

















Preview text:
Tổng kết: Hệ vi chính tắc S Hệ chính tắc Hệ chính tắc lớn
Xs để hệ S nằm trong tt
Xs để hệ S nằm trong tt |𝑛⟩: Xs để hệ S nằm trong tt |𝑛⟩: |𝑛⟩: 𝑝(𝑛) 𝑝(𝑛) = const
𝑝(𝑛) = const × 𝑒
= const × 𝑒( )
ĐK chuẩn hóa: ∑ 𝑝(𝑛) = ĐK chuẩn hóa: ∑ 𝑝(𝑛) =
ĐK chuẩn hóa: ∑ 𝑝(𝑛) =
1 → const × Ω(𝐸) = 1 → 1 → const∑ 1 → 𝑒 = 1 const =
const ∑ 𝑒( )
= 1 () 𝒵 → const = 1 1 𝑍 → const = 𝒵
Entropy: 𝑆 = 𝑘 ln Ω(𝐸 ) Entropy: Entropy:
𝑆 = −𝑘 ∑𝑝(𝑛)ln 𝑝(𝑛) = 𝑆 = −𝑘 ∑ 𝑝(𝑛)ln 𝑝(𝑛) = 𝑘 (𝑇 ln𝑍) 𝑘 (𝑇 ln 𝒵) Năng lượng không đổi. Năng lượng trung bình: Năng lượng trung bình: 〈𝐸〉 𝜕 l 𝑍
〈𝐸〉 = −𝒵 + 𝜇 𝒵 〈𝐸〉 = − 〈𝐸〉 = + 𝜇 𝜕𝛽 ln 𝑍 𝜕〈𝐸〉 𝜕
Δ𝐸 = − 𝜕𝛽 = 𝜕𝛽ln 𝑍 Số hạt không đổi Số hạt không đổi Số hạt thay đổi: 〈𝑁〉 = 1 𝜕ln 𝒵 𝛽 𝜕𝜇
Δ𝑁 = 〈〉 = ln𝒵 Entropy: Năng lượng tự do: Thế chính tắc lớn 𝑆 = 𝑘 lnΩ(𝐸) 𝐹 = −𝑘𝑇 ln 𝑍 Φ = −𝑘𝑇ln 𝒵
𝑑𝐸 = 𝑇𝑑𝑆 − 𝑝𝑑𝑉 + 𝜇𝑑𝑁 𝑑𝐹 = −𝑆𝑑𝑇 − 𝑝𝑑𝑉 + 𝜇𝑑𝑁 𝑑Φ = −𝑆𝑑𝑇 − 𝑝𝑑𝑉 − 𝑁𝑑𝜇
𝑆(𝐸, 𝑉, 𝑁) → 𝐸(𝑆, 𝑉, 𝑁)
𝐹(𝑇, 𝑉, 𝑁) = 𝐸 − 𝑇𝑆
Φ(𝑇,𝑉 ,𝜇) = 𝐹 − 𝜇𝑁 1 𝜕𝑆 𝜕𝐸 𝜕𝐹 = −𝑝(𝑇, 𝜇)𝑉 𝑇 = 𝜕𝐸 , 𝑇 = 𝑆 = − ; , 𝜕𝑆, 𝜕𝑇, 𝜕Φ 𝜕𝑆 𝜕𝐸 𝜕𝐹 𝑆 = − 𝜕𝑇 ; 𝑝 = 𝑇 , 𝜕𝑉 = − 𝑝 = − 𝜕Φ , 𝜕𝑉, 𝜕𝑉, 𝜕𝑆 𝜕𝐸 𝜕𝐹 𝑝 = − 𝜇 = −𝑇 𝜕𝑉, 𝜕𝑁 = 𝜇 = , 𝜕𝑁, 𝜕𝑁, 𝑁 = − 𝜕Φ 𝜕𝜇,