Giáo án ôn tập Ma trận - Định thức - Toán Kinh Tế | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

1. Các định thức cấp 2, 3: Áp dụng công thức Sarus để tính các định thức cấp 2, 3. Bài 9) Tính các định thức cấp 3. a) Áp dụng công thức Sarus để tính các định thức cấp 2, 3. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo án bài t ập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 1
Chương 2. MA TR N – ĐỊNH THC
Bài 1. Ma tr n.
_______________________________
Chú ý: Sinh viên có th tham kh o thêm các d ng bài t p khác trên các tài li u khác và trên
website: http://www.linear.aglebra1.wikispaces.com
I. Các phép tính trên ma trn
1)
Cho các ma trn
2 1 1
0 1 4
A
2 1 0
3 2 2
B
. Tính
a) 3 + 2 ; A B
b) 4 – 3 ; A B
c)
T
A
;
d)
,
A A AA
.
Gii
Ta có:
2 1 1 2 1 0 6 4 3 2 3 2 5 3
3 2 3 2
0 1 4 3 2 2 6 3 4 12 4 6 7 8
A B
Sinh viên làm tương tự
Ta có:
1 4
T
A
Ta có.
2 0
2 1 1 2.2 1.1 1 2.0 1.1 4 6 5
. 1 1
0 1 4 2.0 1 4 0 1 16 5 17
1 4
T
A A
.
Sinh viên làm tương tự cho câu còn l i.
T
A A
2) Tính
b)
7
5 0 2 3
3
4 1 5 3
2
3 1 1 2
1
Gii
Ta có:
7
5 0 2 3 5.7 0.( 3) 2.2 3.1 42
3
4 1 5 3 4.7 1.( 3) 5.2 3.1 41
2
3 1 1 2 3.7 1.( 3) ( 1).2 2.1 17
1
Sinh viên làm tương tự cho các câu a, c trong tài li u
3) Tính
,
k
A k
vi A là các ma trn sau:
b)
1
0 1
A
Gii
Ta có:
2 3
1 2 1 3
;
0 1 0 1
A A
Suy ra,
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 2
1
0 1
n
n
A
(1).
Chng minh công th c (1) b ằng phương pháp quy nạp.
Vi n = 1, biu thức (1) đúng.
Vi n = k, gi s (1) đúng. Ta sẽ ch ng minh (1) c i n = k+1. ũng đúng vớ
Ta có,
1
1 1 1 ( 1)
.
0 1 0 1 0 1
n n
n n
A A A
Vậy ta có điều ph i ch ng minh.
- Sinh viê cho các u còn l i c a bài 3; bài 5 trong tài li u. n làm tương tự
II. Đa thc c a ma tr n:
4. Tính ), v i f(A
3
( ) 7 5
f x x x
v i
1
0 1
A
Gii
Ta có:
3
2
1 3 1 1 0 1 4
( ) 7 5 7 5
0 1 0 1 0 1 0 1
f A A A I
Sinh viên làm tương tự các phn còn li ca bài t p 4; bài t p 8 trong tài li u.
III. Ma tr n giao hn.
5. a) Tìm t t c các ma tr n vuông c p 2 giao hoán v i ma tr n
1 2
0 1
A
;
Gii
Gi
a b
B
c d
là ma tr n giao hoán v i A nên h s a, b, c, d cn tìm th a:
1 2 1 2 2 2 2
0 1 0 1 2
2
0
2 2
2
a b a b a c b d a a b
AB BA
c d c d c d c c d
a c a
c
b d a b
a d
c d d
Ví d:
2 3
0 2
B
thì
1 2 2 3 2 7 2 3 1 2 2 7
. ;
0 1 0 2 0 2 0 2 0 1 0 2
AB BA AB BA
Sinh viên làm tương tự cho câu 6 b.
Các bài t p còn l i sinh viên t làm.
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 3
Bài 2. Định th c
_________________
I. Tính định thc
1. Các định thc c p 2, 3:
Áp d ng công th ức Sarus để tính các đị nh thc cp 2, 3.
Bài 9) Tính các định thc cp 3.
a) Áp d ng công th nh th c Sarus để tính các đ c cp 2, 3:
1 1 3
2 4 5 4.7 2.3.3 ( 1).5.0 3.4.0 3.5.1 2.7 28 17 45
0 3 7
Sinh viên làm các bài tập tương tự 10a), 10c), 10d).
Kết qu : 10c = 27
10d = -13 – 6i
2. Các định thc c p l ớn hơn bng 4.
b) Áp dụng định lý Laplace:
Bài 11. nh th c Tính đị
Cách 1: 11d) Áp dng khai tri n Laplace theo dòng ho c theo c nh th c ột để tính đị
Khai tri n theo dòng 1 có:
1 2 1 3 1 4 2 2 2
0 1 1 1
1 1 0 1 0
1 0
( 1) 1 0 ( 1) 1 ( 1) 1 0 2 2 2
1 0
1 0 1 0 1
1 0
a b b a
a b
c a c a c ac bc b ba a
a c
c b b c
b c
Cách 2:
11e) Áp d ng tính ch t c ủa đ ến đổi sơ cấ đưa đnh thc và dùng các phép bi p trên dòng nh
thc v d ạng tam giác trên khi đó định thc là tích các phn t ng chéo chính: trên đườ
1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0
1 1 1 0 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1
1
0 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1
0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1
Các câu còn l i c a bài t p 11.
3) Tính định thc cp n:
Dùng các phương pháp tính đnh th c c ấp n để tính đị nh thc
PP. Đưa về dng tam giác:
Tính định th c
