CHƯƠNG 1
GII THIU KINH T H C
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Đáp án: C
Câu 2: Đáp án: D
Câu 3: Đáp án: C
Câu 4: Đáp án: B
Câu 5: Đáp án: A
Câu 6: Đáp án: C
Câu 7: Đáp án: D
Câu 8: Đáp án: D
Câu 9: Đáp án: A
Câu 10: Đáp án: C
Câu 11: Đáp án: B
Câu 12: Đáp án: D
Câu 13: Đáp án: B
Câu 14: Đáp án: C
Câu 15: Đáp án: C
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Đúng
Câu 2: Đáp án: Sai (có quan hệ)
Câu 3: Đáp án: Sai (cả bàn tay hữu hình của chính phủ)
Câu 4: Đáp án: Sai (vẫn có tính hợp lý và có ý nghĩa)
Câu 5: Đáp án: Sai (tất cả)
Câu 6: Đáp án: Đúng (vì học đại học hay không học đại học thì vẫn mất chi phí ăn)
Câu 7: Đáp án: Sai (Vĩ mô)
Câu 8: Đáp án: Sai (phải so sánh lợi ích cận biên với chi phí cận biên chứ không phải “tổng”)
Câu 9: Đáp án: Sai (thế giới vận hành như thế nào)
Câu 10: Đáp án: Đúng (để có thêm hàng hóa này phải hy sinh hàng hóa khác)
Câu 11: Đáp án: Đúng (quan điểm cá nhân)
Câu 12: n: Sai Đáp á (doanh nghiệp và hộ gia đình tham gia vào việc tổ chức hoạt động kinh
tế thông qua cơ chế thị trường)
CHƯƠNG 2
D LI U KINH T VĨ MÔ
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đáp án: D
Câu 2: Đáp án: A
Câu 3: Đáp án: A
Câu 4: Đáp án: A
Câu 5: Đáp án: B
Câu 6: Đáp án: B
Câu 7: Đáp án: A
Câu 8: Đáp án: D
Câu 9: Đáp án: D
Câu 10: Đáp án: B
Câu 11: Đáp án: B
Câu 12: Đáp án: C
Câu 13: Đáp án: C
Câu 14: Đáp án: C
Câu 15: Đáp án: D
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: sai (tạo ra trên lãnh thổ 1 quốc gia)
Câu 2: Đáp án: sai (vì các mặt hàng này bị pháp luật cấm hoặc không có thông tin để thống
kê)
Câu 3: Đáp án: Đúng (hàng tồn kho từ năm trước không tính vào GDP năm nay nên các
doanh nghiệp giảm sản lượng dẫn đến GDP giảm)
Câu 4: Đáp án: sai (chỉ có các bộ phận mới được mua)
Câu 5: Đáp án: đúng (Thu nhập ròng yếu tố từ nước ngoài âm)
Câu 6: Đáp án: sai (Có thể)
Câu 7: Đáp án: đúng (cùng giá, cùng sản lượng của 1 năm)
Câu 8: Đáp án: sai (hàng nhập khẩu không tính nên phải trừ ra xem công thức)
Câu 9: Đáp án: đúng (tùy đối tượng mua và mục đích mua)
Câu 10: Đáp án: sai (là thước đo mức độ biến động mức giá chung của kỳ nghiên cứu so với
kỳ gốc; và giỏi hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng điển hình)
Câu 11: Đáp án: đúng (nhằm phản ánh đúng sự biến động về giá của các loại hàng hóa
dịch vụ xem các bước xác định CPI và lạm phát)-
Câu 12: Đáp án: đúng (vì CPI tính theo giỏ hàng hóa mà một người tiêu dùng điển hình chi
tiêu bao gồm cả hàng nhập khẩu, còn GDP chỉ tính hàng hóa dịch vụ sản xuất trong nước)
Phần 3: Bài tập tính toán
Bài 1: Đáp án:
Năm
Giá thịt
lợn
Lượng
thịt lợn
Giá lúa
Lượng
lúa mì
GDPn GDPt Dt
Lạm
phát
2018 30 1000 15 5000 105000 105000 100
2019 36 1420 20 6000 171120 132600 129.05 29.05
2020 40 1600 32 7000 288000 153000 188.24 45.863
Bài 2: Đáp án:
GDP = 2354+1730+940+529-674 = 4879
GNP=GDP +150-112 = 4917
Bài 3: Đáp án:
GDP = 1250+1010+270+213-135 = 2608
GNP=GDP +112-88 = 2632
Bài 4: Đáp án:
2016 2017 2018
GDP danh nghĩa
41702 49300 53867
GDP thực tế
41702 45143 46981
Bài 5: Đáp án:
2016 2017 2018
GDP danh nghĩa
42799 50132 54019
GDP thực tế
42799 46555 48491
Bài 6: Đáp án:
Chi phí của giỏ hàng hóa CPI Tỷ lệ lạm phát
2015 1878 100
2016 2106 112.14 12.14
2017 2216 118.00 5.22
2018 2399 127.74 8.26
Bài 7: Đáp án:
Chi phí của giỏ hàng hóa CPI Tỷ lệ lạm phát
2015 1590 100
2016 1749 110.00 10.00
2017 1925 121.07 10.06
2018 1942 122.14 0.88
CHƯƠNG 3
TĂNG TRƯỞNG KINH T VÀ THT NGHIP TRONG DÀI HN
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đáp án: D
Câu 2: Đáp án: B
Câu 3: Đáp án: A
Câu 4: Đáp án: D
Câu 5: Đáp án: A
Câu 6: Đáp án: D
Câu 7: Đáp án: D
Câu 8: Đáp án: D
Câu 9: Đáp án: C
Câu 10: Đáp án: C
Câu 11: Đáp án: A
Câu 12: Đáp án: C
Câu 13: Đáp án: B
Câu 14: Đáp án: D
Câu 15: Đáp án: C
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Đúng (xem tầm quan trọng của năng suất trong Tài liệu học tập)
Câu 2: Đáp án: Đúng (xem công thức và các yếu tố quyết định năng suất)
Câu 3: Đáp án: Sai (còn vốn đầu tư nước ngoài)
Câu 4: Đáp án: Sai (còn căn cứ vào dân số, tức căn cứ GDP bình quân đầu người chứ không
phải tổng, phụ thuộc năng suất)
Câu 5: Đáp án: Sai (không phải yếu tố quan trọng nhất, còn vốn vật chất, vốn con người,
công nghệ)
Câu 6: Đáp án: Đúng (tăng vốn vật chất => tăng năng suất => tăng trưởng bền vững và nâng
cao mức sống)
Câu 7: : Sai Đáp án (phụ thuộc quy mô GDP thực và dân số)
Câu 8: Đáp án: Sai (có thúc đẩy đảm bảo môi trường tốt để phát huy vai trò của kinh tế
thị trường được hiệu quả)
Phần 3: Bài tập tính toán
Bài 1: Đáp án:
Lực lượng lao động
228.40
Tỷ lệ tham gia LLLĐ
61.23
Tỷ lệ thất nghiệp
5.43
Bài 2: Đáp án:
Lực lượng lao động
149.30
Tỷ lệ tham gia LLLĐ
61.69
Tỷ lệ thất nghiệp
4.89
Bài 3: Đáp án:
- Giả sử 2 quốc gia tổng số ngày làm việc như nhau D =1, mức giá sản phẩm năm gốc
như nhau là P=1$
a.
