Giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của hàm nhiều biến – Trần Phương Toán 12

Giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của hàm nhiều biến – Trần Phương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
1
I 3. G TR LN NHT, NH NHT CA HÀM S
A.
GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA HÀM S
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Bài toán chung:
Tìm giá tr nh nht hoc ln nht ca hàm s
(
)
f x
Bưc 1: D ñoán và chng minh
(
)
(
)
;
f x c f x c
Bưc 2: Ch ra 1 ñiu kin ñ ñể
(
)
f x c
=
2. Các phương pháp thưng s dng
Phương pháp 1: Biến ñi tnh tng các bình phương
Phương pháp 2: Tam thc bc hai.
Phương pháp 3: S dng bt ñng thc c ñin:
Côsi; Bunhiacôpski
Phương pháp 4: S dng ño hàm.
Phương pháp 5: S dng ñi biến lưng giác.
Phương pháp 6: S dng phương pp véctơ và h ta ñ
Phương pháp 7: S dng phương pp hình hc và h ta ñ.
II. CÁC BÀI TP MU MINH HA:
Bài 1.
m giá tr nh nht ca
P
(
x
,
y
) =
x
2
+ 11
y
2
6
xy
+ 8
x
28
y
+ 21
Gii.
Biến ñi biu thc dưới dng
P
(
x
,
y
) = (
x
3
y
+ 4)
2
+ 2(
y
1)
2
+ 3
3
T ñó suy ra MinP(
x
,
y
) = 3
3 4 0 1
y y
x y x
= =
+ = =
Bài 2.
Cho
x
,
y
> 0. Tìm giá tr nh nht ca:
S
=
4 2
4 2
4 4 2 2
y y y
x x x
y x
y x y x
+ + +
Gii.
2
2
2 2
2 2
2 2 2 2
1 1 2
y y y
x
x x
S
y x
y x y x
= + + + + +
S
2
2
2
2
2
2 2
1 1 2 2
y y y
x x
x
y x y x
y x
= + + + + +
S
2
2
2
2 2
2
2 2
( )
1 1 2 2
y y x y
x
x
y x xy
y x
= + + + +
.
Vi
x
=
y
> 0 thì MinS = 2
Chương I. m s Trn Phương
2
Bài 3.
m giá tr ln nht ca hàm s
2 2 2
sin sin sin ( )
S x y x y
= + + +
Gii .
2 2 2
sin sin sin ( )
S x y x y
= + + +
=
2
1 cos 21 cos 2
1 cos ( )
2 2
yx
x y
+ + +
S
2 2
9
1
2 cos( ) cos( ) cos ( ) cos( ) cos( ) cos ( )
4 4
x y x y x y x y x y x y
= + + = + + + +
S
2
2
9 9
1 1
cos( ) cos( ) sin ( )
4 2 4 4
x y x y x y
= + +
.
Vi
3
x y k
π
= = + π
, (
k
Z
) thì
9
Max
4
S
=
Bài 4.
m giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
1 2 3 8 1 2 2 3 6 7 7 8 8
... ( ... )
S x x x x x x x x x x x x x
= + + + + + + + + +
Gii.
2 2 2 2
1 2 2 3 3 4 4 5
1 3 2 4 3 5 4
2 4 3 6 4 8 5
S x x x x x x x x
= + + + +
2 2 2 2
5 6 6 7 7 8 8
6 5 7 6 8 7 9 8 4 4
10 6 12 7 14 8 16 9 9 9
x x x x x x x
+ + + +
Vi
1 2 2 3 6 7 7 8 8
1 2 6 7 8
; ;...; ; ;
2 3 7 8 9
x x x x x x x x x
= = = = =
, thì
4
Min
9
S
=
Bài 5.
Cho
, ,x y z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
S = 19
x
2
+ 54
y
2
+16
z
2
16
xz
24
y
+36
xy
Gii.
Biến ñi S
f
(
x
) = 19
x
2
2(8
z
18
y
)
x
+ 54
y
2
+16
z
2
24
y
Ta có
∆′
x
=
g
(
y
) = (8
z
18
y
)
2
(54
y
2
+16
z
2
24
y
) =
702
y
2
+168
zy
240
z
2
∆′
y
= (84
z
)
2
702.240
z
2
=
161424
z
2
0
z
R
g
(
y
)
0
y
,
z
R
Suy ra
∆′
x
0
y
,
z
R
f
(
x
)
0. Vi
0
x y z
= = =
thì
0
MinS
=
Bài 6.
Cho
x
2
+
xy
+
y
2
= 3. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
S =
x
2
xy
+
y
2
Gii
Xét
y
= 0
x
2
= 3
S = 3 1 giá tr ca hàm s.
Xét
y
0, khi ñó biến ñi biu thc dưới dng sau ñây
( )
2
2 2 2
2 2 2 2
/ ( / ) 1
1
3
( / ) ( / ) 1 1
x y x y
x xy yS t t
u u
x xy y x y x y t t
+
+ +
= = = = =
+ + + + + +
vi
x
t
y
=
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
3
u
(
t
2
+
t
+ 1) =
t
2
t
+ 1
(
u
1)
t
2
+ (
u
+ 1)
t
+ (
u
1) = 0 (*)
+ Nếu
u
= 1, t
t
= 0
x
= 0,
y
=
3
±
u
= 1 là 1 giá tr ca hàm s
+ Nếu
u
1, thì
u
thuc tp giá tr hàm s
phương trình (*) có nghim
t
= (3
u
1)(3
u
)
0
1
1 3
3
u
.
Vy tp g tr ca
u
1
, 3
3
1
Min
3
u
=
; Max
u
= 3
Min S = 1
1
Min
3
u
=
t
= 1
2 2
1
3
x y
x y
x xy y
=
= = ±
+ + =
Max S = 9
Max
u
= 3
t
=
1
2 2
3, 3
3
3, 3
x y
x y
x xy y
x y
=
= =
+ + =
= =
Bài 7.
Cho
x
,
y
R tha mãn ñiu kin
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2 2
1 4 0
x y x y x y
+ + + =
Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc S=
2 2
x y
+
Gii.
Biến ñi
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 4 0
x y x y x y x y
+ + + + =
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2
3 1 4 0
x y x y x
+ + + + =
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2
3 1 4
x y x y x
+ + + =
Do
4
x
2
0 n
(
)
(
)
2
2 2 2 2
3 1 0
x y x y
+ + +
2 2
3 5 3 5
2 2
x y
+
+
Vi
x
= 0,
y
=
3 5
2
±
, thì
2 2
3 5
Min( )
2
x y
+ =
.
Vi
x
= 0,
y
=
3 5
2
+
±
, thì
2 2
3 5
Max( )
2
x y
+
+ =
i 8
.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
4 2 1
f x x x x
= + + +
Gii.
Gi
y
0
là 1 giá tr ca hàm
f
(
x
)
tn ti
x
0
sao cho
y
0
=
2
0 0 0
4 2 1
x x x
+ + +
2 2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 2 1 2 4 2 1
y x x x y y x x x x
= + +
+ = + +
g
(
x
0
) =
2 2
0 0 0 0
3 2(1 ) 1 0
x y x y
+ + + =
. Ta có
g
(
x
) = 0 có nghim
x
0
=
2 2 2
0 0 0 0
(1 ) 3(1 ) 2(2 1)
y y y y
+ = +
=
0 0
2( 1)(2 1) 0
y y
+
Chương I. m s Trn Phương
4
Do
y
0
=
2 2 2
0 0 0 0 0 0 0
3 ( 1) 3 3 0
x x x x x x x
+ + + + = +
n
∆′
0
2
y
0
1
0
0
1
2
y
. Vi
x
=
1
2
thì Min
f
(
x
) =
1
2
i 9
. Cho
( )
2
5 4 .
y f x x x mx
= = + +
Tìm các g tr ca m sao cho
Min 1
y
>
Gii.
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
2
1
2
2
5 4 ; x 1 4 :
5 4 ; 1 4 :
x m x x P
f x
x m x x P
+ +
=
+ +
Gi (
P
) là ñ th ca
y
=
f
(
x
)
(
P
) = (
P
1
)
(
P
2
) khi ñó (
P
) có 1 trong c
nh dng ñ th sau ñây
Hoành ñ ca các ñim ñc bit trong ñ th (P):
Hnh ñ giao ñim (
P
1
), (
P
2
)
x
A
= 1;
x
B
= 4 ; Hoành ñ ñnh (
P
1
):
5
2
C
m
x
=
.
Nn o ñ th ta t các kh năng sau:
Nếu
x
C
[
x
A
,
x
B
]
m
[
3, 3] thì Min
f
(
x
) = Min
{
f
(1),
f
(4)
}
.
Khi ñó Min
f
(
x
) > 1
3 3
(1) 1
(4) 4 1
m
f m
f m
= >
= >
1 <
m
3 (1)
Nếu
x
C
[
x
A
,
x
B
]
m
[
3, 3] thì Min
f
(
x
) =
( )
1 1
5
2
C
m
f x f
=
=
2
10 9
4
m m
+
Khi ñó Min
f
(
x
) > 1
2
[ 3,3]
3 5 2 3
10 13 0
m
m
m m
< < +
+ <
(2)
Kết lun
:
T (1) và (2) suy ra Min
f
(
x
) > 1
325m1
+<<
A
B
C
P
2
P
1
A
B
C
P
2
P
1
A
B
C
P
1
P
2
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
5
Bài 10. (ð thi TSðH 2005 khi A)
Cho
, , 0
x y z
>
;
1 1 1
4
x y z
+ + =
. Tìm Min ca S
1 1 1
2 2 2
x y z x y z x y z
= + +
+ + + + + +
Gii:
S dng bt ñng thc Côsi cho các s
a, b, c, d >
0 ta có:
( )
(
)
4
4
16
1 1 1 1 1 1 1 1 1
4. .4. 16a b c d abcd
a b c d abcd a b c d a b c d
+ + + + + + = + + +
+ + +
16 16
1 1 1 1
2
16 16
1 1 1 1
2
16 16
1 1 1 1
2
1 1 1 1 1 1
16 4 16 Min 1
2 2 2
x x y z x x y z x y z
x y y z x y y z x y z
x y z z x y z z x y z
S
x y z x y z x y z x y z
+ + + =
+ + + + +
+ + + + =
+ + + + +
+ + + =
+ + + + +
= + + + +
=
+ + + + + +
Bài 11. (ð thi TSðH 2007 khi B)
Cho
, , 0
x y z
>
. Tìm Min ca S
1 1 1
2 2 2
y
x
z
x y z
yz zx xy
= + + + + +
Gii:
S dng bt ñẳng thc Côsi cho 9 s ta
S
4 4 4
2 2 2
9
4 4 4
9 9 9
1
. Min
2 2 2 2
y y x y z
x x
z z
x y z S
yz yz zx zx xy xy
x y z
= + + + + + + + + =
=
Bài 12.
