tìm kiếm
Nguồn : Tác giả xây dựng
Các chức năng của tác nhân thao tác trong hệ thống
Bảng 4. 3 Chức năng của tác nhân thao tác trong hệ thống
STT
Tác nhân
Chức năng
1
Khách hàng
Tìm kiếm sản phẩm
2
Nhân viên
Quản lý sản phẩm:
+ Thêm sản phẩm
+ Xóa sản phẩm
+ Sửa sản phẩm
- Chăm sóc khách hàng
- Chỉnh sửa website như banner, màu sắc, logo
3
Quản trị viên
Chỉnh sửa hệ thống
Nguồn : Tác giả xây dựng
4.3. Đặc tả chức năng
4.3.1. Quy trình mua hàng
Bước 1. Truy cập website tripack.vn. Tại ây thanh menu sẽ hiển thị ầy ủ các thông tin trên thanh
mục sản phẩm, khách hàng có thể trỏ vào hoặc nhập từ khóa tìm kiếm.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 2 Tìm kiếm sản phẩm trên thanh menu
Nguồn : https://tripack.vn/
Phần các sản phẩm nổi bật như: các sản phẩm bán chạy, sản phẩm mới ở phần body của website.
Hình 4. 3 Sản phẩm nổi bật, sản phẩm mới
Nguồn : https://tripack.vn/ Bước
2. Sau khi chọn vào xem chi tiết sản phẩm, khách hàng chọn ặt mua sản phẩm này.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 4 Khách hàng chọn ặt mua sản phẩm sản phẩm
Nguồn : https://tripack.vn/
Bước 3. Tại ây, khách hàng nhập những thông liên quan ể sớm ược liên hệ tư vấn gồm họ
tên, ịa chỉ, số iện thoại, ịa chỉ email và ghi chú ơn hàng. Toàn bộ dữ liệu sẽ ược gửi về phía
công ty Tripack và Web Sapo.
Hình 4. 5 Khách hàng nhập thông tin
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn : https://tripack.vn/ Bước 4. Xác nhận ơn hàng
Mọi thông tin khách hàng gửi sẽ ược gửi về email của doanh nghiệp ược gửi về hệ thống của
Sapo. Khi ó công ty sẽ trực tiếp liên hệ và tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Hình 4. 6 Thông tin khách hàng ược gửi về hệ thống
Nguồn: https://www.sapo.vn/
4.3.2. Quy trình nhắn tin tự ộng
bằng Chatbot trên Facebook
Chatbot một công cụ tự ộng, ược thiết lập sẵn giúp vấn khách hàng nhanh hơn
khả năng giữ chân lại khách hàng tốt hơn khi chúng ta hỗ trợ kịp.
Tác giả sử dụng nền tảng manychat.com ể thiết lập Chatbot trên Facebook.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 7 Chatbot trên Fanpage
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
4.3.3. Tính năng liên hệ trực tiếp trên website
Để khách hàng tiện n trong việc liên hệ, hiện tại trên website của Tripack hiển thị 3 nút
liên hệ là Chatbot, Zalo và số iện thoại.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 8 Giao diện liên hệ zalo trên website
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 4. 9 Giao diện liên hệ qua iện thoại trên website
Nguồn: https://tripack.vn
4.4. Quy trình SEO
Bước 1. Phân tích ối thủ cạnh tranh và lựa chọn từ khóa SEO từ các ối thủ có vị trí intop cao trên
công cụ Semrush, dựa trên lượt truy cập và ộ khó của từ khóa.
Bước 2. Xây dựng danh sách từ khóa
Xây dựng cụm chủ (bài viết tin tức) theo cấu trúc Topic Cluster. Tạo ra những cụm chủ riêng
biệt. Mỗi cụm chủ ề có tối thiểu 5-10 bài viết ể làm rõ ràng cho chủ ề ó.
lOMoARcPSD|36991220
Dùng Internal link ể làm chủ ề của từng cụm topic và nội dung từng topic phải có liên kết nội
bộ.
Bước 3. Sản xuất nội dung
Bước 4. Đo lường hiệu qu
Các chỉ số về lượng truy cập qua các kênh phân phối nội dung dựa vào Google Analytics.
Các chỉ số về lượng search tự nhiên và các trang ược index trên Google dựa vào Google Search
Console.
Các bài viết lên top, vị trí các bài viết trên Semrush và Ahref.
4.5. Đặc tả phi chức năng
4.5.1. Giao diện và bố cục website
Nhóm tác giả lấy tone màu cam làm chủ ạo cho giao diện. Gam màu thể hiện sự tươi sáng và ấn
tượng, phù hợp với màu của logo.
- Bố cục website ược thiết kế.
Đầu trang
Phần ầu trang ược thiết kế với topbar, gồm thanh m kiếm, menu gồm logo, giới thiệu, sản
phẩm, catalogue, tin tức, liên hệ, giỏ hàng và banner hình ảnh.
Phần danh mục sản phẩm ược chia theo cấu trúc Silo
Bảng 4. 4 Danh mục sản phẩm chia theo cấu trúc Silo
STT
Hạng mục
Mục tiêu
1
Lựa chọn từ khóa ngành
Tìm ra các key volume cao nhất xếp
thành DMSP cấp 1
2
Lựa chọn các key DMSP cấp 1
Tìm ra các key có volume cao xếp thành
DMSP cấp 2
lOMoARcPSD|36991220
3
Lựa chọn các key DMSP cấp 2
Tìm ra các key cho DMSP cấp 3
4
Xác ịnh danh mục SEO
Danh mục nào SEO thì viết bài SEO tối
ưu cho danh mục ó ( title,
description, thẻ H, từ khóa..)
Danh mục không SEO thì ặt thẻ Noindex
trong cài ặt danh mục như
https://tripack.vn/tin-tuc,
https://tripack.vn/cart,
https://tripack.vn/san-pham,
Nguồn: Tác giả xây dựng
Hình 4. 10 Chia danh mục sản phẩm theo cấu trúc Silo trên website Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Thân trang
Thân trang hiển thị các sản phẩm bán chạy, sản phẩm mới, sản phẩm nổi bật. Tiếp theo cuộn thanh
cuộn xuống là 2 dòng sản phẩm chính của Tripack.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 11 Thanh danh mục trên giao diện
Hình 4. 12 Ba danh mục sản phẩm chính hiển thị trên giao diện
Nguồn: https://tripack.vn
Góc công nghệ
lOMoARcPSD|36991220
Chia sẻ những bài viết liên quan ến sản phẩm của Tripack, các kiến thức về tự ộng hóa, máy
móc cơ khí,…. Phần này khách hàng có thể bình luận trực tiếp và cùng nhau thảo luận tại ây.
Hình 4. 13 Góc công nghệ chia sẻ tin tức của Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Khối thương hiệu: các khách hàng là ối tác của Tripack.
Hình 4. 14 Logo các thương hiệu
Nguồn: https://tripack.vn
Module thương hiệu: các thông tin liên hệ và ăng kí nhận bảng tin.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 15 Phần liên hệ ở footer
Nguồn: https://tripack.vn
Chân trang
Gồm những mục về chúng tôi, danh mục sản phẩm, chính sách bán hàng và kênh Facebook.
Hình 4. 16 Footer của website Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
4.6. Các công cụ sử dụng
4.6.1. SEOquake
SEOquake cho phép việc xem các thứ hạng của bài viết nhanh hơn, số lượng bài viết index,
số lượng internal link, external link…
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4. 17 Phân tích công cụ SEOquake trên Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
4.6.2. Google Analytics
một công cụ quét dữ liệu từ Google giúp phân tích trang web miễn phí, cung cấp các
thông số cơ bản giúp thể xác ịnh ược số lượng xem trang web, sợng người dùng, t lệ
thoát là bao nhiêu phần trăm.
Hình 4. 18 Phân tích công cụ Google Analytics website Tripack
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn: https://analytics.withgoogle.com
4.6.3. Google Search Console
Một công cụ của Google ược phát triển hỗ trợ website phân tích miễn phí nhiều tính năng
như báo lỗi trang web, vị trí web, lượt nhấp, check index,.....
Nhóm sử dụng công cụ này ể thực hiện các công việc cụ thể như:
- Gửi Submit Sitemap của web ể google nhận diện
- Gửi Submit bài viết khi mới ể ược lập chỉ mục, hoặc khi một URL nào ó mất index
- Xóa các trang lỗi 404 trên web
- Đo hiệu suất website, kiểm tra số lượt hiển thị, số lượt nhấp chuột, tỷ lệ nhấp chuột
Hình 4. 19 Trang quản trị của Google Search Console
Nguồn: https://search.google.com
4.6.4. Screaming Frog
Screaming Frog công cụ công cụ thể hiện góc nhìn về Technical Content, ược thực
hiện trong những bước ầu xây dựng site và tối ưu site.
- Kiểm tra tất cả các trang 404 của web
lOMoARcPSD|36991220
- Kiểm tra các lỗi Duplicate Content trong website
- Kiểm tra tổng thể các lỗi về Title, meta description, H1,...
Hình 4. 20 Kiểm tra tổng thể website trên Screaming Frog
4.6.5. SEMRush
SEMrush một trong những công cụ phân tích các chỉ số của website, phân tích từ khóa
nghiên cứu từ khóa ối thủ cùng SEO hàng ầu hiện nay.
Tác giả sử dụng SEMRush về các vấn ề như:
- Nghiên cứu ối thủ
- Nghiên cứu từ khóa cho các bài viết bổ trợ.
Hình 4. 21 Nghiên cứu từ khóa từ ối thủ Mikyo.vn
4.6.6. Sinbyte
Lập chỉ mục backlink SEO một bước rất quan trọng giúp tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
Với hàng trăm liên kết ngược chất lượng cao ể cải thiện khả năng hiển thị của bạn trong kết quả
lOMoARcPSD|36991220
tìm kiếm của Google nhưng các backlink không ược index sẽ y ng phí thời gian sẽ khó
cải thiện thứ hạng SEO hơn.
Do ó, nhóm tác giả sử dụng công cụ Sinbyte giúp ẩy nhanh quá trình chỉ mục của các nền
tảng Social, Forum, web 2.0.
4.6.7. Ahref
Ahref là một công cụ phân tích các chỉ số của website giống như SEMRush. Tuy nhiên do
sử dụng công cụ miễn phí nên tác giả ã tận dụng công cụ ể phân tích website như: sức mạnh liên
kết của cả website, số lượng backlinks, referring domains, organic keywords, organic traffic,
anchors, top pages…
Hình 4. 22 Giao diện Ahref của website
CHƯƠNG 5. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
5.1. Đo lường và ánh giá kết quả
5.1.1. Fanpage
Fanpage y óng gói Tripack ược thành lập vào tháng 03/2022 với 2.047 lượt thích 2.061
người theo dõi.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 1 Lượt thích của Fanpage Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Dựa theo biểu lượt thích Trang, 2.047 lượt thích trong vòng 4 tháng, ây số lượt người
thích không trả phí ơng ối tốt một Fanpage thương mại chuyên môn về k thuật, các y
móc tự ộng.
Để cập nhật Fanpage ược thường xuyên, nhóm tác giả ã set lịch ăng bài trên Fanpage mỗi
ngày 1 bài vào khung giờ 9 giờ - từ 20h, thời gian này dựa theo thời gian hoạt ộng của Fan theo
thống kê của Facebook Insights ến tháng 12/2022.Vì ây là một Fanpage về máy móc, thiết bị kỹ
thuật công nghiệp nên lượt tiếp cận sẽ hạn chế nhiều so với các ngành hàng thời trang, mỹ phẩm,
thực phẩm… Dự kiến ến hết năm 2022 lượt thích Fanpage trên 6.000. Hiệu quả hoạt ộng trên
Fanpage
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 2 Hoạt ộng bài viết trên Fanpage
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Dựa vào số liệu trên cho thấy có ộ tiếp cận cao so với một fanpage mới hoạt ộng, cao nhất
là 4.900. Bên cạnh các lượt tương tác, Tripack cũng nhận ược nhiều tin nhắn từ người dùng.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 3 Hợp ồng mua bán sản phẩm
Đây là kết quả từ sự hợp tác từ Tripack và công ty New-Hanam, công ty sản xuất linh kiện
cho SAMSUNG. Tuy nhiên, thể thấy trên hợp ồng hiện tại ứng tên công ty Trí Việt, iều này
ược giải thích bởi công ty Tripack ang hợp tác một công ty lớn, phía ối tác yêu cần
cần báo cáo tài chính, Tripack chỉ vừa hoạt ộng vài tháng nên chưa thể áp ứng ược iều trên.
Do ó giám ốc quyết ịnh chọn Trí Việt ể ứng tên dự án lần này.
Nhóm tác giả hợp tác với dự án ể chốt sales ây có thể nói một thành công lớn khi có
hội tiếp xúc với một doanh nghiệp tầm cỡ như vậy.
5.2.2. Đo lường Website
Google Analytics
Google Analytics gồm c bảng thống chi tiết về khách ã ghé thăm một trang web, hiệu
quả sử dụng website.
Hiện tại tính ến ngày 31 tháng 5 năm 2021 website Tripack với:
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 4 Thống kê Google Analytics trên website Tripack
Nguồn: https://analytics.withgoogle.com
Lượng Organic Traffic (User) cho biết số lượng người dùng ã truy cập vào website ạt 353.
Trong ó số lượng người dùng mới là 352.
Số trang/phiên số trang trung bình của phiên là 3,47. Chỉ số ang lớn hơn 2 chứng tỏ ây tín
hiệu tốt cho thấy khách hàng hứng thú với website nên họ xem nhiều trang.
Thời gian trung bình xem trang: 6’37s ây là con số thể hiện chất lượng nội dung trên
website. Có thể ấy ây là một con số chứng tỏ website có ộ thân thiện và chất lượng nội dung tốt
khi ó người dùng cần khai thác thông tin mới ạt ược con số khả quan như vậy.
Tỷ lệ thoát trang: Tỷ lệ thoát phiên của website Tripack.vn là 55 %. Đây là một t lệ trung
bình cho thấy website ang i úng hướng chất lượng của nội dung website ạt chuẩn, giao diện
thân thiện, dễ dùng, cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho khách hàng.
Ngoài ra, kết quả từ Youtube cũng khá khả quan, tỉ lệ thoát trang ạt 38%, số trang/phiên là
5,4, thời gian trung bình xem trang là 14’35s. Đây kết quả cực kỳ khả quan và kênh Youtube
cần ược chú trọng xây dựng hơn.
Đo lường kết quả website từ ahref
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 5 Kết quả o lường của website từ ahref
Nguồn : https://ahrefs.com
Domain Rating của website 28, thể thấy sức mạnh backlink website Tripack tuy web
mới thành lập nhưng ây là kết quả tốt, thể hiện backlink có ộ tin cậy cao và uy tín trỏ về website
với 56 backlink và 17 referring domains.
5.2.3. Kết quả SEO
Tripack hiện có 175 từ khóa nằm Google, trong ó có 4 từ khóa thuộc top 3, 5 từ khóa thuộc
top 5, 4 từ khóa thuộc top 10 và 2 từ khóa top 11 và 13. Đây là một một kết quả khả quan. Nhóm
tác giả cần tập trung xây dựng nhiều nội dung hơn ể giúp tăng thứ hạng của các bài viết hơn.
Các từ khóa trong top 10 tìm kiếm google
Hình 5. 6 Từ khóa “máy óng thùng carton” xếp thứ 2
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 7 Từ khóa “máy óng bọc chai” xếp thứ 2
Hình 5. 8 Từ khóa “máy dựng thùng kiểu ngang” xếp thứ 2
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 9 Từ khóa “ưu iểm màng co nắp chai” xếp thứ 2
Hình 5. 10 Từ khóa “máy óng thùng” xếp thứ 2
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 11 Từ khóa “máy dựng thùng carton ứng” xếp thứ 4
Hình 5. 12 Từ khóa “máy dán thùng tự ộng” xếp thứ 4
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 13 Từ khóa “ óng gói thủ công là gì” xếp thứ 4
Hình 5. 14 Từ khóa “robot pallet” xếp thứ 5
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 15 Từ khóa “các loại máy cơ khí” xếp thứ 9
Hình 5. 16 Từ khóa “màng co nhiệt nắp chai” xếp thứ 10
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 17 Từ khóa “robot xếp hàng lên pallet” xếp thứ 8
Hình 5. 18 Tkhóa “dây chuyền phân loại hàng” xếp thứ 8 Các từ khóa nằm trong
top 13 tìm kiếm google
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. 19 Từ khóa “màng pe chất lượng hcm” xếp thứ 11
Hình 5. 20 Từ khóa “màng co pof là gì” xếp thứ 13
lOMoARcPSD|36991220
Nguồn: Google.com
5.4. Những hạn chế và hướng khắc phục
5.4.1. Hạn Chế
Các bài viết ở trên website có nội dung vẫn còn những hạn chế: hiện tại Tripack chưa bộ
phận chuyên về lĩnh vực Marketing online nên việc triển khai các chiến lược xây dựng nội
dung, hình ảnh, video cho website chưa thực sự ược tối ưu.
- Website Tripack.vn có thời gian hoạt ộng còn ngắn nên lưu lượng người truy cập còn hạn
chế, tỷ lệ thoát trang còn cao và lượt tìm kiếm tự nhiên còn thấp.
- Việc thu hút và giữ chân khách hàng còn gặp nhiều khó khăn bởi vì ặc tính sản phẩm nên
không có các chương trình khuyến mãi cũng như ưu ãi nhiều cho khách hàng.
- Các dòng sản phẩm của Tripack còn hạn chế, các sản phẩm hiện tại a số y óng gói
thùng carton, chưa có nhiều tính năng nổi bật ở sản phẩm so với ối thủ ể nâng cao khả năng cạnh
tranh.
- Thị trường hoạt ng còn hạn chế. Chỉ mới tập trung một khu vực nhỏ dẫn ến hoạt ộng
kinh doanh chưa có sự phát triển mạnh mẽ.
5.4.2. Định hướng phát triển
- Tập trung vào việc xây dựng hệ thống website, lên kế hoạch tạo dựng hình ảnh, nội dung
chuẩn SEO bên cạnh ó kết hợp chạy quảng cáo cho website, từ ó nâng cao khả năng nhận biết về
website, chiếm lĩnh vị trí ứng ầu trên các công cụ tìm kiếm.
- y dựng nhiều video Youtube thu hút hơn về các chủ liên quan tự ộng hóa, tăng lượt
ăng kí kênh giúp lượt tiếp cận Tripack vượt trội áng kể.
- Tận dụng mức lan truyền các lợi thế của mạng hội, cũng như tiết kiệm thời gian
tìm kiếm khách hàng bằng cách quảng cáo trên các trang mạng xã hội ể tăng tương tác. Ngoài ra,
việc tìm kiếm khách hàng trên các diễn àn thông qua nội dung bài viết liên kết ến trang web
chính của công ty sẽ giúp tăng lượng truy cập vào trang web rất nhiều.
- Tập trung ầu hơn vào những hoạt ộng tính cộng ồng nhằm xây dựng thương hiệu,
gia tăng thị phần.
lOMoARcPSD|36991220
- Tập trung nghiên cứu thị trường những khu vực khác, m giải pháp tối ưu giải quyết
vấn ề vận chuyển ể mở rộng thị trường hơn nữa.
- Thành lập bộ phận chuyên về mảng Marketing Online phát triển hình ảnh, nội dung
cập nhật dữ liệu trang web khi cần.
- y dựng kế hoạch phát triển rõ ràng cho các sản phẩm, không ngừng sáng tạo, a dạng về
sản phẩm, mẫu mã, tính năng. Thay vì chỉ tập trung vào các sản phẩm óng thùng carton thì y
giờ là các sản phẩm óng gói như túi, bánh kẹo, chai, bột, hạt, dung dịch lỏng…Tạo sự khác biệt
cần thiết ể cạnh tranh, mở rộng thị trường hoạt ộng và chiếm lĩnh thị phần cho doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36991220
KẾT LUẬN
Với nhiều ớc thực hiện triển khai kế hoạch, nhóm tác giả ã hoàn thành xong những công
việc liên quan ể hoàn thiện dự án một cách tốt nhất.
Từng bước hoàn chỉnh trang web thương mại trang social chính của Tripack. Bước ầu
tạo ược ộ nhận diện thương hiệu, thị trường và ề xuất ược các giải pháp kinh doanh lâu dài.
Qua dự án, nhóm tác giả cũng ã rèn luyện ược nhiều k năng trong việc quản trị Web
Fanpage. Trong ó về website, nhóm tác giả ã xây dựng cấu trúc website tối ưu, Entity SEO, tối
ưu ược Onpage SEO, Offpage SEO, Ads… Từ ó, phần nào ịnh hướng các công việc cần phải
thực hiện trong quá trình SEO cũng như Digital Marketing.
Trong giai oạn tiếp theo, nhóm tác giả y mạnh phát triển nội dung bài viết cho blog giúp
tăng lượng từ khóa tìm kiếm, tăng thứ hạng và lượt tiếp cận của thương hiệu gần hơn với người
dùng. Cũng như sở hữu một lượng khách hàng thường xuyên ều ặn.