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 4
1 2 3 1 2 2 3
1 2 3 1 2 2 3
1 2 3 1 2 2 3
1 2 3 1 2 2 3
1 2 2 3
1 ... 1 ... ...
1 ... 1 ... 1 ...
1 ... 1 ... 1 ...
... 1 1 ... ... 1
1 ... ...
0 1 0 ... 0
0 0 1 ... 0
n n n
n n n
n n n
n n n
n n
a a a a a a a a a a
a a a a a a a a a a
a a a a a a a a a a
a a a a a a a a a a
a a a a a a
1 2
1 ...
0 0 0 ... 1
n
a a a
0 1 1 ... 1
1 0 ...
) 1 0 ...
1 ... 0
x x
b
x x
x x
Gọi đ ức đnh th ã cho là , b ng cách nhân dòng 1 và c t 1 v nh th c D ới x ta được đ
2
x D
.
Đối v nh th c ới đị
ta cng t t c các c t vào ct đầu, rút th a s chung. Sau đó nhân dòng
đầu v i -1 r i c ng vào các dòng sau. K t qu ế
1 2
( 1) ( 1)
n n
D n x
.
Các d ng bài t p còn l i sinh viên tham kh ảo các phương pháp trong tài liu và gi i.
II. Áp d ng các tính ch t c nh th c gi i các bài toán: ủa đị để
Bài 10). C ng các c t vào c t 1 ta có:
1
1
1
, ,
là các nghi
m của phương trình
3
0
x px q
nên
0
nên
định th c b ng 0.
Bài 12) Giải phương trình:
Ta có :
2 3
2 3
1
1 2 4 8
0 48 52 18 2 0
1 3 9 27
1 4 16 64
x x x
x x x
Sinh viên giải phương trình trên sm được x.
Bài 13) Chứng minh định thc bng 0.
Áp d ng tính ch t c nh th c ch ủa đị ứng minh c đnh thc này có hai dòng ho c hai c t b ng
nhau hoc 2 c t t l ; có m t dòng (m t c t) b ng 0; ho c có m t dòng (c t) là t h p tuy ến
tính c a các dòng (c t) còn l i.
a) Ch ng minh
1
1
1
a b c
b c a
c a b
Cng c t 2 vào c t 1 r i thì có đnh thc có hai c t t l nên đnh thc này bng 0.
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 5
1 1
1 1
1 1
a b c a b c c
b c a a b c a
c a b a b c b
b) Áp d ng công th c c ng
sin( ) sin cos sin cos
a d a d d a
sin cos sin( ) sin cos sin cos sin cos
sin cos sin( ) sin cos sin cos sin cos
sin cos sin( ) sin cos sin cos sin cos
sin cos sin cos sin cos sin cos
sin cos sin cos sin cos si
sin cos sin cos
n cos 0
sin cos sin cos
h)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) ( 3) ( 1) ( 2) ( 2) ( 3)
( 1) ( 2) ( 3) ( 3) ( 1) ( 2) ( 2) ( 3)
( 1) ( 2) ( 3) ( 3) ( 1) ( 2) ( 2) ( 3)
( 1) ( 2) ( 3) ( 3) ( 1) (
a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c
d d d d d d d
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2) ( 2) ( 3)
( 3)(2 3) ( 1)(2 3) ( 2) ( 3)
( 3)(2 3) ( 1)(2 3) ( 2) ( 3)
0
( 3)(2 3) ( 1)(2 3) ( 2) ( 3)
( 3)(2 3) ( 1)(2 3) ( 2) ( 3)
d d d
a a a a
b b b b
c c c c
d d d d
Sinh viên làm các câu còn l i tương tự.
Bài 14) Chng minh
( ; )
A M n K
, n l , là ma tr n ph n x ng thì det = 0. A A
là ma trA n ph n x ng nên
T
A A
. Suy ra,
det det( ) det( ) ( 1) det det( )
T n
A A A A A
(do n l ).
Vy det = 0. A
Bài 15) Chng minh m ng th c có ch nh th c. ột đẳ ứa đị
3
2 2
) 2 2 ( )
2 2
a b c a a
a b b c a b a b c
c c c a b
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (c t) và áp d ng các tính ch t c ủa định th ức để đưa
đến điều cn chng minh.
a) C ng dòng 2 và dòng 3 vào dòng 1 ta c: đượ
2 2 1 1 1
) 2 2 2 2 ( ). 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a a a b c a b c a b c
a b b c a b b b c a b a b c b b c a b
c c c a b c c c a b c c c a b
Nhân c t 1 v i (-1) r i c ng vào c t 2 và 3.
Ta có:
3
1 1 1 1 0 0
( ). 2 2 ( ). 2 ( ) 0 ( )
2 2 2 0 ( )
a b c b b c a b a b c b a b c a b c
c c c a b c a b c
(đpcm).
- Sinh viên làm tương tự cho các câu còn l i.
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 6
Bài 3. H ng ma tr n
_____________________
I. Tính h ng c a ma trn:
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận v dng b c thang ho c d ng tam
giác. T đó số dòng khác 0 c a ma tr n chính là h ng c a ma tr n.
Bài 18) k).
a) Th c hi n các phép bi p trên dòng ến đổi sơ cấ đưa ma trận còn l i là ma tr n b c thang.
....
4 3 5 2 3 1 3/ 4 0 1/ 2 11/ 2
8 6 7 4 2 0 0 1 0 4 / 3
4 3 8 2 7 0 0 0 0 0
8 6 1 4 6 0 0 0 0 0

