NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 548
KIN THC CN NH:
Cách tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht hàm s trên đoạn
;a b
- Tìm nghim ( 1,2,...)
i
x i ca 0y
thuc
;a b
- Tính các giá tr
; ;
i
f x f a f b
so sánh các giá tr, suy ra giá tr ln nht, giá tr nh nht.
BÀI TP MU:
Gi S là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3f x x x m
trên đoạn
0;3 bng
16
. Tng tt cc phn t ca
S
bng
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
Phân tích ng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min ca hàm tr tuyệt đi có cha tham s.
2. KIN THC CN NH:
Cách tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht hàm s trên đoạn
;a b
- Tìm nghim ( 1,2,...)
i
x i ca
0y
thuc
;a b
- Tính các giá tr
; ;
i
f x f a f b so sánh các giá tr, suy ra giá tr ln nht, giá tr nh nht.
3. HƯNG GII: Tìm giá tr ln nht hàm s
y f x
, ta xét hàm s
y f x .
B1: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
y f x .
B2: Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
ti
max f x hoc
min f x .
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn A
Đặt
3
3g x x x m
.
2
3 3g x x
;
1 0;3
0
1 0;3
x
g x
x
.
0 ; 1 2 ; 3 18g m g m g m .
Suy ra
0;3
max 18g x m
;
0;3
min 2g x m
.
GTLN - GTNN CA HÀM TR TUYỆT ĐỐI CÓ CHA THAM S
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 549
Để giá tr ln nht hàm s
y f x
16
18 16 2
2 16 14
2 16 14
18 16 2
m m
m m
m m
m m
.
Vy
2; 14
S
nên tng là
2 14 16
.
Bài tập tương tự và phát trin:
Câu 42.1: Gi tp
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho gtr ln nht ca hàm s
3
3
y x x m
trên đoạn
0;2
bng 3. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Xét
3
3
u x x m
. Ta có:
2
' 3 3
u x
;
0 1 0;2
u x
. Khi đó:
0;2
max max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2
A u u u u m m m m
.
0;2
min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2
a u u u u m m m m
.
Ta có:
0;2
2 3
2 2
1
max max , max 2 , 2 3
1
2 3
2 2
m
m m
m
y A a m m
m
m
m m
.
Vy
1
S
.
Câu 42.2: Gi
S
tp hp tt c c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
y x x m
tha mãn
2; 2
min 2
y
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
31
4
. B.
8
. C.
23
4
. D.
9
4
.
Lời giải
Chn C
Xét hàm s
2
u x x m
trên đoạn
2;2
, có:
1
0 2 1 0
2
u x x
.
2;2
1
max max 2 , , 2 6
2
u u u u m
;
3;2
1 1
min min 2 , , 2
2 4
u u u u m
.
Nếu
1
0
4
m
hay
1
4
m
thì
2; 2
1 9
min 2
4 4
y m m
(tha mãn).
Nếu
6 0
m
hay
6
m
thì
2; 2
min 6 2 8
y m m
(tha mãn).
Nếu
1
6
4
m
thì
2; 2
min 0
y
(không tha mãn).
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 550
Ta có:
9
8;
8
S
. Vy tng các phn t ca
S
bng
23
4
.
Câu 42.3: Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s
4 3 2
3 4 12
f x x x x m
trên đoạn
1;3
. bao
nhiêu s thc
m
để
59
2
M
?
A.
2
. B.
6
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s:
4 3 2
3 4 12
u x x x m
.
3 2
12 12 24
u x x x
0
0 1
2
x
u x
x
.
Khi đó:
1;3
1;3
min min 1 , 0 , 2 , 3 2 32
max max 1 , 0 , 2 , 3 3 27
u u u u u u m
u u u u u u m
.
Do đó:
59
max 32 , 27
2
M m m
59
32
2
32 27
5
2
59
27
2
27 32
m
m m
m
m
m m
.
Vy có
1
s thc
m
để
59
2
M
.
Câu 42.4: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2
x m m
y
x
tha
1;2
max 1
y
.
Tích các phn t ca
S
bng
A.
16
. B.
4
. C.
16
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Xét
2
2
x m m
u
x
, ta có:
2
2
2
0 , 1;2 ,
2
m m
u x m
x
.
Do đó
2
1;2
2
max 2
4
m m
A u u
;
2
1;2
1
min 1
3
m m
a u u
.
2 2
1;2
2 1
max max , 1
4 3
m m m m
y
1 17
2
m
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 551
Ta có:
1 17
2
S
. Vy tích các phn t ca
S
bng
4
.
Câu 42.5: Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho gtr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
trên
1;2
bng
2
. S phn t ca
S
là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s:
2
1
x mx m
u
x
.
2
2
2
1
x x
u
x
;
0
u
2
2
2
0
1
x x
x
2
2 0
x x
0 1;2
2 1;2
x
x
.
Ta có:
0 1;2
u x
nên
1;2
4 1
max ,
3 2
y m m
.
1;2
max 2
y
2
3
10
3
m
m
. Vy
2 10
;
3 3
S
.
Câu 42.6: Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi
a
,
b
tham s. Gi
M
gtr ln nht ca hàm s
trên
1;3
. Khi
M
nhn giá tr nh nht tính
2
T a b
.
A.
3
T
. B.
4
T
. C.
4
T
. D.
2
T
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
max , 1
2
A B
A B
. Du
xy ra khi
A B
.
Ta có:
max , 2
2
A B
A B
. Du
xy ra khi
A B
.
Xét hàm s
2
g x x ax b
, có
0
2
a
g x x
.
Trường hp 1:
1;3
2
a
6;2
a
. Khi đó
M max 1 , 9 3
a b a b
.
Áp dng bất đẳng thc
1
ta có
M 4 2 8
a
.
Trường hp 2:
1;3
2
a
6;2
a . Khi đó
2
M max 1 , 9 3 ,
4
a
a b a b b
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 552
Áp dng bất đẳng thc
1
2
ta có
2
M max 5 ,
4
a
a b b
2
1
M 20 4
8
a a
2
1
M 16 2
8
a
.
Suy ra
M 2
.
Ta có:
M
nhn giá tr nh nht có th được là
2
M
khi
2
2
5
2
1 9 3
a
a
a b b
a b a b
2
1
a
b
.
Vy
2 4
a b
.
Câu 42.7: Cho hàm s
3 2
3
y x x m
(vi
m
là tham s thc). Hi
1;2
max
y
có giá tr nh nht bng
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s :
3 2
3
t x x
vi
1;2
x
.
Ta có
2
0 1;2
3 6 0
2 1;2
x
t x x
x
;
1 2
t
,
2 4
t
. Nên
1;2
max 2
t
1;2
min 4
t
.
Do đó
1;2 1;2
max max max 4 ; 2
y m t m m
4 2
4 2
max 4 ; 2 1
2 2
m m
m m
m m
.
Du bằng đạt ti
4 2 3
m m m
.
Câu 42.8: Cho hàm s
4 2
8
f x x ax b
, trong đó
a
,
b
tham s thc. Tìm mi liên h gia
a
và
b
để giá tr ln nht ca hàm s
f x
trên đoạn
1;1
bng
1
.
A.
8 0
b a
. B.
4 0
b a
. C.
4 0
b a
. D.
8 0
b a
.
Lời giải
Chn D
Đặt
2
t x
,
1;1
x
nên
0;1
t
.
Ta có:
2
8
g t t at b
, đây là parabol có bề lõm quay lêncó tọa độ đỉnh là
2
;
6 32
a a
I b
Trường hp 1:
0;1
6
a
. Theo yêu cu bài toán ta có:
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 553
2
1 0 1
1 1 1
1 1
32
g
g
a
b
2
1 1
1 8 1
32 32 32
b
a b
b a
2
1 1 1
1 8 1 2
32 32 32 3
b
a b
a b
Ly
1 32 3
ta có :
2
64 64
a
do đó
8 8
a
.
Ly
3 32 2
ta có :
2
64 32 256 64
a a
Suy ra :
2
32 192 0
a a
24 8
a
.
Khi đó ta có :
8
a
1
b
.
Th li:
2
8 8 1
g t t t
2
2 2 1 1
t
0 1
t
nên
1 2 1 1
t
2
0 2 1 1
t
2
1 2 2 1 1 1
g t t
.
Ta có:
max 1
g t
khi
1 1
t x
. Nên
8
a
1
b
(tha mãn).
Trường hp 2 :
0;1
6
a
. Theo yêu cu bài toán ta có:
1 0 1
1 1 1
g
g
1 1
1 8 1
b
a b
1 1
1 8 1
b
a b
2 8 2 10 6
a a
(loi).
Vy
8
a
1
b
.
Câu 42.9: Cho hàm s
4 3 2
4 4
f x x x x a
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2
. bao nhiêu s nguyên
a
thuộc đoạn
3;3
sao cho
2
M m
?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
4 3 2
4 4
.
3 2
4 12 8
g x x x x
;
0
g x
3 2
4 12 8 0
x x x
0
1
2
x
x
x
.
Bng biến thiên
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 554
`
TH1:
1 1 ;a m a M a
2 1 2 3; 2a a a a
.
TH2: 1 0 0; 0a m M 2M m (loi ).
TH3:
0 ; 1a m a M a
2 1 1 1;2;3a a a a .
Vy có 5 giá tr ca
a
tha mãn đề bài.
Câu 42.10: Cho hàm s
4
1
x ax a
y
x
. Gi M , m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
hàm s trên đoạn
1;2
. Có bao nhiêu s nguyên a sao cho 2M m ?
A. 15. B. 14. C. 16. D. 13.
Lời giải
Chn C
Xét
4
1
x ax a
u
x
trên đoạn
1;2 , ta có
4 3
2
3 4
0
1
x x
u
x
,
1;2x .
