Hướng dẫn giải các dạng toán sự tương giao của đồ thị hàm số – Đặng Việt Đông Toán 12

Hướng dẫn giải các dạng toán sự tương giao của đồ thị hàm số – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST và BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM S
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1: S giao đim của đường cong
3 2
2 2 1
y x x x
và đường thng
1
y x
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
2 2 1 1 2 3 0 0.
x x x x x x x x
Vậy đường cong và đường thng có 1 giao điểm.
Câu 2: Tìm s giao đim của đồ th
C
:
3
2
y x x
và đường thng
1
y x
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 3
2 1 1 1
x x x x x
.
Vy
C
và đường thng
1
y x
ch
1
giao đim.
Câu 3: Tìm s giao đim của đồ th hàm s
4 2
4 1
y x x
và đường thng
3.
y
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4.
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođim:
4 2 4 2 2
4 1 3 4 4 0 2 2
x x x x x x
.
Câu 4: Tung độ giao đim của đồ th các hàm s
3 2
3 2, 2 8
y x x y x
là :
A. 2. B. 4. D. 0. D. 6.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành d giao đim:
3 2
3 2 2 8
x x x
3 2
3 2 6 0
x x x
2 2
3 2 3 0 3 2 0 3
x x x x x x
2.3 8 2
y y
.
Câu 5: Tọa độ giao đim ca hai đồ th m s
2
2 3
2
x x
y
x
và đường thng
3
y x
A.
3; 0
. B.
2; 3
. C.
1;0
. D.
3;1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 3
3 2
2
x x
x x
x
3; 0
x y
.
Phương pháp:
Cho 2 hàm s có đồ th lần lưt (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x t đó suy ra y và tọa độ giao đim.
+) S nghim ca (*) là s giao đim ca (C) và (C’).
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đ giao đim là
3; 0
.
Câu 6: Tung đ giao đim của đồ th hàm s
2x 3
3
y
x
và đường thng
1
y x
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
2 3
1 0 0
3
x
x x x
x
. Do đó
1
y
.
Câu 7: Đường thng
d
1
y x
cắt đồ th
C
ca hàm s
2 5
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit. Tìm
các hoành độ giao đim ca
d
C
.
A.
1; 2
x x
. B.
0; 1
x x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
d
C
:
2
2
2 5
1 4
2
1
x
x
x x
x
x
.
Câu 8: Tọa độ giao đim hoành độ nh hơn 1 của đường
3 1
:
1
x
C y
x
và đường thng
: 1
d y x
là:
A.
0; 1
A
.
B.
0;1
A
.
C.
1;2
A
.
D.
2;7
A
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hoành độ giao đim ca
C
d
là nghim của phương trình
3 1
1
1
x
x
x
(
1
x
)
2
0
3 1 1
3
x
x x
x
(tha mãn điều kin).
Hoành độ nh hơn 1 nên ta chn
0 1
x y
. Vy ta đ đim cn tìm
0;1
A
.
Câu 9: Cho hàm s
4 2
4 2
y x x
đồ th
C
đồ th
2
: 1
P y x
. S giao đim ca
P
đồ th
C
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2 4 2
4 2 1 3 3 0
x x x x x
2
2
3 21
3 21
0
2
2
3 21
3 21
0
2
2
x
x
x
x
.
Câu 10: Tìm ta đ giao điểm của đồ th hàm s
2 3
1
x
y
x
vi trc tung
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
;0 .
2
B.
0;3 .
C.
3
;0 .
2
D.
0; 3 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Đồ th ct
0
Oy x
, thay
0
x
vào hàm s
2 3
1
x
y
x
, ta được
3
y
.
Câu 11: S giao đim của đồ th hàm s
4 2
y x 7x 6
3
y x 13x
là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th là:
4 2 3
x 7x 6 x 13x
2
4 3 2
x 1
x x 7x 13x 6 0 x 1 x 2 x 3 0 x 2
x 3
.
Câu 12: Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Đồ thị hàm số có tim cận đứng là đường thẳng .
B. m sln đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tim cận ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị hàm s
C
giao đim với
Oy
tại điểm .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Giao đim của đồ thị hàm s
C
với
Oy
là điểm
0; 1
.
Câu 13: Tìm s giao đim
n
của đồ th hàm s
2 2
3
y x x
và đường thng
2.
y
A.
6.
n
B.
8.
n
C.
2.
n
D.
4.
n
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
V đồ th hàm s
3
22
xxy
bng cách suy ra t đồ th
24
3: xxyC
bng cách
- Gi nguyên đồ th (C) phn phía trên trc hoành.
- Ly đối xứng đồ th (C) phn dưới trc hoành qua trc hoành.
Khi đó đt y =2 cắt đồ th hàm s
3
22
xxy
tại 6 đim phân bit.
Câu 14: Tìm ta độ giao đim của đồ th
2 1
1
x
y
x
với đưng thng
1 3
y x
?
A.
2;5 , 1; 1
A B
. B.
2;5 , 0;1
A B . C.
2;5 , 0; 1
A B
. D.
2;5 , 0; 1
A B
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
TXD:
1
x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng là :
2
0
2 1
3 1 2 1 1 3 1 3 6 0 2;5 ; 0; 1
2
1
x
x
x x x x x x A B
x
x
.
Câu 15: Đồ th hàm s
2
7 5
y x x
và đồ th m s
2
8 9 11
1
x x
y
x
có bao nhiêu điểm chung?
x 1
y 2
1
;0
2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao đim của hai đồ th m s đã cho :
2
2
8 9 11
7 5
1
x x
x x
x
3 2 2 2
7 7 5 5 8 9 11
1
x x x x x x x
x
3
7 6 0
1
x x
x
3
2
1
x
x
x
Vì phương trình hoành độ giao đim có 3 nghim phân biệt nên hai đồ th đã cho có 3 giao đim
phân bit.
Câu 16: Đồ th ca hàm s
4 2
4 2 1
y x x
và đồ th ca hàm s
2
1
y
x
x
có tt c bao
nhiêu điểm chung?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm :
4 2 2 4 2
0
1 4 3 0
3
2
4 2 1
x
x x xx
x
x x
Vy hai đồ th 3 đim chung.
Câu 17: Đồ th ca hàm s
23
3
2 1
x x
y x
và đồ th ca hàm s
2
2 1
3
x x
y
có tt c
bao nhiêu đim chung ?
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
0
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
S đim chung là s nghim phân bit của phương trình hoành độ:
3 2 2 3
3 2 1 3 2 1 4 0 0; 2
x x x x x x x x x
Phương trình có 3 nghim phân bit nên s đim chung là 3.
Câu 18: Gi
,
M N
là giao đim của đường thng
1
y x
và đường cong
2 4
1
x
y
x
. Hoành độ
trung đim
I
của đon thng
MN
bng:
A.
5
2
. B.
1
. C.
2
. D.
5
2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hoành độ giao đim của đường thẳng
1
y x
và đường cong
2 4
1
x
y
x
là nghiệm của phương
tnh
1
x
2 4
1
x
x
,
1
x
2
2 5 0
x x
.
Ta thấy phương trình có 2 nghim pn biệt
1 2
,
x x
khác
1
1 2
1
2
x x
. Do đó
1
I
x
.
Câu 19: Đồ th hàm s
2 1
5
x
y
x
và đường thng
1
y x
ct nhau tại hai điểm phân bit
,
A B
.
Tìm hoành độ trung điểm
I
của đon thng
AB
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
I
x
. B.
2
I
x
. C.
2
I
x
. D.
1
I
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1 5 .
5
x
x x
x
2
1,2
2 1 ( 1)( 5) 5 .
2 4 0 1 .
' 5 0.
1 5.
x x x x
x x
x
Đồ th đường ct nhau tại hai điểm
1 5; 2 5 ; 1 5; 2 5
A B .
I
là trung đim ca
AB
.
( 1; 2)
I
.
Câu 20: Biết rằng đồ th hàm s
4 2
3 5
y x x
và đường thng
9
y
ct nhau tại hai điểm phân
bit
1 1
;
A x y
,
2 2
;
B x y
. Tính
1 2
x x
A.
1 2
3
x x
. B.
1 2
0
x x
. C.
1 2
18
x x
. D.
1 2
5
x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
4 2 4 2
2
3 5 9 3 4 0
2
x
x x x x
x
Vy tng hai nghim
1 2
0
x x
Câu 21: Biết đường thng
3 4
y x
cắt đồ th hàm s
4 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit có tung
độ
1
y
2
y
. Tính
1 2
y y
A.
1 2
10
y y
. B.
1 2
11
y y
. C.
1 2
9
y y
. D.
1 2
1
y y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao:
2
4 2
3 4 3 3 6 0
1
x
x x x
x
1
x
1
2
1 1
2 10
x y
x y
Vy
1 2
11
y y
.
Câu 22: Đồ th
C
ca hàm s
2 8
x
y
x
cắt đường thng :
y x
tại hai điểm phân bit
A
B
. Tìm ta đ trung đim
I
của đon thng
AB
A.
1;1
I
. B.
2;2
I
. C.
3; 3
I
. D.
6; 6
I
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
:
2 8
( 0)
x
x x
x
.
2 2
2 2
2 8 2 8 0
4 4
x y
x x x x
x y
.
Gi
( ; )
I I
I x y
là trung điểm đon thng
AB
.
Suy ra :
4 2
1
2
2 4
1
2
I
I
x
y
( 1;1)
I
.
Câu 23: Đồ th hàm s
3 2
3 2 1
y x x x
cắt đồ th hàm s
2
3 1
y x x
tại hai điểm phân bit
, .
A B
Tính độ dài đon
AB
A.
3
AB
. B.
2 2
AB . C.
2
AB
. D.
1
AB
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
3 2 1 3 1
x x x x x
3 2
4 5 2 0
x x x
1
2
1
2
x
x
1
2
1
1
y
y
Suy ra
1; 1 , 2; 1
A B
Vy
2 2
2 1 1 1 1
AB
.
Câu 24: Tìm s giao đim của đồ th hàm s
1
x
y
x
và đường thng
y x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
: 1
1
0
2 0
2
x
x DK x
x
x
x x x x x
x
Câu 25: Cho hàm s
3
2
y x x
đồ th
C
. Tìm ta độ giao điểm ca
C
và trc tung
A.
(0; 2)
. B.
(1;0)
. C.
( 2;0)
. D.
(0;1)
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Gi
;
M x y
là giao đim của đồ th
C
vi trc tung.
Khi đó ta có
0
x
2
y
.
Vy
0; 2
M
.
Câu 26: Tìm s giao đim của đồ th m s
4 2
2
y x x
và đồ th hàm s
2
2
y x
.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4 2 2 4 2
2
2
2 2 3 2 0
1
1
x
x
x x x x x
x
x
Vậy 4 giao điểm của hai đồ th.
Câu 27: Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Đồ th hàm s ct
Oy
tại đim
0;2
. B. Đ th hàm s có tâm đối xng
1;2
I
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1
x
. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2
y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2 1
1
x
y
x
.
Khi
0 1
x y
suy ra đồ thm s ct
Oy
ti điểm
(0; 1)
.
Câu 28: Biết rằng đồ th hàm s
3
1
x
y
x
và đường thng.
2
y x
ct nhau tại hai điểm phân bit
;
A A
A x y
và.
;
B B
B x y
. Tính
A B
y y
A.
2
A B
y y
. B.
2
A B
y y
. C.
4
A B
y y
. D.
0
A B
y y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao đim
2
2 5
3
2 2 1 0
1
2 5
x
x
x x x
x
x
Gi sử
2 5; 5 ; 2 5; 5
A B
0.
A B
y y
Câu 29: Biết đường thng
2
y x
cắt đồ th
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ ln
lượt
,
A B
x x
hãy tính tng
A B
x x
A.
2
A B
x x
. B.
1
A B
x x
. C.
5
A B
x x
. D.
3
A B
x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Pt hoành độ giao đim:
2
5 1 0
2 1
2 5.
1
1
A B
x x
x
x x x
x
x
Câu 30: Biết rằng đồ thm s
3
1
x
y
x
và đường thng
2
y x
ct nhau tại hai điểm phân bit
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
. Khi đó
A B
x x
bng
A. 4. B.
4
. C.
2 5
. D.
2.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
TXD:
1
x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng là :
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 3
3
2 3 1 2 3 2 3 4 1
1
2 3
x
x
x x x x x x x x x
x
x
.
Khi đó ta có
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
4
A B
x x
.
Câu 31: Đường thng
1
y x
cắt đồ th hàm s
2 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
1 1
;
A x y
2 2
;
B x y
. Khi đó tổng
1 2
y y
bng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
2 2
1( : 1)
1
3 4
2 2 1 2 3 0
1 0
x
x DK x
x
x y
x x x x
x y
Vy
1 2
4
y y
Câu 32: Đồ th hàm s
3
3
y x x
ct
A. Đường thng
3
y
tại hai điểm. B. Đường thng
4
y
tại hai điểm.
C. Đường thng
5
3
y
tại ba điểm. D. Trc hoành ti mt đim.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Lần lượt xét các phương trình hoành độ giao đim
A.
3 3
3 3 3 3 0x x x x
, phương trình này ch 1 nghim thc (s dng máy tính b túi
kim tra). Loi A.
B.
3 3
3 4 3 4 0x x x x
, phương trình này ch1 nghim thc (s dng máy tính b túi
kim tra). Loi B.
C.
3 3
5 5
3 3 0
3 3
x x x x
, phương trình này ch 3 nghim thc (s dng máy tính b túi
kim tra). Chn C.
D.
3
0
3 0 3
3
x
x x x
x
, phương trình này ch 3 nghim thc. Loi D.
Câu 33: Cho hàm s
2 2
2 1
y x mx m
đồ th
C
và đường thng
: 1
d y x
. Tìm tt c giá
tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
C
và đường thng
d
có giao điểm nm trên trc hoành.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0;2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Gi
,
A x y
là giao đim ca
d
Ox
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
và trc hoành
1 0 1
x x
Suy ra
1;0
A
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo YCBT ta có
1;0
A C
2 2 2
0
0 1 2 .1 1 2 0
2
m
m m m m
m
Câu 34: Cho hàm số
2 2 2
( ) ( 1)( 4)( 9)
y f x x x x x
. Hỏi đồ th hàm s
(x)
y f
ct trc hoành
tại bao nhiêu điểm phân bit ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Đồ th hàm s
(x)
y f
ct trc hoành
6 4 2
'( ) 0 7 70 147 36 0.
f x x x x
Đặt
2
( 0)
x t t
. Phương trình tr thành:
3 2
7 70 147 36 0 1
t t t
Đặt
3 2
( ) 7 70 147 36
g t t t t
Có:
(0). (1) 0
(2). (7) 0
(7). (8) 0
g g
g g
g g
Phương trình
(1)
3 nghim nm trong
(0;1);(2;7);(7;8).
Phương trình
(1)
có 3 nghim dương phân biệt. Suy ra phương trình
(x) 0
f
có 6 nghim phân
bit. Hay đồ th hàm s
(x)
y f
ct trc hoành tại 6 đim phân bit.
Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
2 3
1
x x
y
x
hp vi hai trc ta
độ mt tam giác có din tích
S
bng:
A.
1,5
S
. B.
2
S
. C.
3
S
. D.
1
S
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Cách 1: Ta có
2
2
2 1
1
x x
y
x
nên
0 1 2
y x
, do đó đồ thì hàm s có 2 đim cc tr là
1 2;2 2
A
1 2; 2 2
B
.
Khi đó đường thng qua hai cc tr vtcp
2 2; 4 2 2 2 1;2
u AB
nên phương
tnh
2 1 2 2 2 0 2 2
x y y x d
.
d
ct các trc tọa độ ti
0; 2
M
1;0
N nên din tích
1
. 1
2
S OM ON
.
Cách 2: Áp dng tính cht cc tr của đồ th hàm s
u x
y
v x
là đường thng
u x
y
v x
ta được
đường thng qua hai điểm cc tr là
: 2 2
d y x
.
d
ct các trc tọa độ ti
0; 2
M
1;0
N nên din tích
1
. 1
2
S OM ON
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
VÀ ĐỒ THỊ HÀM S
S TƯƠNG GIAO BNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIN THIÊN
Câu 1. Tìm
m
để phương trình
3
3 0
x x m
có 3 nghim thc phân bit
A.
2 2
m
. B.
2 2
m
. C.
2 ; 2
m m
. D.
1 1
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có
3 3
3 0 3 1
x x m m x x .
t hàm s
3
3
f x x x
2
3 3
f x x
;
1
0
1
x
f x
x
.
Bng biến thiên:
.
S nghim của phương trình
1
là s giao điểm của hai đồ th
3
3
y x x
y m
.
Do đó
1
ba nghim phân bit
2 2
m
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr
m
để phương trình
3
3 2
x x m
3
nghim pn bit
A.
2 2.
m
B.
1 1.
m
C.
2 2.
m
D.
1 1.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Xét hàm s
3
3
f x x x
trên
.
2
' 3 3
f x x
.
1
' 0
1
x
f x
x
.
Phương pháp 1: Bng biến thiên
+) Lập phương trình hoành độ giao đim dng (phương trìnhn x tham s m)
+) Cô lập m đưa phương trình về dng
+) Lp BBT cho hàm s .
+) Da và gi thiết và BBT t đó suy ra m.
Phương pháp 2: Đồ th hàm s
+) Cô lp m hoặc đưa về hàm hng là đường thng vuông góc vi trc
+) T đồ th hàm s tìm cực đại, cc tiu ca hàm s (nếu có)
+) Da vào s giao điểm của hai đồ th hàm s ta tìm đưc giá tr ca m theo yêu cu ca bài
toán.
*) Chú ý: S dng PP bng biến thiên và đồ th hàm s khi m độc lp vi x.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 2; 1 2
f f
.
Bng biến thiên
Vậy để phương trình ba nghim phân bit t
2 2 2 1 1
m m
.
Câu 3. Tìm m để phương trình
3
3 2 0
x x m
có 3 nghim phân bit
A.
4 4
m
. B.
4 0
m
. C.
4 2
m
. D.
16 16
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
3 3
3 2 1
3 2 0 x mx x m x .
Đặt
3
3 2
f x x x
ta có
2
3 3
f x x
.
0 1
f x x
.
Bng biến thiên
x

1
1
y
+
0
0
+
y

0
4
T bng biến thiên ta có
4 0
m
.
Câu 4. Phương trình
3 2
3
x x m m
có 3 nghim phân bit khi :
A.
2 1
m
B.
1 2
m
C.
1
m
D.
2
1
m
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s:
3
3
y x x
ta có:
+ TXĐ:
.
D R
+
2
' 3 3.
y x
+
2
' 0 3 3 0 1.
y x x
+ Bng biến thiên.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Da vào bng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho có 3 nghim phân bit khi
2 2
2 2
2 2 0
2 1.
2 2 0
m m m m
m
m m m m
Câu 5. Phương trình
3
12 2 0
x x m
3 nghim phân bit khi
A.
4 4
m
. B.
18 14
m
. C.
14 18
m
. D.
16 16
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
3 3
12 2 0 12 2 1
x x m x x m .
Xét hàm s
3
12
y x x
. Ta có
2
3 12
y x
.
2 16
0
2 16
x y
y
x y
.
Bng biến thiên
Để phương trình
1
có 3 nghim khi và ch khi đường thng 2
y m
cắt đồ th hàm s
3
12
y x x
tại 3 điểm phân bit
16 2 16 14 18.
m m
Câu 6. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
3 2
3 0
x x m
hai nghim phân bit
A.
4 0
m m
. B.
4 0
m m
. C.
4 4
m m
. D. Kết qu khác.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s
3 2
3
y x x
2
3 6
y x x
0; 0
0
2; 4
x y
y
x y
S nghim của phương trình
3 2
3 0
x x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
3 2
3
y x x
và đường
thng
y m
.
x
0 2
y
0 0
0
4
x
y
y

2

16
2

0
0

16
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình có 2 nghim phân bit khi
0 0
4 4
m m
m m
.
Câu 7. Tìm các giá tr thc của m để phương trình
3 2
3 4 0
x x m
có ba nghim phân bit.
A.
4 8
m
. B.
0
m
. C.
0 4
m
. D.
8 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có:
3 2 3 2
3 4 0 3 4 .
x x m x x m
Đặt
3 2 2
1 2 1
3 4; 3 6 .
y x x y m y x x
Ta có BBT ca
3 2
1
3 4.
y x x
x

0
2

1
y
+ 0 - 0 +
1
y
4


8
T BBT ta suy ra phương trình có ba nghim phân bit khi
8 4.
m
Câu 8. Tìm
m
để đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 3 điểm phân bit
A.
0 2.
m
B.
0 4.
m
C.
0 4.
m
D.
2 4.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
2
3 3,
y x
1
0
1
x
y
x
x

1
1

y
0
0
.
y
.

