Hướng dẫn giải các dạng toán sự đồng biến và nghịch biến của hàm số – Đặng Việt Đông Toán 12

Hướng dẫn giải các dạng toán sự đồng biến và nghịch biến của hàm số – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST và BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM S
A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Định nghĩa 1.
Gi s K là mt khong, một đoạn hoc mt na khong
y f x
là mt hàm s xác định trên K.
Ta nói:
+ m s
y f x
được gi là đồng biến (tăng) trên K nếu
1 2 1 2 1 2
, ,
x x K x x f x f x
+ m s
y f x
được gi là nghch biến (gim) trên K nếu
1 2 1 2
, ,
x x K x x f x f x
;
. Ta có nhn xét sau:
4. Định lí 2.
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:
a) Nếu
' 0,
f x x K
t hàm s
f
đồng biến trên K.
b) Nếu
' 0,
f x x K
thì hàm s
f
nghch biến trên K.
c) Nếu
' 0,
f x x K
t hàm s
f
không đổi trên K.
Chú ý: Khong K trong định trên ta có th thay thế bởi đoạn hoc mt na khoảng. Khi đó phải
thêm gi thuyết “ Hàm s liên tục trên đon hoc na khoảng đó’. Chẳng hn:
1 2
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên K gi chung là đơn điệu trên K.
2. Nhn xét.
a. Nhn xét 1.
Nếu hàm s f
x
g
x
cùng đồng biến (nghch biến) trên D thìm s f
x
g
x
cũng đồng
biến (nghch biến) trên D. Tính cht này có th không đúng đối vi hiu f
x
g
x
.
b. Nhn xét 2.
Nếu hàm s f
x
g
x
là các hàm s dương và cùng đồng biến (nghch biến) trên D thì hàm s
f
x
.g
x
cũng đồng biến (nghch biến) trên D. nh cht này th không đúng khi các hàm số
f
x
,g
x
không là các hàm s dương trên D.
c. Nhn xét 3.
Cho hàm s u u
x
, xác đnh vi x
a;b
u
x
c;d
. Hàm s f
u
x
cũng xác định vi
i. Gi s hàm s u u
x
đồng biến vi x
a;b
. Khi đó, hàm số f
u
x
đồng biến vi
x
a;b
f
u
đồng biến vi u
c;d
.
ii. Gi sm s u u
x
nghch biến vi x
a;b
. Khi đó, hàm số f
u
x
nghch biến vi
x
a;b
f
u
nghch biến vi u
c;d
.
3. Định lí 1.
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:
a) Nếu hàm s đồng biến trên khong K thì f '
x
0,x K .
b) Nếu hàm s nghch biến trên khong K thì f '
x
0,x K .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu hàm s
f
liên tục trên đoạn
;a b
' 0, ; f x x a b thì hàm s
f
đồng biến trên đoạn
;a b .
Ta thường biu din qua bng biến thiên như sau:
5. Định lí 3.(m rng của định lí 2)
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:
1 2 1 2
B. Vi mi
1 2 1 2
, x x R f x f x .
C. Vi mi
1 2 1 2
D. Vi mi
1 2 1 2
x x R f x f x .
1 2 1 2
x x f x f x .
Câu 2: Cho hàm s
3 2
2 3 3 f x x x x 0 a b. Khng định nào sau đây sai ?
A. Hàm s nghch biến trên
. C.
0f b .
B.
f a f b . D.
f a f b .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
06 6 3
xf x x x Hàm s nghch biến trên
.
0 0 0 a b f f a f b .
Câu 3: Cho hàm s
( )y f x
có đạo hàm trên
;a b . Phát biểu nào sau đây đúng ?
a) Nếu f '
x
0,x K f '
x
0 ch ti hu hn đim thuc K t hàm s
f
đồng biến trên K.
b) Nếu f '
x
0,x K f '
x
0 ch ti hu hạn điểm thuc K t hàm s
f
đồng biến trên K.
B - BÀI TẬP
DẠNG 1: TÌM KHOẢNG ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM S
Cho hàm s y f
x
+) f '
x
0 đâu thì hàm s đồng biến đấy.
+) f '
x
0 đâu thì hàm s nghch biến đấy.
Quy tc:
+) Tính f '
x
, giải phương trình f '
x
0 tìm nghim.
+) Lp bng xét du f '
x
.
+)Da vào bng xét du và kết lun.
Câu 1: Cho hàm s f
x
đồng biến trên tp s thc
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Vi mi x x R f
x
f
x
.
x , x R f
x
f
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có : f
x
đồng biến trên tp s thc
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Hàm s
( )
y f x
khi và ch khi
( ) 0, ;
f x x a b
.
B. m s
( )
y f x
khi và ch khi
( ) 0, ;
f x x a b
.
C. Hàm s
( )
y f x
khi và ch khi
( ) 0, ;
f x x a b
.
D. Hàm s
( )
y f x
đồng biến khi và ch khi
( ) 0, ;
f x x a b
( ) 0
f x
ti hu hn giá tr
;
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Theo định m rộng (SGK Đại s và giải tích 12 ban cơ bn trang 7)
Câu 4: Cho hàm s
:
C y f x
có đạo hàm trên khong K. Cho các phát biu sau:
(1). Nếu
' 0,
f x x K
' 0
f x ti hu hạn điểm thuc K thì hàm s
f
đồng biến trên K.
(2). Nếu
' 0,
f x x K
' 0
f x hu hạn điểm thuc K thì hàm s
f
nghch biến trên
K.
(3). Nếu hàm s đồng biến trên K t
' 0,
f x x K
.
(4). Nếu hàm s nghch biến trên K thì
' 0,
f x x K
.
bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biu trên?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hướng dn gii:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Hướng dn gii:
A. hàm s
f x g x
đồng biến trên khong K.
B. hàm s
f x g x
nghch biến trên khong K.
C. đồ th ca hàm s (C) và (C’) có nhiu nht một đim chung.
D. đồ th ca hàm s (C) và (C’) có đúng một đim chung.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Các phát biểu là (1), (2), (3) đúng. Phát biu (4) sai f đồng biến trên K tuy nhiên phương trình
f(x) = 0 có th vô nghim trên K. Chng hn hàm
2
' : 1
C y x đồng biến trên khong
0;

,
tuy nhiên
2
1 0
x li nghim trên
0;

.
Chọn đáp án A.
Ch phát biểu (3), (4) đúng.
Các phát biu (1) , (2) sai nếu f '
x
0,x K thì f không đồng biến và cũng không nghịch
biến.
Câu 5: Gi s hàm s
C
: y f
x
có đạo hàm trên khong K. Cho các phát biu sau:
(1). Nếu f '
x
0,x K thì hàm s
f
đồng biến trên K.
(2). Nếu f '
x
0,x K thì hàm s
f
nghch biến trên K.
(3). Nếu hàm s
C
đồng biến trên K thì phương trình f
x
0 nhiu nht 1 nghim thuc K.
(4). Nếu hàm s
C
nghch biến trên K thì phương trình f
x
0 đúng mt nghim thuc K.
bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biu trên.
Chọn đáp án C.
Các phát biểu đúng là (1), (2).
Câu 6: Gi s hàm s
C
: y f
x
nghch biến trên khong K và m s
C '
: y g
x
đồng biến
trên khoảng K. Khi đó
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Hàm s
3 2
, 0
y ax bx cx d a có khoảng đồng biến cha hu hn s nguyên nếu
A.
2
0
3 0
a
b ac
. B.
2
0
3 0
a
b ac
. C.
2
0
3 0
a
b ac
. D.
2
0
3 0
a
b ac
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Mt hàm s đồng biến và mt hàm s nghch biến nếu ct nhau t ch có th ct nhau ti một đim.
Câu D sai vì không nht thiết hai hàm s này phi ct nhau. Câu A, B hin nhiên sai.
Câu 8: Hàm s
3 2
, 0
y ax bx cx d a có khong nghch biến cha hu hn s nguyên nếu
A.
2
0
3 0
a
b ac
. B.
2
0
3 0
a
b ac
. C.
2
0
3 0
a
b ac
. D.
2
0
3 0
a
b ac
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hàm s
3 2
, 0
y ax bx cx d a có khoảng đồng biến cha hu hn s nguyên t ch được
đồng biến trong khong
1 2
;
x x
vi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
' 0
y
. Tc là phi có bng
t dấu y’ như sau: Vy
2
'
0 0
0
3 0
y
a a
b ac
.
Chú ý: Các em nên nm vng cách xét du tam thc bc hai thì phn này s thy nh nhàng và s
gii quyết bài toán rt nhanh.
Câu 9: Chn phát biểu đúng khi i về tính đơn điệu ca hàm s
4 2
, 0
y ax bx c a .
A.
2
0
3
a
b ac
. B.
2
0
a
b ac
. C.
2
0
3
a
b ac
. D.
2
0
3
a
b ac
.
Hướng dn gii:
A. Đồ th ca hàm s đã cho ct trc hoành nhiu nht mt đim hoành độ thuc
; ;
a b c d
.
B. Đồ th ca hàm s đã cho ct trc hoành nhiu nht mt đim hoành độ thuc
; ;
a b c d
.
C. Đồ th ca hàm s đã cho ct trc hoành nhiu nhất hai điểm có hoành độ thuc
; ;
a b c d
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
; ;
a b c d
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Hàm s
3 2
, 0
y ax bx cx d a luôn đồng biến trên R khi và ch khi
2
2
0
' 3 2 0,
3 0
a
y ax bx c x R
b ac
.
A. Hàm s có th đơn điệu trên R.
B. Khi a > 0 t hàm s luôn đồng biến.
C. Hàm s ln tn tại đồng thi khoảng đồng biến và nghch biến.
D. Khi a < 0 hàm s có th nghch biến trên R.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Lp luận tương tự câu 5.
Câu 10:Hàm s y ax
3
bx
2
cx d,a 0 ln đồng biến trên R khi và ch khi
0 0 0 0
Chn đáp án C.
y' 4ax
3
2bx luôn đổi du khi a 0.
Câu 11: Cho hàm s y f
x
đồng biến trên các khong
a;b
c;d
,
a b c d
. Phát biu
o sau đây là đúng khi i v hàm s đã cho.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Cho hàm s
: C y f x có đạo hàm trên khong K và các phát biu sau:
(1). Nếu
' 0, f x x K thì hàm s
f
đồng biến trên K.
(2). Nếu
' 0, f x x K thì hàm s
f
nghch biến trên K.
(3). Nếu hàm s đồng biến trên K t
' 0, f x x K .
(4). Nếu hàm s nghch biến trên K thì
' 0, f x x K .
bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biu trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Câu D và các câu còn li i chung không đúng. Xem
hình minh ha bên trái. Nói chung ta không chc hàm s
s đồng biến trên
; ;a b c d . vi
1 2
x x t vn có
th
1 2
f x f x . Hàm s ln đồng biến trên khong
A.
1;3
3; .
C.
;3
3; .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có
2
3 6 9
y x x nên
1
3
x
y
x
.
Bng xét du ca
y
là
x

1
3
y
0
0
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
+ TXĐ: .D R
+
2
' 6 6 . y x x
+
2
0
' 0 6 6 0 .
1
x
y x x
x
+ Bng biến thiên:
(a;b) t nếu
nghim thuc (a;b) thì đó là nghiệm duy
nht. Tuy nhiên, cũng không nhất thiết phi nghim trong khong (a;b).
Câu 13: Hàm s y x
3
3x
2
9x 1 đồng biến trên mi khong:
B.
;1
1;3
.
D.
;1
3;
.
0
Do đó hàm số đồng biến trên mi khong
;1
3;
.
Câu 14: Cho hàm s y 2x
3
3x
2
2. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điu ca hàm s
A. Hàm s đồng biến trên khong
;0
B. m s nghch biến trên khong
;0
1;
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;1
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
0;
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên
;0

.
Câu 15: Tìm khong nghch biến ca hàm s
3 2
2 9 12 4
y x x x
A.
(1;2)
. B.
( ;1)
. C.
(2;3)
. D.
(2; )
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có
2 2
' 6 18 12 6 3 2 0
y x x x x
1
2
x
x
Bng biến thiên.
x

1
2
y
+
0
_
0
+
y
Hàm s nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 16: Các khoảng đng biến ca hàm s
3 2
3 2
y x x là:
A.
;0
 . B.
0;2
. C.
;0 2;
 
. D.
;0

2;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có
2
3 6
y x x
.
0
0
2
x
y
x
Xét du
y
suy ra hàm s đồng biến trên các khong
;0
 và
2;

.
Câu 17: Tìm khong nghch biến ca hàm s
3 2
3 9
y x x x
A.
( ; 3)
. B.
(1; )
. C.
( 3;1)
. D.
( ; 3) (1; )

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
2
3 6 9
y x x
,
3
0
1
x
f x
x
.
Bng biến thiên
x

3
1
y
+
0
0
+
y

27
5
y
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên
3;1
.
Câu 18: Các khong nghch biến ca hàm s
3 2
3 1
y x x là:
A.
;0 ; 2;
 
. B.
0;2
. C.
1;

. D.
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có
2
' 3 6
y x x
,
0
0
2
x
y
x
.
Bng biến thiên
x

0
2
y
0
0
y
1
3

Hàm s nghch biến trên mi khong
;0 ; 2;
 
.
Câu 19: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên toàn trc s?
A.
3 2
3
y x x
. B.
3
3 1
y x x
. C.
3 2
3 3 2
y x x x . D.
3
y x
.
Hướng dn gii:
Câu 20: Hi hàm s
3 2
1
2 5 44
3
y x x x đng biến trên khong nào?
A.
; 1

. B.
;5
 . C.
5;

. D.
1;5
.
Hướng dn gii:
2
4 5
y x x
1
0
5
x
y
x
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;5
.
Câu 21: Tìm khong đồng biến ca hàm s
3 2
3 9 4
y x x x
A.
3;1
. B.
3;

. C.
; 3

. D.
1;3
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
3 2
3 9 4
y x x x . TXĐ:
D
.
x
-
1
5
y
0
0
y
Chọn đáp án C
y x
3
3x
2
y
3x
2
6x . Loi A
y x
3
3x 1 y
3x
2
3 3. Loi B
y x
3
3x
2
3x 2 y
3x
2
6x 3 3
x 1
2
0 .
Chọn đáp án D
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1
3 6 9 0
3
x
y x x
x
Da vào bng xét du tam thc bc hai thy
0 1;3
y x .
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;3
.
Câu 22: Hàm s
3 2
3 2
y x x đồng biến trên khong nào?
A.
0;2
. B.
2;

. C.
;
 
. D.
;0 .

Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
2
3 6
y x x
0
0
2
x
y
x
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;2
.
Câu 23: Cho hàm s
3 2
3
6
3 2 4
x x
f x x
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;3
. B. Hàm s nghch biến trên khong
2;3
.
C. Hàm s nghch biến trên
; 2

. D. Hàm s đồng biến trên
2;
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Tập xác định
D
.
Ta có
2
6
f x x x
,
2
87
3,
4
0 6 0
169
2,
12
x y
f x x x
x y
Bng biến thiên
x

2
3
y
0
0
y

169
12
87
4
Câu 24: Hi hàm s
3
3
y x x
nghch biến trên khong nào ?
A.
;0
 . B.
1;1
. C.
0;
. D.
;

.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Ta có
2
3 3
y x ;
0 1
y x
.
x
0
2
y
0
0
y
2
6
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hàm s
3
3
y x x
nghch biến trên khong
1;1
.
Câu 25: Cho hàm s
3 2
5 4
y x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
5
;1
3
. B. m s đồng biến trên
5
;1
3
.
C. Hàm s đồng biến trên
5
;
3

. D. Hàm s đồng biến trên
1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
3 2 2
1
3 2 5 0
5
3
5 4
x
y x x
x
y x x x
x
5
3
1
y
0
0

Hàm s đồng biến trên
5
;1
3
.
Câu 26: Hi hàm s
3 2
2 3 5
y x x nghch biến trên khong nào?
A.
; 1 .

B.
1;0 .
C.
0; .

D.
3;1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
2
0
' 6 6 0
1
x
y x x
x
Hàm s nghch biến trong khong gia.
Câu 27: Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
2
y x
. B.
3
2
y x . C.
2 5
y x . D.
3
3
y x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
1
2
y x
. TXĐ:
0;

D
1
2
1
' 0,
2
y x x D
m s đồng biến trên trập c đnh .
Câu 28: Hàm s
3 2
3
y x x x
nghch biến trên khong:
A.
1
;
3

1;

. B.
1
;
3

.
C.
1
;1
3
. D.
1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Xét hàm s
3 2
3
y x x x
trên
2
' 3 2 1
y x x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho
2
1
' 0 3 2 1 0
1
3
x
y x x
x
BBT:
x
-
1
3
1
+
y’
+ 0 - 0 +
y
+
-
Vy hàm s nghch biến trên
1
;1
3
Câu 29: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3 2
3 3 2
y x x x . B.
3 2
3 3 2
y x x x
.
C.
3 2
3 3 2
y x x x . D.
3 2
3 3 2
y x x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
3 2
3 3 2
y x x x
.
2 2
' 3 6 3 3( 1) 0,
y x x x x
.
Nên hàm s nghch biến trên
.
Câu 30: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3 2
3 3 2
y x x x . B.
3 2
3 3 2
y x x x
.
C.
3 2
3 3 2
y x x x . D.
3 2
3 3 2
y x x x
.
Hướng dn gii:
B. m s
f x
nghch biến trên
1;0
.
D. Hàm s
f x
không đổi trên
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
3
( ) 3
y f x x x
.
Tập xác định:
D
.
2
'( ) 3 3 0
f x x x .
Suy ra hàm s đồng biến trên
.
Câu 32: Hàm s
3 2
3 9 2017
y x x x đồng biến trên khong
A.
;3

.
B.
; 1

3;

.
C.
1;

.
D.
1;3
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hàm s y ax
3
bx
2
cx d (a 0) nghch biến trên
t a 0 suy ra loi
C,D
.
y x
3
3x
2
3x 2 .
y ' 3x
2
6x 3..
' 9 9 18 0. suy ra
A
không tho yêu cu bài toán.
Câu 31:Cho hàm s y f
x
x
3
3x . Hi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s f
x
đồng biến trên
.
C. Hàm s f
x
nghch biến trên
;0
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án B.
3 2 2
1
3 9 2017 3 6 9 0 .
3
x
y x x x y x x
x
x
1
3
y
0
0
Hàm s đồng biến trên khong
; 1

3; .