Cho
, 0
1
x y
x y
>
+ =
Tìm giá tr nh nht ca
S
=
1 1
y
x
x y
+
Gii:
( ) ( ) ( )
2
yx
S y x x y x y x y x y
y x
= + + + + + + = +
Mt khác,
S
=
1 1
y
x
x y
+
=
1
1
y
x
y x
+
=
( )
1 1
x y
x y
+ +
Suy ra 2
S
1 1
x y
+
4
2 2
2 2
2
xy x y
=
+
2
S
Min
S
=
2
.
Bài 13.
Cho
x
,
y
, z > 0. Tìm Max ca:
S
=
(
)
( )
2 2 2
2 2 2
( )
xyz x y z x y z
x y z xy yz zx
+ + + + +
+ + + +
Gii:
S dng bt ñẳng thc
si
và
BunhiaCôpski
ta có 3 ñánh giá sau:
Chương I. m s Trn Phương
6
2 2 2 2 2 2
3
3
x y z x y z
+ +
;
2 2 2
3
3
3. . . 3.
xy yz zx xy yz zx x y z
+ + =
( )
(
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 3.
x y z x y z x y z
+ + + + + + = + +
. T ñó suy ra
(
)
( )
2 2 2
3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
3
1 3
1 3 1 3 3 3
3 3 9
3.
3.
xyz x y z xyz xyz
S
xyz
x y z x y z x y z
+ + +
+ + +
= =
+ + + +
i 14. (ð thi TSðH 2003 khi B)
Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
2
4
y x x
= +
Cách 1:
Tp xác ñịnh
[
]
2; 2
D =
;
2
2
1 ; 0 4
4
x
y y x x
x
= = =
2 2
0
2
4
x
x
x x
=
=
max 2 2
min 2
y
y
=
=
Cách 2:
ðặt
2sin , ;
2 2
x u u
π π
=
( )
(
)
2 sin cos 2 2 sin 2; 2 2
4
y u u u
π
= + = +
;
max 2 2 ; min 2
y y
= =
i 15. (ð d b TSðH 2003 khi B)
Tìm giá tr ln nht, nh nht ca
( )
3
6 2
4 1
y x x
= +
trên ñon
[
]
1;1
Cách 1.
ðặt
[
]
2
0;1
u x=
. Ta có
( )
3
3 3 2
4 1 3 12 12 4
y u u u u u
= + = + +
[ ]
2
1 2
2
9 24 12 0 0;1 ; 2 1
3
y u u u u
= + = = = >
Nhìn bng biến thiên ta
4
max 4; min
9
y y
= =
Cách 2.
ðặt
6 6
sin sin 4 cos
x u y u u
= = +
.
(
)
(
)
6 6 6 2 2
sin cos 3cos sin cos 3 4
u u u u u
= + + + + =
Vi
0
x
=
thì
max 4
y
=
. S dng bt ñẳng thc Côsi ta có:
6 6 2
3
6 6 2
3
8 8 8 8
4
sin 3 sin sin
27 27 27 27 3
4 4 4 4 4
4 cos 3 4 cos cos
27 27 27 27 3
u u u
u u u
+ + =
+ + =
( )
6 6 2 2
8
4 4 4
sin 4cos sin cos
9 3 3 9
y u u u u y
= + + + =
. Vi
2 4
min
3 9
x y
=
=
x
0
2
3
1
y
0
0
+
0
y
4
4
9
1
x
2
2
2
y
+
0
0
y
2
2 2
2
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
7
Bài 16.
a) Lp bng biến thn và m g tr ln nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
b) Cho
1
a b c
+ + =
. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1 10
a b c+ + + + +
Gii.
a) TXð:
D
=
;
( )
(
)
2 2
1 3
1 1
0 10
3 3
1 1
x
y x y
x x
= = =
=
+ +
(
)
(
)
2
2
2
3 / 3 /
lim lim lim lim
1
1
1
x x x x
x x x x
x
y
x
x
x
x
→∞ →∞
+ +
= = =
+
+
.
Suy ra
x x
y y
+∞ →−∞
= =
. Nn BBT
ta có
2
3
10 max 10
1
x
y y
x
+
=
=
+
b) Theo phn a) t
10 ,
y x
2
3 10. 1 ,
x x x
+ +
.
ðc bit hóa bt ñng thc y ti các giá tr
, ,
x a x b x c
= = =
ta có:
2
2
2
: 3 10. 1
: 3 10. 1
: 3 10. 1
x a a a
x b b b
x c c c
= + +
= + +
= + +
(
)
2 2 2
9 10. 1 1 1
a b c a b c
+ + + + + + + +
2 2 2
10 1 1 1
a b c
+ + + + +
Cách 2.
Trên mt phng ta ñ Oxy ñt
( ) ( ) ( )
;1 ; ;1 ; ;1
OA a AB b BC c
= = =
  
.
Khi ñó
( )
; 3
OC OA AB BC a b c= + + = + +
   
.
Do
OA AB BC OA AB BC OC
+ + + + =
      
T ñó suy ra
2 2 2
1 1 1 10
a b c+ + + + +
Bài 17. (ð 33 III.2, B ñ thi TSðH 1987 1995)
Cho
2 2
1
x y
+ =
. Tìm Max, Min ca
A
=
1 1
x y y x
+ + +
.
Gii.
1.
Tìm
MaxA:
S dng bt ñẳng thc
BunhiaCôpski
ta
A
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
1 1 2 2 2 2 2
x y y x x y x y
+ + + + = + + + + = +
.
Vi
1
2
x y= =
thì Max
A
=
2 2
+
x
−∞
1/3
+∞
y
+
0
0
y
1
10
1
a
a+b a+b+c
C
A
B
1
2
3
O
x
1
y
Chương I. m s Trn Phương
8
2.
Tìm
MinA:
Xét 2 trưng hp sau ñây
Trưng hp 1
: Nếu
0
xy
, t 2 kh năng sau:
+) Nếu
0, 0
x y
thì A>0
Min 0
A
>
+) Nếu
x
0,
y
0 thì
|
A
|
[ ]
2 2
( ) (1 ) (1 ) 2
x y x y x y
+ + + + = + +
=
(
)
2 2
2 2 1
x y x y
+ =
T 2 kh năng ñã xét suy ra vi
0
xy
thì Min
A
=
1
Trưng hp 2
: t
0
xy
<
: ðt
x y t
+ =
2
1
0
2
t
xy
= <
(
)
1,1
t
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
1 2 1 1 1 1 2 1
A x y xy x y y x xy x y xy x y xy
= + + + + + + = + + + + + +
=
2 2 2
1 1 1
1 2 1
2 2 2
t t t
t t
+ + + +
( )
2
1
1 2 2 1
2
t
t
= + + +
( )
(
)
(
)
2 3 2
1
1 2 2 1 2 2 2
2
A f t t t t
= = + + + +
Ta có:
( )
(
)
2
1 2
3 1 2
1 2 1 2
2 0 ; 2 1
2 2 3
f t t t t t t t
+
+ +
= + = = = = =
Thế
1 2
,
t t
o phn dư ca
(
)
f t
chia cho
(
)
f t
( )
(
)
( )
1 2
2 19 3 2
; 0
27
f t f t
= =
.
Nn bng biến thn suy ra:
( ) ( )
2
1 1
A f t A f t
suy ra
( )
(
)
1
2 19 3 2
Min 1
27
A f t
= = <
xy ra
1
x y t
+ =
;
2
1
1
2
t
xy
=
x
,
y
nghim ca
2
1 2 2 3
0
3 9
u u
+
+ + =
(
)
1 2 15 2 2
,
6
x y
+ ±
=
Kết lun:
Max
A
=
2 2
+
;
(
)
2 19 3 2
Min
27
A
=
Bài 18.
Cho
[
]
, , 0,1
x y z
tho mãn ñiu kin:
3
2
x y z
+ + =
.
Tìm Max, Min ca biu thc:
(
)
2 2 2
cos
S x y z
= + +
Gii.
Do
[
]
, , 0,1
x y z
n
2 2 2
3
0
2 2
x y z x y z
π
< + + < + + = <
.
Vì hàm s
cos
y
= α
nghch biến trên
(
)
0,
2
π
n bài toán tr thành.
t
1
t
1
t
2
1
ƒ
+
0
0
+
ƒ
1
(
)
1
f t
(
)
2
f t
1
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
9
1.
m
MaxS
hay tìm
Min
(
)
2 2 2
x y z
+ +
( )
(
)
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
1
1 1 1
3 4
x y z x y z x y z
+ + = + + + + + + =
.
Vi
1
2
x y z
= = =
thì MaxS =
3
cos
4
2.
m
MinS
hay tìm
Max
(
)
2 2 2
x y z
+ +
Cách 1: Phương pháp tam thc bc hai:
Không mt tính tng quát gi s
{ }
1
, , ;1
2
z Max x y z z
=
. Biến ñổi và ñánh
giá ñưa v tam thc bc hai biến z
( )
(
)
( )
2
2
2 2 2 2 2 2
3 9
2 2 3
2 4
x y z z x y xy z z z z f z
+ + = + + + = + =
Do ñ th hàm y =
f
(z) là mt parabol quay b lõm n trên nên ta có:
( )
(
)
( )
{
}
(
)
( )
5
1 1
Max Max ; 1 1
2 2 4
f z f f f f
= = = =
.
Vi
1
1; ; 0
2
z x y
= = =
thì MinS =
5
cos
4
Cách 2: Phương pháp hình hc
t h ta ðề các vuông góc Oxyz. Tp hp các ñim
(
)
, ,
M x y z
tho mãn
ñiu kin
[
]
, , 0,1
x y z
nm trong hình lp phương ABCDA
B
C
O cnh 1 vi
A(0, 1, 1); B(1, 1, 1); C(1, 0, 1); D(0, 0, 1); A
(0, 1, 0); B
(1, 1, 0); C
(1, 0, 0).
Mt khác do
3
2
x y z
+ + =
n
(
)
, ,
M x y z
nm trên mt phng (P):
3
2
x y z
+ + =
Vy tp hp các ñim
(
)
, ,
M x y z
tho mãn ñiu kin gi thiết nm trên thiết
din EIJKLN vi các ñim E, I, J, K, L, N trung ñim các cnh hình lp
phương. Gi O
là hình chiếu ca O lên EIJKLN thì O
là tâm ca hình lp
phương và cũng là tâm ca lc giác ñều EIJKLN. Ta có O
M hình chiếu ca
OM lên EIJKLN. Do OM
2
=
2 2 2
x y z
+ +
n OM ln nht
O
M ln nht
M trùng vi 1 trong 6 ñnh E, I, J, K, L, N.
T ñó suy ra:
(
)
2 2 2 2
5
1
1
4 4
x y z OK
+ + = + =
( )
(
)
2 2 2
5
cos cos
4
x y z
+ +
Vi
1
1; ; 0
2
z x y
= = =
thì MinS =
5
cos
4
y
3/ 2
O
E
1
1
K
3/ 2
J
M
z
x
I
L
N
3/ 2
1
O
Chương I. m s Trn Phương
10
Bài 19.
Cho
a,b,c 0
>
tha mãn ñiu kin
3
a b c
2
+ +
Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
2 2 2
1 1 1
S a b c
b c a
= + + + + +
Gii. Sai lm thưng gp:
2 2 2 2 2 2
3
6
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
3. 3.S a b c a b c
b c a b c a
+ + + = + + +
6
2 2 2
6
2 2 2
1 1 1
3. 2 2 2 3. 8 3 2 Min 3 2
a b c S
b c a
= =
=
Nguyên nhân:
1 1 1 3
Min 3 2 1 3
2
S a b c a b c
a b c
= = = = = = =
+ + = >
mâu thun vi gi thiết
Phân tích và tìm tòi li gii :
Do S mt biu thc ñi xng vi
a
,
b
,
c
n d ñn Min S ñạt ti
1
2
a b c
= = =
Sơ ñ ñim rơi:
1
2
a b c
= = =
2 2 2
2 2 2
1
4
1 1 1 4
a b c
a b c
= = =
= = =
α
α α α
1 4
4
=
α
16
α =
ch 1:
Biến ñi s dng bt ñng thc
Côsi
ta
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 16 16
1 1 1 1 1 1
... ... ...
16 16 16 16 16 16
S a b c
b b c c a a
= + + + + + + + + + + +
  
2 2 2
17 17 17
17 17 17
16 32 16 32 16 32 8 16 8 16 8 16
17 17 17 17
16 16 16 16 16 16
a b c a b c
b c a b c a
+ + = + +
3
17 17 17 17
8 16 8 16 8 16 8 5 5 5
1
17 3 3 17
16 16 16 16
a b c
b c a a b c
=
(
)
17
5 15
17
3 17 3 17 3 17
2
2 (2 2 2 )
2 2 2
2
3
a b c
a b c
=
+ +
. Vi
1
2
a b c
= = =
thì
3 17
Min
2
S =
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
11
ch 2:
Biến ñi s dng bt ñng thc
BunhiaCôpski
ta có
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 4
1 4
17 17
1 1 1 1 4
1 4
17 17
1 1 1 1 4
1 4
17 17
a a a
b
b b
b b b
c
c c
c c c
a
a a
+ = + + +
+ + = + + +
+ = + + +
1 4 4 4
17
S a b c
a b c
+ + + + +
1 1 1 1 15 1 1 1
4 4 4 4
17
a b c
a b c a b c
= + + + + + + + +
6 3
3
1 1 1 1 15 1 1 1 1 45 1
6 3 3
4 4 4 4 4
17 17
abc
a b c a b c
abc
+ = +
1 45 1 1 45 3 17
3 3 2
4 4 2
17 17
3
a b c
+ + =
+ +
. Vi
1
2
a b c
= = =
thì
3 17
Min
2
S =
ch 3:
ðt
(
)
(
)
(
)
1 1 1
, ; , ; ,
u a v b w c
b c a
= = =
Do
u v w u v w
+ + + +
n suy ra :
( )
2
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
S a b c a b c
a b c
b c a
= + + + + + + + + + +
=
( )
2 2
2
1 1 1 1 15 1 1 1
16 16
a b c
a b c a b c
+ + + + + + + +
( )
(
)
2
3
15
1 1 1 1 1 1 1
2 3
4
16
a b c
a b c a b c
+ + + + +
( )
3
3
2
3
1 135 1
1 1 1
3 3
2 16
abc
a b c
abc
+
(
)
2
9 135
1
2 16
3
a b c
+
+ +
9 135 18 135 153 3 17
4
2 16 4 4 4 2
+ = + = =
. Vi
1
2
a b c
= = =
thì
3 17
Min
2
S =
Chương I. m s Trn Phương
12
B. C NG DNG GTLN, GTNN CA HÀM S
I. NG DNG TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1.
Gii phương trình:
4 4
2 4 2
x x
+ =
Gii.
ðt
( )
4 4
2 4
f x x x
= +
vi
2 4
x
( )
( ) ( )
3 3
4 4
1 1 1
0 3
4
2 4
f x x
x x
= = =
Nn BBT suy ra:
(
)
(
)
[
]
3 2 2, 4
f x f x =
Phương trình
( )
4 4
2 4 2
f x x x
= + =
nghim duy nht
x
=
3
Bài 2.
Gii phương trình:
3 5 6 2
x x
x
+ = +
Gii.
PT
(
)
3 5 6 2 0
x x
f x x
= + =
. Ta có:
(
)
3 ln 3 5 ln 5 6
x x
f x
= +
( ) ( ) ( )
2 2
3 ln 3 5 ln 5 0
x x
f x
= + >
x
ƒ
(
x
) ñồng biến
Mt khác
ƒ
(
x
) liên tc và
(
)
0 ln 3 ln 5 6 0
f
= + <
,
(
)
1 3ln 3 5ln 5 6 0
f
= + >
Phương trình
ƒ
(
x
)
=
0 có ñúng 1 nghim
x
0
Nn bng biến thn suy ra:
Phương trình
(
)
3 5 6 2 0
x x
f x x
= + =
không q 2 nghim.
Mà
(
)
(
)
0 1 0
f f
= =
n phương trình (1) có ñúng 2 nghim
0
x
=
1
x
=
Bài 3.
m
m
ñ BPT:
2
2 9
m x x m
+ < +
nghim ñúng
x
Gii.
2
2 9
m x x m
+ < +
(
)
2
2 9 1
m x x
+ <
( )
2
2 9 1
x
m f x
x
< =
+
Ta có:
( )
( )
2
2
2 2
9 2 9
2 9 2 9 1
x
f x
x x
+
=
+ +
=
0
2
2 9 9 6
x x
+ = = ±
( )
2
1 1
lim lim
9 2
1
2
x x
f x
x
x
+∞ →+∞
= =
+
;
( )
2
1 1
lim lim
9 2
1
2
x x
f x
x
x
−∞ →−∞
= =
+ +
Nn BBT ta có
(
)
f x m
>
,
x
( ) ( )
3 3
Min 6
4 4
x
f x f m m
= = > <
x
−∞
0
x
0
1
+∞
f
0
+
f
ƒ
(
x
0
)
x
−∞
6
6
+∞
f
0
+ 0
ƒ
1
2
3
4
3
4
1
2
x
2 3 4
ƒ
0
+
ƒ
2
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
13
Bài 4.
m
m
ñ PT:
( )
2
2 2 sin 2 1 cos
x m x
+ = +
(1) có nghim
,
2 2
x
π π
Gii.
Do
,
2 2
x
π π
,
2 4 4
x
π π
n ñt
[ ]
tg 1,1
2
x
t
=
2
2
1
cos
1
t
x
t
=
+
;
2
2
sin
1
t
x
t
=
+
. Khi ñó (1)
( ) ( )
2 2
2 sin cos 1 cos
x x m x
+ = +
( )
( )
2 2
2 2
2
2
2 2
2 1 1
2 1 2 1 2
1 1
t t t
m f t t t m
t t
+
= + = + =
+ +
(2)
Ta có:
( )
(
)
( )
2
2 2 1 2 2 0 1; 1 2
f t t t t t t
= + = = =
Bng biến thiên
Nn bng biến thn suy ra:
ð (2) có nghim
[
]
1,1
t
thì
[ ]
(
)
[ ]
(
)
1,1
1,1
Min 2 Max
t
t
f t m f t
0 2 4 0 2
m m
. Vy ñ (1) có nghim
,
2 2
x
π π
thì
[
]
0; 2
m
.
Bài 5.
m
m
ñ h BPT:
2
3 2
3 0
2 2 4 0
x x
x x x m m
+
(1) có nghim.
Gii.
(1)
( )
3 2
0 3
2 2 4
x
f x x x x m m
=
(2).
Ta có:
( )
[
)
(
]
2
2
3 4 4 0; 2
3 4 4 2;3
x x x
f x
x x x
+
=
+
;
ƒ
(
x
)
=
0
2
3
x
=
. Nhìn BBTsuy ra:
[ ]
(
)
(
)
0;3
Max 3 21
x
f x f
= =
ð (2) có nghim t
[ ]
( )
2
0;3
Max 4
x
f x m m
2
4 21
m m
3
m
7
Bài 6.
Tìm
m
0 ñ h:
3 2
2
35
sin cos 6
4
33
cos sin 6
4
x y m m m
x y m m
= +
= +
(1) có nghim.
Gii
x
0
2
3
2 3
f
0
+
+
f
0
CT
8
21
t
1
1 2
1
ƒ
(
t
)
0
+
ƒ
(
t
)
4
0
4
Chương I. m s Trn Phương
14
(1)
3
3 2
sin cos cos sin 12 17
1
sin cos cos sin 2
2
x y x y m m
x y x y m m
+ = +
= +
( )
( )
3
3 2
sin 12 17
1
sin 2
2
x y m m
x y m m
+ = +
= +
(2)
Xét
( )
3
12 17
f m m m
= +
. Ta có:
( )
2
3 12 0 2 0
f m m m
= = = >
Nn BBT suy ra:
ƒ
(
m
)
ƒ
(2)
=
1,
m
0
kết hp vi
(
)
sin 1
x y
+
suy ra ñh (2)
nghim thì
m
=
2, khi ñó h (2) tr tnh:
(
)
( )
sin 1
1
sin
2
x y
x y
+ =
=
nghim
;
3 6
x y
π π
= =
. Vy (1) có nghim
m
=
2.
II. NG DNG GTLN, GTNN CHNG MINH BT ðNG THC
Bài 1.
Chng minh rng:
(
)
2 2
1 ln 1 1
x x x x
+ + + +
,
x
BðT
( )
(
)
2 2
1 ln 1 1 0
f x x x x x
= + + + +
x
Ta có:
( )
(
)
2
ln 1 0 0
f x x x x
= + + = =
Bng biến thiên.
Nn bng biến thn suy ra:
(
)
(
)
0 0
f x f
=
(ñpcm)
Bài 2.
Cho
2 2 2
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
CMR:
T
=
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
Ta có:
T
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c a b c
a b c
a a b b c c
+ + = + +
.
t hàm s
( )
(
)
2
1
f x x x
=
vi
x
> 0
Ta có
( )
2
1
1 3 0 0
3
f x x x
= = = >
.
Nn bng biến thn
( )
2
0
3 3
f x x
>
.
Khi ñó :
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3
2 2
b
a b c
T a b c
f a f f c
= + + + + =
ðng thc xy ra
1
3
a b c = = =
.
x
−∞
0
+∞
f
0
+
f
0
x
−∞
1
3
+∞
f
+
0
f
2
3 3
m
0 2
+∞
ƒ
0
+
ƒ
17
1
+∞
i 3. G tr ln nht, nh nht ca m s
15
Bài 3.
Cho 3
n
l. Chng minh rng:
x
0 ta có:
(
)
(
)
2 2 3
1 ... 1 ... 1
2! ! 2! 3! !
n n
x x x x x
x x
n n
+ + + + + + <
ðt
( ) ( )
2 2 3
1 ... ; 1 ...
2! ! 2! 3! !
n n
x x x x x
u x x v x x
n n
= + + + + = + +
.
Ta cn chng minh
(
)
(
)
(
)
.
f x u x v x
=
< 1
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 1
2 1
1 ...
2! !
1 !
1 ...
2! !
1 !
n n
n n
x x x
u x x u x
n
n
x x x
v x x v x
n
n
= + + + + =
= + + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
. .
! !
n n
x x
f x u x v x u x v x u x v x u x v x
n n
= + = +
( ) ( ) ( )
[ ]
!
n
x
f x u x v x
n
= +
( )
2 4 1
2
1 ...
! 2! 4!
1 !
n n
x x x x
n
n
= + + + +
Do 3
n
l nên
ƒ
(
x
) ng du vi (
2
x
)
Nn bng biến thn suy ra:
(
)
(
)
0 1 0
f x f x
< =
(ñpcm)
Bài 4.
Chng minh rng:
3 3 4 4
3
4
2 2
a b a b
+ +
a
,
b
> 0.
(
)
(
)
4
4
4 4
4 4 4
4 4
3 3
3 3
3 3 3 3
3
1
2 1 2
2 2
1
1
a
a b t
b
a b t
a
b
+
+ +
=
+ +
+
Xét
f
(
t
) =
( )
( )
1
4 4 4
4
1
3
3
3
3
1 1
1
1
t t
t
t
+ +
=
+
+
vi
0
a
t
b
= >
f
(
t
) =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
3
1 2
4 3 3 4 2 3
4 4 3
3
2
3
3
1 1 1 1
1
t t t t t t
t
+ + + +
+
( )
( )
( )
( )
2
3
2
3
2 4
4
3
2
3
3
1 1 1
1
t t t t
t
+ +
=
+
f
(
t
) = 0
t
= 1
Bng biến thiên ca
f
(
t
)
T BBT
4
3
2
2
f
(
t
) < 1
t
> 0
4
4 4
4
3
3
3 3
2
2
a b
a b
+
+
3 3 4 4
3
4
2 2
a b a b
+ +
.
Du bng xy ra
a
=
b
> 0.
x
−∞
0
+∞
f
+
0
f
1
t
0
1
+
f
0 +
f
1
4
3
2
2
1
Chương I. m s Trn Phương
16
III. BÀI TP V NHÀ
Bài 1.
Cho
ABC có
A B C
> >
. Tìm giá tr nh nht ca hàm s:
( )
sin sin
1
sin sin
x A x B
f x
x C x C
= +
Bài 2.
m Max, Min ca:
y
=
6 6
sin cos sin cos
x x a x x
+ +
Bài 3.
Cho
ab
0. Tìm Min ca
4 4 2 2
4 4 2 2
a b a b a b
y
b a
b a b a
= + + + +
Bài 4.
Cho
2 2
0
x y
+ >
. Tìm Max, Min ca
2 2
2 2
4
x y
S
x xy y
+
=
+ +
Bài 5.
Gi s phương trình
2
2
1
0
x px
p
+ + =
nghim
x
1
,
x
2
.
m
p
0 sao cho
4 4
1 2
S x x
= +
nh nht.
Bài 6.
m Min ca
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 3 2 3 8 2 3 2 3
x x x x
y
= + + + +
Bài 7.
Cho
x
,
y
0
1
x y
+ =
. Tìm Max, Min ca
3 9
x y
S
= +
.
Bài 8.
Cho
2 2 2
1
x y z
+ + =
. Tìm Max, Min ca
P x y z xy yz zx
= + + + + +
.
Bài 9.
m
m
ñ PT:
( )( )
2 2 2 2
x x x x m
+ + + =
nghim.
Bài 10
m
m
ñ PT:
2
9 9
x x x x m
+ = + +
nghim.
Bài 11
m
m
ñ PT:
( )
3
2 2 2
2 2 4 2 2 2 4
x x x x x x m
+ + = +
4
nghim phân bit.
Bài 12
m
m
ñ PT:
2
3 1
2 1
2 1
x
x mx
x
= +
nghim duy nht.
Bài 13
m
m
ñ PT:
cos 2 4sin cos 2 0
m x x x m
+ =
nghim
(
)
0,
4
x
π
.
Bài 14
m
m
ñ PT:
sin .cos 2 .sin 3
x x x m
=
ñúng 2 nghim
,
4 2
x
π π
.
Bài 15
m
m
ñ h BPT:
2
2
3 2 1 0
3 1 0
x x
x mx
+ <
+ + <
nghim.
Bài 16
a.
Tìm
m
ñể:
2
8 2
m x x
+ = +
2 nghim pn bit.
b.
Cho
12
a b c
+ + =
. CMR:
2 2 2
8 8 8 6 6
a b c+ + + + +
Bài 17
Chng minh:
(
)
(
)
3 3 3 2 2 2
2 3
x y z x y y z z x
+ + + +
,
[
]
, , 0,1
x y z
| 1/16

Preview text:

Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
BÀI 3. GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA HÀM S
A. GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA HÀM S
I. TÓM T
T LÝ THUYT
1. Bài toán chung: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của hàm số f ( x)
Bước 1: Dự ñoán và chứng minh f ( x) ≥ ;
c f ( x) ≤ c
Bước 2: Chỉ ra 1 ñiều kiện ñủ ñể f ( x) = c
2. Các phương pháp thường s dng
Phương pháp 1: Biến ñổi thành tổng các bình phương
Phương pháp 2: Tam thức bậc hai.
Phương pháp 3: Sử dụng bất ñẳng thức cổ ñiển: Côsi; Bunhiacôpski
Phương pháp 4: Sử dụng ñạo hàm.
Phương pháp 5: Sử dụng ñổi biến lượng giác.
Phương pháp 6: Sử dụng phương pháp véctơ và hệ tọa ñộ
Phương pháp 7: Sử dụng phương pháp hình học và hệ tọa ñộ.
II. CÁC BÀI TP MU MINH HA:
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P(x, y) = x2 + 11y2 − 6xy + 8x − 28y + 21
Gii. Biến ñổi biểu thức dưới dạng P(x, y) = (x − 3y + 4)2 + 2(y − 1)2 + 3 ≥ 3  y − 1 = 0  y = 1
Từ ñó suy ra MinP(x, y) = 3 ⇔  ⇔ 
x − 3y + 4 = 0 x = 1 − 4 4 2 2 Bài 2. x y x y x y
Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S = + − − + + 4 4 2 2 y x y x y x 2 2 2 2 2     2 y y x y
Gii. x = − 1 +  − 1 − 2 x S + + + +   2 2 2 2 yx    y x y x 2 2 2 2 2    y   x y   x yS x = − 1 +  − 1 + − + + −      2 +  2 2 2  y   x   y x   y x  2 2 2 2 2 2    y   x y  (x y) S x = − 1 +  − 1 + − + +     2 ≥ 2 . 2 2  y   x   y x xy
Với x = y > 0 thì MinS = 2 1
Chương I. Hàm s – Trn Phương
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 2
S = sin x + sin y + sin (x + y) 1 − cos 2x 1 − cos 2 y
Gii . 2 2 2
S = sin x + sin y + sin (x + y) = 2 +
+ 1 − cos (x + y) 2 2   S 2 9 1 2
= 2 − cos(x + y) cos(x y) − cos (x + y) = −
+ cos(x + y) cos(x y) + cos (x + y) 4 4  2   S 9 1 1 2 9 = −
cos(x y) + cos(x + y) −
sin (x y) ≤ . 4  2  4 4 π 9 Với x = y =
+ kπ , (k∈Z) thì Max S = 3 4
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
S = x + x + x + ... + x − (x x + x x + ... + x x + x x + x ) 1 2 3 8 1 2 2 3 6 7 7 8 8 2 2 2 2  1  3  2  4  3  5  4 
Gii. S =  x x  +  x x  +  x x  +  x x  + 1 2 2 3 3 4 4 5  2  4  3  6  4  8  5  2 2 2 2 6  5  7  6  8  7  9  8  4 4 +  x x  +  x x  +  x x  +  x −  − ≥ − 5 6 6 7 7 8 8 10  6  12  7  14  8  16  9  9 9 1 2 6 7 8 4 Với x = x ; x = x ;...; x = x ; x = x ; x = , thì Min S = − 1 2 2 3 6 7 7 8 8 2 3 7 8 9 9
Bài 5. Cho x, y, z ∈ ℝ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S = 19x2+ 54y2 +16z2 −16xz − 24y +36xy
Gii. Biến ñổi S ⇔ f(x) = 19x2 − 2(8z −18y)x + 54y2 +16z2 − 24y
Ta có ∆′x = g(y) = (8z −18y)2 − (54y2 +16z2 − 24y) = −702y2 +168zy − 240z2
⇒ ∆′y = (84z)2 − 702.240z2 = −161424z2 ≤ 0 ∀z∈R ⇒ g(y) ≤ 0 ∀y, z∈R
Suy ra ∆′x ≤ 0 ∀y, z∈R ⇒ f(x) ≥ 0. Với x = y = z = 0 thì MinS = 0
Bài 6. Cho x2 + xy + y2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
S = x2 − xy + y2
Gii Xét y = 0 ⇒ x2 = 3 ⇒ S = 3 là 1 giá trị của hàm số.
Xét y ≠ 0, khi ñó biến ñổi biểu thức dưới dạng sau ñây S
x xy + y ( x / y)2 2 2 2 − (x / y) + 1 t t + 1 x u = = = = = u với t = 2 2 2 2 3
x + xy + y
(x / y) + (x / y) + 1 t + t + 1 y 2
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
u(t2 + t + 1) = t2 − t + 1 ⇔ (u − 1)t2 + (u + 1)t + (u − 1) = 0 (*)
+ Nếu u = 1, thì t = 0 ⇒ x = 0, y = ± 3 ⇒ u = 1 là 1 giá trị của hàm số
+ Nếu u ≠ 1, thì u thuộc tập giá trị hàm số ⇔ phương trình (*) có nghiệm t
⇔ ∆ = (3u − 1)(3 − u) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ u ≠ 1 ≤ 3 . 3  
Vậy tập giá trị của u là 1 , 3  ⇒ 1 Min u = ; Max u = 3  3  3 x = y  Min S = 1 ⇔ 1 Min u = ⇔ t = 1 ⇒  ⇔ x = y = 1 ± 3 2 2
x + xy + y = 3 x = − y
x = 3, y = − 3 
Max S = 9 ⇔ Maxu = 3 ⇔ t = −1 ⇒   ⇔ 2 2 
x + xy + y = 3
x = − 3, y = 3 Bài 7. 2
Cho x,y∈R thỏa mãn ñiều kiện ( 2 2 x y + ) 2 2 + x y − ( 2 2 1 4 x + y ) = 0
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức S= 2 2 x + y 2
Gii. Biến ñổi ( 2 2 x y ) + ( 2 2 x y ) 2 2 + + x y − ( 2 2 2 1 4 x + y ) = 0 2 2 ⇔ ( 2 2 x + y ) − ( 2 2 x + y ) 2 3 + 1 + 4x = 0 ⇔ ( 2 2 x + y ) − ( 2 2 x + y ) 2 3 + 1 = − 4x 2 3 − 5 3 + 5
Do −4x2 ≤ 0 nên ( 2 2 x + y ) − ( 2 2
3 x + y ) + 1≤ 0 ⇔ 2 2 ≤ x + y ≤ 2 2 3 − 5 −
Với x = 0, y = ± , thì 2 2 3 5 Min(x + y ) = . 2 2 3 + 5 +
Với x = 0, y = ± , thì 2 2 3 5 Max(x + y ) = 2 2
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2
= x + 4x + 2x + 1
Gii. Gọi y0 là 1 giá trị của hàm f(x)
⇒ tồn tại x0 sao cho y0 = 2 x + 4x + 2x + 1 0 0 0 ⇔ 2 2 2 2 y x =
4x + 2x + 1 ⇒ y − 2 y x + x = 4x + 2x + 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ⇔ g(x0) = 2 2
3x + 2(1 + y )x + 1 − y = 0 . Ta có g(x) = 0 có nghiệm x 0 0 0 0 0 ⇔ ∆′ = 2 2 2
(1 + y ) − 3(1 − y ) = 2(2 y + y − 1) = 2( y + 1)(2 y − 1) ≥ 0 0 0 0 0 0 0 3
Chương I. Hàm s – Trn Phương Do y0 = 2 2 2
x + 3x + (x + 1) ≥ x + 3x = x + 3 x ≥ 0 nên 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
∆′ ≥ 0 ⇔ 2y0 − 1 ≥ 0 ⇔ y ≥ . Với x = − thì Minf(x) = 0 2 2 2
Bài 9. Cho y = f ( x) 2
= x − 5x + 4 + m .
x Tìm các giá trị của m sao cho Min y >1 2
x + (m − 5) x + 4 ; x ≤1 ∨ x ≥ 4 :  (P1 )
Gii. Ta có f ( x) =  2
−x + (m + 5) x − 4 ; 1 ≤ x ≤ 4 :  (P2 )
Gọi (P) là ñồ thị của y = f(x) ⇒ (P) = (P1) ∪ (P2) khi ñó (P) có 1 trong các
hình dạng ñồ thị sau ñây P1 A P2 A P1 P1 A P2 P2 B B B C C C
Hoành ñộ ca các ñim ñặc bit trong ñồ th (P): 5 − m
Hoành ñộ giao ñiểm (P1), (P2) xA = 1; xB = 4 ; Hoành ñộ ñỉnh (P1): x = . C 2
Nhìn vào ñồ thị ta xét các khả năng sau:
Nếu xC ∈[xA, xB] ⇔ m∈[ −3, 3] thì Minf(x) = Min{f(1), f(4)}.  3 − ≤ m ≤ 3 
Khi ñó Minf(x) > 1 ⇔  f (1) = m > 1 ⇔ 1 < m ≤ 3 (1) 
 f (4) = 4m >1  5−m 2 m − 1 + 0m−9 Nếu x =
C ∉[xA, xB] ⇔ m∉[ −3, 3] thì Minf(x) = f x f = 1 ( C ) 1    2  4 m ∉[ 3 − , 3] 
Khi ñó Minf(x) > 1 ⇔ 
⇔ 3 < m < 5 + 2 3 (2) 2
m −10m + 13 < 0
Kết lun: Từ (1) và (2) suy ra Minf(x) > 1 ⇔ 1 < m < 5 + 2 3 4
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
Bài 10. (ðề thi TSðH 2005 khi A)
Cho x, y, z > 0 ; 1 1 1 + + = 4 . Tìm Min của S 1 1 1 = + + x y z
2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z
Gii: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi cho các số a, b, c, d > 0 ta có:
(a + b + c + d ) (1 1 1 1 + + + ) 4 1 1 1 1 1 16 ≥ 4 4. abcd .4. =16 ⇒ + + + ≥ a b c d abcd a b c d
a + b + c + d 1 1 1 1 16 16 + + + ≥ =  x x y z
x + x + y + z
2x + y + z  1 1 1 1 16 16 +  + + + ≥ = x y y z
x + y + y + z
x + 2 y + z   1 1 1 1 16 16 + + + ≥ =
 x y z z x + y + z + z x + y + 2z  1 1 1   1 1 1  16 = 4  + +  ≥ 16  + + ⇒  Min S = 1  x y z
 2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z
Bài 11. (ðề thi TSðH 2007 khi B)    y   
Cho x, y, z > 0 . Tìm Min của S x 1 1 z 1 = x  +  + y  +  + z  +  2 yz  2 zx     2 xy
Gii: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi cho 9 số ta có 4 4 4  y yx y z S 1 2 2 2 x x z z 9 9 9 =
x + y + z + + + + + +  ≥ .9 = ⇒ Min S = 4 4 4 2  yz yz zx zx xy xy  2 x y z 2 2 x, y > 0  Bài 12. x y Cho 
Tìm giá trị nhỏ nhất của S = + x + y = 1 1 − x 1 − yx   y
Gii: S = + y + + x −   
 ( x + y ) ≥ 2( x + y ) − ( x + y ) = x + y yx      x y 1 − y 1 − x 1 1 Mặt khác, S = + = + =  +  −   ( x + y ) 1 − x 1 − y y x x y   1 1 2 2 Suy ra 2S ≥ + ≥ ≥
= 2 2 ⇒ S ≥ 2 ⇒ MinS = 2 . x y 4 xy x + y 2 xyz ( 2 2 2
x + y + z +
x + y + z )
Bài 13. Cho x, y, z > 0. Tìm Max của: S = ( 2 2 2
x + y + z ) (xy + yz + zx)
Gii: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi BunhiaCôpski ta có 3 ñánh giá sau: 5
Chương I. Hàm s – Trn Phương 2 2 2 3 2 2 2
x + y + z ≥ 3 ⋅ x y z 3 3 2 2 2
xy + yz + zx ≥ 3. xy.y . z zx = 3. x y z ;
x + y + z ≤ ( 2 2 2 + + )( 2 2 2
x + y + z ) 2 2 2 1 1 1
= 3. x + y + z . Từ ñó suy ra xyz (1 + 3 ) 2 2 2 3 3 x + y + z 1 + 3 xyz 1 + 3 xyz 3 + 3 S ≤ = ⋅ ≤ ⋅ = ( 2 2 2
x + y + z ) 3 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3. x y z x + y + z 3. xyz 9
Bài 14. (ðề thi TSðH 2003 khi B)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 y = x + 4 − x
Cách 1: Tập xác ñịnh D = [ 2 − ; 2] ; x − 2 2 2 x 2 y′ = 1 −
; y′ = 0 ⇔ x = 4 − x y ′ + 0 − 0 2 4 − xy 2 2 x ≥ 0 max y = 2 2 −2 2 ⇔  ⇔ x = 2 ⇒  2 2
x = 4 − x min y = 2 −  π π 
Cách 2: ðặt x = 2 sin u, u ∈ − ;  2 2  ⇒ π y 2 (sin u cos u ) 2 2 sin (u )  2;2 2 = + = + ∈ −
 ; max y = 2 2 ; min y = 2 − 4
Bài 15. (ðề d b TSðH 2003 khi B)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của y = x + ( − x )3 6 2 4 1 trên ñoạn [ 1 − ; ] 1 Cách 1. ðặt 2 u = x ∈[0; ]
1 . Ta có y = u + ( − u )3 3 3 2 4 1 = 3
u + 12u − 12u + 4 2 2 y′ = 9
u + 24u − 12 = 0 ⇔ u = ∈[0; ] 1 ; u = 2 > 1 x 0 2 1 1 2 3 3 y ′ 0 − 0 + 0
Nhìn bảng biến thiên ta có 4
max y = 4; min y = 9 4 1 y Cách 2. ðặ 4 t 6 6
x = sin u y = sin u + 4 cos u . 9 = ( 6 6 u + u ) 6 + u ≤ ( 2 2 sin cos 3 cos
sin u + cos u ) + 3 = 4
Với x = 0 thì max y = 4 . Sử dụng bất ñẳng thức Côsi ta có:  6 8 8 6 8 8 4 2 3 sin u + + ≥ 3 ⋅ sin u ⋅ ⋅ = sin u  27 27 27 27 3   6 4 4 6 4 4 4 2 3 4 cos u + + ≥ 3 ⋅ 4 cos u ⋅ ⋅ = cos u  27 27 27 27 3 6 6 8 4 y = u + u + ≥ ( 2 2 u + u ) 4 4 sin 4 cos sin cos = ⇒ y ≥ . Với 2 4 x = ⇒ min y = 9 3 3 9 3 9 6
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm sBài 16. +
a) Lập bảng biến thiên và tìm giá trị lớn nhất của hàm số x 3 y = 2 x + 1
b) Cho a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 a + 1 + b + 1 + c + 1 ≥ 10 −
Gii. a) TXð: D = ℝ ; 1 3x 1 1 y′ = = 0 ⇔ x = ⇒ y = 10 2 2 ( ) ( x + ) 3 3 1 x + 1 ( x + 3) / x ( x + 3) / x lim = lim = lim = lim x y . x→∞ x→∞ 2 + 1 x→∞ 1 x→∞ x x x 1 + −∞ 1/3 +∞ 2 2 x x y ′ + 0 − 0
Suy ra lim y = 1; lim y = 1 − . Nhìn BBT 10 x→+∞ x→−∞ y + ta có x 3 y = ≤ 10 ⇒ max y = 10 −1 1 2 x + 1
b) Theo phần a) thì y ≤ 10 , x ∀ ⇔ 2
x + 3 ≤ 10. x + 1 , ∀ x .
ðặc biệt hóa bất ñẳng thức này tại các giá trị x = a, x = b, x = c ta có:  2
x = a : a + 3 ≤ 10. a + 1  2
x = b : b + 3 ≤ 10. b + 1  2
x = c : c + 3 ≤ 10. c + 1
a + b + c + ≤ ( 2 2 2 9 10.
a +1 + b +1 + c +1) ⇔ 2 2 2
10 ≤ a + 1 + b + 1 + c + 1
Cách 2. Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy ñặt y OA = (a; ) 1 ; AB = ( ; b ) 1 ; BC = ( ; c ) 1 . 3 C
Khi ñó OC = OA + AB + BC = (a + b + c ; 3) . 2 B 1
Do OA + AB + BC OA + AB + BC = OC A 1 O a x Từ ñó suy ra 2 2 2 a + 1 + b + 1 + c + 1 ≥ 10 a+b a+b+c
Bài 17. (ðề 33 III.2, B ñề thi TSðH 1987 – 1995) Cho 2 2
x + y = 1. Tìm Max, Min của A = x 1 + y + y 1 + x .
Gii. 1. Tìm MaxA: Sử dụng bất ñẳng thức BunhiaCôpski ta có A ≤ ( 2 2
x + y ) ( + y ) + ( + x) = + x + y ≤ + ( 2 2 1 1 2 2 2 x + y ) = 2 +   2 . Với 1 x = y = thì Max A = 2 + 2 2 7
Chương I. Hàm s – Trn Phương
2. Tìm MinA: Xét 2 trường hợp sau ñây
Trường hp 1: Nếu xy ≥ 0 , xét 2 khả năng sau:
+) Nếu x ≥ 0, y ≥ 0 thì A>0 ⇒ Min A > 0
+) Nếu x ≤ 0, y ≤ 0 thì |A| ≤ 2 2
(x + y )[(1 + x) + (1 + y)] = 2 + x + y = − x y ≤ − ( 2 2 2 2 x + y ) = 1
Từ 2 khả năng ñã xét suy ra với xy ≥ 0 thì Min A = −1 2 − • Tr t 1
ường hp 2: Xét xy < 0 : ðặt x + y = t xy = < 0 ⇒ t ∈ ( 1 − , ) 1 2 2 2
A = x ( + y) + xy ( + x) ( + y) 2 1 2 1 1
+ y (1+ x) =1+ xy ( x + y) + 2xy 1 + x + y + xy 2 2 2 2 = − − − − t 1 t 1 t 1 1 + t ⋅ + 2 ⋅ 1 + t + t 1 (1 2 ) t 2  = + +  + 1 2 2 2 2 ⇔ 2 A f (t ) 1 (1 2 ) 3 2 t 2 t (1 2 ) t 2 2  = = + + − + + −  2 3(1 + 2 ) 1 + 2 1 + 2
Ta có: f ′ (t ) 2 = t + 2 t
= 0 ⇔ t = t = − ; t = t = 2 − 1 1 2 2 2 3 2(19 − 3 2 )
Thế t , t vào phần dư của f (t ) chia cho f ′ (t ) ⇒ f (t = ; f t = 0 . 1 ) ( 2 ) 1 2 27
Nhìn bảng biến thiên suy ra: t −1 t 2 1 t2 1
A f (t
A ≥ − f t suy ra 1 ) ( 1 ) ƒ′ + 0 − 0 + 2 (19 − 3 2 )
Min A = − f (t = − < −1 f (t 1 ) 1 ) 27 ƒ 1 1 2 t − 1
xảy ra ⇔ x + y = t ; 1 xy = f (t 2 ) 1 2 − (1+ 2 ) ⇒ + − ± 15 − 2 2
x, y là nghiệm của 2 1 2 2 3 u + u + = 0 ⇒ , x y = 3 9 6 2 (19 − 3 2 )
Kết lun: Max A = 2 + 2 ; Min A = − 27
Bài 18. Cho x, y, z ∈[0, ] 1 thoả mãn ñiều kiện: 3
x + y + z = . 2
Tìm Max, Min của biểu thức: S = ( 2 2 2
cos x + y + z ) π
Gii. Do x, y, z ∈[0, ] 1 nên 2 2 2 3
0 < x + y + z < x + y + z = < . 2 2 π
Vì hàm số y = cos α nghịch biến trên (0, ) nên bài toán trở thành. 2 8
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
1. Tìm MaxS hay tìm Min ( 2 2 2
x + y + z ) 1
x + y + z =
(1 + 1 + 1 )(x + y + z ) ≥ ( x + y + z)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 = . 3 4 Với 1
x = y = z = thì MaxS = 3 cos 2 4
2. Tìm MinS hay tìm Max ( 2 2 2
x + y + z )
Cách 1: Phương pháp tam thc bc hai:  
Không mất tính tổng quát giả sử z = Max{x y } 1 , , z z ∈ ;1
 2  . Biến ñổi và ñánh
giá ñưa về tam thức bậc hai biến z 2 2 2 2 2 2
x + y + z = z + ( x + y) 2
xy z + ( 3 − z) 2 9 2 = 2z − 3z + = f ( z ) 2 4
Do ñồ thị hàm y = f(z) là một parabol quay bề lõm lên trên nên ta có: f ( z ) = f ( 1 ) f ( ) { }= f (1 Max Max ; 1 ) = f ( ) 5 1 = . 2 2 4 Với 1 z = 1; x = ; y = 0 thì MinS = 5 cos 2 4
Cách 2: Phương pháp hình hc
Xét hệ tọa ðề các vuông góc Oxyz. Tập hợp các ñiểm M ( x, y, z ) thoả mãn
ñiều kiện x, y, z ∈[0, ]
1 nằm trong hình lập phương ABCDA′B′C′O cạnh 1 với
A(0, 1, 1); B(1, 1, 1); C(1, 0, 1); D(0, 0, 1); A′(0, 1, 0); B′(1, 1, 0); C′(1, 0, 0). Mặt khác do 3
x + y + z =
nên M ( x, y, z ) nằm trên mặt phẳng (P): 3
x + y + z = 2 2
Vậy tập hợp các ñiểm M ( x, y, z ) thoả mãn ñiều kiện giả thiết nằm trên thiết
diện EIJKLN với các ñiểm E, I, J, K, L, N là trung ñiểm các cạnh hình lập
phương. Gọi O′ là hình chiếu của O lên EIJKLN thì O′ là tâm của hình lập
phương và cũng là tâm của lục giác ñều EIJKLN. Ta có O′M là hình chiếu của OM lên EIJKLN. Do OM2 = 2 2 2
x + y + z nên OM lớn nhất ⇔ O′M lớn nhất z
⇔ M trùng với 1 trong 6 ñỉnh E, I, J, K, L, N. 3/ 2 Từ ñó suy ra: 1 J K 2 2 2 2
x + y + z OK = + (1 1 ) 5 = 4 4 I M O′ ⇒ ( 2 2 2
x + y + z ) ≥ (5 cos cos ) L O 1 3/ 2 4 x 1 E Với 1 z = 1; x = ; y = 0 thì MinS = 5 cos 3/ 2 N 2 4 y 9
Chương I. Hàm s – Trn Phương Bài 19. 3
Cho a,b,c > 0 thỏa mãn ñiều kiện a + b + c 2 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 S = a + + b + + c + 2 2 2 b c a
Gii. Sai lm thường gp: 1 1 1  1   1   1  2 2 2 2 2 2 3 6 S ≥ 3. a + ⋅ b + ⋅ c + = 3.  a +   b +   c +  2 2 2 2 2 2 b c ab   c   a   1   1   1  2 2 2 6 6 ≥ 3.  2 ⋅ a ⋅   2 ⋅ b ⋅   2 ⋅ c
 = 3. 8 = 3 2 ⇒ Min S = 3 2  2   2   2   b   c   a
Nguyên nhân: 1 1 1 3
Min S = 3 2 ⇔ a = b = c = = =
=1⇒ a + b + c = 3 > mâu thuẫn với giả thiết a b c 2
Phân tích và tìm tòi li gii : 1
Do S là một biểu thức ñối xứng với a, b, c nên dự ñoán Min S ñạt tại a = b = c = 2
Sơ ñồ ñim rơi:  2 2 2 1
a = b = c =  1  4 1 4
a = b = c = ⇒  ⇒ = ⇒ α = 16 2  1 1 1 4 4 α = = =  2 2 2 αa αb αc α
Cách 1: Biến ñổi và sử dụng bất ñẳng thức Côsi ta có 1 1 1 1 1 1 2 2 2 S = a + + ... + + b + + ... + + c + + ... + 2 2 2 2 2 2 16b 16b 16c 16c 16a 16a 16 16 16 2 2 2 a b ca b c  17 17 17 17 17 17 ≥ 17⋅ + 17⋅ + 17⋅ = 17  + +  16 32 16 32 16 32 8 16 8 16 8 16 16 b 16 c 16 a  16 b 16 c 16 a    a b c 1 3 ≥  17 17 17 ⋅ ⋅ ⋅  17 17 3 = 3 17 8 16 8 16 8 16 8 5 5 5  16 b 16 c 16 a  16 a b c 3 17 3 17 3 17 1 3 17 = ≥ ≥
. Với a =b = c = thì Min S = 17 5 ⋅ a b c 2 2 ⋅ (2a+2b+2 2 c )15 2 2 (2 2 2 ) 17 3 10
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
Cách 2: Biến ñổi và sử dụng bất ñẳng thức BunhiaCôpski ta có  1 1  1  1  4  2 2  a + = ⋅  a +  ( 2 2 1 + 4 ) ≥ ⋅  a +  2 2  b 17  b  17  b    1 1  1  1  4  2 2 +  b + = ⋅ b +  ( 2 2 1 + 4 ) ≥ ⋅ b +  2 2 c 17  c  17  c     1 1  1  1  4  2 2 c + = ⋅   c +  ( 2 2 1 + 4 ) ≥ ⋅  c +  2 2 a 17  a  17  a        ⇒ 1 4 4 4 1 1 1 1 15 1 1 1 S
⋅ a + b + c + + +  =
⋅ a + b + c + + + +  + +  17  a b c  17  4a 4b 4c 4  a b c  1  1 1 1 15  1 1 1  1  45 1  6 3 ≥ 6 ⋅ abc ⋅ ⋅ ⋅ +  3 ⋅ ⋅ ⋅  =  3 + ⋅  3 17  4a 4b 4c 4  a b c  17  4 abc  1  45 1  1  45  3 17 1 3 17 ≥ 3 + ⋅ ≥  3 + ⋅ 2 =
. Với a = b = c = thì MinS = 17 4 a + b + c 17  4  2   2 2  3 
Cách 3: ðặt u = ( 1 a ) v =( 1 b ) w =( 1 , ; , ; c , ) b c a
Do u + v + wu + v + w nên suy ra : 2 1 1 1   S = a + + b + + c +
≥ ( a + b + c)2 1 1 1 2 2 2 +  + +  2 2 2 b c aa b c  2 2 2 1  1 1 1  15  1 1 1 
= (a + b + c) +  + +  +  + +  16  a b c  16  a b c  15   ≥
(a + b + c) 1 ⋅ ⋅ ( 1 1 1 + + ) 2 3 1 1 1 2 +  3 ⋅ ⋅ ⋅  4 a b c 16  a b c  1 135 1 9 135 ≥ 3 3 1 1 1 ⋅ 3 ⋅ abc ⋅ 3 ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ≥ 1 + ⋅ 2 a b c 16 ( abc )2 3 2 16
(a + b + c)2 3 9 135 18 135 153 3 17 1 3 17 ≥ + ⋅ 4 = + = =
. Với a = b = c = thì Min S = 2 16 4 4 4 2 2 2 11
Chương I. Hàm s – Trn Phương
B. CÁC NG DNG GTLN, GTNN CA HÀM S
I. NG DNG TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Giải phương trình: 4 4 x − 2 + 4 − x = 2
Gii. ðặt f ( x) 4 4 = x − 2 +
4 − x với 2 ≤ x ≤ 4 x 2 3 4   ƒ′ − 0 + f ′ ( x) 1 1 1 = − = 0 ⇔ x = 3 4   (  x − 2)3 (4 − x)3 4 4  ƒ
Nhìn BBT suy ra: f ( x) ≥ f (3) = 2 x ∀ ∈[2, 4] 2
⇒ Phương trình f ( x) 4 4 = x − 2 +
4 − x = 2 có nghiệm duy nhất x = 3
Bài 2. Giải phương trình: 3x + 5x = 6x + 2
Gii. PT ⇔ ( ) = 3x + 5x f x
− 6x − 2 = 0 . Ta có: ′ ( ) = 3x ln 3 + 5 x f x ln 5 − 6 ⇒ 2 2
′ ( ) = 3x (ln 3) + 5 x f x (ln 5) > 0 x
∀ ∈ ℝ ⇒ ƒ′(x) ñồng biến
Mặt khác ƒ′(x) liên tục và
x −∞ 0 x0 1 +∞
f ′(0) = ln 3 + ln 5 − 6 < 0 , f ′( )
1 = 3ln 3 + 5ln 5 − 6 > 0 f ′ − 0 +
⇒ Phương trình ƒ′(x) = 0 có ñúng 1 nghiệm x0 f
Nhìn bảng biến thiên suy ra: ƒ(x0) Phương trình ( ) = 3x + 5x f x
− 6x − 2 = 0 có không quá 2 nghiệm.
f (0) = f ( )
1 = 0 nên phương trình (1) có ñúng 2 nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 3. Tìm m ñể BPT: 2
m 2x + 9 < x + m có nghiệm ñúng x ∀ ∈ ℝ
Gii. 2
m 2x + 9 < x + m m ( 2 2x + 9 − ) 1 < x ⇔ < ( ) x m f x = 2 2x + 9 − 1 2 9 − 2x + 9
Ta có: f ′ ( x) = = 0 ⇔ 2
2x + 9 = 9 ⇔ x = 6 ±
2x + 9 ( 2x + 9 − )2 2 2 1 x −∞ −6 6 +∞ f ( x) 1 1 lim = lim = ; f ′ − 0 + 0 − x→+∞ x→+∞ 9 1 2 2 + − 2 x x 3 4 1 − − f ( x) 1 1 lim = lim = ƒ 1 − 2 x→−∞ x→−∞ 9 1 2 2 + + 3 2 − 2 x x 4 −
Nhìn BBT ta có f ( x) > m , x ∀ ∈ ℝ ⇔
f ( x) = f (− ) 3 3 Min 6 = −
> m m < x∈ℝ 4 4 12
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm sBài 4.  π π  Tìm m ñể PT: + x = m ( + x)2 2 2 sin 2 1 cos
(1) có nghiệm x ∈ − ,  2 2   π π   
Gii. Do x ∈ − , x −π π x  ∈ ∈ −  nên ñặt t = tg [ 1, ] 1 2 2  ⇒ , 2  4 4  2 2 ⇒ − 2 2 1 cos t x = ; 2 sin t x =
. Khi ñó (1) ⇔ 2 (sin x + cos x) = m (1 + cos x) 2 1 + t 2 1 + t 2 2 2 2     2 ⇔ + − − 2t 1 t 1 2   = 1 t m +
 ⇔ f (t ) = ( 2
2t + 1 − t ) = 2m (2) 2 2  1 + t   1 + t
Ta có: f ′(t ) = ( 2
2 2t + 1 − t )(2 − 2t ) = 0 ⇔ t = 1;t = 1 − 2 ⇒ Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên suy ra: t −1 1− 2 1 ƒ′(t) − 0 +
ðể (2) có nghiệm t ∈[ 1 − , ] 1 4 4 ƒ(t)
thì Min f (t ) ≤ 2m ≤ Max f (t ) 0 t [ ∈ 1 − , ] 1 t [ ∈ 1 − , ] 1   ⇔ π π
0 ≤ 2m ≤ 4 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2 . Vậy ñể (1) có nghiệm x ∈ − ,  m ∈ 0; 2 . 2 2  thì [ ] 2
x − 3x ≤ 0 
Bài 5. Tìm m ñể hệ BPT: 
(1) có nghiệm. 3 2
x − 2x x − 2 − m + 4m ≥ 0 0  ≤ x ≤ 3  2
Gii. (1) ⇔  (2). x 0 2 3  3  f ( x) 3 2
= x − 2x x − 2 ≥ m − 4m f ′ − 0 + + 2 3
x + 4x − 4 x ∀ ∈[0; 2)  21
Ta có: f ′ ( x) =  ; f 8 0 2 3
 x − 4x + 4 x ∀ ∈ (2; ] 3 CT ƒ′(x) = 0 ⇔ 2 x =
. Nhìn BBTsuy ra: Max f ( x) = f (3) = 21 3 x [ ∈ 0; ] 3
ðể (2) có nghiệm thì Max f ( x) 2
m − 4m ⇔ 2
m − 4m ≤ 21 ⇔ −3 ≤ m ≤ 7 x [ ∈ 0; ] 3  3 2 35
sin x cos y = m m − 6m +  4
Bài 6. Tìm m ≥ 0 ñể hệ:  (1) có nghiệm.  2 33
cos x sin y = m − 6m +  4
Gii 13
Chương I. Hàm s – Trn Phương 3 s
 in xcos y + cos xsin y = m −12m +17 s  in (x + y) 3 = m −12m +17   (1) ⇔  ⇔  (2) 3 2 1 s
 in x cos y − cos xsin y = m − 2m + s
 in ( x y) 3 2 1  = m − 2m + 2  2 Xét f (m) 3
= m − 12m + 17 . Ta có: f ′ (m) 2
= 3m − 12 = 0 ⇔ m = 2 > 0
Nhìn BBT suy ra: ƒ(m) ≥ ƒ(2) = 1,∀m ≥ 0 m 0 2 +∞ ƒ′ − 0 +
kết hợp với sin ( x + y) ≤ 1 suy ra ñểhệ (2) 17 +∞
có nghiệm thì m = 2, khi ñó hệ (2) trở thành: ƒ 1
sin ( x + y) =1   π π có nghiệm x = ; y =
. Vậy (1) có nghiệm ⇔ m = 2.  ( x y) 1 sin = 3 6  2
II. NG DNG GTLN, GTNN CHNG MINH BT ðẲNG THC
Bài 1. Chứng minh rằng: + x ( 2 x + + x ) 2 1 ln 1 ≥ 1 + x , x ∀ ∈ ℝ
BðT ⇔ f ( x) = + x ( 2 x + + x ) 2 1 ln 1
− 1 + x ≥ 0 x ∀ ∈ ℝ
Ta có: f ′ ( x) = ( 2
ln x + 1 + x ) = 0 ⇔ x = 0 x −∞ 0 +∞ ⇒ f ′ − 0 + Bảng biến thiên.
Nhìn bảng biến thiên suy ra: f 0
f ( x) ≥ f (0) = 0 ⇒ (ñpcm)
a, b, c > 0  Bài 2. a b c 3 3 Cho  CMR: T = + + ≥ 2 2 2  2 2 2 2 2 2
a + b + c = 1 b + c c + a a + b 2 2 2 2 Ta có: T = a b c a b c + + = + + . 2 2 2 − abc a ( 2 − a ) b ( 2 − b ) c ( 2 1 1 1 1 1 1 − c )
Xét hàm số f ( x) = x ( 2
1 − x ) với x > 0 1 x −∞ +∞ 3
Ta có f ′ ( x) 2 1
= 1 − 3x = 0 ⇔ x = > 0 . f ′ + 0 − 3 2 f 3 3
Nhìn bảng biến thiên ⇒ f ( x) 2 ≤ x ∀ > 0 . 3 3 2 2 2 a b c 3 3 3 3 Khi ñó : T = + + ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) = f (a) f (b) f (c) 2 2 ðẳng thức xảy ra 1
a = b = c = . 3 14
Bài 3. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
Bài 3. Cho 3 ≤ n lẻ. Chứng minh rằng: ∀x ≠ 0 ta có: 2 n 2 3 n (1 x + + + ... x + )(1 x x − + − + ... x x x − )<1 2! n! 2! 3! n! 2 n 2 3 n ðặt ( ) = 1 x + + + ... x + ; ( ) = 1 x x − + − + ... x u x x v x x − . 2! n! 2! 3! n!
Ta cần chứng minh f ( x) = u ( x).v ( x) < 1 2 n 1 − n  ′( ) =1 x + + + ... x + = ( ) x u x x u x −  2! (  n − ) 1 ! n! Ta có:  2 n 1 − n  ′( ) = 1 x − + − + ... x − = − ( ) x v x x v x −  2! (n − ) 1 ! n! ⇒ n n    
′ ( ) = ′ ( ). ( ) + ( ). ′( ) = ( ) x − ( ) − ( ) ( ) x f x u x v x u x v x u x v x u x v x +  n!   n!      n n 2 4 n 1 − ⇒ − −   ′ ( ) x f x =
[u ( x) + v ( x)] 2x = 1 x x + + + ... x + n! n!  2! 4! (n ) 1 ! − 
Do 3 ≤ n lẻ nên ƒ′(x) cùng dấu với (−2x) x −∞ 0 +∞ f ′ + 0 −
Nhìn bảng biến thiên suy ra: 1 f
f ( x) < f (0) = 1 x ∀ ≠ 0 ⇒ (ñpcm) 3 3 4 4 Bài 4. a + b a + b Chứng minh rằng: 3 4 ≤
a, b > 0. 2 2 t 0 1 1 a + +∞ 4 4 4 a + b 2 ( )4 4 4 4 4 4 b 1 + t 2 ≥ ⇔ = ≥ f − 0 + 3 3 3 3 a + b 2 a + t 1 + ( )3 3 3 3 1 2 3 1 b 1 4 1 f 2 4 4 1 + t ( 4 1 + t ) 4 a Xét f(t) = = với t = > 0 3 2 1 3 3 1 + t ( 3 b 1 + t ) 3 −2 − 1 3 1 −2 2 −3 ( 3 4 2 t ( 3 1 + t ) 1 + t ) 4 3 t ( 3 1 + t ) 3 − ( 4 1 + t ) 4 2 t ( 3 1 + t ) 3 ( 4
1 + t ) 4 (t − ) 1 f′(t) = = 2 2 ( 3 1 + t ) 3 ( 3 1 + t ) 3
f′(t) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ Bảng biến thiên của f(t) 4 2 4 4 4 4 2 a + b 3 3 4 4 a + b a + b Từ BBT ⇒
f(t) < 1 ∀t > 0 ⇒ ≤ ⇒ 3 4 ≤ . 3 2 3 3 3 3 2 a + b 2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b > 0. 15
Chương I. Hàm s – Trn Phương
III. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Cho ∆ABC có A > B > C . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: ( ) x − sin A x − sin B f x = + − 1 x − sin C x − sin C
Bài 2. Tìm Max, Min của: y = 6 6
sin x + cos x + a sin x cos x 4 4 2 2  
Bài 3. Cho ab ≠ 0. Tìm Min của a b a b a b y = + −  +  + + 4 4 2 2 b ab a b a 2 2 Bài 4. x + y Cho 2 2
x + y > 0 . Tìm Max, Min của S = 2 2
x + xy + 4 y
Bài 5. Giả sử phương trình 2 1 x + px + = 0 có nghiệm x 2 1, x2. p Tìm p ≠ 0 sao cho 4 4
S = x + x nhỏ nhất. 1 2 2 x 2 x x x Bài 6.  
Tìm Min của y = (2 + 3 ) + (2 − 3 )
− 8 (2 + 3 ) + (2 − 3 ) 
Bài 7. Cho x, y ≥ 0 và x + y =1. Tìm Max, Min của 3x 9 y S = + . Bài 8. Cho 2 2 2
x + y + z = 1 . Tìm Max, Min của P = x + y + z + xy + yz + zx .
Bài 9. Tìm m ñể PT: 2 − x + 2 + x − (2 − x) (2 + x) = m có nghiệm.
Bài 10 Tìm m ñể PT: 2 x +
9 − x = −x + 9x + m có nghiệm.
Bài 11 Tìm m ñể PT: ( x x + )3 2 2 2 2 2
− 4 x − 2x + 2 = 2x − 4x + m có 4 nghiệm phân biệt. 2 Bài 12
Tìm m ñể PT: 3x
1 = 2x −1 + mx có nghiệm duy nhất. 2x − 1 Bài 13 π
Tìm m ñể PT: m cos 2x − 4 sin x cos x + m − 2 = 0 có nghiệm x ∈(0, ) . 4 Bài 14  π π  Tìm m ñể PT: sin . x cos 2 .
x sin 3x = m có ñúng 2 nghiệm x ∈ ,  .  4 2  2 3
x + 2x −1< 0 
Bài 15 Tìm m ñể hệ BPT:  có nghiệm. 2
x + 3mx + 1< 0
Bài 16 a. Tìm m ñể: 2
m x + 8 = x + 2 có 2 nghiệm phân biệt.
b. Cho a + b + c =12 . CMR: 2 2 2 a + 8 + b + 8 + c + 8 ≥ 6 6
Bài 17 Chứng minh: ( 3 3 3
x + y + z ) − ( 2 2 2 2
x y + y z + z x) ≤ 3 , x
∀ , y, z ∈[0, ] 1 16