4
0

Đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 3 đim phân bit khi.
0 4.
m
Câu 9. Cho hàm s
3 2
y f x ax bx cx d
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó
f x m
có bốn nghiệm phân biệt
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và chỉ khi
+
+
+
0
1
00
10
+
y
y
'
x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
1
2
m
. B.
1
1
2
m
.
C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Đồ thị
:
C y f x
được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
:
C y f x
nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị
:
C y f x
nằm dưới trục hoành qua trục hoành.
Đồ thị hàm số có tọa độ đim uốn
1 1
;
2 2
I , nên phương trình đó
f x m
bốn nghim phân
biệt
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi
1
1
2
m
.
Câu 10. Đường thng y = m cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 3 điểm phân bit khi :
A.
0 4
m
B.
0 4
m
C.
0 4
m
D.
4
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
D
Ta có:
3 2
1
3 2 ' 3 3 ' 0
1
x
y x x y x y
x
Bng biên thiên:
T bng biến thiên ta có
0 4
m
thì phương trình đã cho có ba nghim phân bit
Câu 11. Tìm m để phương trình
3 2
2 3 12 13
x x x m
có đúng hai nghiệm
A.
13, 4
m m
. B.
13, 0
m m
. C.
20, 5
m m
. D.
20, 7
m m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Xét hàm s:
3 2
2 3 12 13
y x x x
.
2
6 6 12
y x x
.
1
0
2
x
y
x
.
BBT
x

2
1

y
0
0
.
y
.

7
20

-1
4
0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
3 2
2 3 12 13x x x m
có đúng hai nghiệm khi 20, 7m m .
Câu 12. Tìm m để phương trình
3 2
2x 3x 12x 13 m
có đúng 2 nghiệm.
A.
13; 4.m m
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
S nghim của phương trình s giao điểm của đồ th m s
3 2
2 3 12 13y x x x
đường thng
.y m
Lp bng biến thiên ca hàm s
3 2
2 3 12 13. y x x x
Nhìn vào BBT ta thấy để phương trình
3 2
2 3 12 13x x x m đúng 2 nghiệm
thì đường thng
y m
phi cắt đồ th hàm s
3 2
2 3 12 13y x x x
tại đúng 2 điểm
20
.
7
m
m
Vậy đáp án D tha mãn.
Câu 13. Cho hàm s ( )y f x liên tc trên và có bảng biến thiên như hình vẽ..
.
Với
1;3
m
thì phương trình ( )
f x m
có bao nhiêu nghim?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Da vào bng biến thiên v đồ th hàm s ( ).y f x
Phn 1: Gi nguyên đ th hàm s ( ).y f x
Phn 2: Lấy đối xng phần đồ thm s
( )
y f x
phía dưới trc hoành qua trc hoành.
Dựa vào đồ th hàm s và vi
1;3m thì phương trình
f x m
có 4 nghim
Câu 14.Tìm tt c các giá tr thc k để phương trình
3 2
3 1
2 3 1
2 2 2
k
x x x đúng 4 nghim
phân bit
A.
19
;5 .
4
k
B. .k
C.
19
2; 1 1; .
4
k
D.
3 19
2; ;6 .
4 4
k
0; 13
m m
20; 5
m m
20; 7
m m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
1
1
' 6 3 3. ' 0
2
x
y x x y
x
Bng biến thiên đồ th hàm s
3 2
3 1
2 3
2 2
y x x x
.
Vi
3 2
1
3 1
2 3 0
7 33
2 2
8
x
x x x
x
x

7 33
8
1
7 33
8
1
2
1

'
y
0
0
y

11
8
0
0
0
2

T đó, suy ra bng biến thiên của đ th hàm s
3 2
3 1
2 3
2 2
y x x x
x

7 33
8
1
7 33
8
1
2
1

y


2
11
8
0
0
0
T bng biến thiên, nhn thy: ycbt
19
6
11
4
1 2
3
8 2
2
4
k
k
k
.
Câu 15. Phương trình
4 2
2 2
x x m
có bn nghim phân bit khi:
A.
3 2
m
.
B.
3; 2.
m m
C.
3 2
m
.
D.
3.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s
4 2
2 2
f x x x
c định trên
. Có
3
' 4 4 .
f x x x
0
' 0 .
1
x
f x
x
Bng biến thiên:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên, để phương trình
4 2
2 2
x x m
có 4 nghim phân bit thì
3 2
m
.
Câu 16. c định
m
để đường thng
4
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
2x 4
y x
tại 3 điểm phân bit ?
A.
1
m
. B.
4
m
. C.
3 4
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3
4 4
y x x
0; 4
0
1; 3
x y
y
x y
.
Ycbt
max
4 4 1
m y m
.
Câu 17. Tìm
m
để đường thng
4
y m
ct đồ th hàm s
C
:
4 2
8 3
y x x
ti
4
phân bit:
A.
13 3
.
4 4
m
B.
3
4
m
C.
13
4
m
. D.
13 3
.
4 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3
0
' 4 16 ' 0
2
x
y x x y
x
Bng biến thiên
x

2
0 2

y
0 + 0
0 +
y

13
3
13

Câu 18. Tìm m để đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
2 2
y x x
tại 4 đim phân bit.
A.
1 2.
m
B.
2.
m
C.
2 3.
m
D.
2.
m
Hướng dn gii:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án A.
t hàm s
4 2
2 2
y x x
ta có.
+ TXĐ:
.
D R
+
3
' 4 4 .
y x x
+
3
0
' 0 4 4 0 .
1
x
y x x
x
+ Bng biến thiên.
+ Da vào bng biến thiên ta thy đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
2 2
y x x
tại 4 điểm phân
bit khi và ch khi
1 2.
m
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ đ th m s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành
ti bốn điểm phân bit
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C. không
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
ch 2:
Ta có:
4 2
1
y x mx m
.
Tập xác định:
D
.
3
' 4 2
y x mx
.
3
2
0.
' 0 4 2 0
.
2
x
y x mx
m
x
.
Đồ thm s ct trc hoành tai bốn điểm phân bit
0
m
.
Ta có:
2
2
0 1.
( 0) 1.
2 4
x y m
m m
x m y m
.
Bng biến thiên
x
2
m
0
.
2
m
y
0
0
0
y
.
.
2
1
4
m
m
1
m
.
2
1
4
m
m
.
.
u cu bài toán
2
1 0
1.
2.
1 0
4
m
m
m
m
m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20.S giao đim nhiu nht của đồ th hàm s
4 2
2 1
y x x
với đường thng
y m
(vi
m
tham s ) là bao nhiêu ?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
t phương trình :
4 2
2 1 1
x x m
t đồ th
4 2
2 1
y x x
Ta có : +)
3
' 4 4
y x x
3
0
' 0 4 4 0
1
x
y x x
x
+) Bng biến thiên :
x

-
1 0 1
y
0 + 0
0 +
y
1

0 0
Da bng biến thiên
đường thng
y m
cắt đồ th
4 2
2 1
y x x
nhiu nhất là 4 điểm
Câu 21. Tìm
m
để phương trình
4 2
8 3 4 0
x x m
có 4 nghim thc phân bit.
A.
13 3
4 4
m
. B.
13
4
m
. C.
3
4
m
. D.
13 3
4 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Cách 2:
Phương trình đã cho tương đương
4 2
4 8 3
m x x f x
.
Xét hàm s
f x
.
Tập xác định
D
.
3
4 16
y x x
,
0
0
2
x
y
x
.
Ta có bng biến thiên:
x

2
0
2
y
0
0
0
y
Da vào Bng biến thiên, để
1
4
nghim phân bit t
13 3
13 4 3
4 4
m m
.
Câu 22.Gi
m
C
là đồ th hàm s
4 2
2 2017
y x x m . Tìm
m
để
m
C
có đúng 3 đim chung phân
bit vi trc hoành, ta kết qu:
A.
2017
m
. B.
2016 2017
m
. C.
2017
m
. D.
2017
m
.
13
13
3
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm :
4 2
2 2017 0
x x m
4 2
2 2017
m x x
S nghim của phương trình trên là s giao điểm của 2 đồ th
4 2
2 2017
y m
y x x
Ta có :
3
4 4
y x x
. Cho
0
0
1
x
y
x
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có 3 nghim khi và ch khi
2017
m
.
Câu 23. [2D1-2] Tìm
m
để đường thng
4
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
: 8 3
C y x x
ti
4
phân
bit
A.
13 3
4 4
m
. B.
3
4
m
. C.
13
4
m
. D.
13 3
4 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s
4 2
8 3
y x x
trên
D
. Ta có
3
4 16
y x x
,
3
0, 3
0 4 16 0 2, 13
2, 13
x y
y x x x y
x y
Bng biến thiên
x
2
0
2
y
0
0
0
y
13
3
13
Đường thng
4
y m
ct
C
ti
4
điểm phân bit khi ch khi
13 3
13 4 3
4 4
m m
.
Câu 24. Cho m s
( )
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình v. Tìm tt c các giá tr thc
ca
m
để phương trình
( ) 2
f x m
có đúng hai nghiệm phân bit.
x
-
1
0
1
y
+
0
-
0 +
0
-
y
.
0
.
-3
0
.
A.
0
3
m
m
. B.
3
m
. C.
0
3
2
m
m
. D.
3
2
m
.
Hướng dn gii:
x
0
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
2016 2016
+∞
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án C.
Da vào BBT ta thấy để phương trình
( ) 2
f x m
có đúng hai nghiệm phân bit t
0
2 0
3
2 3
2
m
m
m
m
Câu 25. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên. Khi đó tt c các gtr ca
m
để phương
trình
1
f x m
có ba nghim thc
A.
3;5
m . B.
4;6
m .
C.
;3 5;m
. D.
4;6
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình
1
f x m
có ba nghim thc khi ch khi
3 1 5
m
4 6
m
.
Câu 26.Cho hàm s
( )
y f x
có bng biến thiên sau :
x

-1 0 1
y
0 + 0
0 +
y
1
1
1
Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình ( ) 1
f x m
có đúng 2 nghiệm ?
A.
1
m
. B.
1
m
.
C.
1
m
hoc
2
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
+) Ta có
( ) 1 ( ) 1
f x m f x m
Da bng biến thiên đ phương trình (1) có đúng hai nghiệm
1 0
1 1
m
m
1
2
m
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27. Cho m s
( )
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình v. Tìm tt c các giá tr thc
ca
m
để phương trình
( ) 2
f x m
có đúng hai nghiệm phân bit.
x
-1 0 1
y
+ 0 - 0 + 0 -
y
.
0
.
-3
0
.
A.
0
3
m
m
. B.
3
m
. C.
0
3
2
m
m
. D.
3
2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Da vào BBT ta thấy để phương trình
( ) 2
f x m
đúng hai nghiệm phân bit t
0
2 0
3
2 3
2
m
m
m
m
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tc trên mi khoảng xác định bng
biến thiên như sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho phương trình ( )
f x m
có hai ngim thc phân bit.
A.
; 1 .

B.
;2 .
 C.
( 1;2)
D.
;1 .

Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
D dàng nhn thy khi
1
m
thì phương trình
f x m
có hai nghim phân bit.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
c định trên
\ 1
, liên tc trên tng khoảngc định và có bng biến
thiên như dưới đây:.
2
-
1
+
f '(x)
f(x)
x
-
+
-
-1
-
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Tìm tp hp tt các giá tr thc ca
m
để phương trình
f x m
có nghim thc duy nht
A.
0; .

. B.
2; .

. C.
2; .

. D.
0; .

Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
S nghim thc của phương trình
f x m
bng s giao điểm của đường thng
y m
và đồ th hàm s
y f x
. Để phương trình
f x m
có nghim thc duy nht thì
2
m
Câu 30. Gi s tn ti hàm s
y f x
xác định trên
\ 1 ,
liên tc trên mi khoảng xác định và
bng biến thiên như sau:.
.
Tp hp tt c các gtr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
f x m
có bn nghim thc phân bit
A.
2;0 1
.
B.
2;0 1
.
C.
2;0
.
D.
2;0
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x
xác định trên
\ 1;1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có
bng biến thiên như sau:.
.
Tìm tp hp tt c các giá tr ca thàm s
m
sao cho phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit
A.
2;2
. B.
2;2
. C.
;
 
