Giáo án Toán 8 Chương 3 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Giáo án Toán 8 61 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 8 Chương 3 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHƯƠNG III. HÀM S ĐỒ TH
Bài 2. Mt phng ta độ. Đồ th ca hàm s
(3 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết các khái nim mt phng tọa độ, tọa độ của điểm, đồ th ca hàm s.
Xác định được to độ ca một điểm trên mt phng to độ.
Xác định được một điểm trên mt phng to độ khi biết to độ ca nó.
Nhn biết được đồ th hàm s.
2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Năng lực tư duy và lập luận toán học.
Năng lực giao tiếp toán học.
Năng lực mô hình hóa toán học.
Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo
s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dạy, giáo án powerpoint, đ dùng dy học, thước
thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng nhóm,
bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
TIT 1
1. Hoạt động 1: Khi động (m đầu)
a) Mc tiêu:
Gi m động cơ dẫn đến nhu cu tìm hiu kiến thc.
Tình hung m đầu thc tế, gần gũi làm gợi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS lng nghe, suy nghĩ trả li câu hi ca GV theo hiu biết ca bn thân.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi ca GV.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV t chc cho HS hoạt động nhóm 3, tham gia
trò chơi ai nhanh hơn.
Trong vòng 1 phút, lần lượt tng thành viên
nhóm lên viết tọa độ tnh/ TP ca Việt Nam ã
tìm hiu nhà).
c 2. Thc hin nhim v:
HS tham gia trò chơi.
c 3. Báo cáo, tho lun:
HS viết được tọa đ ca mt s tnh/ TP ca Vit
Nam.
c 4. Kết lun, nhận định:
GV nhn xét các tọa độ mà các nhóm đã viết.
Tọa độ h Hoàn Kiếm Th đô Nội
là:
( )
oo
21 01 ;105 51B Đ

GV đặt vấn đề: Chúng ta đã biết 1 cp s gm 2
con s kinh độ độ xác định 1 điểm trên bn
đồ địa lí.
Trong toán hc, cp s xác định v trí của 1 điểm
còn cần đến bn đồ địa lí hay là cần xác định trên
mt phng nào thì chúng ta cùng nghiên cu ni
dung tiết hc.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
a) Mc tiêu: HS nhn biết khái nim mt phng tọa độ.
b) Ni dung: HS theo dõi SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS hoạt động cá nhân tìm
hiu, tr li HĐ1.
Thông qua HĐ1 GV gii thiu h trc
to độ, trc tung, trc hoành, gc to độ,
mt phng to độ.
GV dn dt HS ti khái nim mt
phng tọa độ
Oxy
.
c 2. Thc hin nhim v:
HS tr li HĐ1.
HS đưa ra được khái nim mt phng
tọa độ
Oxy
.
1. Mt phng to độ:
HĐ1:
Trc
nm ngang, trc
Oy
thng
đứng.
Hai trc s
Ox
và
Oy
vuông góc vi
nhau ti gc
O
.
Định nghĩa:
Trên mt phng, ta v hai trc
Ox
,
Oy
vuông góc vi nhau và ct nhau ti gc
O
ca mi trục. Khi đó ta trục ta
độ
Oxy
.
HS v mt phng tọa độ.
GV yêu cu HS đọc hiu Ví d 1, GV
quan sát h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun:
HS báo cáo kết qu, gii thích cách
làm.
c 4. Kết lun, nhận định:
GV nhận t, đưa ra chú ý cho HS
cách viết tên ca trc tọa độ: Viết gc
tọa độ trước.
Trc
Ox
,
Oy
gi các trc tọa độ.
Ox
gi trc hoành,
Oy
gi trc tung.
O
gi là gc tọa độ.
Mt phng có h trc tọa độ
Oxy
gi là
mt phng tọa độ Oxy
Hai trc tọa độ chia mt phng thành
bn góc: góc phần tư thứ I, góc phần tư
th II, góc phần thứ III, góc phần tư
th IV theo th t ngưc chiu kim
đồng h.
Chú ý: Các đơn vị độ dài trên hai trc
tọa độ đưc chn bng nhau (nếu không
có lưu ý gì thêm).
Ví d 1: SGK tr61.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: HS áp dụng được các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
b) Ni dung: HS hoàn thành các bài tp
Bài 1. Đin t thích hp vào ch trng trong các câu sau:
H trc to độ
Oxy
gm hai trc s
Ox
,
Oy
………………………………….
Trong đó:
Ox
gọi là ………………………. thưng v nằm ………………….
Oy
gi là ………………………. thường v …………………………….
O
gọi là ………………………..
Mt phng có h trc to độ
Oxy
gọi là: ………………………………………...
Bài 2. Trong các hình v h trc tọa độ sau, hình nào đúng hình nào sai? Vì sao?
Bài 3. Nêu v trí ba điểm
,,A B C
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp.
d) T chc thc hin:
HS: Hoạt động nhóm hoàn thin bài tp, GV mi đại din nhóm lên bng trình bày.
4. Hoạt đông 4: Vận dng (Tích hp trong hoạt đng luyn tp)
ng dn v nhà
Nm vững định nghĩa mặt phng tọa độ.
Rèn luyn k ng vẽ mt phng tọa độ.
Chun b ni dung "Tọa độ ca một điểm trong mt phng tọa độ".
IV. RT KINH NGHIM
Kế hoch và tài liu dy hc: Phù hp vi ni dung.
T chc hoạt động hc cho hc sinh: Phát huy được năng lực hc sinh.
Hoạt động ca hc sinh: Tích cc, ch động
TIT 2
1. Hoạt động 1: Khởi động (3 phút)
a) Mc tiêu:
Gợi động cơ dẫn đến nhu cầu xác định tọa độ ca một điểm trong mt phng.
b) Ni dung:
HS thc hin mt bài tp tìm v trí ca một địa điểm trên thc tế.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS quan sát hình nh vé xem phim
đưc trình chiếu trên màn hình:
S ghế L14: Dãy (hàng) L, ghế s 14.
V trí ngi L14 trên tm vé là duy nht.
GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Nêu v trí ngi trong rp chiếu phim.
+ bao nhiêu v trí ngồi được xác định bi
L14?
c 2. Thc hin nhim v:
HS hot động cá nhân trong thi gian 1 phút.
HS quan sát, đưa ra cách xác định v trí ngi ca
tm vé: Dãy (hàng) nào, s ghế là bao nhiêu?
c 3. Báo cáo, tho lun:
GV yêu cu 1 HS ch ra v trí ca ghế ngi
nhn xét v s duy nht ca v trí đó.
HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định: GV nhn xét các
câu tr li ca HS và chun hóa câu tr li.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc (20 phút)
Hoạt động 2.1: Xác định tọa độ của 1 điểm (10 phút)
a) Mc tiêu:
HS đọc đưc tọa độ ca mt đim trên mt phng tọa độ.
HS xác định đưc tọa độ ca một điểm trên mt phng tọa độ.
b) Ni dung:
Thc hin HĐ2 (SGK tr61).
Gii thiệu định nghĩa tọa độ của 1 điểm.
Thc hin Ví d 2 (SGK tr62).
c) Sn phm:
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc v khái nim tọa độ ca một điểm cách xác định
tọa độ ca một điểm trên mt phng tọa độ.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v 1
GV yêu cu HS thc hin 2 (SGK tr61)
Cho điểm
M
trong mt phng tọa độ
Oxy
(Hình 6).
a) Hình chiếu của điểm
M
trên trc hoành
Ox
là điểm nào trên trc s
Ox
?
b) Hình chiếu của điểm
M
trên trc tung
Oy
đim nào trên trc s
Oy
?
c 2. Thc hin nhim v 1
HS hoạt động cá nhân để thc hin HĐ2.
GV quan sát h tr HS thc hin chính xác
các thao tác xác định tọa độ đim
M
bng
thưc thẳng có chia đơn vị.
c 3. Báo cáo, tho lun nhim v 1
GV mi HS tr li ming HĐ2.
HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
c 4. Kết lun, nhận định nhim v 1
II. Tọa độ ca một điểm trong mt
phng tọa độ
HĐ2:
Hình chiếu của điểm
M
trên trc
tung
Ox
là điểm 4.
Hình chiếu của điểm
M
trên trc
hoành
Ox
là điểm 3.
Nhn xét: Cp s
( )
4;3
gi là tọa độ
của điểm
M
trong mt phng tọa độ
Oxy
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
GV chính xác hóa kết qu HĐ2 gii thiu
nhn xét tọa độ của điểm
M
.
c 1. Chuyn giao nhim v 2
GV yêu cu HS tìm tọa độ của điểm
M
trong
hình v.