Trong quá trình triển khai xuyên suốt dự án, bởi những sai sót nhưng nhóm biết ược
cách xử nhiều vấn phát sinh trong lúc thực hiện. Nhóm tác giả hy vọng sẽ ược cải thiện nhiều
kỹ năng và có cơ hội ược bổ sung lượng kiến thức mới.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dân trí (27/12/2021). Nâng tầm doanh nghiệp Việt – tự ộng hóa và làm chủ công
nghệ. Truy cập tại: https://dantri.com.vn/khoa-hoc-cong-nghe/nang-tam-doanh-nghiep-viet-
tudong-hoa-cai-tien-va-lam-chu-cong-nghe
2. Tạp chí công thương (21/06/2020). Phát triển thương mại iện tử ở Việt Nam:
Thực trạng và kiến ngh. Truy cập tại: http://tapchicongthuong.vn/bai-viet/phat-trien-thuong-
maidien-tu-o-viet-nam-thuc-trang-va-kien-nghi-72700.html
3. Tổng cục thống kê (29/12/2021). Báo cáo tình hình kinh tế xã hội quý IV và
năm 2021. Truy cập tại: https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2021/12/bao-cao-
tinhhinh-kinh-te-xa-hoi-quy-iv-va-nam-2021/
lOMoARcPSD|36991220
4. Sapo (29/12/2021). IMC là gì? Quy trình thiết lập kế hoạch truyền thông
marketing tích hợp IMC. Truy cập tại: https://www.sapo.vn/blog/imc-la-gi-lap-ke-hoach-
truyen-thongmarketing-tich-hop-imc
5. VnEconomy (14/01/2022). World Bank dự báo GDP năm 2022 của Việt Nam
tăng trưởng 5,5%. Truy cập tại: https://vneconomy.vn/world-bank-du-bao-gdp-nam-2022-cua-
vietnam-tang-truong-5-5.html
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số bài ăng trên Fanpage Facebook Máy Đóng Gói Tripack
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
Phụ lục 2: Giao diện trang tìm kiếm sản phẩm trên website Tripack.vn
lOMoARcPSD|36991220
Phụ lục 3: Một số bài tin tức ược ăng trên website Tripack.vn
lOMoARcPSD|36991220
Phụ lục 4: Hệ thống social ã ăng ký của Tripack
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
| 1/137

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION GRADUATION PROJECT MAJOR: E-COMMERCE
BUILDING A DIGITAL MARKETING STRATEGY AND
DEVELOPMENT E-COMMERCE WEBSITE TRIPACK.VN
INSTRUCTOR: MBA. Tran Kim Toai
STUDENT’S FULL NAME
Nguy n Th M Duyên ......................................... 18126008
Phù Th M Duyên ............................................. 18126010
Ho Chi Minh City, June 2022 lOMoARcPSD| 36991220 LỜI CẢM ƠN
Để ưa ra ý tưởng nhóm tác giả ã gặp không ít khó khăn trong việc lựa chọn ề tài phù hợp,
các nội dung và yêu cầu cần triển khai với một bài báo cáo tốt nghiệp. Sau hơn 4 tháng thực hiện,
bằng sự tìm hiểu và nghiên cứu của mình, ã thực sự hoàn thành ề tài bằng tất cả sự nỗ lực và sự
hỗ trợ tận tình từ quý thầy cô và bạn bè.
Lời ầu tiên, nhóm tác giả xin cảm ơn sâu sắc ến Thầy Trần Kim Toại - người ã trực tiếp
hướng dẫn, ịnh hướng cho nhóm từng bước i trong việc xây dựng ề tài sao cho úng hướng, ạt
hiệu quả và tránh sự lạc ề. Bằng tất cả sự tâm huyết của mình thầy ã hỗ trợ nhóm một cách rất
chi tiết, cụ thể, mở các buổi họp trực tuyến ể sinh viên của mình ược hiểu rõ hơn về dự án. Bên
cạnh ó là các giảng viên của Khoa Kinh tế trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hồ Chí Minh ã chỉ
dạy và truyền ạt nhiều kiến thức bổ ích trong suốt 4 năm ại học ể nhóm tác giả có những kiến thức tốt nhất.
Với lượng kỹ năng và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế trong ngành, lĩnh vực nghiên cứu.
Do ó, sẽ có sự sai sót trong quá trình làm bài. Tác giả rất mong nhận ược ý kiến của giảng viên ể hoàn thiện tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn! MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................... ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ TIẾNG ANH .......................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................................ xii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn ề tài ..................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................................. 2
3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................... 2
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 2
5. Bố cục ề tài ............................................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN ....................................................................................... 2
1.1. Giới thiệu công ty ............................................................................................................... 4 lOMoARcPSD| 36991220
1.2. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................................... 5
1.3. Mục tiêu, tầm nhìn và sứ mệnh của công ty ....................................................................... 5
1.3.1. Mục tiêu ........................................................................................................................ 5
1.3.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi ................................................................................ 6
1.4. Thông tin về sản phẩm của doanh nghiệp .......................................................................... 6
1.5. Tóm tắt dự án ...................................................................................................................... 7
1.6. Tiến trình thực hiện dự án kinh doanh ................................................................................ 8
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG ............................................................................... 11
2.1. Tổng quan thị trường công nghệ, hệ thống máy móc tự ộng tại thị trường Việt Nam ..... 11
2.2. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài ................................................................... 13
2.2.1. Phân tích môi trường bên ngoài ................................................................................. 13
2.2.1.1. Mô hình PESTEL .................................................................................................... 13
2.2.1.2. Môi trường vi mô .................................................................................................... 19
2.2.2. Môi trường bên trong ................................................................................................. 20
2.2.2.1. Chi tiết các sản phẩm Tripack ................................................................................. 20
2.2.2.2. Phân tích nguồn lực nội bộ ...................................................................................... 22
2.3. Phân tích ma trận SWOT .................................................................................................. 23
2.4. Phân tích cạnh tranh.......................................................................................................... 25
2.4.1. Phân tích tổng quan ối thủ cạnh tranh ........................................................................ 26
2.4.2. Phân tích website ối thủ cạnh tranh ............................................................................ 27
2.4.3. Phân tích Fanpage Facebook ...................................................................................... 36
2.5. Chiến lược STP ................................................................................................................. 38
2.5.1. Phân khúc thị trường .................................................................................................. 38
2.5.2. Thị trường mục tiêu .................................................................................................... 39
2.5.3. Định vị sản phẩm trên thị trường................................................................................ 40
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI CỦA TRIPACK ................................................... 40
3.1. Xây dựng chiến dịch Marketing tích hợp IMC ................................................................ 40
3.1.1. Đối tượng của chiến dịch IMC ................................................................................... 40
3.1.2. Các công cụ ược sử dụng trong hoạt ộng IMC Tripack ............................................. 40
3.1.3. Các chiến lược Marketing Mix ................................................................................... 42 lOMoARcPSD| 36991220
3.1.3.1. Chiến lược sản phẩm ............................................................................................... 42
3.1.3.2. Chiến lược về giá ..................................................................................................... 47
3.1.3.3. Phân phối ................................................................................................................. 48
3.1.3.4. Chiến lược xúc tiến .................................................................................................. 61
3.2. Quy trình dịch vụ .............................................................................................................. 74
3.3. Chăm sóc khách hàng ....................................................................................................... 75
3.4. Quản trị và tổ chức ........................................................................................................... 76
3.4.1. Nhân sự dự án ............................................................................................................. 76
3.4.2. Quản trị Rủi ro ............................................................................................................ 77
3.5. Tài chính ........................................................................................................................... 78
3.5.1. Chi phí ........................................................................................................................ 78
3.5.2. Báo cáo doanh thu dự kiến qua các năm .................................................................... 80
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG .................................................................................... 83
4.1. Tổng quan hệ thống .......................................................................................................... 83
4.2. Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống ................................................................................. 84
4.2.1. Bảo mật, dự phòng ..................................................................................................... 84
4.2.2. Nền tảng: Use case – Actor ........................................................................................ 84
4.3. Đặc tả chức năng .............................................................................................................. 86
4.3.1. Quy trình mua hàng .................................................................................................... 86
4.3.2. Quy trình nhắn tin tự ộng bằng Chatbot trên Facebook ............................................. 89
4.3.3. Tính năng liên hệ trực tiếp trên website ..................................................................... 90
4.4. Quy trình SEO .................................................................................................................. 91
4.5. Đặc tả phi chức năng ........................................................................................................ 92
4.5.1. Giao diện và bố cục website ....................................................................................... 92
4.6.2. Google Analytics ........................................................................................................ 97
4.6.3. Google Search Console .............................................................................................. 98
4.6.4. Screaming Frog .......................................................................................................... 98
4.6.5. SEMRush .................................................................................................................... 99
4.6.6. Sinbyte ........................................................................................................................ 99
4.6.7. Ahref ......................................................................................................................... 100 lOMoARcPSD| 36991220
CHƯƠNG 5. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ......................................................... 100
5.1. Đo lường và ánh giá kết quả ........................................................................................... 100
5.1.1. Fanpage ..................................................................................................................... 100
5.2.2. Đo lường Website ..................................................................................................... 103
5.2.3. Kết quả SEO ............................................................................................................. 105
5.4. Những hạn chế và hướng khắc phục .............................................................................. 113
5.4.1. Hạn Chế .................................................................................................................... 113
5.4.2. Định hướng phát triển ............................................................................................... 113
KẾT LUẬN ............................................................................................................................... 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 115
PHỤ LỤC .................................................................................................................................. 116
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ TIẾNG ANH STT TỪ NGỮ DIỄN GIẢI 1 Backlinks Liên kết trở về 2 Ads Advertising – Quảng cáo 3 Digital marketing
Tiếp thị kỹ thuật số 4 Domain Tên miền 5 ER Diagram Mô hình thực tế lOMoAR cPSD| 36991220 6 Html Hypertext Markup Language 7 Keyword Từ khóa SEO
Search Engine Marketing – Tiếp thị công cụ tìm kiếm 8 Integrated Marketing IMC
Communications – Truyền thông Marketing tích hợp 9 10 Traffic Lưu lượng truy cập 11 Name card Danh thiếp 12 Social Bookmarking
Mạng xã hội ánh dấu trang 13 KH&CN Khoa học và công nghệ 14 WTO
Tổ chức thương mại thế giới 15 ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á lOMoAR cPSD| 36991220 16 GDP Bình quân ầu người 17 CPI Chỉ số giá tiêu dùng SKU
Stock Keeping Unit - Đơn vị phân loại hàng hóa 18 19 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 20 SX Sản xuất 21 TM Thương mại 22 DV Dịch vụ 23 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh CSR
Corporate Social Responsibility- Trách nhiệm xã hội 24 URL
Uniform Resource Locator- Đường dẫn liên kết 25 lOMoARcPSD| 36991220 26 Index Lập chỉ mục 27 TMĐT Thương mại iện tử 28 MXH Mạng xã hội DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Logo công ty TNHH Máy óng gói Tripack .............................................................. 4
Hình 2. 1. Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng máy móc tiên tiến ...................................................... 12
Hình 2. 2 Tốc ộ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ 2015 – 2021 ........................................... 14
Hình 2. 3 Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021 ...................................................................... 15
Hình 2. 4 Giao diện website của Cơ khí anpha ........................................................................ 27
Hình 2. 5 Giao diện website của Mikyo ................................................................................... 28
Hình 2. 6 Giao diện website của Propack ................................................................................ 28
Hình 2. 7 Giao diện website của Tripack ................................................................................ 29
Hình 2. 8 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn ................................. 32
Hình 2. 9 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn ................................. 32
Hình 2. 10 Tốc ộ website trên máy tính của https://mikyo.vn ................................................ 33
Hình 2. 11 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của ttps://mikyo.vn ........................................ 33
Hình 2. 12 Tốc ộ website trên máy tính của https://propack.vn .............................................. 34
Hình 2. 13 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://propack.vn .................................... 34
Hình 2. 14 Tốc ộ website trên máy tính của https://tripack.vn ............................................... 35
Hình 2. 15 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của ttps://tripack.vn ....................................... 35
Hình 2. 16 Giao diện Fanpage Facebook của Cơ khí Anpha .................................................... 36
Hình 2. 17 Giao diện Fanpage Facebook của Mikyo ............................................................... 36
Hình 2. 18 Giao diện Fanpage Facebook của Propack ............................................................. 37 lOMoAR cPSD| 36991220
Hình 2. 19 Giao diện Fanpage Facebook của Tripack .............................................................. 37
Hình 2. 20 Các chỉ số của Fanpage Facebook .......................................................................... 38
Hình 3. 1 Máy dựng thùng, dán keo thùng carton kiểu ứng ................................................... 44
Hình 3. 2 Máy dựng thùng carton dạng ứng loại nhỏ ............................................................. 45
Hình 3. 3 Máy dán thùng tự ộng chỉnh size ........................................................................... 45
Hình 3. 4 Dây chuyền óng gói ............................................................................................... 46
Hình 3. 5 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể mua sắm ......................................................... 49
Hình 3. 6 Khách hàng tương tác trực tiếp lên bài ăng của Fanpage Tripack ........................... 50
Hình 3. 7 Khách hàng liên hệ Tripack ..................................................................................... 51
Hình 3. 8 Giao diện kênh Youtube của Tripack ....................................................................... 52
Hình 3. 9 Giao diện các video ược ăng tải trên kênh youtube .............................................. 52
Hình 3. 10 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể xem video ngắn ............................................ 53
Hình 3. 11 Video ngắn trên nền tảng Youtube của Tripack...................................................... 54
Hình 3. 12 Giao diện hiển thị trên máy tính và iện thoại ........................................................ 55
Hình 3. 13 Giao diện danh mục sản phẩm ............................................................................... 55
Hình 3. 14 Giao diện sản phẩm chi tiết .................................................................................... 56
Hình 3. 15 Giao diện ặt hàng sản phẩm ................................................................................. 57
Hình 3. 16 Giao diện ặt hàng sản phẩm thành công ............................................................... 57
Hình 3. 17 Trang tin tức chia sẻ thông tin ................................................................................ 58
Hình 3. 18 Giao diện menu hiển thị trên iện thoại .................................................................. 59
Hình 3. 19 Giao diện hiển thị sản phẩm ................................................................................... 60
Hình 3. 20 Các thẻ meta phụ ................................................................................................... 62
Hình 3. 21 Tích hợp Sitemap.xml ............................................................................................ 62
Hình 3. 22 Kết quả tích hợp robot.txt ược kiểm tra trên SEOquake ....................................... 62
Hình 3. 23 Trang 404 của Tripack ........................................................................................... 63
Hình 3. 24 Từ khóa theo cụm chủ ề ược thiết kế trên mindmaps .......................................... 65
Hình 3. 25 Thông số về backlink trên website Tripack.vn ....................................................... 66
Hình 3. 26 Chọn nội dung quảng cáo Facebook Ads ............................................................... 67
Hình 3. 27 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch hẹp ..................................................................... 68
Hình 3. 28 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch rộng .................................................................... 68 lOMoAR cPSD| 36991220
Hình 3. 29 Kết quả chiến dịch ối tượng rộng ......................................................................... 69
Hình 3. 30 Kết quả chiến dịch ối tượng hẹp ........................................................................... 70
Hình 3.31 Lựa chọn quảng cáo chạy từ khóa ........................................................................... 72
Hình 3.32 Đánh giá ộ mạnh của quảng cáo ............................................................................ 73
Hình 3.33 Giao diện quảng cáo xem trước............................................................................... 73
Hình 3. 34 Kết quả chạy quảng cáo Google Ads...................................................................... 74
Hình 3. 35 Kết quả chạy quảng cáo sau một ngày.................................................................... 74
Hình 3. 36 Quy trình dịch vụ ................................................................................................... 75
Hình 4.1 Giao diện quản lý website Tripack trên nền tảng Sapo ............................................. 84
Hình 4. 2 Tìm kiếm sản phẩm trên thanh menu ....................................................................... 87
Hình 4. 3 Sản phẩm nổi bật, sản phẩm mới ............................................................................. 88
Hình 4. 4 Khách hàng chọn ặt mua sản phẩm sản phẩm ........................................................ 89
Hình 4. 5 Khách hàng nhập thông tin ...................................................................................... 89
Hình 4. 6 Thông tin khách hàng ược gửi về hệ thống............................................................. 90
Hình 4. 7 Chatbot trên Fanpage ............................................................................................... 91
Hình 4. 8 Giao diện liên hệ zalo trên website .......................................................................... 92
Hình 4. 9 Giao diện liên hệ qua iện thoại trên website ........................................................... 92
Hình 4. 10 Chia danh mục sản phẩm theo cấu trúc Silo trên website Tripack .......................... 94
Hình 4. 11 Thanh danh mục trên giao diện .............................................................................. 95
Hình 4. 12 Ba danh mục sản phẩm chính hiển thị trên giao diện .............................................. 95
Hình 4. 13 Góc công nghệ chia sẻ tin tức của Tripack ............................................................. 96
Hình 4. 14 Logo các thương hiệu ............................................................................................ 96
Hình 4. 15 Phần liên hệ ở footer .............................................................................................. 97
Hình 4. 16 Footer của website Tripack .................................................................................... 97
Hình 4. 17 Phân tích công cụ SEOquake trên Tripack ............................................................. 98
Hình 4. 18 Phân tích công cụ Google Analytics website Tripack ............................................. 98
Hình 4. 19 Trang quản trị của Google Search Console ............................................................ 99
Hình 4. 20 Kiểm tra tổng thể website trên Screaming Frog.................................................... 100
Hình 4. 21 Nghiên cứu từ khóa từ ối thủ Mikyo.vn ............................................................. 100
Hình 4. 22 Giao diện Ahref của website ................................................................................ 101 lOMoAR cPSD| 36991220
Hình 5. 1 Lượt thích của Fanpage Tripack............................................................................ 102
Hình 5. 2 Hoạt ộng bài viết trên Fanpage ............................................................................ 103
Hình 5. 3 Hợp ồng mua bán sản phẩm ................................................................................. 104
Hình 5. 4 Thống kê Google Analytics trên website Tripack ................................................... 105
Hình 5. 5 Kết quả o lường của website từ ahref ................................................................... 106
Hình 5. 6 Từ khóa “máy óng thùng carton” xếp thứ 2.......................................................... 106
Hình 5. 7 Từ khóa “máy óng bọc chai” xếp thứ 2 ................................................................ 107
Hình 5. 8 Từ khóa “máy dựng thùng kiểu ngang” xếp thứ 2 .................................................. 107
Hình 5. 9 Từ khóa “ưu iểm màng co nắp chai” xếp thứ 2 .................................................... 108
Hình 5. 10 Từ khóa “máy óng thùng” xếp thứ 2 .................................................................. 108
Hình 5. 11 Từ khóa “máy dựng thùng carton ứng” xếp thứ 4 ............................................... 109
Hình 5. 12 Từ khóa “máy dán thùng tự ộng” xếp thứ 4........................................................ 109
Hình 5. 13 Từ khóa “ óng gói thủ công là gì” xếp thứ 4 ........................................................ 110
Hình 5. 14 Từ khóa “robot pallet” xếp thứ 5 .......................................................................... 110
Hình 5. 15 Từ khóa “các loại máy cơ khí” xếp thứ 9 ............................................................. 111
Hình 5. 16 Từ khóa “màng co nhiệt nắp chai” xếp thứ 10 ...................................................... 111
Hình 5. 17 Từ khóa “robot xếp hàng lên pallet” xếp thứ 8 .................................................... 112
Hình 5. 18 Từ khóa “dây chuyền phân loại hàng” xếp thứ 8 .................................................. 112
Hình 5. 19 Từ khóa “màng pe chất lượng hcm” xếp thứ 11 ................................................... 113
Hình 5. 20 Từ khóa “màng co pof là gì” xếp thứ 13 .............................................................. 113 lOMoARcPSD| 36991220
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Tổng thể thời gian của dự án ..................................................................................... 8
Bảng 1. 2 Tiến trình thực hiện dự án ......................................................................................... 8
Bảng 2. 1 Sản phẩm thuộc máy gấp và dán áy thùng carton tự ộng ..................................... 20
Bảng 2. 2 Sản phẩm thuộc máy óng gói thùng carton ............................................................ 22
Bảng 2. 3. Các dây chuyền óng gói tự ộng ........................................................................... 22
Bảng 2. 4 Nhân sự cho dự án này tại Tripack .......................................................................... 23
Bảng 2. 5 Bảng phân tích ma trận SWOT ................................................................................ 23
Bảng 2. 6 Phân tích tổng quát ối thủ cạnh tranh ..................................................................... 26
Bảng 2. 7 Đánh giá các tiêu chí của Website ối thủ ............................................................... 29
Bảng 2. 8 Đánh giá các chỉ số website của ối thủ................................................................... 31
Bảng 3. 1 Nhân sự dự án ........................................................................................................ 77
Bảng 3. 2 Chi phí tài sản cố ịnh ............................................................................................. 79
Bảng 3. 3 Chi phí xây dựng website ........................................................................................ 79
Bảng 3. 4 Chi phí xây dựng thương hiệu dự kiến năm 2022, 2023, 2024 ................................. 80
Bảng 3. 5 Doanh thu dự kiến năm 2022, 2023, 2024 ............................................................... 80
Bảng 3. 6 Chi phí cố ịnh ........................................................................................................ 81
Bảng 3. 7 Doanh thu và lợi nhuận dự kiến năm 2022, 2023, 2024 ........................................... 81
Bảng 3. 8 Tính iểm hòa vốn của dự án .................................................................................. 83
Bảng 4. 1 Mô tả Actor của hệ thống ....................................................................................... 85
Bảng 4. 2 Mô tả chức năng ...................................................................................................... 85
Bảng 4. 3 Chức năng của tác nhân thao tác trong hệ thống ...................................................... 86
Bảng 4. 4 Danh mục sản phẩm chia theo cấu trúc Silo............................................................. 93 lOMoARcPSD| 36991220 MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Ngày nay, trước sự phát triển của công nghệ kỹ thuật số, các hệ thống máy móc tự ộng ngày
càng ược ứng dụng rộng rãi hơn trong sản xuất. Các doanh nghiệp luôn tìm cách cải tiến hệ thống
dây chuyền, máy móc, công nghệ ể tạo ra những sản phẩm chất lượng cao nhất và giá thành cạnh
tranh nhất. Tự ộng hóa ngày nay ã ược ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau và ều mang lại
quả khả quan. Đặc biệt, tự ộng hóa công nghiệp nói riêng ã trở nên rất quan trọng ối với các doanh nghiệp.
Xu hướng tự ộng hóa công nghiệp ang ngày một gia tăng một cách nhanh chóng. Các doanh
nghiệp nhận thấy sự cần thiết của việc áp dụng máy móc tự ộng trong quá trình sản xuất của
mình. Giải pháp tự ộng hóa giúp giảm thiểu nguy hiểm và sức lao ộng cho con người. Bên cạnh
ó, trong bối cảnh áng lo ngại của làn sóng COVID-19, nguồn nhân lực trở nên khan hiếm, việc
ứng dụng máy móc tự ộng hóa vào trong hoạt ộng sản xuất là hết sức cần thiết. Đó là giải pháp
tối ưu giúp các doanh nghiệp có thể ảm bảo sự an toàn của người lao ộng và duy trì sản xuất.
