Dự án custom giày của thương hiệu Ananas - Tiểu luận môn Quản trị điều hành dự án | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------- ---------------




MÔN HỌC: QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
DỰ ÁN CUSTOM GIÀY CỦA THƯƠNG HIỆU ANANAS
Trường : Đại học Kinh tế Quốc dân
Lớp : Quản trị điều hành dự án (121)_04
Giảng viên : TS. Trần Mạnh Linh
Nhóm 1
1. Anh Nhật - 11193944
2. Đỗ Phương Anh - 11190114
3. Lê Ngọc Minh Dung - 11181027
4. Chúc Lê Hiền - 11191813
5. La Lâm Huyền - 11182281
6. Phạm Thị Hồng Trang - 11195396
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU VỀ ANANAS........................................................................................................................2
II. LỰA CHỌN DỰ ÁN.................................................................................................................................. 3
1. Yêu cầu dự án......................................................................................................................................... 3
2. Một số dự án phù hợp............................................................................................................................ 3
3. So sánh lựa chọn dự án bằng phương pháp định tính........................................................................3
III. NGHIÊN CỨU TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN.....................................................................................6
1. Mô tả dự án............................................................................................................................................. 6
1.1. Thời gian, địa điểm............................................................................................................................ 6
1.2. Mc đch............................................................................................................................................ 6
1.3. Hnh thc...........................................................................................................................................6
1.4. Quy mô d ki"n.................................................................................................................................. 6
2. Tính cấp thiết của dự án......................................................................................................................... 6
3. Phân tích các bên liên quan...................................................................................................................7
3.1. Phân tch môi trường.........................................................................................................................7
3.2. Xu hướng custom giày..................................................................................................................... 11
3.3. Nhu cầu của khách hàng về dịch v custom chung và custom giày nói riêng..................................11
4. Ước lượng ban đầu dự án.....................................................................................................................13
5. Tổ chức và quản lý dự án.....................................................................................................................14
5.1. Mô hnh tổ chc...............................................................................................................................14
5.2. Phân công nhiệm v.........................................................................................................................14
6. Rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro........................................................................................16
III. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN..................................................................................................................... 17
1. Kế hoạch dự án..................................................................................................................................... 17
2. WBS công việc.......................................................................................................................................19
2.1. WBS phân tch công việc.................................................................................................................19
2.2. WBS Task List.................................................................................................................................. 19
3. Ma trận trách nhiệm............................................................................................................................22
IV. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN...........................................................................................................................23
1. Ước lượng chi phí................................................................................................................................. 23
2. Ước lượng thời gian.............................................................................................................................. 25
1
I. GIỚI THIỆU VỀ ANANAS
ĐưDc thành lâ Fp vào năm 2012 nhưng đI nhanh chJng chinh phKc đưDc Fng đồng yêu
sneaker V Ft. Sản phẩm của Ananas 100% sản xuất tại Việt Nam và tập trung vào đối tưDng
những người trẻ tuổi từ 18 đến 26. Trực tiếp thực hiện từng công đoạn thủ công, đường
may tỉ mỉ, cẩn thận, chăm chút từ thiết kế đến truyền thông, chăm sJc khách hàng không
khác một thương hiệu lớn, Ananas đI sẵn sàng bay cao hơn nữa. một thương hiệu
đJng gJp giá trị cho cộng đồng và phát triển thương hiệu bền vững, Ananas không hề mang
tư duy lDi nhuận như khái niệm kinh tế xưa cũ.
Giày vulcanized (giày cao su lưu hJa) đưDc Ananas chọn làm loại giày sản xuất chủ
yếu. Vulcanized đI cJ từ khoảng trăm năm trước với những hIng Vans hay Converse.
Vulcanized mang một hình dáng cổ điển với đế cao su, thiết kế tối giản. Loại giày này đI
trải qua hơn 1 thế kỉ nhưng vẫn đang rất đưDc ưa chuộng và chưa bao giờ đi vào quên lIng.
Thế mạnh của Ananascông nghệ làm giày sneaker đầu tiên, cơ bản nhất. Đây chính
một lDi thế riêng xưởng giày của hIng đI cJ 20 năm kinh nghiệm, từng phối hDp sản
xuất cho nhiều ông lớn giờ chuyển qua phKc vK những thiết kế mới của Ananas. Giày
vulcanized không đưDc êm ái như giày Air của Nike hay Boost của Adidas,… tuy nhiên, với
dáng vẻ cổ điển đI tồn tại hơn 100 năm thì việc tồn tại thêm 100 năm nữa vẫn nằm trong dự
đoán của nhà Dứa.
Các sản phẩm từ hIng thời trang Việt Nam này luôn cJ hơi hướng Vintage, một xu
hướng retro rất thịnh hành trong những năm gần đây. Càng ngày, các sản phẩm của Ananas
càng chất lưDng và bắt đầu tăng lên về giá thành. CK thể nhất trong giai đoạn đầu năm 2021,
các sản phẩm của Ananas cJ xu hướng đặt giá gấp đôi so với những sản phẩm ban đầu hồi
2018 2019.
Mỗi đôi giày đưDc làm ra đều rất tỉ mỉ. Chất riêng của Ananas không dễ nhìn thấy chỉ
qua thiết kế, đJ cả sự tận tâm, chân thành tích cực. Hướng đến khách hàng trên
hết nên dịch vK chăm sJc khách hàng đưDc chuẩn bị rất tốt, nếu như cJ hội bạn nên thử
trải nghiệm một lần.
Chỉ với 400 đến 600 ngàn bất ai cũng cJ thể sở hữu một đôi giày đẹp, chất liệu tốt.
Giá cả cJ thể nJi rẻ hơn cả một đôi giày fake, khi trên những nhJm giày fake, giày
Rep trên facebook giá cũng đI giao động từ 1 đến 2 triệu đồng.
2
Ananas đang thành công trong việc đưa ra thị trường những đôi giày với “giá trị thực”
ra thị trường bằng cách bỏ qua khâu trung gian tiền giá trị thương hiệu cộng thêm trên
giá bán. Thị trường mà Ananas hướng đến là Tp HCM với 8 cửa hàng chính hIng, phKc vK
cả 2 nền tảng online và offline. Về tầm nhìn, những bước đầu Ananas mong muốn sẽ thành
công ở thị trường Sài Gòn, rồi sau đJ sẽ mở rộng khắp Việt Nam, ra khu vực và thế giới.
Hiện Ananas cũng đI nhận đưDc rất nhiều lời mời nhưDng quyền nhưng chưa dám
thực hiện. Bản thân đội ngũ Ananas cảm thấy bản thân vẫn chưa lo tốt, nếu nhưDng quyền
sẽ cJ lDi nhuận ngay lập tức nhưng dễ đánh mất giá trị thương hiệu đI đưDc định vị.
II. LỰA CHỌN DỰ ÁN
1. Yêu cầu dự án
dự án marketing giúp tăng độ nhận diện thương hiệu của Ananas với chi phí 100 triệu
đồng, tổng thời gian diễn ra trong vòng 1 tháng
2. Một số dự án phù hợp
Dự án 1: Campaign trải nghiệm tự custom giày
Dự án 2: Tour Mini-concert tại các trường Đại học ở TP. Hồ Chí Minh
3. So sánh lựa chọn dự án bằng phương pháp định tính
Tiêu chí lựa chọn
Đánh giá Lựa chọn
Dự án 1 Dự án 2
Dự
án 1
Dự
án 2
I. Chi phí cho dự án
1. Chi phí thuê
Influencers
Chỉ chi phí thuê KOLs cho
truyền thông online
Chi phí thuê ca sĩ đại diện
+ catxe biểu diễn suốt
chuỗi sự kiện
x
3
2. Chi phí mặt bằng CJ sẵn mặt bằng cửa hàng +
nền tảng website
Chi phí dựng các booth
truyền thông + dựng sân
khấu + hệ thống âm thanh
ánh sáng
x
3. Chi phí truyền
thông, quảng cáo
Truyền thông online qua fanpage, các mạng xI hội,
website, truyền thông qua KOLs, báo chí; truyền thông
offline qua poster, banner, biển quảng cáo, …
x x
4. Chi phí di chuyển Chi phí đi lại giữa các chi
nhánh cửa hàng cho team
phK trách
Chi phí đi lại giữa các điểm
trường ĐH cho cả ekip x
5. Chi phí nguyên vật
liệu
Chi phí mua màu vẽ, sơn,
phK kiện đi kèm; chi phí cho
standee, tờ rơi, poster
Chi phí cho standee,
backdrop, tờ rơi x
II. Mức độ tiếp cận
thị trường
1. Tiếp cận đối tưDng
khách hàng mKc tiêu
Trung bình, do phân tán ảnh
hưởng từ nhiều kênh truyền
thông
Tốt, là địa điểm tập trung
nhiều sinh viên trong tập
khách hàng mKc tiêu
x
2. Tiếp cận đối tưDng
ngoài tập khách hàng
mKc tiêu
Tốt, do ảnh hưởng từ nhiều
kênh truyền thông
Kém, do khuôn viên trường
đại học ít đối tưDng này x
III. Sử dụng nguồn
lực
1. Nguồn nhân lực Nguồn nhân lực nội bộ:
phòng Marketing, bộ phận
phát triển web, bộ phận sản
Ngoài nguồn nhân lực nội
bộ, cần thuê ngoài nguồn
nhân lực cho dựng booth,
x
4
xuất, bộ phận bán hàng sân khấu, bảo vệ ca sĩ và cả
nguồn lực từ trường ĐH
2. Quản lí nguồn nhân
lực
Đơn giản do phòng
marketing phK trách chủ yếu,
phối hDp với nguồn lực nội
bộ
Phức tạp do phải phối hDp
nguồn nhân lực cả trong và
ngoài công ty
x
3. Nguồn lực công
nghệ
Yêu cầu cao về công nghệ áp
dKng trên website + sử dKng
các nền tảng MXH
Sử dKng các nền tảng MXH
x
IV. Trải nghiệm
khách hàng
1. Trải nghiệm về hình
ảnh thương hiệu
Hình ảnh mang đến chung
cho mọi đối tưDng
Mang hình ảnh thân thiện
đến gần với đối tưDng các
bạn sinh viên
x
2. Trải nghiệm "Do-It-
Yourself"
Khách hàng tự tạo nên đôi
giày của mình
x
V. Thời gian thực
hiện
Ngắn do khâu truyền thông
và chuẩn bị cho sự kiện cJ
thể thực hiện song song
Kéo dài do thời gian chuẩn
bị, thời gian phù hDp tùy
theo từng địa điểm
x
VI. Các yếu tố khác
1. An toàn lao động Đảm bảo an toàn lao động
cho các nguồn nhân lực nội
bộ
CJ thể xảy ra sự cố trong
quá trình dựng booth, dựng
sân khấu
x
2. Tác động đến môi
trường
Thấp. Các ấn phẩm truyền
thông offline đều đưDc thu
Các sự kiện cJ thể dẫn đến
nhiều rác thải từ người xem
x
5
hồi và xử lý. hoặc từ quá trình dựng mặt
bằng; cJ thể gây ô nhiễm
tiếng ồn tạm thời
Tổng kết
10 5
Kết luận: Dựa vào bảng đánh giá các tiêu chí trên, nhJm quyết định lựa chọn dự án 1.
III. NGHIÊN CỨU TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN
1. Mô tả dự án
1.1. Thời gian, địa điểm
- Thời gian thực hiê Fn: từ 15/03 đến 15/04/2022
- Địa điểm:
+ Offline: Tại các chi nhánh cửa hàng hiện tại của Ananas
+ Online: Tại website chính thức của Ananas ( )https://ananas.vn
1.2. Mc đch
- Quảng bá, tăng độ nhận diện thương hiệu đến người tiêu dùng nJi chung đến đối
tưDng người yêu thích giày nJi riêng
- Kích thích hoạt động trải nghiệm mua hàng từ đJ giúp phKc hồi nguồn doanh thu của
doanh nghiệp sau ảnh hưởng nặng nề của đại dịch Covid-19.
1.3. Hnh thc
- Offline: Khách hàng khi đến các cửa hàng của Ananas sẽ đưDc tham gia vào chương trình
tự Custom giày. Khách hàng sẽ đưDc cung cấp một phôi giày trắng sẵn cJ kèm theo sơn,
cọ vẽcác dKng cK cần thiết khác để cJ thể tự vẽ lên đôi giày của mình. Ngoài tự sáng
tạo, khách hàng cũng sẽ đưDc cung cấp một vài mẫu tham khảo.
- Online: Khách hàng truy cập vào website của Ananas sẽ đưDc hướng dẫn chuyển sang
trang custom. Khách hàng sẽ đưDc tự do vẽ lên mô hình giày 3D trên web theo bảng màu
cho sẵn trên hệ thống. Mẫu vẽ sau khi lưu vào hệ thống sẽ đưDc chuyển cho bộ phận gia
công sản xuất để làm ra đôi giày giống như mẫu vẽ.
1.4. Quy mô d ki"n
- 10 lưDt khách hàng tham gia chương trình offline tại mỗi cửa hàng mỗi ngày
- 10 lưDt custom thông qua website/ngày
- 1000 - 1200 mẫu custom đưDc gửi đến tay khách hàng trong toàn chương trình.
6
2. Tính cấp thiết của dự án
- Custom giày thực sự mang lại rất nhiều lDi thế. Với những đôi giày cJ sẵn trên thị
trường hiện nay mặc dù đa dạng về mẫu mI, màu sắc hay kiểu dáng nhưng vẫn không đủ để
đáp ứng cho nhiều mKc đích yêu cầu khác nhau giữa các khách hàng. Một đôi giày đẹp
thể hiện đưDc cá tính và phong cách của người mặc, do đJ nhu cầu về hình thức của một đôi
giày đối với mỗi cá nhân là hoàn toàn khác nhau.
- Đáp ứng nhu cầu muốn khẳng định tiếng nJi tính riêng của giới trẻ hiện nay.
Tăng tính nghệ thuật và độc đáo cho những đôi giày đơn giản.
- Ý tưởng của mỗi người khi thổi hồn vào đôi giày khác nhau. CJ thể nhân vật
hoạt hình yêu thích, thần tưDng hay những hoa văn kết hDp với logo các thương hiệu,...tạo
sự đa dạng cũng như những gDi ý nghệ thuật cho nhà sản xuất.
CJ thể khẳng định, custom giày bây giờ đI trở thành một trào lưu cực lớn trong cộng
đồng với sức nJng vẫn không ngừng tăng lên. Xu hướng này đang dần dần chiếm lĩnh một
phần thị trường và cJ chỗ đứng riêng trong lòng các khách hàng, đặc biệt là giới trẻ - những
người đang cJ mong muốn thể hiện những chất riêng của bản thân, đây cũng một trong
những nhân tố giúp cho trào lưu này vươn lên mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
Bên cạnh đJ, tình hình đại dịch Covid-19 kéo dài ở cả nước nJi chung và ở TP. Hồ Chí
Minh nJi riêng trong năm 2021 ảnh hưởng rất mạnh mẽ đến hoạt động sản xuất kinh doanh
của các doanh nghiệp, trong đJ cJ Ananas. Mặc dù cJ hệ thống mua hàng online xuyên suốt
mùa dịch nhưng doanh thu đem lại không thể bù đắp đưDc tổn thất do tình trạng đJng băng.
Năm 2022 khi dịch bệnh đI đưDc kiểm soát tốt, trạng thái bình thường mới lại đưDc thiết
lập, doanh nghiệp kinh doanh như Ananas rất cần một chiến dịch Truyền thông – Marketing
nhằm thu hút người tiêu dùng, quảng về thương hiệu đẩy mạnh hoạt động sản xuất
kinh doanh, từ đJ giúp doanh nghiệp phKc hồi.
3. Phân tích các bên liên quan
3.1. Phân tch môi trường
a. Môi trường ngành
Quy mô thị trường ngành giày Việt Nam
Ngành giày Việt Nam đang đứng trong nhJm 4 nước sản xuất giày, dép lớn nhất thế
giới về số lưDng, với giá trị xuất khẩu trung bình đạt hơn 10 tỷ USD/năm. Sản lưDng xuất
khẩu da giày của Việt Nam cũng chỉ đứng sau Trung Quốc. Hàng năm, Việt Nam xuất khẩu
hơn 1 tỷ đôi giày các loại sang hàng trăm quốc gia trên thế giới. Với dân số gần 100 triệu
7
người, thị trường giày dép nội địa của Việt Nam luôn là một tiềm năng. Minh chứng là năm
2019, lưDng giày tiêu thK của Việt Nam đạt hơn 200 triệu đôi, tương đương trung bình 2
đôi/người/năm. Con số này đưDc dự báo sẽ tiếp tKc tăng trong thời gian tới do thu nhập
nhu cầu sử dKng sản phẩm giày dép của người Việt Nam ngày càng tăng. Mặc đại dịch
Covid-19 khiến 94% doanh nghiệp sản xuất giày da bị sKt giảm đơn đặt hàng mới, nhưng kể
từ quý III / 2020, ngành giày Việt Nam đI phKc hồi với số lưDng đơn hàng tăng dần. Ngành
giày đưDc cho là cực kỳ khởi sắc khi đI chủ động đưDc 70% nguyên liệu cho sản phẩm giày
da thuộc phân khúc tầm trung, và 50% sản phẩm thuộc phân khúc tầm trung.
Về riêng phân khúc giày Sneaker - những đôi sneaker thời trang, trẻ trung, năng động
đang đưDc giới trẻ Việt Nam rất ưa chuộng. Nhu cầu trong ngành thời trang, thể thao cũng
như mong muốn sự độc đáo của giới trẻ tăng lên đáng kể. Những từ khJa liên quan đến
sneaker các phK kiện liên quan luôn nhận đưDc lưDng truy cập cao. Theo thống của
Statista cho thấy thị trường giày thể thao trên toàn thế giới từ năm 2020 đến năm 2026 đưDc
định giá khoảng 79 tỷ USD. NJ đưDc dự báo đạt giá trị 119,5 tỷ USD vào năm 2026. Với
mức tăng trưởng khổng lồ, không cJ ngạc nhiên khi giày thể thao đưDc coi như ngành
kinh doanh lớn. Nhiều hIng sản xuất đồ thể thao lớn của thế giới đI thâm nhập thị trường
Việt Nam để xuất khẩu… tại chỗ, những thương hiệu Nike, Adidas, Lyning, Puma… từ chỗ
chọn Việt Nam là cứ điểm sản xuất để xuất khẩu, đI tập trung bán sản phẩm. Đến nay, Nike
và Adidas chiếm thị phần rất lớn Việt Nam. ĐJ cũng thể hiện tiềm năng của ngành giày
sneakers tại Việt Nam.
Xu hướng ngành giày nội địa Việt Nam
Quy thị trường giày tại Việt Nam khá lớn cJ tiềm năng, tuy nhiên, thị trường
giày, dép "nội" lại dường như đang bị bỏ ngỏ khi các sản phẩm nhập ngoại chiếm tới 60%
thị phần. Bên cạnh đJ, sản phẩm giày, dép "nội" còn phải chịu sự cạnh tranh quyết liệt từ
mặt hàng cùng loại nhập khẩu. Hiện nay, việc tiêu dùng nội địa đối với sản phẩm giày đI
dần thay đổi tăng lên, đây hội tốt cho các doanh nghiệp trong ngành tối đa hJa lDi
nhuận, thúc đẩy sản xuất, đẩy mạnh tiêu thK sản phẩm cạnh tranh với hàng ngoại cùng
chủng loại.
Vậy nên với thị trường giày, đặc biệt phân khúc Sneakers đang rất tiềm năng, những
doanh nghiệp nội địa Việt Nam muốn gia nhập vào thị trường cạnh tranh đưDc trong
8
ngành thì phải cJ những kế hoạch kinh doanh hDp lý, cJ những dự án marketing để cJ thể
giúp khách hàng nhận diện đưDc thương hiệu, khẳng định sự riêng biệt, độc đáo của sản
phẩm mà mình tạo ra.
b. Môi trường công nghệ
- Các động lực trong xu hướng custom giày chính sự gia tăng nhanh của các nền
tảng thương mại điện tử, mốt thời trang và sở thích thiết kế.
- Đặc biệt là sự xuất hiện của in 3D trên thế giới thúc đẩy nhu cầu về custom giày của
người tiêu dùng. Mọi người cJ thể đặt những đôi giày mà họ muốn khi họ muốn từ sự thoải
mái của chính ngôi nhà của họ. Nếu họ muốn thêm thứ đJ, họ thậm chí cJ thể thiết kế
giày theo nhu cầu yêu cầu chính xác của họ với sự trD giúp của máy in 3D. Những đôi
giày tùy chỉnh này sau đJ cJ thể đưDc in trong vài giờ hoặc vài ngày.
- Công nghệ 4.0 xu hướng tất yếu tiếp cận theo hướng dẫn dắt khách hàng từ
nhận biết đến ủng hộ thương hiệu của doanh nghiệp với xu hướng phát triển công nghệ số.
Marketing 4.0 hội tK các công nghệ mới nhất tạo nên sự hội tK giữa tiếp thị số tiếp thị
truyền thống, qua đJ các doanh nghiệp sẽ phải thích nghi với sự thay đổi về hành vi tiêu
dùng của khách hàng trong nền kinh tế số, thông qua những công cK: vạn vật kết nối, điện
toán đám mây, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, tự động hJa. Cơ sở hạ tầng internet hay các kênh
mạng xI hội như facebook, instagram, tiktok, ... ngày càng thể hiện đưDc tầm quan trọng và
sức mạnh của mình trong việc truyền thông, quảng bá, truyền cảm hứng đến với tất cả mọi
người. Chỉ cần những hashtag đơn giản cũng cJ thể thu hút đảm bảo lưDng người truy
cập và tìm hiểu đối với bất kỳ ngành hàng hay dịch vK nào.
c. Môi trường văn hóa - xã hội
- Người dân Việt Nam vẫn cJ xu hướng chuộng hàng ngoại hơn hàng nội, đặc biệt
những sản phẩm thời trang, giày dép. Vậy nên các hIng giày nội địa Việt Nam phải biết xây
dựng lòng tin, định vị thương hiệu của mình trong mắt khách hàng. Cần chú trọng đến thiết
kế, mẫu mI, kiểu dáng, chủng loại đa dạng để cJ nhiều lựa chọn cho khách hàng.
- Nhà thiết kế thời trang nổi tiếng người Pháp Roger Vivier đI từng nJi: “Mang những
giấc mơ trên đôi chân là bắt đầu biến giấc mơ của một người thành hiện thực”. Mặc dù điều
này cJ vẻ như một sự phJng đại, nhưng một số người thực sự bắt đầu ước khi đưDc
hỏi về đôi giày của họ. Một số người đam mê trong số chúng ta thậm chí cJ thể sở hữu hàng
9
trăm đôi giày bởi vì họ không bao giờ muốn lặp lại việc mang một đôi. Trong khi việc mua
giày từ các nhà bán lẻ truyền thống vẫn còn phổ biến, một xu hướng mới và đang nổi lên là
đưDc tự thiết kế đôi giày của chính mình, mang phong cách riêng của mỗi cá nhân.
- ĐI cJ một xu hướng đáng chú ý đối với sự thay đổi trong hầu hết các ngành trong thời
gian gần đây và điều này cũng đúng với thị trường giày tự thiết kế. Trong khi thế hệ trẻ hiện
nay đưDc biết đến những người cJ thiên hướng về sự tính, ngay cả những người mới
nổi cũng đang tìm kiếm các sản phẩm tùy chỉnh như giày. Việc thiết kế một sản phẩm theo
yêu cầu cK thể của một người mang lại cho mọi người cảm giác là một phần của quá trình và
sự thể hiện đJ tạo nên cốt lõi giá trị của họ hoặc những gì họ mua.
d. Phân tch đối thủ cạnh tranh
Nhìn chung, thị trường may mặc nJi chung, thị trường giày dép nJi riêng một thị
trường cJ tiềm năng phát triển, tuy nhiên cũng cJ nhiều rủi ro. Hiện nay, cJ rất nhiều nhIn
hiệu giày khác nhau tương đối phong phú, nhiều mẫu mI. Hai ông lớn trong ngành giày
thể thao tại Việt Nam là Nike và Adidas với tổng thị phần xấp xỉ 50%. Các nhIn hiệu nội địa
như Ananas chỉ chiếm thị phần rất ít, do đJ phải chịu ảnh hưởng rất mạnh từ những đối thủ
cạnh tranh này.
Thị phần của các thương hiệu giày thể thao tại Việt Nam
Tuy vậy, thị trường custom giày vẫn chưa nhiều, trong khi xu thế custom giày, nhất là
ở giới trẻ ngày càng cao. Trong các thương hiệu lớn chỉ cJ Nikephát triển trang web cho
10
phép khách ng custom mẫu giày theo ý thích, tuy nhiên giá thành sản phẩm khá cao so
với mức thu nhập tầm trung của đối tưDng học sinh, sinh viên và giới trẻ.
Ngoài ra, khi ra mắt chương trình custom giày, Ananas sẽ phải đối diện với đối thủ
cạnh tranh chính các shop custom giày Sneaker (Vitamin Sneaker, The Social Foot, KQ
Custom,...), các chuỗi cửa hàng vệ sinh, sửa chữa, custom giày (Morino, X Clean, Dr
Thông,...)
Đối với các shop custom giày, họ cJ lDi thế về danh tiếng cũng như kinh nghiệm về
các sản phẩm custom, chất lưDng của họ cũng đưDc nhiều người công nhận nhưng giá
sản phẩm ở đây tương đối cao.
Nội
dung
Vitamin Sneaker The Social Foot KQ Custom
Giới
thiệu
cái tên kỳ cựu trong
giới Sneaker đưDc
đông đảo người yêu
giày tại Hồ Chí Minh
lựa chọn
ĐưDc thành lập vào năm 2016,
mở ra một xu hướng mới mẻ
về sneaker streetwear
Việt Nam.
- Thành lập 2014
- Thương hiệu tiên
phong về Custom
giày Sneaker tại
Việt Nam
Ưu
điểm
Nhiều ý tưởng sáng tạo
Đội ngũ nhân viên cJ
tay nghề cao Vitamin
Sneaker luôn biết cách
làm hài lòng những
khách khJ tính nhất.
- Muti-brand concept
- TSF địa chỉ custom giày
sneaker đưDc nhiều bạn trẻ
yêu thích bởi những đôi giày
đưDc tái thiết kế cùng độc
đáo tạo nên” cực phẩm” tạo
nên cá tính rất riêng cho người
sở hữu chúng.
Những đôi giày đưDc
custom cùng độc
đáo cùng với sự chỉnh
chu tỉ mỉ đưDc thể
hiện qua từng đôi
giày.
Nhượ
c điểm
Mức giá custom rất cao Mức giá custom cao Mức giá custom cực
kỳ đắt đỏ
3.2. Xu hướng custom giày
- Xu hướng đổi mới: Những sản phẩm giày luôn đi kèm với tính thời trang, nghệ thuật
và bắt kịp dòng chảy của giới trẻ.
- Xu hướng đời sống: Hình ảnh của những người nổi tiếng như ca sỹ, người mẫu, vận
động viên đeo giày tự custom những quảng cáo rầm rộ của các nhIn hiệu đi đầu ngành
giày thời trang ảnh hưởng lớn đến nhu cầu của khách hàng.
11
- Xu hướng về sản phẩm: Xu hướng sử dKng những sản phẩm giày mang nét độc đáo,
thể hiện đưDc nghệ thuật và tính cách riêng của mỗi người chứ khách hàng không còn muốn
đeo những đôi giày đI là những hình mẫu chung.
3.3. Nhu cầu của khách hàng về dịch v custom chung và custom giày nói riêng
Khi nghiên cứu về hành vi tiêu dùng của khách hàng, nhJm cJ làm một bài khảo sát
đơn giản, thu đưDc 100 phiếu điền với kết quả như sau:
12
CJ thể thấy, nhu cầu người muốn tự thiết kế một sản phẩm nào đJ cho riêng mình
khá cao. Thời trang ngày nay ngày nay đI phát triển hơn rất nhiều, chính thế việc s
hữu cho mình những mJn đồ độc, lạ, mang bản sắc riêng càng cJ ý nghĩa hơn nữa. Khi
đưDc hỏi về việc tự thiết kế một đôi giày cho riêng mình thì đa số người làm khảo sát muốn
tham gia.
Kết quả khảo sát chứng tỏ nhu cầu custom giày nằm mức cao. Thị trường giày bIo
hòa khiến người tiêu dùng thích sự mới mẻ theo phong cách riêng hơn. Chính vậy,
Custom giày đưDc đặc biệt yêu thích bởi các bạn trẻ mong muốn thể hiện phong cách, chất
“riêng”, tự do sáng tạo.
4. Ước lượng ban đầu dự án
STT Nội dung Chi phí Thời gian Ghi chú
1 Lập kế hoạch dự án 500.000 5 ngày
- Hoàn thiện bản kế hoạch gửi
các bên liên quan
- Hoàn thiện hDp đồng với các
đối tác truyền thông
2 Truyền thông online 60.000.000 20 ngày
- Bài đăng chạy quảng cáo trên
fanpage, website
- Mời KOLs đến tham dự
3
Truyền thông
offline
1.500.000 20 ngày
- Banner, standee, poster tại
cửa hàng
4 Công tác hậu cần 25.000.000 2 ngày
- DKng cK như màu, bảng pha
màu, phK kiện, máy sấy,...
- Trang trí cửa hàng
5 Training nhân viên 500.000 1 ngày - Tài liệu hướng dẫn
13
6 Di chuyển 1.500.000
7
Diễn ra chương
trình
14 ngày
Diễn ra song song với các hoạt
động truyền thông online và
offline
8
Dự phòng phát sinh 10.000.000
Tổng chi phí ≈ 99 triệu
5. Tổ chức và quản lý dự án
5.1. Mô hnh tổ chc
5.2. Phân công nhiệm v
Vị trí Nhiệm vụ
Quản lý dự án
- Trực tiếp quản lý, chỉ đạo, lên kế hoạch triển khai
dự án, phân chia nhiệm vK cho từng ban.
- Tiếp nhận báo cáo từ các trưởng ban.
- Trình bày lên cấp trên về kế hoạch dự án, báo cáo
về tiến độ, kết quả dự án.
Phòng Tài chính
- Lên kế hoạch và chỉ đạo các hoạt động tài chính.
- Báo cáo lên Quản dự án các hoạt động tài
chính.
14
Quản lý dự án
(1 người)
Thiết kế Website
( 1 người)
Marketing
( 6 người)
Trưởng phòng
(1 người)
Content
( 2 người)
Customer
Service
( 1 người)
PR
(2 người)
Tài chính
(1 người)
Kinh doanh
- Tính toán, phân bổ nguồn tiền, sử dKng ngân sách
hDp lý.
Phòng kinh doanh
- Tổ chức hoạt động ở các cửa hàng.
- Kết hDp với phòng Marketing để đưa ra các quyết
định về giá sản phẩm, các hoạt động tại cửa hàng.
- Báo cáo lên Quản lý dự án kết quả hoạt động kinh
doanh.
Phòng Quản lí website
- Lên kế hoạch các hoạt động thiết kế quản
Website.
- Báo cáo lên Quản lý dự án tiến độ công việc.
- Kết hDp cùng phòng Marketing để thiết kế mKc
riêng cho chương trình custom giày trên website.
Phòng Marketing
Content
- Đưa ra các ý tưởng, content marketing như viết
bài, thiết kế ảnh, xây dựng video.
- PhK trách đăng các bài truyền thông
- Phối hDp giữa các phòng Quản Website, phòng
Tài chính để đưa ra chiến lưDc marketing
- Báo cáo lại với trưởng phòng về kế hoạch, tiến độ
công việc.
Customer
Service
- Nghiên cứu hành vi, nhu cầu của khách hàng
- Hỗ trD nhân viên kinh doanh tại cửa hàng trong
quá trình thực hiện dự án, giải quyết các khiếu nại
và thắc mắc, giúp đỡ khách hàng
- Báo cáo lại với trưởng ban về kế hoạch, tiến độ
công việc.
PR
- Soạn thảo hDp đồng, liên hệ với các đối tác truyền
thông, đặt các bài quảng cáo, liên hệ KOLs để
truyền thông dự án.
- Liên hệ với các bên cung cấp nguyên vật liệu
- Báo cáo lại với trưởng ban về kế hoạch của
phòng.
15
6. Rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro
Rủi ro Biện pháp
Bên ngoài
Bối cảnh dịch bệnh
Covid-19 phức tạp
kéo dài tới các thàng đầu
năm 2022 ảnh hưởng
đến việc mở cửa các chi
nhánh cửa hàng của
Ananas.
Đưa ra các phương án dự phòng:
- Lùi thời gian thực hiện dự án
- Tiếp tKc thực hiện dự án nhưng hủy
bỏ hoạt động custom offline, chỉ
chạy online trên website.
Cạnh tranh trong xu
hướng custom giày cùng
các thương hiệu khác
nhau hoặc nhiều người
lựa chọn tự custom tại
nhà. Giá cả cũng khá đa
dạng và chênh lệch.
Gia tăng độ nhận diện thương hiệu qua
các kênh truyền thông, đẩy mạnh kết hDp
với các KOLs để phủ sJng mạnh mẽ hơn
nữa về campaign.
Đưa ra mức giá phù hDp để tạo lDi thế
cạnh tranh so với đối thủ.
Bên trong Phôi giày, màu vẽ, các
nguyên vật liệu dKng cK
tại cửa hàng bị hỏng hJc
ĐJng gJi kỹ trong quá trình vận chuyển.
Bảo quản trong các điều kiện phù hDp.
Thiếếu ngân sách, nhân s
không đ
- Tính toán, phân b s d ng ngân sách h p lí, s
d ng ngân sách d phòng khi câần thiếết
- Huy đ ng s giúp đ t các phòng ban khác
trong công ty.
Không ki m soát đ c khách ượ
hàng (Vi c khách hàng đếến
quá đông m t lúc, không s a
ch a đ c nh ng lôỗi sai c a ượ
khách khi t custom…)
- B ph n customer service chăm sóc khách hàng
chu đáo h nơ , có phiếếu tham gia cho khách hàng.
- Chu n b d phòng vếầ không gian và nguyến v t
li u d ng c
- Có nh ng bi n pháp đ s a lôỗi khi khách custom
sai, veỗ nhâầm... (S n trăếng tô đè, d ng c xóa màuơ
16
s n,…)ơ
Hỏng hJc thuật (lỗi
website, các lỗi phát
sinh khi chạy truyền
thông)
B ph n kyỗ thu t câần nh ng bi n pháp d
phòng, th ng xuyến ki m tra ườ ho t đ ng c a
website.
III. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
1. Kế hoạch dự án
17
Công việc Phụ trách chính 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
1. Chuẩn bị
1.1 Hình thành đội ngũ lập kế hoạch, khảo sát Nhật
1.2 Lập kế hoạch cho dự án Nhật
1.3 Lên danh sách công việc Phương Anh
1.4 Chuẩn bị hDp đồng với KOLs và các đối tác truyền thông Dung
1.5 Kế hoạch chạy quảng cáo, marketing Hiền
1.6 Kế hoạch và tính toán, phân bổ tài chính Tài chính
1.7 Lên kế hoạch trang trí, sắp xếp lại cửa hàng Hiền
2. Tiến hành hoạt động truyền thông
2.1 Thiết kế và chạy thử website Quản lí web
2.2 Sản xuất các ấn phẩm truyền thông Nhật
2.3 Liên hệ và làm việc với KOLs và các đối tác truyền thông Dung
2.4 Đăng bài lên website, các phương tiện mạng xI hội Trang
2.5 Quản lý các trang web, phản hồi và hỗ trD khách hàng Huyền
3. Chạy custom offline
3.1 Đưa ra các quyết định giá Phương Anh
3.2 Trang trí, sắp xếp lại store Hiền
3.3 Training cho nhân viên Nhật
3.4 Sắp xếp nhân sự, vị trí công việc Nhật
3.5 Mở cửa đJn khách hàng NV Kinh doanh
4. Chạy custom online
4.1 Đăng bài lên website Trang
4.2 Chuẩn bị các mẫu custom để khách tham khảo NV kinh doanh
4.3 Khởi động chương trình Nhật
4.4 Theo dõi và hỗ trD phản hồi của mọi người Huyền
5. Hậu cần
5.1 Liên hệ và làm việc với xưởng cung cấp giày, màu vẽ, ... Dung
5.2 Sắp xếp, bố trí không gian store Hiền
6. Tổng kết dự án
6.1. Tổng kết Nhật
18
2. WBS công việc
2.1. WBS phân tch công việc
2.2. WBS Task List
WBS Thành phẩm Công việc Ghi chú
Giám đốc
dự án
D án “Custom giày” đ cượ
th c hi n thành công .
- Trực tiếp quản lý, chỉ đạo
- Duyệt kế hoạch triển khai
dự án, phân chia nhiệm vK
cho từng ban.
- Xử các vấn đề về mặt
pháp lý, giấy tờ hành chính
- Giám sát, kiểm tra đốc
thúc quản tiến độ của
công tác chuẩn bị từng
nhiệm vK của các ban.
- Tiếp nhận báo cáo từ các
Phôếi h p v i các tr ng ưở phòng
trong công tác ch đ o, qu n lí,
ki m soát
19
Dự án
custom giày
Quản lí dự án
Duyệt kế hoạch
Xử lí các vấn đề
pháp lí
Giám sát kiểm
tra
Tiếp nhận báo
cáo
Tổng kết đánh
giá
Thiết kế website
Xây dựng hoạt
động tối ưu
website
Thường xuyên
kiểm tra, sửa lỗi
Marketing
Trưởng phòng
Lên kế hoạch
Điếầu hành ho t
đ ng truyếần thông
marketing
Kiểm tra hoạt
động truyền
thông
Content
Lên ý tưởng, lập
kế hoạch
marketing
Phụ trách đăng
bài truyền thông
Báo cáo tiền độ
Customer sevice
Phân tích nhu
cầu khách hàng
Hỗ trợ
kinh doanh
Giải quyết thắc
mắc, khiếu nại
Tri ân
khách hàng
Booking
Soạn thảo hợp
đồng đối tác
Liên hệ đối tác
truyền thông,
KOLs
Lên kế hoạch
chạy quảng cáo
Liên hệ nguồn
cung cấp NVL
Tài chính
Lên kế hoạch và
hoạt động tài
chính
Báo cáo hoạt
động tài chính
Tính toán phân
bổ nguồn tiền
Hiệu quả ngân
sách
Kinh doanh
Hoạt động tại
cửa hàng
Các quyết
định giá
Báo cáo hoạt
động kinh doanh
phòng ban
- Tổng kết đánh giá dự án
Thiết kế
website
Xây dựng và thiết kế
website, đảm bảo hoạt
động trơn tru
- Xây dựng hoạt động tối ưu
website
- Thường xuyên kiểm tra
sửa lỗi
Kếết h p cùng phòng Marketing
đ thiếết kếế m c riếng cho
ch ng trình custom giày trếnươ
website đ y m nh th ng ươ
hi u s n ph m.
Tr ngưở
phòng
Marketing
Đảm bảo hoạt động
truyền thông marketing
cũng như sự kiện
custom giày đưDc diễn
ra trơn tru, từ đJ tạo
nên hiệu quả cho dự án
cũng như giúp lan tỏa
Campaign nJi riêng
hình ảnh thương hiệu
nJi chung đến với
người tiêu dùng.
- Lến kếế ho ch ch đ o các
ho t đ ng c a phòng Marketing
- Giám sát ho t đ ng truyếần
thông marketing
Báo cáo lến Qu n d án các
ho t đ ng c a phòng
Content
- Lên các sáng kiến content
marketing nhằm tăng số
lưDt truy cập, sự gắn bJ,
khách hàng tiềm năng với
mKc tiêu dự án như viết bài,
thiết kế ảnh, xây dựng
video.
- PhK trách đăng tải và quản
các bài viết trên các nền
tảng truyền thông online,
website, mạng xI hội
- Tích hDp chương trình nội
dung với chiến dịch thương
hiệu để thúc đẩy nhận diện
thương hiệu giày Ananas.
- Phôếi h p v i phòng qu n
website, phòng tài chính đ
đ a ra chiếến l c contentư ượ
marketingkếế ho ch biến t p
hi u qu đáp ng m c tiếu kinh
doanh v i m c chi phí tôếi
thi u.
- Báo cáo l i v i tr ng ưở phòng
vếầ kếế ho ch, tiếến đ công vi c.
Customer
service
- Tiếp nhận phân tích
nhu cầu, ý kiến của khách
hàng cung cấp cho các
ban các bộ phận liên
quan.
- Hỗ trD bộ phận kinh doanh
nhân viên tại cửa hàng
trong quá trình diễn ra sự
- Kếết h p v i b ph n kinh
doanh đ th c hi n ho t đ ng
chăm sóc khách hàng t i c a
hàng
- Báo cáo l i v i tr ng ưở phòng
vếầ kếế ho ch, tiếến đ công vi c.
20
kiện custom offline tại các
chi nhánh cửa hàng.
- Tiếp nhận, xử , giải
quyết các phản hồi và khiếu
nại của khách hàng về chất
lưDng sản phẩm, dịch vK.
- Thực hiện hoạt động quà
tặng tri ân.
PR
- So n th o h p đôầng v i các
bến đôếi tác
- Liến h v i các đôếi tác truyếần
thông, đ t các bài qu ng cáo
trến các hot fanpage, liến h
KOLs đ qu ng tham gia
ch ng trình ofineươ .
- Liến h v i các đôếi tác cung câếp
nguyến v t li u hôỗ tr d án.
- Kếết h p v i thành viến trong
phòng Marketing đ l a ch n
ra KOLs phù h p.
- Báo cáo l i v i tr ng ưở phòng
vếầ kếế ho ch c a phòng.
Tài chính
Phân bổ sử dKng
hDp lí nguồn ngân sách
của dự án.
- Lên kế hoạch chỉ đạo
các hoạt động tài chính.
- Báo cáo lên Quản lý dự án
các hoạt động tài chính.
- Trực tiếp kiểm tra, quản
sát sao, tính toán phân bổ
nguồn tiền phù hDp với
ngân sách
Kếết h p v i phòng Marketing
Kinh doanh đ điếầu ch nh
ngân sách phù h p
Kinh
doanh
Đảm bảo chương trình
custom offline diễn ra
đúng theo kế hoạch.
- Lên kế hoạch tổ chức hoạt
động ở các cửa hàng.
- Báo cáo lên Quản lý dự án
các hoạt động kinh doanh.
Kếết h p v i phòng Marketing
đ a ra quyếết đ nh vếầ giáư , các
ho t đ ng t i c a hàng
3. Ma trận trách nhiệm
ST
T
Công việc Nhật P.Anh
Hiề
n
Trang
Huyề
n
Dun
g
Quả
n lí
web
Nv
kinh
doan
h
Nv
tài
chín
h
21
1
Hình thành đội ngũ lập kế
hoạch, khảo sát
R S S S
2
Lập kế hoạch cho dự án R S S S
3
Lên kế hoạch chạy quảng
cáo, marketing
A R S S S
4
Lên hDp đồng hDp tác với
KOL, đối tác truyền thông
A I R
5
Lên kế hoạch trang trí, sắp
xếp lại cửa hàng
R R S
6
Lên kế hoạch tài chính A I S S R
7
Thiết kế và chạy thử web A R
9
Đưa ra các quyết định giá A R S S
10
Liên hệ làm việc với
KOLs các đối tác
truyền thông
I R I
11
Sản xuất các ấn phẩm
truyền thông
R S S
12
Training cho nhân viên,
sắp xếp vị trí, nhân sự
R S S S S
13
Quản các trang web,
phản hồi hỗ trD khách
hàng
S R S S
14
Trang trí, sắp xếp lại store R
15
Đăng bài lên website, các
phương tiện mạng xI hội
A R S S S
16
Ngày diễn ra chương trình
(online và offline)
R S S S S S S S S
17
Tổng kết dự án R, A S S S S
IV. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN
1. Ước lượng chi phí
Tên công
việc
Chi tiết Đơn
vị
Đơn giá Số
lượng
Chi phí Tổng chi phí
theo từng
công việc
1. Lập kế
hoạch cho
dự án
1.1. Hoàn
thiện kế
hoạch dự án
bản 50.000đ 8 400.000đ 450.000đ
22
và gửi các
bên liên
quan
1.2. Hoàn
thiện hDp
đồng với
KOL, đối
tác truyền
thông
bản 10.000đ 5 50.000đ
2. Truyền
thông
online
2.1. Bài
đăng quảng
cáo trên
fanpage
KOLs
bài 3.000.000đ 5 15.000.000
đ
55.000.000đ
2.2. KOLs
đến tham dự
sự kiện
offline và
check-in
lần 20.000.000
đ
1 20.000.000
đ
2.3. Bài
đăng trên
các page
facebook
bài 2.500.000đ 4 10.000.000
đ
2.4. Chạy
quảng cáo
10.000.000
đ
3. Truyền
thông
offline
3.1.
Standee,
poster tại
các cửa
hàng
bản 60.000đ 16 960.000đ 1.500.000đ
3.2. Banner bản 80.000đ 8 640.000đ
4. Công tác
hậu cần
4.1. Màu vẽ
(lọ 100ml)
set 280.000đ 24 6.720.000đ 24.960.000
4.2. Sơn
phủ
lọ 50.000đ 40 2.000.000đ
23
4.3. Bộ phK
kiện (băng
keo, dao
rọc, cọ vẽ)
set 30.000đ 40 1.200.000đ
4.4. Bảng
pha màu
cái 8.000đ 80 640.000đ
4.5. Máy
sấy
cái 150.000đ 16 2.400.000đ
4.6. Trang
trí khu vực
custom
set 1.500.000đ 8 12.000.000
đ
5. Training
cho nhân
viên tại các
cửa hàng
5.1. Tài liệu
hướng dẫn
bản 5.000đ 80 400.000đ 400.000đ
6. Di
chuyển
6.1. Chi phí
di chuyển
cho nhJm
phK trách
1.500.000đ 1.500.000đ
7. Chi phí
phát sinh
10.000.000
đ
10.000.000đ
Tổng 93.820.000đ
2. Ước lượng thời gian
Tên hoạt
đô
ng
Công việc Công viê
c
trước đó
Thời
gian
Ghi chú
a Hình thành đội ngũ lập kế hoạch,
khảo sát
- 1 ngày
b Lập kế hoạch cho dự án a 1 ngày
c Lên kế hoạch chạy quảng cáo,
marketing
b 1 ngày
24
d Lên hDp đồng hDp tác với KOL, đối
tác truyền thông
b 2 ngày
e Lên kế hoạch trang trí, sắp xếp lại
cửa hàng
b 1 ngày
f Lên kế hoạch tài chính c,d,e 1 ngày
g Thiết kế và chạy thử web b 7 ngày
h Đưa ra các quyết định giá f 1 ngày
i Liên hệ và làm việc với KOLs và
các đối tác truyền thông
h 3 ngày
j Sản xuất các ấn phẩm truyền thông i 4 ngày
k Training cho nhân viên, sắp xếp vị
trí, nhân sự
i 1 ngày
l Quản lý các trang web, phản hồi và
hỗ trD khách hàng
i 18 ngày mỗi ngày
20h
m Trang trí, sắp xếp lại store j, e, k 2 ngày
n Đăng bài lên website, các phương
tiện mạng xI hội
i 19 ngày mỗi ngày
1h
o Ngày diễn ra chương trình (online
và offline)
g, m 14 ngày
p Tổng kết dự án l, n, o 1 ngày
Biểu đồ mạng lưới
25
26
| 1/27

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------
 --------------
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
DỰ ÁN CUSTOM GIÀY CỦA THƯƠNG HIỆU ANANAS
Trường : Đại học Kinh tế Quốc dân
Lớp : Quản trị điều hành dự án (121)_04
Giảng viên : TS. Trần Mạnh Linh Nhóm 1 1. Lê Anh Nhật - 11193944
2. Đỗ Phương Anh - 11190114
3. Lê Ngọc Minh Dung - 11181027 4. Chúc Lê Hiền - 11191813 5. La Lâm Huyền - 11182281
6. Phạm Thị Hồng Trang - 11195396 MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU VỀ ANANAS........................................................................................................................2
II. LỰA CHỌN DỰ ÁN..................................................................................................................................3
1. Yêu cầu dự án.........................................................................................................................................3
2. Một số dự án phù hợp............................................................................................................................3
3. So sánh lựa chọn dự án bằng phương pháp định tính........................................................................3
III. NGHIÊN CỨU TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN.....................................................................................6
1. Mô tả dự án.............................................................................................................................................6
1.1. Thời gian, địa điểm............................................................................................................................6
1.2. Mc đch............................................................................................................................................6
1.3. Hnh thc...........................................................................................................................................6
1.4. Quy mô d ki"n..................................................................................................................................6
2. Tính cấp thiết của dự án.........................................................................................................................6
3. Phân tích các bên liên quan...................................................................................................................7
3.1. Phân tch môi trường.........................................................................................................................7
3.2. Xu hướng custom giày.....................................................................................................................11
3.3. Nhu cầu của khách hàng về dịch v custom chung và custom giày nói riêng..................................11
4. Ước lượng ban đầu dự án.....................................................................................................................13
5. Tổ chức và quản lý dự án.....................................................................................................................14
5.1. Mô hnh tổ chc...............................................................................................................................14
5.2. Phân công nhiệm v.........................................................................................................................14
6. Rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro........................................................................................16
III. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN.....................................................................................................................17
1. Kế hoạch dự án.....................................................................................................................................17
2. WBS công việc.......................................................................................................................................19
2.1. WBS phân tch công việc.................................................................................................................19
2.2. WBS Task List..................................................................................................................................19
3. Ma trận trách nhiệm............................................................................................................................22
IV. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN...........................................................................................................................23
1. Ước lượng chi phí.................................................................................................................................23
2. Ước lượng thời gian..............................................................................................................................25 1
I. GIỚI THIỆU VỀ ANANAS
ĐưDc thành lâ Fp vào năm 2012 nhưng đI nhanh chJng chinh phKc đưDc cô Fng đồng yêu
sneaker Viê Ft. Sản phẩm của Ananas 100% sản xuất tại Việt Nam và tập trung vào đối tưDng
là những người trẻ tuổi từ 18 đến 26. Trực tiếp thực hiện từng công đoạn thủ công, đường
may tỉ mỉ, cẩn thận, chăm chút từ thiết kế đến truyền thông, chăm sJc khách hàng không
khác gì một thương hiệu lớn, Ananas đI sẵn sàng bay cao hơn nữa. Là một thương hiệu
đJng gJp giá trị cho cộng đồng và phát triển thương hiệu bền vững, Ananas không hề mang
tư duy lDi nhuận như khái niệm kinh tế xưa cũ.
Giày vulcanized (giày cao su lưu hJa) đưDc Ananas chọn làm loại giày sản xuất chủ
yếu. Vulcanized đI cJ từ khoảng trăm năm trước với những hIng Vans hay Converse.
Vulcanized mang một hình dáng cổ điển với đế cao su, thiết kế tối giản. Loại giày này đI
trải qua hơn 1 thế kỉ nhưng vẫn đang rất đưDc ưa chuộng và chưa bao giờ đi vào quên lIng.
Thế mạnh của Ananas là công nghệ làm giày sneaker đầu tiên, cơ bản nhất. Đây chính
là một lDi thế riêng vì xưởng giày của hIng đI cJ 20 năm kinh nghiệm, từng phối hDp sản
xuất cho nhiều ông lớn và giờ chuyển qua phKc vK những thiết kế mới của Ananas. Giày
vulcanized không đưDc êm ái như giày Air của Nike hay Boost của Adidas,… tuy nhiên, với
dáng vẻ cổ điển đI tồn tại hơn 100 năm thì việc tồn tại thêm 100 năm nữa vẫn nằm trong dự đoán của nhà Dứa.
Các sản phẩm từ hIng thời trang Việt Nam này luôn cJ hơi hướng Vintage, một xu
hướng retro rất thịnh hành trong những năm gần đây. Càng ngày, các sản phẩm của Ananas
càng chất lưDng và bắt đầu tăng lên về giá thành. CK thể nhất trong giai đoạn đầu năm 2021,
các sản phẩm của Ananas cJ xu hướng đặt giá gấp đôi so với những sản phẩm ban đầu hồi 2018 2019.
Mỗi đôi giày đưDc làm ra đều rất tỉ mỉ. Chất riêng của Ananas không dễ nhìn thấy chỉ
qua thiết kế, vì đJ là cả sự tận tâm, chân thành và tích cực. Hướng đến khách hàng là trên
hết nên dịch vK chăm sJc khách hàng đưDc chuẩn bị rất tốt, nếu như cJ cơ hội bạn nên thử trải nghiệm một lần.
Chỉ với 400 đến 600 ngàn bất kì ai cũng cJ thể sở hữu một đôi giày đẹp, chất liệu tốt.
Giá cả cJ thể nJi là rẻ hơn cả một đôi giày fake, khi mà trên những nhJm giày fake, giày
Rep trên facebook giá cũng đI giao động từ 1 đến 2 triệu đồng. 2
Ananas đang thành công trong việc đưa ra thị trường những đôi giày với “giá trị thực”
ra thị trường bằng cách bỏ qua khâu trung gian và tiền giá trị thương hiệu cộng thêm trên
giá bán. Thị trường mà Ananas hướng đến là Tp HCM với 8 cửa hàng chính hIng, phKc vK
cả 2 nền tảng online và offline. Về tầm nhìn, những bước đầu Ananas mong muốn sẽ thành
công ở thị trường Sài Gòn, rồi sau đJ sẽ mở rộng khắp Việt Nam, ra khu vực và thế giới.
Hiện Ananas cũng đI nhận đưDc rất nhiều lời mời nhưDng quyền nhưng chưa dám
thực hiện. Bản thân đội ngũ Ananas cảm thấy bản thân vẫn chưa lo tốt, nếu nhưDng quyền
sẽ cJ lDi nhuận ngay lập tức nhưng dễ đánh mất giá trị thương hiệu đI đưDc định vị.
II. LỰA CHỌN DỰ ÁN 1. Yêu cầu dự án
Là dự án marketing giúp tăng độ nhận diện thương hiệu của Ananas với chi phí 100 triệu
đồng, tổng thời gian diễn ra trong vòng 1 tháng
2. Một số dự án phù hợp
Dự án 1: Campaign trải nghiệm tự custom giày
Dự án 2: Tour Mini-concert tại các trường Đại học ở TP. Hồ Chí Minh
3. So sánh lựa chọn dự án bằng phương pháp định tính Đánh giá Lựa chọn Tiêu chí lựa chọn Dự Dự Dự án 1 Dự án 2 án 1 án 2
I. Chi phí cho dự án 1. Chi phí thuê Chỉ chi phí thuê KOLs cho
Chi phí thuê ca sĩ đại diện Influencers truyền thông online + catxe biểu diễn suốt x chuỗi sự kiện 3 2. Chi phí mặt bằng
CJ sẵn mặt bằng cửa hàng + Chi phí dựng các booth nền tảng website truyền thông + dựng sân x
khấu + hệ thống âm thanh ánh sáng 3. Chi phí truyền
Truyền thông online qua fanpage, các mạng xI hội, thông, quảng cáo
website, truyền thông qua KOLs, báo chí; truyền thông x x
offline qua poster, banner, biển quảng cáo, … 4. Chi phí di chuyển
Chi phí đi lại giữa các chi
Chi phí đi lại giữa các điểm nhánh cửa hàng cho team trường ĐH cho cả ekip x phK trách 5. Chi phí nguyên vật Chi phí mua màu vẽ, sơn, Chi phí cho standee, liệu
phK kiện đi kèm; chi phí cho backdrop, tờ rơi x standee, tờ rơi, poster
II. Mức độ tiếp cận thị trường
1. Tiếp cận đối tưDng Trung bình, do phân tán ảnh Tốt, là địa điểm tập trung khách hàng mKc tiêu
hưởng từ nhiều kênh truyền
nhiều sinh viên trong tập x thông khách hàng mKc tiêu
2. Tiếp cận đối tưDng Tốt, do ảnh hưởng từ nhiều
Kém, do khuôn viên trường ngoài tập khách hàng kênh truyền thông
đại học ít đối tưDng này x mKc tiêu
III. Sử dụng nguồn lực 1. Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực nội bộ:
Ngoài nguồn nhân lực nội phòng Marketing, bộ phận
bộ, cần thuê ngoài nguồn x
phát triển web, bộ phận sản nhân lực cho dựng booth, 4
xuất, bộ phận bán hàng
sân khấu, bảo vệ ca sĩ và cả
nguồn lực từ trường ĐH
2. Quản lí nguồn nhân Đơn giản do phòng
Phức tạp do phải phối hDp lực
marketing phK trách chủ yếu, nguồn nhân lực cả trong và x
phối hDp với nguồn lực nội ngoài công ty bộ 3. Nguồn lực công
Yêu cầu cao về công nghệ áp Sử dKng các nền tảng MXH nghệ
dKng trên website + sử dKng x các nền tảng MXH IV. Trải nghiệm khách hàng
1. Trải nghiệm về hình Hình ảnh mang đến chung
Mang hình ảnh thân thiện ảnh thương hiệu cho mọi đối tưDng
đến gần với đối tưDng các x bạn sinh viên
2. Trải nghiệm "Do-It- Khách hàng tự tạo nên đôi x Yourself" giày của mình V. Thời gian thực
Ngắn do khâu truyền thông
Kéo dài do thời gian chuẩn hiện
và chuẩn bị cho sự kiện cJ
bị, thời gian phù hDp tùy x thể thực hiện song song theo từng địa điểm
VI. Các yếu tố khác 1. An toàn lao động
Đảm bảo an toàn lao động
CJ thể xảy ra sự cố trong
cho các nguồn nhân lực nội
quá trình dựng booth, dựng x bộ sân khấu 2. Tác động đến môi
Thấp. Các ấn phẩm truyền
Các sự kiện cJ thể dẫn đến x trường
thông offline đều đưDc thu
nhiều rác thải từ người xem 5 hồi và xử lý.
hoặc từ quá trình dựng mặt
bằng; cJ thể gây ô nhiễm tiếng ồn tạm thời Tổng kết 10 5
Kết luận: Dựa vào bảng đánh giá các tiêu chí trên, nhJm quyết định lựa chọn dự án 1.
III. NGHIÊN CỨU TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN 1. Mô tả dự án
1.1. Thời gian, địa điểm
- Thời gian thực hiê Fn: từ 15/03 đến 15/04/2022 - Địa điểm:
+ Offline: Tại các chi nhánh cửa hàng hiện tại của Ananas
+ Online: Tại website chính thức của Ananas (https://ananas.vn) 1.2. Mc đch
- Quảng bá, tăng độ nhận diện thương hiệu đến người tiêu dùng nJi chung và đến đối
tưDng người yêu thích giày nJi riêng
- Kích thích hoạt động trải nghiệm và mua hàng từ đJ giúp phKc hồi nguồn doanh thu của
doanh nghiệp sau ảnh hưởng nặng nề của đại dịch Covid-19. 1.3. Hnh thc
- Offline: Khách hàng khi đến các cửa hàng của Ananas sẽ đưDc tham gia vào chương trình
tự Custom giày. Khách hàng sẽ đưDc cung cấp một phôi giày trắng sẵn cJ kèm theo sơn,
cọ vẽ và các dKng cK cần thiết khác để cJ thể tự vẽ lên đôi giày của mình. Ngoài tự sáng
tạo, khách hàng cũng sẽ đưDc cung cấp một vài mẫu tham khảo.
- Online: Khách hàng truy cập vào website của Ananas sẽ đưDc hướng dẫn chuyển sang
trang custom. Khách hàng sẽ đưDc tự do vẽ lên mô hình giày 3D trên web theo bảng màu
cho sẵn trên hệ thống. Mẫu vẽ sau khi lưu vào hệ thống sẽ đưDc chuyển cho bộ phận gia
công sản xuất để làm ra đôi giày giống như mẫu vẽ. 1.4. Quy mô d ki"n
- 10 lưDt khách hàng tham gia chương trình offline tại mỗi cửa hàng mỗi ngày
- 10 lưDt custom thông qua website/ngày
- 1000 - 1200 mẫu custom đưDc gửi đến tay khách hàng trong toàn chương trình. 6
2. Tính cấp thiết của dự án
- Custom giày thực sự mang lại rất nhiều lDi thế. Với những đôi giày cJ sẵn trên thị
trường hiện nay mặc dù đa dạng về mẫu mI, màu sắc hay kiểu dáng nhưng vẫn không đủ để
đáp ứng cho nhiều mKc đích và yêu cầu khác nhau giữa các khách hàng. Một đôi giày đẹp
thể hiện đưDc cá tính và phong cách của người mặc, do đJ nhu cầu về hình thức của một đôi
giày đối với mỗi cá nhân là hoàn toàn khác nhau.
- Đáp ứng nhu cầu muốn khẳng định tiếng nJi và cá tính riêng của giới trẻ hiện nay.
Tăng tính nghệ thuật và độc đáo cho những đôi giày đơn giản.
- Ý tưởng của mỗi người khi thổi hồn vào đôi giày là khác nhau. CJ thể là nhân vật
hoạt hình yêu thích, thần tưDng hay những hoa văn kết hDp với logo các thương hiệu,...tạo
sự đa dạng cũng như những gDi ý nghệ thuật cho nhà sản xuất.
CJ thể khẳng định, custom giày bây giờ đI trở thành một trào lưu cực lớn trong cộng
đồng với sức nJng vẫn không ngừng tăng lên. Xu hướng này đang dần dần chiếm lĩnh một
phần thị trường và cJ chỗ đứng riêng trong lòng các khách hàng, đặc biệt là giới trẻ - những
người đang cJ mong muốn thể hiện những chất riêng của bản thân, đây cũng là một trong
những nhân tố giúp cho trào lưu này vươn lên mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
Bên cạnh đJ, tình hình đại dịch Covid-19 kéo dài ở cả nước nJi chung và ở TP. Hồ Chí
Minh nJi riêng trong năm 2021 ảnh hưởng rất mạnh mẽ đến hoạt động sản xuất kinh doanh
của các doanh nghiệp, trong đJ cJ Ananas. Mặc dù cJ hệ thống mua hàng online xuyên suốt
mùa dịch nhưng doanh thu đem lại không thể bù đắp đưDc tổn thất do tình trạng đJng băng.
Năm 2022 khi dịch bệnh đI đưDc kiểm soát tốt, trạng thái bình thường mới lại đưDc thiết
lập, doanh nghiệp kinh doanh như Ananas rất cần một chiến dịch Truyền thông – Marketing
nhằm thu hút người tiêu dùng, quảng bá về thương hiệu và đẩy mạnh hoạt động sản xuất
kinh doanh, từ đJ giúp doanh nghiệp phKc hồi.
3. Phân tích các bên liên quan
3.1. Phân tch môi trường a. Môi trường ngành
Quy mô thị trường ngành giày Việt Nam
Ngành giày Việt Nam đang đứng trong nhJm 4 nước sản xuất giày, dép lớn nhất thế
giới về số lưDng, với giá trị xuất khẩu trung bình đạt hơn 10 tỷ USD/năm. Sản lưDng xuất
khẩu da giày của Việt Nam cũng chỉ đứng sau Trung Quốc. Hàng năm, Việt Nam xuất khẩu
hơn 1 tỷ đôi giày các loại sang hàng trăm quốc gia trên thế giới. Với dân số gần 100 triệu 7
người, thị trường giày dép nội địa của Việt Nam luôn là một tiềm năng. Minh chứng là năm
2019, lưDng giày tiêu thK của Việt Nam đạt hơn 200 triệu đôi, tương đương trung bình 2
đôi/người/năm. Con số này đưDc dự báo sẽ tiếp tKc tăng trong thời gian tới do thu nhập và
nhu cầu sử dKng sản phẩm giày dép của người Việt Nam ngày càng tăng. Mặc dù đại dịch
Covid-19 khiến 94% doanh nghiệp sản xuất giày da bị sKt giảm đơn đặt hàng mới, nhưng kể
từ quý III / 2020, ngành giày Việt Nam đI phKc hồi với số lưDng đơn hàng tăng dần. Ngành
giày đưDc cho là cực kỳ khởi sắc khi đI chủ động đưDc 70% nguyên liệu cho sản phẩm giày
da thuộc phân khúc tầm trung, và 50% sản phẩm thuộc phân khúc tầm trung.
Về riêng phân khúc giày Sneaker - những đôi sneaker thời trang, trẻ trung, năng động
đang đưDc giới trẻ Việt Nam rất ưa chuộng. Nhu cầu trong ngành thời trang, thể thao cũng
như mong muốn sự độc đáo của giới trẻ tăng lên đáng kể. Những từ khJa liên quan đến
sneaker và các phK kiện liên quan luôn nhận đưDc lưDng truy cập cao. Theo thống kê của
Statista cho thấy thị trường giày thể thao trên toàn thế giới từ năm 2020 đến năm 2026 đưDc
định giá khoảng 79 tỷ USD. NJ đưDc dự báo đạt giá trị 119,5 tỷ USD vào năm 2026. Với
mức tăng trưởng khổng lồ, không cJ gì ngạc nhiên khi giày thể thao đưDc coi như ngành
kinh doanh lớn. Nhiều hIng sản xuất đồ thể thao lớn của thế giới đI thâm nhập thị trường
Việt Nam để xuất khẩu… tại chỗ, những thương hiệu Nike, Adidas, Lyning, Puma… từ chỗ
chọn Việt Nam là cứ điểm sản xuất để xuất khẩu, đI tập trung bán sản phẩm. Đến nay, Nike
và Adidas chiếm thị phần rất lớn ở Việt Nam. ĐJ cũng thể hiện tiềm năng của ngành giày sneakers tại Việt Nam.
Xu hướng ngành giày nội địa Việt Nam
Quy mô thị trường giày tại Việt Nam khá lớn và cJ tiềm năng, tuy nhiên, thị trường
giày, dép "nội" lại dường như đang bị bỏ ngỏ khi các sản phẩm nhập ngoại chiếm tới 60%
thị phần. Bên cạnh đJ, sản phẩm giày, dép "nội" còn phải chịu sự cạnh tranh quyết liệt từ
mặt hàng cùng loại nhập khẩu. Hiện nay, việc tiêu dùng nội địa đối với sản phẩm giày đI
dần thay đổi và tăng lên, đây là cơ hội tốt cho các doanh nghiệp trong ngành tối đa hJa lDi
nhuận, thúc đẩy sản xuất, đẩy mạnh tiêu thK sản phẩm và cạnh tranh với hàng ngoại cùng chủng loại.
Vậy nên với thị trường giày, đặc biệt phân khúc Sneakers đang rất tiềm năng, những
doanh nghiệp nội địa Việt Nam muốn gia nhập vào thị trường và cạnh tranh đưDc trong 8
ngành thì phải cJ những kế hoạch kinh doanh hDp lý, cJ những dự án marketing để cJ thể
giúp khách hàng nhận diện đưDc thương hiệu, khẳng định sự riêng biệt, độc đáo của sản phẩm mà mình tạo ra.
b. Môi trường công nghệ
- Các động lực trong xu hướng custom giày chính là sự gia tăng nhanh của các nền
tảng thương mại điện tử, mốt thời trang và sở thích thiết kế.
- Đặc biệt là sự xuất hiện của in 3D trên thế giới thúc đẩy nhu cầu về custom giày của
người tiêu dùng. Mọi người cJ thể đặt những đôi giày mà họ muốn khi họ muốn từ sự thoải
mái của chính ngôi nhà của họ. Nếu họ muốn thêm thứ gì đJ, họ thậm chí cJ thể thiết kế
giày theo nhu cầu và yêu cầu chính xác của họ với sự trD giúp của máy in 3D. Những đôi
giày tùy chỉnh này sau đJ cJ thể đưDc in trong vài giờ hoặc vài ngày.
- Công nghệ 4.0 là xu hướng tất yếu và tiếp cận theo hướng dẫn dắt khách hàng từ
nhận biết đến ủng hộ thương hiệu của doanh nghiệp với xu hướng phát triển công nghệ số.
Marketing 4.0 hội tK các công nghệ mới nhất tạo nên sự hội tK giữa tiếp thị số và tiếp thị
truyền thống, qua đJ các doanh nghiệp sẽ phải thích nghi với sự thay đổi về hành vi tiêu
dùng của khách hàng trong nền kinh tế số, thông qua những công cK: vạn vật kết nối, điện
toán đám mây, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, tự động hJa. Cơ sở hạ tầng internet hay các kênh
mạng xI hội như facebook, instagram, tiktok, ... ngày càng thể hiện đưDc tầm quan trọng và
sức mạnh của mình trong việc truyền thông, quảng bá, truyền cảm hứng đến với tất cả mọi
người. Chỉ cần những hashtag đơn giản cũng cJ thể thu hút và đảm bảo lưDng người truy
cập và tìm hiểu đối với bất kỳ ngành hàng hay dịch vK nào.
c. Môi trường văn hóa - xã hội
- Người dân Việt Nam vẫn cJ xu hướng chuộng hàng ngoại hơn hàng nội, đặc biệt ở
những sản phẩm thời trang, giày dép. Vậy nên các hIng giày nội địa Việt Nam phải biết xây
dựng lòng tin, định vị thương hiệu của mình trong mắt khách hàng. Cần chú trọng đến thiết
kế, mẫu mI, kiểu dáng, chủng loại đa dạng để cJ nhiều lựa chọn cho khách hàng.
- Nhà thiết kế thời trang nổi tiếng người Pháp Roger Vivier đI từng nJi: “Mang những
giấc mơ trên đôi chân là bắt đầu biến giấc mơ của một người thành hiện thực”. Mặc dù điều
này cJ vẻ như là một sự phJng đại, nhưng một số người thực sự bắt đầu mơ ước khi đưDc
hỏi về đôi giày của họ. Một số người đam mê trong số chúng ta thậm chí cJ thể sở hữu hàng 9
trăm đôi giày bởi vì họ không bao giờ muốn lặp lại việc mang một đôi. Trong khi việc mua
giày từ các nhà bán lẻ truyền thống vẫn còn phổ biến, một xu hướng mới và đang nổi lên là
đưDc tự thiết kế đôi giày của chính mình, mang phong cách riêng của mỗi cá nhân.
- ĐI cJ một xu hướng đáng chú ý đối với sự thay đổi trong hầu hết các ngành trong thời
gian gần đây và điều này cũng đúng với thị trường giày tự thiết kế. Trong khi thế hệ trẻ hiện
nay đưDc biết đến là những người cJ thiên hướng về sự cá tính, ngay cả những người mới
nổi cũng đang tìm kiếm các sản phẩm tùy chỉnh như giày. Việc thiết kế một sản phẩm theo
yêu cầu cK thể của một người mang lại cho mọi người cảm giác là một phần của quá trình và
sự thể hiện đJ tạo nên cốt lõi giá trị của họ hoặc những gì họ mua.
d. Phân tch đối thủ cạnh tranh
Nhìn chung, thị trường may mặc nJi chung, thị trường giày dép nJi riêng là một thị
trường cJ tiềm năng phát triển, tuy nhiên cũng cJ nhiều rủi ro. Hiện nay, cJ rất nhiều nhIn
hiệu giày khác nhau và tương đối phong phú, nhiều mẫu mI. Hai ông lớn trong ngành giày
thể thao tại Việt Nam là Nike và Adidas với tổng thị phần xấp xỉ 50%. Các nhIn hiệu nội địa
như Ananas chỉ chiếm thị phần rất ít, do đJ phải chịu ảnh hưởng rất mạnh từ những đối thủ cạnh tranh này.
Thị phần của các thương hiệu giày thể thao tại Việt Nam
Tuy vậy, thị trường custom giày vẫn chưa nhiều, trong khi xu thế custom giày, nhất là
ở giới trẻ ngày càng cao. Trong các thương hiệu lớn chỉ cJ Nike là phát triển trang web cho 10
phép khách hàng custom mẫu giày theo ý thích, tuy nhiên giá thành sản phẩm khá cao so
với mức thu nhập tầm trung của đối tưDng học sinh, sinh viên và giới trẻ.
Ngoài ra, khi ra mắt chương trình custom giày, Ananas sẽ phải đối diện với đối thủ
cạnh tranh chính là các shop custom giày Sneaker (Vitamin Sneaker, The Social Foot, KQ
Custom,...), các chuỗi cửa hàng vệ sinh, sửa chữa, custom giày (Morino, X – Clean, Dr Thông,...)
Đối với các shop custom giày, họ cJ lDi thế về danh tiếng cũng như kinh nghiệm về
các sản phẩm custom, chất lưDng của họ cũng đưDc nhiều người công nhận nhưng giá cá
sản phẩm ở đây tương đối cao. Nội Vitamin Sneaker The Social Foot KQ Custom dung Giới
Là cái tên kỳ cựu trong ĐưDc thành lập vào năm 2016, - Thành lập 2014 thiệu
giới Sneaker và đưDc mở ra một xu hướng mới mẻ - Thương hiệu tiên
đông đảo người yêu về sneaker và streetwear ở phong về Custom
giày tại Hồ Chí Minh Việt Nam. giày Sneaker tại lựa chọn Việt Nam Ưu
Nhiều ý tưởng sáng tạo - Muti-brand concept Những đôi giày đưDc
điểm Đội ngũ nhân viên cJ - TSF là địa chỉ custom giày custom vô cùng độc
tay nghề cao Vitamin sneaker đưDc nhiều bạn trẻ đáo cùng với sự chỉnh
Sneaker luôn biết cách yêu thích bởi những đôi giày chu và tỉ mỉ đưDc thể
làm hài lòng những đưDc tái thiết kế vô cùng độc hiện rõ qua từng đôi khách khJ tính nhất.
đáo tạo nên” cực phẩm” tạo giày.
nên cá tính rất riêng cho người sở hữu chúng. Nhượ
Mức giá custom rất cao Mức giá custom cao Mức giá custom cực c điểm kỳ đắt đỏ
3.2. Xu hướng custom giày
- Xu hướng đổi mới: Những sản phẩm giày luôn đi kèm với tính thời trang, nghệ thuật
và bắt kịp dòng chảy của giới trẻ.
- Xu hướng đời sống: Hình ảnh của những người nổi tiếng như ca sỹ, người mẫu, vận
động viên đeo giày tự custom và những quảng cáo rầm rộ của các nhIn hiệu đi đầu ngành
giày thời trang ảnh hưởng lớn đến nhu cầu của khách hàng. 11
- Xu hướng về sản phẩm: Xu hướng sử dKng những sản phẩm giày mang nét độc đáo,
thể hiện đưDc nghệ thuật và tính cách riêng của mỗi người chứ khách hàng không còn muốn
đeo những đôi giày đI là những hình mẫu chung.
3.3. Nhu cầu của khách hàng về dịch v custom chung và custom giày nói riêng
Khi nghiên cứu về hành vi tiêu dùng của khách hàng, nhJm cJ làm một bài khảo sát
đơn giản, thu đưDc 100 phiếu điền với kết quả như sau: 12
CJ thể thấy, nhu cầu người muốn tự thiết kế một sản phẩm nào đJ cho riêng mình là
khá cao. Thời trang ngày nay ngày nay đI phát triển hơn rất nhiều, chính vì thế mà việc sở
hữu cho mình những mJn đồ độc, lạ, mang bản sắc riêng càng cJ ý nghĩa hơn nữa. Khi
đưDc hỏi về việc tự thiết kế một đôi giày cho riêng mình thì đa số người làm khảo sát muốn tham gia.
Kết quả khảo sát chứng tỏ nhu cầu custom giày nằm ở mức cao. Thị trường giày bIo
hòa khiến người tiêu dùng thích sự mới mẻ theo phong cách riêng hơn. Chính vì vậy,
Custom giày đưDc đặc biệt yêu thích bởi các bạn trẻ mong muốn thể hiện phong cách, chất
“riêng”, tự do sáng tạo.
4. Ước lượng ban đầu dự án STT Nội dung Chi phí Thời gian Ghi chú
- Hoàn thiện bản kế hoạch gửi các bên liên quan 1 Lập kế hoạch dự án 500.000 5 ngày
- Hoàn thiện hDp đồng với các đối tác truyền thông
- Bài đăng chạy quảng cáo trên 2 Truyền thông online 60.000.000 20 ngày fanpage, website - Mời KOLs đến tham dự Truyền thông 3
- Banner, standee, poster tại 1.500.000 20 ngày offline cửa hàng
- DKng cK như màu, bảng pha 4 Công tác hậu cần 25.000.000 2 ngày
màu, phK kiện, máy sấy,... - Trang trí cửa hàng 5 Training nhân viên 500.000 1 ngày - Tài liệu hướng dẫn 13 6 Di chuyển 1.500.000 Diễn ra chương
Diễn ra song song với các hoạt 7 14 ngày
động truyền thông online và trình offline 8 Dự phòng phát sinh 10.000.000 Tổng chi phí ≈ 99 triệu
5. Tổ chức và quản lý dự án
5.1. Mô hnh tổ chc Quản lý dự án (1 người) Thiết kế Website Marketing Tài chính Kinh doanh ( 1 người) ( 6 người) (1 người) ) ười g n 1 ( Trưởng phòng Content e c i v r e S PR (1 người) ( 2 người) r me o t s u C (2 người)
5.2. Phân công nhiệm v Vị trí Nhiệm vụ
- Trực tiếp quản lý, chỉ đạo, lên kế hoạch triển khai
dự án, phân chia nhiệm vK cho từng ban. Quản lý dự án
- Tiếp nhận báo cáo từ các trưởng ban.
- Trình bày lên cấp trên về kế hoạch dự án, báo cáo
về tiến độ, kết quả dự án.
- Lên kế hoạch và chỉ đạo các hoạt động tài chính.
- Báo cáo lên Quản lý dự án các hoạt động tài Phòng Tài chính chính. 14
- Tính toán, phân bổ nguồn tiền, sử dKng ngân sách hDp lý.
- Tổ chức hoạt động ở các cửa hàng.
- Kết hDp với phòng Marketing để đưa ra các quyết Phòng kinh doanh
định về giá sản phẩm, các hoạt động tại cửa hàng.
- Báo cáo lên Quản lý dự án kết quả hoạt động kinh doanh.
- Lên kế hoạch các hoạt động thiết kế và quản lí Website.
Phòng Quản lí website
- Báo cáo lên Quản lý dự án tiến độ công việc.
- Kết hDp cùng phòng Marketing để thiết kế mKc
riêng cho chương trình custom giày trên website.
- Đưa ra các ý tưởng, content marketing như viết
bài, thiết kế ảnh, xây dựng video.
- PhK trách đăng các bài truyền thông Content
- Phối hDp giữa các phòng Quản lí Website, phòng
Tài chính để đưa ra chiến lưDc marketing
- Báo cáo lại với trưởng phòng về kế hoạch, tiến độ công việc.
- Nghiên cứu hành vi, nhu cầu của khách hàng
- Hỗ trD nhân viên kinh doanh tại cửa hàng trong Phòng Marketing Customer
quá trình thực hiện dự án, giải quyết các khiếu nại Service
và thắc mắc, giúp đỡ khách hàng
- Báo cáo lại với trưởng ban về kế hoạch, tiến độ công việc.
- Soạn thảo hDp đồng, liên hệ với các đối tác truyền
thông, đặt các bài quảng cáo, liên hệ KOLs để PR truyền thông dự án.
- Liên hệ với các bên cung cấp nguyên vật liệu
- Báo cáo lại với trưởng ban về kế hoạch của phòng. 15
6. Rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro Rủi ro Biện pháp Bối cảnh dịch bệnh
Đưa ra các phương án dự phòng: Covid-19 phức tạp và
- Lùi thời gian thực hiện dự án
kéo dài tới các thàng đầu
- Tiếp tKc thực hiện dự án nhưng hủy năm 2022 ảnh hưởng
bỏ hoạt động custom offline, chỉ
đến việc mở cửa các chi chạy online trên website. nhánh cửa hàng của Ananas. Bên ngoài
Cạnh tranh trong xu Gia tăng độ nhận diện thương hiệu qua
hướng custom giày cùng các kênh truyền thông, đẩy mạnh kết hDp
các thương hiệu khác với các KOLs để phủ sJng mạnh mẽ hơn
nhau hoặc nhiều người nữa về campaign.
lựa chọn tự custom tại Đưa ra mức giá phù hDp để tạo lDi thế
nhà. Giá cả cũng khá đa cạnh tranh so với đối thủ. dạng và chênh lệch. Bên trong
Phôi giày, màu vẽ, các ĐJng gJi kỹ trong quá trình vận chuyển.
nguyên vật liệu dKng cK Bảo quản trong các điều kiện phù hDp.
tại cửa hàng bị hỏng hJc
Thiếếu ngân sách, nhân sự - Tính toán, phân b s ổ d ử ụng ngân sách h p lí ợ , sử không đủ d ng ng ụ
ân sách d phòng khi câần thiếế ự t - Huy đ ng ộ
sự giúp đỡ từ các phòng ban khác trong công ty. Không ki m ể soát đ c ượ khách
- Bộ phận customer service chăm sóc khách hàng
hàng (Vi cệ khách hàng đếến chu đáo h n
ơ , có phiếếu tham gia cho khách hàng. quá đông m t ộ lúc, không s a ử - Chu n b ẩ
ị dự phòng vếầ không gian và nguyến v t ậ ch a ữ đ c ượ nh ng ữ lôỗi sai c a ủ li u d ệ ng c ụ ụ khách khi t custo ự m…) - Có nh ng bi ữ n pháp đ ệ s ể a lôỗi khi khách cus ử tom
sai, veỗ nhâầm... (S n trăếng tô ơ đè, d ng c ụ xó ụ a màu 16 sơn,…)
Hỏng hJc kĩ thuật (lỗi Bộ ph n ậ kyỗ thu t ậ câần có nh ng ữ bi n ệ pháp dự
website, các lỗi phát phòng, thường xuyến ki m ể tra ho t ạ đ ng ộ c a ủ
sinh khi chạy truyền website. thông)
III. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN 1. Kế hoạch dự án 17 Công việc Phụ trách chính 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1. Chuẩn bị
1.1 Hình thành đội ngũ lập kế hoạch, khảo sát Nhật
1.2 Lập kế hoạch cho dự án Nhật
1.3 Lên danh sách công việc Phương Anh
1.4 Chuẩn bị hDp đồng với KOLs và các đối tác truyền thông Dung
1.5 Kế hoạch chạy quảng cáo, marketing Hiền
1.6 Kế hoạch và tính toán, phân bổ tài chính Tài chính
1.7 Lên kế hoạch trang trí, sắp xếp lại cửa hàng Hiền
2. Tiến hành hoạt động truyền thông
2.1 Thiết kế và chạy thử website Quản lí web
2.2 Sản xuất các ấn phẩm truyền thông Nhật
2.3 Liên hệ và làm việc với KOLs và các đối tác truyền thông Dung
2.4 Đăng bài lên website, các phương tiện mạng xI hội Trang
2.5 Quản lý các trang web, phản hồi và hỗ trD khách hàng Huyền 3. Chạy custom offline
3.1 Đưa ra các quyết định giá Phương Anh
3.2 Trang trí, sắp xếp lại store Hiền 3.3 Training cho nhân viên Nhật
3.4 Sắp xếp nhân sự, vị trí công việc Nhật
3.5 Mở cửa đJn khách hàng NV Kinh doanh 4. Chạy custom online 4.1 Đăng bài lên website Trang
4.2 Chuẩn bị các mẫu custom để khách tham khảo NV kinh doanh
4.3 Khởi động chương trình Nhật
4.4 Theo dõi và hỗ trD phản hồi của mọi người Huyền 5. Hậu cần
5.1 Liên hệ và làm việc với xưởng cung cấp giày, màu vẽ, ... Dung
5.2 Sắp xếp, bố trí không gian store Hiền 6. Tổng kết dự án 6.1. Tổng kết Nhật 18 2. WBS công việc
2.1. WBS phân tch công việc Dự án custom giày Quản lí dự án Thiết kế website Marketing Tài chính Kinh doanh Xây dựng hoạt Lên kế hoạch và Duyệt kế hoạch động tối ưu Trưởng phòng Content Customer sevice Booking hoạt động tài Hoạt động tại website chính cửa hàng Xử lí các vấn đề Thường xuyên Lên ý tưởng, lập Phân tích nhu Soạn thảo hợp Báo cáo hoạt Các quyết pháp lí kiểm tra, sửa lỗi Lên kế hoạch kế hoạch marketing cầu khách hàng đồng đối tác động tài chính định giá Giám sát kiểm Điếầu hành ho t ạ Phụ trách đăng Hỗ trợ Liên hệ đối tác Tính toán phân Báo cáo hoạt tra đ n ộ g truyếần thông bài truyền thông truyền thông, kinh doanh bổ nguồn tiền động kinh doanh marketing KOLs Tiếp nhận báo Kiểm tra hoạt Giải quyết thắc Lên kế hoạch Hiệu quả ngân cáo động truyền Báo cáo tiền độ thông mắc, khiếu nại chạy quảng cáo sách Tổng kết đánh Tri ân Liên hệ nguồn giá khách hàng cung cấp NVL 2.2. WBS Task List WBS Thành phẩm Công việc Ghi chú Giám đốc D án ự “Custom giày” đ c ượ
- Trực tiếp quản lý, chỉ đạo Phôếi h p ợ với các tr ng ưở phòng dự án th c hi ự n thành công ệ .
- Duyệt kế hoạch triển khai trong công tác chỉ đ o ạ , qu n ả lí,
dự án, phân chia nhiệm vK ki m soát ể cho từng ban.
- Xử lý các vấn đề về mặt
pháp lý, giấy tờ hành chính
- Giám sát, kiểm tra và đốc
thúc quản lý tiến độ của
công tác chuẩn bị và từng nhiệm vK của các ban.
- Tiếp nhận báo cáo từ các 19 phòng ban
- Tổng kết đánh giá dự án
- Xây dựng hoạt động tối ưu Kếết h p ợ cùng phòng Marketing Xây dựng và thiết kế đ thiếết ể kếế m c ụ riếng cho Thiết kế website website, đảm bảo hoạt ch ng ươ trình custom giày trến website
- Thường xuyên kiểm tra và động trơn tru sửa lỗi website và đ y ẩ m nh ạ th ng ươ hi u s ệ n ph ả m. ẩ
Đảm bảo hoạt động - Lến kếế ho ch ạ và chỉ đ o ạ các Báo cáo lến Qu n ả lý dự án các Tr ng ưở
truyền thông marketing hoạt đ ng c ộ a ủ phòng Marketing hoạt đ ng c ộ a ủ phòng phòng
cũng như sự kiện - Giám sát ho t ạ đ ng ộ truyếần Marketing thông marketing
custom giày đưDc diễn - Lên các sáng kiến content - Phôếi h p ợ v i ớ phòng qu n ả lý
ra trơn tru, từ đJ tạo marketing nhằm tăng số website, phòng tài chính để
nên hiệu quả cho dự án lưDt truy cập, sự gắn bJ, đ aư ra chiếến lư cợ content
cũng như giúp lan tỏa khách hàng tiềm năng với marketing và kếế ho ch ạ biến t p ậ Campaign nJi riêng và hi u qu ệ đáp ả ng ứ m c tiếu kinh ụ
mKc tiêu dự án như viết bài, hình ảnh thương hiệu doanh v i ớ m c ứ chi phí tôếi
thiết kế ảnh, xây dựng nJi chung đến với thi u. ể video. - Báo cáo l i ạ v i ớ tr ng ưở phòng người tiêu dùng. Content
- PhK trách đăng tải và quản vếầ kếế ho ch, tiếến đ ạ công vi ộ c. ệ
lí các bài viết trên các nền tảng truyền thông online, website, mạng xI hội
- Tích hDp chương trình nội
dung với chiến dịch thương
hiệu để thúc đẩy nhận diện thương hiệu giày Ananas. Customer
- Tiếp nhận và phân tích - Kếết h p ợ v i ớ bộ ph n ậ kinh service
nhu cầu, ý kiến của khách doanh để th c ự hi n ệ ho t ạ đ ng ộ
hàng và cung cấp cho các chăm sóc khách hàng t i ạ c a ử
ban và các bộ phận liên hàng - Báo cáo l i ạ v i ớ tr ng ưở phòng quan.
vếầ kếế ho ch, tiếến đ ạ công vi ộ c. ệ
- Hỗ trD bộ phận kinh doanh
và nhân viên tại cửa hàng
trong quá trình diễn ra sự 20
kiện custom offline tại các chi nhánh cửa hàng.
- Tiếp nhận, xử lý, giải
quyết các phản hồi và khiếu
nại của khách hàng về chất
lưDng sản phẩm, dịch vK.
- Thực hiện hoạt động quà tặng tri ân. - Soạn th o ả hợp đôầng v i ớ các - Kếết h p ợ v i ớ thành viến trong bến đôếi tác phòng Marketing để l a ự ch n ọ - Liến h v ệ i
ớcác đôếi tác truyếần ra KOLs phù h p. ợ thông, đ t ặ các bài qu ng ả cáo - Báo cáo l i ạ v i ớ tr ng ưở phòng PR
trến các hot fanpage, liến hệ vếầ kếế ho ch c ạ a phòng. ủ KOLs để qu n ả g bá và tham gia ch ươ ng trình ofine.
- Liến h vệ i các đôếi ớ tác cung câếp nguyến v t li ậ u hôỗ tr ệ ợ d án. ự
- Lên kế hoạch và chỉ đạo Kếết h p ợ v i ớ phòng Marketing
các hoạt động tài chính.
và Kinh doanh để điếầu ch nh ỉ
- Báo cáo lên Quản lý dự án ngân sách phù h p ợ
Phân bổ và sử dKng các hoạt động tài chính.
Tài chính hDp lí nguồn ngân sách - Trực tiếp kiểm tra, quản lý của dự án.
sát sao, tính toán phân bổ nguồn tiền phù hDp với ngân sách
- Lên kế hoạch tổ chức hoạt Kếết h p v ợ ới phòng Marketing Đảm bảo chương trình Kinh động ở các cửa hàng. đ a ra quy ư ếết đ nh vếầ giá ị , các custom offline diễn ra hoạt động t i c ạ a hàng ử doanh
- Báo cáo lên Quản lý dự án đúng theo kế hoạch.
các hoạt động kinh doanh.
3. Ma trận trách nhiệm Quả Nv Nv ST Hiề Huyề Dun kinh tài Công việc Nhật P.Anh Trang n lí T n n g doan chín web h h 21
Hình thành đội ngũ lập kế 1 R S S S hoạch, khảo sát 2
Lập kế hoạch cho dự án R S S S
Lên kế hoạch chạy quảng 3 A R S S S cáo, marketing
Lên hDp đồng hDp tác với 4 A I R
KOL, đối tác truyền thông
Lên kế hoạch trang trí, sắp 5 R R S xếp lại cửa hàng 6 Lên kế hoạch tài chính A I S S R 7
Thiết kế và chạy thử web A R 9
Đưa ra các quyết định giá A R S S
Liên hệ và làm việc với 10 KOLs và các đối tác I R I truyền thông Sản xuất các ấn phẩm 11 R S S truyền thông Training cho nhân viên, 12 R S S S S
sắp xếp vị trí, nhân sự Quản lý các trang web, 13
phản hồi và hỗ trD khách S R S S hàng 14
Trang trí, sắp xếp lại store R Đăng bài lên website, các 15 A R S S S
phương tiện mạng xI hội
Ngày diễn ra chương trình 16 R S S S S S S S S (online và offline) 17 Tổng kết dự án R, A S S S S
IV. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN
1. Ước lượng chi phí
Tên công Chi tiết Đơn Đơn giá Số Chi phí Tổng chi phí việc vị lượng theo từng công việc 1. Lập kế 1.1. Hoàn bản 50.000đ 8 400.000đ 450.000đ hoạch cho thiện kế dự án hoạch dự án 22 và gửi các bên liên quan 1.2. Hoàn bản 10.000đ 5 50.000đ thiện hDp đồng với KOL, đối tác truyền thông 2. Truyền 2.1. Bài bài 3.000.000đ 5 15.000.000 55.000.000đ thông đăng quảng đ online cáo trên fanpage KOLs 2.2. KOLs lần 20.000.000 1 20.000.000 đến tham dự đ đ sự kiện offline và check-in 2.3. Bài bài 2.500.000đ 4 10.000.000 đăng trên đ các page facebook 2.4. Chạy 10.000.000 quảng cáo đ 3. Truyền 3.1. bản 60.000đ 16 960.000đ 1.500.000đ thông Standee, offline poster tại các cửa hàng 3.2. Banner bản 80.000đ 8 640.000đ
4. Công tác 4.1. Màu vẽ set 280.000đ 24 6.720.000đ 24.960.000 hậu cần (lọ 100ml) 4.2. Sơn lọ 50.000đ 40 2.000.000đ phủ 23 4.3. Bộ phK set 30.000đ 40 1.200.000đ kiện (băng keo, dao rọc, cọ vẽ) 4.4. Bảng cái 8.000đ 80 640.000đ pha màu 4.5. Máy cái 150.000đ 16 2.400.000đ sấy 4.6. Trang set 1.500.000đ 8 12.000.000 trí khu vực đ custom
5. Training 5.1. Tài liệu bản 5.000đ 80 400.000đ 400.000đ cho nhân hướng dẫn viên tại các cửa hàng 6. Di 6.1. Chi phí 1.500.000đ 1.500.000đ chuyển di chuyển cho nhJm phK trách 7. Chi phí 10.000.000 10.000.000đ phát sinh đ Tổng 93.820.000đ
2. Ước lượng thời gian Tên hoạt Công việc Công viê •c Thời Ghi chú đô •ng trước đó gian a
Hình thành đội ngũ lập kế hoạch, - 1 ngày khảo sát b
Lập kế hoạch cho dự án a 1 ngày c
Lên kế hoạch chạy quảng cáo, b 1 ngày marketing 24 d
Lên hDp đồng hDp tác với KOL, đối b 2 ngày tác truyền thông e
Lên kế hoạch trang trí, sắp xếp lại b 1 ngày cửa hàng f Lên kế hoạch tài chính c,d,e 1 ngày g
Thiết kế và chạy thử web b 7 ngày h
Đưa ra các quyết định giá f 1 ngày i
Liên hệ và làm việc với KOLs và h 3 ngày
các đối tác truyền thông j
Sản xuất các ấn phẩm truyền thông i 4 ngày k
Training cho nhân viên, sắp xếp vị i 1 ngày trí, nhân sự l
Quản lý các trang web, phản hồi và i 18 ngày mỗi ngày hỗ trD khách hàng 20h m
Trang trí, sắp xếp lại store j, e, k 2 ngày n
Đăng bài lên website, các phương i 19 ngày mỗi ngày tiện mạng xI hội 1h o
Ngày diễn ra chương trình (online g, m 14 ngày và offline) p Tổng kết dự án l, n, o 1 ngày
Biểu đồ mạng lưới 25 26