Câu 33:Hàm s
3 2
3
y x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1;1
.
B.
;1

.
C.
0;2
.
D.
2;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án
C
3 2 2
3 3 6
y x x y x x
;
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
;
2
0 3 6 0 0 2
y x x x
Câu 34: Tìm các khoảng đồng biến hàm s
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
A.
;3
 . B.
1;

.
C.
1;3
. D.
;1

3;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
2
' 4 3
1
'
3
y x x
x
y o
x
Ta có bng biến thiên:
Do đó hàm số đồng biến trên các khong
;1

3;

.
Câu 35: Cho hàm s
3 2
1 1
12 1
3 2
y x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
4;

.
B. m s nghch biến trên khong
3;

.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;4
 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
3;4
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2
' 12
y x x
2
3
' 0 12 0
4
x
y x x
x
1
3
0
0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy hàm sđồng biến trên
; 3

4;
Câu 36: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
.
A.
3 2
2 1
y x x x
. B.
3 2
1
3 1
3
y x x x
.
C.
3 2
1
3
y x x x
. D.
3
3 1
y x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
3 2
2 1
y x x x
2
3 4 1 1 3 1
y x x x x .
3 2
1
3 1
3
y x x x
2
2
2 3 1 2 0
y x x x x .
3 2
1
3
y x x x
2
2
2 1 1 0,
y x x x x .
Vy hàm s
3 2
1
3
y x x x
nghch biến trên
.
Câu 37: Hàm s
3 2
3 2
y x x đồng biến trên khong nào trong các khoảng cho dưới đây.
A.
0;2
. B.
;2
 . C.
2;

. D.
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Tập xác định:
D
Ta có
2
' 3 6
y x x
;
0
' 0
2
x
y
x
Hàm s đồng biến trên các khoảng
;0

2;

.
Câu 38: Cho hàm s
3 2
3 3 1.
y x x x Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên tp
. B. m s đạt cc tr ti
1.
x
C. Cc tr ca hàm s là 1. D.
' 0,
y
vi mi
.
x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định
D
.
2
3 1 0
y x x x .
Suy ra hàm s đồng biến trên
.
Câu 39: Hàm s
3
2
3
x
y x x
đồng biến trên khong nào?
A.
. B.
;1

.
C.
1;

. D.
;1

1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định
.
D
Ta có
2
2 1 0
y x x
.
x
Vy hàm s đồng biến trên
.
Câu 40: Hàm s
4 2
4 2
y x x nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
2;0
2;

. B.
2; 2
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2;

. D.
; 2

0; 2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
3
4 8
y x x
3
0
0 4 8 0
2
x
y x x
x
Bng biến thiên:
x

2
0
2
y
0
0
0
y
Da vào bng biến thiên ta có: hàm s nghch biến trên các khong
2;0 , 2;

.
Câu 41: Cho hàm s
4 2
1
2 3
4
y x x . Khẳng định o sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
2;0
2;
.
B. m s đồng biến trên khong
; 2

2;

.
C. Hàm s nghch biến trên khong
; 2

0;2
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;0
 .
Hướng dẫn giải:
B.
1;0
và
1;

.
D.
.
Ta có
3 2
0
4 4 0 1
1
x
y x x y x
x
.
Ta có bng xét du của đạo hàm :
x
0
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
2 2
+∞
Chọn đáp án C.
Ta có y' x
3
4x x
x
2
4
;
y' 0
x 0, x 2.
Hàm s nghch biến trên khong
;2
0;2
.
Hàm s đồng biến trên khong
2;0
2;
.
Do đó mnh đề đúng là: Hàm s nghch biến trên khong
;2
0;2
.
Câu 42: Cho hàm s y x
4
2x
2
3. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
A.
;1
0;1
.
C.
;0
1;
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
TXD:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy hàm s nghch biến trên các khong
1 ; 0;1 .
Câu 43: Hàm s
4 2
4 1 y x x nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
2; 2
. B.
3;0
;
2;
.
C.
2;0 ; 2; 
. D. ( 2; ) .
Hướng dn gii:
Chọn đáp C.
Ta có :
3
4 8
y x x .
0
0 2
2
x
y x
x
.
Bng biến thiên :
m s nghch biến trên
2;0 ; 2; 
.
Câu 44: Hàm s
4 2
2 1 y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. Đồng biến trên R
. B.
( ; 1);(0;1)
.
C.
( 1;0);(0;1)
. D.
( 1;0);(1; )
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D
3
4 4
y x x
0
0
1
x
y
x
. Hàm s đồng biến trên
1;0 và
1; ,
Câu 45: Cho hàm s
4 2
1
2 1
4
y x x . Chn khẳng định đúng:
A.
Hàm s đồng biến trên các khong
2;0
2;
.
B.
Hàm s đồng biến trên các khong
; 2
0;2
.
C.
Hàm s nghch biến trên các khong
; 2
2;
.
D.
Hàm s nghch biến trên các khong
2;0
2;
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3
4
y x x
.
3
0 1
0 4 0 2 5 .
2 5
x y
y x x x y
x y
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó hàm số đồng biến trên các khong
2;0
2;

và nghch biến trên các khong
; 2

0;2
.
Câu 46: Hàm s
4 2
2 3
y x x
đồng biến trên các khong nào?
A.
. B.
( 1;0)
(0;1)
.
C.
( ; 1)
(0;1)
. D.
( 1;0)
(1; )
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
4 2 3
2 3 4 4
y x x y x x
.
3
0
0 4 4 0
1
x
y x x
x
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
( 1;0)
(1; )
.
Câu 47: Hàm s
4 2
2 1
y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
( ; 1)
(0;1)
. B.
( 1;0)
(0;1)
. C.
( 1;0)
(1; )
. D. Đồng biến trên
.
Hướng dn gii:
1
0
1
x
x
x
Hàm s đồng biến trên các khong
( 1;0)
(1; )
.
Câu 48: Hàm s
4 2
2 3
y x x đồng biến trên khong nào ?
A.
; 1

0;1
. B.
1;0
. C.
1;

. D.
1;0
và
1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
x
0 +∞
y
0 + 0 0 +
y
+∞ +∞
Chọn đáp án C.
Ta có y
4x
3
4x .
y
0
4x
3
4x 0
Lp bng biến thiên
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
0
' 4 4 , ' 0 4 4 0
1
x
y x x y x x
x
Xét du
'
y
x

1
0 1
'
y
0 + 0
0 +
' 0 khi 1,0
y x
1;

Câu 49: Cho hàm s
4 2
2 1
y x x . Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 0)
và nghch biến trên khong
(0; )
.
B. m s nghch biến trên khong
( ; )
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( ; 0)
và đồng biến trên khong
(0; )
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( ; )
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
3 2
4 4 4 1
y x x x x .
Khi đó
0
y
khi
0;

x
0
y
khi
;0
x .
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;

và nghch biến trên khong
;0
 .
Câu 50: Cho hàm s
4 2
8 4
y x x . Các khoảng đồng biến ca hàm s là:
A.
2;0
2;

. B.
2;0
0;2
.
C.
; 2

0;2
. D.
; 2

2;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
3
' 4 16
y x x
0
' 0 2
2
x
y x
x
Ta có bng biến thiên
Vy hàm s đồng biến trên các khong
2;0
2;

Câu 51: Cho hàm s
4 2
2 3.
y x x Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 1

. B. m s nghch biến trên khong
0;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;0
. D. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
TXĐ:
D
.
3
0
' 4 4 0
1
x
y x x
x
x
0 +∞
y
0 + 0 0 +
y
+∞
-20 -20
+∞
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BXD
x

-1 0 1
y
- 0 + 0 - 0 +
Khẳng đnh C là sai .
Câu 52: Hàm s
2 4
2
y x x
nghch biến trên nhng khong nào?
A.
1;0
. B.
1;0 ;(1; )

. C.
; 1 ; 0;1
 . D.
1;1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có:
3
4 4
y x x
.
0
0
1
x
y
x
.
T bng biến thiên suy ra
0 1;0 1;

y x
Hàm s nghch biến trên các khong
1;0 ;(1; )

.
Câu 53: Cho hàm s
4 2
2
y x x
. Hi hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( ; ).
B.
1; .

C.
( ; 1).
D.
(0;2).
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Hàm s
4 2
2
y x x
3
1
' 4 4 , ' 0
0 1
x
y x x y
x
Vy hàm s đã cho đồng biến trên
( ; 1).
Câu 54: Hàm s
4 2
4 1
y x x nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
2;0
2;

. B.
2; 2
.
C.
( 2; )

. D.
2;0 2;
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
3
0
4 8 0
2
x
y x x
x
.
Bng biến thiên
Câu 55: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên các khong xác đnh ca chúng
x
0 +∞
y
+ 0 0 + 0
y
1 1
0 +∞
+ 0 0 + 0
0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2 3
3 5
x
y
x
. D.
4 2
2 3
y x x .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
2 3
3 5
x
y
x
2
1
0
3 5
y
x
,
5
3
x
Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca chúng
Các đáp án khác bị loi
3
3
y x x
2
3 3 0
y x ,
x
2
1
x
y
x
2
1
0
1
y
x
,
1
x
4 2
2 3
y x x
3 2
4 4 4 1
y x x x x . (
'
y
đổi du khi qua nghim
0
x ).
Câu 56: Hàm s nào sau đây ln đồng biến trên tng khoảng xác đnh ca chúng
A.
2
y
x
. B.
2 3
1
x
y
x
. C.
1;1
. D.
10
y x
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta nhn thy m s
1;1
2
1
1 0, 1
1
y x
x
, do đó hàm số đồng biến trên tng
khoảng xác định.
Câu 57: Hàm s nào sau đây đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó:
A.
1
2
x
y
x
B.
1
2
x
y
x
C.
2 1
2
x
y
x
D.
2 5
2
x
y
x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
2
1 1
' 0 2
2 ( 2)
x
y y x
x x
nên hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định ca nó
2
1 3
' 0 2
2 ( 2)
x
y y x
x x
nên hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó
2
2 1 3
' 0 2
2 ( 2)
x
y y x
x x
nên hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định ca nó
2
2 5
' 0 2
2 ( 2)
x
y y x
x x
nên hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định ca nó
Câu 58: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
2
2
mx
y
x m
luôn đồng biến trên
tng khoảng xác đnh ca nó. Ta có kết qu:
A.
2
m hoc
2
m . B.
2
m . C.
2 2
m . D.
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
2
2
4
2
m
y
x m
Hàm s ln đồng biến trên tng khoảng xác định khi và ch khi 0,
2
m
y x
2
4 0
m
2
m hoc
2
m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 59: Kết lun nào sau đây về tính đơn điu ca hàm s
2 1
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong (–; –1) và (–1; +).
B. m s ln luôn đồng biến trên
\ 1
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong (–; –1) và (–1; +).
D. Hàm s ln ln nghch biến trên
\ 1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định
\ 1
D .
Ta có
2
1
0, 1
1
y x
x
.
Suy ra hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 60: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tng khoảng xác đnh ca nó?
A.
2
2 1
x
y
x
. B.
2 1
3
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
5
1
x
y
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Áp dng công thc
2
ax b ad bc
cx d
cx d
, kiểm tra nhanh các phương án ta
2 1 7
0, 3
3 3
x
y x
x x
.
Câu 61: Hàm s
2
3
1
x
y
x
nghch biến trên khong nào?
A.
( 3;1)
. B.
(1; )
. C.
( ; 3)
.. D.
( 3; 1)
( 1;1)
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có:
D
2
2
2 3
1
x x
y
x
,
0 3 1
y x x
BBT:
3
1
1
0
0
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( 3; 1)
( 1;1)
Câu 62: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
2 1
1
x
y
x
A.
\ 1
. B.
;1 1;

. C.
;1

1;

. D.
1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C
Ta có :
2
3
' 0, 1
1
y x
x
Vy hàm s nghch biến trên các khong
;1

1;

.
Câu 63: Cho hàm s
2 3
2
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. m s đồng biến trên các khong
( ; 2)
( 2 ; )
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
( ; 2)
( 2 ; )
.
D. Hàm s đồng biến trên
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
TXĐ:
\ 2 D .
Ta có
2
1
0
2
y
x
, 2 x .
Vy hàm s đồng biến trên các khong
; 2
2; .
Câu 64: Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s. Hãy Chọn đáp án khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên các khong
( ;1)
(1; )
.
B. m s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
( ;1)
(1; )
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Dựa vào đồ th ta thy m s nghch biến trên khong
;1
1; .
Câu 65: Da vào hình v. Tìm khng định đúng.
A. Hàm s nghch biến trên
(0; ),
đồng biến trên
( ;0)
và có hai cc tr.
B. m s đồng biến trên
(0; ),
nghch biến trên
( ;0)
và có hai cc tr.
C. Hàm s ln nghch biến trên tng khoảng xác định và không có cc tr.
D. Hàm s ln đồng biến trên tng khoảng xác đnh và không có cc tr.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Da vào hình v ta thấy đồ th hàm s luôn đồng biến trên các khoảng xác định và không có cc tr.
Câu 66: Cho hàm s
5
2
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
1
-1
-1
-3
O
-3
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Hàm số nghịch biến trên mi khoảng
; 2

2;
.
B. Hàm số đồng biến trên mi khoảng
; 2

2;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;5
 .
D. Hàm số nghịch biến trên
\ 2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
TXĐ:
\ 2
D
Chiu biến thiên
2 2
2 5
7
' .
2 2
x x
y
x x
'
y
không xác định khi
2.
x
'
y
luôn ln âm vi mi
2.
x
Vy hàm số nghịch biến trên mi khoảng
; 2

2;
.
Câu 67: Cho hàm s
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên mi khong
; 1

1;

.
B. m s nghch biến vi mi
1
x
.
C. Hàm s nghch biến trên tp
\ 1
.
D. Hàm s nghch biến trên mi khong
; 1

1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
TXĐ:
\ 1
D .
Chiu biến thiên:
2 2
1 3
4
'
1 1
x x
y
x x
.
'
y
không xác đnh khi
1
x .
'
y
luôn âm vi mi
1
x .
Vy hàm s nghch biến trên các khong
; 1

1;
Câu 68: Hàm s nào trong các hàm s sau đây đồng biến trên các khong
;2

2; .

A.
2 5
2
x
y
x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
1
2
y
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Vi
2 5
2
x
y
x
2
1
0, \ 2 .
2
y x
x
Câu 69: Kết lun nào sau đây v tính đơn điệu ca hàm s
2 1
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
; 1

1;

.
B. m s ln luôn đồng biến trên
\ 1
;.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
; 1

1;

.
D. Hàm s ln ln nghch biến trên
\ 1
.
Hướng dn gii:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án A.
Ta có
2
3
' 0, 1
( 1)
y x
x
Do đó hàm số đồng biến trên tng khoảng xác đnh n ch đáp án A hp lý
Câu 70: Cho hàm s
2 3
1
x
y
x
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
\ 1
.
B. m s nghch biến trên
\ 1
.
C. Hàm s nghch biến trên
;1

, đồng biến trên
1;

.
D. Hàm s nghch biến trên tng khong
;1

1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Hàm s
2
2 3 5
' 0 1
1
1
x
y y x
x
x
.
Vy: hàm s nghch biến trên tng khong
;1

1;

.
Câu 71: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
.
A.
1
2
x
y
x
. B.
3 2
4 3 1.
y x x x
C.
4 2
2 1.
y x x D.
3 2
1 1
3 1
3 2
y x x x
Hướng dn gii:.
Chọn đáp án D.
+ Câu A loi. Vì hàm s có TXĐ là
\ 2 R không th đng biến trên .R
+ Xét câu B.
Ta có:
2
' 3 12 3 y x x .
+
2
2 3
' 0 3 12 3 0 .
2 3
x
y x x
x
+ Bng biến thiên.
+ Da vào bng biến thiên ta thy hàm s không đồng biến trên
.
R
+ Câu C loi. Vì hàm trùng phương luôn có khoảng đồng biến và nghch biến.
+ Xét D.
3 2
' 2 3
y x x vô nghim n
'
y
luôn cùng du vi h s
1 0 ' 0 .
a y x R
Câu 72: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên khong
1;1
?
A.
1
.
y
x
B.
3
3 1.
y x x C.
2
1
.
y
x
D.
1
.
y
x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
+ Các câu A, C, D b loi không xác định trên
1;1 .
+ Xét B.
Ta có:
2
' 3 3. y x
2
' 0 3 3 0 1. y x x
Bng biến thiên:
+ Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên
1;1 .
Câu 73: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
2 y x . B.
1
2x 3
x
y .
C.
3 2
2x 1 y x . D.
3
3x 2x 1 y .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Hàm s
3
2 y x
2
3 0,
y x x nên đồng biến trên
.
Câu 74: Cho hàm s
( )y f x
xác định, liên tc trên
và có đồ th là đường cong trong hình v bên.
Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
1;0 . B. Hàm s đồng biến trên khong
4;2 .
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;0 2;3 . D. m s nghch biến trên khong
4;1 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Da vào hình v
Câu 75: Cho hàm s
y f x đ th như hình v. Hàm s
y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0; B.
1;1
C.
1;3 D.
1;
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B
Hàm s đồng biến thì đồ th đi lên từ trái sang phi.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 76: Hàm s nào sau đây thoả mãn vi mi
1 2 1 2
, ,
x x x x
thì
1 2
f x f x
?
A.
4 2
2 1 .
f x x x B.
2 1
.
3
x
f x
x
C.
3 2
1 .
f x x x D.
3 2
3 1.
f x x x x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
3 2
3 1
f x x x x
xác đnh vi
x R
và có
2
3 2 3 0
f x x x x R
.
Khi đó ta có với mi
1 2 1 2
, ,
x x x x
t
1 2
.
f x f x
Câu 77: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
1
x
y
x
.
B.
tan
y x
.
C.
1
x
y
x
.
D.
2 2
( 1) 3 2
y x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tính đạo hàm ca các hàm s trong đáp án.
Ta trong đáp án A:
3
2
1
0
1
y
x
vi mi
.
x Vy hàm s
2
1
x
y
x
ln đồng biến
trên
.
Lưu ý: Trong đáp án B và C, đạo hàm
y
ca hàm s cũng luôn dương nhưng với mi
x
nm trong
tng khoảng xác đnh ca hàm s ch không phi
.
Câu 78: Trong các hàm s sau, hàm s nào luôn đồng biến trên tng khoảng xác đnh ca nó ?.
2 1
1
x
y
x
(I) ;
4 2
2
y x x (II) ;
3
3 5
y x x
(III)
A.
I và II.
B.
Ch I.
C.
I và III.
D.
II và III.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hàm s (I):
2
1
0, \ 1
1
y x D
x
nên hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
ca nó.
Hàm s (II):
3
4 2
y x x
.
3
0
0 4 2 0
1
2
x
y x x
x
nên hàm s không đồng biến trên khoảng xác định ca nó.
Hàm s (III):
2
3 3
y x
.
2
0 3 3 0 1
y x x
nên hàm s không đồng biến trên khoảng xác định ca nó.
Câu 79: Hàm s
2
3
1
x x
y
x
A. đúng mt khoảng đồng biến.
B. hai khoảng đồng biến và mt khong nghch biến.
C. hai khoảng đồng biến và hai khong nghch biến.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. đúng hai khoảng đồng biến.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Hàm s xác định vi mi
1
x . Ta có
2
2
2 2
1 3
2 4
' 0, 1
1 1
x
x x
y x
x x
.
Vy hàm s có hai khoảng đồng biến là
; 1

1;

.
Câu 80: Trên các khong nghch biến ca hàm s
2
3 1
2
x x
y
x
có cha bao nhiêu s nguyên âm?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Hàm s xác định vi mi
2
x . Ta có
2
2
4 5
' , ' 0 1 5
2
x x
y y x x
x
.
Hàm s nghch biến trên các khong
5; 2 ; 2;1
. Hai khong này cha 3 s nguyên âm (-4;-
3;-1).
Câu 81: Trên khoảng nào sau đây, hàm số
2
2
y x x
đồng biến?
A.
(1;
)
.
B.
1;2 .
C.
0;1 .
D.
( ;1)
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
TXĐ:
0 2
x
2
1
2
x
y
x x
do đó
0 1
y x
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
0;1
.
Câu 82: Hàm s
2
y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;1
2
B.
1
0;
2
C.
;0
 D.
1;

Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Hàm s xác định trên
0;1
D ;
2
1 2 1
' , ' 0
2
2
x
y y x
x x
.
Câu 83: Hàm s
2
3
y x x nghch biến trên khong
A.
1
;
2

. B.
1
;
2

+
1
y'
x
0
-2
-5
0
+
-
+
+
0
1
y'
x
1
2
0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
;
 
. D.
1
;
2

1
;
2

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Hàm s xác định khi
2
3 0
x x x R
.
Ta có
2
2 1 1
' ;y' 0
2
2 3
x
y x
x x
.
Câu 84: Hàm s
2
3 2
y x x nghch biến trên khong
A.
;1

. B.
2;

C.
3
;2
2
D.
3
1;
2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Hàm s xác định khi
2
3 2 0 1 2
x x x x .
Ta có
2
2 3 3
' ; ' 0
2
2 3 2
x
y y x
x x
.
Câu 85: Hàm s
2
2 3
y x x đồng biến trên khong
A.
1;3
. B.
1;

. C.
;3
 . D.
3;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Hàm s xác định khi
2
2 3 0 1 3
x x x x . Ta có
2
2 2
' ; ' 0 1
2 2 3
x
y y x
x x
.
Câu 86: Hàm s
3
2
y x x x
đồng biến trên khong:
A.
0;1
B.
1;

