



















Preview text:
ĐẠIHỌCQUỐCGIAHÀNỘI
TRƯỜNGĐẠIHỌCKHOAHỌCTỰNHIÊN KHOATOÁN-CƠ-TINHỌC
———————o0o——————– GIẢITÍCHHÀMỨNGDỤNG AppliedFunctionalAnalysis Mãlớphọcphần: MAT3409 Sinhviên: LƯUVĂNVIỆT Lớp: A2K65TOÁN-TIN HàNội,tháng12năm2022 Mụclục Chương1 Tậphợp 5
1. Tập vô hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1
Khái niệm tập hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 2
Ánh xạ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 3
Phân loại ánh xạ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2. Tập đếm được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1
Hai tập tương đương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2
Tập đếm được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
3. Lực lượng Continuum . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1
Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 2
Các mệnh đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
4. Lực lượng của tập hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1
Lực lượng của tập hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2
Định lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 Chương2 Khônggianmetric 19
1. Định nghĩa và các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 1
Khoảng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 2
Không gian metric . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 3
Hình cầu đóng, hình cầu mở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 4
Tập mở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2. Sự hội tụ trong không gian metric . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 1
Lân cận của một điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 2
Sự hội tụ trong không gian metric . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 3
Tập đóng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 2 MỤCLỤC 3
3. Điểm dính và bao đóng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 1
Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 2
Định lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
4. Tập trù mật. Không gian khả ly . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1
Tập trù mật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 2
Không gian khả ly . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
5. Ánh xạ liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 1
Định nghĩa ánh xạ liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 2
Các định lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
6. Không gian đầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 1
Không gian đầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2
Bổ đề về các hình cầu đóng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
7. Nguyên lý ánh xạ co. Nguyên lý điểm bất động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
8. Tập Compact. Không gian Compact. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 1
Tập hoàn toàn bị chặn (Triệt để giới nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 2
