Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG III. CĂN THỨC
BÀI 1. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA CA S THC (4 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được khái nim v căn bậc hai ca s thực không âm, căn bc ba ca
mt s thc.
- Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bc ba ca mt s hu
t bng máy tính cm tay.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- duy và lp lun toán hc: So sánh, phân tích d liu, phân tích, lp luận để
gii thích khái nim v căn bậc hai ca s thực không âm, căn bc ba ca mt
s thc.
- hình hóa toán hc: t các d kin bài toán thc tế, gii quyết bài toán
gn vi căn bậc hai, căn bậc ba ca s thc.
- Gii quyết vn đề toán hc: gii quyết được các bài toán thc tiễn liên quan đến
căn bậc hai, căn bậc ba ca s thc.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiu thông tin toán hc.
- S dng công cụ, phương tiện hc toán: s dng máy tính cm tay để tính giá
tr (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba ca mt s hu t.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
Trang 2
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình nhóm
bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Gợi động cơ, tạo tình hung xut hin trong thc tế để HS tiếp cn vi
khái nim n bậc hai.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, t đó làm nảy sinh như cu tìm hiu v căn
bậc hai, căn bậc ba ca s thc.
c) Sn phm: HS tr li câu hi và hoàn thin các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu câu hi m đầu, cho HS suy nghĩ và trả li.
Mt bàn c vua dng hình vuông gm
64 ô vuông nh (Hình 1).
Hỏi mỗi cạnh của bàn cờ gồm bao nhiêu
cạnh ô vuông nhỏ?
Hình 1
Trang 3
c 2: Thc hin nhim v: HS quan t chú ý lng nghe, tho lun nhóm và
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đi din mt s thành viên nhóm HS tr li, HS
khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào tìm hiu bài hc mới: “Trong chương học này, chúng ta s làm quen vi mt
khái nim mi: Căn bậc hai, căn bậc ba, căn thức bậc hai, n thức bc ba. Bài hc
đầu tiên chúng ta cùng tìm hiu n bậc hai, căn bậc ba ca s thc”.
Căn bậc hai và căn bậc ba ca mt s thc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Căn bậc hai ca s thc không âm
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết hiểu được khái nim của căn bậc hai căn bậc hai s hc ca s
thc không âm.
- Vn dụng so sánh được hai căn bậc hai ca s thc không âm.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin c nhim v được giao, suy nghĩ tr li câu
hi, thc hin HĐ1; Luyn tp 1 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS nắm được các khái nim v n bậc hai ca s thc không âm.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát HĐ1 thc
hin cá nhân yêu cu:
Tìm các s thc
x
sao cho
a)
2
9x =
; b)
+ GV cho HS nhc li v cách gii
phương trình tích.
+ Sau đó GV yêu cầu HS thc hin
1. Căn bậc hai ca s thc không âm
HĐ1
a)
2
9x =
2
90x −=
hay
( )( )
3 3 0xx + =
30x −=
hoc
30x +=
3x =
hoc
3x =−
Vy có hai s thc
x
tha mãn là
3
3
.
b)
2
25x =
hay
2
25 0x −=
Trang 4
đưa bài toán về dạng phương trình
tích để thc hin tìm s thc
x
.
+ GV mi 2 HS lên bng thc hin
bài toán.
- T kết qu ca phần HĐ1, GV ging
gii, dn dt cho HS thy rng:
Ta có:
( )
2
2
3 9; 3 9= =
thì ta nói
3
3
là căn bậc hai ca
9
.
- GV trình chiếu Ghi nh
- GV cho HS đc d 1 thc
hin vào v cá nhân.
a) S 2 -2 phải căn bậc hai
ca 4 hay không?
b) S 0,7 -0,7 phải căn bc
hai ca 0,49 hay không?
c) S
1
9
1
9
phải căn bậc hai
ca
1
3
hay không?
+ GV mi 3 HS tr li cho 3 ý câu
hi.
- GV gii thiu khái niệm căn bậc hai
s học cho HS căn bậc hai ca s
0.
+ GV lưu ý cho HS rng s âm không
có căn bc hai. Ví d như:
2
không
tn ti.
( )( )
5 5 0xx + =
50x −=
hoc
50x +=
5x =
hoc
5x =−
Vy có hai s thc
x
tha mãn là
5
5
Ghi nh
Căn bậc hai ca mt s thc
a
không âm là s
thc
x
sao cho
2
xa=
.
Ví d 1: SGK-tr.48+49
ng dn gii: SGK-tr.49
Chú ý
+ Khi
0a
, s
a
đúng hai căn bậc hai là
hai s đi nhau: s dương hiu
a
; s
âm kí hiu là
a
Ta gi
a
là căn bậc hai s hc ca
a
+ Căn bậc hai ca s 0 bng 0. Kí hiu là
0
+ S âm không có căn bậc hai.
Ghi chú: Vi
0a
, ta có:
( )
2
aa=
Trang 5
- GV đặt câu hi: Hãy so sánh
( )
2
3
3
+ GV mi 1 HS trình bày câu tr li.
+ T đó, GV nêu phần Ghi chú.
- HS thc hin nhân d 2 vào
v.
+ GV mi 2 HS trình bày lại đáp án.
- GV cho HS thc hiện đọc hiu
d 3 sau đó GV mời 3 HS trình y
li câu tr li.
Ch ra phát biểu đúng trong các phát
biu sau:
a)
49 7=
; b)
0,25 0,5 =
c)
11
16 4
=−
- HS thc hin nhân d 4, sau
đó GV mời 3 HS lên bng trình bày
đáp án
Tìm
a)
4
25
; b)
0,01
c) Căn bậc hai ca 144
- GV cho HS thc hin Luyn tp 1
Tìm căn bậc hai ca 256; 0,04 và
121
36
+ GV mi 1 HS lên bng thc hin
bài gii.
+ HS dưới lp quan sát cho ý kiến
nhn xét bài làm ca bn.
Ví d 2: SGK-tr.49
ng dn gii: SGK-tr.49
Ví d 3: SGK-tr.49
ng dn gii: SGK-tr.49
Ví d 4: SGK-tr.49
ng dn gii: SGK-tr.50
Luyn tp 1
Căn bậc hai ca 256 là
16
16
Căn bậc hai ca 0,04 là
0,2
0,2
Căn bậc hai ca
121
36
11
6
11
6
Ví d 5: SGK-tr.50
ng dn gii: SGK-tr.50
Trang 6
+ GV chốt đáp án.
- GV hướng dn cho HS thc hin
d 5
So sánh
a)
3
5
; b)
3
10
GV hướng dn:
+ ý a) Ta thy
35
nên
35
+ ý b) Do
39=
9 10
nên
9 10
=>
3 10
- T kết qua d 5, GV ging gii
và trình chiếu phn Ghi chú
- GV yêu cầu HS đọc nghiên cu
Ví d 6 theo nhóm đôi.
Trong mt thí nghim, mt vật rơi tự
do t độ cao 80 m so vi mặt đất. Biết
quãng đưng dch chuyển được ca
vật đó tính theo đơn vị mét được cho
bi công thc h = 5t
2
vi t thi
gian vật đó rơi, tính theo đơn v giây
(t>0). Hi sau bao nhiêu lâu k t lúc
rơi thì vật đó chạm đất?
+ Sau đó, GV trình chiếu li gii
SGK, phân tích ging gii chi tiết
cách làm cho HS.
c 2: Thc hin nhim v:
- HĐ nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
Ghi chú
Vi hai s
, ab
không âm, ta có:
+ Nếu
ab
thì
ab
+ Nếu
ab
thì
ab
Ví d 6: SGK-tr.50
ng dn gii: SGK-tr.50
Trang 7
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, c ý bài làm các bn
nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Khái niệm n bậc hai ca s thc
không âm.
Hoạt động 2: Căn bậc ba
a) Mc tiêu:
- HS hiểu đưc khái niệm căn bậc ba ca mt s thc.
- Vn dụng so sánh hai căn bậc ba.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin c nhim v được giao, suy nghĩ tr li câu
hi, thc hin HĐ2; Luyn tp 2 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS nhn biết khái niệm căn bậc ba.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trin khai HĐ2 cho HS tho
luận nhóm theo bàn đ thc hin yêu
cu.
2. Căn bậc ba
HĐ2
Do
3
4 64=
Vy cnh ca hộp đó là 4 dm.
Trang 8
Bn Loan cn m mt chiếc hp giy
có dng hình lập phương với th tích là
3
64 dm
. Hi cnh ca chiếc hp giấy đó
bao nhiêu decimét? Biết rằng độ dày
ca t giấy để làm hộp không đáng
k.
+ GV mi 1 HS nhc li công thc tính
th tích hình lập phương.
(
3
Va=
)
+ Da vào công thc, HS cn tìm mt
s, sao cho khi lập phương số đó lên
bng 64.
+ GV mời 1 HS trình bày đáp án.
- T Kết qu của HĐ, GV nhận xét và
trình bày khái nim cho HS:
3
4 64=
nên ta nói
4
là căn bậc ba ca
64
.
- HS thc hin cá nhân Ví d 7o v.
a) S 2 có phải là căn bc ba ca 8 hay
không?
b) S -5 phải căn bậc ba ca -125
hay không?
c) S 0,1 phải căn bậc ba ca 0,01
hay không?
- GV trình chiếu phn Chú ý cho HS.
- GV cho HS thc hin d 8 sau đó
GV mi 3 HS lên bảng trình bày đáp
án.
Khái nim
Căn bậc ba ca mt s thc
a
s thc
x
sao cho
3
xa=
Căn bậc ba ca s thc
a
đưc kí hiu là
3
a
Ghi chú:
( )
3
3
aa=
Ví d 7: SGK-tr.51
ng dn gii: SGk-tr.51
Chú ý: Người ta chứng minh được rng: Mi
s thc
a
đều có duy nht một căn bậc ba.
Ví d 8: SGK-tr.51
ng dn gii: SGK-tr.51
Trang 9
Tính giá tr ca:
a)
3
1000
; b)
3
0,064;
c)
3
1
125
- HS thc hin Luyn tp 2 đối
chiếu kết qu vi bn cùng bàn.
Tìm giá tr ca
a)
3
8
; b)
; c)
3
0
+ Sau đó, GV mi 1 HS lên bng thc
hin li gii.
+ HS dưới lp quan sát cho nhn
xét; GV chốt đáp án.
- GV hướng dn cho HS thc hin
d 9
So sánh
a)
3
11,35
3
13,12
b)
3
3
1
27
4
+ ý a) Do
11,35 13,12
n
3
11,35
>
3
13,12
+ ý b) Có
3
3 27=
1
27 27
4
nên
3
<
3
1
27
4
- T kết qu ca d 9, GV trình
chiếu phn Ghi chú.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng nht
Luyn tp 2
a)
3
82 =
b)
3
0,125 0,5=
c)
3
00=
Ví d 9: SGK-tr.51
ng dn gii: SGK-tr.51
Ghi chú
Vi hai s
, ab
ta có:
+ Nếu
ab
thì
33
ab
+ Nếu
33
ab
thì
ab
Trang 10
đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Khái nim căn bậc ba.
Hoạt động 3: S dng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai, căn bậc ba ca mt
s hu t
a) Mc tiêu:
- Biết cách s dng máy tính cầm tay để tính n bậc hai căn bậc ba ca mt s
hu t.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin c nhim v được giao, suy nghĩ tr li câu
hi, thc hin HĐ3, luyện tp 3, và các ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS s dụng được máy tính cầm tay để tính căn bậc hai và căn bậc ba.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu HĐ3 và hướng dn cho
HS thc hin cách dùng MTCT để tính
căn bậc hai, căn bậc ba ca mt s thc.
- HS đọc hiu d 10 theo hướng
dn ca SGK.
3. S dng máy tính cm tay để tìm căn
bậc hai, căn bậc ba ca mt s hu t
HĐ3
ng dn thc hin (SGK-tr.51+52)
Ví d 10: SGK-tr.52
ng dn gii: SGK-tr.52
Trang 11
S dụng MTCT đ tính giá tr (đúng
hoc gần đúng) của:
a)
0,35
; b)
3
512
- HS thc hin Luyn tp 3
S dụng MTCT đ tính giá tr (đúng
hoc gần đúng) của:
a)
2,37
; b)
3
7
11
+ GV mời 2 HS đọc đáp án.
- GV trình chiếu Ví d 11 và yêu cu HS
tho luận nhóm theo bàn đ thc hin
yếu cu.
+ GV mi 2 HS trình bày cách thc
hin.
+ Sau đó, GV trình chiếu li gii SGK
và ging gii cách thc hin cho HS.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến thng nhất đáp
án.
C lp cý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Luyn tp 3
a)
b)
Ví d 11: SGK-tr.52
ng dn gii: SGK-tr.53
Trang 12
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá, dn
dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Cách s dng máy tính cầm tay để tính
t s ng giác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1-5 (SGK tr.54),
HS tr li các câu hi trc nghim.
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS v bài tp 1-5 (SGK tr.54).
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm câu hi trc nghim:
Câu 1. Căn bậc hai của một số thực
a
không âm là:
A. số thực
x
sao cho
2
xa=
B. số thực
x
sao cho
2
xa=
C. số thực
a
sao cho
2
ax=
D. số thực
a
sao cho
ax=
Câu 2. Với
0a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
aa=
B.
( )
2
aa=
C.
2
aa=−
D.
aa=−
Trang 13
Câu 3. Với hai số
, ab
. Chọn khẳng định đúng
A. Nếu
ab
thì
33
ab
B. Nếu
ab
thì
33
ab
C. Nếu
ab=
thì
33
ab
D. Nếu
ab
thì
33
ab
Câu 4. Tính
33
125a
ta được
A.
5a
B.
5a
C.
15a
D.
2
15a
Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5
….
50 2
A.
B. >
C. =
D. <
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
B
B
B
D
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun: - Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các
HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét
bài trên bng.
