Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và cực trị của hàm trị tuyệt đối Toán 12

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và cực trị của hàm trị tuyệt đối Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 1
GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT
CC TR CA HÀM TR TUYỆT ĐI
Các bài toán v hàm tr tuyệt đối đã bắt đầu xut hiện trong đề tham khảo năm 2018 của
b sau đó cũng đã trở thành trào lưu trên các diễn đàn, các nhóm, đng thi xut hin
nhiều hơn trong các đề thi th vi các dng và mức độ khác nhau. Mt s có th chưa phù
hp vi thi THPT Quốc Gia, nhưng tuy nhiên trong chuyên đề ln này tôi các bn s
cùng nhau bt tay gii quyết mt s dng toán tiêu biểu đó. Cũng nói thêm để hoàn thành
chuyên đề này tôi rt cảm ơn bên Vted đã có những đề thi vô cùng hay, các bài toán đây
đề bài hu hết được ly t Vted li giải được thc hin bi nhng người bn ca tôi
Ngô Nguyên Qunh và Nguyn Hi Linh . Mặt khác cũng vì công việc và thi gian không
nhiu nên tôi không để đưa thêm nhiều dng hay khác xut hin trong mt s đề thi
ca các thy trên mạng được, mong bạn đọc b qua. Mi ý kiến đóng góp xin gửi v địa
ch sau:
NGUYN MINH TUN K14 ĐẠI HC FPT
Email: tuangenk@gmail.com
Nào bây gi chúng ta cùng bắt đầu nhé!
I. M ĐẦU.
Bài toán m đầu
Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca m s
3
3f x x x m
trên đoạn
0;2
bng 3. S phn t ca S là?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
6
Câu 36 Đề tham kho THPT Quc Gia môn toán 2018
Li gii
Ta có
Xét hàm s
3
3f x x x
trên đoạn
0;2
thì
2
' 3 3f x x
nên
' 0 1f x x
So sánh các s
0 , 1 , 2f f f
ta có
0;2
0;2
min 2,max 2fx
ta có :
33
0;2
0;2
min 3 3 max 3 3 1 1x x m x x m
Đây chỉ là các điều kin cn ca m, ta th lại như sau
Vi
1m
thì vi
2x
ta s
2 1 3yf
Vi
1m 
thì vi
1x
ta s
2 1 3yf
Vi
0m
thì vi
2y f x
nên không th có giá tr ln nht là 3.
Vy
1;1S 
nên có tt c 2 giá tr tha mãn yêu cầu đề bài.
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
2 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Nhn xét: Đây một câu trong đề tham kho thi THPT Quc Gia 2018 ca B , nhìn
chung thì đây là một câu vn dng cao cn phi có kiến thc v bất đẳng thc tr tuyệt đối
cũng như những phép biến đổi có liên quan.
Bất đẳng thc tr tuyệt đối.
Cho 2 s thực a,b khi đó ta có
a b a b a b
Dấu “=” thứ nht khi a,b cùng du, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái du.
I. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI ĐIỂM CC TR CA HÀM S
A. CÁC TÍNH CHT LIÊN QUAN TI CC TR CA HÀM TR TUYỆT ĐỐI
Trước khi đi vào các bài toán ta cần nh nhng kiến thc sau.
S đim cc tr ca m s
fx
bng tng s đim cc tr ca hàm s
fx
và s
lần đổi du ca hàm s
fx
.
S đim cc tr ca hàm s
f mx n
bng
21a
, trong đó a là số đim cc tr ln
hơn
n
m
ca hàm s
fx
S đim cc tr ca hàm s
fx
bng
21a
, trong đó a số đim cc tr ơng
ca hàm s.
Cho hàm s dng
2
y ax bx c mx
, tìm điều kin ca tham s m để giá tr
cc tiu ca hàm s đạt giá tr ln nhất, khi đó ta có

max
ct
yc
mb
Câu 1: Biết phương trình
32
0 0ax bx cx d a
đúng hai nghim thc. Hàm s
32
y ax bx cx d
có bao nhiêu đim cc tr.
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Li gii
Vì phương trình
32
0 0ax bx cx d a
có đúng hai nghim thc nên hàm s
32
y ax bx cx d
có hai đim cc tr.
Mt khác
2
32
12
ax bx cx d a x x x x
.Do đó phương trình
32
0ax bx cx d
mt nghiệm đơn và mt nghim kép.
Vy s đim cc tr ca hàm s
32
y ax bx cx d
bng
2 1 3.
Chọn đáp án A.
Câu 2: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
2
2 2 1y x x m x
ba
đim cc tr.
A.
17.
B.
16.
C.
19.
D.
18.
Li gii
Nếu
2
2 0,x x m x
thì
22
2 2 1 1y x x m x x m
có đúng một điểm cc tr
0x
(loi).
Nếu
2
20x x m
có hai nghim phân bit
12
1 0 1x x m m
.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 3
2
2
2
2
2
2
2 2 2 0
0
0
20
2 2 2
2 0 0
2; 0
2
2
2 2 2 0
2
0
20
20
x
x
x
x x m
x x x m
x x m m
yy
x
x
x
x x m
m
x x m
x x m






+) Vi
01m
rõ ràng không có s nguyên nào
+) Vi
0m
ta có bng xét du ca
y
như hình vẽ ới đây
Lúc này hàm s có 3 điểm cc tr. Vy
19,...,1 .m
Chọn đáp án C
Câu 3: Biết phương trình
42
0 0ax bx c a
bn nghim thc. Hàm s
42
y ax bx c
có bao nhiêu đim cc tr.
A.
7.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Li gii
Vì phương trình
42
0 0ax bx c a
bn nghim thc nên hàm s
2
40
00
0
b ac
b
S ab
a
c
P
a

do đó hàm s
42
0ax bx c
có 3 đim cc tr
Mt khác
42
1 2 3 4
ax bx cx d a x x x x x x x x
nên phương trình
42
0ax bx c
có 4nghim đơn. Vy hàm s
42
y ax bx c
4 3 7
cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
42
2 1 2 3 .y x m x m
bao nhiêu s nguyên không âm
m
để
hàm s đã cho có ba đim cc tr.
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Xét hàm s
42
2 1 2 3f x x m x m
4
1 0 1 1m m f x x
có 1 điểm cc tr
0x
và phương trình
0fx
có hai
nghim phân biệt. do đó hàm số
y f x
có 3 điểm cc tr (tha mãn)
42
1 0 0 2 3m m f x x x
1 điểm cc tr
0x
phương trình
0fx
2
nghiệm đơn phân biệt. do đó hàm số
y f x
có 3 điểm cc tr (tha mãn)
Ta có
1 0 1mm
khi đó
fx
có ba điểm cc tr. Vy yêu cầu bài tóan lúc này tương
đương với
0fx
vô nghim hoc có nghim kép, tc
22
1 2 3 0 2 0 2m m m m
. Vy
0, 1, 2m
. Chọn đáp án A
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
4 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Câu 5: Cho hàm s
42
2 1 2 3 .y x m x m
Tp hp tt c các gtr thc ca tham
s
m
để hàm s đã cho có đúng
5
đim cc tr
A.
3
1; .
2



B.
3
; \ 2 .
2




C.
1; \ 2 .
D.
3
1; .
2


Li gii
Xét
2
2
2
2
4 2
1
0 1 2 3 02 1 2 3
23
x
f x f x x x mx
xm
m x m


TH1: Nếu
2 3 0m
Do vy
fx
có 2 điểm đổi du
1; 1xx
. Hàm s
y f x
có 5
đim cc tr
y f x
có ba điểm cc tr
0 2 1 0 1ab m m
Vậy trường hp này có
3
1
2
m
TH2: Nếu
3
0 2 3 1 2
2
mm
. Khi đó
fx
có bốn điểm đổi du
1; 2 3x x m
do đó số đim cc tr ca hàm s
fx
bng 3 và hàm s
y f x
7 cc tr(loi).
TH3: nếu
2
2
2 3 1 2 1m m f x x
khi đó
2
2
1y f x x
có 3 điểm cc tr
(loi).
Chọn đáp án D
Câu 6: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
42
1y x m x m
7 đim
cc tr.
A.
18.
B.
20.
C.
19.
D.
21.
Li gii
Xét
4 2 2 2
1 1; 1x m x m x mx 
vậy để hàm s
42
1y x m x m
có 7 điểm
cc tr khi và ch khi phương trình
1
có 4 nghim phân bit
0
2,...,19
1
m
m
m
. có
18 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án A
Câu 7: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
22
2y x x m
có đúng 5 đim
cc tr.
A.
1.
B.
17.
C.
2.
D.
16.
Li gii
2 2 2 2 4 2
2 2 2 2 .y x x m x x m x m x m
Nếu
42
0 2 2 0,m x m x m x
nên hàm s đã cho có tối đa ba đim cc tr (loi).
Nếu
4 2 2
0 2 2 0 .m x m x m x m x m
Vậy điu kin là hàm s
42
22y x m x m
có ba đim cc tr
2 0 2 3,...,19 .m m m
Có 17 s
nguyên tho mãn.
Chọn đáp án B.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 5
Câu 8: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
3 2 2 2
2 1 2 2 9 2 9y x m x m m x m
có 5 đim cc tr.
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Li gii
2 2 2
22
22
3
2 1 2 2 9 2 9
1
1 2 2 9
2 2 9 0
m x m m x m
x
x x mx m
x mx
t
m
ycb x
Có 3 nghim phân bit
22
2
33
2 9 0
2, 1,0,1, 2
1 17
1 2 2 9 0
2
m
mm
m
m
mm




u 9: bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
3
22
3 3 4 | | 1y x mx m x
đúng 3
đim cc tr.
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Li gii
Ta có
3 2 2
3 3 4 1ycbt y x mx m x
có đúng một điểm cc tr dương
22
0 3 6 3 4 0 2; 2y x mx m x m x m
có đúng mt nghiệm dương
2 0 2 2 2 1,0,1, 2 .m m m m
Chọn đáp án D.
Câu 10: bao nhiêu s nguyên
10;10m
để hàm s
3
22
3 3 4 | | 1y x mx m x
có đúng 5 đim cc tr.
A.
3.
B.
6.
C.
8.
D.
7.
Li gii
Ta có
3 2 2
3 3 4 1ycbt y x mx m x
có hai đim cc tr dương
22
0 3 6 3 4 0 2; 2y x mx m x m x m
có hai nghiệm dương
2 0 3,...,9 .mm
Chọn đáp án D.
Câu 11: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
53
3 15 60y x x x m
có 5 đim cc tr.
A.
289.
B.
287.
C.
286.
D.
288.
Li gii
Xét
53
3 15 60y x x x
4 2 2
0 15 45 60 0 4 2y x x x x
Vy hàm s
53
3 15 60y x x x
có đúng 2 điểm cc tr
2; 2xx
Bng biến thiên
Vậy để hàm s có 5 điểm cc tr
5 3 5 3
3 15 60 0 3 15 60x x x m m x x x
có tng
s nghiệm đơn và bội l bng 3, tc
144 144 144 144 143,..,143m m m
.
Có 287 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án B
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
6 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Câu 12: bao nhiêu s nguyên
2019; 2019m
để hàm s
2
4 6 1y x x m x
ba đim cc tr.
A.
2014.
B.
2016.
C.
2013.
D.
2015.
Li gii
Nếu
2 2 2
4 0, 4 6 21 1x x m x y x x m x x xm 
có đúng 1 điểm cc tr
1x 
(loi).
Nếu
2
40x x m
có hai nghim phân bit
12
4 0 4x x m m
Khi đó
2
2
2
2
2 4 6 0
1
24
5
6; 0
5
24
40
4
4
40
60
5
x x m
x x m
x x m
xx
x
x
x
m
y
x
m
m
y
x






Vi
54m
ta có bng xét du ca
y
như sau
Hàm s có đúng 1 cực tr
1x 
(loi).
Vi
5m 
ta có bng xét du ca
y
như sau
Hàm s có 3 điểm cc tr
12
; 5;x x x x x
Vy
2018,..., 6m
. Có 2013 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án C
Câu 13: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
2
2 1 1y x m x m
ba
đim cc tr.
A.
17.
B.
19.
C.
18.
D.
20.
Li gii
Ta có
2
2
2 1 1 0 2 2 1 0
2 2 1 0
2 1 1 0
x m x m x m x m x m
yy
x m x m
x m x m x m


Vy hàm s không có đạo hàm tại điểm
1xm
2 2 0
1 0 1 0
1
2 2 0
2
1 0 2 1 0
x m x m
xm
xm
y
x m m
x m x m
x m m
















Vậy để hàm s có 3 điểm cc tr trước tiên phi có
1
2
m
và lúc này bng xét du ca
y
như sau
Điu này chng t vi
1
2
m
là các giá tr cn tìm, các s nguyên là
1,...,19m
. Có tt c
19 s nguyên tha mãn.
Câu 14: tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đon
2017;2017
để hàm s
32
3y x x m
có 3 đim cc tr ?
A.
4032.
B.
4034.
C.
4030.
D.
4028.
Li gii
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 7
Ta có
32
3y x x m
2
0
3 6 ; 0 0 , 2 4
2
x
y x x y y m y m
x

Yêu cầu đề bài tương đương với
4
0 . 2 0 4 0
0
m
y y m m
m
Do đó
2017,..., 2017m
2018 2014 4032
s nguyên tha mãn.
Chọn đáp án A
Câu 15: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3y x x m
5 đim
cc tr.
A.
4 0.m
B.
4 0.m
C.
0 4.m
D.
4m
hoc
0.m
Li gii
Ta có
32
3y x x m
2
0
3 6 ; 0 0 , 2 4
2
x
y x x y y m y m
x

Yêu cầu đề bài tương đương với
0 . 2 0 4 0 0 4y y m m m
Chọn đáp án C
Câu 16: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
y x mx m
có 7
đim cc tr.
A.
4; .
B.
0;1 .
C.
0; 4 .
D.
1; .
Li gii
Xét hàm s
42
y x mx m
có tối đa 3 điểm cc tr và phương trình
0fx
có tối đa 4
nghim. Vì vy hàm s
y f x
có 7 điểm cc tr khi và ch khi
0fx
có 4 nghim
phân bit và
0fx
có 3 nghim phân bit
2
40
0, 0 4
0
m
S m P m m
ab m
Chọn đáp án A
Câu 17: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
tho mãn
0, 2018, 2018 0.a d a b c d
Tìm s đim cc tr ca hàm s
2018 .y f x
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Xét
2018g x f x
ta có
lim ;lim
0 0 2018 2018 0
1 1 2018 2018 0
xx
g x g x
g f d
g f a b c d

 
Do đó đồ th hàm s
y g x
ct trc hoành tại ba điểm phân bit và suy ra hàm s
y g x
có hai điểm cc tr
Do vy s đim cc tr của đồ th hàm s
y g x
2 3 5
Chọn đáp án B
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
8 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
u 18: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x m
7 đim cc tr ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4
Li gii
Hàm s
4 3 2
3 4 12f x x x x m
có ba điểm cc tr là nghim của phương trình
3 2 2
0
0 12 12 24 0 12 2 0 1
2
x
f x x x x x x x x
x
Phương trình
0fx
có tối đa 4 nghiệm thực. Do đó hàm số
y f x
7 điểm cc tr
khi và ch khi phương trình
0fx
có 4 nghim thc phân bit
4 3 2
3 4 12x x x m
có 4 nghim thc phân bit. Lp bng biến thiên ca hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x
ta có giá
tr cn tìm
5 0 0 5 1; 2;3; 4m m m
có 4 s nguyên tha mãn.
Câu 19: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
5y x x x m
7
đim cc tr.
A.
8.
B.
9.
C.
3.
D.
4
Li gii
Hàm s
4 3 2
5f x x x x m
có ba đim cc tr
5
0; 2; .
4
x x x
Vy hàm s
y f x
có 7 đim cc tr
0fx
có bn nghim phân bit
875 875
0 0 .
256 256
mm
Vy
1; 2; 3 .m
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm s đa thc bc bn
y f x
ba đim cc tr
1; 2; 3.x x x
bao
nhiêu s nguyên
10;10m
để hàm s
y f x m
có 7 đim cc tr.
A.
8.
B.
10.
C.
2.
D.
19.
Li gii
Hàm s
y f x m
có 7 cc tr
f x m
có 3 điểm cc tr lớn hơn
m
Các điểm cc tr ca hàm s
y f x m
11
22
33
x m x m
x m x m
x m x m





Vậy ta có điều kin là
1
2 9,...,9
3
mm
m m m m
mm
. Chọn đáp án D
Câu 21: Cho hàm s
3
5.y x mx
Gi
a
là s đim cc tr ca hàm s đã cho. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
0.a
B.
1.a
C.
1 3.a
D.
3.a
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 9
Li gii
Ta có
32
32
5 0 3 0
5 0 3 0
x mx x x m x
yy
x mx x x m x




và hàm s không có đạo hàm tại điểm
0x
Nếu
2
2
3 0 0
0
3 0 0
xx
my
xx

đổi du t âm sang dương khi qua điểm
0x
nê hàm s
có duy nhất 1 điểm cc tr
0x
Nếu
2
2
30
00
3
3 0 0
x m x
m
m y y x
x m x


ch đổi dấu khi đi qua
3
m
x
nên có duy nhất 1 điểm cc tr
3
m
x
Nếu
2
2
3 0 0
00
3
30
x m x
m
m y y x
x m x

Ch đổi dấu khi đi qua
3
m
x

nên có duy nhất 1 điểm cc tr
3
m
x

Vy vi mi
m
hàm s có duy nhất 1 điểm cc tr
Chọn đáp án B
Câu 22: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3
2
2 1 3 5y x m x m x
có 5 đim cc tr.
A.
1
; 1; .
4




B.
11
; 1; .
24



C.
1; .
D.
1
0; 1; .
4




Li gii
yêu cầu bài toán tương đương hàm số
32
2 1 3 5y x m x mx
có 2 điểm cc tr dương,
tc
2
3 2 2 1 3 0m x mx
có 2 nghiệm dương phân biệt, tc
2
2 1 9 0.
1
2 2 1
0
1
3
0
4
3
0
3
mm
m
m
S
m
m
P


chọn đáp án D
Câu 23: Cho hàm s
32
2 1 2 2.f x x m x m x
Tìm tp hp giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s
y f x
có năm đim cc tr.
A.
5
2.
4
m
B.
5
2.
4
m
C.
1
2.
2
m
D.
5
2.
4
m
Li gii
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
10 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Ta có
5 2 1 2aa
là s đim cc tr dương của hàm s
y f x
Ta có
2
2
2 1 3 2 0
2 2 1
5
3 2 2 1 2 0 2.
34
2
0
3
mm
m
f x x m x m S m
m
P

Chọn đáp án B
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3
2
2 1 3 5y x m x m x
có 3 đim cc tr.
A.
;0 .
B.
1; .
C.
;0].
D.
1
0; .
4


Li gii
xét
32
2 1 3 5f x x m x mx
3
2
2 1 3 5f x x m x m x
ta có
3 2 1 1aa
là s đim cc tr dương của hàm s
y f x
vy yêu cầu tương đương với:
fx
có đúng 1 điểm cc tr dương
0fx

có 2 nghim
tha mãn
12
00x x m
Câu 25: Cho hàm s
4 3 2
, , , ,f x ax bx cx dx e a b c d e
0.a
Biết
1 0, 0 0, 1 0.f f f
S đim cc tr ca hàm s
y f x
bng
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
9.
Li gii
Theo gi thiết ta có:
1 2 3 4
lim
lim . 1 0
10
0 . 1 0
0 0 1 0 1
0 . 1 0
10
lim . 1 0
lim
x
x
x
x
fx
f x f
f
ff
f x x x x
ff
f
f x f
fx