Tập Compact . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Chương3 Ôntậpthicuốikì 47
1. Câu hỏi lý thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2. Câu hỏi bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 4 MỤCLỤC Chương1 Tậphợp 1. Tậpvôhạn 1 Kháiniệmtậphợp
Tập hợp là một khái niệm "nguyên thủy", không được định nghĩa, mà được hiểu như sau:
Một tập hợp là một sự tụ tập các đối tượng có cùng một thuộc tính nào đó; những đối tượng
nàyđượcgọilàphầntửcủatậphợpđó.
NgườitaxácđịnhmộttậphợpbởimộttínhchấtđặctrưngP(x) nàođócủacácphầntửcủa
nó.TậphợpX cácphầntửx cótínhchấtP(x) đượckýhiệulà: X = {x|P(x)} 2 Ánhxạ Địnhnghĩa1.1
ChoX vàY làcáctậphợp.Mộtánhxạφ từX vàoY làmộtquytắcđặttươngứngmỗi
phầntửx ∈ X mộtphầntửxácđịnhy = φ(x) ∈ Y .Ánhxạđókýhiệubởi: φ : X → Y x 7→φ(x) = y
VớiA ⊂ X, tậpφ(A) = {y|y = φ(x),x ∈ A} đượcgọilàảnhcủatậpA quaánhxạφ
Với B ⊂ Y, tậpφ−1(B) = {x ∈ X|φ(x) ∈ B} được gọi là nghịch ảnh của tập B quaánhxạφ Tínhchất:
(1)ChoAi ⊂ X,i = 1,m.Khiđó: m ! φ(A m[ [ i) φ i=1 A i=1 i = 5 6 CHƯƠNG1. TẬPHỢP
(2)ChoAi ⊂ X,i = 1,m.Khiđó: m ! φ(A m\ \ i) φ i=1 A i=1 i ⊂
(3)ChoBi ⊂ Y,i = 1,m.Khiđó: m ! φ(B m i) \ \ φ i=1 B i=1 i =
(4)ChoBi ⊂ Y,i = 1,m.Khiđó: m ! φ(B m[ [ i) φ i=1 B i=1 i = (5)Cho:φ : X → Y .Khiđó: ∀A ⊂ X,A ⊂ φ−1(φ(A)) ∀B ⊂ Y,φ(φ−1(B)) ⊂ B 3 Phânloạiánhxạ Địnhnghĩa1.2
(1)Ánhxạφ : X → Y đượcgọilàmộtđơnánh nếu∀x = x′, (x,x′ ∈ X) thìf(x) = f(x′)
(2)Ánhxạφ : X → Y đượcgọilàmộttoànánh nếu∀y ∈ Y,∃x ∈ X saochoφ(x) = y
(3)Ánhxạφ : X → Y đượcgọilàmộtsongánh nếunóvừalàđơnánhvừalàtoánánh Nhậnxét:
Nếuφ : X → Y làmộtsongánhthìkhiđó:
∀y ∈ Y,∃!x ∈ X,φ(x) = y 2.. TẬPĐẾMĐƯỢC 7 2. Tậpđếmđược 1 Haitậptươngđương Địnhnghĩa2.1
Cho A và B là hai tập tùy ý. Ta nói hai tập A và B là tương đương với nhau nếu tồn tại
songánhφ : A → B.KíhiệuA ∼ B Vídụ: [0; 1] ∼ [a; b] Tínhchất: (1)Phảnxạ:A ∼ A
(2)Đốixứng:A ∼ B ⇒ B ∼ A
(3)Bắccầu:A ∼ B,B ∼ C ⇒ A ∼ C (4)Nếu: A1,A2,A3,......,An,...... B1,B2,B3,......,Bn,...... thỏamãn: Ai ∩ Aj = ∅ ∀i = j Bi ∩ Bj = ∅ ∀i = j Ai ∼ Bi ∀i Khiđó: ∞ ∞ A B [ i ∼ [ i i=1 i=1 2 Tậpđếmđược Địnhnghĩa2.2
TanóitậpA làđếmđượcnếuA ∼ N∗ Vídụ: 1 1 1 A = {1, , ,..., ,...} 2 3 n 8 CHƯƠNG1. TẬPHỢP
TậpA làđếmđượcvìA ∼ N∗ dotaxácđịnhđượcsongánh φ : N∗ → A 1 n 7→n Địnhlý2.1
TậpA làđếmđượckhivàchỉ khicácphầntửcủaA viếtđượcdướidạngmộtdãycácphần
tửkhácnhau.HaynóicáchkháctacóthểđánhsốcácphầntửcủaA:
A = {a1,a2,...,an,...}, ai = aj ∀i = j Chứngminh:
(⇒) GiảsửAlàđếmđược,khiđótồntạisongánh: φ : N∗ → A n 7→φ(n) = an
Dođó:A = {a1,a2,...,an,...}, ai = aj ∀i = j
(⇐) GiảsửA = {a1,a2,...,an,...}, ai = aj ∀i = j.Khiđóánhxạ: φ : N∗ → A n 7→φ(n) = an
làsongánh.DođóA ∼ N∗ ⇒ A làđếmđược. Mệnhđề2.1 n
ChoAi, (i = 1,n) làcáctậpđếmđượcsaochoAi ∩ Aj = ∅, ∀i = j.KhiđóA = Ai làmột S i=1
tậpđếmđược⇒Hợpcủahữuhạncáctậpđếmđượclàmộttậpđếmđược. Chứngminh: 2.. TẬPĐẾMĐƯỢC 9 TaviếtcáctậpAi nhưsau:
A1 = {a(1)1 ,a(1)2 ,a(1)3 ,....,a(1)n ,...}
A2 = {a(2)1 ,a(2)2 ,a(2)3 ,....,a(2)n ,...}
...................................................