Việc ứng dụng công nghệ tự ộng hóa, hệ thống máy móc hiện ại vào trong sản xuất sẽ giúp doanh
nghiệp mở rộng thị trường, gia tăng khả năng cạnh tranh và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh từ ó thúc ẩy tăng trưởng một cách nhanh chóng. Một số doanh nghiệp ã sớm nhận ra ược
tiềm năng mà tự ộng hóa mang lại và ã nhanh chóng áp dụng vào hệ thống sản xuất kinh doanh
của mình, tạo ra những lợi thế cạnh tranh nhất ịnh, nhất là trong những tình huống khó khăn, khó lường.
Với nhu cầu ứng dụng tự ộng hóa ngày càng cao của các doanh nghiệp mở ra một thị trường
kinh doanh rộng lớn, tạo cơ hội phát triển cho các công ty hoạt ộng trong lĩnh vực sản xuất và
kinh doanh máy móc tự ộng hóa. Trên thị trường hiện nay có nhiều doanh nghiệp trong và ngoài
nước hoạt ộng trong lĩnh vực này. Công ty TNHH máy óng gói Tripack là một trong những số
công ty cung cấp máy tự ộng uy tín và chất lượng nhưng lượng khách hàng tiếp cận ược còn hạn
chế. Đây là một thách thức ặt ra cho Công ty TNHH máy óng gói Tripack, công ty cần có một
chiến lược kinh doanh tốt ể có thể ứng vững trên thị trường. Cụ thể ó là xây dựng chiến lược
Digital Marketing ể tăng mức ộ nhận biết và tiếp cận gần hơn với khách hàng, bên cạnh ó phát lOMoARcPSD| 36991220
triển website cũng là một giải pháp hữu hiệu ể phát triển thương và xây dựng thương hiệu, tạo sự
uy tín trong lòng khách hàng.
Nhận thấy ược tiềm năng và tính khả thi của dự án, cùng với mục tiêu góp phần vào sự phát
triển của công ty. Do ó, tác giả ã chọn ề tài “Xây dựng chiến lược Digital Marketing và phát triển
website TMĐT Tripack.vn” làm ề tài báo cáo ồ án tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dựng chiến lược Digital Marketing giúp công ty tăng mức ộ nhận biết, tạo dấu ấn
riêng ối với khách hàng. Từ ó, cạnh tranh với các công ty cùng ngành khác, phát triển doanh nghiệp.
- Hoàn thiện xây dựng và phát triển Website bán hàng qua phần mềm Sapo giúp tăng khả
năng tiếp cận của khách hàng ồng thời tăng sự liên kết ến các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Đề ra một số giải pháp ể thực hiện chiến lược cạnh tranh của công ty từ ó nâng cao vị thế
của công ty trên thị trường.
3. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu ã sử dụng những phương pháp hỗ trợ như:
Phương pháp mô tả, thu thập thông tin, so sánh, thống kê, phân tích, chứng minh,..
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Về ối tượng nghiên cứu: Hoạt ộng thương mại và chiến lược Digital Marketing cho công ty
Máy óng gói Tripack với ối tượng là các doanh nghiệp, nhà máy, xí nghiệp tại Việt Nam.
Về phạm vi nghiên cứu: Xây dựng và phát triển Digital Marketing website, các kênh mạng xã hội cho Tripack. 5. Bố cục ề tài
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI CỦA TRIPACK lOMoAR cPSD| 36991220
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CHƯƠNG 5.
ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ lOMoARcPSD| 36991220
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu công ty
- Tên công ty: CÔNG TY TNHH MÁY ĐÓNG GÓI TRIPACK
- Tên quốc tế : TRIPACK PACKAGING MACHINERY COMPANY LIMITED - Tên viết tắt: TRIPACK - Mã số thuế: 0317135486
- Địa chỉ thuế: 72 Đường số 3, An Bình, Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh
- Đại diện pháp luật: TRẦN THỊ PHƯƠNG TEM
- Ngày hoạt ộng: 20/1/2022
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH ngoài Nhà Nước
- Ngành nghề chính: Sản xuất máy chế biến thực phẩm, ồ uống và thuốc lá
- Điện thoại: 0935 217 756 - Website: tripack.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
- Gmail: tripack.machine@gmail.com - Logo:
Hình 1.1 Logo công ty TNHH Máy óng gói Tripack
Nguồn: Công ty TNHH Máy óng gói Tripack lOMoARcPSD| 36991220
1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Tiền thân là công ty trách nhiệm hữu hạn máy tự ộng Trí Việt ược thành lập từ năm 2016
bởi nhóm kỹ sư chuyên thiết kế máy móc tự ộng. Trong giai oạn nền công nghiệp của Việt Nam
ang phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện ại hóa “Công Nghệ Chính Xác”, Trí Việt ược
thành lập với mục ích áp ứng nhu cầu của thị trường. Mang ến những sản phẩm a dạng về mẫu
mã, ảm bảo chất lượng ể mang lại năng suất tối a và ảm bảo quá trình ồng bộ cho các nhà máy sản xuất.
Công ty cung cấp các sản phẩm và dịch vụ về hệ thống tự ộng hóa công nghiệp. Sản xuất
và thiết kế bằng dây chuyền gia công cơ khí tại công ty, mang ến những sản phẩm có tính ưu
việt, ạt chất lượng cao với a dạng các ngành khác nhau như thực phẩm, ngành nhựa, dệt
may…Ngoài ra, công ty cung cấp các dịch vụ tư vấn và thiết kế ặc biệt bởi những kỹ sư cơ khí
hàng ầu, ội ngũ nhân công thi công lắp ặt ảm bảo chính xác, úng quy trình kỹ thuật. Từ ó mang
ến cho khách hàng những sản phẩm và hệ thống vượt trội nhất.
Với mong muốn mở rộng thị trường, mang sản phẩm tiếp cận ến với khách hàng tiềm năng.
Để tối ưu hóa lực lượng nhân công cũng như tập trung hóa vào chuyên môn của mình cũng như
nhận thấy nhu cầu của thị trường hiện tại, công ty ã thành lập ra Tripack về các dòng máy óng
gói và dây chuyền óng gói, phát triển theo hướng thương mại hóa, tập trung vào các dòng sản
phẩm chính, phân phối sản phẩm của mình ra thị trường một cách chủ ộng.
Ngày 20/1/2022, công ty TNHH máy óng gói Tripack ã ược thành lập, i kèm ó là sự ra ời
là website Tripack.vn và kênh Social Tripack. Mở ra một chặng ường phát triển mới ầy tiềm năng và hy vọng.
1.3. Mục tiêu, tầm nhìn và sứ mệnh của công ty
1.3.1. Mục tiêu
Nhằm phục vụ cho nhu cầu sử dụng khác nhau của các ơn vị về số lượng, luôn muốn nâng
cao chất lượng sản phẩm, ồng bộ hóa sản xuất và ảm bảo hệ thống hoạt ộng liên tục. Tripack ra
ời tự hào là ơn vị hàng ầu trong lĩnh vực sản xuất, thiết kế và cung cấp các giải pháp máy óng gói tự ộng. lOMoARcPSD| 36991220
Với kinh nghiệm luôn nghiên cứu, không ngừng cải tiến và óng góp áng kể cho ngành,
Tripack luôn lấy khách hàng là tiêu chí hàng ầu ể xây dựng và phát triển lâu dài nhằm ảm bảo
chi phí hợp lý, mô hình bảo dưỡng phù hợp và hệ thống dây chuyền áp ứng nhu cầu.
1.3.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi Tầm nhìn
Xây dựng Tripack trở thành doanh nghiệp sản xuất máy tự ộng hàng ầu của Việt Nam.
Mang những sản phẩm chất lượng cao nhất ến người tiêu dùng. Sứ mệnh
Sứ mệnh của Tripack là không ngừng nghiên cứu, cải tiến và chuyển giao các giải pháp
công nghệ tiên tiến trên cơ sở thấu hiểu nhu cầu khách hàng, mang ến cho khách hàng các giải
pháp thiết thực, mang lại giá trị và hiệu quả và giá trị to lớn cho khách hàng. Giá trị cốt lõi • Tận tâm với khách hàng • Uy tín với ối tác • Chia sẻ với cộng ồng •
Hợp tác với ồng nghiệp •
Công nghệ luôn ổi mới
1.4. Thông tin về sản phẩm của doanh nghiệp
Công ty TNHH máy óng gói Tripack là ơn vị hàng ầu trong lĩnh vực thiết kế, sản xuất và
cung cấp các giải pháp máy óng gói tự ộng cho doanh nghiệp. Với 3 dòng máy chính:
Máy dựng thùng carton với các dòng máy nhỏ như: máy dựng thùng dạng ứng (kiểu ứng),
máy dựng thùng dạng thẳng, máy dựng thùng dạng ứng loại nhỏ, máy dựng thùng ngang và máy óng hộp găng tay y tế. lOMoARcPSD| 36991220
Máy dán thùng carton với ba loại: máy dán thùng carton bán tự ộng, máy dán thùng carton
bán tự ộng, máy dán thùng carton tự ộng chỉnh size, bộ dán keo thùng carton tiện lợi, máy dán
thùng carton hai bên, máy óng bọc chai.
Dây chuyền óng gói tự ộng với các dây chuyền chuyên dụng như dây chuyền óng gói túi-
thùng carton, dây chuyền óng gói găng tay y tế, dây chuyền óng gói chai - thùng carton, dây
chuyền phân loại hàng hóa.
1.5. Tóm tắt dự án
Công ty Máy Tự Động Trí Việt – tiền thân của Máy óng gói Tripack thành lập vào năm
2016, chuyên hoạt ộng và kinh doanh các dòng máy tự ộng, ngành thực phẩm, may mặc,…Do
không có quá nhiều nhân sự hiểu và rõ hình thức bán hàng trực tuyến nên tạo ra doanh số bằng
hình thức truyền thống. Mặc dù ã có một website chính thức cho công ty nhưng chỉ là website
dự án, có hình ảnh nhưng không có nội dung. Quảng bá sản phẩm bằng các kênh mạng xã hội
như Facebook, Zalo, Youtube nhưng nội dung và hình ảnh sản phẩm, dịch vụ chưa thực sự thu hút và tối ưu.
Khi khách hàng nhìn thấy trang web sẽ chủ ộng liên hệ lại phía công ty mà chưa có thông
tin sản phẩm ể có thể tự tìm hiểu thêm trước ó.
Nhận thấy có nhiều vấn ề hạn chế còn tồn tại trong chiến lược kinh doanh của Trí Việt –
công ty chuyên sản xuất các dòng máy tự ộng, máy công nghiệp và nhu cầu rộng lớn của thị
trường. Nên ã xây dựng một công ty riêng biệt chuyên về các dòng máy óng gói – Tripack.
Được biết Sapo là một công ty chuyên cung cấp dịch vụ quản lý, thiết kế website và hệ
thống bán hàng a kênh khá hiệu quả, khá uy tín thời gian gần ây. Do ó nhóm tác giả chọn Sapo
là ơn vị ồng hành, giúp tiếp cận khách hàng, quảng bá hình ảnh công ty cũng như tối ưu giao
diện, ộ hiển thị của website và nội dung web.
Nhằm mục ích mở rộng thị trường kinh doanh và nhận thấy thị trường máy óng gói có nhiều
tiềm năng cũng như nhân sự có khả năng áp ứng. Dự án ã tập trung hẳn vào các dòng máy óng
gói và dây chuyền óng gói nhằm tập trung chuyên môn hóa tối a vào dòng sản phẩm chính với
phương châm chất lượng hơn số lượng. lOMoARcPSD| 36991220
Bằng việc xây dựng website thương mại - website mới hoàn toàn nhằm ăng tải và cập nhật
thông tin sản phẩm, giá cả, xây dựng một hệ thống backlinks chất lượng dẫn về trang web, các
bài viết xây dựng trang, thương hiệu.
Ngoài ra, nhóm tác giả hỗ trợ triển khai lại kênh Social cho hiệu quả nhất cho công ty như
kênh Facebook, Zalo, Youtube. Với cơ hội mở rộng ối tượng khách hàng mục tiêu trên những
kênh xã hội lớn, thị trường tiếp cận a dạng.
1.6. Tiến trình thực hiện dự án kinh doanh
Bảng 1. 1 Tổng thời gian của dự án Công việc Bắt ầu Kết thúc Tổng thời gian Chuẩn bị 1/12/2021 31/12/2021 31 ngày Triển khai dự án 1/1/2022 31/5/2022 151 ngày 1/06/2022 5/6/2022 6 ngày
Tổng hợp và ánh giá kết quả
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 1. 2 Tiến trình thực hiện dự án Tên công việc Thời gian Ngày Ngày bắt ầu kết thúc CHUẨN BỊ 31 ngày 01/12/2021 10/12/2021 10 ngày
Nghiên cứu thị trường và phân tích ối thủ lOMoAR cPSD| 36991220
Xây dựng tổng thể kế hoạch 10/12/2021 20/12/2021 10 ngày Mua domain, hosting 21/12/2021 24/01/2022 4 ngày Mua giao diện Website 25/12/2022 26/12/2022 2 ngày 27/12/2022 31/12/2021 5 ngày
Lập fanpage Facebook, kênh Zalo, Youtube TRIỂN KHAI DỰ ÁN 151 ngày
Tối ưu hóa Website 1/01/2022 10/1/2022 10 ngày
Vận hành, sửa ổi 11/1/2022 20/1/2022 10 ngày Fix các lỗi gặp phải 21/1/2022 1/2/2022 12 ngày 1/2/2022 24/2/2022 14 ngày
Thiết kế logo, banner, hình ảnh sản phẩm
Đăng sản phẩm lên Website 24/2/2022 28/2/2022 5 ngày lOMoAR cPSD| 36991220
Lựa chọn và mua phần mềm hỗ trợ 1/3/2022 5/3/2022 5 ngày
Lên kế hoạch SEO cho website 6/3/2022 15/3/2022 10 ngày
Tìm kiếm, nghiên cứu từ khóa 16/3/2022 22/3/2022 7 ngày Viết bài 22/3/2022 28/3/2022 7 ngày Đăng bài 29/3/2022 2/4/2022 5 ngày
Tối ưu hóa bài viết và hình ảnh 2/4/2022 6/4/2022 5 ngày Hoàn thiện website
Hoàn thiện cấu trúc, giao diện website 7/4/2022 16/4/2022 10 ngày Cập nhập sản phẩm 17/4/2022 23/4/2022 7 ngày
Lên kế hoạch và chạy Google Ads 24/4/2022 28/4/2022 5 ngày lOMoARcPSD| 36991220
Xây dựng các kênh social
Đăng bài, ăng sản phẩm 29/4/2022 3/5/2022 5 ngày Seeding 4/5/2022 10/5/2022 7 ngày SEO fanpage 11/5/2022 20/5/2022 10 ngày
Lên ké hoạch chạy Facebook Ads 21/5/2022 22/5/2022 2 ngày
Tiến hành chạy Facebook Ads 22/5/2022 31/5/2022 10 ngày 1/6/2022 5/6/2022 6 ngày
ĐO LƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
Nguồn: Tác giả tổng hợp
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
2.1. Tổng quan thị trường công nghệ, hệ thống máy móc tự ộng tại thị trường Việt Nam
Tự ộng hóa là kỹ thuật thực hiện một thủ tục hoặc quy trình mà không cần sự hỗ trợ của
con người, sử dụng các hệ thống iều khiển tự ộng khác nhau ể vận hành thiết bị như máy móc,
quy trình làm việc tại các nhà máy, các ứng dụng và các phương tiện khác ể giảm bớt sự tham
gia của con người, một số các quy trình ã ược tự ộng hóa hoàn toàn. Hiện nay, Việt Nam ang ược
xem là một thị trường mới nổi về tự ộng hóa và robot. Không nằm ngoài xu hướng trong khu lOMoARcPSD| 36991220
vực, các công ty ở Việt Nam có xu hướng sử dụng công nghệ cũng như robot nhiều hơn trong
dây chuyền sản xuất của mình.
Theo như một cuộc khảo sát của Frost và Sullivan (2017), thị trường tự ộng hóa của Việt
Nam sẽ ạt giá trị 184,5 triệu USD vào năm 2021. Ngoài ra, Việt Nam cũng ang tích cực xây dựng
các sáng kiến và ban hành nhiều bộ luật ể nhằm mạnh quá trình tự ộng hóa diễn ra. Chúng bao
gồm các chiến lược phát triển về công nghệ và khoa học từ năm 2011 ến năm 2020 với mục ích
nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế và ẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa – hiện ại hóa, trong
ó chú trọng ến tự ộng hóa với công nghệ cao và robot công nghiệp.
Một số công ty tại Việt Nam chủ ộng phát triển dây chuyền sản xuất thông minh, thiết lập
hệ thống iều hành sản xuất trên nền tảng kỹ thuật số, liên kết trực tiếp với dây chuyền sản xuất
tự ộng như Tổ hợp sản xuất ô tô, ô tô Vinfast tại Khu kinh tế Cát Hải ở Hải Phòng, Thaco Mazda,
nhà máy Vinamilk Bình Dương, giàn khoan tự nâng của Tập oàn Viễn thông Quân ội, v.v..
Mặt khác, nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới (11/2021), tại ngành công nghiệp chế tạo,
chế biến của Việt Nam có 70% số doanh nghiệp vẫn ang dùng thiết bị máy móc thủ công do con
người vận hành, trong ó có 20% vận hành thủ công và chỉ có 9% ược iều khiển tự ộng bằng hệ
thống máy tính, ít hơn 1% dùng các công nghệ tiên tiến hơn như sản phẩm lớp phủ 3D và robot công nghiệp…
Ngoài ra, 75% doanh nghiệp là doanh nghiệp vừa và nhỏ, chưa kể ến hơn một nửa số doanh
nghiệp lớn tham gia khảo sát bày tỏ nghi ngờ về lợi ích kinh tế khi ầu tư vào công nghệ mới.
Hình 2. 1. Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng máy móc tiên tiến lOMoARcPSD| 36991220
Hiện nay, nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam vẫn ang sử dụng phương pháp sản xuất truyền
thống với số lượng nhân công lớn, dây chuyền sản xuất thủ công. Theo khảo sát gần ây của Bộ
KH & CN có 23% số doanh nghiệp ược khảo sát thể hiện sự ổi mới. Hơn nữa, theo Chương trình
Phát triển Liên Hợp quốc cho biết, Việt Nam có tỷ lệ nhập khẩu hiện nay về công nghệ 10%,
tương ối thấp. Trong ó, số các thiết bị hết khấu hao lên ến 75%. Quả thực là ây là một iều áng lo
ngại ối với các công ty Việt Nam trong thời ại công nghệ 4.0 hiện ại như hiện nay. Nhất là ngày
nay việc ứng dụng công nghệ cao tự ộng hóa vào sản xuất hết sức ơn giản.
Qua ó cho thấy thị trường sản xuất máy móc tự ộng hóa tại Việt Nam là một thị trường tiềm
năng rộng mở cho các nhà sản xuất. Khi nước ta ang là một nước ang trong quá trình thực hiện
ổi mới công nghệ hóa, hiện ại hóa thì việc chuyển giao công nghệ, tiếp thu những kỹ thuật tự ộng
hóa mới là iều cần thiết cho quá trình phát triển. Máy móc tự ộng hóa ược ứng dụng ở nhiều
ngành từ sản xuất cho ến dịch vụ và hầu hết các lĩnh vực như: công nghiệp chế tạo, sản xuất nông
nghiệp, cơ khí, ô tô, dược phẩm, lắp ráp tự ộng, y tế, iện tử,…Đặc biệt là những quy trình sản
xuất phức tạp, nguy hiểm, òi hỏi tính chính xác cao.
Với nhu cầu ứng dụng tự ộng hóa ngày càng cao của các doanh nghiệp mở ra một thị trường
kinh doanh rộng lớn, tạo cơ hội phát triển cho các công ty hoạt ộng trong lĩnh vực sản xuất và
kinh doanh máy móc tự ộng hóa. Việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp không chỉ trong nước
mà còn là các doanh nghiệp ngoài nước là một iều không thể tránh.
Cùng với ó, nhu cầu càng tăng mạnh mẽ ối với các loại bao bì óng gói a dạng và chắc chắn
dẫn ến sự tăng trưởng của thị trường máy móc óng gói toàn cầu.
Bên cạnh ó, sự phát triển của thị trường lương thực và công nghiệp chế biến thực phẩm xuất
khẩu của Việt Nam ã làm bùng lên cuộc chạy ua giành thị phần óng gói bao bì.
2.2. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
2.2.1. Phân tích môi trường bên ngoài
2.2.1.1. Mô hình PESTEL  Chính trị lOMoARcPSD| 36991220
Yếu tố số một mà các nhà ầu tư và lãnh ạo doanh nghiệp quan tâm chính là chính trị. Đây
là yếu tố ể phân tích dự oán tính bảo mật của hoạt ộng ở quốc gia và nơi các công ty có hệ thống giao dịch hoặc ầu tư.
Việt Nam có một chính ảng kiểm soát toàn bộ hoạt ộng của ất nước là Đảng Cộng sản Việt
Nam. Qua ó cho thấy, hệ thống ộc ảng và sự ổn ịnh chính trị của Việt Nam luôn là một thế mạnh
so với phần còn lại của thế giới. Trước dịch Covid 19, có thể thấy Việt Nam ã hoàn thành tốt việc
phòng chống dịch bệnh, bên cạnh ó kinh tế duy trì tăng trưởng ở mức không âm trong thời kỳ khó khăn.
Về ngoại giao, Việt Nam ã có mối quan hệ với hơn 178 nước trên thế giới. Tham gia vào
việc phát triển các liên minh như Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), ASEAN, Diễn àn APEC
và Phong trào không liên kết. Trước ây, Mỹ và Việt Nam ã từng có mâu thuẫn về các vấn ề chính
trị và chiến tranh, nhưng hơn hai thập kỷ qua, những vấn ề ó ã ược loại bỏ và tiến ến mối quan
hệ hợp tác bền vững giữa hai bên.
Tuy nhiên, trong nền chính trị của Việt Nam hiện vẫn còn tồn tại những hạn chế nhất ịnh.
