1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI
ĐỒ THỊ – BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
PHẦN 1 – 10
CREATED BY GIANG SƠN
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 4/2020
_____________________________________________________________________________________________________________
2 2
1
9
2
3 sin
y L
x
x y O
y x V
x y E
2
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 1)
___________________________________________________
Câu 1. Phương trình
2
2 2
4 5 4 4 0
x x x x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để phương trình
2 2
2
có 6 nghiệm thực phân biệt.
A.
0 2
m
B.
0 1
m
C.
4
m
D.
1 2
m
Câu 2. Cho hàm số
3
3 2
f x x x
. Phương trình
0
f f x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
C
C
ó
ó
t
t
t
t
c
c
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
m
m
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
c
c
ó
ó
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
:
:
2
( 4 )
f x m
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
5
5
Câu 4. Cho hàm số
3
3 2
f x x x
. Phương trình
3
0
f x f x
có bao nhiêu nghiệm thực dương ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
Hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vẽ bên. bao nhiêu số nguyên m để
phương trình
(sin ) 1
f x m
có nghiệm thực ?
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
5
5
Câu 6. Cho hàm số
3 2
7 14 8
f x x x x
. Phương trình
2
( 9 ) 0
f x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
( 2 3) 3
f x x
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
2
2
Câu 8. Cho hàm số
3 2
5 7 3
f x x x x
. Phương trình
2
( 3 2) 0
f x x
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
3
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
4 3 2
f x x
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
2
Câu 10. Cho hàm số
3 2
6 9 3
f x x x x
. Phương trình
3
4 0
f x f x
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 11. Cho
3
( ) 3 2
f x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
(3sin 4cos ) 1
f x x m
nghiệm thực ?
A. 220 B. 1999 C. 221 D. 2019
Câu 12. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu số nguyên k để
phương trình sau có nghiệm:
( os3 1)
f c x k
.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
3 2 0
f x f x
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
4 0
f x x
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
_________________________________
4
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 2)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
Hàm số
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị
như hình dưới đây. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu
nghiệm thực ?
4 3 2
6 11 6 2 1
f x x x x
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
Câu 2. Cho
3 2
6 9 4
f x x x x
. Phương trình
3
3 2 0
f x f x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
Hàm số
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị
như hình dưới đây. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình sau có 4 nghiệm thực ?
5
f x m
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
1
1
Câu 4. Cho hàm số
3 2
6 11 6
f x x x x
. Phương trình
2
(4 4 ) 0
f x x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
Hàm số
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị
như nh ới đây. Với
m
tham số thực thuộc đoạn
[2;3], hỏi phương trình sau có tối đa bao nhiêu nghiệm
thực ?
2 3
f x m m
.
A
A
.
.
6
6
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
4
4
Câu 6. Cho hàm số
3
( ) 3 4
f x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm thực ?
3
8cos 6cos 2
f x x m
A. 59 B. 55 C. 50 D. 90
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
H
H
i
i
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
?
?
3 2
2 14 17 17
f x x x
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
3
3
5
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình ( os2 cos 1)
f c x x m
có nghiệm.
A. 168 B. 150 C. 60 D. 45
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2 3 2
f x x
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
3
( ) 40 64
f x x
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
n
n
t
t
i
i
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
m
m
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
c
c
ó
ó
h
h
a
a
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
t
t
t
t
h
h
u
u
c
c
2
0;
3
?
?
(4sin 2) 1999 89
f x m
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
3
3
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
Hàm số
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ
bên. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực ?
4 5
4 3
x
f x
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
4
4
_________________________________
6
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 3)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
4 2
( ) 2 2
f x x x
. Tìm điều kiện tham số m để phương trình 3 ( 2019)
f x m
6 nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 2 B. 2 < m < 3 C. 1 < m < 3 D. 0 < m < 2
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
5 3
4 5
f x x x
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
2
Câu 3. Cho hàm
3
( ) 3 1
f x x x
. Khi đó phương trình
3
( ) 3 ( ) 1 0
f x f x
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 4. hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
(sin 1)
f x m
có nghiệm.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
( 4) 2 1999
f x x
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
4
4
Câu 6. Cho hàm số
3 2
3 2
f x x x
. Phương trình
3 2
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0
x x x x
bao
nhiêu nghiệm thực ?
A. 9 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 7. Cho hàm số
3 2
3 2
f x x x
. Hỏi phương trình
3
2
( 3 )
3
f x x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 14 B. 15 C. 9 D. 12
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
Hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình bên. Phương trình
2
f x bao
nhiêu nghiệm thực ?
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
4
4
Câu 9. Cho hàm số
3
( ) 3 1
f x x x
. bao nhiêu số nguyên m < 1999 để phương trình sau ít nhất ba
nghiệm dương phân biệt ?
