GTLN – GTNN hàm hợp, hàm liên kết, hàm trị tuyệt đối – Đặng Việt Đông Toán 12

GTLN – GTNN hàm hợp, hàm liên kết, hàm trị tuyệt đối – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Vit Đông
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
GTLN, GTNN
M HỢP, HÀM LIÊN KẾT
HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
(Mức độ VD-VDC)
ÔN THI TNTHPT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
GTLN, GTNN HÀM HP, HÀM LIÊN KT, HÀM TR TUYT ĐỐI
Dạng 1: GTLN, GTNN liên quan hàm skhi biết BBT, đồ thị
Dạng 2: GTLN, GTNN hàm liên kết khi biết BBT, đồ thị
Dạng 3: GTLN, GTNN hàm s tham s không chứa giá tuyệt đối
Dng 4: GTLN, GTNN hàm tr tuyệt đi cha tham s.
A. KIẾN THỨC CHUNG
1. Định nghĩa: Cho hàm s ( )y f x xác định trên min D .
SM gọi là giá trị lớn nhất của hàm s
y f x
trên D nếu:
0 0
( ) ,
, ( )
f x M x D
x D f x M
.
Kí hiu:
max ( )
x D
M f x
hoc
max ( )
D
M f x
.
Sm gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm s
y f x
trên D nếu:
0 0
( ) ,
, ( )
f x m x D
x D f x m
.
Kí hiu:
min ( )
x D
m f x
hoc
min ( )
D
m f x
2. Định lý
Mọi hàm sliên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Quy tắc tìm giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm liên tục trên một đoạn
Gisử hàm s ( )y f x liên tục trên đoạn
;a b . Khi đó, để tìm giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
f trên đoạn
;a b
ta làm như sau:
Tìm các điểm
1 2
; ;...;
n
x x x
thuộc
;a b sao cho tại đó hàm s f đạo hàm bằng hoặc không xác
định.
nh
1 2
; ;...; ; ;
n
f x f x f x f a f b .
So sánh các giá tr tìm được.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá tr lớn nhất của hàm f trên đoạn
;a b , snhỏ nhất trong các giá trị
đó là giá trị nhỏ nhất của hàm f trên đoạn
;a b .
* Nếu:
+)
;
;
max
' 0, ;
min
a b
a b
f x f b
y x a b
f x f a
+)
;
;
max
' 0, ;
min
a b
a b
f x f a
y x a b
f x f b
Chú ý
Quy tắc trên chđược sử dụng trong các bài toán m giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm strên
một đoạn.
Đối với bài toán tìm giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm strên một khoảng (nửa khoảng) thì ta
phải tính đạo hàm, lập bảng biến thiên của hàm f rồi dựa vào nội dung của bảng biến thiên để suy ra giá
trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm f trên khoảng (nửa khoảng) đó.
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) thkhông tồn tại.
* Với bài toán đặt ẩn phụ ta phải tìm điều kiện của ẩn phụ.
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
B. BÀI TẬP
Dng 1: GTLN, GTNN liên quan hàm s khi biết BBT, đ th
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
7
0;
2
có đồ thị hàm
s
'f x
như hình v
Hàm s
y f x
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
1
;3
2
tại đim
0
x
nào dưới đây?
A.
0
0x
. B.
0
3x
. C.
0
1x
. D.
0
1
2
x .
Lời giải
Chn D
Dựa vào đồ th ta thy
' 0f x
trên đoạn
1
;3
2
.
Do đó hàm số
y f x
nghch biến trên đoạn
1
;3
2
.
Từ đó ta có GTLN của hàm s
y f x
đạt tại
1
2
x
.
Câu 2: Cho hàm s
f x
có đồ thị của hàm s
y f x
như hình vẽ.
Biết
0 1 2 2 4 3
f f f f f
.
Giá trnhỏ nhất m , giá trị lớn nhất
M
của hàm s
f x
trên đoạn
0;4
A.
4 , 1
m f M f
. B.
4 , 2
m f M f
.
C.
1 , 2m f M f
. D.
0 , 2m f M f
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chn B
Bng biến thiên
T bng biến thiên ca hàm s
f x
trên đoạn
0;4
ta thy
0;2
max 2 .f x f
Ta có:
0 1 2 2 4 3 1 3 2 2 4 0f f f f f f f f f f
1 2 3 2 4 0f f f f f f
.(*)
Da vào bng biến thiên ca hàm s
f x
trên đoạn
0;4
ta thy
1 2 1 2 0
1 2 3 2 0
3 2 3 2 0
f f f f
f f f f
f f f f
.
T (*)
4 0 0 4 0 .
f f f f
Do đó:
0;2
min 4f x f
. Chn B
Câu 3: Cho hàm s
f x
đạo hàm
f x
. Đồ thị của hàm s
y f x
được cho như hình v
bên dưới. Biết rằng
0 1 2 3 5 4
f f f f f
. Tìm giá trnhỏ nhất m giá trlớn
nhất
M
của
f x
trên đoạn
0;5
.
A.
5m f
,
1M f
. B.
1m f
,
3M f
.
C.
5
m f
,
3
M f
. D.
0
m f
,
3
M f
.
Lời giải
Chn C
T đồ th ca hàm s
y f x
ta có bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 4: T bng biến thiên ta thy
3M f
nên loại đáp ánA.
Mt khác
1 3 ; 4 3 1 4 2 3 2 3 1 4 0.f f f f f f f f f f
0 1 2 3 5 4f f f f f
nên
0 5 2 3 1 4 0 0 5
f f f f f f f
.
Suy ra
5 .m f
Vy
5
m f
,
3
M f
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x xác định trên tp s thực và có đạo hàm
f x
. Đồ th hàm s
y f x
được cho bi hình bên dưới. Biết rng
0 1 2 2 4 3f f f f f . Giá tr nh nht ca
hàm s
y f x
trên đoạn
0;4
A.
1
f
. B.
0
f . C.
2
f . D.
4
f .
Li gii
Chn D
T đồ th ca hàm s
y f x
ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
y f x trên đoạn
0;4 như sau:
T bng biến thiên, ta có nhn xét sau:
0;4
max 2f x f
0;4
min 0f x f hoc
0;4
min 4f x f .
Ta li có:
0 1 2 2 4 3f f f f f .
0 4 2 1 2 3 0, 0;4
f f f f f f x .
Suy ra
0 4 , 0;4f f x .
Vy
0;4
min 4f x f .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 6: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
;a e
có đồ thị hàm s
y f x
như
hình vẽ bên. Biết rằng
f a f c f b f d
. Tìm giá trlớn nhất và giá trnhỏ nhất của
hàm s
y f x
trên
;
a e
?
A.
;
;
max
min
a e
a e
f x f a
f x f b
. B.
;
;
max
min
a e
a e
f x f e
f x f b
.
C.
;
;
max
min
a e
a e
f x f c
f x f a
. D.
;
;
max
min
a e
a e
f x f d
f x f b
.
Lời giải
Chn B
T đồ th
y f x
ta có bng biến thiên :
T bng biến thiên
;
min
a e
f x f b
nên loi
C.
;
max max ;
a e
f x f a f e
nên loi
D.
Ta có
f b f c f d f e
f a f c f b f d
0f a f d f b f c
f a f d
f d f e
f a f e
.
Vậy
;
max
a e
f x f e
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ bên và có đạo hàm
f x
liên tục trên
khoảng
;
.
Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của
C tại điểm có hoành
độ 0x Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm s
y f x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2m . B. 2 0m . C. 0 2m . D. 2m .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm sta thấy hàm snghịch biến trên
1;1
đồng biến trên các khoảng còn lại nên
0f x
,
1;1x
0f x
,
; 1 1;x  
min f x
khi
1;1x .
Ta có
m f x
Quan sát đồ thị ta thấy
tan 2AOB
tan 2
0 2f
Đồng thời ta
1 1 0 2f f
Vậy ta có
min 2
f x
2m .
Câu 8: Cho hàm s =
(
)
liên tục trên đoạn
[
2;4
]
và có đồ thị như hình bên. Gọi lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhnhất của ()=
(
2
)
trên đoạn
[
1;2
]
. Giá trị của + bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn B
Đặt =2 với
[
1;2
]
122=24
[
2;4
]
.
x
y
-2
-1
2
3
4
-3 -2
-1
2
3 4
O
1
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Hàm số trở thành ()=()
Từ đồ thị hàm s =
(
)
trên đoạn
[
2;4
]
ta có:
=max
[
;
]
(2)=max
[
;
]
()=
(
2
)
=3=min
[
;
]
(2)=min
[
;
]
()=
(
1
)
=(4)=1.
Khi đó + =2
Câu 9: Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị hàm s
y f x
như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm s
2
y f x trên
2;2 ?
A.
0 1
f f
. B.
1 2
f f . C.
1 4
f f . D.
0 4
f f .
Lời giải
Chn C
Đặt
2
g x f x .
Ta có
2
2
2
2
2
2
0
0
1 4
1 2
0
0
2 0 2
4
0
1 0
0
0
1 1
x
x
x
x
f x
x
g x xf x x
x
x
x
x
f x
x
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
2
y f x
1 1 1g g f .
2 2 4g g f ,
0 0g f , do đó
2;2
max max 4 , 0g x f f
.
Ta chú ý rng:
1 4
0 1
0 1 4 1 0 4f x dx f x dx f f f f f f
.
Vậy
2 2
2;22;2
max 4 ; min 1f x f f x f
.
Câu 10: Cho hàm s=
(
)
đồ thị như hình vẽ. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trnhỏ
nhất của hàm s =
(
2
)
trên
󰇣
;
󰇤
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A. + <7. B. .>7. C. >3. D.
>2.
Lời giải
Chọn A
Đặt =
2,
󰇣
;
󰇤
󰇣
1;

󰇤
Xét hàm =
(
)
,
󰇣
1;

󰇤
, t đồ th ta có:
= min
󰇣
;

󰇤
()=2,= max
󰇣
;

󰇤
()>5
+>7. Vậy A sai.
Câu 11: Cho hàm s =
(
)
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gi giá trlớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s =
(
2
)
trên đoạn
[
1;2
]
lần lượt . Giá trcủa
biểu thức =
(
)
bằng
A. 6 B. 7 C. 9 D. 11
Lời giải
Chọn D
Đặt =
2 khi
[
1;2
]
thì
[
1;3
]
Khi đó việc xét giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s =
(
2
)
trên đoạn
[
1;2
]
sẽ tương
đương với việc xét giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s =
(
)
trên đoạn
[
1;3
]
Dễ thấy 
∈
[
1;3
]
(
)
=
(
3
)
=5=; min
∈
[
1;3
]
(
)
=6=
Suy ra =11
Câu 12: Cho hàm s =
(
)
liên tục trên và có đồ thị như hình v
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Hàm s
(
)
=
(
1
)
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
1;
2
tại điểm nào sau đây?
A. =±1. B. =0. C. =
2. D. =1.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Hình vẽ đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba.
Do đó ta có:
(
)
=
+
+ +
(
0
)
.
′
(
)
=3
+ 2+ .
Từ đồ thị ta có:
′
(
1
)
=0
′
(
1
)
=0
(
0
)
=0
(
1
)
=2
(
1
)
=2
32+ =0
3+ 2+ =0
=0
−++=2
+ + + =2
=1
=0
=3
=0
.
Vậy
(
)
=
3.
Suy ra
(
)
=
(
1
)
(
)
=
(
1
)
3
(
1
)
.
Đặt
1=. Với
1;
2
[
1;1
]
.
Ta có: max
(
)
∈;

=max
(
)
[
;
]
=2, đạt được khi =1
1=1=0.
Vậy hàm s
(
)
=
(
1
)
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
1;
2
tại điểm =0.
Cách 2: Ta
' ' 2
2 . 1 0g x x f x
2
2
0
0
1 1 2
1 1
2
x
x
x x
x
x
Ta có bảng xét dấu và biến thiên của
g x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Từ bảng ta có giá trị lớn nhất của hàm s
2
1g x f x trên đoạn
1; 2
tại điểm 0x .
Câu 13: Cho hàm s=
(
)
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Gọi tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s=(1 cos) trên
󰇣
0;

󰇤
. Giá
trcủa + bằng
A. 2. B. 1. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Đặt 1 cos= dễ thấy
󰇣
0;

󰇤
thì cos[1;1] do đó [0 ; 2].
Dựa vào đồ thị ta thấy max
∈[ ; ]
()=2 min
∈[ ; ]
()=

nên + =2
=
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm s
sin 1
f x
bằng
A. 4 . B. 3. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Đặt
sin 1 2;0t x t .
Do đó
(sin 1) ( ), 2;0y f x f t t .
Từ bảng biến thiên suy ra
2;0
( ) ( 2) 3
t
Max f t f
.
Câu 15: Cho hàm s
y f x có bảng biến thiên như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Gọi
, M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
2cosx 1y f . Tính M m .
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chn C
Do
1 cos 1,x x
1 2cos 1 3,x x
.
Đặt 2cosx 1t ,
[ 1; 3]t
.
Từ bảng biến thiên
[ 1; 3]
max 1f t
[ 1; 3]
min 2f t
.
1 ( 2) 1M m
.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm cấp 2 trên
, hàm s
y f x
có đồ thị như hình v bên.
Giá trị lớn nhất của hàm s
sin 3cos
2
x x
y f
trên đoạn
5
;
6 6
bằng
A.
3
f
. B.
0f
. C.
5
6
f
. D.
6
f
.
Lời giải
Chn B
Đặt
sin 3cos
sin
2 3
x x
t x
.
5
; ; 1;1
6 6 3 2 2
x x t
.
Dựa vào đồ thị của hàm s
f x
, ta có bảng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có:
5
1;1
;
6 6
sin 3cos
max max
2
x x
f f t
Hàm s
y f t
trong đoạn
1;1t
đạt giá trị lớn nhất tại 0t
Vậy
5
1;1
;
6 6
sin 3cos
max max 0
2
x x
f f t f
.
Câu 17: Cho hàm s
y f x nghịch biến trên đoạn
2;2 . Giá tr lớn nhất của hàm s
sin cos
y f x x
bằng
A.
2f . B.
2f . C.
2f . D.
2f .
Lời giải
Chn A
Ta có: sin cos 2 sin
4
x x x
2 2sin 2,
4
x x
.
Do đó sin cos 2; 2 ,x x x
.
2; 2 2;2
và hàm s
y f x nghịch biến trên đoạn
2;2 nên hàm s
sin cosy f x x nghịch biến trên đoạn 2; 2
.
3
2 sin 2 sin 1 2 2 ,
4 4 4 2 4
x x x k x k k
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm s
sin cosy f x x bằng
2f , tại
3
2 ,
4
x k k
.
Câu 18: Cho hàm s
(
)
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ:
Gọi , lần lượt là giá trlớn nhất và giá trnhỏ nhất của hàm s()=
2
(
sin
+ cos
)
. Tổng
+ bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2
(
sin
+ cos
)
=2󰇡1
sin
2󰇢=1 + cos
212
(
sin
+ cos
)
2
Ta có:
=max
[;]
()=(1)=3
=min
[;]
()=(2)=1
.
Vậy + =4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 19: Cho hàm s
y f x liên tục trên
đồ thị như hình vbên. Gọi , M m lần lượt là giá
trlớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s
4 4
4 sin cos .g x f x x
Giá tr 2 3M m bằng
A. 3. B.
11
. C. 20 . D.
14
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
4 4 2 2 2 2
4 sin cos 4 sin cos 2sin .cos
t x x x x x x
2 2
1
4 1 sin 2 4 2sin 2
2
x x
. Suy ra
2;4t .
T đồ th ta thy
2;4
max max 7M g x f t
2;4
min min 2m g x f t
.
Vậy 2 3 2.7 3.2 20M m .
Câu 20: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
3;5
và có bảng biến thiên như sau
Gọi , M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
cos2 4sin 3g x f x x . Giá tr
của M m bằng
A. 9. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chn B
Đặt
2 2
cos2 4sin 3 4 6sint x x t x .
2
0 sin 1x nên
2;4t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Suy ra
g x f t
vi
2;4t
.
Từ bảng biến thiên ta
2;4
2;4
max 5
min 1
M f t
m f t
nên 4M m .
Câu 21: Cho hàm s
y f x đồ thị như hình vẽ. Gọi
M
, m các giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm s
y f x x
2
2
. Giá trị của 2M m bằng.
A.
1
. B. 3 . C. 5 . D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
2t x x ta có 0 1t
Hàm s
y f x x
2
2
trở thành
y f t 0 1t
Dựa vào đồ thị ta suy ra 3M , 5m .
Vậy 2 1M m .
Câu 22: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình v
Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
3 2 6 9
y f x x
.
Giá trcùa biểu thức
3 4T M m
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
27T
. B.
23T
. C.
3T
. D.
23T
.
Lời giải
Chn D
Đặt
2
2
3 2 6 9 , 0;
3
t x x x
2
6 18 1
0
3
6 9
x
t x
x x
1 2
0 3; 1; 3
3 3
1;3 1;3
t t t
t t
2
3 2 6 9 , 1;3y f x x f t t
Dựa vào đồ thị ta suy ra
1, 5 3 1 4 5 23
M m T
.
Câu 23: Cho hàm s ( )y f x có đạo hàm trên và đồ thị ( )y f x như hình vẽ bên.
Xét hàm s
3 2
4 2
5
( )
4
2 1
x x x
g x f
x x
, đặt
min ( )m g x
;
maxM g x
. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng
A.
6M m
. B.
2 2M m
. C. 2 5M m . D. 4M m .
Li gii
Chn C
Ta có
3 2
2
2
5
( )
4
1
x x x
g x f
x
3
3 2
3 2
2 2
1 1
5
( ) .
4
1 1
x x
x x x
g x f
x x
0g x
3
3
2
3 2
2
2
1 1
0
1
5
0
4
1
x x
x
x x x
f
x
3 2
2
2
1
5
0
4
1
x
x x x
f
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Dựa vào đồ thị của
y f x
, ta suy ra
3 2
2
2
5
0
4
1
x x x
f
x
3 2
2
2
3 2
2
2
5
0
4
1
5
2
4
1
x x x
x
x x x
x
.
Xét hàm s
3 2
2
2
5
;
4
1
x x x
u
x
với x .
Ta có
2
2
3
2
1 1
' 0
1
x x
u
x
1x .
- Giới hạn
5
lim
4x
u
.
- Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình 0u vô nghiệm, phương trình 2u có nghiệm kép
1x .
Ta lập được bảng biến thiên của
g x
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra
min ( ) 1m g x
;
max 3M g x
. Do đó 2 5M m .
Câu 24: Cho hàm bậc nhất
ax b
f x
cx d
có đồ thị như hình vẽ.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Gọi ,M m lần lượt là giá trlớn nhất, giá trnhỏ nhất của hàm s
g x f f x
trên đoạn
2 ; 1 .
Tính M m ?
A.
1
2
. B. 6 . C.
2
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta suy ra:
+) Tiệm cận ngang: 1
a
y a c
c
.
+) Tiệm cận đứng: 2 2
d
x d c
c
.
+) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0; 1 1 2
b
b d c
d
.
Do đó:
2 2
2 2
cx c x
f x
cx c x
.
Khi đó:
2
2
2 2 4 6
2
2
2 2 4 3 2
2
2
x
x x x
x
g x f f x
x
x x x
x
.
Ta có
2
16
0 2; 1
3 2
g x x
x
.
Vậy
1 5
6
2 1
M g
M m
m g
.
Câu 25: Cho hàm s
y f x đạo hàm
f x
. Hàm s
y f x
liên tục trên tập số thực và
bảng biến thiên như sau:
Biết rằng
10
1
3
f
,
2 6f . Giá trnhỏ nhất của hàm s
3
3g x f x f x trên đoạn
1;2
bằng
A.
10
3
. B.
820
27
. C.
730
27
. D. 198.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm s
3
3g x f x f x trên đoạn
1;2
2
3 1g x f x f x
,
0g x
2
0 1
1 2
f x
f x
.
Từ bảng biến thiên, ta có:
1 1;2
1
2 1;2
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
0f x
,
1;2x nên
f x đồng biến trên
1;2
10
1
3
f x f
1f x
2
1f x ,
1;2x nên
2 nghiệm.
Do đó,
0
g x
chỉ có 2 nghiệm là 1x 2x .
Ta có
3
1 1 3 1g f f
3
10 10 730
3
3 3 27
.
3
2 2 3 2g f f
3
6 3 6 198 .
Vậy
1;2
730
min 1
27
g x g
.
Câu 26: Cho hàm s=
(
)
đạo hàm ′
(
)
. Hàm s=′
(
)
liên tục trên tập số thực và có đồ thị
như hình vẽ.
Biết rng
(
1
)
=

,
(
2
)
=6. Tng các giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
(
)
=
(
)
3
(
)
trên
[
1;2
]
bng?
A.


. B. 198. C.

. D.


.
Li gii
Chọn A
Bảng biến thiến:
Ta có ′
(
)
=3
(
)
′
(
)
3′
(
)
.
Xét trên đoạn
[
1;2
]
′
(
)
=03′
(
)[
(
)
1
]
=0′
(
)
=0
󰇣
=1
=2
.
Bảng biến thiên
Suy ra min
[
;
]
(
)
=
(
1
)
=
(
1
)
3
(
1
)
=


.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 27: Cho hàm s() liên tục trên có đồ thị như hình vẽ:
Gọi , lần lượt là giá trlớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s=|() 2|
3(() 2)
+ 5.
Tích . bằng
A. 2. B. 3. C. 54. D. 55.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có max
[
;
]
()=(3)=7;min
[;]
()=(1)=(0<<2).
Đặt =|() 2|[0;5]
Ta có =|() 2|
3(()2)
+ 5=
3
+ 5=()
′
(
)
=3
6′
(
)
=0
󰇣
=0
=2
=max
[
;
]
(
)
=max
{
(
0
)
;
(
2
)
;
(
5
)}
=
(
5
)
=55
=min
[
;
]
(
)
=min
{
(
0
)
;
(
2
)
;
(
5
)}
=
(
2
)
=1
Vậy .=55
Câu 28: Cho hàm s
4 3 2
y f x ax bx cx dx e đồ thị như hình vdưới đây. Gọi S tập
các giá trị của x sao cho hàm s
2
2 1
2 2 1
f x
g x
f x f x
đạt giá trị lớn nhất. Số các phần tử
của S
A.
4
. B. 0. C.
2
. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Hàm s
g x
có tập xác định
D
.
Đặt
t f x từ đồ thị hàm s
y f x ta suy ra
;t
với 1
.
Khi đó
2
2 1
2 2 1
t
g x h t
t t
.
Xét hàm
2
2 1
2 2 1
t
h t
t t
trên
;
 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
2
2
2
4 4
'
2 2 1
t t
h t
t t
;
0 ;
( ) 0
1 ;
t
h t
t

.
Bảng biến thiên
;
1max g x max h t

khi
1 1t f x .
Từ đồ thị hàm s
y f x suy ra phương trình
1f x có 3 nghiệm.
Vậy tập S có 3 phần tử.
Câu 29: Cho hàm s
3 2
y f x ax bx cx d có đồ th như hình v dưới đây.
Gi
T
tp hp tt c các giá tr ca x sao cho hàm s
2
1
1
f f x
g x
f f x f f x
đạt giá tr ln
nht. S phn t ca
T
A.
1
. B. 3. C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Đặt
g x g
t f f x
. Ta có
2
1
1
t
g
t t
2
. 1 . 1 0 g t g t g .
Để tn ti s thc
t
thì
2
1 4 1 0 g g g
2
1 4 1 0 g g g
1 3 1 0 g g
1
1
3
g .
Do đó
g x đạt giá tr ln nht bng
1
3
khi
2
1 1
1 3
t
t t
2
4 4 0 t t 2 t
2 f f x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Dựa vào đồ th ta thấy phương trình
2f f x tương đương
, 0 1
1
, 1 3 2
3
, 3
f x a a
f x b b
f x c c
S nghim của phương trình
1 là số giao điểm của ĐTHS
y f x
0 1 y a a nên có 3 nghiệm
phân biệt.
S nghim của phương trình
2 là số giao điểm của ĐTHS
y f x
1 3 y b b nên có 3 nghiệm
phân biệt.
S nghim của phương trình
3 là số giao điểm của ĐTHS
y f x
3 y c c nên có 1 nghiệm.
Các nghim tìm được phân bit nhau nên tp
T
có tt c 7 phn t.
Câu 30: Cho hàm s
y f x đạo hàm trên , bảng biến thiên của hàm s
y f x như hình v
0
f x ,
0;
x . Biết a , x thay đổi trên đoạn
0;2
giá trnhỏ nhất của biểu thức
2
2
1 2 0 6
2 4 2 2 4 2
f x f a x f a
S
f x f x f x f a
bằng
m
n
(phân s tối giản). Tổng
m n
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
20;25
. B.
95;145
. C.
45;75
. D.
75;95
.
Lời giải
Chn C
2
2
1 2 0 6
2 4 2 2 4 2
f x f a x f a
S
f x f x f x f a
Ta có
0;2 2 4 2 0;2 x x . Mt khác
0, 0;2
f x x .
Kết hp vi bng biến thiên ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
2 4 2 2 4
2 0
2 4
f x f
f x f
f x f
2 0 6 2 0 2 6
f a x f a f a f a , vi
0;2x .
Suy ra
2
2 0 6
8 4
f a x f a
S
f a
2 0 2 6
1
. 1
64 4
f a f a
f a
.
Ta chng minh cho
2 0 2 6
1 2
4
f a f a
f a
2 2 2 0 2 0 *
f a a f a f
Xét hàm s
2 2 0 2
g a f a a f a f ,
0;2
a
2 0, 0;2
g a a f a a
0 0 g a g
*
đúng
2
đúng.
T
1
2
1
64
S
65 m n .
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2
0
x
a
Câu 31: Xét hàm s
2
d
x
F x f t t
trong đó hàm số
y f t có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá
trdưới đây, giá trị nào là lớn nhất?
A.
1F . B.
2F . C.
3F . D.
0F .
Li gii
Chọn B
Ta có
2
x
F x f t t f x
d
.
Xét trên đoạn
0;3
, ta thấy
0F x
0 2f x x .
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên
0;2
hàm s
F x đồng biến nên
0 2F F .
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên
2;3
hàm s
F x nghịch biến nên
3 2F F .
Vậy
2F
là giá trị lớn nhất.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 32: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
f x
liên tc trên
và đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
2;6
như hình v. Tìm khẳng định đúng
A.
2;6
6max f x f
. B.
2;6
1max f x f
. C.
2;6
2max f x f
. D.
2;6
2max f x f
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm s
y f x
suy ra ta có bảng biến thiên
Mặt khác, lại có:
2 6
2 6
1 2
1 2
d df x x f x x f x f x
2 1 6 2 1 6f f f f f f
Suy ra
2;6
6max f x f
.
Dạng 2: GTLN, GTNN hàm liên kết khi biết BBT, đồ thị
Câu 33: Cho hàm s
y f x
đạo hàm cp hai trên
. Biết
0 3, 2 2018f f
bng xét
du ca
f x

như sau:
Hàm s
2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
0; 2
. B.
; 2017
. C.
2017;0
. D.
2017;
.
Lời giải
Chn B
Hàm s
2017 2018y f x x
Đặt 2017 2017t x x t
Ta được:
2018 2017.2018y g t f t t
2018g t f t
0 2018g t f t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Tbảng xét dấu đề cho của hàm
f x

0 3, 2 2018f f
ta có bảng biến thiên của hàm
f t
:
Suy ra phương trình
2018f t
có hai nghim
2
(nghim kép) và a vi 0a .
Bng biến thiên ca hàm s
g t
:
(Chn
3 2; 3 2018 0t g t f
. Suy ra: trên khong
2;
thì
0g x
)
Suy ra hàm s
g t
đạt giá tr nh nht ti 1017t a x a .
0a
nên 2017x .
Câu 34: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm s
y f x
như
dưới đây
Tìm giá trị lớn nhất
1;2
max g x
của hàm s
2
x f x xg x trên đoạn
1;2 .
A.
1;2
max 1g x g
. B.
1;2
max 1g x g
. C.
1;2
max 2g x g
. D.
1;2
max 0g x g
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn A
Xét hàm s
2
x
f x x
g x
trên đoạn
1;2
.
Ta có
2 1g x f x x
.
Cho
0
g x
2 1
f x x
.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm s
y f x
với đường thẳng
2 1y x
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
2 1f x x
1
1
2
x
x
x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
1;2
max 1g x g
.
Câu 35: Cho hàm s
y f x liên tc trên
đồ th
y f x
như hình bên. Đặt
2
2 1g x f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Khi đó
y g x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
3;3
tại
A.
3x
. B.
3x
. C.
0x
. D.
1x
.
Lời giải.
Chọn A
Ta có
2
2 1 2 1g x f x x g x f x x
. Vđồ thị hàm s 1y x trên cùng hệ trục
tọa độ với đồ thị hàm s
y f x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
+
1 3
3 1
0 1 3 ; 0 1 3d dg x x g g g x x g g
. Do đó
y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
3;3
tại
3x
hoặc
3x
.
+ Phần hình phẳng giới hạn bởi
; 1; 3; 1y f x y x x x
diện tích lớn n phần hình phẳng
giới hạn bởi
; 1; 1; 3y f x y x x x
nên
1 3
3 1
3 3d dg x x g x x g g
.
Vậy
y g x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
3;3
tại
3x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 36: Cho hàm s
f x . Biết hàm s
f x
đồ thị như hình dưới đây. Trên
4;3 , hàm s
2
2 1g x f x x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
3x
. B.
4x
. C.
3x
. D.
1x
.
Lời giải
Chn D
Xét hàm s
2
2 1g x f x x trên
4;3 .
Ta có:
2 2 1
g x f x x
.
0 1g x f x x
. Trên đồ th hàm s
f x
ta v thêm đường thng 1y x .
T đồ th ta thy
4
1 1
3
x
f x x x
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
g x
như sau:
Vy
4;3
min 1 1g x g x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 37: Cho hàm s
y f x . Đồ thị hàm số đạo hàm
y f ' x như hình vẽ dưới
đây.
Xét hàm s
3 2
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3;1
ming x g 1
. B.
3;1
ming x g 3
.
C.
3;1
g 3 g 1
ming x
2
. D.
3;1
ming x g 1
.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm s
y f x . Đồ thị hàm số đạo hàm
y f ' x như hình vẽ. Xét hàm s
3 2 2
1 3 3 3 3
2018 ' '
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x
Cho
2 2
3
3 3 3 3
' ' 0 ' 1
2 2 2 2
1
x
g x f x x x f x x x x
x
Dựa vào đồ thị ta so sánh được
3;1
ming x g 1
.
Câu 38: Cho
y f x
có đồ th
'y f x
như hình v.
Giá trnhỏ nhất của hàm s
3
1
3
g x f x x x trên đoạn
1;2
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2
2 .
3
f B.
2
1 .
3
f C.
2
.
3
D.
2
1 .
3
f
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
g' ' 1x f x x
,
2
1
g' 0 ' 1 .
1
x
x f x x
x
Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy
1;2
2
min 1 1 .
3
g x g f
Câu 39: Cho hàm s
f x
đồ th
f x
như hình v bên. Xét hàm s
3 2
1 3 3
2019
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
3;1
min 1g x g
. B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
. D.
3;1
min 3g x g
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lời giải
Chn B
Tính được
2
3 3
.
2 2
g x f x x x
Khi đó
2
3 3
0 .
2 2
g x f x x x
Hàm s
2
3 3
2 2
h x x x
có đồ th như hình v.
Dựa vào tương giao của hai đồ th
f x
h x
ta thy trên
3;1 phương trình
có các nghim
3; 1; 1x x x
.
Trên
3; 1
, đồ th hàm s
f x
nằm phía dưới đồ th hàm s
h x
nên
0
g x
.
Trên
1;1 , đồ th hàm s
f x
nằm phía trên đồ th hàm s
h x
nên
0g x
.
Ta có bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Vy
3;1
min 1g x g
khi 1x .
Câu 40: Cho hàm s
y f x có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th hàm s
y f x như hình v
bên.
Gọi
3 2
1 1
2019
3 2
g x f x x x x
.
Biết
1 1 0 2 g g g g . Với
1; 2 x thì
g x đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
2
g . B.
1
g
. C.
1
g . D.
0
g .
Lời giải
Chn A
2
1
g x f x x x .
2
0 1
g x f x x x
.
V đồ th hàm s
2
1 y x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta suy ra bng biến thiên hàm s
g x
trên
1;2
như sau:
Ta có:
1 1 0 2 1 2 0 1 0
g g g g g g g g .
1;2
min 2
x
g x g
.
Câu 41: Hàm s
y f x
đồ th
y f x
như hình v. Xét hàm s
3 2
1 3 3
2020
3 4 2
g x f x x x x .
Trong các mệnh đề dưới đây:
0 1 .I g g
III
Hàm s
g x
nghịch biến trên
3;1 .
3;1
min 1 .
x
II g x g
3;1
max ax 3 , 1
x
IV g x m g g
Số mệnh đề đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
2
3 3
2 2
g x f x x x
;
2
3 3
0 .
2 2
g x f x x x
V đồ th hàm s
y f x
và đồ th hàm s
2
3 3
2 2
y x x trên cùng mt h trc to độ.
Ta thy trên
3;1
hai đồ th có ba giao điểm là:
3;3
,
1; 2
1;1
.
Trên khong
3; 1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
nên
0.g x
Trên khong
1;1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
nên
0.g x
Bng biến thiên ca hàm s
g x
trên
3;1
:
T bng biến thiên ta có:
+) Mệnh đề
0 1I g g
là đúng.
+) Mệnh đề
3;1
min 1
x
II g x g
là đúng.
+) Mệnh đề
III
Hàm s
g x
nghch biến trên
3;1
là sai.
+) Mệnh đề
3;1
max ax 3 , 1
x
IV g x m g g
là đúng.
Câu 42: Cho hàm s
y f x
có đồ thị hàm s
y f x
như hình v
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Đặt
3
1
2020
3
g x x x f x
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
g x
trên đoạn 3; 3
. Hãy tính .M m
A.
3 3f f . B.
3 3f f . C.
2020 3f . D.
4040 3 3f f .
Li gii
Chn D
Xét
3
1
2020
3
g x x x f x
, vi 3; 3x
.
Ta có
2
1g x x f x
.
0g x
2
1f x x
0
3
x
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
g x
Do đó
3; 3
max 3 3 2020M g x g f
,
3; 3
min 3 3 2020
m g x g f
.
Vy
3 3 4040.M m f f
Câu 43: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
3 5 3
1 2 2
3 3
5 3 15
g x f x x x x x
trên đoạn
1;2
?
A. 2022 . B. 2019 . C. 2020. D. 2021.
Lời giải
Chọn D
2 3 4 2 2 3 2
3 3 3 2 3 1 3 3 3g x x f x x x x x f x x x
3 2
2
3 3 3 0
0
1 0
f x x x
g x
x
3 3 3 2
1;2 3 2;2 3 0 3 3 3 0x x x f x x f x x x
, do đó
2
0 1 0 1.g x x x
Ta có
Vậy
1;2
max 1 2 2 2021y g f
.
Câu 44: Cho hai hàm s
( )y f x
( )y g x
là hai hàm số liên tục trên
có đồ thị hàm s
( )y f x
là đường cong nét đậm, đồ thị hàm s
( )y g x
là đường cong nét mảnh như hình
vẽ.
Gọi ba giao điểm
, ,A B C
của
y f x
y g x
trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a,b ,c. Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm s
h x f x g x
trên đoạn
;a c
.
A.
;
min 0
a c
h x h
. B.
;
min
a c
h x h a
. C.
;
min
a c
h x h b
. D.
;
min
a c
h x h c
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
h x f x g x
Theo đồ thị có bảng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Suy ra
;
min
a c
h x h b
.
Câu 45: Cho hai hàm s
(
)
(
)
có đồ thị như hình v bên dưới. Biết rằng =1,=6 đều là các
điểm cực trị của 2 hàm s
(
)
(
)
đồng thời
(
1
)
=
(
6
)
,2
(
6
)
=
(
1
)
+
32
(
5+ 16
)
=3
(
59
)(
)
. Gọi , lần lượt là giá trnhỏ nhất của biểu thức =
(
)[
(
)
2
(
)
+ 1
]
+
(
)
+
(
)
trên đoạn
[
1;6
]
. Tính tổng =+ .
A.