C.
0;

D.
;1

Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hàm s xác định khi
3
2 0 1
x x x
. Ta có
2
3
3 1
' 1 0, 1
2 2
x
y x
x x
.
Hàm s đồng biến trên khong
1;

.
-1
2
0
x
y'
- +
+
- +
3
2
0
x
y'
2
1
+
+
1
3
y'
x
0
1
+-
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 87: Hàm s
3 2
2 2 4
y x x x đồng biến trên khong:
A.
; 2

B.
2;
C.
;
 
D.
;1

Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hàm s xác định khi
3 2
2 2 4 0 2
x x x x . Ta có
2
3 2
3 4 2
'
2 2 2 4
x x
y
x x x
.
Để xét du ca y’ ch cn xét du trên t mẫu luôn dương với mi
2
x . Ta có
2
3 4 2 0
g x x x vô nghim, do g(x) cùng du a=3>0 nên
0, 2
g x x hay
' 0, 2
y x
. Hàm s đồng biến trên
2;
.
Câu 88: Biết hàm s 3 3
y x x
nghch biến trên tp K. Hi trên tp K có th cha bao nhiêu
s nguyên.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Hàm s xác định trên tp
3;3
1 1
' , ' 0 0
2 3 2 3
y y x
x x
.
Hàm s liên tục trên đoạn
3;3
' 0, 0;3
y x ta có th nói hàm s nghch biến trên
0;3
.
Vậy trên đon này cha 4 s nguyên.
Câu 89: Cho các hàm s sau:
(1).
201 211
2
x
y
x
(2).
2 3
1222
x
y
x
(3).
2 3
1
x
y
x
(4).
2
2 2
2019 1
x x
y
x
(5).
2
1119 1117 2023
y x x
Trong các hàm s trên, có bao nhiêu hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Rõ ràng câu hiy ch mun các Bn hiu v đặc đim tính đơn điu hay hình ng đồ th mt s
hàm quen thuc ch không phi yêu cu Bạn đạo hàm và xét du y’ ca tng hàm số. Đừng nghĩ
rằng đây là câu hi tn thi gian vì nếu hiu t chưa đến 10 giây k c đáp án.
Các hàm s th t (1), (2) (3), (4) không cần đạo hàm ta loi luôn. Vì các hàm này khi đồng biến
hay nghch biến t chúng đồng biến trên tng khoảng xác định ch không phải đồng biến trên tp
c đnh ca chúng.
Câu (5) là hàm bc 2 t nh đồ th ca nó là Parabol ln có khoảng đồng biến và nghch biến. Nên
(5) loi ln và Chn đáp án là 0.
T câu hi trên, ta thy rng vic hiu r đặc điểm v hình ng đồ th ca tng hàm s giúp rút
ngn thi rt nhiu cho nhng câu hi hình thc thế này và nhng câu hi khác phn sau.
Câu 90: Cho các hàm s sau:
- +
0
0
x
y'
3
-3
+
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(1).
3 1111
2
x
y
x
(2).
200 1
2016
x
y
x
(3).
2
y x (4).
3
2
y x x
(5).
4
2
y x x (6).
3
2
y x x
bao nhiêu hàm s không có khoảng đng biến trong các hàm s trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii:
Xét (3)
2 2
2
2 2
x khi x
y x
x khi x
Ta ch quan tâm (1) và (2).
Xét (1).
2 3 1111
' 0, 2
2
y x
x
không có khoảng đồng biến (Chn).
Xét (2).
2
200.2016 1
' 0,
2016
y y x
x
3 1111 ??
(2).
2016 1
y x
(4).
y x x
(5).
y x (6).
3
3
y x x
Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s ln đồng biến trên R?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Câu hi “Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s ln đồng biến trên R” .
Ta loại được ngay các hàm s (1), (4), (5) vì chúng không xác đnh trên R.
Xét (2).
2016 1, ' 2016 0,
y x y x R
(Chn). Hoặc không đạo hàm cũng được xem h s a
là Xét (6).
3
3
y x x
,
2
' 3 3 0,
y x x R
(Chn).
Chọn đáp án A.
Câu hi “Có bao nhiêu hàm s không có khoảng đồng biến trong các hàm s trên?”.
Câu hỏi này không đề cập đến tập xác đnh vy mun ta phải đếm đưc các hàm chkhong
nghch biến.Tuy nhiên ch cần đạo hàm nhng hàm mà cn thiết.
Loi ngay câu (4). y x
3
x 2 h s a = 1>0 hàm chc chn có khoảng đồng biến và ta không
quan tâm việc nó đồng biến đâu.
Loi ngay câu (5). y x
4
x 2 hàm trùng phương ln có khoảng đồng biến và nghch biến.
Xét (6). y x
3
x 2 . y' 3x
2
1, y ' 0 hai nghim nên skhoảng đồng biến (loi).
hàm s đồng biến trên khong
2;
(loi).
nên hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định
2016
nên hàm s ln nghch biến trên tng khong xác
định và không có khoảng đồng biến (Chn). Vy hai hàm s không có khoảng đng biến.
Nếu tinh ý tí xíu ta để ý các h s ca hàm s th (1) và (2) s thấy y’ < 0 ngay. Đừng bn tâm v
s ln hay bé, điu quan tâm là du ca chúng thôi. Chn hn, ta không bn tâm 2
ch cn biết 2 3 1111 0hay 200.20161 0.
Câu 91: Cho các hàm s sau:
(1). y x 2
(3). y x 2x
2
2
x 2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét (3).
2
2 2
y x x xác đnh trên R và
2
2
2
2
' 2 2 0,
2 2 2
x
y x x R
x
hàm s luôn
đồng biến trên R (Chn).
Câu 92: Cho các hàm s sau:
(1).
3 2
y x (2).
sin 2
y x x
(3).
2017
2018
y x x
(4).
2100
y x
(5).
2020
y x
(6).
3
2 3
y x x
Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s ln đồng biến trên tập xác định ca chúng?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Câu hi “Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s ln đồng biến trên tập xác định ca chúng”.
Loi (5).
2020
y x
,
' 1 0
y
.
Loi (6)
3
2 3
y x x
2 3 0
.
Xét (2).
sin 2 , ' cos 2 0,
y x x y x x R
(Chn).
Xét (1).
3 2
3 2, ' 0,
3
2 3 2
y x y x
x
(Chn).
Xét (4).
1
2100, ' 0, 2100
2 2100
y x y x
x
(Chn).
Xét (3).
2016 2016
2017 , ' 2017 2018 0,
y x x y x x R
(Chn).
Câu 93: Cho các hàm s sau:
(1).
2 1
2
x
y
x
(2).
2
2 1
2
x
y
x
(3).
3 2
1
10
3
y x x
(4).
4 2
2999 10
y x x
Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s khong đơn điệu cha hu hn s nguyên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Câu hi “Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s có khoảng đơn điu cha hu hn s
nguyên?”. Không quan tâm khoảng đó là đồng biến hay nghch biến.
Loi hàm s (1).
2 1
2
x
y
x
. Hàm s (4).
4 2
2999 10
y x x
(loi) . hai hàm s ch hai
khoảng đơn điệu cha vô hn s nguyên.
Xét (2).
2 2
2
2 1 2 4 1
, ' , ' 0
2
2
x x x
y y y
x
x
có hai nghim
1 2 1 2
;
x x x x
nên hàm s s khong
điệu
1
; 2
x
2
2;
x
cha ha hn s nguyên.
Xét (3).
3 2 2
1
10 ; ' 20 ; ' 0 0, 20
3
y x x y x x y x x hàm s s có khoảng đơn điệu (0;20)
cha hu hn s nguyên.
Câu 94: Cho các hàm s sau:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(1).
2
1
x
y
x
(2).
2
5
x
y
x
(3).
3 2
3
y x x
(4).
3
3 2
y x x
(5).
3
2
y x x
(6).
4 2
1999 2019
y x x
bao nhiêu hàm s đồng biến trên tập xác đnh ca nó trong các hàm s trên?
A. 0 B. 4 C. 3 D. 2
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Câu hi “Có bao nhiêu hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó trong các hàm s trên?”.
Ti đây chắc ta loi ngay (1), (2), (6) (5) được ri.
Xét (3).
3 2 2
3 ; ' 3 6
y x x y x x
có hai nghim nên loi.
Xét (4).
3 2
3 2; ' 3 3
y x x y x hai nghim nên loi
Câu 95: Cho hàm s
2
1
3
x
x x
y
. Khẳng định nào đúng?
A.
Hàm s đã cho nghch biến trên
.
B.
Hàm s đã cho là hàm s l.
C.
Giá tr ca hàm s đã cho ln không dương.
D.
Đ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2 1
1 3 2 1 1 .
3
y y
Vy hàm s đã cho không phi hàm l.
2 1
1
3
y
nên khẳng đnh C sai.
2
2
2
2
1
1 1
1
lim lim 0.
3
3
1 3
lim lim .
3
1
 
 

x
x
x x
x
x
x x
x x
x
x
x x
x x
Hàm s có một đường tim cn ngang. Vy khẳng đnh D sai.
Khẳng định đúng là khẳng định A.
Lưu ý. Câu này, ta có th tính trc tiếp đạo hàm như sau.
2 2
2
1 1 1.ln3
' 0.
1.3
x
x x x
y
x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
A – KIN THC CHUNG
+) Để hàm s đồng biến trên khong
,
a b
thì
' 0 ,
f x x a b
.
+) Để hàm s nghch biến trên khong
,
a b
thì
' 0 ,
f x x a b
*) Riêng hàm s:
ax b
y
cx d
. Có TXĐ là tập D. Điều kiện như sau:
+) Để hàm s đồng biến trên TXĐ thì ' 0
y x D
+) Để hàm s nghch biến trên TXĐ thì ' 0
y x D
+) Để hàm s đồng biến trên khong
;
a b
thì
' 0 ,
y x a b
d
x
c
+) Để hàm s nghch biến trên khong
;
a b
thì
' 0 ,
y x a b
d
x
c
*) Tìm m để hàm s bc 3
3 2
y ax bx cx d
đơn điệu trên R
+) Tính
2
' 3 2
y ax bx c
là tam thc bc 2 bit thc
.
+) Để hàm s đồng biến trên R
0
0
a
+) Để hàm s nghch biến trên R
0
a a
Chú ý: Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
+) Khi
0
a để hàm s nghch biến trên một đoạn có độ dài bng k
' 0
y có 2 nghim pn bit
1 2
,
x x
sao cho
1 2
x x k
.
+) Khi
0
a để hàm s đồng biến trên mt đoạn có độ dài bng k
' 0
y có 2 nghim phân bit
1 2
,
x x
sao cho
1 2
x x k
.
B – BÀI TP
Câu 1: Hàm s
3 2
3 ( 2) 1
y x x m x
luôn đồng biến khi:
A.
5
m . B.
5
m . C.
12
5
m . D.
12
5
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có
2
' 3 6 2
y x x m .
Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
2
3 6 2 0, x
y x x m
' 0 15 3 0 5
m m .
Câu 2: m s
3 2
1
3 2 1
3
y x mx m x
đồng biến trên
khi
m
bng
A.
1
2
m
m
. B.
1
2
m
m
. C.
2 1
m . D.
2 1
m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
2
' 2 3 2
y x mx m .
Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
2
' 2 3 2 0, x
y x mx m
2
' 0 3 2 0 2 1
m m m
.
Câu 3: Cho hàm số
3 2
3
y x x mx m
. Tìm tất cả giá trị m để hàm số ln đồng biến trên tập xác
định.
A.
3
m . B.
3
m . C.
3
m . D.
3
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
2
3 6
y x x m
.
Hàm s đồng biến trên tập xác đnh
0,
y x
3 0
3
9 3 0
a
m
m
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
1
3
y x mx
đồng biến trên
;
 
?
A.
;
 
m . B.
0
m . C.
0
m . D.
0
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
2
y x m
.
Để hàm s đồng biến trên
;
 
thì 0,
y x
Hay
2
0, 0 0
x m x m m
Câu 5: Tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
3 2
2 3 1 6 2 2017
y x m x m x nghch
biến trên khong
;
a b
sao cho
3
b a là
A.
6
m . B.
9
m . C.
0
m . D.
0
6
m
m
.
Hướng dn gii:
2 2 2
0
1 4 2( ) ( ) 9
6
6 0
m m
m
m
m m
Câu 6: Giá tr của m để hàm s
3
2
( 1) 4 5
3
x
y m x x
đồng biến trên
là:
A.
3 1
m . B.
3 1
m . C.
2 2
m . D.
-2 2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Chọn đáp án D.
Ta có y
6x
2
6(m 1)x 6
m 2
Do h s a 2 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng
a;b
khi a, b là hai nghiệm của phương
tnh y ' 0 .
Ta có Δ (m 1)
2
4(m 2) m
2
6m 9 (m 3)
2
0,m 3
Vy m 3 thì phương trình y' 0 ln có hai nghim phân bit.
Khi đó ta có: a b 1 m ; ab m 2.
Để b a 3 thì (b a)
2
9
(b a)
2
4ab 9
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
3
2
( 1) 4 5
3
x
y m x x
2
' 2( 1) 4.
y x m x
Để hàm s đồng biến trên
t
2
'
0
1 4 0 3 1.
' 0
y
a
m m
y x
Câu 7: Cho hàm s
3 2
1
( )
3
f x x x mx
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
( )
f x
đồng
biến trên
.
A.
1.
m B.
1.
m C.
1.
m D.
1.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Tập xác định
D
.
Ta có
2
( ) 2
f x x x m
.
Hàm s
( )
f x
đồng biến trên
khi và ch khi
2
2 0,
x x m x .
1 0 1
m m 0 .
Câu 8: Hàm s
3 2
1
( 6) 2 1
3
y x mx m x m đồng biến trên
khi:
A.
2
m B.
2 3
m C.
3
m
D.
1 4.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có:
2
2 6
mx my x
Hàm s đồng biến trên
0
' 0
a
2
6
0
mm
2 3.
m
Câu 9: Hàm s
3 2
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x
đồng biến trên tập xác định ca nó khi
A.
1
m . B.
1 0
m
. C.
0
m . D.
1 0
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
TXD:
.
Ta có
2
2( 1) ( 1)
y x m x m .
Để hàm s đồng biến trên
thì:
2
2
0, 2( 1) ( 1) 0, x
1 0
1 1 0 1 0 1 0.
0
y x x m x m
a
m m m m m
Câu 10: Điều kin ca
m
để hàm s
3
2 2
1 1 3 5
3
x
y m m x x đồng biến trên
là
A.
; 1 2;

m . B.
; 1 2;

m .
C.
1;2
m . D.
1;2
m .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
* Với
1
m thì
2
2 3 5
y x x
. Hàm s không đồng biến trên
.
* Với
1
m t
3 5
y x . Hàm sđồng biến trên
. Nhận
1
m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* Vi
1
m ,
2 2
1 2 1 3
y m x m x .
Hàm s đồng biến trên
0
y x
2
2
2
1 0
1 3 1 0
m
m m
2
1, 1
2 2 4 0
m m
m m
1, 1
1, 2
m m
m m
1, 2
m m .
T đó suy ra các giá trị
m
cn tìm
; 1 2;

m .
Câu 11: Vi giá tr m nào t hàm s
3 2
1
(2 5) 2
3
y x x m x nghch biến trên tập xác định
.
A.
2
m . B.
2
m . C.
2
m . D.
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có:
2
2 2 5
y x x m
Hàm s nghch biến trên
0
y
x .
1 1 . 2 5 0 2 4 0 2
m m m .
Câu 12: Cho hàm s
3 2
2 1
y x x mx
(
m
là tham s). Tp hp các giá tr ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên
là:
A.
4
;
3

. B.
4
;
3

. C.
4
;
3

. D.
4
;
3

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
2
3 4
y x x m
nên hàm s đồng biến trên
khi
4
0 4 3 0
3
y
m m .
Câu 13: Tìm
m
để hàm s
2 3 2
1
2 3 1
3
y m m x mx x
luôn đồng biến trên
A.
3 0
m
. B.
3 0
m . C.
3 0
m . D.
3 0
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2 3 2
1
2 3 1
3
y m m x mx x
TXĐ:
D
2 2
' ( ) 4 3
y m m x mx
TH1: Nếu
2
0
m m
0
1
m
m
Vi
0
m ' 3 0,
y x
Nhn
0
m
Vi
1
m
' 4 3
y x
Loi
1
m (không tha ' 0,
y x )
TH2: Nếu
2
0
m m
0
1
m
m
Hàm s đồng biến trên
' 0,
y x
0
' 0
a
2
2
0
3 0
m m
m m
( ;0) (1; )
3;0
 
m
m
3;0
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Kết lun:
3 0
m thỏa yb.
Câu 14: m s
3 2
1
2 2 2 2 5
3
m
y x m x m x luôn nghch biến khi
A.
2 3
m . B.
1
m . C.
2 5
m . D.
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2
1 4 2 2 2
y m x m x m
.
TH1:
1 0 1
m m .
1
4 2 0
2
y x x không tha mãn
.
x
Suy ra
1
m (loi).
TH2:
1
m
.
Ycbt
2
1 0
1
1
2 3.
2 6 2 0 2 3
4 2 2 1 2 0
m
m
m
m
m m m
m m m
Câu 15: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3 2
3 2
y x x mx đồng biến trên
.
A.
3
m . B.
3
m
. C.
3
m . D.
3
m .
Hướng dn gii:
x

1
g x
-
0
+
'
g x
Da vào BBT, YCBT
3 3
m m
Câu 16: Vi giá tr nào ca
m
t hàm s
3 2
3 1 3 1 1
y x m x m x
luôn đồng biến trên
?
A.
1 0
m . B.
1 0
m .
C.
1
m hoc
0
m . D.
1
m hoc
0
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2
' 3 6( 1) 3( 1)
y x m x m .
Hàm s đồng biến trên
' 0
y ;
x R
' 0
y (vì
3 0
a )
2
9 9 0
m m
1 0
m
-
3
Chọn đáp án D.
Xét hàm s y x
3
3x
2
mx 2
TXĐ: D
y' 3x
2
6x m
Hàm s đồng biến trên
y' 0,x 3x
2
6x m 0,x 3x
2
6x m,x
Xét hàm s g
x
3x
2
6x trên
g '
x
6x 6
Cho g '
x
0 6x 6 0 x 1
BBT
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: bao nhiêu tham s nguyên
m
để hàm s
3
2
3 2
3
mx
y mx m x m
đồng biến trên
?
A.
Mt.
B.
Vô s.
C.
Không.
D.
Hai.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
TH1:
0
m
ta có
3
y x
hàm s đồng biến trên
.
TH1:
0
m
ta
3
2 2
3 2 2 3 2
3
mx
y mx m x m y mx mx m
do hàm bc ba nên đểm s đồng biến trên
t
0
y x
2
0
2 (3 2 ) 0, 0;1
(3 3) 0
m
mx mx m x R m
m m
Vy m nguyên tha
0;1
m
0, 1
m m
Câu 18: Cho hàm s
3 2
1
3 2 1
3
y x mx m x
. Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s nghch
biến trên
A.
1
2
m
m
. B.
1
2
m
m
. C.
2 1
m . D.
2 1
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
3 2 2
1
3 2 1 2 3 2
3
y x mx m x y x mx m
Để hàm bc ba luôn nghch biến trên
thì
2
0, 2 (3 2) 0,
y x R x mx m x R
2
0 3 2 0 2 1
m m m
Câu 19: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3 2
2 2
y mx mx m x
nghch biến trên khong
; .

