ST và BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM S
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1: S giao đim của đường cong
3 2
2 2 1
y x x x
và đường thng
1
y x
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
2 2 1 1 2 3 0 0.
x x x x x x x x
Vậy đường cong và đường thng có 1 giao điểm.
Câu 2: Tìm s giao đim của đồ th
C
:
3
2
y x x
và đường thng
1
y x
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 3
2 1 1 1
x x x x x
.
Vy
C
và đường thng
1
y x
ch
1
giao đim.
Câu 3: Tìm s giao đim của đồ th hàm s
4 2
4 1
y x x
và đường thng
3.
y
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4.
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođim:
4 2 4 2 2
4 1 3 4 4 0 2 2
x x x x x x
.
Câu 4: Tung độ giao đim của đồ th các hàm s
3 2
3 2, 2 8
y x x y x
là :
A. 2. B. 4. D. 0. D. 6.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành d giao đim:
3 2
3 2 2 8
x x x
3 2
3 2 6 0
x x x
2 2
3 2 3 0 3 2 0 3
x x x x x x
2.3 8 2
y y
.
Câu 5: Tọa độ giao đim ca hai đồ th m s
2
2 3
2
x x
y
x
và đường thng
3
y x
A.
3; 0
. B.
2; 3
. C.
1;0
. D.
3;1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 3
3 2
2
x x
x x
x
3; 0
x y
.
Phương pháp:
Cho 2 hàm s có đồ th lần lưt (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x t đó suy ra y và tọa độ giao đim.
+) S nghim ca (*) là s giao đim ca (C) và (C’).
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đ giao đim là
3; 0
.
Câu 6: Tung đ giao đim của đồ th hàm s
2x 3
3
y
x
và đường thng
1
y x
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
2 3
1 0 0
3
x
x x x
x
. Do đó
1
y
.
Câu 7: Đường thng
d
1
y x
cắt đồ th
C
ca hàm s
2 5
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit. Tìm
các hoành độ giao đim ca
d
C
.
A.
1; 2
x x
. B.
0; 1
x x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
d
C
:
2
2
2 5
1 4
2
1
x
x
x x
x
x
.
Câu 8: Tọa độ giao đim hoành độ nh hơn 1 của đường
3 1
:
1
x
C y
x
và đường thng
: 1
d y x
là:
A.
0; 1
A
.
B.
0;1
A
.
C.
1;2
A
.
D.
2;7
A
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hoành độ giao đim ca
C
d
là nghim của phương trình
3 1
1
1
x
x
x
(
1
x
)
2
0
3 1 1
3
x
x x
x
(tha mãn điều kin).
Hoành độ nh hơn 1 nên ta chn
0 1
x y
. Vy ta đ đim cn tìm
0;1
A
.
Câu 9: Cho hàm s
4 2
4 2
y x x
đồ th
C
đồ th
2
: 1
P y x
. S giao đim ca
P
đồ th
C
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2 4 2
4 2 1 3 3 0
x x x x x
2
2
3 21
3 21
0
2
2
3 21
3 21
0
2
2
x
x
x
x
.
Câu 10: Tìm ta đ giao điểm của đồ th hàm s
2 3
1
x
y
x
vi trc tung
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
;0 .
2
B.
0;3 .
C.
3
;0 .
2
D.
0; 3 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Đồ th ct
0
Oy x
, thay
0
x
vào hàm s
2 3
1
x
y
x
, ta được
3
y
.
Câu 11: S giao đim của đồ th hàm s
4 2
y x 7x 6
3
y x 13x
là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th là:
4 2 3
x 7x 6 x 13x
2
4 3 2
x 1
x x 7x 13x 6 0 x 1 x 2 x 3 0 x 2
x 3
.
Câu 12: Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Đồ thị hàm số có tim cận đứng là đường thẳng .
B. m sln đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tim cận ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị hàm s
C
giao đim với
Oy
tại điểm .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Giao đim của đồ thị hàm s
C
với
Oy
là điểm
0; 1
.
Câu 13: Tìm s giao đim
n
của đồ th hàm s
2 2
3
y x x
và đường thng
2.
y
A.
6.
n
B.
8.
n
C.
2.
n
D.
4.
n
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
V đồ th hàm s
3
22
xxy
bng cách suy ra t đồ th
24
3: xxyC
bng cách
- Gi nguyên đồ th (C) phn phía trên trc hoành.
- Ly đối xứng đồ th (C) phn dưới trc hoành qua trc hoành.
Khi đó đt y =2 cắt đồ th hàm s
3
22
xxy
tại 6 đim phân bit.
Câu 14: Tìm ta độ giao đim của đồ th
2 1
1
x
y
x
với đưng thng
1 3
y x
?
A.
2;5 , 1; 1
A B
. B.
2;5 , 0;1
A B . C.
2;5 , 0; 1
A B
. D.
2;5 , 0; 1
A B
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
TXD:
1
x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng là :
2
0
2 1
3 1 2 1 1 3 1 3 6 0 2;5 ; 0; 1
2
1
x
x
x x x x x x A B
x
x
.
Câu 15: Đồ th hàm s
2
7 5
y x x
và đồ th m s
2
8 9 11
1
x x
y
x
có bao nhiêu điểm chung?
x 1
y 2
1
;0
2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao đim của hai đồ th m s đã cho :
2
2
8 9 11
7 5
1
x x
x x
x
3 2 2 2
7 7 5 5 8 9 11
1
x x x x x x x
x
3
7 6 0
1
x x
x
3
2
1
x
x
x
Vì phương trình hoành độ giao đim có 3 nghim phân biệt nên hai đồ th đã cho có 3 giao đim
phân bit.
Câu 16: Đồ th ca hàm s
4 2
4 2 1
y x x
và đồ th ca hàm s
2
1
y
x
x
có tt c bao
nhiêu điểm chung?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm :
4 2 2 4 2
0
1 4 3 0
3
2
4 2 1
x
x x xx
x
x x
Vy hai đồ th 3 đim chung.
Câu 17: Đồ th ca hàm s
23
3
2 1
x x
y x
và đồ th ca hàm s
2
2 1
3
x x
y
có tt c
bao nhiêu đim chung ?
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
0
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
S đim chung là s nghim phân bit của phương trình hoành độ:
3 2 2 3
3 2 1 3 2 1 4 0 0; 2
x x x x x x x x x
Phương trình có 3 nghim phân bit nên s đim chung là 3.
Câu 18: Gi
,
M N
là giao đim của đường thng
1
y x
và đường cong
2 4
1
x
y
x
. Hoành độ
trung đim
I
của đon thng
MN
bng:
A.
5
2
. B.
1
. C.
2
. D.
5
2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Hoành độ giao đim của đường thẳng
1
y x
và đường cong
2 4
1
x
y
x
là nghiệm của phương
tnh
1
x
2 4
1
x
x
,
1
x
2
2 5 0
x x
.
Ta thấy phương trình có 2 nghim pn biệt
1 2
,
x x
khác
1
1 2
1
2
x x
. Do đó
1
I
x
.
Câu 19: Đồ th hàm s
2 1
5
x
y
x
và đường thng
1
y x
ct nhau tại hai điểm phân bit
,
A B
.
Tìm hoành độ trung điểm
I
của đon thng
AB
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
I
x
. B.
2
I
x
. C.
2
I
x
. D.
1
I
x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1 5 .
5
x
x x
x
2
1,2
2 1 ( 1)( 5) 5 .
2 4 0 1 .
' 5 0.
1 5.
x x x x
x x
x
Đồ th đường ct nhau tại hai điểm
1 5; 2 5 ; 1 5; 2 5
A B .
I
là trung đim ca
AB
.
( 1; 2)
I
.
Câu 20: Biết rằng đồ th hàm s
4 2
3 5
y x x
và đường thng
9
y
ct nhau tại hai điểm phân
bit
1 1
;
A x y
,
2 2
;
B x y
. Tính
1 2
x x
A.
1 2
3
x x
. B.
1 2
0
x x
. C.
1 2
18
x x
. D.
1 2
5
x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
4 2 4 2
2
3 5 9 3 4 0
2
x
x x x x
x
Vy tng hai nghim
1 2
0
x x
Câu 21: Biết đường thng
3 4
y x
cắt đồ th hàm s
4 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit có tung
độ
1
y
2
y
. Tính
1 2
y y
A.
1 2
10
y y
. B.
1 2
11
y y
. C.
1 2
9
y y
. D.
1 2
1
y y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao:
2
4 2
3 4 3 3 6 0
1
x
x x x
x
1
x
1
2
1 1
2 10
x y
x y
Vy
1 2
11
y y
.
Câu 22: Đồ th
C
ca hàm s
2 8
x
y
x
cắt đường thng :
y x
tại hai điểm phân bit
A
B
. Tìm ta đ trung đim
I
của đon thng
AB
A.
1;1
I
. B.
2;2
I
. C.
3; 3
I
. D.
6; 6
I
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
:
2 8
( 0)
x
x x
x
.
2 2
2 2
2 8 2 8 0
4 4
x y
x x x x
x y
.
Gi
( ; )
I I
I x y
là trung điểm đon thng
AB
.
Suy ra :
4 2
1
2
2 4
1
2
I
I
x
y
( 1;1)
I
.
Câu 23: Đồ th hàm s
3 2
3 2 1
y x x x
cắt đồ th hàm s
2
3 1
y x x
tại hai điểm phân bit
, .
A B
Tính độ dài đon
AB
A.
3
AB
. B.
2 2
AB . C.
2
AB
. D.
1
AB
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
3 2 1 3 1
x x x x x
3 2
4 5 2 0
x x x
1
2
1
2
x
x
1
2
1
1
y
y
Suy ra
1; 1 , 2; 1
A B
Vy
2 2
2 1 1 1 1
AB
.
Câu 24: Tìm s giao đim của đồ th hàm s
1
x
y
x
và đường thng
y x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
: 1
1
0
2 0
2
x
x DK x
x
x
x x x x x
x
Câu 25: Cho hàm s
3
2
y x x
đồ th
C
. Tìm ta độ giao điểm ca
C
và trc tung
A.
(0; 2)
. B.
(1;0)
. C.
( 2;0)
. D.
(0;1)
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Gi
;
M x y
là giao đim của đồ th
C
vi trc tung.
Khi đó ta có
0
x
2
y
.
Vy
0; 2
M
.
Câu 26: Tìm s giao đim của đồ th m s
4 2
2
y x x
và đồ th hàm s
2
2
y x
.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4 2 2 4 2
2
2
2 2 3 2 0
1
1
x
x
x x x x x
x
x
Vậy 4 giao điểm của hai đồ th.
Câu 27: Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Đồ th hàm s ct
Oy
tại đim
0;2
. B. Đ th hàm s có tâm đối xng
1;2
I
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1
x
. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2
y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2 1
1
x
y
x
.
Khi
0 1
x y
suy ra đồ thm s ct
Oy
ti điểm
(0; 1)
.
Câu 28: Biết rằng đồ th hàm s
3
1
x
y
x
và đường thng.
2
y x
ct nhau tại hai điểm phân bit
;
A A
A x y
và.
;
B B
B x y
. Tính
A B
y y
A.
2
A B
y y
. B.
2
A B
y y
. C.
4
A B
y y
. D.
0
A B
y y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao đim
2
2 5
3
2 2 1 0
1
2 5
x
x
x x x
x
x
Gi sử
2 5; 5 ; 2 5; 5
A B
0.
A B
y y
Câu 29: Biết đường thng
2
y x
cắt đồ th
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ ln
lượt
,
A B
x x
hãy tính tng
A B
x x
A.
2
A B
x x
. B.
1
A B
x x
. C.
5
A B
x x
. D.
3
A B
x x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Pt hoành độ giao đim:
2
5 1 0
2 1
2 5.
1
1
A B
x x
x
x x x
x
x
Câu 30: Biết rằng đồ thm s
3
1
x
y
x
và đường thng
2
y x
ct nhau tại hai điểm phân bit
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
. Khi đó
A B
x x
bng
A. 4. B.
4
. C.
2 5
. D.
2.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
TXD:
1
x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng là :
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 3
3
2 3 1 2 3 2 3 4 1
1
2 3
x
x
x x x x x x x x x
x
x
.
Khi đó ta có
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
4
A B
x x
.
Câu 31: Đường thng
1
y x
cắt đồ th hàm s
2 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
1 1
;
A x y
2 2
;
B x y
. Khi đó tổng
1 2
y y
bng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
2 2
1( : 1)
1
3 4
2 2 1 2 3 0
1 0
x
x DK x
x
x y
x x x x
x y
Vy
1 2
4
y y
Câu 32: Đồ th hàm s
3
3
y x x
ct
A. Đường thng
3
y
tại hai điểm. B. Đường thng
4
y
tại hai điểm.
C. Đường thng
5
3
y
tại ba điểm. D. Trc hoành ti mt đim.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Lần lượt xét các phương trình hoành độ giao đim
A.
3 3
3 3 3 3 0x x x x
, phương trình này ch 1 nghim thc (s dng máy tính b túi
kim tra). Loi A.
B.
3 3
3 4 3 4 0x x x x
, phương trình này ch1 nghim thc (s dng máy tính b túi
kim tra). Loi B.
C.
3 3
5 5
3 3 0
3 3
x x x x
, phương trình này ch 3 nghim thc (s dng máy tính b túi
kim tra). Chn C.
D.
3
0
3 0 3
3
x
x x x
x
, phương trình này ch 3 nghim thc. Loi D.
Câu 33: Cho hàm s
2 2
2 1
y x mx m
đồ th
C
và đường thng
: 1
d y x
. Tìm tt c giá
tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
C
và đường thng
d
có giao điểm nm trên trc hoành.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0;2
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Gi
,
A x y
là giao đim ca
d
Ox
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
và trc hoành
1 0 1
x x
Suy ra
1;0
A
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo YCBT ta có
1;0
A C
2 2 2
0
0 1 2 .1 1 2 0
2
m
m m m m
m
Câu 34: Cho hàm số
2 2 2
( ) ( 1)( 4)( 9)
y f x x x x x
. Hỏi đồ th hàm s
(x)
y f
ct trc hoành
tại bao nhiêu điểm phân bit ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Đồ th hàm s
(x)
y f
ct trc hoành
6 4 2
'( ) 0 7 70 147 36 0.
f x x x x
Đặt
2
( 0)
x t t
. Phương trình tr thành:
3 2
7 70 147 36 0 1
t t t
Đặt
3 2
( ) 7 70 147 36
g t t t t
Có:
(0). (1) 0
(2). (7) 0
(7). (8) 0
g g
g g
g g
Phương trình
(1)
3 nghim nm trong
(0;1);(2;7);(7;8).
Phương trình
(1)
có 3 nghim dương phân biệt. Suy ra phương trình
(x) 0
f
có 6 nghim phân
bit. Hay đồ th hàm s
(x)
y f
ct trc hoành tại 6 đim phân bit.
Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
2 3
1
x x
y
x
hp vi hai trc ta
độ mt tam giác có din tích
S
bng:
A.
1,5
S
. B.
2
S
. C.
3
S
. D.
1
S
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Cách 1: Ta có
2
2
2 1
1
x x
y
x
nên
0 1 2
y x
, do đó đồ thì hàm s có 2 đim cc tr là
1 2;2 2
A
1 2; 2 2
B
.
Khi đó đường thng qua hai cc tr vtcp
2 2; 4 2 2 2 1;2
u AB
nên phương
tnh
2 1 2 2 2 0 2 2
x y y x d
.
d
ct các trc tọa độ ti
0; 2
M
1;0
N nên din tích
1
. 1
2
S OM ON
.
Cách 2: Áp dng tính cht cc tr của đồ th hàm s
u x
y
v x
là đường thng
u x
y
v x
ta được
đường thng qua hai điểm cc tr là
: 2 2
d y x
.
d
ct các trc tọa độ ti
0; 2
M
1;0
N nên din tích
1
. 1
2
S OM ON
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
VÀ ĐỒ THỊ HÀM S
S TƯƠNG GIAO BNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIN THIÊN
Câu 1. Tìm
m
để phương trình
3
3 0
x x m
có 3 nghim thc phân bit
A.
2 2
m
. B.
2 2
m
. C.
2 ; 2
m m
. D.
1 1
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có
3 3
3 0 3 1
x x m m x x .
t hàm s
3
3
f x x x
2
3 3
f x x
;
1
0
1
x
f x
x
.
Bng biến thiên:
.
S nghim của phương trình
1
là s giao điểm của hai đồ th
3
3
y x x
y m
.
Do đó
1
ba nghim phân bit
2 2
m
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr
m
để phương trình
3
3 2
x x m
3
nghim pn bit
A.
2 2.
m
B.
1 1.
m
C.
2 2.
m
D.
1 1.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Xét hàm s
3
3
f x x x
trên
.
2
' 3 3
f x x
.
1
' 0
1
x
f x
x
.
Phương pháp 1: Bng biến thiên
+) Lập phương trình hoành độ giao đim dng (phương trìnhn x tham s m)
+) Cô lập m đưa phương trình về dng
+) Lp BBT cho hàm s .
+) Da và gi thiết và BBT t đó suy ra m.
Phương pháp 2: Đồ th hàm s
+) Cô lp m hoặc đưa về hàm hng là đường thng vuông góc vi trc
+) T đồ th hàm s tìm cực đại, cc tiu ca hàm s (nếu có)
+) Da vào s giao điểm của hai đồ th hàm s ta tìm đưc giá tr ca m theo yêu cu ca bài
toán.
*) Chú ý: S dng PP bng biến thiên và đồ th hàm s khi m độc lp vi x.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 2; 1 2
f f
.
Bng biến thiên
Vậy để phương trình ba nghim phân bit t
2 2 2 1 1
m m
.
Câu 3. Tìm m để phương trình
3
3 2 0
x x m
có 3 nghim phân bit
A.
4 4
m
. B.
4 0
m
. C.
4 2
m
. D.
16 16
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
3 3
3 2 1
3 2 0 x mx x m x .
Đặt
3
3 2
f x x x
ta có
2
3 3
f x x
.
0 1
f x x
.
Bng biến thiên
x