An = {a(n)1 ,a(n)2 ,a(n)3 ,....,a(n)n ,...}
Khiđó,dễthấytậpAlà1matrậngồmnhàng,thựchiệnviệcgánsốthứtựlầnlượttheo
mỗicộttathuđượcmộtsongánhtừN∗ vàoA.DođóAlàđếmđược. Mệnhđề2.2 ∞ ChoA i i = {a(i)
} làcáctậphữuhạnsaochoAi ∩ Aj = ∅, ∀i = j.KhiđóA = 1 ,a(i) 2 ,...,a( )ni Ai iS =1
làmộttậpđếmđược⇒Hợpcủađếmđượccáctậphữuhạnlàmộttậpđếmđược. Chứngminh: TaviếtcáctậpAi nhưsau: A1 = {a(1)1 ,a(1)2 ,a(1) 3 ,....,a(1)n } 1 A2 = {a(2)1 ,a(2)2 ,a(2) 3 ,....,a(2)n } 2
...............................................
Ak = {a(n)1 ,a(n)2 ,a(n)3 ,....,a(k)n } k
...............................................
Khiđó,thựchiệnviệcgánsốthứtựlầnlượttheotừngtậpAi tathuđượcmộtsongánhtừ
N∗ vàoA.DođóAlàđếmđược. Mệnhđề2.3 ∞
ChoAi, (i = 1, ∞) làcáctậpđếmđượcsaochoAi ∩ Aj = ∅, ∀i = j.KhiđóA = Ai làmột S i=1
tậpđếmđược⇒Hợpcủađếmđượccáctậpđếmđượclàmộttậpđếmđược. Chứngminh: 10 CHƯƠNG1. TẬPHỢP TaviếtcáctậpAi nhưsau: A1 = {a(1)1 ,a(1)2 ,a(1) 3 ,....,a(1)n ,...} A2 = {a(2)1 ,a(2)2 ,a(2) 3 ,....,a(2)n ,...}
...................................................
An = {a(n)1 ,a(n)2 ,a(n)3 ,....,a(n)n ,...}
...................................................
Khiđó,dễthấytậpAlà1matrậngồmnhàng,thựchiệnviệcgánsốthứtựlầnlượttheo
từng đường chéo từ phần tử a(1)
ta thu được một song ánh từ N∗ vào A. Do đó A là đếm 1 được. Mệnhđề2.4
Nếu mỗi phần tử a của tập A phụ thuộc vào một bộ gồm n chỉ số, mỗi chỉ số độc lập với
cácchỉsốkhácvàchạytrên1tậpđếmđượcthìA làmộttậpđếmđược: A = {a|a = ax ,x 1x2...xn
i ∈ Di, với Di là các tập đếm được} Chứngminh: Vớin = 1,TacóA = {a|ax ,x 1 1 ∈ D1}⇒A ∼ D1
MàD1 làđếmđượcnênA đếmđược.Dođómệnhđềđúngvớitrườnghợpn = 1
Giảsửmệnhđềđúngvớin = k,nghĩalà:
A = {a|a = ax1x2...xk,xi ∈ Di, vớiDi làcáctậpđếmđược} làmộttậpđếmđược.
Tachứngminhmệnhđềđúngchon = k + 1,nghĩalà: A = {a|a = ax ,x 1x2...xkxk+1
i ∈ Di, với Di là các tập đếm được}
làmộttậpđếmđược.Thậtvậy Đặt:Ai = {a|a = ax i ,xi ∈ Di} 1x2...xkx( ) k+1
Dk+1 = {x(1) ,x(2) ,...,x(k) ,....} k+1 k+1 k+1
Khi đó các tập Ai chỉphụthuộcvàobộkchỉsốx1,x2,....,xk.Theogiảthiếtquynạp,Ai là cáctậpđếmđược. 2.. TẬPĐẾMĐƯỢC 11 ∞ Mặtkhác:A =
Ai.Theomệnhđề2.3A làtậpđếmđược S i=1 Hệquả: m
Tập số hữu tỷ Q là đếm được do Q = {q|q =
,m ∈ Z,n ∈ N∗}, mỗi phần tử q của Q phụ n
thuộcvàomộtbộgồmhaichỉsốm vàn,trongđóm,n chạytrêncáctậpZ, N∗ làcáctậpđếm được. Hệquả:
TậpsốhữutỷnchiềuQn = {r|r = (r1,r2,...,rm),ri ∈ Q} làđếmđược. 12 CHƯƠNG1. TẬPHỢP 3. LựclượngContinuum 1 Địnhnghĩa Địnhlý3.1
Khôngphảimọitậpvôhạnđềuđếmđược. Chứngminh:
TachứngminhtậpU = [0, 1] khôngđếmđượcbằngphảnchứng.