Theo báo cáo của Tổ chức Theo dõi Nhân Quyền (2020), ã cho biết, các vấn ề nhân quyền và tự
do ngôn luận ở nước ta còn kém.
Có một vấn ề nghiêm trọng nữa vẫn ang tồn tại là tham nhũng. Tuy nhiên, trong nhiều năm
gần ây, nhiều phương án ể giải quyết tình trạng này ã và ang ược chính phủ tiến hành triển khai từ năm 2016.
Qua ó cho thấy Việt Nam có một môi trường chính trị ổn ịnh, thuận lợi ể phát triển kinh doanh sản xuất.  Kinh tế
Theo dự báo của Ngân hàng Thế giới (World Bank - WB), nền kinh tế Việt Nam sẽ tăng
tốc trong năm 2022 với tăng trưởng GDP dự báo tăng lên 5,5% so với 2,6% năm 2021. Trong
trung hạn, nền kinh tế ược dự báo bắt ầu quay về lộ trình tăng trưởng trước Covid-19 vào năm
2023, khi nhu cầu trong nước phục hồi ầy ủ và không có các cú sốc mới. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 2 Tốc ộ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ 2015 – 2021
Trong tốc ộ tăng trưởng kinh tế chung năm 2021, khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và thủy
hải sản ã óng góp 13,97%; khu vực công nghiệp và xây dựng óng góp 63,80%; khu vực công
nghiệp dịch vụ óng góp 22,23% trên tổng giá trị tăng thêm của toàn nền kinh tế. Về cơ cấu kinh
tế năm 2021, khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và thủy hải sản chiếm 12,36% tỷ trọng; công nghiệp
và xây dựng chiếm 37,86%; công nghiệp dịch vụ chiếm 40,95%; thuế sản phẩm từ trợ cấp sản phẩm là 8,83%. lOMoAR cPSD| 36991220
Hình 2. 3 Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021
Về xuất nhập khẩu, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam trong thời gian qua là
iện thoại và các loại linh kiện, máy tính, thiết bị, dụng cụ, hàng dệt may và giày dép ... Các mặt
hàng này chủ yếu ược xuất khẩu qua các nước Đức, Hàn, Nhật, Trung Quốc và Hoa Kỳ. Các mặt
hàng nhập khẩu chủ yếu là máy tính, sản phẩm và linh kiện iện tử, máy móc, iện thoại, vải và sắt
thép. Chúng chủ yếu ược nhập khẩu từ các nước Singapore, Hàn Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản, Trung Quốc.
Năm 2021, Ngân hàng Nhà nước ã iều chỉnh lãi suất phù hợp trong bối cảnh kinh tế ang
gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của ại dịch nhằm tạo iều kiện cho các tổ chức tín dụng cho
vay giảm lãi suất ể phục hồi kinh tế. Thị trường chứng khoán tăng trưởng mạnh mẽ, vào năm
2021 so với cuối năm 2020 tăng 45,5% mức giá trị vốn hóa. Tính ến ngày 24/12/2021, tổng
phương thức thanh toán tăng 8,93% so với năm 2020. Mức huy ộng vốn của các tổ chức tín dụng
tăng 8,44%; tín dụng nền kinh tế ạt 12,97% mức tăng trưởng.
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, vào tháng 12/2021 chỉ số giá tiêu dùng (CPI) giảm
0,18% so với tháng 11/2021 và tăng trưởng 1,81% so với tháng 12/2020. Tính bình quân, CPI
năm 2021 tăng 1,84% so với 2020, ây là mức tăng trưởng yếu nhất kể từ năm 2016 ến nay. Lạm phát cơ bản tăng 0,81%.
Có thể nói, ại dịch Covid 19 này ã gây ảnh hưởng lớn ến nền kinh tế toàn cầu nói chung và
Việt Nam nói riêng. Trong hai năm 2020 và 2021, nhiều công ty lớn nhỏ ã tạm ngừng hoạt ộng
kinh doanh, thậm chí giải thể. Các ngành bị ảnh hưởng nặng nề nhất ược cho là du lịch, khách
sạn, giải trí, nghệ thuật…Chỉ một số mặt hàng có nhu cầu quan trọng ang tăng lên hoặc ít bị ảnh
hưởng hơn. Theo McKinsey (2021), các ngành và xu hướng có khả năng phát triển sau ại dịch
Covid 19 gồm: số hóa dịch vụ, xu hướng làm việc từ xa và tự ộng hóa.  Văn hóa và xã hội
Theo báo cáo của tổng cục thống kê, vào năm 2021 dân số bình quân cả nước ước tính 98,51
triệu người, tăng 922,7 nghìn người, tức là tăng 0,95% so với năm 2020. Trong ó, 37,1% là số
dân thành thị có 36,57 triệu người, 62,9% là dân số nông thôn gồm 61,94 triệu người; nam giới
49,1 triệu người, chiếm 49,8%; 49,41 triệu nữ giới, chiếm phần còn lại 50,2%. Tỷ số giới tính
dân số vào năm 2021 là 99,4 nam /100 nữ. lOMoAR cPSD| 36991220
Vào năm 2021, lượng lao ộng trên 15 tuổi là 50,5 triệu người, giảm 0,8 triệu so với năm
2020. Trong ó có 14,2 triệu người làm trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và thủy hải sản, tăng
0,3%; khu vực công nghiệp và xây dựng giảm 1,5% còn 16,2 triệu người; khu vực dịch vụ giảm
4,1% còn 18,6 triệu người so với năm trước.
Tỷ lệ thất nghiệp của lao ộng trong ộ tuổi của năm 2021 là 3,22%, trong ó tỷ lệ thất nghiệp
tại khu vực nông thôn chiếm 2,48%, thành thị chiếm 4,42%; Tỷ lệ thất nghiệp của ộ tuổi từ 15
ến 24 tuổi năm 2021 ạt là 8,48%, trong ó nông thôn chiếm 6.76%, thành thị 11,91%. Tỷ lệ thiếu
việc làm ở khu vực nông thôn là 6,76%.
Điều này cho thấy nguồn nhân lực của Việt Nam ang dồi dào và nhân lực lao ộng trẻ trung
năng ộng, có khả năng tiếp cận nhanh với công nghệ mới. Số lượng nhân công có bằng cấp,
chuyên môn kỹ thuật là 12,74 triệu người, chiếm 22,88% tổng số lao ộng, còn lại 77,1 % là nguồn
nhân công chưa qua ào, chiếm một tỷ lệ khá cao trong tổng lực lượng lao ộng cả nước. Số lao
ộng có trình ộ tay nghề ược ào tạo trên 3 tháng và lao ộng không có trình ộ chuyên môn có khoảng
cách khá lớn, gấp hơn 3,35 lần, trong khi số lao ộng có trình ộ từ ại học trở lên so với trình ộ
trung cấp, cao ẳng và sơ cấp nghề phản ánh sự thiếu hụt kỹ sư và công nhân lành nghề.
Trong tương lai, tự ộng hóa sẽ ngày càng mang lại những thay ổi áng kể cho lực lượng lao
ộng và thị trường việc làm từ nhiều khía cạnh khác nhau. Trong ó các lĩnh vực sẽ bị ảnh hưởng
nhiều nhất là lao thủ công, các ngành nghề gắn với quá trình tự ộng hóa sẽ bị ảnh hưởng, ặc biệt
là các ngành như dệt may, da giày, iện tử hoặc các lĩnh vực sử dụng nhiều lao ộng. Ví dụ trong
ngành dệt may, các hoạt ộng cắt, may và các hoạt ộng khác có thể ược thay thế bằng máy móc,
tự ộng hóa có khả năng hoạt ộng 24/24 giờ, và ngành lắp ráp iện tử có thể thay thế bởi robot, mọi
thắc mắc và dịch vụ khách hàng sẽ ược giải áp bằng robot tự ộng. Do ó, về lao ộng sẽ có sự
chuyển dịch từ lao ộng giản ơn sang lao ộng trình ộ cao, ặc biệt là trình ộ chuyên môn cao và
trung cấp chuyên nghiệp. Số lượng lao ộng trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
có xu hướng giảm xuống từ 5,47 triệu xuống còn 5,22 triệu người, nghề có ặc thù giản ơn giảm
từ 20,24 triệu xuống còn 19,44 triệu người.  Công nghệ
Trong những năm gần ây, Việt Nam ang trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước,
không ngừng sáng tạo và tiếp thu công nghệ mới của nước ngoài. Bên cạnh ó, chú trọng phát lOMoAR cPSD| 36991220
triển khoa học và công nghệ, xây dựng lực lượng lao ộng khoa học và công nghệ, có nhiều chính
sách thu hút ầu tư từ ngoài nước và khuyến khích người dân khởi nghiệp kinh doanh. Theo Bộ
KH & CN, ến năm 2020, có 700 công ty thuộc lĩnh vực công nghệ và thông tin, trong số ó có
220 công ty có vốn ầu tư nước ngoài, các công ty này chủ yếu nằm ở những thành phố trung tâm.
Có thể thấy rằng, hiện nay Việt Nam ang có các dịch vụ về công nghệ và thông tin như công
nghệ giáo dục, thương mại iện tử, gia công phần mềm, trí tuệ nhân tạo và các dịch vụ công nghệ
thông tin khác. Đồng thời, các công nghệ mới như công nghệ sinh học, tự ộng hóa, sản xuất vật
liệu mới,...ang dần ược quan tâm. Sự phát triển của các dây chuyền lắp ráp cơ khí tự ộng ang dần
thay thế sản xuất thủ công.
Tuy nhiên, vấn ề về tay nghề lao ộng hạn chế, thiếu kinh nghiệm vẫn ang là thách thức lớn
mà nhiều công ty phải ối mặt. Khoa học và công nghệ còn chưa ược ầu tư nhiều, chỉ ở mức thấp.
Việt Nam hiện chưa có chính sách cụ thể về khoa học và công nghệ nhất quán ược phản ánh
trong hệ thống luật pháp như ở các nước khác. Trong thời gian qua, mặc dù Đảng và Nhà nước
ã rất nỗ lực tạo kinh phí ể ầu tư cho KHCN nhưng vẫn chưa ủ ể áp ứng ược nhu cầu hiện nay.
Nền tảng về cả cơ sở hạ tầng lẫn nhân lực còn yếu nhưng ang dần chuyển biến nhanh theo chiều
hướng tốt. Vì thế, chất lượng ngành phần mềm cũng kéo theo ó dần nâng cao với tốc ộ tăng trưởng cao.  Pháp lý
Hiện tại hoạt ộng ầu tư và kinh doanh từ các công ty nước ngoài tại Việt Nam ang ược Nhà
nước khuyến khích và cho phép. Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích các thành phần
kinh tế và các công ty hoạt ộng kinh doanh trên các lĩnh vực ược pháp luật cho phép. Điều này
dẫn ến thị trường có sự cạnh tranh gay gắt hơn, òi hỏi các công ty ể phát triển và tồn tại ược phải
tìm cho mình ược những thế mạnh ể nâng cao khả năng cạnh tranh và hoạt ộng một cách hiệu quả hơn.
Trước xu thế hội nhập kinh tế khu vực và thế giới, các bộ luật như luật thương mại, luật ầu
tư, luật doanh nghiệp, luật thuế,... ã ược Quốc hội Việt Nam ã ban hành và không ngừng hoàn
thiện nhằm ẩy nhanh quá trình ổi mới nền kinh tế Việt Nam. Các yếu tố chính trị và luật pháp có
tác ộng mạnh mẽ ến năng lực cạnh tranh của các công ty. Bao gồm các hệ thống pháp luật và văn
bản dưới luật, các công cụ chính sách của nhà nước, tổ chức các cơ quan hành pháp của chính lOMoARcPSD| 36991220
phủ và các tổ chức chính trị - xã hội. Hệ thống chính trị ổn ịnh, pháp luật cụ thể, rõ ràng là iều
kiện thuận lợi và cơ sở bình ẳng bảo ảm cho sự cạnh tranh có hiệu quả của các doanh nghiệp.
Hiện nay việc phát triển kinh doanh sản xuất trong nước ang ược ẩy mạnh ể cạnh tranh với các
sản phẩm và doanh nghiệp nước ngoài.  Môi trường
Việc khai thác tài nguyên chưa thực sự tốt, tốc ộ phát triển kinh tế nhanh ã kéo theo nhiều
thách thức ối với môi trường, về lâu dài sẽ hủy hoại môi trường và nền kinh tế. Trong những năm
gần ây, chúng ta thường nhắc ến những vấn ề liên quan ến ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng
xấu ến sức khỏe của con người. Đồng thời, ngày càng có nhiều thiên tai bão lụt, ộng ất, hạn hán,
sức tàn phá cũng ngày càng gia tăng.
Một iểm áng lưu ý và tích cực, xu hướng sản xuất và sử dụng những sản phẩm thân thiện
cho môi trường thời gian qua ã và ang ược các doanh nghiệp hưởng ứng và áp dụng.
Gần ây, chúng ta ã thấy sự bùng nổ của các sản phẩm hữu cơ.
2.2.1.2. Môi trường vi mô  Khách hàng
Khách hàng tại Tripack chia thành hai nhóm chính, là các doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, hộ
gia ình nhưng muốn tối ưu nhân lực, hay doanh nghiệp vừa, tập oàn, xí nghiệp, nhà máy có lượng
óng gói cao và nhiều chủng loại ang cần tối ưu quy trình óng gói của mình.
Với các doanh nghiệp kinh doanh nhỏ lẻ, hộ gia ình, chủ yếu là các dòng máy riêng lẻ, dễ lắp ặt.
Đối tượng khách hàng này sẽ quan tâm rất nhiều ến chất lượng, tuổi thọ của sản phẩm, cùng
với ó là ưu tiên thương hiệu uy tín trên thị trường. Trải nghiệm mua hàng cũng là yếu tố quan
trọng trong việc tiếp cận và bán hàng trong thị trường này. Vì vậy máy óng gói Tripack hoàn toàn
có thể áp ứng ược nhu cầu của các nhóm doanh nghiệp nhỏ, hộ gia ình.
Với ối tượng là các doanh nghiệp lớn, tập oàn ngoài quan tâm ến các máy móc riêng lẻ, họ
thường lựa chọn một dây chuyền óng gói gồm các óng gói, dán thùng, dựng thùng tự ộng. Nhóm
khách hàng doanh nghiệp này sẽ chú trọng ến chất lượng sản phẩm cùng mức giá hợp lý và khả năng hợp tác lâu dài. lOMoARcPSD| 36991220  Nhà cung cấp
Tripack lấy hoàn toàn sản phẩm tại công ty Trí Việt Industry - nơi tự sản xuất và thiết kế
máy, ưa ra giải pháp và thiết kế tùy thuộc vào sản phẩm ối tác.  Đối thủ cạnh tranh
Các ối thủ trong lĩnh vực kỹ thuật, tự ộng hóa là nơi ể Tripack tham khảo, cập nhật và học
hỏi. Từ ó nhận ra ược nhiều lĩnh vực mạnh, yếu tố góp phần ưa ra nhiều phương pháp cho riêng mình.
Các sản phẩm tại Tripack là các sản phẩm thuộc nhóm gia công cơ khí và tự ộng hóa. Do
vậy, ây là một lĩnh vực không khá mới và ã tồn tại nhiều ối thủ cạnh tranh mạnh cả trong nước
và quốc tế, phải kể ến như: Mikyo, Propack, Anphapack, maymocvinhphat… Nhận thấy còn
Tripack là một ứa con mới, công ty cần phân tích rõ ối thủ của mình và xây dựng kế hoạch thương
mại sao cho thu hút nhiều khách hàng nhất.
2.2.2. Môi trường bên trong
2.2.2.1. Chi tiết các sản phẩm Tripack
Bảng 2. 1 Sản phẩm thuộc máy gấp và dán áy thùng carton tự ộng STT Tên dòng máy SKU 1
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu ứng tốc ộ cao TCE160A-BIG TCE160A 2
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu thẳng tốc ộ cao TCE260A 3
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu ứng loại nhỏ TCE150-AL 4
Máy dựng thùng carton tự ộng kiểu ngang tốc ộ cao CE50-UG GPK-40H50 lOMoARcPSD| 36991220 GPK-40H30 5
Máy dựng thùng carton 3 trong 1 TPB-150A
Nguồn: Tác giả tổng hợp lOMoARcPSD| 36991220
Bảng 2. 2 Sản phẩm thuộc máy óng gói thùng carton STT Tên dòng máy SKU 1
Máy dán thùng carton tự ộng chỉnh size theo kích thước thùng TCS-160AW 2
Bộ dán keo thùng carton tự ộng tiện lợi TCS-060 3
máy dán băng keo 2 cạnh thùng carton tự ộng TCS-260 4
Máy óng bọc lốc chai tự ộng TCS-350
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 2. 3. Các dây chuyền óng gói tự ộng STT Tên dòng máy SKU 1
Dây chuyền óng gói túi - thùng carton TVA050 2
Dây chuyền óng gói găng tay TVA062 3
Dây chuyền óng gói chai - thùng carton TVA065 4
Robot xếp hàng pallet TVA150
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Nhóm tác giả ã phân chia các sản phẩm theo từng dòng máy với công suất lớn, nhỏ khác
nhau, nhằm áp ứng thị trường cho mọi ngành hàng. Do là các sản phẩm tự thiết kế và sản xuất,
nên có thể gia công lại theo ý khách hàng ể phù hợp với quy trình sản xuất theo mong muốn.
2.2.2.2. Phân tích nguồn lực nội bộ  Nguồn lực tài chính
Nguồn vốn iều lệ của dự án là 1.500.000.000 ồng. lOMoARcPSD| 36991220  Nhân sự
Bảng 2. 4 Nhân sự cho dự án này tại Tripack STT Họ tên Công việc - Quản lý tài chính.
- Tham gia phát triển và xây dựng các kênh bán hàng trên website. 1 Nguyễn Thị Mỹ Duyên
- Tham gia vào kế hoạch phát triển của ề tài.
- Lên kế hoạch phát triển dự án.
- Xây dựng chiến lược phát triển cho website.
Phát triển và xây dựng kênh bán hàng trên
- website và mạng xã hội. 2 Phù Thị Mỹ Duyên
- Xây dựng thương hiệu và thiết kế hình ảnh.
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Công nghệ sử dụng - Máy tính: 2 máy
- Nền tảng thiết kế và quản lý website: Sapo
- Công cụ hỗ trợ: Sinbyte, Google Ads, SEOquake, SEO Meta in 1 Click
- Công cụ phân tích Website: Ahref, Google Search Console, Google Analytics, Keywordtool.io, SEMRush
2.3. Phân tích ma trận SWOT
Bảng 2. 5. Bảng phân tích ma trận SWOT SWOT Cơ hội (O) Thách thức (T)
+ O1: Việt Nam ang trong + T1: Áp lực cạnh tranh cao
quá trình phát triển theo
từ các ối thủ trong và lOMoAR cPSD| 36991220
hướng công nghiệp hóa- ngoài nước.
hiện ại hóa ất nước nên nhu + T2: Khách hàng lo ngại về
cầu máy móc tự ộng hóa lớn. chất lượng sản phẩm. + O2: Sau ại dịch các xu
hướng sử dụng máy móc
thay thế cho con người ể
tránh việc thiếu hụt nhân lực
của các doanh nghiệp ngày càng tăng.
+ O3: Xu hướng chuyển ổi
số phát triển, số lượng người dùng Internet ngày càng nhiều. Điểm mạnh (S) S12O12: Không ngừng gia
+ S1: Sản phẩm sản xuất tăng chất lượng của sản S123T1: Tận dụng lợi thế về
trong nước nên tiết kiệm ược phẩm, dịch vụ ể khách hàng giá ưa ra nhiều sản phẩm với
biết ến với thương hiệu uy chi phí.
nhiều phân khúc giá cả phù
tín chất lượng cao có giá
+ S2: Công ty tự thiết kế và
hợp với nhu cầu khách hàng thành hợp lý.
sản xuất nên có giá thành tốt,
ể tăng mức ộ cạnh tranh.
tránh ược hàng nhái kém S34O3: Đẩy mạnh chiến S23T2: Mở rộng thị trường
lược marketing online, chú chất lượng.
trọng xây dựng thương hiệu sang các vùng lân cận, tiếp
và hình ảnh, tập trung phát cận nguồn khách hàng tiềm
+S3: Sản phẩm có chất triển các kênh social.
lượng cao, dịch vụ i kèm tốt. năng. +S4: Có kinh nghiệm trong S4T2: Đầu tư mạnh vào
sản xuất máy móc tự ộng. Marketing Online, ẩy nhanh
tốc ộ lan truyền thông tin sản phẩm, mở lOMoARcPSD| 36991220
rộng thị trường, chiếm lĩnh thị phần. Điểm yếu (W)
W1O12: Bổ sung sự thiếu W1T1: Không chạy theo
+ W1: Nguồn nhân lực của hụt trong nguồn nhân lực ể theo thị trường có thương công ty còn hạn chế.
kịp thời áp ứng nhu cầu của hiệu lớn, giá cả cao, chú thị trường.
trọng vào các sản phẩm nòng
+ W2: Chưa a dạng các dòng cốt. sản phẩm. W2O12: Tiếp tục nghiên
cứu phát triển a dạng thêm W12T2: Duy trì chất lượng
+ W3: Thương hiệu chưa ược các dòng sản phẩm với sản phẩm, tìm hiểu mức ộ nhận diện tốt trên
những tính năng mới phục hài lòng của khách hàng về Internet. vụ cho thị trường.
sản phẩm nhằm cải thiện +W4: Các hoạt ộng
W345O23 : Triển khai hoạt chất lượng. Marketing Online
ộng Marketing Online rộng W1235T1: Tập trung triển chưa ược triển khai
rãi ể truyền bá sản phẩm và khai kế hoạch marketing, kế cụ thể.
hoạch phát triển sản phẩm cụ
tăng mức ộ nhận diện thương thể nhằm cạnh tranh với ối
+W5: Công ty mới thành lập hiệu ến người dùng. thủ.
chưa ược nhiều khách hàng biết ến. W4O4: Thu hút khách hàng
tiếp cận các kênh Digital Marketing thông qua việc quảng cáo các trang liên quan.