Định nghĩa: Cho điểm
M
trong mt
phng tọa độ
Oxy
. Gi s hình chiếu
của điểm
M
lên trc hoành
đim
a
, hình chiếu của điểm
M
lên
trc tung
Oy
là điểm
b
trên trc s
Oy
(Hình 7).
Cp s
( )
;ab
gi tọa độ của điểm
M
,
a
hoành độ
b
tung độ
của điểm
M
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
GV yêu cu HS tr li câu hỏi: Cho điểm
P
bt k trong mt phng tọa độ
Oxy
, hãy xác
định tọa độ đim
P
?
HS hot động nhân, sau đó tho lun cp
đôi. GV mời đại din cặp đôi lên bảng trình bày
kết qu.
GV chun hóa kiến thức, lưu ý cho HS phần
Chú ý.
Chú ý: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, mỗi điểm
M
xác đnh mt cp s
( )
;ab
. Ngược li, mi
cp s
( )
;ab
xác định một điểm
M
.
Đim
M
tọa độ
( )
;ab
đưc
kí hiu là
( )
;M a b
.
Tọa độ
( )
3;2P
.
Trong mt phng tọa đ
Oxy
, mi
đim
M
xác định mt cp s
( )
;ab
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 2. Thc hin nhim v 2
HS hoạt động nhân để thc hin yêu cu
ca GV.
GV quan sát h tr HS thc hin xác định ta
độ đim
P
.
c 3. Báo cáo, tho lun nhim v 2
GV hướng dn HS tho lun theo cặp đôi, sau
đó mi đại din cặp đôi trả li.
GV yêu cu HS nhn xét câu tr li ca bn.
c 4. Kết lun, nhận định nhim v 2
GV chính xác hóa các kết qu khc sâu kiến
thc v định nghĩa tọa độ ca một điểm trên h
trc tọa đ. Gii thiệu hoành độ, tung độ ca
đim
M
.
Ngưc li, mi cp s
( )
;ab
xác định
một điểm
M
.
c 1. Chuyn giao nhim v 3
Phiếu hc tp
Cho mt phng tọa độ
Oxy
như Hình 8. Xác
định tọa độ các điểm
, , , ,D E F G O
.
c 2. HS thc hin nhim v 3
HS tho lun cặp đôi sau đó trình bày kết qu.
c 3. Báo cáo, tho lun nhim v 3
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
GV hướng dn HS tho lun theo cặp đôi, sau
đó gọi đại din cặp đôi trả li.
Yêu cu HS nhn xét câu tr li ca bn
c 4. Kết lun, nhận định nhim v 3
Nhn xét:
Đim nm trên trục hoành có tung độ bng 0.
Đim nm trên trục tung có hoành độ bng 0.
Đim
O
có tọa độ
( )
0;0
.
Tọa độ các điểm
, , , ,D E F G O
ln
t là
( ) ( ) ( )
1; 2 ; 2;1 ; 0; 3 ;D E F
( ) ( )
3;0 ; 0;0GO
.
Hoạt động 2.2: Xác định 1 điểm trên mt phng ta khi biết tọa độ (15 phút)
a) Mc tiêu:
HS xác định đưc mt đim khi biết tọa độ ca nó.
b) Ni dung:
Thc hin Ví d 3 (SGK tr62)
c) Sn phm:
HS xác định đưc mt đim trên mt phng tọa độ.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v
Ví d 3: Trong mt phng tọa đ
Oxy
, hãy nêu
cách xác định điểm
( )
3; 2A
.
Xác định 1 đim trên mt phng ta
độ khi biết tọa độ ca nó.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 2. HS thc hin nhim v
HS tho lun cặp đôi thc hin nhim v hc
tp 1
Đại din hc sinh trình bày kết qu.
c 3. Báo cáo, tho lun
GV mi 1 HS đại diện đng ti ch trình bày
kết qu Ví d 3.
HS lng nghe và nhn xét bài làm ca bn.
c 4. Kết lun, nhận định
GV lng nghe ri cht li nhn xét:
Nhn xét: Mi cp s
( )
;ab
xác định duy nht
một điểm trên mt phng tọa độ.
Qua điểm 3 trên trc
Ox
, ta k đưng
vuông góc vi trc
Ox
Qua điểm
2
trên trc
Oy
, ta k
đưng vuông góc vi trc
Hai đường y ct nhau tại điểm
( )
3; 2A
.
3. Hoạt động 3: Luyn tp (10 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được cách xác định tọa độ của 1 đim trên mt phng tọa độ
và xác định 1 điểm trên mt phng tọa đ khi biết tọa độ ca nó vào làm các bài tp.
b) Ni dung: Thc hin Luyn tp 1 (SGK tr64) và Bài 5 (SGK tr65).
c) Sn phm: Hc sinh thc hin được Luyn tp 1 (SGK tr64) Bài 5 (SGK tr65).
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v 1
GV chiếu ni dung ni dung Luyn tp 1.
Trong mt phng tọa độ Oxy, hãy nêu cách
xác định các điểm
( )
1;2 ;A
( )
2;2 ;B
( ) ( )
2;0 ; 0; 2CD
;
13
;
24
E



.
c 2. HS thc hin nhim v 1
HS hot động cặp đôi làm Luyn tp 1
c đại diện đứng ti ch trình bày.
c 3. Báo cáo, tho lun nhim v 1
GV yêu cầu đại din các nhóm lên bng
trình bày luyn tp 1 trang 62 SGK
GV yêu cu HS c lp quan sát nhn xét
bài làm ca các bn
c 4. Kết lun, nhận định nhim v 1
GV chính xác hóa kết qu và khc sâu kiến
thc v ta độ của 1 đim trong mt phng
tọa độ.
GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động
nhóm, mức độ đạt đưc ca sn phm nhóm,
kĩ năng diễn đạt trình bày ca HS.
Luyn tp 1:
Cách xác định các điểm trong mt
phng tọa độ
Oxy
là:
Xác định điểm
( )
1;2A
.
Qua điểm
1
trên trc
Ox
, ta k
đưng thng vuông góc vi trc
Ox
.
Qua điểm 2 trên trc
Oy
, ta k đưng
thng vuông góc vi trc
Oy
.
Hai đường thng trên ct nhau ti
đim
( )
1;2A
.
Xác định điểm
( )
2;2 ;B
( )
2;0 ;C
( )
0; 2D
tương tự.
T đó ta xác định các đim
( 1;2); (2;2); (2;0);A B C
(0; 2);D
13
;
24
E



trên trc s như sau:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v 2
GV chiếu ni dung Bài 5 phát phiếu hc
tp cho hc sinh hoạt động nhóm.
c 2. HS thc hin nhim v 2
HS hot động nhóm làm Bài 5.
c 3. Báo cáo, tho lun nhim v 2
GV yêu cầu đi diện các nhóm đưa phiếu
hc tp dán lên bng Bài 5.
GV yêu cu HS các nhóm nhn xét chéo.
c 4. Kết lun, nhận định nhim v 2
GV chính xác hóa kết qu và khc sâu kiến
thc v ta độ của 1 đim trong mt phng
tọa độ.
Bài 5.
a) Dóng các đim
, , A B C
lên hai
trc
, Ox Oy
ta tọa độ các điểm
, , A B C
( )
–2;3 ,A
( )
–2;0 ,B
( )
2;0 .C
b) Tam giác
ABC
90ABC =
nên
tam giác
ABC
vuông ti
A
.
c) Tam giác
ABC
90ABC =
nên
để t giác
ABCD
hình ch nht thì
( )
2;3 .D
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động
nhóm, mức độ đạt đưc ca sn phm nhóm,
kĩ năng diễn đạt trình bày ca HS.
4. Hoạt động 4: Vn dng (10 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được các kiến thc tọa độ ca một điểm trong mt phng ta
độ vào lám các bài tp.
b) Ni dung: Thc hin trò chơi “ Bắt ch tìm hình”.
c) Sn phm:
Bài 1, 2, 6 (SGK tr64, 65).
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* GV giao nhim v hc tp
GV nêu luật chơi và mục đích để HS nm
đưc yêu cu thc hiện trò chơi bằng cách
tr li các câu hi trc nghim bng hoạt động
cá nhân.
* HS thc hin nhim v
HS hoạt động nhân theo dõi tr li câu
hỏi trong trò chơi “Bắt ch tìm hình”.
HS th đoán hình ảnh trong tranh khi chưa
tr li hết các câu hi.
Câu hi A: Em hãy nói chính xác v
trí ca quân c trên bàn c?
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Hình nh cần tìm là: RƠ – NÊ ĐỀ CÁC
NGƯỜI PHÁT MINH RA PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ
Trước thế k th XVII người ta thường s
dng những phương pháp khác nhau v đại s
và hình học như là hai nhánh của toán hc.
Vào năm 1619, nhà toán học Pháp R. Đề
các (31/5/1596 11/2/1650) đã tìm ra một
phương pháp có thể chuyn ngôn ng ca Hình
hc sang ngôn ng của Đi số. Đó chính
phương pháp tọa độ sở ca môn Hình hc
gii tích. Mt cng hiến to lớn khác ông đã
đưa vào toán học các đại lượng biến thiên, sáng
to ra mt h thng kí hiu thun tin, thiết lp
đưc s liên h cht ch gia không gian và s,
giữa Đại s và Hình hc.
Ngưi ta k li rng, mặc dù suy nghĩ rất
nhiều nhưng chàng trai trẻ không th gii thích
Đáp án: D3
Câu hi B:
Trong các phát biu sau phát biu o
sai?
A. Điềm thuc trục hoành có tung độ
bng 0.
B. Điểm thuc trục tung hoành đ
bng 0.
C. Điểm
( )
3;0
thuc trc tung.
D. Điểm gc tọa độ hoành độ bng
0.
Đáp án: C
Câu hi C:
Đim
( )
; M a b
thuc góc phần
nào nếu
0; 0ab
?
Đáp án: Góc phần tư (IV)
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
được đường đi của con trong c vua cũng
như đường đi của sao băng. Vào đêm 10 tháng
11 năm 1619, ông trằn trc không sao ng đưc.
Bng nhiên mt con nhện rơi qua tm mt
ông, to thành một đường cong. Ông đã liên hệ:
con nhện điểm, hình và s, nhanh chm,
động tĩnh, sau đó vài hôm ông đã phát
minh ra phương pháp tọa độ.
* Kết lun, nhận đnh
GV chính xác hóa kết qu khc sâu kiến
thc v ta độ 1 điểm trên mt phng tọa độ
GV đánh giá, nhận xét thái đ hoạt động
nhóm, mức độ đạt được ca sn phẩm nhóm,
năng diễn đạt trình bày.
Câu hi D: Ô CH MAY MN
Câu hi E: MẤT LƯỢT
Câu hi G: Trong mt phng tọa độ,
gc tọa độ có ta đ như thế nào?
Đáp án:
( )
0;0O
.
Câu hi H:
Tọa độ của điểm
M
trên h trc ta
độ
Oxy
là bao nhiêu?
Đáp án:
( )
3;2M
.
Câu hi I: CHÚC MNG BN
NHẬN ĐƯỢC 1 PHN QUÀ
Câu hi K:
Tại điểm được đánh dấu (x) gái
đưc bao nhiêu tháng tui và nng
bao nhiêu kg?
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
GV yêu cầu HS đọc và HD hc sinh v nhà vn
dng làm bài tp thc tế Bài 6 (SGK trang 65)
Đáp án: 9 tháng 9 kg
Bài 6. Thc hiện các c theo yêu
cầu bài toán ta được thông tin v kinh
độ, độ. Do đó, tọa độ địa ca ch
Bến Thành thuc Thành ph H Chí
Minh là (10,77211; 106,69827).
ng dn t hc nhà (2 phút)
Hc thuộc định nghĩa, tính chất, nhn xét v tọa độ của 1 điểm trên mt phng tọa độ
Cách tìm tọa độ của 1 điểm và cách xác định 1 đim trên mt phng tọa độ khi biết ta
độ ca nó.
BTVN: Bài 1, 2, 3, 4, xem trước mục III: ĐỒ TH CA HÀM S.
TIT 3
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
a) Mc tiêu: Gợi động cơ và kiến thc phn mi.
b) Ni dung: Tham gia trò chơi trắc nghiệm “Đôrêmon và chiếc bánh nướng”
c) Sn phm: T trò chơi HS xác định được các điểm trên mt phng to độ to độ
tương ứng vi cp giá tr (x;y) trong bng giá tr đã cho ở Bng 1. T đó HS đưa ra nhn
xét v tp hợp các điểm và đồ th hàm s đã cho ở Bng 1.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* GV giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS quan sát hình và tr li câu
hi H1: Điểm biu din to độ
(9;16)
là?
H2: Điểm biu din to độ
(12;16)
là?
H3: Điểm biu din to độ
(15;15)
là?
H4: Điểm biu din to độ
(18;14)
là?
H5: Điểm biu din to độ
(21;13)
là?
H6: Vy tp hợp các điểm này trên đ th
hàm s đưc gi là gì?
* HS thc hin nhim v
- HS hoạt động cá nhân.
- HS quan sát, đưa ra nhận xét v to độ các
đim trên mt phng to đ.
- HS vn dng kiến thức đã học, xác định
tên các điểm tương ng vi mi cp giá tr
(x;y) trong Bng 1.
* Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu lần lượt tng hc sinh la
chọn đáp án cho các câu hi H1, H2, H3,
H4, H5.
- GV yêu cu 1 HS tr li H6.
Câu 1. Đim biu din to độ
(9;16)
A. Đim
A
. B. Đim
B
.
C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 2. Đim biu din to độ
(12;16)
A. Đim
A
. B. Đim
B
.
C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 3. Đim biu din to độ
(15;15)
A. Đim
E
. B. Đim
C
.
C. Đim
D
. D. Đim
A
.
Câu 4. Đim biu din to độ
(18;14)
A. Đim
A
. B. Đim
C
.
C. Đim
D
. D. Đim
E
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- HS c lp lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhận đnh
- Đáp án:
Câu 1. A
Đim biu din to độ
(9;16)
là điểm
A
.
Câu 2. B
Đim biu din to độ
(12;16)
là điểm
.B
Câu 3. B
Đim biu din to độ
(15;15)
là điểm
C
.
Câu 4. C
Đim biu din to độ
(18;14)
là điểm
.D
Câu 5. D
Đim biu din to độ
(21;13)
là điểm
E
.
Tp hợp các điểm
, , , , A B C D E
trên mt
phng to độ đưc gọi là đồ th hàm s.
- GV nhận xét các câu trả lời của HS
chuẩn hóa câu trả lời, đưa ra nhận xét:
“Tập hợp năm điểm
;(9;16)A
12;16);(B
15;15);(C
18;14);(D
)(21;13E
được gọi
đồ thị hàm số được cho ở Bảng 1.”
Câu 5. Đim biu din to độ
(21;13)
A. Đim
C
. B. Đim
D
.
C. Đim
A
. D. Đim
E
.
Nhn t: Tp hợp năm điểm
;(9;16)A
12;16);(B
15;15);(C
18;14);(D
)(21;13E
đưc gọi là đồ th hàm s đưc
cho Bng 1.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Vậy làm cách
nào để thể nhận biết đồ thị hàm số trên
mặt phẳng toạ độ? Điểm nào thuộc đồ thị
hàm số và điểm nào không thuộc đồ thị hàm
số? Để trả lời các u hỏi đó chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu phần III. Đồ thị hàm số trong
tiết học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc (15 phút)
Hoạt động 2.1: Đồ th hàm s (15 phút)
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được đồ th hàm s
- HS nhn biết được điểm thuộc đồ th hàm số, điểm không thuộc đồ th hàm s.
b) Ni dung:
- Thc hin hoạt động 4 SGK.
- Đưa ra nhận xét và gii thiệu định nghĩa đồ th hàm s.
- Thc hin ví d 4.
c) Sn phm:
- HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* GV giao nhim v hc tp 1
- GV yêu cu HS hoạt động cặp đôi thực hin
Hoạt động 4: Xét hàm s
2yx=
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
hoạt động 4 SGK:
Xét hàm s
2yx=
.
a) Tính các giá tr
12
, yy
, tương ng vi các giá
tr
12
1, 1 xx= =
.
b) Biu din trong mt phng tọa độ
Oxy
các
đim
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; , ; M x y M x y
.
- Đưa ra nhận xét s biến
x
đã cho và số đim
được xác định, nhn xét khi giá tr ca biến s
thay đổi thì to đ đim
M
tương ứng như thế
nào và gii thiu định nghĩa đồ th hàm s.
* HS thc hin nhim v 1
- HS hoạt động cặp đôi để thực hiện hoạt động
4 trong SGK.
- Hướng n hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS
thực hiện chính xác các thao tác xác định toạ
độ các điểm biểu diễn các điểm trên mặt
phẳng toạ độ.
* Báo cáo, tho lun 1
- GV yêu cu 1 HS tr li ming hoạt động 4
câu a, yêu cu 1 HS khác lên bảng xác định to
độ đim trên mt phng to độ.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
a) Tính các giá tr
12
, yy
, tương ng
vi các giá tr
12
1, 1 xx= =
.
11
2 2. 1) 2(yx= = =
22
2 2.1 2yx= = =
b) Biu din trong mt phng tọa độ
Oxy các điểm
( )
1 1 1
;,M x y
( )
2 2 2
;M x y
Tọa độ
( )
1
1; 2M −−
, tọa độ
( )
2
1; 2M
.
Nhn xét:
+ Vi mi giá tr ca biến s
x
, ta
th xác định được mt điểm
;( )M x y
vi
2yx=
trong mt phng to độ
Oxy
.
Định nghĩa:
Đồ th ca hàm s
()y f x=
tp
hp tt c các điểm biu din các
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Kết lun, nhận đnh 1
- GV chính xác hóa kết qu hoạt động 4, đưa
ra nhn xét s biến
x
đã cho s điểm được
xác định, nhn xét khi giá tr ca biến s
x
thay
đổi thì to đ đim
M
tương ứng như thế nào
và gii thiệu định nghĩa đồ th hàm s.
cp giá tr tương ng
( )
; ( )x f x
trên
mt phng to độ
* GV giao nhim v hc tp 2
Ví d 4: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đồ
th ca hàm s
2yx=+
.
a) Quan sát đồ th ca hàm s cho biết trong
ba điểm;
0; 2), 2; 0), 2; 3)( ( ( A B C
, điểm nào
thuộc đồ th ca hàm s, điểm nào không thuc
đồ th ca hàm s.
b) Điểm
2 022; 2 023)( D
thuc đồ th ca
hàm s hay không? Vì sao?
* HS thc hin nhim v 2
- HS hoạt động các nhân d 4 sau đó trình
bày kết qu.
* Báo cáo, tho lun 2
- GV hướng dẫn HS, sau đó gọi HS tr li.
- Yêu cu HS nhn xét câu tr li ca bn
* Kết lun, nhận đnh 2
d 4: Trong mt phng to độ
,Oxy
cho đồ th ca hàm s
2.yx=+
a) Quan sát đồ th ca hàm s
2yx=+
(Hình 11), ta thy
hai điểm
0; 2), 2( 0)( ; AB
thuộc đồ
th ca hàm số, điểm
(2; 3)
không
thuộc đồ th ca hàm s.
b) Đối vi hàm s
2yx=+
, giá tr
của y tương ng vi giá tr ca
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- GV chính xác hóa các kết qu khc sâu
kiến thc v cách xác định điểm thuộc đồ th,
đim không thuộc đồ th da vào biu din
đim trên mt phng to độ da vào vic thế
cp giá tr
( ;)xy
vào hàm s.
2 022 x =
2022 2 2024 2023y = + =
.
Vì vậy, điểm
2 022; 20 23)( D
không
thuộc đồ th ca hàm s.
* GV giao nhim v hc tp 3
Luyn tp 2: S ng sn phẩm bán được
y
(nghìn sn phm) là mt hàm s theo thi gian
x
(tháng). Hàm s này được biu th i dng
Bng 2.
x
(tháng)
1
2
3
4
5
y
(nghìn sn phm)
1
3
5
6
7
Trong mt phng to độ
Oxy
, hai điểm
2; 3), 5; 6)(( AB
thuộc đồ th ca hàm s hay
không? Vì sao?
* HS thc hin nhim v 3
- HS hoạt động cặp đôi Luyện tập 2 sau đó trình
bày kết qu
* Báo cáo, tho lun 3
- GV hướng dẫn HS, sau đó gọi đại din 1 cp
tr li.
- Yêu cu HS nhn xét câu tr li ca bn
Luyn tp 2:
Xét Bng 2 ta có
x
(tháng)
1
2
3
4
5
y
(nghìn sn phm)
1
3
5
6
7
x = 2 thì y = 3 nên A(2; 3) thuộc đồ
th hàm s.
x = 5 thì y = 7 nên B(5; 6) không thuc
đồ th hàm s.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Kết lun, nhận đnh 3
- GV chính xác hóa các kết qu khc sâu
kiến thc v cách xác định điểm thuộc đồ th,
đim không thuộc đồ th da vào bng giá tr
hàm s.
3. Hoạt động 3: Luyn tp (10 phút)
a) Mc tiêu: HS da vào hình ảnh xác định được to độ ca một đỉa điểm.
b) Ni dung: Thc hin Bài tp 6, 7 SGK.
c) Sn phm: Hc sinh thc hiện được Bài tp 6, 7 SGK.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* GV giao nhim v hc tp
- GV đưa nội dung bài tp 6,7: phiếu bài tp,
giao nhim v cho cá nhân thc hin
* HS thc hin nhim v
- HS làm bài tp 6,7 trên phiếu bài tp.
* Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 1 HS lên bng trình bày bài 6,
1 HS khác lên trình bày bài 7..
- GV yêu cu HS c lp quan sát và nhn xét
bài làm ca các bn
Bài 6:
To độ ca ch Bến Thành
( )
10.77211; 106.69827
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Kết lun, nhận đnh
- GV chính xác hóa kết qu và khc sâu kiến
thức xác định to độ ca một đim trên mt
phng to độ, lp bng giá tr hàm s, biu
diễn các điểm trên mt phng to độ, xác định
đim thuộc đồ th hàm s điểm không
thuộc đồ th hàm s.
- GV đánh giá, nhn xét phn trình bày ca
HS.
Bài 7:
a) Hàm s dng bng biu th nhiệt độ
d báo
()yC
ti thời điểm
() xh
Thành ph H Chí Minh.
() xh
13
14
15
16
()yC
33
28
28
28
b) Trong mt phng to độ
Oxy
, biu
diễn các điểm có to đcác cp s
( ;)xy
tương ứng bng trên.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c) Xét bng 15 u a, ta có
15x =
thì
28y =
nên điểm
)(15; 24M
không thuộc đồ th hàm s
cho bi bng trên.
4. Hoạt động 4: Vn dng (13 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được tính cht để xác định đim thuộc đồ th hàm số, điểm
không thuộc đường thẳng đồ th hàm s.
b) Ni dung: Thc hin bài tp 1, 2, 3.
c) Sn phm:
- Bài tp 1, 2, 3
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* GV giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm thc hin
bài tp 1, bài tp 2, bài tp 3.
Bài 1: Cho hàm s sau
21yx= +
.
a) Tính c gtr
12
, yy
tương ng vi các giá
tr
12
1, 1 xx= =
.
b) Biu din trong mt phng tọa độ Oxy các
đim
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; , ; M x y M x y
.
Bài 1:
a) Tính các giá tr
12
, yy
, tương ng vi
các giá tr
12
1, 1 xx= =
.
11
2 1 ( 2) .1 1 2 1 1yx= + = + = + =
22
2 1 ( 2). 1) 1 2 1 3(yx= + = = ++−=
b) Biu din trong mt phng tọa độ
Oxy
các điểm
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; , ; M x y M x y
.
Tọa độ
( )
1
1; 1M
, tọa độ
( )
2
1; 3M
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bài 2: Cho bng
x
1
0
1
2
3
y
3
2
1
0
1
a) Xác định các điểm
( ) ( )
1; 3 ; 1;1 EF−−
thuộc đồ th hàm s ca bng
trên không?
c) Biu diễn các đim to độ trong bng
trên mt phng to độ
Oxy
.
Bài 3:
a) Cho hàm s sau
2yx=
, xác định các
đim
( ) ( ) ( )
,0;1 , 1; 3 , 1; 1 A B C
( )
2; 4D −−
.
b) Biu diễn các điểm trên mt phng to độ
Oxy.
* HS thc hin nhim v
- Các nhóm 1, 2 làm bài tp 1 trên bng ph.
- Các nhóm 3, 4 làm bài tp 2 trên bng ph.
- Các nhóm 5, 6làm bài tp 3 trên bng ph.
- Yêu cu HS tng quát lại cách xác định:
+ Điểm thuộc, điểm không thuc đồ th da
vào bng giá tr.
Bài 2:
x
1
0
1
2
3
y
3
2
1
0
1
a) Xét bng trên ta
1x =−
thì
3y =
nên điểm
( )
1; 3E −−
không thuộc đ
th hàm s cho bi bng trên.
Xét bng trên ta
1x =
thì
1y =
nên
đim
( )
1;1F
thuộc đ th hàm s cho
bi bng trên.
b) Biu diễn các điểm to độ trong
bng trên mt phng to độ
Oxy
.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
+ Điểm thuộc, điểm không thuc đồ th da
vào biu diễn điểm trên mt phng to độ.
+ Điểm thuộc, điểm không thuc d th hàm
s da vào hàm s.
* Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu 1 HS đại din các nhóm lên bng
trình bày bài 1, bài 2, bài 3.
- GV yêu cu HS các nhóm quan sát nhn
xét chéo bài làm ca các nhóm khác
- GV yêu cu HS c lp quan sát nhn xét
bài làm ca các bn
* Kết lun, nhận đnh
- GV chính xác hóa kết qu khc sâu kiến
thc.
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động
nhóm, mức độ đạt được ca sn phm nhóm,
kĩ năng diễn đạt trình bày ca HS.
Bài 3:
a) Cho hàm s sau
2yx=
, xác đnh
các điểm
( ) ( )
0;1 , 1; 3 , AB
( ) ( )
4,1; 1 2;CD
.
Vi
0x =
t
2y =−
. Do đó
)(0;1A
không thuộc đồ th hàm s.
• Vi
1x =
t
3y =−
. Do đó
3(1; )B
thuộc đồ th hàm s.
Với
1x =−
thì
1y =−
. Do đó
)( 1; 1C −−
thuộc đồ th hàm s.
Với
2x =−
thì
0y =
. Do đó
( )
2; 4D −−
không thuộc đồ th hàm s.
b) Biu diễn các đim
,(0;1)A
( ) ( )
1; 3), 1; 1 2; 4(, B C D
trên
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
mt phng to độ
Oxy
.
ng dn t hc nhà (2 phút)
- Ôn tp các kiến thức: định nghĩa đồ th hàm số, điểm thuộc đồ th hàm số, điểm không
thuộc đồ th hàm s.
- BTVN: xem trước Bài 3: Hàm s bc nht
( 0)y ax b a= +
.
| 1/31

Preview text:

Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 2. Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số (3 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Nhận biết các khái niệm mặt phẳng tọa độ, tọa độ của điểm, đồ thị của hàm số.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. 2. Năng lực
Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
– Năng lực tư duy và lập luận toán học.
– Năng lực giao tiếp toán học.
– Năng lực mô hình hóa toán học.
– Năng lực giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án powerpoint, đồ dùng dạy học, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. Hoạt động 1: Khởi động (mở đầu) a) Mục tiêu:
‒ Gợi mở động cơ dẫn đến nhu cầu tìm hiểu kiến thức.
‒ Tình huống mở đầu thực tế, gần gũi làm gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS lắng nghe, suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV theo hiểu biết của bản thân.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi của GV.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
Tọa độ hồ Hoàn Kiếm ở Thủ đô Hà Nội
– GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm 3, tham gia là: trò chơi ai nhanh hơn. ( o o 21 01 ; B 105 51Đ)
– Trong vòng 1 phút, lần lượt từng thành viên
nhóm lên viết tọa độ tỉnh/ TP của Việt Nam (đã tìm hiểu ở nhà).
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: – HS tham gia trò chơi.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
– HS viết được tọa độ của một số tỉnh/ TP của Việt Nam.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
– GV nhận xét các tọa độ mà các nhóm đã viết.
– GV đặt vấn đề: Chúng ta đã biết 1 cặp số gồm 2
con số là kinh độ và vĩ độ xác định 1 điểm trên bản đồ địa lí.
Trong toán học, cặp số xác định vị trí của 1 điểm
còn cần đến bản đồ địa lí hay là cần xác định trên
mặt phẳng nào thì chúng ta cùng nghiên cứu nội dung tiết học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu: HS nhận biết khái niệm mặt phẳng tọa độ.
b) Nội dung: HS theo dõi SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Mặt phẳng toạ độ:
– GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân tìm HĐ1:
hiểu, trả lời HĐ1.
– Trục Ox nằm ngang, trục Oy thẳng
– Thông qua HĐ1 GV giới thiệu hệ trục đứng.
toạ độ, trục tung, trục hoành, gốc toạ độ, – Hai trục số Ox Oy vuông góc với mặt phẳng toạ độ. nhau tại gốc O .
– GV dẫn dắt HS tới khái niệm mặt Định nghĩa:
phẳng tọa độ Oxy .
Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục Ox , Oy
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc
– HS trả lời HĐ1.
O của mỗi trục. Khi đó ta có trục tọa
– HS đưa ra được khái niệm mặt phẳng độ Oxy. tọa độ Oxy .
– HS vẽ mặt phẳng tọa độ.
Trục Ox , Oy gọi là các trục tọa độ. Ox
gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung.
O gọi là gốc tọa độ.
Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là
– GV yêu cầu HS đọc hiểu Ví dụ 1, GV mặt phẳng tọa độ Oxy quan sát hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
– HS báo cáo kết quả, giải thích cách làm.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
– GV nhận xét, đưa ra chú ý cho HS
cách viết tên của trục tọa độ: Viết gốc tọa độ trước.
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành
bốn góc: góc phần tư thứ I, góc phần tư
thứ II, góc phần tư thứ III, góc phần tư
thứ IV theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ.
Chú ý: Các đơn vị độ dài trên hai trục
tọa độ được chọn bằng nhau (nếu không
có lưu ý gì thêm).
Ví dụ 1: SGK – tr61.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: HS áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS hoàn thành các bài tập
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
– Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục số Ox , Oy ………………………………….
Trong đó: Ox gọi là ………………………. thường vẽ nằm ………………….
Oy gọi là ………………………. thường vẽ …………………………….
O gọi là ………………………..
– Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là: ………………………………………...
Bài 2. Trong các hình vẽ hệ trục tọa độ sau, hình nào đúng hình nào sai? Vì sao?
Bài 3. Nêu vị trí ba điểm , A ,
B C trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HS: Hoạt động nhóm hoàn thiện bài tập, GV mời đại diện nhóm lên bảng trình bày.
4. Hoạt đông 4: Vận dụng (Tích hợp trong hoạt động luyện tập)
Hướng dẫn về nhà
– Nắm vững định nghĩa mặt phẳng tọa độ.
– Rèn luyện kỹ năng vẽ mặt phẳng tọa độ.
– Chuẩn bị nội dung "Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ".
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Kế hoạch và tài liệu dạy học: Phù hợp với nội dung.
Tổ chức hoạt động học cho học sinh: Phát huy được năng lực học sinh.
Hoạt động của học sinh: Tích cực, chủ động TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Khởi động (3 phút) a) Mục tiêu:
– Gợi động cơ dẫn đến nhu cầu xác định tọa độ của một điểm trong mặt phẳng. b) Nội dung:
HS thực hiện một bài tập tìm vị trí của một địa điểm trên thực tế.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh vé xem phim
được trình chiếu trên màn hình:
– Số ghế L14: Dãy (hàng) L, ghế số 14.
– Vị trí ngồi L14 trên tấm vé là duy nhất.
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu vị trí ngồi trong rạp chiếu phim.
+ Có bao nhiêu vị trí ngồi được xác định bởi L14?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
– HS hoạt động cá nhân trong thời gian 1 phút.
– HS quan sát, đưa ra cách xác định vị trí ngồi của
tấm vé: Dãy (hàng) nào, số ghế là bao nhiêu?
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
– GV yêu cầu 1 HS chỉ ra vị trí của ghế ngồi và
nhận xét về sự duy nhất của vị trí đó.
– HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định: GV nhận xét các
câu trả lời của HS và chuẩn hóa câu trả lời.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20 phút)
Hoạt động 2.1: Xác định tọa độ của 1 điểm (10 phút) a) Mục tiêu:
– HS đọc được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
– HS xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. b) Nội dung:
– Thực hiện HĐ2 (SGK – tr61).
– Giới thiệu định nghĩa tọa độ của 1 điểm.
– Thực hiện Ví dụ 2 (SGK – tr62). c) Sản phẩm:
– HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức về khái niệm tọa độ của một điểm và cách xác định
tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 1
II. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
GV yêu cầu HS thực hiện HĐ2 (SGK – tr61) HĐ2 Cho điể :
m M trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 6).
a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox
là điểm nào trên trục số Ox ?
b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy
điểm nào trên trục số Oy ?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ 1
– HS hoạt động cá nhân để thực hiện HĐ2.
– Hình chiếu của điểm M trên trục
– GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện chính xác tung Ox là điểm 4.
các thao tác xác định tọa độ điểm M bằng – thướ
Hình chiếu của điểm M trên trục
c thẳng có chia đơn vị.
hoành Ox là điểm 3.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 1
Nhận xét: Cặp số (4;3) gọi là tọa độ
– GV mời HS trả lời miệng HĐ2.
của điểm M trong mặt phẳng tọa độ
– HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. Oxy .
Bước 4. Kết luận, nhận định nhiệm vụ 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
– GV chính xác hóa kết quả HĐ2 và giới thiệu
nhận xét tọa độ của điểm M .
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 2
– GV yêu cầu HS tìm tọa độ của điểm M trong hình vẽ.
Định nghĩa: Cho điểm M trong mặt
phẳng tọa độ Oxy . Giả sử hình chiếu
của điểm M lên trục hoành Ox
điểm a , hình chiếu của điểm M lên
trục tung Oy là điểm b trên trục số Oy (Hình 7).
– Cặp số (a;b) gọi là tọa độ của điểm
M , a là hoành độ và b là tung độ của điểm M .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
– Điểm M có tọa độ là (a;b) được kí hiệu là M ( ; a b) .
– GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Cho điểm P
bất kỳ trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy xác
định tọa độ điểm P ? Tọa độ P (3;2) .
– HS hoạt động cá nhân, sau đó thảo luận cặp
đôi. GV mời đại diện cặp đôi lên bảng trình bày kết quả.
– GV chuẩn hóa kiến thức, lưu ý cho HS phần Chú ý.
Chú ý: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi điểm → Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, mỗi
M xác định một cặp số (a;b) . Ngược lại, mỗi điểm M xác định một cặp số (a;b).
cặp số (a;b) xác định một điểm M .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ 2
Ngược lại, mỗi cặp số (a;b) xác định
– HS hoạt động cá nhân để thực hiện yêu cầu một điểm M . của GV.
– GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện xác định tọa độ điểm P .
Bước 3. Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 2
– GV hướng dẫn HS thảo luận theo cặp đôi, sau
đó mời đại diện cặp đôi trả lời.
– GV yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định nhiệm vụ 2
– GV chính xác hóa các kết quả và khắc sâu kiến
thức về định nghĩa tọa độ của một điểm trên hệ
trục tọa độ. Giới thiệu hoành độ, tung độ của điểm M .
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 3
Phiếu học tập
Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như Hình 8. Xác
định tọa độ các điểm , D E, F, , G O .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ 3
– HS thảo luận cặp đôi sau đó trình bày kết quả.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
– GV hướng dẫn HS thảo luận theo cặp đôi, sau Tọa độ các điểm , D E, F, , G O lần
đó gọi đại diện cặp đôi trả lời. lượt là
– Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn D (1; 2 − ); E( 2 − ; ) 1 ; F (0; 3 − );
Bước 4. Kết luận, nhận định nhiệm vụ 3 G ( 3 − ;0); O(0;0). Nhận xét:
• Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0.
• Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
• Điểm O có tọa độ (0;0) .
Hoạt động 2.2: Xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa khi biết tọa độ (15 phút) a) Mục tiêu:
– HS xác định được một điểm khi biết tọa độ của nó. b) Nội dung:
– Thực hiện Ví dụ 3 (SGK – tr62) c) Sản phẩm:
– HS xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa
độ khi biết tọa độ của nó.
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy nêu
cách xác định điểm A(3; 2 − ) .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ
Qua điểm 3 trên trục Ox , ta kẻ đường –
vuông góc với trục Ox
HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ học tập 1 Qua điểm 2
− trên trục Oy , ta kẻ – đườ
Đại diện học sinh trình bày kết quả.
ng vuông góc với trục Oy
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Hai đường này cắt nhau tại điểm A(3; 2 − ) – .
GV mời 1 HS đại diện đứng tại chỗ trình bày
kết quả Ví dụ 3.
– HS lắng nghe và nhận xét bài làm của bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
– GV lắng nghe rồi chốt lại nhận xét:
Nhận xét: Mỗi cặp số (a;b) xác định duy nhất
một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được cách xác định tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ
và xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó vào làm các bài tập.
b) Nội dung: Thực hiện Luyện tập 1 (SGK – tr64) và Bài 5 (SGK – tr65).
c) Sản phẩm: Học sinh thực hiện được Luyện tập 1 (SGK – tr64) và Bài 5 (SGK – tr65).
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 1 Luyện tập 1:
– GV chiếu nội dung nội dung Luyện tập 1. Cách xác định các điểm trong mặt
phẳng tọa độ Oxy là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách
xác định các điểm A( 1
− ;2); B(2;2); • Xác định điểm A(− 1;2) .  1 3  C (2;0); D(0; 2 − ); E ;−   .
Qua điểm – 1 trên trục Ox , ta kẻ  2 4 
đường thẳng vuông góc với trục Ox .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ 1
Qua điểm 2 trên trục Oy , ta kẻ đường
– HS hoạt động cặp đôi làm Luyện tập 1 và thẳng vuông góc với trục Oy .
cử đại diện đứng tại chỗ trình bày.
Hai đường thẳng trên cắt nhau tại
Bước 3. Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 1 điểm A(− 1;2) .
– GV yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
• Xác định điểm B(2;2); C (2;0);
trình bày luyện tập 1 trang 62 SGK D (0; 2 − ) tương tự.
– GV yêu cầu HS cả lớp quan sát và nhận xét bài làm của các bạn
Từ đó ta xác định các điểm − − Bướ ( A 1;2); ( B 2;2); C(2;0); ( D 0; 2);
c 4. Kết luận, nhận định nhiệm vụ 1  1 3 
– GV chính xác hóa kết quả và khắc sâu kiến E ;− 
 trên trục số như sau:  2 4 
thức về tọa độ của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ.
– GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động
nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm,
kĩ năng diễn đạt trình bày của HS.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 2 Bài 5.
– GV chiếu nội dung Bài 5 và phát phiếu học a) Dóng các điểm , A , B C lên hai
tập cho học sinh hoạt động nhóm.
trục Ox, Oy ta có tọa độ các điểm
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ 2 , A , B C
A( –2;3), B( –2;0), – C (2;0)
HS hoạt động nhóm làm Bài 5. .
Bước 3. Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 2
b) Tam giác ABC ABC = 90 nên
– GV yêu cầu đại diện các nhóm đưa phiếu tam giác ABC vuông tại A.
học tập dán lên bảng Bài 5.
c) Tam giác ABC ABC = 90 nên
– GV yêu cầu HS các nhóm nhận xét chéo.
để tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì D (2;3).
Bước 4. Kết luận, nhận định nhiệm vụ 2
– GV chính xác hóa kết quả và khắc sâu kiến
thức về tọa độ của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
– GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động
nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm,
kĩ năng diễn đạt trình bày của HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa
độ vào lám các bài tập.
b) Nội dung: Thực hiện trò chơi “ Bắt chữ tìm hình”. c) Sản phẩm:
Bài 1, 2, 6 (SGK – tr64, 65).
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập
– GV nêu luật chơi và mục đích để HS nắm
được yêu cầu và thực hiện trò chơi bằng cách
trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng hoạt động cá nhân.
* HS thực hiện nhiệm vụ
Câu hỏi A: Em hãy nói chính xác vị
trí của quân cờ trên bàn cờ?
– HS hoạt động cá nhân theo dõi và trả lời câu
hỏi trong trò chơi “Bắt chữ tìm hình”.
HS có thể đoán hình ảnh trong tranh khi chưa
trả lời hết các câu hỏi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Hình ảnh cần tìm là: RƠ – NÊ ĐỀ – CÁC Đáp án: D3
NGƯỜI PHÁT MINH RA PHƯƠNG PHÁP Câu hỏi B: TỌA ĐỘ
Trong các phát biểu sau phát biểu nào
Trước thế kỉ thứ XVII người ta thường sử sai?
dụng những phương pháp khác nhau về đại số A. Điềm thuộc trục hoành có tung độ
và hình học như là hai nhánh của toán học. bằng 0.
Vào năm 1619, nhà toán học Pháp R. Đề – B. Điểm thuộc trục tung có hoành độ
các (31/5/1596 – 11/2/1650) đã tìm ra một bằng 0.
phương pháp có thể chuyển ngôn ngữ của Hình C. Điểm (3;0) thuộc trục tung.
học sang ngôn ngữ của Đại số. Đó chính là
phương pháp tọa độ – cơ sở của môn Hình học D. Điểm gốc tọa độ có hoành độ bằng
giải tích. Một cống hiến to lớn khác là ông đã 0.
đưa vào toán học các đại lượng biến thiên, sáng Đáp án: C
tạo ra một hệ thống kí hiệu thuận tiện, thiết lập đượ Câu hỏi C:
c sự liên hệ chặt chẽ giữa không gian và số,
giữa Đại số và Hình học. Điểm M ( ;
a b) thuộc góc phần tư
Người ta kể lại rằng, mặc dù suy nghĩ rất nào nếu a  0; b  0?
nhiều nhưng chàng trai trẻ không thể giải thích Đáp án: Góc phần tư (IV)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
được đường đi của con mã trong cờ vua cũng Câu hỏi D: Ô CHỮ MAY MẮN
như đường đi của sao băng. Vào đêm 10 tháng Câu hỏi E: MẤT LƯỢT
11 năm 1619, ông trằn trọc không sao ngủ được.
Câu hỏi G: Trong mặt phẳng tọa độ,
Bỗng nhiên có một con nhện rơi qua tầm mắt
gốc tọa độ có tọa độ như thế nào?
ông, tạo thành một đường cong. Ông đã liên hệ:
con nhện và điểm, hình và số, nhanh và chậm, Đáp án: O (0;0) .
động và tĩnh,… sau đó vài hôm ông đã phát Câu hỏi H:
minh ra phương pháp tọa độ.
Tọa độ của điểm M trên hệ trục tọa
độ Oxy là bao nhiêu? Đáp án: M ( 3 − ;2) .
Câu hỏi I: CHÚC MỪNG BẠN
NHẬN ĐƯỢC 1 PHẦN QUÀ Câu hỏi K:
Tại điểm được đánh dấu (x) bé gái
* Kết luận, nhận định
được bao nhiêu tháng tuổi và nặng
– GV chính xác hóa kết quả và khắc sâu kiến bao nhiêu kg?
thức về tọa độ 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ
– GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động
nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ
năng diễn đạt trình bày.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
GV yêu cầu HS đọc và HD học sinh về nhà vận
dụng làm bài tập thực tế Bài 6 (SGK – trang 65) Đáp án: 9 tháng – 9 kg
Bài 6. Thực hiện các bước theo yêu
cầu bài toán ta được thông tin về kinh
độ, vĩ độ. Do đó, tọa độ địa lí của chợ
Bến Thành thuộc Thành phố Hồ Chí
Minh là (10,77211; 106,69827).
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
– Học thuộc định nghĩa, tính chất, nhận xét về tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ
– Cách tìm tọa độ của 1 điểm và cách xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
– BTVN: Bài 1, 2, 3, 4, xem trước mục III: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. TIẾT 3
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ và kiến thức phần mới.
b) Nội dung: Tham gia trò chơi trắc nghiệm “Đôrêmon và chiếc bánh nướng”
c) Sản phẩm: Từ trò chơi HS xác định được các điểm trên mặt phẳng toạ độ có toạ độ
tương ứng với cặp giá trị (x;y) trong bảng giá trị đã cho ở Bảng 1. Từ đó HS đưa ra nhận
xét về tập hợp các điểm và đồ thị hàm số đã cho ở Bảng 1.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu
hỏi H1: Điểm biểu diễn toạ độ (9; 16) là?
H2: Điểm biểu diễn toạ độ (12; 16) là?
H3: Điểm biểu diễn toạ độ (15; 15) là?
H4: Điểm biểu diễn toạ độ (18; 14) là?
H5: Điểm biểu diễn toạ độ (21; 13) là?
H6: Vậy tập hợp các điểm này trên đồ thị Câu 1. Điểm biểu diễn toạ độ (9;16) là
hàm số được gọi là gì?
A. Điểm A . B. Điểm B .
* HS thực hiện nhiệm vụ
C. Điểm C . D. Điểm D .
- HS hoạt động cá nhân.
Câu 2. Điểm biểu diễn toạ độ (12; 16) là
- HS quan sát, đưa ra nhận xét về toạ độ các
điểm trên mặt phẳng toạ độ.
A. Điểm A . B. Điểm B .
- HS vận dụng kiến thức đã học, xác định
C. Điểm C . D. Điểm D .
tên các điểm tương ứng với mỗi cặp giá trị Câu 3. Điểm biểu diễn toạ độ (15;15) là (x;y) trong Bảng 1.
A. Điểm E . B. Điểm C .
* Báo cáo, thảo luận
C. Điểm D . D. Điểm A .
- GV yêu cầu lần lượt từng học sinh lựa
Câu 4. Điểm biểu diễn toạ độ (18; 14) là
chọn đáp án cho các câu hỏi H1, H2, H3, H4, H5.
A. Điểm A . B. Điểm C .
- GV yêu cầu 1 HS trả lời H6.
C. Điểm D . D. Điểm E .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- HS cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Câu 5. Điểm biểu diễn toạ độ (21; 13) là
* Kết luận, nhận định
A. Điểm C . B. Điểm D . - Đáp án:
C. Điểm A . D. Điểm E . Câu 1. A
Nhận xét: Tập hợp năm điểm ( A 9; 16 ; )
Điểm biểu diễn toạ độ (9; 16) là điểm A. 1 ( B 2; 16); C 1 ( 5; 15); D 18 ( ; 14); E(21; 1 )
3 được gọi là đồ thị hàm số được Câu 2. B cho ở Bảng 1.
Điểm biểu diễn toạ độ (12; 16) là điểm . B Câu 3. B
Điểm biểu diễn toạ độ (15; 15) là điểm C . Câu 4. C
Điểm biểu diễn toạ độ (18; 14) là điểm . D Câu 5. D
Điểm biểu diễn toạ độ (21; 13) là điểm E . Tập hợp các điểm , A ,
B C, ,
D E trên mặt
phẳng toạ độ được gọi là đồ thị hàm số.
- GV nhận xét các câu trả lời của HS và
chuẩn hóa câu trả lời, đưa ra nhận xét:
“Tập hợp năm điểm ( A 9; 16 ; ) 1 ( B 2; 16); C 1 ( 5; 15); D 18 ( ; 14); E(21; 1 ) 3 được gọi là
đồ thị hàm số được cho ở Bảng 1.”
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Vậy làm cách
nào để có thể nhận biết đồ thị hàm số trên
mặt phẳng toạ độ? Điểm nào thuộc đồ thị
hàm số và điểm nào không thuộc đồ thị hàm
số? Để trả lời các câu hỏi đó chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu phần III. Đồ thị hàm số trong tiết học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (15 phút)
Hoạt động 2.1: Đồ thị hàm số (15 phút) a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được đồ thị hàm số
- HS nhận biết được điểm thuộc đồ thị hàm số, điểm không thuộc đồ thị hàm số. b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 4 SGK.
- Đưa ra nhận xét và giới thiệu định nghĩa đồ thị hàm số. - Thực hiện ví dụ 4. c) Sản phẩm:
- HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập 1
Hoạt động 4: Xét hàm số y = 2x .
- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN hoạt động 4 SGK:
a) Tính các giá trị y , y , tương ứng 1 2 = − =
Xét hàm số y = 2x . với các giá trị x 1, x 1 . 1 2 = = − = −
a) Tính các giá trị y , y , tương ứng với các giá y 2x 2.( 1) 2 1 1 1 2 trị x = 1 − , x =1. = = = 1 2 y 2x 2. 1 2 2 2
b) Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy các b) Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ
điểm M x ; y , M x ; y .
Oxy các điểm M x ; y , M x ; y 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 ) 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 )
- Đưa ra nhận xét số biến x đã cho và số điểm Tọa độ M −1; − 2 , tọa độ M 1; 2 . 2 ( ) 1 ( )
được xác định, nhận xét khi giá trị của biến số
thay đổi thì toạ độ điểm M tương ứng như thế
nào và giới thiệu định nghĩa đồ thị hàm số.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1
- HS hoạt động cặp đôi để thực hiện hoạt động 4 trong SGK.
- Hướng dân hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS
thực hiện chính xác các thao tác xác định toạ Nhận xét:
độ các điểm và biểu diễn các điểm trên mặt + Với mỗi giá trị của biến số x, ta có phẳng toạ độ.
thể xác định được một điểm M ( ; x y)
* Báo cáo, thảo luận 1
với y = 2x trong mặt phẳng toạ độ
- GV yêu cầu 1 HS trả lời miệng hoạt động 4 Oxy.
câu a, yêu cầu 1 HS khác lên bảng xác định toạ
độ điểm trên mặt phẳng toạ độ. Định nghĩa:
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
Đồ thị của hàm số y = f (x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Kết luận, nhận định 1
cặp giá trị tương ứng ( ;
x f (x)) trên
- GV chính xác hóa kết quả hoạt động 4, đưa mặt phẳng toạ độ
ra nhận xét số biến x đã cho và số điểm được
xác định, nhận xét khi giá trị của biến số x thay
đổi thì toạ độ điểm M tương ứng như thế nào
và giới thiệu định nghĩa đồ thị hàm số.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đồ = +
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đồ
thị của hàm số y x 2.
thị của hàm số y = x + 2 .
a) Quan sát đồ thị của hàm số và cho biết trong ba điểm; A 0 ( ; 2), ( B 2
− ; 0), C(2; 3) , điểm nào
thuộc đồ thị của hàm số, điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số. b) Điểm (
D 2 022; 2 023) có thuộc đồ thị của
hàm số hay không? Vì sao?
* HS thực hiện nhiệm vụ 2
a) Quan sát đồ thị của hàm số
- HS hoạt động các nhân Ví dụ 4 sau đó trình y = x + 2 (Hình 11), ta thấy bày kết quả. hai điểm A 0 ( ; 2), ( B 2 − ; 0) thuộc đồ
* Báo cáo, thảo luận 2
thị của hàm số, điểm (2; 3) không
- GV hướng dẫn HS, sau đó gọi HS trả lời.
thuộc đồ thị của hàm số.
- Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn
b) Đối với hàm số y = x + 2 , giá trị
* Kết luận, nhận định 2
của y tương ứng với giá trị của
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- GV chính xác hóa các kết quả và khắc sâu x = 2 022 là
kiến thức về cách xác định điểm thuộc đồ thị, y = 2022+ 2 = 2024  2023.
điểm không thuộc đồ thị dựa vào biểu diễn
điểm trên mặt phẳng toạ độ và dựa vào việc thế Vì vậy, điểm (
D 2 022; 20 23) không
cặp giá trị (x; y) vào hàm số.
thuộc đồ thị của hàm số.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3 Luyện tập 2:
Luyện tập 2: Số lượng sản phẩm bán được y Xét Bảng 2 ta có
(nghìn sản phẩm) là một hàm số theo thời gian x (tháng) 1 2 3 4 5
x (tháng). Hàm số này được biểu thị dưới dạng
y (nghìn sản phẩm) 1 3 5 6 7 Bảng 2.
x = 2 thì y = 3 nên A(2; 3) thuộc đồ x (tháng) 1 2 3 4 5 thị hàm số.
y (nghìn sản phẩm) 1 3 5 6 7
x = 5 thì y = 7 nên B(5; 6) không thuộc
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , hai điểm đồ thị hàm số. (
A 2; 3), B 5
( ; 6) có thuộc đồ thị của hàm số hay không? Vì sao?
* HS thực hiện nhiệm vụ 3
- HS hoạt động cặp đôi Luyện tập 2 sau đó trình bày kết quả
* Báo cáo, thảo luận 3
- GV hướng dẫn HS, sau đó gọi đại diện 1 cặp trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Kết luận, nhận định 3
- GV chính xác hóa các kết quả và khắc sâu
kiến thức về cách xác định điểm thuộc đồ thị,
điểm không thuộc đồ thị dựa vào bảng giá trị hàm số.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
a) Mục tiêu: HS dựa vào hình ảnh xác định được toạ độ của một đỉa điểm.
b) Nội dung: Thực hiện Bài tập 6, 7 SGK.
c) Sản phẩm: Học sinh thực hiện được Bài tập 6, 7 SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập Bài 6:
- GV đưa nội dung bài tập 6,7: phiếu bài tập,
giao nhiệm vụ cho cá nhân thực hiện
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS làm bài tập 6,7 trên phiếu bài tập.
* Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày bài 6,
1 HS khác lên trình bày bài 7..
Toạ độ của chợ Bến Thành
- GV yêu cầu HS cả lớp quan sát và nhận xét bài làm của các bạn (10.77211; 106.69827 )
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Kết luận, nhận định Bài 7:
- GV chính xác hóa kết quả và khắc sâu kiến
thức xác định toạ độ của một điểm trên mặt
phảng toạ độ, lập bảng giá trị hàm số, biểu
diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ, xác định
điểm thuộc đồ thị hàm số và điểm không
a) Hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ
thuộc đồ thị hàm số. dự báo y ( C  ) tại thời điểm
- GV đánh giá, nhận xét phần trình bày của x (h) ở Thành phố Hồ Chí Minh. HS.
x (h) 13 14 15 16 y ( C  ) 33 28 28 28
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biểu
diễn các điểm có toạ độ là các cặp số
(x; y) tương ứng ở bảng trên.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
c) Xét bảng 15 ở câu a, ta có x =15 thì y = 28 nên điểm
M (15; 24) không thuộc đồ thị hàm số cho bởi bảng trên.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (13 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được tính chất để xác định điểm thuộc đồ thị hàm số, điểm
không thuộc đường thẳng đồ thị hàm số.
b) Nội dung: Thực hiện bài tập 1, 2, 3. c) Sản phẩm: - Bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập Bài 1:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện a) Tính các giá trị y , y , tương ứng với 1 2
bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3.
các giá trị x = 1, x = 1 − . 1 2
Bài 1: Cho hàm số sau y = 2 − x +1. y = 2
x +1 = (−2) .1+1 = −2 +1= −1 1 1
a) Tính các giá trị y , y tương ứng với các giá 1 2 y = 2 − x +1 = ( 2) − .( 1 − ) +1 = 2 +1 = 3 2 2
trị x = 1, x = 1 − . 1 2
b) Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ
b) Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy các Oxy các điểm M x ; y , M x ; y . 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 )
điểm M x ; y , M x ; y . 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 )
Tọa độ M 1; −1 , tọa độ M 1 − ; 3 . 2 ( ) 1 ( )
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bài 2: Cho bảng x −1 0 1 2 3 y 3 2 1 0 −1
a) Xác định các điểm E ( 1
− ; − 3); F (1; ) 1 có
thuộc đồ thị hàm số của bảng trên không? Bài 2:
c) Biểu diễn các điểm có toạ độ trong bảng
trên mặt phẳng toạ độ Oxy . x −1 0 1 2 3 Bài 3: y 3 2 1 0 −1 −
a) Cho hàm số sau y = −x − 2 , xác định các a) Xét bảng trên ta có x = 1 thì y = 3 điể nên điể − − m A(0; )
1 , B (1;− 3), C ( 1 − ;− ) 1 ,
m E ( 1; 3) không thuộc đồ
thị hàm số cho bởi bảng trên. D ( 2 − ;− 4).
Xét bảng trên ta có x =1 thì y =1 nên
b) Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ điểm F (1; )
1 thuộc đồ thị hàm số cho Oxy. bởi bảng trên.
* HS thực hiện nhiệm vụ
b) Biểu diễn các điểm có toạ độ trong
- Các nhóm 1, 2 làm bài tập 1 trên bảng phụ.
bảng trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
- Các nhóm 3, 4 làm bài tập 2 trên bảng phụ.
- Các nhóm 5, 6làm bài tập 3 trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS tổng quát lại cách xác định:
+ Điểm thuộc, điểm không thuộc đồ thị dựa vào bảng giá trị.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
+ Điểm thuộc, điểm không thuộc đồ thị dựa
vào biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
+ Điểm thuộc, điểm không thuộc dồ thị hàm số dựa vào hàm số.
* Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 HS đại diện các nhóm lên bảng
trình bày bài 1, bài 2, bài 3. Bài 3:
- GV yêu cầu HS các nhóm quan sát và nhận = − −
xét chéo bài làm của các nhóm khác a) Cho hàm số sau y x 2 , xác định các điểm A(0; ) 1 , B (1; 3 − ),
- GV yêu cầu HS cả lớp quan sát và nhận xét bài làm của các bạn C ( 1 − ;− ) 1 , D ( 2 − ;− 4).
* Kết luận, nhận định
• Với x = 0 thì y = 2 − . Do đó ( A 0; ) 1
- GV chính xác hóa kết quả và khắc sâu kiến không thuộc đồ thị hàm số. thức.
• Với x =1 thì y = 3 − . Do đó ( B 1;− 3)
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động thuộc đồ thị hàm số.
nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, • Với x = 1
− thì y = −1. Do đó
kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. C( 1 − ;− )
1 thuộc đồ thị hàm số. • Với x = 2
− thì y = 0 . Do đó D ( 2
− ;− 4) không thuộc đồ thị hàm số. b) Biểu diễn các điểm ( A 0; 1 , ) B 1 ( ;− 3), C ( 1 − ;− ) 1 , D ( 2 − ;− 4) trên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
mặt phẳng toạ độ Oxy .
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Ôn tập các kiến thức: định nghĩa đồ thị hàm số, điểm thuộc đồ thị hàm số, điểm không
thuộc đồ thị hàm số.
- BTVN: xem trước Bài 3: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) .