. B.

. C.
. D.

.
Lời giải
Chọn A
Lần lượt thay =2,=3 vào
(
)
, đồng thời kết hợp điều kiện ban đầu ta có hệ phương trình:
2
(
1
)
=3
(
6
)
1
2
(
6
)
=3
(
1
)
1
2
(
1
)
=4
(
1
)
4
2
(
6
)
=4
(
6
)
4
(
1
)
=
(
6
)
=1
(
6
)
=
(
1
)
=2
.
Tgiả thiết kết hợp đồ thị ta thấy rằng
(
)
nghịch biến trên
[
1;6
]
(
)
đồng biến trên
[
1;6
]
, suy ra
(
)
[
1;2
]
;
(
)
󰇣
1;
󰇤
.
Đặt =
(
)
,=
(
)
, ta =
2+
+ +=
(
;
)
, coi đây hàm số theo ẩn ta
′
(
;
)
=22+ 1=0=

.
Ta có
(
1;
)
=
+2, 󰇡
;󰇢=
4+

󰇡
;󰇢
(
1;
)
>0 ∀
[
1;2
]
.
Xét 󰇡1;
󰇤
=

󰇣
1;
󰇤
󰇣
;2
󰇤
=

󰇣
1;
󰇤
.
Với 󰇡1;
󰇤
(
1
)
khảo sát hàm s
(
;
)
theo biến
󰇣
1;
󰇤
(
;
)
(
1;
)
=
+ 21
(
;
)
󰇡
;󰇢=
4+


.
Với
󰇣
;2
󰇤
(
2
)
. Lập bảng biến thiên cho hàm s
(
;
)
theo biến
󰇣
1;
󰇤
ta có
(
;
)
󰇡

;󰇢=󰇡

󰇢
(
21
)
+
+

+ =

(
;
)
󰇡
;󰇢=
4+


.
T
(
1
)
(
2
)
suy ra max==

, min==1=+ =

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 46: Cho hàm s
y f x đạo hàm liên tc trên R đồ th hàm s
y f x
như hình v. Gi
3 2
1 1
( ) (sin ) sin sin sin
3 2
g x f x x x x
. Giá tr nh nht ca
g x bng
A. ( 1)g . B.
(1)g
. C.
1
( 1)
6
f
. D.
7
(1)
6
f
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s xác định trên R , đặt
sin , 1;1
u x u . Bài toán tr thành tìm giá tr nhỏ nhất của hàm s
3 2
1 1
( ) ( )
3 2
h u f u u u u
trên đoạn
1;1
Ta có:
' 2
( ) ( ) 1h u f u u u
,
2 2
( ) 0 ( ) 1 0 ( ) 1h u f u u u f u u u
So sánh đồ thị hàm s ( )y f u
2
1y u u (hình vẽ)
Ta được BBT sau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta đi so sánh
1
( 1) ( 1)
6
h f
7
(1) (1)
6
h f
.
Dthấy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
'
( )y f u
2
1y u u trên đoạn
1;0 nh
hơn trên đoạn
0;1 . Tức là:
0 1
2 2
1 0
'( ) 1 1 '( )
f x x x dx x x f x dx
0 1
3 2 3 2
1 0
( ) ( )
3 2 3 2
x x x x
f x x x f x
7 1
(1) ( 1)
6 6
f f
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm s
g x là:
7
1
6
f .
Dạng 3: GTLN, GTNN hàm s có tham s không chứa giá tuyệt đối
Câu 47: Gọi tập hợp tất cả các giá trị của sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm s=
(
3+
)
trên đoạn
[
1;1
]
bằng 4. Tính tổng các phần tử của .
A. 3. B. 6. C. 0. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có
󰆒
=
(
3
3
)(
3+
)
.
󰆒
=0
3
3=0
3+=0
=±1
(
)
=
3=−
(
2
)
Xét hàm s
(
)
=
3,
󰆒
(
)
=3
3,
󰆒
(
)
=0=±1.
+) TH 1: Với
󰇣
2
2
phương trình
(
2
)
có nghiệm không thuộc khoảng
(
1;1
)
. Khi đó
󰇫

[
;
]
=
(
1
)
(
1
)
<
(
1
)
󰇫

[
;
]
=
(
1
)
(
1
)
<
(
1
)
(
2
)
=4
(
2
)
<
(
+ 2
)
(
+ 2
)
=4
(
+ 2
)
<
(
2
)
󰇯
󰇥
=0,=4
>0
󰇥
=0,=4
<0
{
4,4
}
thoả mãn.
+) TH2: Vi 2<<2 phương trình
(
2
)
có 3 nghiệm phân biệt
<1<
<1<
, ta có bảng
biến thiên sau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Suy ra 
[
;
]
=
(
)
=0 không thoả mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn là
{
4,4
}
nên tổng của chúng bằng 0.
Câu 48: Cho hàm s
y f x trên
2;4 như hình vẽ. Gọi S tập chứa các giá trị của m để hàm
s
2
2y f x m có giá trị lớn nhất trên đoạn
2;4 bằng 49 . Tổng các phần tử tập S
bằng.
A. 9 . B. 23 . C.
2
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Theo githiết
2;4x ta có:
2
2 49 7 2 7f x m f x m
7 2 7m f x m (1).
Nhận xét: Đặt 2u x . Xét
2;4x suy ra
2;4u .
Dựa vào đồ thị ta có
4 6f u ,
2;4u .
Hay
4 2 6f x ,
2;4x (2).
Từ (1) và (2) suy ra
7 4 3
7 6 1
m m
m m
.
Vậy
3;1
S , do đó tổng các phần tử tập S bằng 2 .
Câu 49: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Xét hàm s
3
2
g x f x x m
. Giá trcủa tham số m để giá trị lớn nhất của hàm s
g x
trên đoạn
0;1
bằng 9 là:
A.
10m
. B.
6m
. C.
12m
. D.
8m
.
Lời giải
Chọn D
3
0;1 0;1
max 9 max 2 9g x f x x m .
Với
3
0;1 2 0;3x x x
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra
3
2 3;1f x x
3
0;1
max 2 1 9 1 8f x x m m .
Câu 50: Cho hàm s=
(
)
liên tục trên sao cho 
[
;
]
(
)
=
(
2
)
=4. Xét hàm s
(
)
=
(
+
)
+ 2+ . Giá trị của tham số để 
[
;
]
(
)
=8
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm s
(
)
=
(
+
)
trên
[
0;2
]
. Đặt =
+ ,
[
0;2
]
.
Ta có
󰆒
=3
+ 1>0 ∀ nên
[
0;10
]
.
Vì vậy 
[
;
]
(
+
)
= 
[
;
]
(
)
=4 khi =2=1.
Mặt khác
(
)
=−
+ 2+ =
(
1
)
+ + 1+ 1. Suy ra 
[
;
]
(
)
=+ 1 khi =
1.
Vậy 
[
;
]
(
)
=4 + +1=+5=8=3.
Phương pháp trắc nghiệm
Chọn hàm =
(
)
=4 thỏa mãn giả thiết: hàm s=
(
)
liên tục trên 
∈
[
;
]
(
)
=
(
2
)
=
4.
Ta có
(
)
=
(
+
)
+ 2+ =4
+ 2+ .
󰆒
(
)
=2+ 2;
󰆒
(
)
=0=1.
Xét hàm s
(
)
liên tục trên đoạn
[
0;2
]
,
󰆒
(
)
=0=1. Ta có
(
0
)
=4 + ,
(
1
)
=5 + ,
(
2
)
=4 + .
Rõ ràng
(
0
)
=
(
2
)
<
(
1
)
nên 
[
;
]
(
)
=
(
1
)
. Vậy 5 +=8=3.
Câu 51: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Xét hàm s
3
2
g x f x x m
. Giá trcủa tham số m để giá trị lớn nhất của hàm s
g x
trên đoạn
0;1
bằng 9 là:
A.
10m
. B.
6m
. C.
12m
. D.
8m
.
Lời giải
Chọn D
3
0;1 0;1
max 9 max 2 9g x f x x m .
Với
3
0;1 2 0;3x x x
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra
3
2 3;1f x x
3
0;1
max 2 1 9 1 8f x x m m .
Câu 52: Cho hàm s ( )y f x liên tục, có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ. Ký hiệu
( ) 2 2 1g x f x x m
. Tìm điều kiện của tham số m sao cho
[0;1]
[0;1]
max ( ) 2min ( )g x g x .
A.
2m
. B.
3m
. C.
0 5m
. D.
4m
.
Li gii
Chọn B
Đặt
2 2 1t x x
ta có
2 1 4 1 2
'
2 2 1 2 2 1
x x
t
x x x x
.
Xét
8
0 4 1 2 0 4 1 2 16(1 ) 2
9
t x x x x x x x
.
Ta có
8
0 1; 1 2 2 ; 3 [1;3]
9
t t t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Để
[0;1] [1;3]
[0;1] [1;3]
max ( ) 2min ( ) max ( ) 2min ( )g x g x g t g t
[1;3]
[1;3]
max ( ) 2min ( ) 5 2(1 ) 3f t m f t m m m m
.
Dng 4: GTLN, GTNN hàm tr tuyệt đi cha tham s.
A – KIẾN THỨC CHUNG
Dạng 1: Tìm
m
để
;
max 0 .y f x m a a
Phương pháp:
Cách 1:Trước tiên tìm
;
;
max ; min .f x K f x k K k
Kiểm tra
max , .
2 2 2
m K m k m K m k K k
m K m k
TH1:
.
2
K k
a
Để
;
max ;
m k a m a k
y a m a k a K
m K a m a K
.
TH2:
2
K k
a
m .
Cách 2: Xét trường hợp
TH1:
m K a
Max m K
m K m k
TH2:
m k a
Max m k
m k m K
Cách 3: Sử dụng đồ thị
Dạng 2: Tìm
m
để
;
min 0 .y f x m a a
Phương pháp:
Cách 1: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .f x K f x k K k
Để
;
min .
0 0
m k a m K a m a k m a K
y a
m k m K m k m K
Vậy
1 2
.m S S
Cách 2:Sử dụng đồ thị x k x K
Cách 3: Sử dụng bđt trị tuyệt đối
Dạng 3: Tìm
m
để
;
max y f x m
không vượt quá giá trị
M
cho trước.
Phương pháp: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .f x K f x k K k
Cách 1:
Để
;
max .
m k M
y M M k m M K
m K M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Cách 2: Sử dụng đồ thị
Dạng 4: Tìm
m
để
;
min y f x m
không vượt quá giá trị
a
cho trước.
Phương pháp: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .f x K f x k K k
Cách 1:
Để
;
min 0 .
0 0
m k a m K a m a k m a K
y a m K m k K m k
m k m K m k m K
Cách 2: Sử dụng đồ thị
Dang 5: Tìm
m
để
;
max
a b
y f x m
đạt min.
Phương pháp:
Cách 1: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .
a b
a b
f x K f x k K k
Đề hi tìm
.
2
K k
m m
Đề hi tìm min ca
;
max
a b
y
giá tr này là
.
2
K k
Cách 2:S dng d th
Cách 3: S dụng bđt tr tuyệt đối.
Cách 4: Phương pháp xấp xỉ đều.
Dạng 6: Tìm
m
để
;
min
a b
y f x m
đạt min.
Phương pháp: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .
a b
a b
f x K f x k K k
Đề hỏi tìm
0m m K m k K m k . Đề hỏi tìm min của
;
min
a b
y
giá trị này là 0.
Dạng 7: Cho hàm s
y f x m
.Tìm
m
để
;
;
max .min 0
a b
a b
y h y h
hoặc maxMin
Phương pháp: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .
a b
a b
f x K f x k K k
TH1:
1
cung dau
.
K m k m
K m k m
K m h k m m S
TH2:
2
cung dau
.
k m K m
K m k m
k m h K m m S
Vậy
1 2
.m S S
Dạng 8: Cho hàm s
y f x m
.
Phương pháp: Trước tiên tìm
;
;
max ; min .
a b
a b
f x K f x k K k
BT1: Tìm
m
để
;
;
min max
a b
a b
y y m K m k
.
BT2: Tìm
m
để
;
;
min *max *
a b
a b
y y m K m k
.
B – BÀI TẬP
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
HÀM BC 2
Câu 53: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s m để
2
0;3
Max 2 4x x m . Tng giá tr
các phn t ca S bng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
2t x x
. Với
0;3 1; 3
x t .
Nên
2
0;3 1;3
Max 2 Max ax 1; 3 .x x m t m M m m
2
0;3
1 4 5
1 4
1 4 3
Max 2 4 .
3 4 1
3 4
3 4 7
m m
m
m m
x x m
m m
m
m m
5; 3;1; 7
S
.
Vậy tổng giá trị các phần tử của S bằng 4
.
Câu 54: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s để giá tr ln nht ca hàm s =
|
+ 2+ 4
|
trên đoạn
[
2;1
]
bng 5?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
(
)
=
+ 2+ 4, ta có
󰆒
(
)
=2+2,
󰆒
(
)
=0=1.
(
2
)
=4,
(
1
)
=5,
(
1
)
=1.
Do 5<4<1 nên giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
|
+ 2+ 4
|
bằng

{
|
1
|
;
|
5
|
}
nên có 2 trường hợp xảy.
TH1: Nếu 󰇫
|
1
|
>
|
5
|

[
;
]
=
(
1
)
=
|
1
|
=5
(
1
)
>
(
5
)
󰇣
1=5
1=5
󰇫
8>24
󰇣
=6
=4
󰇫
>3
󰇣
=6
=4
=6.
TH2: Nếu 󰇫
|
1
|
<
|
5
|

[
;
]
=
(
1
)
=
|
5
|
=5
(
1
)
<
(
5
)
󰇣
5=5
5=5
󰇫
8<24
󰇣
=10
=0
󰇫
<3
󰇣
=10
=0
=0.
Vậy có 2 giá trị thoả mãn.
Câu 55: Gi
M
là giá tr nh nht ca hàm s
2
2y x x m
trên đoạn
2;1
. Vi
3;3m
, giá
tr ln nht ca
M
bng
A. 1. B. 2. C.
3
. D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét
2
2f x x x m
liên tục trên
2;1
.
Ta có:
2 2f x x
;
0 1 2;1f x x
.
2f m
;
1 3f m
;
1 1f m
;
+) Trường hợp 1:
1 3 0 3 1m m m
, lúc đó
2;1
min 0M y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
+) Trường hợp 2:
3
1 3 0
1
m
m m
m
(*).
Do đó:
2;1
min min 1 ; 3M y m m
.
Khi
2 2
1 3 1 3 1m m m m m
, kết hợp với điều kiện (*) ta được 1m , lúc đó:
2;1
min 1M y m
.
Khi
1 3m m
1m , kết hợp với điều kiện (*) ta được 3m , lúc đó:
2;1
min 3M y m
.
Xét các giá tr
3;3m
0 khi 3 1
0 khi 3 1
1 khi 1 3 1 khi 1 3
m
m
M
m m m m
.
D dàng nhận thấy M đạt giá trị lớn nhất bằng
2
khi 3m .
Câu 56: Cho hàm s
2
y x x m . Tng tt c giá tr thc ca tham s m để
2; 2
min 2y
bng
A.
31
4
. B.
8
. C.
23
4
. D.
9
4
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm s
2
u x x m trên đoạn
2;2
, có:
1
0 2 1 0
2
u x x
.
Khi đó:
2;2
2;2
1
max 2 , , 2 6
2
1 1
min min 2 , , 2
2 4
u max u u u m
u u u u m
.
+ Nếu
1
0
4
m
hay
1
4
m
thì
2; 2
1 9
min 2
4 4
y m m
(thỏa mãn).
+ Nếu
6 0m
hay
6m
thì
2; 2
min 6 2 8y m m
(thỏa mãn).
+ Nếu
1
6
4
m
thì
2; 2
min 0y
(không thỏa mãn).
Vậy có hai số thực
9
4
m
8m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tổng các giá trị đó bằng
23
4
.
Câu 57: Tìm m để giá tr ln nht ca hàm s
2
2 4f x x x m
trên đoạn
2;1 đạt giá tr nh
nht.
A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 4m .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm s
2
2 4
g x x x m
trên đoạn
2;1
.
Ta có:
' 2 2g x x ,
' 0 2 2 0 1g x x x .
Bảng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Từ bảng biến thiên ta luôn có: 5 4 1m m m
Mặt khác
f x g x
, suy ra:
2;1
max max 5 ; 1f x m m
.
Nếu 5 1 8 24 3m m m m thì
2;1
max 1 1 2f x m m
(1).
Nếu 5 1 8 24 3m m m m thì
2;1
max 5 5 2f x m m
(2).
Từ (1) và (2) suy ra giá trị lớn nhất của hàm s
2
2 4f x x x m
trên đoạn
2;1 đạt giá trị nhỏ
nhất bằng 2 khi 3m .
Câu 58: Cho hàm s
2
4 2 3y x x m
vi m là tham s thc. Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
trên đoạn
1;3
đạt giá tr nh nht bng a khi m b . Tính 2P b a .
A.
1
2
. B.
13
4
. C.
9
4
. D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm s
2
4 2 3y f x x x m
liên tục trên đoạn
1;3
.
+)
2 4f x x
;
0 2 1;3f x x
.
+)
1 2 6
f m
,
2 2 7
f m
,
3 2 6
f m
.
Khi đó
1;3
max max 2 6 ; 2 7f x m m M
.
Ta có:
2 6
2 2 6 7 2 2 6 7 2 1
2 7 7 2
M m
M m m m m
M m m
1
2
M .
Dấu
" "
xảy ra
1
2 6 2 7
13
2
4
2 6 7 2 0
m m
m
m m
.
Do đó
1
2
M a khi
13
4
m b 2 6P b a .
Câu 59: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th nh hình v. Tính tng tt c các giá tr nguyên
ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
g x f x m
trên đoạn
0;4
bng 9.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A. 10 . B. 6 . C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm s
2
y f x ax bx c
ta có đồ thị hàm số nhận đường thẳng 2x trục đối xứng, mà
0 5 4 5f f
. Suy ra:
1 5, 0;4f x x
.
Xét hàm s
g x f x m
,
0;4x
.
Ta có:
0;4
1; 5max g x max m m .
Trường hợp 1:
0;4
3
1 5
3
10
8
9
1 9
10
m
m m
m
m
m
max g x
m
m
.
Trường hợp 2:
0;4
3
1 5
3
4
4
9
5 9
14
m
m m
m
m
m
max g x
m
m
.
Vậy tổng tất cả giá trị nguyên của m là:
10 4 6
.
Câu 60: Gi là giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
|
+ +
|
trên đoạn
[
1;3
]
. Khi đạt giá tr
nh nht, tính + 2.
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm s
(
)
=
|
+ +
|
. Theo đề bài, giá tr ln nht ca hàm s trên
[
1;3
]
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Suy ra
󰇱
(
1
)
(
3
)
(
1
)
|
1 +
|
|
9 + 3+
|
|
1 + +
|
4
|
1 +
|
+
|
9 + 3+
|
+ 2
|
1
|
|
1 + +9 + 3+ + 2(1 )
|
482.
Nếu =2 thì điều kin cn là
|
1 +
|
=
|
9 + 3+
|
=
|
1
|
=21 + , 9 +
3+ , 1 cùng du
󰇣
1 + =9 +3+=1 =2
1 + =9 + 3+ =1 =2
󰇥
=2
=1
.
Ngược li, khi
󰇥
=2
=1
ta có, hàm s
(
)
=
|
21
|
trên
[
1;3
]
.
Xét hàm s
(
)
=
21 xác định và liên tc trên
[
1;3
]
.
󰆒
(
)
=22;
󰆒
(
)
=0=1
[
1;3
]
giá tr ln nht ca hàm s
(
)
trên
[
1;3
]
=
{
|
(
1
)
|
;
|
(
3
)
|
;
|
(
1
)
|
}
=2.
Vy
󰇥
=2
=1
. Ta có: + 2=4.
Câu 61: Cho biết giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
|
2+
|
trên đoạn
[
1;2
]
. Khi đạt
giá tr nh nht có th thì giá tr ca biu thc
(
++ 3
)
bng:
A.
. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có: = 
[
;
]
(
)
nên suy ra:
+
(
1
)
=
|
2+ + 1
|
(
1
)
+
(
2
)
=
|
4 4+
|
(
2
)
+ 󰇡
󰇢=
󰇻
+
󰇻
2
󰇻
+ 22
󰇻
(
3
)
Cộng các bất đẳng thức
(
1
)
,
(
2
)
,
(
3
)
theo vế ta có:
4
|
2++ 1
|
+
|
4 4+
|
+
󰇻
+ 22
󰇻
󰇻
2++ 1 + 4 4+
+ 22
󰇻
=
(
)
.
Dấu ′′=′′ xảy ra khi dấu ′′=′′
(
1
)
,
(
2
)
,
(
3
)
cùng đồng thời xảy ra và sao cho các giá tr
(
1 + 2+
)
,
(
4 4+
)
,󰇡
+ 22󰇢 cùng dấu với nhau.
Tức điều kiện dấu ′′=′′ xảy ra khi:
1 + 2+ ==
4 4+ ==
+ 22==
󰇱
=
=
1 + 2+ ==
4 4+ ==
+ 22==
(

)
Khi đó:
(
)
=
󰇻
󰇻
.
Suy ra giá tr nh nht ca là:
khi =
, =
Vy + + 3=1.
Câu 62: Cho hàm s ()=
+ + ,
|
()
|
1,∀[0;1]. Tìm giá tr ln nht ca
󰆒
(0)
A. 8. B. 0. C. 6. D. 4.
Lời giải.
Chn A
󰆒
()=2+
󰆒
(0)=.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca với điều kiện
|
()
|
1,∀[0;1].
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có.
(0)=
(
1
)
=++ 
󰇡
󰇢=
+
+ 
+ =(1) (0)
+ 2=4󰇡
󰇢4(0)
=(0)
=4󰇡
󰇢(1)3(0).
|
()
|
1,[0;1]
1(0)1
1
(
1
)
1
1
1
2
1
=4
1
2
+
(
−(1)
)
+ 3
(
−(0)
)
4 + 1 + 3=8.
Đẳng thức xảy ra
󰇡
󰇢=1
(1)=1
(0)=1
󰇱
=1,
+ + =1,
+
+ =1
=8
=8
=1
()=8
+ 81.
Vậy giá trị lớn nhất của
󰆒
(0) bằng 8.
Câu 63: Xét tam thc bc hai ()=
+ +  vi ,,, tha mãn điu kin
|
()
|
1,
∀
[
1;1
]
. Gi là s nguyên dương nhỏ nht sao cho 
[
;
]
(). Khi đó bng
A. 8. B. 4. C. 3. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Đặt =2.
Ta có
[
2;2
]
[
1;1
]
.
|
()
|
=
|
4
+ 2+ 
|
=
|
2() + 2

|
=
|
2() +
(
(1) + (1)
)
2

|
|
2()
|
+
|
(
(1) + (1)
)
||
|
+ 2
|
(0)
|
+
|
(0)
|
7.
Suy ra 
[
;
]
()7.
Chn ()=2
1 thì
|
()
|
1, ∀
[
1;1
]

[
;
]
()=7.
Do đó =7.
Câu 64: Có bao nhiêu s thc để giá tr nh nht ca hàm s =
|
4+ + 3
|
4 bng 5.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Xét
(
)
=
4+ + 3
󰆒
=1 .
TH1. 1:
(
)
0∀=
8+ + 3.
=5=8 (TM).
TH2. <1:
(
)
=0 có hai nghiệm
=2
1 ;
=2 +
1 .
Nếu
(
;
)
: =−
3 .
(
)
=8 + 4
1 .
(
)
=8 4
1 .
(
)
<
(
)

(
;
)
=8 4
1 <8 (Không TM).
Nếu
(
;
)
: =
8+3 + .
+)
<41>>3:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
=13=5=8 (Loại).
+)
43:
=8 4
1 <8 (Không TM). Vy có 1 giá tr ca .
Câu 65: Cho hàm s
(
)
=
|
8
+ 
+
|
, trong đó , tham s thc. Gi giá tr
ln nht ca hàm s. Tính tng + khi nhn giá tr nh nht.
A. +=8. B. +=9. C. +=0. D. + =7.
Lời giải
Chn D
Đặt =
,
[
0;1
]
, ta có hàm s
(
)
=
|
8
+ +
|
. Khi đó =
[
;
]
(
)
.
Do đó:
(
0
)
=
|
|
;
(
1
)
=
|
8 + +
|
;
󰇡
󰇢=
󰇻
2 +
+
󰇻
2
|
4 + + 2
|
;
T đó ta có
4
|
|
+
|
8 + +
|
+
|
4 2
|
|
+
(
8 + +
)
+
(
4 2
)
|
=4
Hay 1.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
|
|
=
|
8 + +
|
=
|

|
=1 ,
(
8 + +
)
,
(
4 2
)
cùng du
󰇥
=8
=1
.
Vy + =7.
Câu 66: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s =
|

2+
|
bng 1. S phn t ca S là
A. 0. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Đặt =
(
[
1;1
])
=
|
2+
|
Xét hàm s
(
)
=
2+ ′
(
)
=22=0=1
[
1;1
]
(
1
)
=+3,
(
1
)
=1. Khi đó
1;1
1;1
max max 3; 1 3
min min 3; 1 1
f x m m m
f x m m m
TH1:
|
+ 3
|
|
1
|
1

(
)
=
|
+ 3
|
=1
=2
(
)
=4
(
)
TH1:
|
+ 3
|
<
|
1
|
<1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

(
)
=
|
1
|
=1
=2
(
)
=0
(
)
Không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 67: Có bao nhiêu s nguyên
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
4cos 2sin 4y x x m
trên
đoạn 0;
2
nh hơn hoặc bng 4?
A. 12. B. 14. C. 13. D. 15.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
4cos 2sin 4y x x m
2
4 1 cos 2sinx x m
2
4sin 2sinx x m
.
Đặt sint x , do 0;
2
x
nên suy ra
0;1t
.
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
4 2y t t m
trên đoạn
0;1
.
Xét hàm s
2
4 2f t t t m
liên tục trên đoạn
0;1
, ta có:
8 2f t t
;
1
0 0;1
4
f t t
.
0f m
;
1 6f m
.
Trường hp 1: Nếu 0m
0;1
min y m
. Kết hợp với giả thiết ta có 0 4m .
1
Trường hp 2: Nếu 6 0m
6m
0;1
min 6y m
. Kết hợp với giả thiết ta
6 4
6
m
m
10 6m .
2
Trường hp 3: Nếu
6 0m m
6 0m
0;1
min 0 4y
. Trường hợp này thỏa mãn.
3
T
1 , 2
3
ta được
10;4
m
. Vì
m
là số nguyên nên
10, 9, 8,...,2,3,4m .
Vậy có 15 số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
HÀM BC 3
Câu 68: Gi tp hp tt c các giá tr thc ca tham s sao cho giá tr ln nht ca hàm s =
|
3+
|
trên đoạn [0;2] bng 3. Tp hp có bao nhiêu phn t.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Lời giải
Chn B
Đặt ()=
3+ trên [0;2].
Ta có ′()=3
3, ′()=0
󰇣
=1
=1
Khi đó (0)=,(1)=2,(2)=+ 2 suy ra GTLN ca () bng + 2 GTNN ca ()
bng 2.
T đó suy ra GTLN ca =
|
3+
|
trên [0;2] bng 
{
|
2
|
;
|
+ 2
|
}
.
+Trường hp 1:
|
2
|
=3
|
+ 2
|
3
󰇣
=5
=1
|
+ 2
|
3
=1.
+ Trường hợp 2:
|
+ 2
|
=3
|
2
|
3
󰇣
=1
=5
|
2
|
3
=1. Vy có 2 giá tr thỏa mãn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 69: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr nh nht ca hàm s
3
2 6
f x x x m
trên đoạn
0;3 bng 8. Tng tt c các phn t ca S bng
A. 8. B. 16 .
C.
32
.
D. 72 .
Lời giải
Chn C
Xét
3
2 6
u x x x m
trên đoạn
0;3
. Dthấy hàm s
u x
liên tục trên đoạn
0;3
.
2
0 6 6 0 1 0;3u x x x
.
Khi đó
0;3
0;3
max max 0 ; 1 ; 3 max ; 4; 36 36
min min 0 ; 1 ; 3 min ; 4; 36 4
u u u u m m m m
u u u u m m m m
.
Theo bài ra
0;3
4 8
4 0
12
min min 4 ; 36 ;0 8
44
36 0
36 8
m
m
m
f x m m
m
m
m
.
Do đó
44;12S . Vậy tổng tất cả các phần tử của S
bằng 32 .
Câu 70: Tìm để giá tr ln nht ca hàm s =
|
3+ 21
|
trên đon
[
0;2
]
là nh nht.
Giá tr ca thuc khong
A.
(
;
)
. B.
[
−;
]
. C. 󰇡
;󰇢. D. 󰇡−
;−󰇢.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm s :
(
)
=
3+21 liên tục và đạo hàm trên
[
0;2
]
.
Ta có: ′
(
)
=3
3.
Suy ra: ′
(
)
=03
3=0
=1
[
0;2
]
=1
[
0;2
]
.
Lúc đó:
(
0
)
=
|
21
|
;
(
1
)
=
|
23
|
;
(
2
)
=
|
2+1
|
.
Vì: 23<21<2+ 1.
Nên 
[
;
]
=
{
|
23
|
;
|
2+1
|
}
=
{
|
3 2
|
;
|
2+1
|
}
.
Xét đồ thị sau:
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy GTLN của 
{
|
23
|
;
|
2+1
|
}
=
{
|
3 2
|
;
|
2+1
|
}
bằng