Do đó,
1;2
16
max 2
3
u u a ,
1;2
1
min 1
2
u u a .
TH1:
1
0
2
a
16
3
1
2
M a
m a
1
0
2
16 1
2
3 2
a
a a
1 13
2 3
a .
TH2:
16
0
3
a
1
2
16
3
M a
m a
16
0
3
1 16
2
2 3
a
a a
61 16
6 3
a
.
TH3:
1 16
. 0
2 3
a a
0m ,
1 16
max ,
2 3
M a a
2M m ( tha mãn).
Ta có:
61 13
6 3
a
10;....;4a . Vy có 15 s nguyên tha mãn.
Câu 42.11: Cho hàm s
4 2
8cos cosf x x a x b
, trong đó
a
,
b
là tham s thc. Gi M g
tr ln nht ca hàm s. Tính tng a b khi M nhn giá tr nh nht.
A. 8a b . B. 9a b . C. 0a b . D. 7a b .
Lời giải
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 555
Chn D
Đặt
2
cos
t x
,
0;1
t , ta có hàm s
2
8
g t t at b
. Khi đó
0;1
max
M g t
.
Do đó:
0
M g b
;
1 8
M g a b
;
1 1
2 2 4 2
2 2
M g a b M a b
;
T đó ta có
4 8 4 2 8 4 2 4
M b a b a b b a b a b
Hay
1
M
.
Dấu đẳng thc xy ra khi ch khi
4 2
8 1
2
a b
b a b
b
,
8
a b
,
4 2
a b
cùng du
8
1
a
b
.
Vy
7
a b
.
Câu 42.12: Cho hàm s
2
2 1 3
y x x x x m
. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để
max 3
y
?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
4.
Lời giải
Chn B
Hàm s xác đnh khi:
1 3 0 1 3
x x x
.
Đặt
2
1 3 3 2 0;2
t x x x x t và
2 2
2 3
x x t
.
Khi đó ta cần tìm giái tr ln nht ca hàm s
2
3
y t t m
trên đoạn
0;2
.
Vi
2
3
u t t m
ta có:
0;2 0;2
13
max 1;min
4
u m u m
.
Do đó
13 1
max max 1 ; 3 4;
4 4
y m m m m
.
Câu 42.13: Cho hàm s
2
2 1 3
y x x x x m
. Khi giá tr ln nht ca hàm s đạt gtr
nh nht. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
17
.
8
B.
9
.
8
C.
7
.
8
D.
15
.
8
Lời giải
Chn B
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 556
Hàm s xác đnh khi:
1 3 0 1 3
x x x
.
Đặt
2
1 3 3 2 0;2
t x x x x t
2 2
2 3
x x t
.
Khi đó ta cần tìm giái tr ln nht ca hàm s
2
3
y t t m
trên đoạn
0;2
.
Vi
2
3
u t t m
ta có:
0;2 0;2
13
max 1;min
4
u m u m
.
Do đó
13 13
1 1
13 9
4 4
max max 1 ;
4 2 2 8
m m m m
y m m
.
Du bng xy ra
13 9 17
1
4 8 8
m m m
.
Câu 42.14: Gi
S
tp hp tt c các s nguyên
m
để hàm s
4 2
1 19
30
4 2
y x x x m
giá tr
ln nhất trên đoạn
0;2
không vượt quá
20
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
195
. B.
210
. C.
195
. D.
210
.
Lời giải
Chn A
Xét
4 2
1 19
30
4 2
u x x x m
trên đoạn
0;2
3
5
19 30; 0 3
2
x
u x x u x
x
.
Do đó:
0;2
0;2
max max (0); (2)} max{ ; 6} 6;min .
u u u m m m u m
Do đó:
0;2
6 20
13 6
max max{ ; 6} 20 20 6
20 13
6 20
m m
m
y m m m
m
m m
.
m
nên
{ 20; 19;..., 6}
m
. Vy
20
6
195
S k
.
Câu 42.15: Cho hàm s
3 2
2 3
y x x m
. Có bao nhiêu s nguyên
m
để
1;3
min 3
f x
?
A. 4. B. 8. C. 31. D. 39.
Lời giải
Chn D
Xét
3 2
2 3
u x x m
, ta có:
2
' 6 6
u x x
;
0
0
1
x
u
x
.
Do đó:
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 1 min 5, 27, , 1 5
max max 1 , 3 , 0 , 1 max 5, 27, , 1 27
u u u u u m m m m m
u u u u u m m m m m
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 557
TH1:
1;3
5 0 5 min 5 3 8 5;6;7;8
m m f x m m m
.
TH2:
1;3
27 0 27 min ( 27) 3 30 30; 29; 28; 27
m m f x m m m
.
TH3:
1;3
( 5) 27 0 27 5 min 0
m m m f x
(tha mãn).
Vy
30; 29; 28;...;7;8
m .
Câu 42.16: Cho hàm s
2
( ) ,
f x ax bx c
( ) 1, [0;1]
f x x . Tìm giá tr ln nht ca
(0).
f
A.
8
. B.
0
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải.
Chn A
( ) 2 (0)
f x ax b f b
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
b
với điều kin
( ) 1, [0;1].
f x x
Ta có.
(1) (0)
(0)
1 1
1 2 4 4 (0) 4 (1) 3 (0).
2 2
1
(0)
2 4 2
a b f f
f c
f a b c a b f f b f f f
a b
c f
f c
1 (0) 1
1
( ) 1, [0;1] 1 1 1 4 (1) 3 (0) 4 1 3 8.
2
1
1 1
2
f
f x x f b f f f
f
Đẳng thc xy ra
2
1
1
1, 8
2
(1) 1 1, 8 ( ) 8 8 1.
(0) 1 1
1
4 2
f
c a
f a b c b f x x x
f a b c
c
Vy giá tr ln nht ca
(0)
f
bng 8.
Câu 42.17: Cho hàm s
4 3 2
2
y x x x a
. Có bao nhiêu s thc
a
để
1; 2
1; 2
min max 10
y y
?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Xét
4 3 2
2
u x x x a
trên đoạn
1; 2
, ta có :
3 2
' 4 6 2
u x x x
;
0
' 0 1
1
2
x
u x
x
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 558
Suy ra:
1; 2
1; 2
1
max max 1 , 0 , , 1 1 2 4
2
1
min min 1 , 0 , , 1 0 1
2
M u u u u u u u a
m u u u u u u u a
.
TH1:
0 0
m a
. Khi đó:
1; 2
1; 2
min ; max
y m y M
Ta có điều kiện :
0
3
4 10
a
a
a a
.
TH2:
0 4
M a
. Khi đó :
1; 2
1; 2
min ; max
y M y m
.
Ta có điều kiện :
4
7
4 10
a
a
a a
.
TH3:
0 4 0
m M a
.
Khi đó:
1;2
1; 2
min 0; max max 4 , max 4, 10
y y a a a a
.
Suy ra
1; 2
1; 2
min max 0 10 10
y y
(loại).
Vậy
3; 7
a
.
Câu 42.18: Cho hai s thc
x
;
y
tha mãn
2 2 2 2
4 6 4 6 10 6 4
x y x y y y x x
. Gi
M
,
m
lần t gtr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
2 2
T x y a
. bao
nhiêu giá tr nguyên thuc đoạn
10;10
ca tham s
a
để
2
M m
?
A.
17
. B.
16
. C.
15
. D.
18
.
Lời giải
Chọn B
Biến đổi gi thiết có:
2 2 2 2
4 6 4 6 10 6 4
x y x y y y x x
2 2 2 2
6 10 6 10 6 4 6 4
y y y y x x x x
(*).
Đặt
, 0;f t t t t

. Ta có
f t
đồng biến trên
0;

.
Do đó ta có: (*)
2 2 2 2
6 10 6 4 6 10 6 4
f y y f x x y y x x
2 2 2 2 2 2 2 2
4 6 4 0 4 4 6 4 6
x y x y x y x y x y
2 2 2 2
13 3 3 13 13 3 ;3 13
x y x y a a a
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 559
TH1:
13 3 0
a
13 3 0
13 3
13 9 9 13
3 13 2 13 3
3 13
a
m a
ycbt a
a a
M a
.
TH2:
13 3 0
a
13 3
3 13 0
3 13 9 13
13 3 2 13 3
3 13
m a
a
ycbt a
a a
M a
.
TH3:
0
13 3 3 13 0 13 3 13 3
0
m
a a a
M
(
2
M m
).
Vy
13 9;9 13
a
. Đối chiếu vi
10;10 5;...;10
a a .
Câu 42.19: Cho hàm s
3 2
( ) 2 9 12
f x x x x m
. bao nhiêu s nguyên
( 20; 20)
m
đ vi
mi b ba s thc
, , 1;3
a b c t
( ), ( ), ( )
f a f b f c
là độ dài ba cnh mt tam giác?
A.
10
. B.
8
. C.
25
. D.
23
.
Lời giải
Chn D
Xét
3 2
2 9 12
u x x x m
trên
1;3
, ta có:
2
6 18 12
u x x
;
0
0
2
x
u
x
.
[1;3]
min min (0), (1), (2), (3) 4
u u u u u m
.
[1;3]
max ax (0), (1), (2), (3) 9
u m u u u u m
.
Để
( ), ( ), ( )
f a f b f c
độ dài ba cnh mt tam giác thì ta phi có
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
Chn
[ 2;1]
[ 2;1]
( ) ( ) min ( ), ( ) max ( )
f a f b f x f c f x
ta có điều kin
[ 2;1]
[ 2;1]
2min ( ) max ( )
f x f x
.
Ngược li: vi
[ 2;1]
[ 2;1]
2min ( ) max ( )
f x f x
, ta có :
[ 2;1]
[ 2;1]
( ) ( ) ( ) 2min ( ) max ( ) 0
f a f b f c f x f x
.
