Giải SBT Toán 12 bài tập trắc nghiệm chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng

Để giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán nhanh và hiệu quả hơn, mời các bạn tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài tập trắc nghiệm chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng, với nội dung được cập nhật chi tiết và chính xác nhất. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Gii SBT Toán 12 bài tp trc nghim chương 3: Nguyên hàm - Tích phân
ng dng
Bài tp trc nghim trang 187, 188 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
1. Hàm s nào dưới đây không là nguyên hàm ca hàm s f(x)=x(2+x)/(x+1)
2
?
A. x
2
+x−1/x+1
B. x
2
−x−1/x+1
C. x
2
+x+1/x+1
D. x
2
/x+1
2. Nếu
d
a
f(x)dx=5,
d
b
f(x)dx=2 vi a < d < b t
b
a
f(x)dx bng:
A. -2
B. 8
C. 0
D. 3
3. Tìm khẳng định sai trong các khẳng đnh sau:
A.
1
0
sin(1−x)dx=
1
0
sinxdx
B.
π
0
sinx/2dx=2
π/2
0
sinxdx
C.
1
0
(1+x)
x
dx=0
D.
1
1
x
2007
(1+x)dx=2/2009
4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
π
0
sin(x+π/4) dx=
π/4
0
sin(x−π/4) dx
B.
π
0
sin(x+π/4) dx=
π
0
cos(x+π/4)dx
C.
π
0
sin(x+π/4) dx=
3π/4
0
sin(x+π/4)dx−
π
3π/4
sin(x+π/4)dx
D.
π
0
sin(x+π/4) dx=
2π/4
0
sin(x+π/4)dx
5.
1
0
xe
1−x
dx bng:
A. 1 e
B. e 2
C. 1
D. -1
6. Nh ý nghĩa hình hc ca tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khng
định sau:
A.
1
0
ln(1+x)dx>
1
0
x−1/e−1dx
B.
π/4
0
sin
2
xdx<
π/4
0
sin2xdx
C.
1
0
e
x
dx>
1
0
(1−x/1+x)
2
dx
D.
1
0
e
dx>
1
0
e
dx
7. Th tích ca khi tròn xoay to nên do quay xung quanh trc Ox hình phng
gii hn bi các đưng y=(1−x)
2
, y=0, x=0 và x = 2 bng:
A. 8π√2/3
B. 2π/5
C. 5π/2
D. 2π
ng dn làm bài:
1. Chn A
B, C, D đúng. Ch kiểm tra D đúng còn B và C sai khác với D hng s 1
2. Chn D
Nh tính cht ca tích phân
b
a
f(x)dx=
d
a
f(x)dx+
b
d
f(x)dx
3. Chn C
Do (1+x)
x
≥1, x [0;1] nên nh ý nghĩa hình học ca tích phân, ta
1
0
(1+x)
x
dx>0
4. Chn C.
Vì sin(x+π/4)≥0 vi x [0;3π/4] và sin(x+π/4)≤0 với x [3π/4;π]
5. Chn B
A và D sai vì
1
0
xe
1−x
dx≥0. Nhờ tích phân tng phn, ta được B đúng và C sai.
6. Chn D
7. Chn B
| 1/3

Preview text:

Giải SBT Toán 12 bài tập trắc nghiệm chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Bài tập trắc nghiệm trang 187, 188 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
1. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=x(2+x)/(x+1)2? A. x2+x−1/x+1 B. x2−x−1/x+1 C. x2+x+1/x+1 D. x2/x+1
2. Nếu d∫af(x)dx=5, d∫bf(x)dx=2 với a < d < b thì b∫af(x)dx bằng: A. -2 B. 8 C. 0 D. 3
3. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 1∫0sin(1−x)dx=1∫0sinxdx
B. π∫0sinx/2dx=2π/2∫0sinxdx C. 1∫0(1+x)xdx=0
D. 1∫−1x2007(1+x)dx=2/2009
4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. π∫0∣ sin(x+π/4)∣ dx=π/4∫0∣ sin(x−π/4)∣ dx
B. π∫0∣ sin(x+π/4)∣ dx=π∫0cos(x+π/4)dx
C. π∫0∣ sin(x+π/4)∣ dx=3π/4∫0sin(x+π/4)dx−π∫3π/4sin(x+π/4)dx
D. π∫0∣ sin(x+π/4)∣ dx=2π/4∫0sin(x+π/4)dx 5. 1∫0xe1−xdx bằng: A. 1 – e B. e – 2 C. 1 D. -1
6. Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 1∫0ln(1+x)dx>1∫0x−1/e−1dx
B. π/4∫0sin2xdx<π/4∫0sin2xdx
C. 1∫0e−xdx>1∫0(1−x/1+x)2dx D. 1∫0e− dx>1∫0e− dx
7. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y=(1−x)2, y=0, x=0 và x = 2 bằng: A. 8π√2/3 B. 2π/5 C. 5π/2 D. 2π Hướng dẫn làm bài: 1. Chọn A
B, C, D đúng. Chỉ kiểm tra D đúng còn B và C sai khác với D hằng số ∓1 2. Chọn D
Nhờ tính chất của tích phân b∫af(x)dx=d∫af(x)dx+b∫df(x)dx 3. Chọn C
Do (1+x)x≥1,∀ x∈ [0;1] nên nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, ta có 1∫0(1+x)xdx>0 4. Chọn C.
Vì sin(x+π/4)≥0 với x ∈ [0;3π/4] và sin(x+π/4)≤0 với x ∈ [3π/4;π] 5. Chọn B
A và D sai vì 1∫0xe1−xdx≥0. Nhờ tích phân từng phần, ta được B đúng và C sai. 6. Chọn D 7. Chọn B