7
2
( ) (sin ) ( ) sin 0
f x x m f x m x
A. 2000 B. 2001 C. 1999 D. 2019
Câu 10. Cho hàm số
3
( ) 3 3
f x x x
. Tìm số nghiệm tối thiểu của phương trình
( 2) 3 4 1
f x m m
.
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 11. Cho hàm số
3 2
( ) 3 2
f x x x
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình (cos )
f x m
hai nghiệm phân biệt thuộc
3
0;
2
.
A. [– 2;2] B. (0;2) C. (– 2;2) D. [0;2)
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
H
H
i
i
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2 3 3
f x x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
?
?
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
Câu 13. Cho hàm số
5 2
( ) 2 5 10 2019
f x x x x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên n để phương trình sau có
nghiệm:
2
(4sin 2 cos 1999) (14 6 2019)
f x x f n n
.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 14. Cho hàm s
3
( ) 3 1
f x x x
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình sau đúng ba
nghiệm phân biệt thuộc
;
.
A.
3;1
B. (– 3;1) C. [– 3;1) D. (– 3;1]
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( (cos ))
f f x m
nghiệm.
A. 5 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 16. Cho hàm số
3 2
( ) 3 1
f x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm
( (sin 2)) 2019
f f x m
.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
m số
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị như hình v
bên. Với
m
tham số thực, hỏi phương trình
2
2
1
m
f x
m
tối
thiểu bao nhiêu nghiệm thực ?
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
2
_________________________________
8
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 4)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
Hàm số
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị như hình
dưới đây. Hỏi phương trình
(3 2) 1
f x b
bao nhiêu
nghiệm thực ?
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
Câu 2. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm điều kiện tham số
k để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
2
( )
x
f e k
.
A. 0 < k < 4 B. k > 1
C. 0 < k < 2 D. k > 0
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu
giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
2
1 0
3 5
m
f x
x x
nghiệm trên khoảng
1;1
A. 13 B.
11
C. 5 D. 10
Câu 4. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ. bao nhiêu giá trnguyên của
m
để đồ thị
hàm số
x
y
f x
có đúng hai đường tiệm cận đứng
A.
4
B. Vô số. C.
1
. D.
5.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
trên
2;4
như hình vẽ. Gọi
S
tập
chứa các giá trị của
m
để hàm số
2
2
y f x m
giá trlớn
nhất trên đoạn
2;4
bằng
49
. Tổng các phần tử tập
S
bằng
A. - 9 B. - 23
C. - 2 D. - 12
9
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
n
n
t
t
i
i
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
c
c
a
a
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
m
m
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
c
c
ó
ó
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
đ
đ
o
o
n
n
[
[
0
0
;
;
3
3
]
]
:
:
2 3 .
x x m f x
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
2
2
Câu 7. Cho hàm số
y f x
liên tục và có đạo hàm trên
, đồ thị
y f x
như hình vẽ bên. Ký hiệu
3
1
g x f x x m
. Tồn tại
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho
0;1
max 2
g x m
.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
đ
đ
t
t
h
h
y f x
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
2 2 1
T x f x x m
.
.
T
T
ì
ì
m
m
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
c
c
a
a
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
m
m
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
0;1 0;1
max 2min
g x g x
.
.
A
A
.
.
4
m
B
B
.
.
3
m
C
C
.
.
0 5
m
D
D
.
.
2
m
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
Gọ
Gọ
i
i
S
S
t
t
p
p
h
h
p
p
t
t
t
t
cả cá
cả cá
c
c
giá tr
giá tr
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
m
m
để
để
h
h
à
à
m
m
s
s
2
1
2019
3
y f x m
có 5 cực trị. Tổng
tất cả các giá trị của tập hợp S bằng
A
A
.
.
7
7
B
B
.
.
0
0
C. 4 D. 5
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
[
[
2
2
0
0
1
1
9
9
;
;
2
2
0
0
2
2
0
0
]
]
để
để
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
trì
trì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
8
8
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
t
t
2 2 2
2 ( ) (4 2 1) ( ) 2 0
f x m m f x m m
.
.
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
2
2
0
0
1
1
9
9
C. 1 D. 2020
_________________________________
O
x
y
1
1
3
3
1
2
10
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 5)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
đ
đ
t
t
h
h
y f x
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
3 2
2 3
g x f x x x m
,
,
v
v
i
i
m
m
l
l
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
t
t
h
h
c
c
.
.
H
H
ã
ã
y
y
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2
0;1 0;1
3max 4 min
S m g x g x m
.
.
A. 4 B. – 50 C. – 150 D. – 102
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
b
b
a
a
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
M
M
v
v
à
à
m
m
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
,
,
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
4 4
sin cos
g x f x x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
8
M m
.
.
A
A
.
.
3
3
5
5
B
B
.
.
3
3
8
8
C
C
.
.
3
3
6
6
D
D
.
.
4
4
3
3
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
b
b
a
a
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
t
t
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
à
à
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
2 2
g x f x x
c
c
ó
ó
d
d
n
n
g
g
, ,a b c a b c
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
2 3
a b c
.
.
A
A
.
.
2
2
1
1
B
B
.
.
6
6
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
5
5
Câu 4. Hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
( 3) 4 0
f x m f x m
có 7
nghiệm phân biệt ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11
Câu 5. Hàm số
2
2
x
y e
có đồ thị như hình vẽ bên. ABCD là
hình chữ nhật thay đổi sao cho A và B luôn thuộc đồ thị
hàm số đã cho. CD luôn nằm trên trục hoành. Giá trị lớn
nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là
A.
1
e
B.
e
C.
2
e
D.
2
1
e
Câu 6. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết
0 0
;
u v
là một
nghiệm của hệ
(1 4 ) (5 8 )
2 3 2
f v f u
u v u v
*
0 0
; ,
a
u v a b
b
,
a
b
tối
giản. Giá trị biểu thức P = a + b là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Xác định số nghiệm thực của phương trình
11
( ( )) 2 ( ) ( ) 2
2
f f x f x f x
.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
(1 )
y f x
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 9. Cho hàm số
y g x
xác định trên
(0; )

và có
bảng biến thiên như hình bên. Tìm số giao điểm của đồ thị
hàm số
2
1
( )
3
y f x x x
y g x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( ( ))
y f f x
.
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
_________________________________
12
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 6)
___________________________________________________
Câu 1. Cho m số
y f x
đồ thị như hình v bên. Đặt hàm số
3
( ) (2 1)
y g x f x x m
. Tìm m để
[0;1]
max ( ) 10
g x
.
A. m = - 13 B. m = - 12 C. m = - 1 D. m = 3
Câu 2. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình sau có nghiệm
2
30
2. 3 3 9 20
21
19
xf x m
.
A. 15 B. 14 C. 10 D. 13
Câu 3. Cho hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên m để phương trình
(6sin 8cos ) ( ( 1))
f x x f m m
nghiệm thực.
A. 6 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 4. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình
( ) (3 2019)
x x
f e m e có nghiệm
(0;1)
x
khi và chỉ khi
A.
4
1011
m
B.
4
3 2019
m
e
C.
2
1011
m
D.
( )
3 2019
f e
m
e
Câu 5. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm:
2
3sin cos 1
( 4 4)
2cos sin 4
x x
f f m m
x x
A. Vô số B. 5 C. 3 D. 4
13
Câu 6. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
(cos 2 ) 0
f f x
.
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 4
Câu 7. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình f (cosx) = m 3 nghiệm
phân biệt thuộc
3
0;
2
A. [-2;2] B. (0;2) C. (-2;2) D. [0;2)
Câu 8. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để phương trình f (1 cos2x) = m nghiệm thuộc
khoảng
(0; )
A. [- 1;3] B. (- 1;1) C. (- 1;3) D. (-1;1]
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên R đồ thị như nh vẽ
bên. Đặt
( ) ( ( ))
g x f f x
. Hỏi phương trình
( )
g x
có mấy nghiệm thực ?
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 10. Cho hàm số
y f x
liên tục trên R đồ thị như nh vẽ
bên. Tập hợp tất cả các giá trm để phương trình
2
(sin ) log
f x m
nghiệm thuộc khoảng
(0; )
A.
1
;2
2
B. (0;2) C.
1
;2
2
D.
1
;2
2
Câu 11. Hàm số
y f x
thỏa mãn
7
(0)
6
f
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn
nhất của m để phương trình sau nghiệm trên
[0;2] :
3 2
13 3
2 ( ) ( ) 7 ( ) ln
2 2
f x f x f x m
.
A. 2 B.
15
13
C. 3 D. 4
____________________________
14
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 7)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Để đồ thị hàm
số
2
( ) ( ) ( )
h x f x f x m
số điểm cực trị ít nhất thì giá trnhỏ nhất
của tham số
0
m m
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
0
(0;1)
m
B.
0
( 1;0)
m
C.
0
( ; 1)
m

D.
0
(1; )
m

Câu 2. Cho hàm s
y f x
bảng biến
thiên hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để
bất phương trình
( 1 1)
f x m
có nghiệm
A. – 2 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm điều kiện
tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
( 1;3)
x
:
2
2 ( ) 4
f x x x m
.
A. m < - 3 B. m < - 10
C. m < - 2 D. m < 5
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp S =
[a;b] bao gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm
2 2
( 1) ( 1) 3 ( 1) 2 ( ( 1) 2 ( 1) 1)
f x f x f x m f x f x
.
Tính a + 2b.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ( ) 1)
f x f f x
. Tìm số nghiệm của phương trình
( ) 0
g x
.