Vậy điều kin cần đủ đ
( ), ( ), ( )
f a f b f c
độ dài ba cnh mt tam giác
[ 2;1]
[ 2;1]
2min ( ) max ( )
f x f x
TH1:
[1;3]
[1;3]
4 0
4 0 min ( ) 4;m ( ) 9 1
2( 4) 9
m
m f x m ax f x m m
m m
TH2:
[1;3]
[1;3]
9 0
9 0 min ( ) 9;m ( ) 4 14
2( 9) 4
m
m f x m ax f x m m
m m
TH3:
[1;3]
[1;3]
( 4)( 9) 0 min ( ) 0 2.0 m ( ) 9
m m f x ax f x m
(loi)
Vy
19; 15;2......;18;19
m . Có 23 s nguyên tha mãn.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 560
Câu 42.20: Cho hàm s
3
3
f x x x m
. bao nhiêu s nguyên
20;20
m để vi mi b ba
s thc
, , 2;1
a b c thì
, ,
f a f b f c
là độ dài ba cnh ca mt tam giác nhn.
A.
18
. B.
16
. C.
14
. D.
12
.
Lời giải
Chn B
Xét
3
3
u x x m
trên đoạn , ta có:
2
0 3 3 0 1
u x x
.
Khi đó:
2;1
2;1
max u max 2 , 1 , 1 max m 2,m 2,m 2 2
min u min 2 , 1 , 1 min m 2,m 2,m 2 2
u u u m
u u u m
.
Để
, ,
f a f b f c
là độ dài ba cnh ca mt tam giác nhn ta phi có
2 2 2
f a f b f c
.
Chn
2;1
2;1
min ; max
f a f b f x f c f x
ta có điu kin
2
2
2;1
2;1
2 min max
f x f x
.
Ngược li vi
2
2
2;1
2;1
2 min max
f x f x
, ta có
2
2
2 2 2
2;1
2;1
2 min max 0
f a f b f c f x f x
.
Vậy điều kin cần và đủ để
, ,
f a f b f c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác là
2
2
2;1
2;1
2 min max
f x f x
.
TH1:
2
2
2;1 2;1
2 2 0 2min 0 2.0 max
m m f x f x
(loi).
TH2:
2 0
m
.
2 2
2;1 2;1
2 0
min 2;max 2 6 4 2
2 2 2
m
f x m f x m m
m m
.
TH3:
2 0
m
.
2 2
2;1
2;1
2 0
min 2 ;max 2 6 4 2
2 2 2
m
f x m f x m m
m m
.
Suy ra
19, 18,..., 12,12,13,...,19
m . Vy16 s nguyên
m
tha mãn.
Câu 42.21: Gi tp
S
tp hp giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3
y x x m
trên đoạn
0;2
bng 3. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 561
Li gii
Chn B
Xét
3
3
u x x m
có:
2
' 3 3 ; ' 0 1 0;2
u x u x
. Khi đó:
0;2
max max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2
A u u u u m m m m
.
0;2
min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2
a u u u u m m m m
.
Vy
0;2
2 3
2 2
1
max max , max 2 , 2 3
1
2 3
2 2
m
m m
m
y A a m m
m
m
m m
.
Câu 42.22: Gi S tp hp tt c các gtr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
4 2
8
f x x x m
trên đoạn
1;1
bng 5. Tng tt c các phn t ca S bng
A.
7
. B. 7. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
4 2
8 , 1;1
g x x x m x , ta có
3
0
4 16 ; 0
2
x
g x x x g x
x
.
1 1 7
g g m
,
0
g m
.
Do đó:
1;1
7 5
7
2
max max 7 , 5
5
5
7
m
m m
m
f x m m
m
m
m m
Vy
2;5
S
. Vy tng các giá tr ca
S
bng 7.
Câu 42.23: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
4
3
x m
f x
x
trên đoạn
2;2
bng 6. Tng tt c các phn t ca S bng
A.
16
. B. 16. C. 2. D.
14
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
4
, 2;2
3
x m
g x x
x
, ta có
2
12
3
m
g x
x
.
8
2 , 2 8
5
m
g g m
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 562
Do đó :
2;2
8
6
5
8
8
2
8
5
max max , 8 6
14
5
8 6
8
8
5
m
m
m
m
m
f x m
m
m
m
m
.
Vy
2;14
S
. Vy tng các giá tr ca
S
bng 16.
Câu 42.24: bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2 4
y x x m
trên đoạn
2;1
bng
4
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
2
2 4
f x x x m
2 2
f x x
,
0 1
f x x
. Do đó
2
2;1
max 2 4 max 1 ; 4 ; 5
x x m m m m
.
Ta thy
5 4 1
m m m
vi mi
m
, suy ra
2;1
max
y
ch th
5
m
hoc
1
m
.
Nếu
2;1
max 5
y m
thì
5 4
5 1
m
m m
1
m
.
Nếu
2;1
max 1
y m
t
1 4
1 5
m
m m
5
m
.
Vy
1; 5
m .
Câu 42.25: Cho m s
2
2
x m
y
x
vi
m
tham s,
4
m
. Biết
0;2 0;2
min max 8
x x
f x f x
. Giá tr
ca tham s
m
bng
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s xác định trên tp
0;2
D
Ta có
2
4
2
m
y
x
. Nhn xét
4
m
hàm s luôn đồng biến hoc nghch biến trên
0;2
nên
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên
0;2
luôn đạt được ti
0
x
,
2
x
.
Theo bài ra ta có
4
0 2 8 8 12
2 4
m m
f f m
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 563
Câu 42.26: Cho hàm s
3 2
( ) 2 3
f x x x m
. Có bao nhiêu s nguyên
m
để
1;3
min 3
f x
?
A. 4. B. 8. C.
31
. D.
39
.
Li gii
Chn D
Xét
3 2
2 3
u x x m
2
0
6 6 ; 0
1
x
u x x u
x
.
Do đó
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 1 min 5, 27, , 1 5
max max 1 , 3 , 0 , 1 max 5, 27, , 1 27
u u u u u m m m m m
u u u u u m m m m m
.
+ Nếu
5 0 5
m m
thì
1;3
min 5 3 8 5;6;7;8
f x m m m
.
+ Nếu
27 0 27
m m
thì
1;3
min ( 27) 3 30
f x m m
.
30; 29; 28; 27
m
.
Nếu
( 5) 27 0 27 5
m m m
thì
1;3
min 0
f x
(tha mãn).
Vy
30;...;8
m có tt c 39 s nguyên tha mãn.
Câu 42.27: Cho hàm s
3 2
3
y x x m
. Có bao nhiêu s nguyên
m
để
1;3
min 3
f x
?
A. 4. B. 10. C. 6. D. 11.
Li gii
Chn D
Vi
3 2
3
u x x m
2
0
3 6 ; 0
2
x
u x x u
x
.
Do đó
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 2 min 2, , 4 4
max max 1 , 3 , 0 , 2 max 2, , 4
u u u u u m m m m
u u u u u m m m m
.
+ Nếu
4 0 4
m m
t
1;3
min 4 3 7 4;5;6;7
f x m m m .
+ Nếu
0
m
thì
1;3
min 3 3 3; 2;1;0
f x m m m .
+ Nếu
0 4
m
thì
1;3 1;3
1;3
min 0;max 0 min 0
u u f x
(tha mãn).
Vy
3;...;7
m có tt c 11 s nguyên tha mãn.
Câu 42.28: Cho hàm s
2
y x x m
. Tng tt c giá tr thc ca tham s
m
để
2; 2
min 2
y
bng
A.
31
4
. B.
8
. C.
23
4
. D.
9
4
.
Lời giải
Chn C
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 564
Xét hàm s
2
u x x m
trên đoạn
2;2
, có:
1
0 2 1 0
2
u x x
.
Khi đó:
2;2
2;2
1
max 2 , , 2 6
2
1 1
min min 2 , , 2
2 4
u max u u u m
u u u u m
.
+ Nếu
1
0
4
m
hay
1
4
m
thì
2; 2
1 9
min 2
4 4
y m m
(tha mãn).
+ Nếu
6 0
m
hay
6
m
thì
2; 2
min 6 2 8
y m m
(tha mãn).
+ Nếu
1
6
4
m
thì
2; 2
min 0
y
(không tha mãn).
Vy có hai s thc
9
4
m
8
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Tng các giá tr đó bằng
23
4
.
Câu 42.29: Gi
,
lần t giá tr ln nht và g tr nh nht ca hàm s
4 3 2
3 4 12
y f x x x x m
trên đoạn
3;2
. bao nhiêu giá tr nguyên
2019;2019
m để 2
.
A.
3209
. B.
3215
. C.
3211
. D.
3213
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
4 3 2 3 2
3 4 12 12 12 24
y g x x x x m y g x x x x
.
3 2
0
0 12 12 24 0 1
2
x
g x x x x x
x
.
0 ; 1 5; 2 32; 3 243
g m g m g m g m
.
3;2
3;2
max 243; min 32
g m g m
.
+Nếu
32 0 32
m m
thì
243
m
,
32
m
. Khi đó:
2 307
m
.
+Nếu
243 0 243
m m
t
32 ; 243
m m
.
Khi đó:
2 518
m
.
+Nếu
243 32 32 243 0
m m m
thì
max 243 , 32 max 243,32 0; 0
m m m m
.
Khi đó, không thỏa điều kin 2
.
Do đó:
2019 518
m
hoc
307 2019
m
.
Vy
3213
s.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 565
Câu 42.30: Cho hàm s
4 3 2
4 4f x x x x a . Gi M , m lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2 . Có bao nhiêu s nguyên a thuộc đoạn
3;3 sao cho
2M m
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
4 3 2
4 4g x x x x a .
3 2
4 12 8g x x x x
;
0g x
3 2
4 12 8 0x x x
0
1
2
x
x
x
.
Bng biến thiên
Do
2 0m M
nên
0m
suy ra
0 0;2g x x .
Suy ra
1 0 1
0 0
a a
a a
.
Nếu
1a
thì
M a
,
1m a
2 1a a
2a
.
Nếu 0a t 1M a , m a 2 1a a 1a .
Do đó
2a
hoc
1a
, do a nguyên và thuộc đoạn
3;3 nên
3; 2;1;2;3a .
Vy có
5
giá tr ca a tha mãn đ bài.
Câu 42.31: Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi a,
b
tham s. Gi M giá tr ln nht ca hàm s
trên
1;3
. Khi
M
nhn giá tr nh nht có th được, tính 2a b .
A.
3
. B. 4. C. 4 . D. 2.
Li gii
Chn C
Ta có
max , 1
2
A B
A B
. Du xy ra khi A B .
Ta có
max , 2
2
A B
A B
. Du xy ra khi A B .
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 566
Xét hàm s
2
g x x ax b
, có
0
2
a
g x x
.
Trường hp 1:
1;3
2
a
6;2
a . Khi đó
M max 1 , 9 3
a b a b
.
Áp dng bất đẳng thc
1
ta có
M 4 2 8
a
.
Trường hp 2:
1;3
2
a
6;2
a . Khi đó
2
M max 1 , 9 3 ,
4
a
a b a b b
.
Áp dng bất đng thc
1
2
ta
2
M max 5 ,
4
a
a b b
2
1
M 20 4
8
a a
2
1
M 16 2
8
a
.
Suy ra
M 2
.
Vy
M
nhn giá tr nh nht có th đưc là
M 2
khi
2
2
5
2
1 9 3
a
a
a b b
a b a b
2
1
a
b
.
Do đó
2 4
a b
.
Câu 42.32: bao nhiêu s thc m để hàm s
4 3 2
3 4 12
y x x x m
giá tr ln nhất trên đoạn
3;2
bng
275
2
?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn D
4 3 2
4 3 2
4 3 2
275
3 4 12 ; 3;2
275
2
3 4 12 ; 3; 2
2752
3 4 12 ; 3;2
2
x x x m x
y x x x m x
x x x m x
4 3 2
4 3 2
275 275
3 4 12 ; 3; 2 min ; 3;2
2 2
275 275
3 4 12 ; 3;2 max ; 3;2
2 2
m x x x x m g x x
m x x x x m g x x
Xét
4 3 2
3 4 12 ; 3;2
g x x x x x
Kho sát hàm s trên đon
3;2
ta được
min 243
;
max 32
.
275 211
243
211
2 2
275 211
2
32
2 2
m m
m
m m
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 567
Như vậy
4 3 2
211 275
3 4 12 ; 3;2
2 2
m y x x x m x
Du = xy ra khi và ch khi
211
2
m
nên có 1 giá tr cn tìm.
Câu 42.33: Cho hàm s
2
2 4
y x x m
(vi
m
là tham s thc). Hi
2;1
max
y
giá tr nh nht là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2 4
t x x
, ta có
2 2
t x
.
2 2 0 1 2;1
t x x
.
2 4
t
,
1 5
t
,
1 1
t
.
Suy ra:
2;1
2;1
max 1, min 5
t m m t m m
, do đó
2;1 2;1
5 1
max max max 5 , 1 max 5 , 1 m
2
m m
y t m m m m
5 1
2
2
m m
du bằng đặt ti
5 1 3
m m m
.
Câu 42.34: Cho hàm s
3 2
3
y x x m
(vi
m
tham s thc). Hi
1;2
max
y
giá tr nh nht bao
nhiêu?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s:
3 2
3
t x x
vi
1; 2
x
.
Ta có
2
0 1;2
3 6 0
2 1;2
x
t x x
x
;
1 2
t
,
2 4
t
. Nên
1;2
max 2
t
1;2
min 4
t
.
Do đó
1;2 1;2
max max max 4 ; 2
y m t m m
4 2
4 2
max 4 ; 2 1
2 2
m m
m m
m m
.
Du bằng đạt ti
4 2 3
m m m
.
Câu 42.35: Cho hàm s
2
1 2 2
2
x m x m
y
x
(vi
m
tham s thc). Hi
1;1
max
y
giá tr nh
nht là bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 568
Ta có
2
2
2
x x
y m t m
x
, trong đó
2
2
2; 1 , 1;1
2
x x
t x
x
.
2
2
0 1;1
4
0
4 1;1
2
x
x x
t t
x
x
.
4
1 , 0 1, 1 2
3
t t t
Do đó
1;1 1;1
max max max 2 , 1 max 2 , 1
y t m m m m m
2 1
2 1
1
2 2 2
m m
m m
.
Du bằng đạt ti
3
2 1
2
m m m
.
Câu 42.36: Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
trên
1;2
bng
2
. S phn t ca
S
là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
\ 1
D
.
Xét hàm s:
2
1
x mx m
f x
x
.
2
2
2
1
x x
f x
x
;
0
f x
2
2
2
0
1
x x
x
2
2 0
x x
0 1;2
2 1;2
x
x
.
0, 1;2
f x x
nên
1;2
4 1
max max ,
3 2
y m m
1;2
Max 2
y
4
2
3
4 1
2
3 2
3
5
1
2
2
2
1 4
2 3
m
m m
m
m
m
m m
.
Vậy có hai giá trị của
m
tha mãn.
Câu 42.37: Cho hàm s
3 2 2
1 27
y x x m x
. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
3; 1
giá tr nh nht bng
A.
26
. B.
18
. C.
28
. D.
16
.
Li gii
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 569
Chn B
Xét
3 2 2
1 27
u x x m x
trên đoạn
3; 1
ta có:
2 2
3 2 1 0,
u x x m x
.
Do đó
2
3; 1
max 1 26
A u u m
;
2
3; 1
min 3 6 3
a u u m
.
Do
2 2
3; 1
M max max 26 , 6 3
y m m
2 2
4 3 26 6 3 72
M m m
.
Vy
18
M
.
Du bng xy ra khi
2 2
26 6 3 18 2 2
m m m .
Câu 42.38: Xét các s thực dương
,
x y
tho mãn
2
2 1
2
2
2018
1
x y
x y
x
. Giá tr nh nht
min
P
ca biu
thc
2 3
P y x
bng
A.
min
3
4
P
. B.
min
5
6
P
. C.
min
7
8
P
. D.
min
1
2
P
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2 1
2
2 2
2018 2018
2 2
2018 2018
2
2018
1
2( 1) log 2 log 2 1
log 2 1 2 2 1 log 2 2 2 *
x y
x y
x
x y x y x x
x x x x x y x y
.
Xét hàm:
2018
log 2 , 0
f t t t t
.
Suy ra:
1
2 0 , 0.
ln 2018
f t t
t
Do đó hàm
f t
đồng biến trên khong
0;

.
2 2 2
* 2 1 2 2 1 2 1
f x x f x y x x x y y x
.
Khi đó:
2
2
3 7 7
2 3 2 3 2 2
4 8 8
P y x x x x
.
Kết lun:
min
7
8
P
khi
3
4
x
.
Câu 42.39: Cho m s
4 2
8
f x x ax b
, trong đó
a
,
b
tham s thc. Biết rng giá tr ln nht
ca hàm s
f x
trên đoạn
1;1
bng
1
. Hãy chn khẳng định đúng?
A.
0
a
,
0
b
B.
0
a
,
0
b
C.
0
a
,
0
b
D.
0
a
,
0
b
Li gii
Chn C
Cách 1.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 570
Xét
4 2
8g x x ax b ,
3
32 2 0g x x ax
2
0
16
x
a
x
.
Ta có
1;1
max 1f x
0g
1;1b
.
TH1. 0a . Ta có
1g
1g
8 1a b . Suy ra
1;1
max 1f x
không tha YCBT.
TH2.
0a
.
Nếu
1 16
16
a
a
. Ta
1 1 8 1g g a b . Suy ra
1;1
max 1f x
không tha
YCBT.
Nếu
1 16
16
a
a
.
Ta có BBT
1;1
max 1f x b
. Khi đó YCBT
2
1 1
32
8 1
a
a b
2
64
8
a
a
8a
(tha
16a
)
1;1
max 8 1f x a b
. Khi đó, YCBT
2
1
1
32
b
a
b
2
8
6 0
32
a
a
a
8
24 8
a
a
8a 1b
.
2
1;1
max 1
32
a
f x b
. Khi đó, YCBT
2
1
32
8 1
1
a
b
a b
b
2
2
1
32
6 0
32
8
a
b
a
a
a
8
1
a
b
.
Vy
8a
,
1b
tha YCBT.
Cách 2.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 571
Đặt
2
t x
khi đó ta có
2
8
g t t at b
.
1;1
x
nên
0;1
t
.
Theo yêu cu bài toán thì ta có:
0 1
g t
vi mi
0;1
t và có du bng xy ra.
Đồ th hàm s
g t
mt parabol b m quay lên trên do đó điều kin trên dẫn đến h
điều kin sau xy ra :
1 0 1
1 1 1
1 1
32
g
g
2
1 1
1 8 1
32 32 32
b
a b
b a
2
1 1 1
1 8 1 2
32 32 32 3
b
a b
a b
Ly
1 32 3
ta có :
2
64 64
a
do đó
8 8
a
.
Ly
3 32 2
ta có :
2
64 32 256 64
a a
Suy ra :
2
32 192 0
a a
24 8
a
.
Khi đó ta có
8
a
1
b
.
Kim tra :
2
8 8 1
g t t t
2
2 2 1 1
t
0 1
t
nên
1 2 1 1
t
2
0 2 1 1
t
2
1 2 2 1 1 1
g t t
.
Vy
max 1
g t
khi
1 1
t x
(t/m).
Câu 42.40: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
sin 2sin
y x x m
bng
1
. S phn t ca S là
A. 0 B. 1 B. 4 D. 3
Li gii
Chn A
Đặt
2
sin 1;1 2
x t t y t t m
Xét hàm s
2
2
f t t t m
' 2 2 0 1 1;1
f t t t
1 3, 1 1
f m f m
. Khi đó
1;1
1;1
max max 3; 1 3
min min 3; 1 1
f x m m m
f x m m m
TH1:
3 1 1
m m m
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 572
2
max 3 1
4
m l
f x m
m l
TH1:
3 1 1
m m m
2
max 1 1
0
m l
f x m
m l
Không tn ti m tha mãn

Preview text:

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA THAM SỐ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
 Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn a;b
- Tìm nghiệm x (i  1, 2,...) của y  0 thuộc a;bi
- Tính các giá trị f x ; f a; f b so sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. i   BÀI TẬP MẪU:
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x m trên đoạn 0; 
3 bằng 16 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1  6 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn a;b
- Tìm nghiệm x (i  1, 2,...) của y  0 thuộc a;bi
- Tính các giá trị f x ; f a; f b so sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. i  
3. HƯỚNG GIẢI: Tìm giá trị lớn nhất hàm số y f x , ta xét hàm số y f x .
B1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x .
B2: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x tại max f x hoặc min f x .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn A
Đặt g x 3
x  3x m .
x  10;  3 g x 2
 3x  3 ; g x  0   . x  10;  3  g 0  ; m g   1  2   ;
m g 3  18  m .
Suy ra max g x  18  m ; min g x  2   m . 0;3 0;  3 Trang 548
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  1  8  m  16 m  2   2  m  16 m  14  
Để giá trị lớn nhất hàm số y f x là 16   .  2 m 16      m  14      18  m  16   m  2   Vậy S  2; 1  
4 nên tổng là 2 14  16 .
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 42.1: Gọi tập S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải Chọn B Xét 3
u x  3x m . Ta có: 2
u '  3x  3 ; u  0  x  10;2 . Khi đó:
A  max u  max u 0,u  
1 , u 2  max ,
m m  2, m   2  m  2 . 0;2
a  min u  min u 0,u  
1 , u 2  minm, m  2, m   2  m  2 . 0;2  m  2  3
 m  2  m  2    m  1
Ta có: max y  max  A , a   max m  2 , m  2   3     . 0;2   m  2  3 m  1  
m  2  m  2   Vậy S    1 .
Câu 42.2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y x x m thỏa mãn
min y  2 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 2; 2 31 23 9 A.  . B. 8  . C.  . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn C 1 Xét hàm số 2
u x x m trên đoạn  2
 ; 2 , có: u  0  2x 1  0  x   . 2   1     1   1 max u  max u  2 ,u  ,u  
2  m  6 ; min u  min u   2 ,u  ,u   2  m  . 2;2   2   3;2   2  4  1 1 1 9 Nếu m   0 hay m
thì min y m   2  m  (thỏa mãn). 4 4 2; 2 4 4
Nếu m  6  0 hay m   6 thì min y  m  6  2  m  8 (thỏa mãn). 2; 2 1 Nếu 6  m
thì min y  0 (không thỏa mãn). 4 2; 2 Trang 549
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  9  23 Ta có: S   8
 ;  . Vậy tổng các phần tử của S bằng  .  8  4
Câu 42.3: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x m trên đoạn  1  ;  3 . Có bao 59
nhiêu số thực m để M  ? 2 A. 2 . B. 6 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C Xét hàm số: 4 3 2
u  3x  4x 12 x m .  x  0  Có 3 2
u  12x 12 x  24 x u  0  x  1   .  x  2 
min u  minu  
1 ,u 0,u 2,u 3  u 2  m  32   1  ;  3 Khi đó:  . max u  max  u 
1 ,u 0,u 2,u 3  u 3  m  27  1  ;  3   59 m  32   2  
m  32  m  27  5 Do đó: M   m m   59 max 32 , 27     m  . 2  59 2  m  27    2
 m  27  m  32  59
Vậy có 1 số thực m để M  . 2 2
x m m
Câu 42.4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  thỏa max y  1 . x  2 1;2
Tích các phần tử của S bằng A. 1  6 . B. 4 . C. 16 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2
x m m 2 2  m m Xét u  , ta có: u 
 0 , x  1; 2 , m    . 2   x  2 x  2 2 m m  2 2 m m 1
Do đó A  max u u 2  
; a  min u u   1   . 1;2 4 1;2 3 2 2 
m m  2 m m 1   1   17 max y  max  ,   1  m  . 1;2  4 3    2 Trang 550
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020   1   17   Ta có: S  
 . Vậy tích các phần tử của S bằng 4 .  2   
Câu 42.5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x mx m y
trên 1;2 bằng 2 . Số phần tử của S x 1 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A 2
x mx m Xét hàm số: u  . x 1 2 x  2x 2 x  2xx  0 1;2 u  ; u  0   0 2
x  2x  0   .  2 x  2 1 x   1
x  2 1; 2   4 1 
Ta có: u  0 x
 1;2 nên max y   m  , m  . 1;2 3 2    2 m   3 2 10  max y  2   . Vậy S   ;   . 1;2 10  3 3  m    3
Câu 42.6: Xét hàm số   2
f x x ax b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên 1; 
3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất tính T a  2b . A. T  3. B. T  4 . C. T  4 . D. T  2 . Lời giải Chọn C A B
Ta có: max  A , B    
1 . Dấu  xảy ra khi A B . 2 A B
Ta có: max  A , B  
2 . Dấu  xảy ra khi A  B . 2 a Xét hàm số   2
g x x ax b , có g  x  0  x   . 2 a Trường hợp 1:    1
 ;3  a  6
 ; 2 . Khi đó M  max1 a b , 9  3a b  . 2
Áp dụng bất đẳng thức  
1 ta có M  4  2a  8 . a 2   a   Trường hợp 2:   1  ;  3  a  6
 ; 2 . Khi đó M  max 1 a b , 9  3a b , b    . 2  4    Trang 551
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2   a   1
Áp dụng bất đẳng thức   1 và 2 ta có M  max 2
 5  a b , b    M  20  4a a  4    8 1  M 
16  a  22 . 8 Suy ra M  2 . a  2  2  aa  2
Ta có: M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M  2 khi 5
  a b   b   . 2  b  1   1
  a b  9  3a b
Vậy a  2b  4  .
Câu 42.7: Cho hàm số 3 2
y x  3x m (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất bằng 1;2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C Xét hàm số : 3 2
t x  3x với x 1; 2 .
x  0  1;2 Ta có 2
t  3x  6x  0   ; t   1  2  , t 2  4  . Nên max t  2
 và min t  4 .
x  2  1; 2 1;2 1;2 
Do đó max y  max m t  max m  4 ; m  2 1;2 1;2
m  4  2  m
m  4  2  m
 max m  4 ; 2  m     1. 2 2
Dấu bằng đạt tại m  4  2  m m  3 .
Câu 42.8: Cho hàm số f x 4 2
 8x ax b , trong đó a , b là tham số thực. Tìm mối liên hệ giữa a
b để giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn  1  ;  1 bằng 1.
A. b  8a  0 .
B. b  4a  0 .
C. b  4a  0 .
D. b  8a  0 . Lời giải Chọn D Đặt 2
t x , vì x  1  ;  1 nên t 0;  1 .
Ta có: g t  2
 8t at b , đây là parabol có bề lõm quay lên và có tọa độ đỉnh là 2  a aI  ;   b   6 32   a Trường hợp 1:   0; 
1 . Theo yêu cầu bài toán ta có: 6 Trang 552
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
1  g 0 1  1   b  1  1   b  1   1     1  g   1  1   1
  8  a b  1   1
  8  a b  1 2   2  a 2 3
 2  32b a  32 2   3
 2  a  32b  32 3 1    b  1    32 Lấy   1  323 ta có : 2
64  a  64 do đó 8   a  8 .
Lấy 3  322 ta có : 2
64  a  32a  256  64 Suy ra : 2
a  32a 192  0  24   a  8  .
Khi đó ta có : a  8  và b  1.
Thử lại: g t  2
 8t  8t 1   t  2 2 2 1 1
Vì 0  t  1 nên 1
  2t 1  1    t  2 0 2 1
 1    g t    t  2 1 2 2 1 1  1.
Ta có: max g t   1 khi t  1 x  1  . Nên a  8
 và b 1 (thỏa mãn). a Trường hợp 2 :   0; 
1 . Theo yêu cầu bài toán ta có: 6  1   g  0  1 1  b  1 1  b  1      1   g    1  1 
1  8  a b  1 
1  8  a b  1   2
  a  8  2  1  0  a  6  (loại). Vậy a  8  và b 1.
Câu 42.9: Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3  ;  3 sao cho M  2m ? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số g x 4 3 2
x  4x  4x a . x  0 g x 3 2 
 4x 12x  8x ; g x  0 3 2
 4x 12x  8x  0  x  1 .  x  2  Bảng biến thiên Trang 553
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 ` TH1: a  1
  m   a  
1 ; M  a   2a  
1  a a  2   a  3  ;   2 . TH2: 1
  a  0  m  0; M  0  M  2m (loại ).