Hng c a ma tr n c a này là: 2.
2 2 1
3 3 1
4 4 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 0 2 0 0
)
1 1 1 1 0 0 2 0
1 1 1 1 0 0 0 2
d d d
d d d
d d d
k

Hng c a ma tr n này b ng 4.
- Sinh viên làm các bài t p n l i.
Bài 19). Tìm h ng c a ma tr n c p n.
1 1 1
...
1 ... 1 ... 1 ...
1 ... 1 1 ... 0 1 ... 0
)
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
.... 1 1 .... 1 0 0 .... 1
n i i
c c c d d d
a a a na a a na a a
a a a na a a
a
a a a na a a
 
Nếu a = 0 thì ma tr n tr thành là I suy ra h ng ma tr n là n.
n
Gi 1 + na = 0 thì a = -1/n. Suy ra, h ng c a ma tr n này là n-1.
Nếu 1+ na khác 0 thì hng c a ma tr n này là n.
1 1 1
...
... ( 1) ... ( 1) ...
... ( 1) ... 0 ... 0
)
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
... ( 1) ... 0 0 ...
n i i
c c c d d d
a b b a n b b b a n b b b
b a b a n b a b a b
c A
b b a a n b b a a b
 
TH a = b.
Nếu a = b = 0 thì = 0 suy ra rank = 0. A A
Nếu
0
a b
thì rank = 1 A
TH
a b
Nếu
( 1)
a n b
thì rank = n A
Nếu
( 1)
a n b
thì rank = n-1. A
II. Tìm u ki n c a tham sđiề để được ma trn có h ng là m t hng s cho trưc.
Bài 20) Tìm u kiđiề n ca
để ma tr n sau có h ng b ng 1.
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 7
1 2 3
3 6 9
4 8 12
Ma tr n trên có h ng b ng 1 khi có duy nh t m t dòng khác 0 sau khi th c hi n các phép bi n ế
đổi sơ cấp trên dòng. Suy ra hai dòng còn l i c a ma tr n ph i t l v i dòng th 1 suy ra
0
.
Sinh viên làm tương tự các câu còn li ca bài 20.
____________________________________________________________________________
Bài 4. Ma tr n ngh o. ịch đả
_______________________
I. Tìm ma tr n ngh o: ịch đả
A. Dùng phương pháp định thc:
Bài 21. Tìm các ma trn nghịch đo sau:
3 5
)
2 3
a A
Ta có:
1
1
det
A
A P
A
vi det = 9-10 = -1 và A
Ma tr n
11 21
12 22
A
A A
P
A A
trong đó,
1 1 1 2
11 12
2 1 2 2
21 22
( 1) 3 3; ( 1) 2 2
( 1) 5 5; ( 1) 3 3
A A
A A
Suy ra,
1
3 5 3 5
2 3 2 3
A
Sinh viên làm tương tự cho các câu còn l i c a bài 21 b ng cách s d ụng phương pháp định
thc và ma tr n ph h p.
B. Phương pháp kh Gauss:
B sung vào bên v ph i c a ma tr n ma tr I ế A ận đơn v
n
như sau:
|
n
A I
sau đó dùng các
phép biến đổi sơ cấp trên dòng n v d ng ma tr đưa ma trậ A ận đơn vị như sau:
[ | ]
n
I B
khi đó
ma tr n chính là ma tr n ngh B ịch đo c n tìm.
Bài 21. Tìm ma tr n ngh o c a ma tr n sau: ch đả
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
A
Dùng phương pháp khử các bước như sau: Gauss ta thc hin
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 8
2 2 1
3 3 1
4 4 1
4 4 3 4 4
1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0
1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 2 2 1 1 0 0
|
1 1 1 1 0 0 1 0 0 2 0 2 1 0 1 0
1 1 1 1 0 0 0 1 0 2 2 0 1 0 0 1
1 1 1 1 1 0 0 0
0 0 2 2 1 1 0 0
0 2 0 2 1 0 1 0
0 0 2 2 0 0 1 1
d d d
d d d
d d d
n
d d d d d d
A I




2
2 2
3 3
1 1 34 4
1 1 2 2 4
/2
/2
/( 4)
1 1 1 1 1 0 0 0
0 0 2 2 1 1 0 0
0 2 0 2 1 0 1 0
0 0 0 4 1 1 1 1
1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1
0 0 1 1 1/ 2 1/ 2 0 0 0 0 1 0
0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0 0 1 0 1
0 0 0 1 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4 0 0 0 1
d d
d d
d d dd d
d d d d d


 
2 31 2 1
/ 2 0 1/ 2 0
1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
1/ 2 0 1/ 2 0
1/ 4 1/ 4 1/ 4 1 / 4
1 0 0 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1 / 4 1 0 0 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
0 0 1 0 1/ 4 1/ 4 1 / 4 1/ 4 0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0
0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0 0 0 1 0 1/ 4 1/ 4 1/
0 0 0 1 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4 0 0 0 1
d dd d d
 
2 2 4
4 1/ 4
1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
1 0 0 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
0 1 0 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
0 0 1 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
0 0 0 1 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4
d d d

Sinh viên th c hi tìm ma tr n ngh ện phương pháp khử Gauss để ịch đảo c a các ma tr n còn l i
ca bài 21.
II. Tìm ma trn ngh o c a ma trịch đả n cp n.
Nhn xét:
Đối vi ma tr n tam giác trên (ho ặc tam giác dưới) thì kh nghch khi và ch khi các ph n
t trên đường chéo chính khác 0. Trong trư ợp đó, ma trậ ịch đảng h n ngh o c a nó c à ũng l
ma tr c bi i v i vi c tìm ma tr n tam giác trên ta ch c n tìm ma tr n ận tam giác. Đặ ệt đố
nghịch đảo ca ma tr n này ta s dùng phương pháp gauss để kh t dòng n lên dòng 1.
Nếu là ma tr n lA ũy linh thì + là ma trI A n kh ngh ch, khi đó ma trận
2 1 1
... ( 1)
r r
B I A A A
là ma tr n kh ngh ch c a là kh ngh ch. A A
Ví d: Tìm ma tr n ngh ịch đảo ca ma tr n sau:
1 1 ... 1
0 1 ... 1
... ... ... ...
0 0 ... 1
A
S dng phương pháp Gauss:
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 9
1 1
1 1 1 ... 1 1 1 0 0 ... 0 0 1 1 1 ... 1 0
0 1 1 .. 1 1 0 1 0 ... 0 0 0 1 1 .. 1 0
0 0 1 ... 1 1 0 0 1 ... 0 0 0 0 1 ... 1 0
... ... ... ... ... ... .... .... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... 1 1 0 0 0 ... 1 0 0 0
0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1
i i n
d d d
i n

1
1 2
1 0 0 ... 0 1
0 1 0 ... 0 1
0 0 1 ... 0 1
.... .... ... ... ... ...
0 ... 1 0 0 0 0 ... 1 1
0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1
1 1 1 ... 0 0 1 0 0 ... 1 1
0 1 1 .. 0 0 0 1 0 ... 1 1
0 0 1 ... 0 0 0 0 1
... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... 1 0
0 0 0 ... 0 1
i i n
d d d
i n

....
1 0 0 ... 0 0 1 1 1 ... 1 1
0 1 0 .. 0 0 0 1 1 ... 1 1
... 1 1 0 0 1 ... 0 0 0 0 1 ... 1 1
.... .... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..
.. .... ... ... ... ...
0 0 0 ... 1 1 0 0 0 ... 1 0 0 0 0 ... 1 1
0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1

Bài 22 d) Tìm ma tr n ngh ịch đảo ca ma trn sau:
1 1 1 ... 1
1 1 1 ... 1
1 1 1 ... 1
1 1 1 ... 1
a
a
a
a
Gii
Lp ma tr n ( ). C ng dòng 1 v i t t c các dòng còn l i, ta th A|I ấy điề ần đểu kin c A kh
nghch là
0
a n
. Chia dòng 1 cho 1 + a ta đưa về dòng toàn 1. Sau đó, lần lượ đi t tr
dòng th 1, ta th y điều kin cn n a
0
a
. Bây gi chia các dòng th 2 tr đi cho 1/a,
ri bớt đi từ dòng 1 t ng tt c các dòng còn l i, ta s c ma tr đượ n nghịch đảo là:
1
1 1 1 ... 1
1 1 1 ... 1
1
1 1 1 ... 1
( )
... ... ... ... ...
1 1 1 ... 1
n a
n a
A n a
a n a
n a
III. Tìm điều ki n cho ma tr n kh ngh ch t đó suy ra ma trậ ịch đản ngh o:
Ma tr n A kh ngh ch khi và ch khi
det 0
A
Bài 23. Tìm điều ki ma trện để n sau kh ngh ch.
a)
1 3 2
3 7 5
2 1
A m
m m
Gii
2
det 3 2
A m m
. Suy ra,
det 0 1 2
A m m
.
Giáo án bài tập Đại số tuyến tính 1
Chương 2. Ma trận – Định thc 10
Khi đó, ma trận kh ngh ch c a ma tr n này là:


7 2 m
2
10 m
 
2 m
2
3 m

4 m 3
 
2 m
2
3 m

3 m 1
 
2 m
2
3 m
 m
2
5 m 3
 
2 m
2
3 m
2 m 1
 
2 m
2
3 m
m 1
 
2 m
2
3 m
m
 
2 m
2
3 m
m
 
2 m
2
3 m
2
1
 
2 m
2
3 m
Sinh viên làm tương tự cho các câu còn l i c a bài 23.
Bài 24). Cho
1 1
0 1
A
2 1
3 2
B
. Tính
1
,
k
B AB k
Nhn xét:
1 1 1 1 1
. .... ,
k
k
B AB B AB B AB B AB B A B k
Sinh viên th c t
p vi c tìm l ũy thừa ca ma trn và ngh o c a A ịch đ B để suy ra k t qu . ế
| 1/10

Preview text:

Gi áo án bài t ập – Đại số tuyến tính 1
Chương 2. MA TRN – ĐỊNH THC Bài 1. Ma trn.
_______________________________
Chú ý: Sinh viên có thể tham khảo thêm các dạng bài tập khác trên các tài liệu khác và trên
website: http://www.linear.aglebra1.wikispaces.com
I. Các phép tính trên ma tr
n    1) 2 1 1  2 1 0
Cho các ma trận A  và B  . Tính 0  1 4      3   2 2 a) 3A + 2B; b) 4A – 3B; c) T A ; d) T , T A A AA . Giải 2  1 1    2  1 0  6   4 3  2 3    2 5 3  
Ta có: 3A 2B  3  2   0  1 4
 3 2 2  6 3 4 12 4  6 7 8                 Sinh viên làm tương tự  2 0  Ta có: T   A  1 1    1  4    2 0  2 1 1  
2.2 1.1 1 2.0 1.1  4 6 5  Ta có. . T   A A  1 1    . 0 1 4    2.0 1  4 0 1 1     6    5 17 1  4      
Sinh viên làm tương tự cho câu còn lại. T A A  7  5 0 2 3    3  2) Tính b) 4 1 5 3      2  3 1 1  2      1  Giải  7   5 0 2 3  5.7  0.( 3
 )  2.2  3.1   42    3  Ta có: 4 1 5 3
 4.7 1.( 3) 5.2 3.1   41           2        3 1 1 2  
 3.7 1.(3)  (1).2    2.1    17  1 
Sinh viên làm tương tự cho các câu a, c trong tài liệu 3) Tính k
A , k  với A là các ma trận sau: 1   b) A   0 1    Giải 1 2  1 3  Ta có: 2 3 A  ; A  0 1  0 1      Suy ra,
Chương 2. Ma trận – Định thức 1
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1 1 n n A  0 1    (1).
Chứng minh công thức (1) bằng phương pháp quy nạp.
Với n = 1, biểu thức (1) đúng.
Với n = k, giả sử (1) đúng. Ta sẽ chứng minh (1) cũng đúng với n = k+1. Ta có, 1  n  1    1  (n 1)  n 1  n AA A  .  0  1  0  1  0  1       
Vậy ta có điều phải chứng minh.
- Sinh viên làm tương tự cho các câu còn lại của bài 3; bài 5 trong tài liệu.
II. Đa thức ca ma trn: 1 4. Tính    f(A), với 3 f ( )
x x  7 x 5 với A   0 1    Giải 1  3  1    1  0  1  4  Ta có: 3 f( )
A A 7 A5 I  7 5  2 0  1  0  1  0  1  0 1          
Sinh viên làm tương tự các phần còn lại của bài tập 4; bài tập 8 trong tài liệu.
III. Ma trn giao hoán. 1 2
5. a) Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 giao hoán với ma trận A   ; 0 1   Gii   Gọi a b B  
 là ma trận giao hoán với A nên hệ số a, b, c, d cần tìm thỏa: c d  1 2 ab ab  1 2 a
  2c b  2d a  2a b AB BA      0 1           c d c d      0 1 c d c     2c d
a  2c ac   0
b  2d  2a b   a d
2c d d  2 3 1  2 2  3 2  7  2  3 1  2  2  7
Ví d: B   thì AB  .  ;BA    AB BA 0 2               0  1  0  2  0  2 0  2 0  1  0  2
Sinh viên làm tương tự cho câu 6 b.
Các bài tập còn lại sinh viên tự làm.
Chương 2. Ma trận – Định thức 2
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1
Bài 2. Định thc _________________
I. Tính định thc
1. Các định thc cp 2, 3:
Áp dụng công thức Sarus để tính các định thức cấp 2, 3.
Bài 9) Tính các định thức cấp 3.
a) Áp dụng công thức Sarus để tính các định thức cấp 2, 3: 1 1 3 2 4 5  4.7 2.3.3 ( 1  ).5.0 3.4.0 3  .5.1 2.7 28 1  7 45 0 3 7
Sinh viên làm các bài tập tương tự 10a), 10c), 10d). Kết quả: 10c = 27 10d = -13 – 6i
2. Các định thc cp lớn hơn bằng 4.
b) Áp dụng định lý Laplace: Bài 11. Tính định thức
Cách 1: 11d) Áp dụng khai triển Laplace theo dòng hoặc theo cột để tính định thức
Khai triển theo dòng 1 có: 0 1 1 1 1 a b 1 0 b 1 0 a 1 0 a b 1 2 1 3 1 4 2 2 2  (1) 1 0 c  ( 1  ) 1 a c  ( 1  )
1 a 0  c  2ac  2bc b  2ba a 1 a 0 c 1 c 0 1 b 0 1 b c 1 b c 0 Cách 2:
11e) Áp dụng tính chất của định thức và dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa định
thức về dạng tam giác trên khi đó định thức là tích các phần tử trên đường chéo chính: 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1     1  0 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 
Các câu còn lại của bài tập 11.
3) Tính định thc cp n:
Dùng các phương pháp tính định thức cấp n để tính định thức
PP. Đưa về dạng tam giác: Tính định thức
Chương 2. Ma trận – Định thức 3
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1 1      1 a 2 a 3 a ... a 1 a a a a a a n 1 2 ... n 2 3 ... n a 1  a a ... a