Sao cho
1 2 3 4
0; 0; 0; 0.f x f x f x f x
Điều đó chứng t rằng phương
trình
0fx
có 4 nghim phân biệt, do đó hàm s
fx
phải có 3 điểm cc tr. Vì vy hàm
s
y f x
4 3 7
đim cc tr. Chọn đáp án A
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 11
Câu 26: Cho hàm s
y f x
đồ th
như hình v bên. Tìm tp hp tt c
các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
y f x m
có 5 đim cc tr.
A.
1.m 
B.
1.m 
C.
1.m
D.
1.m
Li gii
Hàm s
fx
có 2 điểm cc tr
1; 1.xx
hàm s
(| | )f x m
luôn có 1 điểm cc tr
0x
Phá tr tuyệt đối có
0
(| | .
0
f x m x
y f x m
f x m x

Hàm s
f x m
có 2 đim cc tr
1; 1 1 ; 1x m x m x m x m
Hàm s
f x m
có 2 điểm cc tr
1; 1 1 ; 1x m x m x m x m
Vậy điều kin là
10
10
1.
10
10
m
m
m
m
m


Chọn đáp án A
Câu 27: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
53
3 25 60y x x x m
có 7 đim cc tr.
A.
42.
B.
21.
C.
44.
D.
22.
Li gii
Hàm s
53
3 25 60f x x x x m
có 4 điểm cc tr là nghim của phương trình
42
0 15 75 60 0 2; 1.f x x x x x
Do đó hàm số
y f x
có 7 điểm cc tr khi và ch khi phương trình
0fx
có tng s
nghiệm đơn và bội l bng 3. Kho sát hàm s d
38 m 16 16 38
16 38 38 m 16
m
m



do đó có
21 21 42
s nguyên tha mãn. Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm s
4 3 2
3 4 12 .f x x x x
bao nhiêu s nguyên
10m 
để hàm s
y f x m
7
đim cc tr.
A.
9.
B.
11.
C.
10.
D.
8.
Li gii
3 2 2
0
12 12 24 ; 0 12 2 0 1
2
x
f x x x x f x x x x x
x

O
1
1
x
2
4
y
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
12 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
do đó hàm số
fx
có 3 điểm cc tr
0; 1; 2x x x
hàm s
f x m
luôn có 1 điểm cc tr
0x
phá tr tuyệt đói có
0
.
0
f x m x
y f x m
f x m x

Hàm s
f x m
có 3 điểm cc tr
1; 0; 2 1; ; 2 .x m x m x m x m x m x m
Hàm s
f x m
có 3 điểm cc tr
1; 0; 2 1; ; 2.x m x m x m x m x m x m
Do đó hàm số
f x m
có tối đa 7 điểm cc tr
0; 1; ; 2; 1; ; 2 .x x m x m x m x m x m x m
Điu kiện bài toán tương đương vi
10
0
20
1 9, 8,..., 2
10
0
20
m
m
m
mm
m
m
m



Có tt c 8 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án D
Câu 29: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
42
4y x x m
có 7 đim cc tr.
A.
5.
B.
15.
C.
3.
D.
13.
Li gii
Hàm s
42
4f x x x m
có 3 điểm cc tr. Vy hàm s
fx
có 7 cc tr khi và ch khi
phương trình
0fx
có 4 nghim phân bit, tc
40
0 4 1;2;3
4 0, 0
m
mm
S P m
có 3 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án D
Câu 30: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
22
1 2 5 .f x x x x mx
Có bao nhiêu giá
tr nguyên
10m 
để hàm s
y f x
5
đim cc tr.
A.
7.
B.
9.
C.
6.
D.
8.
Li gii
Yêu cầu bài tóan tương đương với
fx
có đúng 2 điểm cc tr dương, tức
2
2 5 0x mx
có 2 nghiệm dương phân biệt, tc
2
50
5 9, 8,..., 3
2 0, 5 0
m
mm
S m P

có tt c 7 s nguyên tha mãn.
Chọn đáp án A
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 13
Câu 31: Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
25
2
1 3 4 3 , .f x x x m m x x
Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
y f x
có 3 đim cc tr.
A.
3.
B.
6.
C.
4
D.
5.
Li gii
Yêu cầu bài toán tương đương
fx
có một đim cc tr dương, tc
22
3 4 0x m m
nghiệm dương, tc
2
3 4 0 1 4 0,1,2, 3 .m m m m
Chọn đáp án C.
Câu 32: Cho hàm s
2018 4 2018 2 2 2018
1 (2 2 3) 2020.f x m x m m x m
Hàm s
2019y f x
có bao nhiêu đim cc tr.
A.
7.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Li gii
fx
là hàm s trùng phương có
8 2018 2
1 2 2 3 0,ab m m m m
nên hàm s
fx
có 3 điểm cc tr và hàm s
2019fx
cũng có 3 điểm cc tr.
2018 4 2018 2 2 2018
2018 4 2018 2 2 2018
2019 0 (2 2 3) 2020 2019
(2 2 3) 1 0
1
1
f x m x m m x m
m x m m x m
Phương trình này luôn có 4 nghim thc phân bit vì
2
2018 2 2 2018
2018 2
2018
1
0
1
1
(2 2 3) 4 0
2 2 3
0
m m m
mm
S
P
m

Do đó
fx
có 4 nghiệm đổi du. vy s đim cc tr của đồ th hàm s
2019y f x
bng
3 4 7
chọn đáp án A
Câu 33: Cho hàm s
32
2 1 2 1.f x x m x m x
bao nhiêu s nguyên
5;5m
để hàm s
y f x
có đúng ba đim cc tr.
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Li gii
Hàm s
y f x
có đúng 3 điểm cc tr khi và ch khi hàm s
y f x
có đúng một điểm
cc tr dương. Điều này tương đương với
2
0 3 2 2 1 2 0f x g x x m x m
hai nghim phân bit
12
xx
tha mãn
12
3 2 0
3. 0 0
20
02
00
2 2 1
0
0
3
m
g
m
x x m
g
m
S




Vy
5, 4, 3m
có 3 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án D
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
14 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Câu 34: Cho hàm s
32
2 1 2 1.f x x m x m x
bao nhiêu s nguyên
5;5m 
để hàm s
y f x
có năm đim cc tr.
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Li gii
Hàm s
y f x
có đúng 5 đim cc tr khi và ch khi hàm s
y f x
có hai đim cc tr
dương. Điều này tương đương vi
2
0 3 2 2 1 2 0f x g x x m x m
có hai
nghim phân bit
12
xx
tha mãn
2
12
3 2 0
3. 0 0
0 0 2 1 3 2 0 1
0
2 2 1
0
3
m
g
x x m m m
S
m

Vy
2, 3, 4, 5m
có 4 s nguyên tha mãn. Chọn đáp án A
Câu 35: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
2
2 6 1y x m x m
ba
đim cc tr.
A.
17.
B.
16.
C.
18.
D.
15.
Li gii
Ta có
2
2
2 6 6 0 2 2 6 0
2 2 6 0
2 6 6 0
x m x m x m x m x m
yy
x m x m
x m x m x m


Vy hàm s không có đạo hàm tại điểm
6xm
2 2 0
60
0
3
2 2 0
2 6 0
60
xm
xm
xm
xm
xm
y
x m m
xm
m
xm



Vậy để hàm s 3 điểm cc tr trước tiên ta phi có
3m
lúc này bng xét du ca
y
như sau: Điu này chng t vi
3m
giá tr cn tìm, các s nguyên
4,...,19m
tt c
16
s nguyên tha mãn.
Câu 36: Tìm tp hp tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3x x m
ye

5
đim cc tr.
A.
;0 4; . 
B.
0;2 .
C.
;0] [2; .
D.
0; 4 .
Li gii
S đim cc tr ca hàm s
fx
e
bng s đim cc tr ca hàm s
.fx
Do đó yêu cu bài toán tương đương vi
32
0 3 0f x x x m
có ba nghim phân
bit
4 0 0 4.m m m
Chọn đáp án D.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 15
Câu 37: Có bao nhiêu s nguyên
10m
để hàm s
3
1y x mx
5
đim cc tr.
A.
9.
B.
7.
C.
11.
D.
8.
Li gii
yêu cầu bài tóan tương đương hàm số
3
1f x x mx
có hai điểm cc tr và phương
trình
0fx
có ba nghim thc phân bit ta có
2
3 ; 0 0 .
3
m
f x x m f x x m

33
9 2 3 9 2 3
;
3 9 3 9
m m m m
ff

khi đó điều kiện để có 3 nghim phân bit là
3
3
3
. 0 81 12 0
33
4
mm
f f m m
chọn đáp án D. chú ý các em có th đưa về xét hàm s
2
1
.mx
x

cho kết qu tương tự
Câu 38: Có bao nhiêu s nguyên
10;10m 
để hàm s
32
3 3 2 2y mx mx m x m
có 5 đim cc tr.
A.
7.
B.
10.
C.
9.
D.
11.
Li gii
Yêu cầu đề bài tương đương phương trình
3 2 2
3 3 2 2 0 1 2 2 0mx mx m x m x mx mx m
có ba nghim phân bit
2
0
2 0 0 1, 2,...,10
2 2 0
m
m m m m m
m m m
có tt c 10 giá tr
Chọn đáp án B
Câu 39: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
3 2 3
2 2 ,f x x x x x
vi mi
.x
Hàm
s
1 2018y f x
có nhiu nhất bao nhiêu đim cc tr.
A.
9.
B.
2022.
C.
11.
D.
2018.
Li gii
3
2 2 2 .f x x x x x
Do đó hàm s
fx
có 4 đim cc tr
0; 2; 2.x x x
Lp bng biến thiên ca hàm s
fx
suy ra
0fx
có tối đa 5
nghim phân biệt. Do đó hàm s
y f x
có tối đa
4 5 9
đim cc tr.
Mt khác s đim cc tr ca hàm s
1 2018y f x
bng s đim cc tr ca hàm s
.y f x
Do đó hàm s
1 2018y f x
có tối đa 9 đim cc tr. Chọn đáp án A.
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
16 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
II. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TI MIN MAX CA HÀM TR TUYT
ĐỐI
A. CÁC TÍNH CHT LIÊN QUAN TI CC TR CA HÀM TR TUYỆT ĐỐI
Bất đẳng thc tr tuyệt đối.
Cho 2 s thực a,b khi đó ta có
a b a b a b
Dấu “=” thứ nht khi a,b cùng du, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái du.
Tính cht hàm tr tuyệt đối
max ,
2
a b a b
ab
Phương pháp chung
Bước 1: Xét hàm s
y f x
, trên
;ab
.
Tính đạo hàm:
''y f x
.
Gii phương trình
'0fx
và tìm các nghim
i
a
thuc
;ab
.
Bước 2: Gii phương trình
0fx
và tìm các nghim
j
b
thuộc đoạn
;ab
.
Bước 3: Tính các giá tr:
; ; ;
ij
f a f b f a f b
. So sánh và kết lun.
Câu 1: Có bao nhiêu s thực m để hàm s
2 3 2
3 4 12y x x x m
có giá tr ln nht trên
đon
3; 2
bng 150?
A.
4
B.
0
C.
2
D.
6
Li gii
Xét
4 3 2
3 4 12u x x x m
trên đoạn
3; 2
ta có:
32
' 0 12 12 24 0 0; 1; 2.u x x x x x x
Khi đó
3;2
3;2
max max 3 , 1 , 0 , 2 3 243
min min 3 , 1 , 0 , 2 2 32
A u x u u u u u m
a u x u u u u u m
Vy


3;2
243 150
243 32
140
max max 243 , 32 150
93
32 150
32 243
m
mm
m
y m m
m
m
mm
Câu 2: Cho hàm s
2
.y x x m
Tng tt c các g tr thc ca tham s sao
cho
2;2
min 2y
bng?
A.
31
4
B.
8
C.
23
4
D.
9
4
Li gii
Xét hàm s
2
u x x m
trên đoạn
2; 2
ta có
1
' 0 2 1 0 .
2
u x x
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 17
Do đó



2;2
11
max max 2 , , 2 max 2; ; 6 6
24
A u u u u m m m m
2;2
1 1 1
min min 2 , , 2 min 2; ; 6 .
2 4 4
a u u u u m m m m



Nếu
2;2
1 1 9
0 min 2 / .
4 4 4
a m y m m t m
Nếu
2;2
0 6 min 6 2 8 /A m y m m t m
Nếu
2;2
1
. 0 6 min 0 .
4
A a m y l
Vy tng các giá tr thc ca tham s
9 23
8.
44
Câu 3: Gi
,
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x m
trên đon
3; 2
. bao nhiêu s nguyên
2019; 2019m
để
2.
A.
3209
B.
3215
C.
3211
D.
3213
Li gii
Xét
4 3 2
3 4 12u x x x m
trên đoạn
3; 2
ta có:
3 2 3 2
' 12 12 24 ; ' 0 12 12 24 0 0; 1; 2.u x x x u x x x x x x
Khi đó
3;2
3;2
max max 3 , 1 , 0 , 2 3 243
min min 3 , 1 , 0 , 2 2 32
A u x u u u u u m
a u x u u u u u m
Nếu
0 32 0 32 243; 32a m m m m
khi đó giả thiết tương đương
2 32 243 307m m m
Nếu
0 243 0 243 32 ; 243A m m m m
khi đó giả thiết tương
đương
2 243 32 518.m m m
Nếu
243 32 . 0 max 243 , 32 max 243, 32 0; 0m A a m m m m
trường hp này không tha mãn
2
Vy
2019 518 307 2019 2018;..., 518, 307,...,2018 .m m m
Có tt c 321 s nguyên tha mãn.
Câu 4: Cho hàm s
2
.
2
x m m
y
x

Giá tr ln nht M ca hàm s trên đon
1; 2
giá tr
nh nht bng?
A.
1
6
B.
1
8
C.
1
5
D.
1
7
Li gii
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
18 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Xét hàm s
2
2
x m m
u
x

ta có
2
2
2
' 0, 1;2 , .
2
mm
u x m R
x

Do đó
22
1;2
1;2
21
max 2 ; min 1
43
m m m m
A u u a u u
Vy





22
1;2
21
max max , .
43
m m m m
y
Ta có
22
22
2 1 1
7 4 3 2 1 1 .
4 3 7
m m m m
M m m m m M
Du bng xy ra
22
2 1 1 7 329
.
4 3 7 14
m m m m
m
Câu 5: Cho hàm s
2
.
2
x m m
y
x

Giá tr ln nht M ca hàm s trên đon
1; 2
giá tr
nh nht bng?
A.
26
B.
18
C.
28
D.
26
Li gii
Xét
3 2 2
1 27u x x m x
trên đoạn
3; 1
ta có
22
' 3 2 1 0, .u x x m x
Do đó


22
3; 1
3; 1
max 1 26 ;a min 3 6 3A u u m u u m
Do đó

22
3; 1
max max 26 , 6 3M y m m
22
4 3 26 6 3 72 18.M m m M
Du bng xy ra
22
26 6 3 18 2 2.m m m
Câu 6: Gi S tp hp giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m
trên đoạn
0;2
bng 3. S phn t ca S là?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
6
Li gii
Xét
3
3u x x m
2
' 3 3; ' 0 1 0;2 .u x u x
Khi đó
0;2
0;2
max max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2
min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2
A u u u m m m m
a u u u u m m m m
Suy ra
0;2
23
22
max max 2 , 2 3 1, 1.
23
22
m
mm
y m m m m
m
mm
Câu 7: Cho m s
4 3 2
4 4 .f x x x x a
Gi M,m ln lượt giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca hàm s trên đoạn
0;2
. Có bao nhiêu s nguyên
3;3a
, sao cho
2.Mm
A.
6
B.
3
C.
7
D.
5
Li gii
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 19
Vi
4 3 2 3 2
0
4 4 ' 4 12 8 ; ' 0 1.
2
x
u x x x a u x x x u x
x
Khi đó
1;3
1;3
max max 0 , 1 , 2 1 1
min min 0 , 1 , 2 0
u u u u u a
u u u u u a
Nếu
0 , 1 2 1 1 1; 2;3 .a m a M a a a a a
Nếu
1 1 ; 2 1 2 3; 2 .a m a M a a a a a
Vy có tt c 5 s nguyên tha mãn.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Cho hàm s
4 3 2
4 4 .f x x x x a
Gi M,m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên
0;2 .
Có bao nhiêu s nguyên
4; 4a 
sao cho
2?Mm
Câu 8: Cho hàm s
2
2 1 3 .y x x x x m
Khi đó lớn nht ca hàm s đạt giá tr
nh nht. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
6
Li gii
Điu kin xác định
1 3 0 1 3.x x x
Đặt
2 2 2
1 3 3 2 2 3.t x x x x x x t
Khi đó ta cần tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3y t t m
trên đoạn
0;2
Ta có



0;2 0;2
1 13 13
max max 0 , 2 , max 3; 1; 1;max .
2 4 4
u u u u m m m m u m
Do đó






13
13
1
1
4
13 9
4
max max 1 , .
4 2 2 8
mm
mm
y m m
Du bng xy ra
134 9 17
1.
4 8 8
m m m
Câu 9: Gi S tp hp tt c các s nguyên m để hàm s
42
1 19
30
42
y x x x m
giá
tr ln nhất trên đoạn
0;2
không vượt quá 20. Tng các phn t ca S bng?
A.
195
B.
210
C.
195
D.
210
Li gii
Xét
42
1 19
30
42
u x x x m
trên đoạn
0;2
2
5 0; 2
' 19 30; ' 0 3 0;2 .
2 0;2
x
u x x u x
x

Do đó
0;2
max max 0 ; 2 max , 36 26u u u m m m
0;2
min um
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
20 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Do đó
0;2
26 20
13 6
max max , 26 20 20 6
20 13
26 20
mm
m
y m m m
m
mm
Vy
20, 19,..., 6 .m
Vy tng các phn t ca S bng
20
6
195k
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Gi
,ab
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
42
1 19
30
42
y x x x m
trên đoạn
0;2 .
Có bao nhiêu s nguyên
30;30m
để
2ba
Câu 10: Cho hàm s
32
3f x x x m
. Có bao nhiêu s nguyên m để
1;3
min 3.fx
A.
4
B.
6
C.
11
D.
10
Li gii
Vi
22
3u x x m
2
' 3 6 ; ' 0 0, 2.u x x u x x
Do đó
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 2 min 2; ; 4 4
1 , 3 , 0 , 2 2; ; 4
u u u u u m m m m
max u max u u u u max m m m m
Nếu
1;3
4 0 4 min 4 3 7 4;5;6;7 .m m f x m m m
Nếu
1;2
0 min 3 3 3; 2; 1;0 .m f x m m m
Nếu
04m
khi đó
1;3 1;3
1;3
min 0; 0 min 0.u maxu f x
( Tha mãn )
Vy
3;...;7m 
có 11 s nguyên tha mãn
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
1. Cho hàm s
32
23f x x x m
. Có bao nhiêu s nguyên m để
1;3
min 3.fx
2. Có bao nhiêu s nguyên m để hàm s
42
2y x x m
1;2
min 3.y
3. Cho hàm s
4 3 2
2y x x x a
. Có bao nhiêu s nguyên a để
1;2
max 100.y
4. Cho hàm s
3 2 2
1 4 7 .y x x m x m
Có bao nhiêu s nguyên t m để
0;2
max 15y
5. Cho hàm s
sin 3 s inx .y x m
bao nhiêu s nguyên m để giá tr ln nht ca
hàm s ln nht ca hàm s không vượt quá 30.
6. Cho hàm s
2
3 1.f x x x
bao nhiêu s nguyên m để giá tr nh nht ca
hàm s
2 sin 1y f x m
không vượt quá 10?
7. Cho hàm s
4 2 3 2 3
11
2.
43
y x m x m x m
bao nhiêu s nguyên m để
0;2
max 5.y
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 21
Câu 11: Cho hàm s
3
3.f x x x
Gi M,m ln lượt giá tr ln nht giá tr nh nht
ca hàm s
sin 1 2 .y f x
Giá tr biu thc
Mm
bng?
A.
4
B.
6
C.
2
D.
8
Li gii
Đặt
sin 1 0;2 ,tx
khi đó
2
sin 1 2 2 3 2y f x f t t t
Xét
2
32u t t
trên đoạn
0;2
2
' 3 3; ' 0 1.u t u t
Do đó
0;2
0;2
max max 0 , 2 , 1 max 2; 4;0 4
min min 0 , 2 , 1 min 2; 4;0 0
u u u
u u u u
Do đó
0;2
0;2
max 4; min 0 0 4M u m u M m a
Câu 12: Cho hàm s
4 3 2
2.y x x x a
Có bao nhiêu s thực a để
1;2
1;2
min 10.y max y

A.
2
B.
5
C.
3
D.
1
Li gii
Xét
4 3 2
2u x x x a
trên đoạn
0;2
32
1
' 4 6 2 ; ' 0 0; 1; .
2
u x x x u x x x












1;2
1;2
1
max max 1 , 2 , 0 , , 1 1 2 4.
2
1
min min 1 , 2 , 0 , , 1 0 1
2
M u u u u u u u u a
m u u u u u u u u a
Trường hp 1: Nếu
1;2
1;2
0 0 min ;max .m a y m y M
Vậy ta có điều kin
0
3
4 10
a
a
aa

Trường hp 2: Nếu
1;2
1;2
, 0 4 min ;max .M m a y M y m
Vậy ta có điều kin
4
7.
4 10
a
a
aa

Trường hp 3:
1;2
1;2
, 0 4 0 min 0;max max 4 , max 4; 10.M m a y y a a a a
Suy ra
1;2
1;2
min max 0 10 10yy
( loi)
Câu 13: Cho m s
2
2 4 3 .y x a x b
Gi M giá tr ln nht ca hàm s trên
đon
2; 3
. Khi đạt giá tr nh nht, tính giá tr biu thc
4ab
.
A.
41
B.
30
C.
30
D.
41
Li gii
Xét
2
2 4 3u x a x b
trên đoạn
2; 3
4
' 0 4 4 0
4
a
u x a x
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
22 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Trường hp 1: Nếu
4
2;3 16 4
4
a
aa
ta có
max 2 , 3 max 2 3 , 3 33
2 3 3 33
2 3 3 33 5 6
25.
2 2 2
M u u a b a b
a b a b
a b a b a
Trường hp 2: Nếu
4
2;3 16 4
4
a
a
ta có













2
2
2
2
4
max 2 , 3 , max 2 3 , 3 33 , 1
48
2 3 3 33 2 1
2 3 3 33 2 1
8
8
44
1 25 25
6.
16 4 4
aa
M u u u a b a b a b
a
a
a b a b a b
a b a b a b
a
So sánh hai trường hp có
min
25
.
4
M
Du bng xy ra
2
6
25
2 3 3 33 1 4 41.
35
84
4
a
a
a b a b a b a b
b


u 14: Giá tr ln nht ca hàm s
2
y x ax b
trên đoạn
,m n m n
giá tr nh
nht bng?
A.
2
1
4
mn
B.
2
1
8
mn
C.
2
1
2
mn
D.
2
1
16
mn
Li gii
Gi
,
max
mn
My
.
Nếu
; 2 2
2
a
m n a n a m
ta có
22
2 2 2 2
2
max , max ,
11
.
2 2 2 2
M y m y n m am b n an b
m am b n an b m n a m n
m n m n a m n
Nếu
;
2
a
mn
ta có









2
22
max , , max , ,
24
aa
M y m y n y m am b n an b b
22
2 2 2 2
42
42
aa
M m am b n an b b a m n m n
2 2 2
1 1 1
.
2 2 8
a m n m n M m n
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 23
Du bằng đạt ti
2
2
22
1
.
48
a
m am b n an b b m n
Câu 15: Cho hàm s
4
.
1
x ax a
y
x

Gi M,m lần lượt giá tr nh nht ca hàm s trên
đon
1; 2
. Có bao nhiêu s nguyên a sao cho
2.Mm
A.
15
B.
14
C.
16
D.
13
Li gii
Xét
4
1
x ax a
u
x

trên đoạn
43
2
34
' 0, 1;2 .
1
xx
ux
x
Do đó
1;2
1;2
16 1
max 2 ;min 1 .
32
u u a u u a
Nếu
1
16
0
1 1 13
2
3
0.
16 1
1
2 2 3
2
32
2
a
Ma
aa
aa
ma









Nếu
1
16
0
2
16 61 16
3
0.
1 16
3 6 3
16
2
23
3
Ma
a
aa
aa
ma











Nếu



1 16 1 16
0 0, max , 2
2 3 2 3
a a m M a a M m
( tha mãn) .
Vy
61 13
10;...;4 .
63
aa
Có 15 s nguyên thõa mãn.
Câu 16: Cho hàm s
2
.f x x ax b
Gi M giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
đon
1; 3
. Khi M đạt giá tr nh nht, giá tr ca biu thc
2ab
bng?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
6
Li gii
Cách 1.
Xét
2
' 2 ; ' 0 .
2
a
u x ax b u x a u x
Trường hp 1: Nếu
2
1;3 ,
6
2
a
a
a

khi đó
1
max 1 , 3 max 1 , 9 3 8 4 2 2 4
2
M f f a b a b a a
Trường hp 2: Nếu
1; 3 6 2,
2
a
a
khi đó
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
24 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor

















2
2
22
max 1 , 3 , max 1 , 9 3 ,
24
11
max 5 , 5 1 4 2.
4 2 4 2 2
aa
M f f f a b a b b
a a a
a b b a
So sánh 2 trường hp suy ra
min 2M
đặt ti
21ab
Cách 2. Theo gi thiết
1 1 , 1 1 , 3 9 3 .M f a b M f a b M f a b
Suy ra s dng bất đẳng thc
x y z x y z
4 1 2 1 3 1 2 1 9 3 .
1 2 1 9 3 8 2.
M f f f a b a b a b
a b a b a b M
Vy giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1; 3
có giá tr nh nht bằng 2 đạt ti
1 2, 1 2, 9 3 2
1 9 3 0
2
2 4.
1
1 2 2 2 0
9 3 2 2 2 0
a b a b a b
a b a b
a
ab
b
a b a b
a b a b



Câu 17: Cho m s
2
3 1.f x x x
bao nhiêu s nguyên m để giá tr nh nht ca
hàm s
2 sin 1y f x m
không vượt quá 10?
A.
45
B.
41
C.
30
D.
43
Li gii
Đặt
2 sin 1 1;3tx
ta có
2
3 1 .y f t m t t m
Ta cn tìm m sao cho
1;3
min 10.y
Xét
2
31u t t m
trên đoạn
1; 3
ta có
2
' 0 3 3 0 1.u t t
Vy
1;3
max max 1 , 3 , 1 max 3, 19, 1 19A u u u u m m m m
1;3
min 1.a u m
Trường hp 1: Nếu
1;3
0 min 10 0 10 0 1 10 1 11.a y a a m a
Trường hp 2: Nếu
1;3
0 min 10 10 0 10 19 0 29 19A y A A m a
Trường hp 3: Nếu
1;3
. 0 1 19 0 19 1 min 0 10A a m m m y
( tha mãn )
Vy
29,...,11a
. Có tt c 41 s nguyên tha mãn
Câu 18: Cho hàm s
3
3.f x x x m
bao nhiêu s nguyên
20;20m
để vi mi
b s ba s thc
, , 2;1a b c 
thì
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
30
B.
24
C.
28
D.
26
Li gii
Xét
3
3u x x m
trên đoạn
2;1
3
' 0 3 3 0 1.u x x
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 25
Khi đó
2;1
2;1
max max 2 , 1 , 1 max 2, 2, 2 2
min min 2 , 1 , 1 min 2; 2; 2 2
u u u u m m m m
u u u u m m m m
Để
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh tam giác ta phi có
.f a f b f c
Chn
2;1
2;1
min ; maxf a f b f x f c f x
ta phi có
2;1
2;1
2 min max .f x f x
Ngược li
2;1
2;1
2 min max ,f x f x
ta có
2;1
2;1
2 min max 0.f a f b f c f x f x
Vậy điều kin cần và đủ để
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh tam giác là
2;1
2;1
2 min maxf x f x
Nếu
2;1
2;1
2 2 0 2 min 0 2.0 maxm m f x f x
( loi)
Nếu

2;1
2;1
20
2 0 min 2;max 2 6.
2 2 2
m
m f x m f x m m
mm
2;1
2;1
20
2 0 min 2 ; 2 6.
2 2 2
m
m f x m max f x m m
mm

Vy
19,.., 7,7,..,19 .m
Có 26 s nguyên tha mãn.
Câu 19: Cho hàm s
3
3.f x x x m
. bao nhiêu s nguyên
20;20m
để vi mi
b ba s thc
, , 2;1a b c 
thì
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh mt tam giác nhn?
A.
30
B.
16
C.
28
D.
12
Li gii
Xét
3
3u x x m
trên đoạn
2;1
2
' 0 3 3 0 1.u x x
Khi đó
2;1
2;1
max max 2 , 1 , 1 max 2; 2; 2 2
min min 2 , 1 , 1 min 2; 2; 2 2
u u u u m m m m
u u u u m m m m
Để
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh tam giác nhn ta phi nhn thì
2 2 2
.f a f b f c
Chn
2;1
2;1
min ; maxf a f b f x f c f x
ta có điều kin






2
2
2;1
2;1
2 min max .f x f x
Ngược li vi






2
2
2;1
2;1
2 min max ,f x f x






2
2
2 2 2
2;1
2;1
2 min max 0.f a f b f c f x f x
Vậy điều kin cần và đủ để
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh ca mt tam giác nhn là






2
2
2;1
2;1
2 min maxf x f x
Nếu



2
2
2;1
2;1
2 2 0 2 min 0 2.0 maxm m f x f x
(loi)
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
26 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Nếu
2;1
2;1
2 0 min 2;max 2m f x m f x m

2
20
6 4 2.
2 2 2
m
m
mm
Nếu
2;1
2;1
2 0 min 2 ;max 2m f x m f x m

22
20
6 4 2.
2 2 2
m
m
mm
Vy
19,.., 12,12,..,19 .m
Có 16 s nguyên tha mãn.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Cho hàm s
32
2 9 12 .f x x x x m
. bao nhiêu s nguyên
20;20m
để vi mi
b ba s thc
, , 2;1a b c 
thì
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh mt tam giác nhn.
Câu 20: Gi M giá tr ln nht ca hàm s
3
4 1 3y ax a x
trên đon
1; 1
. Giá tr
nh nht ca M bng?
A.
1
B.
3
2
C.
8
9
D.
1
2
Li gii
Xét
3
4 1 3u ax a x
ta có
2
' 0 12 1 3 0.u ax a
Nếu
1;1
0 max 1.a y x M y
Nếu
2
31
0 ' 0 .
12
a
a u x
Nếu
3 1 1
10
31
12 9
1;1 .
3 1 1
12
10
12 15
a
a
a
a
a
a
a
a






Khi đó
8
1 1 .
9
M y a
Nếu
1
3 1 3 1
15
1;1 1 1 .
1
12 12
19
a
aa
aa
a


Khi đó











22
3 1 3 1
31
max 1 , max 1 , .
12 27 27
aa
a
M y y a
a a a
Kho sát hàm s
2
31
27
a
ga
a
trên
 


11
;;
9 15
D
Ta có



13
min .
62
xD
g a g
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 27
Vi





1 5 3 3
max ;
6 6 2 2
aM
(tha mãn).
So sánh các trường hp ta có
min
3
2
M
đạt ti
1
.
6
a 
Câu 21: Cho hàm s
32
,x ax b
gi M là giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
3; 2
.
Khi M đạt giá tr nh nht thì
1
log
a
Tb
có giá tr là ?
A.
0
B.
4026
C.
2
D.
1
2
Li gii
Xét hàm s
32
h x x ax b
Gi m,n lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
hx
trên đoạn
3; 2
.
Suy ra
48
9 27
m a b
n x b
hoc
9 27
48
m x b
n a b
max ;
2
4 8 9 27 4 8 9 27
2
max
max
m n m n
y m n
a b a b a b a b
y

4 8 9 27 0a b a b
;
4 8 9 27 0a b a b
Vy
0.
max
y
Dấu “=” xảy ra khi
7
0
36
0
mn
a
m
b
n


16
log log 36 2.
a
Tb
Câu 22: Cho 2 s thc
1, 0xy
thỏa mãn điều kin
2
2
22
max 1 ; 2 1
xy
x x y
xy
.
Hi biu thc
2
3 1 2 1P x x y
có tt c bao nhiêu ước s nguyên dương?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Li gii
Ta có mt tính chất cơ bản ca hàm tr tuyệt đối
max ;
22
a b a b
ab


Áp dng ta có
22
2
2 2 2
max 1 ; 2 1
22
x x y x x y
x x y
S dng bất đẳng thc tr tuyệt đối ta có
22
22
2 2 2
2 2 2 2
21
2 2 2 2
x x y x x y
xx
x

Mt khác theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
2
22
2
2 2 2 2
2
2
xy
xy
x y x y


MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
28 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Vy
2VT VP
. Dấu “=” xảy ta khi và ch khi
1xy
.
Khi đó
24P
có tt c 8 ước s nguyên dương.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 29
III. ĐỌC THÊM - NG DNG TOÁN CAO CP TRONG GIẢI TOÁN
CP
A. ĐA THỨC CHEBYSHEV
Đa thức Chebyshev, được đặt theo tên nhà toán hc Nga Pafnuty Chebyshev, mt dãy
đa thức trc giao (tiếng Anh: orthogonal polynomials), và liên quan đến công thc de
Moivre (de Moivre's formula). Có th xác định dãy đa thc này bng công thc truy hi,
giống như s Fibonacci và s Lucas. hai loi: đa thức Chebyshev loi I (ký hiu Tn)
đa thức Chebyshev loi II (ký hiu Un). Ch T được dùng để hiu vì, trong tiếng
Pháp tên ca Chebyshev viết Tchebycheff trong tiếng Đức Tschebyscheff. Ch n
ký hiu cho bc của đa thức. Đa thức Chebyshev ý tưởng đơn giản (cũng như bản cht ca
nó) chbiu din
cos nx
đa thc bc n theo
cos x
. Trong bài viết này ta s cùng tìm
hiểu định nghĩa các tính chất và ng dng ca nó.
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT ĐA THỨC CHEBYSHEV
1. ĐỊNH NGHĨA
Các đa thức
n
Tx
, n N xác định như sau:



01
11
1,
2
n n n
T x T x x
T x xT x T x
Gọi là các đa thức Chebyshev loi I.
Các đa thức
n
Tx
, n N xác định như sau:


01
11
0, 1
2 , 1
n n n
U x U x
U x xU x U x n
Gọi là các đa thức Chebyshev loi II
2. CÁC TÍNH CHT CỦA ĐA THỨC LOI I
Đa thức Chebyshev nhiu tính chất hay, được s dng rt nhiu trong vic gii quyết
các bài toán đa thức. Sau đây xin được nêu mt s tính cht quan trng (vic chng minh
rt d dàng)
Tính cht 1:
1,1x
,ta có
cos( arccos )
n
T x n x
Tính cht 2:
n
Tx
là đa thức bc n,
n
,h s cao nht là
1
2
n
Tính cht 3:
n
Tx
là hàm chn khi x chn và là hàm l khi x l.
Tính chất 4: Đa thức
n
Tx
có đúng n nghiệm phân bit trong
1, 1
:
21
cos , 1, 2,..., 1
2
k
k
x k n
n
Tính cht 5:
a)
1, 1,1
n
T x x
b)
1
n
Tx
ch ti
1n
đim khác nhau trong
1, 1
cos 1,2,...,
k
k
x k n
n
Chú ý là:
1
k
nk
Tx
Các điểm
k
x
gọi là điểm luân phiên Chebyshev.
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
30 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Tính cht 6:
Px
bc n, h s cao nht bng 1, ta có
1
1
max
2
n
Px
Đẳng thc xy ra
1
1
*
2
n
n
P x T x
Một vài đa thức khởi đầu
1.

2
2
21Tx
2.

3
3
43T x x
3.
42
4
8 8 1T x x
3. CÁC TÍNH CHT CỦA ĐA THỨC LOI II
Tính cht 1:
1,1x
ta có
2
sin arccos
1
n
nx
Ux
x
Tính cht 2:
1
'
nn
U x T x
n
Tính cht 3:
a)
n
Ux
là đa thức h s nguyên, bc
1n
, h s cao nht là
1
2
n
b)
n
Ux
là hàm chn nếu x l và là hàm l nếu x chn.
Tính cht 4:
, 1,1
n
U x n x
Tính chất 5: Đa thc
n
Ux
có đúng n-1 nghim phân bit khác nhau trong
1, 1
Đặc bit: T tính cht 2 và 4, ta có:
2
' , 1,1
n
T x n x
II. MT S BÀI TOÁN MINH HA
Mt trong nhng du hiệu để nhn biết i toán đa thc s dng tính cht của đa thức
Chebyshev hay không đó min giá tr của đa thức. c bài toán trên min
1;1
đều
gi ra cách gii bằng phương pháp sử dng tính cht của đa thức Chebyshev. Sau đây ta
xét lp các bài toán v đa thc có s dng tính cht của đa thức Chebyshev.
Bài 1: Cho hàm s
32
4 3 axy x a x
. Tìm a để
1 khi 1yx
.
Li gii
1 khi 1yx
nên ta có :









11
7 2 1
11
1 7 2 1
11
1
13
1
11
1
1
44
2 4 2
2
35
13
11
1
1
1
44
2 4 2
2
y
a
y
a
a
aa
y
a
aa
y
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 31


1 7 2 1 4 3
4 1 4 3 5 3
4 3 5 4 1
3
3
aa
a a a
a
a
Ngược li, khi
3a
thì

3
4 3xyx
. Đặt
cosx
vi
0;
thì
os3yc
ràng
tha mãn
1 khi 1yx
.
Bình lun: Nếu ch xem li gii và không hiu ngun gc, ci ngun ca bài toán t
hc sinh s thy li gii mt t nhiên vic ti sao ta ch xét giá tr ca hàm s ti các
giá tr ca x

1
1;
2
không phi các gtr khác. Thc cht ca vic xét giá tr ca
hàm s tại các điểm

1
1;
2
chính xét giá tr ca hàm s ti các nghim của đa thức
Chebyshev bc ba.
Bài 2: Cho hàm s

3
4xy x m
. Tìm m để
1 khi 1yx
.
Li gii
1 khi 1yx
nên ta có :












11
11
41
1 4 1
53
1
4 1 2 1 2 3
1
31
2
35
1
11
1
1
44
22
1
2
y
y
m
m
m
m m m
y
m
a
m
y
Ngược li, khi m=-3 thì

3
4 3xyx
. Đặt
cosx
vi
0;
thì
os3yc
ràng tha
mãn
1 khi 1yx
.
Bài 3: Tìm a, b, c để
32
4 1,x ax bx c
vi mi x tha mãn
1x
.
Li gii
Cách 1.
Điu kin cn: Vì
1 khi 1yx
nên ta có :












11
5 3 1
11
3 5 2
1
1
6 2 4 2 3
2
2 2 4 6 4
1
1
2
y
a b c
y
a b c
I
y
a b c
a b c
y
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
32 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
T (1) và (2) ta có:
3
2 6 3 5
3
a b c
bb
a b c
.
T (3) và (4) ta có:
2 4 6
4 12 3 6
246
a b c
bb
a b c
T (5) và (6) ta được
3b
Thế
3b
vào h (I) ta có:

20
0 2 0
0
8 4 0 4 0
0 4 8
ac
a c a c
ac
a c a c
ac
Điu kiện đủ: Khi
0, 3a c b
thì

3
4 3xyx
. Đặt
cosx
vi
0;
thì
os 3yc
rõ ràng tha mãn
1 khi 1yx
.
Cách 2. Gi s tn ti các s a, b, c thỏa mãn điều kin bài toán.
Đặt

32
1;1
4 ax , max f
x
f x x bx c M x
Ta có
(1) 4 , ( 1) 4 ,
1 1 1 1
,
2 2 4 2 2 2 4 2
f a b c f a b c
a b a b
f c f c
1 1 1 1
6 1 1 2 2 1 1 2 2
2 2 2 2
M f f f f f f f f
4 1 2 1 2
22
aa
a b c a b c b c b c
8 2 6
Vy
1M
. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
11
(1) ( 1) 1
22
f f f f M
, đồng
thi
11
1 , 1 , ,
22
f f f f
đôi một có tích không âm. Điều đó tương đương với
41
41
1
1
2 4 2
11
1
1 1 1
1
22
2 4 2
1 1 4 1
1 1 1
22
41
1
1
2 4 2
1
1
2 4 2
a b c
a b c
ab
c
ab
f f f f
c
a b c
f f f f
a b c
ab
c
ab
c
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 33






2 8 2
0
3
2 4 2 4
0
4 6 2 4
40
b
ac
b
a b c
ac
ac
ac
.
Mt khác, t gi thiết thì
1M
, do đó phải
1M
xy ra du bng trong bất đẳng
thc trên tc
0, 3a c b
. Ngược li, khi
0, 3a c b
thì

3
4 3xyx
. Đặt
os xc
vi
0;
thì
os3yc
rõ ràng tha mãn
1 khi 1yx
.
Bài 4: Tìm a, b để
42
8 1, 1;1x ax b x
.
Li gii
Cách 1. Điu kin cn: Vì
1 khi 1yx
nên ta có :








1 1, 1 1
01
2
1
2
2
2
yy
y
y
y


1
1 1 1 1
8 1 1 8 1 9 7
2 2 4 2 6 2 2
11
8. . 1
42
b
bb
a b a b I a b
a b a b
ab
.
T

7
1
26
ab
b
ab
. Li do
1b
nên
1b
.
Thế
1b
vào h
I
ta có



9 1 7 10 8
8
6 2 2 8 4
aa
a
aa
.
Điu kiện đủ: Khi
8, 1ab
thì
42
8 8x 1yx
. Đặt
os xc
vi
0;
thì
os 4yc
rõ ràng tha mãn
1 khi 1yx
.
Cách 2. Gi s tn ti các s a, b thỏa mãn điều kin bài toán.
Đặt

42
1;1
8 ax , max
x
f x x b M f x
và theo gi thiết
1M
.
Ta có




21
0 , 1 8 , 8.
2 4 2
a
f b f a b f b
.
Do

1;1
max f
x
Mx
nên




0
1
2
2
Mf
Mf
Mf
.
T đó ta có:
22
4 4 0 1 2 0 1 2 4
22
M f f f f f f
.
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
34 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Vy
1M
. Dấu “=”xảy ra khi ch khi




2
0 1 1
2
f f f
, đồng thi
0 , 1ff
,




2
2
f
đôi một cùng dấu. Điều đó tương đương với:









2
0 1 1
2
8
1
2
0 1 1
2
f f f
a
b
f f f
Ngược li: Khi
8, 1ab
thì
42
8 8 1y x x
. Đặt
cosx
vi
0;
thì
cos 4y
rõ ràng tha mãn
1 khi 1yx
.
Bình lun. Các giá tr ca x ta xét trên chính các nghim của đa thức Chebyshev
bc bốn, đó là các nghiệm 0;

2
1;
2
.
Bài 5: Chng minh rng nếu vi mi
1;1x
ta có

2
x+cax b h
thì
4a b c h
.
Li gii
Đặt
2
f x ax bx c
, khi đó theo giả thiết
f x h

1 , 1
1 , 1
0 , 0
f a b c f h
f a b c f h
f c f h
T đó ta có
1 1 1 1
0 , , 0
22
f f f f
a f b c f
Vy
1 1 1 1
00
22
f f f f
a b c f f
1 1 1 1
00
2 2 2 2
f f f f
ff
4
2 2 2 2
h h h h
h h h
Như vậy ta có điều phi chng minh là
4a b c h
.
Bài 6: Cho
2
f x ax bx c
thỏa mãn điều kin
1 1, 0 1, 1 1f f f
.
Chng minh rng

5
1
4
f x khi x
.
Li gii
Đặt
, A a b c B a b c
, thế thì

,
22
A B A B
a c b
.
Theo gi thiết:
1 1, 1 1, 0 1f A f B f c
.
Ta có

2 2 2 2 2
1
2 2 2 2
A B A B A B
f x ax bx c c x x c x x x x c x
Vy
2 2 2
11
x + x + 1
22
f x x x x
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 35
Vi
01x
, ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
x + x + 1 = x + x 1 1
2 2 2 2
f x x x x x x x x x
Vi
10x
, ta có
Các kết qu trên chng t rng vi
1x
thì



2
2
5 1 5
1
4 2 4
f x x x x
.
Bài 7: Chng minh rng mọi đa thức
fx
bc
1n
đều có th biu diễn dưới dng

0
,0
n
i i n
i
f x a T x a
và cách biu din này là duy nht.
Li gii
Ta có
n
Tx
là đa thức bc n có h s cao nht là
1
2
n
nên ta có th viết
1
2
nn
n
T x x x
vi
x
là đa thc bc nh hơn n.
Suy ra

11
11
22
n
nn
x T x x
Bng quy np ta chứng minh được:
0 1 2 2
...
nn
f x a a T x a T x a T x
Bây gi ta chng minh tính duy nht ca cách biu din này
Gi s
0 1 2 2 0 1 2 2
... ' ' ' ... '
n n n n
f x a a T x a T x a T x a a T x a T x a T x
Khi đó
0
' 0,
n
i i i
i
a a T x x
Vy
0 0 1 1
' ' ... ' 0
nn
a a a a a a
Hay
0 0 1 1
' , ' ,..., '
nn
a a a a a a
Mt trong nhng du hiệu để nhn biết bài toán đa thc s dng tính chất đa thức
Chebyshev hay không đó miền gtr đa thức. Các bài toán trên min
1, 1
đều gi ra
cách gii bằng phương pháp này.
Ta xét thêm mt s ví d:
Bài 8: Cho đa thức h s thc
32
,0f x ax bx cx d
. Biết rng
1,1x
ta
fx
.Tìm max ca
, , ,a b c d
Li gii
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
36 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Đặt







1
.
1
2 8 4 2
1
2 8 4 2
1
0
A f a b c d
b
ac
B f d
a b c
C f d
D f a b c d
E f d
2 4 4 2
3 3 3 3
11
22
1 8 8 1
6 6 6 6
a A B C D
b A D E
c A B C D
dE
. T gi thiết:



4
2
3
a
b
c
d
Bng cách xét:
3
43f x x x
2
21g x x
Thì ta có dấu đẳng thc xy ra. Vy:



max 4 ,
max 2 ,
max 3 ,
ax
a
b
c
md
Chú ý:
,f x g x
là xét d trên cơ sở cos2x, cos3x.
Bài 9: Cho đa thức
1n
Px
bậc không vượt quá
1n
h s bc cao nht
0
a
, tha mãn
điu kin
2
1
1 1, 1,1
n
x P x x
. Chng minh rng
1
0
2
n
a
.
Li gii
Ta viết đa thức đã cho dưới dng ni suy Lagrange theo các nút ni suy

21
cos
2
j
j
x
n
các nghim của đa thức Chebyshev
n
Tx
:



1
1
1
22
1 1 0
11
12
1 1 1 1
j
nn
n
j
n
n j n j j j
jj
j
Tx
P x x P x a x P x
n x x n
Vy nên

11
21
0
1
22
1 . 2
n
nn
n
jj
j
a x P x n
nn
Bài 10: Gi thiết rằng đa thức
1n
Px
thỏa mãn các điều kin ca Bài 7. Chng minh rng
1
, 1,1
n
P x n x
Li gii
Vi các
j
x
đưc chọn như bài toán trên thì do hàm s
cosyx
nghch biến trong
0;
nên
1 2 1
1 ... 1
nn
x x x x
.
Nếu

1
1xx
thì



2
11
11
11
12
nn
n
n
n j n j
jj
j
j
Tx
Tx
P x x P x
nn
xx
xx
do
0
j
xx
n
Tx
có dấu không đổi trên
1
;1x
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 37
Mt khác thì

1
1
2
n
n
nj
j
T x x x
Nên ta có




1
'1
11
23
n
j
nn
j
n
n
n
kk
kk
xx
Tx
Tx
x x x x
Li có

'
n
n
Tx
U x n
n
. Nên t (2) và (3) suy ra
11
, ( ;1]
n
P x n x x
Hoàn toàn tương tự ta cũng có
1
, [ 1, )
nn
P x n x x
Xét

1n
x x x
.Khi đó ta
22
11
1 1 sin arccos sin
2
x x x
n
Do

sin 2
1
x
x
,


21
sin .
22n n n n

2
1
1 x
n
1
1
1
n
P x n
n
Tóm lại ta đã chứng minh được rng
1
, 1,1
n
P x n x
Bài 11: Cho đa thức lượng giác
12
sin sin 2 ... sin
n
P t a t a t a nt
Tha mãn điều
kin
1, \ ..., 2 , ,0, ,2 ,...P t t
Chng minh rng
 , \ ..., 2 , ,0, ,2 ,...
sin
Pt
nt
t
Li gii
Nhn xét rng
1
cos
sin
n
Pt
Pt
t
vi
1n
Px
đa thức dạng (1). Đặt
costx
. Khi đó
1x

2
11
sin cos 1
nn
P t P t x P x
Ta thy
Px
thỏa mãn điều kin của bài toán trước nên
1
, 1,1
n
P x n x
Do đó
 , \ ..., 2 , ,0, ,2 ,...
sin
Pt
nt
t
Bài 12: Cho đa thức lượng giác

0
cos sin
n
jj
j
P x a jx b jx
thỏa mãn điều kin
1,P x x
. Chng minh rng
',P x n x
Li gii
Cho
0
x
tu ý. Do
0 0 0
0 0 0
cos cos 2 sin sin
sin sin 2 cos sin
x x x x x x
x x x x x x
Nên

00
0
sin
2
n
j
j
P x x P x x
g x c jx

00
''
'
2
P x x P x x
gx
0
' 0 'g P x
.Ta chng minh rng
'0gn
.Tht vy,
gx
đa thức lượng giác
cha thuần sin như trong Bài 9 và
00
00
1
22
P x x P x x
P x x P x x
gx
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
38 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Nên theo kết qu ca bài 3 thì
sin
gx
n
x
\ ..., 2 , ,0, , 2 ,...x
(4)
Nhưng
00g
suy ra
0
.
0 sin
g x g
x
n
xx
\ ..., 2 , ,0, , 2 ,...x
Nên khi
0x
:
0
'0
0
g x g
g
x
,
1
sin
x
x
Ta nhận được
'0gn
T đó ta có
0
'P x n
.Nhưng
0
x
đưc chn tùy ý nên suy ra
'P x n
x
Bài 13 nh Berstein-Markov) Cho đa thức
1
01
...
nn
nn
P x a x a x a
. Tha mãn
điu kin
1, 1;1
n
P x x
. Chng minh rằng khi đó :
2
' , 1;1
n
P x n x
(5)
Li gii
Đặt
cosxa
.Khi đó theo giả thiết thì
cos 1
n
Pa
.Do
cos
n
Pa
có dng
0
cos cos sin
n
n j j
j
P a a j b j
Nên ta có th áp dng kết qu của Bài 10. Ta được
2
'
sin . ' cos 1 1
n
n
Px
P n x
n
Cũng theo Bài 4, ta có
'
n
Px
n
n
suy ra
2
'P x n
Nhn xét : Da vào kết qu của Định lý Berstein-Markov, sau khi áp dng liên tiếp kết qu
của định lí này, ta s thu được kết qu sau:
Nếu
1, 1;1
n
P x x
thì


2
1 2 ... 1 , 1;1
k
P x n n n n k x
Bài 14: Cho
12
, ,...,
n
a a a
là các s thực không âm và không đồng thi bng 0.
a) Chng minh rằng phương trình
1
11
... 0
nn
nn
x a x a x a
(6) đúng một nghim
dương duy nht.
b) Gi s R nghiệm dương của phương trình (6)



11
,
nn
jj
jj
A a B ja
Chng minh
rằng khi đó
AB
AR
Li gii
a) Do
0x
nên (6)
12
2
1 ...
n
n
a
aa
x x x
Đặt
12
2
...
n
n
a
aa
fx
x x x
. Nhn xét rng
fx
liên tc
fx
nghch biến trong khong
0,
nên tn ti duy nht
0R
sao cho
1fR
.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 39
b) Đặt
j
j
a
c
A
.Suy ra
0
j
c
1
1
n
j
j
c
.Do hàm s
lnyx
lõm trong khong
0,
Nên teo BĐT Jensen thì
1 1 1
ln ln ln ln ln 1 0
n n n
j
jj
j j j
j j j
a
AA
c c f R
R R R
Suy ra
1
ln ln
n
j
jj
j
c R c A


11
ln ln
nn
jj
jj
A c R jc
Hay





11
11
ln ln ; 0
nn
j
j j j
jj
a
a A ja R doc A
A A A
Vy nên
ln ln
AB
AR
AB
AR
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
40 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
B. NG DNG LÝ THUYT XP X ĐỀU TRONG GII TOÁN.
thuyết xp x đều tt nht mt nhánh ca thuyết xp x hàm, vai trò đặc bit
quan trng trong toán thuyết cũng như trong các toán ng dụng. Đặc biệt, được
dùng để tìm đa thức "độ lch" nh nht so vi hàm s cho trước trên mt đoạn xác
định. T vic nghiên cứu kĩ thuyết xp x đều tt nht chúng ta th gii quyết được
mt s dng bài toán tìm giá tr ln nht, nh nhất. Tuy nhiên không như đa thức
Chebyshev, đây là một vấn đề khá khó của chương trình toán cao cấp, liên quan ti không
gian mêtric, không gian Banach, không gian Hilbert ta s đưc học trên chương trình
đại học, do đó không th gii thiệu được cho các bn THPT . Vì lí do đó nên mình ch đưa
ra các bài toán tng quát t nguyên lý này để các bn áp dng nhé!
Bài toán 1. Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
. Tìm m sao cho
;
max
x a b
f x m
đạt
giá trị nhỏ nhất?
Các bước làm
c 1: Tìm M gtr ln nht ca hàm s
fx
n gtr nh nht ca hàm
s
fx
trên đoạn
;ab
.
c 2: Khi đó
2
Mn
m
là s cn tìm.
Ví d. Tìm m để

2
1;2
max 9 4
x
x x a
đạt giá tr nh nht?
c 1. Xét
2
94f x x x
, ta
4
'0
18
f x x
. T đây dễ dàng tìm đưc
1;2 1;2
4
max , max 28
9
xx
M f x n f x
.
ớc 2. Khi đó ta
124 124
99
aa
Rất đơn giản và nhanh gn phi không nào
Bài toán m rng Lc Trí Tuyên
Tìm m sao cho
1.
g m k
vi
k
cho trước
H


km
y k m
y k m

;
max
ab
g m f x k m
E
F
yk
A
C
B
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 41
2.
g m k
vi
k
cho trước
Đặt
t f x
và gi
;;
min , max .
a b a b
f x f x
khi đó, do hàm số
y t k m
đồng
biến trên
;
nên ta có:

;
max max ;g m t k m k m k m
T đây ta dễ dàng v được đồ th ca hàm
gx
theo biến
m
( đây là
km
). Chú ý là ly
phần đồ th nằm phía trên trong hai đồ th
T đồ th ca
gm
ta thy ngay
gm
đạt giá tr nh nht ti A. do tam giác ABC vuông
cân tại A nên khi đó
2
A
k m x

. Và
1
min
2
RA
g m y

Cũng từ đồ th ta d dàng giải được bất phương trình
g m k
hoc
g m k
. Chng hn
AA
g m k k m x k y
Khi đó,
g m k
tương đương
km
nm trong khong nghim trên,
g m k
tương
đương
km
nm ngoài khong nghim trên
Chú ý: trong trường hp
km
có min giá tr khác
R
thì hàm
y g k m
xét trên min
giá tr tương ứng ca
km
Bài toán 2. Cho
fx
là hàm luôn li(lõm) trên
;
. Tìm a, b để giá tr ln nht ca hàm
s
y f x ax b
trên
;
đạt giá tr nh nht?
Các bước làm
c 1. c định 2 điểm
, , ,A f B f
, viết phương trình đường thng
:AB y kx m
c 2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
song song vi
AB (tiếp điểm
xc
vi
xc
điểm cc tr ca hàm số, khi đó tiếp tuyến
dng
y kx n
c 3. Đưng thng cần tìm đường song song cách đều 2 đường thng AB
tiếp tuyến trên là
1
2
y kx m n
c 4. Kết lun
1
,
2
a k b m n
. Giá tr nh nhất đạt được là
0
11
22
M f k m n f k m n
Ví d.
Ngoài ra ta có th tham kho thêm mt cách khác ca thy Lc Trí Tuyên
Gi
M
là giá tr nh nht ca hàm s
y f x ax b
trên
;
thì ta có:
.;M y a b f
.M y a b f
MT S BÀI TOÁN V HÀM TR TUYỆT ĐỐI
42 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
. 2 . 2 2
2 2 2 2
M y a b f M a b f
Suy ra



42
2
M f f f
hay



1
2 2 2
ff
M f m
Đẳng thc xy ra khi



.1
.2
.3
22
a b f m
a b f m I
a b f m
hoc



.1
.2
.3
22
a b f m
a b f m II
a b f m
Gii
I
: t phương trình
1
và phương trình
2
ca h
I
ta giải được
;.
f f f f
a b m
thay 2 giá tr này vào phương trình
3
ta được
















.
22
2
22
2
22
2
22
2*
22
f f f f
m f m
f f f f f f
fm
f f f f
fm
ff
fm
ff
fm
Gii
II
: tương tự gii
I
, ta ch cn thay
m
bi
m
ta được
;.
f f f f
a b m
thay hai giá tr này vào phương trình
3
ta được



2 * *
22
ff
fm
Mà ta thy
1
2 * * .
2 2 2 2 2
ff
ff
M f m f m
Điều này nghĩa một trong hai đng thc
*
hoc
**
luôn đúng, cũng nghĩa
mt trong hai h phương trình
I
hoc
II
luôn có nghim .
Bình lun. Vy gi thiết li(lõm) đây sử dng ch nào? Liu chng không cần điều
kin này bài toán vẫn đúng theo cách giải trên?
Câu tr lời như sau:
Nếu M giá tr ln nht ca hàm s trên
;
thì nó lớn hơn hoặc bng mt trong
s các giá tr
1
fx
nào đó trong đoạn
;
. li gii trên ta ch lấy ba điểm.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 43
Nhưng điều ngược lại không đúng. nghĩa M lớn hơn giá trị ca hàm s ti 3
điểm chưa chắc nó đã là giá trị ln nht.
Điu kin cần và đủ đ cho M giá tr ln nht ca hàm s trên
;
là M ln hơn
hoc bng mi
fx
vi x bt thuc
;
. Điều này tương đương vi li gii
trên phải đảm bảo đúng cho mọi
;
ii
;
thay cho
;
ii
trên. Cũng
nghĩa điều kin




0
22
ii
ii
ff
f
vi mi
;
ii
;
,
. Điều
kiện này tương đương vi
fx
là hàm li hoc lõm trên
;
| 1/43

Preview text:

TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỰC TRỊ CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Các bài toán về hàm trị tuyệt đối đã bắt đầu xuất hiện trong đề tham khảo năm 2018 của
bộ và sau đó cũng đã trở thành trào lưu trên các diễn đàn, các nhóm, đồng thời xuất hiện
nhiều hơn trong các đề thi thử với các dạng và mức độ khác nhau. Một số có thể chưa phù
hợp với kì thi THPT Quốc Gia, nhưng tuy nhiên trong chuyên đề lần này tôi và các bạn sẽ
cùng nhau bắt tay giải quyết một số dạng toán tiêu biểu đó. Cũng nói thêm để hoàn thành
chuyên đề này tôi rất cảm ơn bên Vted đã có những đề thi vô cùng hay, các bài toán ở đây
đề bài hầu hết được lấy từ Vted và lời giải được thực hiện bởi những người bạn của tôi –
Ngô Nguyên Quỳnh và Nguyễn Hải Linh . Mặt khác cũng vì công việc và thời gian không
có nhiều nên tôi không để đưa thêm nhiều dạng hay khác xuất hiện trong một số đề thi
của các thầy trên mạng được, mong bạn đọc bỏ qua. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ sau:
NGUYỄN MINH TUẤN – K14 ĐẠI HỌC FPT
Email: tuangenk@gmail.com
Nào bây giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé! I. MỞ ĐẦU.
Bài toán mở đầu
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là? A. 1 B. 2 C. 0 D. 6
Câu 36 – Đề tham khảo THPT Quốc Gia môn toán 2018 Lời giải 3 m
  x  3x  3 Ta có 3
x  3x m  3, x  0;2 2  3
  x  3x m  3   , x  0;2 3 m     x  3x  3
Xét hàm số f x 3
 x  3x trên đoạn 0;2 thì f x 2 '
 3x  3 nên f 'x  0  x  1 
So sánh các số f 0 , f 1 , f 2 ta có min f x  2  ,max  2 ta có : 0;2 0;2 min 3
x  3x   3  m  max 3
x  3x   3  1   m  1 0;2 0;2
Đây chỉ là các điều kiện cần của m, ta thử lại như sau
 Với m  1 thì với x  2 ta sẽ có y f 2  1  3
 Với m  1 thì với x  1 ta sẽ có y f 2  1  3
 Với m  0 thì với y f x  2 nên không thể có giá trị lớn nhất là 3. Vậy S   1  ; 
1 nên có tất cả 2 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 1
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Nhận xét: Đây là một câu trong đề tham khảo thi THPT Quốc Gia 2018 của Bộ , nhìn
chung thì đây là một câu vận dụng cao cần phải có kiến thức về bất đẳng thức trị tuyệt đối
cũng như những phép biến đổi có liên quan.
Bất đẳng thức trị tuyệt đối.
Cho 2 số thực a,b khi đó ta có a b a b a b
Dấu “=” thứ nhất khi a,b cùng dấu, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái dấu.
I. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. CÁC TÍNH CHẤT LIÊN QUAN TỚI CỰC TRỊ CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI

Trước khi đi vào các bài toán ta cần nhớ những kiến thức sau.
 Số điểm cực trị của hàm số f x bẳng tổng số điểm cực trị của hàm số f x và số
lần đổi dấu của hàm số f x .
 Số điểm cực trị của hàm số f mx n  bằng 2a  1, trong đó a là số điểm cực trị lớn
hơn  n của hàm số f xm
 Số điểm cực trị của hàm số f x  bằng 2a  1, trong đó a là số điểm cực trị dương của hàm số.
 Cho hàm số có dạng  2 y
ax bx c mx , tìm điều kiện của tham số m để giá trị maxy c ct  
cực tiểu của hàm số đạt giá trị lớn nhất, khi đó ta có  m    b
Câu 1: Biết phương trình 3 2
ax bx cx d  0 a  0 có đúng hai nghiệm thực. Hàm số 3 2
y ax bx cx d có bao nhiêu điểm cực trị. A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Lời giải Vì phương trình 3 2
ax bx cx d  0 a  0 có đúng hai nghiệm thực nên hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị. 2 Mặt khác 3 2
ax bx cx d ax x x x
ax bx cx d  1  
2  .Do đó phương trình 3 2 0 có
một nghiệm đơn và một nghiệm kép.
Vậy số điểm cực trị của hàm số 3 2
y ax bx cx d bằng 2  1  3. Chọn đáp án A.
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m  20  ;20để hàm số 2
y x  2x m  2x  1 có ba điểm cực trị. A. 17. B. 16. C. 19. D. 18. Lời giải Nếu 2
x  2x m  0, x  thì 2 2
y x  2x m  2x  1  x m  1 có đúng một điểm cực trị x  0 (loại). Nếu 2
x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt x x    1  m  0  m  1 1 2 .
2 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
2x  2  2  0 x  0 x  0     2x  2 2
x  2x m 2 2
x  2x m  0
x  2x m  0 m  0 y   2; y  0    2 
x  2x m
2x  2  2  0 x  2   x  2       2 2
x  2x m  0
x 2x m  0 m  0
+) Với 0  m  1 rõ ràng không có số nguyên nào
+) Với m  0 ta có bảng xét dấu của y như hình vẽ dưới đây
Lúc này hàm số có 3 điểm cực trị. Vậy m  1  9,...,  1 . Chọn đáp án C
Câu 3: Biết phương trình 4 2
ax bx c  0 a  0 bốn nghiệm thực. Hàm số 4 2
y ax bx c có bao nhiêu điểm cực trị. A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Lời giải Vì phương trình 4 2
ax bx c  0 a  0 bốn nghiệm thực nên hàm số  2
  b  4ac  0   b S    0
ab  0 do đó hàm số 4 2
ax bx c  0 có 3 điểm cực trị a   c P   0  a Mặt khác 4 2
ax bx cx d ax x x x x x x x 1   2   3   4  nên phương trình 4 2
ax bx c  0 có 4nghiệm đơn. Vậy hàm số 4 2
y ax bx c có 4  3  7 cực trị. Câu 4: Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  2m  3 . Có bao nhiêu số nguyên không âm m để
hàm số đã cho có ba điểm cực trị. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Xét hàm số f x 4
x  m   2 2
1 x  2m  3
m    m   f x 4 1 0 1
x  1 có 1 điểm cực trị x  0 và phương trình f x  0có hai
nghiệm phân biệt. do đó hàm số y f x có 3 điểm cực trị (thỏa mãn)
m    m   f x 4 2 1 0 0
x  2x  3 có 1 điểm cực trị x  0 và phương trình f x  0có 2
nghiệm đơn phân biệt. do đó hàm số y f x có 3 điểm cực trị (thỏa mãn)
Ta có m  1  0  m  1 khi đó f x có ba điểm cực trị. Vậy yêu cầu bài tóan lúc này tương
đương với f x  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, tức
  m  2  m     m  2 1 2 3 0
2  0  m  2 . Vậy m0,1,  2 . Chọn đáp án A
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 3
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI Câu 5: Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  2m  3 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị là  3   3   3  A. 1; . B. ;    \  2 .
C. 1;  \  2 . D. 1; .  2   2  2    Lời giải 2 x  1 Xét f x 4
x  2m  1 2
x  2m  3  f x  0   2 x  1 2
x  2m  3  0   2
x  2m  3
TH1: Nếu 2m  3  0  Do vậy f x có 2 điểm đổi dấu x  1; x  1 . Hàm số y f x có 5
điểm cực trị y f x có ba điểm cực trị  ab  0  2
 m  1  0  m  1 3
Vậy trường hợp này có 1  m  2 3
TH2: Nếu 0  2m  3  1 
m  2 . Khi đó f x có bốn điểm đổi dấu 2
x  1; x   2m  3 do đó số điểm cực trị của hàm số f x bằng 3 và hàm số y f x có 7 cực trị(loại).
TH3: nếu m    m   f x  x  2 2 2 3 1 2
1 khi đó y f x  x  2 2 1 có 3 điểm cực trị (loại). Chọn đáp án D
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên m  20  ;20 để hàm số 4
y x  m   2
1 x m có 7 điểm cực trị. A. 18. B. 20. C. 19. D. 21. Lời giải Xét 4
x  m   2 2 2
1 x m x  1; x m1 vậy để hàm số 4
y x  m   2
1 x m có 7 điểm m  0
cực trị khi và chỉ khi phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt    m2,...,1  9 . có m   1
18 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án A
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên m  20
 ;20để hàm số y   2 x   2
2 x m có đúng 5 điểm cực trị. A. 1. B. 17. C. 2. D. 16. Lời giải y   2 x   2
x m   2 x   2 x m 4
x  m   2 2 2 2 x  2m . Nếu 4
m   x  m   2 0
2 x  2m  0, x
 nên hàm số đã cho có tối đa ba điểm cực trị (loại). Nếu 4
m   x  m   2 2 0
2 x  2m  0  x m x   m. Vậy điều kiện là hàm số 4
y x  m   2
2 x  2m có ba điểm cực trị  m  2  0  m  2  m3,...,1  9 . Có 17 số nguyên thoả mãn. Chọn đáp án B.
4 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3
y x   m   2 x   2 m m   2 2 1 2 2
9 x  2m  9 có 5 điểm cực trị. A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Lời giải 3
ycbt x 2m  1 2 x   2
2m  2m  9 2 x  2m  9   x x  1 1 2 2
x  2mx  2m  9   2 2 x  2mx   2m  9  0    2
  m  2 m   3 m 3 2 9  0 
Có 3 nghiệm phân biệt        m 2  , 1  ,0,1,  2 1 17 2
1 2m  2m  9  0 m   2 3
Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 2
y x mx   2 3 3 m  4| | x 1  có đúng 3 điểm cực trị. A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Lời giải Ta có 3 2
ycbt y x mx   2 3
3 m  4x  1 có đúng một điểm cực trị dương 2
y   x mx   2 0 3 6
3 m  4  0  x m  2;x m  2 có đúng một nghiệm dương
m  2  0  m  2  2
  m  2  m1,0,1,  2 . Chọn đáp án D. 3
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m  10  ;10 để hàm số 2
y x mx   2 3 3 m  4| | x 1 
có đúng 5 điểm cực trị. A. 3. B. 6. C. 8. D. 7. Lời giải Ta có 3 2
ycbt y x mx   2 3
3 m  4x  1 có hai điểm cực trị dương 2
y   x mx   2 0 3 6
3 m  4  0  x m  2;x m  2 có hai nghiệm dương
m  2  0  m3,...,  9 . Chọn đáp án D.
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 5 3
y  3x  15x  60x m có 5 điểm cực trị. A. 289. B. 287. C. 286. D. 288. Lời giải Xét 5 3
y  3x  15x  60x có 4 2 2
y  0  15x  45x  60  0  x  4  x  2  Vậy hàm số 5 3
y  3x  15x  60x có đúng 2 điểm cực trị x  2; x  2 Bảng biến thiên
Vậy để hàm số có 5 điểm cực trị 5 3 5 3
 3x  15x  60x m  0  m  3x  15x  60x có tổng
số nghiệm đơn và bội lẻ bằng 3, tức 1
 44  m  144  1
 44  m  144  m 1  43,..,143.
Có 287 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án B
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 5
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m  20
 19;2019 để hàm số 2
y x  4x m  6x  1 có ba điểm cực trị. A. 2014. B. 2016. C. 2013. D. 2015. Lời giải Nếu 2 2 2
x  4x m  0, x
  y x  4x m  6x  1  x  2x m  1 có đúng 1 điểm cực trị x  1(loại). Nếu 2
x  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt x x    4  m  0  m  4 1 2
2x  4  6  0 x  1     2x  4 2
x  4x m 2
x  4x m  0 m  5  Khi đó y   6; y  0    2
x  4x m
2x  4  6  0   x  5     2 x 4x    m  0 m  5 
Với 5  m  4 ta có bằng xét dấu của y như sau
Hàm số có đúng 1 cực trị x  1 (loại).
Với m  5 ta có bằng xét dấu của y như sau
Hàm số có 3 điểm cực trị x x ; x  5; x x 1 2 Vậy m  20  18,..., 
6 . Có 2013 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án C
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m  20  ;20 để hàm số 2
y x  2m x m  1  1 có ba điểm cực trị. A. 17. B. 19. C. 18. D. 20. Lời giải 2
x  2mx m  1x m  1  0
2x  2mx m  1    0 Ta có y    y   2 x 2m  
x m  1x m  1  0 2x  2m
x m 1  0
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x m  1 và
2x  2m  0 x m   x m
x m  1  0 1    0 y       1  
2x  2m  0 x  m
x  mm     2      
x m  1  0  2  m  1  0 1
Vậy để hàm số có 3 điểm cực trị trước tiên phải có m
và lúc này bảng xét dấu của y 2 như sau 1
Điều này chứng tỏ với m
là các giá trị cần tìm, các số nguyên là m 1,...,  19 . Có tất cả 2 19 số nguyên thỏa mãn.
Câu 14: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2017  ; 2017để hàm số 3 2
y x  3x m có 3 điểm cực trị ? A. 4032. B. 4034. C. 4030. D. 4028. Lời giải
6 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN x  0 Ta có 3 2
y x  3x m có 2
y  3x  6x; y  0 
y 0  m,y2  m   4 x   2 m
Yêu cầu đề bài tương đương với y   y     mm   4 0 . 2 0 4  0   m   0 Do đó m  2017 
,..., 2017có 2018  2014  4032 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án A
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x m có 5 điểm cực trị.
A. 4  m  0.
B. 4  m  0.
C. 0  m  4.
D. m  4 hoặc m  0. Lời giải x  0 Ta có 3 2
y x  3x m có 2
y  3x  6x; y  0 
y 0  m,y2  m   4 x   2
Yêu cầu đề bài tương đương với y 0.y 2  0  m m  4   0  0  m  4 Chọn đáp án C
Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y x mx m có 7 điểm cực trị.
A. 4; . B. 0; 1. C. 0; 4.
D. 1; . Lời giải Xét hàm số 4 2
y x mx m có tối đa 3 điểm cực trị và phương trình f x  0 có tối đa 4
nghiệm. Vì vậy hàm số y f x có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi f x  0 có 4 nghiệm 2
  m  4  0 
phân biệt và f x  0 có 3 nghiệm phân biệt  S m  0, P m  0  m  4 
ab  m  0  Chọn đáp án A
Câu 17: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d thoả mãn
a  0, d  2018, a b c d  2018  0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x  2018 . A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải
 lim gx  ;lim gx   x x 
Xét g x  f x  2018 ta có g 0  f 0  2018  d  2018  0
g1  f 12018  abcd2018  0 
Do đó đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt và suy ra hàm số
y g x có hai điểm cực trị
Do vậy số điểm cực trị của đồ thị hàm số y g x là 2  3  5 Chọn đáp án B
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 7
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x  12x m có 7 điểm cực trị ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4 Lời giải
Hàm số f x 4 3 2
 3x  4x  12x mcó ba điểm cực trị là nghiệm của phương trình x  0 f x 3 2 0 12x 12x 24x 0 12x  2 x x 2 0             x  1  x   2
Phương trình f x  0 có tối đa 4 nghiệm thực. Do đó hàm số y f x có 7 điểm cực trị
khi và chỉ khi phương trình f x  0 có 4 nghiệm thực phân biệt 4 3 2
 3x  4x  12x  m
có 4 nghiệm thực phân biệt. Lập bảng biến thiên của hàm số 4 3 2
y  3x  4x  12x ta có giá trị cần tìm 5
  m  0  0  m  5  m1;2;3; 
4 có 4 số nguyên thỏa mãn.
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y x x  5x m có 7 điểm cực trị. A. 8. B. 9. C. 3. D. 4 Lời giải 5
Hàm số f x 4 3 2
x x  5x m có ba điểm cực trị là x  0;x  2;x   . 4
Vậy hàm số y f x có 7 điểm cực trị  f x  0 có bốn nghiệm phân biệt 875 875 
 m  0  0  m
. Vậy m1; 2;  3 .Chọn đáp án C. 256 256
Câu 20: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có ba điểm cực trị x  1; x  2; x  3. Có bao
nhiêu số nguyên m  10
 ;10 để hàm số y f x m  có 7 điểm cực trị. A. 8. B. 10. C. 2. D. 19. Lời giải
Hàm số y f x m  có 7 cực trị  f x m có 3 điểm cực trị lớn hơn m  x m  1 x  1  m  
Các điểm cực trị của hàm số  y f x m là x m  2  x  2  m   x m  3 x  3    m
1  m  m
Vậy ta có điều kiện là 2  m  m m   m 9  ,...,  9  . Chọn đáp án D 3  m    m 3
Câu 21: Cho hàm số y x mx  5. Gọi a là số điểm cực trị của hàm số đã cho. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a  0.
B. a  1.
C. 1  a  3.
D. a  3.
8 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN Lời giải 3
x mx  5x  0 2
3x mx  0 Ta có y    y  
và hàm số không có đạo hàm tại điểm 3
x mx  5  x  0 2 3x m  x  0 x  0 2
3x  0x   0
Nếu m  0  y  
đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x  0 nê hàm số 2 3x  0  x  0
có duy nhất 1 điểm cực trị là x  0 2
3x mx   0 m
Nếu m  0  y  
y  0  x
chỉ đổi dấu khi đi qua 2  3
x m  0  x  0 3 m m x
nên có duy nhất 1 điểm cực trị là x  3 3 2
3x m  0x   0 m
Nếu m  0  y  
y  0  x  2 3x m  x  0 3 mm
Chỉ đổi dấu khi đi qua x  
nên có duy nhất 1 điểm cực trị là x   3 3
Vậy với mọi m hàm số có duy nhất 1 điểm cực trị Chọn đáp án B 3
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x   m   2 2
1 x  3m x  5 có 5 điểm cực trị. A. B.  1   1       1 1  1; . 0;  1; . ; 1; C.   D.     .  ; 1;   .  4   4   2 4  Lời giải
yêu cầu bài toán tương đương hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  3mx  5 có 2 điểm cực trị dương, tức 2
3x  2 2m  1x  3m  0 có 2 nghiệm dương phân biệt, tức
   m 2 2 1  9m   0.      m   m 1 2 2 1 S  0     1 chọn đáp án D 3 0  m    4  3m P   0  3
Câu 23: Cho hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2. Tìm tập hợp giá trị thực của
tham số m để hàm số y f x  có năm điểm cực trị. 5 5 1 5 A.   m  2. B. m  2. C. m  2. D. 2   m  . 4 4 2 4 Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 9
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Ta có 5  2a  1  a  2 là số điểm cực trị dương của hàm số y f x
  2m12 32m   0   2 2m  1 2   5
Ta có f x  3x  2 2m  1 x  2  m S    0   m  2. 3 4   2  m P   0  3 Chọn đáp án B 3
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x   m   2 2
1 x  3m x  5 có 3 điểm cực trị.  1 
A. ; 0.
B. 1; .
C.  ; 0]. D. 0;  .  4  Lời giải 3 xét f x 3
x   m   2 2
1 x  3mx  5 và f x  x   m   2 2
1 x  3m x  5
ta có 3  2a  1  a  1 là số điểm cực trị dương của hàm số y f x
vậy yêu cầu tương đương với: f x có đúng 1 điểm cực trị dương  f x  0 có 2 nghiệm
thỏa mãn x  0  x m  0 1 2
Câu 25: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx ea,b,c,d,e và a  0. Biết f  1
   0, f 0  0, f 1  0. Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng A. 7. B. 6. C. 5. D. 9. Lời giải
lim f x   x 
lim f x. f 1  0  f  1    0 x  
 f 0.f  1    0
Theo giả thiết ta có:  f 0  0     x
    x   x   x
f 0. f 1 1 0 1 1 2 3 4    f   0 1  0 
lim f x.f 1   f x 0 lim    x x
Sao cho f x  0; f x  0; f x  0; f x  0. 1   2   3  4 
Điều đó chứng tỏ rằng phương
trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt, do đó hàm số f x phải có 3 điểm cực trị. Vì vậy hàm
số y f x có 4  3  7 điểm cực trị. Chọn đáp án A
10 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị y
như hình vẽ ở bên. Tìm tập hợp tất cả 4
các giá trị thực của tham số m để hàm số
y f x m có 5 điểm cực trị. 2
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. x
D. m  1. 1 O 1 Lời giải
Hàm số f x có 2 điểm cực trị x  1; x  1. hàm số f (| |
x m) luôn có 1 điểm cực trị x  0
f x mx   0
Phá trị tuyệt đối có y f (| | x m    f
 x mx  . 0
Hàm số f x m có 2 điểm cực trị là x m  1; x m  1  x  1  m; x  1  m
Hàm số f x m có 2 điểm cực trị là x m  1; x m  1  x  1  m; x m  1 m  1  0  m  1  0 Vậy điều kiện là 
m  1. Chọn đáp án A m  1  0  m  1   0
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 5 3
y  3x  25x  60x m có 7 điểm cực trị. A. 42. B. 21. C. 44. D. 22. Lời giải
Hàm số f x 5 3
 3x  25x  60x mcó 4 điểm cực trị là nghiệm của phương trình f x 4 2
 0  15x  75x  60  0  x  2  ; x  1  .
Do đó hàm số y f x có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f x  0 có tổng số  3  8  m  1  6 16  m  38
nghiệm đơn và bội lẻ bằng 3. Khảo sát hàm số dễ có   16 m 38     3  8  m  1    6
do đó có 21  21  42 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm số f x 4 3 2
 3x  4x  12x . Có bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số
y f x m có 7 điểm cực trị. A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Lời giải x  0  có f x 3 2
 12x  12x  24x; f x  0  12x 2
x x  2  0  x  1   x   2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 11
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
do đó hàm số f x có 3 điểm cực trị x  0; x  1; x  2
hàm số f x m luôn có 1 điểm cực trị x  0
f x m x   0
phá trị tuyệt đói có y f x m       f
 x mx  . 0
Hàm số f x m có 3 điểm cực trị là
x m  1; x m  0; x m  2  x  m  1; x  m; x  2  . m
Hàm số f x m có 3 điểm cực trị là
x m  1;x m  0;x m  2  x m  1;x m;x m  2.
Do đó hàm số f x m có tối đa 7 điểm cực trị là
x  0; x m  1; x m; x m  2; x  m  1;x  m;x  2  . m m  1  0 m  0  m  2  0
Điều kiện bài toán tương đương với   m  1   m 9  , 8  ,...,  2 m  1  0  m  0  m  2  0
Có tất cả 8 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án D
Câu 29: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 4 2
y x  4x m có 7 điểm cực trị. A. 5. B. 15. C. 3. D. 13. Lời giải
Hàm số f x 4 2
x  4x m có 3 điểm cực trị. Vậy hàm số f x có 7 cực trị khi và chỉ khi
phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt, tức
  4  m  0 
 0  m  4  m1;2; 
3 có 3 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án D
S  4  0, P m   0
Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x  2mx  5.Có bao nhiêu giá
trị nguyên m  10 để hàm số y f x  có 5 điểm cực trị. A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Lời giải
Yêu cầu bài tóan tương đương với f x có đúng 2 điểm cực trị dương, tức 2
x  2mx  5  0 có 2 nghiệm dương phân biệt, tức 2     m  5  0 
m   5  m 9  , 8  ,..., 
3 có tất cả 7 số nguyên thỏa mãn. S    2
m  0, P  5  0 Chọn đáp án A
12 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 3 5
Câu 31: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  x    2 1
x m  3m  4 x  3 , x   .
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x  có 3 điểm cực trị. A. 3. B. 6. C. 4 D. 5. Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương f x có một điểm cực trị dương, tức 2 2
x m  3m  4  0 có nghiệm dương, tức 2
m  3m  4  0  1  m  4  m0,1,2,3. Chọn đáp án C.
Câu 32: Cho hàm số f x   2018 m   4 2018 2 2 2018 1 x (2m
 2m  3)x m  2020. Hàm số
y f x  2019 có bao nhiêu điểm cực trị. A. 7. B. 3. C. 5. D. 6. Lời giải
f x là hàm số trùng phương có ab   8 m   2018 2 1 2m
 2m  3  0, m  nên hàm số
f xcó 3 điểm cực trị và hàm số f x  2019 cũng có 3 điểm cực trị.
f x  2019  0   2018 m  1 4 2018 2 2 2018 x  (2m
 2m  3)x m  2020  2019   2018 m  1 4 2018 2 2 2018 x  (2m
 2m  3)x m  1  0
  (2m  2m  3)  4m 12 2018 2 2 2018  0   2018 2  2m  2m  3
Phương trình này luôn có 4 nghiệm thực phân biệt vì S    0 2018 m  1  P  1  0 
Do đó f x có 4 nghiệm đổi dấu. vậy số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x  2019
bằng 3  4  7 chọn đáp án A
Câu 33: Cho hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x  m  2x  1. Có bao nhiêu số nguyên m 5
 ;5 để hàm số y f x  có đúng ba điểm cực trị. A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải
Hàm số y f x  có đúng 3 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y f x có đúng một điểm
cực trị dương. Điều này tương đương với f x   g x  2 0
 3x  2 2m  1x m  2  0 có
hai nghiệm phân biệt x x 1 2 thỏa mãn     g  3m 2 0 3. 0  0   m  2  0
x  0  x  g 0  0    m  2 1 2     22m  1 S    0   0  3 Vậy m  5  , 4  , 
3 có 3 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án D
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 13
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Câu 34: Cho hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x  m  2x  1. Có bao nhiêu số nguyên m 5
 ;5 để hàm số y f x  có năm điểm cực trị. A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải
Hàm số y f x  có đúng 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y f x có hai điểm cực trị
dương. Điều này tương đương với f x   g x  2 0
 3x  2 2m  1x m  2  0 có hai
nghiệm phân biệt x x 1 2 thỏa mãn  g   3m  2    0 3. 0 0  
0  x x    0   
2m 12  3 m 2  0  m  1 1 2   S 0    2 2m    1  0  3
Vậy m 2, 3, 4, 
5 có 4 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án A
Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên m  20  ;20 để hàm số 2
y x  2m x m  6  1 có ba điểm cực trị. A. 17. B. 16. C. 18. D. 15. Lời giải 2
x  2mx m  6x m  6  0
2x  2mx m  6    0 Ta có y    y   2 x  2m
x m  6x m  6  0 2x  2m
x m  6  0
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x m  6 và
2x  2m  0  x m
x m  6  0  x m y  0 
 x  m    
2x  2m  0  x  m  m  3   2m  6    0
x m  6  0
Vậy để hàm số có 3 điểm cực trị trước tiên ta phải có m  3 và lúc này bảng xét dấu của y
như sau: Điều này chứng tỏ với m  3 là giá trị cần tìm, các số nguyên là m 4,...,  19 có
tất cả 16 số nguyên thỏa mãn. 3 2 x 3x m
Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y e    có 5 điểm cực trị.
A. ;0  4; . B. 0; 2.
C.  ;0][2;  . D. 0; 4. Lời giải f x
Số điểm cực trị của hàm số e
bằng số điểm cực trị của hàm số f x .
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với f x 3 2
 0  x  3x m  0 có ba nghiệm phân
biệt  mm  4  0  0  m  4. Chọn đáp án D.
14 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số 3
y x mx  1 có 5 điểm cực trị. A. 9. B. 7. C. 11. D. 8. Lời giải
yêu cầu bài tóan tương đương hàm số f x 3
x mx  1có hai điểm cực trị và phương
trình f x  0 có ba nghiệm thực phân biệt ta có   2 m
f x  3x m; f x  0  x   m  0.và 3 3 3
m  9  2 3mm  9  2 3m f    ; f      3  9  3  9      m   m  3
khi đó điều kiện để có 3 nghiệm phân biệt là 3 f  . f  
  0  81  12m  0  m      3 3 3     4
chọn đáp án D. chú ý các em có thể đưa về xét hàm số 2 1
m x  . cho kết quả tương tự x
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên m  10  ;10 để hàm số 3 2
y mx  3mx  3m  2x  2  m có 5 điểm cực trị. A. 7. B. 10. C. 9. D. 11. Lời giải
Yêu cầu đề bài tương đương phương trình 3 2
mx mx   m  x   m   x   2 3 3 2 2 0
1 mx  2mx m  2  0 có ba nghiệm phân biệt m  0  2
   m mm  2  0  m  0  m1,2,...,1 
0 có tất cả 10 giá trị
m2mm2  0  Chọn đáp án B
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   3 2 x x  3 2
x  2x, với mọi x  . Hàm
số y f 1  2018x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị. A. 9. B. 2022. C. 11. D. 2018. Lời giải f x 3
x x  2x  2 x  2 .Do đó hàm số f xcó 4 điểm cực trị là
x  0; x  2; x   2. Lập bảng biến thiên của hàm số f x suy ra f x  0 có tối đa 5
nghiệm phân biệt. Do đó hàm số y f x có tối đa 4  5  9 điểm cực trị.
Mặt khác số điểm cực trị của hàm số y f 1  2018x bằng số điểm cực trị của hàm số
y f x . Do đó hàm số y f 1  2018x có tối đa 9 điểm cực trị. Chọn đáp án A.
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 15
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
II. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI MIN MAX CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
A. CÁC TÍNH CHẤT LIÊN QUAN TỚI CỰC TRỊ CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI

Bất đẳng thức trị tuyệt đối.
Cho 2 số thực a,b khi đó ta có a b a b a b
Dấu “=” thứ nhất khi a,b cùng dấu, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái dấu.
a b a b
Tính chất hàm trị tuyệt đối max a , b   2 Phương pháp chung
 Bước 1: Xét hàm số y f x , trên a;b .
Tính đạo hàm: y '  f 'x .
Giải phương trình f 'x  0 và tìm các nghiệm a a;b i thuộc   .
 Bước 2: Giải phương trình f x  0 và tìm các nghiệm b a;b j thuộc đoạn   .
 Bước 3: Tính các giá trị: f a ; f b ; f a f b i  ;
j . So sánh và kết luận.
Câu 1: Có bao nhiêu số thực m để hàm số 2 3 2
y  3x  4x  12x m có giá trị lớn nhất trên
đoạn3; 2bằng 150? A. 4 B. 0 C. 2 D. 6 Lời giải Xét 4 3 2
u  3x  4x  12x m trên đoạn3;2 ta có: 3 2
u'  0  12x  12x  24x  0  x  0; x  1  ;x  2.
A  maxux  maxu3,u1,u0,u2  u3  m  243  3;2 Khi đó 
a  min ux  minu3 ,u1 ,u0 ,u2  u2  m  32  3;2
 m  243  150 
 m  243  m   32 m  140
Vậy max y  max m  243 , m  32   150      3;2   m  32  150 m    93  
 m  32  m   243 Câu 2: Cho hàm số 2
y x x m . Tổng tất cả các giá trị thực của tham số sao
cho min y  2 bằng?  2  ;2 31 9 A. D. 4 B. 8 C.  23 4 4 Lời giải 1 Xét hàm số 2
u x x m trên đoạn2;2 ta có u'  0  2x  1  0  x   . 2
16 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN   1    1 
Do đó A  max u  max u2 ,u  
 ,u2  max m  2;m  ;m  6  m  6 và 2;2   2    4        a u  u  1 u    u  1 1 min min 2 ,
, 2   min m  2;m  ;m  6  m  .  2  ;2   2    4  4 1 1 9
Nếu a  0  m
 min y m   2  m  t /m.  2  ;2 4 4 4
Nếu A  0  m  6  min y   m  6  2  m  8 t /m 2;2 1 Nếu . A a  0  6
  m   min y  0l.  2  ;2 4 9 23
Vậy tổng các giá trị thực của tham số là  8   . 4 4
Câu 3: Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
y  3x  4x  12x m trên đoạn 3;2. Có bao nhiêu số nguyên m 20  19;2019 để 2  . A. 3209 B. 3215 C. 3211 D. 3213 Lời giải Xét 4 3 2
u  3x  4x  12x m trên đoạn3;2 ta có: 3 2 3 2
u'  12x  12x  24x;u'  0  12x  12x  24x  0  x  0; x  1  ; x  2.
A  maxux  maxu3,u1,u0,u2  u3  m  243  3;2
Khi đó a  minux  minu3,u1,u0,u2u2 m32  3;2
Nếu a  0  m  32  0  m  32    m  243;  m  32 khi đó giả thiết tương đương
2 m  32  m  243  m  307
Nếu A  0  m  243  0  m  243     m  32 ;   m  243 khi đó giả thiết tương
đương 2 m  243  m  32  m  518.
Nếu 243  m  32  .
A a  0  max m  243 , m  32   maxm  243,32   m  0;  0
trường hợp này không thỏa mãn 2   Vậy 20  19  m  51
 8 307  m  2019  m2018;...,518,307,...,20  18 .
Có tất cả 321 số nguyên thỏa mãn. 2
x m m
Câu 4: Cho hàm số y
. Giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn1;2 có giá trị x  2 nhỏ nhất bằng? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 8 5 7 Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 17
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI 2
x m m 2 2  m m Xét hàm số u  ta có u'   0, x   1;2 , m   . R 2   x  2 x  2 2 m m  2 2 m m  1
Do đó A  max u u2  
; a  min u u1   1;2 1;2 4 3  2 m m  2
2 m m  1  Vậy max y  max  , . 1;2  4 3  2 2 m m  2 m m  1 1 Ta có 2 2 7M  4  3
m m  2  m m  1  1  M  . 4 3 7 2 2 m m  2 m m  1 1 7   329 Dấu bằng xảy ra     m  . 4 3 7 14 2
x m m
Câu 5: Cho hàm số y
. Giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn1;2 có giá trị x  2 nhỏ nhất bằng? A. 26 B. 18 C. 28 D. 26 Lời giải Xét 3 2
u x x   2
m  1x  27 trên đoạn3; 1   ta có 2 2
u'  3x  2x m  1  0, . x
Do đó A  max u u1  26  2
m ;a  min u u3  6  2 3m 3;1 3;1
Do đó M  max y  max 26  2 m , 6  2 3m và 2 2
4M  3 26  m  6  3m  72  M  18. 3;1 Dấu bằng xảy ra 2 2
26  m  6  3m  18  m  2  2.
Câu 6: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là? A. 1 B. 2 C. 0 D. 6 Lời giải Xét 3
u x  3x m có 2
u'  3x  3;u'  0  x  10;2. Khi đó
A  max  maxu0 ,u1 ,u2  maxm,m  2,m   2  m  2 0;2
a  min u  minu0 ,u1 ,u2  minm,m  2,m   2  m  2 0;2  m  2  3 
 m  2  m   2
Suy ra max y  max m  2 , m  2   3 
m  1,m  1. 0;2 m2  3  
 m  2  m   2
Câu 7: Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a  3
 ;3 , sao cho M  2 . m A. 6 B. 3 C. 7 D. 5 Lời giải
18 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN x  0  Với 4 3 2 3 2
u x  4x  4x a u'  4x  12x  8x;u'  0  x  1.  x   2
maxu  maxu0,u1,u2  u1  a   1 1;3 Khi đó 
min u  minu0 ,u1 ,u2  u0  a  1;3
Nếu a  0  m a, M a  1  2a a  1  a  1  a 1; 2;  3 .
Nếu a  1  m   a  1 ; M  a  2 a  1  a a  2  a 3;2.
Vậy có tất cả 5 số nguyên thỏa mãn.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên0; 2. Có bao nhiêu số nguyên a  4
 ; 4 sao cho M  2m? Câu 8: Cho hàm số 2
y  2x x  x  13  x  m . Khi đó lớn nhất của hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 B. 2 C. 0 D. 6 Lời giải
Điều kiện xác định x  13  x  0  1  x  3.
Đặt t  x    x 2 2 2 1 3
 3  x  2x 2x x t  3.
Khi đó ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y t t  3  m trên đoạn0;2   1   13 13
Ta có max u  max u0 ,u2 ,u   max m  3;m  1;m
  m  1;maxu m  . 0;2 0;2   2   4  4 13 13 m  1   mm 1       m  13  4  4  9
Do đó max y  max  m  1 , m      .  4  2 2 8 134 9 17
Dấu bằng xảy ra m  1  m    m  . 4 8 8 1 19
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 4 2 y x
x  30x m có giá 4 2
trị lớn nhất trên đoạn0; 2 không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng? A. 195 B. 210 C. 195 D. 210 Lời giải x  5  0;2 1 19  Xét 4 2 u x
x  30x m trên đoạn0;2 có 2
u'  x  19x  30;u'  0  x  3  0;2 . 4 2 x  2  0;2
Do đó max u  maxu0 ;u2  maxm,m  3 
6  m  26 và min u m 0;2 0;2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 19
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI m m 26 20  13 m 6
Do đó max y  max m , m  26           20   
 20  m  6 0;2 
m  26  m  20 20  m     13 20 Vậy m  2  0, 1  9,..., 
6 . Vậy tổng các phần tử của S bằng k  195  6
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. 1 19
Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x
x  30x m 4 2
trên đoạn0; 2. Có bao nhiêu số nguyên m  30
 ;30 để 2b a
Câu 10: Cho hàm số f x 3 2
x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f x  3. 1;3 A. 4 B. 6 C. 11 D. 10 Lời giải Với 2 2
u x  3x m có 2
u'  3x  6x;u'  0  x  0, x  2.
min u  minu1,u3,u0,u2  minm  2;m;m   4  m  4  1;3 Do đó 
max u maxu1 ,u3 ,u0 ,u2  maxm  2;m;m   4   m  1;3
Nếu m  4  0  m  4  min f x  m  4  3  m  7  m4; 5;6;  7 . 1;3
Nếu m  0  min f x  m  3  3
  m m 3  ; 2  ; 1  ;  0 . 1;2
Nếu 0  m  4 khi đó min u  0; max u  0  min f x  0. ( Thỏa mãn ) 1;3 1;3 1;3 Vậy m  3  ;...; 
7 có 11 số nguyên thỏa mãn
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
1. Cho hàm số f x 3 2
 2x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f x  3.  1  ;3
2. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 4 2
y x  2x m có min y  3.  1  ;2 3. Cho hàm số 4 3 2
y x  2x x a . Có bao nhiêu số nguyên a để max y  100. 1;2 4. Cho hàm số 3 2
y x x   2
m  1x  4m 7 . Có bao nhiêu số nguyên tố m để max y  15 0;2
5. Cho hàm số y  sin 3x  s inx  m . Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị lớn nhất của
hàm số lớn nhất của hàm số không vượt quá 30.
6. Cho hàm số f x 2
x  3x  1. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f 2 sin x  1  m không vượt quá 10? 1 1 7. Cho hàm số 4
y x   2 m  2 3 2 3
x m x m . Có bao nhiêu số nguyên m để 4 3 max y  5. 0;2
20 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 11: Cho hàm số f x 3
x  3x. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y f sin x  1  2 . Giá trị biểu thức M m bằng? A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Lời giải
Đặt t  sin x  10; 2 , khi đó y f
x     f t 2 sin 1 2
 2  t  3t  2 Xét 2
u t  3t  2 trên đoạn0;2 có 2
u'  3t  3;u'  0  t  1. 
max  maxu0,u2,u1  max2;4;  0   4 0;2 Do đó 
min u  minu0 ,u2 ,u1  min2; 4;  0  0  0;2
Do đó M  max u  4; m  min u  0  M m a  0  4 0;2 0;2 Câu 12: Cho hàm số 4 3 2
y x  2x x a . Có bao nhiêu số thực a để min y max y  10.  1  ;2  1  ;2 A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 Lời giải Xét 4 3 2
u x  2x x a trên đoạn0;2 có 3 2 1
u'  4x  6x  2x;u'  0  x  0; x  1; x  . 2   1
M max u max u 1 ,u2 ,u0     
,u  ,u1  u1  u2  a  4. 1;2    2       m u  1 min
min u1 ,u2 ,u0  
,u ,u1  u0  u1   a 1;2    2  
Trường hợp 1: Nếu m  0  a  0  min y m; max y M. 1;2 1;2 a  0
Vậy ta có điều kiện   a  3
a a  4   10
Trường hợp 2: Nếu M, m  0  a  4  min y  M; max y   . m 1;2 1;2 a  4 
Vậy ta có điều kiện        a   a 7. 4  a  10
Trường hợp 3: M, m  0  4  a  0  min y  0; max y  max a  4 , a   maxa  4;   a  10. 1;2 1;2
Suy ra min y  max y  0  10  10 ( loại) 1;2 1;2 Câu 13: Cho hàm số 2
y  2x  a  4x b  3 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn2; 3. Khi đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức a  4b . A. 41 B. 30 C. 30 D. 41 Lời giải a  4 Xét 2
u  2x  a  4x b  3 trên đoạn2;3 có u'  0  4x a  4  0  x   4
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 21
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI a  4 Trường hợp 1: Nếu   2
 ;3  a  1
 6 a  4 ta có 4
M  max u2 , u3  max 2a b  3 , 3a b  33
2a b  3  3a b  33
2a b  33a b  33 5 a  6     25. 2 2 2 a  4 Trường hợp 2: Nếu   2  ;3  1
 6  a  4 ta có 4  2  a 4 a
M max  u2 , u3       , u  
   max  2a b  3 , 3a b  33 ,
a b  1    4    8  2 2 a a
2a b  3  3a b  33  2
a b  1
 2a b 3 3a b 33          2  a b   1 8  8    4 4
 1 a  2  25  25 6 . 16 4 4 25
So sánh hai trường hợp có M  . min 4 a  6  2 a 25  Dấu bằng xảy ra  2
a b  3  3a b  33 
a b  1   
35  a  4b  41. 8 4 b    4
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x ax b trên đoạn m,nm n có giá trị nhỏ nhất bằng? 1 2 1 2 1 2 1 2
A. m n
B. m n
C. m n D.
mn 4 8 2 16 Lời giải
Gọi M  max y . m,n  a
Nếu  m;n  a  2
n a  2  m ta có 2
M  maxy m , y n  max 2 m am  2
b , n an b  2
m am b  2 n an  2 b m  2
n am n  
 1 m n m n a  1 m n2 . 2 2 2 2  a
Nếu  m;n ta có 2  2  a a
M max y m , y n     2 2  , y  
  max  m am b , n an b ,  b    2   4  2 2 a aM  2
m am b  2
n an b   b
am n  2 m  2 4 2 n 4 2
 1 a m n2  1 m n2  M  1 m n2 . 2 2 8
22 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 a 2 Dấu bằng đạt tại 2 2 1
m am b n an b
b  m n . 4 8 4
x ax a
Câu 15: Cho hàm số y
. Gọi M,m lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x  1
đoạn1; 2. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho M  2 . m A. 15 B. 14 C. 16 D. 13 Lời giải 4
x ax a 4 3 3x  4x Xét u  trên đoạn u'   0, x   1;2 . 2   x  1 x  1 16 1
Do đó max u u2  a
;min u u1  a  . 1;2 1;2 3 2  16  1 M a a   0    1  3  2 1 13 Nếu a   0        a  . 2 1 16  1  2 3 m a   a   2 a    2  3  2    1   16 M     a   a   0   16   2   3 61 16 Nếu a   0        a   . 3   16   1   16  6 3 m   a      a     2  a     3     2   3   1  16   1 16   Nếu a a
 0  m  0, M    
max  a  , a
  M  2m ( thỏa mãn) .  2  3   2 3  61 13 Vậy   a   a 1  0;...; 
4 . Có 15 số nguyên thõa mãn. 6 3
Câu 16: Cho hàm số f x 2
x ax b . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x trên
đoạn1; 3 . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a  2b bằng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Lời giải Cách 1. a Xét 2
u x ax b u'  2x a;u'  0  x   . 2 aa
Trường hợp 1: Nếu    2 1;3   , khi đó 2 a  6   M
f   f  
 ab ab 1 max 1 , 3 max 1 , 9 3
8  4a  2 a  2  4 2 a
Trường hợp 2: Nếu   1  ;3  6
  a  2, khi đó 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 23
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI  2  a a
M max  f 1 , f 3     , f  
  max  1  a b , 9  3a b , b     2   4   a  1 a 1  a 2 2 2
 max  a b  5 , b    a   5   1  4    2.  4  2 4 2  2 
So sánh 2 trường hợp suy ra min M  2 đặt tại a  2  b  1
Cách 2. Theo giả thiết M f  1
   1 a b , M f 1  1 a b , M f 3  9  3a b .
Suy ra sử dụng bất đẳng thức x y z x y z có 4M f  1
   2 f 1  f 3  1 a b  2 1 a b  9  3a b .
 1 a b  21 a b  9  3a b  8  M  2.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 2 đạt tại
 1  a b  2, 1  a b  2, 9  3a b  2  
 1  a b9  3a b  0 a  2     
a b   1  a b   2
  2a  2b 2 4.  0 b  1  
 9  3ab   2
  2a  2b  0
Câu 17: Cho hàm số f x 2
x  3x  1. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f 2 sin x  1  m không vượt quá 10? A. 45 B. 41 C. 30 D. 43
Lời giải
Đặt t  2 sin x  11; 
3 ta có y f t 2
m t  3t m  1 .
Ta cần tìm m sao cho min y  10.  1  ;3 Xét 2
u t  3t m  1 trên đoạn1;3 ta có 2
u'  0  3t  3  0  t  1. 
Vậy A  max u  maxu1 ,u3 ,u1  maxm  3,m  19,m  
1  m  19 và a  min u m  1. 1;3  1  ;3
Trường hợp 1: Nếu a  0  min y a  10  0  a  10  0  m  1  10  1  a  11.  1  ;3 Trường hợp 2: Nếu
A  0  min y  A  10  1  0  A  0  1
 0  m  19  0  29  a  19  1  ;3 Trường hợp 3: Nếu .
A a  0  m  1m  19  0  1
 9  m  1  min y  0  10 ( thỏa mãn )  1  ;3 Vậy a  2  9,...,1 
1 . Có tất cả 41 số nguyên thỏa mãn
Câu 18: Cho hàm số f x 3
x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m 20  ;20 để với mọi
bộ số ba số thực a, b,c  2
 ;1 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 30 B. 24 C. 28 D. 26 Lời giải Xét 3
u x  3x m trên đoạn2;1 có 3
u'  0  3x  3  0  x  1.
24 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
maxu  maxu2,u1,u1  maxm  2,m  2,m   2  m   2 2;1 Khi đó 
min u  minu2 ,u1 ,u1  minm  2;m  2;m   2  m  2  2;1
Để f a , f b , f c là độ dài ba cạnh tam giác ta phải có f a  f b  f c.
Chọn f a  f b  min f x ; f c  max f x ta phải có 2 min f x  max f x. 2;1 2;  1 2;  1 2;  1
Ngược lại 2 min f x  max f x , ta có f a  f b  f c  2 min f x  max f x  0. 2;  1 2;  1 2;1 2;  1
Vậy điều kiện cần và đủ để f a , f b , f c là độ dài ba cạnh tam giác là
2 min f x  max f x 2;  1 2;  1
 Nếum  2m  2  0  2min f x  0  2.0  max f x ( loại) 2;1 2;  1 m  2  0  
Nếu m  2  0  min f x  m  2;max f x  m  2    m  6. 2;  1 2;  1
2m  2  m  2 m  2  0
m  2  0  min f x  m  2;max f x  m  2    m  6  .  2  ;  1  2  ;  1  2 
 m  2  m  2 Vậy m  19  ,..,7,7,.., 
19 . Có 26 số nguyên thỏa mãn.
Câu 19: Cho hàm số f x 3
x  3x m .. Có bao nhiêu số nguyên m 20  ;20để với mọi
bộ ba số thực a, b,c  2
 ;1 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn? A. 30 B. 16 C. 28 D. 12 Lời giải Xét 3
u x  3x m trên đoạn2;1 có 2
u'  0  3x  3  0  x  1.
maxu  maxu2,u1,u1  maxm  2;m  2;m   2  m   2 2;1 Khi đó 
min u  minu2 ,u1 ,u1  minm  2;m  2;m   2  m  2  2;1
Để f a , f b , f c là độ dài ba cạnh tam giác nhọn ta phải nhọn thì 2 f a 2  f b 2  f c.  2  2
Chọn f a  f b  min f x ; f c   max f x ta có điều kiện 2  min f x   max f x . 2;1 2;1  2; 1   2; 1   2  2
Ngược lại với 2  min f x   max f x , có  2; 1   2; 1  2 2 2 f a  2 f b  2 f c 
 2min f x 
  max f x  0.  2; 1   2; 1 
Vậy điều kiện cần và đủ để f a , f b , f c là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn là  2 2
2min f x 
  max f x  2;  1   2; 1  2  2  
Nếu m  2m  2  0  2 min f x  0  2.0  max f x (loại) 2;  1  2; 1 
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 25
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
 Nếu m  2  0  min f x  m  2;max f x  m  2 2;1 2;1 m  2   0    m  6  4 2.  2
2 m  2  m  2
 Nếu m  2  0  min f x  m  2;max f x  m  2 2;1 2;1 m  2   0  
m  6  4 2.  2 2
2 m  2  m  2 Vậy m  19  ,..,12,12,.., 
19 . Có 16 số nguyên thỏa mãn.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Cho hàm số f x 3 2
 2x  9x  12x m . . Có bao nhiêu số nguyên m 20  ;20để với mọi
bộ ba số thực a, b,c  2
 ;1 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn.
Câu 20: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  4ax  1  3ax trên đoạn1;1 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng? 3 8 1 A. 1 B. C. D. 2 9 2 Lời giải Xét 3
u  4ax  1  3ax ta có 2
u'  0  12ax  1  3a  0.
 Nếu a  0  y x M  max y  1. 1;  1   a Nếu 2 3 1
a  0  u'  0  x  . 12 3a  1  1  1   a  0     3a 1 12a 9 Nếu  1  ;1    
. Khi đó M y   8 1  1  a  . 12a 3a   1  1  1  0  a  9  12a  15  1 a      3a 1 3a 1 15 Nếu  1  ;1  1    1   . 12a 12a  1 a    19  2    3a  1   a   a  2 3 1 3 1
Khi đó M  max y 1     , y  
  max  1  a ,     .   12a   27a  27a   a   1  1 
Khảo sát hàm số g a  2 3 1 
trên D  ;   ; 27a      9  15   1  3
Ta có min g a  g     .  x D  6  2
26 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 1 5 3  3
Với a    M  max  ;   (thỏa mãn). 6 6 2  2 3 1
So sánh các trường hợp ta có Ma   . min đạt tại 2 6
Câu 21: Cho hàm số 3 2
x ax b , gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3;2.
Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì T  log  b a 1 có giá trị là ? 1 A. 0 B. 4026 C. 2 D. 2 Lời giải Xét hàm số   3 2
h x x ax b
Gọi m,n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của h x trên đoạn 3; 2 .
m  4a b  8
m  9x b  27 Suy ra  hoặc 
n  9x b  27 
n  4a b  8 
m n m n ym n max max ;  2
4a b  8  9a b  27  4a b  8  9a b  27 ymax 2
Vì 4a b  8  9a b  27  0 ; 4a b  8  9a b  27  0 m n  a  7 Vậy y  m  0   T  log    b a log 36 2. max 0. Dấu “=” xảy ra khi  1 6  b  36  n   0 x y
Câu 22: Cho 2 số thực x  1, y  0 thỏa mãn điều kiện max x  1 ; 2x y  1  2 2  . 2 2 x y
Hỏi biểu thức P  x   2 3
1 x  2y  1 có tất cả bao nhiêu ước số nguyên dương? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải a b a b
Ta có một tính chất cơ bản của hàm trị tuyệt đối 
 max a ; b 2 2
x x y
x x y Áp dụng ta có
x xy  2 2 2 2 2 2 max 1 ; 2 1   2 2
Sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có 2 2 2 2
x  2x y  2
x  2x y 2x  2 2x  2     2x  1 2 2 2 2
    2x y x y 2 2 2 2
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có   2 2 2 2 2 x y x y
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 27
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Vậy VT  2  VP . Dấu “=” xảy ta khi và chỉ khi x y  1 .
Khi đó P  24 có tất cả 8 ước số nguyên dương.
28 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
III. ĐỌC THÊM - ỨNG DỤNG TOÁN CAO CẤP TRONG GIẢI TOÁN SƠ CẤP A. ĐA THỨC CHEBYSHEV
Đa thức Chebyshev, được đặt theo tên nhà toán học Nga Pafnuty Chebyshev, là một dãy
đa thức trực giao (tiếng Anh: orthogonal polynomials), và có liên quan đến công thức de
Moivre (de Moivre's formula). Có thể xác định dãy đa thức này bằng công thức truy hồi,
giống như số Fibonacci và số Lucas. Có hai loại: đa thức Chebyshev loại I (ký hiệu là Tn)
và đa thức Chebyshev loại II (ký hiệu là Un). Chữ T được dùng để ký hiệu vì, trong tiếng
Pháp tên của Chebyshev viết là Tchebycheff và trong tiếng Đức là Tschebyscheff. Chữ n
ký hiệu cho bậc của đa thức. Đa thức Chebyshev ý tưởng đơn giản (cũng như bản chất của
nó) chỉ là biểu diễn cos nx là đa thức bậc n theo cos x . Trong bài viết này ta sẽ cùng tìm
hiểu định nghĩa các tính chất và ứng dụng của nó.
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT ĐA THỨC CHEBYSHEV 1. ĐỊNH NGHĨA
T x 1,T x x 0    1    Các đa thức T x
n   , n ∈ N xác định như sau:  T x xT x T x n 2   1   n   n1  
Gọi là các đa thức Chebyshev loại I.
U x 0,U x 1 0    1    Các đa thức T x
n   , n ∈ N xác định như sau:  U x xU x U x n n 2  n n ,    1 1     1  
Gọi là các đa thức Chebyshev loại II
2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐA THỨC LOẠI I
Đa thức Chebyshev có nhiều tính chất hay, được sử dụng rất nhiều trong việc giải quyết
các bài toán đa thức. Sau đây xin được nêu một số tính chất quan trọng (việc chứng minh rất dễ dàng)
 Tính chất 1: x 1,1,ta có T x n x n    cos( arccos )  Tính chất 2: T x n
n   là đa thức bậc n,
 ,hệ số cao nhất là 1 2n  Tính chất 3: T x
n   là hàm chẵn khi x chẵn và là hàm lẻ khi x lẻ.
 Tính chất 4: Đa thức T x 1,1
n   có đúng n nghiệm phân biệt trong  : 2k x  1 k n k cos ,  1,2,...,  1 2n  Tính chất 5:
a) T x  1,x 1,1 nk
b) T x  1 n 1,1 x k n k cos  1,2,..., n
chỉ tại  1 điểm khác nhau trong  là   n k Chú ý là: T x
n k    1
Các điểm xk gọi là điểm luân phiên Chebyshev.
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 29
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI  1
Tính chất 6: P x bậc n, hệ số cao nhất bằng 1, ta có max P x   1 2n 1
Đẳng thức xảy ra  P x  T x n *    n1 2
Một vài đa thức khởi đầu 1. T  2 2x  1 2 2. T  3 4x  3x 3 3. T  4 8x  2 8x  1 4
3. CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐA THỨC LOẠI II sin narccos x
 Tính chất 1: x 1,1 ta có U x n      1  2 x  Tính chất 2: U x T x n    1 n '  n  Tính chất 3: a) U x n
n   là đa thức hệ số nguyên, bậc
 1 , hệ số cao nhất là 1 2n b) U x
n   là hàm chẵn nếu x lẻ và là hàm lẻ nếu x chẵn.
 Tính chất 4: U x  n,x 1,1 n
 Tính chất 5: Đa thức U x 1,1
n   có đúng n-1 nghiệm phân biệt khác nhau trong  
Đặc biệt: Từ tính chất 2 và 4, ta có: T x  2 '
n ,x 1,1 n
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA
Một trong những dấu hiệu để nhận biết bài toán đa thức có sử dụng tính chất của đa thức
Chebyshev hay không đó là miền giá trị của đa thức. Các bài toán trên miền 1;  1 đều
gợi ra cách giải bằng phương pháp sử dụng tính chất của đa thức Chebyshev. Sau đây ta
xét lớp các bài toán về đa thức có sử dụng tính chất của đa thức Chebyshev.
Bài 1: Cho hàm số y  3
x  a   2 4
3 x  ax . Tìm a để y  1 khi x  1 .
Lời giải
y  1 khi x  1 nên ta có :  y 1  1  7  2a   1   y  1    1 1  1
1  7  2a   1       1  1 a  3 aa 1   y  1       1 1       1   2   2 4 2  4 4    a 1 1 a  3 5   3 a 1      1 y      1 1       4 4   2   2 4 2
30 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 
1  7  2a  1 4  a  3  
 4  a  1  4  3  a  5  a  3   4  3a  5   4   a  1 3  3
Ngược lại, khi a  3 thì y  3
4x  3x . Đặt x  cos  với   0;  thì y  os c  3 rõ ràng
thỏa mãn y  1 khi x  1 .
Bình luận: Nếu chỉ xem lời giải và không hiểu rõ nguồn gốc, cội nguồn của bài toán thì
học sinh sẽ thấy lời giải mất tự nhiên ở việc là tại sao ta chỉ xét giá trị của hàm số tại các
giá trị của x là   1 1;
mà không phải là các giá trị khác. Thực chất của việc xét giá trị của 2
hàm số tại các điểm   1 1;
chính là xét giá trị của hàm số tại các nghiệm của đa thức 2 Chebyshev bậc ba.
Bài 2: Cho hàm số y  3
4x mx . Tìm m để y  1 khi x  1 .
Lời giải
y  1 khi x  1 nên ta có :  y 1  1   y  1     1  4  m  1 1  4  m    1    5  m    1  3   y
 4  m  1  2  m  1  2    m     3 1  3  m        1 2   1 m 3a 5    1 1     1  1   2 2  y   1    4 4   2 
Ngược lại, khi m=-3 thì y  3
4x  3x . Đặt x  cos  với   0;  thì y  os c  3 rõ ràng thỏa
mãn y  1 khi x  1 .
Bài 3: Tìm a, b, c để 3 x  2 4
ax bx c  1, với mọi x thỏa mãn x  1 .
Lời giải Cách 1.
Điều kiện cần: Vì y  1 khi x  1 nên ta có :  y 1  1   y  
5  a b c    31 1 1   
3  a b c  52  1     I y  1     2
6  a  2b  4c      2 3   1
2  a  2b  4c     64  y     1   2 
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 31
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
a b c  3 Từ (1) và (2) ta có: 
 2b  6  b  35.
a b c    3
a  2b  4c  6 Từ (3) và (4) ta có: 
 4b  12  b  36
a  2b  4c   6
Từ (5) và (6) ta được b  3
2  a c  0 
0  a c  2 a c  0
Thế b  3 vào hệ (I) ta có:   
a c  0 
8  a  4c  0 a  4c    0
0  a  4c   8
Điều kiện đủ: Khi a c  0, b  3 thì y  3
4x  3x . Đặt x  cos  với  
0;  thì y c  os 3
rõ ràng thỏa mãn y  1 khi x  1 .
Cách 2. Giả sử tồn tại các số a, b, c thỏa mãn điều kiện bài toán.
Đặt f x  3 4x  2
ax  bx c, M  max f xx   1;1
f (1)  4  a b c , f (1)  4  a b c ,  Ta có   1  1 a b  1      f    1 a b f c ,         c   2  2 4 2  2  2 4 2 6M f 1 f  1  1   1  2 f 2 f
f 1 f  1  1   1            2 f  2 f           2   2   2   2   a a
4  a b c  a b c  1  b  2c   1 b  2c  8  2  6 2 2  1   1 
Vậy M  1 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f (1)  f (1)  ff   M      1 , đồng  2   2  1 1
thời f 1 , f  1       , f , f    
 đôi một có tích không âm. Điều đó tương đương với  2   2 
 4  a b c  1
 4 abc    1   1 a b
     c  1   2 4 2  1 1 1 a bf 1 f  1            ff       1
    c   1  2   2      2 4 2  1 1 4 a b c 1
f 1   f 1             ff        1    2   2 
4  a b c    1 
 1  a b c    1   2 4 2   1 a b
    c    1  2 4 2
32 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2b  8  2 ac   0  b  3
 a  2b  4c  2  4   . a c    0
a  4c  6  2   4 a  4c   0
Mặt khác, từ giả thiết thì M  1 , do đó phải có M  1 và xảy ra dấu bằng trong bất đẳng
thức trên tức a c  0, b  3 . Ngược lại, khi a c  0, b  3 thì y  3
4x  3x . Đặt x cos  với   0;  thì y  os c
3 rõ ràng thỏa mãn y  1 khi x  1 .
Bài 4: Tìm a, b để 4 x  2 8
ax b  1,x 1;1 .
Lời giải
Cách 1. Điều kiện cần: Vì y  1 khi x  1 nên ta có :
y 1  1, y 1  1   y 0  1    b  1 1  b  1 1  b  1   2      y      1
  8  a b  1
 1  a b  8  1  I9  a b  7 .   2      1 1
2  a  2b  4  2
6  a  2b      2  8.  . a b  1 2   y      4 2      2 
a b  7 Từ 
b  1. Lại do b  1 nên b  1 . a  2b    6
9  a  1  7 10  a  8
Thế b  1 vào hệ I  ta có     a  8  . 6  a  2  2 8  a     4
Điều kiện đủ: Khi a  8, b  1 thì y  4 x  2 8
8x  1 . Đặt x cos  với  
0;  thì y c  os 4
rõ ràng thỏa mãn y  1 khi x  1 .
Cách 2. Giả sử tồn tại các số a, b thỏa mãn điều kiện bài toán.
Đặt f x  4 8x  2
ax  b, M  max f x và theo giả thiết M  1 . x   1;  1 2 1 a Ta có f 0 b , f 1   
 8  a b , f    8.     b .  2  4 2  
M f 0 
Do M  max f x nên M f 1 . x   1;1    2  M f        2   2   2 
Từ đó ta có: 4  4M f 0  f 1  2 f
  f 0  f 1  2 f        4 .  2   2 
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 33
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI 2
Vậy M  1 . Dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi f 0 f 1     f      1 , đồng thời  2   2 
f 0, f 1 ,  f   
 đôi một cùng dấu. Điều đó tương đương với:  2   2
f 0 f 1      f       1   2  a  8     2  b  1
f 0 f 1      f       1   2 
Ngược lại: Khi a  8, b  1 thì y  4 x  2 8
8x  1 . Đặt x  cos  với  
0;  thì y  cos 4
rõ ràng thỏa mãn y  1 khi x  1 .
Bình luận. Các giá trị của x mà ta xét ở trên chính là các nghiệm của đa thức Chebyshev
bậc bốn, đó là các nghiệm 0;   2 1; . 2
Bài 5: Chứng minh rằng nếu với mọi x 1;1 ta có 2
ax bx+c  h thì a b c  4h .
Lời giải
f 1  a b c, f 1  h  Đặt    2 f x
ax bx c , khi đó theo giả thiết f x  h và  f 1  a b c, f 1  h
f 0 c, f 0   h
f 1  f 1 f 1  f 1 Từ đó ta có a   f 0     ,b
,c f 0 2 2
f 1  f 1 f 1  f 1
Vậy a b c   f 0       f 0 2 2 f 1 f 1 f 1 f 1    h h h h f 0      
f 0    h    h  4h 2 2 2 2 2 2 2 2
Như vậy ta có điều phải chứng minh là a b c  4h . Bài 6: Cho    2 f x
ax bx c thỏa mãn điều kiện f 1  1, f 0  1, f 1  1 . 5
Chứng minh rằng f x  khi x  1. 4
Lời giải A B A B
Đặt A a b c, B a b c , thế thì a   c,b  . 2 2
Theo giả thiết: f 1  A  1, f 1  B  1, f 0  c  1 . 2  A B
 2  A B A B
Ta có f x  ax bx c   c x x c
 2x x  2x xc      2 1 x   2   2  2 2 1 1
Vậy f x  2 x  2
x + x  x + 1  2 x 2 2
34 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
 Với 0  x  1, ta có
f x  1 2  1 2 xx  2 1 x  2 x 1 x + x + 1 = x +  2
x  x  1 2
x   1 x  2 x 2 2 2 2
 Với 1  x  0 , ta có
f x  1 2  1 2 xx
 2  1  2  x 1 x + x + 1 x = x +  2
x  x  1 2 x   1 x  2 x 2 2 2 2 2 1 5
Các kết quả trên chứng tỏ rằng với x  1 thì f x 2 5  
 1  x x   x     . 4  2  4
Bài 7: Chứng minh rằng mọi đa thức f x bậc n  1 đều có thể biểu diễn dưới dạng n
f x  a T x a i i  ,  n
0 và cách biểu diễn này là duy nhất. i0
Lời giải Ta có T x
n   là đa thức bậc n có hệ số cao nhất là 1
2n nên ta có thể viết T x x xx n     1 2n
n    với   là đa thức bậc nhỏ hơn n. n 1 1 Suy ra x T x   x n   1 n   1 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được: f x  a a T x  a T x  ...  a T x 0 1 2 2 n n  
Bây giờ ta chứng minh tính duy nhất của cách biểu diễn này
Giả sử f x  a a T x  a T x  ...  a T x a a T x a T x a T x n n    '  '
  '  ... ' 0 1 2 2 0 1 2 2 n n   n
Khi đó a a T x x i
'i i    0,  i0
Vậy a a'  a a'  ...  a a n '  n 0 0 0 1 1
Hay a a' , a a' ,..., a a n ' 0 0 1 1 n
Một trong những dấu hiệu để nhận biết bài toán đa thức có sử dụng tính chất đa thức
Chebyshev hay không đó là miền giá trị đa thức. Các bài toán trên miền1, 1đều gợi ra
cách giải bằng phương pháp này.
Ta xét thêm một số ví dụ:
Bài 8: Cho đa thức hệ số thực f x  3 ax  2
bx cx d,  0 . Biết rằng x 1,1 ta có
f x   .Tìm max của a , b , c , d
Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 35
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
A f 1  a b c d   .   1  a b c  2 4 4 2 B f      
a   A B C D   d  3 3 3 3  a  4   2  8 4 2    1 1   1  a b c
b ADEb  2
Đặt C f       d   2 2 . Từ giả thiết:    2  8 4 2  1 8 8 1 c  3 
D f 1  a b c d
c A B C D    6 6 6 6 d   
E f 0  dd   E   
Bằng cách xét: f x    3
4x  3x và gx   2 2x  1 max a  4,  max b  2,
Thì ta có dấu đẳng thức xảy ra. Vậy:  max c  3  , max d   
Chú ý: f x , g x là xét dự trên cơ sở cos2x, cos3x.
Bài 9: Cho đa thức P x n a
n1   bậc không vượt quá
 1 có hệ số bậc cao nhất 0 , thỏa mãn điều kiện 1  2 x P x x 2n a n 1,    1,1 1     . Chứng minh rằng   1 0 .
Lời giải 2 j  1
Ta viết đa thức đã cho dưới dạng nội suy Lagrange theo các nút nội suy x j cos  là 2n
các nghiệm của đa thức Chebyshev T x
n   : j1 n n1 1 T x 2 n P x 1 1 x P x a 1 j n x P x n j n j 1 1       1       0   1 2  2   jjn j1 x x n j j1 n1 n n1 2 2 Vậy nên a   1 2xP x n jjn  .  1 2 0 n j1 n
Bài 10: Giả thiết rằng đa thức P x
n1   thỏa mãn các điều kiện của Bài 7. Chứng minh rằng P
x n,x    1,1 n 1    
Lời giải Với các x y x 0; 
j được chọn như ở bài toán trên thì do hàm số
 cos nghịch biến trong  
nên 1  x xx x n n ...     1 1 2 1 . 1 n T x 1 n n T x
Nếu x x  1 P x  1 n x P x 2 n 1   2  j n 1 j  1 thì           n j1 x x n j1 x x j   j  do x x T x x ;1 j
0 và n   có dấu không đổi trên  1 
36 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN n x x n    j n n T x ' n1 j1 n   Mặt khác thì T x x x T x n 2   3 n   n  1
2   j  Nên ta có   k1 x x x x k k 1  j1  k ' T x n   Lại có  U x n P
x n,x (x ;1] n   
. Nên từ (2) và (3) suy ra n1   n 1
Hoàn toàn tương tự ta cũng có P
x n,x [ x  1, ) n 1   n
Xét x x x 2 2 1 x 1 x sin arccos x sin n 1 .Khi đó ta có 1  1        2n sin x 2   2 1 1 1 Do 1   , sin  .  và 1  2 x   P x   n n1   x  2n 2n n n n 1 n
Tóm lại ta đã chứng minh được rằng P
x n,x    1,1 n 1    
Bài 11: Cho đa thức lượng giác P t  a sin t a sin 2t  ...  a nt n sin 1 2   Thỏa mãn điều
kiện P t  1,t  \..., 2, ,0, , 2,..  . Chứng minh rằng
Pt  n,t \...,2,,0,,2,... sin t
Lời giải Pt Nhận xét rằng  P P x cos t x x  cost 1 
 với n1   là đa thức dạng (1). Đặt  . Khi đó  1 sin n t
P t  sin P t x P x n cos  1  2 1   n1  
Ta thấy P x thỏa mãn điều kiện của bài toán trước nên P
x n,x    1,1 n 1     Pt Do đó
n,t  \...,2,,0,,2,.. . sin t n
Bài 12: Cho đa thức lượng giác P x  a cos jx b sin jx j j
 thỏa mãn điều kiện j0
Px  1,x  . Chứng minh rằng P'x  n,x
Lời giải
cosx x cos x x 2sin x sin x 0    0   0 Cho x0 tuỳ ý. Do 
sinx x sin x x 2 cos x sin x 0    0   0
P x x P x n x
P' x x P' x x Nên g x  0   0  
 c sin jx g'x      0 0 2 j j0 2
g '0  P 'x g' 0 n g x 0  .Ta chứng minh rằng
   .Thật vậy,   là đa thức lượng giác
chứa thuần sin như trong Bài 9 và gx
Px x P x x P x x P x x 0    0    0     0     1 2 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 37
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI gx
Nên theo kết quả của bài 3 thì
n x  \...,2,,0,,2,.. . (4) sin x
gx  g0 x
Nhưng g 0  0 suy ra .
n x  \...,2,,0,,2,.. . x  0 sin x
gx  g0 x Nên khi x  0 :  g'0,  1 x  0 sin x
Ta nhận được g '0  n
Từ đó ta có P 'x   n x P' x n x  0
.Nhưng 0 được chọn tùy ý nên suy ra   
Bài 13 (Định lý Berstein-Markov) Cho đa thức P x a x a x a n   n n   1  ... 0 1
n . Thỏa mãn
điều kiện P x  1,x 1;1 P x  2 '
n ,x  1;1 n
. Chứng minh rằng khi đó : n     (5)
Lời giải
Đặt x  cos a .Khi đó theo giả thiết thì P cos a  1 P a n cos n .Do   có dạng n P a a j b j
n  cos    cos   sin  j jj0
Nên ta có thể áp dụng kết quả của Bài 10. Ta được P x sin .P' n x n  cos  ' 2 n       1   1 n P' x n   Cũng theo Bài 4, ta có
n suy ra P x  2 ' n n
Nhận xét : Dựa vào kết quả của Định lý Berstein-Markov, sau khi áp dụng liên tiếp kết quả
của định lí này, ta sẽ thu được kết quả sau: k 2
Nếu P x  1,x 1;1
P x  nn  1n  2...n k  1 ,x  1;1 n  thì
Bài 14: Cho a , a ,..., a 1 2
n là các số thực không âm và không đồng thời bằng 0.
a) Chứng minh rằng phương trình n nx  1 a x
... a x a n n 0 1 1
(6) có đúng một nghiệm dương duy nhất. n n
b) Giả sử R là nghiệm dương của phương trình (6) và A   a ,B ja jj Chứng minh j1 j1
rằng khi đó A B A R
Lời giải a a a
a) Do x  0 nên (6)  1  1  2  ...  n 2 n x x x a a a
Đặt f x  1  2  ...  n . Nhận xét rằng f x liên tục và f x nghịch biến trong khoảng 2 n x x x
0, nên tồn tại duy nhất R  0 sao cho f R  1.
38 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN a n
b) Đặt c j cc y x 0,  j 1 j .Suy ra  j 0 và
.Do hàm số   ln lõm trong khoảng   A j1 n An A   n a
Nên teo BĐT Jensen thì c  ln  ln c f R j 
j    ln   j j j j    ln    ln1  0 j1 R j1 R j    1 R n n n
Suy ra c ln j
R c ln A
ln A c  ln R jc jj j  và     j j1 j1 j1 1 n 1 naj  Hay a A ja R doc A j ln
   j ln   j ;  0 A j1 A j1  A
Vậy nên ln  A   ln  B A
R   A B A R
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 39
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
B. ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT XẤP XỈ ĐỀU TRONG GIẢI TOÁN.
Lý thuyết xấp xỉ đều tốt nhất là một nhánh của lý thuyết xấp xỉ hàm, có vai trò đặc biệt
quan trọng trong toán lý thuyết cũng như trong các toán ứng dụng. Đặc biệt, nó được
dùng để tìm đa thức có "độ lệch" nhỏ nhất so với hàm số cho trước trên một đoạn xác
định. Từ việc nghiên cứu kĩ lý thuyết xấp xỉ đều tốt nhất chúng ta có thể giải quyết được
một số dạng bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Tuy nhiên không như đa thức
Chebyshev, đây là một vấn đề khá khó của chương trình toán cao cấp, liên quan tới không
gian mêtric, không gian Banach, không gian Hilbert mà ta sẽ được học trên chương trình
đại học, do đó không thể giới thiệu được cho các bạn THPT . Vì lí do đó nên mình chỉ đưa
ra các bài toán tổng quát từ nguyên lý này để các bạn áp dụng nhé!
Bài toán 1. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b . Tìm m sao cho max f x  m đạt x   a;b giá trị nhỏ nhất?
Các bước làm
Bước 1: Tìm M là giá trị lớn nhất của hàm số f x và n là giá trị nhỏ nhất của hàm
số f x trên đoạn a; b . M   n
Bước 2: Khi đó m  là số cần tìm. 2
Ví dụ. Tìm m để max  2
9x  4x a đạt giá trị nhỏ nhất? x   1;2
 Bước 1. Xét f x   2
9x  4x , ta có f x   x  4 ' 0
. Từ đây dễ dàng tìm được 18 M f x  4 max
,n  max f x  28 . x   1;2 x   1;2 9  124 124
Bước 2. Khi đó ta có a    a  9 9
Rất đơn giản và nhanh gọn phải không nào 
Bài toán mở rộng – Lục Trí Tuyên
gm  max f x  k m a;bE F y k
y k m  
y k m   A B C  H  k m Tìm m sao cho
1. g m  k với k cho trước
40 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
2. g m  k với k cho trước
Đặt t f x và gọi   min f x f x
y t k m b  ,  max . a; a;b       khi đó, do hàm số   đồng
biến trên ; nên ta có: gm  max
t k m  max k m   ; k m   ;          
Từ đây ta dễ dàng vẽ được đồ thị của hàm g x theo biến m (ở đây là k m ). Chú ý là lấy
phần đồ thị nằm phía trên trong hai đồ thị
Từ đồ thị của g m ta thấy ngay g m đạt giá trị nhỏ nhất tại A. do tam giác ABC vuông   
cân tại A nên khi đó k m    x . Và
g m      y R   1 min 2 A 2 A
Cũng từ đồ thị ta dễ dàng giải được bất phương trình g m  k hoặc g m  k . Chẳng hạn
g m  k k m  x k y AA
Khi đó, g m  k tương đương k m nằm trong khoảng nghiệm trên, g m  k tương
đương k m nằm ngoài khoảng nghiệm trên
Chú ý: trong trường hợp k m có miền giá trị khác R thì hàm y g k m xét trên miền
giá trị tương ứng của k m
Bài toán 2. Cho f x là hàm luôn lồi(lõm) trên ; . Tìm a, b để giá trị lớn nhất của hàm
số y f x  ax b trên ; đạt giá trị nhỏ nhất?
Các bước làm
Bước 1. Xác định 2 điểm A, f ,B, f , viết phương trình đường thẳng
AB : y kx m
Bước 2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x và song song với
AB (tiếp điểm là x c với x c là điểm cực trị của hàm số, khi đó tiếp tuyến có
dạng y kx n
Bước 3. Đường thẳng cần tìm là đường song song cách đều 2 đường thẳng AB và 1
tiếp tuyến trên là y kx  m n 2  1
Bước 4. Kết luận a k, b
mn. Giá trị nhỏ nhất đạt được là 2 1 1 M f k m n f k m n 0                            2   2  Ví dụ.
Ngoài ra ta có thể tham khảo thêm một cách khác của thầy Lục Trí Tuyên
Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x  ax b trên ; thì ta có:
M y   .a b f  ; M y   .a b f  và
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 41
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI              M y .a b f 2M             
     .a  2b      2 f    2  2  2   2      
1       f   f 
Suy ra 4M  2 f
  f   f   
 hay M f     m  2  2  2  2 Đẳng thức xảy ra khi  
.a b f   m1
.a b f   m1    
 .a b f   m2 I hoặc 
 .a b f   m2 II                   
.a b f    m3 
.a b f     m3  2  2   2  2 
Giải I  : từ phương trình 1 và phương trình 2 của hệ I  ta giải được
f   f 
f  f  a  ;b m
. thay 2 giá trị này vào phương trình 3 ta được    
   f   f 
f  f        .  m   f    m 2        2 
f  f   f   f  f  f             f    2m 2        2 
f   f   f   f           f    2m 2     2 
  f   f           f    2m 2     2 
f   f          f    2m* 2  2 
Giải II  : tương tự giải I  , ta chỉ cần thay m bởi m ta được
f   f 
f  f  a  ;b  m
. thay hai giá trị này vào phương trình 3 ta được    
f   f          f    2m* * 2  2 
1       f   f 
f   f       Mà ta thấy M f   m    f       2m* *. 2  2  2 2  2 
Điều này có nghĩa là một trong hai đẳng thức * hoặc * * luôn đúng, cũng có nghĩa là
một trong hai hệ phương trình I  hoặc II  luôn có nghiệm .
Bình luận. Vậy giả thiết lồi(lõm) ở đây sử dụng ở chỗ nào? Liệu chẳng không cần điều
kiện này bài toán vẫn đúng theo cách giải trên? Câu trả lời như sau:
 Nếu M là giá trị lớn nhất của hàm số trên ;thì nó lớn hơn hoặc bằng một trong
số các giá trị f x ;
1  nào đó trong đoạn 
. Ở lời giải trên ta chỉ lấy ba điểm.
42 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Nhưng điều ngược lại không đúng. Có nghĩa là M lớn hơn giá trị của hàm số tại 3
điểm chưa chắc nó đã là giá trị lớn nhất.
 Điều kiện cần và đủ để cho M là giá trị lớn nhất của hàm số trên ; là M lớn hơn
hoặc bằng mọi f x với x bất kì thuộc ; . Điều này tương đương với lời giải
trên phải đảm bảo đúng cho mọi  ; i ; i ;  i thay cho    i ở trên. Cũng có     f f i i
i  i
nghĩa là điều kiện f     0 với mọi  ; i ;  ,    . Điều  2  2 i
kiện này tương đương với f x là hàm lồi hoặc lõm trên ;
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 43