lOMoARcPSD| 39651089
Câu 1: H tiết niu my phn chính v cu to?1 A. 1 phn. B. 2 phn. C. 3 phn.
D. 4 phn.
Câu 2: Hai phn cu to ca h tiết niu gì?1 A. Thn tuyến thượng thn. B.
Thn và bàng quang. C. Thận và đường dn niu. D. Thn và niệu đạo.
Câu 3: Đường dn niu trong thn bao gm nhng cu trúc nào?1 A. Niu qun,
bàng quang, niệu đạo. B. ng nhú thn, đài thận, b thn. C. Tiu cu thn, ng
n gn, ng lượn xa. D. Quai Henle, ng góp, ng n thn.
Câu 4: Chức năng chủ yếu ca thn gì?1 A. Cân bng ni môi. B. Hình thành
c tiu. C. Chế tiết hormone Erythropoietin. D. Chế tiết enzyme Renin.
Câu 5: Nước tiu cha bao nhiêu phần trăm chất cần đào thải?1 A. 50%. B. 60%. C.
70%. D. 80%.
Câu 6: Ngoài chức năng hình thành nước tiu, thn còn có chức năng nào khác?1 A.
Hp thu chất dinh dưỡng trao đổi khí. B. Điều hòa thân nhit bài tiết m hôi.
C. Cân bng ni môi và chế tiết hormone. D. Vận động cơ thể và bo v ni tng.
Câu 7: Thn ngun gc t đâu trong quá trình phôi thai?1 A. Ngoi phôi. B.
Ni bì phôi. C. Trung bì trung gian. D. Mào thn kinh.
Câu 8: Mi qu thn người trưởng thành hình dng và trọng lượng như thế
nào?2 A. Hình tròn, nng khong 100g. B. Hình thoi, nng khong 200g. C. Hình
hạt đậu, nng khong 150g. D. Hình tam giác, nng khong 120g.
Câu 9: Ti rn thn nhng cấu trúc nào đi vào hoặc đi ra?2 A. Động mạch, tĩnh
mch, mch bch huyết niu qun. B. Động mạch, tĩnh mạch, mch bch huyết,
dây thn kinh b thn. C. Động mạch, tĩnh mạch, niu qun ng nhú thn.
D. Động mạch, tĩnh mạch, thần kinh và các đài thận.
Câu 10: Nhu thận được chia thành my vùng khác nhau v màu sc?2 A. 1 vùng.
B. 2 vùng. C. 3 vùng. D. 4 vùng.
Câu 11: Hai vùng ca nhu mô thn gì?2 A. Vùng ngoài vùng trong. B. Vùng
ty và vùng v. C. Vùng sáng và vùng tối. D. Vùng trên và vùng dưi.
Câu 12: Vùng ty thn (Medulla) bao gm nhng thành phn nào?3 A. Phn giáp v
mê đo v. B. Ct thn tháp Ferrein. C. Tháp thn tia thn. D. Tiu cu
thn và ng sinh niu.
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 13: Mi thn khong bao nhiêu tháp thn (tháp Malpighi)?3 A. 5-10 khi. B.
10-18 khi. C. 20-30 khi. D. 30-40 khi.
Câu 14: Tháp thận (tháp Malpighi) đặc điểm hình thái như thế nào?3 A. Hình
tròn, đáy hướng v v xơ, đỉnh hướng v đài thận. B. Hình tháp/nón, đáy quay về
v xơ, đỉnh hướng phía đài thận. C. Hình trụ, đáy hướng v ty thận, đỉnh hướng
v v xơ. D. Hình đa diện, đáy hướng v trung tâm, đỉnh hướng ra ngoài.
Câu 15: Tia thn (tia tủy/tháp Ferrein) có đặc đim gì?3 A. Nhng tháp nhỏ, có đáy
nằm trên đỉnh tháp Malpighi. B. Nhng tháp nhỏ, cao, có đáy nằm trên đáy tháp
Malpighi và đỉnh hưng v phía v xơ. C. Nhng khi hình nón, nm xen k gia
các tháp Malpighi. D. Nhng cu trúc hình tr, nm hoàn toàn trong vùng v.
Câu 16: Vùng v thn (Cortex) bao gm my phn?3 A. 1 phn. B. 2 phn. C. 3
phn. D. 4 phn.
Câu 17: Ba phn ca vùng v thn là gì?34 A. Tháp thn, tia thn, ct thn. B. Phn
giáp tủy, đạo ty, ct ty. C. Phn giáp v, đạo v, ct thn. D. Tiu cu
thn, ống lượn gn, ống lượn xa.
Câu 18: Đơn vị cu to và chức năng của thận là gì?4 A. Tháp Malpighi. B. Mê đo
v. C. ng sinh niu. D. Tia Ferrein.
Câu 19: Mi ng sinh niu (ÔSN) gm my phn chính?4 A. 1 phn. B. 2 phn. C.
3 phn. D. 4 phn.
Câu 20: Hai phn ca mi ng sinh niu gì?4 A. Tiu cu thn ng góp. B.
Tiu cu thn và các ng thn (ống lượn I, quai Henle, ống lượn II & ng góp).
C. Nephron và ng nhú thn. D. Tiu cu thn và nephron.
Câu 21: Đoạn t tiu cu thận đến ống lượn xa được gi gì?4 A. ng góp. B.
Nephron. C. ng sinh niu. D. Quai Henle.
Câu 22: Tiu cu thn, ống lượn I ống lượn II nm vùng nào ca thn?5 A.
Vùng ty. B. Vùng v. C. C vùng v và vùng ty. D. Vùng giáp ty.
Câu 23: Quai Henle, ng góp ng nhú thn nm vùng nào ca thn?5 A. Vùng
v. B. Vùng ty. C. C vùng v và vùng ty. D. Vùng giáp v.
lOMoARcPSD| 39651089
II. Cu to mô hc ca ng sinh niu
Câu 24: Tiu cu thn (TCT) có hình dng gm nhng thành phn nào?6 A. Hình
thoi, gm bao Bowman ống lượn gn. B. Hình tr, gm chùm mao mch Malpighi
ống lượn xa. C. Hình khi cu, gm bao Bowman và chùm mao mch tiu
cu thn. D. Hình đa din, gm bao Bowman và phc hp cn tiu cu.
Câu 25: Tiu cu thn có my cc?7 A. 1 cc. B. 2 cc. C. 3 cc. D. 4 cc.
Câu 26: Hai cc ca tiu cu thn là gì?7 A. Cc trên và cực dưới. B. Cc mch và
cc niu. C. Cc gn và cc xa. D. Cc v và cc ty.
Câu 27: Bao Bowman có my lp biu mô?7 A. 1 lp. B. 2 lp. C. 3 lp. D. 4 lp.
Câu 28: Lp ngoài của bao Bowman (lá thành) đưc lp bi biu mô loi nào?7 A.
Biểu vuông đơn. B. Biểu lát đơn. C. Biu tr đơn. D. Biu tr gi
tng.
Câu 29: Lp trong ca bao Bowman (lá tng) gm nhng tế bào nào?7 A. Tế bào
ni mô. B. Tế bào gian mao mch. C. Tế o chân/Podocytes. D. Tế bào biu
mô lát đơn.
Câu 30: Chùm mao mạch Malpighi được hình thành t nhánh ca cu trúc nào?7 A.
Tiểu động mạch ra. B. Tĩnh mạch đến. C. Tiểu động mạch đến. D. Động mch thn.
Câu 31: Đặc điểm ca tế bào ni mao mch tiu cu thn gì?8 A. Hình khi
vuông, bào tương rộng, ít l thng. B. Hình tr, bào tương mỏng, không có l thng.
C. Dẹt, bào tương rộng, rt mng và có nhiu l thng ni mô. D. Hình sao, bào
tương có nhánh, không có l thng.
Câu 32: Màng đáy ca mao mch tiu cu thn tác dụng như một rây lc vt
vi l lưới khong bao nhiêu?89 A. 1 nm. B. 3 nm. C. 7 nm. D. 10 nm.
Câu 33: Tế bào chân (podocyte) hình dạng như thếo?8 A. Hình tr. B. Hình
khi vuông. C. Hình sao. D. Hình thoi.
Câu 34: Khe lc ca tế bào có chân cho phép các phân t có đường kính bao nhiêu
đi qua?910 A. Dưới 1 nm. B. Dưới 4 nm. C. Dưới 25 nm. D. Dưới 70 nm.
Câu 35: Các thành phn ca hàng rào lc tiu cu thn bao gm?10 A. Tế bào ni
mao mch, tế bào gian mao mạch, màng đáy. B. Tế bào ni mao mch, tế
bào chân, tế bào gian mao mch. C. Tế bào ni mao mạch, màng đáy, tế
lOMoARcPSD| 39651089
bào chân. D. Tế bào ni mao mạch, màng đáy hp nht, tế bào gian mao
mch.
Câu 36: L thng ca tế bào ni mao mch tiu cu thn cho phép chất nào đi
qua?10 A. Protein ln. B. Tế bào máu. C. Tt c c cht trong huyết tương,
tr các tế bào máu. D. Ch c và các ion nh.
Câu 37: Ống lượn gn (ống lượn I) ni khoang Bowman ca TCT vi cu trúc nào?9
A. Ống lượn xa. B. ng góp. C. Cành xung dày ca quai Henle. D. Cành lên
mng ca quai Henle.
Câu 38: Thành ống lượn gần được lp bi biu loi nào?9 A. Biu vuông
đơn/tr đơn. B. Biểu mô lát đơn. C. Biểu mô tr gi tng. D. Biu mô vuông tng.
Câu 39: Cc ngn tế bào ống lượn gần đặc điểm ni bt?9 A. nhiu lông
chuyn. B. Có nhiều vi nhung mao cao, dày và đều to nên b bàn chi. C. Có ít
vi nhung mao thp, không đu. D. Có nếp gấp đáy.
Câu 40: Cực đáy tế bào ống lượn gn có cấu trúc nào đc bit?9 A. Th liên kết. B.
Nhiu nếp gấp/mê đạo, xen gia các nếp gp nhng ty th hình que to que
Heidenhain. C. Th bán liên kết. D. Vòng bt.
Câu 41: Chức năng tái hp thu 100% ống lượn gn bao gm nhng cht nào?911
A. Acid amin, glucose, protein P<70.000 và mt s ion K⁺, Ca⁺⁺, PO4⁻⁻. B. Nước,
Na⁺, Cl⁻. C. Creatinin, acid hữu cơ. D. H⁺, ammoni.
Câu 42: Quai Henle ni giữa các đoạn nào ca ng sinh niu?11 A. ng n I
ng góp. B. Ống n I ống lượn II. C. Ống lượn II ng góp. D. Tiu cu
thn và ng góp.
Câu 43: Quai Henle có hình dạng như thế nào?11 A. Hình ch S. B. Hình tròn. C.
Hình ch U. D. Hình thng.
Câu 44: Cành xung cành lên mng của quai Henle đặc đim biu vi
nhung mao nthế nào?11 A. Biu tr đơn, nhiều vi nhung mao dài. B. Biu
mô lát đơn, ít vi nhung mao ngắn và thưa. C. Biểu mô vuông đơn, bờ bàn chi rõ
ràng. D. Biu mô tr gi tng, có lông chuyn.
Câu 45: Chức năng của quai Henle là gì?12 A. Tái hp thu glucose và acid amin. B.
Bài tiết creatinin và phenol. C. Tái hấp thu H₂O và urê (cành xuống); tái hp thu
ion Na⁺ và Cl⁻ (cành lên). D. Chế tiết renin và erythropoietin.
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 46: Ống lượn xa (ống lượn II) được lp bi biu mô loi nào?12 A. Biu lát
đơn. B. Biểu mô tr đơn. C. Biểu mô vuông đơn. D. Biu mô tr gi tng.
Câu 47: Cc ngn tế bào ống lượn xa có đặc đim gì v vi nhung mao?12 A. Nhiu
vi nhung mao cao, to b n chi. B. Ít vi nhung mao thấp, không đu, không
to b bàn chi. C. Có lông chuyn. D. Khôngvi nhung mao.
Câu 48: Ống lượn xa chức năng tái hp thu nhng chất nào?12 A. K⁺ H⁺. B.
H₂O (nhờ ADH), ion Na⁺ và bicarbonat. C. Creatinin và amoni. D. Phenol và các
acid mnh.
Câu 49: ng lượn xa có chức năng bài tiết nhng cht nào?1213 A. Glucose và acid
amin. B. K⁺, H⁺, ammoni, phenol, creatinin và các acid mạnh. C. Protein và lipid.
D. Nước và mui khoáng.
Câu 50: Ống góp nơi nước tiu t đâu đổ o?13 A. Ống lượn gn. B. Quai Henle.
C. Ống lượn xa. D. ng nhú thn.
Câu 51: Thành ng góp my loi tế bào?13 A. 1 loi. B. 2 loi. C. 3 loi. D. 4
loi.
Câu 52: Hai loi tế bào ca ng góp chức năng của chúng?13 A. Tế bào
chính (tái hp thu Na⁺) và tế bào ti (tái hấp thu H₂O). B. Tế bào chính (bài tiết K⁺)
và tế bào ti (bài tiết bicarbonat). C. Tế bào sáng/chính (tái hấp thu H₂O dưới tác
động ca ADH) và tế bào ti/trung gian (tái hấp thu ion Na⁺ dưới tác động ca
Aldosteron & chế tiết ion H⁺, HCO₃⁻). D. Tế bào sáng (tái hấp thu H⁺) tế bào
ti (tái hấp thu K⁺).
III. Mt s cấu trúc đặc bit khác ca Thn
Câu 53: Phc hp cn tiu cu (juxtaglomerular apparatus) gm my thành phn?14
A. 1 thành phn. B. 2 thành phn. C. 3 thành phn. D. 4 thành phn.
Câu 54: Ba thành phn ca phc hp cn tiu cu là gì?1415 A. Tế bào cn tiu cu,
tế bào ni mô, tế bào gian mao mch. B. Tếo cn tiu cu, vết đặc, tế bào cn
mch. C. Tế bào cn tiu cu, vết đặc, quai Henle. D. Tế bào cn tiu cu, ống lượn
xa, tiểu đng mạch đến.
Câu 55: Tế bào cn tiu cu (Juxtaglomerular cells) có chức năng gì?14 A. Chế tiết
renin làm co mạch, tăng huyết áp. B. Cm nhn nồng đ ion Na Cl. C. Nâng
đỡ cu thn. D. Thc bào.
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 56: Vết đặc (Macula densa) là mt phn ca cu trúc nào?14 A. Ống lượn gn.
B. Ống lượn xa. C. ng góp. D. Quai Henle.
Câu 57: Vết đặc có vai trò gì?14 A. Chế tiết renin. B. Th th đối vi nồng độ ion
Na và Cl trong lòng ng. C. Hp thu nước. D. Nâng đỡ mch máu.
Câu 58: Đặc điểm tun hoàn ca thn to nên h thng ca gì?15 A. H thng ca
tĩnh mạch. B. H thng cửa động mch. C. H thng ca mao mch. D. H thng
ca hn hp.
Câu 59: Th t tun hoàn máu trong thn t động mch thận đến tiểu động mạch đi
là gì?1516
A. ĐM thận → ĐM cung → ĐM gian thùy → ĐM gian tiểu thùy Tiểu ĐM đến.
B. ĐM thận →
ĐM gian tiểu thùy → ĐM cung → ĐM gian thùy → Tiểu ĐM đến. C. ĐM thận →
ĐM gian thùy → ĐM cung → ĐM gian tiểu thùy → Tiểu ĐM đến. D. ĐM thận
→ ĐM thẳng → ĐM cung → ĐM gian thùy → Tiểu ĐM đến.
Câu 60: Các sn phm ni tiết ca thn bao gm?1617 A. Insulin, glucagon,
estrogen. B. Renin, Prostaglandin, Erythropoietin. C. Aldosteron, cortisol,
adrenalin. D. T3, T4, calcitonin.
Câu 61: Renin được tiết ra t đâu tác dụng gì?16 A. T mô k, làm gim huyết
áp. B. T tế bào cn tiu cu, tác dng co mạch, tăng huyết áp. C. T quai
Henle, kích thích tủy xương sinh hồng cu. D. T tiu cu thn, làm giãn mch.
Câu 62: Erythropoietin được tiết ra t đâu tác dng gì?17 A. T tế bào cn tiu
cu, kích thích tủy xương sinh hồng cu. B. T quai Henle, kích thích ty xương
sinh hng cu. C. T k (nguyên bào si) ca thn, tác dng kích thích
tủy xương tăng sinh hồng cu. D. T ống lượn xa, làm tăng huyết áp.
IV. Đưng dn niu trong và ngoài thn
Câu 63: Đài thận, b thn niu qun cu to chung ging nhau gm my lp?17
A. 1 lp. B. 2 lp. C. 3 lp. D. 4 lp.
Câu 64: Ba lp của thành đài thn, b thn niu qun gì?1718 A. Niêm mc,
vỏ ngoài. B. Biu mô, lớp đệm lớp cơ. C. Áo trong, áo gia áo ngoài.
D. Thanh mạc, cơ và vỏ xơ.
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 65: Niêm mc của đài thn, b thn niu quản được lp bi loi biu
nào?17 A. Biu lát tng không sng. B. Biu tr đơn. C. Biểu vuông đơn.
D. Biu mô chuyn tiếp.
Câu 66: B mt biu mô chuyn tiếp của đài thận có bao nhiêu hàng tế bào?17 A. 2-
3 hàng tế bào. B. 1 hàng tế bào. C. 4-5 hàng tế bào. D. Nhiều hơn 5 hàng tế bào.
Câu 67: Niu qun các nếp nhăn hình niêm mc?18 A. Hình sao. B. nh
ch H. C. Hình khế. D. Hình vòng cung.
Câu 68: Tầng cơ ca niu qun có my lp?18 A. 1 lp. B. 2 lp (trong dc, ngoài
vòng). C. 3 lp (trong dc, gia vòng, ngoài dc). D. 4 lp.
Câu 69: T 1/3 dưới niu qun, tầng cơ có thêm lớp nào?18 A. Lớp cơ vòng. B.
Lớp cơ chéo. C. Lớp cơ dọc (ngoài cơ vòng). D. Lớp cơ ngang.
Câu 70: Bàng quang cu tạo tương tự đài, bể thn niu quản, nhưng thêm
đặc điểm gì v tế bào biu mô?18 A. Có tế bào hình tr cao. B. Có tế bào hình nón.
C. Có các tế bào hình vt b mt. D. Có tế bào có lông chuyn.
Câu 71: Khi bàng quang đầy nước tiu, niêm mc ca s như thế nào?18 A. Nhăn
nheo, gp nếp. B. Nhn. C. Teo li. D. Xung huyết.
Câu 72: Lớp cơ của bàng quang có đặc điểm gì?18 A. Mng, xếp 2 lp. B. Dày, xếp
2 lp (trong dc, ngoài vòng). C. Dày, xếp nhiều hướng (trong & ngoài dc, gia
vòng). D. Mng, ch có lớp cơ vòng.
Câu 73: Niệu đo nam gii dài khong bao nhiêu cm?18 A. 10-15 cm. B. 20-25
cm. C. 30-35 cm. D. 5-10 cm.
Câu 74: Niệu đạo nam gii được chia thành my đoạn?1819 A. 1 đoạn. B. 2 đoạn.
C. 3 đoạn. D. 4 đoạn.
Câu 75: Ba đon ca niệu đo nam gii gì?1819 A. Niệu đạo tin lit, niệu đạo
màng, niệu đạo bao. B. Niệu đạo tin lit, niệu đạo màng, niệu đạo dương vt. C.
Niệu đo trên, niệu đạo gia, niệu đạo dưới. D. Niệu đo gc, niệu đạo thân, niu
đạo đầu.
Câu 76: Niệu đạo n giới tương đương vi những đoạn nào ca niệu đạo nam gii?19
A. Niệu đạo màng và niệu đạo dương vật. B. Niệu đạo tin lit niệu đạo màng.
C. Niệu đạo tin lit và niệu đạo dương vật. D. C ba đoạn.
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 77: Niêm mc niệu đo tin lit (nam) và niệu đạo n giới được lp bi biu
tương tự cu trúc nào?19 A. Ống lưn xa. B. Quai Henle. C. Bàng quang. D. Niu
qun.
Câu 78: Niêm mc niệu đạo màng và niệu đạo dương vật có s biến đổi t loi biu
nào sang loi nào?19 A. T lát tng không sng thành tr gi tng. B. T vuông
đơn thành lát tầng có sng. C. T tr gi tng thành lát tng không sng. D. T
tr đơn thành lát tầng không sng.
Câu 79: Trong hình nh chẩn đoán A, cấu trúc trong khoanh tròn gì?20 A. Tiu
cu thn. B. Ống lượn gn. C. Ống lượn xa. D. ng góp.
Câu 80: Trong hình nh chẩn đoán A, cấu trúc đầu mũi tên 1 & 4 là gì?20 A. Tiểu
cu thn. B.
Ống lượn gn (ống lượn I). C. Ống lượn xa (ống lượn II). D. Mch máu.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 1: Hệ tiết niệu có mấy phần chính về cấu tạo?1 A. 1 phần. B. 2 phần. C. 3 phần. D. 4 phần.
Câu 2: Hai phần cấu tạo của hệ tiết niệu là gì?1 A. Thận và tuyến thượng thận. B.
Thận và bàng quang. C. Thận và đường dẫn niệu. D. Thận và niệu đạo.
Câu 3: Đường dẫn niệu trong thận bao gồm những cấu trúc nào?1 A. Niệu quản,
bàng quang, niệu đạo. B. Ống nhú thận, đài thận, bể thận. C. Tiểu cầu thận, ống
lượn gần, ống lượn xa. D. Quai Henle, ống góp, ống nhú thận.
Câu 4: Chức năng chủ yếu của thận là gì?1 A. Cân bằng nội môi. B. Hình thành
nước tiểu. C. Chế tiết hormone Erythropoietin. D. Chế tiết enzyme Renin.
Câu 5: Nước tiểu chứa bao nhiêu phần trăm chất cần đào thải?1 A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 6: Ngoài chức năng hình thành nước tiểu, thận còn có chức năng nào khác?1 A.
Hấp thu chất dinh dưỡng và trao đổi khí. B. Điều hòa thân nhiệt và bài tiết mồ hôi.
C. Cân bằng nội môi và chế tiết hormone. D. Vận động cơ thể và bảo vệ nội tạng.
Câu 7: Thận có nguồn gốc từ đâu trong quá trình phôi thai?1 A. Ngoại bì phôi. B.
Nội bì phôi. C. Trung bì trung gian. D. Mào thần kinh.
Câu 8: Mỗi quả thận ở người trưởng thành có hình dạng và trọng lượng như thế
nào?2 A. Hình tròn, nặng khoảng 100g. B. Hình thoi, nặng khoảng 200g. C. Hình
hạt đậu, nặng khoảng 150g.
D. Hình tam giác, nặng khoảng 120g.
Câu 9: Tại rốn thận có những cấu trúc nào đi vào hoặc đi ra?2 A. Động mạch, tĩnh
mạch, mạch bạch huyết và niệu quản. B. Động mạch, tĩnh mạch, mạch bạch huyết,
dây thần kinh và bể thận.
C. Động mạch, tĩnh mạch, niệu quản và ống nhú thận.
D. Động mạch, tĩnh mạch, thần kinh và các đài thận.
Câu 10: Nhu mô thận được chia thành mấy vùng khác nhau về màu sắc?2 A. 1 vùng.
B. 2 vùng. C. 3 vùng. D. 4 vùng.
Câu 11: Hai vùng của nhu mô thận là gì?2 A. Vùng ngoài và vùng trong. B. Vùng
tủy và vùng vỏ. C. Vùng sáng và vùng tối. D. Vùng trên và vùng dưới.
Câu 12: Vùng tủy thận (Medulla) bao gồm những thành phần nào?3 A. Phần giáp vỏ
và mê đạo vỏ. B. Cột thận và tháp Ferrein. C. Tháp thận và tia thận. D. Tiểu cầu thận và ống sinh niệu. lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 13: Mỗi thận có khoảng bao nhiêu tháp thận (tháp Malpighi)?3 A. 5-10 khối. B.
10-18 khối. C. 20-30 khối. D. 30-40 khối.
Câu 14: Tháp thận (tháp Malpighi) có đặc điểm hình thái như thế nào?3 A. Hình
tròn, đáy hướng về vỏ xơ, đỉnh hướng về đài thận. B. Hình tháp/nón, đáy quay về
vỏ xơ, đỉnh hướng phía đài thận.
C. Hình trụ, đáy hướng về tủy thận, đỉnh hướng
về vỏ xơ. D. Hình đa diện, đáy hướng về trung tâm, đỉnh hướng ra ngoài.
Câu 15: Tia thận (tia tủy/tháp Ferrein) có đặc điểm gì?3 A. Những tháp nhỏ, có đáy
nằm trên đỉnh tháp Malpighi. B. Những tháp nhỏ, cao, có đáy nằm trên đáy tháp
Malpighi và đỉnh hướng về phía vỏ xơ.
C. Những khối hình nón, nằm xen kẽ giữa
các tháp Malpighi. D. Những cấu trúc hình trụ, nằm hoàn toàn trong vùng vỏ.
Câu 16: Vùng vỏ thận (Cortex) bao gồm mấy phần?3 A. 1 phần. B. 2 phần. C. 3 phần. D. 4 phần.
Câu 17: Ba phần của vùng vỏ thận là gì?34 A. Tháp thận, tia thận, cột thận. B. Phần
giáp tủy, mê đạo tủy, cột tủy. C. Phần giáp vỏ, mê đạo vỏ, cột thận. D. Tiểu cầu
thận, ống lượn gần, ống lượn xa.
Câu 18: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là gì?4 A. Tháp Malpighi. B. Mê đạo
vỏ. C. Ống sinh niệu. D. Tia Ferrein.
Câu 19: Mỗi ống sinh niệu (ÔSN) gồm mấy phần chính?4 A. 1 phần. B. 2 phần. C. 3 phần. D. 4 phần.
Câu 20: Hai phần của mỗi ống sinh niệu là gì?4 A. Tiểu cầu thận và ống góp. B.
Tiểu cầu thận và các ống thận (ống lượn I, quai Henle, ống lượn II & ống góp).
C. Nephron và ống nhú thận. D. Tiểu cầu thận và nephron.
Câu 21: Đoạn từ tiểu cầu thận đến ống lượn xa được gọi là gì?4 A. Ống góp. B.
Nephron. C. Ống sinh niệu. D. Quai Henle.
Câu 22: Tiểu cầu thận, ống lượn I và ống lượn II nằm ở vùng nào của thận?5 A.
Vùng tủy. B. Vùng vỏ. C. Cả vùng vỏ và vùng tủy. D. Vùng giáp tủy.
Câu 23: Quai Henle, ống góp và ống nhú thận nằm ở vùng nào của thận?5 A. Vùng
vỏ. B. Vùng tủy. C. Cả vùng vỏ và vùng tủy. D. Vùng giáp vỏ. lOMoAR cPSD| 39651089
II. Cấu tạo mô học của Ống sinh niệu
Câu 24: Tiểu cầu thận (TCT) có hình dạng và gồm những thành phần nào?6 A. Hình
thoi, gồm bao Bowman và ống lượn gần. B. Hình trụ, gồm chùm mao mạch Malpighi
và ống lượn xa. C. Hình khối cầu, gồm bao Bowman và chùm mao mạch tiểu
cầu thận.
D. Hình đa diện, gồm bao Bowman và phức hợp cận tiểu cầu.
Câu 25: Tiểu cầu thận có mấy cực?7 A. 1 cực. B. 2 cực. C. 3 cực. D. 4 cực.
Câu 26: Hai cực của tiểu cầu thận là gì?7 A. Cực trên và cực dưới. B. Cực mạch và
cực niệu. C. Cực gần và cực xa. D. Cực vỏ và cực tủy.
Câu 27: Bao Bowman có mấy lớp biểu mô?7 A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp.
Câu 28: Lớp ngoài của bao Bowman (lá thành) được lợp bởi biểu mô loại nào?7 A.
Biểu mô vuông đơn. B. Biểu mô lát đơn. C. Biểu mô trụ đơn. D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 29: Lớp trong của bao Bowman (lá tạng) gồm những tế bào nào?7 A. Tế bào
nội mô. B. Tế bào gian mao mạch. C. Tế bào có chân/Podocytes. D. Tế bào biểu mô lát đơn.
Câu 30: Chùm mao mạch Malpighi được hình thành từ nhánh của cấu trúc nào?7 A.
Tiểu động mạch ra. B. Tĩnh mạch đến. C. Tiểu động mạch đến. D. Động mạch thận.
Câu 31: Đặc điểm của tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thận là gì?8 A. Hình khối
vuông, bào tương rộng, ít lỗ thủng. B. Hình trụ, bào tương mỏng, không có lỗ thủng.
C. Dẹt, bào tương rộng, rất mỏng và có nhiều lỗ thủng nội mô. D. Hình sao, bào
tương có nhánh, không có lỗ thủng.
Câu 32: Màng đáy của mao mạch tiểu cầu thận có tác dụng như một rây lọc vật lý
với lỗ lưới khoảng bao nhiêu?89 A. 1 nm. B. 3 nm. C. 7 nm. D. 10 nm.
Câu 33: Tế bào có chân (podocyte) có hình dạng như thế nào?8 A. Hình trụ. B. Hình
khối vuông. C. Hình sao. D. Hình thoi.
Câu 34: Khe lọc của tế bào có chân cho phép các phân tử có đường kính bao nhiêu
đi qua?910 A. Dưới 1 nm. B. Dưới 4 nm. C. Dưới 25 nm. D. Dưới 70 nm.
Câu 35: Các thành phần của hàng rào lọc tiểu cầu thận bao gồm?10 A. Tế bào nội
mô mao mạch, tế bào gian mao mạch, màng đáy. B. Tế bào nội mô mao mạch, tế
bào có chân, tế bào gian mao mạch. C. Tế bào nội mô mao mạch, màng đáy, tế lOMoAR cPSD| 39651089
bào có chân. D. Tế bào nội mô mao mạch, màng đáy hợp nhất, tế bào gian mao mạch.
Câu 36: Lỗ thủng của tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thận cho phép chất nào đi
qua?10 A. Protein lớn. B. Tế bào máu. C. Tất cả các chất có trong huyết tương,
trừ các tế bào máu.
D. Chỉ nước và các ion nhỏ.
Câu 37: Ống lượn gần (ống lượn I) nối khoang Bowman của TCT với cấu trúc nào?9
A. Ống lượn xa. B. Ống góp. C. Cành xuống dày của quai Henle. D. Cành lên mỏng của quai Henle.
Câu 38: Thành ống lượn gần được lợp bởi biểu mô loại nào?9 A. Biểu mô vuông
đơn/trụ đơn. B. Biểu mô lát đơn. C. Biểu mô trụ giả tầng. D. Biểu mô vuông tầng.
Câu 39: Cực ngọn tế bào ống lượn gần có đặc điểm gì nổi bật?9 A. Có nhiều lông
chuyển. B. Có nhiều vi nhung mao cao, dày và đều tạo nên bờ bàn chải. C. Có ít
vi nhung mao thấp, không đều. D. Có nếp gấp đáy.
Câu 40: Cực đáy tế bào ống lượn gần có cấu trúc nào đặc biệt?9 A. Thể liên kết. B.
Nhiều nếp gấp/mê đạo, xen giữa các nếp gấp là những ty thể hình que tạo que
Heidenhain.
C. Thể bán liên kết. D. Vòng bịt.
Câu 41: Chức năng tái hấp thu 100% ở ống lượn gần bao gồm những chất nào?911
A. Acid amin, glucose, protein P<70.000 và một số ion K⁺, Ca⁺⁺, PO4⁻⁻. B. Nước,
Na⁺, Cl⁻. C. Creatinin, acid hữu cơ. D. H⁺, ammoni.
Câu 42: Quai Henle nối giữa các đoạn nào của ống sinh niệu?11 A. Ống lượn I và
ống góp. B. Ống lượn I và ống lượn II. C. Ống lượn II và ống góp. D. Tiểu cầu thận và ống góp.
Câu 43: Quai Henle có hình dạng như thế nào?11 A. Hình chữ S. B. Hình tròn. C.
Hình chữ U. D. Hình thẳng.
Câu 44: Cành xuống và cành lên mỏng của quai Henle có đặc điểm biểu mô và vi
nhung mao như thế nào?11 A. Biểu mô trụ đơn, nhiều vi nhung mao dài. B. Biểu
mô lát đơn, ít vi nhung mao ngắn và thưa.
C. Biểu mô vuông đơn, bờ bàn chải rõ
ràng. D. Biểu mô trụ giả tầng, có lông chuyển.
Câu 45: Chức năng của quai Henle là gì?12 A. Tái hấp thu glucose và acid amin. B.
Bài tiết creatinin và phenol. C. Tái hấp thu H₂O và urê (cành xuống); tái hấp thu
ion Na⁺ và Cl⁻ (cành lên).
D. Chế tiết renin và erythropoietin. lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 46: Ống lượn xa (ống lượn II) được lợp bởi biểu mô loại nào?12 A. Biểu mô lát
đơn. B. Biểu mô trụ đơn. C. Biểu mô vuông đơn. D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 47: Cực ngọn tế bào ống lượn xa có đặc điểm gì về vi nhung mao?12 A. Nhiều
vi nhung mao cao, tạo bờ bàn chải. B. Ít vi nhung mao thấp, không đều, không
tạo bờ bàn chải.
C. Có lông chuyển. D. Không có vi nhung mao.
Câu 48: Ống lượn xa có chức năng tái hấp thu những chất nào?12 A. K⁺ và H⁺. B.
H₂O (nhờ ADH), ion Na⁺ và bicarbonat. C. Creatinin và amoni. D. Phenol và các acid mạnh.
Câu 49: Ống lượn xa có chức năng bài tiết những chất nào?1213 A. Glucose và acid
amin. B. K⁺, H⁺, ammoni, phenol, creatinin và các acid mạnh. C. Protein và lipid.
D. Nước và muối khoáng.
Câu 50: Ống góp là nơi nước tiểu từ đâu đổ vào?13 A. Ống lượn gần. B. Quai Henle.
C. Ống lượn xa. D. Ống nhú thận.
Câu 51: Thành ống góp có mấy loại tế bào?13 A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.
Câu 52: Hai loại tế bào của ống góp là gì và chức năng của chúng?13 A. Tế bào
chính (tái hấp thu Na⁺) và tế bào tối (tái hấp thu H₂O). B. Tế bào chính (bài tiết K⁺)
và tế bào tối (bài tiết bicarbonat). C. Tế bào sáng/chính (tái hấp thu H₂O dưới tác
động của ADH) và tế bào tối/trung gian (tái hấp thu ion Na⁺ dưới tác động của
Aldosteron & chế tiết ion H⁺, HCO₃⁻).
D. Tế bào sáng (tái hấp thu H⁺) và tế bào tối (tái hấp thu K⁺).
III. Một số cấu trúc đặc biệt khác của Thận
Câu 53: Phức hợp cận tiểu cầu (juxtaglomerular apparatus) gồm mấy thành phần?14
A. 1 thành phần. B. 2 thành phần. C. 3 thành phần. D. 4 thành phần.
Câu 54: Ba thành phần của phức hợp cận tiểu cầu là gì?1415 A. Tế bào cận tiểu cầu,
tế bào nội mô, tế bào gian mao mạch. B. Tế bào cận tiểu cầu, vết đặc, tế bào cận
mạch.
C. Tế bào cận tiểu cầu, vết đặc, quai Henle. D. Tế bào cận tiểu cầu, ống lượn
xa, tiểu động mạch đến.
Câu 55: Tế bào cận tiểu cầu (Juxtaglomerular cells) có chức năng gì?14 A. Chế tiết
renin làm co mạch, tăng huyết áp. B. Cảm nhận nồng độ ion Na và Cl. C. Nâng
đỡ cầu thận. D. Thực bào. lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 56: Vết đặc (Macula densa) là một phần của cấu trúc nào?14 A. Ống lượn gần.
B. Ống lượn xa. C. Ống góp. D. Quai Henle.
Câu 57: Vết đặc có vai trò gì?14 A. Chế tiết renin. B. Thụ thể đối với nồng độ ion
Na và Cl trong lòng ống. C. Hấp thu nước. D. Nâng đỡ mạch máu.
Câu 58: Đặc điểm tuần hoàn của thận tạo nên hệ thống cửa gì?15 A. Hệ thống cửa
tĩnh mạch. B. Hệ thống cửa động mạch. C. Hệ thống cửa mao mạch. D. Hệ thống cửa hỗn hợp.
Câu 59: Thứ tự tuần hoàn máu trong thận từ động mạch thận đến tiểu động mạch đi là gì?1516
A. ĐM thận → ĐM cung → ĐM gian thùy → ĐM gian tiểu thùy → Tiểu ĐM đến. B. ĐM thận →
ĐM gian tiểu thùy → ĐM cung → ĐM gian thùy → Tiểu ĐM đến. C. ĐM thận →
ĐM gian thùy → ĐM cung → ĐM gian tiểu thùy → Tiểu ĐM đến. D. ĐM thận
→ ĐM thẳng → ĐM cung → ĐM gian thùy → Tiểu ĐM đến.
Câu 60: Các sản phẩm nội tiết của thận bao gồm?1617 A. Insulin, glucagon,
estrogen. B. Renin, Prostaglandin, Erythropoietin. C. Aldosteron, cortisol,
adrenalin. D. T3, T4, calcitonin.
Câu 61: Renin được tiết ra từ đâu và có tác dụng gì?16 A. Từ mô kẽ, làm giảm huyết
áp. B. Từ tế bào cận tiểu cầu, có tác dụng co mạch, tăng huyết áp. C. Từ quai
Henle, kích thích tủy xương sinh hồng cầu. D. Từ tiểu cầu thận, làm giãn mạch.
Câu 62: Erythropoietin được tiết ra từ đâu và có tác dụng gì?17 A. Từ tế bào cận tiểu
cầu, kích thích tủy xương sinh hồng cầu. B. Từ quai Henle, kích thích tủy xương
sinh hồng cầu. C. Từ mô kẽ (nguyên bào sợi) của thận, có tác dụng kích thích
tủy xương tăng sinh hồng cầu.
D. Từ ống lượn xa, làm tăng huyết áp.
IV. Đường dẫn niệu trong và ngoài thận
Câu 63: Đài thận, bể thận và niệu quản có cấu tạo chung giống nhau gồm mấy lớp?17
A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp.
Câu 64: Ba lớp của thành đài thận, bể thận và niệu quản là gì?1718 A. Niêm mạc,
cơ và vỏ ngoài. B. Biểu mô, lớp đệm và lớp cơ. C. Áo trong, áo giữa và áo ngoài.
D. Thanh mạc, cơ và vỏ xơ. lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 65: Niêm mạc của đài thận, bể thận và niệu quản được lợp bởi loại biểu mô
nào?17 A. Biểu mô lát tầng không sừng. B. Biểu mô trụ đơn. C. Biểu mô vuông đơn.
D. Biểu mô chuyển tiếp.
Câu 66: Bề mặt biểu mô chuyển tiếp của đài thận có bao nhiêu hàng tế bào?17 A. 2-
3 hàng tế bào. B. 1 hàng tế bào. C. 4-5 hàng tế bào. D. Nhiều hơn 5 hàng tế bào.
Câu 67: Niệu quản có các nếp nhăn hình gì ở niêm mạc?18 A. Hình sao. B. Hình
chữ H. C. Hình khế. D. Hình vòng cung.
Câu 68: Tầng cơ của niệu quản có mấy lớp?18 A. 1 lớp. B. 2 lớp (trong dọc, ngoài
vòng). C. 3 lớp (trong dọc, giữa vòng, ngoài dọc). D. 4 lớp.
Câu 69: Từ 1/3 dưới niệu quản, tầng cơ có thêm lớp cơ nào?18 A. Lớp cơ vòng. B.
Lớp cơ chéo. C. Lớp cơ dọc (ngoài cơ vòng). D. Lớp cơ ngang.
Câu 70: Bàng quang có cấu tạo tương tự đài, bể thận và niệu quản, nhưng có thêm
đặc điểm gì về tế bào biểu mô?18 A. Có tế bào hình trụ cao. B. Có tế bào hình nón.
C. Có các tế bào hình vợt ở bề mặt. D. Có tế bào có lông chuyển.
Câu 71: Khi bàng quang đầy nước tiểu, niêm mạc của nó sẽ như thế nào?18 A. Nhăn
nheo, gấp nếp. B. Nhẵn. C. Teo lại. D. Xung huyết.
Câu 72: Lớp cơ của bàng quang có đặc điểm gì?18 A. Mỏng, xếp 2 lớp. B. Dày, xếp
2 lớp (trong dọc, ngoài vòng). C. Dày, xếp nhiều hướng (trong & ngoài dọc, giữa
vòng).
D. Mỏng, chỉ có lớp cơ vòng.
Câu 73: Niệu đạo ở nam giới dài khoảng bao nhiêu cm?18 A. 10-15 cm. B. 20-25
cm. C. 30-35 cm. D. 5-10 cm.
Câu 74: Niệu đạo nam giới được chia thành mấy đoạn?1819 A. 1 đoạn. B. 2 đoạn.
C. 3 đoạn. D. 4 đoạn.
Câu 75: Ba đoạn của niệu đạo nam giới là gì?1819 A. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo
màng, niệu đạo bao. B. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng, niệu đạo dương vật. C.
Niệu đạo trên, niệu đạo giữa, niệu đạo dưới. D. Niệu đạo gốc, niệu đạo thân, niệu đạo đầu.
Câu 76: Niệu đạo nữ giới tương đương với những đoạn nào của niệu đạo nam giới?19
A. Niệu đạo màng và niệu đạo dương vật. B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng.
C. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo dương vật. D. Cả ba đoạn. lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 77: Niêm mạc niệu đạo tiền liệt (nam) và niệu đạo nữ giới được lợp bởi biểu mô
tương tự cấu trúc nào?19 A. Ống lượn xa. B. Quai Henle. C. Bàng quang. D. Niệu quản.
Câu 78: Niêm mạc niệu đạo màng và niệu đạo dương vật có sự biến đổi từ loại biểu
mô nào sang loại nào?19 A. Từ lát tầng không sừng thành trụ giả tầng. B. Từ vuông
đơn thành lát tầng có sừng. C. Từ trụ giả tầng thành lát tầng không sừng. D. Từ
trụ đơn thành lát tầng không sừng.
Câu 79: Trong hình ảnh chẩn đoán A, cấu trúc trong khoanh tròn là gì?20 A. Tiểu
cầu thận. B. Ống lượn gần. C. Ống lượn xa. D. Ống góp.
Câu 80: Trong hình ảnh chẩn đoán A, cấu trúc đầu mũi tên 1 & 4 là gì?20 A. Tiểu cầu thận. B.
Ống lượn gần (ống lượn I). C. Ống lượn xa (ống lượn II). D. Mạch máu.