Nguồn: Tác giả xây dựng
2.4. Phân tích cạnh tranh
Nhận biết ược thị trường ầy tiềm năng các công ty máy móc tự ộng hóa ngày càng nhiều.
Hiện tại ối thủ cạnh tranh trong ngành máy óng gói tự ộng hiện rất nhiều và một số công ty ã có
mặt từ lâu trên thị trường Việt Nam, áng kể như: Công ty TNHH Cơ Khí Anpha, Công ty cổ phần
máy óng gói Mikyo, Công ty TNHH Propack, Công ty TNHH – SX lOMoARcPSD| 36991220
– TM- Dịch vụ An Thành …
2.4.1. Phân tích tổng quan ối thủ cạnh tranh
Bảng 2. 6 Phân tích tổng quát ối thủ cạnh tranh Tiêu chí Cơ khí Anpha Mikyo Propack Tripack SẢN Sản phẩm x x PHẨM a dạng Giá cả x công khai Thông tin x x x x sản phẩm Chính sách 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng bảo hành KÊNH Website x x x x HOẠT ĐỘNG Fanpage x x x x Facebook Zalo x x x x Youtube x x x
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Qua phân tích trên nhìn chung mỗi ối thủ ều có những iểm mạnh riêng, ặc biệt họ ều là
những thương hiệu ược xây dựng từ lâu, có vị thế cạnh tranh lớn trong thị trường. Về mặt sản
phẩm, các ối thủ ều cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt với giá cả cạnh tranh, chế ộ bảo hành
tận nơi trong vòng 12 tháng, sản phẩm của Mikyo và Anpha có phần a dạng và ầy ủ hơn Propack lOMoARcPSD| 36991220
và Tripack. Thêm vào ó, Propack có giá cả công khai trực tiếp, tuy nhiên thông tin sản phẩm lại
chưa ược chi tiết và ầy ủ bằng những ối thủ còn lại.
Về các kênh hoạt ộng, tất cả các ối thủ ều hoạt ộng trên cả 3 nền tảng ó là Website, Fanpage
Facebook và Zalo. Riêng kênh youtube chưa ược Propack phát triển. Hoạt ộng chính vẫn ở 2
kênh Website và Fanpage Facebook nên 2 kênh này sẽ ược phân tích chi tiết hơn.
2.4.2. Phân tích website ối thủ cạnh tranh Về giao diện website:
Hình 2. 4 Giao diện website của Cơ khí Anpha
Nguồn: https://maydonggoi.com.vn lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 5 Giao diện website của Mikyo
Nguồn: https://mikyo.vn
Hình 2. 6 Giao diện website của Propack
Nguồn: https://propack.vn lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 7 Giao diện website của Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Bảng 2. 7 Đánh giá các tiêu chí của Website ối thủ Tiêu chí Cơ khí Mikyo Propack Tripack Anpha GIAO DIỆN Bố cục cân x x x ối, rõ ràng Logo, banner x x x x thu hút Hình ảnh rõ x x x ràng, ầy ủ Dễ sử dụng x x x x NỘI DUNG x x x x Mô tả ầy ủ lOMoARcPSD| 36991220 thông tin về công ty Mô tả sản x x x phẩm chi tiết Thông tin x x x x liên hệ CHỨC Thanh tìm x x x x NĂNG kiếm Liên kết với x x x x mạng xã hội (Youtube, Facebook, Zalo,...) Chatbox tư x x x x vấn Form liên hệ x x
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Tất cả các ối thủ ều áp ứng ầy ủ các yếu tố cơ bản cần có trong website. Các giao diện ều
dễ sử dụng và thân thiện với người dùng. Tuy nhiên giao diện và hình ảnh của Cơ khí Anpha
chưa ược thu hút bằng các ối thủ còn lại. Tất cả các trang ều có trang tin tức ể chia sẻ thông tin,
tiếp cận khách hàng và tăng tương tác. Về chức năng Tripack nổi trội hơn các ối thủ về các chức
năng giỏ hàng giúp khách hàng có thể xem lại những sản phẩm mình ã quan tâm. Form liên hệ
là một yếu tố hết sức cần thiết khi mà các sản phẩm ở các trang web hầu hết ều không có giá cả
bởi vì ặc tính của lĩnh vực và sản phẩm, khi ó công ty có thể chủ ộng liên hệ với khách hàng ể
trao ổi về thông tin sản phẩm thay vì chờ ợi khách hàng liên hệ. lOMoARcPSD| 36991220
Form liên hệ ã xuất hiện ở website của Propack và Tripack, ây là một iểm cộng lớn. Mặc dù ra
ời sau nhưng Tripack ã cải thiện ược những khuyết iểm mà các công ty i trước gặp phải, giúp
tăng khả năng cạnh cho doanh nghiệp. Bên cạnh ó ể cạnh tranh ược với ối thủ, Tripack vẫn cần
phải nâng cấp và cải thiện những vấn ề ang tồn tại của hệ thống website giúp tối ưu trải nghiệm của người dùng.
Về chỉ số website:
Bảng 2. 8 Đánh giá các chỉ số website của ối thủ Tiêu chí Cơ khí Mikyo Propack Tripack Anpha Alexa rank 3,54M 9,8M 5,37M 1,2M Google index 257 946 289 100 Lượng truy <5000 <5000 cập hàng tháng N/A <5000 Tốc ộ tải trang 79 (trung 64 (trung 84 (trung 76 (trung trên máy tính bình) bình) bình) bình) Tốc ộ tải trang 29 (chậm) 49 (chậm) 35 (chậm) 55 (trung trên iện thoại bình)
Nguồn: Tác giả tổng hợp
So sánh tốc ộ website thông qua công cụ Pagespeed Insight trên máy tính và thiết bị di ộng của các website. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 8 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 9 Tốc ộ website trên máy tính của https://maydonggoi.com.vn
Nguồn: https://developers.google.com/ lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 10 Tốc ộ website trên máy tính của https://mikyo.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 11 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://mikyo.vn
Nguồn: https://developers.google.com/ lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 12 Tốc ộ website trên máy tính của https://propack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 13 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://propack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/ lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 14 Tốc ộ website trên máy tính của https://tripack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Hình 2. 15 Tốc ộ website trên thiết bị di ộng của https://tripack.vn
Nguồn: https://developers.google.com/
Các ối thủ của Tripack ều ã tham gia vào thị trường online từ lâu và ều có vị trí cho riêng
mình trên thị trường này. Họ có sự ầu tư một cách bài bản, có ội ngũ Marketing Online ể ẩy nâng
cao thứ hạng website. Tripack.vn muốn phát triển và cạnh tranh ược thì phải cần thêm thời gian
và sự ầu tư mạnh mẽ hơn nữa. lOMoARcPSD| 36991220
2.4.3. Phân tích Fanpage Facebook
Hình 2. 16 Giao diện Fanpage Facebook của Cơ khí Anpha
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoianphatech
Hình 2. 17 Giao diện Fanpage Facebook của Mikyo
Nguồn: https://www.facebook.com/CtyMikyo lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 18 Giao diện Fanpage Facebook của Propack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Hình 2. 19 Giao diện Fanpage Facebook của Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Phân tích các chỉ số của Fanpage Facebook bằng công cụ Fanpagekarma: lOMoARcPSD| 36991220
Hình 2. 20 Các chỉ số của Fanpage Facebook
Nguồn: https://www.fanpagekarma.com/
Đến hiện tại dựa vào các chỉ số từ Fanpage Karma thống kê, có thể thấy rằng Fanpage Máy
óng gói Mikyo có số lượng người thích cao nhất với 3 ngàn người, vị trí thứ 2 là Máy óng gói
Tripack với 2 ngàn người thích tiếp ến là Máy óng gói tự ộng Anpha với 1.1 ngàn người thích và
cuối cùng là Máy óng gói Propack chỉ với 241 người thích. Do Fanpage Máy óng gói Tripack có
thời gian hoạt ộng chưa lâu nên số lượng người thích còn hạn chế. Trong các fanpage trên Mikyo
chính là ối thủ áng gờm nhất. Tuy nhiên, xét về mặt các chỉ số tương tác thì Máy óng gói Tripack
lại nổi trội hơn hẳn với 578 lượng tương tác trong 28 ngày, tỷ lệ tương tác chiếm 4,2%, trong khi
ó ối thủ Mikyo với lượng người thích cao nhất cũng chỉ có 0,051%. Đó là một con số hoàn toàn
khá khả quan và nó cho thấy Tripack có ủ khả năng ể cạnh tranh với các ối thủ nếu biết cách duy
trì và phát triển tốc ộ tăng trưởng như hiện nay.
2.5. Chiến lược STP
2.5.1. Phân khúc thị trường
- Phân khúc thị trường theo ịa lý: bởi vì ặc tính sản phẩm khó khăn trong việc vận chuyển
xa nên Tripack tập trung phát triển tại TP. HCM và các tỉnh lân cận bởi lẻ khu vực này gần với
công ty dễ dàng giao hàng và chăm sóc khách hàng. Đặc biệt là những khu công nghiệp tập trung
nhiều nhà máy, xí nghiệp như Đồng Nai và Bình Dương. toàn thành phố Hồ Chí Minh và khu
vực lân cận như Đồng Nai và Bình Dương. lOMoARcPSD| 36991220
- Phân khúc thị trường theo nhân khẩu: ở ây Tripack tiếp cận khách hàng theo nghề nghiệp
các chủ doanh, những người làm trong lĩnh vực ngành thực phẩm, thương mại iện tử, dịch vụ
chuyển phát, sản xuất linh kiện iện tử, hàng tiêu dùng…Những khách hàng mục tiêu mà công ty
hướng tới là chủ doanh nghiệp và a phần họ có ộ tuổi từ 22 tuổi trở lên.
- Phân khúc thị trường theo hành vi mua hàng: mục tiêu Tripack, muốn nhắm ến là các cá
nhân, công ty, các doanh nghiệp vừa và lớn, hoặc các nhà máy doanh nghiệp nhỏ muốn tối ưu
nguồn nhân lực và có nhu cầu trong khâu óng gói các sản phẩm, các ơn hàng với số lượng sản
phẩm lớn trong nhiều lĩnh vực như: ngành công nghiệp thực phẩm, nước uống, thương mại iện
tử, dịch vụ chuyển phát, sản xuất linh kiện iện tử, công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng…
- Phân khúc thị trường theo ặc iểm tâm lý: người tiêu dùng thích sản phẩm mang lại nhiều
lợi ích, tối ưu quy trình và hạn chế tối a mức chi phí, quan tâm ến máy móc tự ộng hóa, muốn tối ưu quy trình sản xuất.
2.5.2. Thị trường mục tiêu
Công ty TNHH Máy óng gói Tripack là một doanh nghiệp mới thành lập nên việc xác ịnh
thị trường mục tiêu là rất quan trọng. Xác ịnh ược thị trường mục tiêu sẽ giúp doanh nghiệp xây
dựng chính sách marketing phù hợp, tiếp cận ược úng ối tượng, úng nhu cầu khách hàng.
Dựa vào phân khúc thị trường và những tính toán về chi phí, lợi nhuận, năng lực cạnh tranh
và phù hợp với các chiến lược Marketing của mình, công ty ã lựa chọn ối tượng khách hàng mục
tiêu là tất cả những người có nhu cầu sử dụng sản phẩm cho mục ích kinh doanh, mục ích áp ứng
nhu cầu sử dụng thường nhật và công ty không phân biệt khách hàng cá nhân hay tổ chức. Tuy
nhiên, Tripack ã và ang ịnh hướng ến những ối tượng cụ thể ể xây dựng chiến lược tiếp cận phù hợp.
- Khu vực ịa lý: tập trung vào khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
- Nghề nghiệp: Chủ yếu chủ doanh nghiệp, xí nghiệp, nhà máy, công ty hoạt ộng trong ngành
sản xuất và thương mại.
- Hành vi và thói quen: Có nhu cầu ặt mua sản phẩm phục vụ cho việc hoạt ộng sản xuất cụ thể
là các giải pháp tự ộng phục vụ cho việc óng gói và tối ưu nguồn nhân lực. lOMoARcPSD| 36991220
2.5.3. Định vị sản phẩm trên thị trường
Với sự phát triển không ngừng của các doanh nghiệp hiện nay, ặc biệt là các doanh nghiệp
kinh doanh cùng lĩnh vực với công ty, việc cạnh tranh về sản phẩm, dịch vụ ngày càng trở nên
gay gắt và khó khăn. Công ty TNHH Máy óng gói Tripack ang từng bước cố gắng ể tạo nên vị
trí duy nhất trong lòng khách hàng mà vị trí ó phải hoàn tác khác biệt với các ối thủ cạnh tranh.
Bằng việc xây dựng chất lượng sản phẩm tốt, giá cả hợp lý, thiết kế và sản xuất theo yêu
cầu tạo iểm nhấn trong việc áp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về sản phẩm ể thu hút và xây
dựng lòng tin với khách hàng.
Bên cạnh ó, Tripack tạo iểm khác biệt bằng cách không ngừng nâng cao chất lượng dịch
vụ, CSKH. Luôn hỗ trợ khách hàng trong suốt thời gian từ khi bán hàng ến khi sử dụng sản phẩm.
Tổ chức các buổi gặp mặt ối tác, tọa àm doanh nghiệp, tham quan nhà máy sản xuất nhằm gắn
kết mối quan hệ thân thiết lâu dài.
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI CỦA TRIPACK
3.1. Xây dựng chiến dịch Marketing tích hợp IMC
3.1.1. Đối tượng của chiến dịch IMC
Khách hàng trung thành: Đây là những khách hàng ã sử dụng và gắn bó với thương hiệu Trí
Việt - tiền thân của Tripack. Đây là nhóm khách hàng rất quan trọng nhất. Do ó, cần thường
xuyên tương tác, quan tâm và tiếp nhận những ánh giá và phản hồi từ nhóm khách hàng này.
Khách hàng cũ: Những khách hàng trước ây là từng sở hữu các sản phẩm tại Tripack nhưng
hiện tại ã chuyển sang hợp tác với một ối thủ cạnh tranh khác. Đây là nhóm khách hàng Tripack
cần chăm sóc vì họ ã từng có sự lựa chọn và quan tâm Tripack.
Khách hàng tiềm năng: Đây là những khách hàng mới chưa thực sự biết ến máy óng gói
Tripack. Với hy vọng tiếp cận, giành ược thị phần và sự phát triển thương hiệu bên cạnh hai khách hàng nói trên.
3.1.2. Các công cụ ược sử dụng trong hoạt ộng IMC Tripack - Email Marketing lOMoAR cPSD| 36991220
Mục tiêu ể gửi thông iệp chất lượng sản phẩm mới, cải tiến và mang ến một sự thu hút
thương hiệu cũng như có sự theo dõi từ phía khách hàng.
Chiến thuật này giúp giành thêm thị phần về những câu chuyện về Tripack. Khi ó Email là
một phương tiện ể nhận thức ược ầy ủ các thông tin chi tiết về sản phẩm. Toàn bộ kiến thức liên
quan sẽ ược gửi qua email cho tất cả khách hàng. - Marketing Trực tiếp
Chiến lược tiếp thị trực tiếp cũng làm một phương tiện ể tiếp cận khách hàng gần hơn.
Các chiến dịch có thể kể ến là:
Tiếp thị truyền miệng: Tripack là một phân nhánh thuộc công ty máy tự ộng Trí Việt. Do ó
những khách hàng của công ty mẹ sẽ là một sự lựa chọn ể tiếp thị truyền miệng, giới thiệu khách
hàng mới từ khách hàng cũ và khách hàng tiện lợi.
Sử dụng name card: name card ược sử dụng ể tăng sự nhắc nhở hoặc một phương pháp ể
khách hàng nhìn thấy Tripack và liên hệ.
Catalog: Để thực hiện tiếp thị trực tiếp qua Catalog, công ty thực hiện việc gửi catalog cho
khách hàng, ể họ tiện tham khảo sản phẩm, tạo sự nổi bật bằng các bổ sung tư liệu em ến có cái
nhìn trực quan và thu hút về sản phẩm. Mặc khác, khi khách hàng có sự phân vân trong việc lựa
chọn sản phẩm, thì ây là một phương pháp giúp ta giữ chân khách hàng khá tốt.
Tham gia quảng bá tại hội chợ: Dự án sẽ ược triển khai vào tháng 8/2022 theo kế hoạch từ ầu năm của công ty.
- Marketing Internet/tương tác
Với sự phát triển của công nghệ, ể tiếp cận với khách hàng dễ dàng thì trang web và các
nền tảng social là một kênh marketing mà khách hàng có thể tìm kiếm mọi thông tin và thúc ẩy hành vi mua hàng.
Các kênh mạng xã hội của Tripack như Facebook, Youtube, Zalo, … ược khách hàng quan tâm nhiều.
Facebook: Xây dựng các bài viết về sản phẩm, các dây chuyền óng gói, các bài viết chia sẻ
về các kiến thức liên quan xoay quanh. Ngoài tăng lượng tiếp cận thì ây cũng là nơi mà khách lOMoARcPSD| 36991220
hàng yêu thích lĩnh vực công nghệ có thể ọc và hiểu hơn về nhiều thông tin liên quan ến tự ộng
hóa, cơ khí, các loại máy móc tự ộng tiên tiến trên thế giới.
Youtube: Các video về các máy, dây chuyền máy. Đây cũng là nơi ể khách hàng nhận diện
sản phẩm một cách cụ thể và thu hút hơn.
3.1.3. Các chiến lược Marketing Mix
3.1.3.1. Chiến lược sản phẩm
Sản phẩm là yếu tố quyết ịnh tới việc mua hàng của khách hàng. Do ó ể nhận ược sự ưu tiên
lựa chọn sản phẩm giữa hàng ngàn ối thủ khác thì sản phẩm và ộ uy tín của doanh nghiệp.
Sự a dạng của sản phẩm: máy óng gói, dây chuyền óng gói là công oạn cuối cùng của một
quy trình sản xuất. Do ó sản phẩm là một phần quan trọng trong doanh nghiệp giúp tối ưu nguồn lực tương ối cao.
Sản phẩm có sự a dạng và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, ặc biệt là trong công
nghiệp như: linh kiện iện tử, hóa mỹ phẩm, dược liệu, nước giải khát, thực phẩm…Để áp ứng
cho mọi lĩnh vực thì sản phẩm ều có nhiều dòng máy lớn, nhỏ, công suất khác nhau, tính năng
và ứng dụng cho mỗi công oạn trong quy trình khác nhau. Với 4 dòng sản phẩm chính là dây
chuyền óng gói, máy dựng và dán keo thùng carton, máy dán keo thùng carton, máy óng hộp giấy và các linh kiện i kèm.
Về chất lượng sản phẩm: chất lượng sản phẩm là một trong những yếu tố giữ chân khách
hàng tốt nhất. Sản phẩm tại Tripack là những sản phẩm có giá thành cao, là một thành phần của
cả dây chuyền sản xuất. Do ó nếu một bộ phận phải bảo trì thì cả dây chuyền phải ngưng hoạt
ộng hoặc phải thực hiện thủ công, tiêu tốn nhân lực và mất nhiều thời gian hơn.
Ngoài ra, chất lượng cũng là cốt lõi quyết ịnh tới kết quả của dự án. Hầu hết các sản phẩm
của công ty ều là tự thiết kế và sản xuất, ngoại trừ một số máy phổ biến ược bán nhiều trên thị
trường cũng ược nhập khẩu từ Nhật Bản. Vì vậy, sản phẩm có ộ bền và ộ uy tín tuyệt ối.
Để ảm bảo sản phẩm ến tay khách hàng ược an tâm, ảm bảo, mọi sản phẩm ều ược nghiệm
thu kỹ lưỡng, khảo sát, ược trực tiếp tham quan xưởng và tư vấn giải pháp từ ội ngũ chuyên môn của công ty. lOMoARcPSD| 36991220
Về nhãn hiệu: Với mong muốn trở thành thương hiệu cung cấp giải pháp óng gói chất
lượng hàng ầu và có cơ hội gắn bó với nhiều thương hiệu. Để tăng khả năng nhận diện thương
hiệu, tất cả các sản phẩm ến tay khách ều in logo trực tiếp lên sản phẩm.
Tạo sự khác biệt cho sản phẩm và dịch vụ: lĩnh vực về máy móc cơ khi, máy móc tự ộng
là một sản phẩm trên thị trường tương ối phổ biến nhưng cần có chuyên môn, ộ hiểu biết mới có
thể kinh doanh ược. Lĩnh vực có chi phí ầu vào cao chủ yếu là những công ty lớn, ầu ngành sản
xuất và phân phối. Các công ty hầu hết ều có sự tương ồng về sản phẩm, dịch vụ tuy nhiên các
sản phẩm a phần là nhập từ nước ngoài nên có mức giá cao hơn do thuế và các chi phí khác.
Tripack trực tiếp sản xuất nên giá thành ổn ịnh, hạn chế những yếu tố khách quan về sản
phẩm nếu lấy sản phẩm từ nhà cung cấp: giá thay ổi, hàng kém chất lượng, hư hỏng trong quá
trình vận chuyển, giao hàng chậm…Tất nhiên nếu có một kênh cung cấp thì sẽ bất tiện hơn nhiều
so với việc tự sản xuất và chủ ộng ược thị trường.
Sản phẩm có thể ược thiết kế riêng tùy thuộc vào sản phẩm, kích thước thùng của khách
hàng. Do ó chủ ộng trong việc thi công, thiết kế.
Xây dựng thương hiệu bền vững: Hằng năm sẽ xuất hiện thêm những thương hiệu mới và
ộ cạnh tranh ngày càng tăng. Việc sửa ổi, lắng nghe là việc hết sức quan trọng và cần thiết. Góp
phần tạo mối quan hệ và giữ vững thương hiệu trong mắt khách hàng. Một số sản phẩm bán chạy của Tripack lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 1 Máy dựng thùng, dán keo thùng carton kiểu ứng lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 2 Máy d ự ng thùng carton d ạng ứ ng lo ạ i nh ỏ
Hình 3. 3 Máy dán thùng tự ộng chỉnh size lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 4 Dây chuyền óng gói
Nguồn: Công ty TNHH Máy óng gói Tripack
Vấn ề người tiêu dùng thường gặp phải khi sử dụng sản phẩm thông thường:
- Một số công ty nhập khẩu máy về bán ra nên có giá cao tại thị trường Việt Nam.