Ta có: GDPr = số người làm việc*năng suất*thời gian làm việc trung bình 1 ngày*số ngày
làm việc*mức giá sản phẩm
- GDPrA = 700*2,5*8*D*P = 14.000$
- GDPrB = 560*3*8*D*P = 13.440$
=> GDPrA > GDPrB
b.
Ta có GDPr bình quân đầu người = GDP r /Tổng dân số
- GDPr thực bình quân đầu người quốc gia A = 14.000DP/1.000 = 14$
- GDPr thực bình quân đầu người quốc gia B = 13.440DP/800 = 16,8$
=> GDPr thực bình quân đầu người quốc gia B r thực bình quân đầu người quốc gia A > GDP
=> Có thể khẳng định quốc gia B có mức sống cao hơn quốc gia A
CHƯƠNG 4
NN KINH T M : M T S KHÁI NI N M CƠ BẢ
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Đáp án: B
Câu 2: Đáp án: C
Câu 3: Đáp án: D
Câu 4: Đáp án: A
Câu 5: Đáp án: D
Câu 6: Đáp án: B
Câu 7: Đáp án: A
Câu 8: Đáp án: C
Câu 9: Đáp án: B
Câu 10: Đáp án: A
Câu 11: Đáp án: C
Câu 12: Đáp án: A
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Đúng (NCO >0 và tiết kiệm quốc gia >0 => cho vay nước ngoài)
Câu 2: Đáp án: Sai (Susd giảm => E tăng => Đường Susd dịch trái=> số lượng đô la giảm)
Câu 3: Đáp án: Sai (IM giảm => Dusd giảm => đường cầu ngoại tệ dịch trái)
Câu 4: Đáp án: Đúng (r tăng => dòng vốn chảy vào trong ớc => cung ngoại tệ tăng =>
đường cung ngoại tệ dịch phải)
Câu 5: (EX Đáp án: sai giảm=> Susd giảm => E tăng)
CHƯƠNG 5
TIN T VÀ L M PHÁT
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đáp án: c
Câu 2: Đáp án: b
Câu 3: Đáp án: d
Câu 4: Đáp án: d
Câu 5: Đáp án: d
Câu 6: Đáp án: b
Câu 7: : a Đáp án
Câu 8: : b Đáp án
Câu 9: : c Đáp án
Câu 10: : d Đáp án
Câu 11: : d Đáp án
Câu 12: : a Đáp án
Câu 13: : d Đáp án
Câu 14: Đáp án: d
Câu 15: Đáp án: d
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Sai (R = rr*D = 0.05*1000 = 50)
Câu 2: Đáp án: Sai (NHTW bán TP → MB giảm → MS giảm)
Câu 3: Đáp án: Sai (C giảm và D tăng đúng bằng lượng C giảm => MS không đổi)
Câu 4: Đáp án: Đúng (Mức bắt buộc là mức tối thiểu)
Câu 5: Đáp án: Đúng (rr giảm => mm tăng => MS tăng)
Câu 6: Đáp án: Đúng (NHTW mua TP → MB tăng → MS tăng → 1/P giảm → P tăng)
Câu 7: Đáp án: Đúng (rr giảm → mm tăng → MS tăng → 1/P giảm → P tăng)
Câu 8: Đáp án: Đúng (lãi suất chiết khấu giảm → MS tăng → 1/P giảm → P tăng)
Câu 9: Đáp án: Đúng (Chính phủ mua TP của NHTW hay NHTW bán TP MB giảm
MS giảm → 1/P tăng → P giảm → kiềm chế lạm phát)
Câu 10: Đáp án: Đúng (MS tăng 1/P giảm P tăng lạm phát tăng => lãi suất danh
nghĩa tăng)
Phần 3: Bài tập tính toán
Bài 1: Đáp án:
a. mm = 4 & MS = 480
b. NHTW bán TP → MB giảm 20 tỷ → MS giảm 80 tỷ → P giảm
Bài 2: p án: Đá
a. mm = 2,8 & MS = 280.000
b. Khi MS = 360.000 → mm = 3,6 → tỷ lệ dự trữ bắt buộc là: 5%
c. MS tăng → 1/P giảm → P tăng, lạm phát tăng
Bài 3: Đáp án:
a. mm = 10 → MS tăng 200
b. Chính sách tiền tệ mở rộng: MS tăng → 1/P giảm → P tăng
CHƯƠNG 6
TNG CUNG VÀ TNG C U
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đáp án: d
Câu 2: Đáp án: c
Câu 3: Đáp án: a
Câu 4: Đáp án: d
Câu 5: Đáp án: d
Câu 6: Đáp án: d
Câu 7: Đáp án: b
Câu 8: Đáp án: d
Câu 9: Đáp án: c
Câu 10: Đáp án: c
Câu 11: Đáp án: b
Câu 12: Đáp án: b
Câu 13: Đáp án: d
Câu 14: Đáp án: b
Câu 15: Đáp án: b
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Sai (mức giá chung và sản lượng của nền kinh tế)
Câu 2: Đáp án: Đúng (Vốn là nguồn lực của nền kinh tế, vốn tăng → LRAS dịch phải)
Câu 3: Đáp án: Sai (trong ngắn hạn cả giá và sản lượng đều giảm, nhưng trong dài hạn ch
có giá giảm còn sản lượng không đổi)
Câu 4: Đáp án: Đúng (CPSX tăng → SRAS giảm → SRAS dịch trái → Y giảm, P tăng)
Câu 5: ai Đáp án: S (Mức giá thay đổi dẫn đến sự di chuyển)
Câu 6: Đáp án: Sai (Chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm dịch chuyển tổng cầu sang phải)
Câu 7: Đáp án: Sai (I tăng → AD tăng → Y tăng & P tăng)
Câu 8: Đáp án: Sai (Ex giảm → AD giảm → Y giảm, P giảm)
Câu 9: Đáp án: Đúng (Tại nước nhập khẩu xăng dầu: Giá xăng dầu tăng CPSX tăng
SRAS giảm, dịch trái → P tăng & Y giảm)
Câu 10: Đáp án: Đúng (Tại nước xuất khẩu xăng dầu: Giá xăng dầu tăng → Ex tăng → AD
tăng, dịch phải → Y tăng & P tăng)
Câu 11: Đáp án: Sai (Trong LVSX: Tiền lương tăng → CPSX tăng → SRAS giảm, dịch trái
→ P tăng & Y giảm)
Câu 12: Đáp án: Đúng (Trong Lĩnh vực HCSN: Tiền lương tăng Chi tiêu chính phủ G
tăng → AD tăng, dịch phải → Y tăng & P tăng).
Phần 3: Câu hỏi tình huống
Câu 1: Đáp án:
*) Tron g ngắn hạn:
NX tăng → AD tăng, dịch phải → Y tăng & P tăng
Tích cực: có tăng trưởng, giảm thất nghiệp.
Tiêu cực: nguy cơ lạm phát tăng.
*) Trong dài hạn:
Thất nghiệp giảm => tiền lương danh nghĩa tăng => chi phí sản xuất tăng => SRAS giảm,
đường SRAS dịch trái => Y và thất nghiệp trở lại mức tự nhiên ban đầu (tăng trưởng thất
nghiệp trong dài hạn không đổi), nhưng lạm phát tiếp tục tăng cao
Câu 2: p án: Đá
*) Trong ngắn hạn:
Thu nhập giảm → Tiêu dùng C giảm → AD giảm, dịch trái → Y giảm & P giảm
Tích cực: giảm lạm phát.
Tiêu cực: giảm tăng trưởng, nguy cơ suy thoái, thất nghiệp tăng.
*) Trong dài hạn:
Thất nghiệp tăng => tiền lương danh nghĩa giảm => chi phí sản xuất giảm => SRAS tăng,
đường SRAS dịch phải => Y và thất nghiệp trở lại mức tự nhiên ban đầu (tăng trưởng và thất
nghiệp trong dài hạn không đổi), nhưng lạm phát tiếp tục giảm
CHƯƠNG 7
MÔ HÌNH IS LM
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: C Đáp án:
Câu 2: A Đáp án:
Câu 3: Đáp án: C
Câu 4: Đáp án: A
Câu 5: Đáp án: D
Câu 6: Đáp án:C
Câu 7: Đáp án:D
Câu 8: Đáp án: A
Câu 9: Đáp án: A
Câu 10: Đáp án: D
Câu 11: Đáp án: D
Câu 12: Đáp án: D
Câu 13: Đáp án: C
Câu 14: Đáp án: B
Câu 15: Đáp án: D
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Sai (NHTW mua trái phiếu để tăng cung tiền để đường cung tiền dịch phải)
Câu 2: Đáp án: đúng (I tăng=> AD tăng => Y tăng => cầu tiền dịch phải => r tăng)
Câu 3: Đáp án: đúng (NX giảm => AD giảm => Y giảm => cầu tiền dịch trái => r giảm)
Câu 4: Đáp án: Sai (rb giảm => mm tăng => cung tiền tăng)
Câu 5: Đáp án: đúng (T tăng => AD giảm => Y giảm => cầu tiền dịch trái => r giảm)
Câu 6: Đáp án: sai (NHTW bán trái phiếu => MB giảm => cung tiền giảm => r tăng)
Câu 7: Đáp án: Đúng (cr tăng iảm => cung tiền giảm => r tăng => I giảm => AD => mm g
giảm => P giảm)
Câu 8: Đáp án: đúng (rck giảm => cung tiền tăng => r giảm => I tăng=> AD tăng=> Y tăng,
giảm thất nghiệp)
Câu 9: Đáp án: Đúng (G tăng => AD tăng => Y tăng => MD tăng => r tăng => I giảm)
Câu 10: Đáp án: Đúng (G giảm => AD giảm => Y giảm => IS dịch trái. NHTW mua trái
phiếu => MB tăng =>MS tăng => LM dịch phải => Y không đổi, thất nghiệp không đổi)
Phần 3: Bài tập tính toán
Bài 1: Đáp án:
a/ PE = C+I+G = 170 + 0,75(Y-100) +290+535 =920 +0,75Y
Ycb = 3680
b/ PE’ = 170 + 0,8(Y 100) +290+G’ = 380+G’ +0,8Y -
giữ nguyên sản lượng => G’ = 3680*(1-0,8) -380 =356
∆G = -179
Bài 2: Đáp án:
a/ PE = C+I+G = 200 + 0,7.(Y-50) +240+300 =705 +0,7Y
Ycb = 2350
b/ PE’ = 200 + 0,7.(Y 80) +240+G’ -
giữ nguyên sản lượng => G’ = 2350*(1-0,7) -384 =321
∆G = 21
Bài 3: Đáp án:
a/ PE = C+I+G = 110 + 0,7.(Y-50) +240+300 =615 +0,7Y
Ycb = 2050
b/ CP cần thực hiện chính sách tài khóa mở rộng vì:
- Cách 1: Khi I giảm => PE giảm => Y giảm. Để giữ Y không đổi => CP cần điều chỉnh tăng
PE để bù đắp lượng PE giảm do I giảm => CSTK mở rộng.
- Cách 2: Gọi G’ là mức chi tiêu mới mà CP cần điều chỉnh. Khi này:
PE’ = 110 + 0,7.(Y 50) +210 +G’ -
giữ nguyên sản lượng => G’ = 2050*(1 285 =330 > G (=300) => CP cần tăng chi tiêu -0,7) -
=> CP cần thực hiện CSTK mở rộng.