. D.
2;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
T bng biến thiên suy ra phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit khi
2 2
m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32. Cho hàm s
y f x xác đnh trên
0; ,
liên tc trên khong
0; và có bng biến thiên
như sau.
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s sao cho phương trình
f x m hai nghim
1 2
,x x
tha mãn
1
0;2x
2
2; .x
A.
2;0 . B.
2; 1 . C.
1;0 . D.
3; 1 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Nghim của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ th hàm s và đường thng
y m
Da vào BBT ta có kết lun
2; 1m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ TH HÀM S
Câu 1.Cho hàm s
3 2
3 2y x x đồ th như hình v.
Vi giá tr nào ca m thì phương trình
3 2
3 1 0x x m
ba nghim phân bit?
A. 1 3m . B. 3 1m . C. 3 1m . D. 1m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta s nghim của phương trình
3 2 3 2
3 1 0 3 2 1
x x m x x m
s giao điểm ca đồ
th hàm s
3 2
3 2y x x và đường thng 1y m .
T đồ th ta thy m s có 2
CĐ
y 2
CT
y n phương trình
3 2
3 1 0x x m
ba nghim
phân bit 2 1 2 3 1m m .
Câu 2.Đồ th hình bên là ca hàm s
3 2
3 4y x x
. Tìm tt c giá tr của m để phương trình
3 2
3 0x x m có hai nghim phân bit? Chn mt khẳng định ĐÚNG
A. 4m hoc 0m . B. 4m . C. 0 4m . D. 0m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3 2 3 2
3 0 3 4 4x x m x x m
Phương trình có 2 nghim phân bit khi
4 0 4
4 4 0
m m
m m
Câu 3. Cho hàm s
3 2
6 9 ,y x x x m C vi m là tham s. Gi s đồ th
C ct trc hoành ti 3
điểm phân bit có hoành đ tha mãn
1 2 3
.x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
1 3 4x x x
.
B.
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
C.
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
D.
1 2 3
1 3 4x x x
.
Hướng dn gii:
O
x
2
1
2
y
2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án B.
3
1
09123'
2
x
x
xxy
Lp BBT có (C) ct trc hoành tại 3 điểm phân bit khi
40103 mmyy
Căn cứ vào BBT tvà điều kin trên ta có
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
ch khác
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
6 9 0 1 6 9x x x m x x x m
Gi
3 2
: 6 9C y x x x
.
S nghim của phương trình
1 s giao điểm của đồ th
C
và đường thng
:d y m .
Dựa vào đồ th, ta thấy đường thng
d ct
C
tại 3 điểm tha
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x đồ th là hình sau. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
( ) 1f x m có 4 nghim thc phân bit
A. 4 hay 0.m m B. 4 0.m C. 0 4.m D. 1 3.m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có s nghim của phương trình ( ) 1f x m là s giao điểm
ca hàm
y f x 1y m .
Vậy để phương trình ( ) 1f x m 4 nghim phân bit
0 1 4m 1 3m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị
C của hàm s
3
3 1y x x . Giá trị của m để phương trình
3
3 1x x m
3 nghiệm đôi một khác nhau là.
A. 0m . B. 1 3m . C. 3 1m . D. 0m , 3m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Đồ thị
3
: 3 1C y x x
được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
3
: 3 1C y x x nm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị
3
: 3 1C y x x nằm dưới trục hoành qua trục hoành
Dựa vào đồ thị, phương trình
3
3 1
x x m
có 3 nghim đôi một khác nhau khi 0m , 3m .
Câu 6. Đồ th sau đây là của m s
3
3 1y x x
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
03
3
mxx
ba nghim phân bit.
.
A. 31 m . B. . C. 22 m . D. 32 m .
Hướng dn gii:
Câu 7. Cho phương trình
3 2
3 1 0x x m
vi m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca m để phương
trình đã cho có 3 nghim thc phân bit.
A. 1 5m . B. 0 4m . C. 5m . D. 1m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3 2
3 1 0x x m
(1)
Ta có:
3 2 3 2
3 1 0 3 1 . x x m x x m
Để phương trình (1) có 3 nghim phân bit khi và ch khi đồ thm s
3 2
3 1 y x x
và đường thng
y m
ct nhau ti 3 đim phân bit. Dựa vào đồ th, suy ra 1 5m .
22
m
Chọn đáp án B.
Ta có x
3
3x m 0 x
3
3x 1 m 1
1
.
S nghim của phương trình
1
là s giao điểm của hai đồ th
y x
3
3x 1
y m 1.
Do đó
1
ba nghim phân bit 1 m 1 3 2 m 2.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8. Cho hàm s y = f (x) có đ th hàm s đường cong trong hình v bên. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s m để phương trình
f x m
có 4 nghim phân bit.
A.
0 2.m
B.
0 4.m
C.
1 4.m
D.
Không có giá tr
nào ca
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
( ) ( ) 0
( )
( ) ( ) 0
f x khi f x
f x
f x khi f x
Suy ra, đồ th hàm s
( )y f x
bao gm 2 phn:
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th hàm s
( )y f x
phía trên trc Ox.
Phn 2: Lấy đối xng phần đồ th phía dưới Ox ca
( )y f x
qua Ox.
S nghim của phương trình
( )f x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )y f x
và đường thng
.y m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào đồ th hàm s ta kết luận, phương trình có 4 nghim phân bit khi 0 4. m
Câu 9. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
2;2 và có đồ th là đường cong như hình v bên.
Tìm s nghim của phương trình
1f x trên đon
2;2 .
A.
4
.
B.
5.
C.
3.
D.
6 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
T đồ th ca hàm s
( )y f x
ta suy ra đồ th ca hàm s
y f x
như sau: Giữ nguyên phần đồ th
nm phía trên trc hoành ca hàm s đã cho; Ly đối xng phần đồ th nằm bên dưới trc hoành qua trc
hoành.
S nghim của phương trình
1f x
là s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1.y
Căn cứ vào đồ th, ta thấy có sáu giao điểm. Vậy phương trình
1f x
có 6 nghim phân bit.
Câu 10.Cho hàm s
3 2
3 2f x x x đồ th đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m đề phương trình
3
2
3 2x x m
có nhiều nghiệm thực nhất.
A.
2 2m ..
B.
0 2m .
C.
2 2m .
D.
0 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Câu 11. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s
4 2
4y x x . Dựa vào đồ th bên hãy tìm
tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho phương trình
4 2
4 2 0x x m
đúng hai nghiệm
thc phân bit?
1
x
2
x
O
2
2
2
x
y
4
2
4
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 0, 4m m . B. 0m . C. 2; 6m m . D. 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình
4 2 4 2
4 2 0 2 4x x m m x x
Dựa vào đồ th để phương trình
4 2
4 2 0
x x m
có đúng hai nghiệm thc phân bit thì đường thng
2y m cắt đồ th đã cho ti đúng hai điểm phân bit. Tc là:
2 0 2
2 4 6
m m
m m
Câu 12. Cho hàm s
4 2
1
2
4
y x x đ th
C
như hình v sau. Dựa vào đ th
C
, tìm tt c các giá
tr thc ca tham s m để phương trình
4 2 2
8 2 0
m
x x
có bn nghim phân bit.
A. 2m . B. 0 2m . C. 0 4m . D. 0m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình
4 2 2 4 2 4 2
1 1
8 2 0 2 2 0 2 2
4 4
m m m
x x x x x x
.
Suy ra s nghim của phương trình
4 2 2
8 2 0
m
x x
là s giao điểm của đường thng
2
m
y
và đồ th
hàm s
4 2
1
( ): 2
4
C y x x .
u cu bài toán
0 2 4 2
m
m
.
Câu 13. Tìm m để phương trình
4 2
2
5 4 logx x m
có 8 nghim phân bit:
A.
4
9
0 2m
.
B.
Không có giá tr ca m.
C.
4
9
1 2m . D.
4 4
9 9
2 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4 2
4 2
4 2
5 4, 2; 1 1;2
5 4
5 4, ; 2 1;1 2;
x x x
x x
x x x
 
.
Do đó đồ thm s là phn bên trên trc hoành của đồ thm s
4 2
5 4
y x x
và phần đối xng bên
dưới trc hoành của đồ th qua trc hoành. T đồ th ta thấy để phương trình có 8 nghim phân bit thì
4
9
2
9
0 log 1 2
4
m m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: TƯƠNG GIAO VỚI HÀM BC BA
Phương pháp 1: Nhẩm nghim – tam thc bc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao đim
F x,m 0
+) Nhm nghim: (Kh tham s). Gi s
0
x x
là 1 nghim của phương trình.
+) Phân tích:
0
0
x x
F x,m 0 x x .g x 0
g x 0
(là
g x 0 là phương trình bc
2 n x tham s m ).
+) Da vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bc 2
g x 0 .
Phương pháp 2: Cực tr
*) Nhn dng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhm được nghim.
*) Quy tc:
+) Lập phương trình hoành đ giao điểm
F x,m 0 (1). Xét hàm s
y F x,m
+) Đ
(1) đúng 1 nghi
m t
đ
th
y F x,m ct trc hoành tại đúng 1 điểm.
(2TH)
- Hoc hàm s luôn đơn điu trên R
m s
không cc tr
y' 0
hoc nghim
hoc có nghim kép
y'
0
- Hoc hàm s có CĐ, CT và
cd ct
y .y 0
(hình
v)
+) Đ
(1) đúng 3 nghi
m t
đ
th
y F x,m ct trc hnh tại 3 điểm phân
bit
Hàm s cực đại, cc tiu
cd ct
y .y 0
cd ct
Bài toán: Tìm m để đồ th hàm bc 3 ct trc hoành tại 3 điểm lp thành 1 cp s cng:
1. Định lí vi ét:
*) Cho bậc 2: Cho phương trình
2
ax bx c 0
có 2 nghim
1 2
x ,x
thì ta có:
1 2 1 2
b c
x x ,x x
a a
*) Cho bậc 3: Cho phương trình
3 2
ax bx cx d 0
có 3 nghim
1 2 3
x ,x ,x
thì ta có:
+) Đ (1) có đúng 2 nghiệm thì đ th
y F
x,m
ct trc hnh tại 2 điểm phân
bit
Hàm s cực đại, cc tiu
y .y 0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
b c d
x x x , x x x x x x ,x x x
a a a
2.Tính cht ca cp s cng:
+) Cho 3 s
a,b,c
theo th t đó lập thành 1 cp s cng thì:
a c 2b
3. Phương pháp giải toán:
+) Điều kin cn: là 1 nghim của phương trình. T đó thay vào phương trình để tìm m.
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình kim tra.
Câu 1: Tìm s giao đim của đồ th hàm s
2
( 2)( 1)
y x x x
và trc hoành.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta phương trình hoành đ giao đim là
2
2
2 0
( 2)( 1) 2
1 0
x
y x x x x
x x
nên s giao
điểm
1
.
Câu 2: Tìm
m
để phương trình
3 2
3 1 0
x x m
có ba nghim thc phân bit
A.
1 5
m
. B.
1 5
m
. C.
5 1
m
. D.
1 5
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
3 2 3 2
3 1 0 3 1
x x m x x m
t hàm s
3 2
3 1
xy x
ta có
2
0 1
6 03 ,
2 5
x y
x x y
x y
y
A.
3 1
m
. B.
2 0
m
. C.
3 1
m
. D.
3 0
m
.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
t phương trình hoành độ giao điểm :
3
1 3 1
mx x x
3
3 0
x x mx
2
3 0
x x m
0
3
b
x
a
S nghim của phương trình
x
3
3x
2
m 1 0
là s giao điểm của đồ th hàm s y x
3
3x
2
1 và đường
thng
y m
Phương trình
x
3
3x
2
m 1 0
có ba nghim thc phân bit
5 m 1 1 m 5
.
Câu 3: Cho hàm s
y x
3
3x
2
1
có đồ thị
C
. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
x
3
3x
2
m 2
3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1
Hướng dn gii:
Chọn B.
Dùng chức năng giải phương trình của máy tính. Chọnc giá tr m đại diện cho các phương án. Ta thay vào
phương trình và kiểm tra.
Phương án A. Lấy m 0,5 để thử. Loại A
Phương án C. Lấy m 2,5 để thử. Loại C, D
Vậy chọn B
Câu 4: Biết đường thng
y mx1
cắt đồ th hàm s y x
3
3x 1 tại ba điểm phân bit. Tt c các
giá tr thc ca tham s
m
là
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
0
3 1
x
x m
Để đường thng cắt đồ th hàm s tại 3 điểm phân bit thì
1
phi có 2 nghim pn bit khác 0
3 0
m
3
m
.
Câu 5: Tìm m để phương trình
3 2
3 0
x x m
có ba nghim thc phân bit
A.
4 0
m m
. B.
4 0 .
m
C.
4 0
m m
. D.
4 0.
m
Hướng dn gii:
Chn D.
t
3 2
3
y x x m
Ta có
2
3 6
y x x
. Khi đó :
0
0
2
x
y
x
A.
2
2
m
m
. B.
2
m
. C.
2 2
m
. D.
2 2
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
1 4 2
' 6 6 ' 0
1 4 2
x y m
y x y
x y m
Do h s
2 0
a
nên điểm cực đại
1; 4 2
m
và cc tiu
1; 4 2
m
Để đồ thị của hàm số
3
2 6 2
y x x m
cắt trục hoành tại ít nhất 2 điểm phân biệt thì
. 0 4 2 . 4 2 0
CD CT
y y m m
A.
2 3
2
m
. B.
1 3
2
m
. C.
2 5
2
m
. D.
2 3
3
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
2
3 3
y x m
.
Hàm s có cực đại cc tiu
0
y
có hai nghim phân bit
0
m
.
Khi đó đường thng qua hai điểm cc tr
:2 2 0
mx y
.
2
2 1
, 1
4 1
m
d I R
m
(Do
luôn cắt đường tròn tại 2 điểm phân bit)
Vi
1
2
m
. Có
2
1 1 1
. . .sin
2 2 2
IAB
S IA IB AIB R
.
Để phương trình bài ra 3 nghim thc phân bit y
0
.y
2
0
m
.
m 4
0 4 m 0.
Câu 6: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y 2x
3
6x 2m cắt trục hoành tại ít nhất
hai điểm phân biệt là
2 m 2.
Câu 7: Đường thng đi qua đim cc đại, cc tiu của đ th m s y x
3
3mx 2 cắt đường tròn m
I
1;1
, bán kính bng
1
ti
2
điểm phân bit
A, B
sao cho din tích tam giác
IAB
đạt giá tr ln nht khi m
giá tr
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
0
max
1 2 2
1 90 ,
2 2 2
R
S SinAIB AIB d I .
Suy ra
2
2 2
2
2 1
2
2 2 1 4 1 4 8 1 0
2
4 1
m
m m m m
m
2 3
2
2 3
2
m n
m n
.
Câu 8: Cho hàm s
3
3 2
y x x
đồ th
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
3;20
A và có h s
góc
m
. Giá tr ca
m
để đường thng d ct
C
ti
3
đim phân bit là
A.
15
4
m
. B.
15
, 24
4
m m
. C.
15
, 24
4
m m
. D.
15
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Đường thẳng (d) đi qua
3;20
A có phương trình là:
3 20
y m x
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
3 2 3 20
x x m x
3
( 3) 3 18 0
x m x m
2
2
( 3)( 3 6) 0
3
3 6 0 (*)
x x x m
x
x x m
Đặt:
2
( ) 3 6
g x x x m
Đường thng (d) cắt đồ th
( )
m
C
tại 3 điểm phân bit khi ch khi phương trình (*) 2 nghim phân bit
khác 3.
15
9 4(6 ) 0
4
(3) 24 0
24
m
m
g m
m
Vy, giá tr cn tìm là:
15
; 24
4
m m
Câu 9: Cho hàm s
3 2
( 3) (2 1) 3( 1)
y x m x m x m
. Tp hp tt c giá tr m để đ th hàm s
đã cho ct trc hoành tại ba đim phân biệt có hoành độ âm
A.
B.
2;2 .
C.
; 4 .
D.
1; \ 2 .

.
Hướng dn gii:
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và trc hoành là :
3 2 2
( 3) (2 1) 3( 1) 0 1 4 3( 1) 0
x m x m x m x x m x m
ycbt
2
4 3( 1) 0
x m x m
có hai nghim âm phân bit khác -1
2
2
2 0
2
4 0
4
1
3 1 0
2
1 4 1 3( 1) 0
m
b
m
m
m
a
m
c m
m
m
a
m m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Tìm
m
để đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
cắt đường thng
1
y m x
ti ba điểm phân
bit có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn
2 2 2
1 2 3
5.
x x x
A.
2.
m
B.
3.
m
C.
3.
m
D.
2.
m
Hướng dn gii:
Chn
A
.
Phương trình hoành động giao điểm
3 2 2
3 2 1 1 2 2 0
x x m x x x x m
1
2
1
2 2 0 2
x
x x m
Để hai đồ th hàm s ct nhau ti
3
đim phân bit thì phương trình
1
có ba nghim phân bit
phương trình
2
có hai nghim phân bit khác
1
.
1 2 0
3
1 2 2 0
m
m
m
.
Gi
1 2 3
1, ,
x x x
ln lượt là nghim của phương trình
1
2 3 2 3
2; . 2
x x x x m
.
Ta có:
2
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
5 2 4 4 2. 2 4 2
x x x x x x x m m
.
Câu 11: Cho hàm s
3 2
2 (1 ) (1)
y x x m x m . Tìm
m
để đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti
3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn điu kin
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
1
3
m
0
m
. B.
1
2
4
m
0
m
.
C.
1
1
4
m
. D.
1
1
4
m
0
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
t phương trình
3 2 2
2
1
2 1 0 (1) 1 0
0 ( ) (2)
x
x x m x m x x x m
x x m g x
Để hàm s ct trc hoành ti 3 đim phân bit
phương trình (2) phi hai nghim phân
bit khác 1
1
( ) 0 1 4 0
(*)
4
(1) 0 0
0
g x m
m
g m
m
Mt khác
2 2 2
1 2 3
4
x x x
(
1 2 3
1 , ,
x x x
là hai nghiệm phương trình (2) )
2 2
2 3
3
x x
2
1 2 1 2
2 3
x x x x
1 2 3
m
1 2 3 1 (**)
m m
T (*) và (**) , ta có :
1
1
4
m
0
m
.
Câu 12: Cho hàm s
3 2
3 2
y x x
có đồ th
C
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s m
để đường thng
2
y mx
cắt đồ th (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn điều
kin
1 2 3 1 2 2 3 3 1
( ) 4
x x x x x x x x x
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
d
là
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2
3 2
2
3 2 2
3 0
0
3 0 *
x x mx
x x mx
x
x x m
Đường thng
d
cắt đồ th
C
ti
3
đim phân bit
phương trình
*
hai nghim phân bit khác
0
.
9
9 4 0
4
0
0
m
m
m
m
Không mt tính tng quát gi
3
0
x
,
1 2
,
x x
là nghim ca phương trình
*
.
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 1 2
( ) 4 4
3 4 1
x x x x x x x x x x x x x
m m tm
Câu 13: Cho hàm s
3
3 2
y x x
có đồ th
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
3;20
A và có h s góc
m
. Giá tr ca
m
để đường thng
d
ct
C
ti 3 đim phân bit là
A.
15
4
m
B.
15
, 24
4
m m
C.
15
, 24
4
m m
D.
15
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn C.
+ Đường thng
d
qua
3;20
A và có h s góc
m
dng:
20 3 3 20.
y m x y mx m
+Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
là:
3
3 2 3 20.
x x mx m
3 2
2
3
3 3 18 0 3 3 6 0 .
3 6 0 *
x
x m x m x x x m
x x m
+
d
ct
C
tại 3 điểm phân bit
*
có 2 nghim phân bit
3
15
4 15 0
.
4
9 9 6 0
24
m
m
m
m
Câu 14: Tìm
m
để đường thng
: 1 1
d y m x cắt đồ th
C
hàm s
3
3 1
y x x
tại ba điểm
phân bit
1;1
A ,
B
,
C
.
A.
0
m
. B.
9
4
m .
C.
9
0
4
m . D.
0
m
hoc
9
4
m .
Hướng dn gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3 1 1 1 1 2 0
x x m x x x x m
2
1
2 0
x
f x x x m
. Để đường thng
d
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit thì phương trình
0
f x
có hai nghim phân bit khác
1
, khi đó ta
1 0
9
; 0
49 0
\
4
f
f m
m
m

.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Tìm
m
để đồ th
C
ca
3 2
3 4
y x x
và đường thng
y mx m
ct nhau ti
3
điểm phân
bit
1;0 , ,
A B C
sao cho
OBC
có din tích bng
8
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
2
3 4 1 4 4 0
1
4 4 0
x x mx m x x x m
x
x x m
Đường thng
y mx m
ct
C
tại ba điểm phân bit khi và ch khi phương trình
2
4 4 0
x x m
(1) có
hai nghim phân bit khác
1
. Điều này tương đương với
0 0
9 9
m
m m
.
Gi
,
B C
x x
là hai nghim phân bit của (1). Theo định lý Viet, ta có
4
. 4
B C
B C
x x
x x m
Ta có phương trình đường thng
BC
:
0
y mx m mx y m
d
Mt khác
2 2
2
2 2 2
2
2 2
2
1 1
. ; . . .
2 2
1
1 1
. . . . 1
2 2
1 1
1 1
. . 4 . . 4 .
2 2
OBC B C B C
B C B C B C
B C B C
m
S d O BC BC x x y y
m
m m
x x mx mx m x x
m m
m x x x x m m m m
Gi thiết
8
OBC
S
suy ra
. 8 4
m m m
.
Câu 16: Cho hàm s
3 2
3 4
y x x đồ thị
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
1;0
A hs
góc
k
. Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt đổ thị
C
ti
3
điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho diện tích tam giác
OBC
bng
1
.
A.
2
k
. B.
1
k
. C.
1
k
. D.
2
k
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình đường thẳng
:
d y kx k
.
PTHĐGĐ của
C
d
là:
3 2 2
3 4 0 1 4 4 0
x x kx k x x x k
2
1
4 4 0
x
x x k
Đường thẳng
d
cắt đổ thị
C
tại
3
điểm phân biệt khi phương trình
2
4 4 0
g x x x k
có hai
nghim phân biệt khác
1
.
0
0
1
1 0
g
k
k
g
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 ; . 2 . 2
1
OBC
k
S d O d BC BC
k
trong đó
, ,C ,
B B C C
B x y x y
là tọa độ giao điểm của
C
d
,
,
B C
x x
là nghiệm của phương trình
0
g x
.
; ;
C B C B C B C B
BC x x y y x x k x x
2
2 2 2
1 1 . 4 1 . 4
C B C B B C
BC k x x k x x x x k k
Khi đó:
. 1 1
k k k
.
Câu 17: Đường thng
: 4
d y x
cắt đồ th hàm s
3 2
2 3 4
y x mx m x
tại 3 điểm phân bit
0;4 ,
A B
C
sao cho din tích tam giác
MBC
bng 4, vi
1;3 .
M Tìm tt c các giá tr ca
m
tha
mãn yêu cu bài toán.
A.
2
m
hoc
3.
m
B.
2
m
hoc
3.
m
C.
3.
m
D.
2
m
hoc
3.
m
Hướng dn gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
2 2 0
x mx m x
2
0
2 2 0 *
x
x mx m
Để
d
cắt đồ th hàm s tại 3 điểm phân bit thì (*) có 2 nghim phân bit khác
0
.
2
0
1 2
3 2 0
2
0 0 2 0
g
m m
m
m
g m
.
Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình (*)
1 1 2 2
, 4 , , 4
B x x C x x
2 2
2
2 1 1 2 1 2
2 2 8 8 2
BC x x x x x x m m
4
MBC
S
1
, . 4
2
d M d BC
2
2. 8 2 8
m m
2
3
6 0
2 ( )
m
m m
m L
.
Câu 18: Cho hàm s
3
3 2
y x x
có đồ th
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua điểm
3;20
A và có h s
góc
m
. Vi giá tr nào ca
m
thì
d
ct
C
ti 3 điểm phân bit?
A.
1
5
0
m
m
. B.
15
4
24
m
m
. C.
15
4
24
m
m
. D.
1
5
1
m
m
.
Hướng dn gii:
Chọn B.
Phương trình ca
: ( 3) 20
d y m x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
:
3
3 2 ( 3) 20
x x m x
2
3 3 6 0
x x x m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
d
C
ct nhau ti 3 điểm phân bit
phương trình
2
3 6 0
x x m
có 2 nghim phân bit khác 3
9 4 6 0
3 24 0
m
f m
15
4
24.
m
m
Câu 19: Hàm s
3 2
3 2
y x x mx m
. Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox
ti 3 điểm phân biệt khi:
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii:
Chọn B.
t phương trình hoành độ giao điểm ta
3 2 2
3 2 0 1 2 2 0
x x mx m x x x m
2
1
2 2 0 *
x
x x m
.
Để đ th hàm s ct trc
Ox
ti 3 đim phân biệt khi phương trình
*
có 2 nghim phân bit
1
x
.
1 2 0
3
3
3
1 2 2 0
m
m
m
m
m
.
Câu 20: Để đường thng
:
d y mx m
cắt đồ th hàm s
3 2
3 4
y x x
ti
3
điểm phân bit
1;0 , ,
M A B
sao cho
2
AB MB
khi:
A.
9
.
4
m
B.
0
.
9
m
m
C.
0
.
9
m
m
D.
0
.
9
m
m
Hướng dn gii:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và đồ th hàm s
3 2
3 4
x mx m
x
3 2
3 4 0
x x mx m
2
1
4 4 0(*)
x
x x m
Để đường thng
d
cắt đồ th tại 3 điểm phân bit thì phương trình
*
có hai nghim phân bit khác
1
' 0 0
9 9
m m
m m
Gi
1 1
;A x mx
m
,
2 2
;B x mx
m
(
1 2
;
x
x
là nghiệm phương trình
*
)
2 2 2
2 2
2 1 2 1 2 1
1x mAB x mx m
x
xx
2
2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
M x xmB m x
2 2
4
AB MB
2 2
2 1 2
4 1
xx x
2
2
2 1
4 4
x Sx
P m
2
2
1
m x
1 2 1 2 2 2
4, 4 4
4x x x mx x x m
2
2 2 2
4
1 4
x x x
2
1
2
x
9
4
m
(nhn).
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC
Phương pháp
Cho hàm s
ax b
y C
cx d
và đường thng
d : y px q
. Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và (d):
ax b
px q F x,m 0
cx d
(phương trình bc 2 n x tham s m).
*)c câu hỏi thường gp:
1. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit
1
có 2 nghim phân bit khác
d
c
.
2. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit cùng thuc nhánh phi ca (C)
1
có 2 nghim phân bit
1 2
x ,x
và tha mãn
1 2
d
: x x
c
.
3. Tìm m đ d ct (C) ti 2 điểm phân bit ng thuc nhánh ti ca (C)
1
2 nghim phân bit
1 2
x ,x
và tha mãn
1 2
d
x x
c
.
4. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit thuc 2 nhánh ca (C)
1
có 2 nghim phân bit
1 2
x ,x
tha
mãn
1 2
d
x x
c
.
5. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit A và B tha mãn điều kin nh hc cho trưc:
+) Đoạn thng
AB k
+) Tam giác
ABC
vuông.
+) Tam giác ABC có din tích
0
S
* Quy tc:
+) Tìm điều kin tn ti A, B
(1) có 2 nghim phân bit.
+) Xác định tọa đ ca A và B (chú ý Vi ét)
+) Da vào gi thiết xác lập phương trình n m. T đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thc khong cách:
+)
B
2
2
A A B B B A A
A x ;y ,B x ;y :AB x x y y
+)
0 00 0
2 2
0 0
Ax By C
M x ;y
d M,
:Ax By C 0
A B
BÀI TP:
Câu 1: Cho hàm s
2 3
1
x
y
x
. Đồ thm s cắt đường thng
y x m
tại 2 giao đim khi
A.
1; 3
m m
. B.
1; 3
m m
. C.
1 3
m
. D.
1; 7
m m
.
Hướng dn gii:
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
2 3
1
x
x m
x
2
3 3 0
x m x m
Ycbt
0
2
2 3 0 1 3
m m m m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Cho hàm s
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm
m
để đường thng :
d y x m
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit ?
A.
1 4
m
.
B.
0
m
hoc
2
m
.
C.
0
m
hoc
4
m
.
D.
1
m
hoc
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn C.
t phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ th hàm s:
1
2
0 *
1
x
x
x m x mx m
x
.
Hai đồ thm s ct nhau tại 2 điểm phân bit
*
có 2 nghim phân bit khác 1
2
0
4
4 0
1 0
0
1 0
m
m m
f
m
m m
.
Câu 3: Tìm tham s
m
để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm pn
biệt
A.
3 2 3;3 2 3
m
. B.
;3 2 3 3 2 3;m
 
.
C.
2;2
m
. D.
;1 1;m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
là.
1 2 1
2 1
1
1
x x m x
x
x m
x
x
.
2
1 1 0 1
1
x m x m
x
.
C
d
ct nhau tại hai điểm phân bit khi ch khi phương trình
1
2 nghim phân bit khác
1
2
0
6 3 0 3 2 3 3 2 3
1 1 1 0
m m m m
m m
.
Câu 4: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đưng thng
1
y mx
cắt đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
ti hai điểm phân bit.
A.
;0 16;
 
. B.
;0 16;

. C.
16;

. D.
;0
 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
1
1
x
mx
x
2
4 0 *
mx mx ,
1
x
.
:
d y x m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
u cu bài toán
phương trình
*
có hai nghim phân bit khác
1
2
2
16 0
1 1 4 0
m m
m m
;0 16;
4 0
m

;0 16;m

.
Câu 5: Cho hàm s
2
1
mx
y
x
m
C
. Tìm
m
để giao điểm ca hai tim cn ca
m
C
trùng vi ta đ đỉnh
ca Parabol
2
: 2 3
P y x x
.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Giao điểm hai tim cn
mI ;1
Tọa độ đỉnh ca (P):
2;1J
. Vy 2
m .
Câu 6: Biết rng đường thng : 3
d y x m
cắt đồ th
2 1
:
1
x
C y
x
ti 2 đim phân bit
A
B
sao
cho trng tâm ca tam giác
OAB
thuc đồ th
,
C
vi
0;0
O là gc tọa độ. Khi đó giá trị ca tham s
m
thuc tp hợp nào sau đây ?
A.
; 3 .

B.
;18
.
C.
18;2
.
D.
5; 2 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
10113
1
12
3
2
xmxmxxf
x
x
mx
(*)
Đường thng cắt đồ th ti hai điểm pn bit khi pt (*) phi có hai nghim phân bit khác 1
11
1
01
0
m
m
f
Gọi hai giao điểm
mxxBmxxA
2211
3;,3;
G là trng tâm tam giác OAB
3
1
3
23
9
1
3
21
21
mmxx
y
mxx
x
G
G
G thuc đ th m s khi
.
2
13515
02515
1
9
1
1
9
1
.2
3
1
2
mmm
m
m
m
Câu 7: Nhng giá tr ca
m
để đường thng
1
y x m
cắt đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
ti hai điểm phân bit
,
A B
sao cho
2 3
AB
A.
4 10
m . B.
4 3
m . C.
2 3
m . D.
2 10
m .
Hướng dn gii:
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1
1
x
x m
x
2
2 2 0, 1
g x x m x m x
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đồ th hai hàm s có hai giao điểm khi và ch khi
0
g x
có hai nghim pn bit khác
1
.
0
2
1 0
6
m
g
m
Khi đó
1 1 2 2
; 1 , ; 1
A x x m B x x m
2 2
2 1
2 2 8 12
AB x x m m .
Theo gi thiết
2
2 3 2 8 12 12 4 10
AB m m m (tho điều kin).
Câu 8:Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
1 ( )
y x m d
cắt đồ th tại hai điểm phân bit sao cho
2 10
AB
?
A.
1
.
B.
.
1;3
C.
.
1;1
D.
1;

Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thì và đường thng:
2 2
2 1
1 1 2 2 1
1 2 0
1
x
x m x x xmx x m xm x m
x
.
Đường thng
d
và đồ th ct nhau tại 2 điểm phân bit thì phương trình
1
có hai nghim phân bit khác
1
.
Khi đó ta
0
6
2 6 0
2
1 0 1 0
m
m m
m
f
.
Gi
1 2
;
x x
là nghim ca
1
. Ta có
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
.
Ta đặt
1 1 2 2
; 1 ;B ; 1
A x x m x x m
. Ta có :
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 10 2 2 3 4 12 4 4 4 8 6
AB x x x x x x m m m
2
4 10
8 6 0
4 10
m
m m
m
. Kết hp điều kin ta
4 10
4 10
m
m
.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm A, B sao cho
2 2
AB
A.
1, 2
m m
. B.
1, 7
m m
. C.
7, 5
m m
. D.
1, 1
m m
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng d là :
2 2
2
2
2 1
2 1 1 1 0
1
1 4 1 6 3
x
x m x x mx x m x m x m
x
m m m m
Đồ th cắt đường thng d tại hai điểm
2
0 6 3 0
m m
(*)
Khi đó tọa độ giao điểm lần lượt là :
2 2 2 2
1 6 3 1 6 3 1 6 3 1 6 3
; , ;
2 2 2 2
m m m m m m m m m m m m
A B
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
6 3; 6 3 2 6 3
AB m m m m AB m m
Theo đề :
2 2
1
2 2 6 3 2 6 7 0
7
m
AB m m m m
m
( tha (*)).
Câu 10:Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm tt c giá tr của m để đường thng
: 1
d y x m
ct
C
ti 2 đim phân bit A, B sao cho
2 3
AB
A.
4 3
m . B.
4 10
m . C.
2 3
m . D.
2 10
m .
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
1022
1
12
1
2
xmxmxxf
x
x
mx
(*)
Đường thng cắt đồ th tại hai điểm pn bit khi pt (*) phi có hai nghim phân bit khác -1
6
2
01
0
m
m
f
Gọi hai giao điểm
1;,1;
2211
mxxBmxxA
.1020624232
2
mmmAB
Câu 11: Tìm tt c các gtr ca tham s m sao cho đường thng :
d y x m
cắt đồ th hàm s
2 1
( ):
1
x
C y
x
ti hai điểm phân bit
,
M N
sao cho din tích tam giác
IMN
bng
4
vi
I
là tâm đối xng
ca
( )
C
A.
3; 1
m m
. B.
3; 5
m m
. C.
3; 3
m m
. D.
3; 1
m m
.
Hướng dn gii:
Chọn A.
Đồ thm s có tin cận đứng
1
x
.
Đồ thm s có tin cn ngang
2.
y
Tâm đối xng của đồ th có tọa độ
1;2
I
;
1
: 0
2
I d
m
d y x m x y m d
t phương trình hoành độ giao điểm
2
2 1
3 1 0 1
1
x
x m x m x m
x
Gi
1 2
;
x x
là nghiệm phương trình
1
. Theo Viet ta có :
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
Gi s
1 1 2 2
; ; ;
M x x m N x x m
2 2 2
2
2 1 2 1 1 2
2 2 8 2 3 8 8 2 4 26
MN x x x x x x m m m m
Din tích tam giác
IMN
là:
2
2
1 1 2 13
1
2 4 26 4
2 2
2
m m m m
m m
2
2 2
2
1 4
1 1 12 64
1 16
m
m m
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
2 2
3
1 0 1 4 .
1
m
m m
m
Câu 12: Xác định tt c giá tr
m
để đồ th m s
2
2 4
1
x x
y
x
cắt đường thng
4
y m x
ti hai
điểm phân bit.
A.
2
2, , 1
3
m m m
. B.
1
m
.
C.
m
. D.
2
–2 , 0
3
m m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
TXD:
1
x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng là :
2
2 2
2 4
4 2 4 4 1 1 2 5 4 4 0 1
1
x x
m x x x m x x m x m x m
x
.
Để đ th cắt đường thẳng tai hai điểm phân bit t
2
1
1
1 0
2
0 3 4 4 0
2
3 0
1 0
3
m
m
m
m
m m
m
f
.
Câu 13:Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để đồ thị hàm s
2
3
3
x mx
y
x
cắt đường thẳng
7
y mx
tại 2 điểm phân biệt?
A.
19
2
m B.
19
1
2
m m
C.
19
2
m
. D.
19
1
2
m m
Hướng dn gii:
Chọn B
2
2 22
3
7 3 7 3 21 1 07
3
21 1
x mx
mx x mx x mxm m xx x
x
Ycbt
1
có 2 nghiệm phân biệt
1
1
19
49 84 1 0
12
m
m
m
m
Câu 14:Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
d
đi qua
0;2
A có h sc
m
cắt đồ th
C
ti 2 đim thuc 2 nhánh của đồ th
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
5
m
. D.
0
m
hoc
5
m
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình đường thng
d
đi qua
0;2
A và có h s góc
m
có dng:
2
y mx
.
t phương trình hoành độ giao điểm
2 1
2, 2 .
2
x
mx x
x
2 2
2 2 4 2 1 2 5 0 1
mx x mx x mx mx
Mặt khác đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2
x
nên
Để
d
ct
C
ti hai điểm phân bit nm v hai nhánh của đồ th thì khi và ch khi phương trình
1
có hai
nghim phân bit
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
t x
khi đó phương trình
1
tr thành
2
2
2 2 2 5 0 2 5 0 2
m t m t mt mt
Khi đó Ycbt tương đương với phương trình
2
có hai nghim trái du
. 0 . 5 0 0
a c m m
. Vy
0
m
thì tha Ycbt.
Câu 15: Tìm tt các g tr thc ca tham s
m
để đồ th
C
ca hàm s
2 3
1
x
y
x
ct đường thng
:
y x m
ti hai điểm phân bit
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông ti
O
A.
6
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
2 3
1
x
y
x
và đường thng :
y x m
:.
2 3
( 1)
1
x
x m x
x
.
2 2
2 3 ( )( 1) 2 3 ( 3) 3 0.
x x m x x x x mx m x m x m .
2 2 2
( 3) 4( 3) 2 21 ( 1) 20 0m m m m m m
.
Suy ra:
luôn ct
( )
C
tại hai điểm phân bit.
Gi
( ; ); ( ; )
A A B B
A x y B x y
là hai giao điểm ca
( )
C
.
Mt khác: Tam giác
OAB
vuông ti
O
. 0
OA OB

.
2
2
. ( )( ) 0 2 . ( ) 0
( 3) 2( 3) 0 6.
A B A B A B A B
x x x m x m x x m x x m
m m m m m
.
Câu 16: Tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
2
1
x
m
x
có đúng hai
nghim pn bit là
A.
0;2
.
B.
1;2
.
C.
1;2 0
.
D.
1;2 0
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s
2
( )
1
x
y f x
x
được suy t hàm s
2
1
x
y
x
bngch sau.
+ Gi nguyên phần đ thm s
( )
y f x
phía phi trc Oy.
+ Lấy đối xng phn đồ th va gi li ca
( )
y f x
qua Oy.
+ Gi nguyên phần đ thm s
( )
y f x
phía trên trc Ox.
+ Lấy đối xng phn đồ th phía dưới Ox ca
( )
y f x
qua Ox.
S nghim của phương trình
(| |)
f x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
(| |)
y f x
và đường thng
.
y m
Ta kết luận, phương trình có 2 nghim phân bit khi
1;2 0 .
m
Câu 17: Biết rng đường thng
:
d y x m
luôn cắt đường cong
2 1
:
2
x
C y
x
tại hai điểm phân
bit
A
,
B
. Độ dài đon
AB
đạt giá tr nh nht bng bao nhiêu?
A. 4. B.
6
. C.
3 6
. D.
2 6
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 1
2
2
4 1 2 0 1
12 0,
x
x m x
x
x m x m
m m
Phương trình
1
luôn có 2 nghim phân bit
,
A B
x x
tức đường thng
d
luôn ct
C
ti hai điểm phân bit
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
. Ta có:
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2
2
2
2 1
2 2 2 12
AB x x y y x x x x
x x m
AB
đạt giá tr nh nht bng
2 6
khi
0.
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 5: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4
NGHIM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG:
4 2
ax bx c 0
(1)
1. Nhm nghim:
- Nhm nghim: Gi s
0
x x
là mt nghim của phương trình.
- Khi đó ta phân tích:
0
2 2
0
x x
f x,m x x g x 0
g x 0
- Da vào gi thiết x phương trình bc hai
g x 0
2. n ph - tam thc bc 2:
- Đặt
2
t x , t 0
. Phương trình:
2
at bt c 0
(2).
- Để (1) có đúng 1 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
1 2
t 0 t
t t 0
- Để (1) có đúng 2 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
1 2
t 0 t
0 t t
- Để (1) có đúng 3 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
0 t t
- Để (1) có đúng 4 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
0 t t
3. Bài toán: Tìm m để (C):
4 2
y ax bx c 1
ct (Ox) tại 4 điểm hoành độ lp thành cp s cng.
- Đặt
2
t x , t 0
. Phương trình:
2
at bt c 0
(2).
- Để (1) ct (Ox) tại 4 điểm phân bit t (2) phi có 2 nghiệm dương
1 2 1 2
t ,t t t
tha mãn
2 1
t 9t
.
- Kết hp
2 1
t 9t
vơi định lý vi ét tìm được m.
BÀI TP:
Câu 1: S giao đim ca trục hoành và đồ th hàm s
4 2
2 3
y x x
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii:
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
2 3 0 3
x x x
.
Vậy có hai giao điểm.
Câu 2:m s
4 2
y x x
, có s giao điểm vi trc hoành là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chn C.
t phương trình hoành độ giao điểm
4 2
0
x x
2 2
1 0
x x
0
1
x
x
.
Câu 3:Cho hàm s
4 2
2 1
y x x
. Tìm s giao đim của đồ th hàm s vi trc
Ox
:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii:
Chn D.
t phương trình
2
4 2
2
1 2
0 2 1 0 (1)
1 2
x
y x x
x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 2
x
1 2
x
Phương trình (1) có hai nghim
s giao điểm của đồ th vi trc
Ox
là 2
Câu 4: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ thm s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành
ti bốn điểm phân bit
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C. không
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
t phương trình hoành độ giao điểm
4 2
1 0
x mx m
.
Đặt
2
, 0
t x t
ta được phương trình
2
1 0
t mt m
.
Để đ th m s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit t phương trình
2
1 0
t mt m
phi cóhai nghiệm dương phân biệt.
2
0 4 4 0
2
0 1 0
1
0 0
m m
m
P m
m
S m
.
ch 1:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
m
C
và trc hoành:
4 2
1 0.
x mx m
Đặt
2
0
t x
, phương trình trên thành:
2
1 0 (*)
t mt m
.
( )
m
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit.
phương trình
(*)
có 2 nghim dương phân biệt.
2
( 2) 0
0 1 0 1 2.
0 0
m
P m m
S m
.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đ th m s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành
ti bốn điểm phân bit
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C. không có
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
ch 1:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
m
C
và trc hoành:
4 2
1 0.
x mx m
Đặt
2
0
t x
, phương trình trên thành:
2
1 0 (*)
t mt m
.
( )
m
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit.
phương trình
(*)
có 2 nghim dương phân biệt.
2
( 2) 0
0 1 0 1 2.
0 0
m
P m m
S m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ch 2:
Ta có:
4 2
1
y x mx m
.
Tập xác định:
D
.
3
' 4 2
y x mx
.
3
2
0.
' 0 4 2 0
.
2
x
y x mx
m
x
.
Đồ thm s ct trc hoành tai bốn điểm phân bit
0
m
.
Ta có:
2
2
0 1.
( 0) 1.
2 4
x y m
m m
x m y m
.
Bng biến thiên
x
2
m
0
.
2
m
y
0
0
0
y
. .
2
1
4
m
m
1
m
.
2
1
4
m
m
.
.
u cu bài toán
2
1 0
1.
2.
1 0
4
m
m
m
m
m
.
Câu 6:Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2
2
y x x m
ct trc hoành tại đúng hai
điểm
A.
1.
m
B.
0;m 1.
m
C.
0.
m
D.
3.
m
TH1:
2
nghim kép dương
1 0
1
1 0
m
m
t
TH2:
2
hai nghim trái du
0 0
ac m
Giá tr m cn tìm
0
1
m
m
.
Hướng dn gii:
Chn B
TX Đ:
Để đồ th
hàm s
y x
4
2x
2
m
ct trc hoành tại đúng hai điểm t phương trình sau có hai
nghim:
x
4
2x
2
m 0
1
Đặt x
2
t
t 0
. Khi đó phương trình
1
tr thành:
.
t
2
2t m 0
2
1
hai nghim khi
2
có mt nghim ơng:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7:Tìm tp hp tt c giá tr thực m để đồ thị
m
C
của hàm số
4 2
2 3
y x mx m
4 giao
điểm vi đường thẳng
1
y
, hoành độ nh hơn 3
A.
2;11 \ 4 .
m B.
2;11 .
m
C.
2; \ 4 .
m
D.
2;5 .
m
.
Hướng dn gii:
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
m
C
với đường thẳng
1
y
là :
4 2 4 2
2 3 1 2 4 0
x mx m x mx m
(phương trình trùng phương *)
2
2
4 2 4 4 0
m m m
Phương trình (*) có 4 nghim phân bit
0
4
0 0 2; \ 4
2
2 4 0
m
b
m m m
a
m
c
m
a

(1)
Khi đó , ta có :
2
2
2
4
2 2
2
2
2
m m
x m x m
x
x
x
Vì hoành độ giao đim nh hơn 3 nên
2 3 11
m m
(2)
T (1), (2) suy ra
2;11 \ 4
m tha ycbt.
| 1/53

Preview text:

ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ: Phương pháp: Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Câu 1: Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng y  1 x bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x  2x  2x  1  1 x x  2x  3x  0  x  0.
Vậy đường cong và đường thẳng có 1 giao điểm.
Câu 2: Tìm số giao điểm của đồ thị C  : 3
y x x  2 và đường thẳng y x  1 . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x x  2  x  1  x  1  x  1.
Vậy C  và đường thẳng y x 1 chỉ có 1 giao điểm.
Câu 3: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  1 và đường thẳng y  3  . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4. . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểm: 4 2 4 2 2
x  4x 1  3  x  4x  4  0  x  2  x   2 .
Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số 3 2
y x  3x  2, y  2
x  8 là : A. 2. B. 4. D. 0. D. 6. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành dộ giao điểm: 3 2
x  3x  2  2x  8 3 2
x  3x  2x  6  0 2
x x     x      x   2 3 2 3 0 3
x  2  0  x  3  y  2
 .3  8  y  2 . 2 x  2x  3
Câu 5: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  3 là x  2 A. 3; 0 . B. 2;3 . C.  1  ;0 . D.  3   ;1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2 x  2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm
x  3  x  2 x  2
x  3; y  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Tọa độ giao điểm là 3; 0 . 2x  3
Câu 6: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 1 là: x  3 A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 3  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2
x 1  x  0  x  0 . Do đó y  1  . x  3 2x  5
Câu 7: Đường thẳng d y x 1 cắt đồ thị C  của hàm số y
tại hai điểm phân biệt. Tìm x  1
các hoành độ giao điểm của d  và C  .
A. x  1; x  2 .
B. x  0; x  1 .
C. x  1 . D. x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  5  x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d  và C  : 2
x 1  x  4   . x  1 x  2   3x 1
Câu 8: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường C  : y  và đường thẳng x 1
d  : y x 1 là: A. A0;  1 . B. A0;  1 .
C. A1; 2 . D. A 2  ;7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Hoành độ giao điểm của C  và d  là nghiệm của phương trình
3x 1  x 1 ( x 1) x 1 x  0 2
 3x 1  x 1  
(thỏa mãn điều kiện). x  3 
Hoành độ nhỏ hơn 1 nên ta chọn x  0  y  1. Vậy tọa độ điểm cần tìm là A0;  1 . Câu 9: Cho hàm số 4 2
y x  4x  2 có đồ thị C  và đồ thị  P 2
: y  1 x . Số giao điểm của  P và
đồ thị C  là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3  21   3  21 2  x   0 x  4 2 2 4 2 2  2
x  4x  2  1 x x  3x  3  0    .   3  21 2 3  21  x   0 x    2  2 2x  3
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  3   3  A. ;0 .   B. 0;3. C.  ;0 .   D. 0;  3 .  2   2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  3
Đồ thị cắt Oy x  0 , thay x  0 vào hàm số y
, ta được y  3 . x 1
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 y  x  7x  6 và 3 y  x 13x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 4 2 3 x  7x  6  x 13x  x  1 2  4 3 2
 x  x  7x 13x  6  0  x  
1  x  2 x  3  0  x  2 .  x  3   2x 1
Câu 12: Cho hàm số y
C  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  .
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .  1 
D. Đồ thị hàm số C  có giao điểm với Oy tại điểm ; 0 .    2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Giao điểm của đồ thị hàm số C  với Oy là điểm 0;  1 .
Câu 13: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số 2 2
y x x  3 và đường thẳng y  2. A. n  6. B. n  8. C. n  2. D. n  4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Vẽ đồ thị hàm số 2 2
y x x  3 bằng cách suy ra từ đồ thị C 4 2
: y x  3x bằng cách
- Giữ nguyên đồ thị (C) phần phía trên trục hoành.
- Lấy đối xứng đồ thị (C) phần dưới trục hoành qua trục hoành.
Khi đó đt y =2 cắt đồ thị hàm số 2 2
y x x  3 tại 6 điểm phân biệt. 2x 1
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị y
với đường thẳng y  1   3x ? 1 x A. A 2
 ;5, B 1;  1 . B. A 2  ;5, B 0  ;1 .
C. A2;5, B 0;  1 . D. A 2
 ;5, B 0;   1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. TXD: x  1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là : 2x 1  x  0
 3x 1  2x 1   x   1  3  x   2
1  3x  6x  0   A 2  ;5; B 0;    1 . x 1 x  2  2 8x  9x 11
Câu 15: Đồ thị hàm số 2
y x  7x  5 và đồ thị hàm số y
có bao nhiêu điểm chung? x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho : 2 8x  9x 11 3 2 2 2
x x  7x  7x  5x  5  8x  9x 11 2
x  7x  5    x 1 x  1  x  3 3
x  7x  6  0     x  2 x  1    x  1 
Vì phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt nên hai đồ thị đã cho có 3 giao điểm phân biệt.
Câu 16: Đồ thị của hàm số 4 2
y  4x  2x  1 và đồ thị của hàm số 2
y x x  1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x   0 
Phương trình hoành độ giao điểm : 4 2 2 4 2
4x  2x  1  x x  1  4x  3x  0   3 x     2
Vậy hai đồ thị có 3 điểm chung.
Câu 17: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  2x 1 và đồ thị của hàm số 2
y  3x  2x 1 có tất cả
bao nhiêu điểm chung ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Số điểm chung là số nghiệm phân biệt của phương trình hoành độ: 3 2 2 3
x  3x  2x 1  3x  2x 1 x  4x  0  x  0; x  2 
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số điểm chung là 3. 2x  4
Câu 18: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y  . Hoành độ x 1
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 5 5 A.  . B. 1. C. 2 . D. . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 2x  4
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y  là nghiệm của phương x 1 2x  4 trình x 1  ,  x   1 x 1 2
x  2x  5  0 . x x
Ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x khác 1 và 1
2  1. Do đó x  1. 1 2 I 2 2x  1
Câu 19: Đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt , A B . x  5
Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 A. x  1 . B. x  2  . C. x  2 . D. x  1  . I I I I Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  1
Phương trình hoành độ giao điểm
x  1 x  5. x  5
2x  1  (x  1)(x  5) x    5 . 2
x  2x  4  0  1.  '  5  0.  x  1  5. 1,2
Đồ thị và đường cắt nhau tại hai điểm A1  5; 2  5; B 1 5; 2  5.
I là trung điểm của AB .  I (1;2).
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  5 và đường thẳng y  9 cắt nhau tại hai điểm phân
biệt Ax ;y , B x ;y . Tính x x 2 2  1 1  1 2
A. x x  3 .
B. x x  0 .
C. x x  18 .
D. x x  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. x  2 
Phương trình hoành độ giao điểm là: 4 2 4 2
x  3x  5  9  x  3x  4  0  x  2  
Vậy tổng hai nghiệm là x x  0 1 2 4x  2
Câu 21: Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có tung x 1
độ là y y . Tính y y 1 2 1 2
A. y y  10 .
B. y y  11 .
C. y y  9 .
D. y y  1 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 4x  2
Phương trình hoành độ giao: 2 3x  4 
 3x  3x  6  0 x  1 x  1
x  1  y  1  1
 x  2  y  10  2  y y  11 Vậy 1 2 . 2x  8
Câu 22: Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng  : y  x tại hai điểm phân biệt A x
B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I  1  ;  1 . B. I  2  ; 2 .
C. I 3;  3 . D. I 6; 6   . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2x  8
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và  :
 x (x  0) . x
x  2  y  2  2 2
 2x  8  x x  2x  8  0   .
x  4  y  4 
Gọi I (x ; y ) là trung điểm đoạn thẳng AB . I I  4  2 x   1 I   2 Suy ra :   I ( 1  ;1) . 2  4  y   1 I   2
Câu 23: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 cắt đồ thị hàm số 2
y x  3x 1 tại hai điểm phân biệt ,
A B. Tính độ dài đoạn AB A. AB  3 . B. AB  2 2 . C. AB  2 . D. AB  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x  1  y  1  3 2 2
x  3x  2x 1  x  3x 1 3 2
x  4x  5x  2  0 1  1    x  2  y  1  2  2 Suy ra A1;   1 , B 2;   1 2 2
Vậy AB  2   1   1    1 1. x
Câu 24: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y   x x  1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm x
 x DK : x    1 x 1  x  0 2 2
x  x x x  2x  0  x  2  
Câu 25: Cho hàm số 3
y x x  2 có đồ thị C . Tìm tọa độ giao điểm của C và trục tung A. (0; 2) . B. (1; 0) . C. (2; 0) . D. (0;1) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Gọi M  ;
x y là giao điểm của đồ thị C với trục tung.
Khi đó ta có x  0  y  2  . Vậy M 0; 2   .
Câu 26: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x và đồ thị hàm số 2
y x  2 . A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm là
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x   2  4 2 2 4 2  x  2
x  2x x  2  x  3x  2  0  x  1    x  1 
Vậy có 4 giao điểm của hai đồ thị. 2x 1
Câu 27: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? x 1
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0; 2 .
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I 1;2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2x 1 Ta có: y  . x 1
Khi x  0  y  1
 suy ra đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0; 1  ) . x  3
Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng. y x  2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x 1
Ax ; y và. B x ; y
. Tính y y . B B A A A B
A. y y  2  .
B. y y  2 .
C. y y  4 .
D. y y  0 . A B A B A B A B Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  3 x  2  5
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x  2  x  2x 1  0   x 1 x  2  5 
Giả sử A2  5; 5; B 2  5; 5  y y  0. A B 2x 1
Câu 29: Biết đường thẳng y x  2 cắt đồ thị y
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần x 1
lượt x , x hãy tính tổng x x A B A B
A. x x  2 .
B. x x  1 .
C. x x  5 .
D. x x  3 . A B A B A B A B Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2 2x 1
x  5x 1  0 Pt hoành độ giao điểm:  x  2  
x x  5. x 1 A B x  1  x  3
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x 1
Ax ; y , B x ; y
. Khi đó x x bằng B B A A A B A. 4. B. 4 . C. 2 5 . D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. TXD: x  1  .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  3  x  2  3
x  2  x  3   x   1  x  2 2 2
x  3x  2  x  3  x  4x 1   . x 1  x  2  3 
Khi đó ta có Ax ; y , B x ; y
x x  4 . B B A A A B 2x  2
Câu 31: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt Ax ; y và 1 1  x 1
B x ; y . Khi đó tổng y y bằng 2 2  1 2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm
2x  2  x 1(DK : x 1) x 1
x  3  y  4 2 2
 2x  2  x 1  x  2x  3  0  x  1   y  0 
Vậy y y  4 1 2
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x  3x cắt
A. Đường thẳng y  3 tại hai điểm.
B. Đường thẳng y  4 tại hai điểm. 5
C. Đường thẳng y  tại ba điểm.
D. Trục hoành tại một điểm. 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Lần lượt xét các phương trình hoành độ giao điểm A. 3 3
x  3x  3  x  3x  3  0 , phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Loại A. B. 3 3 x  3x  4
  x  3x  4  0 , phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Loại B. 5 5 C. 3 3 x  3x   x  3x
 0 , phương trình này chỉ có 3 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi 3 3 kiểm tra). Chọn C.  x  0  D. 3
x  3x  0  x  3 
, phương trình này chỉ có 3 nghiệm thực. Loại D.  x   3 
Câu 33: Cho hàm số 2 2
y x  2mx m 1 có đồ thị C  và đường thẳng d : y x 1. Tìm tất cả giá
trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành. A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 .
D. m 0;  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Gọi A ,
x y là giao điểm của d Ox
Phương trình hoành độ giao điểm của d và trục hoành là x 1  0  x  1 Suy ra A1;0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m  0
Theo YCBT ta có A1;0 C  2 2 2  0  1 2 .
m 1  m 1  m  2m  0  m  2  Câu 34: Cho hàm số 2 2 2
y f (x)  x(x 1)(x  4)(x  9) . Hỏi đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành
tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Đồ thị hàm số y f (  x) cắt trục hoành 6 4 2
f '(x)  0  7x  70x 147x  36  0. Đặt 2
x t(t  0) . Phương trình trở thành: 3 2
7t  70t 147t  36  0   1 Đặt 3 2
g(t)  7t  70t  147t  36
g(0).g(1)  0 
Có: g(2).g(7)  0  Phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong (0;1);(2;7);(7;8).
g(7).g(8)  0 
Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt. Suy ra phương trình f (
 x)  0 có 6 nghiệm phân
biệt. Hay đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành tại 6 điểm phân biệt. 2 x  2x  3
Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  hợp với hai trục tọa x  1
độ một tam giác có diện tích S bằng:
A. S  1,5 .
B. S  2 .
C. S  3.
D. S  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2 x  2x  1
Cách 1: Ta có y 
nên y  0  x  1  2 , do đó đồ thì hàm số có 2 điểm cực trị là  x  2 1
A1 2;2 2 và B 1 2;2 2 .  
Khi đó đường thẳng qua hai cực trị có vtcp u AB  2 2; 4 
2   2 2 1;2 nên có phương
trình là 2  x 1 2   y  2 2  0  y  2x  2d  . 1
Vì d  cắt các trục tọa độ tại M 0; 2
  và N 1;0 nên diện tích là S OM .ON  1. 2 u xu x
Cách 2: Áp dụng tính chất cực trị của đồ thị hàm số y
là đường thẳng y  ta được v xv x
đường thẳng qua hai điểm cực trị là d  : y  2x  2 . 1
Vì d  cắt các trục tọa độ tại M 0; 2
  và N 1;0 nên diện tích là S OM .ON  1. 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 2: SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Phương pháp 1: Bảng biến thiên
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng
(phương trình ẩn x tham số m)
+) Cô lập m đưa phương trình về dạng +) Lập BBT cho hàm số .
+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
Phương pháp 2: Đồ thị hàm số
+) Cô lập m hoặc đưa về hàm hằng
là đường thẳng vuông góc với trục
+) Từ đồ thị hàm số tìm cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có)
+) Dựa vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số ta tìm được giá trị của m theo yêu cầu của bài toán.
*) Chú ý: Sử dụng PP bảng biến thiên và đồ thị hàm số khi m độc lập với x.
SỰ TƯƠNG GIAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
Câu 1. Tìm m để phương trình 3
x  3x m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt A. 2   m  2 . B. 2   m  2 . C. 2   ; m m  2 . D. 1   m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có 3 3
x  3x m  0  m  3x x   1 .  x  1
Xét hàm số f x 3
 3x x f  x 2
 3  3x ; f  x  0   . x  1   Bảng biến thiên: .
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của hai đồ thị 3
y  3x x y m . Do đó  
1 có ba nghiệm phân biệt  2  m  2 . Câu 2. 3
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x  3x  2m có 3 nghiệm phân biệt
A. 2  m  2.
B. 1  m  1.
C. 2  m  2.
D. 1  m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Xét hàm số f x 3
x  3x trên . f x 2 '  3x  3 .  x  1
f ' x  0   . x  1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Ta có f  
1  2; f   1  2 . Bảng biến thiên
Vậy để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì 2   2m  2  1   m  1.
Câu 3. Tìm m để phương trình 3
x  3x m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt A. 4   m  4 . B. 4   m  0 . C. 4   m  2 . D. 1  6  m  16 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3 3
x  3x m  2  0  x  3x  2  m   1 .
Đặt f x 3
x  3x  2 ta có f  x 2  3x  3 .
f  x  0  x  1  . Bảng biến thiên x  1  1  y + 0  0 + 0  y  4 
Từ bảng biến thiên ta có 4   m  0 .
Câu 4. Phương trình 3 2
x  3x m m có 3 nghiệm phân biệt khi : m  2
A. 2  m  1
B. 1  m  2 C. m  1 D. m  1  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Xét hàm số: 3
y x  3x ta có: + TXĐ: D  . R + 2
y '  3x  3. + 2
y '  0  3x  3  0  x  1  . + Bảng biến thiên.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho
có 3 nghiệm phân biệt khi 2 2 
m m  2 
m m  2  0     2   m  1. 2 2 m m  2 
m m  2  0 
Câu 5. Phương trình 3
x 12x m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt khi A. 4   m  4 . B. 1  8  m  14 . C. 1  4  m  18 . D. 1  6  m  16 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 3 3
x 12x m  2  0  x 12x  2  m   1 .
x  2  y  16  Xét hàm số 3
y x 12x . Ta có 2
y  3x 12 . y  0   . x  2   y  16  Bảng biến thiên x  2  2  y  0  0  16  y  1  6 Để phương trình  
1 có 3 nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y  2  m cắt đồ thị hàm số 3
y x 12x tại 3 điểm phân biệt  16  2  m  16  1  4  m  18.
Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt
A. m  4  m  0 .
B. m  4  m  0 .
C. m  4  m  4 . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Xét hàm số 3 2
y x  3x 2
y  3x  6x
x  0; y  0
y  0  x  2; y  4   x 0 2 y 0 0 0 4
Số nghiệm của phương trình 3 2
x  3x m  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x và đường
thẳng y  m .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m  0 m  0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi    . m  4 m  4  
Câu 7. Tìm các giá trị thực của m để phương trình 3 2
x  3x m  4  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 4  m  8 . B. m  0 .
C. 0  m  4 .
D. 8  m  4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có: 3 2 3 2
x  3x m  4  0  x  3x  4  . m Đặt 3 2 2
y x  3x  4; y m y  3x  6x. 1 2 1 Ta có BBT của 3 2
y x  3x  4. 1 x  0 2  y + 0 - 0 + 1 y 4  1  8
Từ BBT ta suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 8  m  4.
Câu 8. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt
A. 0  m  2.
B. 0  m  4.
C. 0  m  4.
D. 2  m  4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. x  1 2
y  3x  3, y  0  x  1   x  1  1  y  0  0  . 4  y .  0
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi. 0  m  4.
Câu 9. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: x  0 1 + y' + 0 0 + 1 + y 0  1
Khi đó f x  m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi 1 2 3 4 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 1 1 A.m  1 . B.m  1 . 2 2
C. 0  m  1 .
D. 0  m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Đồ thị C : y f x được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  : y f x nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  : y f x nằm dưới trục hoành qua trục hoành.  1 1 
Đồ thị hàm số có tọa độ điểm uốn I ; 
 , nên phương trình đó f x   m có bốn nghiệm phân  2 2  1 1
biệt x x x   x khi  m  1 . 1 2 3 4 2 2
Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. m  4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định:
D    x  1 Ta có: 3 2
y x  3x  2  y '  3x  3  y '  0  x 1  Bảng biên thiên: -1 4 0
Từ bảng biến thiên ta có 0  m  4 thì phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
Câu 11. Tìm m để phương trình 3 2
2x  3x 12x 13  m có đúng hai nghiệm A. m  1  3, m  4 . B. m  1  3, m  0 . C. m  2  0, m  5 . D. m  2  0, m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Xét hàm số: 3 2
y  2x  3x 12x 13. 2
y  6x  6x 12 .  x  1 y  0   . x  2   BBT x  2  1  y  0  0  . 7  y .  2  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Phương trình 3 2
2x  3x 12x 13  m có đúng hai nghiệm khi m  2
 0, m  7 .
Câu 12. Tìm m để phương trình 3 2
2x  3x 12x 13  m có đúng 2 nghiệm. A. m  1
 3; m  4.
B. m  0; m  1  3 .
C. m  20; m  5 .
D. m  20; m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 13 và đường thẳng y  . m
Lập bảng biến thiên của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 13. 3 2
Nhìn vào BBT ta thấy để phương trình 2x  3x 12x 13  m có đúng 2 nghiệm
thì đường thẳng y m phải cắt đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 13 tại đúng 2 điểm m  20  .  m  7 
Vậy đáp án D thỏa mãn.
Câu 13. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.. .
Với m  1;3 thì phương trình f (x)  m có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Dựa vào bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm số y f (x) .
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số y f (x).
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y f (x ) phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Dựa vào đồ thị hàm số và với m  1;3 thì phương trình f x   m có 4 nghiệm 3 1 k
Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình 3 2 2  x x  3x   1 có đúng 4 nghiệm 2 2 2 phân biệt  19  A. k  ;5 .   B. k  .   4   19   3   19  C. k   2  ;   1  1; .   D. k  2  ;   ;6 .      4   4   4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  1  Ta có : 2 y '  6
x  3x  3. y '  0   1 x   2 3 1
Bảng biến thiên đồ thị hàm số 3 2 y  2  x x  3x  . 2 2 x  1 3 1 Với 3 2 2  x x  3x   0   7   33 2 2 x   8 7  33 7  33 1  x  1  8 8 2 1 y '  0  0   11 y 8 0 0 0 2   3 1
Từ đó, suy ra bảng biến thiên của đồ thị hàm số 3 2 y  2  x x  3x  2 2 7  33 7  33 1  x  1  8 8 2 1   2 y 11 8 0 0 0 19  k  6 11 k
Từ bảng biến thiên, nhận thấy: ycbt 4   1  2   . 3 8 2 2  k    4
Câu 15. Phương trình 4 2
x  2x  2  m có bốn nghiệm phân biệt khi: A. 3   m  2  . B. m  3  ; m  2. C. 3   m  2  . D. m  3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Xét hàm số f x 4 2
x  2x  2 xác định trên  . Có f x 3 '  4x  4 . xx  0
f ' x  0  .  x  1  Bảng biến thiên:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình 4 2 x  2 x  2 
m có 4 nghiệm phân biệt thì 3   m  2  .
Câu 16. Xác định m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  4 tại 3 điểm phân biệt ? A. m  1. B. m  4 .
C. 3  m  4 . D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3
y  4x  4x
x  0; y  4 y  0   .
x  1; y  3 
Ycbt  4m y  4  m  1 . max
Câu 17. Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số C: 4 2
y x  8x  3 tại 4 phân biệt: 13 3 3 13 13 3 A.   m  . B. m  . C. m   . D.   m  . . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x  0 3
y '  4x  16x y '  0  x  2  Bảng biến thiên x  2 0 2  y  0 + 0  0 + y  3  1  3 1  3
Câu 18. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 4 điểm phân biệt.
A. 1  m  2. B. m  2.
C. 2  m  3. D. m  2. Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án A. Xét hàm số 4 2
y x  2x  2 ta có. + TXĐ: D  . R + 3
y '  4x  4 . xx  0 + 3
y '  0  4x  4x  0  .  x  1   + Bảng biến thiên.
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 4 điểm phân
biệt khi và chỉ khi 1  m  2.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành m
tại bốn điểm phân biệt m   1 A. m  1. B.  .
C. không có m . D. m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Cách 2: Ta có: 4 2
y x mx m  1 .
Tập xác định: D   . 3
y '  4x  2mx .  x  0. 3 y ' 0 4x 2mx 0       m . 2  x  .  2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tai bốn điểm phân biệt  m  0 .
x  0  y m 1. Ta có:  2 m m . 2  x
(m  0)  y    m 1.  2 4 Bảng biến thiên x  m 0 . m   2 2 y '  0  0  0  y  . . m 1 . .  . 2 m 2 m   m 1   m 1 4 4 m 1  0  m  1. Yêu cầu bài toán 2   m   .   m 1  0 m  2.    4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 20.Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 với đường thẳng y m (với m là tham số ) là bao nhiêu ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Xét phương trình : 4 2
x  2x 1  m   1 Xét đồ thị 4 2
y x  2x 1 Ta có : +) 3
y '  4x  4x x  0 3
y '  0  4x  4x  0  x  1   +) Bảng biến thiên : x  -1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  1  0 0
Dựa bảng biến thiên  đường thẳng y m cắt đồ thị 4 2
y x  2x 1 nhiều nhất là 4 điểm
Câu 21. Tìm m để phương trình 4 2
x  8x  3  4m  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. 13 3 13 3 13 3 A.   m  . B. m   . C. m  . D.   m  . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Cách 2:
Phương trình đã cho tương đương 4 2
4m x  8x  3  f x .
Xét hàm số f x .
Tập xác định D   .  x  0 3
y  4x  16x , y  0   . x  2  Ta có bảng biến thiên: x  2 0 2  y  0  0  0   3   y 1  3 1  3 13 3
Dựa vào Bảng biến thiên, để  
1 có 4 nghiệm phân biệt thì 1
 3  4m  3    m  . 4 4
Câu 22.Gọi C là đồ thị hàm số 4 2
y x  2x m  2017 . Tìm m để C
có đúng 3 điểm chung phân m m
biệt với trục hoành, ta có kết quả: A. m  2017 .
B. 2016  m  2017 . C. m  2017 . D. m  2017 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm : 4 2
x  2x m  2017  0 4 2
m x  2x  2017
Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của 2 đồ thị y m 4 2
y x  2x  2017  x  0 Ta có : 3
y  4x  4x . Cho y  0  x  1   x –∞ 0 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ +∞ y 2016 2016
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 3 nghiệm khi và chỉ khi m  2017 . Câu 23.
[2D1-2] Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số C  4 2
: y x  8x  3 tại 4 phân biệt 13 3 3 13 13 3 A.   m  . B. m  . C. m   . D.   m  . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Xét hàm số 4 2
y x  8x  3 trên D   . Ta có 3
y  4x 16x ,
x  0, y  3 3 
y  0  4x 16x  0  x  2, y  13   x  2  , y  1  3  Bảng biến thiên x  2 0 2  y  0  0  0   3  y 1  3 1  3 13 3
Đường thẳng y  4m cắt C  tại 4 điểm phân biệt khi chỉ khi 1
 3  4m  3    m  . 4 4
Câu 24. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt. x  -1 0 1  y ' + 0 - 0 + 0 - y . 0 . 0 .  -3  m  0 m  0 3 A.   . B. m  3  . C. 3 . D. m   . m  3   m   2  2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án C. m  0 2m  0
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì    3 2m  3   m    2
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương
trình f x  m 1 có ba nghiệm thực là
A. m  3; 5 .
B. m  4;6 .
C. m   ;
 3  5;   .
D. m 4;6 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Phương trình f x  m 1 có ba nghiệm thực khi và chỉ khi 3  m 1  5  4  m  6 .
Câu 26.Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau : x  -1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  1  1 1
Với giá trị nào của m thì phương trình f (x) 1  m có đúng 2 nghiệm ? A. m  1. B. m  1  .
C. m  1 hoặc m  2  . D. m  1  hoặc m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
+) Ta có f (x) 1  m f (x)  m 1
Dựa bảng biến thiên để phương trình (1) có đúng hai nghiệm m 1  0 m  1      m 1  1  m  2  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 27. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt. x  -1 0 1  y ' + 0 - 0 + 0 - y . 0 . 0 .  -3  m  0 m  0 3 A.   . B. m  3  . C. 3 . D. m   . m  3   m   2  2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f (x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì m  0 2m  0    3 2m  3   m    2
Câu 28. Cho hàm số y f (x) xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 1 +∞ f '(x) - + 2 -1 f(x) -∞ -∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x)  m có hai ngiệm thực phân biệt. A.  ;    1 . B.  ;  2. C. (1;2) D.  ;   1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Dễ dàng nhận thấy khi m  1
 thì phương trình f x  m có hai nghiệm phân biệt.
Câu 29. Cho hàm số y f x  xác định trên  \  
1 , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới đây:.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 .
Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f x   m có nghiệm thực duy nhất A. 0;.. B. 2;.. C. 2;   .   . D. 0;   .  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Số nghiệm thực của phương trình f x   m bằng số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số
y f x . Để phương trình f x  m có nghiệm thực duy nhất thì m  2
Câu 30. Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:. .
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A.  2  ; 0   1 . B.  2  ; 0   1 . C.  2  ; 0 . D.  2  ;0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm số y f (x ) xác định trên  \ 1; 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau:. .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thàm số m sao cho phương trình f x   m có ba nghiệm thực phân biệt A.  2; 2    . B. 2;2 . C.  ;  . D. 2;. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f x   m có ba nghiệm thực phân biệt khi 2   m  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 32. Cho hàm số y f x  xác định trên 0;    ,  
liên tục trên khoảng 0;
 và có bảng biến thiên như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình f x   m có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 1 2
x  0;2 và x  2;  . 2   1   A.  2  ;  0 . B.  2  ;  1 . C.  1  ;  0 . D.  3  ;  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y m
Dựa vào BBT ta có kết luận m   2  ;  1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1.Cho hàm số 3 2
y   x  3x  2 có đồ thị như hình vẽ. y 2 2  1 O x 2 
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x  3x  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt? A. 1
  m  3 . B. 3
  m  1 . C. 3
  m  1 .
D. m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Ta có số nghiệm của phương trình 3 2 3 2
x  3x  1  m  0   x  3x  2  m  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y   x  3x  2 và đường thẳng y m  1.
Từ đồ thị ta thấy hàm số có y  2 và y  2  nên phương trình 3 2
x  3x  1  m  0 CT có ba nghiệm phân biệt 2
  m  1  2  3
  m  1 .
Câu 2.Đồ thị hình bên là của hàm số 3 2 y x
  3x  4 . Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt? Chọn một khẳng định ĐÚNG
A. m  4 hoặc m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  4 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3 2 3 2
x  3x m  0  x
  3x  4  m  4 m  4 0 m     4    m  4 4 m      0  
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi  Câu 3. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x m C , với m là tham số. Giả sử đồ thị C  cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x x x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3
A. 1  x x  3  x  4 .
0  x 1  x  3  x  4 . 1 2 3 B. 1 2 3
C. x  0  1  x  3  x  4 .
1  x  3  x  4  x . 1 2 3 D. 1 2 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án B. x  1 y'  3 2
x  12x  9  0  x  3
Lập BBT có (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi y  3  0  y 
1  m  0  m  4
Căn cứ vào BBT tvà điều kiện trên ta có 0  x  1  x  3  x  4 . 1 2 3 Cách khác
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x x x m    3 2 6 9
0 1  x  6x  9x  m Gọi C 3 2
: y x  6x  9x .
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d  : y  m .
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng d  cắt C tại 3 điểm thỏa 0  x  1  x  3  x  4 . 1 2 3
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (x)  m 1 có 4 nghiệm thực phân biệt A. m  4  hay m  0. B. 4   m  0.
C. 0  m  4. D. 1   m  3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có số nghiệm của phương trình f (x)  m  1 là số giao điểm
của hàm y f x và y m 1.
Vậy để phương trình f (x)  m 1 có 4 nghiệm phân biệt
 0  m 1  4  1   m  3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị C  của hàm số 3
y x  3x 1. Giá trị của m để phương trình 3
x  3x 1  m
có 3 nghiệm đôi một khác nhau là. A. m  0 .
B. 1  m  3 . C. 3   m  1.
D. m  0 , m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Đồ thị C 3
: y x  3x 1 được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  3
: y x  3x 1 nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  3
: y x  3x 1 nằm dưới trục hoành qua trục hoành
Dựa vào đồ thị, phương trình 3
x  3x 1  m có 3 nghiệm đôi một khác nhau khi m  0 , m  3 .
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y x  3x 1. Với giá trị nào của m thì phương trình 3
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt. .
A.  1  m  3 .
B.  2  m  2 .
C.  2  m  2 .
D.  2  m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Ta có x3  3x m  0  x3  3x  1  m 1 1 .
Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của hai đồ thị y x3  3x 1 và y m 1.
Do đó 1 có ba nghiệm phân biệt  1  m 1  3  2  m  2 .
Câu 7. Cho phương trình 3 2
x  3x m 1  0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m  5 .
B. 0  m  4 . C. m  5 . D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3 2
x  3x m 1  0 (1) Ta có: 3 2 3 2
x  3x m 1  0  x  3x 1  . m
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 và đường thẳng
y m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Dựa vào đồ thị, suy ra 1  m  5 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f x  m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 0  m  2.
B. 0  m  4.
C. 1  m  4.
D. Không có giá trị nào của m . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
f (x) khi f (x)  0
f (x)   f (x) khi f (x)  0 
Suy ra, đồ thị hàm số y f (x) bao gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f (x) ở phía trên trục Ox.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox của y f (x) qua Ox.
Số nghiệm của phương trình f (x)  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng y  . m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Dựa vào đồ thị hàm số ta kết luận, phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 0  m  4.
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f x  1 trên đoạn 2;2 . y 4 2 x 2  2 x O 2 x 1 2  4  A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Từ đồ thị của hàm số y f (x) ta suy ra đồ thị của hàm số y f x như sau: Giữ nguyên phần đồ thị
nằm phía trên trục hoành của hàm số đã cho; Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên dưới trục hoành qua trục hoành.
Số nghiệm của phương trình f x  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y  1. Căn cứ vào đồ thị, ta thấy có sáu giao điểm. Vậy phương trình f x  1 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 10.Cho hàm số f x 3 2
x  3x  2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị 3 2
thực của tham số m đề phương trình x  3x  2  m có nhiều nghiệm thực nhất. A. 2   m  2 ..
B. 0  m  2 . C. 2   m  2 .
D. 0  m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Câu 11. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số 4 2
y  x  4x . Dựa vào đồ thị bên hãy tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4 2
x  4x m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
A. m  0, m  4 . B. m  0 .
C. m  2; m  6 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Phương trình 4 2 4 2
x  4x m  2  0  m  2   x  4x
Dựa vào đồ thị để phương trình 4 2
x  4x m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì đường thẳng
y m  2 cắt đồ thị đã cho tại đúng hai điểm phân biệt. Tức là: m  2  0 m  2  m 2 4    m  6   1 Câu 12. Cho hàm số 4 2 y  
x  2x có đồ thị C như hình vẽ sau. Dựa vào đồ thị C , tìm tất cả các giá 4
trị thực của tham số m để phương trình 4 2 m2
x  8x  2
 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. m  2 .
B. 0  m  2 .
C. 0  m  4 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. m 1 m 1 Phương trình 4 2 2 4 2 4 2   8  2  0    2  2  0    2  2m x x x x x x . 4 4
Suy ra số nghiệm của phương trình 4 2 m2
x  8x  2
 0 là số giao điểm của đường thẳng 2m y  và đồ thị 1 hàm số 4 2 (C) : y   x  2x . 4
Yêu cầu bài toán  0  2m  4  m  2 . 4 2
Câu 13. Tìm m để phương trình x  5x  4  log m có 8 nghiệm phân biệt: 2 A. 4 9 0  m  2 .
B. Không có giá trị của m. 4 9 4 9 4 9 C. 1  m  2 .
D.  2  m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  4 2  x
  5x  4,x 2;1  1  ;2 4 2     
Ta có x  5x  4   . 4 2 x
  5x  4,x   ;    2  1;  1  2;    4 2
Do đó đồ thị hàm số là phần bên trên trục hoành của đồ thị hàm số y x  5x  4 và phần đối xứng bên
dưới trục hoành của đồ thị qua trục hoành. Từ đồ thị ta thấy để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì 9 4 9 0  log m
 1  m  2 . 2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 3: TƯƠNG GIAO VỚI HÀM BẬC BA
Phương pháp 1: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m  0
+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x  x là 1 nghiệm của phương trình. 0 x  x0
+) Phân tích: Fx, m  0  x  x .g x  0 
(là g  x  0 là phương trình bậc 0    gx  0  2 ẩn x tham số m ).
+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2 g  x  0 .
Phương pháp 2: Cực trị
*) Nhận dạng:
Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm. *) Quy tắc:
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m  0 (1). Xét hàm số y  Fx, m
+) Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị
y  Fx, m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm. (2TH)
- Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên R  hàm số
không có cực trị  y '  0 hoặc vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép    0 y'
- Hoặc hàm số có CĐ, CT và y .y  0 (hình cd ct vẽ)
+) Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị
y  Fx, m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt  Hàm số có cực đại, cực tiểu và y .y  0 cd ct
+) Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị
y  Fx, m cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt  Hàm số có cực đại, cực tiểu và y .y  0 cd ct
Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng: 1. Định lí vi ét: b c
*) Cho bậc 2: Cho phương trình 2
ax  bx  c  0 có 2 nghiệm x , x thì ta có: x  x   , x x  1 2 1 2 1 2 a a
*) Cho bậc 3: Cho phương trình 3 2
ax  bx  cx  d  0 có 3 nghiệm x , x , x thì ta có: 1 2 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 b c d x  x  x   , x x  x x  x x  , x x x   1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 a a a
2.Tính chất của cấp số cộng:
+) Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì: a  c  2b
3. Phương pháp giải toán: b
+) Điều kiện cần: x  
là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương trình để tìm m. 0 3a
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  (x  2)(x x  1) và trục hoành. A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn A. x  2  0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là 2
y  (x  2)(x x  1)   x  2  nên số giao 2
x x 1  0  điểm là 1 .
Câu 2: Tìm m để phương trình 3 2
x  3x m 1  0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. 1  m  5 .
B. 1  m  5 . C. 5   m  1.
D. 1  m  5 . Hướng dẫn giải: Chọn B. 3 2 3 2
x  3x m 1  0  x  3x 1  m Xét hàm số 3 2
y x  3x 1 ta có
x  0  y  1  2
y  3x  6x, y  0  x  2  y  5  
Số nghiệm của phương trình x3  3x2  m 1  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y x3  3x2 1 và đường
thẳng y m
Phương trình x3  3x2  m 1  0 có ba nghiệm thực phân biệt  5  m  1  1  m  5 .
Câu 3: Cho hàm số y x3  3x2 1 có đồ thị C  . Với giá trị nào của m thì phương trình x3  3x2  m  2
có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1 A. 3   m  1. B. 2   m  0 . C. 3   m  1  . D. 3   m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Dùng chức năng giải phương trình của máy tính. Chọn các giá trị m đại diện cho các phương án. Ta thay vào
phương trình và kiểm tra.
Phương án A. Lấy m  0, 5 để thử. Loại A
Phương án C. Lấy m  2, 5 để thử. Loại C, D Vậy chọn B
Câu 4: Biết đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số y x3  3x 1 tại ba điểm phân biệt. Tất cả các
giá trị thực của tham số m
A. m  3 .
B. m  3 . C. m  3  .
D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm : 3
mx 1  x  3x 1 3
x  3x mx  0  x  2
x  3  m  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  0   2
x m  3  1 
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt thì  
1 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  3  0  m  3  .
Câu 5: Tìm m để phương trình 3 2
x – 3x m  0 có ba nghiệm thực phân biệt A. m  4
  m  0 .
B. – 4  m  0 . C. m  4
  m  0 . D. 4   m  0. Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét 3 2
y x  3x mx  0 Ta có 2
y  3x  6x . Khi đó : y  0  x  2 
Để phương trình bài ra có 3 nghiệm thực phân biệt  y 0.y 2  0
 m.m  4  0  4  m  0 .
Câu 6: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y  2x3  6x  2m cắt trục hoành tại ít nhất
hai điểm phân biệt là m  2  A.  . B. m  2  . C. 2   m  2 . D. 2   m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có:  x  1
y   4  2m 2
y '  6x  6  y '  0  x  1
  y  4  2m
Do hệ số a  2  0 nên điểm cực đại và cực tiểu 1; 4  2m 1; 4  2m
Để đồ thị của hàm số 3
y  2x  6x  2m cắt trục hoành tại ít nhất 2 điểm phân biệt thì y .y
 0   4  2m. 4  2m  0 CD CT  2  m  2 .
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3  3mx  2 cắt đường tròn tâm
I 1;1, bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi m có giá trị là 2  3 1 3 2  5 2  3 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. 2
y  3x  3m .
Hàm số có cực đại cực tiểu  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0 .
Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là  : 2mx y  2  0 . 2m 1
d I ,  
R  1 (Do  luôn cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt) 2 4m  1 1 1  1 1 Với m  . Có 2 S  .I . A I . B sin AIB R  . 2 IAB 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 1   R 2 2 Do đó 0 S
Sin AIB  1  AIB  90  d I ,    . max   2 2 2  2  3 m   n 2m 1 2 2 Suy ra   2 2m  2 2 2 1
 4m 1  4m  8m 1  0   . 2 2 4m 1  2  3 m  n  2 Câu 8: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Gọi d là đường thẳng đi qua A3; 20 và có hệ số
góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt C  tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 A. m  . B. m  , m  24 . C. m  , m  24 . D. m  . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Đường thẳng (d) đi qua A3; 20 có phương trình là: y m x   3  20 .
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x  3x  2  m x   3  20 3
x  (m  3)x  3m  18  0  (x  2
3)(x  3x m  6)  0  x  3   2
x  3x m  6   0 (*) Đặ 2 t: (
g x)  x  3x m  6
Đường thẳng (d) cắt đồ thị (C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt m khác 3.  15
  9  4(6  m)  0 m      4 (3
g )  m  24   0 m   24 15
Vậy, giá trị cần tìm là: m  ; m  24 4 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x  (m  3)x  (2m 1)x  3(m 1) . Tập hợp tất cả giá trị m để đồ thị hàm số
đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ âm là A. .  B. 2  ;  2 . C.  ;  4  . D.  1  ;  \  2 . . Hướng dẫn giải: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là : 3 2 x m x m x m     x   2 ( 3) (2 1) 3( 1) 0
1 x  m  4 x  3(m 1)  0   ycbt 2
x  m  4 x  3(m 1)  0 có hai nghiệm âm phân biệt khác -1
  m  22  0  bm  2   m  4  0  m  4 a      m   c m  1    3m   1  0 m  2 a     2
1  m  4   1  3(m 1)  0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 cắt đường thẳng y m x   1 tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  5. 1 2 3 1 2 3 A. m  2. B. m  3. C. m  3. D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn A .
Phương trình hoành động giao điểm 3 2 x x
m x     x    2 3 2 1
1 x  2x  2  m  0   1  x  1   2
x  2x  2  m  0 2 
Để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì phương trình  
1 có ba nghiệm phân biệt 
phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
  1  2  m  0    m  3  .
1  2  2  m  0 
Gọi x  1, x , x lần lượt là nghiệm của phương trình  
1  x x  2; x .x  2  m . 1 2 3 2 3 2 3 2 Ta có: 2 2 2
x x x  5  x x
 2x x  4  4  2. 2  m  4  m  2  . 1 2 3  2 3  2 3   Câu 11: Cho hàm số 3 2
y x  2x  (1 )
m x m (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x x x  4 1 2 3 1 2 3 1 1 A.
m  1 và m  0 . B.
m  2 và m  0 . 3 4 1 1 C.   m  1. D.
m  1 và m  0 . 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét phương trình  x  1 3 2
x  2x  1 mx m  0 (1)   x   1  2
x x m  0   2
x x m  0  g(x) (2) 
Để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  phương trình (2) phải có hai nghiệm phân  1   g  (x)  0 1   4m  0 m  biệt khác 1       4 (*) g(1)  0 m  0   m  0  Mặt khác 2 2 2
x x x  4 ( x  1 , x , x là hai nghiệm phương trình (2) ) 1 2 3 1 2 3 2 2
x x  3   x x
 2x x  3  1 2 m  3 1 2 2 2 3 1 2
 1 2m  3  m  1 (**) 1
Từ (*) và (**) , ta có : 
m  1 và m  0 . 4 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là C  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m
để đường thẳng y mx  2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều 1 2 3
kiện x x x  (x x x x x x )  4 ? 1 2 3 1 2 2 3 3 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C  và đường thẳng d
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 3 2
x  3x  2  mx  2 3 2
x  3x mx  0  x  0   2
x  3x m  0 * 
Đường thẳng d cắt đồ thị C  tại 3 điểm phân biệt  phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt khác 0 .  9 9  4m  0 m       4 m  0  m  0 
Không mất tính tổng quát gọi x  0 , x , x là nghiệm của phương trình   * . 3 1 2
x x x  (x x x x x x )  4  x x x x  4 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 1 2
 3  m  4  m  1tmCâu 13: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Gọi d  là đường thẳng đi qua A3;20 và có hệ số góc
m . Giá trị của m để đường thẳng d  cắt C  tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 A. m B. m  , m  24 C. m  , m  24 D. m  . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn C.
+ Đường thẳng d  qua A3;20 và có hệ số góc m có dạng: y  20  m x  
3  y mx  3m  20.
+Phương trình hoành độ giao điểm của d  và C  là: 3
x  3x  2  mx  3m  20. x  3 3
x  m  
3 x  3m  18  0  x   3  2
x  3x m  6  0  .  2
x  3x m  6  0   *   15
  4m  15  0 m
+ d  cắt C  tại 3 điểm phân biệt   
* có 2 nghiệm phân biệt  3     4 .
9  9  m  6  0  m  24 
Câu 14: Tìm m để đường thẳng d : y m x  
1 1 cắt đồ thị C  hàm số 3
y  x  3x 1 tại ba điểm phân biệt A1;  1 , B , C . 9 A. m  0 . B. m  . 4 9 9 C. 0  m  .
D. m  0 hoặc m  . 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là 3
x x   m x      x    2 3 1 1 1
1 x x m  2  0 x  1  
. Để đường thẳng d cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt thì phương trình f x 2
x x m  2  0   f    1  m  0  9 
f x  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1, khi đó ta có   m   ;  \     0 .   9  4m  0   4 f  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 15: Tìm m để đồ thị C  của 3 2
y x  3x  4 và đường thẳng y mx m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A 1
 ; 0 , B, C sao cho OBC có diện tích bằng 8 A. m  3 . B. m  1. C. m  4 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  3x  4  mx m   x   1  2
x  4x  4  m  0  x  1    2
x  4x  4  m  0 
Đường thẳng y mx m cắt C  tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
x  4x  4  m  0 (1) có   0 m  0
hai nghiệm phân biệt khác 1
 . Điều này tương đương với    . m  9 m  9  
Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). Theo định lý Viet, ta có B C
x x  4 B C
x .x  4  mB C
Ta có phương trình đường thẳng BC : y mx m mx y m  0 d  Mặt khác 1 1 m S  .d O BC BC x xy y OBC  ; . . .  B C 2  B C 2 2 2 2 m 1 1 m 2 2 1 m 2  . .  x xmx mxm x x B C   B C  2 . . 1  B C  2 2 2 2 m 1 m 1 1 1 
. m .  x xx x m m m m B C 2 4 . . 4 . 2 B C 2 Giả thiết S
 8 suy ra m . m  8  m  4 . OBC Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4 có đồ thị C  . Gọi d  là đường thẳng đi qua A 1  ; 0 và có hệ số
góc k . Tìm m để đường thẳng d  cắt đổ thị C  tại 3 điểm phân biệt ,
A B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 1. A. k  2 . B. k  1 . C. k  1  . D. k  2  . Hướng dẫn giải: Chọn B
Phương trình đường thẳng d  : y kx k .
PTHĐGĐ của C  và d  là: 3 2
x x kx   k    x   2 3 4 0
1 x  4x  4  k   0  x  1    2
x  4x  4  k  0 
Đường thẳng d  cắt đổ thị C  tại 3 điểm phân biệt khi phương trình g x 2
x  4x  4  k  0 có hai
nghiệm phân biệt khác 1.   0  gk  0     . g   1  0 k  1  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 k S  1  d O d BC   BC
trong đó B x , y  , C x , y
là tọa độ giao điểm của B B C C OBC  ; . 2 . 2 2 1 k
C  và d  , x , x là nghiệm của phương trình g x  0 . B C 
BC   x x ; y y    x x ; k x x C B C B C BC B   BC
k x x   kx x 2 2 2 2 1 1 .
 4x x  1 k . 4k C B C B B C
Khi đó: k . k  1  k  1 .
Câu 17: Đường thẳng d : y x  4 cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  2mx  m  3 x  4 tại 3 điểm phân biệt
A0;4, B C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1; 
3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
A. m  2 hoặc m  3. B. m  2  hoặc m  3. C. m  3. D. m  2  hoặc m  3  . Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x  2mx  m  2 x  0 x  0   2
x  2mx m  2  0   * 
Để d cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 . 2   0  gm  3  2  0 m  1   m  2       . g  0  0 m  2  0 m  2   
Gọi x , x là nghiệm của phương trình (*) 1 2
B x , x  4 , C x , x  4 1 1   2 2  BC
2 x x 2  2 x x 2  8x x  8 2 m m  2 2 1 1 2 1 2  1 Có S  4 
d M , d .BC  4   2
2. 8 m m  2  8 MBC 2 m  3 2
m m  6  0   . m  2  (L)  Câu 18: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A3; 20 và có hệ số
góc là m . Với giá trị nào của m thì d cắt C  tại 3 điểm phân biệt?  1  15  15  1 m  m  m  m A.  5 . B.  4 . C.  4 . D.  5 . m  0     m  24  m  24  m  1  Hướng dẫn giải: Chọn B.
Phương trình của d : y m(x  3)  20 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C  : 3
x  3x  2  m(x  3)  20   x    2 3
x  3x  6  m  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
d và C  cắt nhau tại 3 điểm phân biệt  phương trình 2
x  3x  6  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 3  15   9  4  6  m  0 m      4 f
 3  24  m  0  m  24.  Câu 19: Hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi: A. m  2 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có 3 2
x x mx m     x   2 3 2 0
1 x  2x m  2  0 x  1    . 2
x  2x m  2  0   * 
Để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi phương trình * có 2 nghiệm phân biệt x  1 .  
  1  m  2  0 m  3     m  3 . 1
  2  m  2  0 m  3  
Câu 20: Để đường thẳng d  : y mx m cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4 tại 3 điểm phân biệt M  1  ;0, ,
A B sao cho AB  2MB khi: 9 m  0 m  0 m  0 A. m   . B.  . C.  . D.  . 4 m  9  m  9  m  9  Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d  và đồ thị hàm số  x  1  3 2
x  3x  4  mx m 3 2
 x  3x mx m  4  0   2
x  4x m  4  0 (*) 
Để đường thẳng d  cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt thì phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 1   '  m  0 m  0     m  9  m  9   
Gọi Ax ; mx m , B x ; mx m ( x ; x là nghiệm phương trình * ) 2 2  1 1  1 2
AB   x x 2  mx mx 2  m  
1  x x 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2
MB   x  2
1  m x   1  m   1  x  2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2
AB  4MB   x x  4 x 1 2 1   2 
Mà  x x 2 2
S  4P  4
m m    x 1 2 2 2 1
x x  4, x x m  4  4  x x m  4 1 2 1 2  2  2 1 9
 4  x x   x  2 1  4  x   m   (nhận). 2 2 2 2 2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC Phương pháp ax  b Cho hàm số y 
C và đường thẳng d : y  px  q . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): cx  d
ax  b  px  q  Fx,m  0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m). cx  d
*) Các câu hỏi thường gặp: d
1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt   
1 có 2 nghiệm phân biệt khác  . c
2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C)   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 d và thỏa mãn :   x  x . 1 2 c
3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C)   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 d
và thỏa mãn x  x   . 1 2 c
4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C)   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x và thỏa 1 2 d mãn x    x . 1 2 c
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước: +) Đoạn thẳng AB  k +) Tam giác ABC vuông.
+) Tam giác ABC có diện tích S 0 * Quy tắc:
+) Tìm điều kiện tồn tại A, B  (1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý Vi ét)
+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thức khoảng cách: 2 2 +) A x ; y , B x ; y : AB  x  x  y  y A A   B B   B A   B A  M  x ; y Ax  By  C 0 0  +)  d M,  0 0   2 2  : Ax  By  C  0  0 0 A  B BÀI TẬP: 2x  3
Câu 1: Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y x m tại 2 giao điểm khi x 1 A. m  1  ; m  3 . B. m  1  ; m  3 . C. 1
  m  3 .
D. m  1; m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn A 2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm  x m x 1 2
x  m  3 x m  3  0 Ycbt    0 2
m  2m  3  0  m  1 m  3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x
Câu 2: Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị C x 1
tại hai điểm phân biệt ?
A. 1  m  4 .
B. m  0 hoặc m  2 .
C. m  0 hoặc m  4 .
D. m  1 hoặc m  4 . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị hàm số: x 1  x 2
 x m x mx m  0 * . x 1
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt   
* có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2   0 
m  4m  0 m  4       . f    1  0
1  m m  0 m  0    2x 1
Câu 3: Tìm tham số m để đường thẳng d : y   x m cắt đồ thị hàm số C  : y  tại hai điểm phân x 1 biệt
A. m  3 2 3;3 2 3 .
B. m   ;
 3  2 3  3  2 3; . C. m 2  ; 2 . D. m ;   1 1; . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là. 2x 1    x  
1 x m  2x 1 x m    x 1 . x  1  2 
x  m  
1 x m 1  0   1   . x  1 
C và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1   0  2  
m  6m  3  0  m  3  2 3  m  3  2 3 . 1  m   1  m 1  0 
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị của hàm số x  3 y
tại hai điểm phân biệt. x 1
A. ;0 16; . B.  ;
 0  16; . C. 16;  . D. ;0 . Hướng dẫn giải: Chọn B. x  3
Phương trình hoành độ giao điểm:  mx 1 2
mx mx  4  0   * ,  x    1 . x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2
  m 16m  0 
Yêu cầu bài toán  phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt khác 1   m   2 1  m   1  4  0   m   ;  0  16;    
m ;0  16;   . 4  0  mx  2
Câu 5: Cho hàm số y
C . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của C trùng với tọa độ đỉnh m m x 1 của Parabol  P 2
: y x  2x  3 . A. m  2 . B. m  1. C. m  0 . D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Giao điểm hai tiệm cận I  ; 1 m
Tọa độ đỉnh của (P): J  ; 1 2. Vậy m  2 . 2x 1
Câu 6: Biết rằng đường thẳng d : y  3x m cắt đồ thị C  : y
tại 2 điểm phân biệt A B sao x 1
cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đồ thị C , với O 0; 0 là gốc tọa độ. Khi đó giá trị của tham số m
thuộc tập hợp nào sau đây ? A.  ;   3 . B. 1 ; 8  . C.  1 ; 2  8 . D.  5  ; 2. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  1  3x m
f x  3 2
x  1  mx m  1  0x   1 (*) x  1
Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt khi pt (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1    0 m  1    f     1  0  m  11 Gọi hai giao điểm là 
A x ;3x m, Bx ;3x m 1 1 2 2  x x 1  m x  1 2  G
G là trọng tâm tam giác OAB   3 9    3 x x m m 1 2   2 1  y    G 3 3 1  m . 2  1 m 1  2 15 5 13
G thuộc đồ thị hàm số khi 9 
m  15m  25  0  m  . 3 1 m 2  1 9 2x 1
Câu 7: Những giá trị của m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt x  1 ,
A B sao cho AB  2 3 là
A. m  4  10 .
B. m  4  3 .
C. m  2  3 .
D. m  2  10 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2x 1  x m 1  g x 2
x  m  2 x m  2  0, x  1. x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Đồ thị hai hàm số có hai giao điểm khi và chỉ khi g x  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  .   0  m  2    g   1 0    m  6  
Khi đó Ax ; x m 1 , B x ; x m 1 và 2
AB  2 x x   2  2
m  8m 12 . 2 1  1 1   2 2 
Theo giả thiết AB    2 2 3
2 m  8m  12  12  m  4  10 (thoả điều kiện). 2x  1
Câu 8:Cho hàm sốy
có đồ thị (C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng x  1
y x m  1 (d) cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao choAB  2 10 ? A. 1 . B.. 1;  3 C..  1  ;  1 D. 1;  Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thì và đường thẳng: 2x  1 2 2
x m 1  x mx x x m  1  2x  1  x  m  2x m 2  0   1 . x  1
Đường thẳng d và đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .   0  m 2  m 6 0 m   6  Khi đó ta có     . f    1  0 1  0 m     2       x
  x  2 m  1 2
Gọi x ;x là nghiệm của   1 . Ta có  . 1 2 x
x m  2  1 2 
Ta đặt Ax ;x m  1 ;B x ;x m  1 . Ta có : 1 1   2 2 
AB  2 10  2x x 2  2 3  x x 2 2
 4x x  12  m  4m  4  4m  8  6 1 2 1 2 1 2 m   4  10 m   4  10 2   
m  8m  6  0  
. Kết hợp điều kiện ta có  . m   4  10     m 4 10 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị hàm số 2  x  1 y
tại hai điểm A, B sao cho AB  2 2 x 1
A. m  1, m  2  .
B. m  1, m  7 . C. m  7  ,m  5 .
D. m  1, m  1  . Hướng dẫn giải: Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng d là :
2x 1  x m  2x 1  2
x mx x m  2
x  m  
1 x m 1  0 x 1 2   m   1  4m   1  2 m  6m  3
Đồ thị cắt đường thẳng d tại hai điểm 2
   0  m  6m  3  0 (*)
Khi đó tọa độ giao điểm lần lượt là : 2 2 2 2  m 1 m 6m 3 m 1 m 6m 3   m 1 m 6m 3 m 1 m 6m 3                  A ;  , B  ;   2 2   2 2     
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  AB   2 2 m m
m m    AB   2 6 3; 6 3
2 m  6m  3 m  Theo đề : 2 2 1 AB  2 2 
m  6m  3  2  m  6m  7  0  ( thỏa (*)). m  7   2x 1
Câu 10:Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng d  : y x m 1 cắt x  1
C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3
A. m  4  3 .
B. m  4  10 .
C. m  2  3 .
D. m  2  10 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  1 x m 1   f x 2
x  m  2x m  2   0 x    1 (*) x  1
Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt khi pt (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác -1    0 m  2    f     1  0 m  6 Gọi hai giao điểm là 
A x ; x m  
1 , Bx ; x m   1 1 1 2 2
AB  2 3  m  22  
4 m  2  6  0  m  2  10.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số 2x 1 (C) : y
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 với I là tâm đối xứng x 1 của (C)
A. m  3; m  1  .
B. m  3; m  5  .
C. m  3; m  3  . D. m  3  ; m  1  . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đồ thị hàm số có tiện cận đứng x  1 .
Đồ thị hàm số có tiện cận ngang y  2.
Tâm đối xứng của đồ thị có tọa độ I 1; 2 m 1
d : y x m x y m  0  d   I ;d  2 2x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x m x  m  3 x m 1  0   1 x 1
x x  3  m 1 2
Gọi x ; x là nghiệm phương trình   1 . Theo Viet ta có : 1 2
x x  m 1  1 2
Giả sử M x ; x m ; N x ; x m 1 1   2 2  MN
2  x x 2  2 x x 2  8x x  23  m2 2
 8m  8  2m  4m  26 2 1 2 1 1 2 2 1 m 1
m 1 m  2m 13
Diện tích tam giác IMN là: 2
2m  4m  26   4 2 2 2  m 1  4 2 2  2  m   1 m   1 12  64     m  2 1  16 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2 2 m  3 Do m   1  0  m   1  4  .  m  1  2 x  2x  4
Câu 12: Xác định tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y m x  4 tại hai x 1 điểm phân biệt. 2
A. m  2, m  , m  1.
B. m  1. 3 2 C. m.
D. –2  m  , m  0 . 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. TXD: x  1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là : 2
x  2x  4  mx4 2
x  2x  4  mx  4  x   1  m   2
1 x  2  5mx  4m  4  0   1 . x 1 m  1 m 1  0 m  1    m  2 
Để đồ thị cắt đường thẳng tai hai điểm phân biệt thì 2   0  3
m  4m  4  0   . 2  f   1  0  3   0 m      3 2 x  3mx
Câu 13:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y mx  7 x  3
tại 2 điểm phân biệt? 19 19 19 19 A. m  . B. m
m  1 C. m . D. m
m  1 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B 2 x  3mx 2 2
mx  7  x  3mx mx  7x  3mx  21  m   2
1 x  7x  21  0   1 x  3 m  1 m  1   Ycbt   
1 có 2 nghiệm phân biệt        m   19 49 84 1  0 m     12 2x 1
Câu 14:Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d  đi qua x  2
A0; 2 có hệ số góc m cắt đồ thị C  tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị A. m  0 . B. m  0 . C. m  5 .
D. m  0 hoặc m  5  . Hướng dẫn giải: Chọn B
Phương trình đường thẳng d đi qua A0; 2 và có hệ số góc m có dạng: y mx  2 . 2x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm
mx  2,  x  2. x  2 2 2
mx  2x  2mx  4  2x 1  mx  2mx  5  0   1
Mặt khác đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 nên
Để d cắt C  tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị thì khi và chỉ khi phương trình   1 có hai
nghiệm phân biệt x , x sao cho x  2  x . 1 2 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2
Đặt t x  2 khi đó phương trình  
1 trở thành m t    m t   2 2 2
2  5  0  mt  2mt  5  0 2
Khi đó Ycbt tương đương với phương trình 2 có hai nghiệm trái dấu  . a c  0  . m  5
   0  m  0 . Vậy m  0 thì thỏa Ycbt. 2x  3
Câu 15: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số y  cắt đường thẳng x 1
 : y x m tại hai điểm phân biệt A B sao cho tam giác OAB vuông tại O A. m  6 . B. m  3  . C. m  5 . D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn A. 2x  3
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm của (C ) y
và đường thẳng  : y x m :. x 1
2x  3  x m(x 1). x 1 2 2
 2x  3  (x m)(x 1)  2x  3  x x mx m x  (m  3)x m  3  0. . 2 2 2
  (m  3)  4(m  3)  m  2m  21  (m 1)  20  0 m   .
Suy ra:  luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt. Gọi (
A x ; y ); B(x ; y ) là hai giao điểm của  và (C ) . A A B B  
Mặt khác: Tam giác OAB vuông tại O O . A OB  0 . 2
x .x  (x m)(x  )
m  0  2x .x m(x x )  m  0 A B A B A B A B . 2
m m(m  3)  2(m  3)  0  m  6. x  2
Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  m có đúng hai x 1
nghiệm phân biệt là A. 0; 2 . B. 1; 2 .
C. 1; 2   0 .
D. 1; 2   0 . Hướng dẫn giải: Chọn D. x  2 x  2
Hàm số y f ( x ) 
được suy từ hàm số y  bằng cách sau. x  1 x  1
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f (x) ở phía phải trục Oy.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ lại của y f (x) qua Oy.
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f (x) ở phía trên trục Ox.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox của y f (x) qua Ox.
Số nghiệm của phương trình f (| x |)  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (| x |) và đường thẳng y  . m
Ta kết luận, phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m 1; 2   0 . x
Câu 17: Biết rằng đường thẳng d : y x
  m luôn cắt đường cong C  2 1 : y  tại hai điểm phân x  2
biệt A , B . Độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 3 6 . D. 2 6 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2x  1  x
  m x    2 x  2 2
x  4 mx  1 2m  0   1 2
  12  m  0, m Phương trình  
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt x ,x tức đường thẳng d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt A B
Ax ;y ,B x ;y . Ta có: 1 1  2 2
AB  x x 2  y y 2  x x 2  x x 2 2 1 2 1 2 1 2 1
 2 x x   2  2 2 2  2 12  m 2 1
AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 6 khi m  0.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 5: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4 4 2
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: ax  bx  c  0 (1) 1. Nhẩm nghiệm:
- Nhẩm nghiệm: Giả sử x  x là một nghiệm của phương trình. 0 x  x0
- Khi đó ta phân tích: f x, m   2 2 x  x g x  0  0    gx  0 
- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc hai g  x  0
2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2: - Đặt 2
t  x ,t  0 . Phương trình: 2 at  bt  c  0 (2). t  0  t
- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 1 2 1 2 t  t  0  1 2 t  0  t
- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 1 2 1 2 0  t  t  1 2
- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 0  t  t 1 2 1 2
- Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 0  t  t 1 2 1 2
3. Bài toán: Tìm m để (C): 4 2 y  ax  bx  c  
1 cắt (Ox) tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. - Đặt 2
t  x ,t  0 . Phương trình: 2 at  bt  c  0 (2).
- Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t , t t  t thỏa mãn t  9t . 1 2  1 2  2 1
- Kết hợp t  9t vơi định lý vi ét tìm được m. 2 1 BÀI TẬP:
Câu 1:
Số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số 4 2
y   x  2x  3 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x  2x  3  0  x   3 . Vậy có hai giao điểm. Câu 2:Hàm số 4 2
y  x x , có số giao điểm với trục hoành là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn C. x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x x  0 2  x  2 x   1  0   . x  1   Câu 3:Cho hàm số 4 2
y x  2x 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 x  1 2 Xét phương trình 4 2
y  0  x  2x 1  0 (1)   2 x  1 2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2  x  1 2  x   1 2
Phương trình (1) có hai nghiệm  số giao điểm của đồ thị với trục Ox là 2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành m
tại bốn điểm phân biệt m   1 A. m  1. B.  .
C. không có m . D. m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x mx m 1  0 . Đặt 2
t x , t  0 ta được phương trình 2
t mt m 1  0 .
Để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương trình m 2
t mt m 1  0 phải cóhai nghiệm dương phân biệt. 2   0
m  4m  4  0   m  2
 P  0  m 1  0   . m  1    S  0 m  0   Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành: 4 2
x mx m 1  0. m Đặt 2
t x  0 , phương trình trên thành: 2
t mt m  1  0 (*) .
(C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. m
 phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt. 2   (m  2)  0  
 P  0  m 1  0  1  m  2. . S 0   m  0  
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành m
tại bốn điểm phân biệt m   1 A. m  1. B.  .
C. không có m . D. m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn B. Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành: 4 2
x mx m 1  0. m Đặt 2
t x  0 , phương trình trên thành: 2
t mt m  1  0 (*) .
(C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. m
 phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt. 2   (m  2)  0  
 P  0  m 1  0  1  m  2. . S 0   m  0  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Cách 2: Ta có: 4 2
y x mx m  1 .
Tập xác định: D   . 3
y '  4x  2mx .  x  0. 3 y ' 0 4x 2mx 0       m . 2  x  .  2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tai bốn điểm phân biệt  m  0 .
x  0  y m 1. Ta có:  2 m m . 2  x
(m  0)  y    m 1.  2 4 Bảng biến thiên x  m 0 . m   2 2 y '  0  0  0  y  . . m 1 . .  . 2 m 2 m   m 1   m 1 4 4 m 1  0  m  1. Yêu cầu bài toán 2   m   .   m 1  0 m  2.    4
Câu 6:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2x m cắt trục hoành tại đúng hai điểm A. m  1.
B. m  0; m  1. C. m  0. D. m  3. Hướng dẫn giải: Chọn B TX Đ: 
Để đồ thị hàm số y x4  2x2  m cắt trục hoành tại đúng hai điểm thì phương trình sau có hai
nghiệm: x4  2x2  m  01
Đặt x2  t t  0 . Khi đó phương trình 1 trở thành:. t2  2t m  02
1 có hai nghiệm khi 2 có một nghiệm dương:
  1 m  0
TH1: 2 có nghiệm kép dương    m  1 t  1  0 
TH2: 2 có hai nghiệm trái dấu  ac  0  m  0 m  0
Giá trị m cần tìm m  1 . 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 7:Tìm tập hợp tất cả giá trị thực m để đồ thị C của hàm số 4 2
y x mx  2m  3 có 4 giao m
điểm với đường thẳng y 1, có hoành độ nhỏ hơn 3
A. m  2;1  1 \   4 .
B. m  2;1  1 .
C. m  2;   \   4 .
D. m  2;5. . Hướng dẫn giải: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C
với đường thẳng y 1 là : m  4 2 4 2
x mx  2m  3 1  x mx  2m  4  0 (phương trình trùng phương *)
  m   m    m  2 2 4 2 4 4  0    0 m  4  b
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt    m  0
 m  0  m  2; \   4 (1) a  m  2 c    2m  4  0  a 2 m m  4
x m  2
x   m  2 Khi đó , ta có : 2 x    2   2 x  2  x   2 
Vì hoành độ giao điểm nhỏ hơn 3 nên m  2  3  m  11 (2)
Từ (1), (2) suy ra m 2;1  1 \   4 thỏa ycbt.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay