Giải bài tập chương 11 môn vật lý 1 – Khoa khoa học ứng dụng | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 3 Tốc độ góc: w = v r / = 5/ 0,5 =10 rad/s. Momment quán tính của hệ I = å mr 2 = 4.5 2 + 3.0,5 2 = 1,75kg m2. Moment động lượng, áp dụng công thức 11.10. Câu 6. A) Moment động lượng khi trục quay đi qua khối tâm, áp dụng công thức 11.10. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CHƯƠNG 11
Câu 5
Câu 3
Tc độ góc:
/ 5 / 0,5 10v r
= = =
rad/s
Momment quán tính c a h
2 2 2 2
4.5 3.0,5 1,75 .I mr kg m
= = + =
Moment ng l áp d ng công th c 11.10 độ ượng,
1,75.10L I
= =
2
. /kg m s
Câu 6
a) Moment động l khi tr c quay ượng đi qua khối t áp dâm, ng công th c 11.10
2 2
1 1
.3.02 .6
2 2
L I MR
= = =
2
0,36 . /kg m s=
b) Moment ng l khi tr c quay độ ượng đi qua điểm gia khi tâm và vành a đĩ
Áp d ng công th c v tính moment quán tính theo công th nh lý tr c song song c đị
công th c 10.22 trong sách GT theo đó:
2
1
2
CM
I I MD
= +
(I
CM
moment quán tính
ca kh i t , D kho ng cách gi a hai tr c quay ) âm
2 2
3
.3.0,2 .6 0,54 . /
4
kg m s
= =
Câu 8
Bài này l p t l áp d ng công th c 11.19 ta có ,
:
i i f f
I I
=
Thay s:
( )
2 2
250.10 250 25.2
= +
2
7,14 /vong phut
=
Câu 12
a) Moment quán tính c a 3 v ật đối v i tr c
quay
Áp d ng công th c
2
i i
I m r=
Áp d ng cho ba v t:
( )
2 2 2
2
2
4 2
7
3 3 3 3
d d d d
I m m m m kgm
= + + =
b) Moment xo n tác d ng lên h t i P
Áp d ng công th c 11.1 c a sách GT
.3
3
r F i mg j mgd k
= = =
c) Gia t c góc:
( )
2
2
3 3
/
7 7
mgd g
rad s
I md d
= = =
d) Gia t c ti p tuy n c a v t 3 ế ế
( )
2
3 2 2
/
7 3 7
g d g
a r m s
d
= = =
e) s h 3 h t cô l p Gi
Độ đạng năng cực i
( ) ( )
i f
E K U K U= + = +
( )
0 3 0
3
f f
d
m g K K mgd
+ = + =
f) T c độ c đối đa mà thanh có th đạ đượt c
T công th c:
2
1
2
f f
K I
=
2
2
1 6
7
2 3 7
f f
d g
mgd m
d
= =
g) Moment ng l ng c a h độ ượ
1/2
2
3/2
7 6 14
3 7 3
f f
md g g
L I md
d
= = =
h) T c cc độ c đị a c a v t 2
2
6 2
.
7 3 21
f f
g d gd
v r
d
= = =
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 11 Câu 5 Câu 3
Tc độ góc: = v / r =5 / 0,5 =10 rad/s
Momment quán tính c
a h 2 2 2 2
I = mr = 4.5 + 3.0,5 =1,75kg.m Moment động lượng, á p dụng công thức 11.10 2
L = I = 1,75.10 kg.m / s Câu 6 a) Moment động lượn
g khi trục quay đi qua khối tâm, á p dụng công thức 11.10  1  1 2 2 L = I = MR  = .3.02 .6  2    2 2
= 0,36kg.m / s
b) Moment động lượng khi trục quay đi qua điểm giữa khối tâm và vành đĩa
Áp dụng công thức về tính moment quán tính theo công thức định lý trục song song 1
công thức 10.22 trong sách GT theo đó: 2 I = I + MD (I CM CM là moment quán tính 2
của khối tâm, D khoảng cách giữa hai trục quay ) 2  1  2  R
L = I =  MR + M     2  2    3 2 2
= .3.0,2 .6 = 0,54kg.m / s 4 Câu 8
Bài này lp t l, á
p dng công thc 11.19 ta có
I  = I  : i i f f Thay s: = ( 2 + ) 2 250.10 250 25.2   = 7,14vong / 2 phut Câu 12
a) Moment quán tính của 3 vật đối với trục quay Áp dụng công thức 2 I =  m r i i 2 2 2 2  4d   d   2  Áp dụng cho ba vật: d =   +   +   = 7 d I m m m m ( 2 kgm )  3   3   3  3
b) Moment xoắn tác dụng lên hệ tại P
Áp dụng công thức 11.1 của sách GT  = r F =
.i3mg j = mgd k 3 c) Gia tốc góc:  3mgd 3g  = = = ( 2 rad / s 2 ) I 7md 7d
d) Gia tốc tiếp tuyến của vật 3 3g 2d 2g a    = r = =   ( 2 m / s ) 7d  3  7
e) Giả sử hệ 3 hạt cô lập Động năng cực đại
E = ( K + U ) = ( K + U ) i f 0 (3 )  d  + m g
= K + 0 → K = mgd    3 f f
f) Tốc độ góc đối đa mà thanh có thể đạt được 1 Từ công thức: 2 K = If 2 f 2 1  d  6 2 = 7 g mgd m  →  = 2  3  f f  7d
g) Moment động lượng của hệ 1/2 2 7md 6g 14g 3/2 L I   = = = md f f 3 7   d  3 
h) Tốc độc cực địa của vật 2 6g d 2 =  = . gd v r = f f 2 7d 3 21