=2 khi

=0=
(
0;1
)
.
Nhận xét:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có th xét bài toán sau: Tìm GTNN ca
(
)
=
{
|
|
;
|
|
}
vi , là các biu thc cha tham
s .
Câu 71: Gi S tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
3 2
3y x x m đạt giá tr ln nht bng 50trên
[ 2;4] . Tng các phn t thuc S
A.
4
. B. 36. C. 140. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm s
3 2
( ) 3g x x x m
2
3 6g x x x
. Xét
0
0
2
x
g x
x
.
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm s
3 2
3y x x m trên
[ 2;4]
là:
2;4
max max 0 ; 2 ; 2 ; 4
x
y y y y y
max ; 4 ; 20 ; 16m m m m .
Trường hợp 1: Giả sử max 50y m
50
50
m
m
.
Với
50m
thì 16 66 50m (loại).
Với
50m
thì
20 70 50
m
(loại).
Trường hợp 2: Giả sử max 4 50y m
54
46
m
m
.
Với
54 54 50
m m
(loại).
Với
46m
thì 20 66 50m (loại).
Trường hợp 3: Giả sử max 20 50y m
70
30
m
m
Với
70m
thì
16 86 50
m
(loại).
Với
30m
thì 16 14 50m , 30 50m ; 4 34 50m (thỏa mãn).
Trường hợp 4: Giả sử max 16 50y m
34
66
m
m
.
Với
34m
thì 34 50, 4 30 50, 20 14 50m m m (thỏa mãn).
Với
66m
thì
66 50
m
(loại).
Vậy
30;34S . Do đó tổng các phẩn tử của
S
là: 30 34 4 .
Câu 72: Cho hàm s
3 2
2 3y x x m . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để
1;3
min 3y
.
A.
4
. B. 8. C. 31. D. 39.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Đây là bài toán tìm tham s
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm s chứa dấu giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
hoặc bằng một hằng số.
Hướng giải: Trong bài toán này tham s
m
đứng độc lập nên ta sẽ khảo sát hàm ở trong dấu giá trị tuyệt
đối và sử dụng tính chất của đồ thị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối để giải quyết bài toán. Tuy nhiên để đưa
ra đúng cho bài toán này, ta phải hết sức cẩn thận phân tích và chia trường hợp.
Lời giải:
Xét hàm s
3 2
2 3
f x x x m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
2
6 6f x x x
;
0
0
1
x
f x
x
.
Khi đó ta có
1 5
0
1 1
3 27
f m
f m
f m
f m
.
Trường hợp 1: Nếu 5 0 5m m thì
1;3
min 5 5 3 8y m m m
.
Vậy 5 8m .
Trường hợp 2: Nếu 27 0 27m m thì
1;3
min 27 27 3 30y m m m
.
Vậy 30 27m .
Trường hơp 3: Nếu 5 0 27 27 5m m m thì
1;3
min 0 3y
(thỏa mãn).
Kết hợp kết quả của cả 3 trường hợp ta được tập hợp giá trị của
m
30;8
có 39 giá tr
m
nguyên.
Câu 73: Cho hàm s
3 2
3 9y x x x m
(vi m tham s thc). Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên ca tham s m để
2;3
max 50y
. Tng các phn t ca
M
bng
A. 0 . B. 737. C. 759. D. 215 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
3 2
3 9f x x x x m
liên tục trên đoạn
2;3
.
Ta có
2
3 6 9f x x x
.
2
1
0 3 6 9 0
3
x
f x x x
x
.
2 2; 1 5; 3 27f m f m f m
.
Suy ra
2;3
max 5f x m
;
2;3
min 27f x m
.
Do đó
2;3
max max 5 ; 27M y m m
.
5 27
2 22 0
5 50
11;45
50 5 50
50 23;45
2 22 0 23;11
5 27
50 27 50
27 50
m m
m
m
m
m
M m
m m
m m
m
m
.
Do đó
22; 21; 20;...; 1;0;1;2;...;44S
.
Vậy tổng các phần tử của
M
là 737.
Câu 74: Có bao nhiêu s nguyên
[
5;5
]
để 
[
;
]
|
3
+
|
2.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có 
[
;
]
|
3
+
|
2
|
3
+
|
2;
[
1;3
](
1
)
(Do hàm s =
|
3
+
|
liên tục trên
[
1;3
]
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Giải
(
1
)
:
|
3
+
|
2;∀
[
1;3
]
3
+ 2;
[
1;3
]
3
+ 2;∀
[
1;3
]
3
2 ;∀
[
1;3
]
3
2 ;∀
[
1;3
]
󰇯
2 
[
;
]
(
3
)
2 
[
;
]
(
3
)
(
)
.
Xét hàm s
(
)
=
3
trên
[
1;3
]
. Hàm số xác định và liên tục trên
[
1;3
]
󰆒
(
)
=3
6=
0
󰇣
=0
=2
. Ta có:
(
1
)
=2;
(
3
)
=0;
(
2
)
=4.
Do đó 
[
;
]
(
)
=0;
[
;
]
(
)
=4. T
(
)
suy ra
󰇣
2 4
2 0
󰇣
6
2
.
󰇥
[
5;5
]
nên
{
5;4;3;2
}
.
Vy có 4 giá tr thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2:
Đặt =
3
, vi
[
1;3
]
[
4;0
]
. Khi đó bài toán trở thành 
[
;
]
|
+
|
2.
TH1: −4
[
;
]
|
+
|
=
|
4 +
|
=426.
TH2: −0
[
;
]
|
+
|
=
|
|
=−22.
Kết hợp với điều kiện
󰇥
[
5;5
]
suy ra
{
5;4;3;2
}
.
Vy có 4 giá tr thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 75: Gi S là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
1
9 10
3
y x x m trên đoạn
0;3 không vượt quá 12 . Tng giá tr các phn t ca S
bng bao nhiêu?
A. 7 . B. 0. C. 3. D. 12 .
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
3
1
9 10
3
g x x x m . Dễ thấy hàm s
( )g x
liên tục trên đoạn
0;3 .
Ta có
2
9g x x
;
3
0
3 0;3
x
g x
x
Ta có
0 10g m ;
3 8g m .
Theo yêu cầu bài toán,
0;3 0;3
max max 12y g x
0 12
3 12
g
g
10 12
8 12
m
m
4 2m
m nên
4; 3; 2; 1;0;1;2m .
Vậy tổng các phần tử của S 7 .
Câu 76: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3 2
3 2y f x x x m có giá tr
nh nht trên
1;1
không vượt quá 50. Tng các phn t ca
S
bng
A. 420. B. 2020. C. 412. D. 2019.
Lời giải
Chn A
Đặt
3 2
3 2
g x x x m
trên đoạn
1;1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
2
0
3 6 0
2
x
g x x x g x
x
.
Khi đó
1;1
1;1
max max 1 ; 0 ; 1 max 6; 4; 2 2
min min 1 ; 0 ; 1 min 6; 4; 2 6
M g x g g g m m m m
m g x g g g m m m m
.
Vy
1;1
2 50
2 6
48 4
min min 2 ; 6 50 48 56
4 56
6 50
2 6
m
m m
m
f x m m m
m
m
m m
Vậy có tổng các phần tử của
S
420
.
Câu 77: Cho hàm s
3 2
3f x x x m . Có bao nhiêu s nguyên m để giá tr nh nht ca hàm s
f x trên đoạn
1;3 không lớn hơn 2020?
A. 4045. B. 4046 . C. 4044 . D. 4042 .
Lời giải
Chn A
Với
3 2
3u x x m
2
3 6 ; 0 0; 2u x x u x x
Do đó
1;3
1;3
min min 1 ; 3 ; 2 min 2; ; 4 4
max max 1 ; 3 ; 2 max 2; ; 4
u u u u m m m m
u u u u m m m m
* Nếu
1;3
4 0 4 min 4 2020 2024 4,...,2024 .m m f x m m m
* Nếu
1;3
0 min 2020 2020 2020;...;0 .m f x m m m
* Nếu
0 m 4
khi đó
1;3 1;3
1;3
min 0; max 0 min 0u u f x
(thỏa mãn).
Vậy
2020,...,2024m tất cả 4045 số nguyên thỏa mãn.
Câu 78: Cho hàm s
(
)
=
|
5+
|
,. Gi tp hp gm tt c các s nguyên
để 0<min
[
;
]
(
)
1. Tng các phn t bng
A. 11. B. 4. C. 2. D. 9.
Lời giải
Chọn C
+ Xét =
5+ ta có:
* ′=3
25 ; ′=03
25=0
󰇩
=1
=
*
(
2
)
=2;
(
1
)
=+3;
(
1
)
=5
* =min=
[
;
]
5; =max=
[
;
]
+ 3
+ Xét các trường hợp
Nếu .<0min
[
;
]
(
)
=0 (loại).
Nếu 0min
[
;
]
(
)
=0<10<515<6=6.
Nếu 0min
[
;
]
(
)
=−0<10<−314<3.
=4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
+ Vy tng các phn t ca bằng 64=2
Câu 79: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để giá tr nh nht ca hàm s
3 2
9 9y x mx x m
trên đoạn
2;2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3. B. 5. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
3 2
9 9f x x mx x m
. D thấy
2;2
min 0f x
, dấu
" "
xảy ra khi và ch khi phương trình
0f x
có nghiệm
2;2x
.
Ta có:
2 2
9 9
f x x x m x m x x m
.
3
0 3
x
f x x
x m
.
Do đó điều kiện cần và đủ để
0f x
có nghiệm
2;2x
2;2m
.
m nên
2; 1;0;1;2
m
.
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 80: Tìm m để giá tr ln nht ca hàm s
3
12 1f x x x m
trên đoạn
1;3
đạt nh nht.
A.
23
2
. B.
7
2
. C.
23
2
. D.
7
2
.
Li gii
Chn A
Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
f x
trên
1;3
+) Xét
3
12 1g x x x m
trên
1;3
2
3 12g x x
;
2
2 ( )
0 3 12 0
2 ( )
x n
g x x
x l
+) Ta có:
1 10f m
;
2 15f m
;
3 8f m
1;3
max max 8 ; 15
x
f x M m m
8
15
M m
M m
2 8 15 8 15 8 15 7M m m m m m m
7
2
M
Du “=” xy ra
8 15
23
2
8 15 0
m m
m
m m
Vy
23
2
m
.
Câu 81: Cho hàm s
(
)
=
3+ ( là tham s thc). Gi là tp hp tt c
các giá tr ca
sao cho
max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=6. Tng tt c các phn t ca
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
(
)
=
3+.
󰆒
(
)
=3
3;
󰆒
(
)
=03
3=0
󰇣
=1
=1
.
Bảng biến thiên
+) Nếu <2 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=−+ 2, min
[
;
]
|
(
)
|
=−2
Ta có max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=6−+2 2=6=3 (thỏa)
+) Nếu >2 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=+ 2, min
[
;
]
|
(
)
|
=2
Ta có max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=6+2 + 2=6=3 (thỏa)
+) Nếu 22 thì min
[
;
]
|
(
)
|
=0; max
[
;
]
|
(
)
|
=max
{
|
+ 2
|
;
|
2
|
}
4
max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
<6 (không thỏa điều kiện đề bài)
Vy =
{
3;3
}
, Tng các phn t ca 0.
Câu 82: Cho hàm s
(
)
=
3
+ 2+ 5 (vi là tham s). Gi tp tt c các giá tr ca
để 
[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=5. Tng s phn t ca
A.

. B. 3. C.

. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
(
)
=
3
+ 2+ 5′
(
)
=3
6.
′
(
)
=03
6=0
=0()
=2()
.
Bng biến thiên:
TH1: Nếu 2+10
.

[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=52+ 1 + 2+ 5=5=
(nhn).
TH2: Nếu 2+1<02+ 3
<
.

[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=50+ 2+ 5=5=0 (loi).
TH3: Nếu 2+3<0<2+ 5
<<
.

[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=5021=5=3 (loi).
TH4: Nếu 2+50
.
m
m+2
0
x
f'(x)
f(x)
1
+
0
2
m-2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=525 21=5=

(nhận).
=
󰇥
;

󰇦
tng các phn t ca S là 3.
Câu 83: Cho hàm s
(
)
=
3
+ +1 ( là tham s thc). Gi tp hp tt c các giá tr
nguyên ca thuộc đoạn
[
2020;2020
]
sao cho max
[
;
]
|
(
)
|
3min
[
;
]
|
(
)
|
. S phn t ca
A. 4003. B. 4002. C. 4004. D. 4001.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s =
(
)
=
3
+ +1′=′
(
)
=3
6.
′
(
)
=0 3
6=0
󰇣
=0
(
)
=2
.
(
1
)
=1;
(
2
)
=3;
(
4
)
=17 + .
max
[
;
]
(
)
=+ 17; min
[
;
]
(
)
=3.+Nếu 303 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=+17,
min
[
;
]
|
(
)
|
=3. Khi đó: max
[
;
]
|
(
)
|
3min
[
;
]
|
(
)
|
17 + 3
(
3
)
13.
+Nếu + 17017 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=−+3, min
[
;
]
|
(
)
|
=17 .
Khi đó: max
[
;
]
|
(
)
|
3min
[
;
]
|
(
)
|
−+ 33
(
17
)
27.
+Nếu
(
3
)(
+ 17
)
<017<<3 thì
max
[
;
]
|
(
)
|
=max
{
|
+ 17
|
,
|
3
|
}
=max
{
+ 17,3
}
>0;min
[
;
]
|
(
)
|
=0.
Khi đó, không thỏa điều kiện max
[
;
]
|
(
)
|
3min
[
;
]
|
(
)
|
.
Do đó:
󰇣
27
13
kết hp vi
[
2020;2020
]
ta có
[
2020;27
]
[
13;2020
]
Vy 4002 giá tr nguyên ca cần tìm.
Câu 84: Gi
(
)
là giá tr ln nht ca hàm s =
(
)
=
|
6
+ 9+ 21
|
trên đoạn
[
1;4
]
. Biết bất phương trình
(
)
có đúng 10 giá trị nguyên ca tham s tho mãn.
Giá tr nguyên nh nht ca bng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khảo sát hàm số:
(
)
=
6
+ 9+ 21 trên đoạn
[
1;4
]
, ta được:
GTNN min
[
;
]
(
)
=217GTLN max
[
;
]
(
)
=2+ 3.
Do đó:
(
)
=max
max
[
;
]
(
)
, min
[
;
]
(
)
=max
{(
2+3
)
,
(
2+ 17
)}
Hay ta có
(
)
=max
{(
2+ 3
)
,
(
2+ 17
)}
=
󰇣
2+ 3 ℎ 2+ 32+ 17
2+ 17 ℎ 2+ 172+ 3
=
2+ 3 ℎ
7
2
2+ 17 ℎ
7
2
Đồ th hàm s
(
)
như hình v
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Để có đúng 10 giá trị nguyên tho mãn bất phương trình
(
)
thì ta phi có: 1921
Suy ra GTNN =19. Các giá tr nguyên ca =
{
1;0;1;2;3;4;5;6;7;8
}
.
Câu 85: Cho hàm s ()=
|
2
9
+ 12+
|
. Có bao nhiêu s nguyên (20;20) để vi
mi b ba s thc ,,
[
1;3
]
thì (),(),() là độ dài ba cnh mt tam giác?
A. 10. B. 8. C. 25. D. 23.
Lời giải
Chn D
Xét =2
9
+ 12+ trên
[
1;3
]
, ta có:
󰆒
=6
18+12;
󰆒
=0
󰇣
=0
=2
.

[;]
=
{
(0),(1),(2),(3)
}
=+ 4.
max
[;]
=ax
{
(0),(1),(2),(3)
}
=+9.
Để (),(),() là độ dài ba cnh mt tam giác thì ta phi có () +()>().
Chn ()=()=
[;]
(),()=max
[;]
() ta có điều kiện 2
[;]
()>max
[;]
().
Ngược lại: với 2
[;]
()>max
[;]
(), ta có : () + ()()2
[;]
()>max
[;]
()>0.
Vậy điều kin cần và đủ đ (),(),() là độ dài ba cạnh một tam giác là 2
[;]
()>max
[;]
()
TH1: + 40
[;]
()=+ 4;
[;]
()=+ 9
+ 40
2(+ 4)>+ 9
>1
TH2: + 90
[;]
()=−9;
[;]
()=−4
+ 90
2(−9)>−4
<
14
TH3: (+ 4)(+9)<0
[;]
()=02.0>
[;]
()=+ 9 (loại)
Vy
{
19;15;2.;18;19
}
. Có 23 số nguyên thỏa mãn.
HÀM BC 4
Câu 86: Có bao nhiêu giá tr ca để giá tr ln nht ca hàm s =
|
−
+ 8
+
|
trên đoạn
[
1;3
]
bng 2018?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Li gii
Chọn B
Ta có =
|
−
+ 8
+
|
=
|
8
|
=
|
(
4
)
16
|
.
Đặt =
(
4
)
, vì
[
1;3
]
nên min giá tr ca
[
0;25
]
.
Khi đó =
(
)
=
|
16
|
.
Ta có max
[
;
]
(
)
= max
[
;
]
(
)
=max
{
|
16 +
|
;
|
9
|
}
.
Trường hợp 1 :
|
16 +
|
>
|
9
|
|
16 +
|
=2018
=2002.
g m
y
9
8
7
2
19
1
y
O
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Trường hợp 2 :
|
16 +
|
<
|
9
|
|
9
|
=2018
=2009.
Trường hợp 3 :
|
16 +
|
=
|
9
|
|
9
|
=2018
.
Vy có 2 giá tr cần tìm.
Câu 87: Cho hàm s
4 2
2 f x x x m . Có bao nhiêu s nguyên m để
1;2
max 100.
f x
A. 192. B. 191. C. 193. D. 190.
Lời giải
Chọn A
Đặt
4 2
2 . g x x x m
Khi đó hàm số ban đầu có dạng
.
f x g x
Ta có:
3
3
' 4 4 .
0
' 0 4 4 1
1
g x x x
x
g x x x x
x
Ta có:
1 1; 0 ; 1 1; 2 8.
g m g m g m g m
Để
1;2
1 100
max 100 99 92.
8 100
m
f x m
m
Vậy có 192giá tr m thỏa mãn.
Câu 88: Cho hàm s
(
)
=
2
+ (là tham s thc). Gi là tp hp các giá tr ca sao
cho 
[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=7. Tng các phn t ca
A. 7. B. −. C. −. D. `14.
Lời giải
Chn C
Xét hàm s
(
)
=
2
+ liên tục trên đoạn
[
0;2
]
.
Ta có ′
(
)
=4
4 ′
(
)
=04
4=0󰇯
=1
[
0;2
]
=0
[
0;2
]
=1
[
0;2
]
.
Khi đó
(
0
)
=;
(
1
)
=1;
(
2
)
=+8.
Suy ra
(
1
)
=1<
(
0
)
=<
(
2
)
=+ 8.
Đồ th ca hàm s =
|
(
)
|
thu được bng cách gi nguyên phần đồ th phía trên trc hoành ca
():=
(
)
, còn phần đồ th phía dưới trc hoành ca ():=
(
)
thì lấy đối xng qua trc hoành
lên trên. Do đó, ta có bin luận sau đây:
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1. +808 thì

[
;
]
|
(
)
|
=
|
+ 8
|
=−8

[
;
]
|
(
)
|
=
|
1
|
=1
. Do đó:

[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=71 8=7=7 (loại).
Trường hợp 2. 0<+88<0, thì đồ th hàm s():=
(
)
cắt trục hoành tại
với
[
0;2
]
. Do đó 
[
;
]
|
(
)
|
=0. Suy ra
[
;
]
|
(
)
|
=7.
Mặt khác
[
;
]
|
(
)
|
=
{
|
+ 8
|
;
|
1
|
}
=
{
+ 8;1
}
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Suy ra 
[
;
]
|
(
)
|
=7󰇯
󰇥
1 + 8
1 =7
󰇥
+ 8>1
+ 8=7
󰇫
=6
(

)
󰇫
>
=1
(

)
.
Trường hp 3. 10<0<1, thì đồ th hàm s():=
(
)
cắt trục hoành tại
với
[
0;2
]
. Do đó 
[
;
]
|
(
)
|
=0.
Măt khác
[
;
]
|
(
)
|
=+ 8.
Suy ra 
[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=7+8=7=1 (loại).
Trường hp 4. 1>0>1 thì

[
;
]
|
(
)
|
=1

[
;
]
|
(
)
|
=+8
. Do đó:

[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=71 + +8=7=0 (loại).
Suy ra =
{
1;6
}
.
Vy tng các phn t ca
(
6
)
+
(
1
)
=7.
Câu 89: Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
4 3 2
3 4 12f x x x x m trên đoạn
1;3 . Có bao
nhiêu s thc m để
59
2
M
?
A. 2 . B. 6. C. 1. D. 4 .
Li gii
Chn C
Xét hàm số:
4 3 2
3 4 12u x x x m
.
3 2
12 12 24u x x x
0
0 1
2
x
u x
x
.
Khi đó:
1;3
1;3
min min 1 , 0 , 2 , 3 2 32
max max 1 , 0 , 2 , 3 3 27
u u u u u u m
u u u u u u m
.
Do đó:
59
max 32 , 27
2
M m m
59
32
2
32 27
5
2
59
27
2
27 32
m
m m
m
m
m m
.
Vậy có 1 số thực m để
59
2
M
.
Câu 90: Cho hàm s ()=
2
+ ( là tham s thc). Tìm tng tt c các giá tr ca sao
cho 
[
;
]
|
()
|
+ 2
[
;
]
|
()
|
=10.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Ta xét ()=
2
+ liên tục trên đoạn
[
0;1
]
, ′()=4
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
′()=0
󰇩
=0
[
0;1
]
=
[
0;1
]
.
(0)=;(1)=1.
Ta xét các trường hợp sau:
-Nếu 0 thì 
[
;
]
|
()
|
=1 ;
[
;
]
|
()
|
=−.
Khi đó: 
[
;
]
|
()
|
+ 2
[
;
]
|
()
|
=10(1 ) + 2(−)=10=3 (thỏa điều kiện).
-Nếu 1 thì 
[
;
]
|
()
|
=;
[
;
]
|
()
|
=1.
Khi đó: 
[
;
]
|
()
|
+ 2
[
;
]
|
()
|
=10+ 2(1)=10=4 (thỏa điều kiện).
-Nếu
<1 thì 
[
;
]
|
()
|
=;
[
;
]
|
()
|
=0.
Khi đó: 
[
;
]
|
()
|
+ 2
[
;
]
|
()
|
=10=10 (không thỏa điều kiện).
-Nếu 0<<
thì 
[
;
]
|
()
|
=1 ;
[
;
]
|
()
|
=0.
Khi đó: 
[
;
]
|
()
|
+ 2
[
;
]
|
()
|
=101 =10=9 (không thỏa điều kiện).
Do đó có hai giá trị =3=4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vy tng tt c các giá tr ca sao cho 
[
;
]
|
()
|
+ 2
[
;
]
|
()
|
=101.
Câu 91: Cho hàm s
4 3 2
4 4f x x x x a . Gi M ,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2 . Có bao nhiêu s nguyên
a
thuộc đoạn
3;3 sao cho
2M m ?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
4 3 2
4 4g x x x x a .
3 2
4 12 8g x x x x
;
0g x
3 2
4 12 8 0x x x
0
1
2
x
x
x
.
Bảng biến thiên
`
TH1:
1 1 ;a m a M a
2 1 2 3; 2a a a a .
TH2:
1 0 0; 0a m M
2M m (loại).
TH3:
0 ; 1a m a M a
2 1 1 1;2;3a a a a .
Vậy có 5 giá trị của
a
thỏa mãn đề bài.
Câu 92: Gi ,M m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x a
trên đoạn
3; 2 .
Có bao nhiêu s nguyên
2019; 2019
a
để
2m M
?
A.
3209.
B.
3213.
C.
3215.
D.
3211.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chn B
Xét hàm s
4 3 2
3 4 12f x x x x a
, ta có
3 2 2
12 12 24 12 2f x x x x x x x
.
0
0 1
2
x
f x x
x
Khi đó:
3 243; 1 5; 0 ; 2 32.f a f a f a f a
Ta thy: 32 5 243, .a a a a a
Bng biến thiên
TH1: 32 0 32,a a ta có
3;2
max 243M f x a
;
3;2
min 32m f x a
Ta phi có:
2 32 243 307 307; 2019a a a a
có 1712 s nguyên .a
TH2:
243 0 243,a a
ta có
3;2
max 32 32M f x a a
;
3;2
min 243 243m f x a a
.
Ta phi có:
2 243 32 518 2019; 518a a a a
có 1501 s nguyên .a
Suy ra tất cả có 3213 số nguyên a thỏa mãn đề bài.
Câu 93: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
4 2
1
( ) 14 48 30
4
y f x x x x m trên đoạn
0;2
không vượt quá 30. Tng giá tr các
phn t ca tp hp S bng bao nhiêu?
A. 120. B. 210 . C. 108. D. 136.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Đặt
4 2
1
( ) 14 48 30
4
g x x x x m
.
Ta có:
3
( ) 28 48g x x x
2
2 2 24
x x x
.
( ) 0g x
2 0;2
4 0;2
6 0;2
x
x
x
( ) 0, 0;2g x x
.
0;2
max ( ) (2) 14g x g m
,
0;2
min ( ) (0) 30g x g m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TH1: 8m :
30 22
14 22
30 14
m
m
m m
30 14 m m
0;2
max ( ) 30f x m
.
0;2
max ( ) 30f x
30 30 0m m .
Trong trường hợp này
0;1;2;3;4;5;6;7;8m
.
TH2: 8:m
30 22
14 22
30 14
m
m
m m
30 14 m m
0;2
max ( ) 14f x m
.
0;2
max ( ) 30f x
14 30 16m m .
Trong trường hợp này
9;10;11;...;16m
.
Vậy
0;1;2;...;16S
nên tổng giá trị các phần tử của S
17
0 1 2 ... 16 16. 136
2
.
* Bình luận một chút về việc tại sao lại chọn
8, 8.m m
Từ việc phân chia các trường hợp sau:
TH1: 30m
0;2
max ( ) 14f x m
.
TH2: 14m
0;2
max ( ) 30f x m
.
TH3: 14 30m
0;2
max ( ) max 14 ; 30f x m m
max 14;30m m
.
Vậy ta lại phải giải bất phương trình:
14 30 8.m m m
Rõ ràng giá tr
8m
xuất hiện ở trên và trong quá trình biện luận thì ta thấy không cần hai điểm chia
30m
14m
nữa.
Cách 2: Ta có: ycbt
4 2
1
14 48 30 30
4
x x x m
, 0;2x
4 2
1
30 14 48 30 30
4
x x x m
, 0;2x
4 2 4 2
1 1
14 48 14 48 60
4 4
x x x m x x x
, 0;2x
4 2 4 2
0;20;2
1 1
max 14 48 min 14 48 60
4 4
x x x m x x x
0 16m .
Do m
0;1;2;...;16
S
.
Vậy tổng giá trị các phần tử của tập hợp S
17
0 1 2 ... 16 16. 136
2
.
Cách 3: Đặt
4 2
1
14 48 30
4
t x x x
, 0;2x
Ta có:
3
28 48
t x x
2
2 2 24
x x x
.
0
t
2 0;2
4 0;2
6 0;2
x
x
x
0, 0;2
t x
.
0;2
max (2) 14t t
,
0;2
min (0) 30t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm s
4 2
1
( ) 14 48 30
4
y f x x x x m trên đoạn
0;2
chính là
30;14
max
t m
max 30 ; 14 m m g m
.
Ta có đồ thị của
g m
là phần in đậm trong hình vẽ:
Dựa vào đồ thị ta có
30g m
0 16m . Do m
0;1;2;...;16
S
.
Vậy tổng giá trị các phần tử của tập hợp S
17
0 1 2 ... 16 16. 136
2
.
Câu 94: Cho hàm s
(
)
=
4
+ 4
+ ( là tham s thc). Gi tp hp tt c các giá
tr ca
sao cho
max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=5. S phn t ca
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
(
)
=
4
+ 4
+ .
󰆒
(
)
=4
12
+ 8;
󰆒
(
)
=04
12
+ 8=0
=0
=1
=2
.
Bảng biến thiên
+) Nếu <1 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=−, min
[
;
]
|
(
)
|
=−1
Ta có max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=5−1=5=3 (thỏa)
+) Nếu >0 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=+ 1, min
[
;
]
|
(
)
|
=
Ta có max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=5+1 + =5=2 (thỏa)
+) Nếu 10 thì min
[
;
]
|
(
)
|
=0; max
[
;
]
|
(
)
|
=max
{
|
|
;
|
+ 1
|
}
1
max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
<5 (không thỏa điều kiện đề bài)
0
1
m
m
m+1
2
+
f(x)
f'(x)
x
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Vy =
{
3;2
}
, có 2 giá tr ca thỏa mãn đề bài.
Phương án nhiễu A, học sinh xét thiếu trường hợp
Phương án nhiễu C, học sinh sai dấu khi đổi vi phân hàm số ở bước cuối
Phương án nhiễu D, hc sinh nhm nhn 2 giá tr =0;=1
Câu 95: Cho hàm s
(
)
=
4
+ 4
+ ( là tham s thc). Gi tp hp tt c các giá
tr ca
sao cho
max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=5. S phn t ca
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
(
)
=
4
+ 4
+ .
󰆒
(
)
=4
12
+ 8;
󰆒
(
)
=04
12
+ 8=0
=0
=1
=2
.
Bảng biến thiên
+) Nếu <1 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=−, min
[
;
]
|
(
)
|
=−1
Ta có max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=5−1=5=3 (thỏa)
+) Nếu >0 thì max
[
;
]
|
(
)
|
=+ 1, min
[
;
]
|
(
)
|
=
Ta có max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=5+1 + =5=2 (thỏa)
+) Nếu 10 thì min
[
;
]
|
(
)
|
=0; max
[
;
]
|
(
)
|
=max
{
|
|
;
|
+ 1
|
}
1
max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
<5 (không thỏa điều kiện đề bài)
Vy =
{
3;2
}
, có 2 giá tr ca thỏa mãn đề bài.
Phương án nhiễu A, học sinh xét thiếu trường hợp
Phương án nhiễu C, học sinh sai dấu khi đổi vi phân hàm số ở bước cuối
Phương án nhiễu D, hc sinh nhm nhn 2 giá tr =0;=1
Câu 96: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s sao cho giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
󰇻
+
(
2
)
+
󰇻
trên đoạn
[
0;2
]
luôn bé hơn hoặc bng 5?
A. 0. B. 4. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
(
)
=
+
(
2
)
+ trên đoạn
[
0;2
]
.
Ta có
󰆒
(
)
=
+
(
2
)
2
=
(
2
)(
+
)
0, ∀
[
0;2
]
Suy ra hàm s
(
)
nghịch biến trên
[
0;2
]
Để giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
󰇻
+
(
2
)
+
󰇻
trên đoạn
[
0;2
]
luôn hơn hoặc
bằng 5
(
0
)
5
(
2
)
5
5
4 +
8
3
(
2
)
4
+ 5
0
1
m
m
m+1
2
+
f(x)
f'(x)
x
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
3 53 3 53
4 4
m
󰇒
󰇏
{
1;0;1;2
}
.
Câu 97: Cho hàm s
4 3 2
1
4
y x x x m . Tính tng tt c các s nguyên
m
để
1;2
max 11y
.
A. 19 . B. 37 . C. 30 . D.
11
.
Lời giải
Chọn C
+ Xét hàm s
4 3 2
1
4
f x x x x m liên tục trên đoạn
1; 2
.
+ Ta
3 2
3 2
f x x x x
.
+
3 2
0 1;2
0 3 2 0 1 1;2
2 1;2
x
f x x x x x
x
.
+
9 1
1 ; 0 ; 1 ; 2
4 4
f m f m f m f m .
Khi đó
1;2
1;2
9
max max 1 ; 0 ; 1 ; 2 1
4
min min 1 ; 0 ; 1 ; 2 0 2
f x f f f f f m
f x f f f f f f m
.
Vy
0;3
9
max max ,
4
y m m
, theo yêu cu bài toán
0;3
max 11y
9
11
4
9
4
11
9
4
m
m m
m
m m
53 35
4 4
9 35
9
35
8 4
8 11
9
4
11
11 11
8
9
8
m
m
m
m
m
m
m
.
m
nguyên nên
11; 10;...;8m
.
Kết lun: Tổng các số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
11 10 9 ... 8 30
.
Câu 98: Cho hàm s
(
)
=
|
4
+ 4
+
|
. Khi thuc
[
3;3
]
thì giá tr nh nht ca hàm
s
(
)
trên đoạn
[
0;2
]
đạt giá tr ln nht bng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: =.
Xét
(
)
=
4
+ 4
+ liên tục trên
[
0;2
]
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
󰆒
(
)
=4
12
+ 8,
󰆒
(
)
=0
=0
=1
=2
.
Ta có:
󰇱
(
0
)
=
(
1
)
=+ 1
(
2
)
=
.
Suy ra:

[0;2]
(
)
=
max
[0;2]
(
)
=+1
.

[
;
]
(
)
=
{
0;
|
|
;
|
+ 1
|
}
hoặc 
[
;
]
(
)
=0, vi
[
3;3
]
(*).
Trường hp 1:
(
+ 1
)
010.

[
;
]
(
)
=0
Trường hp 2: >0 kết hp vi (*) ta có: 0<3.

[
;
]
(
)
=
|
|
.
Trường hp 3: +1<0<1 kết hp vi (*) ta có 3<1.

[
;
]
(
)
=
|
+ 1
|
.
Khi đó: 
[0;2]
(
)
=
󰇱
|
|
,0;3
|
+ 1
|
,3;1
)
0,
[
1;0
]
.
Dựa vào đồ thị ta thấy 
[0;2]
(
)
đạt giá tr ln nht bng 3 khi =3.
Câu 99: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s sao cho giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
󰇻
+
(
2
)
+
󰇻
trên đoạn
[
0;2
]
luôn bé hơn hoặc bng 5.
A. 0. B. 4. C. 7. D. 8.
Li gii
Chn B
Xét hàm s:
(
)
=
+
(
2
)
+ trên đoạn
[
0;2
]
hàm số liên tục.
󰆒
(
)
=
+
(
2
)
2
=0
=0
=2
=−
+) Nếu =0
󰆒
(
)
=0
󰇣
=0
=2
󰇩
(
0
)
=0
(
2
)
=

[
;
]
|
(
)
|
=
{
|
(
0
)
|
;
|
(
2
)
|
}
=
<5 (1) (Tha mãn)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
+) Nếu 0
󰆒
(
)
=0
󰇱
=0
=2
=−
02
󰇣
=0
=2
󰇯
(
0
)
=
(
2
)
=
4
3
+
4
3
=
4
+ 4
3
(
∀0
)
Nhn thy:
(
0
)
=>
(
2
)
=


+ ,∀\
{
0
}
.
Mt khác


<0,∀
+) TH1: >0:
|
(
2
)
|
=
󰇻


+
󰇻
=


=


>=
(
0
)
,∀>0.

[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
2
)
|
=


(
)
.
+) TH2: <0:
|
(
2
)
|
=
󰇻


+
󰇻
=


=


>
|
|
=
(
0
)
,∀<0.

[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
2
)
|
=


(
∗∗
)
.
Vậy từ
(
)
(
∗∗
)
ta có:

[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
2
)
|
=
4
3+ 4
3
5
3
185
8
3 +
185
8
Do:
󰇥
0
{
1;1;2
}
(2)
KL: T (1) và (2) ta tìm được:
{
1;0;1;2
}
.
Câu 100: Cho hàm s
(
)
=
|
8
+
+
|
, trong đó , tham s thc. Biết rng giá tr ln nht
ca hàm s
(
)
trên đoạn
[
1;1
]
bng 1. Hãy chn khẳng định đúng?
A. <0, <0. B. >0, >0 C. <0, >0. D. >0, <0.
Li gii
Chn C
Cách 1.
Xét
(
)
=8
+ 
+ ,
󰆒
(
)
=32
+ 2=0
󰇩
=0
=

.
Ta có 
[
;
]
(
)
=1
(
0
)
=
[
1;1
]
.
TH1. >0. Ta
(
1
)
=
(
1
)
=8 + + >1. Suy ra 
[
;
]
(
)
>1 không tha YCBT.
TH2. <0.
Nếu

>1<16. Ta có
(
1
)
=
(
1
)
=8 + +<1. Suy ra 
[
;
]
(
)
>1 không tha
YCBT.
Nếu

<1>16.
Ta có BBT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

[
;
]
(
)
==1. Khi đó YCBT󰇫
1

1
8 + + 1
64
8
=8 (tha >16)

[
;
]
(
)
=8 + +=1. Khi đó, YCBT󰇫
1

1
󰇫
8

+ + 60
󰇥
8
248
=8=1.