GiảsửtậpUlàđếmđược.Khiđótacó:
U = {x1,x2,...,xn,...},xi = xj ∀i = j
Tachiađoạn[0, 1] thành3đoạnbằngnhau⇒ tồntạimộtđoạnU1 trong3đoạnnàykhông chứax1
Tiếp tục chia đoạn U1 thành 3 đoạn bằng nhau ⇒ tồn tại một đoạn U2 trong 3 đoạn này khôngchứax2
Tiếptụcquátrìnhtrên.Tacó: 1
∀n ∈ N∗, ∃ đoạnUn màkhôngchứaxn vàU ⊃ U1 ⊃ U2 ⊃ ...⊃ Un ⊃ ...với|Un| = → 0 3n ∞
TheonguyênlýCantor:∃!ξ ∈
Un ⇒∃n0 ∈ N∗ màxn = ξ ∈ U 0 n0 T n=1
Màxn /∈ U nênđiềutrênlàvôlý.Dođógiảthiếtphảnchứnglàsai. 0 n0 Địnhnghĩa3.1
NếutậpA ∼ [0, 1] thìtanóitậpA cólựclượngContinuum.
Vídụ: [a,b] ∼ [0, 1] nên[a,b] cólựclượngContinuum. Mệnhđề3.1
Cho A là tập vô hạn không đếm được và D ⊂ A, D hoặc là tập hữu hạn hoặc đếm được, khiđó: (A \ D) ∼ A Chứngminh: Đặt:A1 = A \ D 3.. LỰCLƯỢNGCONTINUUM 13
LấyD1 đếmđượcthuộcA1 CóA1 = D1 ∪ (A1 \ D1)
⇒ A = D ∪ (A \ D) = D ∪ D1 ∪ (A1 \ D1)
Tacó:D ∪ D1 ∼ D1 vàA1 \ D1 ∼ A1 \ D1
⇒ A = D ∪ D1 ∪ (A1 \ D1) ∼ D1 ∪ (A1 \ D1) = A1 Hệquả:
Cáctập:(0, 1); [0, 1); (0, 1] làcáctậpcólựclượngContinuum. 2 Cácmệnhđề Mệnhđề3.2
ChoA1,A2,...,An làcáctậpcólựclượngContinuumthỏamãnAi ∩ Aj = ∅, ∀i = j.Khiđó n A =
Ai làtậpcólưclượngContinuum. [i=1 Chứngminh: Lấy0 = c0 n n
Mà[ci−1,ci) ∼ Ai, ∀i = 1,n ⇒ A = Ai ∼ [ci−1,ci) = [0, 1) S i=1 S i=1
DođóA làtậpcólựclượngContinuum Mệnhđề3.3
Cho A1,A2,...,An,... làcáctậpcólựclượngContinuumthỏamãnAi ∩ Aj = ∅, ∀i = j.Khi đó ∞ A =
An làtậpcólưclượngContinuum. [n=1 Chứngminh: Xétdãy0 = c0 cn = 1 n→+∞ ∞
Do[cn−1,cn) ⊂ [0, 1), ∀n = 1, ∞⇒ [cn−1,cn) ⊂ [0, 1) (1) S i=1
Lấyx ∈ [0, 1) ⇒ 0 ≤ x<1
Do lim cn = 1 ⇒ n đủlớnsaochocn−1 n→+∞ ∞ ∞
⇒ x ∈ [cn−1,cn), ∀n = 1, ∞⇒x ∈ [cn−1,cn) ⇒ [0, 1) ⊂ [cn−1,cn) (2) S i=1 S i=1 14 CHƯƠNG1. TẬPHỢP ∞
Từ(1),(2) tađược:[0, 1) = [cn−1,cn) S i=1 ∞ ∞
Mà[cn−1,cn) ∼ An, ∀i = 1, ∞⇒A = An ∼ [cn−1,cn) = [0, 1) S n=1 S n=1
DođóA làtậpcólựclượngContinuum Mệnhđề3.4
Nếumỗiphầntửa ∈ A phụthuộcvàomộtbộgồmnchỉsố;mỗichỉsốđộclậpvớicácchỉsố
khácvàchạytrênmộttậpcólựclượngContinuumthìtậpA làtậpcólựclượngContinuum.