1 a a ...  a 1 a a ... 1 2 3 a n 1 2 n 2 3 n a a 1  a ... a
 1 a a ...  a a 1  a ... 1 2 3 a n 1 2 n 2 3 n           a a a ... 1 a
1 a a  ... a a a ... 1 1 2 3 a n 1 2 n 2 3 n
1 a a  ... a a a ... 1 2 a n 2 3 n 0 1 0 ... 0  0 0 1 ... 0  1    1 a a2 ... an      0 0 0 ... 1 0 1 1 ... 1 1 0 x .. x ) b 1 x 0 .. x      1 x x ... 0
Gọi định thức đã cho là D, bằng cách nhân dòng 1 và cột 1 với x ta được định thức 2   x D .
Đối với định thức  ta cộng tất cả các cột vào cột đầu, rút thừa số chung. Sau đó nhân dòng
đầu với -1 rồi cộng vào các dòng sau. Kết quả n 1  n 2  D  ( 1  ) (n 1  )x .
Các dạng bài tập còn lại sinh viên tham khảo các phương pháp trong tài liệu và giải.
II. Áp dng các tính cht của định thc để gii các bài toán:
Bài 10).
Cộng các cột vào cột 1 ta có:           1            
        1             1  
 , , là các nghiệm của phương trình 3
x pxq  0 nên       0 nên định thức bằng 0.
Bài 12) Giải phương trình: 2 3 1 x x x Ta có : 1 2 4 8 2 3
 0  48 52x 18x  2x  0 1 3 9 27 1 4 16 64
Sinh viên giải phương trình trên sẽ tìm được x.
Bài 13) Chứng minh định thc bng 0.
Áp dụng tính chất của định thức chứng minh các định thức này có hai dòng hoặc hai cột bằng
nhau hoặc 2 cột tỉ lệ; có một dòng (một cột) bằng 0; hoặc có một dòng (cột) là tổ hợp tuyến
tính của các dòng (cột) còn lại. a b c 1 a)
Chứng minh bc a 1 c a b 1
Cộng cột 2 vào cột 1 rồi thì có định thức có hai cột tỉ lệ nên định thức này bằng 0.
Chương 2. Ma trận – Định thức 4
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1 a b c 1
a b c c 1 b c
a 1  a b c a 1 c a b 1
a b c b 1
b) Áp dụng công thức cộng sin(ad)  sin acos d sin d cos a
sin cos sin(   )
sin cos sin cos  sin cos
sin  cos  sin( )  sin  cos  sin  cos sin  cos  sin  cos  sin(   ) sin  cos 
sin  cos  sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos
 sin  cos  sin  cos  sin  cos  si n cos  0 sin  cos  sin  cos sin cos sin cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a (a  1) (a  2) (a 3) a  (a  3)
(a 1)  (a  2) (a  2) (a  3) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b (b 1) (b  2) (b  3) b  (b  3)
(b 1)  (b  2) (b  2) (b  3)  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 c (c 1) (c  2) (c  3) c  (c  3)
(c 1)  (c  2) (c  2) (c 3) 2 2 2 2 2 2 2 d (d 1) (d  2) (d 3) d  (d  3) (d 1)  ( 2 2 2 d  2) (d  2) (d  3) h) 2 2 ( 3
 )(2a  3) (1)(2a  3) (a  2) (a  3) 2 2 ( 3
 )(2b 3) (1)(2b 3) (b 2) (b 3)   0 2 2
( 3)(2c  3) ( 1)(2c  3) (c  2) (c  3) 2 2 ( 3
 )(2d  3) (1)(2d  3) (d  2) (d  3)
Sinh viên làm các câu còn lại tương tự.
Bài 14) Chứng minh AM (n;K ) , n lẻ, A là ma trận phản xứng thì detA = 0.
A là ma trận phản xứng nên T
A  A . Suy ra,
det  det( T )  det( )  (1)n A A A
det A   det(A )(do n lẻ). Vậy det A = 0.
Bài 15) Chứng minh một đẳng thức có chứa định thức.
a b c 2a 2a 3 ) a 2b
bca 2b
 (a b ) c 2 c 2 c
c a b
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (cột) và áp dụng các tính chất của định thức để đưa
đến điều cần chứng minh.
a) Cộng dòng 2 và dòng 3 vào dòng 1 ta được:
a b c 2a 2a
a b c
a b c
a b c 1 1 1 ) a 2b
bca 2b  2b
bca 2b  (ab )
c . 2b bca 2b 2 c 2 c
c a b 2c 2c
c a b 2c 2c
c a b
Nhân cột 1 với (-1) rồi cộng vào cột 2 và 3. Ta có: 1 1 1 1 0 0 3
(a b c). 2b bc a 2b
 (a b c). 2b (a b c) 0
 (a bc) (đpcm). 2c 2c c ab  2c 0 (  a b  c) -
Sinh viên làm tương tự cho các câu còn lại.
Chương 2. Ma trận – Định thức 5
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1
Bài 3. Hng ma trn _____________________
I. Tính h
ng ca ma trn:
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận về dạng bậc thang hoặc dạng tam
giác. Từ đó số dòng khác 0 của ma trận chính là hạng của ma trận. Bài 18) k).
a) Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận còn lại là ma trận bậc thang. 4 3 5 2 3  1 3 / 4 0 1/ 2 11/ 2 8  6 7 4 2  0  0 1 0 4 / 3    ....     4 3 8 2 7  0 0 0 0 0      8  6 1  4 6   0  0 0 0 0 
Hạng của ma trận của này là: 2. 1  1 1 1  1  1 1 1  2 d  2 d  1 d     3 d  3 d  1 1 1  1 1 d    0 2 0 0   4 d 4 d 1 ) d k    1  1 1  1  0  0 2  0      1 1 1 1  0 0 0 2     
Hạng của ma trận này bằng 4.
- Sinh viên làm các bài tập còn lại.
Bài 19). Tìm hạng của ma trận cấp n. 1  a a ... a  1  na a ... a  1
 na a ... a        a 1 a ... a      1 na 1 a ... a   0 1 ... 0   1 c 1 c ... c d d d n   i i 1 ) a        ... . . ... ..   ... ... ... ..   ... ... ... ...       a a  .... 1  a 1 na a  .. . 1  a  0 0 .... 1 
Nếu a = 0 thì ma trận trở thành là In suy ra hạng ma trận là n.
Gọi 1 + na = 0 thì a = -1/n. Suy ra, hạng của ma trận này là n-1.
Nếu 1+ na khác 0 thì hạng của ma trận này là n.  a b ... b a (n 1
 )b b ... b a (n 1  )b b ... b        b a ... b a      
(n 1)b a ... b   0 a b ... 0 c   1 c1 ... c d d d n     i i 1 c) A     ... ... ... ...  ... ... ... ...  ... ... ... ...         b b ... a a (n 1
 )b b ... a  0 0 ... a bTH a = b.
Nếu a = b = 0 thì A = 0 suy ra rank A = 0.
Nếu a b  0 thì rank A = 1
TH a b Nếu a  (
n 1)b thì rank A = n Nếu a  (
n 1)b thì rank A = n-1.
II. Tìm điều kin ca tham s để được ma trn có hng là mt hng s cho trước.
Bài 20)
Tìm điều kiện của  để ma trận sau có hạng bằng 1.
Chương 2. Ma trận – Định thức 6
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1 1  2 3  3 6    9   4 8  12
Ma trận trên có hạng bằng 1 khi có duy nhất một dòng khác 0 sau khi thực hiện các phép biến
đổi sơ cấp trên dòng. Suy ra hai dòng còn lại của ma trận phải tỉ lệ với dòng thứ 1 suy ra   0 .
Sinh viên làm tương tự các câu còn lại của bài 20.
____________________________________________________________________________
Bài 4. Ma trn nghịch đảo. _______________________
I.
Tìm ma trn nghịch đảo:
A.
Dùng phương pháp định thc:
Bài 21.
Tìm các ma trận nghịch đảo sau: 3 5 ) a A  2 3   Ta có: 1 1 A
P với det A = 9-10 = -1 và det A AA A  Ma trận 11 21 P  trong đó, A    1 A 2 2 A 2  1 1  1 2         1 A1 ( 1) 3 3; 1 A2 ( 1) 2 2 2 1 2 2 A  ( 1  ) 5  5  ; A  ( 1  ) 3  3 21 22  3 5 3 5  Suy ra, 1 A     2 3   2 3      
Sinh viên làm tương tự cho các câu còn lại của bài 21 bằng cách sử dụng phương pháp định
thức và ma trận phụ hợp.
B. Phương pháp khử Gauss:
Bổ sung vào bên vế phải của ma trận A ma trận đơn vị In như sau: A | I sau đó dùng các n
phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận A về dạng ma trận đơn vị như sau: [I | B] khi đó n
ma trận B chính là ma trận nghịch đảo cần tìm.
Bài 21. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:   1 1 1 1   1 1 1 1   A     1 1 1  1    1 1 1   1
Dùng phương pháp khử Gauss ta thực hiện các bước như sau:
Chương 2. Ma trận – Định thức 7
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1 1 1 1 1 1 0 0 0  1  1 1 1 1 0 0 0 d2  2 d  1 d    
d d d         A| I  3 3 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 2 2 1 1 0 0 d4 4 d 1 d   n  1 1 1  1 0 0 1 0  0 2 0 2 1 0 1 0      1 1 1 1 0 0 0 1    0 2 2 0 1 0 0 1   1 1 1 1 1 0 0 0  1  1 1 1 1 0 0 0     0 0 2 2 1 1 0 0 0 0 2 2 1 1 0 0 d     4 d4  3 d
d4d4 d  2   0 2 0 2 1 0 1 0  0 2 0 2 1 0 1 0      0 0 2 2  0 0 1  1    0 0 0 4 1 1 1 1   d d /2 1 1 1 1 1 0 0 0   1 0 1 0 1 / 2 0 1/ 2 0  2 2 d d /2 3 3     4 d  4 d /(4) 1 d  1 d  3 1/ 4 1/ 4 1  / 4 1/ 4  0 0 1 1 1/ 2 1/ 2 0 0 d     0 0 1 0 d   1 d1 d 2 d2 d4    0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0   0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0      0 0 0 1 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4    0 0 0 1  1/ 4 1/ 4 1/ 4 1 / 4   1 0 0 0 1  / 4 1/ 4 1/ 4 1 / 4  1  0 0 0 1  / 4 1/ 4 1/ 4 1 / 4         0 0 1 0 1/ 4 1/ 4 1 / 4 1/ 4    0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0 d   1 d 2 d1 d2 3 d   0 1 0 1 1/ 2 0 1/ 2 0  0  0 1 0 1/ 4 1/ 4 1  / 4 1/ 4      0 0 0 1 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1  / 4   0  0 0 1  1/ 4 1/ 4 1/ 4 1  / 4   1  0 0 0 1  / 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4       0 1 0 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4 d2 2 d 4 d  
 0 0 1 0 1/ 4 1/ 4 1/ 4 1/ 4   0  0 0 1 1/ 4 1 / 4 1/ 4 1  / 4  
Sinh viên thực hiện phương pháp khử Gauss để tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận còn lại của bài 21.
II. Tìm ma trn nghịch đảo ca ma trn cp n. Nhn xét:
Đối với ma trận tam giác trên (hoặc tam giác dưới) thì khả nghịch khi và chỉ khi các phần
tử trên đường chéo chính khác 0. Trong trường hợp đó, ma trận nghịch đảo của nó cũng là
ma trận tam giác. Đặc biệt đối với việc tìm ma trận tam giác trên ta chỉ cần tìm ma trận
nghịch đảo của ma trận này ta sẽ dùng phương pháp gauss để khử từ dòng n lên dòng 1.
Nếu A là ma trận lũy linh thì I + A là ma trận khả nghịch, khi đó ma trận 2 1  1     ... (1)r r B I A A A
là ma trận khả nghịch của AA là khả nghịch.  1 1 ... 1  0 1 ... 1
Ví d: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: A    .  .. ... ... ...    0 0 ... 1
Sử dụng phương pháp Gauss:
Chương 2. Ma trận – Định thức 8
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1 1 1 1 ... 1 1 1 0 0 ... 0 0  1 1 1 ... 1 0 1 0 0 ... 0 1     0 1 1 .. 1 1 0 1 0 ... 0 0 0 1 1 .. 1 0   0 1 0 ... 0 1   0 0 1 ... 1 1 0 0 1 ... 0 0 d       i di dn 0 0 1 ... 1 0 0 0 1 ... 0 1 1 in  1     
... ... ... ... ... ... .... .... ... ... . . ... ... ... ... ... ... ...   .... .... ... ... ... ...  
0 0 0 ... 1 1 0 0 0 ... 1 0 
 0 0 0 ... 1 0 0 0 0 ... 1  1     0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1    0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1    1 1 1 ... 0 0 1 0 0 ... 1  1  
 1 0 0 ... 0 0 1 1 1 ... 1 1  0 1 1 .. 0 0 0 1 0 ... 1  1  
0 1 0 .. 0 0 0 1 1 ... 1 1             i d i d n d  1 0 0 1 ... 0 0 0 0 1 ... 1 1 0 0 1 ... 0 0 0 0 1 ... 1 1 1 i  n 2  ...     
... ... ... ... ... ... .... .... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... .. . .... ... ... ... ...      0 0 0 ... 1 0 0 0 0 .. 1 1 0 0 0 ... 1 0 0 0 0 ... 1 1      0 0 0 ... 0 1 0 0 0 .. 0 1    0 0 0 ... 0 1 0 0 0 ... 0 1   
Bài 22 d) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 1   a 1 1 ... 1   1 1   a 1 ... 1    1 1 1 a ... 1            1 1 1 ... 1  a Gii
Lập ma trận (A|I). Cộng dòng 1 với tất cả các dòng còn lại, ta thấy điều kiện cần để A khả
nghịch là an  0 . Chia dòng 1 cho 1 + a ta đưa về dòng toàn 1. Sau đó, lần lượt trừ đi
dòng thứ 1, ta thấy điều kiện cần nữa là a  0 . Bây giờ chia các dòng thứ 2 trở đi cho 1/a,
rồi bớt đi từ dòng 1 tổng tất cả các dòng còn lại, ta sẽ được ma trận nghịch đảo là: 1   n a 1 1 ... 1   1 1   n a 1 ... 1   1  1 A    1 1 1n a ... 1 
a(n a)   ... .. ... ... ...    1 1 1
... 1  n a
III. Tìm điều kin cho ma trn kh nghch t đó suy ra ma trận nghịch đảo:
Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi det A  0
Bài 23. Tìm điều kiện để ma trận sau khả nghịch.  1 3  2  a)   A  3 7 m 5   m  2m 1  Gii 2
det A m 3m 2 . Suy ra, det A 0  m  1   m 2  .
Chương 2. Ma trận – Định thức 9
Gi áo án bài tập – Đại số tuyến tính 1
Khi đó, ma trận khả nghịch của ma trận này là:  2
 72 m 10 m 4  m 3 3  m 1      2 2 2  2m  2m  2m   3 m 3 m 3 m     2  m 5  m 3 2  m 1 m  1       2 2 2 
2m 3 m 2m 3
2m 3 mm      m 1    m 2 2 2  
2m 3 m 2m  2 3 m
2m 3 m 
Sinh viên làm tương tự cho các câu còn lại của bài 23. 1 1 2 1 Bài 24). Cho 1 kA   và B  . Tính  B A
B , k  0 1     3 2
Nhn xét:  1 k 1 1 1 1  . .... k B AB B AB B AB
B AB B A B,k  
Sinh viên thực tập việc tìm lũy thừa của ma trận A và nghịch đảo của B để suy ra kết quả.
Chương 2. Ma trận – Định thức 10