A. 10 B. 8 C. 6 D. 9
15
Câu 6. Cho
2
( ) 1
f x mx
với
0
m
. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [– 2019;2019] để
phương trình
( ( ))
f f x x
có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. – 2037171 B. – 2035153 C. – 2039190 D. – 2041210
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Khi đó hàm số
3
( 1) 12 2019
y f x x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1;2) B. (3;4) C.
(1; )

D.
( ;1)

Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Số các
giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình
2
1
0
8
x
m
f
có hai nghiệm phân biệt là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 9. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình v bên. Gọi S tập hợp các số nguyên
dương m để bất phương trình
3 2
( ) ( 3 5)
f x m x x
nghiệm thuộc đoạn [-1;3].
Số phần tử của S là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10. Hàm số
y f x
bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Hàm s
3 2
( ) 3 ( )
y f x f x
nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây
A. (1;2) B. (2;3)
C. (3;4) D.
( ;1)

Câu 11. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để phương trình
2
( )
x
f e m
đúng
hai nghiệm thực
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 12. Cho hàm số
3
( ) 3 3
f x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng mọi
giá trị x:
2
( 3sin 4 cos 6) 1993 2019
f x x m m
.
A. 1990 B. 1991 C. 1992 D. 1993
_________________________________
16
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 8)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
5
5
C
C
.
.
3
3
B
B
.
.
4
4
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
8
8
C
C
.
.
5
5
B
B
.
.
7
7
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
9
9
C
C
.
.
1
1
0
0
B
B
.
.
8
8
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
5
5
C
C
.
.
6
6
B
B
.
.
8
8
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
5 2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
7
7
C
C
.
.
9
9
B
B
.
.
8
8
D
D
.
.
1
1
1
1
17
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
c
c
a
a
m
m
đ
đ
h
h
à
à
m
m
s
s
2
7
g f x m
c
c
ó
ó
t
t
i
i
đ
đ
a
a
s
s
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
.
.
A
A
.
.
3
3
B
B
.
.
1
1
5
5
C
C
.
.
1
1
0
0
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
3
3
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
3
3
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
n
n
ă
ă
m
m
y f x
.
.
G
G
i
i
s
s
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
3
7
9
3
g f x x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
0
0
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
4
3
2 3
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
7
7
B
B
.
.
1
1
0
0
C
C
.
.
9
9
D
D
.
.
5
5
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
[
[
0
0
;
;
5
5
,
,
5
5
]
]
,
,
đ
đ
t
t
h
h
c
c
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
t
t
r
r
ê
ê
n
n
[
[
0
0
;
;
5
5
,
,
5
5
]
]
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
H
H
i
i
h
h
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
t
t
i
i
đ
đ
a
a
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
3
3
C
C
.
.
6
6
B
B
.
.
7
7
D
D
.
.
4
4
_________________________________
18
ÔN TẬP ĐỒ THỊ – BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 9)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
3
3
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
3
3
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
C
C
.
.
8
8
B
B
.
.
5
5
C
C
.
.
7
7
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
C
C
.
.
9
9
B
B
.
.
1
1
0
0
C
C
.
.
8
8
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
.
.
G
G
i
i
s
s
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
h
h
à
à
m
m
s
s
2
36 7 108 5
g x f x x x
đ
đ
n
n
g
g
b
b
i
i
ế
ế
n
n
t
t
r
r
ê
ê
n
n
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
0
0
;
;
4
4
)
)
v
v
à
à
(
(
9
9
;
;
1
1
3
3
,
,
5
5
)
)
B
B
.
.
(
(
0
0
;
;
4
4
)
)
v
v
à
à
9;

C
C
.
.
(
(
4
4
;
;
9
9
)
)
v
v
à
à
13,5;

D
D
.
.
(
(
0
0
;
;
9
9
)
)
19
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
5 2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
C
C
.
.
7
7
D
D
.
.
9
9
E
E
.
.
8
8
F
F
.
.
1
1
1
1
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
c
c
a
a
m
m
đ
đ
h
h
à
à
m
m
s
s
2
7
g f x m
c
c
ó
ó
t
t
i
i
đ
đ
a
a
s
s
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
.
.
B
B
.
.
3
3
B
B
.
.
1
1
5
5
C
C
.
.
1
1
0
0
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
2
2
g f x
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
m
m
c
c
c
c
t
t
r
r
?
?
C
C
.
.
5
5
B
B
.
.
6
6
C
C
.
.
8
8
D
D
.
.
4
4
_________________________________
20
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 10)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng
các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm
đúng với mọi x.
( ) 2 ( ) 2 ( )
9.6 4 ( ) .9 ( 5 ).4
f x f x f x
f x m m
A. 10 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình
3
( 3 )
f x x m
có 6 nghiệm phân biệt thuộc [– 1;2]
A. 6 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Phương
trình
(2 2 )
x x
f m
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt
thuộc đoạn [– 1;2] ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Hàm số
2
log ( (2 ))
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. (1;2) B. (– 1;0) C. (– 1;1) D.
( ; 1)

Câu 5. Cho hàm số
3
( ) ( 1) 3 3
f x x x
. Đồ thị hình bên là của
hàm số nào
A.
( 1) 1
y f x
B.
( 1) 1
y f x
C.
( 1) 1
y f x
D.
( 1) 1
y f x
21
Câu 6. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
số nghiệm của phương trình:
1993 ( ) 1993 1999
f x x
A. 4 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 7. Cho hàm số
2019 2017 3
( ) 2019 2017 ... 3 1999 1993 1 1992
f x x x x x x
. bao nhiêu giá trị
nguyên không âm của m để phương trình
2 2
(3sin 2 8cos 4) ( )
f x x f m m
có nghiệm thực ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8. Xét hàm số
3 2
4 2
5
( )
2 1 4
x x x
g x f
x x
.
Đặt
min ( ); max ( )
m g x M g x
. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng ?
A. M + m = 6 B. 2M + m = 2
C. 2M – m = 5 D. M – m = 4
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để phương trình
1
( 1)
3 2
x
f x m
có nghiệm
thuộc đoạn [– 2;2] ?
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
2; 2
x ?:
2 2
( 5 2 1). ( ) 0
mx m x m f x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
giá trị nguyên của m để phương trình
2
( 2 )
f x x m
có đúng 4
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
3 7
;
2 2
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
_________________________________

Preview text:

THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI
ĐỒ THỊ – BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT PHẦN 1 – 10 CREATED BY GIANG SƠN TP.THÁI BÌNH; THÁNG 4/2020
_____________________________________________________________________________________________________________ 1 y  L x 2 2 x  y  9 O y   2 x V x   3 sin y E 1
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 1)
___________________________________________________ 2 Câu 1. Phương trình  2 x  x   2 4
5 x  4x  4  0có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để phương trình 2 2
x x  2  m có 6 nghiệm thực phân biệt. A. 0  m  2 B. 0  m  1 C. m  4 D. 1  m  2
Câu 2. Cho hàm số f  x 3
 x  3x  2. Phương trình f  f x  0 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm: 2 f ( 4  x )  m . A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 4. Cho hàm số f  x 3
 x  3x  2. Phương trình 3
f x  f  x  0 có bao nhiêu nghiệm thực dương ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để
phương trình f (sin x)  m 1 có nghiệm thực ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Cho hàm số f x 3 2
 x  7x 14x  8 . Phương trình 2
f ( 9  x )  0 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 f (x  2x  3)  3 . A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8. Cho hàm số f  x 3 2
 x  5x  7x  3. Phương trình 2
f ( x  3x  2)  0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình f  2 x  4x  3  2  . A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 10. Cho hàm số f  x 3 2
 x  6x  9x  3. Phương trình 3
f  x  4 f  x  0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 11. Cho 3
f (x)  x  3x  2 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (3sin x  4cos x)  m 1có nghiệm thực ? A. 220 B. 1999 C. 221 D. 2019
Câu 12. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên k để
phương trình sau có nghiệm: f ( o c s3x 1)  k . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2
f  x  3 f  x  2  0 . A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm số nghiệm của phương trình f  2 x  4x  0 . A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
_________________________________ 3
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 2)
___________________________________________________ Câu 1. Hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị
như hình dưới đây. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực ? f  4 3 2
x  6x 11x  6x  2  1. A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2. Cho f x 3 2
 x  6x  9x  4 . Phương trình 3
f x  3 f  x  2  0có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 3. Hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị
như hình dưới đây. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình sau có 4 nghiệm thực ? f  x   m  5 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4. Cho hàm số f  x 3 2
 x  6x 11x  6. Phương trình 2
f (4x  4x)  0 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị
như hình dưới đây. Với m là tham số thực thuộc đoạn
[2;3], hỏi phương trình sau có tối đa bao nhiêu nghiệm thực ?
f  x  m  2  3  m . A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  4 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm thực ? f  3
8cos x  6cos x  2  m A. 59 B. 55 C. 50 D. 90
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực ? f  3 2
x  2x 14x  17   17 . A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 4
Câu 8. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f ( o
c s2x  cos x 1)  m có nghiệm. A. 168 B. 150 C. 60 D. 45
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm thực của phương trình f  2x  3 x   2  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Tìm
số nghiệm dương của phương trình sau 3 f (x)  40x  64 . A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 11. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại
bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt  2  thuộc 0;  ? 3   
f (4sin x  2)  1999  89m . A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 12. Hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ
bên. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực ?  x  4  5 f  x    .  4  3 A. 4 B. 3 C. 5 D. 4
_________________________________ 5
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 3)
___________________________________________________ Câu 1. Cho hàm số 4 2
f (x)  x  2x  2 . Tìm điều kiện tham số m để phương trình 3  f (x  2019)  m có 6 nghiệm phân biệt. A. 1 < m < 2 B. 2 < m < 3 C. 1 < m < 3 D. 0 < m < 2
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình f  5 3
x  x  x  4  5 . A. 5 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3. Cho hàm 3
f (x)  x  3x 1. Khi đó phương trình 3
f (x)  3 f (x) 1  0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 4. hàm số 3
f (x)  x  3x . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (sin x 1)  m có nghiệm. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm dương của phương trình f (x  4)  2  1999x . A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 3 2
Câu 6. Cho hàm số f x 3 2
 x  3x  2 . Phương trình  3 2 x  x     3 2 3 2
3 x  3x  2  2  0có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 9 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 7. Cho hàm số f  x 3 2
 x  3x  2 . Hỏi phương trình 3 2
f (x  3x)  có bao nhiêu nghiệm thực ? 3 A. 14 B. 15 C. 9 D. 12
Câu 8. Hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình bên. Phương trình f  x  2 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 9. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x 1. Có bao nhiêu số nguyên m < 1999 để phương trình sau có ít nhất ba
nghiệm dương phân biệt ? 6 2
f (x)  (sin x  m) f (x)  msin x  0 A. 2000 B. 2001 C. 1999 D. 2019 Câu 10. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  3. Tìm số nghiệm tối thiểu của phương trình
f (x  2)  3 m  4 1 m . A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 11. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình f (cos x)  m có  3 
hai nghiệm phân biệt thuộc 0;  . 2    A. [– 2;2] B. (0;2) C. (– 2;2) D. [0;2)
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương
trình f  2x  3 x   3 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 13. Cho hàm số 5 2
f (x)  2x  5x 10x  2019 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên n để phương trình sau có nghiệm: 2
f (4sin x  2cos x 1999)  f (14n  6n  2019) . A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình sau có đúng ba
nghiệm phân biệt thuộc    ; . A.  3  ;  1 B. (– 3;1) C. [– 3;1) D. (– 3;1]
Câu 15. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f (cos x))  m có nghiệm. A. 5 B. 10 C. 4 D. 8 Câu 16. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x 1. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm
f ( f (sin x  2))  m  2019. A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 17. Hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ 2m
bên. Với m là tham số thực, hỏi phương trình f  x  có tối 2 m 1
thiểu bao nhiêu nghiệm thực ? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
_________________________________ 7
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 4)
___________________________________________________ Câu 1. Hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình
dưới đây. Hỏi phương trình f (3x  2)  b 1có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 2. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm điều kiện tham số
k để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt : 2 ( x f e )  k .
A. 0 < k < 4 B. k > 1
C. 0 < k < 2 D. k > 0
Câu 3. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu 2 m
giá trị nguyên của m để phương trình f  x   1   0 có 2 x  3x  5
nghiệm trên khoảng 1;  1 A. 13 B. 11 C. 5 D. 10
Câu 4. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị x hàm số y 
có đúng hai đường tiệm cận đứng f  x A. 4 B. Vô số. C. 1. D. 5.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x trên  2
 ;4như hình vẽ. Gọi S là tập
chứa các giá trị của m để hàm số y   f   x  m2 2 có giá trị lớn nhất trên đoạn  2
 ;4 bằng 49. Tổng các phần tử tập S bằng A. - 9 B. - 23 C. - 2 D. - 12 8
Câu 6. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có
nghiệm trên đoạn [0;3]: 2x  3  x  . m f  x . A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 7. Cho hàm số y  f x liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị
y  f x như hình vẽ bên. Ký hiệu g  x  f  3 x  x   1  m . Tồn tại
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho max g  x  2m . 0; 1 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 8. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị
y  f x như hình vẽ bên. Ký hiệu T  x  f 2 2x  1 x   m .
Tìm điều kiện của tham số m sao cho max g  x  2min g  x . 0; 1 0; 1
A. m  4 B. m  3 C. 0  m  5 D. m  2
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất 1
cả các giá trị nguyên m để hàm số y  f x  2019 2
 m có 5 cực trị. Tổng 3
tất cả các giá trị của tập hợp S bằng A. 7 B. 0 C. 4 D. 5 y 3
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m thuộc [– 2019;2020] để phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt 1 1  2 2 2
2 f (x)  (4m  2m 1) f (x)  2m  m  0 . 3  O x 1 A. 2 B. 2019 C. 1 D. 2020 2 
_________________________________ 9
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 5)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị
y  f x như hình vẽ bên. Ký hiệu g  x  f  3 2
x  x  x  2  3m , với m là tham số thực. Hãy
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
S  m  3max g  x 4min g x m . 0; 1 0; 1
A. 4 B. – 50 C. – 150 D. – 102
Câu 2. Hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Ký
hiệu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số g  x  f  4 4
sin x  cos x . Tính 8M  m . A. 35 B. 38 C. 36 D. 43
Câu 3. Hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết
rằng tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
g  x  f  2x  2  x có dạng a b  ca,b,c. Tính a  2b  3c . A. – 21 B. 6 C. – 4 D. 5 Câu 4. Hàm số    3 2 y
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
f x  (m  3) f x  m  4  0 có 7 nghiệm phân biệt ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 10 Câu 5. Hàm số 2 2x y e 
có đồ thị như hình vẽ bên. ABCD là
hình chữ nhật thay đổi sao cho A và B luôn thuộc đồ thị
hàm số đã cho. CD luôn nằm trên trục hoành. Giá trị lớn
nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là 1 1 A. B. e C. 2 e D. e 2 e
Câu 6. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết u ;v là một 0 0 
 f (1 4v)  f (5  8u)  a a nghiệm của hệ  và *
u  v  ;a  ,b   , tối  0 0  2u  3v  2u  v b b
giản. Giá trị biểu thức P = a + b là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Xác định số nghiệm thực của phương trình 11 f ( f (x))  2 f (x)   f (x)  2 . 2 A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f (1 x ) là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 9. Cho hàm số y  g  x xác định trên (0;) và có
bảng biến thiên như hình bên. Tìm số giao điểm của đồ thị 1 hàm số 2
y  f (x)  x   x và y  g x . 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f ( f (x)) . A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
_________________________________ 11
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 6)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt hàm số 3
y  g(x)  f (2x  x 1)  m . Tìm m để max g(x)  1  0 . [0;1]
A. m = - 13 B. m = - 12 C. m = - 1 D. m = 3
Câu 2. Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình sau có nghiệm 2. f  2
33 9x 30x2 1 m2019. A. 15 B. 14 C. 10 D. 13
Câu 3. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên m để phương trình f (6sin x  8cos x)  f (m(m 1)) có nghiệm thực. A. 6 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 4. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình ( x )  (3 x f e
m e  2019) có nghiệm x  (0;1) khi và chỉ khi 4 4 A. m   B. m   1011 3e  2019 2 f (e) C. m   D. m  1011 3e  2019
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm:  3sin x  cos x 1  2 f  f (m  4m  4)    2cos x  sin x  4  A. Vô số B. 5 C. 3 D. 4 12
Câu 6. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f  f (cos 2x)  0 . A. 1 B. Vô số C. 3 D. 4
Câu 7. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình f (cosx) = m có 3 nghiệm  3  phân biệt thuộc 0;  là 2   
A. [-2;2] B. (0;2) C. (-2;2) D. [0;2)
Câu 8. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để phương trình f (1 – cos2x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; ) là
A. [- 1;3] B. (- 1;1) C. (- 1;3) D. (-1;1]
Câu 9. Cho hàm số y  f  x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
bên. Đặt g(x)  f ( f (x)) . Hỏi phương trình g (x) có mấy nghiệm thực ? A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 10. Cho hàm số y  f  x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
bên. Tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình f (sin x)  log m có 2
nghiệm thuộc khoảng (0; ) là A.  1      ; 2  B. (0;2) C. 1 ;2 D. 1 ;2   2    2     2  7
Câu 11. Hàm số y  f  x thỏa mãn f (0)  có 6
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn
nhất của m để phương trình sau có nghiệm trên [0;2] : 13 3 3 2 2 f (x) 
f (x)  7 f (x)   ln m . 2 2 15 A. 2 B. C. 3 D. 4 13 ____________________________ 13
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 7)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Để đồ thị hàm số 2
h(x)  f (x)  f (x)  m có số điểm cực trị ít nhất thì giá trị nhỏ nhất
của tham số m  m . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 0
A. m (0;1) B. m (1;0) 0 0 C. m ( ;  1  ) D. m (1;) 0 0
Câu 2. Cho hàm số y  f x có bảng biến
thiên hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để
bất phương trình f ( x 1 1)  m có nghiệm A. – 2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm điều kiện
tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x (1;3) : 2 2 f (x)  x  4x  m . A. m < - 3 B. m < - 10 C. m < - 2 D. m < 5
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp S =
[a;b] bao gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm 2 2
 f (x 1) f (x 1)  3 f (x 1)  2  m( f (x 1)  2 f (x 1) 1) . Tính a + 2b. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt
f (x)  f ( f (x) 1) . Tìm số nghiệm của phương trình g (  x)  0 . A. 10 B. 8 C. 6 D. 9 14 Câu 6. Cho 2
f (x)  1 mx với m  0 . Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [– 2019;2019] để
phương trình f ( f (x))  x có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. – 2037171 B. – 2035153 C. – 2039190 D. – 2041210
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khi đó hàm số 3
y  f (x 1)  x 12x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1;2) B. (3;4) C. (1;) D. ( ;  1)
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Số các
giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình  f  m x   2 1 
 0 có hai nghiệm phân biệt là 8 A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 9. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình 3 2
f (x)  m(x  3x  5) có nghiệm thuộc đoạn [-1;3]. Số phần tử của S là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10. Hàm số y  f x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Hàm số 3 2
y  f (x)  3 f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. ( ;  1)
Câu 11. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để phương trình 2 ( x f e )  m có đúng hai nghiệm thực A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 12. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  3 . Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng mọi giá trị x: 2
f ( 3sin x  4 cos x  6)  m 1993m  2019 .
A. 1990 B. 1991 C. 1992 D. 1993
_________________________________ 15
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 8)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số    2 g f x
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5 C. 3 B. 4 D. 2
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số    2 g f x
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 8 C. 5 B. 7 D. 6
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số    2 g f x
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 9 C. 10 B. 8 D. 6
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số g   f  x  2
2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5 C. 6 B. 8 D. 4
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số g   f  x  2 5
2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 C. 9 B. 8 D. 11 16
Câu 6. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số g   f  x  m2 7
có tối đa số điểm cực trị. A. 3 B. 15 C. 10 D. 6
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số g   f  x  3 3
2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho hàm số bậc năm y  f  x . Giả sử hàm số
y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g  f  x 7 3
 x  9 có bao nhiêu điểm cực trị. 3 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g   f  x 4 3 2  3 
 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 B. 10 C. 9 D. 5
Câu 10. Cho hàm số y  f  x liên tục trên [0;5,5], đồ
thị của hàm số trên [0;5,5] như hình vẽ. Hỏi hàm số     2 g f x  
 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 C. 6 B. 7 D. 4
_________________________________ 17
ÔN TẬP ĐỒ THỊ – BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 9)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số g   f  x  3 3
2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số    2 g f x
có bao nhiêu điểm cực trị ? C. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số    2 g f x
có bao nhiêu điểm cực trị ? C. 9 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 4. Cho hàm số y  f  x . Giả sử
hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó hàm số g  x  f x 2 36  7x 108x  5 đồng
biến trên khoảng nào sau đây ? A. (0;4) và (9;13,5) B. (0;4) và 9;
C. (4;9) và 13,5; D. (0;9) 18
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ
thị như hình vẽ bên. Hàm số    2 g f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số g   f  x  2 5 2 có bao nhiêu điểm cực trị ? C. 7 D. 9 E. 8 F. 11
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số g   f  x  m2 7
có tối đa số điểm cực trị. B. 3 B. 15 C. 10 D. 6
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Hàm số g   f  x  2 2 có bao nhiêu điểm cực trị ? C. 5 B. 6 C. 8 D. 4
_________________________________ 19
ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ - BẢNG BIẾN THIÊN LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – PHẦN 10)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng
các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x. f ( x) 2 f ( x) 2 f ( x) 9.6  4  f (x).9  (m  5m).4   A. 10 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình 3
f (x  3x)  m có 6 nghiệm phân biệt thuộc [– 1;2] A. 6 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình (2x  2x f
)  m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [– 1;2] ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Hàm số y  log ( f (2x)) đồng biến trên khoảng nào sau đây 2
A. (1;2) B. (– 1;0) C. (– 1;1) D. ( ;  1  ) Câu 5. Cho hàm số 3
f (x)  (x 1)  3x  3 . Đồ thị hình bên là của hàm số nào
A. y   f (x 1) 1 B. y   f (x 1) 1
C. y   f (x 1) 1 D. y   f (x 1) 1 20
Câu 6. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
số nghiệm của phương trình: 1993 f (x)  1993x 1999 A. 4 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 7. Cho hàm số 2019 2017 3 f (x)  2019x  2017x
... 3x 1999x 1993 x 1 1992 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên không âm của m để phương trình 2 2
f (3sin 2x  8cos x  4)  f (m  m) có nghiệm thực ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 3 2  x  x  x 5 
Câu 8. Xét hàm số g(x)  f   . 4 2   x  2x 1 4 
Đặt m  min g(x); M  max g(x) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. M + m = 6 B. 2M + m = 2
C. 2M – m = 5 D. M – m = 4
Câu 9. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để phương trình 1 x
f ( 1)  x  m có nghiệm 3 2 thuộc đoạn [– 2;2] ? A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 10. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2;2 ?: 2 2 (mx  m
5  x  2m 1). f (x)  0 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
giá trị nguyên của m để phương trình 2
f (x  2x)  m có đúng 4
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn  3 7   ;  . 2 2    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
_________________________________ 21