Giáo án Toán 8 Ôn tập giữa HK1 | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 1 Trường THCS
TUN
TIT
Ngày son:
ÔN TP GIA K I
(1 tiết)
I.MC TIÊU
1.Kiến thc: Sau bài hc này hc sinh cn:
- Hs biết phân biệt đơn thức nhiu biến, đa thức nhiu biến, phân thức đại s.
- Biết hằng đẳng thức đáng nhớ, vn dng hằng đẳng thức vào phân tích đa thc thành
nhân t.
- Thc hin phép tính với đa thức, phân thức đại s.
2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng
*Năng lực riêng
- p phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy lập luận toán
học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc, phân tích đề bài, định hướng phương pháp giải giúp hs
phát triển tư duy sáng tạo và nhn biết vấn đề cn gii quyết.
- Đồng thi giúp hc sinh có th t gii bài toán tính toán mt cách thun li.
3.Phm cht:
- ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, ý thức làm việc nhóm, tôn
trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự
hướng dẫn của GV.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm,
bút viết bng nhóm.
III.TIN TRÌNH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a)Mc tiêu: Giúp hs nh li kiến thức cũ, đồng thời kích thước hng thú vi tiết hc mi.
b)Ni dung: Kiến thc ca chương I và chương II (trc nghim nhanh)
c)Sn phm: HS tr lời được các câu hi trc nghim nhanh.
d)T chc thc hin:
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu hc sinh làm bài trc nghim nhanh sau:
Chn những đáp án đúng trong các đáp án sau
Câu 1(NB): Trong các biu thức sau, đâu không phi đơn
thc?
A. 2 B.x
3
y
2
C.5x+9 D.x
Câu 1:
C
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 2 Trường THCS
Câu 2(NB): Thu gọn đơn thức 2(-3x
3
y)y
2
ta được đơn thức
A.-6x
2
y
3
B. -6x
3
y
3
C. -6x
3
y
2
D. 6x
3
y
3
Câu 3(NB): Bc ca đa thức x
8
-y
7
+x
4
y
5
-2y
7
-x
4
y
5
:
A.4 B.7
C.8 D. 5
Câu 4(NB): Cho đa thức Q= -xy
2
+x
2
y+xy
2
-x
2
y.Tính giá tr
ca Q ti x = -2 ;y= 3 là :
A.Q=0 B.Q= -12
C.Q= -15 D.Q=14
Câu 5(NB): Viết (x+1)
2
thành tng của các đơn thức. Kết
qu :
A.x
2
+x+1 B. x
2
+2x+1
C. x
2
+x+2 D. x
2
+1
Câu 6(NB): Viết (x+1)
2
thành tng của các đơn thức. Kết
qu :
A.x
2
+x+1 B. x
2
+2x+1
C. x
2
+x+2 D. x
2
+1
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa
ra
c 3: Báo cáo, tho lun
-Hs tr li câu hi la chn.
-Hs khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu ca HS.
Câu 2:
B
Câu 3:
C
Câu 4 :
A
Câu 5 :
B
GV vào bài mi:
B. ÔN TP
Hoạt động 1: Ôn tp phần đơn thức, đa thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs biết chn d liu chính xác để đin vào bng và biểu đồ.
b) Ni dung:
-Để biu din d liu thng kê ,ta cn la chn bng , biểu đồ thích hp.
-Để có th hoàn thiện được biểu đ thng kê (hoc bng thống kê) đã la chn , ta cn
biu diễn được d liu vào biểu đồ (hoc bảng ) đó. Muốn vy , ta cn biết cách xác định
mi yếu t ca biu đồ (hoc bng) thống kê đó
c)Sn phm: Hs tr lờithao tác đúng
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 3 Trường THCS
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin 1.
GV giúp HS nhn thy biu din d liu
i các dng: bng biu, biu đồ
HS ly thêm ví d.
- HS thc hin nhn din các dng biu đồ.
- HS quan sát, nghe ging VD 1, VD 2
- HS thc hin LT1.
- HS quan sát, nghe ging VD 3, VD 4
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho
lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
I.Biu din d liu trên các bng và biu
đồ thng kê.
1.Mt s dng bng, biểu đồ thng kê
Hoạt động 1: Hãy cho biết ta có th mô t
và biu din d liu vào nhng dng bng,
biểu đồ thng kê nào?
VD1:
VD2:
LT1:
Ct màu xanh là ca Vit Nam, ct màu
hng là ca Singapope ta có bng giá tr
sau:
2016
2017
2018
2019
VN
205,3
223,7
245,2
261,9
SGP
318,7
341,9
373,2
372,1
VD3:
VD4:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin 2.
GV giúp HS la chn s liu phù hp đề
biu din vào bng biu hoc biểu đồ
- GV chú ý cho HS cách viết và biu din
- HS thc hin la chn d liu.
- T đó rút ra Nhn xét:
-HS quan sát, nghe ging VD 5
- HS thc hin LT2.
-HS quan sát, nghe ging VD 6,VD 7
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho
lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
2.La chn và biu din d liu vào bng,
biểu đồ thích hp
Hoạt động 2: Mt công ty taxi lái xe cho
ba ca làm trong ngày:
Ca 1: t 0h đến 7h 00
Ca 2: t 7h 00 đến 17h 00
Ca 3: t 17h 00 đến 24h 00
Kết qu tuyn chn lái xe của công ty như
sau:
5 người cho ca 1; 31 người cho ca 2; 14
ngưi cho ca 3
a)Ta chn biểu đồ đon thng hoc biểu đồ
cột để biu din d liu trên.
b)Biểu đồ hoàn thin
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 4 Trường THCS
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Tháng
1
2
3
S sn phẩm bán được
(Đơn vị:chiếc)
?
?
?
Tháng
1
2
3
S sn phẩm bán được
(Đơn vị:chiếc)
50
40
48
Hoạt động 2: Biu din d liu theo nhng cách khác nhau
a)Mc tiêu:Da vào d lệu đã cho, biểu din d liu dưới các dng khác nhau: bng biu,
biểu đồ đon thng, biểu đồ ct (ct kép), biểu đồ hình tròn.
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 5 Trường THCS
b) Ni dung:
-Biu din tp d liệu đó theo những cách khác nhau vào bng , biểu đồ thích hp.
-Chuyn tp d liệu đó từ dng biu din này sang dng biu din khác
c)Sn phm: Hs chuyển đổi các dng biu din
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin 3
GV giúp HS cách da và d liu đề bài cho
th biu diễn dưới các dng bng biu
hoc biu đồ thích hp.
- T đó rút ra Nhn xét
-HS quan sát, nghe ging VD 8,VD 9, VD
10,VD 11
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
II.Biu din mt tp d liu theo nhng
cách khác nhau
Hoạt động 3:
S xi măng bán được ca mt ca hàng
kinh doanh vt liu xây dng trong các
tháng 1,2,3,4 lần lượt là : 200,5; 183,6;
215,5; 221,9( đơn vị: tn)
a)Bng thng
Tháng
1
2
3
4
S tn
đã bán
200,5
183,6
215,5
221,9
b)Hình 14 hoàn thin
=>Nhn xét : Đi vi mt tp d liu :
-Biu din tp d liệu đó theo những cách
khác nhau vào bng , biểu đồ thích hp.
-Chuyn tp d liệu đó từ dng biu din
này sang dng biu din khác
VD 8
VD9
VD10
VD11
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1, 2, 3 (SGK 17,18 ).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS trong bài tp 1, 2,3 (SGK 17,18).
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoạt động thc hin Bài 1, 2, 3 (SGK 17,18).
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 6 Trường THCS
Bài 1: S ợt khách đến mt ca hàng kinh doanh t Th Hai đến ch Nht ca mt tun
trong tháng lần lượt là : 161; 243; 270; 210; 185; 421; 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó theo mẫu sau:
Ngày trong
tuần
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Số lượt khách
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 23 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu
thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó.
Bài 2: Bng 3 nêu thc trng và d báo v s ngưi cao tui ca Việt Nam đến năm
2069:
Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 24 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu
thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069.
Bài 3: Ban t chc ca giải thi đấu th thao bán theo bn mc A, B, C, D . T l phân
chia các vé bn mc A, B ,C ,D lần lượt là 35%, 45% , 15% , 5% .
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phân chia ở bốn mức trên theo mẫu sau :
Mức vé
A
B
C
D
Tỉ lệ vé (%)
?
?
?
?
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 7 Trường THCS
b) Hãy hoàn thin biểu đồ Hình 25 để
nhận được biu đồ hình qut tròn biu din
các d liu thng trên . Biết rng Hình
25 hình tròn đã được chia sn thành các
hình qut , mi hình qut ng vi 5%.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 1 a)
b)
Bài 2
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 8 Trường THCS
.
Bài 3 a)
Mức vé
A
B
C
D
Tỉ lệ vé (%)
35%
45%
15%
5%
b)
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: kết qu thc hin các bài 4,5 (SGK tr18) và bài thêm.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4,5 (SGK tr53).
b) GV cho HS thc hin bài tp trên lp và giao v nhà bài tp còn li.
Bài 4 : Biểu đồ đon thng Hình 26 thng s ng ti vi t lạnh bán được trong
tháng1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 ca mt ca hàng kinh doanh . Hãy hoàn thin biểu đồ ct
kép Hình 27 để nhận được biểu đ biu din các d liu trong biểu đồ đon thng Hình
26.
A
35%
B
45%
C
15%
D
5%
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 9 Trường THCS
Bài 5 : Biểu đồ hình qut tròn Hình 28 biu din t l các loi mu vt trong bo tàng sinh
vt ca mt trường đại hc v nhng lớp động vật có xương sống : Cá ; Lưỡng cư ; Bò sát ;
Chim ; Động vt có vú .
Lập bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật đó trong bảo tàng sinh vật theo mẫu sau :
Lớp ĐV có
xương sống
ỡng cư
Bò sát
Chim
ĐV có vú
T l (%)
?
?
?
?
?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 4:
15%
20%
10%
25%
30%
Bò sát
Lưỡng cư
Chim
ĐV có vú
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 10 Trường THCS
Bài 5:
Lớp ĐV có
xương sống
ỡng cư
Bò sát
Chim
ĐV có vú
T l (%)
15%
10%
20%
30%
25%
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới: "§3. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU THU ĐƯỢC DẠNG
BẢNG, BIỂU Đ".
| 1/10

Preview text:

KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 TUẦN Ngày soạn: TIẾT
ÔN TẬP GIỮA KỲ I (1 tiết) I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Sau bài học này học sinh cần:
- Hs biết phân biệt đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến, phân thức đại số.
- Biết hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thực hiện phép tính với đa thức, phân thức đại số. 2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng
*Năng lực riêng
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán
học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc, phân tích đề bài, định hướng phương pháp giải giúp hs
phát triển tư duy sáng tạo và nhận biết vấn đề cần giải quyết.
- Đồng thời giúp học sinh có thể tự giải bài toán tính toán một cách thuận lợi.
3.Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn
trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV
: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a)Mục tiêu:
Giúp hs nhớ lại kiến thức cũ, đồng thời kích thước hứng thú với tiết học mới.
b)Nội dung: Kiến thức của chương I và chương II (trắc nghiệm nhanh)
c)Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.
d)Tổ chức thực hiện:
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu học sinh làm bài trắc nghiệm nhanh sau:
Chọn những đáp án đúng trong các đáp án sau
Câu 1(NB): Trong các biểu thức sau, đâu không phải đơn Câu 1: thức? A. 2 B.x3y2 C C.5x+9 D.x Giáo viên: 1 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
Câu 2(NB): Thu gọn đơn thức 2(-3x3y)y2 ta được đơn thức Câu 2: A.-6x2y3 B. -6x3y3 B C. -6x3y2 D. 6x3y3
Câu 3(NB): Bậc của đa thức x8-y7+x4y5-2y7-x4y5 là : Câu 3: A.4 B.7 C C.8 D. 5
Câu 4(NB): Cho đa thức Q= -xy2 +x2y+xy2-x2y.Tính giá trị Câu 4 :
của Q tại x = -2 ;y= 3 là : A A.Q=0 B.Q= -12 C.Q= -15 D.Q=14
Câu 5(NB): Viết (x+1)2 thành tổng của các đơn thức. Kết Câu 5 : quả là : B A.x2 +x+1 B. x2 +2x+1 C. x2 +x+2 D. x2 +1
Câu 6(NB): Viết (x+1)2 thành tổng của các đơn thức. Kết quả là : A.x2 +x+1 B. x2 +2x+1 C. x2 +x+2 D. x2 +1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Hs trả lời câu hỏi lựa chọn. -Hs khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS.
GV vào bài mới: B. ÔN TẬP
Hoạt động 1: Ôn tập phần đơn thức, đa thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs biết chọn dữ liệu chính xác để điền vào bảng và biểu đồ. b) Nội dung:
-Để biểu diễn dữ liệu thống kê ,ta cần lựa chọn bảng , biểu đồ thích hợp.
-Để có thể hoàn thiện được biểu đồ thống kê (hoặc bảng thống kê) đã lựa chọn , ta cần
biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ (hoặc bảng ) đó. Muốn vậy , ta cần biết cách xác định
mỗi yếu tố của biểu đồ (hoặc bảng) thống kê đó
c)Sản phẩm: Hs trả lời và thao tác đúng
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Giáo viên: 2 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I.Biều diễn dữ liệu trên các bảng và biểu
- HS thực hiện HĐ1. đồ thống kê.
GV giúp HS nhận thấy biểu diễn dữ liệu 1.Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê
dưới các dạng: bảng biểu, biểu đồ
Hoạt động 1: Hãy cho biết ta có thể mô tả HS lấy thêm ví dụ.
và biểu diễn dữ liệu vào những dạng bảng,
- HS thực hiện nhận diện các dạng biểu đồ. biểu đồ thống kê nào?
- HS quan sát, nghe giảng VD 1, VD 2 VD1:
- HS thực hiện LT1. VD2:
- HS quan sát, nghe giảng VD 3, VD 4 LT1:
Cột màu xanh là của Việt Nam, cột màu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hồng là của Singapope ta có bảng giá trị
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận sau:
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo 2016 2017 2018 2019 luận nhóm. VN 205,3 223,7 245,2 261,9 - GV quan sát hỗ trợ. SGP 318,7 341,9 373,2 372,1
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày VD3:
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho VD4: bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
2.Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Hoạt động 2: Một công ty taxi lái xe cho
- HS thực hiện HĐ2. ba ca làm trong ngày:
GV giúp HS lựa chọn số liệu phù hợp đề Ca 1: từ 0h đến 7h 00
biểu diễn vào bảng biểu hoặc biểu đồ
Ca 2: từ 7h 00 đến 17h 00
- GV chú ý cho HS cách viết và biểu diễn
Ca 3: từ 17h 00 đến 24h 00
- HS thực hiện lựa chọn dữ liệu.
Kết quả tuyển chọn lái xe của công ty như
- Từ đó rút ra Nhận xét: sau:
-HS quan sát, nghe giảng VD 5
5 người cho ca 1; 31 người cho ca 2; 14
- HS thực hiện LT2. người cho ca 3
-HS quan sát, nghe giảng VD 6,VD 7
a)Ta chọn biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ
cột để biểu diễn dữ liệu trên.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b)Biểu đồ hoàn thiện
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Giáo viên: 3 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. =>Nhận xét :
-Để biểu diễn dữ liệu thống kê ,ta cần lựa
chọn bảng , biểu đồ thích hợp.
-Để có thể hoàn thiện được biểu đồ thống
kê (hoặc bảng thống kê) đã lựa chọn , ta cần
biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ (hoặc
bảng ) đó. Muốn vậy , ta cần biết cách xác
định mỗi yếu tố của biểu đồ (hoặc bảng) thống kê đó. VD5 LT2:
Thống kê số sản phẩm bán được trong các
tháng 1, 2, 3 của một cửa hàng lần lượt là
50; 40; 48 (đơn vị: chiếc)
a) Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để
biểu diễn dữ liệu trên
b) Hãy hoàn thiện Bảng 1 để nhận được
bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên. Tháng 1 2 3
Số sản phẩm bán được ? ? ? (Đơn vị:chiếc) Giải:
a) Bảng thống kê gồm: tháng và số sản phẩm bán được
b) Bảng 1 để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên là: Tháng 1 2 3
Số sản phẩm bán được 50 40 48 (Đơn vị:chiếc) VD6 VD7
Hoạt động 2: Biểu diễn dữ liệu theo những cách khác nhau
a)Mục tiêu
:Dựa vào dữ lệu đã cho, biểu diễn dữ liệu dưới các dạng khác nhau: bảng biểu,
biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ cột (cột kép), biểu đồ hình tròn. Giáo viên: 4 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 b) Nội dung:
-Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau vào bảng , biểu đồ thích hợp.
-Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
c)Sản phẩm: Hs chuyển đổi các dạng biểu diễn
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
II.Biểu diễn một tập dữ liệu theo những cách khác nhau
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động 3:
- HS thực hiện HĐ3
Số xi măng bán được của một cửa hàng
GV giúp HS cách dựa và dữ liệu đề bài cho kinh doanh vật liệu xây dựng trong các
có thể biểu diễn dưới các dạng bảng biểu tháng 1,2,3,4 lần lượt là : 200,5; 183,6;
hoặc biểu đồ thích hợp.
215,5; 221,9( đơn vị: tấn)
- Từ đó rút ra Nhận xét a)Bảng thống kê
-HS quan sát, nghe giảng VD 8,VD 9, VD Tháng 1 2 3 4 10,VD 11 Số tấn Bướ 200,5 183,6 215,5 221,9
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: đã bán
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận b)Hình 14 hoàn thiện
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bướ
c 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm =>Nhận xét : Đối với một tập dữ liệu :
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
-Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách
khác nhau vào bảng , biểu đồ thích hợp.
-Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác VD 8 VD9 VD10 VD11
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1, 2, 3 (SGK –17,18 ).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS trong bài tập 1, 2,3 (SGK – 17,18).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1, 2, 3 (SGK – 17,18). Giáo viên: 5 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
Bài 1: Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ Thứ Hai đến chủ Nhật của một tuần
trong tháng lần lượt là : 161; 243; 270; 210; 185; 421; 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó theo mẫu sau: Ngày trong Thứ hai tuần Thứ ba Thứ tư
Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Số lượt khách ? ? ? ? ? ? ?
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 23 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu
thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó.
Bài 2: Bảng 3 nêu thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 24 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu
thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069.
Bài 3: Ban tổ chức của giải thi đấu thể thao bán vé theo bốn mức A, B, C, D . Tỉ lệ phân
chia các vé ở bốn mức A, B ,C ,D lần lượt là 35%, 45% , 15% , 5% .
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phân chia ở bốn mức trên theo mẫu sau : Mức vé A B C D Tỉ lệ vé (%) ? ? ? ? Giáo viên: 6 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 25 để
nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn
các dữ liệu thống kê trên . Biết rằng ở Hình
25
hình tròn đã được chia sẵn thành các
hình quạt , mỗi hình quạt ứng với 5%.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 1 a) b) Bài 2 Giáo viên: 7 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 . Bài 3 a) Mức vé A B C D Tỉ lệ vé (%) 35% 45% 15% 5% b) D C 5% 15% A 35% B 45%
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm:
kết quả thực hiện các bài 4,5 (SGK – tr18) và bài thêm.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4,5 (SGK – tr53).
b) GV cho HS thực hiện bài tập trên lớp và giao về nhà bài tập còn lại.
Bài 4 : Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26 thống kê số lượng ti vi và tủ lạnh bán được trong
tháng1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 của một cửa hàng kinh doanh . Hãy hoàn thiện biểu đồ cột
kép ở Hình 27 để nhận được biểu đồ biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26. Giáo viên: 8 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
Bài 5 : Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 28 biểu diễn tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh
vật của một trường đại học về những lớp động vật có xương sống : Cá ; Lưỡng cư ; Bò sát ;
Chim ; Động vật có vú . 15% cá 30% Bò sát 20% Lưỡng cư Chim ĐV có vú 10% 25%
Lập bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật đó trong bảo tàng sinh vật theo mẫu sau : Lớp ĐV có Cá Lưỡng cư Bò sát Chim ĐV có vú xương sống Tỉ lệ (%) ? ? ? ? ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 4: Giáo viên: 9 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 Bài 5: Lớp ĐV có Cá Lưỡng cư Bò sát Chim ĐV có vú xương sống Tỉ lệ (%) 15% 10% 20% 30% 25%
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "§3. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU THU ĐƯỢC Ở DẠNG BẢNG, BIỂU ĐỒ".
Giáo viên: 10 Trường THCS