- Máy chạy ồn, khó vận hành.
- Chính sách bảo hành và bảo trì chưa rõ ràng hay ưa ra các mức giá cao ể bảo trì.
- Tuổi thọ kém, hao hụt iện năng nhiều.  Giải pháp của Tripack
- Công ty trực tiếp thiết kế và sản xuất máy nên giá cạnh tranh, phù hợp
- Thiết kế dễ vận hành, máy chạy ổn ịnh
- Trực tiếp xuống khảo sát và nghiệm thu tại doanh nghiệp của khách hàng
- Các linh kiện nhập khẩu, ảm bảo máy bền, tiết kiệm iện năng
- Hệ thống tự ộng báo ộng lỗi khi có phát sinh
- Đưa ra giải pháp và tư vấn máy óng gói phù hợp với quy mô doanh nghiệp
- Thiết kế lại máy theo yêu cầu nhằm áp ứng mặt hàng cũng như yêu cầu của khách hàng
Một sản phẩm sẽ có cơ hội cao hơn ở một thị trường nếu nó ủ uy tín và một sản phẩm chất
lượng. Do ó Tripack mang trong mình sứ mệnh luôn luôn nghiên cứu, luôn luôn cải tiến, lOMoARcPSD| 36991220
khách hàng luôn là tiêu chí hàng ầu trong việc xây dựng và phát triển lâu dài ảm bảo chi
phí phải hợp lý, chế ộ bảo trì phù hợp và hệ thống dây chuyền áp ứng nhu cầu.
Việc hàng hóa chất lượng là một trong những iều kiện tiên quyết của sự thành công của
doanh nghiệp. Song, yếu tố hậu mãi, chăm sóc khách hàng vẫn quan trọng không kém. Quy trình
về tư vấn, mua hàng, thanh toán, vận chuyển, hậu mãi và bảo hành cần cải tiến so với những công ty cùng ngành.
Giờ ây, với a dạng các phương tiện ể tiếp cận và mua hàng, người tiêu dùng còn có quyền
lựa chọn thời gian và giao tiếp thực tế. Nhận thấy ược iều này, bất kỳ sự liên hệ tư vấn sản phẩm
nào của khách hàng trong khu vực lân cận, công ty ều trực tiếp gặp mặt, trao ổi và xuống cơ sở
của doanh nghiệp ể nghiệm thu, khảo sát và tư vấn các loại máy phù hợp với sản phẩm ang kinh
doanh và quy mô công ty. Đôi khi là thiết kế và thi công lại cho phù hợp với nhu cầu với các ngành hàng riêng.
Vấn ề quan tâm và ặt lòng tin vào sản phẩm máy óng gói theo khảo sát và nghiên cứu dựa
trên tệp khách hàng trong các nhóm mạng xã hội và ối tác trước ó là sự cam kết và thành quả ạt
ược. Là một ngành yêu cầu chi phí ầu tư lớn lên ến hàng tỷ ồng cho mỗi dự án. Yếu tố về sự
thành công của những dự án trước ó là cực kỳ quan trọng.
Sản phẩm ược ưa ra thị trường và ến tay người tiêu dùng ược nghiệm thu trực tiếp tại
Tripack và tại phía ối tác trực tiếp. Hệ thống máy óng gói a phần là tự sản xuất, thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn.
3.1.3.2. Chiến lược về giá
Đặc thù của ngành máy tự ộng, máy cơ khí, máy công nghiệp ó là có mức giá cạnh tranh
trên thị trường. Tripack là một công ty do người Việt của người Việt sản xuất. Như vậy, các sản
phẩm không phải chịu mức giá nhập khẩu hay các chi phí liên quan khác giống như các công ty nhập khẩu sản phẩm.
Yếu tố quyết ịnh về giá cả sau cùng ó là ối tượng khách hàng.
Thứ nhất: các doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, hộ gia ình muốn tối ưu nguồn nhân lực của mình.
Thứ hai: các doanh nghiệp vừa, tập oàn liên quan ến lĩnh vực sản xuất, thương mại. lOMoARcPSD| 36991220
Tất cả chi phí cho từng hạng mục sản phẩm trên công ty ều có chính sách bảo hành, hoàn
trả hợp lý. Đối với sản phẩm, kể từ lúc nghiệm thu sản phẩm từ 24 - 36h, nếu phát sinh lỗi ược hoàn trả lại máy.
Bảo hành 1 năm ối với tất cả sản phẩm, hợp ồng thương mại, bao gồm bảo hành, bảo dưỡng và vận hành rõ ràng.
Chi phí vận chuyển tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp ồng.
Ngoài ra chí phí trên khác như chi phí bảo trì... 3.1.3.3. Phân phối
Tripack hoạt ộng trực tiếp tại cơ sở của công ty, 2 kênh phân phối trực tuyến chính là
Facebook và Website và 2 kênh hỗ trợ cho trực tuyến khác là Youtube và Zalo. Những sản phẩm
của Tripack ược bán và giao hàng trong khu vực lân cận, do tính chất máy cồng kềnh là chủ yếu.
Tuy nhiên với mục ích ban ầu là xây dựng một kênh Digital Marketing hiệu quả, vận hành
kinh doanh trên nền tảng trực tuyến, khả năng lan tỏa thương hiệu, mở rộng quy mô hoạt ộng công ty ra toàn Việt Nam.
Qua các bước tìm hiểu thị trường và một phần về nguồn lực con người còn hạn hẹp nên
trong sơ bộ làm dự án nhóm quyết ịnh kênh phân bổ chính thức là mạng xã hội và Website. Facebook lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 5 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể mua sắm
Nguồn: https://hocvien.haravan.com
Thế hệ X (sinh năm 1965 - 1979) hay còn gọi là Generation X (Baby Bust).
Thế hệ Y (sinh năm 1980 - 1994) hay còn gọi là Generation Y (Millennials).
Thế hệ Z (sinh năm 1995 - 2012) hay còn gọi là iGen/Gen Z.
Tăng nhu cầu mua sắm của khách hàng chính là mục ích cuối cùng của các thương hiệu khi
thực hiện các chiến dịch thương mại trên các nền tảng mạng xã hội.
Hiện nay, các sàn Thương mại iện tử trở thành kênh mua sắm chủ yếu của thế hệ gen Z và
gen Y, những người tiếp xúc với công nghệ mới nhiều và nhanh nhất. lOMoARcPSD| 36991220
Tuy nhiên, Tripack hiện không lựa chọn nền tảng thương mại iện tử. Do không úng ối tượng
khách hàng mục tiêu cũng như có mức giá khá cao, a phần phù hợp cho các nhà máy, doanh
nghiệp, xí nghiệp. Khi ó khách hàng không thể trực tiếp ặt hàng ược mà cần có sự liên hệ tư vấn
và khảo sát sản phẩm. Tuy nhiên, Facebook vẫn là nền tảng trọng yếu với những người Việt thế
hệ Gen X, Y dù mức chênh lệch với kênh thương mại iện tử là không quá lớn. Và là mạng xã hội
giúp người dùng tham khảo sản phẩm, tìm hiểu và ưa ra quyết ịnh chốt ơn. Một nền tảng tiếp thị
khổng lồ, có ủ các yếu tố cần thiết cho việc phát triển kinh doanh. Ta có thể cung cấp thông tin,
tương tác, giao dịch và trao ổi ngay chính trên mạng xã hội này.
Với tính năng lưu sản phẩm, khách hàng có thể lưu sản phẩm lại cho một dịp khác quyết
ịnh mua hàng. Đây cũng là một tính năng hay trong trang cửa hàng của Fanpage, tạo iều kiện cho
tỉ lệ chốt ơn tăng lên nhiều hơn.
Hình 3. 6 Khách hàng tương tác trực tiếp lên bài ăng của Fanpage Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 7 Khách hàng liên hệ Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack Youtube
Video là hình thức ịnh dạng khá thu hút người xem nhờ tính linh hoạt, truyền tải thông iệp
nhanh, gọn lẹ bằng hình ảnh, âm thanh giúp người xem dễ nắm bắt và cực kỳ thu hút.
Ngoài ra, Máy óng gói Tripack là các sản phẩm chuyên về các dòng máy tự ộng, cơ khí,
nếu có các video ể khách hàng nhìn thấy sản phẩm trực quan, có sự nhìn nhận chi tiết hơn cách
hoạt ộng và ứng dụng của máy vào sản phẩm của mình có hợp lý và tối ưu như thế nào.
Các video Tripack xây dựng có thời gian từ 36s ến 1’30s, có oạn mô tả sản phẩm ở phần
mô tả, giúp khách hàng hình dung sản phẩm rõ ràng hơn. Với thời lượng không quá ngắn, không
quá dài, khi ó khách hàng không cảm thấy chán và lướt qua một video khác. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 8 Giao diện kênh Youtube của Tripack Nguồn: Youtube.com
Hình 3. 9 Giao diện các video ược ăng tải trên kênh youtube Nguồn: Youtube.com lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 10 Các nền tảng ược sử dụng nhiều ể xem video ngắn
Nguồn: https://hocvien.haravan.com
Gen X, gen Y ưa chuộng nền tảng YouTube hơn Facebook và ngoài ra TikTok ang là cái
tên ang rất phổ biến ối với Gen Z cũng như một bộ phận Gen Y.
TikTok sở hữu rất nhiều tiềm năng ể phát triển, ặc biệt là trong mảng nội dung video ngắn,
nền tảng ứng thứ 3 với các video dạng ngắn ối với mọi lứa tuổi.
Ngoài ra, khách hàng có xu hướng mua hàng trên video ngắn khá nhiều sau khi xem một
oạn giới thiệu sản phẩm. lOMoARcPSD| 36991220
Tuy nhiên, do nhận thấy TikTok vẫn chưa thực sự nhắm vào khách hàng mục tiêu của
Tripack. Do ó, nhóm tác giả ã xây dựng hình thức video ngắn trên nền tảng Youtube ể tiếp cận
các thế hệ gen X và gen Y tốt hơn.
Hình 3. 11 Video ngắn trên nền tảng Youtube của Tripack Nguồn: Youtube.com Website
Website Tripack.vn là kênh giới thiệu sản phẩm của công ty ến với khách hàng. Thiết kế
bởi Sapo – nền tảng thiết kế website và quản lý bán hàng. Đây là một nền tảng do người Việt
thiết kế nên dễ sử dụng, quản lý và vận hành. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 12 Giao diện hiển thị trên máy tính và iện thoại
Nguồn: Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 13 Giao diện danh mục sản phẩm lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn: https://tripack.vn
Tất cả sản phẩm ều ược chia theo danh mục sản phẩm, tạo iều kiện thuận lợi nhất cho người
dùng tìm kiếm sản phẩm họ muốn.
Hình 3. 14 Giao diện sản phẩm chi tiết
Nguồn: https://tripack.vn
Do là mặt hàng có mức giá cao nên giá sản phẩm không ược công khai. Khách hàng muốn
ặt mua sản phẩm sẽ nhập thông tin khi nhấn vào nút ặt mua sản phẩm. Mọi thông tin sẽ ược gửi
về email của công ty. Khi ó công ty sẽ liên hệ lại và tư vấn. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 15 Giao diện ặt hàng sản phẩm
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 16 Giao diện ặt hàng sản phẩm thành công
Nguồn: https://tripack.vn
Website xây dựng danh mục tin tức, cung cấp nhiều thông tin về máy móc và chia sẻ các
kinh nghiệm liên quan lĩnh vực. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 17 Trang tin tức chia sẻ thông tin lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 18 Giao diện menu hiển thị trên iện thoại lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 3. 19 Giao diện hiển thị sản phẩm lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn: https://tripack.vn
3.1.3.4. Chiến lược xúc tiến
Là một doanh nghiệp mới, ể khách hàng biết ến thương hiệu nhiều hơn, tăng khả năng nhận
diện, cần có những chiến lược quảng bá lớn.  Tối ưu SEO website
Hai yếu tố quyết ịnh giúp tăng ộ uy tín của trang web cũng website cải thiện thứ hạng của
mình trên google tìm kiếm là SEO Onpage và SEO Offpage. SEO Onpage
SEO OnPage mô tả các thao tác bạn thực hiện trực tiếp vào một trang web ể tạo iều kiện
xếp hạng cao hơn. Nó bao gồm việc tối ưu hóa mã HTML, chất lượng nội dung và cấu trúc nội dung
- Các thẻ meta phụ: Content – Type ( Mã hóa ký tự), Hreflang, Viewport, Robot,
Author, Geo Tag ( thẻ vị trí ịa lý) - - - -
- < meta name ="Author" content ="Tripack "> - - lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 20 Các thẻ meta phụ
- File sitemap, file robots.txt
Sitemap: như bản ồ map của website, giúp hướng dẫn cách bot của bộ máy tìm kiếm thông
tin, tiến hành liên kết website ảm bảo giúp bot lập chỉ mục – index cho website ó ược thực hiện.
Hình 3. 21 Tích hợp Sitemap.xml
File robots.txt: chặn những mục không cho google ọc và sử dụng Noindex kết hợp với
Disallow trong file Robot txt.
Hình 3. 22 Kết quả tích hợp robot.txt ược kiểm tra trên SEOquake
- Tối ưu cho Mobile lOMoARcPSD| 36991220
Tối ưu hóa hiển thị, cỡ chữ, tính năng dễ sử dụng trên trang web. Phân phối các nút kêu gọi
hành ộng một cách hợp lý và ảm bảo không có lỗi. Bên cạnh ó, việc ơn giản hóa quy trình ặt hàng
trên iện thoại nhằm tạo sự thuận tiện và nhanh chóng nhất cho khách hàng.
- Tối ưu cho website
Hơn 50% người dùng cho biết họ sẽ cân nhắc mua hoặc không hoặc chuyển sang trang web
khác nếu tốc ộ tải trang web chậm. - Thẻ Canonical
Tất cả các URL có nội dung giống nhau thì phải lấy một URL làm chuẩn. Ví dụ Page 1, Page 2,… - Trang 404
Trang thông báo, không có nội dung, hoạt ộng khi người dùng gõ sai ịa chỉ URL của một
bài viết trên website thì trỏ về trang thân thiện, giữ chân người dùng.
Hình 3. 23 Trang 404 của Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Chức năng của website có tùy chỉnh mục Redirection (301, 302, 307, 310) lOMoARcPSD| 36991220
- Tối ưu nội dung website
Từ trang chủ, landingpage cho ến nội dung bài viết, ... Nhìn chung, nội dung dễ ọc, ngắn
gọn và dễ thu hút người ọc. Trang web dễ nhìn, phân bố danh mục hợp lý, phông chữ vừa phải
sẽ luôn tạo ược ấn tượng với khách hàng và giữ chân khách hàng tốt hơn.
Về màu sắc, xác ịnh tone cam là chủ yếu, thể hiện sự nổi bật, thu hút và cũng là màu chủ
ạo của logo website. Những iều này giúp khách hàng nắm bắt ược những gì mà công ty muốn
truyền tải tốt hơn. Dễ tìm kiếm và thao tác trên website hơn. SEO OffPage
SEO Offpage là tập hợp các thủ thuật tối ưu hóa các yếu tố bên ngoài website, bao gồm xây
dựng liên kết (Link Building), marketing trên các kênh Social Media, Social Media Bookmarking,…
SEO Offpage là khâu rất quan trọng trong việc giúp việc giúp website tăng traffic và tăng thứ hạng dễ dàng hơn.
Sau khi xây dựng bộ từ khóa theo hướng Topic Cluster – cụm chủ ề: giúp Google hiểu hơn
về chủ ề của website, thiết kế website theo cấu trúc Silo, làm rõ giao diện và giúp SEO lên top
các từ khóa có ộ cạnh tranh dễ dàng hơn. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 24 Từ khóa theo cụm chủ ề ược thiết kế trên mindmaps
Nguồn: Tác giả xây dựng
- Internal link: là một hình thức liên kết liên kế nội bộ ến các nội dung trong trang và ến
trang chủ nhiều nhất trên cùng một website, cập nhật nội dung thường ể tăng ộ uy tín và sức
mạnh tổng thể trên cả website. Khi nội dung ược cập nhật và GoogleBot sẽ quét qua Sitemap và
cho index. Thực hiện Internal link với các bài viết có cùng chủ ề trong cùng website ể truyền sức
mạnh, sức mạnh cuối cùng dồn về trang SEO (trang nhận ược nhiều internal link nhất về website).
- Công cụ ể o ạc traffic của website: Tích hợp Google Analytics và Google Search Console
ể tiến hành theo dõi hoạt ộng của website. lOMoARcPSD| 36991220
- Backlink: óng vai trò như một phiếu bình chọn cho website (link giới thiệu).
+ Từ các trang mạng xã hội
+ Entity cho website: Xây dựng bộ social cho website, forum, web 2.0. Việc triển khai
Entity là giúp doanh nghiệp như một thực thể tồn tại trên môi trường internet. Hay nói
ơn giản hơn là triển khai nội dung, ăng kí social media trên các mạng xã hội nổi tiếng
trên thế giới. Nhằm nói với Google là doanh nghiệp chúng tôi hoàn toàn có thật và ang
hoạt ộng một cách lành mạnh ở môi trường internet và ngoài ời thực.
Hình 3. 25 Thông số về backlink trên website Tripack.vn  Chạy quảng cáo
Để ạt ược kết quả như mong ợi thì SEO cần một quá trình và thời gian ể xây dựng hoàn
chỉnh, sự nhận diện thương hiệu với nhiều bước tiến hành. Ngược lại ối với chạy quảng cáo trên
hai nền tảng là Google và Facebook, cần bỏ ra một khoảng chi phí ã có khả năng thu ược kết quả
sớm hơn. Tuy nhiên, phương pháp này mất khá nhiều chi phi và chính sách pháp lý phức tạp, từ
ó gây khó khăn trong việc thiết lập chiến dịch. Đôi khi, sẽ bị khóa tài khoản chạy quảng cáo vì
vi phạm chính sách. Mặc khác, nếu hiểu và tận dụng ược phương pháp này thì ây là một giải pháp
ngắn hạn khá tốt. Sau khi nghiên cứu về các ối thủ cạnh tranh cùng ngành, họ a phần không lựa
chọn hình thức quảng cáo trên Facebook, mà thay vào ó là Google là chủ yếu. Thấy ược iểm mà
ối thủ còn chưa tận dụng. Do ó, chạy quảng cáo là một giải pháp mà tác giả thực hiện ể tiếp cận
người dùng tốt hơn với hai phương thức là Facebook Ads và Google Ads. Facebook Ads
Với mục tiêu tăng lượt tương tác, hiển thị thương hiệu, giới thiệu sản phẩm của Tripack ến
mọi khách hàng rộng rãi hơn. Tripack ã tận dụng những bài viết có lượt tương tác cao ể chiến
dịch ược diễn ra tốt hơn. lOMoARcPSD| 36991220
Các bước triển khai chiến dịch quảng cáo Facebook
(Điều kiện ầu tiên cần mở chiến dịch quảng cáo trên facebook là cần thẻ thanh toán VISA
hoặc ví iện tử MoMo. Tất cả chi phí cho chiến dịch ều xử lý và thanh toán qua 2 loại thẻ trên).
Bước 1. Chọn bài quảng cáo muốn chạy chiến dịch
Hình 3. 26 Chọn nội dung quảng cáo Facebook Ads Nguồn: facebook.com
Bước 2. Chọn mục tiêu chiến dịch quảng cáo
Ở chiến dịch lần này, nhóm chọn mục tiêu là tăng tương tác cho Fanpage.
Bước 3. Thiết lập ngân sách chỉ tiêu và ặt giá thầu
Bước 4. Chọn mục tiêu muốn tiếp cận và vị trí tiếp cận
Chia thành 2 nhóm vị trí ối tượng chính là rộng và hẹp.
Giai oạn 1: Thiết lập ối tượng rộng là ối tượng cả nước nhằm tiếp cận khách hàng rộng rãi.
Giai oạn 2: Tận dụng lượt tiếp cận ở giai oạn 1, các thông số, thiết lập ối tượng hẹp là các
khu vực lân cận như Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Tiền Giang. Độ tuổi 25 tuổi ến 65 tuổi lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 27 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch hẹp Nguồn: facebook.com
Hình 3. 28 Mục tiêu tiếp cận của chiến dịch rộng Nguồn: facebook.com
Bước 5: Đăng bài quảng cáo lên cho ội ngũ xét duyệt của Facebook.
Hiệu quả chạy Facebook Ads lOMoARcPSD| 36991220
Tổng ngân sách chạy là 200.000 /6 ngày. Doanh thu thu ược từ ợt quảng cáo này là một
máy óng thùng với mức giá khoảng 300.000.000 ồng. Đây là kết quả tương ối tốt cho những sự khởi ầu.
Hình 3. 29 Kết quả chiến dịch ối tượng rộng Nguồn: facebook.com lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 30 Kết quả chiến dịch ối tượng hẹp Nguồn: facebook.com Google Ads
Google Ads là một phương pháp quảng cáo không quá xa lạ nhưng nó òi hỏi nhà quảng cáo
phải nghiên cứu nhiều mới thực sự hiểu và vận dụng ược.
Quảng cáo chính là một dịch vụ của google. Đối với chạy quảng cáo thì người bán sẽ trả
tiền cho google ể website của mình dễ dàng hiển thị ở vị trí ầu tiên trên kết quả tìm kiếm thay vì
tốn thời gian và công sức ể chạy SEO.
Các bước chạy quảng cáo Google Ads tác giả triển khai:
Bước 1: Chuẩn bị chạy quảng cáo lOMoARcPSD| 36991220
Truy cập và ăng ký tài khoản tại website https://ads.google.com với tài khoản Google dùng
ể chạy quảng cáo. Để ăng ký tài khoản google ads cần 1 gmail và 1 thẻ visa hoặc tài khoản momo.
Bước 2. Lên kế hoạch phân bổ ngân sách cho chiến dịch
Để chiến dịch ược diễn ra hiệu quả thì ngân sách hợp lý là một iều hết sức quan trọng. Tuy
nhiên, ây là một dự án mới nên ngân sách còn khá hạn chế, cần xác ịnh mức chi tiêu hiệu quả.
Ngân sách tối a cho việc chạy quảng cáo là 100.000 /ngày.
Bước 3. Lựa chọn ối tượng
Trong giai oạn ầu của dự án, tác giả muốn tăng ộ nhận diện của thương hiệu tối a và hệ
thống phân phối của dự án sẽ ược triển khai chủ yếu trên thị trường nội ịa, nên lựa chọn khu vực mục tiêu là Việt Nam.
Bước 4. Lựa chọn mạng lưới quảng cáo
Hiện nay, ối với quảng cáo trên Google người dùng ược lựa chọn 1 trong hai hình thức ó là
mạng lưới hiển thị và mạng lưới tìm kiếm. Sử dụng mạng lưới tìm kiếm sẽ ưa quảng cáo của bạn
lên SERP (top tìm kiếm). Khi có lượt tìm kiếm liên quan ến từ khóa thì quảng cáo sẽ hiển thị.
Trong chiến dịch quảng cáo này nhóm tác giả lựa chọn “mạng lưới tìm kiếm”.
Bước 5. Lựa chọn từ khóa
Google Ads hoạt ộng với nền tảng ấu giá nên những từ khóa có lượng tìm kiếm càng cao sẽ
có xu hướng phải trả phí cao và mức chi phí sẽ phụ thuộc vào thứ hạng của các từ khóa. Do ó,
cần cân nhắc việc chọn từ khóa có số lượng tìm kiếm cao và nhiều từ khóa ể chạy quảng cáo. Để
phù hợp với với nhu cầu, chọn cụm từ khóa “máy óng thùng carton” ể chạy quảng cáo.
Với hình thức ặt từ khóa “ ối sánh cụm từ” thì khách hàng chỉ cần nhập cụm từ tìm kiếm có
từ khóa “máy óng thùng carton” xếp kề nhau úng thứ tự thì quảng cáo sẽ hiển thị. Đối với hình
thức này quảng cáo sẽ ược tối ưu về mặt hiệu quả và chi phí. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3.31 Lựa chọn quảng cáo chạy từ khóa
Nguồn: https://ads.google.com
Bước 6: Lựa chọn giá thầu
Với mô hình ấu giá thầu của Google Ads. Số tiền chi trả cho quảng cáo chính là số tiền ấu
giá thầu. Khi chi trả một số tiền lớn hơn thì quảng cáo sẽ ược ưu tiên hiển thị trên top tìm kiếm của Google.
Để cân ối hợp lý giữa chi phí và nhu cầu mức giá thầu tốt nhất thì giá thầu khoảng 3000 – 5000 /1 click.
Bước 7: Tạo mẫu quảng cáo
Bước cuối cùng ể tạo một chiến dịch quảng cáo, cần phải nhập ầy ủ thông tin về website
ích, URL, mô tả và tiêu ề ể hoàn thành ăng ký.
Mẫu quảng cáo là phần sẽ hiển thị khi người dùng tìm kiếm. Mẫu quảng cáo cần áp ứng các
quy tắc về cách viết, cách ặt và số lượng từ ở tiêu ề và mô tả.
Ngoài ra ộ mạnh của quảng cáo sẽ giúp google ánh giá và xem xét mức ộ hiển thị của quảng cáo. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3.32 Đánh giá ộ mạnh của quảng cáo
Nguồn: https://ads.google.com
Hình 3.33 Giao diện quảng cáo xem trước
Nguồn: https://ads.google.com
Hình 3. 34 Kết quả chạy quảng cáo Google Ads lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. 35 Kết quả chạy quảng cáo sau một ngày
Nguồn: https://ads.google.com
Mỗi ngày thực hiện quảng cáo kết quả trung bình sẽ cho ra 172 lượt hiển thị trên kết quả
tìm kiếm của google, trong ó có 15 lượt click với giá mỗi lượt nhấp là 4640/1 lượt click.
3.2. Quy trình dịch vụ Ti ế p nh ậ n Kh ả o sát và báo Thi ế t k ế , lên Ký h ợp ồ ng thông tin tư vấ n giá b ả n v ẽ và l ắ p ráp máyy ể n Chăm sóc sau Giao hàng Nghi ệ m thu V ậ n chuy ể n mua thành công tr ự c ti ế p
Hình 3. 37 Quy trình d ị ch v ụ
Nguồn : Tác giả xây dựng
Tiếp nhận thông tin tư vấn: Sau khi nhận sự liên hệ từ zalo, số iện thoại, fanpage facebook
hoặc form liên hệ trên website, ội ngũ chuyên môn sẽ tiến hành xin thông xin cần thiết ể tư vấn.
Khảo sát và báo giá: Sau khi nhận thông tin từ khách hàng. Có hai phương án, thứ nhất là
ối với các doanh nghiệp xa, tỉnh thành, công ty sẽ gọi iện và khảo sát nhu cầu cũng như cầu và
báo giá cho khách hàng. Thứ hai, ối với khách hàng lân cận thành phố Hồ Chí Minh, công ty sẽ lOMoARcPSD| 36991220
xuống trực tiếp tại doanh nghiệp từ 24-36h ể trực tiếp khảo sát, ánh giá và tư vấn sản phẩm phù
hợp và gửi bản báo giá
Thiết kế và lên bản vẽ: Sau khi nhận ược sự ồng ý từ bảng báo giá và những thỏa thuận ban
ầu từ phía khách hàng. Công ty tiến hành thiết kế, lên bản vẽ và chỉnh sửa theo yêu cầu từ ối tác.
Ký kết hợp ồng và lắp ráp máy: Sau khi khách hàng ồng ý với bản vẽ, 2 bên kí hợp ồng
thương mại và công ty tiến hành lắp ráp máy trong khoảng thời gian theo thỏa thuận ở hợp ồng.
Vận chuyển: Sau khi lắp ráp xong, công ty giao sản phẩm cho khách hàng theo úng hẹn.
Nghiệm thu trực tiếp: Chạy máy tại doanh nghiệp, bàn giao và hướng dẫn vận hành. Để
ảm bảo sản phẩm úng với những thỏa thuận ban ầu về công suất, sản lượng ầu ra…Giai oạn này
mất từ 2-3 tuần tùy theo yêu cầu từ khách hàng.
Giao hàng thành công: Sau khi nghiệm thu và bàn giao sản phẩm thành công, 2 bên ký
biên bản nghiệm thu, biên bản giao hàng xác nhận việc hoàn thành lắp ặt tại nhà máy và các bộ
chứng từ liên quan như hóa ơn, biên bản giao hàng, biên bản nghiệm thu, phiếu bảo hành.
Chăm sóc sau mua: bất kì các sự liên hệ nào về máy móc và bảo trì công ty sẽ liên hệ và cử
ội ngũ chuyên môn xuống khảo sát và sửa chữa.
3.3. Chăm sóc khách hàng
Giữ chân ược khách hàng và họ quay lại sử dụng sản phẩm là một sự thành công mà nhà
kinh doanh nào cũng muốn. Từng bước xây dựng ộ nhận diện với ông ảo người dùng về các sản phẩm tự ộng hóa.
Các chiến dịch mà nhóm ưa ra nhằm nâng cao trải nghiệm khách hàng là:
Xây dựng chính sách vận chuyển rõ ràng
Sản phẩm tại Tripack là những máy móc cơ khí có giá trị cao. Do ó, mọi giao dịch sẽ có
hợp ồng thương mại rõ ràng, nên tùy vào sự thương lượng giữa khách hàng và công ty mà chi
phí vận chuyển sẽ do bên mua hoặc bên bán chịu.
Chính sách bảo trì lOMoARcPSD| 36991220
Là một công ty hoạt ộng tại Việt Nam, nên việc bảo trì sẽ rất tiện lợi, nhanh chóng. Thông
thường khách hàng liên hệ thì sau 1 ngày kể từ ngày nhận yêu cầu bảo trì. Công ty sẽ tiến hành
liên hệ, xem xét yêu cầu của ối tác và thực hiện xuống bảo trì sau hôm ó hoặc ngày khác tùy
thuộc vào vị trí ịa lý. Chi phí bảo trì phụ thuộc vào thời hạn bảo hành cũng như lý do phát sinh lỗi lớn hay nhỏ.
Chính sách ổi trả
Đây là một sản phẩm cơ khí có giá trị lớn, mọi quy trình ều ược thực hiện nghiêm chỉnh từ
khâu bàn giao máy ến khâu nghiệm thu tại cơ sở của khách hàng. Do ó việc ổi trả hầu như chưa
xảy ra tại công ty mẹ Trí Việt cũng như máy óng gói Tripack.
Tuy nhiên một số ối với trường hợp khác, thời gian nhận ổi trả từ 24-36h.
3.4. Quản trị và tổ chức
3.4.1. Nhân sự dự án
Dự án Xây dựng chiến lược Digital Marketing và phát triển website TMĐT Tripack gồm
có 2 thành viên thực hiện dự án, mỗi người ảm nhận một nhiệm vụ nhất ịnh. Trong suốt quá trình
triển khai sẽ trao ổi, hỗ trợ nhau cùng hoàn thành dự án.
Bảng 3. 1 Nhân sự dự án Nguyễn Thị Mỹ Duyên
- Cân ối các khoản chi cho việc xây dựng website
- Chi phí chạy google ads, facebook ads
- Xây dựng nội dung và hình ảnh mô tả sản phẩm.
- Đăng sản phẩm lên website và các nền tảng MXH.
- Chịu trách nhiệm quản lý hoạt ộng và phát triển của Facebook và Zalo
- Tham gia xây dựng và phát triển kênh bán hàng trên website và mạng xã hội
- Thực hiện quảng cáo Google Ads lOMoARcPSD| 36991220
- Nghiên cứu từ khóa và viết bài cho Blog
- Tiếp nhận thông tin khách và phản hồi Phù Thị Mỹ Duyên
- Lên kế hoạch thực hiện cụ thể cho từng giai oạn của dự án
- Chịu trách nhiệm quản lý hoạt ộng và phát triển của Youtube và Website
- Xây dựng nội dung và hình ảnh mô tả sản phẩm.
- Mua công cụ hỗ trợ phân tích
- Liên lạc với các bên liên quan
- Chạy quảng cáo Facebook
- Tham gia xây dựng và phát triển kênh bán hàng trên website và mạng xã hội
- Thiết kế hình ảnh logo, banner, xây dựng thương hiệu Tripack
- Nghiên cứu từ khóa và viết bài cho Blog
Nguồn: Tác giả xây dựng
3.4.2. Quản trị Rủi ro
Rủi ro về chất lượng sản phẩm
Máy móc tại Tripack a phần là tự thiết kế và sản xuất nên sẽ hạn chế ược các sản phẩm
kém chất lượng. Tuy nhiên với những ơn hàng có số lượng máy nhiều sẽ khó tránh khỏi những lỗi phát sinh.
Biện pháp xử lý rủi ro lOMoARcPSD| 36991220
Nghiệm thu máy kỹ trước khi bàn giao, ội ngũ chuyên môn sẽ phụ trách ở lại 1 tháng tại cơ
sở ối tác ể tích hợp máy sao cho phù hợp toàn bộ quy trình tại doanh nghiệp ược diễn ra một cách
trơn tru và hướng dẫn sử dụng cho phía khách hàng. Ngoài ra có hỗ trợ bảo hành trong vòng 12 tháng. 3.5. Tài chính 3.5.1. Chi phí
Bảng 3. 2 Chi phí tài sản cố ịnh STT Các khoản chi phí Số tiền 1 Mặt bằng nhà xưởng 120.000.000 2
Chi phí máy móc thiết bị 450.000.000 Tổng 570.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 3 Chi phí xây dựng website STT Khoản chi phí Số tiền 1 Domain Tripack.vn 1.690.000 2 Giao diện 1.400.000 3 Logo, banner 1.000.000 lOMoAR cPSD| 36991220 4 Chi phí phát sinh 1.910.000 Tổng 6.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 4 Chi phí xây dựng thương hiệu dự kiến năm 2022, 2023, 2024 STT Các khoản chi phí 2022 2023 2024 1 Google Ads 2.500.000 4.000.000 3.000.000 2 Quảng cáo Facebook 2.500.000 5.000.000 5.000.000 3 SEO website 5.000.000 5.000.000 5.000.000 Tổng 10.000.000 14.000.000 13.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 5 Doanh thu dự kiến năm 2022, 2023, 2024 STT Doanh thu 2022 2023 2024 1
Sản phẩm thiết kế sẵn 155.000.000 230.200.000 362.520.000 lOMoARcPSD| 36991220 2
Sản phẩm thiết kế theo yêu
630.000.000 992.250.000 1.389.150.000 cầu Tổng
785.000.000 1.222.450.000 1.751.670.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Sản phẩm của Tripack thiết kế nên giá bán là không cố ịnh. Sản phẩm thiết kế sẵn sẽ có giá
giao ộng từ 40.000.000 - 70.000.000 ồng. Sản phẩm thiết kế theo yêu cầu sẽ có giá giao ộng từ
230.000.000 - 400.000.000 ồng.
Nhận thấy sự tiềm năng và tệp khách hàng rộng lớn. Với số lượng tài khoản hoạt ộng tiếp
cận khách hàng thường xuyên nhóm dự tính năm 2022, sẽ thu về 100 khách hàng tiềm năng và
chuyển ổi tỷ lệ 5%. Tương ương có 3 khách hàng mua sản phẩm thiết kế sẵn và 2 khách hàng
mua sản phẩm thiết kế theo yêu cầu.
Dựa vào mức ộ tăng trưởng của nền kinh tế Việt Nam nói chung, và ặc biệt là các doanh
nghiệp trong ngành thực phẩm, may mặc, hóa mỹ phẩm,…Nhu cầu sản xuất và óng gói của các
doanh nghiệp này không ngừng tăng. Bên cạnh ó, theo lượng khách hàng tiềm năng tiếp cận ược
trong 2 quý ầu tiên năm 2022, quý sau tăng hơn 20% so với quý trước, kỳ vọng số sản phẩm bán ra hằng năm tăng 40%.
3.5.2. Báo cáo doanh thu dự kiến qua các năm
Bảng 3.6 Chi phí cố ịnh STT Định phí Số tiền 1
Chi phí tài sản cố ịnh 570.000.000 2 Chi phí thiết kế website 6.000.0000 lOMoAR cPSD| 36991220 3 Chi phí nhân sự 168.000.000 4 Khấu hao TSCĐ 35.000.000 Tổng ịnh phí 779.000.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Bảng 3. 7 Doanh thu và lợi nhuận dự kiến năm 2022, 2023, 2024 Tiêu chí STT Chi phí 2022 2023 2024 1 Nguyên vật liệu 194.950.000 313.654.000 502.734.000 2 Hàng tồn kho 15.000.000 15.000.000 15.000.000 3
Chi phí xây dựng thương 10.000.000 14.000.000 13.000.000 hiệu 4 Chi phí vận chuyển 25.000.000 36.000.000 50.000.000 5
Chi phí nhân sự sản xuất 124.000.000 132.000.000 170.000.000 lOMoAR cPSD| 36991220 6 Chi phí khác 10.000.000 15.000.000 20.000.000 Tổng chi phí 368.950.000 525.654.000 770.734.000 Doanh Thu
785.000.000 1.222.450.000 1.751.670.000 Lợi Nhuận 416.050.000 696.796.000 980.936.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Doanh thu năm thứ nhất ược tính dựa vào giá bán sản phẩm và nhu cầu của thị trường.
Số lượng sản phẩm bán ra năm sau ó ược kỳ vọng tăng 40% (dựa vào số lượng khách hàng
tiềm năng tiếp cận ược qua các quý ầu năm 2022) so với số lượng sản phẩm bán ra năm trước ó.
Tức là vào năm 2023 sẽ có 4 khách hàng mua sản phẩm thiết kế sẵn và 3 khách hàng mua sản
phẩm thiết kế theo yêu cầu.
Số lượng sản phẩm bán ra năm 2023 = năm 2022 x 140%
Giá bán sản phẩm 2023= Giá bán sản phẩm 2022 x 105% ( 5% tăng giá do lạm phát). Giá
bán sản phẩm 2024= Giá bán sản phẩm 2023 x 105% ( 5% tăng giá do lạm phát) 
Điểm hòa vốn của dự án
Bảng 3. 8 Tính iểm hòa vốn của dự án
Năm Dòng tiền thuần của
Vốn ầu tư còn phải
Thời gian thu hồi lũy dự án thu hồi cuối năm kế (năm) 0 -779.000.000 779.000.000 lOMoARcPSD| 36991220 1 416.050.000 362.950.000 1 2 696.796.000 362.950.000/(696.796. 000:12)= 6 tháng 3 980.936.000
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Thời gian thu hồi vốn ầu tư của dự án là:
T =1+ (362.950.000/696.796.000*12) = 1 năm và 6 tháng
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
4.1. Tổng quan hệ thống
Tripack ược thiết kế trên nền tảng web Sapo –Tích hợp nhiều nền tảng thương mại iện tử,
quản lý tồn kho, báo cáo doanh thu…uy tín tại thị trường Việt Nam thuộc quản lý của tập oàn Thế Giới Di Động.
Tuy nhiên, sản phẩm của Tripack có giá trị tương ối lớn, a phần là thông tin của doanh
nghiệp nên cần có sự bảo mật tốt, liên hệ và trao ổi tránh rò rỉ. Ngoài ra, khi có thay ổi về ội ngũ
nhân sự quản lí website thì cũng dễ dàng bàn giao và tiếp nhận. Trong tương lai, công ty cũng có
dự ịnh phát triển a kênh trên các nền tảng thương mại iện tử cho sản phẩm nhỏ lẻ, giá trị thấp.
Do ó, nhóm ã lựa chọn Sapo Web ể cung cấp một giải pháp thiết kế website chuyên nghiệp với
giao diện web bắt mắt, phù hợp và chuẩn SEO cũng như có kế hoạch xây dựng lâu dài trong tương lai. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.1 Giao diện quản lý website Tripack trên nền tảng Sapo
Nguồn: https://www.sapo.vn/
4.2. Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống
4.2.1. Bảo mật, dự phòng
Là một dịch vụ thuộc bên thứ 3 chịu trách nhiệm, do ó
- Bất kỳ sự cố phát sinh của hệ thống về các bộ phận kỹ thuật như bảo trì, lỗi, cập nhật công
cụ mới ều ược hỗ trợ bởi ội ngũ công nghệ thông tin chuyên nghiệp của công ty.
- Sapo Web tùy chỉnh SEO như SEO title, Meta description, Alt hình ảnh và liên kết ường dẫn…
- Bảo mật SSL của Sapo Web sử dụng giao thức truyền tải dữ liệu HTTPS – giao thức
truyền tải an toàn hơn HTTP. Từ ó hạn chế tối a việc ánh cắp dữ liệu, thông tin của các kẻ xâm nhập.
Nhược iểm: Khi có bất kỳ lỗi phát sinh nào từ hệ thống, ều phải phụ thuộc vào bên thứ ba hỗ
trợ và không ược chủ ộng sửa lỗi.
4.2.2. Nền tảng: Use case – Actor
Mô tả Actor của hệ thống
Bảng 4. 1 Mô tả Actor của hệ thống lOMoARcPSD| 36991220 STT Tác nhân Mô tả 1 Khách hàng
Tìm kiếm sản phẩm, trải nghiệm website và ể lại thông tin
liên hệ khi có nhu cầu mua hàng 2 Nhận viên
Quản lý sản phẩm, chăm sóc khách hàng 3 Quản trị viên Quản trị hệ thống
Nguồn : Tác giả xây dựng Mô tả chức năng
Bảng 4. 2 Mô tả chức năng STT Chức năng Mô tả 1 Sửa tài khoản
Nhân viên có thể thay ổi số iện thoại, ịa chỉ, thêm tài
khoản nhân viên, chỉnh sửa trang thanh toán… 2 Quản lý sản phẩm
Nhân viên thêm, xóa, sửa sản phẩm 3 Thêm sản phẩm
Nhân viên thêm sản phẩm mới với các thuộc tính liên quan 4 Sửa sản phẩm
Nhân viên sửa lại thông tin sản phẩm với các thuộc tính liên quan 5 Xóa sản phẩm
Nhân viên xóa những sản phẩm trùng lặp, hàng không còn. 6 Chăm sóc khách hàng
Nhân viên liên hệ khách hàng khi có thông tin ể lại
website thông qua mẫu ăng kí mua hàng. 7 Quản lý tài khoản
Nhân viên có quyền thêm, xóa tài khoản người dùng lOMoARcPSD| 36991220 8 Cập nhật hệ thống
Quản trị viên có quyền chỉnh sửa các dữ liệu bên
trong hệ thống khi nhận ược yêu cầu và cho phép của Tripack
Người dùng tìm kiếm sản phẩm 9 Tìm kiếm
Nguồn : Tác giả xây dựng
Các chức năng của tác nhân thao tác trong hệ thống
Bảng 4. 3 Chức năng của tác nhân thao tác trong hệ thống STT Tác nhân Chức năng 1 Khách hàng Tìm kiếm sản phẩm 2 Nhân viên Quản lý sản phẩm: + Thêm sản phẩm + Xóa sản phẩm + Sửa sản phẩm - Chăm sóc khách hàng
- Chỉnh sửa website như banner, màu sắc, logo… 3 Quản trị viên Chỉnh sửa hệ thống
Nguồn : Tác giả xây dựng
4.3. Đặc tả chức năng
4.3.1. Quy trình mua hàng
Bước 1. Truy cập website tripack.vn. Tại ây thanh menu sẽ hiển thị ầy ủ các thông tin trên thanh
mục sản phẩm, khách hàng có thể trỏ vào hoặc nhập từ khóa tìm kiếm. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 2 Tìm kiếm sản phẩm trên thanh menu
Nguồn : https://tripack.vn/
Phần các sản phẩm nổi bật như: các sản phẩm bán chạy, sản phẩm mới ở phần body của website.
Hình 4. 3 Sản phẩm nổi bật, sản phẩm mới
Nguồn : https://tripack.vn/ Bước
2. Sau khi chọn vào xem chi tiết sản phẩm, khách hàng chọn ặt mua sản phẩm này. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 4 Khách hàng chọn ặt mua sản phẩm sản phẩm
Nguồn : https://tripack.vn/
Bước 3. Tại ây, khách hàng nhập những thông liên quan ể sớm ược liên hệ tư vấn gồm họ
tên, ịa chỉ, số iện thoại, ịa chỉ email và ghi chú ơn hàng. Toàn bộ dữ liệu sẽ ược gửi về phía
công ty Tripack và Web Sapo.
Hình 4. 5 Khách hàng nhập thông tin lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn : https://tripack.vn/ Bước 4. Xác nhận ơn hàng
Mọi thông tin khách hàng gửi sẽ ược gửi về email của doanh nghiệp và ược gửi về hệ thống của
Sapo. Khi ó công ty sẽ trực tiếp liên hệ và tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Hình 4. 6 Thông tin khách hàng ược gửi về hệ thống
Nguồn: https://www.sapo.vn/
4.3.2. Quy trình nhắn tin tự ộng
bằng Chatbot trên Facebook
Chatbot là một công cụ tự ộng, ược thiết lập sẵn ể giúp tư vấn khách hàng nhanh hơn và
khả năng giữ chân lại khách hàng tốt hơn khi chúng ta hỗ trợ kịp.
Tác giả sử dụng nền tảng manychat.com ể thiết lập Chatbot trên Facebook. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 7 Chatbot trên Fanpage
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
4.3.3. Tính năng liên hệ trực tiếp trên website
Để khách hàng tiện hơn trong việc liên hệ, hiện tại trên website của Tripack có hiển thị 3 nút
liên hệ là Chatbot, Zalo và số iện thoại. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 8 Giao diện liên hệ zalo trên website
Nguồn: https://tripack.vn
Hình 4. 9 Giao diện liên hệ qua iện thoại trên website
Nguồn: https://tripack.vn 4.4. Quy trình SEO
Bước 1. Phân tích ối thủ cạnh tranh và lựa chọn từ khóa SEO từ các ối thủ có vị trí intop cao trên
công cụ Semrush, dựa trên lượt truy cập và ộ khó của từ khóa.
Bước 2. Xây dựng danh sách từ khóa
Xây dựng cụm chủ ề (bài viết tin tức) theo cấu trúc Topic Cluster. Tạo ra những cụm chủ ề riêng
biệt. Mỗi cụm chủ ề có tối thiểu 5-10 bài viết ể làm rõ ràng cho chủ ề ó. lOMoARcPSD| 36991220
Dùng Internal link ể làm rõ chủ ề của từng cụm topic và nội dung từng topic phải có liên kết nội bộ.
Bước 3. Sản xuất nội dung
Bước 4. Đo lường hiệu quả
Các chỉ số về lượng truy cập qua các kênh phân phối nội dung dựa vào Google Analytics.
Các chỉ số về lượng search tự nhiên và các trang ược index trên Google dựa vào Google Search Console.
Các bài viết lên top, vị trí các bài viết trên Semrush và Ahref.
4.5. Đặc tả phi chức năng
4.5.1. Giao diện và bố cục website
Nhóm tác giả lấy tone màu cam làm chủ ạo cho giao diện. Gam màu thể hiện sự tươi sáng và ấn
tượng, phù hợp với màu của logo.
- Bố cục website ược thiết kế. Đầu trang
Phần ầu trang ược thiết kế với topbar, gồm thanh tìm kiếm, menu gồm logo, giới thiệu, sản
phẩm, catalogue, tin tức, liên hệ, giỏ hàng và banner hình ảnh.
Phần danh mục sản phẩm ược chia theo cấu trúc Silo
Bảng 4. 4 Danh mục sản phẩm chia theo cấu trúc Silo STT Hạng mục Mục tiêu 1
Lựa chọn từ khóa ngành
Tìm ra các key có volume cao nhất xếp thành DMSP cấp 1 2
Lựa chọn các key DMSP cấp 1
Tìm ra các key có volume cao xếp thành DMSP cấp 2 lOMoARcPSD| 36991220 3
Lựa chọn các key DMSP cấp 2
Tìm ra các key cho DMSP cấp 3 4 Xác ịnh danh mục SEO
Danh mục nào SEO thì viết bài SEO và tối
ưu cho danh mục ó ( title,
description, thẻ H, từ khóa..)
Danh mục không SEO thì ặt thẻ Noindex
trong cài ặt danh mục như https://tripack.vn/tin-tuc, https://tripack.vn/cart,
https://tripack.vn/san-pham, …
Nguồn: Tác giả xây dựng
Hình 4. 10 Chia danh mục sản phẩm theo cấu trúc Silo trên website Tripack
Nguồn: https://tripack.vn Thân trang
Thân trang hiển thị các sản phẩm bán chạy, sản phẩm mới, sản phẩm nổi bật. Tiếp theo cuộn thanh
cuộn xuống là 2 dòng sản phẩm chính của Tripack. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 11 Thanh danh mục trên giao diện
Hình 4. 12 Ba danh mục sản phẩm chính hiển thị trên giao diện
Nguồn: https://tripack.vn Góc công nghệ lOMoARcPSD| 36991220
Chia sẻ những bài viết liên quan ến sản phẩm của Tripack, các kiến thức về tự ộng hóa, máy
móc cơ khí,…. Phần này khách hàng có thể bình luận trực tiếp và cùng nhau thảo luận tại ây.
Hình 4. 13 Góc công nghệ chia sẻ tin tức của Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
Khối thương hiệu: các khách hàng là ối tác của Tripack.
Hình 4. 14 Logo các thương hiệu Nguồn: https://tripack.vn
Module thương hiệu: các thông tin liên hệ và ăng kí nhận bảng tin. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 15 Phần liên hệ ở footer
Nguồn: https://tripack.vn Chân trang
Gồm những mục về chúng tôi, danh mục sản phẩm, chính sách bán hàng và kênh Facebook.
Hình 4. 16 Footer của website Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
4.6. Các công cụ sử dụng 4.6.1. SEOquake
SEOquake cho phép việc xem các thứ hạng của bài viết nhanh hơn, số lượng bài viết index,
số lượng internal link, external link… lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4. 17 Phân tích công cụ SEOquake trên Tripack
Nguồn: https://tripack.vn
4.6.2. Google Analytics
Là một công cụ quét dữ liệu từ Google giúp phân tích trang web miễn phí, cung cấp các
thông số cơ bản giúp có thể xác ịnh ược số lượng xem trang web, số lượng người dùng, tỷ lệ
thoát là bao nhiêu phần trăm.
Hình 4. 18 Phân tích công cụ Google Analytics website Tripack lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn: https://analytics.withgoogle.com
4.6.3. Google Search Console
Một công cụ của Google ược phát triển và hỗ trợ website phân tích miễn phí nhiều tính năng
như báo lỗi trang web, vị trí web, lượt nhấp, check index,.....
Nhóm sử dụng công cụ này ể thực hiện các công việc cụ thể như:
- Gửi Submit Sitemap của web ể google nhận diện
- Gửi Submit bài viết khi mới ể ược lập chỉ mục, hoặc khi một URL nào ó mất index
- Xóa các trang lỗi 404 trên web
- Đo hiệu suất website, kiểm tra số lượt hiển thị, số lượt nhấp chuột, tỷ lệ nhấp chuột
Hình 4. 19 Trang quản trị của Google Search Console
Nguồn: https://search.google.com 4.6.4. Screaming Frog
Screaming Frog là công cụ công cụ thể hiện góc nhìn về Technical và Content, ược thực
hiện trong những bước ầu xây dựng site và tối ưu site.
- Kiểm tra tất cả các trang 404 của web lOMoARcPSD| 36991220
- Kiểm tra các lỗi Duplicate Content trong website
- Kiểm tra tổng thể các lỗi về Title, meta description, H1,...
Hình 4. 20 Kiểm tra tổng thể website trên Screaming Frog 4.6.5. SEMRush
SEMrush một trong những công cụ phân tích các chỉ số của website, phân tích từ khóa và
nghiên cứu từ khóa ối thủ cùng SEO hàng ầu hiện nay.
Tác giả sử dụng SEMRush về các vấn ề như: - Nghiên cứu ối thủ
- Nghiên cứu từ khóa cho các bài viết bổ trợ.
Hình 4. 21 Nghiên cứu từ khóa từ ối thủ Mikyo.vn 4.6.6. Sinbyte
Lập chỉ mục backlink SEO là một bước rất quan trọng giúp tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
Với hàng trăm liên kết ngược chất lượng cao ể cải thiện khả năng hiển thị của bạn trong kết quả lOMoARcPSD| 36991220
tìm kiếm của Google nhưng các backlink không ược index sẽ gây lãng phí thời gian và sẽ khó
cải thiện thứ hạng SEO hơn.
Do ó, nhóm tác giả sử dụng công cụ Sinbyte giúp ẩy nhanh quá trình chỉ mục của các nền
tảng Social, Forum, web 2.0. 4.6.7. Ahref
Ahref là một công cụ phân tích các chỉ số của website giống như SEMRush. Tuy nhiên do
sử dụng công cụ miễn phí nên tác giả ã tận dụng công cụ ể phân tích website như: sức mạnh liên
kết của cả website, số lượng backlinks, referring domains, organic keywords, organic traffic, anchors, top pages…
Hình 4. 22 Giao diện Ahref của website
CHƯƠNG 5. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
5.1. Đo lường và ánh giá kết quả 5.1.1. Fanpage
Fanpage Máy óng gói Tripack ược thành lập vào tháng 03/2022 với 2.047 lượt thích và 2.061 người theo dõi. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 1 Lượt thích của Fanpage Tripack
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Dựa theo biểu ồ lượt thích Trang, có 2.047 lượt thích trong vòng 4 tháng, ây là số lượt người
thích không trả phí tương ối tốt một Fanpage thương mại có chuyên môn về kỹ thuật, các máy móc tự ộng.
Để cập nhật Fanpage ược thường xuyên, nhóm tác giả ã set lịch ăng bài trên Fanpage mỗi
ngày 1 bài vào khung giờ 9 giờ - từ 20h, thời gian này dựa theo thời gian hoạt ộng của Fan theo
thống kê của Facebook Insights ến tháng 12/2022.Vì ây là một Fanpage về máy móc, thiết bị kỹ
thuật công nghiệp nên lượt tiếp cận sẽ hạn chế nhiều so với các ngành hàng thời trang, mỹ phẩm,
thực phẩm… Dự kiến ến hết năm 2022 lượt thích Fanpage trên 6.000. Hiệu quả hoạt ộng trên Fanpage lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 2 Hoạt ộng bài viết trên Fanpage
Nguồn: https://www.facebook.com/maydonggoitripack
Dựa vào số liệu trên cho thấy có ộ tiếp cận cao so với một fanpage mới hoạt ộng, cao nhất
là 4.900. Bên cạnh các lượt tương tác, Tripack cũng nhận ược nhiều tin nhắn từ người dùng. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 3 Hợp ồng mua bán sản phẩm
Đây là kết quả từ sự hợp tác từ Tripack và công ty New-Hanam, công ty sản xuất linh kiện
cho SAMSUNG. Tuy nhiên, có thể thấy trên hợp ồng hiện tại ứng tên công ty Trí Việt, iều này
ược giải thích là bởi vì công ty mà Tripack ang hợp tác là một công ty lớn, phía ối tác yêu cần
cần báo cáo tài chính, mà Tripack chỉ vừa hoạt ộng vài tháng nên chưa thể áp ứng ược iều trên.
Do ó giám ốc quyết ịnh chọn Trí Việt ể ứng tên dự án lần này.
Nhóm tác giả hợp tác với dự án ể chốt sales và ây có thể nói là một thành công lớn khi có cơ
hội tiếp xúc với một doanh nghiệp tầm cỡ như vậy.
5.2.2. Đo lường Website Google Analytics
Google Analytics là gồm các bảng thống kê chi tiết về khách ã ghé thăm một trang web, hiệu quả sử dụng website.
Hiện tại tính ến ngày 31 tháng 5 năm 2021 website Tripack với: lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 4 Thống kê Google Analytics trên website Tripack
Nguồn: https://analytics.withgoogle.com
Lượng Organic Traffic (User) cho biết số lượng người dùng ã truy cập vào website ạt 353.
Trong ó số lượng người dùng mới là 352.
Số trang/phiên là số trang trung bình của phiên là 3,47. Chỉ số ang lớn hơn 2 chứng tỏ ây là tín
hiệu tốt cho thấy khách hàng hứng thú với website nên họ xem nhiều trang.
Thời gian trung bình xem trang: 6’37s ây là con số thể hiện chất lượng nội dung trên
website. Có thể ấy ây là một con số chứng tỏ website có ộ thân thiện và chất lượng nội dung tốt
khi ó người dùng cần khai thác thông tin mới ạt ược con số khả quan như vậy.
Tỷ lệ thoát trang: Tỷ lệ thoát phiên của website Tripack.vn là 55 %. Đây là một tỷ lệ trung
bình cho thấy website ang i úng hướng và chất lượng của nội dung website ạt chuẩn, giao diện
thân thiện, dễ dùng, cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho khách hàng.
Ngoài ra, kết quả từ Youtube cũng khá khả quan, tỉ lệ thoát trang ạt 38%, số trang/phiên là
5,4, thời gian trung bình xem trang là 14’35s. Đây là kết quả cực kỳ khả quan và kênh Youtube
cần ược chú trọng xây dựng hơn.
 Đo lường kết quả website từ ahref lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 5 Kết quả o lường của website từ ahref
Nguồn : https://ahrefs.com
Domain Rating của website là 28, có thể thấy sức mạnh backlink ở website Tripack tuy là web
mới thành lập nhưng ây là kết quả tốt, thể hiện backlink có ộ tin cậy cao và uy tín trỏ về website
với 56 backlink và 17 referring domains. 5.2.3. Kết quả SEO
Tripack hiện có 175 từ khóa nằm Google, trong ó có 4 từ khóa thuộc top 3, 5 từ khóa thuộc
top 5, 4 từ khóa thuộc top 10 và 2 từ khóa top 11 và 13. Đây là một một kết quả khả quan. Nhóm
tác giả cần tập trung xây dựng nhiều nội dung hơn ể giúp tăng thứ hạng của các bài viết hơn.
Các từ khóa trong top 10 tìm kiếm google
Hình 5. 6 Từ khóa “máy óng thùng carton” xếp thứ 2 lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 7 Từ khóa “máy óng bọc chai” xếp thứ 2
Hình 5. 8 Từ khóa “máy dựng thùng kiểu ngang” xếp thứ 2 lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 9 Từ khóa “ưu iểm màng co nắp chai” xếp thứ 2
Hình 5. 10 Từ khóa “máy óng thùng” xếp thứ 2 lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 11 Từ khóa “máy dựng thùng carton ứng” xếp thứ 4
Hình 5. 12 Từ khóa “máy dán thùng tự ộng” xếp thứ 4 lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 13 Từ khóa “ óng gói thủ công là gì” xếp thứ 4
Hình 5. 14 Từ khóa “robot pallet” xếp thứ 5 lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 15 Từ khóa “các loại máy cơ khí” xếp thứ 9
Hình 5. 16 Từ khóa “màng co nhiệt nắp chai” xếp thứ 10 lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 17 Từ khóa “robot xếp hàng lên pallet” xếp thứ 8
Hình 5. 18 Từ khóa “dây chuyền phân loại hàng” xếp thứ 8 Các từ khóa nằm trong top 13 tìm kiếm google lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. 19 Từ khóa “màng pe chất lượng hcm” xếp thứ 11
Hình 5. 20 Từ khóa “màng co pof là gì” xếp thứ 13 lOMoARcPSD| 36991220
Nguồn: Google.com
5.4. Những hạn chế và hướng khắc phục 5.4.1. Hạn Chế
Các bài viết ở trên website có nội dung vẫn còn những hạn chế: hiện tại Tripack chưa có bộ
phận chuyên về lĩnh vực Marketing online nên việc triển khai các chiến lược ể xây dựng nội
dung, hình ảnh, video cho website chưa thực sự ược tối ưu.
- Website Tripack.vn có thời gian hoạt ộng còn ngắn nên lưu lượng người truy cập còn hạn
chế, tỷ lệ thoát trang còn cao và lượt tìm kiếm tự nhiên còn thấp.
- Việc thu hút và giữ chân khách hàng còn gặp nhiều khó khăn bởi vì ặc tính sản phẩm nên
không có các chương trình khuyến mãi cũng như ưu ãi nhiều cho khách hàng.
- Các dòng sản phẩm của Tripack còn hạn chế, các sản phẩm hiện tại a số là máy óng gói
thùng carton, chưa có nhiều tính năng nổi bật ở sản phẩm so với ối thủ ể nâng cao khả năng cạnh tranh.
- Thị trường hoạt ộng còn hạn chế. Chỉ mới tập trung ở một khu vực nhỏ dẫn ến hoạt ộng
kinh doanh chưa có sự phát triển mạnh mẽ.
5.4.2. Định hướng phát triển
- Tập trung vào việc xây dựng hệ thống website, lên kế hoạch tạo dựng hình ảnh, nội dung
chuẩn SEO bên cạnh ó kết hợp chạy quảng cáo cho website, từ ó nâng cao khả năng nhận biết về
website, chiếm lĩnh vị trí ứng ầu trên các công cụ tìm kiếm.
- Xây dựng nhiều video Youtube thu hút hơn về các chủ ề liên quan tự ộng hóa, tăng lượt
ăng kí kênh giúp lượt tiếp cận Tripack vượt trội áng kể.
- Tận dụng mức ộ lan truyền và các lợi thế của mạng xã hội, cũng như tiết kiệm thời gian
tìm kiếm khách hàng bằng cách quảng cáo trên các trang mạng xã hội ể tăng tương tác. Ngoài ra,
việc tìm kiếm khách hàng trên các diễn àn thông qua nội dung bài viết và liên kết ến trang web
chính của công ty sẽ giúp tăng lượng truy cập vào trang web rất nhiều.
- Tập trung ầu tư hơn vào những hoạt ộng có tính cộng ồng nhằm xây dựng thương hiệu, gia tăng thị phần. lOMoARcPSD| 36991220
- Tập trung nghiên cứu thị trường ở những khu vực khác, tìm giải pháp tối ưu giải quyết
vấn ề vận chuyển ể mở rộng thị trường hơn nữa.
- Thành lập bộ phận chuyên về mảng Marketing Online ể phát triển hình ảnh, nội dung và
cập nhật dữ liệu trang web khi cần.
- Xây dựng kế hoạch phát triển rõ ràng cho các sản phẩm, không ngừng sáng tạo, a dạng về
sản phẩm, mẫu mã, tính năng. Thay vì chỉ tập trung vào các sản phẩm óng thùng carton thì bây
giờ là các sản phẩm óng gói như túi, bánh kẹo, chai, bột, hạt, dung dịch lỏng…Tạo sự khác biệt
cần thiết ể cạnh tranh, mở rộng thị trường hoạt ộng và chiếm lĩnh thị phần cho doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36991220 KẾT LUẬN
Với nhiều bước thực hiện và triển khai kế hoạch, nhóm tác giả ã hoàn thành xong những công
việc liên quan ể hoàn thiện dự án một cách tốt nhất.
Từng bước hoàn chỉnh trang web thương mại và trang social chính của Tripack. Bước ầu
tạo ược ộ nhận diện thương hiệu, thị trường và ề xuất ược các giải pháp kinh doanh lâu dài.
Qua dự án, nhóm tác giả cũng ã rèn luyện ược nhiều kỹ năng trong việc quản trị Web và
Fanpage. Trong ó về website, nhóm tác giả ã xây dựng cấu trúc website tối ưu, Entity SEO, tối
ưu ược Onpage SEO, Offpage SEO, Ads… Từ ó, phần nào ịnh hướng các công việc cần phải
thực hiện trong quá trình SEO cũng như Digital Marketing.
Trong giai oạn tiếp theo, nhóm tác giả ẩy mạnh phát triển nội dung bài viết cho blog giúp
tăng lượng từ khóa tìm kiếm, tăng thứ hạng và lượt tiếp cận của thương hiệu gần hơn với người
dùng. Cũng như sở hữu một lượng khách hàng thường xuyên ều ặn.
Trong quá trình triển khai xuyên suốt dự án, bởi những sai sót nhưng mà nhóm biết ược
cách xử lý nhiều vấn ề phát sinh trong lúc thực hiện. Nhóm tác giả hy vọng sẽ ược cải thiện nhiều
kỹ năng và có cơ hội ược bổ sung lượng kiến thức mới.
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.
Dân trí (27/12/2021). Nâng tầm doanh nghiệp Việt – tự ộng hóa và làm chủ công
nghệ. Truy cập tại: https://dantri.com.vn/khoa-hoc-cong-nghe/nang-tam-doanh-nghiep-viet-
tudong-hoa-cai-tien-va-lam-chu-cong-nghe 2.
Tạp chí công thương (21/06/2020). Phát triển thương mại iện tử ở Việt Nam:
Thực trạng và kiến nghị. Truy cập tại: http://tapchicongthuong.vn/bai-viet/phat-trien-thuong-
maidien-tu-o-viet-nam-thuc-trang-va-kien-nghi-72700.html 3.
Tổng cục thống kê (29/12/2021). Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý IV và
năm 2021. Truy cập tại: https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2021/12/bao-cao-
tinhhinh-kinh-te-xa-hoi-quy-iv-va-nam-2021/ lOMoARcPSD| 36991220 4.
Sapo (29/12/2021). IMC là gì? Quy trình thiết lập kế hoạch truyền thông
marketing tích hợp IMC. Truy cập tại: https://www.sapo.vn/blog/imc-la-gi-lap-ke-hoach-
truyen-thongmarketing-tich-hop-imc 5.
VnEconomy (14/01/2022). World Bank dự báo GDP năm 2022 của Việt Nam
tăng trưởng 5,5%. Truy cập tại: https://vneconomy.vn/world-bank-du-bao-gdp-nam-2022-cua- vietnam-tang-truong-5-5.html PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số bài ăng trên Fanpage Facebook Máy Đóng Gói Tripack lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
Phụ lục 2: Giao diện trang tìm kiếm sản phẩm trên website Tripack.vn lOMoARcPSD| 36991220
Phụ lục 3: Một số bài tin tức ược ăng trên website Tripack.vn lOMoARcPSD| 36991220
Phụ lục 4: Hệ thống social ã ăng ký của Tripack lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220