Hệ quả:TậpRn làtậpcólựclượngContinuum. Bàitập
Bài1:Lậpsongánhφ : [0; 1] → (0; 1) Lờigiải Đặt:A = [0, 1],B = (0, 1) 1 1 1 A1 = {a1; a2; ...} = {0; 1; ; ; ...; ; ...}⊂A 2 3 n 1 1 1 B1 = {b1; b2; ...} = { ; ; ...; ; ...}⊂B 2 3 n Lậpánhxạ: φ : A → B
ai 7→φ(ai) = bi (i = 1, 2,...) a 7→φ(a) = a nếua/ ∈ A
Thìtathuđượcánhxạφ làmộtsongánhtừA vàoB.
Bài2:Chof làhàmsốđơnđiệutăngtrênR.GọiG(f) làtậpcácđiểmgiánđoạncủaf.
ChứngminhrằngG(f) làtậphữuhạnhoặcđếmđươc Lờigiải
Lấyx0 ∈ G(f) vàđặtL = lim f(x),R = lim f(x) x→x− x→x+ 0 0
Dof đơnđiệutăngvàf giánđoạntạix0 nênL < R 3.. LỰCLƯỢNGCONTINUUM 15
Lấyr ∈ Q ∩ (L,R) vàlậpánhxạ: φ : G(f) → Q x 7→φ(x) = r
TaCMRφ làmộtđơnánh,thậtvậy:
Lấyx1,x2 ∈ G(f) saochox1 L1 = lim f(x),R1 = lim f(x) x→x− x→x+ 1 1 L2 = lim f(x),R2 = lim f(x) x→x− x→x+ 2 2
Dof đơnđiệutăngnênR1 Màr1 ∈ (L1,R2); r2 ∈ (L2,R2) nênr1 = r2
Do đó φ là một đơn ánh ⇒ tồn tại một đơn ánh từ G(f) vào một tập Q đếm được nên G(f) làđếmđược.
Bài3:Chứngminhrằngtậpcácsố8rờinhautrongmặtphẳnglàtậphữuhạnhoặcđếm được. Lờigiải
ĐặtE làtậpcácsố8rờinhautrongmặtphẳng.
Lấy x0 ∈ E, x0 được cấu tạo từ 2 vòng giao nhau tại duy nhất một điểm. Trong 2 vòng
củax0 tachọn2điểm(x1,y1), (x2,y2) từmỗivòngvàlậpánhxạ: φ : E → R4 x 7→φ(x) = (x1,y1,x2,y2) TaCMRφ làđơnánh.
Thậtvậy,lấyx1,x2 ∈ E,x1 = x2.Docácsố8rờinhautrongmặtphẳngnêncácsố8giao
vớinhaunhiềunhấtlàmộtvòng,dođóφ(x1) = φ(x2)
⇒ tồntạimộtđơnánhtừE vàotậpR4 đếmđượcvàdođóE làđếmđược. Bài4:GọiP n n−1 n = {P (x)|P (x) = a0x + a1x
+ a2xn−2 + ...+ an−1x + an}
Chứngminhrằngtậpcácđathứcbậcnvớihệsốhữutỉlàtậpđếmđược Lờigiải 16 CHƯƠNG1. TẬPHỢP Talậpánhxạ: φ : Pn → Qn
P 7→φ(P ) = (a0; a1; ...; an−1) TaCMRφ làđơnánh.
Thậtvậy,lấyP1(x),P2(x) ∈ Pn saochoP1(x) = P2(x)
⇒ P1(x) = a10xn + a11xn−1 + a12xn−2 + ...+ a1n−1x + an P n n−1 n−2 2(x) = a20x + a21x + a22x + ...+ a2n−1x + an
vàφ(P1(x)) = (a10; a11; ...; a1n−1) = φ(P2(x)) = (a20; a21; ...; a2n−1)
DođótồntạimộtđơnánhtừPn(x) vàoQn đếmđượcnênPn(x) làmộttậpđếmđược.
4.. LỰCLƯỢNGCỦATẬPHỢP 17 4. Lựclượngcủatậphợp 1 Lựclượngcủatậphợp
Gọi U là lớp các tập hợp. Ta chia U thành các lớp tương đương. Cho mỗi lớp tương đương
mộtkýhiệuvàgọikýhiệuđólàlựclượngcủabấtkỳtậpnàotronglớpđó.Lựclượngcủatập = A đượckýhiệulà A Vídụ:
Gọi:a làlựclượngcủacáctậpđếmđược;c làlựclượngContinuum = = =
Khiđó: [0, 1]= c;N∗= a; Q= a Địnhnghĩa4.1 = = A B Choα = A,β = B.Tanóiα<β nếu A ∼ B1 ⊂ B Vídụ: = ChoA = {a1,a2,...,a10}, A= 10 = B = {b1,b2,...,b10,b11,b12}, B= 12 A B Tanói10 < 12 vì A ∼ B1 = {b1,b2,...,b10}⊂B Vídụ: = = Tacó: [0, 1]= c;N∗= a [0, 1] N∗ 1 1 1 Tanóia > c vì
N∗ ∼ C1 = {1, , ,..., ,...}⊂[0, 1] 2 3 n 2 Địnhlý Địnhlý4.1
Khôngtồntạitậpcólựclượnglớnnhất. Chứngminh: 18 CHƯƠNG1. TẬPHỢP
VớiM làmộttậptùyý.GọiT làtậptấtcảcáctậpconcủaM: T = {A|A ⊂ M} = = Tasẽchứngminh T > M.Thậtvậy: (i)Chứngminh:T M
Phảnchứng:GiảsửM ∼ T .Khiđótồntạisongánh: φ : M → T m 7→φ(m) Taquyước: +)Cácphầntửm ∈ M màm/
∈ φ(m) thìđượcgọilàcácphầntửxấu.
+)Cácphầntửm ∈ M màm ∈ φ(m) thìđượcgọilàcácphầntửtốt.
DoM ∈ T vàφ : M → T làmộtsongánhnêntồntạim∗ ∈ M saochoφ(m∗) = M
⇒ m∗ ∈ φ(m∗) vàdođóm∗ làmộtphầntửtốt.
Do∅ ∈ T vàφ : M → T làmộtsongánhnêntồntạim∗ ∈ M saochoφ(m∗) = ∅
Màm∗ /∈ ∅ ⇒ m∗ /∈ φ(m∗) vàdođóm∗ làmộtphầntửxấu.
GọiX làtậptấtcảcácphầntửxấucủaM ⇒ X ∈ T .Doφ làsongánhnêntồntạix0 ∈ M saochoφ(x0) = X.