Bài 4: Đáp án:
a/ phương trình IS:
Y = 200 + 0,7.(Y-100) + 130 30.r + 160 =420 +0,7Y -30r => r= 14 - 0,01 Y
phương trình đường LM
(M/P)d =(M/P) => Y 20.r =500 => r = 0,05Y -25 s
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng
=> rcb = 7,5 ; Ycb = 650
b/ phương trình IS’:
Y = 200 + 0,7.(Y-100) + 130 30.r + 196 =456 +0,7Y -30r => r= 15,2 - 0,01 Y
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng mới
=> r’cb = 8,5 ; Y’cb = 670 => lãi suất tăng 1 , sản lượng thay đổi 20
c/ Thực hiện CSTT mở rộng => MS tăng => đường LM dịch phải
Bài 5: Đáp án:
a/ phương trình IS:
Y = 160 + 0,7.(Y-50) + 190 30.r + 150 =465 +0,7Y -30r => r= 15,5 - 0,01 Y
phương trình đường LM
(M/P)d =(M/P) => 2.Y 20.r =2000 => r = 0,1Y -100 s
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng
=> rcb = 5 ; Ycb = 1050
b/ phương trình IS’:
Y = 160 + 0,7.(Y-83) + 190 30.r + 150 =441,9 +0,7Y -30r => r= 14,73 - 0,01 Y
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng mới
=> r’cb = 4,3 ; Y’cb = 1043 => lãi suất giảm 0,7 , sản lượng thay đổi 7
c/ Gọi mức cung tiền thực tế NHTW cần điều chỉnh tăng “a”. Khi này, phương trình
đường LM’: 2.Y 20.r =2000 + a => a = 2.Y 20.r - 2000
Để giữ nguyên mức lãi suất ban đầu rcb = 5 ta có hệ phương trình:
{𝑟=14,73 0,01𝑌
𝑎=2𝑌 𝑟20 2000
𝑟=5 => {𝑎=−154
𝑌=973
𝑟=5
Vậy Ngân hàng trung ương cần giảm một lượng cung tiền thực tế là 154 . Khi đó NHTW thực
hiện CSTT thắt chặt
Bài 6: Đáp án:
a/ phương trình IS:
Y = 180 + 0,8.(Y-150) + 160 20.r + 200 =420 +0,8Y -20r => r= 21 - 0,01 Y
phương trình đường LM
(M/P)d =(M/P) => 2.Y 20.r =2550 => r = 0,1Y -127,5 s
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng
=> rcb = 7,5 ; Ycb = 1350
b/ phương trình LM’:
(M/P)d =(M/P) => 2.Y 20.r =2000 => r = 0,1Y -100 s’
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng mới
=> r’cb = 10 ; Y’cb = 1100 => lãi suất thay đổi 2,5 , sản lượng thay đổi 250
c/ CSTK mở rộng
Phần 4: Câu hỏi tình huống
Câu 1: Đáp án:
Chính sách tiền tệ mở rộng, MS tăng làm r giảm, đầu tư tăng, AD tăng, P tăng và Y tăng, thất
nghiệp giảm
Tích cực: Y tăng, thất nghiệp giảm, r giảm, đầu tư tăng
Tiêu cực: xảy ra lạm phát
Câu 2: p án: Đá
CSTK thắt chặt: G giảm, Thuế tăng → AD giảm → Y giảm → MD giảm → r giảm => I tăng
=> AD tăng => Y tăng (hạn chế bớt tác động tiêu cực của CSTK thắt chặt đến sản lượng)
KL: Y giảm, P giảm, thất nghiệp tăng, i giảm, I tăng
Câu 3: Đáp án:
Khi rtck tăng, MS giảm làm r tăng, đầu tư gi m, AD gim, P gim và Y gi m
Tích cực: Kiề lạm phátm chế
Tiêu cực: r tăng, giảm đầu tư tư nhân, do đó giả KT, tăng thất nghiệpm tăng trưởng nền
CHƯƠNG 8
CHÍNH SÁCH KINH T N KINH T M VĨ MÔ TRONG NỀ
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đáp án: D
Câu 2: Đáp án: D
Câu 3: Đáp án: B (rw tăng=> rw>r => vốn chảy ra →Susd giảm, Dusd tăng → E tăng → NX
tăng → AD tăng => IS dịch phải →Y tăng, r tăng)
Câu 4: Đáp án: B (NHTW => bán trái phiếu=> MB giảm → MS giảm, LM dịch trái lãi suất
tăng, g, LM r > rw vốn chảy vào →Susd tăng, Dusd giảm → NHTW mua ngoại tệ → MS tăn
dịch phải về vị trí ban đầu → Y không đổi r và )
Câu 5: A Đáp án: (NHTW mua trái phiếu=> MB tăng → MS tăng, LM dịch phải lãi suất =>
giảm Ɛ, r < rw => vốn chảy ra → Susd giảm, Dusd tăng→ E tăng → NX tăng → tăng → AD
tăng, đường IS dịch phải Y tăng r không đổi, )
Câu 6: Đáp án: A
Câu 7: B Đáp án: (Thuế giảm → AD tăng, IS dịch phải → r tăng, r > rw vốn chảy vào =>
→Susd tăng, Dusd giảm E giảm NX giảm AD giảm IS dịch trái , r Y không
đổi)
Câu 8: Đáp án: D (rw giảm => vốn chảy vào trong nước => Susd tăng => NHTW mua USD,
bán VND => MB tăng => MS tăng => r giảm => I tăng => AD tăng => Y tăng)
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: đúng
rw tăng => vốn chảy ra → Susd giảm, Dusd tăng → NHTW bán ngoại tệ → MB giảm => MS
giảm, LM dịch trái → => I giảm => AD giảm →Y giảmr tăng
Câu 2: Đáp án: đúng
rw giảm => vốn chảy vào trong nước Susd tăng, Dusd giảm → E giảm → Ex giảm Im tăng ,
→ cán cân thương mại xấu đi
Câu 3: Sai Đáp án:
G giảm → AD giảm, IS dịch trái →r giảm => vốn chảy ra →Susd giảm, Dusd tăng → E tăng
(đồng ngoại tệ tăng giá) → Ex tăng, Im giảm → AD tăng, IS dịch phải →Y không đổi
Câu 4: Đáp án: Đúng
rr tăng mm giảm → MS giảm, LM dịch trái => r tăng => vốn chảy vào → Susd tăng, Dusd
giảm → E giảm (tăng giá đồng nội tệ) → → AD giảm → Y giảm NX giảm
Câu 5: Đáp án: Đúng
CSTK thắt chặt AD giảm, IS dịch trái r giảm, r < rw => vốn chảy ra Susd giảm,
Dusd tăng → NHTW bán ngoại tệ (giảm dự trữ ngoại tệ) → MB giảm => MS giảm, LM dịch
trái → Y giảm
Câu 6: Đáp án: Sai
NHTW bán trái phiếu => MB giảm→ MS giảm, LM dịch trái => r tăng => vốn chảy vào
Susd tăng, Dusd giảm → NHTW mua ngoại tệ → MS tăng, LM dịch phải →Y không đổi
Phần 3: Câu hỏi tình huống
Câu 1: Đáp án:
rw giảm => vốn chảy vào Susd tăng, Dusd giảm → để giữ tỷ giá => NHTW mua ngoại tệ
→ MS tăng, LM dịch phải →Y tăng, r giảm
Câu 2: Đáp án:
rw tăng => vốn chảy ra → Susd giảm, Dusd tăng → E tăng → Ex tăng, Im giảm → AD tăng,
IS dịch phải →Y tăng, r tăng

Preview text:

CHƯƠNG 1
GII THIU KINH T HC
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Đáp án: C
Câu 2:
Đáp án: D
Câu 3: Đáp án: C
Câu 4: Đáp án: B Câu 5: Đáp án: A Câu 6: Đáp án: C Câu 7: Đáp án: D Câu 8: Đáp án: D Câu 9: Đáp án: A Câu 10: Đáp án: C Câu 11: Đáp án: B Câu 12: Đáp án: D Câu 13: Đáp án: B Câu 14: Đáp án: C Câu 15: Đáp án: C
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần) Câu 1: Đáp án: Đúng
Câu 2: Đáp án: Sai
(có quan hệ)
Câu 3:
Đáp án: Sai (cả bàn tay hữu hình của chính phủ)
Câu 4:
Đáp án: Sai (vẫn có tính hợp lý và có ý nghĩa)
Câu 5:
Đáp án: Sai (tất cả)
Câu 6:
Đáp án: Đúng (vì học đại học hay không học đại học thì vẫn mất chi phí ăn)
Câu 7:
Đáp án: Sai (Vĩ mô)
Câu 8: Đáp án: Sai
(phải so sánh lợi ích cận biên với chi phí cận biên chứ không phải “tổng”)
Câu 9: Đáp án: Sai (thế giới vận hành như thế nào)
Câu 10: Đáp án: Đúng
(để có thêm hàng hóa này phải hy sinh hàng hóa khác)
Câu 11: Đáp án: Đúng (quan điểm cá nhân)
Câu 12: Đáp án: Sai (doanh nghiệp và hộ gia đình tham gia vào việc tổ chức hoạt động kinh
tế thông qua cơ chế thị trường) CHƯƠNG 2
DỮ LIU KINH T VĨ MÔ
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Đáp án: D Câu 2: Đáp án: A Câu 3: Đáp án: A Câu 4: Đáp án: A Câu 5: Đáp án: B Câu 6: Đáp án: B Câu 7: Đáp án: A Câu 8: Đáp án: D Câu 9: Đáp án: D Câu 10: Đáp án: B Câu 11: Đáp án: B Câu 12: Đáp án: C Câu 13: Đáp án: C Câu 14: Đáp án: C Câu 15: Đáp án: D
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: sai
(tạo ra trên lãnh thổ 1 quốc gia)
Câu 2: Đáp án: sai (vì các mặt hàng này bị pháp luật cấm hoặc không có thông tin để thống kê)
Câu 3: Đáp án: Đúng (hàng tồn kho từ năm trước không tính vào GDP năm nay nên các
doanh nghiệp giảm sản lượng dẫn đến GDP giảm)
Câu 4: Đáp án: sai (chỉ có các bộ phận mới được mua)
Câu 5: Đáp án: đúng (Thu nhập ròng yếu tố từ nước ngoài âm)
Câu 6: Đáp án: sai (Có thể)
Câu 7: Đáp án: đúng (cùng giá, cùng sản lượng của 1 năm)
Câu 8: Đáp án: sai (hàng nhập khẩu không tính nên phải trừ ra – xem công thức)
Câu 9: Đáp án: đúng (tùy đối tượng mua và mục đích mua)
Câu 10: Đáp án: sai (là thước đo mức độ biến động mức giá chung của kỳ nghiên cứu so với
kỳ gốc; và giỏi hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng điển hình)
Câu 11: Đáp án: đúng (nhằm phản ánh đúng sự biến động về giá của các loại hàng hóa và
dịch vụ - xem các bước xác định CPI và lạm phát)
Câu 12: Đáp án: đúng (vì CPI tính theo giỏ hàng hóa mà một người tiêu dùng điển hình chi
tiêu bao gồm cả hàng nhập khẩu, còn GDP chỉ tính hàng hóa dịch vụ sản xuất trong nước)
Phần 3: Bài tập tính toán Bài 1: Đáp án:
Giá thịt Lượng Giá lúa Lượng Lạm Năm GDPn GDPt Dt lợn thịt lợn lúa mì phát 2018 30 1000 15 5000 105000 105000 100 2019 36 1420 20 6000 171120 132600 129.05 29.05 2020 40 1600 32 7000 288000 153000 188.24 45.863 Bài 2: Đáp án:
GDP = 2354+1730+940+529-674 = 4879 GNP=GDP +150-112 = 4917 Bài 3: Đáp án:
GDP = 1250+1010+270+213-135 = 2608 GNP=GDP +112-88 = 2632 Bài 4: Đáp án: 2016 2017 2018 GDP danh nghĩa 41702 49300 53867 GDP thực tế 41702 45143 46981 Bài 5: Đáp án: 2016 2017 2018 GDP danh nghĩa 42799 50132 54019 GDP thực tế 42799 46555 48491 Bài 6: Đáp án:
Chi phí của giỏ hàng hóa CPI Tỷ lệ lạm phát 2015 1878 100 2016 2106 112.14 12.14 2017 2216 118.00 5.22 2018 2399 127.74 8.26
Bài 7: Đáp án:
Chi phí của giỏ hàng hóa CPI Tỷ lệ lạm phát 2015 1590 100 2016 1749 110.00 10.00 2017 1925 121.07 10.06 2018 1942 122.14 0.88 CHƯƠNG 3
TĂNG TRƯỞNG KINH T VÀ THẤT NGHIP TRONG DÀI HẠN
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1:
Đáp án: D
Câu 2: Đáp án: B
Câu 3: Đáp án: A
Câu 4: Đáp án: D
Câu 5: Đáp án: A
Câu 6: Đáp án: D
Câu 7: Đáp án: D
Câu 8: Đáp án: D
Câu 9: Đáp án: C
Câu 10: Đáp án: C
Câu 11: Đáp án: A
Câu 12: Đáp án: C
Câu 13: Đáp án: B
Câu 14: Đáp án: D
Câu 15: Đáp án: C
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1:
Đáp án: Đúng (xem tầm quan trọng của năng suất trong Tài liệu học tập)
Câu 2: Đáp án: Đúng (xem công thức và các yếu tố quyết định năng suất)
Câu 3: Đáp án: Sai (còn vốn đầu tư nước ngoài)
Câu 4: Đáp án: Sai (còn căn cứ vào dân số, tức căn cứ GDP bình quân đầu người chứ không
phải tổng, phụ thuộc năng suất)
Câu 5: Đáp án: Sai (không phải yếu tố quan trọng nhất, còn vốn vật chất, vốn con người, công nghệ)
Câu 6: Đáp án: Đúng (tăng vốn vật chất => tăng năng suất => tăng trưởng bền vững và nâng cao mức sống)
Câu 7: Đáp án: Sai (phụ thuộc quy mô GDP thực và dân số)
Câu 8: Đáp án: Sai (có thúc đẩy vì đảm bảo môi trường tốt để phát huy vai trò của kinh tế
thị trường được hiệu quả)
Phần 3: Bài tập tính toán Bài 1: Đáp án:
Lực lượng lao động 228.40 Tỷ lệ tham gia LLLĐ 61.23 Tỷ lệ thất nghiệp 5.43 Bài 2: Đáp án: Lực lượng lao động 149.30 Tỷ lệ tham gia LLLĐ 61.69 Tỷ lệ thất nghiệp 4.89 Bài 3: Đáp án:
- Giả sử 2 quốc gia có tổng số ngày làm việc như nhau là D =1, mức giá sản phẩm năm gốc như nhau là P=1$ a.
Ta có: GDPr = số người làm việc*năng suất*thời gian làm việc trung bình 1 ngày*số ngày
làm việc*mức giá sản phẩm
- GDPrA = 700*2,5*8*D*P = 14.000$
- GDPrB = 560*3*8*D*P = 13.440$ => GDPrA > GDPrB b.
Ta có GDPr bình quân đầu người = GDPr /Tổng dân số
- GDPr thực bình quân đầu người quốc gia A = 14.000DP/1.000 = 14$
- GDPr thực bình quân đầu người quốc gia B = 13.440DP/800 = 16,8$
=> GDPr thực bình quân đầu người quốc gia B > GDPr thực bình quân đầu người quốc gia A
=> Có thể khẳng định quốc gia B có mức sống cao hơn quốc gia A CHƯƠNG 4
NỀN KINH T MỞ: MỘT SỐ KHÁI NIM CƠ BẢN
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Đáp án: B Câu 2:
Đáp án: C Câu 3: Đáp án: D Câu 4: Đáp án: A Câu 5: Đáp án: D Câu 6: Đáp án: B Câu 7: Đáp án: A Câu 8: Đáp án: C Câu 9: Đáp án: B Câu 10: Đáp án: A Câu 11: Đáp án: C Câu 12: Đáp án: A
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1:
Đáp án: Đúng (NCO >0 và tiết kiệm quốc gia >0 => cho vay nước ngoài)
Câu 2: Đáp án: Sai (Susd giảm => E tăng => Đường Susd dịch trái=> số lượng đô la giảm)
Câu 3:
Đáp án: Sai (IM giảm => Dusd giảm => đường cầu ngoại tệ dịch trái)
Câu 4:
Đáp án: Đúng (r tăng => dòng vốn chảy vào trong nước => cung ngoại tệ tăng =>
đường cung ngoại tệ dịch phải)
Câu 5:
Đáp án: sai (EX giảm=> Susd giảm => E tăng) CHƯƠNG 5
TIỀN T VÀ LẠM PHÁT
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Đáp án: c Câu 2: Đáp án: b Câu 3: Đáp án: d Câu 4: Đáp án: d Câu 5: Đáp án: d Câu 6: Đáp án: b Câu 7: Đáp án: a Câu 8: Đáp án: b Câu 9: Đáp án: c Câu 10: Đáp án: d Câu 11: Đáp án: d Câu 12: Đáp án: a Câu 13: Đáp án: d Câu 14: Đáp án: d Câu 15: Đáp án: d
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Sai
(R = rr*D = 0.05*1000 = 50)
Câu 2: Đáp án: Sai
(NHTW bán TP → MB giảm → MS giảm)
Câu 3: Đáp án: Sai
(C giảm và D tăng đúng bằng lượng C giảm => MS không đổi)
Câu 4: Đáp án: Đúng
(Mức bắt buộc là mức tối thiểu)
Câu 5:
Đáp án: Đúng (rr giảm => mm tăng => MS tăng)
Câu 6:
Đáp án: Đúng (NHTW mua TP → MB tăng → MS tăng → 1/P giảm → P tăng)
Câu 7: Đáp án: Đúng
(rr giảm → mm tăng → MS tăng → 1/P giảm → P tăng)
Câu 8: Đáp án: Đúng
(lãi suất chiết khấu giảm → MS tăng → 1/P giảm → P tăng)
Câu 9: Đáp án: Đúng
(Chính phủ mua TP của NHTW hay NHTW bán TP → MB giảm →
MS giảm → 1/P tăng → P giảm → kiềm chế lạm phát)
Câu 10: Đáp án: Đúng
(MS tăng → 1/P giảm → P tăng → lạm phát tăng => lãi suất danh nghĩa tăng)
Phần 3: Bài tập tính toán Bài 1: Đáp án: a. mm = 4 & MS = 480
b. NHTW bán TP → MB giảm 20 tỷ → MS giảm 80 tỷ → P giảm Bài 2: Đáp án:
a. mm = 2,8 & MS = 280.000
b. Khi MS = 360.000 → mm = 3,6 → tỷ lệ dự trữ bắt buộc là: 5%
c. MS tăng → 1/P giảm → P tăng, lạm phát tăng Bài 3: Đáp án:
a. mm = 10 → MS tăng 200
b. Chính sách tiền tệ mở rộng: MS tăng → 1/P giảm → P tăng CHƯƠNG 6
TỔNG CUNG VÀ TỔNG CẦU
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Đáp án: d Câu 2: Đáp án: c Câu 3: Đáp án: a Câu 4: Đáp án: d Câu 5: Đáp án: d Câu 6: Đáp án: d Câu 7: Đáp án: b Câu 8: Đáp án: d Câu 9: Đáp án: c Câu 10: Đáp án: c Câu 11: Đáp án: b Câu 12: Đáp án: b Câu 13: Đáp án: d Câu 14: Đáp án: b Câu 15: Đáp án: b
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Sai
(mức giá chung và sản lượng của nền kinh tế)
Câu 2: Đáp án: Đúng
(Vốn là nguồn lực của nền kinh tế, vốn tăng → LRAS dịch phải)
Câu 3: Đáp án: Sai (trong ngắn hạn cả giá và sản lượng đều giảm, nhưng trong dài hạn chỉ
có giá giảm còn sản lượng không đổi)
Câu 4: Đáp án: Đúng
(CPSX tăng → SRAS giảm → SRAS dịch trái → Y giảm, P tăng)
Câu 5: Đáp án: Sai
(Mức giá thay đổi dẫn đến sự di chuyển)
Câu 6: Đáp án: Sai (Chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm dịch chuyển tổng cầu sang phải)
Câu 7: Đáp án: Sai (I tăng → AD tăng → Y tăng & P tăng)
Câu 8: Đáp án: Sai (Ex giảm → AD giảm → Y giảm, P giảm)
Câu 9:
Đáp án: Đúng (Tại nước nhập khẩu xăng dầu: Giá xăng dầu tăng → CPSX tăng →
SRAS giảm, dịch trái → P tăng & Y giảm)
Câu 10:
Đáp án: Đúng (Tại nước xuất khẩu xăng dầu: Giá xăng dầu tăng → Ex tăng → AD
tăng, dịch phải → Y tăng & P tăng)
Câu 11: Đáp án: Sai (Trong LVSX: Tiền lương tăng → CPSX tăng → SRAS giảm, dịch trái → P tăng & Y giảm)
Câu 12: Đáp án: Đúng (Trong Lĩnh vực HCSN: Tiền lương tăng → Chi tiêu chính phủ G
tăng → AD tăng, dịch phải → Y tăng & P tăng).
Phần 3: Câu hỏi tình huống Câu 1: Đáp án:
*) Trong ngắn hạn:
NX tăng → AD tăng, dịch phải → Y tăng & P tăng
Tích cực: có tăng trưởng, giảm thất nghiệp.
Tiêu cực: nguy cơ lạm phát tăng. *) Trong dài hạn:
Thất nghiệp giảm => tiền lương danh nghĩa tăng => chi phí sản xuất tăng => SRAS giảm,
đường SRAS dịch trái => Y và thất nghiệp trở lại mức tự nhiên ban đầu (tăng trưởng và thất
nghiệp trong dài hạn không đổi), nhưng lạm phát tiếp tục tăng cao Câu 2: Đáp án: *) Trong ngắn hạn:
Thu nhập giảm → Tiêu dùng C giảm → AD giảm, dịch trái → Y giảm & P giảm
Tích cực: giảm lạm phát.
Tiêu cực: giảm tăng trưởng, nguy cơ suy thoái, thất nghiệp tăng. *) Trong dài hạn:
Thất nghiệp tăng => tiền lương danh nghĩa giảm => chi phí sản xuất giảm => SRAS tăng,
đường SRAS dịch phải => Y và thất nghiệp trở lại mức tự nhiên ban đầu (tăng trưởng và thất
nghiệp trong dài hạn không đổi), nhưng lạm phát tiếp tục giảm CHƯƠNG 7 MÔ HÌNH IS – LM
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Đáp án: C Câu 2: Đáp án: A Câu 3: Đáp án: C Câu 4: Đáp án: A Câu 5: Đáp án: D Câu 6: Đáp án:C Câu 7: Đáp án:D Câu 8: Đáp án: A Câu 9: Đáp án: A Câu 10: Đáp án: D Câu 11: Đáp án: D Câu 12: Đáp án: D Câu 13: Đáp án: C Câu 14: Đáp án: B Câu 15: Đáp án: D
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần)
Câu 1: Đáp án: Sai
(NHTW mua trái phiếu để tăng cung tiền để đường cung tiền dịch phải)
Câu 2: Đáp án: đúng (I tăng=> AD tăng => Y tăng => cầu tiền dịch phải => r tăng)
Câu 3: Đáp án: đúng
(NX giảm => AD giảm => Y giảm => cầu tiền dịch trái => r giảm)
Câu 4: Đáp án: Sai
(rb giảm => mm tăng => cung tiền tăng)
Câu 5: Đáp án: đúng
(T tăng => AD giảm => Y giảm => cầu tiền dịch trái => r giảm)
Câu 6: Đáp án: sai
(NHTW bán trái phiếu => MB giảm => cung tiền giảm => r tăng)
Câu 7: Đáp án: Đúng
(cr tăng => mm giảm => cung tiền giảm => r tăng => I giảm => AD giảm => P giảm)
Câu 8: Đáp án: đúng
(rck giảm => cung tiền tăng => r giảm => I tăng=> AD tăng=> Y tăng, giảm thất nghiệp)
Câu 9: Đáp án: Đúng
(G tăng => AD tăng => Y tăng => MD tăng => r tăng => I giảm)
Câu 10: Đáp án: Đúng
(G giảm => AD giảm => Y giảm => IS dịch trái. NHTW mua trái
phiếu => MB tăng =>MS tăng => LM dịch phải => Y không đổi, thất nghiệp không đổi)
Phần 3: Bài tập tính toán Bài 1: Đáp án:
a/ PE = C+I+G = 170 + 0,75(Y-100) +290+535 =920 +0,75Y Ycb = 3680
b/ PE’ = 170 + 0,8(Y-100) +290+G’ = 380+G’ +0,8Y
giữ nguyên sản lượng => G’ = 3680*(1-0,8) -380 =356 ∆G = -179 Bài 2: Đáp án:
a/ PE = C+I+G = 200 + 0,7.(Y-50) +240+300 =705 +0,7Y Ycb = 2350
b/ PE’ = 200 + 0,7.(Y-80) +240+G’
giữ nguyên sản lượng => G’ = 2350*(1-0,7) -384 =321 ∆G = 21 Bài 3: Đáp án:
a/ PE = C+I+G = 110 + 0,7.(Y-50) +240+300 =615 +0,7Y Ycb = 2050
b/ CP cần thực hiện chính sách tài khóa mở rộng vì:
- Cách 1: Khi I giảm => PE giảm => Y giảm. Để giữ Y không đổi => CP cần điều chỉnh tăng
PE để bù đắp lượng PE giảm do I giảm => CSTK mở rộng.
- Cách 2: Gọi G’ là mức chi tiêu mới mà CP cần điều chỉnh. Khi này:
PE’ = 110 + 0,7.(Y-50) +210 +G’
giữ nguyên sản lượng => G’ = 2050*(1-0,7) -285 =330 > G (=300) => CP cần tăng chi tiêu
=> CP cần thực hiện CSTK mở rộng. Bài 4: Đáp án: a/ phương trình IS:
Y = 200 + 0,7.(Y-100) + 130 – 30.r + 160 =420 +0,7Y -30r => r= 14 - 0,01 Y phương trình đường LM
(M/P)d =(M/P)s => Y – 20.r =500 => r = 0,05Y -25
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng => rcb = 7,5 ; Ycb = 650 b/ phương trình IS’:
Y = 200 + 0,7.(Y-100) + 130 – 30.r + 196 =456 +0,7Y -30r => r= 15,2 - 0,01 Y
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng mới
=> r’cb = 8,5 ; Y’cb = 670 => lãi suất tăng 1 , sản lượng thay đổi 20
c/ Thực hiện CSTT mở rộng => MS tăng => đường LM dịch phải Bài 5: Đáp án: a/ phương trình IS:
Y = 160 + 0,7.(Y-50) + 190 – 30.r + 150 =465 +0,7Y -30r => r= 15,5 - 0,01 Y phương trình đường LM
(M/P)d =(M/P)s => 2.Y – 20.r =2000 => r = 0,1Y -100
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng => rcb = 5 ; Ycb = 1050 b/ phương trình IS’:
Y = 160 + 0,7.(Y-83) + 190 – 30.r + 150 =441,9 +0,7Y -30r => r= 14,73 - 0,01 Y
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng mới
=> r’cb = 4,3 ; Y’cb = 1043 => lãi suất giảm 0,7 , sản lượng thay đổi 7
c/ Gọi mức cung tiền thực tế mà NHTW cần điều chỉnh tăng là “a”. Khi này, phương trình
đường LM’: 2.Y – 20.r =2000 + a => a = 2.Y – 20.r - 2000
Để giữ nguyên mức lãi suất ban đầu rcb = 5 ta có hệ phương trình: {𝑟 = 14,73 𝑟 − = 05,01 = 𝑌 > {𝑎 = −154
𝑎 = 2𝑌 − 20𝑟 − 2000 𝑌 = 973 𝑟 = 5
Vậy Ngân hàng trung ương cần giảm một lượng cung tiền thực tế là 154 . Khi đó NHTW thực hiện CSTT thắt chặt Bài 6: Đáp án: a/ phương trình IS:
Y = 180 + 0,8.(Y-150) + 160 – 20.r + 200 =420 +0,8Y -20r => r= 21 - 0,01 Y phương trình đường LM
(M/P)d =(M/P)s => 2.Y – 20.r =2550 => r = 0,1Y -127,5
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng => rcb = 7,5 ; Ycb = 1350 b/ phương trình LM’:
(M/P)d =(M/P)s’ => 2.Y – 20.r =2000 => r = 0,1Y -100
lãi suất và mức thu nhập tại trạng thái cân bằng mới
=> r’cb = 10 ; Y’cb = 1100 => lãi suất thay đổi 2,5 , sản lượng thay đổi 250 c/ CSTK mở rộng
Phần 4: Câu hỏi tình huống Câu 1: Đáp án:
Chính sách tiền tệ mở rộng, MS tăng làm r giảm, đầu tư tăng, AD tăng, P tăng và Y tăng, thất nghiệp giảm
Tích cực: Y tăng, thất nghiệp giảm, r giảm, đầu tư tăng
Tiêu cực: xảy ra lạm phát Câu 2: Đáp án:
CSTK thắt chặt: G giảm, Thuế tăng → AD giảm → Y giảm → MD giảm → r giảm => I tăng
=> AD tăng => Y tăng (hạn chế bớt tác động tiêu cực của CSTK thắt chặt đến sản lượng)
KL: Y giảm, P giảm, thất nghiệp tăng, i giảm, I tăng Câu 3: Đáp án:
Khi rtck tăng, MS giảm làm r tăng, đầu tư giảm, AD giảm, P giảm và Y giảm
Tích cực: Kiềm chế lạm phát
Tiêu cực: r tăng, giảm đầu tư tư nhân, do đó giảm tăng trưởng nền KT, tăng thất nghiệp CHƯƠNG 8
CHÍNH SÁCH KINH T VĨ MÔ TRONG NỀN KINH T MỞ
Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Đáp án: D Câu 2: Đáp án: D
Câu 3:
Đáp án: B (rw tăng=> rw>r => vốn chảy ra →Susd giảm, Dusd tăng → E tăng → NX
tăng → AD tăng => IS dịch phải →Y tăng, r tăng)
Câu 4: Đáp án: B
(NHTW bán trái phiếu=> MB giảm → MS giảm, LM dịch trái => lãi suất
tăng, r > rw vốn chảy vào →Susd tăng, Dusd giảm → NHTW mua ngoại tệ → MS tăng, LM
dịch phải về vị trí ban đầu → r và Y không đổi)
Câu 5:
Đáp án: A (NHTW mua trái phiếu=> MB tăng → MS tăng, LM dịch phải => lãi suất
giảm, r < rw => vốn chảy ra → Susd giảm, Dusd tăng→ E tăng → Ɛ tăng → NX tăng → AD
tăng, đường IS dịch phải → r không đổi, Y tăng) Câu 6: Đáp án: A
Câu 7:
Đáp án: B (Thuế giảm → AD tăng, IS dịch phải → r tăng, r > rw => vốn chảy vào
→Susd tăng, Dusd giảm → E giảm → NX giảm → AD giảm, IS dịch trái → r và Y không đổi)
Câu 8:
Đáp án: D (rw giảm => vốn chảy vào trong nước => Susd tăng => NHTW mua USD,
bán VND => MB tăng => MS tăng => r giảm => I tăng => AD tăng => Y tăng)
Phần 2: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và minh họa đồ thị (nếu cần) Câu 1: Đáp án: đúng
rw tăng => vốn chảy ra → Susd giảm, Dusd tăng → NHTW bán ngoại tệ → MB giảm => MS
giảm, LM dịch trái → r tăng => I giảm => AD giảm →Y giảm Câu 2: Đáp án: đúng
rw giảm => vốn chảy vào trong nước → Susd tăng, Dusd giảm → E giảm → Ex giảm, Im tăng
→ cán cân thương mại xấu đi
Câu 3: Đáp án: Sai
G giảm → AD giảm, IS dịch trái →r giảm => vốn chảy ra →Susd giảm, Dusd tăng → E tăng
(đồng ngoại tệ tăng giá) → Ex tăng, Im giảm → AD tăng, IS dịch phải →Y không đổi
Câu 4: Đáp án: Đúng
rr tăng → mm giảm → MS giảm, LM dịch trái => r tăng => vốn chảy vào → Susd tăng, Dusd
giảm → E giảm (tăng giá đồng nội tệ) → NX giảm → AD giảm → Y giảm Câu 5: Đáp án: Đúng
CSTK thắt chặt → AD giảm, IS dịch trái → r giảm, r < rw => vốn chảy ra → Susd giảm,
Dusd tăng → NHTW bán ngoại tệ (giảm dự trữ ngoại tệ) → MB giảm => MS giảm, LM dịch trái → Y giảm Câu 6: Đáp án: Sai
NHTW bán trái phiếu => MB giảm→ MS giảm, LM dịch trái => r tăng => vốn chảy vào →
Susd tăng, Dusd giảm → NHTW mua ngoại tệ → MS tăng, LM dịch phải →Y không đổi
Phần 3: Câu hỏi tình huống Câu 1:
Đáp án:
rw giảm => vốn chảy vào → Susd tăng, Dusd giảm → để giữ tỷ giá => NHTW mua ngoại tệ
→ MS tăng, LM dịch phải →Y tăng, r giảm Câu 2: Đáp án:
rw tăng => vốn chảy ra → Susd giảm, Dusd tăng → E tăng → Ex tăng, Im giảm → AD tăng,
IS dịch phải →Y tăng, r tăng