Mt học sinh đã gii như sau.
Bước 1. Ta
2
' 3 2 2
y mx mx m .
Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với
2
' 3 20 2
, 0, .
y mx mx xmx .
Bước 3.
2
6 2
'
3 0
' 0
0,
m m
y
a m
x 3
0.
0
0
m
m
m
m
.
Vy
0
m tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii ca học sinh trên là đúng hay sai ? Nếu li gii sai thì sai t bước nào ?
A. Sai t bước 1. B. Sai t bước 2. C. Sai bước 3. D. Đúng.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
T bước 3 thiếu trường hp
0
m .
Câu 20: Tìm m để hàm s
3 2
3 3(2 1) 1
y x mx m x
nghch biến trên
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
m
.
B.
Không có giá tr ca m.
C.
0
1
m
m
.
D.
Luôn tha mãn vi mi giá tr ca m.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
2
3 6 3 2 1
y x mx m m . Hàm s có nghch biến trên
thì 0,
y x
. Khi đó ta
:
2
2 2
3 0
3 6 3 2 1 0,
0
0
9 9 2 1 0 0 .
1
a
y x mx m m x
m
m m m m m
m
.
Câu 21: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
3
1
2 2016
3 2
mx
y x x đồng biến trên
.
A.
2 2 2 2
m . B.
2 2 2 2
m . C. 2 2
m
. D.
2 2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2
2
y x mx .
Hàm s
2
3
1
2 2016
3 2
mx
y x x đồng biến trên
2
2
1 0
0, 2 0, 2 2 2 2.
8 0
y x x mx x m
m
Câu 22: Cho hàm s
3 2
3 3 2 1 1
f x x mx m x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
' 6 0, .
f x x
A.
1 3
m . B.
1
.
3
m
m
C.
1 3
m . D.
1
.
3
m
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2
3 6 3 2 1
f x x mx m
2
2
6 0, 2 2 3 0,
1 0
1 3.
2 3 0
f x x x mx m x
m
m
m m
Câu 23: Cho hàm s
7 8
mx m
y
x m
. Tìm
m
để hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
A.
8 1
m
. B.
0
1
m
m
. C.
3 0
m
. D.
3 0
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
\
D m
.
Ta có:
2
2
7 8
m m
y
x m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
0
y x m
2
7 8 0
m m
8 1
m
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
3
3
mx
y
x m
luôn nghch biến trên tng
khoảng xác định ca
A.
3 3
m . B.
3
m . C.
3 0
m . D.
3
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
ĐKXĐ:
3
m
x .
Ta có:
2
2
9
3x
m
y
m
. Để hàm s nghch biến trên tng khoảng xác đnh t
0
y vi mi
3
m
x .
Suy ra.
2
9 0 3 3
m m
.
Câu 25: Vi giá tr nào ca m t hàm s
4
mx
y
x m
đồng biến trên khong
1;

A.
2 2
m . B.
2
2
m
m
. C.
2
m . D.
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Điều kin
x m
.
2
2
4
m
y
x m
. Hàm s đồng biến trên khong
1;

2
2
4 0
2.
2
1
1
m
m
mm
m
m
Câu 26: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
2
x m
y
x
đồng biến trên các khong xác đnh ca nó
A.
2
m . B.
2
m . C.
2
m . D.
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
Ta có :
2
2
'
2
m
y
x
.ycbt
' 0 2.
y m
Vì nếu
2
m thì 0
y x R
do đó hàm số không th hàm đồng biến trên các khong
xác định ca nó.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
x
y
x m
nghch biến trên khong
1;

.
A.
0 1.
m B.
0 1.
m C.
1.
m D.
0 1.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có :
2
' 0, 0
m
y m
x m
(1)
Hàm s nghch biến trênc khong
;

m
và
;

m nghch biến. (2)
T (1) , (2) suy ra :
0 1
m tha ycbt.
Câu 28: Cho hàm s
2
1
1
x m
f x m
x
. Chn câu tr li đúng
A. Hàm s ln gim trên
;1

1;

vi
1
m .
B. m s ln gim trên tập xác định.
C. Hàm s ln tăng trên
;1

1;

vi
1
m .
D. Hàm s ln tăng trên
;1

1;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có :
2
2
2 2
1 1
2
1 1
x m
x x m
y
x x
Khi đó với
1
m thì
' 0, 1
y x .
Do đó hàm số ln tăng trên
;1

1;

vi
1
m .
Câu 29: Cho hàm s
1
mx
y
x m
(
m
là tham s). Vi giá tr nào ca
m
hàm s nghch biến trên tng
khoảng xác định ca nó ?
A.
1 1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1
.
1
m
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
TXĐ:
\ .
D m
2
2
1
' .
m
y
x m
Hàm s luôn nghch biến trên
D
khi
' 0
y
vi mi
.
x D
Hay
2
2
2
1
0 1 0 1 1.
m
m m
x m
Câu 30: Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s
1 2
m x
y
x m
đồng biến trên tng khoảng xác định
A.
2 1
m . B.
1
2
m
m
. C.
2 1
m . D.
1
2
m
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C
2
2
1 2
2
m x
m m
y y
x m
x m
2
2
2
0 0 2 1
m m
y x x m
x m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 31: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
1 2 2
m x m
y
x m
nghch biến
trên khong
1;

A.
( ;1) (2; )
 
m
.
B.
1
m
.
C.
1 2
m
.
D.
1 2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
TXD:
x m
.
Ta có
2
2
2
m m
y
x m
. Hàm s có nghch biến trong khong
1;

thì
0, 1;

y x
du bng ch xy ra trên tập đếm được.
Khi đó ta có
2
2 0
1 2
1 2
1
1;

m m
m
m
m
m
.
Câu 32: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
2
2
x
x
e m
y
e m
đồng biến trên khong
1
ln ;0
4
A.
1;2
m
.
B.
1;2
m
.
C.
1 1
; 1;2
2 2
m
.
D.
1 1
;
2 2
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Đặt
1 1
, ln ;0 ;1
4 4
x
e t x t
. Xét hàm s
2
2 1
, ;1
4
t m
y t
t m
2
2
2
1
1 1
4
2 2
0
m
t m m
m
2
2
2
2
2
' 0 2 0 1 2
m m
y m m m
t m
Kết hợp hai điều kin ta có
1 1
;
2 2
m
.
Câu 33: Tìm các giá tr ca
m
sao cho hàm s
1
x
y
x m
nghch biến trên khong
2; .

A.
2 1.
m B.
2.
m
C.
2.
m D.
2.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
x m
và vì hàm s nghch biến trên
2;

nên
2 2
m m
2
1
' 0 1
m
y m
x m
. Vy
2;1
m .
Câu 34: Tìm tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
4
mx
y
x m
nghch biến trên
(0; )

A.
(2; )

m . B.
( 2;0)
m . C.
( ; 2) (2; )
 
m .D.
( ; 2)

m .
Hướng dn gii:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án B.
m
x
và vì hàm s nghch biến trên
0;

nên 0
m (do
0
m )
2
2
4
' 0 2 2
m
y m
x m
. Vy
2;0
m .
Câu 35: Tìm giá tr của tham số m để hàm s
x
y
x m
đồng biến trên
2;

.
A.
0
m . B.
0
m . C.
2
m . D.
2
m .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định
\
D m
Ta có
2
m
y
x m
Hàm s
x
y
x m
đồng biến trên
2;

khi
0, 2;

y x .
0
0
2
2;
2
m
m
m
m
m
.
Câu 36: Vi giá tr nào ca
m
thìm s
4
mx
y
x m
đồng biến trên khong
1;

A. 2 < m < 2. B.
2
2
m
m
. C. m > 2. D. m < 2.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
TXĐ:
\
D m
,
2
2
4
m
y
x m
Hàm s
4
mx
y
x m
đồng biến trên khong
1;

2
4 0
2
1
m
m
m
.
Câu 37: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
2
1
x
y
x x m
nghch biến trên
khong
1;1
.
A.
3; 2
. B.
;0

. C.
; 2

. D.
; 2

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Điều kin:
2
0
x x m
2
m x x g x
. Vì
1;1
x nên
1
2;
4
g x .
Vy
1
2;
4
m
.
Ta có
2
2
2
2 1
x x m
y
x x m
.
Hàm s nghch biến trên
1;1
0, 1;1
y x
2
2 1 0, 1;1
1
2;
4
x x m x
m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
2 1 0, 1;1 2 1, 1;1 *
x x m x m x x x .
Đặt
2
2 1, 1;1
f x x x x ;
2 2
f x x
0 1
f x x .
Bng biến thiên:
x
1
-1
1
f x
f x
0
Da vào bng biến thiên, ta có
* 0
m .
So với điều kin
1
2;
4
m
ta được giá tr
m
cn tìm là
2
m .
Câu 38: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
1
mx
y
x m
đồng biến trên khong
1;

.
A.
1
m . B.
1 1
m . C.
1
m . D.
\ 1;1
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2
2
1
m
y
x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
1;

0, 1;
1;
y x
m


2
2
2
1
1
0, x 1;
1 0
1.
1
1
1
1

m
m
m
m
m
x m
m
m
m
Câu 39: Tìm tt c các giá tr ca tham s thực m để hàm s
2
2
1
1
x mx
f x
x x
đồng biến trên đoạn
10;28
A.
1
m
.
B.
1
m
.
C.
1
m
.
D.
1
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có
2
2
2
1 1
1
m x m
y
x x
. Hàm s đồng biến trên
10;28
t
0, 10;28
y x . Ta có
2
2
2
2
1 1
0 1 1 0
1
m x m
y m x m
x x
TH1:
1
m loi
TH2:
1
m lp bng biến thiên ta thy không tha mãn.
TH3:
1
m lp bng biến thiên ta thy tha mãn.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 40: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
3
3 1
y x mx
nghch biến trên
khong
1;1 .
A.
1.
m
B.
1.
m C.
0.
m D.
.
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
TX Đ:
2
3 3
y x m
Để đồ th hàm s
3
3 1
y x mx
nghch biến trên khong
1;1 .
:
2
3 3 0, 1;1
y x m x
1 0
1 0 1.
1 0
y
m m
y
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3 2
1
1 3 10
3
y x m x m x đồng biến trên
khoảng
0;3 .
A.
0
m . B.
12
7
m . C.
12
7
m
. D. m tùy ý.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C
Ta có :
2
2 1 3
y x m x m
Để hàm s đồng biến trên khong
0;3
thì
0 0;3
y x .
Suy ra
2
2 1 2 3 0;3
m x x x x
2
2 3
0;3
2 1
x x
m x
x
Do đó
2
0;3
2 3
max
2 1
x
x x
m
x
12
.
7
m
Câu 42: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
3 2
( ) 2
f x x mx x
nghch biến trên khong
1;2
.
A.
13
.
8
m B.
13
1 .
8
m C.
0.
m D.
13
.
8
m
Hướng dn gii::
2
3 1
1;2
4
x
m g x x
x
.
Xét
g x
trên
1;2
.
2
2
12 4
0 1;2
16
x
g x x
x
g x
đồng biến trên
1;2
.
13
1;2 2
8
m g x x m g
Câu 43: Hàm s
3 2
1 1
4
3 2
y x mx x m
đồng biến trên khong
1;3
khi và ch khi
A.
4.
m B.
4 4.
m C.
4 4.
m D.
4.
m
Chọn đáp án A.
Hàm s xác định và liên tc trên
1;2
.
f
x
3x
2
4mx 1.
Hàm s nghch biến trên
1;2
f
x
3x
2
4mx 1 0 x
1;2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
Ta có :
2 2
' 4. ' 16
y x mx m
TH1.
4;4
m thì
' 0 ' 0
y vô nghiệm . Khi đó :
' 0,
y x
.
Hàm s đồng biến trên
nên đồng biến trên khong
1;3
.
TH2.
4
m t
' 0 ' 0
y nghiệm kép. Khi đó :
' 0,
y x
.
Hàm s đồng biến trên
nên đồng biến trên khong
1;3
.
TH3.
; 4 4;
 
m thì
'.0 ' 0
y hai nghim phân bit
2
16
2
m m
x . Khi đó
:
2 2
16 16
' 0, ; ;
2 2

m m m m
y x .
Hàm s đồng biến trên khong
1;3
2
2
2 2
16
3
16 6
2
4.
4
16 16 2
1
2
m m
m m m
m
m
m m m m
Tng hp li :
4
m tha ycbt.
Câu 44: Tìm tt c các giá tr tham s
m
để hàm s
3 2
1 2 2 2
y x m x m x m đồng biến
trên khong
0;

A.
7
.
4
m B.
1.
m C.
2.
m D.
5
.
4
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
3 2 1 2 2
y x m x m
.
Khi đó để hàm s đã cho đồng biến trên
0;

t
0, 0;

y x
2
3 2 1 2 2 0, 0;

x m x m x
2
3 2 2
, 0;
4 1

x x
m x
x
Xét
2
3 2 2
4 1
x x
g x
x
vi
0;
x .
Ta có
2
2
12 6 6
4 1
x x
g x
x
. Khi đó
0
g x
1
x ( loi );
1
2
x ( tha mãn )
x
0
1
2
g x
0
g x
2
5
4
Ta có bng biến thiến :
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 45: Tìm
m
để hàm s
3 2
1
(2 1) 2
3
y x mx m x m nghch biến trên khong
2;0
A.
1
2
m . B.
1
2
m . C.
1
m . D.
0
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
TXĐ:
D
.
Ta có
2
2 2 1
y x mx m
,
0
y
1
2 1
x
x m
.
Hàm s nghch biến trên khong
2;0
khi và ch khi
0, 2;0
y x
1
2 1 2
2
m m .
Câu 46: Hàm s
3 2
6 1
y x x mx
đồng biến trên min
0;

khi đó giá tr ca
m
là:
A.
12
m
. B.
0
m
. C.
12
m
.
D.
0
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có
2
3 12
y x x m
. Hàm s có đồng biến trong khong
0;

thì
0, 0;

y x . Khi
đó ta có
2 2
3 12 0, 0; 3 12 , 0; 12

x x m x m Max x x x m .
Câu 47: Tt c các giá tr ca tham s m đểm s
3 2
1 1
3 2
y x mx mx
đồng biến trên khong
1;

A.
4
m . B.
4
m . C.
4
m . D.
0
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có
2
y x mx m
. Để hàm s đồng biến trên khong
1;

t
1; 0,

y x
2
0, 1;

x mx m x
2
, 1;
1

x
m x
x
Xét hàm s
2
,
1
x
f x
x
1;

x
2
2
2
1
x x
f x
x
. Cho
2
2
0
2
0 0
2
1
x
x x
f x
x
x
. Do
1;

x nên
2
x
Bng biến thiên:
x

1
2
y
0
y
4
2
, 1;
1
x
m x
x
2
, 1;
1
x
m Min x
x
. T bng biến thiên ta được
4
m .
Câu 48: Cho hàm s
3 2
2 2 3
y x x mx . Tìm
m
để hàm s luôn đồng biến trên
1;

ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
m . B.
2
3
m . C.
3
m . D.
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
TXD:
.
Ta có
2
6 4
y x x m
, hàm s đồng biến trên
1;

thì
2
2
0, 1; 6 4 0, 1;
6 4 , 1;

y x x x m x
m x x x
2
2
6 4 , 1;
3
m Max x x x m .
Câu 49: Xác đnh tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2
1
1 4 7
3
y x m x x có đ dài
khong nghch biến bng
2 5
.
A.
2, 4
m m . B.
1, 3
m m . C.
0, 1
m m . D.
m m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
TXD:
.
Ta có
2
2( 1) 4
y x m x . Xét phương trình
2
2
2( 1) 4 0, 1 4
x m x m .
Nếu
0
thì hàm s đồng biếm trên
do đó hàm số không có khong nghch biến.
Nếu
2
1
0 1 4 0
3
m
m
m
,khi đó
0
y hai nghim phân bit
1 2
x x
. Hàm s
nghch biến trên khong
1 2
;
x x
.
Vy theo bài toán ta có
2
2 1 1 2 1 2
2 5 4 20 1 .
x x x x x x
Theo định Vi-et ta có
1 1
1 2
2 1
4
x x m
x x
.
T
2 2
1 3 2
1 4 1 16 20 1 9
1 3 4
m m
m m
m m
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc
m
để
3 2
3 1 2 3
f x x x m x m đồng biến trên mt
khoảng có độ dài lớn hơn
1
A.
0
m . B.
0
m . C.
5
0
4
m . D.
5
4
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
3 6 1
y x x m
Để hàm s đã cho đồng biến trên mt khoảng có độ dài ln hơn 1 thì
0
y phi hai nghim phân
bit
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
x x .
Khi đó :
9 3 1 3 6
m m
Do đó :
0
y có hai nghim phân bit khi ch khi
0 2 3
m .
Áp dng vi-ét ta có :
1 2
1 2
2
1
.
3
x x
m
x x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có :
2
1 2 1 2
1 1
x x x x
2
1 2 1 2
4 . 1
x x x x
1
4 4. 1
3
m
5
4
4
m .
Kết hợp điều kin
3 , 4
ta có :
5
4
m .
Câu 51: Tìm tt c giá tr của m để hàm s
3 2
2 3 1 6 2 3
y x m x m x nghch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3
A.
6
m
.
B.
9
m
.
C.
0
m
hoc
6
m
.
D.
0
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
26166'
2
mxmxy
2
1
' 0 6 6 1 6 2 0
2
x
y x m x m
x m
Hàm s nghch biến trên mt khoảng có độ dài lớn hơn 3 khi
1 2
3 3 0
3 3 3
3 3 6
m m
x x m
m m
.
Câu 52:
Tìm tt c
các
giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
cos 4
cos
m x
y
x m
đồng biến trên
khong
;
3 2
.
A.
2
m
B.
2
m
C.
2
m
hoặc
2
m
D.
2
m
hoặc
2
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Cách 1:
ĐK:
cos
x m
2
2
( 4)sin
'
(cos )
m x
y
x m
Vì :
sin 0 ( ; )
3 2
x x
1
( ; ) 0 cos
3 2 2
x x
nên hàm s đồng biến trên
;
3 2
khi :
2
2
2
( 4) 0
2
1
1
2
(0; )
2 2
0
m
m
m
m
m
m m
m
Cách 2 :
Đặt
cos
t x
vi
1
0
3 2 2
x t
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm s
4
mt
y
t m
đồng biến trên
1
(0; )
2
Tập xác định:
\
D m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ta có:
2
2
4
'
( )
m
y
t m
Hàm s đồng biến trên
1
(0; )
2
khi :
2
2
2
4 0
2
1
0
2
(0; )
2
1
2
m
m
m
m
m
m
m
m
Câu 53: Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
sin
cos
m x
y
x
nghch biến trên khong
0; .
6
A.
5
2
m . B.
5
2
m . C.
5
4
m . D.
5
4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Cách 1: s dng chức năng mode 7 của máy tính casio.
Cách 2:
Đặt
2
2
2
2
2 1
sin .
1
1
m t t mt
t x y y
t
t
Hàm s
2
sin
cos
m x
y
x
nghch biến trên
0;
6
tc là hàm s
2
1
m t
y
t
nghch biến trên khong trên
1
0; 0
2
y trên
1
0;
2
2
2 1 0
t mt trên
1
0;
2
1 1 1
, 0;
2 2 2
m t g t t
t
1
.
Xét
1 1
2 2
g t t
t
2
2 2
1 1 1
2 2 2
t
g t
t t
.
1
0
1
t
g t
t
.
Bng biến thiên:
T BBT suy ra BPT
1
5
4
m .
Câu 54: Cho hàm s
1 sin 2
sin
m x
y
x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm snghịch biến
trên khoảng
0;
2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 1 2 m . B.
1
2
m
m
. C.
1
2
m
m
. D.
0
1
m
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Cách 1: Dùng casio: Dùng chức năng mode 7.
+ Th 0m
sin 2
sin
x
y
x
.
Nhập vào máy tính lnh
Nhìn vào cột
F X ta thấy giá trị tăng dần khi
X
tăng vậy hàm đồng biến khi 0m
Vậy ta loại các phương án chứa 0m Loại A, D.
+ Thử với 2m
sin 2
1
sin 2
x
y
x
là hàm không đổi loi C.
Chọn đáp án B.
Cách 2: Đặt sin x t khi đó
0; 0;1
2
x t . Khi đó
1 2
m t
y
t m
YCBT tương đương với tìm m để hàm s
1 2
m t
y
t m
nghịch biến trên khoảng
0;1 .
Ta có
2
2
2
2
m m
y
t
.
Hàm s nghịch biến trên khoảng
0;2
2
0
2 0
1
0;2
0;2
2
0;2
y
m m
m
t
m
m
m
.
Câu 55: Giá tr ca tham s thc m để hàm s sin2 y x mx đồng biến trên là
A. 2 m B. 2 m C. 2 m D. 2 m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
+ TXĐ: .D R
+ ' 2cos2 . y x m
+ m s đồng biến trên ' 0 2cos2 0 2cos2 R y x R x m x R m x x R
2cos2 2 1 os2x 1 .
R
m Min x do c
Câu 56: Tìm tt c các giá tr thc m để hàm s sin cos y x x mx đồng biến trên
A. 2 2 m . B. 2 m . C. 2 2 m . D. 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
sin cos
y x x mx
TXĐ: D .
Ta có cos sin
y x x m .
Hàm s đồng biến trên 0
y x cos sin 0 x x m x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
sin cos 1
m x x x .
Cách 1: Ta có: 2 sin cos 2
x x x
Suy ra
1 2
m .
Cách 2: Th giá tr ca
m
trong các đáp án
Vi
2 cos sin 2 2 cos 1 0
4
m y x x x x tm
Do đó nhn C, D.
Vi
0 cos sin 1 0
2
m y x x y ktm
Câu 57: Tìm m để hàm s
2cos 1
cos
x
y
x m
đồng biến trên
0;
.
A.
1
m . B.
1
2
m . C.
1
m . D.
1
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có :
2
2 1 .sin
cos
m x
y
x m
.
Để hàm s đã cho đồng biến trên
0;
t
2 1 .sin 0 hay 2 1 0, 0;
m x m x và phương
tnh :
cos
x m
không có nghim
0;
x .
Do đó
1
2
1
1
m
m
m
1
m .
Câu 58: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
2sin 1
sin
x
y
x m
đồng biến trên
khong
0,
2
?
A.
1
2
m . B.
1
0
2
m hoc
1
m .
C.
1
0
2
m hoc
1
m . D.
1
2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Xét hàm s
2sin 1
sin
x
y
x m
trên
0,
2
Đặt
sin
t x
Xét hàm s
2 1
t
f t
t m
trên
0,1
2
2 1
'
m
f t
t m
Hàm s
y
đồng biến trên
0,
2
f t
đồng biến trên
0,1
' 0, 0;1
f t t
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
2 1 0
1
2
0
1
2
1
1
0
0
m
m
m
m
m
m
m
m
Câu 59: Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s
1 cos y mx m x đồng biến trên .
A.
không có
m
.
B.
1
1
2
m
.
C.
1
2
m
.
D.
1 m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
1 cos 1 sin
y mx m x y m m x
để hàm s đồng biến trên
t
Th1
0m
cos y x
(loi) loi B;C;D
TH2
0m
1
0 1 sin 0 sinx
m
y x m m x x x
m
Xét hàm s
1
m
g m
m
m

0
g
+ +
g
1

1
Do
sinx 1
nên không tn ti
m
3 2 2 2 2
1
1 1 2 1
3
y x mx m m x y x mx m m
Câu 60: Cho m , n không đồng thi bng 0 . Tìm điều kin ca m , n để hàm s
sin cos 3 y m x n x x nghch biến trên .
A.
2 2
9 m n
B.
3 3
9. m n
C. 2, 1. m n D.
2 2
9. m n
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2 2
2 2
3
' cos sin 3 0 sin 3 sin
y m x n x m n x x
m n
2 2
2 2
3
1 9.
m n
m n
Câu 61: Tìm tập hợp các gtr của tham số thực m để hàm s sin 7 5 3 y m x x m đồng biến
trên
A. 7 7 m . B. 1 m . C. 7 m . D. 7m .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Để hàm s sin 7 5 3 y m x x m đồng biến trên
t 0, cos 7 0,
y x m x x
Đặt
cos , 1;1 t x t .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
7 0, 1;1
g t mt t
1 0
7 0
7 7
7 0
1 0
g
m
m
m
g
.
Câu 62: Giá tr ca
m
để hàm s sin
y x mx
đồng biến trên
là:
A.
1
m
. B.
1
m . C.
1 1
m . D.
1
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có:
sin ' cos .
y x mx y x m
Để hàm s đồng biến trên
t
' 0 x cos 0 x .
y x m
Vì:
1 cos 1 1 cos 1 .
x m x m m
Nên
cos 0 1 0 1.
x m m m
| 1/53

Preview text:

ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A – KIẾN THỨC CHUNG 1. Định nghĩa 1.
Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nữa khoảng và y f x là một hàm số xác định trên K. Ta nói:
+ Hàm số y f x được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu
x , x K, x x f x f x 1 2 1 2  1  2 
+ Hàm số y f x được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu
x , x K, x x f x f x 1 2 1 2  1  2 
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K gọi chung là đơn điệu trên K. 2. Nhận xét. a. Nhận xét 1.
Nếu hàm số f x và g x cùng đồng biến (nghịch biến) trên D thì hàm số f x  g x cũng đồng
biến (nghịch biến) trên D. Tính chất này có thể không đúng đối với hiệu f x  g x . b. Nhận xét 2.
Nếu hàm số f x và g x là các hàm số dương và cùng đồng biến (nghịch biến) trên D thì hàm số
f x.g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên D. Tính chất này có thể không đúng khi các hàm số
f x, g x không là các hàm số dương trên D. c. Nhận xét 3.
Cho hàm số u u x , xác định với x a;b và u x c; d  . Hàm số f u x cũng xác định với x   ;
a b . Ta có nhận xét sau:
i. Giả sử hàm số u u x đồng biến với x a;b . Khi đó, hàm số f u x đồng biến với
x  a;b  f u đồng biến với u c; d  .
ii. Giả sử hàm số u u x nghịch biến với x a;b . Khi đó, hàm số f u x nghịch biến với
x  a;b  f u nghịch biến với u c; d  . 3. Định lí 1.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:
a) Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f ' x  0,x K .
b) Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f ' x  0,x K . 4. Định lí 2.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:
a) Nếu f ' x  0, x K thì hàm số f đồng biến trên K.
b) Nếu f ' x  0,x K thì hàm số f nghịch biến trên K.
c) Nếu f ' x  0, x K thì hàm số f không đổi trên K.
Chú ý: Khoảng K trong định lí trên ta có thể thay thế bởi đoạn hoặc một nửa khoảng. Khi đó phải có
thêm giả thuyết “ Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó’. Chẳng hạn:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn  ;
a b và f ' x  0,x  ;
a b thì hàm số f đồng biến trên đoạn  ; a b .
Ta thường biểu diển qua bảng biến thiên như sau:
5. Định lí 3.(mở rộng của định lí 2)
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:
a) Nếu f ' x  0,x K f ' x  0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f đồng biến trên K.
b) Nếu f ' x  0,x K f ' x  0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f đồng biến trên K. B - BÀI TẬP
DẠNG 1: TÌM KHOẢNG ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Cho hàm số y f x
+) f ' x  0 ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy.
+) f ' x  0 ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy. Quy tắc:
+) Tính f ' x , giải phương trình f ' x  0 tìm nghiệm.
+) Lập bảng xét dấu f ' x .
+)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
Câu 1: Cho hàm số f x đồng biến trên tập số thực  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x x R f x   f x  .
B. Với mọi x , x R f x f x . 1 2  1  2  1 2 1 2
C. Với mọi x , x R f x   f x  .
D. Với mọi x x R f x f x . 1 2  1  2  1 2 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có : f x đồng biến trên tập số thực  .
x x    f x f x . 1 2  1   2 
Câu 2: Cho hàm số f x 3 2  2
x  3x  3x và 0  a b . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên  .
C. f b  0 .
B. f a  f b .
D. f a  f b . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có : f  x 2  6
x  6x  3  0x    Hàm số nghịch biến trên  .
0  a b  0  f 0  f a  f b .
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  ;
a b . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
A. Hàm số y f (x) khi và chỉ khi f (
x)  0,x  ; a b .
B. Hàm số y f (x) khi và chỉ khi f (
x)  0,x  ; a b .
C. Hàm số y f (x) khi và chỉ khi f (
x)  0,x  ; a b .
D. Hàm số y f (x) đồng biến khi và chỉ khi f (
x)  0,x  ; a b và f (
x)  0 tại hữu hạn giá trị x   ; a b . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Theo định lý mở rộng (SGK Đại số và giải tích 12 ban cơ bản trang 7)
Câu 4: Cho hàm số C : y f x có đạo hàm trên khoảng K. Cho các phát biểu sau:
(1). Nếu f ' x  0,x K f ' x  0 tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f đồng biến trên K.
(2). Nếu f ' x  0,x K f ' x  0 có hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f nghịch biến trên K.
(3). Nếu hàm số đồng biến trên K thì f ' x  0,x K .
(4). Nếu hàm số nghịch biến trên K thì f ' x  0,x K .
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Chỉ có phát biểu (3), (4) đúng.
Các phát biểu (1) , (2) sai vì nếu f ' x  0, x K thì f không đồng biến và cũng không nghịch biến.
Câu 5: Giả sử hàm số C : y f x có đạo hàm trên khoảng K. Cho các phát biểu sau:
(1). Nếu f ' x  0, x K thì hàm số f đồng biến trên K.
(2). Nếu f ' x  0,x K thì hàm số f nghịch biến trên K.
(3). Nếu hàm số C  đồng biến trên K thì phương trình f x  0 có nhiều nhất 1 nghiệm thuộc K.
(4). Nếu hàm số C  nghịch biến trên K thì phương trình f x  0 có đúng một nghiệm thuộc K.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Các phát biểu đúng là (1), (2).
Câu 6: Giả sử hàm số C  : y f x nghịch biến trên khoảng K và hàm số C ' : y g x đồng biến trên khoảng K. Khi đó
A. hàm số f x  g x đồng biến trên khoảng K.
B. hàm số f x  g x nghịch biến trên khoảng K.
C. đồ thị của hàm số (C) và (C’) có nhiều nhất một điểm chung.
D. đồ thị của hàm số (C) và (C’) có đúng một điểm chung. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Các phát biểu là (1), (2), (3) đúng. Phát biểu (4) sai vì f đồng biến trên K tuy nhiên phương trình
f(x) = 0 có thể vô nghiệm trên K. Chẳng hạn hàm C  2
' : y x 1 đồng biến trên khoảng 0; , tuy nhiên 2
x 1  0 lại vô nghiệm trên 0; .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Câu 7: Hàm số 3 2
y ax bx cx d , a  0 có khoảng đồng biến chứa hữu hạn số nguyên nếu a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 b  3ac  0 2 2 2  b  3ac  0  b  3ac  0  b  3ac  0  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Một hàm số đồng biến và một hàm số nghịch biến nếu cắt nhau thì chỉ có thể cắt nhau tại một điểm.
Câu D sai vì không nhất thiết hai hàm số này phải cắt nhau. Câu A, B hiển nhiên sai. Câu 8: Hàm số 3 2
y ax bx cx d , a  0 có khoảng nghịch biến chứa hữu hạn số nguyên nếu a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 b  3ac  0 2 2 2  b  3ac  0  b  3ac  0  b  3ac  0  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Hàm số 3 2
y ax bx cx d , a  0 có khoảng đồng biến chứa hữu hạn số nguyên thì chỉ được
đồng biến trong khoảng  x ; x với x , x là nghiệm của phương trình y '  0 . Tức là phải có bảng 1 2  1 2 a  0 a  0
xét dấu y’ như sau: Vậy    . 2   0 ' b  3ac  0  y
Chú ý: Các em nên nắm vững cách xét dấu tam thức bậc hai thì phần này sẽ thấy nhẹ nhàng và sẽ
giải quyết bài toán rất nhanh.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số 4 2
y ax bx c, a  0 .
A. Hàm số có thể đơn điệu trên R.
B. Khi a > 0 thì hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số luôn tồn tại đồng thời khoảng đồng biến và nghịch biến.
D. Khi a < 0 hàm số có thể nghịch biến trên R. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Lập luận tương tự câu 5.
Câu 10:Hàm số y ax3  bx2  cx d , a  0 luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B. . C.   . D.  . 2 b  3ac 2 b ac  2 2   0  0 b  3  ac  0 b  3  ac  0 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
y '  4ax3  2bx luôn đổi dấu khi a  0 .
Câu 11: Cho hàm số y f x đồng biến trên các khoảng a;b và c;d  , a b c d  . Phát biểu
nào sau đây là đúng khi nói về hàm số đã cho.
A. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành nhiều nhất một điểm có hoành độ thuộc  ; a b   ; c d  .
B. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành nhiều nhất một điểm có hoành độ thuộc  ; a b   ; c d  .
C. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành nhiều nhất hai điểm có hoành độ thuộc  ; a b   ; c d  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; a b   ; c d  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Hàm số 3 2
y ax bx cx d , a  0 luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi a  0 2
y '  3ax  2bx c  0,x R   . 2 b  3ac  0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 12: Cho hàm số C : y f x có đạo hàm trên khoảng K và các phát biểu sau:
(1). Nếu f ' x  0,x K thì hàm số f đồng biến trên K.
(2). Nếu f ' x  0,x K thì hàm số f nghịch biến trên K.
(3). Nếu hàm số đồng biến trên K thì f ' x  0,x K .
(4). Nếu hàm số nghịch biến trên K thì f ' x  0,x K .
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Câu D và các câu còn lại nói chung không đúng. Xem
hình minh họa bên trái. Nói chung ta không chắc hàm số
sẽ đồng biến trên  ; a b   ;
c d  . Vì với x x thì vẩn có 1 2
thể f x f x . Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1   2 
(a;b) thì nếu có nghiệm thuộc (a;b) thì đó là nghiệm duy
nhất. Tuy nhiên, cũng không nhất thiết phải có nghiệm trong khoảng (a;b).
Câu 13: Hàm số y x3  3x2  9x 1 đồng biến trên mỗi khoảng: A.  1
 ;3 và 3;  .
B. ;1 và 1;3 .
C. ;3 và 3;  .
D. ;1 và 3;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  1  Ta có 2
y  3x  6x  9 nên y  0  . x 3  
Bảng xét dấu của y là x  1  3  y  0  0 
Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 3;  .
Câu 14: Cho hàm số y  2x3  3x2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và 1; 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và 0; . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. + TXĐ: D  . R + 2 y '  6  x  6 . xx  0 + 2 y '  0  6
x  6x  0  .  x  1  + Bảng biến thiên:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 y
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên ;0 .
Câu 15: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y  2x  9x 12x  4 A. (1; 2) . B. ( ;  1) . C. (2;3) . D. (2; ) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x  1 Ta có 2 y x x    2 ' 6 18 12
6 x  3x  2  0  x  2  Bảng biến thiên. x  1 2  y + 0 _ 0 + y
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 16: Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y x  3x  2 là: A. ;0 . B. 0;2 . C.  ;
 0  2;  . D. ;0 và 2; . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  0 Ta có 2
y  3x  6x . y  0  x  2 
Xét dấu y suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;  .
Câu 17: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y x  3x  9x A. ( ;  3  ) . B. (1;  )  . C. ( 3  ;1) . D. ( ;  3  )  (1;) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. x  3  2
y  3x  6x  9 , f  x  0   . x  1  Bảng biến thiên x  3 1  y + 0  0 + 27  y  5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên  3   ;1 .
Câu 18: Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y  x  3x 1 là: A.  ;
 0;2;  . B. 0;2 .
C. 1;  . D. . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x  0 Ta có 2 y '  3
x  6x , y  0   . x  2  Bảng biến thiên x  0 2  y  0  0   3 y 1  
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;
 0;2;  .
Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. 3 2
y x  3x . B. 3
y  x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x  3x  2 . D. 3 y x . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C
y x3  3x2  y  3x2  6x . Loại A
y  x3  3x 1 y  3x2  3  3 . Loại B
y  x3  3x2  3x  2 y  3x2  6x  3  3 x 12  0 . 1
Câu 20: Hỏi hàm số 3 2 y  
x  2x  5x  44 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. ;  1 . B. ;5 . C. 5;  . D.  1  ;5 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2
y  x  4x  5 x  1 
y  0  x  5  Bảng biến thiên: x -1 5 y 0 0 y
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;5 .
Câu 21: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  4 A.  3   ;1 . B. 3;  . C.  ;  3   . D.  1  ;3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 3 2
y  x  3x  9x  4 . TXĐ: D   .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  1  2
y  3x  6x  9  0  x  3 
Dựa vào bảng xét dấu tam thức bậc hai thấy y  0  x   1  ;3 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;3 . Câu 22: Hàm số 3 2
y  x  3x  2 đồng biến trên khoảng nào? A. 0;2 . B. 2;  . C.  ;   . D.  ;  0. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A 2
y  3x  6xx  0
y  0  x  2  Bảng biến thiên: x 0 2 y 0 0 y 6 2
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . 3 2 x x 3
Câu 23: Cho hàm số f x    6x  3 2 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  2   .
D. Hàm số đồng biến trên  2  ;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Tập xác định D   .  87
x  3, y    4
Ta có f   x 2
x x  6 , f   x 2
 0  x x  6  0   169  x  2  , y   12 Bảng biến thiên x  2  3  y  0  0  169  y 12 87   4
Câu 24: Hỏi hàm số 3
y x  3x nghịch biến trên khoảng nào ? A. ;0 . B.  1   ;1 . C. 0;   .
D. ;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có 2
y  3x  3 ; y  0  x  1  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hàm số 3
y x  3x nghịch biến trên khoảng  1   ;1 . Câu 25: Cho hàm số 3 2
y  x x  5x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  5   5 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1   .
B. Hàm số đồng biến trên  ;1   .  3   3   5 
C. Hàm số đồng biến trên  ;     .
D. Hàm số đồng biến trên 1;  .  3  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. x  1 3 2 2
y  x x  5x  4  y  3
x  2x  5  0    5  x    3 5 1  x  3 y  0  0   5 
Hàm số đồng biến trên  ;1   .  3 
Câu 26: Hỏi hàm số 3 2
y  2x  3x  5 nghịch biến trên khoảng nào? A. ;  1 . B.  1  ; 0. C. 0; . D. 3;  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. x  0 Có 2
y '  6x  6x  0  x  1  
Hàm số nghịch biến trong khoảng giữa.
Câu 27: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó? 1 A. 2 y x . B. 3
y  x  2 . C. 2 5 y x . D. 3
y x  3x . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 2
y x . TXĐ: D  0;  1 1 2 y '  x
 0,x D  Hàm số đồng biến trên trập xác định . 2 Câu 28: Hàm số 3 2
y x x x  3 nghịch biến trên khoảng:  1   1  A.  ;     và 1;   . B.  ;     .  3   3   1  C.  ;1   . D. 1;  .  3  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Xét hàm số 3 2
y x x x  3 trên  2
y '  3x  2x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  1 Cho 2 y ' 0 3x 2x 1 0        1  x    3 BBT: x 1 -   1 3 + y’ + 0 - 0 + y + -  1 
Vậy hàm số nghịch biến trên  ;1    3 
Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 3 2
y  x  3x  3x  2 . B. 3 2
y   x  3x  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x  3x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3 2
y   x  3x  3x  2 . 2 2 y '  3
x  6x  3  3
 (x 1)  0,x . Nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 3 2
y  x  3x  3x  2 . B. 3 2
y   x  3x  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x  3x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Hàm số y ax3  bx2  cx d (a  0) nghịch biến trên  thì a  0 suy ra loại C, D .
y  x3  3x2  3x  2 .
y '  3x2  6x  3. .
 '  9  9  18  0. suy ra A không thoả yêu cầu bài toán.
Câu 31:Cho hàm số y f x  x3  3x . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số f x đồng biến trên  .
B. Hàm số f x nghịch biến trên  1  ;0 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên ;0 .
D. Hàm số f x không đổi trên  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 3
y f (x)  x  3x .
Tập xác định: D   . 2
f '(x)  3x  3  0 x   .
Suy ra hàm số đồng biến trên  . Câu 32: Hàm số 3 2
y x  3x  9x  2017 đồng biến trên khoảng A. ;3 . B. ;  1 và 3;  . C.  1  ;  . D.  1  ;3 . Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án B. x  1  3 2 2
y x  3x  9x  2017  y  3x  6x  9  0  .  x  3  x 1  3  y  0  0 
Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 và 3; . Câu 33:Hàm số 3 2
y x  3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1   ;1 . B.   ;1 . C. 0;2 . D. 2;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C x  0 3 2 2
y x  3x y  3x  6x 2 2
; y  0  3x  6x  0  
y  0  3x  6x  0  0  x  2 x  2 ;  1
Câu 34: Tìm các khoảng đồng biến hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 3 A. ;3 . B. 1;  . C. 1;3 . D.   ;1 và 3;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2
y '  x  4x  3 x  1
y '  o   x  3  Ta có bảng biến thiên: 1 3 0 0
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 v à 3;  . 1 1
Câu 35: Cho hàm số 3 2 y x
x 12x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  4 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ; 4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2
y '  x x 12 x  3 2
y '  0  x x 12  0  x  4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Vậy hàm số đồng biến trên  ;
  3 và 4; 
Câu 36: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  . 1 A. 3 2
y   x  2x x 1 . B. 3 2 y
x x  3x 1 . 3 1 C. 3 2 y  
x x x . D. 3
y  x  3x 1. 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 3 2
y   x  2x x 1 2  y  3
x  4x 1   x   1  3  x   1 . 1 3 2 y
x x  3x 1  y  x x    x  2 2 2 3
1  2  0 x   . 3 1 3 2 y  
x x x y  x x     x  2 2 2 1 1  0, x   . 3 1 Vậy hàm số 3 2 y  
x x x nghịch biến trên  . 3 Câu 37: Hàm số 3 2
y x  3x  2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây. A. 0;2 . B.  ;  2 . C. 2;  . D.  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Tập xác định: D   x  0 Ta có 2
y '  3x  6x ; y '  0  x  2 
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;  . Câu 38: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập  .
B. Hàm số đạt cực trị tại x  1.
C. Cực trị của hàm số là 1.
D. y '  0, với mọi x  .  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định D   . y   2
3 x x   1  0 x   .
Suy ra hàm số đồng biến trên  . 3 x Câu 39: Hàm số 2 y
x x đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  . B.   ;1 . C. 1;  . D.   ;1 và 1;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định D  .  Ta có 2
y  x  2x 1  0 x  . 
Vậy hàm số đồng biến trên .  Câu 40: Hàm số 4 2
y  x  4x  2 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
A.  2;0 và  2; . B.  2; 2  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 C.  2; . D.  ;
  2  và 0; 2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 3 y  4  x  8xx  0 3 y  0  4
x  8x  0  x   2  Bảng biến thiên: x   2 0 2  y  0  0  0  y
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0, 2;. 1
Câu 41: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 và 2;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   và 2;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2   và 0;2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Ta có y '  x3  4x x x2  4 ; y '  0  x  0 , x  2 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 0;2 .
Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 và 2;  .
Do đó mệnh đề đúng là: Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 0;2 .
Câu 42: Cho hàm số y x4  2x2  3 . Tìm các khoảng đồng biến của hàm số A. B.
;1 và 0;1.  1
 ;0 và 1;  . C. . D.  .
;0 và 1; Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. TXD:   x  0 Ta có 3 2 
y  4x  4x y  0  x  1 .   x  1  
Ta có bảng xét dấu của đạo hàm : x –∞ 0 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ +∞ y 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng    1 ;0;  1 . Câu 43: Hàm số 4 2
y  x  4x 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? A.  2; 2  .
B.  3;0 ; 2; .
C.  2;0; 2;. D. ( 2; ) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp C. Ta có : 3 y  4  x  8x . x  0 
y  0  x  2  . x   2  Bảng biến thiên :
 Hàm số nghịch biến trên  2;0; 2; . Câu 44: Hàm số 4 2
y x  2x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. Đồng biến trên R      . B. ( ; 1);(0;1) . C. ( 1; 0); (0;1) . D. ( 1; 0); (1; ) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 3
y  4x  4xx  0 y  0  
. Hàm số đồng biến trên  1
 ;0 và 1;  , x  1   1
Câu 45: Cho hàm số 4 2 y
x  2x 1 . Chọn khẳng định đúng: 4
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 và 2;  .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  2   và 0;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 2;  .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;0 và 2;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3
y  x  4x .
x  0  y    1  3
y  0  x  4x  0  x  2  y  5    .  x  2   y  5 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 và 2;  và nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 0;2 . Câu 46: Hàm số 4 2
y x  2x  3 đồng biến trên các khoảng nào? A.  . B. ( 1  ;0) và (0;1) . C. ( ;  1  ) và (0;1) . D. ( 1  ;0) và (1;  )  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 4 2 3
y x  2x  3  y  4x  4x . x  0 3
y  0  4x  4x  0   . x  1  
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 1  ;0) và (1;  )  . Câu 47: Hàm số 4 2
y x  2x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( ;  1  ) và (0;1) . B. ( 1  ;0) và (0;1) . C. ( 1  ;0) và (1;  )  . D. Đồng biến trên  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. x  1 
Ta có y  4x3  4x . y  0  4x3  4x  0  x  0   x  1  Lập bảng biến thiên x –∞ 0 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ +∞ y
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1  ;0) và (1;  )  . Câu 48: Hàm số 4 2
y x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào ? A. ;  1 và 0  ;1 . B.  1  ;0 . C. 1;  . D.  1  ;0 và 1; . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  0 3 3
y '  4x  4x , y '  0  4x  4x  0  x  1  Xét dấu y '  1  0 1  x  0 + 0  0 + y '
y '  0 khi x   1
 , 0 và 1; 
Câu 49: Cho hàm số 4 2
y x  2x 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0) và nghịch biến trên khoảng (0 ;  )  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) và đồng biến trên khoảng (0 ;  )  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  ) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 3
y  x x x  2 4 4 4 x   1 .
Khi đó y  0 khi x  0; và y  0 khi x  ;  0 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ;0 . Câu 50: Cho hàm số 4 2
y x  8x  4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 2;0 và 2;  .
B. 2;0 và 0;2 . C.  ;  2   và 0;2 . D.  ;  2   và 2;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 3
y '  4x 16x x  0 
y '  0  x  2   x  2  Ta có bảng biến thiên x –∞ 0 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ +∞ y -20 -20
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 và 2; 
Câu 51: Cho hàm số 4 2
y x  2x  3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0  ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. TXĐ: D   . x  0 3
y '  4x  4x  0  x  1  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 BXD x  -1 0 1  y - 0 + 0 - 0 + Khẳng định C là sai . Câu 52: Hàm số 2 4
y  2x x nghịch biến trên những khoảng nào? A.  1  ;0 . B.  1  ;0;(1; ) . C.  ;    1 ;0  ;1 . D.  1   ;1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. x  0 Ta có: 3
y  4x  4x . y  0   . x  1  x –∞ 0 +∞ y + 0 – 0 + 0 – 1 1 y
Từ bảng biến thiên suy ra y  0  x   1
 ; 0  1;   Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1  ;0;(1; ) .
Câu 53: Cho hàm số 4 2
y  x  2x . Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;  ). B. 1; . C. ( ;  1  ). D. (0; 2). Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. x  1  Hàm số 4 2
y  x  2x có 3 y '  4
x  4x, y '  0  0  x 1 
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên ( ;  1  ). Câu 54: Hàm số 4 2
y  x  4x 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
A.  2;0 và  2; . B.  2; 2  . C. ( 2; ) .
D.  2;0   2; . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x  0 Ta có: 3
y  4x  8x  0   . x   2  Bảng biến thiên –∞ 0 +∞ + 0 – 0 + 0 – 0
Câu 55: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  2 2x  3 A. 3
y x  3x . B. y  . C. y  . D. x 1 3x  5 4 2
y  x  2x  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2x  3 1  5 Ta có y   y   0 , x  3x  5 3x  52 3
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của chúng
Các đáp án khác bị loại vì 3
y x  3x 2
y  3x  3  0 , x   x  2 1 y   y   0 , x  1 x 1  x  2 1 4 2
y  x  2x  3 3
y   x x   x  2 4 4 4 x  
1 . ( y ' đổi dấu khi qua nghiệm x  0 ).
Câu 56: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng 2 2x  3 10 A. y  . B. y  . C.  1   ;1 .
D. y x  . x x 1 x Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 1
Ta nhận thấy hàm số  1   ;1 có y  1
 0,x  1 , do đó hàm số đồng biến trên từng  x  2 1 khoảng xác định.
Câu 57: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó: x 1 x 1 2x 1 2x  5 A. y B. y C. y D. y x  2 x  2 x  2 x  2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. x 1 1  y   y ' 
 0 x  2 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 2 x  2 (x  2) x 1 3 y   y '   0 x  2
 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó 2 x  2 (x  2) 2x 1 3  y   y ' 
 0 x  2 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 2 x  2 (x  2) 2x  5  y   y '   0 x  2
 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 2 x  2 (x  2) mx  2
Câu 58: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  luôn đồng biến trên 2x m
từng khoảng xác định của nó. Ta có kết quả: A. m  2
 hoặc m  2 . B. m  2 . C. 2   m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A 2 m  4
y  2xm2 m
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y  0, x   2 2
m  4  0  m  2  hoặc m  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2x 1
Câu 59: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x  1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \   1  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \   1  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định D   \   1 . 1 Ta có y   0,x  1 .  x  2 1
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 60: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? x  2 2x 1 x 1 x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 x  3 x  1 x 1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.   ax b ad bc Áp dụng công thức   
, kiểm tra nhanh các phương án ta có  cx d  cx d 2  2x 1    7  y    0,x  3   .  x  3   x  3 2 x  3
Câu 61: Hàm số y
nghịch biến trên khoảng nào? x 1 A. ( 3  ;1) . B. (1;  )  . C. ( ;  3  ) .. D. ( 3  ; 1  ) và ( 1  ;1) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2 x  2x  3
Ta có: D   và y 
, y  0  x  3   x 1  x  2 1 BBT: 3 1  1   0   0 
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3  ; 1  ) và ( 1  ;1) 2x 1
Câu 62: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y x 1 A.  \   1 . B.   ;1  1;  . C.   ;1 và 1;  . D. 1;  . Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C 3  Ta có : y '   0,x  1  x  2 1
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;  . 2x  3
Câu 63: Cho hàm số y
. Phát biểu nào sau đây là đúng? x  2
A. Hàm số nghịch biến trên  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  2) và ( 2  ;  ) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  2) và ( 2  ;  ) .
D. Hàm số đồng biến trên  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
TXĐ: D   \   2 . 1 Ta có y 
 0 , x  2 .  x  22
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  2   và  2  ;  .
Câu 64: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy Chọn đáp án khẳng định đúng. y 1 -1 O 1 -3 x -1 -3
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và (1;  ) .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1) và (1;  ) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 và 1;  .
Câu 65: Dựa vào hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên (0; ), đồng biến trên ( ;
 0) và có hai cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên (0; ), nghịch biến trên ( ;
 0) và có hai cực trị.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị.
D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định và không có cực trị.  x  5
Câu 66: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  2   và  2  ;  .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;  2   và  2  ;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;5 .
D. Hàm số nghịch biến trên  \   2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
TXĐ: D   \   2
  x  2  x  5 7 
Chiều biến thiên y '   . x  22  x  22
y ' không xác định khi x  2.
y ' luôn luôn âm với mọi x  2.
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  2   và  2  ;  . 3  x
Câu 67: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  1 và  1  ;  .
B. Hàm số nghịch biến với mọi x  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên tập  \   1  .
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;  1 và  1  ;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
TXĐ: D   \   1 .   x   1  x  3 4
Chiều biến thiên: y '   .  x  2 1  x  2 1
y ' không xác định khi x  1  .
y ' luôn âm với mọi x  1  .
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ;  
Câu 68: Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên các khoảng  ;  2 và 2; . 2x  5 x 1 x 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2x  5 1 Với y   y 
 0,x   \ 2 . 2   x  2  x  2 2x 1
Câu 69: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x  1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;  1 và  1  ;  .
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \   1  ;.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;  1 và  1  ;  .
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \   1  . Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án A. 3 Ta có y '   0,x  1  2 (x 1)
Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên chỉ có đáp án A hợp lý 2x  3
Câu 70: Cho hàm số y
, khẳng định nào sau đây là đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên  \   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên  \   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên  
;1 , đồng biến trên 1;  .
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng   ;1 và 1;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  3 5  Hàm số y   y '   0 x  1. x 1  x  2 1
Vậy: hàm số nghịch biến trên từng khoảng  
;1 và 1;  .
Câu 71: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R . x 1 A. y  . B. 3 2
y x  4x  3x 1. x  2 1 1 C. 4 2
y x  2x 1. D. 3 2 y x x  3x 1 3 2
Hướng dẫn giải:. Chọn đáp án D.
+ Câu A loại. Vì hàm số có TXĐ là R \   2 
 không thể đồng biến trên . R + Xét câu B. Ta có: 2
y '  3x 12x  3 . x  2   3 + 2
y '  0  3x 12x  3  0   . x  2   3  + Bảng biến thiên.
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số không đồng biến trên . R
+ Câu C loại. Vì hàm trùng phương luôn có khoảng đồng biến và nghịch biến. + Xét D. 3 2
y '  x  2x  3 vô nghiệm nên y ' luôn cùng dấu với hệ số a  1  0  y '  0x  . R
Câu 72: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng  1   ;1 ? 1 1 1  A. y  . B. 3
y x  3x 1. C. y  . D. y  . x 2 x x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
+ Các câu A, C, D bị loại vì không xác định trên  1   ;1 . + Xét B. Ta có: 2
y '  3x  3. 2
y '  0  3x  3  0  x  1.  Bảng biến thiên:
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên  1   ;1 .
Câu 73: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x 1 A. 3
y x  2 . B. y . 2x  3 C. 3 2
y x  2x 1 . D. 3
y  3x  2x 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Hàm số 3
y x  2 có 2
y  3x  0,x   nên đồng biến trên  .
Câu 74: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1
 ;0  2;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4   ;1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Dựa vào hình vẽ
Câu 75: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; B.  1   ;1 C.  1  ;3 D. 1;  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B
Hàm số đồng biến thì đồ thị đi lên từ trái sang phải.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 76: Hàm số nào sau đây thoả mãn với mọi x , x  , x x thì f x f x ? 1   2  1 2 1 2 2x  1
A. f x 4 2
x  2x 1 .
B. f x  . x  3
C. f x 3 2
x x 1 .
D. f x 3 2
x x  3x 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
f x 3 2
x x  3x 1 xác định với x R và có f  x 2
 3x  2x  3  0 x R .
Khi đó ta có với mọi x , x  , x x thì f x f x . 1   2  1 2 1 2
Câu 77: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x A. y  .
B. y  tan x . 2 x 1 x C. y  . D. 2 2
y  (x 1)  3x  2 . x  1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tính đạo hàm của các hàm số trong đáp án. 1 x
Ta có trong đáp án A: y 
 0 với mọi x  .
 Vậy hàm số y  luôn đồng biến  2 x 13 2 x 1 trên  .
Lưu ý: Trong đáp án B và C, đạo hàm y của hàm số cũng luôn dương nhưng với mọi x nằm trong
từng khoảng xác định của hàm số chứ không phải là  .
Câu 78: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?. 2x 1 y  (I) ; 4 2
y  x x  2 (II) ; 3
y x  3x  5 (III) x  1 A. I và II. B. Chỉ I. C. I và III. D. II và III. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 1 Hàm số (I): y 
 0, x D   \ 1 
nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 2    x   1 của nó. Hàm số (II): 3
y  4x  2x .  x  0 3 y 0 4x 2x 0        
1 nên hàm số không đồng biến trên khoảng xác định của nó.  x    2 Hàm số (III): 2
y  3x  3 . 2
y  0  3x  3  0  x  1
 nên hàm số không đồng biến trên khoảng xác định của nó. 2 x x  3
Câu 79: Hàm số y  có x 1
A. đúng một khoảng đồng biến.
B. hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
C. hai khoảng đồng biến và hai khoảng nghịch biến.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
D. đúng hai khoảng đồng biến. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  2x  4  x  2 2 1  3
Hàm số xác định với mọi x  1  . Ta có y '  
 0,x  1 . x  2 1  x  2 1
Vậy hàm số có hai khoảng đồng biến là ;  1 và  1  ;  . 2 x  3x 1
Câu 80: Trên các khoảng nghịch biến của hàm số y
có chứa bao nhiêu số nguyên âm? x  2 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2 x  4x  5
Hàm số xác định với mọi x  2  . Ta có y ' 
, y '  0  x  1 x  5 . x  22 x -5 -2 1 +∞ -∞ + 0 + y' 0
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  5  ; 2;2 
;1 . Hai khoảng này chứa 3 số nguyên âm (-4;- 3;-1).
Câu 81: Trên khoảng nào sau đây, hàm số 2 y
x  2x đồng biến? A. (1; ). B. 1;2. C. 0  ;1 . D. ( ;  1) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
TXĐ: 0  x  2 x 1 Và y 
do đó y  0  x  1. 2 x  2x
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0  ;1 . Câu 82: Hàm số 2 y
x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1  A. ;1   B. 0;   C. ;0 D. 1;   2   2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 2x 1
Hàm số xác định trên D  0  ;1 ; y ' 
, y '  0  x  . 2 2 2 x x 1 x 0 2 1 + 0 y' Câu 83: Hàm số 2 y
x x  3 nghịch biến trên khoảng  1   1  A.  ;     . B.  ;     2   2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  1   1  C.  ;   . D.  ;    và  ;     .  2   2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Hàm số xác định khi 2
x x  3  0  x R . 2x 1 1 Ta có y ' 
; y'  0  x   2 2 2 x x  3 -1 x -∞ 2 +∞ 0 y' + . Câu 84: Hàm số 2 y
x  3x  2 nghịch biến trên khoảng  3   3  A.   ;1 . B. 2;  C. ; 2   D. 1;   .  2   2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Hàm số xác định khi 2
x  3x  2  0  x 1 x  2 . 2x  3 3 Ta có y ' 
; y '  0  x  . 2 2 2 x  3x  2 3 x -∞ 1 2 2 +∞ 0 + y' Câu 85: Hàm số 2 y
x  2x  3 đồng biến trên khoảng A. 1;3 . B. 1;  . C. ;3 . D. 3;  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  2 Hàm số xác định khi 2
x  2x  3  0  x  1
  x  3 . Ta có y ' 
; y '  0  x  1 . 2 2 x  2x  3 x -∞ 1 3 1 +∞ 0 + y' Câu 86: Hàm số 3 y
x x  2  x đồng biến trên khoảng: A. 0  ;1 B. 1;  C. 0; D.   ;1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 2 3x 1 Hàm số xác định khi 3
x x  2  0  x  1 . Ta có y ' 
1  0, x  1 . 3 2 x x  2
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Câu 87: Hàm số 3 2 y
x  2x  2x  4 đồng biến trên khoảng: A.  ;  2   B.  2  ;  C.  ;   D.   ;1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 2 3x  4x  2 Hàm số xác định khi 3 2
x  2x  2x  4  0  x  2  . Ta có y '  . 3 2
2 x  2x  2x  4
Để xét dấu của y’ chỉ cần xét dấu trên tử vì mẫu luôn dương với mọi x  2  . Ta có g x 2
 3x  4x  2  0 vô nghiệm, do g(x) cùng dấu a=3>0 nên g x  0,x  2 hay
y '  0, x  2
 . Hàm số đồng biến trên  2  ;  .
Câu 88: Biết hàm số y
x  3  3  x nghịch biến trên tập K. Hỏi trên tập K có thể chứa bao nhiêu số nguyên. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 1 1
Hàm số xác định trên tập  3  ;  3 và y '  
, y '  0  x  0 . 2 x  3 2 3  x x -∞ -3 0 3 +∞ + 0 y'
Hàm số liên tục trên đoạn  3  ; 
3 và y '  0,x  0;3 ta có thể nói hàm số nghịch biến trên 0;  3 .
Vậy trên đoạn này chứa 4 số nguyên.
Câu 89: Cho các hàm số sau: 201x  211 2x  3 (1). y  (2). y x  2 x 1222 2x  3 2 x  2x  2 (3). y  (4). y x 1 2019x 1 (5). y     2 1119 1117 x  2023x
Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Rõ ràng câu hỏi này chỉ muốn các Bạn hiểu về đặc điểm tính đơn điệu hay hình dáng đồ thị một số
hàm quen thuộc chứ không phải yêu cầu Bạn đạo hàm và xét dấu y’ của từng hàm số. Đừng nghĩ
rằng đây là câu hỏi tốn thời gian vì nếu hiểu thì chưa đến 10 giây kể cả tô đáp án.
Các hàm số ở thứ tự (1), (2) (3), (4) không cần đạo hàm ta loại luôn. Vì các hàm này khi đồng biến
hay nghịch biến thì chúng đồng biến trên từng khoảng xác định chứ không phải đồng biến trên tập xác định của chúng.
Câu (5) là hàm bậc 2 thì nhớ đồ thị của nó là Parabol luôn có khoảng đồng biến và nghịch biến. Nên
(5) loại luôn và Chọn đáp án là 0.
Từ câu hỏi trên, ta thấy rằng việc hiểu rỏ đặc điểm về hình dáng đồ thị của từng hàm sẽ giúp rút
ngắn thời rất nhiều cho những câu hỏi hình thức thế này và những câu hỏi khác ở phần sau.
Câu 90: Cho các hàm số sau:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 3x  1111 200x 1 (1). y  (2). y x  2 x  2016
(3). y x  2 (4). 3
y x x  2 (5). 4
y x x  2 (6). 3
y  x x  2
Có bao nhiêu hàm số không có khoảng đồng biến trong các hàm số trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Câu hỏi “Có bao nhiêu hàm số không có khoảng đồng biến trong các hàm số trên?”.
Câu hỏi này không đề cập đến tập xác định vậy muốn ta phải đếm được các hàm chỉ có khoảng
nghịch biến.Tuy nhiên chỉ cần đạo hàm những hàm mà cần thiết.
Loại ngay câu (4). y x3  x  2 vì hệ số a = 1>0 hàm chắc chắn có khoảng đồng biến và ta không
quan tâm việc nó đồng biến ở đâu.
Loại ngay câu (5). y x4  x  2 vì hàm trùng phương luôn có khoảng đồng biến và nghịch biến.
Xét (6). y  x3  x  2 . y '  3x2 1, y '  0 có hai nghiệm nên sẽ có khoảng đồng biến (loại). x  2 khi x  2
Xét (3) y x  2  
 hàm số đồng biến trên khoảng 2;  (loại). x  2 khi x  2 
Ta chỉ quan tâm (1) và (2). 2 3  1111 Xét (1). y ' 
 0,x  2 nên hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và  x  2
không có khoảng đồng biến (Chọn). 200.2016 1
Xét (2). y '  y
 0,x  2016 nên hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác  x  20162
định và không có khoảng đồng biến (Chọn). Vậy có hai hàm số không có khoảng đồng biến.
Nếu tinh ý tí xíu ta để ý các hệ số của hàm số thứ (1) và (2) sẽ thấy y’ < 0 ngay. Đừng bạn tâm về
số lớn hay bé, điều quan tâm là dấu của chúng thôi. Chẳn hạn, ta không bận tâm 2 3  1111  ??
chỉ cần biết 2 3  1111  0 hay 200.2016 1  0 .
Câu 91: Cho các hàm số sau: (1). y x  2
(2). y  2016x 1
(3). y x 2x2  2 (4). y x x
(5). y x x  2 (6). 3
y x  3x
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên R? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Câu hỏi “Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên R” .
Ta loại được ngay các hàm số ở (1), (4), (5) vì chúng không xác định trên R.
Xét (2). y  2016x 1, y '  2016  0, x R (Chọn). Hoặc không đạo hàm cũng được xem hệ số a là Xét (6). 3
y x  3x , 2
y '  3x  3  0,x R (Chọn).
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2 2x Xét (3). 2
y x 2x  2 xác định trên R và 2
y '  2x  2 
 0,x R  hàm số luôn 2 2 2x  2
đồng biến trên R (Chọn).
Câu 92: Cho các hàm số sau:
(1). y  3x  2
(2). y  sin x  2x (3). 2017 y x  2018x (4). y x  2100
(5). y  x  2020 (6). y     3 2 3 x x
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của chúng? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Câu hỏi “Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của chúng”.
Loại (5). y  x  2020 , y '  1   0 . Loại (6) y     3 2
3 x x vì  2  3  0.
Xét (2). y  sin x  2x, y '  cos x  2  0,x R (Chọn). 3 2
Xét (1). y  3x  2, y '   0,x  (Chọn). 2 3x  2 3 1 Xét (4). y
x  2100, y ' 
 0,x  2100 (Chọn). 2 x  2100 Xét (3). 2016 2016 y x  2017 , x y '  2017x
 2018  0,x R (Chọn).
Câu 93: Cho các hàm số sau: 2x 1 2 2x 1 (1). y  (2). y x  2 x  2 1 (3). 3 2 y x 10x (4). 4 2
y  2999x 10x 3
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có khoảng đơn điệu chứa hữu hạn số nguyên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Câu hỏi “Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có khoảng đơn điệu chứa hữu hạn số
nguyên?”. Không quan tâm khoảng đó là đồng biến hay nghịch biến. 2x 1
Loại hàm số (1). y  . Hàm số (4). 4 2
y  2999x 10x (loại) . Vì hai hàm số chỉ có hai x  2
khoảng đơn điệu chứa vô hạn số nguyên. 2 2 2x 1 2x  4x 1 Xét (2). y  , y ' 
, y '  0 có hai nghiệm x ; x
x x nên hàm số sẽ có khoảng 1 2  1 2  x  2  x  22 điệu  x ; 2 
và 2; x chứa hữa hạn số nguyên. 2  1  1 Xét (3). 3 2 2 y
x 10x ; y '  x  20x; y '  0  x  0, x  20 hàm số sẽ có khoảng đơn điệu (0;20) 3
chứa hữu hạn số nguyên.
Câu 94: Cho các hàm số sau:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  2 x  2 (1). y  (2). y x 1 x  5 (3). 3 2
y x  3x (4). 3
y x  3x  2 (5). 3
y  x  2x (6). 4 2
y  1999x  2019x
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó trong các hàm số trên? A. 0 B. 4 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Câu hỏi “Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó trong các hàm số trên?”.
Tới đây chắc ta loại ngay (1), (2), (6) (5) được rồi. Xét (3). 3 2 2
y x  3x ; y '  3x  6x có hai nghiệm nên loại. Xét (4). 3 2
y x  3x  2; y '  3x  3 có hai nghiệm nên loại 2 x 1  x
Câu 95: Cho hàm số y  . Khẳng định nào đúng? 3x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2  1 y   1  3 2   1   y  
1 . Vậy hàm số đã cho không phải hàm lẻ. 3 2 1 y   1  nên khẳng định C sai. 3 1 2 1  1 2 x  1  x x lim  lim  0.  3x x x 3x x 2 x  1  x 3x lim  lim   .   x x x 2 3 x  1  x
Hàm số có một đường tiệm cận ngang. Vậy khẳng định D sai.
Khẳng định đúng là khẳng định A.
Lưu ý. Câu này, ta có thể tính trực tiếp đạo hàm như sau.  2 x x 1 2 1 x 1.ln 3 y '   0. 2 x 1.3x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 2: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
A – KIẾN THỨC CHUNG
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng a,b thì f ' x  0 x  , a b .
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a,b thì f ' x  0 x  , a bax b
*) Riêng hàm số: y
. Có TXĐ là tập D. Điều kiện như sau: cx d
+) Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì y '  0x D
+) Để hàm số nghịch biến trên TXĐ thì y '  0x D
y '  0x  a,b 
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng  ; a b thì  d x     c
y '  0x  a,b 
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng  ; a b thì  d x     c
*) Tìm m để hàm số bậc 3 3 2
y ax bx cx d đơn điệu trên R +) Tính 2
y '  3ax  2bx c là tam thức bậc 2 có biệt thức  . a  0
+) Để hàm số đồng biến trên R    0  a a
+) Để hàm số nghịch biến trên R    0  3 2
Chú ý: Cho hàm số y ax bx cx d
+) Khi a  0 để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng k  y '  0 có 2 nghiệm phân biệt
x , x sao cho x x k . 1 2 1 2
+) Khi a  0 để hàm số đồng biến trên một đoạn có độ dài bằng k  y '  0 có 2 nghiệm phân biệt
x , x sao cho x x k . 1 2 1 2 B – BÀI TẬP Câu 1: Hàm số 3 2
y x  3x  (m  2)x  1 luôn đồng biến khi: 12 12
A. m  5 .
B. m  5 . C. m . D. m . 5 5 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có 2
y '  3x  6x m  2 .
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi 2
y  3x  6x m  2  0, x  
  '  0  15  3m  0  m  5 . 1 Câu 2: Hàm số 3 2 y
x mx  3m  2 x  1 đồng biến trên  khi m bằng 3 m  1  m  1  A.  . B.  . C. 2   m  1  . D. 2   m  1  . m  2   m  2  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 2
y '  x  2mx  3m  2 .
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi 2
y '  x  2mx  3m  2  0,x   2
  '  0  m  3m  2  0  2   m  1 . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định. A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 2
y  3x  6x m . a  3  0
Hàm số đồng biến trên tập xác định   y  0,x      m  3 .    9  3m  0  1
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y
x mx đồng biến trên  ;   ? 3
A. m   ;   . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 2
y  x m .
Để hàm số đồng biến trên  ;
  thì y  0,x   Hay 2
x m  0,x      m  0  m  0
Câu 5: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x  2017 nghịch biến trên khoảng  ;
a b sao cho b a  3 là m  0 A. m  6 . B. m  9 . C. m  0 . D.  . m  6  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có y  6x2  6(m 1)x  6 m  2
Do hệ số a  2  0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng a;b khi a, b là hai nghiệm của phương trình y '  0 .
Ta có Δ  (m  1)2  4(m  2)  m2  6m  9  (m  3)2  0,m  3
Vậy m  3 thì phương trình y '  0 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Khi đó ta có: a b  1  m ; ab m  2.
Để b a  3 thì (b a)2  9
 (b a)2  4ab  9 m  0 2 2 2  1 (  ) m
 4(m  2)  9  m  6m  0  m  6  3 x
Câu 6: Giá trị của m để hàm số 2 y
 (m 1)x  4x  5 đồng biến trên  là: 3 A. 3
  m  1 . B. 3   m  1 . C. 2   m  2 . D. -2  m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 3 x Ta có: 2 y
 (m  1)x  4x  5 3 2
y '  x  2(m  1)x  4. a  0 y '
Để hàm số đồng biến trên  thì   m  2
1  4  0  3  m  1.
y '  0x    1 Câu 7: Cho hàm số 3 2 f (x) 
x x mx . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f (x) đồng 3 biến trên  . A. m  1  . B. m  1. C. m  1  . D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Tập xác định D   . Ta có 2 f (
x)  x  2x m .
Hàm số f (x) đồng biến trên  khi và chỉ khi 2
x  2x m  0,x   . 
△ 0  1 m  0  m  1. 1 Câu 8: Hàm số 3 2 y
x mx  (m  6)x  2m  1 đồng biến trên  khi: 3 A. m  2  B. 2   m  3 C. m  3 D. 1   m  4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có: 2
y  x  2mx m  6 a  0
Hàm số đồng biến trên   2 
m m  6  0  2   m  3.  '  0  1 Câu 9: Hàm số 3 2 y
x  (m  1)x  (m  1)x  1 đồng biến trên tập xác định của nó khi 3 A. m  1. B. 1   m  0 . C. m  0 . D. 1   m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. TXD:  . Ta có 2
y  x  2(m  1)x  (m  1) .
Để hàm số đồng biến trên  thì: 2
y  0,x    x  2(m  1)x  (m  1)  0, x   a  1  0    m  2 1  m  
1  0  mm  
1  0  1  m  0.   0  3 x
Câu 10: Điều kiện của m để hàm số y   2 m    m   2 1
1 x  3x  5 đồng biến trên  là 3
A. m   ;    1  2;  .
B. m   ;    1  2;  . C. m   1  ;2. D. m  1  ;2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
* Với m  1 thì 2
y  2x  3x  5 . Hàm số không đồng biến trên  .
* Với m  1 thì y  3x  5 . Hàm số đồng biến trên  . Nhận m  1.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
* Với m  1 , y   2 m   2
1 x  2m   1 x  3 . 2 m 1  0 
Hàm số đồng biến trên   y  0 x       m  2 1  3 2 m   1  0  m  1  , m  1
m  1, m  1    
m  1, m  2 . 2 2
m  2m  4  0 
m  1, m  2 
Từ đó suy ra các giá trị m cần tìm là m   ;    1  2;  . 1
Câu 11: Với giá trị m nào thì hàm số 3 2
y   x x  (2m  5)x  2 nghịch biến trên tập xác định  . 3 A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có: 2
y  x  2x  2m  5
Hàm số nghịch biến trên   y  0 x   .    1   
1 .2m  5  0  2m  4  0  m  2 . Câu 12: Cho hàm số 3 2
y x  2x mx  1 ( m là tham số). Tập hợp các giá trị của tham số m để
hàm số đồng biến trên  là:  4   4   4   4  A. ;  . B.  ;    . C. ;    . D. ;    . 3     3   3   3  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 4 Ta có 2
y  3x  4x m nên hàm số đồng biến trên  khi 
  0  4  3m  0  m  . y  3 1
Câu 13: Tìm m để hàm số y   2 m m 3 2
x  2mx  3x  1 luôn đồng biến trên  3 A. 3   m  0 . B. 3   m  0 . C. 3   m  0 . D. 3   m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 y   2 m m 3 2
x  2mx  3x  1 3 TXĐ: D   2 2 y '  (m  )
m x  4mx  3 m  0 TH1: Nếu 2
m m  0  m 1 
Với m  0 y '  3  0,x    Nhận m  0 Với m  1
y '  4x  3 Loại m  1 (không thỏa y '  0,x   ) m  0 TH2: Nếu 2
m m  0  m 1  a  0 2  m m  0
Hàm số đồng biến trên   y '  0,x       '  0 2 
m  3m  0  m  ( ;  0)  (1; )     m 3;0 m    3  ;0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Kết luận: 3
  m  0 thỏa ycđb. 1  m Câu 14: Hàm số 3 y
x  22  m 2
x  22  mx  5 luôn nghịch biến khi 3
A. 2  m  3 . B. m  1 .
C. 2  m  5 . D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
y    m 2 1
x  4 2  mx  2 2  m .
TH1: 1  m  0  m  1. 1  y  4
x  2  0  x  không thỏa mãn  . x 2
Suy ra m  1 (loại). TH2: m  1. 1   m  0  m  1  m  1 Ycbt        2  m  3. 4
 2  m2  21  m2  m  0
2  m 6  2m  0 2  m  3   
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx  2 đồng biến trên  . A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Xét hàm số y x3  3x2  mx  2 TXĐ: D  
y '  3x2  6x m
Hàm số đồng biến trên 
y '  0,x    3x2  6x m  0,x    3x2  6x  m,x  
Xét hàm số g x  3x2  6x trên 
g ' x  6x  6
Cho g ' x  0  6x  6  0  x  1 BBT x
 1  g x - 0 + g ' x -3
Dựa vào BBT, YCBT  m  3   m  3
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  3m  
1 x  1 luôn đồng biến trên  ? A. 1   m  0 . B. 1   m  0 .
C. m  1 hoặc m  0 .
D. m  1 hoặc m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2
y '  3x  6(m  1)x  3(m  1) .
Hàm số đồng biến trên   y '  0 ; x R
 y '  0 (vì a  3  0 ) 2
 9m  9m  0  1   m  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 3 mx
Câu 17: Có bao nhiêu tham số nguyên m để hàm số 2 y
mx  3  2mx m đồng biến trên 3  ? A. Một. B. Vô số. C. Không. D. Hai. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
TH1: m  0 ta có y  3x hàm số đồng biến trên  . TH1: m  0 ta có 3 mx 2 y
mx    m 2 3 2 x m  
y mx  2mx  3  2m 3
do hàm bậc ba nên để hàm số đồng biến trên  thì y  0x   m  0 2
mx  2mx  (3  2m)  0,x R    m  0;  1   (
m 3m  3)  0 
Vậy m nguyên thỏa m 0; 
1 là m  0, m  1 1 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y   x mx  3m  2 x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch 3 biến trên  m  1 m  1  A.  . B.  . C. 2   m  1  . D. 2   m  1  . m  2   m  2   Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 1 3 2
y   x mx  3m  2 2
x  1  y   x  2mx  3m  2 3
Để hàm bậc ba luôn nghịch biến trên  thì 2
y  0,x R  x  2mx  (3m  2)  0,x R 2
   0  m  3m  2  0  2  m  1
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y mx mx  m  2 x  2
nghịch biến trên khoảng ; .
Một học sinh đã giải như sau. Bước 1. Ta có 2
y '  3mx  2mx  m  2 .
Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với 2
y '  0,x    3mx  2mx  m  2  0,x  .  . m  0 2
 '  6m  2m  0 
Bước 3. y '  0,x    
  m  3  m  0.  . a  3m  0   m  0 
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải của học sinh trên là đúng hay sai ? Nếu lời giải là sai thì sai từ bước nào ? A. Sai từ bước 1. B. Sai từ bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Đúng. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Từ bước 3 thiếu trường hợp m  0 .
Câu 20: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  3mx  3(2m  1)x  1 nghịch biến trên  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 A. m  1 .
B. Không có giá trị của m. m  0 C.  .
D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m. m  1  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 2 y  3
x  6mx  3m2m  
1 . Hàm số có nghịch biến trên  thì y  0,x   . Khi đó ta có : a  3  0 2 y  3
x  6mx  3m2m  
1  0,x      0  . m  0 2
 9m  9m 2m   2
1  0  m m  0  . m 1  2 1 mx
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y x
 2x  2016 đồng biến trên 3 2  . A. 2  2  m  2 2 . B. 2  2  m  2 2 . C. 2  2  m . D. m  2 2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 2
y  x mx  2 . 2 1 mx Hàm số 3 y x
 2x  2016 đồng biến trên  3 2 1   0 2
y  0,x    x mx  2  0,x      2  2  m  2 2. 2 m  8  0 
Câu 22: Cho hàm số f x 3 2
x  3mx  32m  
1 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
f ' x  6  0,x  .  m  1  m  1  A. 1   m  3 . B. .  C. 1   m  3 . D. .  m  3  m  3  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ta có: f  x 2
 3x  6mx  32m   1 f  x 2
 6  0,x    x  2mx  2m  3  0,x   1   0  m    1   m  3. 2
m  2m  3  0  mx  7m  8
Câu 23: Cho hàm số y
. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. x mm  0 A. 8   m  1. B.  . C. 3   m  0 . D. 3   m  0 . m  1  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định: D   \   m . 2
m  7m  8 Ta có: y  .  x m2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.  y  0 x   m 2
 m  7m  8  0  8   m  1. mx  3
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
luôn nghịch biến trên từng 3x m
khoảng xác định của nó A. 3   m  3 . B. m  3  . C. 3   m  0 . D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. m ĐKXĐ: x   . 3 2 m  9 Ta có: y 
. Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì y  0 với mọi 3x  m2 m x   . 3 Suy ra. 2 m  9  0  3   m  3 . mx  4
Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; x mm  2 A. 2
  m  2 . B. .
C. m  2 . D. m  2  . m  2   Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2 m  4
Điều kiện x  m . y 
. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  x m2 m  2 2 m  4  0      m  2   m  2.  m  1  m  1  x m
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên các khoảng xác định của nó x  2 A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A m  2 Ta có : y ' 
.ycbt  y '  0  m  2.  x  22
Vì nếu m  2 thì y  0 x R do đó hàm số không thể là hàm đồng biến trên các khoảng xác định của nó. x
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số y
nghịch biến trên khoảng x m 1; .
A. 0  m  1.
B. 0  m  1. C. m  1.
D. 0  m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m Ta có : y '   0, m  0 (1)  x m2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;m và  ;
m  nghịch biến. (2)
Từ (1) , (2) suy ra : 0  m  1thỏa ycbt. 2 x m
Câu 28: Cho hàm số f x  m  
1 . Chọn câu trả lời đúng x 1
A. Hàm số luôn giảm trên ; 
1 và 1; với m  1.
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên ; 
1 và 1; với m  1 .
D. Hàm số luôn tăng trên ;  1 và 1; . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
x  2x mx  2 2 1  m  1 Ta có : y    x  2 1  x  2 1
Khi đó với m  1 thì y '  0,x  1 .
Do đó hàm số luôn tăng trên ; 
1 và 1; với m  1 . mx  1
Câu 29: Cho hàm số y
( m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số nghịch biến trên từng x m
khoảng xác định của nó ? m  1 A. 1   m  1. B. m  1  . C. m  1. D. .  m  1  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
TXĐ: D   \   m . 2 m 1 y '  .  x m2
Hàm số luôn nghịch biến trên D khi y '  0 với mọi x  . D 2 m 1 2 Hay
 0  m 1  0  1   m  1.  x m2 m   1 x  2
Câu 30: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định x mm  1 m  1 A. 2   m  1. B.  . C. 2   m  1. D.  . m  2   m  2   Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C m   2 1 x  2 m m  2 y   y  x mx m2 2 m m  2
y  0x   
 0 x    2  m  1 2    x m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m   1 x  2m  2
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến x m trên khoảng  1  ; A. m  ( ;  1)  (2;) . B. m  1. C. 1   m  2 .
D. 1  m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
TXD: x m . 2 m m  2 Ta có y 
. Hàm số có nghịch biến trong khoảng  1
 ; thì y  0,x  1  ; và  x m2
dấu bằng chỉ xảy ra trên tập đếm được. 2
m m  2  0  1  m  2 Khi đó ta có     1  m  2 . m   1; m  1   x e m  2
Câu 32: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
đồng biến trên khoảng x 2 e m  1  ln ;0    4   1 1   1 1  A. m  1  ;2 .
B. m  1; 2 . C. m   ;  1;2  . D. m   ; 2 2       2 2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. t m  2  1 x  1   1  
Đặt e t, x  ln ;0  t  ;1   
 . Xét hàm số y  , t  ;1 2    4   4  t m  4   1 2 m  1 1 Vì 2  t m  4    m   2 2 2 m  0  2 m m  2 2 y ' 
 0  m m  2  0  1   m  2 t m 2 2  1 1 
Kết hợp hai điều kiện ta có m   ;  . 2 2    x  1
Câu 33: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2;. x m A. 2   m  1. B. m  2  . C. m  2. D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
x  m và vì hàm số nghịch biến trên 2; nên m  2  m  2 m  1 y ' 
 0  m  1. Vậy m  2  ;  1 .  x m2 mx  4
Câu 34: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y
nghịch biến trên (0;) x m
A. m  (2; ) . B. m  ( 2  ;0) . C. m  ( ;  2
 )  (2; ) .D. m  ( ;  2  ) . Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án B.
x m và vì hàm số nghịch biến trên 0; nên m  0 (do m  0 ) 2 m  4 y ' 
 0  2  m  2 . Vậy m  2;0 .  x m2 x
Câu 35: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên  2  ; . x m A. m  0 . B. m  0 . C. m  2  . D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Tập xác định D   \   mm
Ta có y  x m2 x Hàm số y  đồng biến trên  2
 ; khi y  0,x  2  ; . x m m  0  m  0      m  2  . m   2  ; m  2    mx  4
Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; x mm  2 A.  2 < m < 2. B.  . C. m > 2. D. m < 2. m  2   Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2 m  4
TXĐ: D   \  
m , y  x m2 mx  4 2 m  4  0 Hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;    m  2 . x mm  1  x  1
Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên 2
x x m khoảng  1  ;  1 . A.  3  ; 2 . B.  ;  0. C. ;2 . D.  ;  2   . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.  1  Điều kiện: 2
x x m  0 2
m  x x g x . Vì x   1  ; 
1 nên g x  2  ;   .  4   1  Vậy m  2;   .  4  2
x  2x m  1 Ta có y  .
x x m2 2 2
x  2x m  1  0,x  1;  1 
Hàm số nghịch biến trên  1  ; 
1  y  0,x   1  ;  1    1  . m  2;      4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Ta có 2
x x m   x    2 2 1 0,
1;1  m x  2x  1,x   1  ;  1 * .
Đặt f x 2
x  2x 1, x 1 
;1 ; f  x  2x  2 f  x  0  x  1  . Bảng biến thiên: x 1-1 1 f  x  f x 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có   *  m  0 .  1 
So với điều kiện m  2; 
 ta được giá trị m cần tìm là m  2  .  4  mx  1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
đồng biến trên khoảng x m 1; . A. m  1 . B. 1   m  1. C. m  1.
D. m   \  1  ;  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2 m 1 Ta có: y  .  x m2
y  0, x    1;
Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;  m1;    2  m 1 m  1  0, x  1;   2   2 m  1  0 
 x m       m  1   m  1.  m  1     m  1  m  1    2 x mx  1
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số f x  đồng biến trên đoạn 2 x x 1 10;2  8 A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. m   2 1 x m  1 Ta có y 
. Hàm số đồng biến trên 10;2 
8 thì y  0,x 10;2  8 . Ta có
x x  2 2 1 m   2 1 x m  1 y 
 0  m  1 x m  1  0 2   2  2 x x   1 TH1: m  1 loại
TH2: m  1 lập bảng biến thiên ta thấy không thỏa mãn.
TH3: m  1 lập bảng biến thiên ta thấy thỏa mãn.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y x  3mx  1 nghịch biến trên
khoảng 1;1. A. m  1. B. m  1. C. m  0. D. m  .  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. TX Đ:  2
y  3x  3m Để đồ thị hàm số 3
y x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng 1;1. : 2
y  3x  3m  0,x   1  ;  1  y    1  0  
 1 m  0  m  1. y    1  0  1
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3
y   x  m   2
1 x  m  3 x 10 đồng biến trên 3 khoảng 0;3. 12 12 A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m tùy ý. 7 7 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C Ta có : 2
y  x  2m   1 x m  3
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 thì y  0 x 0;3 . 2 x  2x  3
Suy ra mx   2 2
1  x  2x  3 x  0;3  m  x  0;3 2x  1 2 x  2x  3 12 Do đó  m  m ax  m  . x   0;3 2x  1 7
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2
f (x)  x  2mx x nghịch biến trên khoảng 1;2 . 13 13 13 A. m  . B. 1  m  . C. m  0. D. m  . 8 8 8
Hướng dẫn giải:: Chọn đáp án A.
Hàm số xác định và liên tục trên 1;2 .
f  x  3x2  4mx  1.
Hàm số nghịch biến trên 1;2  f  x  3x2  4mx 1  0 x 1;2 2 3x  1  m
g x x 1;2 . 4x 2 12x  4
Xét g x trên 1;2 . g x 
 0 x  1; 2  g x đồng biến trên 1;2 . 2   16x 13
m g x x  1;2  m g 2  8 1 1 Câu 43: Hàm số 3 2 y x
mx  4x m đồng biến trên khoảng 1;3 khi và chỉ khi 3 2 A. m  4. B. 4   m  4. C. 4   m  4. D. m  4.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A Ta có : 2 2
y '  x mx  4.  '  m  16
TH1. m  4;4 thì  '  0  y '  0 vô nghiệm . Khi đó : y '  0,x .
Hàm số đồng biến trên  nên đồng biến trên khoảng 1;3 . TH2. m  4
 thì  '  0  y '  0 có nghiệm kép. Khi đó : y '  0,x .
Hàm số đồng biến trên  nên đồng biến trên khoảng 1;3 . 2 m m 16
TH3. m  ; 4
   4; thì  '.0  y '  0 có hai nghiệm phân biệt x  . Khi đó 2 2 2  m m 16   m m 16     
: y '  0,x    ;     ;  .  2   2     
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 2
m m 16   3 2
m 16  m  6 2 m         m  4.   2 2  m  4 m m  16 m  16  2   m  1     2
Tổng hợp lại : m  4 thỏa ycbt.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 đồng biến trên khoảng 0; 7 5 A. m   . B. m  1  . C. m  2. D. m  . 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có : 2
y  3x  21  2mx  2  m .
Khi đó để hàm số đã cho đồng biến trên 0; thì y  0,x 0; 2 3x  2x  2 2
 3x  21 2mx  2  m  0,x  0;  m
,x  0; 4x  1 2 3x  2x  2
Xét g x 
với x  0; . 4x 1 2 12x  6x  6 1
Ta có g x 
. Khi đó g x  0  x  1  ( loại ); x  ( thỏa mãn ) 4x  2 1 2 x 1 0  2 g x  0  g x 2  5 4
Ta có bảng biến thiến :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 1
Câu 45: Tìm m để hàm số 3 2 y
x mx  (2m  1)x m  2 nghịch biến trên khoảng  2  ;0 3 1 1 A. m   . B. m   . C. m  1 . D. m  0 . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. TXĐ: D   . x  1 Ta có 2
y  x  2mx  2m 1, y  0   . x  2m 1 
Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;0 khi và chỉ khi 1
y  0,x   2
 ;0  2m 1  2  m   . 2 Câu 46: Hàm số 3 2
y x  6x mx  1 đồng biến trên miền 0; khi đó giá trị của m là:
A. m  12 .
B. m  0 . C. m  12 .
D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có 2
y  3x  12x m . Hàm số có đồng biến trong khoảng 0; thì y  0,x  0; . Khi đó ta có 2 x x m
x     m Max 2 3 12 0, 0; 3
x  12x, x  0;  m  12 . 1 1
Câu 47: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y x
mx mx đồng biến trên khoảng 3 2 1; là A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có 2
y  x mx m . Để hàm số đồng biến trên khoảng 1; thì y  0, x 1; 2 x 2
x mx m  0, x  1;  m
, x  1; x 1 2 x
Xét hàm số f x  , x  1; x 1 2 x  2x 2 x  2xx  0
f  x 
. Cho f  x  0   0  
. Do x  1; nên x  2  2 x  2 1  x   1 x  2  Bảng biến thiên:  x 1 2  y  0   y 4  2 x 2 x m
,x  1;  m Min
, x  1; . Từ bảng biến thiên ta được m  4 . x 1 x 1 Câu 48: Cho hàm số 3 2
y  2x  2x mx  3 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên 1;  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2 2 A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m  2  . 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. TXD:  . Ta có 2
y  6x  4x m , hàm số đồng biến trên 1; thì
y  0,x  1; 2
 6x  4x m  0,x  1; 2
m  6x  4x,x  1;
m Max  2 2
6x  4x, x 1;  m  . 3 1
Câu 49: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y
x  m   2
1 x  4x  7 có độ dài 3
khoảng nghịch biến bằng 2 5 . A. m  2  , m  4 .
B. m  1, m  3 .
C. m  0, m  1 .
D. m  2, m  4  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. TXD:  . Ta có 2
y  x  2(m  1)x  4 . Xét phương trình x m x      m  2 2 2( 1) 4 0, 1  4 .
Nếu   0 thì hàm số đồng biếm trên  do đó hàm số không có khoảng nghịch biến. m  Nếu     m  2 1 0 1  4  0  
,khi đó y  0 có hai nghiệm phân biệt x x . Hàm số m  3  1 2 
nghịch biến trên khoảng  x ; x . 1 2  2
Vậy theo bài toán ta có x x  2 5  x x  4x x  20 1 . 2 1  1 2  1 2   
x x  2 m  1 1 1  
Theo định lý Vi-et ta có  . x x  4  1 2 2 2 m 1  3 m  2 Từ   1  4m  
1 16  20  m   1  9     . m 1  3  m  4  
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực m để f x 3 2
 x  3x  m  
1 x  2m  3 đồng biến trên một
khoảng có độ dài lớn hơn 1 5 5
A. m  0 .
B. m  0 . C.   m  0 . D. m   . 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có : 2 y  3
x  6x  m   1
Để hàm số đã cho đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 thì y  0 phải có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn x x  1. 1 2 1 2 Khi đó : 
  9  3m   1  3m  6
Do đó : y  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 
  0  m  2 3 . x x  2 1 2  Áp dụng vi-ét ta có :  m  1 x .x   1 2  3 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m  1
Ta có : x x  1   x x 2  1   x x
 4x .x  1  4  4.  1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 3  5  m   4 . 4 5
Kết hợp điều kiện 3,4 ta có : m   . 4
Câu 51: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x  3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3 A. m  6 . B. m  9 .
C. m  0 hoặc m  6 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. y' 6 2 x   6 m   1 x   6 m  2  x  1  2
y '  0  6x  6m  
1 x  6m  2  0  x  2   m
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3 khi  3  m  3 m  0
x x  3  3  m  3   . 1 2   3  m  3  m  6   m cos x  4
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên cos x m     khoảng ;   .  3 2  A. m  2 B. m  2 
C. m  2 hoặc m  2 
D. m  2 hoặc m  2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Cách 1:
ĐK: cos x m 2
(m  4)sin x y '  2 (cos x m)     1
Vì : sin x  0x  ( ; ) và x  ( ; )  0  cos x  3 2 3 2 2 m  2  2 (m  4)  0 m  2        m  2
nên hàm số đồng biến trên ;   khi :  1   1    3 2  m  (0; ) m m  2     2   2   m  0  Cách 2 :   1
Đặt t  cos x với  x    t  0 3 2 2 mt  4 1
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số y  đồng biến trên (0; ) t m 2
Tập xác định: D   \   m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2 4  m ta có: y '  2 (t m) m  2  2 4  m  0 m  2  1   m  2
Hàm số đồng biến trên (0; ) khi :  1
 m  0   2 m  (0; ) m  2    2   1 m    2 m  s inx   
Câu 53: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0; . 2   cos x  6  5 5 5 5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Cách 1: sử dụng chức năng mode 7 của máy tính casio. Cách 2: 2 m t
t  2mt  1
Đặt t  sinx y   y  . 2 1  t  2 1  t 2 m  s inx    m t Hàm số y  nghịch biến trên 0;
tức là hàm số y
nghịch biến trên khoảng trên 2   cos x  6  2 1  t  1   1   1  0;  y  0 2   trên 0;   
t  2mt  1  0 trên 0;    2   2   2  1 1  1 m t g t       ,t  0;     1 . 2 2t  2  1 1
Xét g t   t  2 2t 2 1 1 t 1 t  1 gt    
. gt   0  . 2 2  2 2t 2t t  1  Bảng biến thiên: – 5 Từ BBT suy ra BPT   1  m  . 4 m   1 sin x  2
Câu 54: Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến sin x m    trên khoảng 0;    2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m  1  m  1  m  0 A. 1   m  2 . B.  . C.  . D.  . m  2  m  2  m  1  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Cách 1: Dùng casio: Dùng chức năng mode 7.
sin x  2
+ Thừ m  0  y  . sin x Nhập vào máy tính lệnh
Nhìn vào cột F X  ta thấy giá trị tăng dần khi X tăng vậy hàm đồng biến khi m  0
Vậy ta loại các phương án chứa m  0  Loại A, D. sin x  2
+ Thử với m  2  y
 1 là hàm không đổi  loại C. sin x  2 Chọn đáp án B.    m   1 t  2
Cách 2: Đặt sin x t khi đó x  0;  t    0;  1 . Khi đó y   2  t mm   1 t  2
YCBT tương đương với tìm m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0;  1 . t m 2 m m  2 Ta có y  . t  22 2  y  0
m m  2  0   m  1 
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2  
t  0;2    . m 0;2 m       0; 2 m  2  
Câu 55: Giá trị của tham số thực m để hàm số y  sin 2x mx đồng biến trên  là A. m  2  B. m  2  C. m  2  D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. + TXĐ: D  . R
+ y '  2 cos 2x  . m
+ Hàm số đồng biến trên R y '  0x R  2 cos 2x m  0x R m  2cos 2  x x R
m Min 2cos 2x  2  do 1  o c s2x   1 . R
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y  sin x  cos x mx đồng biến trên 
A.  2  m  2 .
B. m   2 .
C.  2  m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
y  sin x  cos x mx TXĐ: D   .
Ta có y  cos x  sin x m .
Hàm số đồng biến trên   y  0x    cos x  sin x m  0x  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
m  sin x  cos  x x     1 .
Cách 1: Ta có:  2  sin x  cos x  2x   Suy ra   1  m  2 .
Cách 2: Thử giá trị của m trong các đáp án      Với m
2  y  cos x  sin x  2  2 cos x   1  0x      tm   4   Do đó nhận C, D.   
Với m  0  y  cos x  sin x y  1  0   ktm  2  2cos x  1
Câu 57: Tìm m để hàm số y
đồng biến trên 0; . cos x m 1 1
A. m  1 .
B. m   .
C. m  1. D. m   . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2m   1 .sin x Ta có : y  .
cos x m2
Để hàm số đã cho đồng biến trên 0; thì 2m  
1 .sin x  0 hay 2m  1  0,x  0; và phương
trình : cos x m không có nghiệm x  0; .  1 m     2 Do đó   m  1. m  1   m  1   2  sin x  1
Câu 58: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên sin x m    khoảng 0,   ?  2  1 1
A. m   . B.
m  0 hoặc m  1 . 2 2 1 1 C.
m  0 hoặc m  1. D. m   . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2  sin x  1    Xét hàm số y  trên 0,   sin x m  2 
Đặt t  sin x 2  t  1
Xét hàm số f t  trên 0,  1 t m 2m  1
f 't   t m2   
Hàm số y đồng biến trên 0, 
  f t  đồng biến trên 0, 
1  f 't   0,t  0;  1  2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  1 2m 1  0 m     1   2   m  0 m  1      2 m  1  m  0  m  1     m  0 
Câu 59: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx  m  
1 cos x đồng biến trên  . 1 1
A. không có m . B. 1   m   . C. m   . D. m  1. 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
y mx  m  
1 cos x y  m  m  
1 sin x để hàm số đồng biến trên  thì
Th1 m  0 y   cos x (loại) loại B;C;D TH2 m  0 m  1
y  0x    m  m  
1 sin x  0x    sinx   x   m m  1
Xét hàm số g m   m m  0  g + +  1 g 1  Do sinx  1
 nên không tồn tại m 1 3 2
y x mx   2 m m   2
1 x  1  y  x  2mx   2 m m   1 3
Câu 60: Cho m , n không đồng thời bằng 0 . Tìm điều kiện của m , n để hàm số
y msin x n cos x  3x nghịch biến trên .  A. 2 2 m n  9 B. 3 3 m n  9.
C. m  2, n  1. D. 2 2 m n  9. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3 2 2
y '  m cos x nsin x  3  0 
m n sin  x    3  sin  x    2 2 m n 3 2 2 
 1  m n  9. 2 2 m n
Câu 61: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y m sin x  7x  5m  3 đồng biến trên  A. 7   m  7 . B. m  1. C. m  7  . D. m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Để hàm số y m sin x  7x  5m  3 đồng biến trên  thì y  0,x    mcos x  7  0,x  
Đặt t  cos x,t  1  ;  1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  g    1  0 m  7  0
Khi đó g t  mt  7  0,t  1  ;  1      7  m  7 . g   1  0 m  7  0  
Câu 62: Giá trị của m để hàm số y  sin x mx đồng biến trên  là: A. m  1 . B. m  1. C. 1   m  1. D. m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có: y  sin x mx y '  cos x  . m
Để hàm số đồng biến trên  thì y '  0  x    cos x m  0  x  .  Vì: 1
  cos x  1  1
  m  cos x m  1 . m
Nên cos x m  0  1  m  0  m  1  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay