lOMoARcPSD| 45469857
Văn bản pháp luật hải quan, thuế XNK
Luật hải quan 2001; sửa ổi năm 2005; năm 2014
Luật hải quan sửa ổi năm 2014 (có hiệu lực từ 1/1/2015)
Luật thương mại 2005
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Luật Quản lý thuế 2006; sửa ổi, bổ sung năm 2012
Thủ tục hải quan
Ngh nh s 154/2005/-CP quy nh th tc hi quan, chế kim tra, giám sát hi
quan.
Ngh nh s 08/2015/NĐ-CP v thi hành Lut Hi quan v th tc hi quan, kim tra,
giám sát hi quan.
Thông 39/2018/TT-BTC, sửa i 38/2015/TT-BTC (thay thế thông
128/2013/TT-BTC), v th tc hi quan; kim tra, giám sát hi quan; thuế xut khu,
thuế nhp khu và qun lý thuế i vi hàng hoá xut khu, nhp khu.
Quyết nh s 1966/-TCHQ ngày 10/07/2015 v vic ban hành Quy trình th tc
hi quan ối vi hàng hóa xut khu, nhp khu.
Quyết nh 15/2017/QĐ-TTg ca Th ng v Danh mc hàng nhp khu phi m
th tc hi quan ti ca khu (hiu lc t 1/7/2017).
Công văn 4284/TCHQ-GSQL 5009/TCHQ-GSQL 2017 hướng dn thc hin
Quyết ịnh 15/2017/QĐ-TTg nêu trên. Thủ tục hải quan iện tử
Ngh nh 87/2012/NĐ-CP quy nh chi tiết mt s iều ca Lut Hi quan v th tc hi
quan iện t i vi hàng hóa xut khu, nhp khẩu thương mại
Thông tư 22/2014/TT-BTC hướng dn Th tc hải quan iện t khi s dng h thng
VNACCS (thay thế cho thông tư 196/2012/TT-BTC)
Quyết ịnh 988/QĐ-TCHQ năm 2014 về quy trình th tc hải quan iện t i vi hàng
hóa xut, nhp khu thương mại Phân loại, áp mã HS
Ngh nh 06/2003/NĐ-CP quy ịnh v vic phân loi hàng hoá xut khu, nhp khu
49/2010/TT-BTC hướ n vic phân loi, áp dng mc thuế i vi
hàng hóa xut khu, nhp khu
lOMoARcPSD| 45469857
Thông tư ng d
Thông 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mc hàng hoá xut khu, nhp khu
Vit Nam (t 1/1/2018 là Thông tư 65/2017/TT-BTC)
Thông 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 v phân loại hàng hóa, phân tích ể phân
loi hàng hóa...
Xử phạt trong lĩnh vực hải quan
Ngh nh s 127/2013/NĐ-CP quy ịnh x pht vi phạm hành chính cưỡng chế thi
hành quyết ịnh hành chính trong lĩnh vực hi quan; thay thế cho Ngh nh s
97/2007/NĐ-CP và s 18/2009/NĐ-CP.
Ngh nh 45/2016/NĐ-CP sửa ổi Ngh ịnh 127/2013/NĐ-CP (nêu trên)
Thông 155/2016/TT-BTC (thay thế 190/2013/TT-BTC) quy nh chi tiết thi hành
vic x pht vi phạm hành chính cưỡng chế thi hành quyết nh hành chính trong
lĩnh vực hi quan.
Xác ịnh trị giá tính thuế hải quan
Ngh nh 40/2007/NĐ-CP quy nh v việc xác nh tr giá Hải quan i vi hàng hóa
xut nhp khu.
Thông 39/2015/TT-BTC v việc xác nh tr giá hải quan i vi hàng hoá xut khu,
nhp khu (thay thế các thông tư 205/2010/TT-BTC và 29/2014/TT-BTC)
Ngh nh 134/2016/NĐ-CP hướng dn Lut thuế xut khu, thuế nhp khu (thay thế
Ngh nh s 87/2010/NĐ-CP).
Ngh nh s 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 quy ịnh chi tiết thi hành mt s iều ca
Lut qun lý thuế và Lut sửa ổi, b sung mt s iều ca Lut qun lý thuế.
Hàng hóa xuất nhập khẩu
Ngh nh s 187/2013/-CP quy ịnh chi tiết thi hành Luật Thương mại v hot ng
mua bán hàng hóa quc tế và các hoạt ộng ại lý mua, bán, gia công và quá cnh hàng
hóa với nước ngoài (thay thế Ngh ịnh 12/2006/NĐ-CP). Trong ó, cần lưu ý những
ni dung rt quan trng v:
- Danh mc hàng hóa cấm xut khu, cm nhp khu.
-Danh mc các loi hàng hoá tạm ngừng xut nhp khu.