TH3: a  0  m a ; M a 1  2a a 1  a  1 a 1;2;  3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài. 4
x ax a Câu 42.10: Cho hàm số y
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x  1
hàm số trên đoạn 1;2. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho M  2m ? A. 15. B. 14. C. 16. D. 13. Lời giải Chọn C 4
x ax a 4 3 3x  4x Xét u
trên đoạn 1;2, ta có u   0 , x  1;2 . x 1 x  2 1 16 1
Do đó, max u u 2  a
, min u u 1  a  . 1;2 3 1;2 2  16  1 M a a   0 1    3  2 1 13 TH1: a   0        a  . 2 1  16  1  2 3 m a  a   2 a      2  3   2    1   16 M   a     a   0  16   2   3 61 16 TH2: a   0        a   . 3  16    1   16  6 3 m   a      a   2  a         3     2   3   1   16   1 16  TH3: a  . a   0    
m  0 , M  max  a  , a
  M  2m ( thỏa mãn).  2   3  2 3   61 13 Ta có:   a a  1  0;....; 
4 . Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn. 6 3 Câu 42.11:
Cho hàm số f x 4 2
 8 cos x a cos x b , trong đó a , b là tham số thực. Gọi M là giá
trị lớn nhất của hàm số. Tính tổng a b khi M nhận giá trị nhỏ nhất.
A. a b  8  .
B. a b  9  .
C. a b  0 .
D. a b  7  . Lời giải Trang 554
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn D Đặt 2
t  cos x , t 0; 
1 , ta có hàm số g t  2
 8t at b . Khi đó M  max g t  . 0;  1 Do đó:
M g 0  b ; M g  
1  8  a b ;  1  1 M g  2 
a b  2M  4  a  2b   ;  2  2 Từ đó ta có
4M b  8  a b  4  a  2b b  8  a b  4  a  2b  4 Hay M  1.
4  a  2b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b  8  a b
 1 và b , 8  a b , 2 a  8  4
  a  2b cùng dấu   . b  1 
Vậy a b  7  . Câu 42.12: Cho hàm số 2
y  2x x   x  
1 3  x  m . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m để max y  3 ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi:  x  
1 3  x  0  1   x  3 .
Đặt t   x    x 2 1 3
 3  2x x t 0;2 và 2 2
2x x t  3.
Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số 2
y t t  3  m trên đoạn 0;2 . 13 Với 2
u t t  3  m ta có: max u m 1; min u m  . 0;2 0;2 4  13  1
Do đó max y  max  m 1 ; m
  3  m  4; m  . 4 4   Câu 42.13: Cho hàm số 2
y  2x x   x  
1 3  x  m . Khi giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng? 17 9 7 15 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lời giải Chọn B Trang 555
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Hàm số xác định khi:  x  
1 3 x  0  1   x  3 .
Đặt t   x    x 2 1 3
 3  2x x t 0;2 và 2 2
2x x t  3.
Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số 2
y t t  3  m trên đoạn 0;2 . 13 Với 2
u t t  3  m ta có: max u m 1; min u m  . 0;2 0;2 4 13 13 m 1   m m 1   m  13  4 4 9
Do đó max y  max  m 1 ; m      . 4 2 2 8   13 9 17
Dấu bằng xảy ra m 1   m   m  . 4 8 8 1 19 Câu 42.14:
Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 4 2 y x
x  30x m có giá trị 4 2
lớn nhất trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng A. 1  95. B. 210 . C. 195 . D. 2  10 . Lời giải Chọn A x  5 1 19  Xét 4 2 u x
x  30x m trên đoạn 0;2 có 3
u  x 19x  30; u  0  x  3 . 4 2  x  2 
Do đó: max u  maxu(0);u(2)}  max{ ;
m m  6}  m  6 ; min u  . m 0;2 0;2
m m  6  20 13  m  6
Do đó: max y  max{ m ; m  6 }  20     20  m  6   0;2
m  6  m  20 20  m  13   . 20
m   nên m {  20; 19;..., 6  } . Vậy S   k  1  95  . 6 Câu 42.15: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f x  3 ? 1;  3 A. 4. B. 8. C. 31. D. 39. Lời giải Chọn D x  0 Xét 3 2
u  2x  3x m , ta có: 2
u '  6x  6x ; u  0   . x  1 
min u  minu  
1 ,u 3,u 0,u  
1   minm  5,m  27, , m m   1  m  5  1;  3 Do đó:  . max u  max  u  
1 , u 3,u 0,u  
1   maxm  5,m  27, , m m   1  m  27 1;3  Trang 556
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
TH1: m  5  0  m  5  min f x  m  5  3  m  8  m 5; 6; 7;  8 . 1;  3 TH2:
m  27  0  m  27  min f x  (m  27)  3  m  3  0  m  3  0; 29; 28; 2   7 .  1  ;  3
TH3: (m  5) m  27  0  27  m  5  min
f x  0 (thỏa mãn). 1  ;3     Vậy m  30  ; 29  ;  28;...; 7;  8 . Câu 42.16: Cho hàm số 2
f (x)  ax bx c, f (x)  1, x
 [0;1] . Tìm giá trị lớn nhất của f (  0). A. 8 . B. 0 . C. 6 . D. 4 . Lời giải. Chọn A f (
x)  2ax b f (  0)  b .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của b với điều kiện f (x)  1, x  [0;1].  
a b f (1)  f (0) f (0)  c      1   1  Ta có.  f  
1  a b c
 a  2b  4 f
 4 f (0)  b  4 f
f (1)  3 f (0).      2   2     1  a bf    c c   f (0)       2  4 2   1   f (0)  1    1 
f (x)  1, x  [0;1]   1   f  
1  1  b  4 f
    f (1)  3  f (0)  4 1 3  8.  2    1   1   f  1      2    1  f 1       2  c   1  , a  8      Đẳng thức xảy ra 2   f (1)  1
  a b c  1,   b  8  f (x)  8x  8x 1.  f (0) 1  a b    c  1 c 1         4 2 
Vậy giá trị lớn nhất của f (0) bằng 8. Câu 42.17: Cho hàm số 4 3 2
y x  2x x a . Có bao nhiêu số thực a để min y  max y  10 ? 1; 2 1; 2 A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A   x  0  Xét 4 3 2
u x  2x x a trên đoạn  1  ; 2, ta có : 3 2
u '  4x  6x  2x ; u '  0  x  1  .  1  x   2 Trang 557
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020    1  
M  max u  max u      1 , u 0, u , u     1   u  
1  u 2  a  4 1; 2    2   Suy ra:  .    1  
m  min u  min u    1 , u 0, u , u    
1   u 0  u   1  a  1; 2    2  
TH1: m  0  a  0 . Khi đó: min y  ;
m max y M  1  ; 2  1  ; 2  a  0 Ta có điều kiện :   a  3 .
a a  4  10 
TH2: M  0  a  4
 . Khi đó : min y  M ; max y  m .  1  ; 2 1; 2  a  4 Ta có điều kiện :   a  7  .
 a  4  a  10 
TH3: m  0  M  4   a  0 .
Khi đó: min y  0; max y  max  a  4 , a   maxa  4,   a  10 .  1  ; 2  1  ; 2
Suy ra min y  max y  0 10  10 (loại). 1; 2 1; 2 Vậy a 3;  7 . Câu 42.18:
Cho hai số thực x ; y thỏa mãn 2 2 2 2
x y  4x  6 y  4 
y  6 y 10 
6  4x x . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 T
x y a . Có bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  1  0;1 
0 của tham số a để M  2m ? A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 18 . Lời giải Chọn B
Biến đổi giả thiết có: 2 2 2 2
x y  4x  6 y  4 
y  6 y 10  6  4 x x 2 2 2 2
y  6 y 10 
y  6 y 10  6  4x x  6  4x x (*).
Đặt f t   t t , t 0;  . Ta có f t đồng biến trên 0; .
Do đó ta có: (*)  f  2 y y    f  2  x x  2 2 6 10 6 4
y  6 y 10  6  4x x 2 2 2 2
x y x y    x y   x y   2 2   2 2 4 6 4 0 4 4 6 4 6 x y  2 2 2 2  13  3 
x y  3  13 
x y a   13  3  a;3  13  a .   Trang 558
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
TH1: 13  3  a  0   13  3  a  0
m  13  3  a     ycbt  
 13  9  a  9  13 .
M  3  13  a 3  13  a  2    13 3a  TH2: 13  3  a  0 m     13 3 a 3  13  a  0     ycbt  
 3  13  a  9  13        
  13  3  a  2   13  3 3 13  a M a    . m TH3:    a   a 0 13 3 3 13
 0  13  3  a  13  3   ( M  2m ). M  0 
Vậy a   13  9;9  13 . Đối chiếu với a  1  0;  10  a  5  ;...;  10 .   Câu 42.19: Cho hàm số 3 2
f (x)  2 x  9x  12 x m . Có bao nhiêu số nguyên m  (20; 20) để với
mọi bộ ba số thực a,b, c 1; 
3 thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác? A. 10 . B. 8 . C. 25 . D. 23. Lời giải Chọn D x  0 Xét 3 2
u  2 x  9x 12x m trên 1;  3 , ta có: 2
u  6x 18x 12 ; u  0   . x  2 
min u  min u(0), u(1),u(2),u(3  )  m  4 . [1;3]
max u max u(0),u(1),u(2),u(3  )  m  9 . [1;3]
Để f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác thì ta phải có f (a)  f (b)  f (c) .
Chọn f (a)  f (b)  min f (x), f (c)  max f (x) ta có điều kiện 2 min f (x)  max f (x) . [2;1] [2;1] [2;1] [2;1]
Ngược lại: với 2 min f (x)  max f (x) , ta có : f (a)  f (b)  f (c)  2 min f (x)  max f (x)  0 . [2;1] [2;1] [2;1] [2;1]
Vậy điều kiện cần và đủ để f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác là
2 min f (x)  max f (x) [2;1] [2;1] m  4  0
TH1: m  4  0  min f (x)  m  4; m ax f (x)  m  9    m  1 [1;3] [1;3]
2(m  4)  m  9  m  9  0
TH2: m  9  0  min f (x)  m  9; m ax f (x)  m  4    m  14 [1;3] [1;3]
2(m  9)  m  4 
TH3: (m  4)(m  9)  0  min f (x)  0  2.0  m ax f (x)  m  9 (loại) [1;3] [1;3] Vậy m  19  ; 15  ; 2......;18; 
19 . Có 23 số nguyên thỏa mãn. Trang 559
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Câu 42.20:
Cho hàm số f x 3
x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m   20 
; 20 để với mọi bộ ba số thực a, , b c  2  ; 
1 thì f a, f b, f c là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn. A. 18 . B. 16 . C. 14 . D. 12 . Lời giải Chọn B Xét 3
u x  3x m trên đoạn , ta có: 2
u  0  3x  3  0  x  1.
max u  maxu 2,u   1 ,u  
1   maxm 2, m 2,m  2  m  2  2; 1 Khi đó:  . min u  min  u  2  ,u   1 ,u  
1   minm 2, m 2,m  2  m  2 2;  1 
Để f a, f b, f c là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn ta phải có 2   2    2 f a f
b f c .
Chọn f a  f b  min f x; f c  max f x ta có điều kiện 2;  1 2;  1 2 2
2 min f x 
   max f x  .  2  ;  1    2  ;  1   2 2    
Ngược lại với 2 min f x   max f x , ta có  2  ;  1    2  ;  1   2 2 2 f a 2  f b 2
f c  2 min f x 
   max f x   0 .  2  ;  1    2  ;  1  
Vậy điều kiện cần và đủ để f a, f b, f c là độ dài ba cạnh của một tam giác là 2 2
2 min f x 
   max f x  .  2  ;  1    2  ;  1   2  
TH1:m  2m  2  0  2 min f x 2
 0  2.0   max f x (loại).  2  ;  1  2  ;  1  
TH2: m  2  0 . m  2  0 
 min f x  m  2; m ax f x  m  2    m  6  4 2 .   2 2 2;1 2;  1 2
 m  2  m  2 
TH3: m  2  0 . m  2  0 
 min f x   m  2; m ax f x   m  2  
m  6  4 2 .   2 2 2;1 2;  1 2
  m  2   m  2  Suy ra m  1  9, 18  ,..., 12  ,12,13,...,1 
9 . Vậy có 16 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 42.21: Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 6 . Trang 560
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Lời giải Chọn B Xét 3
u x  3x m có: 2
u '  3x  3 ; u '  0  x  10; 2 . Khi đó:
A  max u  max u 0,u  
1 , u 2  max  ,
m m  2, m   2  m  2 . 0;2
a  min u  min u 0,u  
1 , u 2  minm, m  2, m   2  m  2 . 0;2  m  2  3
 m  2  m  2    m  1
Vậy max y  max  A , a   max m  2 , m  2   3     . 0;2   m  2  3 m  1  
m  2  m  2  
Câu 42.22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
x  8x m trên đoạn  1  ; 
1 bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 7 . B. 7. C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn B x  0
Xét hàm số g x 4 2
x  8x  , m x  1  ; 
1 , ta có g x 3  4x 16 ;
x g x  0   . x  2   g   1  g  
1  7  m , g 0  m .  7   m  5    7   m m   m  2
Do đó: max f x  max 7  m , m   5     1;  1  m  5 m  5    m  7   m   Vậy S  2; 
5 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.
Câu 42.23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4  x m f x  trên đoạn  2
 ; 2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng x  3 A. 16 . B. 16. C. 2. D. 14. Lời giải Chọn B 4x m 12  m
Xét hàm số g x 
, x  2; 2, ta có g x  . x  3  x  32 8  m g 2  
, g 2  8  m . 5 Trang 561
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  8  m   6  5   8  m        8 8  m mm  2
Do đó : max f x max  , 8 m  6       5    . 2;2 5 m  14      8  m  6   8  m 8  m    5  Vậy S  2;1 
4 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 16.
Câu 42.24: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m  4 trên đoạn  2  ;  1 bằng 4? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Lời giải Chọn B f x 2
x  2x m  4 có f  x  2x  2 , f  x  0  x  1  . Do đó 2
max x  2x m  4  max m 1 ; m  4 ; m  5 .  2;   1
Ta thấy m  5  m  4  m 1 với mọi m   , suy ra max y chỉ có thể là m  5 hoặc m 1 . 2;  1  m  5  4 
Nếu max y m  5 thì   m  1 . 2;  1
m  5  m 1    m 1  4 
Nếu max y m 1 thì   m  5 . 2;  1
m 1  m  5   Vậy m 1;  5 . 2x m
Câu 42.25: Cho hàm số y
với m là tham số, m  4
 . Biết min f x  max f x  8  . Giá trị x  2 x   0;2 x   0;2
của tham số m bằng A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 12 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số xác định trên tập D  0;2 4  m Ta có y 
. Nhận xét  m  4 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên 0;2 nên  x  22
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;2 luôn đạt được tại x  0 , x  2 . m 4  m
Theo bài ra ta có f 0  f 2  8    8  m  12 . 2 4 Trang 562
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Câu 42.26: Cho hàm số 3 2
f (x)  2x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f x  3 ? 1;  3 A. 4. B. 8. C. 31. D. 39 . Lời giải Chọn D x  0 Xét 3 2
u  2x  3x m có 2
u  6x  6 ;
x u  0   . x  1 
min u  minu  
1 ,u 3,u 0,u  
1   minm  5,m  27, , m m   1  m  5  1  ;  3 Do đó  . max u  max  u 
1 , u 3,u 0,u  
1   maxm  5,m  27, , m m   1  m  27  1  ;3 
+ Nếu m  5  0  m  5thì min f x  m  5  3  m  8  m 5;6;7;  8 .  1  ;3
+ Nếu m  27  0  m  27 
thì min f x  (m  27)  3  m  3  0 .  1  ;3
m 30; 29; 28; 2  7 .
Nếu (m  5) m  27  0  27 
m  5 thì min f x  0 (thỏa mãn). 1;  3 Vậy m  3  0;...; 
8 có tất cả 39 số nguyên thỏa mãn.
Câu 42.27: Cho hàm số 3 2
y x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f x  3 ? 1;  3 A. 4. B. 10. C. 6. D. 11. Lời giải Chọn D x  0 Với 3 2
u x  3x m có 2
u  3x  6 ;
x u  0   . x  2 
min u  min u  
1 , u 3,u 0,u 2  minm  2, m, m   4  m  4  1;  3 Do đó  . max u  max  u  
1 , u 3,u 0,u 2  maxm  2, m, m   4  m 1;  3 
+ Nếu m  4  0  m  4 thì min f x  m  4  3  m  7  m 4;5;6;  7 . 1;  3
+ Nếu m  0 thì min f x  m  3  m  3  m  3  ; 2;1;  0 . 1;3
+ Nếu 0  m  4 thì min u  0; max u  0  min f x  0 (thỏa mãn). 1;  3 1;  3 1;  3 Vậy m  3  ;...; 
7 có tất cả 11 số nguyên thỏa mãn.
Câu 42.28: Cho hàm số 2
y x x m . Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để min y  2 bằng  2  ;  2 31 23 9 A.  . B.  8 . C.  . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn C Trang 563
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 1 Xét hàm số 2
u x x m trên đoạn 2; 2 , có: u  0  2x 1  0  x   . 2    1   max u max
u 2 , u  , u   2  m  6  2;2   2   Khi đó:  .    1   1
min u  min u 2,u  , u   2  m   2;2    2  4  1 1 1 9 + Nếu m   0 hay m
thì min y m   2  m  (thỏa mãn). 4 4  2  ; 2 4 4
+ Nếu m  6  0 hay m  6 thì min y m
  6  2  m  8  (thỏa mãn).  2  ;  2 1 + Nếu 6  m
thì min y  0 (không thỏa mãn). 4  2  ; 2 9
Vậy có hai số thực m  và m  8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 23
Tổng các giá trị đó bằng  . 4
Câu 42.29: Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 4 3 2
 3x  4x 12x m trên đoạn  3
 ; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m  20 
19; 2019 để 2. A. 3209 . B. 3215 . C. 3211. D. 3213 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số y g x 4 3 2  x x
x m y  g x 3 2 3 4 12
 12x 12x  24x . x  0  g x 3 2
 0 12x 12x  24x  0  x  1.  x  2  g 0  ; m g  
1  m  5; g 2  m  32; g  3
   243  m .
max g m  243; min g m  32 .  3  ;  2  3  ;  2
+Nếu m  32  0  m  32 thì m  243 , m  32 . Khi đó: 2m  307 .
+Nếu m  243  0  m  2
 43 thì   m  32;  m  243 .
Khi đó: 2m  5  18. 2
 43  m  32  m  32m  243  0 +Nếu thì
max m  243 , m  32  maxm  243,32  
m  0;  0 .
Khi đó, không thỏa điều kiện 2. Do đó: 2019   m  518 
hoặc 307  m  2019 . Vậy 3213 số. Trang 564
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Câu 42.30: Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3  ;  3 sao cho
M  2m ? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số g x 4 3 2
x  4x  4x a .  x  0 g x 3 2
 4x 12x  8x ; g x  0 3 2 
 4x 12x  8x  0  x  1 .   x  2  Bảng biến thiên
Do 2m M  0 nên m  0 suy ra g x  0 x  0; 2 . a 1  0 a  1 Suy ra    . a  0 a  0   Nếu a  1
 thì M  a , m  a 1  2a  
1  a a  2  .
Nếu a  0 thì M a  1 , m a  2a a 1  a  1.
Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn  3  ;  3 nên a  3  ; 2  ;1; 2;  3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Câu 42.31: Xét hàm số   2
f x x ax b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ; 
3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  2b . A. 3 . B. 4 . C. 4  . D. 2 . Lời giải Chọn C A B
Ta có max  A , B    
1 . Dấu  xảy ra khi A B . 2 A B
Ta có max  A , B  
2 . Dấu  xảy ra khi A  B . 2 Trang 565
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 a Xét hàm số   2
g x x ax b , có g x  0  x  . 2 a Trường hợp 1:   1  ;  3  a  6
 ; 2 . Khi đó M  max1 a b , 9  3a b  . 2
Áp dụng bất đẳng thức  
1 ta có M  4  2a  8 . a 2   a   Trường hợp 2:   1  ;  3  a  6
 ; 2 . Khi đó M  max 1 a b , 9  3a b , b   . 2  4    2   a   1
Áp dụng bất đẳng thức   1 và 2 ta có M  max 2
 5  a b , b    M  20  4a a  4    8 1  M 
16  a  22 . 8 Suy ra M  2 . a  2   2  aa  2
Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M  2 khi 5
  a b   b   . 2  b  1  1
  a b  9  3a b
Do đó a  2b  4  .
Câu 42.32: Có bao nhiêu số thực m để hàm số 4 3 2
y  3x  4 x  12 x m có giá trị lớn nhất trên đoạn 275  3  ; 2 bằng ? 2 A. 4. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D  275 4 3 2
3x  4x 12x m  ; x   3  ; 2 275  4 3 2 
y x x x m x    2 3 4 12 ; 3; 2   2 275 4 3 2 3
x  4x 12x m   ; x  3; 2   2  275  275 4 3 2 m
 3x  4x 12x ; x  3; 2 m
 min g x; x  3; 2  2    2     275 275 4 3 2 m 3x 4x 12x ; x  3;2          m
 max g x; x  3;2   2   2 Xét g x 4 3 2  3
x  4x 12x ; x   3  ; 2
Khảo sát hàm số trên đoạn  3
 ; 2 ta được min  2  43 ; max  32 .  275  211 m   243 m    2    2 211      m   275 211 2 m 32    m     2   2 Trang 566
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 211 275 Như vậy 4 3 2 m  
y  3x  4x 12x m  ; x   3  ; 2 2 2 211
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi m  
nên có 1 giá trị cần tìm. 2
Câu 42.33: Cho hàm số 2
y x  2 x m  4 (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất là 2;  1 A. 3 . B. 2. C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn B 2
Đặt t x  2x  4 , ta có t  2x  2 .
t  2x  2  0  x  1   2  ;  1 . t  2    4  , t   1  5  , t   1  1  .
Suy ra: max t m  m 1, min t m  m  5 , do đó 2;  1 2;  1
m  5  1  m
max y  max t m  max  m  5 , m 1  max m  5 , 1 m   2;  1 2;  1 2
m 5  1 m 
 2 dấu bằng đặt tại m  5  1 m m  3 . 2
Câu 42.34: Cho hàm số 3 2
y x  3x m (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất là bao 1;2 nhiêu? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C Xét hàm số: 3 2
t x  3x với x 1; 2 .
x  0 1;2 Ta có 2
t  3x  6x  0   ; t  
1  2 , t 2  4 . Nên max t  2 và min t  4 .
x  2 1; 2 1;2 1;2 
Do đó max y  max m t  max  m  4 ; m  2  1;2 1;2
m  4  2  m
m  4  2  m
 max  m  4 ; 2  m     1 . 2 2
Dấu bằng đạt tại m  4  2  m m  3 . 2
x  m   1 x  2m  2
Câu 42.35: Cho hàm số y
(với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ x  2 1;  1 nhất là bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 2. D. 3 . 2 2 Lời giải Chọn B Trang 567
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 x x  2 2 x x  2 Ta có y
m t m , trong đó t   2  ;   1 , x  1  ;1 . x  2 x  2 2  x  0 x x   1  ;  1 4 t   t  0   .  x  22  x  4 1  ;  1  4 t   1   ,t 0  1,  t   1  2  3
Do đó max y  max t m  max  m  2 , m 1  max m  2 , m 1 1;  1 1;  1
m  2  m 1
m  2  m   1 1    . 2 2 2 3
Dấu bằng đạt tại m  2  m 1  m   . 2
Câu 42.36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x mx m y  trên 1; 
2 bằng 2. Số phần tử của S x 1 A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn C
Tập xác định: D   \   1 . 2
x mx m
Xét hàm số: f x  . x 1 2 x  2x 2 x  2xx  01; 2
f   x 
; f  x  0   0 2
x  2x  0   .  2 x  2 1  x   1 x  2    1;2  4 1 
f  x  0, x
 1;2 nên max y  max m  , m    1;2 3 2    4 m   2  3   4 1   2 m   m   m   3 2   Max y  2 3    . 1;2  1 5   m   2 m     2  2   1 4   m   m    2 3 
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn.
Câu 42.37: Cho hàm số 3 2
y x x   2 m  
1 x  27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3;   1 có
giá trị nhỏ nhất bằng A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 . Lời giải Trang 568
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn B Xét 3 2
u x x   2 m  
1 x  27 trên đoạn 3;   1 ta có: 2 2
u  3x  2x m 1  0, x  .
Do đó A  max u u   2
1  26  m ; a  min u u 3 2  6  3m . 3;  1 3;  1
Do M  max y  max 2 2
26  m , 6  3m  và 2 2
4M  3 26  m  6  3m  72 .  3  ;  1 Vậy M  18 . Dấu bằng xảy ra khi 2 2
26  m  6  3m  18  m  2 2 .  2 2 x y  1 2x y
Câu 42.38: Xét các số thực dương x, y thoả mãn 2018 
. Giá trị nhỏ nhất P của biểu  min x  2 1
thức P  2 y  3x bằng 3 5 7 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . min 4 min 6 min 8 min 2 Lời giải Chọn C Ta có:  2 2 x y  1 2x y 2018  x 2 1 2
 2(x y 1)  log
2x y  log  2 x  2x  1 . 2018 2018   log  2 x  2x   1  2  2
x  2x 1  log
2x y  2 2x y * 2018  2018      
Xét hàm: f t   log
t  2t ,t  0 . 2018 1
Suy ra: f t  
 2  0 , t  0. t ln 2018
Do đó hàm f t  đồng biến trên khoảng 0;. Mà    f  2
x x    f x y 2 2 * 2 1 2
x  2x 1  2x y y x 1 . 2  3  7 7 Khi đó: 2
P  2 y  3x  2x  3x  2  2 x      .  4  8 8 7 3 Kết luận: P  khi x  . min 8 4
Câu 42.39: Cho hàm số f x 4 2
 8x ax b , trong đó a , b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất
của hàm số f x trên đoạn  1  ; 
1 bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. a  0 , b  0
B. a  0 , b  0
C. a  0 , b  0
D. a  0 , b  0 Lời giải Chọn C Cách 1. Trang 569
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x  0 Xét g x 4 2
 8x ax b , g x 3
 32x  2ax  0   a . 2 x    16
Ta có max f x  1  g 0  b  1  ;  1 . 1;  1
TH1. a  0 . Ta có g   1  g  
1  8  a b  1 . Suy ra max f x  1 không thỏa YCBT. 1;  1 TH2. a  0 . a Nếu 
 1  a  16 . Ta có g   1  g  
1  8  a b  1
 . Suy ra max f x  1 không thỏa 16 1;  1 YCBT. a Nếu   1  a  16 . 16 Ta có BBT 2  a 1    1  2 a  64
▪ max f x  b  1. Khi đó YCBT   32  
a  8 (thỏa a  16 ) 1;  1 a  8  8
  a b  1   b   1 
▪ max f x  8  a b  1. Khi đó, YCBT 2   a 1;  1 b   1   32 a  8  a  8 2  a  
a  8  b  1 .  a  6  0  24  a  8  32 2  a 2  a b  1  b   1   32 32  2 a  2   aa  8
▪ max f x  b   1 . Khi đó, YCBT  8
  a b  1  6  a   0   .  1  ;  1 32 32 b  1  b   1   a  8    
Vậy a  8 , b  1 thỏa YCBT. Cách 2. Trang 570
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Đặt 2
t x khi đó ta có g t 2
 8t at b . Vì x 1;  1 nên t 0;  1 .
Theo yêu cầu bài toán thì ta có: 0  g t  1 với mọi t 0; 
1 và có dấu bằng xảy ra.
Đồ thị hàm số g t  là một parabol có bề lõm quay lên trên do đó điều kiện trên dẫn đến hệ điều kiện sau xảy ra : 
1  g 0  1 1  b  1  1   b  1   1    1  g  
1  1  1  8  a b  1   1
  8  a b  1 2     2
32  32b a  32 2  3
 2  a  32b  323 1   1    32 Lấy   1  323 ta có : 2
64  a  64 do đó 8  a  8 .
Lấy 3  322 ta có : 2
64  a  32a  256  64 Suy ra : 2
a  32a  192  0  24  a  8 .
Khi đó ta có a  8 và b  1.
Kiểm tra : g t  2
 8t  8t 1   t  2 2 2 1 1
Vì 0  t  1 nên 1  2t 1  1    t  2 0 2 1
 1    g t    t  2 1 2 2 1 1  1.
Vậy max g t   1 khi t  1  x  1  (t/m).
Câu 42.40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  sin x  2sin x m bằng 1. Số phần tử của S là A. 0 B. 1 B. 4 D. 3 Lời giải Chọn A Đặt
x t t   2 sin
1;1  y t  2t m
Xét hàm số f t  2
t  2t m f 't  2t  2  0  t 1 1  ;  1
max f x  maxm  3; m   1  m  3  1;  1 Có f  
1  m  3, f  
1  m 1. Khi đó min f
x  minm  3; m   1  m 1  1  ;  1 
TH1: m  3  m 1  m  1  Trang 571
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 m  2  l
 max f x  m  3  1   m  4  l  
TH1: m  3  m 1  m  1 
m  2 l
 max f x  m 1  1  m  0 l 
 Không tồn tại m thỏa mãn Trang 572