Nếux0 làphầntửtốtthìx0 ∈ φ(x0) = X (VôlýdoX làtậpcácphầntửxấu)
Nếux0 làphầntửxấuthìx0 /∈ φ(x0) = X (VôlýdoX làtậpcácphầntửxấu)
Dođógiảthiếtphảnchứnglàsaivàtađượcđpcm. (ii)Chứngminh:M ∼ T1 ⊂ T
GọiT1 ⊂ T = {A ∈ M|A cóđúngmộtphầntử}.Khiđótaxácđịnhđượcsongánh: φ : M → T1 a 7→{a} Dođó:M ∼ T1 ∈ T = =
Từkếtquảcủa(i)và(ii)tađươc: T > M Chương2 Khônggianmetric 1. Địnhnghĩavàcácvídụ 1 Khoảngcách Địnhnghĩa1.1
ChoX làmộttậptùyý.X × X = {(x,y)|x ∈ X,y ∈ X}.Ánhxạd : X × X → R thỏamãn: (i)d(x,y) ≥ 0, ∀x,y ∈ X d(x,y) = 0 ⇔ x = y
(ii)d(x,y) = d(y,x), ∀x,y ∈ X
(iii)d(x,y) ≤ d(x,z) + d(z,y), ∀x,y,z ∈ X
Khiđóánhxạd đượcgọilàmộtkhoảngcáchtrênX vàsốd(x,y) đượcgọilàkhoảngcách giữax vày. 2 Khônggianmetric Địnhnghĩa1.2
TậpX cùngvớimộtkhoảngcáchd trênnóđượcgọilàmộtkhônggianmetric. Vídụ: 1.
Tập X = R, ∀x,y ∈ X, đặt d(x,y) = |x − y|. Khi đó (X,d) là một không gian metric do d là mộtkhoảngcáchtrênX.
(i)d(x,y) = |x − y|≥0; d(x,y) = |x − y| = 0 ⇔ x = y (ii)d(x,y) = d(y,x)
(iii)d(x,y) = |x − y| = |x − z + z − y|≥|x − z| + |z − y| = d(x,z) + d(z,y), ∀x,y,z ∈ R 19 20 CHƯƠNG2. KHÔNGGIANMETRIC 2. 1 nếux = y
ChoX làtậptùyý.Tađịnhnghĩa:d(x,y) = 0 nếux = y
Dễdàngkiểmtrađượcd làmộtkhoảngcáchtrênX vàdođó(X,d) làmộtkhônggianmetric. 3. n v 2 u (xi − yi) . Khi đó u X Tập X = Rn, i=1 ∀x = (x t
1,x2,...,xn),y = (y1,y2,...,yn) ∈ X, đặt d(x,y) =
(X,d) làmộtkhônggianmetricdod làmộtkhoảngcáchtrênX.
Dễdàngkiểmtrađượctiênđề(i)và(ii).
(iii)Gọiz = (z1,z2,...,zn) ∈ Rn.Tacầnchứngminh: n n n vu vu v u (zi − yi)2 u X u X u X t i=1 i=1 i=1 (x 2 t 2 t i − yi) ≤ (xi − zi) + Chúýrằng: n n !2 ≤ x2 y2 nX X i X i i=1 |x i=1 i=1 iyi| n n n ⇔ v x2v y2 X u u u X u X i i=1 |x t i=1 t i=1 iyi|≤ i Từđótacó: n n n n (x 2 i + yi) = x2 x y2 X X i + 2 X iyi + X i i=1 i=1 i=1 i=1 n n n ≤ x2 |x y2 X i + 2 X iyi| + X i i=1 i=1 i=1 2 n n n n n n ≤ x2 v x2v y2 y2 v x2 v y2 X uu X uu X i + X uu X uu X i=1 t i=1 t i=1 i=1 t i=1 t i=1 i + 2 i i = i + i n n n v v v u u x2 u y2 u X u X u X i i=1 i=1 i=1 ⇒ t (x 2 t t i + yi) ≤ i + n n n vu v u v u (zi − yi)2 u X u X u X i=1 i=1 i=1 ⇒ t (x 2 t 2 t i − yi) ≤ (xi − zi) + 3
Hìnhcầuđóng,hìnhcầumở