Trang 14
Kết qu:
1. a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng; e) Đúng
2.
a) Căn bậc hai ca 289 là
17
và 17
b) Căn bậc hai ca
0,81
0,9
0,9
c) Căn bậc hai ca
1,69
1,3
1,3
d) Căn bậc hai ca
49
121
7
11
7
11
3.
a)
3
1331 11=
b)
3
27 3 =
c)
3
0,216 0,6 =
d)
3
82
343 7
=
4.
a) Do
43
34
nên
43
34
b) Ta có
0,7 0,49=
. Do
0,48 0,49
nên
0,48 0,49
hay
0,48 0,7
c) Do
45 50
nên
33
45 50
d) Ta có
3
10 1000 =
.
Do
1000 999
nên
33
1000 999
hay
3
10 999
5.
a) Ta có:
( )( ) ( )
2
2
2 3 2 3 2 3 4 3 1 + = = =
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
23
3
3 3 3 3
2 1 2 2 1 2 1 2 1 3

+ + = + = + =


c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin gii bài tp.
Trang 15
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng thc tế để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng, vn dng kiến thc vào thc tế, n
luyện tư duy toán học qua vic gii quyết vấn đề toán hc
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức để trao đổi tho lun hoàn
thành các bài toán theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp 6-9 (SGK tr.54).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, trao đổi, tho lun thc hin nhim v.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din mt vài HS trình bày ming.
Kết qu:
6.
22
2
1 1 2OA = + =
;
( )
2
2
3
2 1 3OA = + =
( )
3
2
4
3 1 2OA = + =
Trang 16
22
5
2 1 5OA = + =
=>
n
OA n=
Do đó,
6 7 8 9 10
6; 7; 8; 9 3; 10; OA OA OA OA OA= = = = = =
11 12 13 14 15
11; 12; 13; 14; 15; OA OA OA OA OA= = = = =
16 17
16 4; 17OA OA= = =
7.
Gọi độ dài nn ca Kim t tháp đó là
a
(m,
0a
)
Ta có:
2
53 052a =
=>
53052 230,3 a =
(m)
Vậy độ dài nn ca Kim t tháp là 230,3 m.
8.
Gọi các điểm biu din như hình vẽ sau:
A
B
C
Trang 17
Xét
ABC
vuông ti
A
ˆ
45
o
C =
nên
ABC
vuông cân ti
A
=>
4,5 AB AC m==
Chiu cao phn ngn b gãy
BC
là:
2 2 2 2
4,5 4,5 6,4BC AB AC= + = +
(m)
Vy chiu cao ca cây là:
( )
4,5 6,4 10,9 AB BC m+ + =
9.
Gọi độ dài cnh ca khi bê tông là
a
(cm) vi
0a
Ta có:
3
220 348a =
=>
3
220348 60,4a =
cm
Vậy độ dài cnh ca khối bê tông đó là 60,4 cm.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá kh năng vận dng làm bài tp, chun kiến thức lưu ý thái
độ tích cc khi tham gia hoạt động lưu ý li mt ln na các li sai hay mc phi
cho lp.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Chun b bài sau: Mt s phép tính v căn bậc hai ca s thc.
Trang 18
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG III. CĂN THỨC
BÀI 2. MT S PHÉP TÍNH V CĂN BC HAI CA S THC (4 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Thc hiện được mt s phép tính đơn giản v căn bậc hai ca s thc không âm
(căn bc hai ca mt s bình phương, căn bc hai ca một tích, căn bc hai ca
một thương, đưa thừa s ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa s o trong căn
bc hai).
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập lun toán hc: gii thích được mt phép biến đổi là đúng hay sai.
- Mô hình hóa toán hc: s dng quy tắc tính căn bậc hai ca một thương để biu
th các phép tính mô t bài toán thc tin.
- Gii quyết vấn đề toán hc: tính được căn bậc hai ca một tích, tính được căn
bc hai ca một thương, giải quyết được các bài toán thc tin bng cách s
dng các quy tc bc hai.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiu thông tin toán hc.
- S dng công cụ, phương tin hc toán: s dng máy tính cm tay.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
Trang 19
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình nhóm
bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Gợi động cơ, tạo tình hung xut hin trong thc tế để HS tiếp cn vi
mt s phép tính v n bậc hai ca s thc.
b) Ni dung: HS đọc tính hung m đầu, t đó nảy sinh nhu cu tìm hiu v mt s
phép tính v căn bậc hai ca s thc.
c) Sn phm: HS tr li câu hi và hoàn thin các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu câu hi cng cố, cho HS suy nghĩ và trả li.
Khi mt qu bóng r đưc th xung, nó s ny tr lại, nhưng do tiêu hao năng lưng
nên không đạt được chiều cao như lúc bắt đầu. H s phc hi ca qu bóng r
đưc tính theo công thc
R
h
C
H
=
, trong đó
H
độ cao qu bóng được th rơi
h
là độ cao mà qu bóng bt li.
Trang 20
Mt qu bóng r rơi từ độ cao 3,24 m bt lại độ cao 2,25 m. Làm thế nào để viết
h s phc hi ca qu bóng đó dưới dng phân s?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan t chú ý lng nghe, tho lun nhóm và
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đi din mt s thành viên nhóm HS tr li, HS
khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào tìm hiu bài hc mới: “Trong bài học này, chúng ta s m hiu v mt s
phép tính v căn bậc hai ca s thc. Những phép nh này được áp dng rt nhiu
trong các môn hc khác, ví d như môn Vật lí”.
Mt s phép tính v căn bậc hai ca s thc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Căn bậc hai ca một bình phương
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và hiểu được khái niệm căn bc hai ca một bình phương.
- Vn dng công thc khai triển căn bậc hai ca một bình phương để thc hin các bài
toán có liên quan.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin c nhim v được giao, suy nghĩ tr li câu
hi, thc hin HĐ1; Luyện tp 1 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hỏi, HS trình bày được công thức căn bậc hai ca một bình phương.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trin khai HĐ1 yêu cu HS
thc hin
So sánh
a)
2
4
4
; b)
5
1. Căn bậc hai ca một bình phương
HĐ1
a) Ta có:
2
4
=
16 4=
44=
Vy
2
4 4=

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG III. CĂN THỨC
BÀI 1. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA CỦA SỐ THỰC (4 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu
tỉ bằng máy tính cầm tay. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để
giải thích khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực.
- Mô hình hóa toán học: mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán
gắn với căn bậc hai, căn bậc ba của số thực.
- Giải quyết vấn đề toán học: giải quyết được các bài toán thực tiễn liên quan đến
căn bậc hai, căn bậc ba của số thực.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính giá
trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng. Trang 1
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống xuất hiện trong thực tế để HS tiếp cận với khái niệm căn bậc hai.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, từ đó làm nảy sinh như cầu tìm hiểu về căn
bậc hai, căn bậc ba của số thực.
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV trình chiếu câu hỏi mở đầu, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Một bàn cờ vua có dạng hình vuông gồm
64 ô vuông nhỏ (Hình 1).
Hỏi mỗi cạnh của bàn cờ gồm bao nhiêu
cạnh ô vuông nhỏ? Hình 1 Trang 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong chương học này, chúng ta sẽ làm quen với một
khái niệm mới: Căn bậc hai, căn bậc ba, căn thức bậc hai, căn thức bậc ba. Bài học
đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu căn bậc hai, căn bậc ba của số thực”.
Căn bậc hai và căn bậc ba của một số thực.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Căn bậc hai của số thực không âm a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và hiểu được khái niệm của căn bậc hai và căn bậc hai số học của số thực không âm.
- Vận dụng so sánh được hai căn bậc hai của số thực không âm. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1; Luyện tập 1 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nắm được các khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Căn bậc hai của số thực không âm
- GV cho HS quan sát HĐ1 và thực HĐ1 hiện cá nhân yêu cầu: a) 2 x = 9
Tìm các số thực x sao cho 2
x − 9 = 0 hay ( x − 3)( x + 3) = 0 a) 2 x = 9 ; b) 2 x = 25
x − 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
+ GV cho HS nhắc lại về cách giải x = 3 hoặc x = −3 phương trình tích.
Vậy có hai số thực x thỏa mãn là 3 và 3 − .
+ Sau đó GV yêu cầu HS thực hiện b) 2x = 25 hay 2x − 25 = 0 Trang 3
đưa bài toán về dạng phương trình (x −5)(x + 5) = 0
tích để thực hiện tìm số thực x .
x − 5 = 0 hoặc x + 5 = 0
+ GV mời 2 HS lên bảng thực hiện x = 5 hoặc x = −5 bài toán.
Vậy có hai số thực x thỏa mãn là 5 và 5 −
- Từ kết quả của phần HĐ1, GV giảng
giải, dẫn dắt cho HS thấy rằng: Ta có: = (− )2 2 3
9; 3 = 9 thì ta nói 3 3
là căn bậc hai của 9 . Ghi nhớ
- GV trình chiếu Ghi nhớ
Căn bậc hai của một số thực a không âm là số thực x sao cho 2 x = a .
Ví dụ 1: SGK-tr.48+49
- GV cho HS đọc Ví dụ 1 và thực Hướng dẫn giải: SGK-tr.49 hiện vào vở cá nhân.
a) Số 2 và -2 có phải là căn bậc hai của 4 hay không?
b) Số 0,7 và -0,7 có phải là căn bậc
hai của 0,49 hay không? c) Số 1 1
có phải là căn bậc hai 9 9
của 1 hay không? Chú ý 3
+ Khi a  0 , số a có đúng hai căn bậc hai là
+ GV mời 3 HS trả lời cho 3 ý câu hỏi.
hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a ; số
- GV giới thiệu khái niệm căn bậc hai âm kí hiệu là − a
số học cho HS và căn bậc hai của số Ta gọi a là căn bậc hai số học của a 0.
+ Căn bậc hai của số 0 bằng 0. Kí hiệu là 0
+ GV lưu ý cho HS rằng số âm không + Số âm không có căn bậc hai.
có căn bậc hai. Ví dụ như: −2 không Ghi chú: Với a  0 , ta có: ( )2 a = a tồn tại. Trang 4
- GV đặt câu hỏi: Hãy so sánh ( )2
3 Ví dụ 2: SGK-tr.49
Hướng dẫn giải: SGK-tr.49 và 3 Ví dụ 3: SGK-tr.49
+ GV mời 1 HS trình bày câu trả lời.
Hướng dẫn giải: SGK-tr.49
+ Từ đó, GV nêu phần Ghi chú.
- HS thực hiện cá nhân Ví dụ 2 vào vở.
+ GV mời 2 HS trình bày lại đáp án.
- GV cho HS thực hiện đọc – hiểu
dụ 3 sau đó GV mời 3 HS trình bày lại câu trả lời.
Chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Ví dụ 4: SGK-tr.49
a) 49 = 7 ; b) − 0,25 = 0 − ,5
Hướng dẫn giải: SGK-tr.50 c) 1 1 = − 16 4
- HS thực hiện cá nhân Ví dụ 4, sau
đó GV mời 3 HS lên bảng trình bày đáp án Luyện tập 1 Tìm
Căn bậc hai của 256 là 16 và −16
a) 4 ; b) − 0,01
Căn bậc hai của 0,04 là 0, 2 và −0, 2 25
c) Căn bậc hai của 144
Căn bậc hai của 121 là 11 và 11 − 36 6 6
- GV cho HS thực hiện Luyện tập 1
Tìm căn bậc hai của 256; 0,04 và 121 36
+ GV mời 1 HS lên bảng thực hiện bài giải. Ví dụ 5: SGK-tr.50
+ HS dưới lớp quan sát và cho ý kiến Hướng dẫn giải: SGK-tr.50
nhận xét bài làm của bạn. Trang 5 + GV chốt đáp án.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện dụ 5 So sánh
a) 3 5 ; b) 3 10 GV hướng dẫn: Ghi chú
+ ý a) Ta thấy 3  5 nên 3  5
Với hai số a, b không âm, ta có:
+ ý b) Do 3 = 9 9  10 nên + Nếu a b thì a b
9  10 => 3  10
+ Nếu a b thì a b
- Từ kết qua Ví dụ 5, GV giảng giải Ví dụ 6: SGK-tr.50
và trình chiếu phần Ghi chú
Hướng dẫn giải: SGK-tr.50
- GV yêu cầu HS đọc và nghiên cứu
Ví dụ 6 theo nhóm đôi.
Trong một thí nghiệm, một vật rơi tự
do từ độ cao 80 m so với mặt đất. Biết
quãng đường dịch chuyển được của
vật đó tính theo đơn vị mét được cho
bởi công thức h = 5t2 với t là thời
gian vật đó rơi, tính theo đơn vị giây
(t>0). Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ lúc
rơi thì vật đó chạm đất?
+ Sau đó, GV trình chiếu lời giải
SGK, phân tích và giảng giải chi tiết cách làm cho HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên Trang 6
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu
của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Khái niệm căn bậc hai của số thực không âm.
Hoạt động 2: Căn bậc ba a) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thực.
- Vận dụng so sánh hai căn bậc ba. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ2; Luyện tập 2 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nhận biết khái niệm căn bậc ba.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Căn bậc ba
- GV triển khai HĐ2 và cho HS thảo HĐ2
luận nhóm theo bàn để thực hiện yêu Do 3 4 = 64 cầu.
Vậy cạnh của hộp đó là 4 dm. Trang 7
Bạn Loan cần làm một chiếc hộp giấy
có dạng hình lập phương với thể tích là 3
64 dm . Hỏi cạnh của chiếc hộp giấy đó
là bao nhiêu decimét? Biết rằng độ dày
của tờ giấy để làm hộp là không đáng kể.
+ GV mời 1 HS nhắc lại công thức tính
thể tích hình lập phương. ( 3 V = a )
+ Dựa vào công thức, HS cần tìm một
số, sao cho khi lập phương số đó lên bằng 64.
+ GV mời 1 HS trình bày đáp án. Khái niệm
- Từ Kết quả của HĐ, GV nhận xét và Căn bậc ba của một số thực a là số thực x
trình bày khái niệm cho HS: 3 4 = 64 sao cho 3 x = a
nên ta nói 4 là căn bậc ba của 64 .
Căn bậc ba của số thực a được kí hiệu là 3 a Ghi chú: ( )3 3 a = a Ví dụ 7: SGK-tr.51
- HS thực hiện cá nhân Ví dụ 7 vào vở. Hướng dẫn giải: SGk-tr.51
a) Số 2 có phải là căn bậc ba của 8 hay không?
b) Số -5 có phải căn bậc ba của -125 hay không?
c) Số 0,1 có phải căn bậc ba của 0,01 hay không?
- GV trình chiếu phần Chú ý cho HS.
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng: Mỗi
số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- GV cho HS thực hiện Ví dụ 8 sau đó Ví dụ 8: SGK-tr.51
GV mời 3 HS lên bảng trình bày đáp Hướng dẫn giải: SGK-tr.51 án. Trang 8
Tính giá trị của: a) 1 3 1000 ; b) 3 0 − ,064; c) 3 125
- HS thực hiện Luyện tập 2 và đối Luyện tập 2
chiếu kết quả với bạn cùng bàn. a) 3 8 − = 2 − Tìm giá trị của b) 3 0,125 = 0,5
a) 3 −8 ; b) 3 0,125 ; c) 3 0 c) 3 0 = 0
+ Sau đó, GV mời 1 HS lên bảng thực hiện lời giải.
+ HS dưới lớp quan sát và cho nhận xét; GV chốt đáp án. Ví dụ 9: SGK-tr.51
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện Hướng dẫn giải: SGK-tr.51 dụ 9 So sánh
a) 3 −11,35 3 −13,12 b) 1 3 3 27 4 + ý a) Do 11 − ,35  13
− ,12 nên 3 −11,35 > 3 −13,12 + ý b) Có 3 3 = 27 mà 1 27  27 nên 4 1 3 < 3 27 Ghi chú 4
Với hai số a, b ta có:
- Từ kết quả của Ví dụ 9, GV trình + Nếu a b thì 3 3 a b
chiếu phần Ghi chú. + Nếu 3 3  thì a b
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a b
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất Trang 9 đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm + Khái niệm căn bậc ba.
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Biết cách sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai và căn bậc ba của một số hữu tỉ. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ3, luyện tập 3, và các ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS sử dụng được máy tính cầm tay để tính căn bậc hai và căn bậc ba.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Sử dụng máy tính cầm tay để tìm căn
- GV trình chiếu HĐ3 và hướng dẫn cho bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ
HS thực hiện cách dùng MTCT để tính HĐ3
căn bậc hai, căn bậc ba của một số thực. Hướng dẫn thực hiện (SGK-tr.51+52)
- HS đọc – hiểu Ví dụ 10 theo hướng Ví dụ 10: SGK-tr.52 dẫn của SGK.
Hướng dẫn giải: SGK-tr.52 Trang 10
Sử dụng MTCT để tính giá trị (đúng
hoặc gần đúng) của:
a) 0,35 ; b) 3 −512
- HS thực hiện Luyện tập 3 Luyện tập 3
Sử dụng MTCT để tính giá trị (đúng a)
hoặc gần đúng) của: a) 7 2,37 ; b) 3 11
+ GV mời 2 HS đọc đáp án. b)
- GV trình chiếu Ví dụ 11 và yêu cầu HS Ví dụ 11: SGK-tr.52
thảo luận nhóm theo bàn để thực hiện Hướng dẫn giải: SGK-tr.53 yếu cầu.
+ GV mời 2 HS trình bày cách thực hiện.
+ Sau đó, GV trình chiếu lời giải SGK
và giảng giải cách thực hiện cho HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Trang 11
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Cách sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1-5 (SGK – tr.54),
HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về bài tập 1-5 (SGK – tr.54).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Căn bậc hai của một số thực a không âm là:
A. số thực x sao cho 2 x = a
B. số thực x sao cho 2 x = a
C. số thực a sao cho 2 a = x
D. số thực a sao cho a = x
Câu 2. Với a  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a = a B. ( )2 a = a C. 2 a = −a D. a = − a Trang 12
Câu 3. Với hai số a, b . Chọn khẳng định đúng
A. Nếu a b thì 3 3 a b
B. Nếu a b thì 3 3 a b
C. Nếu a = b thì 3 3 a b
D. Nếu a b thì 3 3 a b Câu 4. Tính 3 3 125a ta được A. −5a B. 5a C. 15a D. 2 15a
Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 …. 50 − 2 A.  B. > C. = D. <
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B B B D
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các
HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Trang 13 Kết quả: 1. a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng; e) Đúng 2.
a) Căn bậc hai của 289 là −17 và 17
b) Căn bậc hai của 0,81 là −0,9 và 0,9
c) Căn bậc hai của 1,69 là −1,3 và 1,3
d) Căn bậc hai của 49 là 7 − và 7 121 11 11 3. a) 3 1331 =11 b) 3 27 − = 3 − c) 3 0 − ,216 = 0 − ,6 d) 8 2 3 = 343 7 4. a) Do 4 3  nên 4 3  3 4 3 4
b) Ta có 0,7 = 0,49 . Do 0,48  0,49 nên 0,48  0,49 hay 0,48  0,7 c) Do −45  −50 nên 3 3 −45  −50 d) Ta có 3 −10 = 1 − 000 . Do −1000  −999 nên 3 3 100 − 0  999 − hay 3 10 −  −999 5. a) Ta có: ( − )( + )= −( )2 2 2 3 2 3 2 3 = 4 − 3 = 1 b) Ta có: (3 )(3 )2 3  + − + =  ( 3 2 1 2 2 1 2 )3 3 +1 = 2 +1 = 3  
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập. Trang 14
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức để trao đổi và thảo luận hoàn
thành các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 6-9 (SGK – tr.54).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng. Kết quả: 6. 2 2 OA = 1 +1 = 2 ; 2 OA = ( 2)2 2 +1 = 3 3 OA = ( 3)3 2 +1 = 2 4 Trang 15 2 2 OA = 2 +1 = 5 5 => OA = n n
Do đó, OA = 6; OA = 7; OA = 8; OA = 9 = 3; OA = 10; 6 7 8 9 10
OA = 11; OA = 12; OA = 13; OA = 14; OA = 15; 11 12 13 14 15
OA = 16 = 4; OA = 17 16 17 7.
Gọi độ dài nền của Kim tự tháp đó là a (m, a  0 ) Ta có: 2
a = 53 052 => a = 53052  230,3 (m)
Vậy độ dài nền của Kim tự tháp là 230,3 m. 8.
Gọi các điểm biểu diễn như hình vẽ sau: B A C Trang 16
Xét ABC vuông tại A có ˆ 45o C =
nên ABC vuông cân tại A
=> AB = AC = 4,5 m
Chiều cao phần ngọn bị gãy BC là: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 4,5 + 4,5  6, 4 (m)
Vậy chiều cao của cây là: AB + BC  4,5 + 6,4 =10,9( m) 9.
Gọi độ dài cạnh của khối bê tông là a (cm) với a  0 Ta có: 3 a = 220 348 => 3
a = 220348  60, 4 cm
Vậy độ dài cạnh của khối bê tông đó là 60,4 cm.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý thái
độ tích cực khi tham gia hoạt động và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài sau: Một số phép tính về căn bậc hai của số thực. Trang 17 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG III. CĂN THỨC
BÀI 2. MỘT SỐ PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI CỦA SỐ THỰC (4 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm
(căn bậc hai của một số bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của
một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong căn bậc hai). 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập luận toán học: giải thích được một phép biến đổi là đúng hay sai.
- Mô hình hóa toán học: sử dụng quy tắc tính căn bậc hai của một thương để biểu
thị các phép tính mô tả bài toán thực tiễn.
- Giải quyết vấn đề toán học: tính được căn bậc hai của một tích, tính được căn
bậc hai của một thương, giải quyết được các bài toán thực tiễn bằng cách sử
dụng các quy tắc bậc hai.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. Trang 18
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống xuất hiện trong thực tế để HS tiếp cận với
một số phép tính về căn bậc hai của số thực.
b) Nội dung: HS đọc tính huống mở đầu, từ đó nảy sinh nhu cầu tìm hiểu về một số
phép tính về căn bậc hai của số thực.
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Khi một quả bóng rổ được thả xuống, nó sẽ nảy trở lại, nhưng do tiêu hao năng lượng
nên nó không đạt được chiều cao như lúc bắt đầu. Hệ số phục hồi của quả bóng rổ
được tính theo công thức h C =
, trong đó H là độ cao mà quả bóng được thả rơi R H
và h là độ cao mà quả bóng bật lại. Trang 19
Một quả bóng rổ rơi từ độ cao 3,24 m và bật lại độ cao 2,25 m. Làm thế nào để viết
hệ số phục hồi của quả bóng đó dưới dạng phân số?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một số
phép tính về căn bậc hai của số thực. Những phép tính này được áp dụng rất nhiều
trong các môn học khác, ví dụ như môn Vật lí”.
Một số phép tính về căn bậc hai của số thực.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Căn bậc hai của một bình phương a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và hiểu được khái niệm căn bậc hai của một bình phương.
- Vận dụng công thức khai triển căn bậc hai của một bình phương để thực hiện các bài toán có liên quan. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1; Luyện tập 1 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS trình bày được công thức căn bậc hai của một bình phương.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Căn bậc hai của một bình phương
- GV triển khai HĐ1 và yêu cầu HS HĐ1 thực hiện a) Ta có: 2 4 = 16 = 4 So sánh 4 = 4 a) 2
4 4 ; b) (− )2 5 5 − Vậy 2 4 = 4 Trang 20