[
;
]
(
)
=
󰇻

󰇻
=1. Khi đó, YCBT
󰇱

=1
8 + + 1
1
=

1
6 + +

0
8
󰇥
=8
=1
.
Vy =8, =1 tha YCBT.
Cách 2.
Đặt =
khi đó ta
(
)
=8
+ + .
[
1;1
]
nên
[
0;1
]
.
Theo yêu cu bài toán thì ta có: 0
(
)
1 vi mi
[
0;1
]
và có du bng xy ra.
Đồ th hàm s
(
)
là mt parabol có b lõm quay lên trên do đó điều kin trên dẫn đến h điều kin sau
xy ra:
1
(
0
)
1
1
(
1
)
1
1
−
32
1
11
18 + + 1
3232
32
󰇱
11
(
1
)
18 + + 1
(
2
)
32
3232
(
3
)
Ly
(
1
)
+ 32
(
3
)
ta có: 64
64 do đó 88.
Ly
(
3
)
+ 32
(
2
)
ta có: 64
+ 32+ 25664
Suy ra:
+ 32+ 1920248.
Khi đó ta có =8=1.
Kim tra:
(
)
=8
8+ 1=2
(
21
)
1
01 nên 12110
(
21
)
11
(
)
=2
(
21
)
11.
Vy 
|
(
)
|
=1 khi =1=±1 (t/m).
Câu 101: Biết đồ th hàm s
4 2
f x ax bx c
có đúng ba điểm chung vi trc hoành và
1 1; 1 0
f f
. Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s m để bt
phương trình
12f x m
nghiệm đúng
0;2 x
. S phn t ca S
A.
10
. B. 11. C.
11
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm s
4 2
f x ax bx c
có đúng ba điểm chung với trục hoành nên đồ thị hàm stiếp xúc với
trục hoành tại gốc toạ độ, suy ra
0 0 0f c I
.
Ta có
3
4 2f x ax bx
.
Theo githiết
1 1
1
4 2 0
1 0
f
a b c
II
a b
f
.
T
I
II
suy ra
4 2
1; 2; 0 2a b c f x x x
.
Xét hàm s
4 2
2y x x m
trên đoạn
0;2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Dễ thấy hàm số đã cho liên tục trên đoạn
0;2
và có
3
0 0;2
0 4 4 0 1 0;2
1 0;2
x
y x x x
x
.
Khi đó
0y m
;
1 1y m
;
2 8y m
.
0;2
0;2
max 8
min 1
y m
y m
.
Theo bài ra
4 2
8 12
8 1
2 12, 0;2 max 1; 8 12
1 12
1 8
m
m m
x x m x m m
m
m m
4 20
7
7
4
2
2
4 11
7
13 11
11
2
7
2
m
m
m
m
m
m
m
.
Suy ra
S
có 11 phần tử.
HÀM HA T
Câu 102: Cho hàm s
2
( )
1
x m
f x
x
(m s thc). GiS tp hp tt c các giá tr cam sao cho
0;1
0;1
max ( ) min ( ) 14f x f x . S phn t caS
A. 0. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii.
Chn C
Ta
( )f x
hàm s liên tục, đơn điệu hoc hàm hng không âm trên
0;1 ,
2
(0) mf ,
2
m 1
(1)
2
f
,
2
( m ) 0f .
Do đó
2
2 2
0;1
0;1
1
max ( ) min ( ) 14 14 9 3
2
m
f x f x m m m
Vy s phn t caS
2
.
Câu 103: Cho hàm s
(
)
=


. Gi là tp hp các giá tr ca sao cho 
[
;
]
|
(
)
|
+

[
;
]
|
(
)
|
=2. S phn t ca là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta thy hàm s
(
)
=


liên tục trên đoạn
[
0;1
]
,
(
0
)
=;
(
1
)
=

đồ th hàm s ct trc
hoành tại điểm =−
TH 1. Nếu 0−110 thì 
[
;
]
|
(
)
|
=
󰇥
|
|
;
󰇻

󰇻󰇦
;
[
;
]
|
(
)
|
=0.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Do đó 
[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=2
󰇩
|
|
=2
󰇻

󰇻
=2
=±2
=3
=5
.
TH 2.Nếu −<0>0 thì 
[
;
]
|
(
)
|
=
󰇥
;

󰇦
;
[
;
]
|
(
)
|
=
󰇥
;

󰇦
Do đó 
[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=2+

=2=1.
TH 3. Nếu −>1<1 thì 
[
;
]
|
(
)
|
=
󰇥
−;

󰇦
;
[
;
]
|
(
)
|
=
󰇥
−;

󰇦
Ta có 
[
;
]
|
(
)
|
+ 
[
;
]
|
(
)
|
=2−

=2=
.
Vy có 2 giá tr ca thỏa mãn bài toán.
Câu 104: Cho hàm s
(
)
=



( là tham s thc). Gi là tp các giá tr ca
sao cho
max
[
;
]
|
(
)
|
=2min
[
;
]
|
(
)
|
. Tích tt c các phn t ca
A. 1. B. 2. C. 5. D.
.
Lời giải
Chn D
Do
󰆒
(
)
=

(

)
>0 ∀,
[
1;2
]
nên hàm s đơn điệu trên đoạn
[
1;2
]
.
(
1
)
=
−
+ +1
2
;
(
2
)
=
−
+ + 2
3
+Khi
(
1
)
;
(
2
)
trái du hoc
(
1
)
.
(
2
)
=0 thì min
[
;
]
|
(
)
|
=0, t yêu cu ca bài toán max
[
;
]
|
(
)
|
=
2min
[
;
]
|
(
)
|
suy ra
max
[
;
]
|
(
)
|
=0
(
1
)
=
(
2
)
=0 điều này không xy ra vì hàm s
(
)
=



là hàm s đơn điu trên
[
1;2
]
.
+Khi
(
1
)
;
(
2
)
cùng dương
󰇱
(
1
)
=


>0
(
2
)
=


>0
<1
<2
<1
Thì max
[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
2
)
|
=


; min
[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
1
)
|
=


Để max
[
;
]
|
(
)
|
=2min
[
;
]
|
(
)
|
thì


=2.


=
tha mãn điều kin
<
1 phương trình
=0 cho ta hai giá tr tích bng
.
+Khi
(
1
)
;
(
2
)
cùng âm
󰇱
(
1
)
=


<0
(
2
)
=


<0
>1
>2
>2
thì max
[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
1
)
|
=


;
min
[
;
]
|
(
)
|
=
|
(
2
)
|
=


Để max
[
;
]
|
(
)
|
=2min
[
;
]
|
(
)
|
thì


=2.


=5 tha mãn điều kin
>
2 phương trình
5=0 cho ta hai giá tr có tích bng 5.
T hai trường hp trên ta suy ra
bn phn t và tích ca chúng bng
.5=
.
+ Nếu (0).(1)>0
󰇩
<

>0

[
;
]
()+ 
[
;
]
()=
|
4
|
+
|
2+ 1
|
=4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
=
5
6
()
=
1
2
()
+ Nếu (0).(1)0

0
[;]
()=0

[
;
]
()+ 
[
;
]
()=4
|4|=4
|2+ 1|=4
=±1()
=
3
2
()
=
5
2
()
Vy tng các phn t ca

.
Câu 105: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
4
3
x m
f x
x
trên đoạn
2;2 bng 6. Tng tt c các phn t ca S bng
A.
16
. B. 16. C. 2. D.
14
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s
4
, 2;2
3
x m
g x x
x
, ta có
2
12
3
m
g x
x
.
8
2 , 2 8
5
m
g g m
.
Do đó :
2;2
8
6
5
8
8
2
8
5
max max , 8 6
14
5
8 6
8
8
5
m
m
m
m
m
f x m
m
m
m
m
.
Vậy
2;14S . Vậy tổng các giá trị của
S
bằng 16.
Câu 106: Cho hàm s
2
1
x m
f x
x
. Gi S tp hp tt các giá tr ca
m
để
2;0
min 2
f x
. Tng
các phn t ca tp S
A.
2
. B.
8
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
+)
\{1}D
.
*) Với 2m . Ta có
2 2
2
1
x
f x
x
nên
2;0
min 2
f x
. Vậy 2m (nhận).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
*) Với 2m . Khi đó,
2
, 1
2
1
m
f x x
x
.
+) Ta có
4
2
3
m
f
,
0f m
;
( ) 0 2
2
m
f x x m x
. Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Đồ thị hàm s
( )y f x
cắt trục hoành tại một điểm hoành độ thuộc
2; 0
, tức là
2 0 4 0
2
m
m
. Khi đó
2;0
min 0
f x
(loại).
TH2: Đồ thị hàm s
( )y f x
không cắt trục hoành hoặc cắt trục hoành tại một điểm hoành độ nằm
ngoài đoạn
2; 0
, tức là
4
2
0
0
2
2
m
m
m m
(*).
Khi đó:
2; 0
4 4
min min 2 ; 0 min ; min ;
3 3
m m
f x f f m m .
+) Nếu
2 2
4
4 3 4 3 4 2 4 4 0
3
m
m m m m m m m
2
1m
m
(**) thì
2;0
4
min
3
m
f x
.
Ta có
4 6 2 (loi, )
4
2
3
4 6 10 (nh
2
n)
m m m
m
m m
(do điều kiện (*) và (**)).
+) Nếu
4
3
m
m
1 2m thì
2;0
min
f x m
.
Ta có
2 (loi)
2
2 (loaïi)
m
m
m
.
Suy ra
{2; 10}S
.
Vậy tổng các phần tử của S 8 .
Câu 107: Cho hàm s
2020x
f x
x m
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
sao cho
0;2019
max 2020f x .
A.
2
. B.
1
. C. 3. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Hàm s
f x
xác định với mọi
x m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
*Nếu 2020m thì
1, 2020f x x
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
* Nếu 2020m thì
f x
đơn điệu trên mỗi khoảng
;m
;m
nên yêu cầu bài toán
0;2019
max 2020f x
0;2019
max 0 ; 2019 2020
m
f f
0;2019
2020 4039
max ; 2020
2019
m
m m
. Ta xét hai
trường hợp sau:
Trường hợp 1:
0
0;2019
2019
2020
2020 1 1
4039
2020
4039
2019
2020
2019
m
m
m
m m
m
m
m
.
Trường hợp 2:
0
2019
0;2019
4082419
2021
4039 4082419
2020
2020 2021
40743412019 2020
2017
2020
2020
2020
2020
2020
m
m
m
m
m
m
m
m
m
.
Vậy có 2 giá trị của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 108: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
trên
1;2 bng 2 . S phn t ca S
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Li gii
Chn A
Xét hàm số:
2
1
x mx m
u
x
.
2
2
2
1
x x
u
x
; 0u
2
2
2
0
1
x x
x
2
2 0x x
0 1;2
2 1;2
x
x
.
Ta có:
0 1;2u x
nên
1;2
4 1
max ,
3 2
y m m
.
1;2
max 2y
2
3
10
3
m
m
. Vậy
2 10
;
3 3
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 109: Gi S là tp hp các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
2
x mx m
y
x
trên đoạn
1;1 bng 3. Tính tng tt c các phn t ca S .
A.
8
3
. B. 5 . C.
5
3
. D.
1
.
Li gii.
Chn D
Xét hàm s
2
2
2
x mx m
y f x
x
,
1;1 . Tập xác định:
\ 2D
2
2
4
2
x x
f x
x
.
Xét
0f x
2
0
4 0
4 1;1
x
x x
x
. Bảng biến thiên của hàm s
y f x :
Ta có:
1
1
3
f m
,
0f m ,
1 1.f m
Suy ra:
1;1
max max 1 ; 0 ; 1 .g x f f f
Với
2
2
2
x mx m
g x f x
x
. Ta có
1;1
max max 1 ; 0 ; 1 .g x f f f
Dựa vào đồ thị các hàm s
1
; 1 ;u
3
u m u m m .
Xét với
1
2
m
. Ta có
1;1
max 1 1 3 2.g x f m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Xét với
1
2
m
. Ta có
1;1
max 0 3 3g x f m m
.
Vậy
3;2S .
Câu 110: Cho hàm s
2
1 2 2
2
x m x m
y
x
(vi
m
là tham s thc). Hi
1;1
max y
có giá tr nh
nht là bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2
x x
y m t m
x
, trong đó
2
2
2; 1 , 1;1
2
x x
t x
x
.
2
2
0 1;1
4
0
4 1;1
2
x
x x
t t
x
x
.
4
1 , 0 1, 1 2
3
t t t
Do đó
1;1 1;1
max max max 2 , 1 max 2 , 1y t m m m m m
2 1
2 1
1
2 2 2
m m
m m
.
Du bằng đạt ti
3
2 1
2
m m m
.
Câu 111: Cho hàm s
(
)
=
󰇻
(

)


󰇻
, trong đó tham s thc. Gi là tp hp tt c các
giá tr ca tha mãn 
[
;
]
(
)
+ 2
[
;
]
(
)
=
. S phn t ca tp
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
(
)
=
󰇻
(

)


󰇻
=
󰇻


+
󰇻
.
Xét hàm s
(
)
=


trên đoạn
[
2;3
]
, ta có
󰆒
(
)
=

(

)
0,∀
[
2;3
]
(
󰆒
(
)
=0 ti =2). Suy ra, tp giá tr ca
(
)
trên
[
2;3
]
đoạn
[
(
2
)
;
(
3
)]
=
󰇣
2;
󰇤
.
Đặt =


, hàm s
(
)
trên
[
2;3
]
trthành hàm s
(
)
=
|
+
|
xét trên
󰇣
2;
󰇤
. Khi đó:

[
;
]
(
)
=
󰇣
;
󰇤
(
)
;

[
;
]
(
)
=
󰇣
;
󰇤
(
)
=
󰇥
|
+ 2
|
;
󰇻
+
󰇻󰇦
=
󰇻
(

)
󰇡
󰇢
󰇻
󰇻
(

)
󰇡
󰇢
󰇻
=
󰇻
+
󰇻
+
*) Xét
(
+ 2
)
󰇡+
󰇢0
󰇣
;2
󰇤
(
1
)
Khi đó, 
[
;
]
(
)
=0. Suy ra

[
;
]
(
)
+ 2
[
;
]
(
)
=
1
2
2+
9
2
+
1
2
=
1
2
=
9
4
ℎ
(
1
)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
*) Xét
(
+ 2
)
󰇡+
󰇢>0
󰇩
<
>2
(
2
)
. Khi đó

[
;
]
(
)
=
󰇣
;
󰇤
(
)
=
󰇥
|
+ 2
|
;
󰇻
+
󰇻󰇦
=
󰇻
(

)
󰇡
󰇢
󰇻
󰇻
(

)
󰇡
󰇢
󰇻
=
󰇻
+
󰇻
Suy ra

[
;
]
(
)
+ 2
[
;
]
(
)
=
󰇻
+
󰇻
+ 2
󰇻
+
󰇻
+
=
󰇻
+
󰇻
=

󰇻
+
󰇻
=

󰇯
=

=
(
)
.
Vy =
󰇥
󰇦
. Suy ra, s phn t ca tp bằng 1.
Câu 112: Cho hàm s =
󰇻


󰇻
. Gi , lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
[
1;2
]
. Có bao nhiêu s nguyên sao cho 2?
A. 15. B. 14. C. 16. D. 13.
Lời giải
Chn C
Xét =


trên đoạn
[
1;2
]
, ta có
󰆒
=


(

)
>0, ∀
[
1;2
]
.
Do đó, 
[
;
]
=
(
2
)
=+

, 
[
;
]
=
(
1
)
=+
.
TH1: +
0
󰇱
=+

=+
󰇱
+
0
+

2󰇡+
󰇢

.
TH2: +

0
󰇱
=󰇡+
󰇢
=󰇡+

󰇢
󰇱
+

0
󰇡+
󰇢2󰇡+

󰇢


.
TH3: 󰇡+
󰇢.󰇡+

󰇢0=0, =
󰇥󰇻
+
󰇻
,
󰇻
+

󰇻󰇦
>2 (thỏa mãn).
Ta có:


{
10;.;4
}
. Vậy 15 số nguyên thỏa mãn.
Câu 113: Xét hàm s
(
)
=
󰇻



󰇻
, vi là tham s thc. Có bao nhiêu s nguyên tha mãn
điều kin 0<
[
;
]
(
)
<1?
A. 4. B. 8. C. 2. D. 1.
Li giải
Chọn B
Cách 1:
Xét hàm s
(
)
=



liên tục trên
[
1;1
]
(
)
=
|
(
)
|
.
Ta có
(
0
)
=1;
(
1
)
=

;
(
1
)
=

.
- Nếu
(
1
)
0
(
1
)
0
2
5
2
3
thì 
[
;
]
(
)
=0, không thỏa mãn bài toán.
- Nếu
(
1
)
<0
(
1
)
<0
2
3<<2
5
nguyên nên
{
3;2;1;0;1;2;3;4
}
.
Ta có
󰆒
(
)
=



(

)
.
TH1: 0.
Khi đó
󰆒
(
)
>0∀
[
1;1
]
. Do đó hàm số
(
)
đồng biến trên
[
1;1
]
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
(
0
)
=1
(
1
)
>1. Do đó 1<
(
1
)
<0. Vậy 0<
[
;
]
(
)
<1 hay
{
0;1;2;3;4
}
thỏa mãn bài toán.
TH2: <0.
Xét hàm s
(
)
=


trên
[
1;1
]
. Ta có
󰆒
(
)
=

(

)

>0∀
[
1;1
]
.
Khi đó dễ thấy
(
)
󰇣

;

󰇤
.
* Khi =14+
(
)
>0∀
[
1;1
]
󰆒
(
)
>0∀
[
1;1
]
hay hàm s
(
)
đồng biến
trên
[
1;1
]
. Khi đó 1<
(
1
)
<0 nên 0<
[
;
]
(
)
<1. Vy =1 thỏa mãn.
* Khi
{
3;2
}
4+
(
)
<0∀
[
1;1
]
󰆒
(
)
<0∀
[
1;1
]
hay hàm s
(
)
nghịch
biến trên
[
1;1
]
. Khi đó
(
1
)
>
(
0
)
1<
(
1
)
<0 nên 0<
[
;
]
(
)
<1. Vy
{
3;2
}
thỏa mãn.
Do đó
{
3;2;1;0;1;2;3;4
}
hay có 8 giá tr nguyên ca .
Cách 2
Nhn thy
(
)
liên tục trên
[
1;1
]
nên tn ti giá tr nh nht ca
(
)
trên đoạn
[
1;1
]
.
Ta có
(
)
0,
[
1;1
]
(
0
)
=1
nên suy ra 0 
∈
[
;
]
(
)
1.
Vậy điều kiện 0< 
[
;
]
(
)
<1

∈
[
;
]
(
)
>0 (1)

∈
[
;
]
(
)
1 (2)
.
Ta có
(
1
)
Phương trình 2
+ 4=0 vô nghiệm trên
[
1;1
]
Phương trình =

vô nghiệm trên
[
1;1
]
\
{
0
}
Xét hàm s
(
)
=

,
[
1;1
]
\
{
0
}
/
(
)
=
−8
+ 4
<0,
[
1;1
]
\
{
0
}
Bảng biến thiên
T bng biến thiên suy ra điều kin phương trình =

vô nghiệm trên
[
1;1
]
\
{
0
}
2
3<<
2
5.
Do nguyên nên
{
3;2;1;0;1;2;3;4
}
.
Để giải
(
2
)
trước hết ta đi tìm điều kiện để 
[
;
]
(
)
=1.
Do
(
0
)
=1 nên 
[
;
]
(
)
=
(
0
)
, mà 0
(
1;1
)
, suy ra x = 0 là điểm cc tr ca hàm s
(
)
.
Đặt
(
)
=



/
(
0
)
=0=
. Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vy
{
3;2;1;0;1;2;3;4
}
thỏa mãn điều kiện
(
2
)
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
HÀM S KHÁC
Câu 114: Cho hàm s =
󰇻
2
(
+ 1
)(
3
)
+
󰇻
. Khi giá tr ln nht ca hàm s đạt giá tr
nh nht. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

. B.
. C.
. D.

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lời giải
Chn B
Hàm số xác định khi:
(
+ 1
)(
3
)
013.
Đặt =
(
+ 1
)(
3
)
=
3 + 2
(
[
0;2
])
2
=
3.
Khi đó ta cn tìm giái tr ln nht ca hàm s =
|
3 +
|
trên đoạn
[
0;2
]
.
Vi =
3 + ta có:
0;2 0;2
13
max 1;min
4
u m u m
.
Do đó =
󰇥
|
1
|
;
󰇻

󰇻󰇦
|

|
󰇻


󰇻
󰇻



󰇻
=
.
Dấu bằng xảy ra
|
1
|
=
󰇻

󰇻
=
=

.
Câu 115: Có bao nhiêu giá tr ca để giá tr nh nht ca hàm s
(
)
=
|

4
+
|
trên đoạn
[
0;4
]
bng 6?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Xét
[
0;4
]
. Đặt =
[
1;4
]
. Đặt
(
)
=
4+ vi
[
1;4
]
.
Đạo hàm:
󰆒
(
)
=24. Xét
󰆒
(
)
=024=0=2.
Ta có:
(
1
)
=3;
(
2
)
=4;
(
4
)
=.
Suy ra giá tr nh nht ca
(
)
=
|

4
+
|
trên
[
0;4
]
s thuc =
{
|
3
|
;
|
4
|
;
|
|
}
.
Xét
|
4
|
=6
=10=
{
7;6;10
}
=2=
{
5;6;2
}
.
Ta thy =10 thỏa mãn yêu cầu bài toán là 
(
)
=6.
Xét
|
3
|
=6
=9=
{
5;6;9
}
=3=
{
7;6;3
}
(không thỏa mãn).
Xét
|
|
=6
=6=
{
2;3;6
}
=6=
{
10;9;6
}
.
Ta thy =6 thỏa mãn yêu cầu bài toán là 
(
)
=6.
Vy có hai giá tr ca thỏa mãn yêu cầu bài toán.
HÀM HP
Câu 116: Cho hàm s =
(
)
liên tc trên và có đồ th như hình v bên dưới. Tng tt c các giá tr
thc ca để giá tr ln nht ca hàm s =
|
(
)
+
|
trên đoạn
[
1;3
]
bng 2019
A. 2020. B. 3. C. 2018. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Đặt
(
)
=
(
)
+ . Khi đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

[
;
]
(
)
=
(
1
)
=
(
1
)
+ =+2

[
;
]
(
)
=
(
0
)
=
(
0
)
+ =1
.
Do đó 
[
;
]
=
{
|
+ 2
|
,
|
1
|
}
=2019
|
+ 2
|
|
1
|
=2019
|
1
|
<
|
+ 2
|
=2019
󰇣
=2017
=2018
.
Vy tng các giá tr ca thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2017 2018=1.
Câu 117: Cho đồ th hàm s
y f x
vi
2;4x
như hình v. Gi S là tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
2
2y f x m
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
2;4
bng 49. Tính tng các
phn t ca .S
A. 23 . B.
12
. C. 9 . D.
2
.
Lời giải
Chn D
2;4x
nên suy ra
2 2;4 .x
Dựa vào hình vẽ ta thấy
4 6, 2;4
f x x
4 2 6, 2;4f x x
4 2 6 , 2;4m f x m m x
Theo đề bài ta
2;4
6 7 1
4 7;7 3;11
1
max 49 .
3
4 7 3
6 7;7 13;1
m m
m m
m
y
m
m m
m m
Suy ra
3;1 .
S
Vậy tổng các phần tử của S là 3 1 2.
Câu 118: Cho hàm s
3
3f x x x
. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá
tr nh nht ca hàm s
2 cosy f x m bng 2. Tng tt c các phn t ca S bng
A. 4 . B. 16 . C. 32 . D. 12 .
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chn B
Đặt 2 cost x ta có
1;3t
. Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm s
3
3y t t m với
1;3t
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Xét
3
3u t t t m
trên đoạn
1;3
. Ta có hàm s
u t
liên tục trên đoạn
1;3
.
2
3 3u t t
;
1 1;3
0
1 1;3
t
u t
t
.
Khi đó:
1;3
1;3
max max 1 ; 3 max 18; 2 18
min min 1 ; 3 min 18; 2 2
u t u u m m m
u t u u m m m
.
Yêu cầu bài tập:
1;3
min 2y
.
Trường hợp 1: 2 0 2m m
1;3
min 2 2y m m
;
1;3
min 2 2 2 4y m m (thỏa mãn)
Trường hợp 2: 18 0 18m m
1;3
min 18 18y m m
;
1;3
min 2 18 2 20y m m
(thỏa mãn)
Trường hợp 3:
1;3
18 2 0 18 2 min 0 2m m m f x
(loại)
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 16 . Chọn phương án B .
Câu 119: Cho hàm s bc bn =
(
)
có đồ th như hình v bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thuộc đoạn
[
0;20
]
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
(
)
=
|
2
(
)
+ + 4
|
() 3
trên đoạn
[
2;2
]
không bé hơn 1?
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có:
(
)
.
2
(
)
+ 40,∀
[
2;2
]
.
[
0;20
]
nên 2
(
)
+ + 40
suy ra
|
2
(
)
+ + 4
|
=2
(
)
+ + 4,∀
[
2;2
]
.
Ta có:
(
)
=
|
2
(
)
+ + 4
|
() 3
=
|
2
(
)
+ +4
(
)
3
|
=
|
(
)
+ + 1
|
, ∀
[
2;2
]
.
+) Vi =0
(
)
=
|
(
)
+ 1
|
, ∀
[
2;2
]
.
2 ( ) 2, 2;2
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
(
)
1
(
)
+ 13,∀
[
2;2
]
.
0
|
(
)
+ 1
|
3,∀
[
2;2
]
0
(
)
3,∀
[
2;2
]
.

[
;
]
(
)
=0=0 không thỏa yêu cầu bài toán.
+) Vi
[
1;20
]
(
)
+ + 10
(
)
=
(
)
+ +1.
T
(
)
ta có:
(
)
+ + 11
[
;
]
(
)
=1.
Yêu cầu bài toán: 
[
;
]
(
)
1112
[
2;20
]
.
Vậy có 19 giá trnguyên ca tham s thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 120: Đồ th hàm s =
(
)
như hình v bên. Đặt hàm s
(
)
=
(
3
+ 2
)
+ . Tng tt
c các giá tr ca tham s để max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=11 bng
A. 6. B. 5. C. 11. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm: ′
(
)
=
(
3
6
)
′
(
3
+ 2
)
′
(
)
=0
3
6=0
3
+ 2=0
3
+ 2=2
=0 =2
=1 =1
3 =1 +
3
=0 =3
󰇱
(
0
)
=
(
2
)
+ =1+
(
1
)
=
(
0
)
+ =2+
(
2
)
=
(
2
)
+ =3 +
TH1.
(
1
)
.
(
2
)
0
󰇣
2
3
.
Khi đó: max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=11
|
3
|
+
|
+ 2
|
=11
󰇣
=6
=5
.
TH2.
(
1
)
.
(
2
)
<02<<3.
Khi đó: max
[
;
]
|
(
)
|
+ min
[
;
]
|
(
)
|
=11
|
3
|
=11
|
+ 2
|
=11
=14
=8
=9
=13
.
Đối chiếu điều kiện:
󰇣
=6
=5
.
Câu 121: Cho hàm s bc bn
y f x đồ th như hình v bên.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m thuộc đoạn
0;20
sao cho giá tr nhỏ nhất của hàm s
2 4 ( ) 3g x f x m f x
trên đoạn
2;2 không bé hơn 1?
A.
18
. B.
19
. C.
20
. D. 21 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có:
2 ( ) 2, 2;2f x x
* .
2 4 0, 2;2f x x .
0;20
m nên
2 4 0
f x m
suy ra
2 4 2 4, 2;2f x m f x m x
.
Ta có:
2 4 ( ) 3g x f x m f x
2 4 3f x m f x
1f x m
,
2;2x .
+) Với
0m
1g x f x
,
2;2x .
*
1 1 3, 2;2f x x .
0 1 3, 2;2
f x x
0 3, 2;2g x x .
2;2
0min g x
0m
không thỏa yêu cầu bài toán.
+) Với
1;20
m
1 0 1
f x m g x f x m
.
T
* ta có:
1 1f x m m
2;2
1min g x m
.
Yêu cầu bài toán:
2;2
1min g x
1 1 2m m
2;20m .
Vậy có
19
giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 122: Cho hàm s =() liên tục và có đồ th như hình v
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Gi là tng các giá tr nguyên ca tham s sao cho giá tr ln nht ca hàm s ()=
|() + |
trên đoạn [1;3] nh hơn hoặc bng 2
505.
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn A
Xét hàm s =() + trên đoạn [1;3]
max
[;]
=(1)=(1) + =+ 2 min
[;]
=(0)=(0) + =1
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s =|() + | trên đoạn [1;3]{|+ 2|,|1|}
Do đó max
[;]
()={
|+ 2|,
|1|}. Suy ra, hàm s đã cho giá tr ln nht nh hơn hoặc
bng 2
505 khi và ch khi
|+ 2||1|2020(1)
|1||+2|2020(2)
Ta có
+) (1)
|+ 2||1|
|1|2020
󰇫
20192021
2019
+) (2)
|1||+2|
|+ 2|2020
󰇫
20222018
2018
T hai trường hp trên suy ra 20192018.
Vì vy, tng các giá tr nguyên tha mãn bài toán là =2019.
Câu 123: Cho hàm s
f x
liên tc trên , có đồ th như hình v
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a
để hàm s
2
8
1
1
x
y f a
x
có giá trị lớn nhất
không vượt quá
20
?
A.
29
. B.
35
. C.
31
. D. 41.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
8
1
x
t
x
. Ta có:
2
2
2
8 8
1
x
t
x
;
0 1t x
.
BBT:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
4;4t
.
Hàm s
2
8
1
1
x
y f a
x
trở thành
1 , 4;4g t f t a t .
Đặt
1, 4;4
h t f t a t
, ta có:
h t f t
.
0 0h t f t
󰇯
=4
[
4;4
]
=2
[
4;4
]
=2
[
4;4
]
.
Ta có:
4 0,8 1 0,2h a a
;
4 6 1 5h a a
;
2 1,6 1 0,6h a a
;
2 4 1 5h a a
.
4;4
Max Maxy h t
Max 5 ; 5a a
.
Yêu cầu bài toán
5 20
5 20
a
a
󰇥
20+ 520
20520
25 15
15 25
a
a
15 15a
.
Vậy có tất cả
31
giá trị nguyên của tham số a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Phương án A: Thiếu dấu “=“ khi lấy điều kiện:
5 20
5 20
a
a
15 15a
.
Phương án B: Không giải
0h t
mà chlấy
4t
thay vào.
Max y
Max 4 ; 4h h
Max 5 ; 0,2a a
.
Yêu cầu bài toán
5 20
0,2 20
a
a
20 5 20
20 0,2 20
a
a
25 15
19,8 20,2
a
a
19,8 15a
.
Phương án D: Khi thay vào thấy trong
4
giá tr
4 , 4 , 2 , 2h h h h
thì
4 5h a
lớn nhất nên
chỉ lấy giá trị đó.
Max y
4h
5a
.
Yêu cầu bài toán
5 20a
20 5 20a
25 15a
.
Câu 124: Cho hàm s =
(
)
có bng biến thiên trên đoạn
[
4;4
]
như sau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Có bao nhiêu giá tr ca tham s
[
4;4
]
để giá tr ln nht ca hàm s
(
)
=
(
|
|
+ 3
|
|
)
+
(
)
trên đoạn
[
1;1
]
bằng

?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm s =
(
)
trên đoạn
[
4;4
]
.
Ta có
[
4;4
]
−
[
4;4
]
(
−
)
=
(
)
=
(
)
là hàm s chẵn trên
[
4;4
]
.
Do đó: 
[
;
]
(
)
=
[
;
]
(
)
=

.
Xét
[
0;1
]
khi đó:
(
)
=
(
+ 3
)
+
(
)
Đặt =
+ 3,
󰆒
=3
+ 3>0,∀
[
0;1
]
. Suy ra
(
0
)
(
1
)
04.
Hàm số trở thành
(
)
=
(
)
+
(
)
vi
[
0;4
]
.

[
;
]
(
)
=
[
;
]
(
)
=
(
0
)
+
(
)
=3 +
(
)

[
;
]
(
)
=

3 +
(
)
=

(
)
=
.
T bng biến thiên ca hàm s =
(
)
suy ra có 4 giá tr ca .
Câu 125: Cho hàm s =
(
)
có đồ th như hình v
Đặt
(
)
=
|
(
)
|
1 2
|
|
+ 󰇡


󰇢. Vi giá tr nào ca thì giá tr nh nht ca hàm
s
(
)
0?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
. B. 0. C.
. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn A
Vi
󰇣
;
󰇤
điều kiện xác định ca
(
)
là: 1 2
|
|
0
.
Trên tp =
󰇣
;
󰇤
hàm s
(
)
có đồ thị
Do đó đồ th hàm s =
|
(
)
|
có dạng:
Ta có 0
|
(
)
|
1,∀
󰇣
;
󰇤
01 2
|
|
11−1 2
|
|
0
1
|
(
)
|
12
|
|
1.
Do đó 
(
)
󰇣
;
󰇤
=1 + 󰇡


󰇢 v trí =0.
Theo yêu cầu bài toán 
(
)
󰇣
;
󰇤
=0󰇡


󰇢=1.
Đặt =


,
󰇣
;
󰇤
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
󰆒
=
󰇡

+

󰇢>0,󰇡−
;
󰇢 đồng biến trên
󰇣
;
󰇤
.
Khi đó
(
)
=1=


=
=
.
Vy =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
| 1/91

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT ĐẶNG VIỆT ĐÔNG GTLN, GTNN
HÀM HỢP, HÀM LIÊN KẾT
HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI (Mức độ VD-VDC) ÔN THI TNTHPT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
GTLN, GTNN HÀM HỢP, HÀM LIÊN KẾT, HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Dạng 1: GTLN, GTNN liên quan hàm số khi biết BBT, đồ thị
Dạng 2: GTLN, GTNN hàm liên kết khi biết BBT, đồ thị
Dạng 3: GTLN, GTNN hàm số có tham số không chứa giá tuyệt đối
Dạng 4: GTLN, GTNN hàm trị tuyệt đối chứa tham số.
A. KIẾN THỨC CHUNG
1. Định nghĩa:
Cho hàm số y f (x) xác định trên miền D .
f (x)  M , x D
 Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu:  . x
D, f (x )  M  0 0
Kí hiệu: M  max f (x) hoặc M  max f (x) . xD D
f (x)  m, x   D
 Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên D nếu:  . x
D, f (x )  m  0 0
Kí hiệu: m  min f (x) hoặc m  min f ( x) x DD 2. Định lý
Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm liên tục trên một đoạn
Giả sử hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Khi đó, để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm f trên đoạn  ;
a b ta làm như sau:
 Tìm các điểm x ; x ;...; x thuộc  ;
a b sao cho tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác 1 2 n định.
 Tính f x ; f x ;...; f x ; f a ; f b . 1   2   n     
 So sánh các giá trị tìm được.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm f trên đoạn  ;
a b , số nhỏ nhất trong các giá trị
đó là giá trị nhỏ nhất của hàm f trên đoạn  ; a b . * Nếu:
max f x  f ba ;b
+) y '  0, x a;b     min f
x  f a a;b 
max f x  f aa;b
+) y '  0, x a;b     min f
x  f b a;b  Chú ý
Quy tắc trên chỉ được sử dụng trong các bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn.
 Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) thì ta
phải tính đạo hàm, lập bảng biến thiên của hàm f rồi dựa vào nội dung của bảng biến thiên để suy ra giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm f trên khoảng (nửa khoảng) đó.
 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) có thể không tồn tại.
* Với bài toán đặt ẩn phụ ta phải tìm điều kiện của ẩn phụ.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT B. BÀI TẬP
Dạng 1: GTLN, GTNN liên quan hàm số khi biết BBT, đồ thị
 7  Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;  có đồ thị hàm 2   
số f ' x như hình vẽ  1 
Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ;3 
tại điểm x nào dưới đây? 2  0   1
A. x  0 .
B. x  3.
C. x  1. D. x  . 0 0 0 0 2 Lời giải Chọn D  1 
Dựa vào đồ thị ta thấy f ' x  0 trên đoạn ;3  . 2     1 
Do đó hàm số y f x nghịch biến trên đoạn ;3  . 2    1
Từ đó ta có GTLN của hàm số y f x đạt tại x  . 2 Câu 2:
Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y f  x như hình vẽ.
Biết f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 .
Giá trị nhỏ nhất m , giá trị lớn nhất M của hàm số f x trên đoạn 0;  4 là
A. m f 4 , M f   1 .
B. m f  4, M f 2 .
C. m f  
1 , M f 2 .
D. m f 0 , M f 2 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Chọn B Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên của hàm số f x trên đoạn 0; 
4 ta thấy max f x  f 2. 0;2
Ta có: f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3  f  
1  f 3  2 f 2  f 4  f 0  f  
1  f 2  f  
3  f 2  f 4  f 0 .(*)
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x trên đoạn 0;  4 ta thấy  f    1  f 2  f    1  f 2  0     f  
1  f 2  f 3  f 2  0 . f
 3  f  2 f
 3  f  2  0 
Từ (*)  f 4  f 0  0  f 4  f 0.
Do đó: min f x  f 4 . Chọn B 0;2 Câu 3:
Cho hàm số f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị của hàm số y f  x được cho như hình vẽ
bên dưới. Biết rằng f 0  f  
1  2 f 3  f 5  f 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn
nhất M của f x trên đoạn 0;  5 .
A. m f 5 , M f   1 .
B. m f  
1 , M f   3 .
C. m f 5 , M f   3 .
D. m f 0 , M f   3 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị của hàm số y f  x ta có bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Câu 4:
Từ bảng biến thiên ta thấy M f   3 nên loại đáp ánA. Mặt khác f  
1  f 3; f 4  f 3  f  
1  f 4  2 f 3  2 f 3  f   1  f 4  0.
f 0  f  
1  2 f 3  f 5  f 4 nên
f 0  f 5  2 f   3  f  
1  f 4  0  f 0  f 5 .
Suy ra m f   5 .
Vậy m f 5 , M f   3 . Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên tập số thực và có đạo hàm f  x . Đồ thị hàm số y f  x
được cho bởi hình bên dưới. Biết rằng f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 . Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f x trên đoạn 0;  4 là A. f   1 .
B. f 0 .
C. f 2 .
D. f 4 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f   x ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x trên đoạn 0;  4 như sau:
Từ bảng biến thiên, ta có nhận xét sau: max f x  f 2 và min f x  f 0 hoặc min f x  f 4 . 0;4 0;4 0;4
Ta lại có: f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 .
f 0  f 4  f 2  f  
1  f 2  f 3  0, x  0; 4 .
Suy ra f 0  f 4 , x  0;4 .
Vậy min f x  f 4 . 0;4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Câu 6:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; 
e và có đồ thị hàm số y f  x như
hình vẽ bên. Biết rằng f a  f c  f b  f d  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f x trên a;  e ?
max f x  f a
max f x  f e  a;e  a;e A.  . B.  . min f
x  f b min f
x  f b a ;e  a;e 
max f x  f c
max f x  f d   a;e  a;e C. . D.  . min f
x  f a min f
x  f b a;e  a;e  Lời giải Chọn B
Từ đồ thị y f  x ta có bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên min f x  f b nên loại a;e C.
max f x  max  f a; f e nên loại a;e D.
Ta có f b  f c  f d   f e
f a  f c  f b  f d   f a  f d   f b  f c  0  f a  f d
f d   f e  f a  f e .
Vậy max f x  f e . a;eCâu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị C  như hình vẽ bên và có đạo hàm f  x liên tục trên khoảng   ;
  . Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành
độ x  0 Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f  x .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  2 . B. 2
  m  0 .
C. 0  m  2 .
D. m  2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên  1  
;1 và đồng biến trên các khoảng còn lại nên
f  x  0 , x   1  
;1 và f  x  0 , x    ;   
1  1;   min f  x khi x 1  ;1 .
Ta có m f  x
Quan sát đồ thị ta thấy 
tan AOB  2  tan  2  f  0  2
Đồng thời ta có f   1  f   1  0  2
Vậy ta có min f   x  2  m  2  . Câu 8:
Cho hàm số = ( ) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của ( ) = (2 ) trên đoạn [−1; 2]. Giá trị của + bằng y 4 3 2 1 x -1 3 4 -3 -2 O 1 2 -1 -2 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Đặt = 2 với ∈ [−1; 2] ⇔ −1 ≤
≤ 2 ⇔ −2 ≤ = 2 ≤ 4 ⇒ ∈ [−2; 4].
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Hàm số trở thành ( ) = ( )
Từ đồ thị hàm số = ( ) trên đoạn [−2; 4] ta có:
= max (2 ) = max ( ) = (−2) = 3 và
= min (2 ) = min ( ) = (−1) = (4) = −1. [ ; ] [ ; ] [ ; ] [ ; ] Khi đó + = 2 Câu 9:
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên  đồng thời có đồ thị hàm số y f  x
như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số   2 y f x  trên  2  ; 2?
A. f 0  f   1 . B. f  
1  f 2 . C. f  
1  f 4 .
D. f 0  f 4 . Lời giải Chọn C Đặt     2 g x f x  . x  0  2 x  0  1  x  4   f    2 x  1   x  2  0   x  0 
Ta có g  x  2xf  2 x   0       x  2 . 2 x  0 x 4        1   x  0   f    2 x   0 x  0   2 1  x  1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 y
f x  là g   1  g   1  f   1 . Và g  2
   g 2  f 4 , g 0  f 0 , do đó max g x  max f 4, f 0. 2;2 Ta chú ý rằng: 1 4
 f xdx f xdx f 0  f  
1  f 4  f  
1  f 0  f 4  . 0 1 Vậy max f  2
x   f 4; min f  2
x   f 1 . 2;2 2;2
Câu 10: Cho hàm số = ( ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi ,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = (
− 2 ) trên − ; . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT A. + < 7. B. . > 7. C. − > 3. D. > 2. Lời giải Chọn A Đặt = − 2 , ∈ − ; ⇒ ∈ −1; Xét hàm = ( ), ∈ −1; , từ đồ thị ta có: = min ( ) = 2, = max ( ) > 5 ; ; ⇒ + > 7. Vậy A sai.
Câu 11: Cho hàm số = ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = (
− 2 ) trên đoạn [−1; 2] lần lượt và . Giá trị của biểu thức = ( − ) bằng A. 6 B. 7 C. 9 D. 11 Lời giải Chọn D Đặt =
− 2 ⇒ khi ∈ [−1; 2] thì ∈ [−1; 3]
Khi đó việc xét giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = (
− 2 ) trên đoạn ∈ [−1; 2] sẽ tương
đương với việc xét giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = ( ) trên đoạn ∈ [−1; 3] Dễ thấy ( ) = (3) = 5 = ; min ( ) = −6 = ∈[−1;3] ∈[−1;3] Suy ra − = 11
Câu 12: Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Hàm số ( ) = (
− 1) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn −1; √2 tại điểm nào sau đây? A. = ±1. B. = 0. C. = √2. D. = −1. Lời giải Chọn B
Cách 1:
Hình vẽ đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba. Do đó ta có: ( ) = + + + ( ≠ 0). ′( ) = 3 + 2 + . ′(−1) = 0 ⎧ 3 − 2 + = 0 ⎧ = 1 ⎪ ′(1) = 0 ⎪3 + 2 + = 0 = 0 Từ đồ thị ta có: (0) = 0 ⇔ = 0 ⇔ . ⎨ ⎨ = −3 ⎪ (−1) = 2 ⎪− + − + = 2 = 0 ⎩ (1) = −2 ⎩ + + + = −2 Vậy ( ) = − 3 . Suy ra ( ) = ( − 1) ⇔ ( ) = ( − 1) − 3( − 1). Đặt
− 1 = . Với ∈ −1; √2 ⇒ ∈ [−1; 1].
Ta có: max ( ) = max ( ) = 2, đạt được khi = −1 ⇒ − 1 = −1 ⇔ = 0. ∈ ;√ ∈[ ; ] Vậy hàm số ( ) = (
− 1) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn −1; √2 tại điểm = 0. x  0  x  0   Cách 2: Ta có ' g x '  x f  2 2 . x   1  0 2
x 1  1  x  2   2  x 1  1  x   2  
Ta có bảng xét dấu và biến thiên của g x
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Từ bảng ta có giá trị lớn nhất của hàm số g x   f  2 x  
1 trên đoạn 1; 2  tại điểm x  0 .  
Câu 13: Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ.
Gọi và tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = (1 − cos ) trên 0; . Giá trị của + bằng A. 2. B. 1. C. . D. . Lời giải Chọn C
Đặt 1 − cos = dễ thấy ∈ 0;
thì cos ∈ [−1; 1] do đó ∈ [0 ; 2].
Dựa vào đồ thị ta thấy max ( ) = 2 và min ( ) = nên + = 2 − = . ∈[ ; ] ∈[ ; ]
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số f sin x   1 bằng A. 4 . B. 3 . C. 3  . D. 2 . Lời giải Chọn B
Đặt t  sin x 1  t  2  ;0 .
Do đó y f (sin x 1)  f (t), t  2  ; 0.
Từ bảng biến thiên suy ra Max f (t)  f ( 2  )  3 . t   2  ;0
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2cosx 
1 . Tính M m . A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C
Do 1  cos x  1, x    1  2 cos x  1  3, x   .
Đặt t  2 cosx 1, t  [1; 3] .
Từ bảng biến thiên  max f t   1 và min f t   2  . [ 1  ; 3] [ 1  ; 3]
M m  1  (2)  1 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên  , hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
 sin x  3 cos x   5 
Giá trị lớn nhất của hàm số y f   trên đoạn  ; bằng  2       6 6     5  A. f    .
B. f 0 . C. f    .
D. f   .  3   6   6  Lời giải Chọn B
sin x  3 cos x Đặt t   sin x    . 2  3   5     Vì x   ;  x    ;  t 1;  1  . 6 6  3  2 2     
Dựa vào đồ thị của hàm số f  x , ta có bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
 sin x  3 cos x  Ta có: max f
  max f t   5      1  ;  1  ; 2    6 6   
Hàm số y f t  trong đoạn t  1  ; 
1 đạt giá trị lớn nhất tại t  0
 sin x  3 cos x  Vậy max f
  max f t   f 0 .  5      1  ;  1  ; 2    6 6   
Câu 17: Cho hàm số y f x nghịch biến trên đoạn  2
 ; 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số
y f sin x  cos x bằng
A. f  2  .
B. f  2 .
C. f 2 . D. f  2   . Lời giải Chọn A  
Ta có: sin x  cos x  2 sin x  
 và  2  2 sin x   2, x      .  4   4 
Do đó sin x  cos x   2; 2 , x    .   Vì  2; 2    2
 ; 2 và hàm số y f x nghịch biến trên đoạn  2  ; 2 nên hàm số  
y f sin x  cos x nghịch biến trên đoạn  2; 2 .      3 2 sin x    2  sin x   1   x   
k 2x  
k 2, k       .  4   4  4 2 4 3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y f sin x  cos x bằng f  2  , tại x  
k 2, k   . 4
Câu 18: Cho hàm số ( ) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ: Gọi ,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = 2(sin + cos ) . Tổng + bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B Ta có: 2(sin + cos ) = 2 1 − sin 2 = 1 + cos 2 ⇒ 1 ≤ 2(sin + cos ) ≤ 2 = max ( ) = (1) = 3 [ ; ] Ta có: . = min ( ) = (2) = 1 [ ; ] Vậy + = 4.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 19:
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f   4 4
4 sin x  cos x.  
Giá trị 2M  3m bằng A. 3 . B. 11. C. 20 . D. 14 . Lời giải Chọn C 2 Đặt t   4 4 x x   2 2 x x 2 2 4 sin cos 4 sin cos  2sin . x cos x  1 2  2  4 1
sin 2x  4  2sin 2x  
. Suy ra t 2;4 .  2 
Từ đồ thị ta thấy M  max g x  max f t   7 và m  min g x  min f t   2 .  2;4  2;4
Vậy 2M  3m  2.7  3.2  20 .
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên  3  ; 
5 và có bảng biến thiên như sau
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f  2
cos 2x  4 sin x  3 . Giá trị
của M m bằng A. 9. B. 4. C. 7. D. 6. Lời giải Chọn B Đặt 2 2
t  cos 2x  4sin x  3  t  4  6sin x . Vì 2
0  sin x  1 nên t  2  ;  4 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Suy ra g x  f t  với t  2  ;  4 .
M  max f t   5  2;4
Từ bảng biến thiên ta có 
nên M m  4 .
m  min f t   1   2;4 
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số y f x x2 2
. Giá trị của 2M mbằng. A. 1  . B. 3  . C. 5  . D. 2  . Lời giải Chọn A Đặt 2
t  2x x ta có 0  t  1
Hàm số y f x x2 2
trở thành y f t và 0  t 1
Dựa vào đồ thị ta suy ra M  3  , m  5  .
Vậy 2M m  1  .
Câu 22: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f  2
3  2 6x  9x .
Giá trị cùa biểu thức T  3M  4m bằng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
A. T  27 .
B. T  23 .
C. T  3 .
D. T  23 . Lời giải Chọn D  2  Đặt 2
t  3  2 6x  9x , x  0;  3    6 18x 1 t   0  x  2 3 6x  9x  1   2 
t 0  3; t  1;t  3      3   3   t 1;  3  t 1;  3 y f  2
3  2 6x  9x   f t , t 1;  3
Dựa vào đồ thị ta suy ra M  1  , m  5
  T  3  1  4 5    2  3 .
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên và đồ thị y f (x) như hình vẽ bên. 3 2  x x x 5   
Xét hàm số g(x)  f  
 , đặt m  min g(x) ; M  max g x . Trong các khẳng định sau,  4 2 x 2x 1 4     
khẳng định nào đúng
A. M m  6 .
B. 2M m  2 .
C. 2M m  5 .
D. M m  4 . Lời giải Chọn C     3 2 3
x x x 5 
1 x x   3 2 1
x x x 5 
Ta có g(x)  f     g (  x)  . f   3  2    4 x  2 2 4 1   2x  1   2 x   1     
1 xx  3 1   0 x  1   x    3 2 1   
g x  0   3 2      .   x x x 5   f    0 3 2  
x x x 5   2  2 4 f    0       x 1      x   2 2 4 1    
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 3 2
x x x 5    0   2 2 4  3 2 x  1
x x x 5 
Dựa vào đồ thị của y f x , ta suy ra  f    0    .  3 2  x  2 2 4 1 
x x x 5      2  x   2 2 4 1  3 2
x x x 5 Xét hàm số u   ; với x   . x  2 2 4 1  2
1 x x  2 1 Ta có u '   0  x  1  . x  3 2 1 5
- Giới hạn lim u  . x 4 - Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình u  0 vô nghiệm, phương trình u  2 có nghiệm kép x  1 .
Ta lập được bảng biến thiên của g x
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra m  min g ( x)  1 ; M  max g x  3 . Do đó 2M m  5 . ax b
Câu 24: Cho hàm bậc nhất f x 
có đồ thị như hình vẽ. cx d
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f f x trên đoạn 2 ;   1 . Tính M m ? 1 2 3 A.  . B. 6 . C. . D.  . 2 3 2 Lời giải Chọn B Từ đồ thị ta suy ra: a
+) Tiệm cận ngang: y
 1  a c . c d
+) Tiệm cận đứng: x    2
  d  2c . c b
+) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;   1   1
  b  d  2c . d cx  2c x  2
Do đó: f x   . cx  2c x  2
x  2  2 x22x4 x6
Khi đó: g x  f f x x  2    . x  2
x  2  2x  4 3x  2  2 x  2 16
Ta có g  x 
 0 x  2 ; 1 . 2   3x  2 M g    1  5 Vậy 
M m  6 . m g   2    1 
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x . Hàm số y f  x liên tục trên tập số thực và có
bảng biến thiên như sau: 10
Biết rằng f   1 
, f 2  6 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x 3
f x  3 f x trên đoạn 1; 2 3 bằng 10 820 730 A. . B. . C. . D. 198 . 3 27 27 Lời giải Chọn C
Xét hàm số g x 3
f x  3 f x trên đoạn 1; 2
f  x  0   1 g x 2
 3  f x 1  f  x   
, g x  0   . 2
f x  1 2 
x  11; 2
Từ bảng biến thiên, ta có:   1   x  2  1  ; 2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 10
f  x  0 , x   1
 ; 2 nên f x đồng biến trên  1
 ; 2  f x  f   1  3
f x  1 2
f x  1, x   1
 ; 2 nên 2 vô nghiệm.
Do đó, g x  0 chỉ có 2 nghiệm là x  1  và x  2 . 3  10   10  730 Ta có g   3 1  f   1  3 f   1   3      .  3   3  27 3 g   3
2  f 2  3 f 2  6  36  198 . 730
Vậy min g x  g   1  . 1;2 27
Câu 26: Cho hàm số = ( ) có đạo hàm ′( ). Hàm số = ′( ) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng (−1) =
, (2) = 6. Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ( ) = ( ) − 3 ( )
trên [−1; 2] bằng? A. . B. 198. C. . D. . Lời giải Chọn A Bảng biến thiến: Ta có ′( ) = 3 ( ) ′( ) − 3 ′( ). = −1
Xét trên đoạn [−1; 2] có ′( ) = 0 ⇔ 3 ′( )[
( ) − 1] = 0 ⇔ ′( ) = 0 ⇔ . = 2 Bảng biến thiên Suy ra min ( ) = (−1) = (−1) − 3 (−1) = . [ ; ]
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 27:
Cho hàm số ( ) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ: Gọi ,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = | ( ) − 2| − 3( ( ) − 2) + 5. Tích . bằng A. 2. B. 3. C. 54. D. 55. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có max ( ) = (3) = 7; min ( ) = (1) = (0 < < 2). [ ; ] [ ; ] Đặt = | ( ) − 2| ⇒ ∈ [0; 5]
Ta có = | ( ) − 2| − 3( ( ) − 2) + 5 = − 3 + 5 = ( ) = 0 ′( ) = 3 − 6 ⇒ ′( ) = 0 ⇔ = 2
= max ( ) = max{ (0); (2); (5)} = (5) = 55 [ ; ]
= min ( ) = min{ (0); (2); (5)} = (2) = 1 [ ; ] Vậy . = 55 Câu 28: Cho hàm số    4 3 2 y
f x ax bx cx dx e có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập
2 f x  1
các giá trị của x sao cho hàm số g x 
đạt giá trị lớn nhất. Số các phần tử 2
2 f x  2 f x  1 của S A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Hàm số g x có tập xác định D   .
Đặt t f x từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra t  ;
 với  1 . 2t 1
Khi đó g x  h t  . 2 2t  2t  1 2t 1
Xét hàm h t  trên  ;   . 2 2t  2t  1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 2 4t  4tt  0   ; 
Ta có h ' t   ; h (  t)  0   .
2t  2t  2 2 1 t  1  ;    Bảng biến thiên
max g x  max h t  1 khi t  1  f x  1.  ;
Từ đồ thị hàm số y f x suy ra phương trình f x  1 có 3 nghiệm.
Vậy tập S có 3 phần tử.
Câu 29: Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
f f x 1
Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của x sao cho hàm số g x  đạt giá trị lớn 2
f f x  f f x 1
nhất. Số phần tử của T A. 1. B. 3 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C
g x   g t 1 Đặt 2  . Ta có g
g.t   g  
1 .t   g   1  0 . t  2 
f f x  t t 1 2 2
Để tồn tại số thực t thì    g  
1  4g g  
1  0   g  
1  4g g  
1  0  1 3g  g   1  0 1  1   g  . 3 1
Do đó g x đạt giá trị lớn nhất bằng khi 3 t 1 1  2
t  4t  4  0  t  2  f f x  2 . 2 t t 1 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
f x  a, 0  a  1   1 
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f f x  2 tương đương  f x  b, 1  b  3 2
f x  c c 3 , 3  
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của ĐTHS y f x và y a 0  a   1 nên có 3 nghiệm phân biệt.
Số nghiệm của phương trình 2 là số giao điểm của ĐTHS y f x và y b 1  b  3 nên có 3 nghiệm phân biệt.
Số nghiệm của phương trình 3 là số giao điểm của ĐTHS y f x và y cc  3 nên có 1 nghiệm.
Các nghiệm tìm được phân biệt nhau nên tập T có tất cả 7 phần tử.
Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  , bảng biến thiên của hàm số y f x như hình vẽ
f  x  0 , x 0; . Biết a , x thay đổi trên đoạn 0;2 và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 f x2 1 
2 f  0  a xf a  6     m S  bằng
(phân số tối giản). Tổng m n f 2 4 2x  2
f x  f 2
4 2x f a       n    
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 20; 25 .
B. 95;145 .
C. 45;75 .
D. 75;95 . Lời giải Chọn C
 f x2 1 
2 f  0  a xf a  6     Có S   f 2 4 2x  2
f x  f 2
4 2x f a          
Ta có x 0;2  2  4  2x 0; 2 . Mặt khác f  x  0,x 0; 2 .
Kết hợp với bảng biến thiên ta có
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
f 2  4  2x   f 2  4    f  
x  f 2  0
f x  f 2  4  
Có 2 f 0  a xf a  6  2 f 0  a  2 f a  6 , với x 0;2 .
2 f 0  a xf a  6
1 2 f  0  a  2 f a  6 Suy ra S   .   1 . 2
8 4  f a   64 4  f a
2 f  0  a  2 f a  6 Ta chứng minh cho  1 2 4  f a
2  f a  2  af a  2 f 0  2  0   *
Xét hàm số g a  f a  2  af a  2 f 0  2 , a 0; 2
ga  2  af a  0,a 0;2  g a  g 0  0    * đúng  2 đúng. 1 Từ   1 và 2  S
m n  65 . 64 x  2
Dấu đẳng thức xảy ra khi  a  0  x
Câu 31: Xét hàm số F x  f t dt
trong đó hàm số y f t  có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá 2
trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? A. F   1 .
B. F 2 .
C. F 3 .
D. F 0 . Lời giải Chọn B x   
Ta có F  x   f t t   f x   d .   2 
Xét trên đoạn 0;3 , ta thấy F  x  0  f x  0  x  2 .
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên 0; 2 hàm số F x đồng biến nên F 0  F 2 .
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên 2; 
3 hàm số F x nghịch biến nên F 3  F 2 .
Vậy F 2 là giá trị lớn nhất.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 32:
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x liên tục trên  và đồ thị hàm số y f  x trên đoạn
2;6 như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng
A. max f x  f 6 .
B. max f x  f   1 .
C. max f x  f 2 .
D. max f x  f  2    2;  6  2;  6  2;  6  2;  6 Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số y f   x suy ra ta có bảng biến thiên 2 6 2 6 Mặt khác, lại có: 
f  x dx f  x dx f x  f x   1  2 1  2
  f 2  f 1  f 6  f 2  f 1  f 6
Suy ra max f x  f 6 .  2;  6
Dạng 2: GTLN, GTNN hàm liên kết khi biết BBT, đồ thị
Câu 33:
Cho hàm số y f x  có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f  0  3, f  2  2018 và bảng xét
dấu của f  x như sau:
Hàm số y f x  2017  2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau đây ? 0 A. 0; 2 .
B. ; 2017  .
C. 2017; 0 .
D. 2017;   . Lời giải Chọn B
Hàm số y f x  2017  2018x
Đặt t x  2017  x t  2017
Ta được: y g t   f t   2018t  2017.2018
g  t   f t   2018
g  t   0  f t   2018
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Từ bảng xét dấu đề cho của hàm f  x và f  0  3, f  2  2018 ta có bảng biến thiên của hàm f t  :
Suy ra phương trình f t   2018 có hai nghiệm là 2 (nghiệm kép) và a với a  0 .
Bảng biến thiên của hàm số g t  :
(Chọn t  3  2;    g t   f 3  2018  0 . Suy ra: trên khoảng 2;   thì g x   0 )
Suy ra hàm số g t  đạt giá trị nhỏ nhất tại t a x a 1017 .
a  0 nên x  2017 .
Câu 34: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng đồ thị hàm số y f  x như dưới đây
Tìm giá trị lớn nhất max g x của hàm số g      2 x
f x x x trên đoạn 1;2 . 1;2
A. max g x  g   1 .
B. max g x  g   1 .
C. max g x  g 2 .
D. max g x  g 0 . 1;2 1;2  1  ; 2  1  ; 2 Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Chọn A
Xét hàm số g      2 x
f x x x trên đoạn 1;2 .
Ta có g  x  f  x  2x 1.
Cho g x  0  f  x  2x 1.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f  x với đường thẳng y  2x 1.  x  1 
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f  x  2x 1  x  1 .   x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy max g x  g   1 . 1;2
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị y f  x như hình bên. Đặt
g x  f x   x  2 2 1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Khi đó y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3  ;  3 tại
A. x  3 .
B. x  3 .
C. x  0 .
D. x  1 . Lời giải. Chọn A 2
Ta có g x  2 f x   x  
1  g x  2 f  x   x  
1  . Vẽ đồ thị hàm số y x 1 trên cùng hệ trục
tọa độ với đồ thị hàm số y f   x .
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 3 +
g x dx  0  g  
1  g 3; g x dx  0  g   1  g 3  
. Do đó y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên 3 1 đoạn  3  ; 
3 tại x  3 hoặc x  3 .
+ Phần hình phẳng giới hạn bởi y f   x; y x 1; x  3; x  1 có diện tích lớn hơn phần hình phẳng 1 3
giới hạn bởi y f  x; y x 1; x  1; x  3 nên
g x dx g x dx g 3  g 3   . 3 1
Vậy y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3  ; 
3 tại x  3 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 36:
Cho hàm số f x . Biết hàm số f  x có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;  3 , hàm số
g x  f x    x 2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  3 .
B. x  4 .
C. x  3 .
D. x  1 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số g x  f x    x 2 2 1 trên 4;  3 .
Ta có: g x  2 f  x  21 x .
g x  0  f  x  1 x . Trên đồ thị hàm số f  x ta vẽ thêm đường thẳng y  1 x .  x  4  
Từ đồ thị ta thấy f  x  1 x x  1 .   x  3 
Bảng biến thiên của hàm số g x như sau:
Vậy min g x  g   1  x  1 . 4;3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 37:
Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số đạo hàm y  f ' x như hình vẽ dưới đây. 1 3 3
Xét hàm số g x  f x 3 2  x x
x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2
A. min g x  g   1 .
B. min g  x  g 3 . 3;  1 3;  1 g  3    g   1 C. min g  x   .
D. min g  x  g   1 . 3;  1 2 3;  1 Lời giải Chọn D
Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số đạo hàm y  f ' x như hình vẽ. Xét hàm số 1 3 3 3 3
g x  f x 3 2  x x
x  2018  g ' x  f ' x 2  x x  3 4 2 2 2  x  3  3 3 3 3 Cho 
g ' x  f ' x 2  x x
 0  f ' x 2  x x   x  1  2 2 2 2   x  1 
Dựa vào đồ thị ta so sánh được min g  x  g   1 . 3;  1
y f x
y f ' xCâu 38: Cho có đồ thị như hình vẽ. 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f x 3 
x x trên đoạn 1; 2 bằng 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 2 2 2 2
A. f 2  . B. f   1  . C. . D. f   1  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D x  1 
Ta có:  x  f x 2 g' '
x 1 , g' x  0  f ' x 2  x 1  .  x  1 
Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên: 2
Từ bảng biến thiên ta thấy min g x  g   1  f   1  . 1;2 3 Câu 39: Cho hàm số
f x có đồ thị
f   x như hình vẽ bên. Xét hàm số 1 3 3
g x  f x 3 2  x x
x  2019 . Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 4 2
A. min g x  g   1 .
B. min g x  g   1 . 3;  1 3;  1 g  3    g   1
C. min g x  .
D. min g x  g  3   .  3  ;  1 2 3;  1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Lời giải Chọn B 3 3
Tính được g x  f  x 2  x x  . 2 2 3 3
Khi đó g x  0  f  x 2  x x  . 2 2 3 3
Hàm số h x 2  x x
có đồ thị như hình vẽ. 2 2
Dựa vào tương giao của hai đồ thị f   x và h x ta thấy trên 3; 
1 phương trình  có các nghiệm x  3  ; x  1  ; x 1. Trên 3;  
1 , đồ thị hàm số f   x nằm phía dưới đồ thị hàm số h x nên g x  0 . Trên  1  
;1 , đồ thị hàm số f   x nằm phía trên đồ thị hàm số h x nên g x  0 . Ta có bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Vậy min g x  g   1 khi x  1  . 3;  1
Câu 40: Cho hàm số y f x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f   x  như hình vẽ bên. 1 1
Gọi g x   f x  3 2  x
x x  2 0 1 9 . 3 2
Biết g 1  g 1  g 0  g 2 . Với x  1; 2 thì g x đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A. g 2 .
B. g 1 . C. g   1 .
D. g 0 . Lời giải Chọn A
g   x   f   x  2
x x  1 .
g   x   f  x 2 0
x x  1 . 2
Vẽ đồ thị hàm số y x x 1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Ta suy ra bảng biến thiên hàm số g x trên 1; 2 như sau:
Ta có: g  1  g  
1  g 0  g 2  g 1  g 2  g 0  g 1  0 .
 min g x  g 2 . x   1  ;2 Câu 41: Hàm số
y f x có đồ thị
y f   x như hình vẽ. Xét hàm số 1 3 3
g x  f x 3 2  x x x  2020 . 3 4 2
Trong các mệnh đề dưới đây:
I g 0  g 1.  III  Hàm số g x nghịch biến trên 3;  1 .
II  min g x  g  
1 .  IV  m ax g x  maxg 3, g   1  x   3;  1 x   3  ;  1
Số mệnh đề đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 3 3 3 3
Ta có g  x  f  x 2  x x
; g  x  0  f  x 2  x x  . 2 2 2 2 3 3
Vẽ đồ thị hàm số y f   x và đồ thị hàm số 2 y x x
trên cùng một hệ trục toạ độ. 2 2 Ta thấy trên 3; 
1 hai đồ thị có ba giao điểm là: 3;3 , 1; 2 và 1;  1 . 3 3
Trên khoảng 3; 1 thì f  x 2  x x
nên g  x  0. 2 2 3 3 Trên khoảng  1  ; 
1 thì f  x 2  x x
nên g  x  0. 2 2
Bảng biến thiên của hàm số g x  trên 3;  1 :
Từ bảng biến thiên ta có:
+) Mệnh đề  I g 0  g   1 là đúng.
+) Mệnh đề  II  min g x  g   1 là đúng. x   3;  1
+) Mệnh đề  III  Hàm số g x nghịch biến trên  3  ;  1 là sai.
+) Mệnh đề  IV  m ax g x  maxg 3, g   1  là đúng. x   3  ;  1
Câu 42: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 1
Đặt g x 3 
x x f x  2020 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
g x trên đoạn  3; 3 . Hãy tính M  . m  
A. f  3  f  3 .
B. f  3  f  3 .
C. 2020  f  3 . D.
4040  f  3  f  3 . Lời giải Chọn D 1 Xét g x 3 
x x f x  2020 , với x   3 ; 3 . 3  
Ta có g x 2
x 1  f  x .  x  0
g  x  0  f  x 2  x  1   . x   3 
Bảng biến thiên của hàm số g x
Do đó M  max g x  g  3   f  3  2020 ,  3 ; 3  
m  min g x  g  3   f  3  2020 .  3; 3  
Vậy M m   f  3  f  3  4040.
Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 1 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x   f  3 x  3 x  5 3  x x  3 x  trên đoạn  1  ;  2 ? 5 3 15 A. 2022 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 . Lời giải Chọn D
g   x    2
x   f  3 x x  4 2  x x    2
x    f  3 x x  2 3 3 3 2 3 1 3 3  x  3   3  f  3 x  3x 2  x  3  0
g x  0   2  x 1  0  Mà x    3
x x     f  3
x x   f  3 x x 2 1; 2 3 2; 2 3 0 3 3
x  3  0 , do đó g x 2
 0  x 1  0  x  1  . Ta có
Vậy max y g   1  f   2  2  2021.  1   ;2
Câu 44: Cho hai hàm số y f (x) và y g (x) là hai hàm số liên tục trên  có đồ thị hàm số y f (
x) là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y g (
x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm ,
A B, C của y f   x và y g x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a , b , c . Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số h x  f x  g x trên đoạn a;c.
A. min h x  h 0 .
B. min h x  h a  .
C. min h x  h b .
D. min h x  h c . a;c a;c a;c a;cLời giải Chọn C
Ta có h x  f  x  g x
Theo đồ thị có bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Suy ra min h x  h b . a;c
Câu 45: Cho hai hàm số ( ) và ( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng = 1, = 6 đều là các
điểm cực trị của 2 hàm số ( ) và
( ) đồng thời (1) = (6), 2 (6) = (1) +
3và2 (−5 + 16) = 3 (5 − 9)(∗). Gọi ,
lần lượt là giá trị nhỏ nhất của biểu thức = ( )[ ( ) − 2 ( ) + 1] +
( ) + ( )trên đoạn [1; 6]. Tính tổng = + . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Lần lượt thay = 2,
= 3 vào(∗), đồng thời kết hợp điều kiện ban đầu ta có hệ phương trình: 2 (1) = 3 (6) − 1 ⎧ (1) = (6) = 1 2 (6) = 3 (1) − 1 ⇔ (6) = . ⎨2 (1) = 4 (1) − 4 ⎩2 (6) = 4 (6) − 4 (1) = 2
Từ giả thiết kết hợp đồ thị ta thấy rằng ( ) nghịch biến trên [1; 6] và ( ) đồng biến trên [1; 6], suy ra ( ) ∈ [1; 2]; ( ) ∈ 1; . Đặt = ( ), = ( ), ta có = − 2 + + +
= ( ; ), coi đây là hàm số theo ẩn ta có
′ ( ; ) = 2 − 2 + 1 = 0 ⇔ = . Ta có (1; ) = − + 2, ; = − 4 + ⇒ ;
− (1; ) > 0 ∀ ∈ [1; 2]. Xét ∈ 1; ⇒ = ∉ 1; và ∈ ; 2 ⇒ = ∈ 1; . Với ∈ 1;
(1) khảo sát hàm số ( ; ) theo biến ∈ 1; ⇒ ( ; ) ≥ (1; ) = − + 2 ≥ 1 và ⇒ ( ; ) ≤ ; = − 4 + ≤ . Với ∈
; 2 (2). Lập bảng biến thiên cho hàm số ( ; ) theo biến ∈ 1; ta có ( ; ) ≥ ; = − (2 − 1) + + + = ≥ và ⇒ ( ; ) ≤ ; = − 4 + ≤ . Từ (1) và (2) suy ra max = = , min = = 1 ⇒ = + = .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 46:
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Gọi 1 1 3 2
g(x)  f (s inx)  sin x
sin x  s inx . Giá trị nhỏ nhất của g x bằng 3 2 1 7 A. g( 1  ) .
B. g(1) . C. f (1)  . D. f (1)  . 6 6 Lời giải Chọn D
Hàm số xác định trên R , đặt u  sin x,u  1  
;1 . Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 3 2
h(u)  f (u)  u
u u trên đoạn  1   ;1 3 2 Ta có: ' 2 h (
u)  f (u)  u u  1, 2 2 h (
u)  0  f (
u)  u u 1  0  f (
u)  u u 1
So sánh đồ thị hàm số y f (  u) và 2
y u u 1 (hình vẽ) Ta được BBT sau
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 1 7 Ta đi so sánh h( 1  )  f (1) 
h(1)  f (1)  . 6 6
Dễ thấy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số '
y f (u) và 2
y u u 1 trên đoạn  1  ; 0 nhỏ 0 1 hơn trên đoạn 0; 
1 . Tức là:  f '(x)    2 x x   1 dx    2
x x  
1  f '(x) dx     1 0 0 1 3 2 3 2   x x   x x   7 1  f (x)    x  
x f (x)        f (1)   f (1)  3 2 3 2       6 6 1  0 7
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số g x là: f   1  . 6
Dạng 3: GTLN, GTNN hàm số có tham số không chứa giá tuyệt đối

Câu 47: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số = ( − 3 +
) trên đoạn [−1; 1]bằng 4. Tính tổng các phần tử của . A. 3. B. 6. C. 0. D. −5. Lời giải Chọn C Ta có = (3 − 3)( − 3 + ). = ±1 = 0 ⇔ 3 − 3 = 0 ⇔ − 3 + = 0 ( ) = − 3 = − (2) Xét hàm số ( ) = − 3 , ( ) = 3 − 3, ( ) = 0 ⇔ = ±1. ≥ 2 +) TH 1: Với
phương trình (2)có nghiệm không thuộc khoảng (−1; 1). Khi đó ≤ −2 = (1) ⎡ [ ; ] ( − 2) = 4 ⎡ = 0, = 4 ⎢ (1) < (−1) ⎢ ( − 2) < ( + 2) > 0 ⎢ ⇔ ⇔ ⇔ ∈ {−4,4} thoả mãn. = (−1) ( + 2) = 4 = 0, = −4 ⎢ ⎢ [ ; ] < 0 ⎣ (−1) < (1) ⎣ ( + 2) < ( − 2) +) TH2: Với −2 <
< 2 phương trình (2)có 3 nghiệm phân biệt < −1 < < 1 < , ta có bảng biến thiên sau
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Suy ra
= ( ) = 0 không thoả mãn yêu cầu bài toán. [ ; ]
Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn là {−4,4} nên tổng của chúng bằng 0.
Câu 48: Cho hàm số y f x trên 2; 4 như hình vẽ. Gọi S là tập chứa các giá trị của m để hàm
số y   f   x  m2 2
có giá trị lớn nhất trên đoạn 2; 4 bằng 49 . Tổng các phần tử tập S bằng. A. 9  . B. 2  3 . C. 2  . D. 1  2. Lời giải Chọn C
Theo giả thiết x 2;4 ta có:
f   x  m2 2
 49  7  f 2  x  m  7
 7  m f 2  x  7  m (1).
Nhận xét: Đặt u  2  x . Xét x 2; 4 suy ra u 2; 4 .
Dựa vào đồ thị ta có 4
  f u  6 , u  2;4 . Hay 4
  f 2  x  6 , x  2; 4 (2).  7   m  4  m  3  Từ (1) và (2) suy ra    . 7  m  6 m  1   Vậy S  3 
;1 , do đó tổng các phần tử tập S bằng 2 .
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Xét hàm số g x  f  3
x  2x  m . Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g x trên đoạn 0;  1 bằng 9 là:
A. m  10 .
B. m  6 .
C. m  12 .
D. m  8 . Lời giải Chọn D
Có max g x  9  max f  3
x  2x  9  m . 0;  1 0;  1 Với x    3
0;1  x  2x  0;3 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra f  3
x  2x3;  1  max f  3
x  2x  1 9  m  1  m  8 . 0;  1
Câu 50: Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝ sao cho
( ) = (2) = 4. Xét hàm số ( ) = ∈[ ; ] ( + ) − + 2 +
. Giá trị của tham số để ( ) = 8 là ∈[ ; ] A. 5. B. 4. C. −1. D. 3. Lời giải Chọn D Xét hàm số ℎ( ) = ( + ) trên [0; 2]. Đặt = + , ∈ [0; 2]. Ta có = 3
+ 1 > 0 ∀ ∈ ℝ nên ∈ [0; 10]. Vì vậy ( + ) = ( ) = 4 khi = 2 ⇔ = 1. ∈[ ; ] ∈[ ; ] Mặt khác ( ) = − + 2 + = −( − 1) + + 1 ≤ + 1. Suy ra ( ) = + 1 khi = ∈[ ; ] 1. Vậy ( ) = 4 + + 1 = + 5 = 8 ⇔ = 3. ∈[ ; ]
Phương pháp trắc nghiệm
Chọn hàm = ( ) = 4 thỏa mãn giả thiết: hàm số = ( ) liên tục trên ℝ có ( ) = (2) = ∈[ ; ] 4. Ta có ( ) = ( + ) − + 2 + = 4 − + 2 + . ( ) = −2 + 2; ( ) = 0 ⇔ = 1.
Xét hàm số ( ) liên tục trên đoạn [0; 2], ( ) = 0 ⇔ = 1. Ta có (0) = 4 + , (1) = 5 + , (2) = 4 + . Rõ ràng (0) = (2) < (1) nên ( ) = (1). Vậy 5 + = 8 ⇔ = 3. ∈[ ; ]
Câu 51: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Xét hàm số g x  f  3
x  2x  m . Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g x trên đoạn 0;  1 bằng 9 là:
A. m  10 .
B. m  6 .
C. m  12 .
D. m  8 . Lời giải Chọn D
Có max g x  9  max f  3
x  2x  9  m . 0;  1 0;  1 Với x    3
0;1  x  2x  0;3 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra f  3
x  2x3;  1  max f  3
x  2x  1 9  m  1  m  8 . 0;  1
Câu 52: Cho hàm số y f (x) liên tục, có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ. Ký hiệu
g(x)  f 2 2x  1 x   m . Tìm điều kiện của tham số m sao cho max g(x)  2 min g(x) . [0;1] [0;1]
A. m  2 .
B. m  3 .
C. 0  m  5 .
D. m  4 . Lời giải Chọn B 2 1 4 1 x  2x
Đặt t  2 2x  1 x ta có t '    . 2x 2 1 x 2 2x 1 x 8
Xét t  0  4 1 x  2x  0  4 1 x
2x  16(1  x)  2 x x  . 9  8 
Ta có t 0  1;t   1  2 2 ; t  3  t [1;3]   .  9 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Để max g(x)  2 min g(x)  max g(t)  2 min g(t) [0;1] [0;1] [1;3] [1;3]
 max  f (t)  m  2 min  f (t)  m  5  m  2(1 m)  m  3 . [1;3] [1;3]
Dạng 4: GTLN, GTNN hàm trị tuyệt đối chứa tham số. A – KIẾN THỨC CHUNG
Dạng 1: Tìm m để max y f x  m a a  0. ;Phương pháp:
Cách 1:Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . ; ;
m K m k
m K m k K k
Kiểm tra max mK , m k     . 2 2 2 K k
m k  a
m  a k TH1:  .
a Để max y a    m   
a k;a K . 2 ;
m K a
m a K   K k TH2:
a m   . 2
Cách 2: Xét trường hợp
m K a
TH1: Max m K  
m K m k  
m k a
TH2: Max m k  
m k m K  
Cách 3: Sử dụng đồ thị
Dạng 2: Tìm m để min y f x  m a a  0. ;Phương pháp:
Cách 1: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . ; ;
m k a
m K  a
m a k
m  a K
Để min y a        
. Vậy mS S .  1 2 ;m k  0 m K  0 m  k m  K    
Cách 2:Sử dụng đồ thị x k x K
Cách 3: Sử dụng bđt trị tuyệt đối
Dạng 3: Tìm m để max y f x  m không vượt quá giá trị M cho trước. ;
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . ; ;Cách 1:
m k  M
Để max y M  
 M k m M K. ;
m K M
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Cách 2: Sử dụng đồ thị

Dạng 4: Tìm m để min y f x  m không vượt quá giá trị a cho trước. ;
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . ; ;Cách 1: Để
m k a
m K  a
m a k
m  a K
min y a    
 m K m k   0    
 K m  k. ;m k  0 m K  0 m  k m  K    
Cách 2: Sử dụng đồ thị
Dang 5: Tìm m để max y f x  m đạt min. a;bPhương pháp:
Cách 1: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . a;  ba;  b K k K k
Đề hỏi tìm m m  
. Đề hỏi tìm min của max y  giá trị này là . 2 a;  b 2
Cách 2:Sử dụng dồ thị
Cách 3: Sử dụng bđt trị tuyệt đối.

Cách 4: Phương pháp xấp xỉ đều.
Dạng 6: Tìm m để min y f x  m đạt min. a;  b
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . a;  ba;  b
Đề hỏi tìm m  m K  m k  0  K m  k . Đề hỏi tìm min của min y  giá trị này là 0. a;b
Dạng 7: Cho hàm số y f x  m .Tìm m để max y  .
h min y h  0 hoặc Min  max  a;b a;  b
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . a;  ba;  b TH1:
K m k m
K m h k m       m S .
K m cung dau k m 1 TH2:
k m K m
k m h K m  m S .
K m cung dau k m 2
Vậy mS S . 1 2
Dạng 8: Cho hàm số y f x  m .
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x  K;
min f x  k K k . a;  ba;  b
BT1: Tìm m để min y  max y m K m k . a;b a;b
BT2: Tìm m để min y *max y m K * m k . a;b a;bB – BÀI TẬP
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT HÀM BẬC 2
Câu 53: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để 2
Max x  2x m  4 . Tổng giá trị 0;  3
các phần tử của S bằng A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn C Đặt 2
t x  2 x . Với x 0;  3  t 1;  3 . Nên 2
Max x  2x m  Max t m  a
M x  m 1 ; m  3. 0;  3 1;  3 m 1  4 m  5 m 1 4      m 1  4  m  3  2 Max x 2x m 4          . 0;  3  m  3  4 m  3  4 m  1    m  3  4  m  7   
S  5; 3;1;   7 .
Vậy tổng giá trị các phần tử của S bằng 4 .
Câu 54: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số = | + 2 + − 4|
trên đoạn [−2; 1] bằng 5? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Xét hàm số ( ) = + 2 + − 4, ta có ( ) = 2 + 2, ( ) = 0 ⇔ = −1. (−2) = − 4, (−1) = − 5, (1) = − 1. Do − 5 < − 4 <
− 1 nên giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = | + 2 + − 4| bằng {| − 1|; |
− 5|} nên có 2 trường hợp xảy. | − 1| > | − 5| ( − 1) > ( − 5) 8 > 24 > 3 TH1: Nếu = (1) = | − 1| = 5 ⇔ − 1 = 5 ⇔ = 6 ⇔ = 6 ⇔ [ ; ] − 1 = −5 = −4 = −4 = 6. | − 1| < | − 5| ( − 1) < ( − 5) 8 < 24 < 3 TH2: Nếu = (−1) = | − 5| = 5 ⇔ − 5 = 5 ⇔ = 10 ⇔ = 10 ⇔ [ ; ] − 5 = −5 = 0 = 0 = 0.
Vậy có 2 giá trị thoả mãn.
Câu 55: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  2 x m trên đoạn 2 ; 
1 . Với m  3;3, giá
trị lớn nhất của M bằng A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Xét f x 2
x  2x m liên tục trên 2 ;  1 .
Ta có: f   x  2x  2 ; f  x  0  x  1 2;1 .
f 2  m ; f 1  m  3 ; f 1  m 1 ;
+) Trường hợp 1: m  
1 m  3  0  3  m  1 , lúc đó M  min y  0 . 2;  1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT m  3 
+) Trường hợp 2: m  
1 m  3  0   (*). m  1 
Do đó: M  min y  min  m 1 ; m  3 . 2;  1
Khi m   m
 m  2  m  2 1 3 1 3
m  1 , kết hợp với điều kiện (*) ta được m  1, lúc đó:
M  min y m 1 .  2  ;  1
Khi m  1  m  3  m  1 , kết hợp với điều kiện (*) ta được m  3  , lúc đó:
M  min y m  3 . 2;  1
Xét các giá trị m  3;3 0 khi  3  m  1  0 khi  3  m  1 M     .  m 1 khi 1  m  3 m 1 khi 1  m  3  
Dễ dàng nhận thấy M đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m  3 . Câu 56: Cho hàm số 2
y x x m . Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để min y  2 bằng  2  ; 2 31 23 9 A.  . B. 8 . C.  . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn C 1 Xét hàm số 2
u x x m trên đoạn 2; 2, có: u  0  2x 1  0  x   . 2    1   max u max u    2 , u  , u   2  m  6  2;2   2   Khi đó:  .    1   1
min u  min u  2  ,u  , u   2  m   2;2    2  4  1 1 1 9 + Nếu m   0 hay m
thì min y m   2  m  (thỏa mãn). 4 4 2; 2 4 4
+ Nếu m  6  0 hay m  6 thì min y  m  6  2  m  8  (thỏa mãn).  2  ; 2 1 + Nếu 6  m
thì min y  0 (không thỏa mãn). 4 2; 2 9
Vậy có hai số thực m
m  8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 23
Tổng các giá trị đó bằng  . 4
Câu 57: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m4 trên đoạn  2   ;1 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m  1.
B. m  2 .
C. m  3 .
D. m  4 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g x 2
x  2x m 4 trên đoạn  2   ;1 .
Ta có: g 'x  2x  2 , g 'x  0  2x  2  0  x  1  . Bảng biến thiên:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Từ bảng biến thiên ta luôn có: m5  m 4  m 1 
Mặt khác f x  g x , suy ra: max f x  max  m 5 ; m 1 . 2;  1
Nếu m 5  m 1
  8m  24  m  3 thì max f x m1  m 1 2 (1). 2;  1
Nếu m 5  m 1
  8m  24  m  3 thì max f x m5  5 m  2 (2). 2;  1
Từ (1) và (2) suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m4 trên đoạn  2   ;1 đạt giá trị nhỏ
nhất bằng 2 khi m  3 . Câu 58: Cho hàm số 2
y x  4x  2m  3 với m là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; 
3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng a khi m b . Tính P  2b a . 1 13 9 A. . B. . C. . D. 6 . 2 4 4 Lời giải Chọn D
Xét hàm số y f x 2
x  4x  2m  3 liên tục trên đoạn 1;  3 .
+) f  x  2x  4 ; f  x  0  x  21;  3 . +) f  
1  2m  6 , f 2  2m  7 , f   3  2m  6 .
Khi đó max f x  max 2m  6 ; 2m  7   M . 1;  3
M  2m  6  1 Ta có: 
 2M  2m  6  7  2m  2m  6  7  2m  1  M  .
M  2m  7  7  2m   2  1
2m  6  2m  7   13 Dấu "  " xảy ra   2  m  .
 m    m 4 2 6 7 2  0  1 13 Do đó M   a khi m
b P  2b a  6 . 2 4 Câu 59: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị nhự hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g x  f x  m trên đoạn 0;  4 bằng 9 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT A. 1  0 . B. 6  . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn B Từ đồ thị hàm số    2 y
f x ax bx c ta có đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  2 là trục đối xứng, mà
f 0  5  f 4  5 . Suy ra: 1  f x  5, x  0;  4 .
Xét hàm số g x  f x  m , x  0;4 .
Ta có: max g x  maxm 1 ; m  5 . 0;4 m  3 
m 1  m  5  m  3    Trường hợp 1:     m  8  m  1  0 .
max g x  9 m 1  9      0;4  m  1  0  m  3 
m 1  m  5  m  3    Trường hợp 2:     m  4  m  4 .
max g x  9 m  5  9      0;4  m  1  4 
Vậy tổng tất cả giá trị nguyên của m là: 10  4   6 .
Câu 60: Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = | +
+ | trên đoạn [−1; 3]. Khi đạt giá trị nhỏ nhất, tính + 2 . A. 7. B. −5. C. −4. D. −6. Lời giải Chọn C Xét hàm số ( ) = | +
+ |. Theo đề bài, là giá trị lớn nhất của hàm số trên [−1; 3].
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT ≥ (−1) ≥ |1 − + | Suy ra ≥ (3) ⇔ ≥ |9 + 3 + | ⇒ 4 ≥ |1 − + | + |9 + 3 + | + 2|−1 − − | ≥ (1) ≥ |1 + + | ≥ |1 − + + 9 + 3 + + 2(−1 − − )| ⇒ 4 ≥ 8 ⇒ ≥ 2. Nếu
= 2 thì điều kiện cần là |1 − + | = |9 + 3 + | = |−1 − − | = 2 và 1 − + , 9 + 1 − + = 9 + 3 + = −1 − − = 2 = −2 3 + , −1 − − cùng dấu ⇔ ⇔ . 1 − + = 9 + 3 + = −1 − − = −2 = −1 = −2 Ngược lại, khi ta có, hàm số ( ) = | − 2 − 1| trên [−1; 3]. = −1 Xét hàm số ( ) =
− 2 − 1 xác định và liên tục trên [−1; 3]. ( ) = 2 − 2; ( ) = 0 ⇔ = 1 ∈ [−1; 3]
là giá trị lớn nhất của hàm số ( ) trên [−1; 3] ⇒ =
{| (−1)|; | (3)|; | (1)|} =2. = −2 Vậy . Ta có: + 2 = −4. = −1
Câu 61: Cho biết là giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = | − 2
+ | trên đoạn [−1; 2]. Khi đạt
giá trị nhỏ nhất có thể thì giá trị của biểu thức ( + + 3 ) bằng: A. . B. −2. C. 3. D. −1. Lời giải Chọn D Ta có: = ( ) nên suy ra: ∈[ ; ] + ≥ (−1) = |2 + + 1|(1) + ≥ (2) = |4 − 4 + |(2) + ≥ = − + ⇔ 2 ≥ − + 2 − 2 (3)
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3) theo vế ta có: 4 ≥ |2 +
+ 1| + |4 − 4 + | + − + 2 − 2 ≥ 2 + + 1 + 4 − 4 + − + 2 − 2 = ⇔ ≥ (∗).
Dấu ′′ = ′′ xảy ra khi dấu ′′ = ′′ ở (1), (2), (3) cùng đồng thời xảy ra và sao cho các giá trị
(1 + 2 + ), (4 − 4 + ), − + 2 − 2 cùng dấu với nhau. ⎡⎧1 + 2 + = = ⎪ = ⎢ 4 − 4 + = = ⇔ ⎢⎨ = − ⎢⎪ ⎩− + 2 − 2 = =
Tức điều kiện dấu ′′ = ′′ xảy ra khi: ⎢ ⎢⎧1 + 2 + = = − ⎢⎪ ⎢ 4 − 4 + = = − ( ) ⎢⎨ ⎪ ⎣⎩− + 2 − 2 = = − Khi đó: ( ) = − − .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của là: khi = , = − Vậy + + 3 = −1.
Câu 62: Cho hàm số ( ) = +
+ , | ( )| ≤ 1, ∀ ∈ [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của (0) A. 8. B. 0. C. 6. D. 4. Lời giải. Chọn A ( ) = 2 + ⇒ (0) = .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của với điều kiện | ( )| ≤ 1, ∀ ∈ [0; 1].
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT (0) = + = (1) − (0) ( Ta có. 1) = + + ⇔ + 2 = 4 − 4 (0) ⇒ = 4 − (1) − 3 (0). = + + = (0) −1 ≤ (0) ≤ 1 −1 ≤ (1) ≤ 1 1
| ( )| ≤ 1, ∀ ∈ [0; 1] ⇒ ⇒ = 4
+ (− (1)) + 3(− (0)) ≤ 4 + 1 + 3 = 8. 1 2 −1 ≤ ≤ 1 2 = 1 = −1, = −8 Đẳng thức xảy ra ⇔ + + = −1, (1) = −1 ⇔ ⇔ = 8 ⇒ ( ) = −8 + 8 − 1. (0) = −1 + + = 1 = −1
Vậy giá trị lớn nhất của (0) bằng 8.
Câu 63: Xét tam thức bậc hai ( ) = +
+ với , , ∈ ℝ, thỏa mãn điều kiện | ( )| ≤ 1,
∀ ∈ [−1; 1]. Gọi là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho ( ) ≤ . Khi đó bằng ∈[ ; ] A. 8. B. 4. C. 3. D. 7. Lời giải Chọn D Đặt = 2 . Ta có ∈ [−2; 2] ⇔ ∈ [−1; 1]. | ( )| = |4 + 2 + | = |2 ( ) + 2
− | = |2 ( ) + ( (1) + (−1)) − 2 − |
≤ |2 ( )| + |( (1) + (−1))|| | + 2| (0)| + | (0)| ≤ 7. Suy ra ( ) ≤ 7. ∈[ ; ] Chọn ( ) = 2
− 1 thì | ( )| ≤ 1, ∀ ∈ [−1; 1] và ( ) = 7. ∈[ ; ] Do đó = 7.
Câu 64: Có bao nhiêu số thực để giá trị nhỏ nhất của hàm số = | − 4 + + 3| − 4 bằng −5. A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn D Xét ( ) = − 4 + + 3 có = 1 − . TH1. ≥ 1: ( ) ≥ 0∀ ⇔ = − 8 + + 3. = −5 ⇔ = 8 (TM). TH2.
< 1: ( ) = 0 có hai nghiệm = 2 − √1 − ; = 2 + √1 − . Nếu ∈ ( ; ): = − − 3 − . ( ) = −8 + 4√1 − . ( ) = −8 − 4√1 − . ⇒ ( ) < ( ) ⇒ = −8 − 4√1 − < −8 (Không TM). ( ; ) Nếu ∉ ( ; ): = − 8 + 3 + . +) < 4 ⇔ 1 > > −3:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT = − 13 = −5 ⇔ = 8 (Loại). +) ≥ 4 ⇔ ≤ −3: ⇒ = −8 − 4√1 −
< −8 (Không TM). Vậy có 1 giá trị của .
Câu 65: Cho hàm số ( ) = |8 +
+ |, trong đó , là tham số thực. Gọi là giá trị
lớn nhất của hàm số. Tính tổng + khi nhận giá trị nhỏ nhất. A. + = −8. B. + = −9. C. + = 0. D. + = −7. Lời giải Chọn D Đặt =
, ∈ [0; 1], ta có hàm số ( ) = |8 + + |. Khi đó = ( ). [ ; ] Do đó: ≥ (0) = | |; ≥ (1) = |8 + + |; ≥ = 2 + + ⇒ 2 ≥ |4 + + 2 |; Từ đó ta có 4 ≥ | | + |8 + + | + |−4 − − 2 | ≥ | + (8 + + ) + (−4 − − 2 )| = 4 Hay ≥ 1. | |
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi | | = |8 + + | = = 1 và , (8 + + ), (−4 − − 2 ) = −8 cùng dấu ⇔ . = 1 Vậy + = −7.
Câu 66: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số = | − 2 +
| bằng 1. Số phần tử của S là A. 0. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn A Đặt = ( ∈ [−1; 1]) ⇒ = | − 2 + | Xét hàm số ( ) = − 2 + có ′( ) = 2 − 2 = 0 ⇔ = 1 ∈ [−1; 1]
max f x  max m  3; m   1  m  3  1;  1 Có (−1) = + 3, (1) = − 1. Khi đó  min f
x  minm  3; m   1  m 1 1;  1  TH1: | + 3| ≥ | − 1| ⇔ ≥ −1 = −2( ) ⇒ ( ) = | + 3| = 1 ⇔ = −4( ) TH1: | + 3| < | − 1| ⇔ < −1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT = 2( ) ⇒ ( ) = | − 1| = 1 ⇔ = 0( )
⇒ Không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 67: Có bao nhiêu số nguyên m 2
để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 cos x  2 sin x m  4 trên   đoạn 0; 
nhỏ hơn hoặc bằng 4? 2    A. 12. B. 14. C. 13. D. 15. Lời giải Chọn D Ta có: y   2
4 cos x  2 sin x m  4   2
4 1 cos x  2sin x m 2
 4 sin x  2 sin x m . 
Đặt t  sin x , do x  0; 
nên suy ra t 0;  1 . 2   
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  4t  2t m trên đoạn 0;  1 .
Xét hàm số f t 2
 4t  2t m liên tục trên đoạn 0;  1 , ta có: 1
f  t   8t  2 ; f t   0  t   0  ;1 . 4
f 0  m; f   1  m  6 .
Trường hợp 1: Nếu m  0  min y m . Kết hợp với giả thiết ta có 0  m  4 .   1 0;  1 m  6  4
Trường hợp 2: Nếu m  6  0  m  6
  min y  m  6 . Kết hợp với giả thiết ta có   0;  1 m  6   1  0  m  6  . 2
Trường hợp 3: Nếu mm  6  0  6
  m  0  min y  0  4 . Trường hợp này thỏa mãn. 3 0;  1 Từ   1 ,2 và 3 m 1
 0;4 . Vì m là số nguyên nên m  1  0, 9, 8  ,..., 2,3,  4 . ta được  
Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. HÀM BẬC 3
Câu 68: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số = | − 3 +
| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Tập hợp có bao nhiêu phần tử. A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. Lời giải Chọn B Đặt ( ) = − 3 + trên [0; 2]. = 1 Ta có ′( ) = 3 − 3, ′( ) = 0 ⇔ = −1 Khi đó (0) = , (1) = − 2, (2) =
+ 2 suy ra GTLN của ( ) bằng + 2 và GTNN của ( ) bằng − 2.
Từ đó suy ra GTLN của = | − 3 + | trên [0; 2] bằng {| − 2|; | + 2|}. | = 5 − 2| = 3 +Trường hợp 1: ⇔ = −1 ⇔ = −1. | + 2| ≤ 3 | + 2| ≤ 3 | = 1 + 2| = 3 + Trường hợp 2: ⇔ = −5 ⇔
= 1. Vậy có 2 giá trị thỏa mãn. | − 2| ≤ 3 | − 2| ≤ 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Câu 69:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
 2x  6x m trên đoạn 0; 
3 bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 8 . B. 1  6 . C. 3  2 . D. 7  2 . Lời giải Chọn C Xét u x 3
 2x  6x m trên đoạn 0; 
3 . Dễ thấy hàm số u x liên tục trên đoạn 0;  3 . Có u x 2
 0  6x  6  0  x  10;  3 .
max u  maxu 0;u  
1 ;u 3  max ;
m m  4; m  3  6  m  36  0;  3 Khi đó  . min u  min 
u 0;u  
1 ;u 3  min ;
m m  4; m  3  6  m  4 0;  3   m  4  8  m  4  0  m  12
Theo bài ra min f x  min m  4 ; m  36 ;  0  8     . 0  ;3 m  36  0 m  44     m  36  8   Do đó S   4  4;1 
2 . Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 3  2 .
Câu 70: Tìm để giá trị lớn nhất của hàm số = | − 3 + 2
− 1| trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất.
Giá trị của thuộc khoảng A. ( ; ). B. [− ; ]. C. ; . D. − ; − . Lời giải Chọn A Xét hàm số : ( ) = − 3 + 2
− 1 liên tục và có đạo hàm trên [0; 2]. Ta có: ′( ) = 3 − 3. = 1 ∈ [0; 2] Suy ra: ′( ) = 0 ⇔ 3 − 3 = 0 ⇔ . = −1 ∉ [0; 2] Lúc đó: (0) = |2 − 1|; (1) = |2 − 3|; (2) = |2 + 1|. Vì: 2 − 3 < 2 − 1 < 2 + 1. Nên = {|2 − 3|; |2 + 1|} = {|3 − 2 |; |2 + 1|}. [ ; ] Xét đồ thị sau:
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy GTLN của {|2 − 3|; |2 + 1|} = {|3 − 2 |; |2 + 1|} bằng = 2 khi = 0 ⇔ = ∈ (0; 1). Nhận xét:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Ta có thể xét bài toán sau: Tìm GTNN của ( ) =
{| |; | |} với , là các biểu thức chứa tham số .
Câu 71: Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x m đạt giá trị lớn nhất bằng 50 trên
[  2; 4] . Tổng các phần tử thuộc S A. 4. B. 36 . C. 140 . D. 0 . Lời giải Chọn A x  0 Xét hàm số 3 2
g( x)  x  3 x m g x 2
 3 x  6 x . Xét g x  0   . x  2 
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x m trên [  2; 4] là:
max y  maxy 0; y 2; y 2; y 4  max m ; m  4 ; m  20 ; m 16  . x   2  ;4 m  50
Trường hợp 1: Giả sử max y m  50   . m  5  0 
Với m  50 thì m 16  66  50 (loại).
Với m  50 thì m  20  70  50 (loại). m  54
Trường hợp 2: Giả sử max y m  4  50   . m  4  6 
Với m  54  m  54  50 (loại).
Với m  46 thì m  20  66  50 (loại). m  70
Trường hợp 3: Giả sử max y m  20  50   m  3  0 
Với m  70 thì m 16  86  50 (loại).
Với m  30 thì m 16  14  50 , m  30  50 ; m  4  34  50 (thỏa mãn). m  34
Trường hợp 4: Giả sử max y m 16  50   . m  6  6 
Với m  34 thì m  34  50, m  4  30  50, m  20  14  50 (thỏa mãn).
Với m  66 thì m  66  50 (loại). Vậy S  3  0;3 
4 . Do đó tổng các phẩn tử của S là: 3  0  34  4 . Câu 72: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để min y  3 . 1;3 A. 4. B. 8 . C. 31. D. 39 . Lời giải Chọn D
Nhận xét: Đây là bài toán tìm tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
hoặc bằng một hằng số.
Hướng giải: Trong bài toán này tham số m đứng độc lập nên ta sẽ khảo sát hàm ở trong dấu giá trị tuyệt
đối và sử dụng tính chất của đồ thị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối để giải quyết bài toán. Tuy nhiên để đưa
ra đúng cho bài toán này, ta phải hết sức cẩn thận phân tích và chia trường hợp. Lời giải:
Xét hàm số f x 3 2
 2x  3x m .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT x  0
Ta có f  x 2
 6x  6x ; f  x  0   . x  1   f   1  m  5  f  0  m Khi đó ta có  . f    1  m 1
f 3  m  27 
Trường hợp 1: Nếu m  5  0  m  5 thì min y m  5  m  5  3  m  8 . 1;3 Vậy 5  m  8 .
Trường hợp 2: Nếu m  27  0  m  2
 7 thì min y m  27  m  27  3  m  30 .  1  ;3 Vậy 3  0  m  2  7 .
Trường hơp 3: Nếu m  5  0  m  27  2
 7  m  5 thì min y  0  3 (thỏa mãn). 1;3
Kết hợp kết quả của cả 3 trường hợp ta được tập hợp giá trị của m là 30; 
8 có 39 giá trị m nguyên. Câu 73: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x m (với m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của tham số m để max y  50 . Tổng các phần tử của M bằng  2  ;  3 A. 0 . B. 737 . C. 759. D. 2  15 . Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x 3 2
x  3x  9x m liên tục trên đoạn  2  ;  3 .
Ta có f  x 2
 3x  6x  9 . x  1  f  x 2
 0  3x  6x  9  0   . x  3 
f 2  m  2; f 1  m  5; f 3  m  27 .
Suy ra max f x  m  5 ; min f x  m  27 . 2;  3 2;  3
Do đó M  max y  max  m  5 ; m  27  . 2  ;3
 m  5  m  27  2m  22  0    m  5  50  5
 0  m  5  50 m    11;45 M  50       m   2  3; 45 . 
m  5  m  27 2m  22  0  m  23;1  1        5
 0  m  27  50 m 27 50   
Do đó S  22; 21;20;...; 1;0;1; 2;...; 4  4 .
Vậy tổng các phần tử của M là 737.
Câu 74: Có bao nhiêu số nguyên ∈ [−5; 5] để | − 3 + | ≥ 2. [ ; ] A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn B Ta có | − 3 + | ≥ 2 ⇔ | − 3 +
| ≥ 2; ∀ ∈ [1; 3](1) (Do hàm số = | − 3 + | [ ; ] liên tục trên [1; 3]).
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT − 3 + ≥ 2; ∀ ∈ [1; 3] Giải (1): | − 3 + | ≥ 2; ∀ ∈ [1; 3] ⇔ ⇔ − 3 + ≤ −2; ∀ ∈ [1; 3] 2 − ≤ ( − 3 ) − 3 ≥ 2 − ; ∀ ∈ [1; 3] [ ⇔ ; ] (∗). − 3 ≤ −2 − ; ∀ ∈ [1; 3] −2 − ≥ ( − 3 ) [ ; ] Xét hàm số ( ) = − 3
trên [1; 3]. Hàm số xác định và liên tục trên [1; 3] mà ( ) = 3 − 6 = = 0 0 ⇔
. Ta có: (1) = −2; (3) = 0; (2) = −4. = 2 2 − ≤ −4 ≥ 6 Do đó ( ) = 0; ( ) = −4. Từ (∗) suy ra ⇔ . [ ; ] [ ; ] −2 − ≥ 0 ≤ −2 ∈ [−5; 5] Vì nên ∈ {−5; −4; −3; −2}. ∈ ℤ
Vậy có 4 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Cách 2: Đặt = − 3 , với ∈ [1; 3] ⇒
∈ [−4; 0]. Khi đó bài toán trở thành | + | ≥ 2. [ ; ] TH1: − ≤ −4 ⇒ | + | = |−4 + | = − 4 ≥ 2 ⇔ ≥ 6. [ ; ] TH2: − ≥ 0 ⇒ | + | = | | = − ≥ 2 ⇔ ≤ −2. [ ; ] ∈ [−5; 5]
Kết hợp với điều kiện suy ra ∈ {−5; −4; −3; −2}. ∈ ℤ
Vậy có 4 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 75: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 3 y
x  9x m 10 trên đoạn 0; 
3 không vượt quá 12 . Tổng giá trị các phần tử của S 3 bằng bao nhiêu? A. 7  . B. 0. C. 3. D. 12 . Lời giải Chọn A 1
Xét hàm số g x 3 
x  9x m 10 . Dễ thấy hàm số g (x) liên tục trên đoạn 0;  3 . 3  x  3
Ta có g x 2
x  9 ; g  x  0   x  3  0;  3 
Ta có g 0  m 10 ; g   3  m  8 .  g 0  12   m 10  12 
Theo yêu cầu bài toán, max y  max g x  12      4   m  2 0;  3 0;  3 g  3  12 m  8   12  
m nên m  4  ; 3; 2  ; 1; 0;1;  2 .
Vậy tổng các phần tử của S là 7  .
Câu 76: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số y f x 3 2
x  3x m  2 có giá trị nhỏ nhất trên  1  
;1 không vượt quá 50. Tổng các phần tử của S bằng A. 420. B. 2020. C. 412. D. 2019. Lời giải Chọn A
Đặt g x 3 2
x  3x m  2 trên đoạn  1   ;1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT x  0
Ta có g x 2
 3x  6x g x  0   . x  2 
M  max g x  maxg  
1 ; g 0; g  
1   maxm  6;m  4; m   2  m  2  1  ;  1 Khi đó  .
m  min g x  ming  
1 ; g 0; g  
1   minm  6; m  4;m   2  m  6   1  ;  1   m  2  50  
 m  2  m  6   4  8  m  4
Vậy min f x min m  2 ; m  6   50    4  8  m  56   1;  1  m  6  50 4  m  56  
 m  2  m  6  
Vậy có tổng các phần tử của S là 420 .
Câu 77: Cho hàm số f x 3 2
x  3x m . Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x trên đoạn 1; 
3 không lớn hơn 2020? A. 4045 . B. 4046 . C. 4044 . D. 4042 . Lời giải Chọn A Với 3 2
u x  3x m có 2
u  3x  6x; u  0  x  0; x  2
min u  minu  
1 ;u 3;u 2  minm  2; ; m m   4  m  4  1;3 Do đó  max u  max  u  
1 ;u 3;u 2  maxm  2; ; m m   4  m 1;  3 
* Nếu m  4  0  m  4  min f x  m  4  2020  m  2024  m 4,..., 202  4 . 1;  3
* Nếu m  0  min f x  m  2020  2020  m m 2020;...;  0 . 1;  3
* Nếu 0  m  4 khi đó min u  0; max u  0  min f x  0 (thỏa mãn). 1;  3 1;  3 1;  3
Vậy m 2020,..., 202 
4 có tất cả 4045 số nguyên thỏa mãn.
Câu 78: Cho hàm số ( ) = | − − 5 + |,
∈ ℝ. Gọi là tập hợp gồm tất cả các số nguyên
để 0 < min ( ) ≤ 1. Tổng các phần tử bằng [ ; ] A. 11. B. 4. C. 2. D. 9. Lời giải Chọn C + Xét = − − 5 + ta có: = −1 * ′ = 3 − 2 − 5 ; ′ = 0 ⇔ 3 − 2 − 5 = 0 ⇔ = * (−2) = − 2; (−1) = + 3; (1) = − 5 * = min = − 5; = max = + 3 [ ; ] [ ; ] + Xét các trường hợp Nếu .
< 0 ⇒ min ( ) = 0 (loại). [ ; ] Nếu ≥ 0 ⇒ min ( ) = ⇒ ⇔ 0 < ≤ 1 ⇔ 0 < − 5 ≤ 1 ⇔ 5 < ≤ 6 ⇒ = 6. [ ; ] Nếu ≤ 0 ⇒ min ( ) = − ⇒
⇔ 0 < − ≤ 1 ⇔ 0 < − − 3 ≤ 1 ⇔ −4 ≤ < −3. [ ; ] ⇒ = −4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
+ Vậy tổng các phần tử của bằng 6 − 4 = 2
Câu 79: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x mx  9x  9m trên đoạn  2  ; 
2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Đặt f x 3 2
x mx  9x  9m . Dễ thấy min f x  0 , dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi phương trình 2;2
f x  0 có nghiệm x 2  ;  2 .
Ta có: f x 2
x x m   x m   2 9
x  9  x m  .  x  3 
f x  0  x  3  .   x m
Do đó điều kiện cần và đủ để f x  0 có nghiệm x 2  ;  2 là m 2  ;  2 .
m   nên m 2  ; 1  ;0;1;  2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 80: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x 12x m 1 trên đoạn 1;3 đạt nhỏ nhất. 23 7 23 7 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x  trên 1;3
+) Xét g x  3
x  12 x m  1 trên 1;3 x  2 (n) g   x  2
 3x  12 ; g x 2
 0  3x 12  0  x  2  (l)  +) Ta có:
f 1  m  10 ; f 2  m 15 ; f 3  m  8
 max f x  M  max m  8 ; m 15  x   1;  3 M m  8 
 M m15  
 2M m  8  m  15  m  8  15  m m  8  15  m  7 7  M  2
m  8  m 15  23 Dấu “=” xảy ra    m  m  8  15  m  0 2  23 Vậy m  . 2
Câu 81: Cho hàm số ( ) = − 3 +
( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho max| ( )| + min| ( )| = 6. Tổng tất cả các phần tử của là [ ; ] [ ; ] A. 3. B. 0. C. −1. D. 2.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Lời giải Chọn B Xét hàm số ( ) = − 3 + . ( ) = −1 = 3 − 3; ( ) = 0 ⇔ 3 − 3 = 0 ⇔ . = 1 Bảng biến thiên x 0 1 2 f'(x) 0 + f(x) m m+2 m-2 +) Nếu < −2 thì max| ( )| = − + 2, min| ( )| = − − 2 [ ; ] [ ; ]
Ta có max| ( )| + min| ( )| = 6 ⇔ − + 2 − − 2 = 6 ⇔ = −3 (thỏa) [ ; ] [ ; ] +) Nếu > 2 thì max| ( )| = + 2, min| ( )| = − 2 [ ; ] [ ; ]
Ta có max| ( )| + min| ( )| = 6 ⇔ + 2 + − 2 = 6 ⇔ = 3 (thỏa) [ ; ] [ ; ] +) Nếu −2 ≤
≤ 2 thì min| ( )| = 0; max| ( )| = max{| + 2|; | − 2|} ≤ 4 [ ; ] [ ; ]
⇒ max| ( )| + min| ( )| < 6 (không thỏa điều kiện đề bài) [ ; ] [ ; ]
Vậy = {−3; 3}, Tổng các phần tử của là 0.
Câu 82: Cho hàm số ( ) = − 3 + 2
+ 5 (với là tham số). Gọi là tập tất cả các giá trị của để | ( )| +
| ( )| = 5. Tổng số phần tử của là [ ; ] [ ; ] A. − . B. −3. C. − . D. −6. Lời giải Chọn B Xét hàm số ( ) = − 3 + 2 + 5 ⇒ ′( ) = 3 − 6 . = 0( ) ⇒ ′( ) = 0 ⇔ 3 − 6 = 0 ⇔ . = 2( ) Bảng biến thiên: TH1: Nếu 2 + 1 ≥ 0 ⇔ ≥ − . ⇒ | ( )| + | ( )| = 5 ⇔ 2 + 1 + 2 + 5 = 5 ⇔ = − (nhận). [ ; ] [ ; ] TH2: Nếu 2 + 1 < 0 ≤ 2 + 3 ⇔ − ≤ < − . ⇒ | ( )| + | ( )| = 5 ⇔ 0 + 2 + 5 = 5 ⇔ = 0 (loại). [ ; ] [ ; ] TH3: Nếu 2 + 3 < 0 < 2 + 5 ⇔ − < < − . ⇒ | ( )| + | ( )| = 5 ⇔ 0 − 2 − 1 = 5 ⇔ = −3 (loại). [ ; ] [ ; ] TH4: Nếu 2 + 5 ≤ 0 ⇔ ≤ − .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT ⇒ | ( )| + | ( )| = 5 ⇔ −2 − 5 − 2 − 1 = 5 ⇔ = − (nhận). [ ; ] [ ; ] ⇒ = − ; −
⇒tổng các phần tử của S là −3.
Câu 83: Cho hàm số ( ) = − 3 +
+ 1 ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của thuộc đoạn [−2020; 2020] sao cho max| ( )| ≤ 3min| ( )|. Số phần tử của [ ; ] [ ; ] là A. 4003. B. 4002. C. 4004. D. 4001. Lời giải Chọn B Xét hàm số = ( ) = − 3 + + 1 ⇒ ′ = ′( ) = 3 − 6 . ′( ) = 0 ⇔ 3 − 6 = 0 ⇔ = 0 ( ). = 2 (1) = − 1; (2) = − 3; (4) = 17 + . max ( ) = + 17; min ( ) = − 3.+Nếu − 3 ≥ 0 ⇔ ≥ 3 thì max| ( )| = + 17, [ ; ] [ ; ] [ ; ] min| ( )| =
− 3. Khi đó: max| ( )| ≤ 3min| ( )| ⇔ 17 + ≤ 3( − 3) ⇔ ≥ 13. [ ; ] [ ; ] [ ; ] +Nếu + 17 ≤ 0 ⇔ ≤ −17 thì max| ( )| = − + 3, min| ( )| = −17 − . [ ; ] [ ; ]
Khi đó: max| ( )| ≤ 3min| ( )| ⇔ − + 3 ≤ 3(−17 − ) ⇔ ≤ −27. [ ; ] [ ; ] +Nếu ( − 3)( + 17) < 0 ⇔ −17 < < 3 thì max| ( )| = max{| + 17|, | − 3|} = max{ + 17,3 − } > 0; min| ( )| = 0. [ ; ] [ ; ]
Khi đó, không thỏa điều kiện max| ( )| ≤ 3min| ( )|. [ ; ] [ ; ] ≤ −27 Do đó: kết hợp với ∈ [−2020; 2020] ta có
∈ [−2020; −27] ∪ [13; 2020] ≥ 13
Vậy 4002 giá trị nguyên của cần tìm.
Câu 84: Gọi ( ) là giá trị lớn nhất của hàm số = ( ) = | − 6 + 9 + 2 − 1| trên đoạn
[−1; 4]. Biết bất phương trình ( ) ≤ có đúng 10 giá trị nguyên của tham số thoả mãn.
Giá trị nguyên nhỏ nhất của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Khảo sát hàm số: ℎ( ) = − 6 + 9 + 2
− 1 trên đoạn [−1; 4], ta được: GTNN min ℎ( ) = 2 − 17 và GTLN max ℎ( ) = 2 + 3. ∈[ ; ] ∈[ ; ] Do đó: ( ) = max
max ℎ( ), − min ℎ( ) = max{(2 + 3), (−2 + 17)} ∈[ ; ] ∈[ ; ] 2 + 3 ℎ 2 + 3 ≥ −2 + 17 Hay ta có ( ) = max{(2 + 3), (−2 + 17)} = −2 + 17 ℎ − 2 + 17 ≥ 2 + 3 7 2 + 3 ℎ ≥ = 2 7 −2 + 17 ℎ ≤ 2
Đồ thị hàm số ( ) như hình vẽ
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT y g my 19 1  O 7 8 9 m 2
Để có đúng 10 giá trị nguyên thoả mãn bất phương trình ( ) ≤ thì ta phải có: 19 ≤ ≤ 21
Suy ra GTNN = 19. Các giá trị nguyên của là
= {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 85: Cho hàm số ( ) = |2 − 9 + 12 +
|. Có bao nhiêu số nguyên ∈ (−20; 20) để với mọi bộ ba số thực , ,
∈ [1; 3] thì ( ), ( ), ( ) là độ dài ba cạnh một tam giác? A. 10. B. 8. C. 25. D. 23. Lời giải Chọn D = 0 Xét = 2 − 9 + 12 + trên [1; 3], ta có: = 6 − 18 + 12; = 0 ⇔ . = 2 = { (0), (1), (2), (3)} = + 4. [ ; ] max = ax{ (0), (1), (2), (3)} = + 9. [ ; ]
Để ( ), ( ), ( ) là độ dài ba cạnh một tam giác thì ta phải có ( ) + ( ) > ( ). Chọn ( ) = ( ) =
( ), ( ) = max ( ) ta có điều kiện 2 ( ) > max ( ). [ ; ] [ ; ] [ ; ] [ ; ] Ngược lại: với 2
( ) > max ( ), ta có : ( ) + ( ) − ( ) ≥ 2 ( ) > max ( ) > 0. [ ; ] [ ; ] [ ; ] [ ; ]
Vậy điều kiện cần và đủ để ( ), ( ), ( ) là độ dài ba cạnh một tam giác là 2 ( ) > max ( ) [ ; ] [ ; ] + 4 ≥ 0 TH1: + 4 ≥ 0 ⇒ ( ) = + 4; ( ) = + 9 ⇒ ⇔ > 1 [ ; ] 2( + 4) > + 9 [ ; ] + 9 ≤ 0 TH2: + 9 ≤ 0 ⇒ ( ) = − − 9; ( ) = − − 4 ⇒ ⇔ < [ ; ] 2(− − 9) > − − 4 [ ; ] −14 TH3: ( + 4)( + 9) < 0 ⇒ ( ) = 0 ⇒ 2.0 > ( ) = + 9 (loại) [ ; ] [ ; ] Vậy
∈ {−19; −15; 2. ; 18; 19}. Có 23 số nguyên thỏa mãn. HÀM BẬC 4
Câu 86: Có bao nhiêu giá trị của để giá trị lớn nhất của hàm số = |− + 8 + | trên đoạn [−1; 3] bằng 2018? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn B Ta có = |− + 8 + | = | − 8 − | = |( − 4) − 16 − |. Đặt = (
− 4) , vì ∈ [−1; 3] nên miền giá trị của [0; 25]. Khi đó = ( ) = | − 16 − |. Ta có max ( ) = max ( ) = max{|16 + |; |9 − |}. ∈[ ; ] ∈[ ; ] |16 + | > |9 − | Trường hợp 1 : ⇔ = 2002. |16 + | = 2018
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT |16 + | < |9 − | Trường hợp 2 : ⇔ = −2009. |9 − | = 2018 |16 + | = |9 − | Trường hợp 3 : ⇔ ∈ ∅. |9 − | = 2018
Vậy có 2 giá trị cần tìm.
Câu 87: Cho hàm số f x 4 2
x  2x m . Có bao nhiêu số nguyên m để max f x  100.  1  ;2 A. 192 . B. 191. C. 193 . D. 190 . Lời giải Chọn A
Đặt g x 4 2
x  2x  . m
Khi đó hàm số ban đầu có dạng f x  g x . Ta có: g ' x 3  4x  4 . xx  0  g ' x 3
 0  4x  4x x  1   x  1   Ta có: g  
1  m 1; g 0  ; m g  
1  m 1; g 2  m  8. m 1  1  00
Để max f x  100    99  m  92.  1  ;2 m  8  100 
Vậy có 192 giá trị m thỏa mãn.
Câu 88: Cho hàm số ( ) = − 2 +
( là tham số thực). Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho | ( )| +
| ( )| = 7. Tổng các phần tử của là [ ; ] [ ; ] A. 7. B. − . C. − . D. `14. Lời giải Chọn C Xét hàm số ( ) = − 2 +
liên tục trên đoạn [0; 2]. = 1 ∈ [0; 2] Ta có ′( ) = 4 − 4 ⇒ ′( ) = 0 ⇔ 4 − 4 = 0 ⇔ = 0 ∈ [0; 2] . = −1 ∉ [0; 2] Khi đó (0) = ; (1) = − 1; (2) = + 8. Suy ra (1) = − 1 < (0) = < (2) = + 8.
Đồ thị của hàm số = | ( )| thu được bằng cách giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành của ( ):
= ( ), còn phần đồ thị phía dưới trục hoành của ( ):
= ( ) thì lấy đối xứng qua trục hoành
lên trên. Do đó, ta có biện luận sau đây:
Ta xét các trường hợp sau: | ( )| = | + 8| = − − 8 [ ; ] Trường hợp 1. + 8 ≤ 0 ⇔ ≤ −8 thì . Do đó: | ( )| = | − 1| = 1 − [ ; ] | ( )| + | ( )| = 7 ⇔ 1 − − − 8 = 7 ⇔ = −7 (loại). [ ; ] [ ; ] Trường hợp 2. ≤ 0 < + 8 ⇔ −8 <
≤ 0, thì đồ thị hàm số( ):
= ( ) cắt trục hoành tại với ∈ [0; 2]. Do đó | ( )| = 0. Suy ra | ( )| = 7. [ ; ] [ ; ] Mặt khác | ( )| = {| + 8|; | − 1|} = { + 8; 1 − }. [ ; ]
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 1 − ≥ + 8 ⎡ ≤ − 1 − = 7 ⎢ = −6( ) Suy ra | ( )| = 7 ⇔ ⇔ ⎢ . [ ; ] + 8 > 1 − > − + 8 = 7 ⎢ ⎣ = −1( ) Trường hợp 3. − 1 ≤ 0 < ⇔ 0 <
≤ 1, thì đồ thị hàm số( ):
= ( ) cắt trục hoành tại với ∈ [0; 2]. Do đó | ( )| = 0. [ ; ] Măt khác | ( )| = + 8. [ ; ] Suy ra | ( )| + | ( )| = 7 ⇔ + 8 = 7 ⇔ = −1 (loại). [ ; ] [ ; ] | ( )| = − 1 [ ; ] Trường hợp 4. − 1 > 0 ⇔ > 1 thì . Do đó: | ( )| = + 8 [ ; ] | ( )| + | ( )| = 7 ⇔ − 1 + + 8 = 7 ⇔ = 0 (loại). [ ; ] [ ; ] Suy ra = {−1; −6}.
Vậy tổng các phần tử của là (−6) + (−1) = −7.
Câu 89: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x m trên đoạn  1  ;  3 . Có bao 59
nhiêu số thực m để M  ? 2 A. 2 . B. 6 . C. 1 . D. 4 . Lời giải Chọn C Xét hàm số: 4 3 2
u  3x  4x 12x m .  x  0  Có 3 2
u  12x 12x  24 x u  0  x  1  .  x  2 
min u  minu  
1 ,u 0 ,u 2,u 3  u 2  m  32  1  ;  3 Khi đó:  . max u  max  u 
1 ,u 0,u 2,u 3  u 3  m  27  1  ;  3   59 m  32    2 
m  32  m  27  5 Do đó: M   m m   59 max 32 , 27     m  . 2  59 2  m  27    2
 m  27  m 32  59
Vậy có 1 số thực m để M  . 2
Câu 90: Cho hàm số ( ) = − 2 +
( là tham số thực). Tìm tổng tất cả các giá trị của sao cho | ( )| + 2 | ( )| = 10. [ ; ] [ ; ] A. 4. B. −3. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C Ta xét ( ) = − 2 +
liên tục trên đoạn [0; 1], ′( ) = 4 − 6 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT = 0 ∈ [0; 1] ′( ) = 0 ⇔ = ∉ [0; 1] . (0) = ; (1) = − 1.
Ta xét các trường hợp sau: -Nếu ≤ 0 thì | ( )| = 1 − ; | ( )| = − . [ ; ] [ ; ] Khi đó: | ( )| + 2 | ( )| = 10 ⇔ (1 − ) + 2(− ) = 10 ⇔
= −3 (thỏa điều kiện). [ ; ] [ ; ] -Nếu ≥ 1 thì | ( )| = ; | ( )| = − 1. [ ; ] [ ; ] Khi đó: | ( )| + 2 | ( )| = 10 ⇔ + 2( − 1) = 10 ⇔ = 4 (thỏa điều kiện). [ ; ] [ ; ] -Nếu ≤ < 1 thì | ( )| = ; | ( )| = 0. [ ; ] [ ; ] Khi đó: | ( )| + 2 | ( )| = 10 ⇔
= 10 (không thỏa điều kiện). [ ; ] [ ; ] -Nếu 0 < < thì | ( )| = 1 − ; | ( )| = 0. [ ; ] [ ; ] Khi đó: | ( )| + 2 | ( )| = 10 ⇔ 1 − = 10 ⇔
= −9 (không thỏa điều kiện). [ ; ] [ ; ] Do đó có hai giá trị = −3 và
= 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tổng tất cả các giá trị của sao cho | ( )| + 2 | ( )| = 10 là 1. [ ; ] [ ; ]
Câu 91: Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0; 
2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3  ;  3 sao cho
M  2m ? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số g x 4 3 2
x  4x  4x a .  x  0  g  x 3 2
 4x 12x  8x ; g x  0 3 2
 4 x 12x  8x  0  x  1 .   x  2  Bảng biến thiên ` TH1: a  1
  m   a  
1 ; M  a   2 a  
1  a a  2   a  3  ;   2 .
TH2: 1  a  0  m  0 ; M  0  M  2m (loại).
TH3: a  0  m a ; M a 1  2a a 1  a  1 a 1; 2;  3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Câu 92: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
y  3x  4x  12x a
trên đoạn 3; 2. Có bao nhiêu số nguyên a  2  019; 201 
9 để 2m M ? A. 3209. B. 3213. C. 3215. D. 3211. Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Chọn B
Xét hàm số f x 4 3 2
 3x  4x  12x a , ta có f x 3 2  x x x x 2 12 12 24 12 x x   2 . x  0 
f x  0  x  1  x  2  Khi đó: f  
3  a  243; f  
1  a  5; f 0  a;
f 2  a  32.
Ta thấy: a 32  a 5  a a  243, a   .  Bảng biến thiên
M  max f x  a  243 m  min f x  a  32
TH1: a 32  0  a  32, ta có 3;2 ; 3;2
Ta phải có: 2a  32 a  243  a  307  a  307; 2019  có 1712 số nguyên . a     TH2: a 243 0 a 243, ta có
M  max f x  a  32  a  32 ; m  min f x  a  243  a  243 . 3;2 3;2
Ta phải có: 2a  243 a
  32  a  518  a  2019;518 có 1501 số nguyên . a
Suy ra tất cả có 3213 số nguyên a thỏa mãn đề bài.
Câu 93: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm 1 số 4 2
y f (x) 
x 14x  48x m  30 trên đoạn 0; 
2 không vượt quá 30 . Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 120 . B. 210 . C. 108 . D. 136 . Lời giải Chọn D 1 Cách 1: Đặt 4 2 g (x) 
x 14x  48x m  30 . 4 Ta có: 3
g (x)  x  28x  48   x   2
2 x  2x  24. x  2 0;2   g (
x)  0  x  4 
0;2 và g (x)  0, x  0;  2 . x  6  0;2
 max g(x)  g(2)  m 14 , min g( x)  g(0)  m  30 . 0;2 0;2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT m  30  2  2 
TH1: m  8 : m 14  22
m  30  m 14  max f (x)  30  m .  0;2
m  30  m 14 
max f (x)  30  30  m  30  m  0 . 0;  2
Trong trường hợp này m0;1;2;3;4;5;6;7;  8 . m  30  2  2 
TH2: m  8 : m 14  22
m  30  m 14  max f (x)  m 14 .  0;2
m  30  m 14 
max f (x)  30  m 14  30  m  16 . 0;  2
Trong trường hợp này m9;10;11;...;1  6 . 17
Vậy S  0;1; 2;...;1 
6 nên tổng giá trị các phần tử của S
0  1  2  ...  16  16.  136 . là 2
* Bình luận một chút về việc tại sao lại chọn m  8, m  8.
Từ việc phân chia các trường hợp sau:
TH1: m  30  max f (x)  m 14 . 0;2
TH2: m  14  max f (x)  30  m . 0;2 TH3: 1
 4  m  30  max f (x)  max m 14 ; m  30  maxm 14;30   m . 0;2
Vậy ta lại phải giải bất phương trình: m  14  30  m m  8.
Rõ ràng giá trị m  8 xuất hiện ở trên và trong quá trình biện luận thì ta thấy không cần hai điểm chia
m  30 và m  14 nữa. 1 Cách 2: Ta có: ycbt 4 2 
x 14x  48x m  30  30 , x  0;  2 4 1 4 2  30 
x 14x  48x m  30  30 , x  0;  2 4 1 1 4 2 4 2  
x  14x  48x m  
x  14x  48x  60 , x  0;  2 4 4  1   1 4 2 4 2   max 
x 14x  48x m  min 
x 14x  48x  60     0;2 0;2  4   4   0  m  16 .
Do m    S  0;1; 2;...;1  6 . 17
Vậy tổng giá trị các phần tử của tập hợp S là 0 1 2  ...16  16.  136 . 2 1 Cách 3: Đặt 4 2 t
x  14x  48x  30 , x  0;  2 4 Ta có: 3
t  x  28x  48   x   2
2 x  2x  24. x  20;2 
t  0  x  4 
0;2 và t  0,x0;  2 . x  6    0;2
 max t t(2)  14 , min t t(0)  30 . 0;2 0;2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 1
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y f (x) 
x 14x  48x m  30 trên đoạn 0;  2 chính là 4
max t m  max m  30 ; m 14   g m . 30;14
Ta có đồ thị của g m là phần in đậm trong hình vẽ:
Dựa vào đồ thị ta có g m   30  0  m 16 . Do m    S  0;1; 2;...;1  6 . 17
Vậy tổng giá trị các phần tử của tập hợp S là 0 1 2  ...16  16.  136 . 2
Câu 94: Cho hàm số ( ) = − 4 + 4 +
( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho max| ( )| + min| ( )| = 5. Số phần tử của là [ ; ] [ ; ] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Xét hàm số ( ) = − 4 + 4 + . = 0 ( ) = 4 − 12 + 8 ; ( ) = 0 ⇔ 4 − 12 + 8 = 0 ⇔ = 1. = 2 Bảng biến thiên x 0 1 2 f'(x) + 0 m+1 f(x) m m +) Nếu
< −1 thì max| ( )| = − , min| ( )| = − − 1 [ ; ] [ ; ]
Ta có max| ( )| + min| ( )| = 5 ⇔ − − − 1 = 5 ⇔ = −3 (thỏa) [ ; ] [ ; ] +) Nếu > 0 thì max| ( )| = + 1, min| ( )| = [ ; ] [ ; ]
Ta có max| ( )| + min| ( )| = 5 ⇔ + 1 + = 5 ⇔ = 2 (thỏa) [ ; ] [ ; ] +) Nếu −1 ≤
≤ 0 thì min| ( )| = 0; max| ( )| = max{| |; | + 1|} ≤ 1 [ ; ] [ ; ]
⇒ max| ( )| + min| ( )| < 5 (không thỏa điều kiện đề bài) [ ; ] [ ; ]
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Vậy = {−3; 2}, có 2 giá trị của thỏa mãn đề bài.
Phương án nhiễu A, học sinh xét thiếu trường hợp
Phương án nhiễu C, học sinh sai dấu khi đổi vi phân hàm số ở bước cuối
Phương án nhiễu D, học sinh nhầm nhận 2 giá trị
= 0; = −1
Câu 95: Cho hàm số ( ) = − 4 + 4 +
( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho max| ( )| + min| ( )| = 5. Số phần tử của là [ ; ] [ ; ] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Xét hàm số ( ) = − 4 + 4 + . = 0 ( ) = 4 − 12 + 8 ; ( ) = 0 ⇔ 4 − 12 + 8 = 0 ⇔ = 1. = 2 Bảng biến thiên x 0 1 2 f'(x) + 0 m+1 f(x) m m +) Nếu
< −1 thì max| ( )| = − , min| ( )| = − − 1 [ ; ] [ ; ]
Ta có max| ( )| + min| ( )| = 5 ⇔ − − − 1 = 5 ⇔ = −3 (thỏa) [ ; ] [ ; ] +) Nếu > 0 thì max| ( )| = + 1, min| ( )| = [ ; ] [ ; ]
Ta có max| ( )| + min| ( )| = 5 ⇔ + 1 + = 5 ⇔ = 2 (thỏa) [ ; ] [ ; ] +) Nếu −1 ≤
≤ 0 thì min| ( )| = 0; max| ( )| = max{| |; | + 1|} ≤ 1 [ ; ] [ ; ]
⇒ max| ( )| + min| ( )| < 5 (không thỏa điều kiện đề bài) [ ; ] [ ; ]
Vậy = {−3; 2}, có 2 giá trị của thỏa mãn đề bài.
Phương án nhiễu A, học sinh xét thiếu trường hợp
Phương án nhiễu C, học sinh sai dấu khi đổi vi phân hàm số ở bước cuối
Phương án nhiễu D, học sinh nhầm nhận 2 giá trị
= 0; = −1
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = + ( − 2) − +
trên đoạn [0; 2]luôn bé hơn hoặc bằng 5? A. 0. B. 4. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn B Xét hàm số ( ) = + ( − 2) − + trên đoạn [0; 2]. Ta có ( ) = + ( − 2) − 2 = ( − 2)( + ) ≤ 0, ∀ ∈ [0; 2]
Suy ra hàm số ( )nghịch biến trên [0; 2]
Để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = + ( − 2) − +
trên đoạn [0; 2]luôn bé hơn hoặc (0) ≤ 5 bằng 5 ⇔ (2) ≥ −5 ≤ 5 ⇔ 8 4 + ( − 2) − 4 + ≥ −5 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 3  53 3  53 ∈ℤ   m  ⎯⎯⎯⎯ ∈ {−1; 0; 1; 2}. 4 4 1 Câu 97: Cho hàm số 4 3 2 y
x x x m . Tính tổng tất cả các số nguyên m để max y 11. 4 1;2 A. 1  9. B. 3  7 . C. 3  0. D. 1  1. Lời giải Chọn C 1
+ Xét hàm số f x 4 3 2
x x x m liên tục trên đoạn 1; 2. 4
+ Ta có f x 3 2
x 3x  2x . x  0  1  ;2   + f x 3 2
 0  x 3x  2x  0  x 1 1   ; 2 .  x  2  1  ;2  9 1 + f   1   ; m f   0  ; m f   1   ; m f   2  m . 4 4  f x 
f   f   f   f   f   9 max max 1 ; 0 ; 1 ; 2 1  m   Khi đó  1  ;2 4  .
min f x min   f  
1 ; f 0; f  
1 ; f 2  f 0  f 2  m  1  ;2   9   m 11  4     9   9     m   m 
Vậy max y  max  m
, m  , theo yêu cầu bài toán max y 11   4   0;  3  4    0;3 m 11   9   m m   4    53 35     m    4 4   9 35   9     m  m   8 4 35    8    11 m   .  9 4     11 m 11   11 m       8  9   m    8
m nguyên nên m   1  1; 1  0;...;  8 .
Kết luận: Tổng các số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1110  9 ... 8  30 .
Câu 98: Cho hàm số ( ) = | − 4 + 4 +
|. Khi thuộc [−3; 3] thì giá trị nhỏ nhất của hàm
số ( ) trên đoạn [0; 2] đạt giá trị lớn nhất bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B Tập xác định: = ℝ. Xét ( ) = − 4 + 4 + liên tục trên [0; 2].
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT = 0 Ta có ( ) = 4 − 12 + 8 , ( ) = 0 ⇔ = 1. = 2 (0) = Ta có: (1) = + 1. (2) = ( ) = [0;2] Suy ra: . max ( ) = + 1 [0;2] ( ) = {0; | |; | + 1|} hoặc ( ) = 0, với ∈ [−3; 3] (*). [ ; ] [ ; ] Trường hợp 1: ( + 1) ≤ 0 ⇔ −1 ≤ ≤ 0. ( ) = 0 [ ; ] Trường hợp 2:
> 0 kết hợp với (*) ta có: 0 < ≤ 3. ( ) = | |. [ ; ] Trường hợp 3: + 1 < 0 ⇔
< −1 kết hợp với (*) ta có −3 ≤ < −1. ( ) = | + 1|. [ ; ] | |, ∈ 0; 3 Khi đó: ( ) = | + 1|, ∈ −3; −1). [0;2] 0, ∈ [−1; 0]
Dựa vào đồ thị ta thấy
( ) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi = 3. [0;2]
Câu 99: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = + ( − 2) − +
trên đoạn [0; 2] luôn bé hơn hoặc bằng 5. A. 0. B. 4. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn B Xét hàm số: ( ) = + ( − 2) − +
trên đoạn [0; 2] hàm số liên tục. = 0 ( ) = + ( − 2) − 2 = 0 ⇔ = 2 = − = 0 (0) = 0 +) Nếu = 0 ⇒ ( ) = 0 ⇔ ⇒ = 2 (2) = − ⇒ | ( )| =
{| (0)|; | (2)|} = < 5 (1) (Thỏa mãn) [ ; ]
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT = 0 = 2 +) Nếu ≠ 0 ⇒ ( ) = 0 ⇔ = − 0 ≤ ≤ 2 (0) = = 0 ⇔ ⇒ 4 4 4 + 4 (∀ ≠ 0) = 2 (2) = − + − = − 3 3 3 Nhận thấy: (0) = > (2) = − + , ∀ ∈ ℝ\{0}. Mặt khác − < 0, ∀ ∈ ℝ +) TH1: > 0: | (2)| = − + = − = > = (0), ∀ > 0. ⇒ | ( )| = | (2)| = − (∗). [ ; ] +) TH2: < 0: | (2)| = − + = − = > | | = (0), ∀ < 0. ⇒ | ( )| = | (2)| = − (∗∗). [ ; ]
Vậy từ (∗) và (∗∗) ta có: 4 − 3 + 4 3 − √185 3 + √185 | ( )| = | (2)| = ≤ 5 ⇔ ≤ ≤ [ ; ] 3 8 8 ∈ ℤ Do: ⇒ ∈ {−1; 1; 2} (2) ≠ 0
KL: Từ (1) và (2) ta tìm được: ∈ {−1; 0; 1; 2}.
Câu 100: Cho hàm số ( ) = |8 +
+ |, trong đó , là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất
của hàm số ( ) trên đoạn [−1; 1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. < 0, < 0.
B. > 0, > 0
C. < 0, > 0.
D. > 0, < 0. Lời giải Chọn C Cách 1. = 0 Xét ( ) = 8 + + , ( ) = 32 + 2 = 0 ⇔ = − . Ta có ( ) = 1 ⇒ (0) = ∈ [−1; 1]. [ ; ] TH1. > 0. Ta có (1) = (−1) = 8 + + > 1. Suy ra
( ) > 1 không thỏa YCBT. [ ; ] TH2. < 0. Nếu − > 1 ⇔
< −16. Ta có (1) = (−1) = 8 + + < −1. Suy ra ( ) > 1 không thỏa [ ; ] YCBT. Nếu − < 1 ⇔ > −16. Ta có BBT
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT ▪ ( ) = = 1. Khi đó YCBT⇔ 1 − ≥ −1 ⇔
≤ 64 ⇔ = −8 (thỏa > −16) [ ; ] 8 + + ≤ 1 ≤ −8 ≤ 1 ▪ ( ) = 8 + + = 1. Khi đó, YCBT⇔ [ ; ] − ≥ −1 ≥ −8 ≥ −8 ⇒ ⇔ ⇔ = −8 ⇒ = 1. + + 6 ≤ 0 −24 ≤ ≤ −8 − = −1 ⎧ = − 1 = −8 ▪ ( ) = − = 1. Khi đó, YCBT⇔ ⇔ ⇔ . [ ; ] 8 + + ≤ 1 ⎨6 + + ≤ 0 = 1 ≤ 1 ⎩ ≥ −8
Vậy = −8, = 1 thỏa YCBT. Cách 2. Đặt = khi đó ta có ( ) = 8 + + .
Vì ∈ [−1; 1] nên ∈ [0; 1].
Theo yêu cầu bài toán thì ta có: 0 ≤
( ) ≤ 1 với mọi ∈ [0; 1] và có dấu bằng xảy ra.
Đồ thị hàm số ( ) là một parabol có bề lõm quay lên trên do đó điều kiện trên dẫn đến hệ điều kiện sau xảy ra: −1 ≤ (0) ≤ 1 −1 ≤ ≤ 1 −1 ≤ ≤ 1(1)
−1 ≤ (1) ≤ 1 ⇔ −1 ≤ 8 + + ≤ 1 ⇔ −1 ≤ 8 + + ≤ 1(2) − −1 ≤ ≤ 1 −32 ≤ 32 − ≤ 32 −32 ≤ − 32 ≤ 32(3) 32
Lấy (1) + 32(3) ta có: −64 ≤ ≤ 64 do đó −8 ≤ ≤ 8.
Lấy (3) + 32(2) ta có: −64 ≤ + 32 + 256 ≤ 64 Suy ra: + 32 + 192 ≤ 0 ⇔ −24 ≤ ≤ −8.
Khi đó ta có = −8 và = 1. Kiểm tra: ( ) = 8 − 8 + 1 = 2(2 − 1) − 1 Vì 0 ≤
≤ 1 nên −1 ≤ 2 − 1 ≤ 1 ⇒ 0 ≤ (2 − 1) ≤ 1 ⇒ −1 ≤ ( ) = 2(2 − 1) − 1 ≤ 1. Vậy | ( )| = 1 khi = 1 ⇒ = ±1 (t/m).
Câu 101: Biết đồ thị hàm số   4 2
f x ax bx c có đúng ba điểm chung với trục hoành và f   1  1  ; f  
1  0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất
phương trình f x  m  12 nghiệm đúng x   0; 
2 . Số phần tử của S A. 10 . B. 11. C. 11. D. 0 . Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số   4 2
f x ax bx c có đúng ba điểm chung với trục hoành nên đồ thị hàm số tiếp xúc với
trục hoành tại gốc toạ độ, suy ra f 0  0  c  0  I  .
Ta có f  x 3
 4ax  2bx .  f    1  1
a b c  1  Theo giả thiết     II  . f     1  0 4a  2b  0  
Từ  I  và  II  suy ra a b   c   f x 4 2 1; 2; 0  x  2x . Xét hàm số 4 2
y x 2x m trên đoạn 0;2.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
x  0 0; 2 
Dễ thấy hàm số đã cho liên tục trên đoạn 0;2 và có 3
y  0  4x  4x  0  x  1  0;2 . x  1    0;2
max y  m  8  0;2
Khi đó y 0  m  ; y   1  m
 1; y 2  m  8 .   .
min y  m 1  0; 2 
 m  8  12  
 m  8  m 1  Theo bài ra 4 2
x  2x m  12, x
 0;2  max m 1 ; m  8  12    m 1  12 
 m 1  m 8    4   m  20   7  7  m  4   m   2   2     4   m  11  .  13   m  11 7    m  11  7  2 m    2 Suy ra S có 11 phần tử. HÀM HỮA TỈ 2 x m
Câu 102: Cho hàm số f (x) 
( m là số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x 1
max f (x)  min f (x)  14 . Số phần tử của S 0;  1 0;  1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải. Chọn C 2 m  1
Ta có f (x) là hàm số liên tục, đơn điệu hoặc là hàm hằng và không âm trên 0  ;1 , 2
f (0)  m , f (1)  2 , 2 f ( m )  0 . 2 m 1 Do đó 2 2
max f ( x)  min f ( x)  14  m
 14  m  9  m  3  0;  1 0;  1 2
Vậy số phần tử của S là 2 .
Câu 103: Cho hàm số ( ) =
. Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho | ( )| + [ ; ]
| ( )| = 2. Số phần tử của là [ ; ] A. 6. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B Ta thấy hàm số ( ) =
liên tục trên đoạn [0; 1], (0) = ; (1) =
và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm = − TH 1. Nếu 0 ≤ − ≤ 1 ⇔ −1 ≤ ≤ 0 thì | ( )| = | |; ; | ( )| = 0. [ ; ] [ ; ]
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT | | = 2 = ±2 Do đó | ( )| + | ( )| = 2 ⇔ ⇔ = 3 . [ ; ] [ ; ] = 2 = −5 TH 2.Nếu − < 0 ⇔ > 0 thì | ( )| = ; ; | ( )| = ; [ ; ] [ ; ] Do đó | ( )| + | ( )| = 2 ⇔ + = 2 ⇔ = 1. [ ; ] [ ; ] TH 3. Nếu − > 1 ⇔ < −1 thì | ( )| = − ; − ; | ( )| = − ; − [ ; ] [ ; ] Ta có | ( )| + | ( )| = 2 ⇔ − − = 2 ⇔ = − . [ ; ] [ ; ]
Vậy có 2 giá trị của thỏa mãn bài toán.
Câu 104: Cho hàm số ( ) =
( là tham số thực). Gọi là tập các giá trị của sao cho
max| ( )| = 2min| ( )|. Tích tất cả các phần tử của là [ ; ] [ ; ] A. 1. B. 2. C. −5. D. . Lời giải Chọn D Do ( ) = > 0 ∀
∈ ℝ, ∀ ∈ [1; 2] nên hàm số đơn điệu trên đoạn [1; 2]. ( ) − + + 1 − + + 2 (1) = ; (2) = 2 3
+Khi (1); (2) trái dấu hoặc (1). (2) = 0 thì min| ( )| = 0, từ yêu cầu của bài toán max| ( )| = [ ; ] [ ; ]
2min| ( )| suy ra max| ( )| = 0 ⇒ (1) = (2) = 0 điều này không xảy ra vì hàm số ( ) = [ ; ] [ ; ]
là hàm số đơn điệu trên [1; 2]. (1) = > 0
+Khi (1); (2) cùng dương ⇔ ⇔ − < 1 ⇔ − < 1 (2) = > 0 − < 2 Thì max| ( )| = | (2)| = ; min| ( )| = | (1)| = [ ; ] [ ; ]
Để max| ( )| = 2min| ( )| thì = 2. ⇔ − = thỏa mãn điều kiện − < [ ; ] [ ; ] 1 và phương trình −
− = 0 cho ta hai giá trị có tích bằng − . (1) = < 0 +Khi (1); (2) cùng âm ⇔ ⇔ − > 1 ⇔ − > 2 (2) = < 0 − > 2 thì max| ( )| = | (1)| = − ; min| ( )| = | (2)| = − [ ; ] [ ; ]
Để max| ( )| = 2min| ( )| thì = 2. ⇔ −
= 5 thỏa mãn điều kiện − > [ ; ] [ ; ] 2 và phương trình −
− 5 = 0 cho ta hai giá trị có tích bẳng −5.
Từ hai trường hợp trên ta suy ra có bốn phần tử và tích của chúng bằng − . −5 = . <
+ Nếu ℎ(0). ℎ(1) > 0 ⇔ > 0 ( ) + ( ) = |4 | + |2 + 1| = 4 [ ; ] [ ; ]
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT −5 = ( ) ⇔ 6 1 = ( ) 2
+ Nếu ℎ(0). ℎ(1) ≤ 0 ⇔ ≤ ≤ 0 ⇒ ( ) = 0 [ ; ] ( ) + ( ) = 4 [ ; ] [ ; ] = ±1( ) ⎡ 3 |4 | = 4 ⎢ ⇔ ⇔ = ( ) |2 + 1| = 4 ⎢ 2 ⎢ −5 ⎣ = ( ) 2
Vậy tổng các phần tử của là .
Câu 105: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4  x m f x 
trên đoạn 2; 2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng x  3 A. 16 . B. 16. C. 2. D. 14. Lời giải Chọn B 4x m 12  m
Xét hàm số g x 
, x  2; 2 , ta có g x  . x  3  x  32 8  m g 2  
, g 2  8  m . 5  8  m   6  5   8  m        8 8  m mm  2
Do đó : max f x max  , 8 m  6       5    . 2;2 5 m  14      8  m  6   8  m  8  m    5  Vậy S  2;1 
4 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 16. 2x m
Câu 106: Cho hàm số f x 
. Gọi S là tập hợp tất các giá trị của m để min f x  2 . Tổng 1 x  2  ; 0
các phần tử của tập S A. 2 . B. 8 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B +) D   \ {1} . 2x  2
*) Với m  2 . Ta có f x 
 2 nên min f x  2 . Vậy m  2 (nhận). 1 x  2  ; 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 2  m
*) Với m  2 . Khi đó, f  x  , x   1 . 1 x2 m  4 m
+) Ta có f 2 
, f 0  m ; f (x)  0  2x m x
. Ta xét các trường hợp sau: 3 2
TH1: Đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ thuộc 2; 0 , tức là m 2 
 0  4  m  0 . Khi đó min f x  0 (loại). 2  2  ; 0
TH2: Đồ thị hàm số y f (x) không cắt trục hoành hoặc cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ nằm  m  2   m  4 2 
ngoài đoạn 2; 0 , tức là    (*). m m  0   0   2 Khi đó:  m  4   m  4 
min f x  min f  2
  ; f 0   min  ; m   min  ; m  .  2  ; 0 3 3     m  4 2 2 +) Nếu
m m  4  3 m  m  4  3m  4  2m4m  4  0 3 m  2 m  4  
(**) thì min f x  . m  1    2  ; 0 3 m  4 m  4  6
m  2 (loaïi, m  2) Ta có  2  
(do điều kiện (*) và (**)). 3   m  4  6 m  10 (nhaän)   m  4 +) Nếu  m  1
  m  2 thì min f x  m . 3  2  ; 0 m  2 (loaïi) Ta có m  2   . m  2 (loaïi) 
Suy ra S  {2; 10}.
Vậy tổng các phần tử của S là 8  . x  2020
Câu 107: Cho hàm số f x  
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m x m
sao cho max f x  2020 . 0;2019 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Hàm số f x xác định với mọi x m .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT *Nếu m  2
 020 thì f x  1, x   2
 020 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. * Nếu m  2
 020 thì f x đơn điệu trên mỗi khoảng  ;  m và  ;
m  nên yêu cầu bài toán m 0; 2019 m 0;2019  
max f x  2020       2020 4039   . Ta xét hai 0;2019 max 
f 0 ; f 2019  2020 max  ;   2020   m m   2019     trường hợp sau:    m  0 m   0;2019 m  2019   2020  Trường hợp 1:   2020  m  1   m  1  . m   4039    2020 4039   2020  m  2019 m 2019     m  0   m  2019  m  0;2019  4082419  m   2021  4039    2020 4082419 Trường hợp 2:   2020    m   2021 . m  2019 4074341 2020  m   2017   2020 2020   2020  2020 m     2020  m
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 108: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x mx m y
trên 1;2 bằng 2 . Số phần tử của S x 1 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A 2
x mx m Xét hàm số: u  . x 1 2 x  2x 2 x  2x
x  0 1; 2 u  ; u  0   0 2
x  2x  0   .  2 x  2 1  x   1
x  2 1; 2   4 1 
Ta có: u  0 x
 1; 2 nên max y   m  , m  . 1;2 3 2    2 m   3  2 10  max y  2   . Vậy S   ;   . 1;2 10   3 3  m    3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 2
x mx  2m
Câu 109: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x  2 trên đoạn 1 
;1 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S . 8 5 A.  . B. 5 . C. . D. 1  . 3 3 Lời giải. Chọn D 2
x mx  2m 2 x  4x
Xét hàm số y f x  , 1 
;1 . Tập xác định: D   \  
2 và f  x  . x  2  2 x  2  x  0
Xét f   x  0  2
x  4x  0  
. Bảng biến thiên của hàm số y f x : x  4 1;   1 1 Ta có: f  
1  m  , f 0  m , f   1  m 1. 3
Suy ra: max g x  max  f  
1 ; f 0 ; f   1 .  1  ;  1 2
x mx  2m
Với g x  f x 
. Ta có max g x  max  f  
1 ; f 0 ; f   1 . x  2  1  ;  1 1
Dựa vào đồ thị các hàm số u m ;u m 1 ; u  m  . 3 1 Xét với m
. Ta có max g x  f  
1  m 1  3  m  2. 2 1;  1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT 1 Xét với m
. Ta có max g x  f 0  m  3  m  3 . 2 1;  1 Vậy S   3  ;  2 . 2
x  m   1 x  2m  2
Câu 110: Cho hàm số y
(với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ x  2 1;  1 nhất là bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 2. D. 3 . 2 2 Lời giải Chọn B 2 x x  2 2 x x  2 Ta có y
m t m , trong đó t   2  ;  
1 , x 1;  1 . x  2 x  2 2  x  0 x x  1   ;1 4 t  t  0   .  x  22  x  4  1   ;1  4 t   1  
,t 0  1,t   1  2  3
Do đó max y  max t m  max  m  2 , m 1  max  m  2 , m 1 1;  1 1;  1
m  2  m 1
m  2  m   1 1    . 2 2 2 3
Dấu bằng đạt tại m  2  m 1  m   . 2 ( )
Câu 111: Cho hàm số ( ) =
, trong đó là tham số thực. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn ( ) + 2
( ) = . Số phần tử của tập là [ ; ] [ ; ] A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C ( ) ( ) = = + . Xét hàm số ( ) = trên đoạn [2; 3], ta có ( ) =
≥ 0, ∀ ∈ [2; 3] ( ( ) = 0 tại = 2). Suy ra, tập giá trị của ( ) trên [2; 3] là đoạn ( ) [ (2); (3)] = 2; . Đặt =
, hàm số ( ) trên [2; 3] trở thành hàm số ℎ( ) = | + | xét trên 2; . Khi đó: ( ) = ℎ( ); [ ; ] ; ( ) ( ) ( ) = ℎ( ) = | + 2|; + = = + + *) Xét [ ; ] ; ( + 2) + ≤ 0 ⇔ ∈ − ; −2 (1) Khi đó, ( ) = 0. Suy ra [ ; ] 1 9 1 1 9 ( ) + 2 ( ) = ⇔ 2 + + = ⇔ = − ℎ (1) [ ; ] [ ; ] 2 2 2 2 4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT < − *) Xét ( + 2) + > 0 ⇔ (2). Khi đó > −2 ( ) ( ) ( ) = ℎ( ) = | + 2|; + = = + − Suy ra [ ; ] ; ( ) + 2 ( ) = ⇔ + − + 2 + + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ [ ; ] [ ; ] = − ( ). = − Vậy = −
. Suy ra, số phần tử của tập bằng 1.
Câu 112: Cho hàm số =
. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [1; 2]. Có bao nhiêu số nguyên sao cho ≥ 2 ? A. 15. B. 14. C. 16. D. 13. Lời giải Chọn C Xét = trên đoạn [1; 2], ta có = > 0, ∀ ∈ [1; 2]. ( ) Do đó, = (2) = + , = (1) = + . [ ; ] [ ; ] = + + ≥ 0 TH1: + ≥ 0 ⇒ ⇒ ⇔ − ≤ ≤ . = + + ≥ 2 + = − + + ≤ 0 TH2: + ≤ 0 ⇒ ⇒ ⇔ − ≤ ≤ − . = − + − + ≥ −2 + TH3: + . + ≤ 0 ⇒ = 0, = + , + ⇒ > 2 (thỏa mãn). Ta có: − ≤ ≤
∈ {−10; . ; 4}. Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn.
Câu 113: Xét hàm số ( ) = √
, với là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn điều kiện 0 < ( ) < 1? [ ; ] A. 4. B. 8. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B Cách 1: Xét hàm số ( ) = √
liên tục trên [−1; 1] và ( ) = | ( )|. Ta có (0) = −1; (1) = √ ; (−1) = √ . (−1) ≥ 0 ≥ 2√5 - Nếu ⇔ thì
( ) = 0, không thỏa mãn bài toán. (1) ≥ 0 ≤ −2√3 [ ; ] (−1) < 0 - Nếu ⇔ −2√3 < < 2√5 (1) < 0 Mà nguyên nên
∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}. Ta có ( ) = √ . ( ) TH1: ≥ 0. Khi đó
( ) > 0∀ ∈ [−1; 1]. Do đó hàm số ( ) đồng biến trên [−1; 1].
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Mà (0) = −1 ⇒ (1) > −1. Do đó −1 < (1) < 0. Vậy 0 < ( ) < 1 hay ∈ {0; 1; 2; 3; 4} [ ; ] thỏa mãn bài toán. TH2: < 0. Xét hàm số ℎ( ) =
trên [−1; 1]. Ta có ℎ ( ) = > 0∀ ∈ [−1; 1]. √ ( )√
Khi đó dễ thấy ℎ( ) ∈ ; . √ √ * Khi = −1 ⇒ 4
+ ℎ( ) > 0∀ ∈ [−1; 1] ⇒
( ) > 0∀ ∈ [−1; 1] hay hàm số ( ) đồng biến
trên [−1; 1]. Khi đó −1 < (1) < 0 nên 0 < ( ) < 1. Vậy = −1 thỏa mãn. [ ; ] * Khi ∈ {−3; −2} ⇒ 4
+ ℎ( ) < 0∀ ∈ [−1; 1] ⇒
( ) < 0∀ ∈ [−1; 1] hay hàm số ( ) nghịch
biến trên [−1; 1]. Khi đó (−1) >
(0) ⇒ −1 < (−1) < 0 nên 0 < ( ) < 1. Vậy ∈ {−3; −2} [ ; ] thỏa mãn. Do đó
∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4} hay có 8 giá trị nguyên của . Cách 2
Nhận thấy ( ) liên tục trên [−1; 1] nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của ( ) trên đoạn [−1; 1]. ( ) ≥ 0, ∀ ∈ [−1; 1] Ta có nên suy ra 0 ≤ ( ) ≤ 1. (0) = 1 ∈[ ; ] ( ) > 0 (1) Vậy điều kiện 0 < ( ) < 1 ⇔ ∈[ ; ] . ∈[ ; ] ( ) ≠ 1 (2) ∈[ ; ]
Ta có (1) ⇔ Phương trình
− 2√ + 4 = 0 vô nghiệm trên [−1; 1] ⇔ Phương trình = √
vô nghiệm trên [−1; 1]\{0} Xét hàm số ( ) = √ , ∀ ∈ [−1; 1]\{0} − − 8 /( ) = < 0, ∀ ∈ [−1; 1]\{0} √ + 4 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình = √
vô nghiệm trên [−1; 1]\{0} ⇔ −2√3 < < 2√5. Do nguyên nên
∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Để giải (2) trước hết ta đi tìm điều kiện để ( ) = 1. ∈[ ; ] Do (0) = 1 nên
( ) = (0), mà 0 ∈ (−1; 1), suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số ( ). ∈[ ; ] Đặt ℎ( ) = √ ⇒ ℎ/(0) = 0 ⇔
= − . Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy ra. Vậy
∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4} thỏa mãn điều kiện (2)
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu. HÀM SỐ KHÁC
Câu 114: Cho hàm số = 2 − − ( + 1)(3 − ) +
. Khi giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi: ( + 1)(3 − ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ ≤ 3. Đặt = ( + 1)(3 − ) = √3 + 2 − ( ∈ [0; 2]) và 2 − = − 3.
Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số = | − − 3 + | trên đoạn [0; 2]. 13 Với = − − 3 +
ta có: max u m 1; min u m  . 0;2 0;2 4 | | Do đó = | − 1|; − ≥ ≥ = . Dấu bằng xảy ra | − 1| = − = ⇔ = .
Câu 115: Có bao nhiêu giá trị của để giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = | − 4 + | trên đoạn [0; 4] bằng 6? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D Xét ∈ [0; 4]. Đặt = ⇒ ∈ [1; 4]. Đặt ( ) = − 4 + với ∈ [1; 4]. Đạo hàm:
( ) = 2 − 4. Xét ( ) = 0 ⇔ 2 − 4 = 0 ⇔ = 2. Ta có: (1) = − 3; (2) = − 4; (4) = .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của ( ) = | − 4 + | trên [0; 4] sẽ thuộc = {| − 3|; | − 4|; | |}. = 10 ⇒ = {7; 6; 10}  Xét | − 4| = 6 ⇔ . = −2 ⇒ = {5; 6; 2} Ta thấy
= 10 thỏa mãn yêu cầu bài toán là ( ) = 6. = 9 ⇒ = {5; 6; 9}  Xét | − 3| = 6 ⇔ (không thỏa mãn). = −3 ⇒ = {7; 6; 3} = 6 ⇒ = {2; 3; 6}  Xét | | = 6 ⇔ . = −6 ⇒ = {10; 9; 6} Ta thấy
= −6 thỏa mãn yêu cầu bài toán là ( ) = 6.
Vậy có hai giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán. HÀM HỢP
Câu 116: Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng tất cả các giá trị
thực của để giá trị lớn nhất của hàm số = | ( ) +
| trên đoạn [−1; 3] bằng 2019 là A. 2020. B. 3. C. 2018. D. −1. Lời giải Chọn D Đặt ( ) = ( ) + . Khi đó
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT ( ) = (1) = (1) + = + 2 [ ; ] . ( ) = (0) = (0) + = − 1 [ ; ] | + 2| ≤ | − 1| = 2019 = 2017 Do đó = {| + 2|, | − 1|} = 2019 ⇔ ⇔ . [ ; ] | − 1| < | + 2| = 2019 = −2018
Vậy tổng các giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2017 − 2018 = −1.
Câu 117: Cho đồ thị hàm số y f x với x  2  ; 
4 như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m
để hàm số y   f   x 2 2  m   
 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  2; 4 bằng 49. Tính tổng các phần tử của S . A. 2  3. B. 1  2. C.  9 . D.  2 . Lời giải Chọn D x  2  ; 
4 nên suy ra 2x  2  ;  4 .
Dựa vào hình vẽ ta thấy 4
  f x6, x   2  ;4  4
  f 2x6, x   2  ;  4  4
 mf 2xm6 , m x   2  ;  4 6  m  7 m 1        
4  m 7;7 m 3;1  1      m  1
Theo đề bài ta có max y  49       . 2;4     4  m  7  m  3 m  3     
6  m  7;7
m  13;  1     Suy ra S  3  ; 
1 . Vậy tổng các phần tử của S là 3  1 2  .
Câu 118: Cho hàm số f x 3
x  3x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số y f 2  cos x  m bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 4 . B. 1  6 . C. 3  2 . D. 12 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Chọn B
Đặt t  2  cos x ta có t 1; 
3 . Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số 3
y t  3t m với t  1;  3
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2. Xét u t  3
t  3t m trên đoạn 1; 
3 . Ta có hàm số u t liên tục trên đoạn 1;  3 . t  1  1;3 ut  2
 3t  3 ; ut   0   . t  11;3 
max u t   maxu  
1 ;u 3  maxm 18;m   2  m 18  1;  3 Khi đó:  . min u
t   minu  
1 ;u 3  minm 18; m   2  m  2 1;  3 
Yêu cầu bài tập: min y  2 . 1;  3
Trường hợp 1: m  2  0  m  2
 min y m  2  m  2 ; min y  2  m  2  2  m  4 (thỏa mãn) 1;  3 1  ;3
Trường hợp 2: m 18  0  m  1  8
 min y m 18   m 18 ; min y  2   m 18  2  m  20 (thỏa mãn) 1;  3 1;3
Trường hợp 3: m 18 m  2  0  18  m  2  min f x  0  2 (loại) 1;  3
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 1
 6 . Chọn phương án B .
Câu 119: Cho hàm số bậc bốn = ( ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn [0; 20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = |2 ( ) +
+ 4| − ( ) − 3 trên đoạn [−2; 2] không bé hơn 1? A. 18. B. 19. C. 20. D. 21. Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có: 2
  f (x)  2, x  2; 2 (∗).
⇒ 2 ( ) + 4 ≥ 0, ∀ ∈ [−2; 2]. Vì ∈ [0; 20] nên 2 ( ) + + 4 ≥ 0 suy ra |2 ( ) + + 4| = 2 ( ) + + 4, ∀ ∈ [−2; 2]. Ta có: ( ) = |2 ( ) + + 4| − ( ) − 3 = |2 ( ) + + 4 − ( ) − 3| = | ( ) + + 1|, ∀ ∈ [−2; 2]. +) Với
= 0 ⇒ ( ) = | ( ) + 1|, ∀ ∈ [−2; 2].
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
(∗) ⇔ −1 ≤ ( ) + 1 ≤ 3, ∀ ∈ [−2; 2].
⇒ 0 ≤ | ( ) + 1| ≤ 3, ∀ ∈ [−2; 2] ⇔ 0 ≤ ( ) ≤ 3, ∀ ∈ [−2; 2].  ( ) = 0 ⇒
= 0 không thỏa yêu cầu bài toán. [ ; ] +) Với ∈ [1; 20] ⇒ ( ) + + 1 ≥ 0 ⇒ ( ) = ( ) + + 1. Từ (∗) ta có: ( ) + + 1 ≥ − 1 ⇒ ( ) = − 1. [ ; ] Yêu cầu bài toán: ( ) ≥ 1 ⇔ − 1 ≥ 1 ⇔ ≥ 2 ⇒ ∈ [2; 20]. [ ; ]
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 120: Đồ thị hàm số = ( ) như hình vẽ bên. Đặt hàm số ( ) = ( − 3 + 2) + . Tổng tất
cả các giá trị của tham số để max| ( )| + min| ( )| = 11 bằng [ ; ] [ ; ] A. 6. B. 5. C. 11. D. 1. Lời giải Chọn D 3 − 6 = 0 Đạo hàm: ′( ) = (3 − 6 ) ′( − 3 + 2) ⇒ ′( ) = 0 ⇔ − 3 + 2 = 0 − 3 + 2 = 2 = 0 ∨ = 2 (0) = (2) + = 1 + ⇔ = 1 ∨ = 1 − √3 ∨ = 1 + √3 ⇒ (1) = (0) + = 2 + = 0 ∨ = 3 (2) = (−2) + = −3 + ≤ −2 TH1. (1). (2) ≥ 0 ⇔ . ≥ 3 = 6
Khi đó: max| ( )| + min| ( )| = 11 ⇔ | − 3| + | + 2| = 11 ⇔ . [ ; ] [ ; ] = −5
TH2. (1). (2) < 0 ⇔ −2 < < 3. = 14 | − 3| = 11 = −8
Khi đó: max| ( )| + min| ( )| = 11 ⇔ ⇔ . [ ; ] [ ; ] | + 2| = 11 = 9 = −13 = 6
Đối chiếu điều kiện: . = −5
Câu 121: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g x  2 f x  m  4  f ( )
x  3 trên đoạn  2
 ; 2 không bé hơn 1? A. 18. B. 19. C. 20 . D. 21 . Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có: 2
  f (x)  2, x  2; 2   * .
 2 f x  4  0, x   2  ; 2 .
m 0; 20 nên 2 f x  m  4  0
suy ra 2 f x  m  4  2 f x  m  4, x   2  ;  2 . Ta có:
g x  2 f x  m  4  f ( )
x  3  2 f x  m  4  f x  3  f x  m 1 ,x 2; 2.
+) Với m  0  g x  f x 1 , x 2;2.   *  1
  f x 1  3,x  2  ; 2 .
 0  f x 1  3, x   2  ; 
2  0  g x  3, x   2  ; 2 .
min g x  0  m  0 không thỏa yêu cầu bài toán.  2  ;2
+) Với m 1;20  f x  m 1  0  g x  f x  m 1. Từ  
* ta có: f x  m 1  m 1  min g x  m 1. 2;2
Yêu cầu bài toán: min g x  1  m 1  1  m  2  m 2; 20 . 2;2
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 122: Cho hàm số = ( ) liên tục và có đồ thị như hình vẽ
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Gọi là tổng các giá trị nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = | ( ) + |
trên đoạn [−1; 3] nhỏ hơn hoặc bằng 2√505. A. −2019. B. 2018. C. −1. D. 0. Lời giải Chọn A Xét hàm số = ( ) + trên đoạn [−1; 3] có max = (1) = (1) + = + 2 và min = (0) = (0) + = − 1 [ ; ] [ ; ]
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số = | ( ) + | trên đoạn [−1; 3] là { | + 2|, | − 1|} Do đó max ( ) = { | + 2|, |
− 1|}. Suy ra, hàm số đã cho có giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc [ ; ] | + 2| ≤ | − 1| ≤ 2020(1)
bằng 2√505 khi và chỉ khi | − 1| ≤ | + 2| ≤ 2020(2) Ta có | + 2| ≤ | − 1| ≤ − +) (1) ⇔ ⇔ ⇔ −2019 ≤ ≤ − | − 1| ≤ 2020 −2019 ≤ ≤ 2021 | − 1| ≤ | + 2| ≥ − +) (2) ⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ 2018 | + 2| ≤ 2020 −2022 ≤ ≤ 2018
Từ hai trường hợp trên suy ra −2019 ≤ ≤ 2018.
Vì vậy, tổng các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán là = −2019.
Câu 123: Cho hàm số f x liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ  8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y fa 1  có giá trị lớn nhất 2   x 1  không vượt quá 20 ? A. 29 . B. 35 . C. 31. D. 41 . Lời giải Chọn C 8x 2 8x  8 Đặt t  . Ta có: t 
t  0  x  1 . 2 x 1 x  2 2 1 ; BBT:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT t 4;  4 .  8x
Hàm số y fa 1 
trở thành g t   f t   a 1 ,t  4; 4 . 2   x 1 
Đặt ht  f t  a 1,t 4; 
4 , ta có: ht  f t . = −4 ∈ [−4; 4]
ht  0  f t  0 ⇔ = −2 ∈ [−4; 4]. = 2 ∈ [−4; 4]
Ta có: h4  0,8 a 1 a  0,2 ; h4  6  a 1  a  5;
h2 1,6  a 1 a  0,6 ; h2  4  a 1 a 5.
Max y  Max ht   Max a  5 ; a  5 .  4;4  a  5  20  −20 ≤ + 5 ≤ 20  25  a  15 Yêu cầu bài toán   ⇔  
 15  a  15 . a  5  20  −20 ≤ − 5 ≤ 20  15  a  25 
Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.  a  5  20 
Phương án A: Thiếu dấu “=“ khi lấy điều kiện: 
 15  a  15 . a  5  20  
Phương án B: Không giải ht  0 mà chỉ lấy t   4 thay vào.
Max y  Max h4 ; h 4  Max a  5 ; a  0, 2 .   a  5  20   2
 0  a  5  20  25  a  15 Yêu cầu bài toán      
 19,8  a  15 . a  0, 2  20   2
 0  a  0, 2  20  19,8  a  20, 2 
Phương án D: Khi thay vào thấy trong 4 giá trị h4 ,h4, h2, h2 thì h4  a  5 lớn nhất nên chỉ lấy giá trị đó.
Max y h 4  a  5 . 
Yêu cầu bài toán  a  5  20  20  a  5  20   25  a  15 .
Câu 124: Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên trên đoạn [−4; 4] như sau
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
Có bao nhiêu giá trị của tham số
∈ [−4; 4] để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = (| | + 3| |) +
( ) trên đoạn [−1; 1] bằng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C Xét hàm số = ( ) trên đoạn [−4; 4].
∈ [−4; 4] ⇒ − ∈ [−4; 4] Ta có ⇒ = ( ) (
là hàm số chẵn trên [−4; 4]. − ) = ( ) Do đó: ( ) = ( ) = . [ ; ] [ ; ]
Xét ∈ [0; 1] khi đó: ( ) = ( + 3 ) + ( ) Đặt = + 3 , = 3
+ 3 > 0, ∀ ∈ [0; 1]. Suy ra (0) ≤ ≤ (1) ⇔ 0 ≤ ≤ 4.
Hàm số trở thành ℎ( ) = ( ) + ( ) với ∈ [0; 4]. ( ) = ℎ( ) = (0) + ( ) = 3 + ( ) [ ; ] [ ; ] Mà ( ) = ⇒ 3 + ( ) = ⇔ ( ) = . [ ; ]
Từ bảng biến thiên của hàm số = ( ) suy ra có 4 giá trị của .
Câu 125: Cho hàm số = ( ) có đồ thị như hình vẽ Đặt ( ) = | ( )| − 1 − 2| | + √ √
. Với giá trị nào của thì giá trị nhỏ nhất của hàm √ số ( ) là 0?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT A. − . B. 0. C. .
D. Không tồn tại. Lời giải Chọn A Với
∈ − ; điều kiện xác định của ( ) là: 1 − 2| | ≥ 0 ⇔ − ≤ ≤ . Trên tập
= − ; hàm số ( ) có đồ thị
Do đó đồ thị hàm số = | ( )| có dạng:
Ta có 0 ≤ | ( )| ≤ 1, ∀ ∈ − ;
và 0 ≤ 1 − 2| | ≤ 1 ⇒ −1 ≤ − 1 − 2| | ≤ 0
⇒ −1 ≤ | ( )| − 1 − 2| | ≤ 1. Do đó ( ) = −1 + √ √ vị trí = 0. √ ; Theo yêu cầu bài toán ( ) = 0 ⇔ √ √ = 1. √ ; Đặt = √ √ , ∈ − ; . √
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT Ta có = + > 0, ∀ ∈ − ; ⇒ đồng biến trên − ; ⇒ − ≤ ≤ . √ √ √ Khi đó ( ) = 1 ⇔ = − ⇔ √ √ = − ⇔ = − . √ Vậy
= − thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông