Gắn hệ tọa độ Oxyz để giải các bài toán hình học không gian – Phương Nguyễn Toán 12

Gắn hệ tọa độ Oxyz để giải các bài toán hình học không gian – Phương Nguyễn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Gắn hệ tọa độ Oxyz để giải các bài toán hình học không gian – Phương Nguyễn Toán 12

Gắn hệ tọa độ Oxyz để giải các bài toán hình học không gian – Phương Nguyễn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Hnh hc không gian lp 12
----------
PHƯƠNG PHP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
Tc gi : Phương Nguyn
LI NI ĐU
gia 2 đưng thng hoc chng minh song song,vuông gc v.v..... cc
bn đu b (v mnh cng vy :v ). L do l bi v bn đ quên 1 s
kin thc v hnh hc lp 11 v cc cch duy dng hnh. Vth
mnh s gip cc bn vưt qua cc bi ton y bng pơng php ta
đ ha ny
Ưu đim :
Nhưc đim :
Tnh ton d sai
Đôi khi s chm hơn so vi cch c đin
t đưc s dng
Đôi khi nhn rt d ln
D hiu
D lm
Công vic chnh l ch tnh ton
Không cn chng minh nhiu
Ph hp vi cc bn hc hnh yu
Như cc bn đu bit , môn Ton l mt n rt quan trng vc
tm nh hưng rt ln ti vic xt tuyn vo Đi Hc hay Cao Đng
sau ny. Do đ đ c đưc s đim cao trong môn ny , ta cn phi c
1 vn kin thc cn thit v hiu r nhng khi nim , bn cht ton
hc. V trong chuyên đ ngy hôm nay mnh s đ cp đn 1 trong 3
câu hnh hc luôn xut hin trong đ thi đi hc. Đ chnh l cc bi
ton v hnh hc không gian thun ty (c đin) vi phương php gn
h trc Oxyz v gii như mt bi ton gii tch bnh thưng. Đa s
trong cc bi ton ny, mnh thưng thy cc bn ch lm đưc 1/2
u cu đ bi (ging mnh lc trưc hihi :v).Cc câu hi cn li như
tm khong cch gia 1 đim đn đưng thng hay tm khong cch
2
2
2 2 2
2 2 2
22
2
.
.
1 1 1 .
.
..
AC CD CB
AB BD BC
BC AB AC
AB AC
AD
AD AB AC
AB AC
AD BD CD
AB AC AD BC

1 1 1 1 . .
. . .sin . .sin . .sin
2 2 2 2 4
ABC
AB AC BC
S AD BC AB AC A AB BC B AC CB C pr
R
E
B
A
C
2 2 2
2 2 2 2
2 . .cos
sin sin sin
11
()
24
AB BC AC BC AC C
AB BC AC
C A B
AE AB AC BC


B
A
C
D
Phn đu tiên
Cc kin thc quan trng ( cn nh ht :v )
1.Cc công thc v hnh hc
Din tch cc hnh:
Tam gic tng (hoc vuông như trong hnh)
- H thc lưng trong mi tam gic :
(v d tam gic thưng như hnh v )
( vi AD l đưng cao,R l bn knh
đưng trn ngoi tip, p lna chu vi , r l bn knh
đưng trn ni tip )
* M rng :
- H thc lưng trong tam gic vuông
( như hnh v )
C
D
B
A
( ).
2
ABCD
AB CD AH
S
K
D
C
A
B
H
. 2 2
ABCD ABC ADC
S AB AH S S
B
D
A
C
AB BC CD DA
.0AH DC AH DC
.0AH DC AH DC
1
.
2
.0
ABCD
S AC BD
AC BD AC BD
AB BC CD DA
.
ABCD
S AB BC
AB DC
AD BC
C
A
B
D
Hnh thang ( thưng , cân , vuông)
Hnh bnh hnh
Hnh thoi
Hnh ch nht
E
C
D
A
B
A
B
D
C
S
1
.
3
SABC ABCD
V SA S
2 2 2 2
ABCD
S AB BC CD AD
AB BC CD DA
Hnh vuông
2.Cc công thc tnh th tch cc hnh
Th tch khi chp
Cch tnh : Ly đưng cao nhân din tch đy
ri chia 3
V d như hnh v th :
Ch  :
- Hnh chóp tam gic đu th c đy l tam gic đu vc cc cnh n
bng nhau nhưng không bng cnh đy (tc l cc mt bên l tam gic cân)
- Hnh chóp đu th c đy l tam gic đu, cc cnh bên bng nhau v bng
vi cnh đy (cc mt bên cng l tam gic đu).
- Còn hnh chóp có đy tam gic đu v cc cnh n không bng nhau
th đ bi sghi l "Cho hnh chp c đy l tam gic đu" v không ni g
thêm.
C'
B'
A'
B
C
A
H
B
C
A
A'
C'
B'
S
'.
SABC ABC
V BB S
Th tch khi lăng tr
Cch tnh : Ging như hnh chp nhưng
không c chia 3
V d như hnh v th :
Ch  :
- Vi lăng tr th c 2 loi : ng tr đng v ng tr xiên . Như hnh v
trên th đ l lăng tr đng v đi vi loi ny th cc cnh n đu là
đưng cao và vuông góc vi đy, loi ny rt d lm. Vy cn lăng tr xiên
th sao? Lăng tr xiên l loi lăng tr m cc bn nhn n khc xa hon ton
so vi lăng tr đng, mo mo, v ch c 1 đưng cao :D. V d như hnh v
k bên :D
Vy khi no chng ta bit đ l lăng tr đng
hay xiên đ m v? Rt d, hy theo quy tc sau
Khi đ bi không ni g lăng tr đng
Khi đ bi c yu t hnh chiu
ca 1 đimn đy lăng tr xiên
1 1 2 2 3 3
( ; ; )a b a b a b a b
2 2 2
1 2 3
a a a a
1 2 3
( ; ; )b b b b
1 2 3
. ( ; ; )k a ka ka ka
11
22
33
ab
a b a b
ab
, . 0a b c


1 1 2 2 3 3
.a b a b a b a b
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
, ( ; ; )a b a b a b a b a b a b a b


1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos ,
.
.
a b a b a b
ab
ab
ab
a a a b b b


1
,.
6
ABCD
V AB AC AD


a
b
3
12
1 2 3
a
aa
b b b
3.Cc công thc v h trc ta đ OXYZ
Vectơ trong không gian:
Cho
1 2 3
( ; ; )a a a a
v
Đ di vectơ :
Tng hiu 2 vectơ
Nhân mt s vi 1 vectơ :
Hai vectơ bng nhau
cng phương
Ba vectơ đng phng
Tch vô ng
Tch c hưng
Gc to bi 2 vectơ
Th tch t din ABCD
(đôi khi nhiu bi cn dng )
0 0 0
1 2 3
:
x x y y z z
d
a a a

0 0 0
( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
2 2 2 0
0)
x a y b z c R
x y z ax by cz d
a b c d a b c d
Dạng 1 :
Dạng 2 :
R= (
12
12
12
.
cos ,
.
dd
dd
uu
dd
uu
1
d
u
2
d
u
01
02
03
:
x x a t
d y y a t t R
z z a t


Pơng trnh đưng thng
Phương trnh tham s ca đưng thng d đi qua đim
0 0 0 0
( ; ; )M x y z
v c vtcp
1 2 3
( ; ; )a a a a
vi
1 2 3
. . 0a a a
T đ c th suy ra phương trnh chnh tc ca d :
Pơng trnh mt phng
Phương trnh mt phng đi qua đim
0 0 0 0
( ; ; )M x y z
c vectơ php tuyn
( ; ; )n A B C
Pơng trnh mt cu :
Mt cu (S) c tâm I(a;b;c) v bn knh R
Khi đ (S):
Gc, khong cch
Gc gia 2 đưng thng
vi v ln lưt l vtcp ca d1 v d2
.
cos ( ),( )
.
nn
nn



( ),( )

,nn

.
sin ,( )
.
d
d
un
d
un
0 0 0
( ; ; )I x y z
0 0 0
2 2 2
,( )
Ax By Cz D
d I P
A B C

12
12
12
12
,
,.
,
dd
dd
dd
u u M M
d
uu




12
,dd
12
,MM
Gc gia 2 mt phng
vi ln lưt l vtpt ca
Gc gia đưng thng v mt phng
Khong cch t đim đn mt phng (P): Ax+By+Cz + D = 0
Khong cch gia 2 đưng thng cho nhau
vi ln lưt l cc đim bt k nm trên
* Đây l ton b cc công thc quan trng m cc bn cn
phi ghi nh đ c th lm tt phn hnh không gian bng
phương php ta đ ny.S d cng đ c nhiu bn đ
nh ht , nhưng đ cho chc chn mnh cng đ lit kê li
nhm gip cho cc bn c th h thng li cc kin thc v
b sung nhng ci m mnh cn thiu st .
Nu cc bn đ đc đn đây th chc cc bn cng đ nh
gn 80% ri :D, v gi mnh cng chuyn sang phn chnh
nh :D
Phn 2: Phương php gii ton
Vi phương php ny , cc bn ch cn quan m cho mnh đ l đy ca n
l hnh g thôi , không cn quan m đn đưng cao,không cn bit đ l
lăng tr hay chp ( v 2 hnh ny đu như nhau v cch dng h trc nu 2
đy ging nhau ) V sau đây l cch dng khi gp 1 s loi hnh sau :
- Nu hnh chp,lăng tr c đy l hnh vuông,hnh ch nht,hnh thang
vuông,tam gic vuông th dng h trc vi A l gc ta đ ( nu tam gic
vuông A th dng  A,vuông  B th dng  B).
- Nu hnh chp,lăng tr c đy l tam gic cân hoc đu th k đưng cao
v dng chân đưng cao lm gc ta đ
- Nu hnh chp, lăng tr c đy l hnh thoi th chn giao đim 2 đưng
cho lm gc ta đ.
Phn 3: Cc v d minh ha
V d 1 ( vi đy là hnh vuông) :
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh vuông đ di cnh bng a ,
SD =
3
2
a
.Hnh chiu vuông gc ca S trên mt phng (ABCD) ltrung đim
ca cnh AB. Tnh thtch khi chp S.ABCD v khong cch gia 2
đưng thng SC v BD.
AB CD
; ;0
B A D c
B A D C
B A D C
x x x x
AB CD y y y y C a a
z z z z
Hưng dn : Đu tiên đi v hnh , v chn A l gc ta đ như trên.V hnh
vuông c đ di a nên AB=BC=CD=AC=a, do đ đim B c ta đ l
(a,0,0) v nm trên trc honh v mt khc đim D c ta đ l (0,a,0) do
nm trên trc tung. Ti đây ta c th d dng tm đưc ta đ đim C bng
cch s dngng thc 2 vectơ bng nhau (  đây l )
Gi H lhnh chiu ca S lên (ABCD) đng thi l trung đim AB. Do đ
ta đ ca H l
;0;0
2
a



. V đ tm đưc ta đ đim S,chng ta phi c
đưc đ di SH, đ tnh đ di SH ta s đi tnh DH , khi tnh đưc DH kt
hp vi đ di SD đ bi cho ta tm đưc SH qua vic s dng đnh l
pitago trong tam gic SDH vuông ti H
H
(
a
/2;0;0)
D
(0;a;0)
C
(
a;a;0
)
A
(0;0;0)
B
(
a;0;0
)
z
x
y
S
(
a
/2;0;a)
2 2 2
3
, ; ;
2
SC BD a a a





3
3
2
4
,.
2 17
( , )
17
17 17
,
42
SC BD BC
a
aa
d SC BD
a
SC BD
a




3
2
11
..
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SH S a a
-p dng đnh l pitago trong tam gic vuông ADH vuông ti A
DH=
5
2
a
-p dng đnh l pitago trong tam gic vuông SDH vuông ti H
SH=a
T đ suy ra S
;0;
2
a
a



V H l hnh chiu ca S nên S vH s c cng tung
đ,honh đ, ch khc nhau cao đ v cao đ  đây ca S l đ di SH=a.
Tm xong tt c cc đnh ta thy bi ton tr nên d dng hơn rt nhiu
Khi đ :
vtt)
V cui cng l câu tnh khong cch gia 2 đưng thng SC v BD ( v đây
l bi đu tiên nên mnh s ni chi tit ht cc cch lm )
Đu tiên chng ta s đi tnh tch vô hưng 2 vectơ
;;
2
a
SC a a




; ;0BD a a
Sau đ ln lưt trên 2 vectơ ny chn ln lưt 1 đim c ta đ đơn gin . V
d  đây, mnh chn đim B trên BD v đim C trên SC
T đ suy ra
0; ;0BC a
p dng công thc khong cch 2 đưng thng
Mt v d khc
Hnh chp S.ABCD c đy l hnh vuông ABCD cnh a . Hnh chiu vuông
gc ca S lên (ABCD) ltrng tâm G ca tam gic BAD . SA to vi đy
mt gc
bit
tan 2 2
. Gi I l hnh chiu vuông gc ca A lên SC .
Tnh th tch khi chp S.ABCD v khong cch 2 đưng thng AI v SD
theo a .
α
O
(
a
/2;a/2;0 )
G
(
a
/3;a/3;0 )
A
( 0;0;0 )
B
(
a;0;0
)
D
( 0;a;0 )
C
(
a;a;0
)
S
(
a
/3;a/3;4a/3 )
z
x
y
I
( 2a/3;2a/3;2a/3 )
33
; ;0
3 3 3 3
0
3
G
A B D
G
A B D
G
A B D
xxx
a
x
yyy
a a a
yG
zzz
z








23
.
1 1 4 4
..
3 3 3 9
S ABCD ABCD
V S SG a a a
Hưng dn: Ging như bi trên v đây l hnh chp c đy l hnh vuông
nên ta s chn luôn A lm gc ta đ v c SG l đưng cao . T đ p dng
cc h thc vectơ bng nhau như bi v d va ny ta d dng tm đưc ta
đ cc đim B,C,D,O.
V G ltrng tâm tam gic BAD
Ta c :
2
22
AC a
AO 
M AG =
2 2 2 2
3 3 2 3
aa
AO 
( do G l trng m tam gic ABD )
Theo đ bi th AG l hnh chiu vuông gc ca SA trên (ABCD)
Suy ra gc
chnh l gc SAG v
tan 2 2
Tam gic SAG vuông ti G ( gt )
24
.tan .2 2
33
a
SG AG a
T đ suy ra S
4
;;
3 3 3
a a a



V G l hnh chiu ca S nên S vG s c cng
tung đ,honh đ, ch khc nhau cao đ v cao đ  đây ca S l đ di
SG =
4
3
a
.
Khi đ :
(đvtt)
; ;0
1;1; 2
C
SC
qua a a
VTCP u

; ; 2I SC I a t a t t
. 0 . 0
3
222
;;
333
SC
a
SC AI u AI t
I a a a



V bây gi chng ta cng chuyn sang  th 2 ca bi ton . V đ bi ch
ni I lhnh chiu vuông gc ca A lên SC nên chng ta không th tm đưc
ngay ta đ đim I ( nu cho I l trung đim ca SC th chng ta s d dng
hơn ) . Vy bây gi lm như th no ? Rt đơn gin , vic tm ta đ đim I
lc ny cng ging như lm 1 bi ton OXYZ vi yêu cu tm hnh chiu
ca 1 đim n đon thng . Trưc tiên chng ta hy vit phương trnh
đưng thng SC :
Ta c :
2 2 4
;;
3 3 3
a a a
SC



Chn
3
1;1; 2
2
SC
u SC
a
( lm như vy đ đơn gin a trong vtcp
SC
t đ gip chng ta vit ptts tr nên d dng t xut hin a gim bt qu trnh
tnh ton )
Đưng thng SC :
2
PTTS dt SC : (t R)
x a t
y a t
zt


V
V I l hnh chiu ca A lên SC
222
3
3
222
;;
333
24
;;
3 3 3
0; ;0
422
, ; ;
3 3 3
2
2
,.
3
6
3
,
6
2 6 2 6
,
33
aaa
AI
a a a
SD
AD a
aaa
AI SD
a
a
AI SD AD
a
d AI SD
aa
AI SD














Tm đưc đim I bi ton coi như đ đưc gii quyt v bây gi nhim v
ca chng ta ch l đi tnh ton
Ta c :
V d 2 (vi đy là hnh ch nht )
Cho lăng tr ABCD.A'B'C'D' c đy ABCD lhnh chnht AB=a,AD=2a
Hnh chiu vuông gc ca ca đim A' trên mt phng (ABCD) l đim H
trng vi giao đim ca AC v BD, A'H=3a.Tnh th tch khi lăng tr
ABCD.A'B'C'D' v khong cch t B' đn mt phng (A'BD) theo a
H
(
a
/2;a;0)
D
(0;2a;0)
C
(
a;2a;0
)
A
(0;0;0)
B
(
a;0;0
)
B'
(3a/2;a;3a)
A'
(
a
/2;a;3a)
C'
(3a/2;3a;3a)
D'
(
a
/2;3a;3a)
x
y
z
3
. ' ' ' '
. ' .2 .3 6
ABCD A B C D ABCD
V S A H a a a a
''AA DD
''DD CC
''CC BB
vtt)
Bây gi chng ta s đn vi cn li ca bi ton.Đ tm khong cch ca
B' đn (A'BD) chng ta cn phi bit phương trnh tng qut ca (A'BD)
Hưng dn : R rng khi đc đ bi ta c th thy đưc đây l hnh lăng
tr xiên do c yu t hnh chiu vuông gc ca 1 đim lên mt phng đy.
T đ ta tin hnh đi vhnh, vi đy l hnh ch nht nên ta chn A lm
gc ta đ. Khi chn xong ta c th xc đnh đưc ta đ cc đim
A,B,D,C,H,A' v bây ginhim v bây gi ch cn l tnh ton.V bi ny
chng ta ch cn bit ta đ cc đim A,B,D,C,H,A' nên s kh d dng.
Vi nhiu bi th chng ta s cn phi bit ht ta đ cc đim mi c th
tnh ton đưc.V th ly v d như bi ny,mnh cng đ tnh ht trên hnh
đ cho cc bn thy.Mun tm ta đ cc đim  trên như D' chng ta ch
cn s dng 2 vectơ bng nhau đ l v ơng t vi
chng ta d dng tm đưc ta đ đim C', B'.Khi tm xong cc
đim, bi ton s tr nên d dng
Khi đ :
22
' , 6 ;3 ;0A B BD a a


( ' )
2
1
' , 6;3;0
A BD
n A B BD
a



( ' )
; ;3
2
( ' )
(6;3;0)
' : 6 3 0
2
' : 6 3 6 0
A'
A BD
a
qua a a
A BD
vtpt n
a
A BD x y a
A BD x y a






22
3
6. 3 6
6 2 5
2
', '
5
35
63
a
aa
aa
d B A BD

Đu tiên chng ta s đi tm vectơ php tuyn ca (A'BD):
nên chn
(lm như th ny đ đơn gin a trong tch c hưng, t đ chng ta c th
vit phương trnh d dng không dnh dng nhiu ti a trong đ )
Ta c
Vy ta tnh đưc khong cch t B' đn (A'BD)
V d 3 : ( vi đy là hnh thang vuông )
Cho hnh chp S.ABCD c đy l hnh thang vuông (
0
ˆ
ˆ
90AD
)
AD=DC=2a , AB=a.SA vuông gc vi mt phng đy đng thi SB to vi
đy 1 gc
0
60
. Tnh th tch khi chp S.ABCD v tnh gc gia 2 đưng
thng SB v DC
3
.
2
1 1 1
. 2 . 3 3
3 3 2 3 2
S ABCD ABCD
CD AB a a
V S SA AD SA a a a

2CD AB
Nhn thy : AB lhnh chiu vuông gc ca SB lên (ABCD)
Tam gic SAB vuông ti A suy ra
0
.tan60 3SA AB a
Khi đ
vtt)
60°
D
( 0;0;0 )
C
( 2a;0;0 )
A
( 0;2a;0 )
B
( 2a;2a;0 )
z
x
y
S
( 0;2a;a√3 )
Hưng dn: Vi nhng d kin đ bi cho ta c th d dng xc đnh đưc
CD l đy ln , AB l đy nh, AD l chiu cao hnh thang ABCD v
CD=2AB . Chn D lm gc ta đ v t đ chng ta c th d dng tnh
đưc ta đ đim B bng h thc vectơ theo d kin đ bi : . Lc
ny ch cn ta đ đim S, vi vic tm đưc đ di SA l bi ton s tr nên
d dng.
( ;0; 3)
2 ;0;0
SB a a
DC a

cos cos( , )SB DC
2
22
0
.
2
1
cos
2
.
44
60
SB DC
a
SB DC
aa

 th nht đ xong, bây gi chng ta cng chuyn sang  th hai ca bi
ton. Đ tnh gc gia 2 đưng thng SB v DC chng ta ch cn tnh 2
vectơ
,SB DC
ri p dng công thc mnh đ đưa l xong
Ta c
Đt
Vy gc gia 2 đưng thng SB v DC l
0
60
V d 4 ( vi đy là tam gic vuông )
Cho hnh lăng tr đng ABC.A'B'C' c đy ABC l tam gic vuông ti
B.AB=a,AA'=2a vA'C=3a . Gi M ltrung đim ca cnh A'C' , I l giao
đim ca AM vA'C.Tnh th tch khi t din IABC v khong cch t A
đn mt phng (IBC) theo a
22
22
' ' 3 2 5AC A C A A a a a
2
2 2 2
52BC AC AB a a a
p dng đnh l pytago trong tam gic ABC vuông ti B
Vy C (2a;0;0)
C'(2a;0;2a) do cc cnh bên A'A , B'B , C'C c cng cao
đ
I
(2a/3;2a/3;4a/3)
M
(
a;a
/2;2a)
x
y
z
A'
(0;a;2a)
C'
(2a;0;2a)
B'
( 0;0;2a)
A
(0;a;0)
C
(2a;0;0)
B
(0;0;0)
Hưng dn : Đc qua đ bi chng ta cth thy ngay đây l hnh lăng tr
đng , đy l tam gic vuông ti B nên ta chn luôn B lm gc ta đ. Vi
d kin đ bi chng ta ch cth xc đnh đưc ta đ 4 đnh A,A',B,B'. V
bây gi nhim v ca chng ta l đi tm cc đnh cn li v ha gii cc yêu
cu bi ton.Đu tiên chng ta s d dng tnh đưc đ di cnh AC vi tam
gic A'AC vuông ti A
p dng đnh l pytago trong tam gic A'AC vuông ti A
1
1
1
1
22
2
3
2
2
2 2 0
3
at at a
t
a
t at a
t
at at





224
;;
333
I a a a



3
14
,.
69
IABC
V IA IB IC a



2
1 8 4
, 0; ;
33
IBC
n IB IC
a






0; ;0
( ; ;2 )
2
2
2
A
AM: ( t )
qua a
a
VTCP AM a a
x at
a
PTTS y a t R
z at
1
11
1
' 2 ; ; 2
22
':
2
C (2a;0;0)
qua
VTCP A C a a a
x a at
PTTS A C y at t R
z at


V bây gi ch cn ta đ đim I l chng ta chưa c. Vy tm đim I như
thno ? Rt d , nhn thy I lgiao đim ca A'C v AM . V thnu
chng ta c đưc phương trnh đưng thng A'C v AM chng ta s tm
đưc ta đ I
Đưng thng AM :
Đưng thng A'C :
Gi I thuc AM suy ra
; ;2
2
a
I at a t at



Ta c h :
Khi đ vtt)
V gi chng ta s đn  tip theo l khong cch t A đn mt phng (IBC)
2
2
84
, 0; ;
33
a
IB IC a




Nên chn
84
0; ;
33
: 8 4 0
B(0;0;0)
IBC
qua
VTPT n
IBC y z



2
2
8
8 2 5
,
5
45
84
a
aa
d A IBC

45°
H
(
a√2
/2;a√2/2;0 )
B
( 0;0;0 )
C
(
a√2;0;0
)
A
( 0;a√2;0 )
A'
(
a√2
/2;a√2/2;a )
C'
( 3a√2/2;-
a√2
/2;a )
B'
(
a√2
/2;-
a√2
/2;a )
z
y
x
Ta c : (IBC) :
Vy khong cch t A đn (IBC) l :
Mt v d khc :
Cho lăng tr ABC.A'B'C' c đy ABC l tam gic vuông cân ti B , AC=2a ,
Hnh chiu vuông gc ca đim A' trên mt phng (ABC) l trung đim ca
cnh AC , đưng thng A'B to vi mt phng (ABC) mt gc
0
45
. Tnh
theo a th tch khi lăng tr ABC.A'B'C' v chng minh A'B vuông gc B'C
( Trch đ thi ĐH 2016 )
3
. ' ' '
11
. ' . . ' 2. 2.
22
ABC A B C ABC
V S A H BC BA A H a a a a
22
' ; ;
22
22
' ; ;
22
aa
A B a
aa
B C a








' . ' 0 ' 'A B B C A B B C
Hưng dn: R rng khi đc đ bi ta c th thy đưc đây l hnh lăng
tr xiên . Vi đy l tam gic vuông cân ti B nên ta chn B lm gc ta
đ v AC l cnh huyn bng 2a nên suy ra 2 cnh cn li c đ di l
2a
bng vic s dng đnh l pytago đng thi
2
AC
BH a
Ta c :
0
' tan 45A H BH a
Khi đ :
vtt)
Vy A'B vuông gc B'C (đpcm)
T đ ta d dng tm đưc ta đ cc đnh cn li qua vic s dng cc
vectơ bng nhau như nhng bi trưc.
Nhn thy : gc gia đưng thng A'B vmt phng (ABC) l gc A'BH
Gi chng ta cng chuyn sang tip theo ca bi ton . Đ bi yêu cu
chng ta chng minh A'B vuông gc B'C . Vy lm như th no đây ? Rt
đơn gin , hy chng minh vectơ A'B vuông gc vectơ B'C qua tch vô
hưng ca chng bng 0
Ta c :
30°
60°
I
(0;0;0)
C
( -
a√3;0;0
)
A
( 0;3a;0 )
B
( 0;-3a;0 )
C'
( -
a√3;0;3a
)
A'
( 0;3a;3a )
B'
( 0;-3a;3a )
z
x
y
V d 5 ( vi đy là tam gic cân ) :
Cho hnh lăng tr đng ABC.A'B'C' c đy ABC l tam gic cân ti C , AB=
6a , gc ABC =
0
30
, gc gia 2 mt phng (C'AB) vmt phng (ABC)
bng
0
60
. Tnh th tch khi lăng tr ABC.A'B'C' v khong cch gia hai
đưng thng B'C v AB theo a.
'( 3;0;3 )C a a
0 0 3
. ' ' '
11
'. '. . .sin 30 3 . 2 3.6 .sin 30 9 3
22
ABC A B C ABC
V CC S CC BC BA a a a a
3
3
22
' 3; 3 ;3
0; 6 ;0
3;3 ;0
' , .
18 3
18 3 3
',
2
12 3 12 3
',
B C a a a
AB a
BC a a
B C AB BC
a
aa
d B C AB
aa
B C AB







Hưng dn : Vi loi hnh lăng tr ny chng ta s chn chân đưng cao
ca tam gic lm gc ta đ ging như hnh trên . V bi ny l tam gic cân
nên chân đưng cao cng chnh l trung đim (
6
3
22
AB a
IB IA a
) . Do
nm ngưc chiu trc tung nên B (0;-3a;0)
Ta c : IC l hnh chiu ca IC' lên (ABC)
M
'AB IC AB IC
( đnh l 3 đưng vuông gc )
Suy ra gc gia 2 mt phng (C'AB) v (ABC) lgc C'IC
0
3
.tan30 3 . 3
3
IC IB a a
Do C nm ngưc chiu trc honh nên
( 3;0;0)Ca
Ta c :
0
' .tan 60 3. 3 3CC IC a a
'(0;3 ;3 ) (0; 3 ;3 ) ; B'A a a a a
Khi đ : BC=AC=
0
6
23
cos30
3
IB a
a
Ta c :
vtt)
Tip theo l yêu cu tnh khong cch gia 2 đưng thng B'C v AB
60 °
G
( -
a√3
/3;0;0 )
I
( 0;0;0 )
A
( -
a√3;0;0
)
B
( 0;a;0 )
C
( 0;-
a;0
)
A'
( -
a√3;0;3a
)
B'
( 0;a;3a )
C'
( 0;-
a;3a
)
z
x
y
V d 6 ( vi đy là tam gic đu ) :
Cho lăng tr đng ABC.A'B'C' c đy ABC l tam gic đu , AB=2a . Gc
gia (A'BC) v (ABC) bng
0
60
. Gi G ltrng tâm tam gic ABC . Tnh
th tch khi lăng tr ABC.A'B'C v khong cch gia 2 đưng thng C'G v
AB
0
' .tan 60 3. 3 3
' 3;0;3 0; ;3 0; ;3 ; B' ; C'
A A AI a a
A a a a a a a
2
3
. ' ' '
23
' . 3 . 3 3
4
ABC A B C ABC
a
V A A S a a
3
;0;0
3
a
G




3
3
22
3
' ; ;3
3
3; ;0
' 0; 2 ;3
' , . '
3
3 3 31
',
62
2 93 2 93
',
33
a
C G a a
AB a a
BC a a
C G AB BC
a
a
d C G AB a
aa
C G AB









Khi đ :
(đvtt)
Ta c : G l trng tâm tam gic ABC
Hưng dn : Vi hnh lăng tr c đy l tam gic đu ta vn lm như tam
gic cân . Gi I l trung đim BC nhưng do đây ltam gic đu nên I cng
chnh l chân đưng cao . T đ chng ta c th d dng suy ra đưc ta đ
2 đim B v C
Ta c : AI l hnh chiu ca A'I trên (ABC)
M BC vuông gc AI
Suy ra BC vuông gc A'I ( đnh l 3 đưng vuông gc )
Do đ gc gia 2 mt phng (A'BC) v (ABC) l gc A'IA
60°
120°
O
( 0;0;0 )
H
( -
a
/2;-
a√3
/2;0 )
A
( -
a;0;0
)
D
( 0;a√3;0 )
B
( 0;-
a√3;0
)
C
(
a;0;0
)
S
( -
a
/2;-
a√3;a√3
)
z
y
x
V d 7 ( vi đy là hnh thoi ) :
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh thoi , canh 2a . SAB l tam
gic đu v nm trong mt phng vuông gc vi đy ABCD . Gc BAD =
0
120
. Tnh th tch khi chp S.ABCD v khong cch gia 2 đưng thng
AB v SC theo a .
3
.
1 1 1 1 1
. . . . . .2 3.2 . 3 2
3 3 2 3 2
S ABCD ABCD
V S SH BD AC SH a a a a
2
22
3
2
; 3;0
3
; 3; 3
2
; 3;0
53
, 3 ; 3;
2
,.
6
4 123
,
41
123
,
2
AB a a
SC a a a
BC a a
a
AB SC a a
AB SC BC
a
a
d AB SC
AB SC
a














Hưng dn : Do đây l hnh chp c đy l hnh thoi nên chng ta s chn
giao đim ca 2 đưng cho lm gc ta đ như hnh trên . V đưng cho
ca hnh thoi cng l phân gic nên gc BCA bng gc BAC v bng gc
BAD chia 2 ( 60
0
) t đ suy ra BAC ltam gic đu c cnh bng 2a ,
đưng cao BO, tương t cho tam gic DAC . Sau đ chng ta d dng tnh
đưc ta đ cc đim ABCD như nhng bi trưc
Tam gic SAB ltam gic đu c AB = 2a
Suy ra SA=AB=SB=2a
Gi H ltrung đim AB
SH AB
(v SAB l tam gic đu )
3
; ;0
22
aa
H





Ta c :
(gt)
SH
SAB ABCD
SAB ABCD AB
ABCD
SH SAB
SH AB


V SAB ltam gic đu v SH l đưng cao
23
3
2
a
SH a
3
; ; 3
22
aa
Sa





Khi đ :
(dvtt)
Ta c :
Phn cui : Cc bi tp t luyn
Bi tp 1:
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh vuông đ c đ di cnh
bng a , hnh chiu vuông gc ca S lên mt phng (ABCD) l đim H thuc
cnh AC vi HC=2AH . Bit gc gia mt phng (SBC) vi mt phng
(ABCD) bng 60
0
. Tnh thtch khi chp S.ABCD v khong cch t A
đn mt phng (SBC) theo a .
Bi tp 2:
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh vuông , BD = 2a , tam gic
SAC vuông ti S vnm trong mt phng vuông gc vi đy , SC =
3a
Tnh th tch khi chp S.ABCD v khong cch t đim B đn mt phng
(SAD) theo a .
Bi tp 3:
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh ch nht tâm I c AB = a
BC =
3a
. Gi đim H ltrung đim ca đon AI , SH vuông gc vi mt
phng đy (ABCD) v tam gic SAC vuông ti S . Tnh th tch khi chp
S.ABCD v khong cch t đim C đn mt phng (SBD) theo a.
Bi tp 4:
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh ch nht , tam gic SAD
vuông ti S , hnh chiu vuông gc ca S lên mt phng (ABCD) l đim H
thuc cnh AD sao cho HA = 3HD . Gi M l trung đim ca cnh AB . Bit
SA =
23a
, gc gia đưng thng SC vmt phng đy ( ABCD) bng
30
o
Tnh th tch khi chp S.ABCD v khong cch t M đn (ABC) .
Bi tp 5:
Cho hnh chp S.ABCD cđy ABCD l hnh thang vuông ti A v D vi
AB = 2a , AD = CD = a vSA vuông gc mt phng đy. Bit gc gia mt
phng (SBC) vi mt phng (ABCD) bng
0
45
. Tnh th tch khi chp
S.ABCD v khong cch gia 2 đưng thng SC v AB theo a .
Bi tp 6
Cho hnh chp S.ABCD cđy ABCD l hnh thang vuông ti A v D vi
AB = 3a , CD = BC = a v SA vuông gc mt phng đy . Bit gc gia mt
phng (SBC) vi mt phng (ABCD) bng
0
60
. Tnh th tch khi chp
S.ABCD v khong cch t đim A đn mt phng (SBC) theo a .
Bi tp 7
Cho hnh chp S.ABC c đy ABC ltam gic vuông cân ti A , tam gic
SBC ltam gic đu đ di cnh bng a v mt phng (SBC) vuông gc mt
phng (ABC) . Tnh th tch khi chp S.ABC vkhong cch gia 2 đưng
thng SA vBC theo a .
Bi tp 8
Cho hnh lăng tr đng ABC.A'B'C'c đy ABC l tam gic vuông ti A , c
BC = 2a , AB = a v mt bên BCC'B' l hnh vuông . Tnh th tch khi lăng
tr ABC.A'B'C' v khong cch gia 2 đưng thng AA' vBC' theo a .
Bi tp 9
Cho hnh chp S.ABC c đy ABC l tam gic cân ti A , AB=AC=a , gc
BAC bng
0
30
v SA vuông gc vi mt phng (ABC) . Bit gc gia mt
phng (SBC) v (ABC) bng
0
60
. Tnh th tch khi chp S.ABC v khong
cch t đim A đn mt phng (SBC) theo a .
Bi tp 10
Cho hnh chp S.ABC c đy ABC l tam gic cân ti A vi BC =
3a
gc
BAC bng
0
120
. Gi I l trung đim ca cnh AB , hnh chiu vuông gc
ca S lên mt phng (ABC) l trung đim H ca đon CI . Bit gc gia
đưng thng SA v mt phng (ABC) bng
0
60
. Tnh th tch khi chp
S.ABC v khong cch t đim A đn mt phng (SBC) theo a .
Bi tp 11
Cho hnh chp S.ABC c đy ABC l tam gic đu đ di cnh bng a , c
SA vuông gc vi mt phng (ABC) . Bit gc gia mt phng (SBC) v
mt phng (ABC) bng
0
60
. Tnh th tch khi chp S.ABC v khong cch
gia 2 đưng thng SB v AC theo a .
Bi tp 12
Cho hnh lăng tr ABC.A'B'C' c đy ABC l tam gic đu c đ di cnh
bng a , đnh A' c hnh chiu vuông gc lên mt phng (ABC) l trung
đim H ca BC v A'A = a . Tnh gc to bi cnh bên vi mt phng đy
(ABC) v tnh th tch khi lăng tr ABC.A'B'C' theo a .
Bi tp 13
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh thoi , AB =2a vgc BAD
bng
0
120
. Hnh chiu vuông gc ca đnh S xung mt phng (ABCD) l
giao đim H ca 2 đưng cho v SH =
2
a
. Tnh th tch khi chp S.ABCD
v gc to bi 2 mt phng (SAB) v mt phng (ABCD) theo a .
Bi tp 14
Cho hnh chp S.ABCD c đy ABCD l hnh thoi , tam gic SAB đu v
nm trong mt phng vuông gc vi mt phng (ABCD) . Bit AC = 2a v
BD = 4a . Tnh thtch khi chp S.ABCD v khong cch gia 2 đưng
thng AD v SC theo a
Li kt
Đây l ton b cc kin thc m mnh bit đưc v phương php ta đ
trong không gian v h thng n li cho cc bn qua tp ti liu ny . V đây
l sn phm đu tay cng thêm vic kin thc cn hn ch qua vic trnh by
do đ trong cc hnh v th mnh không th k hiu ht cc gc vuông như
githit đ bi cho vcc h trc ta đ mnh không gn mi n vo đưc
mch chm đim vo thôi n cc bn thông cm nh:D . Cn trong bi
lm thc t th cc bn phi v đng , k hiu đy đv khi v cc tr ta đ
th phi v nt lin vk hiu mi n vo nh:D . Cc loi hnh hay gp
trong đ thi mnh cng đ lit vcc hưng x lcho nên nu cc bn
hiu vp dng đưc th u hnh hc không gian ny trong đ thi cc bn
s d dng t qua đưc . Đi vi phương php ny th c nhiu bn bo l
không thch v n mt ht duy hnh hc , mnh th cng không phn đi g
v mc đch mnh vit ti liu ny nhm gip cc bn hc yu hnh c th t
tin lm ch đưc n trong đ thi đi hc mkhông cn ch m qu nhiu
đn cc phương php gii c đin :D nh đ m c thêm thi gian ôn tp cc
kin thc quan trng khc . Hy vng cc bn s thch !
Chc cc bn hc tt
| 1/34

Preview text:

Hình học không gian lớp 12 ---------- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tác giả : Phương Nguyễn LỜI NÓI ĐẦU
Như các bạn đều biết , môn Toán là một môn rất quan trọng và có
tầm ảnh hưởng rất lớn tới việc xét tuyển vào Đại Học hay Cao Đẳng
sau này. Do đó để có được số điểm cao trong môn này , ta cần phải có
1 vốn kiến thức cần thiết và hiểu rõ những khái niệm , bản chất toán
học. Và trong chuyên đề ngày hôm nay mình sẽ đề cập đến 1 trong 3
câu hình học luôn xuất hiện trong đề thi đại học. Đó chính là các bài
toán về hình học không gian thuần túy (cổ điển) với phương pháp gắn
hệ trục Oxyz và giải như một bài toán giải tích bình thường. Đa số
trong các bài toán này, mình thường thấy các bạn chỉ làm được 1/2
yêu cầu đề bài (giống mình lúc trước hihi :v).Các câu hỏi còn lại như
tìm khoảng cách giữa 1 điểm đến đường thẳng hay tìm khoảng cách
giữa 2 đường thẳng hoặc chứng minh song song,vuông góc v.v..... các
bạn đều bỏ (và mình cũng vậy :v ). Lý do là bởi vì bạn đã quên 1 số
kiến thức về hình học ở lớp 11 và các cách tư duy dựng hình. Vì thế
mình sẽ giúp các bạn vượt qua các bài toán ấy bằng phương pháp tọa độ hóa này  Ưu điểm :  Dễ hiểu  Dễ làm
 Công việc chính là chỉ tính toán
 Không cần chứng minh nhiều
 Phù hợp với các bạn học hình yếu Nhược điểm :  Tính toán dễ sai
 Đôi khi sẽ chậm hơn so với cách cổ điển
 Ít được sử dụng
 Đôi khi nhìn rất dễ lộn Phần đầu tiên
Các kiến thức quan trọng ( cần nhớ hết :v )
1.Các công thức về hình học
Diện tích các hình:
 Tam giác thường (hoặc vuông như trong hình) 1 1 1 1 A . B AC.BC SA . D BC A .
B AC.sin A A .
B BC.sin B AC. . CB sin C   pr ABC   2 2 2 2 4R
( với AD là đường cao,R là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, p là nửa chu vi , r là bán kính
đường tròn nội tiếp ) A * Mở rộng :
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông ( như hình vẽ ) 2 AC  . CD CB 2 AB B . D BC B C 2 2 2
BC AB AC D 1 1 1 A . B AC    AD  2 2 2 2 2 AD AB AC AB AC 2 AD B . D CD A A . B AC A . D BC
- Hệ thức lượng trong mọi tam giác :
(ví dụ tam giác thường như hình vẽ ) 2 2 2
AB BC AC  2BC.AC.cosC AB BC AC   sin C sin A sin B B E C 1 1 2 2 2 2
AE  (AB AC )  BC 2 4 A B
 Hình thang ( thường , cân , vuông)
(AB CD).AH SABCD 2
AH DC AH.DC  0 D H C  Hình bình hành A B SA . B AH  2S  2S ABCD ABC ADC
AB BC CD DA K
AH DC AH.DC  0 D H C  Hình thoi A 1 SAC.BD ABCD 2 B D
AC BD AC.BD  0
AB BC CD DA C  Hình chữ nhật A B SA . B BC ABCD AB DC AD BC D C A B  Hình vuông 2 2 2 2 S
AB BC CD AD ABCD E
AB BC CD DA D C
2.Các công thức tính thể tích các hình S
 Thế tích khối chóp
Cách tính : Lấy đường cao nhân diện tích đáy rồi chia 3
Ví dụ như hình vẽ thì : A B 1 V  . SA S SABC 3 ABCD D C Chú ý :
- Hình chóp tam giác đều thì có đáy là tam giác đều và có các cạnh bên
bằng nhau nhưng không bằng cạnh đáy (tức là các mặt bên là tam giác cân)
- Hình chóp đều thì có đáy là tam giác đều, các cạnh bên bằng nhau và bằng
với cạnh đáy (các mặt bên cũng là tam giác đều).
- Còn hình chóp có đáy là tam giác đều và các cạnh bên không bằng nhau
thì đề bài sẽ ghi là "Cho hình chóp có đáy là tam giác đều" và không nói gì thêm. B' C'
 Thể tích khối lăng trụ A'
Cách tính : Giống như hình chóp nhưng không có chia 3
Ví dụ như hình vẽ thì : VBB'.S SABC ABC B C Chú ý : A
- Với lăng trụ thì có 2 loại : Lăng trụ đứng và lăng trụ xiên . Như hình vẽ
ở trên thì đó là lăng trụ đứng và đối với loại này thì các cạnh bên đều là
đường cao và vuông góc với đáy
, loại này rất dễ làm. Vậy còn lăng trụ xiên
thì sao? Lăng trụ xiên là loại lăng trụ mà các bạn nhìn nó khác xa hoàn toàn
so với lăng trụ đứng, méo méo, và chỉ có 1 đường cao :D. Ví dụ như hình vẽ kế bên :D
Vậy khi nào chúng ta biết đó là lăng trụ đứng B' S C'
hay xiên để mà vẽ? Rất dễ, hãy theo quy tắc sau
 Khi đề bài không nói gì  lăng trụ đứng
 Khi đề bài có yếu tố hình chiếu
của 1 điểm lên đáy lăng trụ xiên A' B H C A
3.Các công thức về hệ trục tọa độ OXYZ  Vectơ trong không gian:
Cho a  (a ;a ;a ) và b  (b ;b ;b ) 1 2 3 1 2 3 2 2 2 Độ dài vectơ : a a aa 1 2 3
Tổng hiệu 2 vectơ a b  (a b ;a b ;a b ) 1 1 2 2 3 3
Nhân một số với 1 vectơ : k.a  (ka ; ka ; ka ) 1 2 3 a b 1 1 
Hai vectơ bằng nhau a b  a b 2 2 a b  3 3 a a a a cùng phương b 1 2 3    b b b 1 2 3
Ba vectơ đồng phẳng a,b.c  0   Tích vô hướng .
a b a b a b a b 1 1 2 2 3 3
a,b  (a b a b ;a b a b ;a b a b ) Tích có hướng 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1   a b
a b a b a b Góc tạo bởi 2 vectơ cosa,b . 1 1 2 2 3 3   2 2 2 2 2 2 a . b
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3 1
Thể tích tứ diện ABCD V
 AB, AC.AD ABCD 6  
(đôi khi nhiều bài cần dùng )
 Phương trình đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (x ; y ; z ) 0 0 0 0
và có vtcp a  (a ;a ;a ) với a .a .a  0 1 2 3 1 2 3
x x a t 0 1  
d  : y y a t t R 0 2  
z z a t  0 3
Từ đó có thể suy ra phương trình chính tắc của d :     d x x y y z z 0 0 0 :   a a a 1 2 3
 Phương trình mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (x ; y ; z ) 0 0 0 0
có vectơ pháp tuyến n  ( ; A ; B C) (
A x x )  B(y y )  C(z z )  0 0 0 0
 Phương trình mặt cầu :
Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) và bán kính R 2 2 2 2
Dạng 1 : (x a)  (y b)  (z c)  R  2 2 2
Khi đó (S): Dạng 2 : x
y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2 2 2 2
 R= a b c d (a b c d  0)  Góc, khoảng cách u .u
Góc giữa 2 đường thẳng cos d , d d d  1 2  1 2 u . u 1 d d2
với u và u lần lượt là vtcp của d1 và d2 1 d d2 n .n  
Góc giữa 2 mặt phẳng cos ( ),( )  n . n  
với n , n lần lượt là vtpt của   ( ), ( ) u .n
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sin d, ( ) du . n d
Khoảng cách từ điểm I (x ; y ; z ) đến mặt phẳng (P): Ax+By+Cz + D = 0 0 0 0 
Ax By Cz D d I,(P) 0 0 0  2 2 2
A B C
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
u ,u .M M  1d d2 1 2  d  1 d ,d2  u ,u   1d d2 
với M , M lần lượt là các điểm bất kì nằm trên 1 2 d , d 1 2
* Đây là toàn bộ các công thức quan trọng mà các bạn cần
phải ghi nhớ để có thể làm tốt phần hình không gian bằng
phương pháp tọa độ này.Sỡ dĩ cũng đã có nhiều bạn đã
nhớ hết , nhưng để cho chắc chắn mình cũng đã liệt kê lại
nhằm giúp cho các bạn có thể hệ thống lại các kiện thức và
bổ sung những cái mà mình còn thiếu sót .
Nếu các bạn đã đọc đến đây thì chắc các bạn cũng đã nhớ
gần 80% rồi :D, và giờ mình cùng chuyển sang phần chính nhé :D

Phần 2: Phương pháp giải toán
Với phương pháp này , các bạn chỉ cần quan tâm cho mình đó là đáy của nó
là hình gì thôi , không cần quan tâm đến đường cao,không cần biết đó là
lăng trụ hay chóp ( vì 2 hình này đều như nhau về cách dựng hệ trục nếu 2
đáy giống nhau ) Và sau đây là cách dựng khi gặp 1 số loại hình sau :
- Nếu hình chóp,lăng trụ có đáy là hình vuông,hình chữ nhật,hình thang
vuông,tam giác vuông thì dựng hệ trục với A là gốc tọa độ ( nếu tam giác
vuông ở A thì dựng ở A,vuông ở B thì dựng ở B).
- Nếu hình chóp,lăng trụ có đáy là tam giác cân hoặc đều thì kẻ đường cao
và dùng chân đường cao làm gốc tọa độ
- Nếu hình chóp, lăng trụ có đáy là hình thoi thì chọn giao điểm 2 đường
chéo làm gốc tọa độ.
Phần 3: Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1 ( với đáy là hình vuông) :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông độ dài cạnh bằng a ,
SD = 3a .Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm 2
của cạnh AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa 2
đường thẳng SC và BD. z
S (a/2;0;a) A (0;0;0)
H (a/2;0;0)
B (a;0;0) x D (0;a;0)
C (a;a;0) y
Hướng dẫn : Đầu tiên đi vẽ hình , và chọn A là gốc tọa độ như trên.Vì hình
vuông có độ dài a nên AB=BC=CD=AC=a, do đó điểm B có tọa độ là
(a,0,0) vì nằm trên trục hoành và mặt khác điểm D có tọa độ là (0,a,0) do
nằm trên trục tung. Tới đây ta có thể dễ dàng tìm được tọa độ điểm C bằng
cách sử dụng công thức 2 vectơ bằng nhau ( ở đây là AB CD )
x x x x B A D c
AB CD  y y y y C a a B A D C  ; ;0
z z z zB A D C
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABCD) đồng thời là trung điểm AB. Do đó
tọa độ của H là  a  ;0;0 
 . Và để tìm được tọa độ điểm S,chúng ta phải có  2 
được độ dài SH, để tính độ dài SH ta sẽ đi tính DH , khi tính được DH kết
hợp với độ dài SD đề bài cho ta tìm được SH qua việc sử dụng định lý
pitago trong tam giác SDH vuông tại H
-Áp dụng định lí pitago trong tam giác vuông ADH vuông tại A  DH= a 5 2
-Áp dụng định lí pitago trong tam giác vuông SDH vuông tại H  SH=a
Từ đó suy ra S  a  ;0; a
 Vì H là hình chiếu của S nên S và H sẽ có cùng tung  2 
độ,hoành độ, chỉ khác nhau cao độ và cao độ ở đây của S là độ dài SH=a.
Tìm xong tất cả các đỉnh ta thấy bài toán trở nên dễ dàng hơn rất nhiều Khi đó : 3 1 1 a 2 VSH.S  . a a SABCD (đvtt) 3 ABCD 3 3
Và cuối cùng là câu tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và BD ( vì đây
là bài đầu tiên nên mình sẽ nói chi tiết hết các cách làm )
Đầu tiên chúng ta sẽ đi tính tích vô hướng 2 vectơ  aSC  ; ; a a    2  BD   ; a ; a 0  3 2 2 2 
SC, BD  a ;a ; a      2 
Sau đó lần lượt trên 2 vectơ này chọn lần lượt 1 điểm có tọa độ đơn giản . Ví
dụ ở đây, mình chọn điểm B trên BD và điểm C trên SC
Từ đó suy ra BC  0; ; a 0
Áp dụng công thức khoảng cách 2 đường thẳng 3
SC, BD.BC 3 a   a 2a 17
d(SC, BD)     2 SC, BD 17 a 17 17 4   a 4 2
Một ví dụ khác
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BAD . SA tạo với đáy
một góc  biết tan  2 2 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên SC .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách 2 đường thẳng AI và SD theo a . z
S ( a/3;a/3;4a/3 )
I ( 2a/3;2a/3;2a/3 ) α
A ( 0;0;0 )
B ( a;0;0 ) x
G ( a/3;a/3;0 )
O ( a/2;a/2;0 )
D ( 0;a;0 )
C ( a;a;0 ) y
Hướng dẫn: Giống như bài trên vì đây là hình chóp có đáy là hình vuông
nên ta sẽ chọn luôn A làm gốc tọa độ và có SG là đường cao . Từ đó áp dụng
các hệ thức vectơ bằng nhau như bài ví dụ vừa nãy ta dễ dàng tìm được tọa độ các điểm B,C,D,O.
Vì G là trọng tâm tam giác BAD 
x x x a A B D x    G 3 3  
y y y aa a A B D  y    G ; ;0 G   3 3   3 3  
z z z A B D z   0  G  3 AC a 2 Ta có : AO   2 2 Mà AG = 2 2 a 2 a 2 AO  
( do G là trọng tâm tam giác ABD ) 3 3 2 3
Theo đề bài thì AG là hình chiếu vuông góc của SA trên (ABCD)
Suy ra góc  chính là góc SAG và tan  2 2
Tam giác SAG vuông tại G ( gt ) a 2 4  SG A . G tan  .2 2  a 3 3
Từ đó suy ra S  a a 4a  ; ; 
 Vì G là hình chiếu của S nên S và G sẽ có cùng  3 3 3 
tung độ,hoành độ, chỉ khác nhau cao độ và cao độ ở đây của S là độ dài SG = 4 a . 3 Khi đó : 1 1 4 4 2 3 VS
.SG a . a a (đvtt) S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Và bây giờ chúng ta cùng chuyển sang ý thứ 2 của bài toán . Vì đề bài chỉ
nói I là hình chiếu vuông góc của A lên SC nên chúng ta không thể tìm được
ngay tọa độ điểm I ( nếu cho I là trung điểm của SC thì chúng ta sẽ dễ dàng
hơn ) . Vậy bây giờ làm như thế nào ? Rất đơn giản , việc tìm tọa độ điểm I
lúc này cũng giống như làm 1 bài toán OXYZ với yêu cầu tìm hình chiếu
của 1 điểm lên đoạn thẳng . Trước tiên chúng ta hãy viết phương trình đường thẳng SC :  2a 2a 4  a  Ta có : SC  ; ;    3 3 3  3  Chọn u SC   SC
1;1; 2 ( làm như vậy để đơn giản a trong vtcp SC 2a
từ đó giúp chúng ta viết ptts trở nên dễ dàng ít xuất hiện a giảm bớt quá trình tính toán ) qua C   ;a ;a0 Đường thẳng SC :  VTCP u    SC 1;1; 2
x a t
 PTTS dt SC : y a t (t R) z  2  t
Vì I SC I a t;a t; 2  t
Vì I là hình chiếu của A lên SC a
SC.AI  0  u .AI  0  t SC 3  2 2 2   I ; a ; a a    3 3 3 
Tìm được điểm I bài toán coi như đã được giải quyết và bây giờ nhiệm vụ
của chúng ta chỉ là đi tính toán 
 2a 2a 2a AI  ; ;     3 3 3     a 2a 4  a SD  ; ;    Ta có :  3 3 3  
AD  0;a;0  2 2 2   4
a 2a 2a  
AI, SD     ; ;    3 3 3  3 3 2a 2a
AI, SD.AD  
d AI SD 3 a 6 3 ,     AI, SD 2a 6 2a 6 6   3 3
Ví dụ 2 (với đáy là hình chữ nhật )
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=2a
Hình chiếu vuông góc của của điểm A' trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H
trùng với giao điểm của AC và BD, A'H=3a.Tính thể tích khối lăng trụ
ABCD.A'B'C'D' và khoảng cách từ B' đến mặt phẳng (A'BD) theo a
A' (a/2;a;3a)
B' (3a/2;a;3a) z
D' (a/2;3a;3a)
C' (3a/2;3a;3a) A (0;0;0)
B (a;0;0) x
H ( a/2;a;0)
D (0;2a;0)
C (a;2a;0) y
Hướng dẫn : Rõ ràng khi đọc đề bài ta có thể thấy được đây là hình lăng
trụ xiên do có yếu tố hình chiếu vuông góc của 1 điểm lên mặt phẳng đáy.
Từ đó ta tiến hành đi vẽ hình, với đáy là hình chữ nhật nên ta chọn A lảm
gốc tọa độ. Khi chọn xong ta có thể xác định được tọa độ các điểm
A,B,D,C,H,A' và bây giờ nhiệm vụ bây giờ chỉ còn là tính toán.Vì bài này
chúng ta chỉ cần biết tọa độ các điểm A,B,D,C,H,A' nên sẽ khá dễ dàng.
Với nhiều bài thì chúng ta sẽ cần phải biết hết tọa độ các điểm mới có thể
tính toán được.Vì thế lấy ví dụ như bài này,mình cũng đã tính hết trên hình
để cho các bạn thấy.Muốn tìm tọa độ các điểm ở trên như D' chúng ta chỉ
cần sử dụng 2 vectơ bằng nhau đó là AA'  DD ' và tương tự với DD'  CC '
CC '  BB' chúng ta dễ dàng tìm được tọa độ điểm C', B'.Khi tìm xong các
điểm, bài toán sẽ trở nên dễ dàng Khi đó : 3 VS .A' H  .2 a .3 a a  6a
ABCD.A'B'C 'D' ABCD (đvtt)
Bây giờ chúng ta sẽ đến với ý còn lại của bài toán.Để tìm khoảng cách của
B' đến (A'BD) chúng ta cần phải biết phương trình tổng quát của (A'BD)
Đầu tiên chúng ta sẽ đi tìm vectơ pháp tuyến của (A'BD): A B BD     2 2 ' , 6a ;3a ;0 1 nên chọn n
A'B, BD  6;3;0 ( A'BD) 2   a  
(làm như thế này để đơn giản a trong tích có hướng, từ đó chúng ta có thể
viết phương trình dễ dàng không dính dáng nhiều tới a trong đó )   aqua A' ; ; a 3a   
Ta có ( A' BD)   2  vtpt n  (6;3;0)  ( A'BD)   a
A' BD : 6 x   3  
y a  0  2 
  A'BD : 6x  3y  6a  0
Vậy ta tính được khoảng cách từ B' đến (A'BD) 3a 6.  3a  6aa a
d B ', A' BD 2 6 2 5    2 2 6  3 3 5 5
Ví dụ 3 : ( với đáy là hình thang vuông )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ( 0 ˆ ˆ A D  90 )
AD=DC=2a , AB=a.SA vuông góc với mặt phẳng đáy đồng thời SB tạo với đáy 1 góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính góc giữa 2 đường thẳng SB và DC z
S ( 0;2a;a√3 )
C ( 2a;0;0 ) x
D ( 0;0;0 ) 60°
A ( 0;2a;0 )
B ( 2a;2a;0 ) y
Hướng dẫn: Với những dữ kiện đề bài cho ta có thể dễ dàng xác định được
CD là đáy lớn , AB là đáy nhỏ, AD là chiều cao hình thang ABCD và
CD=2AB . Chọn D làm gốc tọa độ và từ đó chúng ta có thể dễ dàng tính
được tọa độ điểm B bằng hệ thức vectơ theo dữ kiện đề bài : CD  2AB. Lúc
này chỉ còn tọa độ điểm S, với việc tìm được độ dài SA là bài toán sẽ trở nên dễ dàng.
Nhận thấy : AB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABCD)
Tam giác SAB vuông tại A suy ra 0 SA A .
B tan 60  a 3 Khi đó 1
1 CD AB 1 2a a 3 VS SA A . D SA  2 .
a a 3  a 3 (đvtt) S.ABCD 3 ABCD 3 2 3 2
Ý thứ nhất đã xong, bây giờ chúng ta cùng chuyển sang ý thứ hai của bài
toán. Để tính góc giữa 2 đường thằng SB và DC chúng ta chỉ cần tính 2
vectơ SB, DC rồi áp dụng công thức mình đã đưa là xong Ta có SB  ( ; a 0;a 3) DC  2 ; a 0;0
Đặt cos  cos(SB, DC) 2 . SB DC 2a 1  cos    2 2 SB . DC 4a 4a 2 0    60
Vậy góc giữa 2 đường thẳng SB và DC là 0 60
Ví dụ 4 ( với đáy là tam giác vuông )
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại
B.AB=a,AA'=2a và A'C=3a . Gọi M là trung điểm của cạnh A'C' , I là giao
điểm của AM và A'C.Tính thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (IBC) theo a z
B' ( 0;0;2a)
C' (2a;0;2a)
M (a;a/2;2a)
A' (0;a;2a)
I (2a/3;2a/3;4a/3) B (0;0;0) x
C (2a;0;0) A (0;a;0) y
Hướng dẫn : Đọc qua đề bài chúng ta có thể thấy ngay đây là hình lăng trụ
đứng , đáy là tam giác vuông tại B nên ta chọn luôn B làm gốc tọa độ. Với
dữ kiện đề bài chúng ta chỉ có thể xác định được tọa độ 4 đỉnh A,A',B,B'. Và
bây giờ nhiệm vụ của chúng ta là đi tìm các đỉnh còn lại và hóa giải các yêu
cầu bài toán.Đầu tiên chúng ta sẽ dễ dàng tính được độ dài cạnh AC với tam giác A'AC vuông tại A
Áp dụng định lí pytago trong tam giác A'AC vuông tại A
AC A C A A   a2  a2 2 2 ' ' 3 2  a 5
Áp dụng định lí pytago trong tam giác ABC vuông tại B
BC AC AB  a 2 2 2 2 5  a  2a
Vậy C (2a;0;0)  C'(2a;0;2a) do các cạnh bên A'A , B'B , C'C có cùng cao độ
Và bây giờ chỉ còn tọa độ điểm I là chúng ta chưa có. Vậy tìm điểm I như
thế nào ? Rất dễ , nhận thấy I là giao điểm của A'C và AM . Vì thế nếu
chúng ta có được phương trình đường thẳng A'C và AM chúng ta sẽ tìm được tọa độ I
qua A 0;a;0  Đường thẳng AM :  a VT
CP AM  (a; ; 2a)  2 x at  a
PTTS AM: y a t ( t  R) 2  z  2at  qua C (2a;0;0)  Đường thẳng A'C :  V
TCP A'C   2 ;a ;a 2  a
x  2a  2at1 
PTTS A'C : y  at t R 1  1  z  2  at  1 Gọi I thuộc AM suy ra  a
I at;a t;2at    2 
Ta có hệ : at  2at  2a 1  2  t   a    3 
t at  a  1  2 2   t   1
2at  2at  0   1  3  2 2 4  I ; a ; a a     3 3 3  1 4 3 Khi đó V  I ,
A IB.IC a (đvtt) IABC 6   9
Và giờ chúng ta sẽ đến ý tiếp theo là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC) 2  8  a 4  2 I , B IC    0; ; a   3 3  1  8  4  Nên chọn     n IB IC IBC , 0; ; 2     a  3 3  qua B(0;0;0)  Ta có : (IBC) :   8  4  VTPT   nIBC 0; ;     3 3   IBC : 8
y  4z  0
Vậy khoảng cách từ A đến (IBC) là :   A IBC 8a 8a 2 5a d ,     8  2 2 4 5 5  4
Một ví dụ khác :
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC=2a ,
Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của
cạnh AC , đường thẳng A'B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0 45 . Tính
theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và chứng minh A'B vuông góc B'C
( Trích đề thi ĐH 2016 ) z
B' ( a√2/2;-a√2/2;a )
C' ( 3a√2/2;-a√2/2;a )
A' ( a√2/2;a√2/2;a ) 45°
B ( 0;0;0 ) x
C ( a√2;0;0 )
H ( a√2/2;a√2/2;0 )
A ( 0;a√2;0 ) y
Hướng dẫn: Rõ ràng khi đọc đề bài ta có thể thấy được đây là hình lăng
trụ xiên . Với đáy là tam giác vuông cân tại B nên ta chọn B làm gốc tọa
độ và AC là cạnh huyền bằng 2a nên suy ra 2 cạnh còn lại có độ dài là a 2
bằng việc sử dụng định lý pytago đồng thời AC BH   a 2
Từ đó ta dễ dàng tìm được tọa độ các đỉnh còn lại qua việc sử dụng các
vectơ bằng nhau như những bài trước.
Nhận thấy : góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là góc A'BH Ta có : 0
A' H BH tan 45  a Khi đó : 1 1 3 VS
.A' H BC.B .
A A' H a 2.a 2.a a (đvtt)
ABC.A'B'C ' ABC 2 2
Giờ chúng ta cùng chuyển sang ý tiếp theo của bài toán . Đề bài yêu cầu
chúng ta chứng minh A'B vuông góc B'C . Vậy làm như thế nào đây ? Rất
đơn giản , hãy chứng minh vectơ A'B vuông góc vectơ B'C qua tích vô
hướng của chúng bằng 0 Ta có :
 a 2 a 2  A' B   ; ;a   2 2     a 2 a 2  B 'C   ; ;a   2 2    A' .
B B'C  0  A' B B'C
Vậy A'B vuông góc B'C (đpcm)
Ví dụ 5 ( với đáy là tam giác cân ) :
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại C , AB= 6a , góc ABC = 0
30 , góc giữa 2 mặt phẳng (C'AB) và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai
đường thẳng B'C và AB theo a. z
C' ( -a√3;0;3a )
A' ( 0;3a;3a )
B' ( 0;-3a;3a ) y
C ( -a√3;0;0 )
A ( 0;3a;0 ) 60° I (0;0;0) 30°
B ( 0;-3a;0 ) x
Hướng dẫn : Với loại hình lăng trụ này chúng ta sẽ chọn chân đường cao
của tam giác làm gốc tọa độ giống như hình trên . Vì bài này là tam giác cân
nên chân đường cao cũng chính là trung điểm ( AB 6a IB IA    3a ) . Do 2 2
nằm ngược chiều trục tung nên B (0;-3a;0)
Ta có : IC là hình chiếu của IC' lên (ABC)
Mà AB IC AB IC' ( định lí 3 đường vuông góc )
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng (C'AB) và (ABC) là góc C'IC 3 0  IC I . B tan 30  3 . aa 3 3
Do C nằm ngược chiều trục hoành nên C(a 3;0;0) 0
Ta có : CC '  I .
C tan 60  a 3. 3  3a
C '(a 3;0;3a)  A'(0;3 ; a 3a) ; B ('0; 3  ; a 3a) IB 6a Khi đó : BC=AC=   2a 3 0 cos30 3 Ta có : 1 1 0 0 3 V
CC '.S CC '. BC.B .Asin30  3 .a 2a 3.6 .asin30  9 3a (đvtt)
ABC.A'B'C ' ABC 2 2
Tiếp theo là yêu cầu tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng B'C và AB
B 'C  a 3; 3  ; a 3a   AB  0; 6  ; a 0 
BC  a 3;3 ; a 0  3
B 'C, AB.BC  3 18 3a     a a
d B 'C, AB 18 3 3     2 2
B 'C, AB 12 3a 12 3a 2  
Ví dụ 6 ( với đáy là tam giác đều ) :
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều , AB=2a . Góc
giữa (A'BC) và (ABC) bằng 0
60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C và khoảng cách giữa 2 đường thẳng C'G và AB z
A' ( -a√3;0;3a )
B' ( 0;a;3a )
C' ( 0;-a;3a ) y
A ( - a√3;0;0 )
B ( 0;a;0 ) 60 °
G ( -a√3/3;0;0 ) I ( 0;0;0 )
C ( 0;-a;0 ) x
Hướng dẫn : Với hình lăng trụ có đáy là tam giác đều ta vẫn làm như tam
giác cân . Gọi I là trung điểm BC nhưng do đây là tam giác đều nên I cũng
chính là chân đường cao . Từ đó chúng ta có thể dễ dàng suy ra được tọa độ 2 điểm B và C
Ta có : AI là hình chiếu của A'I trên (ABC) Mà BC vuông góc AI
Suy ra BC vuông góc A'I ( định lí 3 đường vuông góc )
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng (A'BC) và (ABC) là góc A'IA 0
A' A AI.tan 60  a 3. 3  3a
A'a 3;0;3a ; B'0; ;a3a ; C'0; ;a3a Khi đó : 2a2 3 3 VA' . A S  3 . a  3 3a (đvtt)
ABC.A'B'C ' ABC 4
Ta có : G là trọng tâm tam giác ABC  a 3   G  ;0;0  3     a 3  C 'G   ;  ; a 3a   3    AB  a 3; ; a 0 BC '  0; 2  ; a 3a 3
C 'G, AB.BC ' 3 a 3  
d C G ABa 3 3 31 ' ,     a 2 2
C 'G, AB 2 93a 2 93a 62   3 3
Ví dụ 7 ( với đáy là hình thoi ) :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , canh 2a . SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Góc BAD = 0
120 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và SC theo a . z
S ( -a/2;-a√3;a√3 ) y
A ( -a;0;0 )
D ( 0;a√3;0 ) 120°
H ( -a/2;-a√3/2;0 ) O ( 0;0;0 ) 60°
B ( 0;-a√3;0 )
C ( a;0;0 ) x
Hướng dẫn : Do đây là hình chóp có đáy là hình thoi nên chúng ta sẽ chọn
giao điểm của 2 đường chéo làm gốc tọa độ như hình trên . Vì đường chéo
của hình thoi cũng là phân giác nên góc BCA bằng góc BAC và bằng góc
BAD chia 2 ( 60 0 ) từ đó suy ra BAC là tam giác đều có cạnh bằng 2a ,
đường cao BO, tương tự cho tam giác DAC . Sau đó chúng ta dễ dàng tính
được tọa độ các điểm ABCD như những bài trước
Tam giác SAB là tam giác đều có AB = 2a Suy ra SA=AB=SB=2a
Gọi H là trung điểm AB  SH AB (vì SAB là tam giác đều )
 a a 3   H  ; ;0  2 2    
SAB   ABCD (gt)  
SAB  ABCD  AB Ta có :   SH   ABCD
SH  SAB  SH AB 2a 3
Vì SAB là tam giác đều và SH là đường cao  SH   a 3 2  a a 3   S  ; ; a 3   2 2    Khi đó : 1 1 1 1 1 3 VS .SH  . B .
D AC.SH  . .2a 3.2 .
a a 3  2a (dvtt) S.ABCD 3 ABCD 3 2 3 2
AB   ;aa 3;0    3  SC  ; a a 3; a 3     2  Ta có : BC    ;aa 3;0  2   5a 3  2 2 AB, SC   3a ;a 3;     2     3
AB, SC.BC  
d AB SC 6a 4a 123 ,    AB, SC 123 41 2   a 2
Phần cuối : Các bài tập tự luyện  Bài tập 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông độ có độ dài cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc
cạnh AC với HC=2AH . Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng
(ABCD) bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC) theo a .  Bài tập 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , BD = 2a , tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy , SC = a 3
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) theo a .  Bài tập 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I có AB = a
BC = a 3 . Gọi điểm H là trung điểm của đoạn AI , SH vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD) và tam giác SAC vuông tại S . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) theo a.  Bài tập 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , tam giác SAD
vuông tại S , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H
thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết
SA = 2 3a , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABCD) bằng 30o
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M đến (ABC) .  Bài tập 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với
AB = 2a , AD = CD = a và SA vuông góc mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt
phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và AB theo a .  Bài tập 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với
AB = 3a , CD = BC = a và SA vuông góc mặt phẳng đáy . Biết góc giữa mặt
phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a .  Bài tập 7
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , tam giác
SBC là tam giác đều độ dài cạnh bằng a và mặt phẳng (SBC) vuông góc mặt
phẳng (ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC theo a .  Bài tập 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác vuông tại A , có
BC = 2a , AB = a và mặt bên BCC'B' là hình vuông . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA' và BC' theo a .  Bài tập 9
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , AB=AC=a , góc BAC bằng 0
30 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Biết góc giữa mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a .  Bài tập 10
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = a 3 góc BAC bằng 0
120 . Gọi I là trung điểm của cạnh AB , hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn CI . Biết góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a .  Bài tập 11
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều độ dài cạnh bằng a , có
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách
giữa 2 đường thẳng SB và AC theo a .  Bài tập 12
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh
bằng a , đỉnh A' có hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng (ABC) là trung
điểm H của BC và A'A = a . Tính góc tạo bởi cạnh bên với mặt phẳng đáy
(ABC) và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a .  Bài tập 13
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , AB =2a và góc BAD bằng 0
120 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng (ABCD) là
giao điểm H của 2 đường chéo và SH = a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2
và góc tạo bởi 2 mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABCD) theo a .  Bài tập 14
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Biết AC = 2a và
BD = 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SC theo a Lời kết
Đây là toàn bộ các kiến thức mà mình biết được về phương pháp tọa độ
trong không gian và hệ thống nó lại cho các bạn qua tập tài liệu này . Vì đây
là sản phẩm đầu tay cộng thêm việc kiến thức còn hạn chế qua việc trình bày
do đó trong các hình vẽ thì mình không thể kí hiệu hết các góc vuông như
giả thiết đề bài cho và các hệ trục tọa độ mình không gắn mũi tên vào được
mà chỉ chấm điểm vào thôi nên các bạn thông cảm nhé :D . Còn trong bài
làm thực tế thì các bạn phải vẽ đúng , kí hiệu đầy đủ và khi vẽ các trụ tọa độ
thì phải vẽ nét liền và kí hiệu mũi tên vào nhé :D . Các loại hình hay gặp
trong đề thi mình cũng đã liệt kê và các hướng xử lý cho nên nếu các bạn
hiểu và áp dụng được thì câu hình học không gian này trong đề thi các bạn
sẽ dễ dàng vượt qua được . Đối với phương pháp này thì có nhiều bạn bảo là
không thích vì nó mất hết tư duy hình học , mình thì cũng không phản đối gì
vì mục đích mình viết tài liệu này nhằm giúp các bạn học yếu hình có thể tự
tin làm chủ được nó trong đề thi đại học mà không cần chú tâm quá nhiều
đến các phương pháp giải cổ điển :D nhờ đó mà có thêm thời gian ôn tập các
kiến thức quan trọng khác . Hy vọng các bạn sẽ thích !
Chúc các bạn học tốt
Document Outline

  • LỜI NÓI ĐẦU
  • Ưu điểm :
  • Nhược điểm :
  • Phần đầu tiên
  • Phần 2: Phương pháp giải toán
  • Phần 3: Các ví dụ minh họa
  • Phần cuối : Các bài tập tự luyện
  • Lời kết