- Danh mc hàng hóa xut nhp khu theo giy phép
lOMoARcPSD| 45469857
Thông tư
04/2014/TT-BCT v Danh mục hàng tiêu dùng ã qua sử dng cm nhp
khu (thuc qun lý ca B công thương)
Thông 11/2012/TT-BTTTT quy nh Danh mc sn phm công ngh thông tin ã
qua sử dng cm nhp khu Biểu thuế xuất nhập khẩu
Thông 182/2015/TT-BTC v Biu thuế xut khu, Biu thuế nhp khẩu ưu ãi, hiu
lc t 1/1/2016
Thông 165/2014/TT-BTC ban hành Biu thuế nhp khu ưu ãi c bit ca Vit
Nam với ASEAN, giai oạn 2015-2018
Thông 166/2014/TT-BTC ban hành Biu thuế nhp khu ưu ãi c bit ca Việt
Nam ể thc hin Khu vực Thương mại T do ASEAN Trung Quc giai oạn 2015-
2018
Thông 167/2014/TT-BTC ban hành Biu thuế nhp khu ưu ãi c bit ca Việt
Nam thc hin Khu vực Thương mại T do ASEAN Hàn Quốc giai oạn 2015-
2018
Thông 24/2015/TT-BTC v Biu thuế nhp khẩu ưu ãi c bit ca Vit Nam thc
hin Hiệp ịnh Đối tác kinh tế toàn din ASEAN-Nht Bản giai oạn 20152019
Thông 25/2015/TT-BTC ban nh Biu thuế nhp khẩu ưu ãi c bit ca Vit Nam
thc hin Hiệp ịnh ối tác kinh tế Vit Nam - Nht Bản giai oạn 20152019
Thông 168/2014/TT-BTC ban hành Biu thuế nhp khẩu ưu ãi c bit Hip ịnh
Thương mại ASEAN - Úc - Niu Di lân giai oạn 2015-2018
Thông 169/2014/TT-BTC Ban hành Biu thuế nhp khu ưu ãi c bit ca Việt
Nam thc hin Hiệp ịnh Thương mi hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai oạn 2015-2018
Biểu thuế Tiêu thụ ặc biệt, Bảo vệ môi trường, Giá trị gia tăng
Thông tư số 05/2012/TT-BTC hướng dn thi hành Ngh nh s 26/2009/NĐCP ngày
16/3/2009 và Ngh nh s 113 /2011/NĐ-CP sửa ổi, b sung mt s iều ca Ngh nh
s 26/2009/-CP quy nh chi tiết thi nh mt s iều ca Luật Thuế tiêu thụ ặc
biệt s 27/2008/QH12.
152/2011/TT-BTC hướ n thi hành Ngh nh s 67/2011/NĐ-CP quy nh chi
tiết hướng dn thi hành mt s iều ca Luật thuế Bảo vệ môi trường
57/2010/QH12
lOMoARcPSD| 45469857
Thông tư ng d
Thông 219/2013/TT- BTC hướng dn thi hành Ngh nh 209/2013/-CP quy nh
chi tiết và hướng dn thi hành Luật thuế GTGT 2013, sửa ổi b sung lut năm 2008
Nhãn mác hàng hóa XNK
Ngh nh 43/2017/NĐ-CP hiu lc t 1/6/2017, v nhãn mác hàng hóa xut nhp
khẩu, hàng hóa lưu thông tại VN (thay thế Ngh ịnh 89/2006/NĐ-CP)
Thông 09/2007/TT-BKHCN hướng dn thi hành mt s iều ca Ngh nh s
89/2006/NĐ-CP
Thông 14/2007/TT-BHKCN b sung thông 09 về nhãn mác vi doanh nghip
sn xuất trong nước.
Công văn 6011/TCHQ-GSQL ca Tng cc hi quan hi B KHCN & B Công
thương về vic ghi nhãn hàng hóa.
Công văn 2598/BKHCN-TTra ngày 22/7/2014 ca B Khoa hc & Công ngh, tr
lời Công văn 6011/TCHQ-GSQL ca Tng cc hi quan v vic ghi nhãn hàng hóa
Xuất xứ hàng hóa
Thông 38/2018/TT-BTC Quy nh v c nhxut x ng hoá xut khu, nhp
khu
Ngh nh 31/2018/NĐ-CP hướng dn Lut Qun lý ngoại thương về xut x hàng hóa
Thông 06/2011/TT-BCT quy nh th tc cp giy chng nhn xut x hàng hóa
ưu ãi
Thông tư 01/2013/TT-BCT sửa ổi b sung Thông tư 06/2011/TT-BCT
Thông 06/VBHN-BCT ngày 23/01/2014, hướng dẫn xác nh xut x i vi hàng
hóa xut nhp khu có xut x không thun túy
Thông 21/2010/TT-BCT quy nh v C/O mu D giữa các nước ASEAN; Công văn
139/TCHQ-GSQL hướng dn thc hiện quy nh mi v C/O mu D; Thông
42/2014/TT-BCT, sửa i b sung mt s iều thông 21/2010/TT-BCT.
36/2010/TT-BCT, quy nh v C/O mu E gia ASEAN Trung Quc; ược sửa ổi
trong thông tư 01/2011/TT-BCT; thông tư 21/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014
Thông tư 10/2009/TT-BCT, quy ịnh v C/O mu JV gia Vit Nam Nht Bn;
Công văn 6833/TCHQ-GSQL v C/O mu JV cp sau
lOMoARcPSD| 45469857
Thông tư
Quyết ịnh 44/2008/QĐ-BCT, quy ịnh v C/O mu AJ gia ASEAN Nht Bn
Thông tư 20/2014/TT-BCT, quy ịnh C/O mu AK gia ASEAN Hàn Quc
Thông số 40/2015/TT-BCT, quy nh v C/O form KV gia Vit Nam n Quc
Thông tư 31/2013/TT-BCT, quy ịnh v C/O mu VC gia Vit Nam Chi Lê
Thông 31/2015/TT-BCT v quy tc xut x trong khu vực thương mại t do
ASEAN Úc Niu Di Lân (AANZFTA)
Quyết nh 4286/QĐ-TCHQ ngày 31/12/2015 v quy trình kim tra xác nh xut x
hàng hóa xut khu nhp khu (có phần hướng dn cách kim tra C/O nhp khu)
Kiểm tra chuyên ngành ối với hàng XNK
Quyết nh 50/2006/QĐ-TTg ca Th tướng Chính ph v vic ban hành danh mc
sn phm, hàng hóa phi kim tra v chất ợng ( ã bãi bỏ trong 37/2017/QĐTTg,
hiu lc t ngày 05/10/2017)
Quyết nh 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 ca Th tướng v Phê duyệt Đề án Gii
pháp nâng cao hiu lc, hiu qu hoạt ng kiểm tra chuyên ngành i vi hàng hóa
xut khu, nhp khẩu (văn bản này nêu những văn bản ca các B liên quan ến kim
tra chuyên ngành)
Công văn 7732/TCHQ-PC ngày 24/6/2014 v x hàng hóa nhp khẩu không t
chất lượng
Hàng XNK phải kiểm dịch thực vật
Pháp lnh Bo v và Kim dch thc vt s 36/2001/PL-UBTVQH10
Lut Bo vKim dch thc vật 2013 ngày 25 tháng 11 năm 2013 (có hiệu lc t
ngày 01/01/2015, thay thế Pháp lnh 36 nêu trên)
Ngh nh 02/2007/NĐ-CP v Kim dch thc vt.
01/2012/TT-BTC hướ n vic thông quan hàng hóa xut khu, nhp
khu phi kim dch
Thông 30/2014/TT-BNNPTNT v Danh mc vt th thuc din kim dch thc
vật trước khi nhp khu vào Vit Nam (thay thế các thông 39/2012/TTBNNPTNT
40/2012/TT-BNNPTNT)
lOMoARcPSD| 45469857
Thông tư ng d
Công văn số 2316/TCHQ-GSQL ny 07/03/2014 v kim dch hàng hóa xut khẩu,
trích công văn số 244/BVTV-KD ngày 28/02/2014 ca Cc Bo v thc vt, nêu
“Cơ quan hải quan không yêu cu ch hàng np Giy chng nhn kim dch thc vt
vào b h sơ lô hàng xuất khẩu.”
Hàng XNK phải kiểm dịch ộng vật, thủy sản
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Thông 26/2016/TT-BNNPTNT quynh v
kim dịch ộng vt, sn phẩm ộng vt thy sn (thay thế thông tư 06/2010/TT-
BNNPTNT)
Quyết nh 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18/11/2015 ban hành Bng HS ca danh mục
ng vt, sn phẩm ộng vt trên cn phi kim dch. Hàng NK phải Kiểm tra Vệ sinh
ATTP
Lut an toàn thc phm 2010
Ngh nh s 38/2012/NĐ-CP Quy nh chi tiết thi hành mt s iều ca Lut an toàn
thc phm 2010.
Thông tư 28/2013/TT-BCT Quy ịnh kim tra nhà nước v an toàn thc phm ối vi
thc phm nhp khu thuc trách nhim qun lý ca B Công Thương
Thông 52/2015/TT-BYT v kim tra an toàn thc phm i vi thc phm nhp
khu th tc cp giy chng nhận ối vi thc phm xut khu, thuc phm vi qun
lý ca B Y tế (bãi b Quyết ịnh 23/2007/QĐ-BYT)
Quyết nh 818/-BYT năm 2007 về Danh mc hàng NK phi kim tra v v sinh
an toàn thc phm theo mã s HS
Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT hướng dn vic kim tra an toàn thc phm hàng
hóa có ngun gc thc vt nhp khu
Thông 40/2016/TT-BYT v Danh mc thc phm, ph gia, cht h tr chế biến,
và dng c, vt liu bao gói, chứa ng thc phm theo mã s HS, thuc din qun lý
chuyên ngành ca B Y tế.
lOMoARcPSD| 45469857
Thông liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dn vic phân
công, phi hp trong quản lý nhà nước v an toàn thc phm (nhóm mt hàng nào do
B nào qun lý).
Hàng nhập phải Đăng kiểm
Thông 31/2011/TT-BGTVT v kim tra chất lượng an toàn k thut bo v môi
trường ( ăng kiểm) xe ô tô (xe cơ gii) nhp khu
Thông 44/2012/TT-BGTVT v ăng kiểm xe tô, xe gắn máy, ộng nhp
khẩu ể SX xe mô tô, xe gn máy
Thông 23/2009/TT-BGTVT ăng kiểm xe máy chuyên dùng (xe nâng, y xúc,
máy ủi…)
Thông tư 41/2013/TT-BGTVT quy ịnh v ăng kiểm xe ạp iện
Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa ổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT
Thông 19/2014/TT-BGTVT sửa ổi các thông 23/2009/TT-BGTVT,
44/2012/TT-BGTVT, 41/2013/TT-BGTVT
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT (sửa ổi trong thông 59/2011/TT-BGTVT) v cấp,
i, thu hồi ăng ký, biển s xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông ường b.
Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa NK (Bộ KHCN)
Thông 27/2012/TT-BKHCN ca B Khoa hc Công ngh quy nh vic kim tra nhà
nước v chất lượng hàng hóa NK thuc trách nhim qun ca B này; thay thế
Thông tư số 17/2009/TT-BKHCN
Danh mục các mặt hàng phải kiểm tra chuyên ngành - theo từng Bộ ngành
Theo Khoản 4 Điều 3 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (2012): Sản phẩm, hàng hoá
khả năng gây mất an toàn (hàng hoá nhóm 2) sản phẩm, hàng hoá trong iều kiện vận
chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp úng mục ích, vẫn tiềm ẩn khả năng y hại
cho người, ộng vật, thực vật, tài sản, môi trường.
Khi nhập khẩu hàng hóa nhóm 2, sẽ phải m kiểm tra chất lượng nnước, hay n gọi là
kiểm tra chuyên ngành.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông trên
thị trường do các Bộ sau quản lý:
lOMoARcPSD| 45469857
1. B Y tế
2. B NN & PTNT
3. B GTVT
4. B Công thương
5. B Xây dng
6. B LĐTB và XH
7. B Thông tin và TT
8. B Tài nguyên và MT
9. B GD và DDT
10. B Tài chính
11. B Văn hoá TT và DL
12. B Quc phòng
13. B Công An
Khi làm thủ tục hải quan, chủ hàng hoặc công ty dịch vụ cần tham khảo các Danh mục
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của các Bộ này (và Nghị ịnh 187 năm 2013) ể xem
hàng mình thuộc diện kiểm tra chất lượng không. Nếu có, thì phải làm các thủ tục kiểm
tra tương ứng.
Trong phần dưới ây, tôi sẽ liệt kê Danh mục hàng hóa cần kiểm tra, theo từng Bộ (nếu ã ban
hành).
Bộ Y tế
Công văn 3593/BYT-TB-CT ny 23/6/2017 ca B Y tế v vic phi hợp hướng
dn thc hiện quy nh ti Ngh nh s 36/2016/-CP ngày 15/5/2016 ca Chính ph
v qun lý trang thiết b y tế
Công n số 9631/BYT-KHTC, ngày 31/12/2014, v Danh mc hàng hóa nhp khu
theo giy phép và thuc din qun lý chuyên ngành ca Bộ Y tế
Công văn 2311/BYT-ATTP ngày 7/7/2016 v Danh mc hàng hóa nhp khu phi
kim tra an toàn thc phẩm trước khi thông quan ca Bộ Y tế
lOMoARcPSD| 45469857
Thông số 44/2011/TT-BYT Danh mc Thiết b Y tế cn Kim tra nhà nước v chất
lượng
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
Thông 30/2014/TT-BNNPTNT v Danh mc vt th thuc din kim dch thc
vật trước khi nhp khu vào Vit Nam (thay thế các thông 39/2012/TT-
BNNPTNT40/2012/TT-BNNPTNT)
Quyết nh 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18/11/2015 ban hành Bng mã HS ca danh mục
ng vt, sn phm ộng vt trên cn phi kim dch.
Công văn 613/CB-CD-BNNPTNT ngày 08/07/2016 v danh sách mt hàng y móc
nông nghip phi Kim tra Chất lượng Nhà c khi nhp khu Bộ Giao thông vận
tải
Thông 13/2015/TT-BGTVT v Danh mc hàng hóa nhp khu (theo HS) thuc
din qun lý chuyên ngành ca B GTVT
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT Quy ịnh Danh mc sn phm, hàng hóa có kh năng
gây mất an toàn thuc trách nhim quản lý nhà nưc ca B Giao thông vn ti
Bộ Công thương
Quyết nh s 11039/-BCT ngày 03/12/2014, công b danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, an toàn thc phm trước khi thông quan
thuc qun lý ca B Công Thương Bộ Khoa học công nghệ
Quyết ịnh s 1171/QĐ-BKHCN ngày 27/05/2015 v Danh mc hàng hóa nhp khu
phi kim tra chất lượng trước khi thông quan thuc qun ca B Khoa hc
Công ngh
Thông liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN, quy nh Danh Mc các sn
phm thép phi kim tra chất lượng khi nhp khu Bộ Thông tin & Truyền thông
Thông 31/2011/TT-BTTTT v Danh mc sn phm, hàng hóa chuyên ngành công
ngh thông tin truyn thông bt buc công bố hợp quy (nêu 11 nhóm mt hàng,
nhưng chưa chi tiết theo mã HS)
Thông 15/2014/TT-BTTTT, v Danh mc hàng hóa theo s HS thuc din
qun lý chuyên ngành ca B Thông tin và Truyn thông
lOMoARcPSD| 45469857
Bộ LĐTB & XH
Thông 03/2010/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mc hàng hóa nhóm 2 trình t,
th tc kim tra nhà c v chất lưng hàng hóa thuc trách nhim qun ca B
Lao ộng - Thương binh và Xã hi.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
Văn bản pháp luật hải quan, thuế XNK
Luật hải quan 2001; sửa ổi năm 2005; năm 2014 •
Luật hải quan sửa ổi năm 2014 (có hiệu lực từ 1/1/2015) • Luật thương mại 2005 •
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005 •
Luật Quản lý thuế 2006; sửa ổi, bổ sung năm 2012 Thủ tục hải quan
Nghị ịnh số 154/2005/NĐ-CP quy ịnh thủ tục hải quan, chế ộ kiểm tra, giám sát hải quan. •
Nghị ịnh số 08/2015/NĐ-CP về thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan. •
Thông tư 39/2018/TT-BTC, sửa ổi 38/2015/TT-BTC (thay thế thông tư
128/2013/TT-BTC), về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế ối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. •
Quyết ịnh số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/07/2015 về việc ban hành Quy trình thủ tục
hải quan ối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. •
Quyết ịnh 15/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng về Danh mục hàng nhập khẩu phải làm
thủ tục hải quan tại cửa khẩu (hiệu lực từ 1/7/2017). •
Công văn 4284/TCHQ-GSQL5009/TCHQ-GSQL 2017 hướng dẫn thực hiện
Quyết ịnh 15/2017/QĐ-TTg nêu trên. Thủ tục hải quan iện tử
Nghị ịnh 87/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Hải quan về thủ tục hải
quan iện tử ối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại •
Thông tư 22/2014/TT-BTC hướng dẫn Thủ tục hải quan iện tử khi sử dụng hệ thống
VNACCS (thay thế cho thông tư 196/2012/TT-BTC) •
Quyết ịnh 988/QĐ-TCHQ năm 2014 về quy trình thủ tục hải quan iện tử ối với hàng
hóa xuất, nhập khẩu thương mại Phân loại, áp mã HS
Nghị ịnh 06/2003/NĐ-CP quy ịnh về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu 49/2010/TT-BTC hướ
n việc phân loại, áp dụng mức thuế ối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu lOMoAR cPSD| 45469857 Thông tư ng dẫ •
Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam (từ 1/1/2018 là Thông tư 65/2017/TT-BTC) •
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 về phân loại hàng hóa, phân tích ể phân loại hàng hóa...
Xử phạt trong lĩnh vực hải quan
Nghị ịnh số 127/2013/NĐ-CP quy ịnh xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi
hành quyết ịnh hành chính trong lĩnh vực hải quan; thay thế cho Nghị ịnh số
97/2007/NĐ-CP và số 18/2009/NĐ-CP. •
Nghị ịnh 45/2016/NĐ-CP sửa ổi Nghị ịnh 127/2013/NĐ-CP (nêu trên) •
Thông tư 155/2016/TT-BTC (thay thế 190/2013/TT-BTC) quy ịnh chi tiết thi hành
việc xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết ịnh hành chính trong lĩnh vực hải quan.
Xác ịnh trị giá tính thuế hải quan
Nghị ịnh 40/2007/NĐ-CP quy ịnh về việc xác ịnh trị giá Hải quan ối với hàng hóa xuất nhập khẩu. •
Thông tư 39/2015/TT-BTC về việc xác ịnh trị giá hải quan ối với hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu (thay thế các thông tư 205/2010/TT-BTC và 29/2014/TT-BTC) •
Nghị ịnh 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (thay thế
Nghị ịnh số 87/2010/NĐ-CP). •
Nghị ịnh số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của
Luật quản lý thuế và Luật sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật quản lý thuế.
Hàng hóa xuất nhập khẩu
Nghị ịnh số 187/2013/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt ộng
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt ộng ại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài (thay thế Nghị ịnh 12/2006/NĐ-CP). Trong ó, cần lưu ý những
nội dung rất quan trọng về:
- Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu.
-Danh mục các loại hàng hoá tạm ngừng xuất nhập khẩu.
- Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu theo giấy phép lOMoAR cPSD| 45469857 Thông tư
04/2014/TT-BCT về Danh mục hàng tiêu dùng ã qua sử dụng cấm nhập
khẩu (thuộc quản lý của Bộ công thương) •
Thông tư 11/2012/TT-BTTTT quy ịnh Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin ã
qua sử dụng cấm nhập khẩu Biểu thuế xuất nhập khẩu
Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi, hiệu lực từ 1/1/2016 •
Thông tư 165/2014/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt của Việt
Nam với ASEAN, giai oạn 2015-2018 •
Thông tư 166/2014/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt của Việt
Nam ể thực hiện Khu vực Thương mại Tự do ASEAN – Trung Quốc giai oạn 2015- 2018 •
Thông tư 167/2014/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt của Việt
Nam ể thực hiện Khu vực Thương mại Tự do ASEAN – Hàn Quốc giai oạn 2015- 2018 •
Thông tư 24/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt của Việt Nam ể thực
hiện Hiệp ịnh Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản giai oạn 20152019 •
Thông tư 25/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt của Việt Nam
ể thực hiện Hiệp ịnh ối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai oạn 20152019 •
Thông tư 168/2014/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt Hiệp ịnh
Thương mại ASEAN - Úc - Niu Di lân giai oạn 2015-2018 •
Thông tư 169/2014/TT-BTC Ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu ãi ặc biệt của Việt
Nam ể thực hiện Hiệp ịnh Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai oạn 2015-2018
Biểu thuế Tiêu thụ ặc biệt, Bảo vệ môi trường, Giá trị gia tăng
Thông tư số 05/2012/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị ịnh số 26/2009/NĐCP ngày
16/3/2009 và Nghị ịnh số 113 /2011/NĐ-CP sửa ổi, bổ sung một số iều của Nghị ịnh
số 26/2009/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Thuế tiêu thụ ặc biệt số 27/2008/QH12.
152/2011/TT-BTC hướ n thi hành Nghị ịnh số 67/2011/NĐ-CP quy ịnh chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật thuế Bảo vệ môi trường 57/2010/QH12 lOMoAR cPSD| 45469857 Thông tư ng dẫ •
Thông tư 219/2013/TT- BTC hướng dẫn thi hành Nghị ịnh 209/2013/NĐ-CP quy ịnh
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế GTGT 2013, sửa ổi bổ sung luật năm 2008
Nhãn mác hàng hóa XNK
Nghị ịnh 43/2017/NĐ-CP hiệu lực từ 1/6/2017, về nhãn mác hàng hóa xuất nhập
khẩu, hàng hóa lưu thông tại VN (thay thế Nghị ịnh 89/2006/NĐ-CP) •
Thông tư 09/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành một số iều của Nghị ịnh số 89/2006/NĐ-CP •
Thông tư 14/2007/TT-BHKCN bổ sung thông tư 09 về nhãn mác với doanh nghiệp sản xuất trong nước. •
Công văn 6011/TCHQ-GSQL của Tổng cục hải quan hỏi Bộ KHCN & Bộ Công
thương về việc ghi nhãn hàng hóa. •
Công văn 2598/BKHCN-TTra ngày 22/7/2014 của Bộ Khoa học & Công nghệ, trả
lời Công văn 6011/TCHQ-GSQL của Tổng cục hải quan về việc ghi nhãn hàng hóa Xuất xứ hàng hóa
Thông tư 38/2018/TT-BTC Quy ịnh về xác ịnhxuất xứ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu •
Nghị ịnh 31/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa •
Thông tư 06/2011/TT-BCT quy ịnh thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu ãi •
Thông tư 01/2013/TT-BCT sửa ổi bổ sung Thông tư 06/2011/TT-BCT •
Thông tư 06/VBHN-BCT ngày 23/01/2014, hướng dẫn xác ịnh xuất xứ ối với hàng
hóa xuất nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy •
Thông tư 21/2010/TT-BCT quy ịnh về C/O mẫu D giữa các nước ASEAN; Công văn
139/TCHQ-GSQL hướng dẫn thực hiện quy ịnh mới về C/O mẫu D; Thông tư
42/2014/TT-BCT, sửa ổi bổ sung một số iều thông tư 21/2010/TT-BCT.
36/2010/TT-BCT, quy ịnh về C/O mẫu E giữa ASEAN – Trung Quốc; ược sửa ổi
trong thông tư 01/2011/TT-BCT; thông tư 21/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014 •
Thông tư 10/2009/TT-BCT, quy ịnh về C/O mẫu JV giữa Việt Nam – Nhật Bản;
Công văn 6833/TCHQ-GSQL về C/O mẫu JV cấp sau lOMoAR cPSD| 45469857 Thông tư •
Quyết ịnh 44/2008/QĐ-BCT, quy ịnh về C/O mẫu AJ giữa ASEAN – Nhật Bản •
Thông tư 20/2014/TT-BCT, quy ịnh C/O mẫu AK giữa ASEAN – Hàn Quốc •
Thông tư số 40/2015/TT-BCT, quy ịnh về C/O form KV giữa Việt Nam và Hàn Quốc •
Thông tư 31/2013/TT-BCT, quy ịnh về C/O mẫu VC giữa Việt Nam – Chi Lê •
Thông tư 31/2015/TT-BCT về quy tắc xuất xứ trong khu vực thương mại tự do
ASEAN – Úc – Niu Di Lân (AANZFTA) •
Quyết ịnh 4286/QĐ-TCHQ ngày 31/12/2015 về quy trình kiểm tra xác ịnh xuất xứ
hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu (có phần hướng dẫn cách kiểm tra C/O nhập khẩu)
Kiểm tra chuyên ngành ối với hàng XNK
Quyết ịnh 50/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục
sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng ( ã bãi bỏ trong QĐ 37/2017/QĐTTg,
hiệu lực từ ngày 05/10/2017) •
Quyết ịnh 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng về Phê duyệt Đề án Giải
pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt ộng kiểm tra chuyên ngành ối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu (văn bản này nêu những văn bản của các Bộ liên quan ến kiểm tra chuyên ngành) •
Công văn 7732/TCHQ-PC ngày 24/6/2014 về xử lý hàng hóa nhập khẩu không ạt chất lượng
Hàng XNK phải kiểm dịch thực vật
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10
Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2013 ngày 25 tháng 11 năm 2013 (có hiệu lực từ
ngày 01/01/2015, thay thế Pháp lệnh 36 nêu trên) •
Nghị ịnh 02/2007/NĐ-CP về Kiểm dịch thực vật. 01/2012/TT-BTC hướ
n việc thông quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm dịch •
Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (thay thế các thông tư 39/2012/TTBNNPTNT
40/2012/TT-BNNPTNT) lOMoAR cPSD| 45469857 Thông tư ng dẫ •
Công văn số 2316/TCHQ-GSQL ngày 07/03/2014 về kiểm dịch hàng hóa xuất khẩu,
trích công văn số 244/BVTV-KD ngày 28/02/2014 của Cục Bảo vệ thực vật, có nêu
“Cơ quan hải quan không yêu cầu chủ hàng nộp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
vào bộ hồ sơ lô hàng xuất khẩu.”
Hàng XNK phải kiểm dịch ộng vật, thủy sản
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT quy ịnh về
kiểm dịch ộng vật, sản phẩm ộng vật thủy sản (thay thế thông tư 06/2010/TT- BNNPTNT) •
Quyết ịnh 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18/11/2015 ban hành Bảng mã HS của danh mục
ộng vật, sản phẩm ộng vật trên cạn phải kiểm dịch. Hàng NK phải Kiểm tra Vệ sinh ATTP
Luật an toàn thực phẩm 2010 •
Nghị ịnh số 38/2012/NĐ-CP Quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật an toàn thực phẩm 2010. •
Thông tư 28/2013/TT-BCT Quy ịnh kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm ối với
thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương •
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra an toàn thực phẩm ối với thực phẩm nhập
khẩu và thủ tục cấp giấy chứng nhận ối với thực phẩm xuất khẩu, thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế (bãi bỏ Quyết ịnh 23/2007/QĐ-BYT) •
Quyết ịnh 818/QĐ-BYT năm 2007 về Danh mục hàng NK phải kiểm tra về vệ sinh
an toàn thực phẩm theo mã số HS •
Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng
hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu •
Thông tư 40/2016/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến,
và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa ựng thực phẩm theo mã số HS, thuộc diện quản lý
chuyên ngành của Bộ Y tế. lOMoAR cPSD| 45469857
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân
công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm (nhóm mặt hàng nào do Bộ nào quản lý).
Hàng nhập phải Đăng kiểm
Thông tư 31/2011/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường ( ăng kiểm) xe ô tô (xe cơ giới) nhập khẩu •
Thông tư 44/2012/TT-BGTVT về ăng kiểm xe mô tô, xe gắn máy, và ộng cơ nhập
khẩu ể SX xe mô tô, xe gắn máy •
Thông tư 23/2009/TT-BGTVT ăng kiểm xe máy chuyên dùng (xe nâng, máy xúc, máy ủi…) •
Thông tư 41/2013/TT-BGTVT quy ịnh về ăng kiểm xe ạp iện
Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa ổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT •
Thông tư 19/2014/TT-BGTVT sửa ổi các thông tư 23/2009/TT-BGTVT,
44/2012/TT-BGTVT, 41/2013/TT-BGTVT •
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT (sửa ổi trong thông tư 59/2011/TT-BGTVT) về cấp,
ổi, thu hồi ăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông ường bộ.
Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa NK (Bộ KHCN)
Thông tư 27/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học Công nghệ quy ịnh việc kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa NK thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ này; thay thế
Thông tư số 17/2009/TT-BKHCN
Danh mục các mặt hàng phải kiểm tra chuyên ngành - theo từng Bộ ngành
Theo Khoản 4 Điều 3 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (2012): Sản phẩm, hàng hoá có
khả năng gây mất an toàn (hàng hoá nhóm 2) là sản phẩm, hàng hoá trong iều kiện vận
chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và úng mục ích, vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại
cho người, ộng vật, thực vật, tài sản, môi trường.
Khi nhập khẩu hàng hóa nhóm 2, sẽ phải làm kiểm tra chất lượng nhà nước, hay còn gọi là kiểm tra chuyên ngành.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông trên
thị trường do các Bộ sau quản lý: lOMoAR cPSD| 45469857 1. Bộ Y tế 2. Bộ NN & PTNT 3. Bộ GTVT 4. Bộ Công thương 5. Bộ Xây dựng 6. Bộ LĐTB và XH 7. Bộ Thông tin và TT 8. Bộ Tài nguyên và MT 9. Bộ GD và DDT 10. Bộ Tài chính 11. Bộ Văn hoá TT và DL 12. Bộ Quốc phòng 13. Bộ Công An
Khi làm thủ tục hải quan, chủ hàng hoặc công ty dịch vụ cần tham khảo các Danh mục
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của các Bộ này (và Nghị ịnh 187 năm 2013) ể xem
hàng mình có thuộc diện kiểm tra chất lượng không. Nếu có, thì phải làm các thủ tục kiểm tra tương ứng.
Trong phần dưới ây, tôi sẽ liệt kê Danh mục hàng hóa cần kiểm tra, theo từng Bộ (nếu ã ban hành). Bộ Y tế
Công văn 3593/BYT-TB-CT ngày 23/6/2017 của Bộ Y tế về việc phối hợp hướng
dẫn thực hiện quy ịnh tại Nghị ịnh số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
về quản lý trang thiết bị y tế •
Công văn số 9631/BYT-KHTC, ngày 31/12/2014, về Danh mục hàng hóa nhập khẩu
theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
Công văn 2311/BYT-ATTP ngày 7/7/2016 về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải
kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan của Bộ Y tế lOMoAR cPSD| 45469857 •
Thông tư số 44/2011/TT-BYT Danh mục Thiết bị Y tế cần Kiểm tra nhà nước về chất lượng
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (thay thế các thông tư 39/2012/TT-
BNNPTNT40/2012/TT-BNNPTNT) •
Quyết ịnh 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18/11/2015 ban hành Bảng mã HS của danh mục
ộng vật, sản phẩm ộng vật trên cạn phải kiểm dịch. •
Công văn 613/CB-CD-BNNPTNT ngày 08/07/2016 về danh sách mặt hàng máy móc
nông nghiệp phải Kiểm tra Chất lượng Nhà nước khi nhập khẩu Bộ Giao thông vận tải
Thông tư 13/2015/TT-BGTVT về Danh mục hàng hóa nhập khẩu (theo mã HS) thuộc
diện quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT •
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT Quy ịnh Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải Bộ Công thương
Quyết ịnh số 11039/QĐ-BCT ngày 03/12/2014, công bố danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng
, an toàn thực phẩm trước khi thông quan
thuộc quản lý của Bộ Công Thương Bộ Khoa học công nghệ
Quyết ịnh số 1171/QĐ-BKHCN ngày 27/05/2015 về Danh mục hàng hóa nhập khẩu
phải kiểm tra chất lượng trước khi thông quan thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ •
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN, có quy ịnh Danh Mục các sản
phẩm thép phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu Bộ Thông tin & Truyền thông
Thông tư 31/2011/TT-BTTTT về Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công
nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc công bố hợp quy (nêu 11 nhóm mặt hàng,
nhưng chưa chi tiết theo mã HS) •
Thông tư 15/2014/TT-BTTTT, về Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện
quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông lOMoAR cPSD| 45469857 Bộ LĐTB & XH
Thông tư 03/2010/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 và trình tự,
thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao ộng - Thương binh và Xã hội.