1
1
y
+
0
0
+
y

0
4
T bng biến thiên ta có
4 0
m
.
Câu 4. Phương trình
3 2
3
x x m m
có 3 nghim phân bit khi :
A.
2 1
m
B.
1 2
m
C.
1
m
D.
2
1
m
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s:
3
3
y x x
ta có:
+ TXĐ:
.
D R
+
2
' 3 3.
y x
+
2
' 0 3 3 0 1.
y x x
+ Bng biến thiên.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Da vào bng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho có 3 nghim phân bit khi
2 2
2 2
2 2 0
2 1.
2 2 0
m m m m
m
m m m m
Câu 5. Phương trình
3
12 2 0
x x m
3 nghim phân bit khi
A.
4 4
m
. B.
18 14
m
. C.
14 18
m
. D.
16 16
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
3 3
12 2 0 12 2 1
x x m x x m .
Xét hàm s
3
12
y x x
. Ta có
2
3 12
y x
.
2 16
0
2 16
x y
y
x y
.
Bng biến thiên
Để phương trình
1
có 3 nghim khi và ch khi đường thng 2
y m
cắt đồ th hàm s
3
12
y x x
tại 3 điểm phân bit
16 2 16 14 18.
m m
Câu 6. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
3 2
3 0
x x m
hai nghim phân bit
A.
4 0
m m
. B.
4 0
m m
. C.
4 4
m m
. D. Kết qu khác.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s
3 2
3
y x x
2
3 6
y x x
0; 0
0
2; 4
x y
y
x y
S nghim của phương trình
3 2
3 0
x x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
3 2
3
y x x
và đường
thng
y m
.
x
0 2
y
0 0
0
4
x
y
y

2

16
2

0
0

16
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình có 2 nghim phân bit khi
0 0
4 4
m m
m m
.
Câu 7. Tìm các giá tr thc của m để phương trình
3 2
3 4 0
x x m
có ba nghim phân bit.
A.
4 8
m
. B.
0
m
. C.
0 4
m
. D.
8 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có:
3 2 3 2
3 4 0 3 4 .
x x m x x m
Đặt
3 2 2
1 2 1
3 4; 3 6 .
y x x y m y x x
Ta có BBT ca
3 2
1
3 4.
y x x
x

0
2

1
y
+ 0 - 0 +
1
y
4


8
T BBT ta suy ra phương trình có ba nghim phân bit khi
8 4.
m
Câu 8. Tìm
m
để đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 3 điểm phân bit
A.
0 2.
m
B.
0 4.
m
C.
0 4.
m
D.
2 4.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
2
3 3,
y x
1
0
1
x
y
x
x

1
1

y
0
0
.
y
.

4
0

Đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 3 đim phân bit khi.
0 4.
m
Câu 9. Cho hàm s
3 2
y f x ax bx cx d
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó
f x m
có bốn nghiệm phân biệt
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và chỉ khi
+
+
+
0
1
00
10
+
y
y
'
x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
1
2
m
. B.
1
1
2
m
.
C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Đồ thị
:
C y f x
được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
:
C y f x
nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị
:
C y f x
nằm dưới trục hoành qua trục hoành.
Đồ thị hàm số có tọa độ đim uốn
1 1
;
2 2
I , nên phương trình đó
f x m
bốn nghim phân
biệt
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi
1
1
2
m
.
Câu 10. Đường thng y = m cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 3 điểm phân bit khi :
A.
0 4
m
B.
0 4
m
C.
0 4
m
D.
4
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
D
Ta có:
3 2
1
3 2 ' 3 3 ' 0
1
x
y x x y x y
x
Bng biên thiên:
T bng biến thiên ta có
0 4
m
thì phương trình đã cho có ba nghim phân bit
Câu 11. Tìm m để phương trình
3 2
2 3 12 13
x x x m
có đúng hai nghiệm
A.
13, 4
m m
. B.
13, 0
m m
. C.
20, 5
m m
. D.
20, 7
m m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Xét hàm s:
3 2
2 3 12 13
y x x x
.
2
6 6 12
y x x
.
1
0
2
x
y
x
.
BBT
x

2
1

y
0
0
.
y
.

7
20

-1
4
0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
3 2
2 3 12 13x x x m
có đúng hai nghiệm khi 20, 7m m .
Câu 12. Tìm m để phương trình
3 2
2x 3x 12x 13 m
có đúng 2 nghiệm.
A.
13; 4.m m
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
S nghim của phương trình s giao điểm của đồ th m s
3 2
2 3 12 13y x x x
đường thng
.y m
Lp bng biến thiên ca hàm s
3 2
2 3 12 13. y x x x
Nhìn vào BBT ta thấy để phương trình
3 2
2 3 12 13x x x m đúng 2 nghiệm
thì đường thng
y m
phi cắt đồ th hàm s
3 2
2 3 12 13y x x x
tại đúng 2 điểm
20
.
7
m
m
Vậy đáp án D tha mãn.
Câu 13. Cho hàm s ( )y f x liên tc trên và có bảng biến thiên như hình vẽ..
.
Với
1;3
m
thì phương trình ( )
f x m
có bao nhiêu nghim?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Da vào bng biến thiên v đồ th hàm s ( ).y f x
Phn 1: Gi nguyên đ th hàm s ( ).y f x
Phn 2: Lấy đối xng phần đồ thm s
( )
y f x
phía dưới trc hoành qua trc hoành.
Dựa vào đồ th hàm s và vi
1;3m thì phương trình
f x m
có 4 nghim
Câu 14.Tìm tt c các giá tr thc k để phương trình
3 2
3 1
2 3 1
2 2 2
k
x x x đúng 4 nghim
phân bit
A.
19
;5 .
4
k
B. .k
C.
19
2; 1 1; .
4
k
D.
3 19
2; ;6 .
4 4
k
0; 13
m m
20; 5
m m
20; 7
m m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
1
1
' 6 3 3. ' 0
2
x
y x x y
x
Bng biến thiên đồ th hàm s
3 2
3 1
2 3
2 2
y x x x
.
Vi
3 2
1
3 1
2 3 0
7 33
2 2
8
x
x x x
x
x

7 33
8
1
7 33
8
1
2
1

'
y
0
0
y

11
8
0
0
0
2

T đó, suy ra bng biến thiên của đ th hàm s
3 2
3 1
2 3
2 2
y x x x
x

7 33
8
1
7 33
8
1
2
1

y


2
11
8
0
0
0
T bng biến thiên, nhn thy: ycbt
19
6
11
4
1 2
3
8 2
2
4
k
k
k
.
Câu 15. Phương trình
4 2
2 2
x x m
có bn nghim phân bit khi:
A.
3 2
m
.
B.
3; 2.
m m
C.
3 2
m
.
D.
3.
m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s
4 2
2 2
f x x x
c định trên
. Có
3
' 4 4 .
f x x x
0
' 0 .
1
x
f x
x
Bng biến thiên:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên, để phương trình
4 2
2 2
x x m
có 4 nghim phân bit thì
3 2
m
.
Câu 16. c định
m
để đường thng
4
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
2x 4
y x
tại 3 điểm phân bit ?
A.
1
m
. B.
4
m
. C.
3 4
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3
4 4
y x x
0; 4
0
1; 3
x y
y
x y
.
Ycbt
max
4 4 1
m y m
.
Câu 17. Tìm
m
để đường thng
4
y m
ct đồ th hàm s
C
:
4 2
8 3
y x x
ti
4
phân bit:
A.
13 3
.
4 4
m
B.
3
4
m
C.
13
4
m
. D.
13 3
.
4 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3
0
' 4 16 ' 0
2
x
y x x y
x
Bng biến thiên
x

2
0 2

y
0 + 0
0 +
y

13
3
13

Câu 18. Tìm m để đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
2 2
y x x
tại 4 đim phân bit.
A.
1 2.
m
B.
2.
m
C.
2 3.
m
D.
2.
m
Hướng dn gii:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án A.
t hàm s
4 2
2 2
y x x
ta có.
+ TXĐ:
.
D R
+
3
' 4 4 .
y x x
+
3
0
' 0 4 4 0 .
1
x
y x x
x
+ Bng biến thiên.
+ Da vào bng biến thiên ta thy đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
2 2
y x x
tại 4 điểm phân
bit khi và ch khi
1 2.
m
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ đ th m s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành
ti bốn điểm phân bit
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C. không
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
ch 2:
Ta có:
4 2
1
y x mx m
.
Tập xác định:
D
.
3
' 4 2
y x mx
.
3
2
0.
' 0 4 2 0
.
2
x
y x mx
m
x
.
Đồ thm s ct trc hoành tai bốn điểm phân bit
0
m
.
Ta có:
2
2
0 1.
( 0) 1.
2 4
x y m
m m
x m y m
.
Bng biến thiên
x
2
m
0
.
2
m
y
0
0
0
y
.
.
2
1
4
m
m
1
m
.
2
1
4
m
m
.
.
u cu bài toán
2
1 0
1.
2.
1 0
4
m
m
m
m
m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20.S giao đim nhiu nht của đồ th hàm s
4 2
2 1
y x x
với đường thng
y m
(vi
m
tham s ) là bao nhiêu ?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
t phương trình :
4 2
2 1 1
x x m
t đồ th
4 2
2 1
y x x
Ta có : +)
3
' 4 4
y x x
3
0
' 0 4 4 0
1
x
y x x
x
+) Bng biến thiên :
x

-
1 0 1
y
0 + 0
0 +
y
1

0 0
Da bng biến thiên
đường thng
y m
cắt đồ th
4 2
2 1
y x x
nhiu nhất là 4 điểm
Câu 21. Tìm
m
để phương trình
4 2
8 3 4 0
x x m
có 4 nghim thc phân bit.
A.
13 3
4 4
m
. B.
13
4
m
. C.
3
4
m
. D.
13 3
4 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Cách 2:
Phương trình đã cho tương đương
4 2
4 8 3
m x x f x
.
Xét hàm s
f x
.
Tập xác định
D
.
3
4 16
y x x
,
0
0
2
x
y
x
.
Ta có bng biến thiên:
x

2
0
2
y
0
0
0
y
Da vào Bng biến thiên, để
1
4
nghim phân bit t
13 3
13 4 3
4 4
m m
.
Câu 22.Gi
m
C
là đồ th hàm s
4 2
2 2017
y x x m . Tìm
m
để
m
C
có đúng 3 đim chung phân
bit vi trc hoành, ta kết qu:
A.
2017
m
. B.
2016 2017
m
. C.
2017
m
. D.
2017
m
.
13
13
3
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm :
4 2
2 2017 0
x x m
4 2
2 2017
m x x
S nghim của phương trình trên là s giao điểm của 2 đồ th
4 2
2 2017
y m
y x x
Ta có :
3
4 4
y x x
. Cho
0
0
1
x
y
x
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có 3 nghim khi và ch khi
2017
m
.
Câu 23. [2D1-2] Tìm
m
để đường thng
4
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
: 8 3
C y x x
ti
4
phân
bit
A.
13 3
4 4
m
. B.
3
4
m
. C.
13
4
m
. D.
13 3
4 4
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
t hàm s
4 2
8 3
y x x
trên
D
. Ta có
3
4 16
y x x
,
3
0, 3
0 4 16 0 2, 13
2, 13
x y
y x x x y
x y
Bng biến thiên
x
2
0
2
y
0
0
0
y
13
3
13
Đường thng
4
y m
ct
C
ti
4
điểm phân bit khi ch khi
13 3
13 4 3
4 4
m m
.
Câu 24. Cho m s
( )
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình v. Tìm tt c các giá tr thc
ca
m
để phương trình
( ) 2
f x m
có đúng hai nghiệm phân bit.
x
-
1
0
1
y
+
0
-
0 +
0
-
y
.
0
.
-3
0
.
A.
0
3
m
m
. B.
3
m
. C.
0
3
2
m
m
. D.
3
2
m
.
Hướng dn gii:
x
0
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
2016 2016
+∞
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án C.
Da vào BBT ta thấy để phương trình
( ) 2
f x m
có đúng hai nghiệm phân bit t
0
2 0
3
2 3
2
m
m
m
m
Câu 25. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên. Khi đó tt c các gtr ca
m
để phương
trình
1
f x m
có ba nghim thc
A.
3;5
m . B.
4;6
m .
C.
;3 5;m
. D.
4;6
m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Phương trình
1
f x m
có ba nghim thc khi ch khi
3 1 5
m
4 6
m
.
Câu 26.Cho hàm s
( )
y f x
có bng biến thiên sau :
x

-1 0 1
y
0 + 0
0 +
y
1
1
1
Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình ( ) 1
f x m
có đúng 2 nghiệm ?
A.
1
m
. B.
1
m
.
C.
1
m
hoc
2
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
+) Ta có
( ) 1 ( ) 1
f x m f x m
Da bng biến thiên đ phương trình (1) có đúng hai nghiệm
1 0
1 1
m
m
1
2
m
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27. Cho m s
( )
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình v. Tìm tt c các giá tr thc
ca
m
để phương trình
( ) 2
f x m
có đúng hai nghiệm phân bit.
x
-1 0 1
y
+ 0 - 0 + 0 -
y
.
0
.
-3
0
.
A.
0
3
m
m
. B.
3
m
. C.
0
3
2
m
m
. D.
3
2
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Da vào BBT ta thấy để phương trình
( ) 2
f x m
đúng hai nghiệm phân bit t
0
2 0
3
2 3
2
m
m
m
m
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tc trên mi khoảng xác định bng
biến thiên như sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho phương trình ( )
f x m
có hai ngim thc phân bit.
A.
; 1 .

B.
;2 .
 C.
( 1;2)
D.
;1 .

Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
D dàng nhn thy khi
1
m
thì phương trình
f x m
có hai nghim phân bit.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
c định trên
\ 1
, liên tc trên tng khoảngc định và có bng biến
thiên như dưới đây:.
2
-
1
+
f '(x)
f(x)
x
-
+
-
-1
-
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Tìm tp hp tt các giá tr thc ca
m
để phương trình
f x m
có nghim thc duy nht
A.
0; .

. B.
2; .

. C.
2; .

. D.
0; .

Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
S nghim thc của phương trình
f x m
bng s giao điểm của đường thng
y m
và đồ th hàm s
y f x
. Để phương trình
f x m
có nghim thc duy nht thì
2
m
Câu 30. Gi s tn ti hàm s
y f x
xác định trên
\ 1 ,
liên tc trên mi khoảng xác định và
bng biến thiên như sau:.
.
Tp hp tt c các gtr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
f x m
có bn nghim thc phân bit
A.
2;0 1
.
B.
2;0 1
.
C.
2;0
.
D.
2;0
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x
xác định trên
\ 1;1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có
bng biến thiên như sau:.
.
Tìm tp hp tt c các giá tr ca thàm s
m
sao cho phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit
A.
2;2
. B.
2;2
. C.
;
 
. D.
2;

.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
T bng biến thiên suy ra phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit khi
2 2
m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32. Cho hàm s
y f x xác đnh trên
0; ,
liên tc trên khong
0; và có bng biến thiên
như sau.
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s sao cho phương trình
f x m hai nghim
1 2
,x x
tha mãn
1
0;2x
2
2; .x
A.
2;0 . B.
2; 1 . C.
1;0 . D.
3; 1 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Nghim của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ th hàm s và đường thng
y m
Da vào BBT ta có kết lun
2; 1m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ TH HÀM S
Câu 1.Cho hàm s
3 2
3 2y x x đồ th như hình v.
Vi giá tr nào ca m thì phương trình
3 2
3 1 0x x m
ba nghim phân bit?
A. 1 3m . B. 3 1m . C. 3 1m . D. 1m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta s nghim của phương trình
3 2 3 2
3 1 0 3 2 1
x x m x x m
s giao điểm ca đồ
th hàm s
3 2
3 2y x x và đường thng 1y m .
T đồ th ta thy m s có 2
CĐ
y 2
CT
y n phương trình
3 2
3 1 0x x m
ba nghim
phân bit 2 1 2 3 1m m .
Câu 2.Đồ th hình bên là ca hàm s
3 2
3 4y x x
. Tìm tt c giá tr của m để phương trình
3 2
3 0x x m có hai nghim phân bit? Chn mt khẳng định ĐÚNG
A. 4m hoc 0m . B. 4m . C. 0 4m . D. 0m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3 2 3 2
3 0 3 4 4x x m x x m
Phương trình có 2 nghim phân bit khi
4 0 4
4 4 0
m m
m m
Câu 3. Cho hàm s
3 2
6 9 ,y x x x m C vi m là tham s. Gi s đồ th
C ct trc hoành ti 3
điểm phân bit có hoành đ tha mãn
1 2 3
.x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
1 3 4x x x
.
B.
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
C.
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
D.
1 2 3
1 3 4x x x
.
Hướng dn gii:
O
x
2
1
2
y
2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án B.
3
1
09123'
2
x
x
xxy
Lp BBT có (C) ct trc hoành tại 3 điểm phân bit khi
40103 mmyy
Căn cứ vào BBT tvà điều kin trên ta có
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
ch khác
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
6 9 0 1 6 9x x x m x x x m
Gi
3 2
: 6 9C y x x x
.
S nghim của phương trình
1 s giao điểm của đồ th
C
và đường thng
:d y m .
Dựa vào đồ th, ta thấy đường thng
d ct
C
tại 3 điểm tha
1 2 3
0 1 3 4x x x
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x đồ th là hình sau. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
( ) 1f x m có 4 nghim thc phân bit
A. 4 hay 0.m m B. 4 0.m C. 0 4.m D. 1 3.m
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có s nghim của phương trình ( ) 1f x m là s giao điểm
ca hàm
y f x 1y m .
Vậy để phương trình ( ) 1f x m 4 nghim phân bit
0 1 4m 1 3m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị
C của hàm s
3
3 1y x x . Giá trị của m để phương trình
3
3 1x x m
3 nghiệm đôi một khác nhau là.
A. 0m . B. 1 3m . C. 3 1m . D. 0m , 3m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Đồ thị
3
: 3 1C y x x
được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
3
: 3 1C y x x nm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị
3
: 3 1C y x x nằm dưới trục hoành qua trục hoành
Dựa vào đồ thị, phương trình
3
3 1
x x m
có 3 nghim đôi một khác nhau khi 0m , 3m .
Câu 6. Đồ th sau đây là của m s
3
3 1y x x
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
03
3
mxx
ba nghim phân bit.
.
A. 31 m . B. . C. 22 m . D. 32 m .
Hướng dn gii:
Câu 7. Cho phương trình
3 2
3 1 0x x m
vi m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca m để phương
trình đã cho có 3 nghim thc phân bit.
A. 1 5m . B. 0 4m . C. 5m . D. 1m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
3 2
3 1 0x x m
(1)
Ta có:
3 2 3 2
3 1 0 3 1 . x x m x x m
Để phương trình (1) có 3 nghim phân bit khi và ch khi đồ thm s
3 2
3 1 y x x
và đường thng
y m
ct nhau ti 3 đim phân bit. Dựa vào đồ th, suy ra 1 5m .
22
m
Chọn đáp án B.
Ta có x
3
3x m 0 x
3
3x 1 m 1
1
.
S nghim của phương trình
1
là s giao điểm của hai đồ th
y x
3
3x 1
y m 1.
Do đó
1
ba nghim phân bit 1 m 1 3 2 m 2.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8. Cho hàm s y = f (x) có đ th hàm s đường cong trong hình v bên. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s m để phương trình
f x m
có 4 nghim phân bit.
A.
0 2.m
B.
0 4.m
C.
1 4.m
D.
Không có giá tr
nào ca
m
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
( ) ( ) 0
( )
( ) ( ) 0
f x khi f x
f x
f x khi f x
Suy ra, đồ th hàm s
( )y f x
bao gm 2 phn:
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th hàm s
( )y f x
phía trên trc Ox.
Phn 2: Lấy đối xng phần đồ th phía dưới Ox ca
( )y f x
qua Ox.
S nghim của phương trình
( )f x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )y f x
và đường thng
.y m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào đồ th hàm s ta kết luận, phương trình có 4 nghim phân bit khi 0 4. m
Câu 9. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
2;2 và có đồ th là đường cong như hình v bên.
Tìm s nghim của phương trình
1f x trên đon
2;2 .
A.
4
.
B.
5.
C.
3.
D.
6 .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
T đồ th ca hàm s
( )y f x
ta suy ra đồ th ca hàm s
y f x
như sau: Giữ nguyên phần đồ th
nm phía trên trc hoành ca hàm s đã cho; Ly đối xng phần đồ th nằm bên dưới trc hoành qua trc
hoành.
S nghim của phương trình
1f x
là s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1.y
Căn cứ vào đồ th, ta thấy có sáu giao điểm. Vậy phương trình
1f x
có 6 nghim phân bit.
Câu 10.Cho hàm s
3 2
3 2f x x x đồ th đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m đề phương trình
3
2
3 2x x m
có nhiều nghiệm thực nhất.
A.
2 2m ..
B.
0 2m .
C.
2 2m .
D.
0 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Câu 11. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s
4 2
4y x x . Dựa vào đồ th bên hãy tìm
tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho phương trình
4 2
4 2 0x x m
đúng hai nghiệm
thc phân bit?
1
x
2
x
O
2
2
2
x
y
4
2
4
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 0, 4m m . B. 0m . C. 2; 6m m . D. 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Phương trình
4 2 4 2
4 2 0 2 4x x m m x x
Dựa vào đồ th để phương trình
4 2
4 2 0
x x m
có đúng hai nghiệm thc phân bit thì đường thng
2y m cắt đồ th đã cho ti đúng hai điểm phân bit. Tc là:
2 0 2
2 4 6
m m
m m
Câu 12. Cho hàm s
4 2
1
2
4
y x x đ th
C
như hình v sau. Dựa vào đ th
C
, tìm tt c các giá
tr thc ca tham s m để phương trình
4 2 2
8 2 0
m
x x
có bn nghim phân bit.
A. 2m . B. 0 2m . C. 0 4m . D. 0m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Phương trình
4 2 2 4 2 4 2
1 1
8 2 0 2 2 0 2 2
4 4
m m m
x x x x x x
.
Suy ra s nghim của phương trình
4 2 2
8 2 0
m
x x
là s giao điểm của đường thng
2
m
y
và đồ th
hàm s
4 2
1
( ): 2
4
C y x x .
u cu bài toán
0 2 4 2
m
m
.
Câu 13. Tìm m để phương trình
4 2
2
5 4 logx x m
có 8 nghim phân bit:
A.
4
9
0 2m
.
B.
Không có giá tr ca m.
C.
4
9
1 2m . D.
4 4
9 9
2 2m .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4 2
4 2
4 2
5 4, 2; 1 1;2
5 4
5 4, ; 2 1;1 2;
x x x
x x
x x x
 
.
Do đó đồ thm s là phn bên trên trc hoành của đồ thm s
4 2
5 4
y x x
và phần đối xng bên
dưới trc hoành của đồ th qua trc hoành. T đồ th ta thấy để phương trình có 8 nghim phân bit thì
4
9
2
9
0 log 1 2
4
m m .
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: TƯƠNG GIAO VỚI HÀM BC BA
Phương pháp 1: Nhẩm nghim – tam thc bc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao đim
F x,m 0
+) Nhm nghim: (Kh tham s). Gi s
0
x x
là 1 nghim của phương trình.
+) Phân tích:
0
0
x x
F x,m 0 x x .g x 0
g x 0
(là
g x 0 là phương trình bc
2 n x tham s m ).
+) Da vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bc 2
g x 0 .
Phương pháp 2: Cực tr
*) Nhn dng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhm được nghim.
*) Quy tc:
+) Lập phương trình hoành đ giao điểm
F x,m 0 (1). Xét hàm s
y F x,m
+) Đ
(1) đúng 1 nghi
m t
đ
th
y F x,m ct trc hoành tại đúng 1 điểm.
(2TH)
- Hoc hàm s luôn đơn điu trên R
m s
không cc tr
y' 0
hoc nghim
hoc có nghim kép
y'
0
- Hoc hàm s có CĐ, CT và
cd ct
y .y 0
(hình
v)
+) Đ
(1) đúng 3 nghi
m t
đ
th
y F x,m ct trc hnh tại 3 điểm phân
bit
Hàm s cực đại, cc tiu
cd ct
y .y 0
cd ct
Bài toán: Tìm m để đồ th hàm bc 3 ct trc hoành tại 3 điểm lp thành 1 cp s cng:
1. Định lí vi ét:
*) Cho bậc 2: Cho phương trình
2
ax bx c 0
có 2 nghim
1 2
x ,x
thì ta có:
1 2 1 2
b c
x x ,x x
a a
*) Cho bậc 3: Cho phương trình
3 2
ax bx cx d 0
có 3 nghim
1 2 3
x ,x ,x
thì ta có:
+) Đ (1) có đúng 2 nghiệm thì đ th
y F
x,m
ct trc hnh tại 2 điểm phân
bit
Hàm s cực đại, cc tiu
y .y 0
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
b c d
x x x , x x x x x x ,x x x
a a a
2.Tính cht ca cp s cng:
+) Cho 3 s
a,b,c
theo th t đó lập thành 1 cp s cng thì:
a c 2b
3. Phương pháp giải toán:
+) Điều kin cn: là 1 nghim của phương trình. T đó thay vào phương trình để tìm m.
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình kim tra.
Câu 1: Tìm s giao đim của đồ th hàm s
2
( 2)( 1)
y x x x
và trc hoành.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta phương trình hoành đ giao đim là
2
2
2 0
( 2)( 1) 2
1 0
x
y x x x x
x x
nên s giao
điểm
1
.
Câu 2: Tìm
m
để phương trình
3 2
3 1 0
x x m
có ba nghim thc phân bit
A.
1 5
m
. B.
1 5
m
. C.
5 1
m
. D.
1 5
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
3 2 3 2
3 1 0 3 1
x x m x x m
t hàm s
3 2
3 1
xy x
ta có
2
0 1
6 03 ,
2 5
x y
x x y
x y
y
A.
3 1
m
. B.
2 0
m
. C.
3 1
m
. D.
3 0
m
.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
t phương trình hoành độ giao điểm :
3
1 3 1
mx x x
3
3 0
x x mx
2
3 0
x x m
0
3
b
x
a
S nghim của phương trình
x
3
3x
2
m 1 0
là s giao điểm của đồ th hàm s y x
3
3x
2
1 và đường
thng
y m
Phương trình
x
3
3x
2
m 1 0
có ba nghim thc phân bit
5 m 1 1 m 5
.
Câu 3: Cho hàm s
y x
3
3x
2
1
có đồ thị
C
. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
x
3
3x
2
m 2
3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1
Hướng dn gii:
Chọn B.
Dùng chức năng giải phương trình của máy tính. Chọnc giá tr m đại diện cho các phương án. Ta thay vào
phương trình và kiểm tra.
Phương án A. Lấy m 0,5 để thử. Loại A
Phương án C. Lấy m 2,5 để thử. Loại C, D
Vậy chọn B
Câu 4: Biết đường thng
y mx1
cắt đồ th hàm s y x
3
3x 1 tại ba điểm phân bit. Tt c các
giá tr thc ca tham s
m
là
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
0
3 1
x
x m
Để đường thng cắt đồ th hàm s tại 3 điểm phân bit thì
1
phi có 2 nghim pn bit khác 0
3 0
m
3
m
.
Câu 5: Tìm m để phương trình
3 2
3 0
x x m
có ba nghim thc phân bit
A.
4 0
m m
. B.
4 0 .
m
C.
4 0
m m
. D.
4 0.
m
Hướng dn gii:
Chn D.
t
3 2
3
y x x m
Ta có
2
3 6
y x x
. Khi đó :
0
0
2
x
y
x
A.
2
2
m
m
. B.
2
m
. C.
2 2
m
. D.
2 2
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
1 4 2
' 6 6 ' 0
1 4 2
x y m
y x y
x y m
Do h s
2 0
a
nên điểm cực đại
1; 4 2
m
và cc tiu
1; 4 2
m
Để đồ thị của hàm số
3
2 6 2
y x x m
cắt trục hoành tại ít nhất 2 điểm phân biệt thì
. 0 4 2 . 4 2 0
CD CT
y y m m
A.
2 3
2
m
. B.
1 3
2
m
. C.
2 5
2
m
. D.
2 3
3
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
2
3 3
y x m
.
Hàm s có cực đại cc tiu
0
y
có hai nghim phân bit
0
m
.
Khi đó đường thng qua hai điểm cc tr
:2 2 0
mx y
.
2
2 1
, 1
4 1
m
d I R
m
(Do
luôn cắt đường tròn tại 2 điểm phân bit)
Vi
1
2
m
. Có
2
1 1 1
. . .sin
2 2 2
IAB
S IA IB AIB R
.
Để phương trình bài ra 3 nghim thc phân bit y
0
.y
2
0
m
.
m 4
0 4 m 0.
Câu 6: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y 2x
3
6x 2m cắt trục hoành tại ít nhất
hai điểm phân biệt là
2 m 2.
Câu 7: Đường thng đi qua đim cc đại, cc tiu của đ th m s y x
3
3mx 2 cắt đường tròn m
I
1;1
, bán kính bng
1
ti
2
điểm phân bit
A, B
sao cho din tích tam giác
IAB
đạt giá tr ln nht khi m
giá tr
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
0
max
1 2 2
1 90 ,
2 2 2
R
S SinAIB AIB d I .
Suy ra
2
2 2
2
2 1
2
2 2 1 4 1 4 8 1 0
2
4 1
m
m m m m
m
2 3
2
2 3
2
m n
m n
.
Câu 8: Cho hàm s
3
3 2
y x x
đồ th
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
3;20
A và có h s
góc
m
. Giá tr ca
m
để đường thng d ct
C
ti
3
đim phân bit là
A.
15
4
m
. B.
15
, 24
4
m m
. C.
15
, 24
4
m m
. D.
15
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Đường thẳng (d) đi qua
3;20
A có phương trình là:
3 20
y m x
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
3 2 3 20
x x m x
3
( 3) 3 18 0
x m x m
2
2
( 3)( 3 6) 0
3
3 6 0 (*)
x x x m
x
x x m
Đặt:
2
( ) 3 6
g x x x m
Đường thng (d) cắt đồ th
( )
m
C
tại 3 điểm phân bit khi ch khi phương trình (*) 2 nghim phân bit
khác 3.
15
9 4(6 ) 0
4
(3) 24 0
24
m
m
g m
m
Vy, giá tr cn tìm là:
15
; 24
4
m m
Câu 9: Cho hàm s
3 2
( 3) (2 1) 3( 1)
y x m x m x m
. Tp hp tt c giá tr m để đ th hàm s
đã cho ct trc hoành tại ba đim phân biệt có hoành độ âm
A.
B.
2;2 .
C.
; 4 .
D.
1; \ 2 .

.
Hướng dn gii:
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và trc hoành là :
3 2 2
( 3) (2 1) 3( 1) 0 1 4 3( 1) 0
x m x m x m x x m x m
ycbt
2
4 3( 1) 0
x m x m
có hai nghim âm phân bit khác -1
2
2
2 0
2
4 0
4
1
3 1 0
2
1 4 1 3( 1) 0
m
b
m
m
m
a
m
c m
m
m
a
m m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Tìm
m
để đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
cắt đường thng
1
y m x
ti ba điểm phân
bit có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn
2 2 2
1 2 3
5.
x x x
A.
2.
m
B.
3.
m
C.
3.
m
D.
2.
m
Hướng dn gii:
Chn
A
.
Phương trình hoành động giao điểm
3 2 2
3 2 1 1 2 2 0
x x m x x x x m
1
2
1
2 2 0 2
x
x x m
Để hai đồ th hàm s ct nhau ti
3
đim phân bit thì phương trình
1
có ba nghim phân bit
phương trình
2
có hai nghim phân bit khác
1
.
1 2 0
3
1 2 2 0
m
m
m
.
Gi
1 2 3
1, ,
x x x
ln lượt là nghim của phương trình
1
2 3 2 3
2; . 2
x x x x m
.
Ta có:
2
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
5 2 4 4 2. 2 4 2
x x x x x x x m m
.
Câu 11: Cho hàm s
3 2
2 (1 ) (1)
y x x m x m . Tìm
m
để đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti
3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn điu kin
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
1
3
m
0
m
. B.
1
2
4
m
0
m
.
C.
1
1
4
m
. D.
1
1
4
m
0
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
t phương trình
3 2 2
2
1
2 1 0 (1) 1 0
0 ( ) (2)
x
x x m x m x x x m
x x m g x
Để hàm s ct trc hoành ti 3 đim phân bit
phương trình (2) phi hai nghim phân
bit khác 1
1
( ) 0 1 4 0
(*)
4
(1) 0 0
0
g x m
m
g m
m
Mt khác
2 2 2
1 2 3
4
x x x
(
1 2 3
1 , ,
x x x
là hai nghiệm phương trình (2) )
2 2
2 3
3
x x
2
1 2 1 2
2 3
x x x x
1 2 3
m
1 2 3 1 (**)
m m
T (*) và (**) , ta có :
1
1
4
m
0
m
.
Câu 12: Cho hàm s
3 2
3 2
y x x
có đồ th
C
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s m
để đường thng
2
y mx
cắt đồ th (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn điều
kin
1 2 3 1 2 2 3 3 1
( ) 4
x x x x x x x x x
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
d
là
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2
3 2
2
3 2 2
3 0
0
3 0 *
x x mx
x x mx
x
x x m
Đường thng
d
cắt đồ th
C
ti
3
đim phân bit
phương trình
*
hai nghim phân bit khác
0
.
9
9 4 0
4
0
0
m
m
m
m
Không mt tính tng quát gi
3
0
x
,
1 2
,
x x
là nghim ca phương trình
*
.
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 1 2
( ) 4 4
3 4 1
x x x x x x x x x x x x x
m m tm
Câu 13: Cho hàm s
3
3 2
y x x
có đồ th
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
3;20
A và có h s góc
m
. Giá tr ca
m
để đường thng
d
ct
C
ti 3 đim phân bit là
A.
15
4
m
B.
15
, 24
4
m m
C.
15
, 24
4
m m
D.
15
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn C.
+ Đường thng
d
qua
3;20
A và có h s góc
m
dng:
20 3 3 20.
y m x y mx m
+Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
là:
3
3 2 3 20.
x x mx m
3 2
2
3
3 3 18 0 3 3 6 0 .
3 6 0 *
x
x m x m x x x m
x x m
+
d
ct
C
tại 3 điểm phân bit
*
có 2 nghim phân bit
3
15
4 15 0
.
4
9 9 6 0
24
m
m
m
m
Câu 14: Tìm
m
để đường thng
: 1 1
d y m x cắt đồ th
C
hàm s
3
3 1
y x x
tại ba điểm
phân bit
1;1
A ,
B
,
C
.
A.
0
m
. B.
9
4
m .
C.
9
0
4
m . D.
0
m
hoc
9
4
m .
Hướng dn gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3 1 1 1 1 2 0
x x m x x x x m
2
1
2 0
x
f x x x m
. Để đường thng
d
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit thì phương trình
0
f x
có hai nghim phân bit khác
1
, khi đó ta
1 0
9
; 0
49 0
\
4
f
f m
m
m

.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Tìm
m
để đồ th
C
ca
3 2
3 4
y x x
và đường thng
y mx m
ct nhau ti
3
điểm phân
bit
1;0 , ,
A B C
sao cho
OBC
có din tích bng
8
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
2
3 4 1 4 4 0
1
4 4 0
x x mx m x x x m
x
x x m
Đường thng
y mx m
ct
C
tại ba điểm phân bit khi và ch khi phương trình
2
4 4 0
x x m
(1) có
hai nghim phân bit khác
1
. Điều này tương đương với
0 0
9 9
m
m m
.
Gi
,
B C
x x
là hai nghim phân bit của (1). Theo định lý Viet, ta có
4
. 4
B C
B C
x x
x x m
Ta có phương trình đường thng
BC
:
0
y mx m mx y m
d
Mt khác
2 2
2
2 2 2
2
2 2
2
1 1
. ; . . .
2 2
1
1 1
. . . . 1
2 2
1 1
1 1
. . 4 . . 4 .
2 2
OBC B C B C
B C B C B C
B C B C
m
S d O BC BC x x y y
m
m m
x x mx mx m x x
m m
m x x x x m m m m
Gi thiết
8
OBC
S
suy ra
. 8 4
m m m
.
Câu 16: Cho hàm s
3 2
3 4
y x x đồ thị
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
1;0
A hs
góc
k
. Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt đổ thị
C
ti
3
điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho diện tích tam giác
OBC
bng
1
.
A.
2
k
. B.
1
k
. C.
1
k
. D.
2
k
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình đường thẳng
:
d y kx k
.
PTHĐGĐ của
C
d
là:
3 2 2
3 4 0 1 4 4 0
x x kx k x x x k
2
1
4 4 0
x
x x k
Đường thẳng
d
cắt đổ thị
C
tại
3
điểm phân biệt khi phương trình
2
4 4 0
g x x x k
có hai
nghim phân biệt khác
1
.
0
0
1
1 0
g
k
k
g
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 ; . 2 . 2
1
OBC
k
S d O d BC BC
k
trong đó
, ,C ,
B B C C
B x y x y
là tọa độ giao điểm của
C
d
,
,
B C
x x
là nghiệm của phương trình
0
g x
.
; ;
C B C B C B C B
BC x x y y x x k x x
2
2 2 2
1 1 . 4 1 . 4
C B C B B C
BC k x x k x x x x k k
Khi đó:
. 1 1
k k k
.
Câu 17: Đường thng
: 4
d y x
cắt đồ th hàm s
3 2
2 3 4
y x mx m x
tại 3 điểm phân bit
0;4 ,
A B
C
sao cho din tích tam giác
MBC
bng 4, vi
1;3 .
M Tìm tt c các giá tr ca
m
tha
mãn yêu cu bài toán.
A.
2
m
hoc
3.
m
B.
2
m
hoc
3.
m
C.
3.
m
D.
2
m
hoc
3.
m
Hướng dn gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
2 2 0
x mx m x
2
0
2 2 0 *
x
x mx m
Để
d
cắt đồ th hàm s tại 3 điểm phân bit thì (*) có 2 nghim phân bit khác
0
.
2
0
1 2
3 2 0
2
0 0 2 0
g
m m
m
m
g m
.
Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình (*)
1 1 2 2
, 4 , , 4
B x x C x x
2 2
2
2 1 1 2 1 2
2 2 8 8 2
BC x x x x x x m m
4
MBC
S
1
, . 4
2
d M d BC
2
2. 8 2 8
m m
2
3
6 0
2 ( )
m
m m
m L
.
Câu 18: Cho hàm s
3
3 2
y x x
có đồ th
C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua điểm
3;20
A và có h s
góc
m
. Vi giá tr nào ca
m
thì
d
ct
C
ti 3 điểm phân bit?
A.
1
5
0
m
m
. B.
15
4
24
m
m
. C.
15
4
24
m
m
. D.
1
5
1
m
m
.
Hướng dn gii:
Chọn B.
Phương trình ca
: ( 3) 20
d y m x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
:
3
3 2 ( 3) 20
x x m x
2
3 3 6 0
x x x m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
d
C
ct nhau ti 3 điểm phân bit
phương trình
2
3 6 0
x x m
có 2 nghim phân bit khác 3
9 4 6 0
3 24 0
m
f m
15
4
24.
m
m
Câu 19: Hàm s
3 2
3 2
y x x mx m
. Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox
ti 3 điểm phân biệt khi:
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii:
Chọn B.
t phương trình hoành độ giao điểm ta
3 2 2
3 2 0 1 2 2 0
x x mx m x x x m
2
1
2 2 0 *
x
x x m
.
Để đ th hàm s ct trc
Ox
ti 3 đim phân biệt khi phương trình
*
có 2 nghim phân bit
1
x
.
1 2 0
3
3
3
1 2 2 0
m
m
m
m
m
.
Câu 20: Để đường thng
:
d y mx m
cắt đồ th hàm s
3 2
3 4
y x x
ti
3
điểm phân bit
1;0 , ,
M A B
sao cho
2
AB MB
khi:
A.
9
.
4
m
B.
0
.
9
m
m
C.
0
.
9
m
m
D.
0
.
9
m
m
Hướng dn gii:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và đồ th hàm s
3 2
3 4
x mx m
x
3 2
3 4 0
x x mx m
2
1
4 4 0(*)
x
x x m
Để đường thng
d
cắt đồ th tại 3 điểm phân bit thì phương trình
*
có hai nghim phân bit khác
1
' 0 0
9 9
m m
m m
Gi
1 1
;A x mx
m
,
2 2
;B x mx
m
(
1 2
;
x
x
là nghiệm phương trình
*
)
2 2 2
2 2
2 1 2 1 2 1
1x mAB x mx m
x
xx
2
2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
M x xmB m x
2 2
4
AB MB
2 2
2 1 2
4 1
xx x
2
2
2 1
4 4
x Sx
P m
2
2
1
m x
1 2 1 2 2 2
4, 4 4
4x x x mx x x m
2
2 2 2
4
1 4
x x x
2
1
2
x
9
4
m
(nhn).
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC
Phương pháp
Cho hàm s
ax b
y C
cx d
và đường thng
d : y px q
. Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và (d):
ax b
px q F x,m 0
cx d
(phương trình bc 2 n x tham s m).
*)c câu hỏi thường gp:
1. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit
1
có 2 nghim phân bit khác
d
c
.
2. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit cùng thuc nhánh phi ca (C)
1
có 2 nghim phân bit
1 2
x ,x
và tha mãn
1 2
d
: x x
c
.
3. Tìm m đ d ct (C) ti 2 điểm phân bit ng thuc nhánh ti ca (C)
1
2 nghim phân bit
1 2
x ,x
và tha mãn
1 2
d
x x
c
.
4. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit thuc 2 nhánh ca (C)
1
có 2 nghim phân bit
1 2
x ,x
tha
mãn
1 2
d
x x
c
.
5. Tìm m đ d ct (C) tại 2 điểm phân bit A và B tha mãn điều kin nh hc cho trưc:
+) Đoạn thng
AB k
+) Tam giác
ABC
vuông.
+) Tam giác ABC có din tích
0
S
* Quy tc:
+) Tìm điều kin tn ti A, B
(1) có 2 nghim phân bit.
+) Xác định tọa đ ca A và B (chú ý Vi ét)
+) Da vào gi thiết xác lập phương trình n m. T đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thc khong cách:
+)
B
2
2
A A B B B A A
A x ;y ,B x ;y :AB x x y y
+)
0 00 0
2 2
0 0
Ax By C
M x ;y
d M,
:Ax By C 0
A B
BÀI TP:
Câu 1: Cho hàm s
2 3
1
x
y
x
. Đồ thm s cắt đường thng
y x m
tại 2 giao đim khi
A.
1; 3
m m
. B.
1; 3
m m
. C.
1 3
m
. D.
1; 7
m m
.
Hướng dn gii:
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
2 3
1
x
x m
x
2
3 3 0
x m x m
Ycbt
0
2
2 3 0 1 3
m m m m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Cho hàm s
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm
m
để đường thng :
d y x m
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit ?
A.
1 4
m
.
B.
0
m
hoc
2
m
.
C.
0
m
hoc
4
m
.
D.
1
m
hoc
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn C.
t phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ th hàm s:
1
2
0 *
1
x
x
x m x mx m
x
.
Hai đồ thm s ct nhau tại 2 điểm phân bit
*
có 2 nghim phân bit khác 1
2
0
4
4 0
1 0
0
1 0
m
m m
f
m
m m
.
Câu 3: Tìm tham s
m
để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm pn
biệt
A.
3 2 3;3 2 3
m
. B.
;3 2 3 3 2 3;m
 
.
C.
2;2
m
. D.
;1 1;m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
là.
1 2 1
2 1
1
1
x x m x
x
x m
x
x
.
2
1 1 0 1
1
x m x m
x
.
C
d
ct nhau tại hai điểm phân bit khi ch khi phương trình
1
2 nghim phân bit khác
1
2
0
6 3 0 3 2 3 3 2 3
1 1 1 0
m m m m
m m
.
Câu 4: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đưng thng
1
y mx
cắt đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
ti hai điểm phân bit.
A.
;0 16;
 
. B.
;0 16;

. C.
16;

. D.
;0
 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
1
1
x
mx
x
2
4 0 *
mx mx ,
1
x
.
:
d y x m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
u cu bài toán
phương trình
*
có hai nghim phân bit khác
1
2
2
16 0
1 1 4 0
m m
m m
;0 16;
4 0
m

;0 16;m

.
Câu 5: Cho hàm s
2
1
mx
y
x
m
C
. Tìm
m
để giao điểm ca hai tim cn ca
m
C
trùng vi ta đ đỉnh
ca Parabol
2
: 2 3
P y x x
.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Giao điểm hai tim cn
mI ;1
Tọa độ đỉnh ca (P):
2;1J
. Vy 2
m .
Câu 6: Biết rng đường thng : 3
d y x m
cắt đồ th
2 1
:
1
x
C y
x
ti 2 đim phân bit
A
B
sao
cho trng tâm ca tam giác
OAB
thuc đồ th
,
C
vi
0;0
O là gc tọa độ. Khi đó giá trị ca tham s
m
thuc tp hợp nào sau đây ?
A.
; 3 .

B.
;18
.
C.
18;2
.
D.
5; 2 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
10113
1
12
3
2
xmxmxxf
x
x
mx
(*)
Đường thng cắt đồ th ti hai điểm pn bit khi pt (*) phi có hai nghim phân bit khác 1
11
1
01
0
m
m
f
Gọi hai giao điểm
mxxBmxxA
2211
3;,3;
G là trng tâm tam giác OAB
3
1
3
23
9
1
3
21
21
mmxx
y
mxx
x
G
G
G thuc đ th m s khi
.
2
13515
02515
1
9
1
1
9
1
.2
3
1
2
mmm
m
m
m
Câu 7: Nhng giá tr ca
m
để đường thng
1
y x m
cắt đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
ti hai điểm phân bit
,
A B
sao cho
2 3
AB
A.
4 10
m . B.
4 3
m . C.
2 3
m . D.
2 10
m .
Hướng dn gii:
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1
1
x
x m
x
2
2 2 0, 1
g x x m x m x
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đồ th hai hàm s có hai giao điểm khi và ch khi
0
g x
có hai nghim pn bit khác
1
.
0
2
1 0
6
m
g
m
Khi đó
1 1 2 2
; 1 , ; 1
A x x m B x x m
2 2
2 1
2 2 8 12
AB x x m m .
Theo gi thiết
2
2 3 2 8 12 12 4 10
AB m m m (tho điều kin).
Câu 8:Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
1 ( )
y x m d
cắt đồ th tại hai điểm phân bit sao cho
2 10
AB
?
A.
1
.
B.
.
1;3
C.
.
1;1
D.
1;

Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thì và đường thng:
2 2
2 1
1 1 2 2 1
1 2 0
1
x
x m x x xmx x m xm x m
x
.
Đường thng
d
và đồ th ct nhau tại 2 điểm phân bit thì phương trình
1
có hai nghim phân bit khác
1
.
Khi đó ta
0
6
2 6 0
2
1 0 1 0
m
m m
m
f
.
Gi
1 2
;
x x
là nghim ca
1
. Ta có
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
.
Ta đặt
1 1 2 2
; 1 ;B ; 1
A x x m x x m
. Ta có :
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 10 2 2 3 4 12 4 4 4 8 6
AB x x x x x x m m m
2
4 10
8 6 0
4 10
m
m m
m
. Kết hp điều kin ta
4 10
4 10
m
m
.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm A, B sao cho
2 2
AB
A.
1, 2
m m
. B.
1, 7
m m
. C.
7, 5
m m
. D.
1, 1
m m
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng d là :
2 2
2
2
2 1
2 1 1 1 0
1
1 4 1 6 3
x
x m x x mx x m x m x m
x
m m m m
Đồ th cắt đường thng d tại hai điểm
2
0 6 3 0
m m
(*)
Khi đó tọa độ giao điểm lần lượt là :
2 2 2 2
1 6 3 1 6 3 1 6 3 1 6 3
; , ;
2 2 2 2
m m m m m m m m m m m m
A B
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
6 3; 6 3 2 6 3
AB m m m m AB m m
Theo đề :
2 2
1
2 2 6 3 2 6 7 0
7
m
AB m m m m
m
( tha (*)).
Câu 10:Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm tt c giá tr của m để đường thng
: 1
d y x m
ct
C
ti 2 đim phân bit A, B sao cho
2 3
AB
A.
4 3
m . B.
4 10
m . C.
2 3
m . D.
2 10
m .
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
1022
1
12
1
2
xmxmxxf
x
x
mx
(*)
Đường thng cắt đồ th tại hai điểm pn bit khi pt (*) phi có hai nghim phân bit khác -1
6
2
01
0
m
m
f
Gọi hai giao điểm
1;,1;
2211
mxxBmxxA
.1020624232
2
mmmAB
Câu 11: Tìm tt c các gtr ca tham s m sao cho đường thng :
d y x m
cắt đồ th hàm s
2 1
( ):
1
x
C y
x
ti hai điểm phân bit
,
M N
sao cho din tích tam giác
IMN
bng
4
vi
I
là tâm đối xng
ca
( )
C
A.
3; 1
m m
. B.
3; 5
m m
. C.
3; 3
m m
. D.
3; 1
m m
.
Hướng dn gii:
Chọn A.
Đồ thm s có tin cận đứng
1
x
.
Đồ thm s có tin cn ngang
2.
y
Tâm đối xng của đồ th có tọa độ
1;2
I
;
1
: 0
2
I d
m
d y x m x y m d
t phương trình hoành độ giao điểm
2
2 1
3 1 0 1
1
x
x m x m x m
x
Gi
1 2
;
x x
là nghiệm phương trình
1
. Theo Viet ta có :
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
Gi s
1 1 2 2
; ; ;
M x x m N x x m
2 2 2
2
2 1 2 1 1 2
2 2 8 2 3 8 8 2 4 26
MN x x x x x x m m m m
Din tích tam giác
IMN
là:
2
2
1 1 2 13
1
2 4 26 4
2 2
2
m m m m
m m
2
2 2
2
1 4
1 1 12 64
1 16
m
m m
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
2 2
3
1 0 1 4 .
1
m
m m
m
Câu 12: Xác định tt c giá tr
m
để đồ th m s
2
2 4
1
x x
y
x
cắt đường thng
4
y m x
ti hai
điểm phân bit.
A.
2
2, , 1
3
m m m
. B.
1
m
.
C.
m
. D.
2
–2 , 0
3
m m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
TXD:
1
x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và đường thng là :
2
2 2
2 4
4 2 4 4 1 1 2 5 4 4 0 1
1
x x
m x x x m x x m x m x m
x
.
Để đ th cắt đường thẳng tai hai điểm phân bit t
2
1
1
1 0
2
0 3 4 4 0
2
3 0
1 0
3
m
m
m
m
m m
m
f
.
Câu 13:Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để đồ thị hàm s
2
3
3
x mx
y
x
cắt đường thẳng
7
y mx
tại 2 điểm phân biệt?
A.
19
2
m B.
19
1
2
m m
C.
19
2
m
. D.
19
1
2
m m
Hướng dn gii:
Chọn B
2
2 22
3
7 3 7 3 21 1 07
3
21 1
x mx
mx x mx x mxm m xx x
x
Ycbt
1
có 2 nghiệm phân biệt
1
1
19
49 84 1 0
12
m
m
m
m
Câu 14:Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
d
đi qua
0;2
A có h sc
m
cắt đồ th
C
ti 2 đim thuc 2 nhánh của đồ th
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
5
m
. D.
0
m
hoc
5
m
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình đường thng
d
đi qua
0;2
A và có h s góc
m
có dng:
2
y mx
.
t phương trình hoành độ giao điểm
2 1
2, 2 .
2
x
mx x
x
2 2
2 2 4 2 1 2 5 0 1
mx x mx x mx mx
Mặt khác đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2
x
nên
Để
d
ct
C
ti hai điểm phân bit nm v hai nhánh của đồ th thì khi và ch khi phương trình
1
có hai
nghim phân bit
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
t x
khi đó phương trình
1
tr thành
2
2
2 2 2 5 0 2 5 0 2
m t m t mt mt
Khi đó Ycbt tương đương với phương trình
2
có hai nghim trái du
. 0 . 5 0 0
a c m m
. Vy
0
m
thì tha Ycbt.
Câu 15: Tìm tt các g tr thc ca tham s
m
để đồ th
C
ca hàm s
2 3
1
x
y
x
ct đường thng
:
y x m
ti hai điểm phân bit
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông ti
O
A.
6
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
2 3
1
x
y
x
và đường thng :
y x m
:.
2 3
( 1)
1
x
x m x
x
.
2 2
2 3 ( )( 1) 2 3 ( 3) 3 0.
x x m x x x x mx m x m x m .
2 2 2
( 3) 4( 3) 2 21 ( 1) 20 0m m m m m m
.
Suy ra:
luôn ct
( )
C
tại hai điểm phân bit.
Gi
( ; ); ( ; )
A A B B
A x y B x y
là hai giao điểm ca
( )
C
.
Mt khác: Tam giác
OAB
vuông ti
O
. 0
OA OB

.
2
2
. ( )( ) 0 2 . ( ) 0
( 3) 2( 3) 0 6.
A B A B A B A B
x x x m x m x x m x x m
m m m m m
.
Câu 16: Tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
2
1
x
m
x
có đúng hai
nghim pn bit là
A.
0;2
.
B.
1;2
.
C.
1;2 0
.
D.
1;2 0
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s
2
( )
1
x
y f x
x
được suy t hàm s
2
1
x
y
x
bngch sau.
+ Gi nguyên phần đ thm s
( )
y f x
phía phi trc Oy.
+ Lấy đối xng phn đồ th va gi li ca
( )
y f x
qua Oy.
+ Gi nguyên phần đ thm s
( )
y f x
phía trên trc Ox.
+ Lấy đối xng phn đồ th phía dưới Ox ca
( )
y f x
qua Ox.
S nghim của phương trình
(| |)
f x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
(| |)
y f x
và đường thng
.
y m
Ta kết luận, phương trình có 2 nghim phân bit khi
1;2 0 .
m
Câu 17: Biết rng đường thng
:
d y x m
luôn cắt đường cong
2 1
:
2
x
C y
x
tại hai điểm phân
bit
A
,
B
. Độ dài đon
AB
đạt giá tr nh nht bng bao nhiêu?
A. 4. B.
6
. C.
3 6
. D.
2 6
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 1
2
2
4 1 2 0 1
12 0,
x
x m x
x
x m x m
m m
Phương trình
1
luôn có 2 nghim phân bit
,
A B
x x
tức đường thng
d
luôn ct
C
ti hai điểm phân bit
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
. Ta có:
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2
2
2
2 1
2 2 2 12
AB x x y y x x x x
x x m
AB
đạt giá tr nh nht bng
2 6
khi
0.
m
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 5: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4
NGHIM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG:
4 2
ax bx c 0
(1)
1. Nhm nghim:
- Nhm nghim: Gi s
0
x x
là mt nghim của phương trình.
- Khi đó ta phân tích:
0
2 2
0
x x
f x,m x x g x 0
g x 0
- Da vào gi thiết x phương trình bc hai
g x 0
2. n ph - tam thc bc 2:
- Đặt
2
t x , t 0
. Phương trình:
2
at bt c 0
(2).
- Để (1) có đúng 1 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
1 2
t 0 t
t t 0
- Để (1) có đúng 2 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
1 2
t 0 t
0 t t
- Để (1) có đúng 3 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
0 t t
- Để (1) có đúng 4 nghim t (2) nghim
1 2
t ,t
tha mãn:
1 2
0 t t
3. Bài toán: Tìm m để (C):
4 2
y ax bx c 1
ct (Ox) tại 4 điểm hoành độ lp thành cp s cng.
- Đặt
2
t x , t 0
. Phương trình:
2
at bt c 0
(2).
- Để (1) ct (Ox) tại 4 điểm phân bit t (2) phi có 2 nghiệm dương
1 2 1 2
t ,t t t
tha mãn
2 1
t 9t
.
- Kết hp
2 1
t 9t
vơi định lý vi ét tìm được m.
BÀI TP:
Câu 1: S giao đim ca trục hoành và đồ th hàm s
4 2
2 3
y x x
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii:
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
2 3 0 3
x x x
.
Vậy có hai giao điểm.
Câu 2:m s
4 2
y x x
, có s giao điểm vi trc hoành là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chn C.
t phương trình hoành độ giao điểm
4 2
0
x x
2 2
1 0
x x
0
1
x
x
.
Câu 3:Cho hàm s
4 2
2 1
y x x
. Tìm s giao đim của đồ th hàm s vi trc
Ox
:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii:
Chn D.
t phương trình
2
4 2
2
1 2
0 2 1 0 (1)
1 2
x
y x x
x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 2
x
1 2
x
Phương trình (1) có hai nghim
s giao điểm của đồ th vi trc
Ox
là 2
Câu 4: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ thm s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành
ti bốn điểm phân bit
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C. không
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
t phương trình hoành độ giao điểm
4 2
1 0
x mx m
.
Đặt
2
, 0
t x t
ta được phương trình
2
1 0
t mt m
.
Để đ th m s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit t phương trình
2
1 0
t mt m
phi cóhai nghiệm dương phân biệt.
2
0 4 4 0
2
0 1 0
1
0 0
m m
m
P m
m
S m
.
ch 1:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
m
C
và trc hoành:
4 2
1 0.
x mx m
Đặt
2
0
t x
, phương trình trên thành:
2
1 0 (*)
t mt m
.
( )
m
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit.
phương trình
(*)
có 2 nghim dương phân biệt.
2
( 2) 0
0 1 0 1 2.
0 0
m
P m m
S m
.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đ th m s
4 2
: 1
m
C y x mx m
ct trc hoành
ti bốn điểm phân bit
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C. không có
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
ch 1:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
m
C
và trc hoành:
4 2
1 0.
x mx m
Đặt
2
0
t x
, phương trình trên thành:
2
1 0 (*)
t mt m
.
( )
m
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit.
phương trình
(*)
có 2 nghim dương phân biệt.
2
( 2) 0
0 1 0 1 2.
0 0
m
P m m
S m
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ch 2:
Ta có:
4 2
1
y x mx m
.
Tập xác định:
D
.
3
' 4 2
y x mx
.
3
2
0.
' 0 4 2 0
.
2
x
y x mx
m
x
.
Đồ thm s ct trc hoành tai bốn điểm phân bit
0
m
.
Ta có:
2
2
0 1.
( 0) 1.
2 4
x y m
m m
x m y m
.
Bng biến thiên
x
2
m
0
.
2
m
y
0
0
0
y
. .
2
1
4
m
m
1
m
.
2
1
4
m
m
.
.
u cu bài toán
2
1 0
1.
2.
1 0
4
m
m
m
m
m
.
Câu 6:Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2
2
y x x m
ct trc hoành tại đúng hai
điểm
A.
1.
m
B.
0;m 1.
m
C.
0.
m
D.
3.
m
TH1:
2
nghim kép dương
1 0
1
1 0
m
m
t
TH2:
2
hai nghim trái du
0 0
ac m
Giá tr m cn tìm
0
1
m
m
.
Hướng dn gii:
Chn B
TX Đ:
Để đồ th
hàm s
y x
4
2x
2
m
ct trc hoành tại đúng hai điểm t phương trình sau có hai
nghim:
x
4
2x
2
m 0
1
Đặt x
2
t
t 0
. Khi đó phương trình
1
tr thành:
.
t
2
2t m 0
2
1
hai nghim khi
2
có mt nghim ơng:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7:Tìm tp hp tt c giá tr thực m để đồ thị
m
C
của hàm số
4 2
2 3
y x mx m
4 giao
điểm vi đường thẳng
1
y
, hoành độ nh hơn 3
A.
2;11 \ 4 .
m B.
2;11 .
m
C.
2; \ 4 .
m
D.
2;5 .
m
.
Hướng dn gii:
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
m
C
với đường thẳng
1
y
là :
4 2 4 2
2 3 1 2 4 0
x mx m x mx m
(phương trình trùng phương *)
2
2
4 2 4 4 0
m m m
Phương trình (*) có 4 nghim phân bit
0
4
0 0 2; \ 4
2
2 4 0
m
b
m m m
a
m
c
m
a

(1)
Khi đó , ta có :
2
2
2
4
2 2
2
2
2
m m
x m x m
x
x
x
Vì hoành độ giao đim nh hơn 3 nên
2 3 11
m m
(2)
T (1), (2) suy ra
2;11 \ 4
m tha ycbt.

Preview text:

ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ: Phương pháp: Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Câu 1: Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng y  1 x bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x  2x  2x  1  1 x x  2x  3x  0  x  0.
Vậy đường cong và đường thẳng có 1 giao điểm.
Câu 2: Tìm số giao điểm của đồ thị C  : 3
y x x  2 và đường thẳng y x  1 . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x x  2  x  1  x  1  x  1.
Vậy C  và đường thẳng y x 1 chỉ có 1 giao điểm.
Câu 3: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  1 và đường thẳng y  3  . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4. . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểm: 4 2 4 2 2
x  4x 1  3  x  4x  4  0  x  2  x   2 .
Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số 3 2
y x  3x  2, y  2
x  8 là : A. 2. B. 4. D. 0. D. 6. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành dộ giao điểm: 3 2
x  3x  2  2x  8 3 2
x  3x  2x  6  0 2
x x     x      x   2 3 2 3 0 3
x  2  0  x  3  y  2
 .3  8  y  2 . 2 x  2x  3
Câu 5: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  3 là x  2 A. 3; 0 . B. 2;3 . C.  1  ;0 . D.  3   ;1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2 x  2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm
x  3  x  2 x  2
x  3; y  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Tọa độ giao điểm là 3; 0 . 2x  3
Câu 6: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 1 là: x  3 A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 3  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2
x 1  x  0  x  0 . Do đó y  1  . x  3 2x  5
Câu 7: Đường thẳng d y x 1 cắt đồ thị C  của hàm số y
tại hai điểm phân biệt. Tìm x  1
các hoành độ giao điểm của d  và C  .
A. x  1; x  2 .
B. x  0; x  1 .
C. x  1 . D. x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  5  x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d  và C  : 2
x 1  x  4   . x  1 x  2   3x 1
Câu 8: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường C  : y  và đường thẳng x 1
d  : y x 1 là: A. A0;  1 . B. A0;  1 .
C. A1; 2 . D. A 2  ;7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Hoành độ giao điểm của C  và d  là nghiệm của phương trình
3x 1  x 1 ( x 1) x 1 x  0 2
 3x 1  x 1  
(thỏa mãn điều kiện). x  3 
Hoành độ nhỏ hơn 1 nên ta chọn x  0  y  1. Vậy tọa độ điểm cần tìm là A0;  1 . Câu 9: Cho hàm số 4 2
y x  4x  2 có đồ thị C  và đồ thị  P 2
: y  1 x . Số giao điểm của  P và
đồ thị C  là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3  21   3  21 2  x   0 x  4 2 2 4 2 2  2
x  4x  2  1 x x  3x  3  0    .   3  21 2 3  21  x   0 x    2  2 2x  3
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  3   3  A. ;0 .   B. 0;3. C.  ;0 .   D. 0;  3 .  2   2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  3
Đồ thị cắt Oy x  0 , thay x  0 vào hàm số y
, ta được y  3 . x 1
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 y  x  7x  6 và 3 y  x 13x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 4 2 3 x  7x  6  x 13x  x  1 2  4 3 2
 x  x  7x 13x  6  0  x  
1  x  2 x  3  0  x  2 .  x  3   2x 1
Câu 12: Cho hàm số y
C  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  .
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .  1 
D. Đồ thị hàm số C  có giao điểm với Oy tại điểm ; 0 .    2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Giao điểm của đồ thị hàm số C  với Oy là điểm 0;  1 .
Câu 13: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số 2 2
y x x  3 và đường thẳng y  2. A. n  6. B. n  8. C. n  2. D. n  4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Vẽ đồ thị hàm số 2 2
y x x  3 bằng cách suy ra từ đồ thị C 4 2
: y x  3x bằng cách
- Giữ nguyên đồ thị (C) phần phía trên trục hoành.
- Lấy đối xứng đồ thị (C) phần dưới trục hoành qua trục hoành.
Khi đó đt y =2 cắt đồ thị hàm số 2 2
y x x  3 tại 6 điểm phân biệt. 2x 1
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị y
với đường thẳng y  1   3x ? 1 x A. A 2
 ;5, B 1;  1 . B. A 2  ;5, B 0  ;1 .
C. A2;5, B 0;  1 . D. A 2
 ;5, B 0;   1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. TXD: x  1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là : 2x 1  x  0
 3x 1  2x 1   x   1  3  x   2
1  3x  6x  0   A 2  ;5; B 0;    1 . x 1 x  2  2 8x  9x 11
Câu 15: Đồ thị hàm số 2
y x  7x  5 và đồ thị hàm số y
có bao nhiêu điểm chung? x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho : 2 8x  9x 11 3 2 2 2
x x  7x  7x  5x  5  8x  9x 11 2
x  7x  5    x 1 x  1  x  3 3
x  7x  6  0     x  2 x  1    x  1 
Vì phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt nên hai đồ thị đã cho có 3 giao điểm phân biệt.
Câu 16: Đồ thị của hàm số 4 2
y  4x  2x  1 và đồ thị của hàm số 2
y x x  1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x   0 
Phương trình hoành độ giao điểm : 4 2 2 4 2
4x  2x  1  x x  1  4x  3x  0   3 x     2
Vậy hai đồ thị có 3 điểm chung.
Câu 17: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  2x 1 và đồ thị của hàm số 2
y  3x  2x 1 có tất cả
bao nhiêu điểm chung ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Số điểm chung là số nghiệm phân biệt của phương trình hoành độ: 3 2 2 3
x  3x  2x 1  3x  2x 1 x  4x  0  x  0; x  2 
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số điểm chung là 3. 2x  4
Câu 18: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y  . Hoành độ x 1
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 5 5 A.  . B. 1. C. 2 . D. . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 2x  4
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y  là nghiệm của phương x 1 2x  4 trình x 1  ,  x   1 x 1 2
x  2x  5  0 . x x
Ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x khác 1 và 1
2  1. Do đó x  1. 1 2 I 2 2x  1
Câu 19: Đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt , A B . x  5
Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 A. x  1 . B. x  2  . C. x  2 . D. x  1  . I I I I Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  1
Phương trình hoành độ giao điểm
x  1 x  5. x  5
2x  1  (x  1)(x  5) x    5 . 2
x  2x  4  0  1.  '  5  0.  x  1  5. 1,2
Đồ thị và đường cắt nhau tại hai điểm A1  5; 2  5; B 1 5; 2  5.
I là trung điểm của AB .  I (1;2).
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  5 và đường thẳng y  9 cắt nhau tại hai điểm phân
biệt Ax ;y , B x ;y . Tính x x 2 2  1 1  1 2
A. x x  3 .
B. x x  0 .
C. x x  18 .
D. x x  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. x  2 
Phương trình hoành độ giao điểm là: 4 2 4 2
x  3x  5  9  x  3x  4  0  x  2  
Vậy tổng hai nghiệm là x x  0 1 2 4x  2
Câu 21: Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có tung x 1
độ là y y . Tính y y 1 2 1 2
A. y y  10 .
B. y y  11 .
C. y y  9 .
D. y y  1 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 4x  2
Phương trình hoành độ giao: 2 3x  4 
 3x  3x  6  0 x  1 x  1
x  1  y  1  1
 x  2  y  10  2  y y  11 Vậy 1 2 . 2x  8
Câu 22: Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng  : y  x tại hai điểm phân biệt A x
B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I  1  ;  1 . B. I  2  ; 2 .
C. I 3;  3 . D. I 6; 6   . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2x  8
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và  :
 x (x  0) . x
x  2  y  2  2 2
 2x  8  x x  2x  8  0   .
x  4  y  4 
Gọi I (x ; y ) là trung điểm đoạn thẳng AB . I I  4  2 x   1 I   2 Suy ra :   I ( 1  ;1) . 2  4  y   1 I   2
Câu 23: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 cắt đồ thị hàm số 2
y x  3x 1 tại hai điểm phân biệt ,
A B. Tính độ dài đoạn AB A. AB  3 . B. AB  2 2 . C. AB  2 . D. AB  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x  1  y  1  3 2 2
x  3x  2x 1  x  3x 1 3 2
x  4x  5x  2  0 1  1    x  2  y  1  2  2 Suy ra A1;   1 , B 2;   1 2 2
Vậy AB  2   1   1    1 1. x
Câu 24: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y   x x  1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm x
 x DK : x    1 x 1  x  0 2 2
x  x x x  2x  0  x  2  
Câu 25: Cho hàm số 3
y x x  2 có đồ thị C . Tìm tọa độ giao điểm của C và trục tung A. (0; 2) . B. (1; 0) . C. (2; 0) . D. (0;1) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Gọi M  ;
x y là giao điểm của đồ thị C với trục tung.
Khi đó ta có x  0  y  2  . Vậy M 0; 2   .
Câu 26: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x và đồ thị hàm số 2
y x  2 . A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm là
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x   2  4 2 2 4 2  x  2
x  2x x  2  x  3x  2  0  x  1    x  1 
Vậy có 4 giao điểm của hai đồ thị. 2x 1
Câu 27: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? x 1
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0; 2 .
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I 1;2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2x 1 Ta có: y  . x 1
Khi x  0  y  1
 suy ra đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0; 1  ) . x  3
Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng. y x  2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x 1
Ax ; y và. B x ; y
. Tính y y . B B A A A B
A. y y  2  .
B. y y  2 .
C. y y  4 .
D. y y  0 . A B A B A B A B Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  3 x  2  5
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x  2  x  2x 1  0   x 1 x  2  5 
Giả sử A2  5; 5; B 2  5; 5  y y  0. A B 2x 1
Câu 29: Biết đường thẳng y x  2 cắt đồ thị y
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần x 1
lượt x , x hãy tính tổng x x A B A B
A. x x  2 .
B. x x  1 .
C. x x  5 .
D. x x  3 . A B A B A B A B Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2 2x 1
x  5x 1  0 Pt hoành độ giao điểm:  x  2  
x x  5. x 1 A B x  1  x  3
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x 1
Ax ; y , B x ; y
. Khi đó x x bằng B B A A A B A. 4. B. 4 . C. 2 5 . D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. TXD: x  1  .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  3  x  2  3
x  2  x  3   x   1  x  2 2 2
x  3x  2  x  3  x  4x 1   . x 1  x  2  3 
Khi đó ta có Ax ; y , B x ; y
x x  4 . B B A A A B 2x  2
Câu 31: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt Ax ; y và 1 1  x 1
B x ; y . Khi đó tổng y y bằng 2 2  1 2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm
2x  2  x 1(DK : x 1) x 1
x  3  y  4 2 2
 2x  2  x 1  x  2x  3  0  x  1   y  0 
Vậy y y  4 1 2
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x  3x cắt
A. Đường thẳng y  3 tại hai điểm.
B. Đường thẳng y  4 tại hai điểm. 5
C. Đường thẳng y  tại ba điểm.
D. Trục hoành tại một điểm. 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Lần lượt xét các phương trình hoành độ giao điểm A. 3 3
x  3x  3  x  3x  3  0 , phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Loại A. B. 3 3 x  3x  4
  x  3x  4  0 , phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Loại B. 5 5 C. 3 3 x  3x   x  3x
 0 , phương trình này chỉ có 3 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi 3 3 kiểm tra). Chọn C.  x  0  D. 3
x  3x  0  x  3 
, phương trình này chỉ có 3 nghiệm thực. Loại D.  x   3 
Câu 33: Cho hàm số 2 2
y x  2mx m 1 có đồ thị C  và đường thẳng d : y x 1. Tìm tất cả giá
trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành. A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 .
D. m 0;  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Gọi A ,
x y là giao điểm của d Ox
Phương trình hoành độ giao điểm của d và trục hoành là x 1  0  x  1 Suy ra A1;0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m  0
Theo YCBT ta có A1;0 C  2 2 2  0  1 2 .
m 1  m 1  m  2m  0  m  2  Câu 34: Cho hàm số 2 2 2
y f (x)  x(x 1)(x  4)(x  9) . Hỏi đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành
tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Đồ thị hàm số y f (  x) cắt trục hoành 6 4 2
f '(x)  0  7x  70x 147x  36  0. Đặt 2
x t(t  0) . Phương trình trở thành: 3 2
7t  70t 147t  36  0   1 Đặt 3 2
g(t)  7t  70t  147t  36
g(0).g(1)  0 
Có: g(2).g(7)  0  Phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong (0;1);(2;7);(7;8).
g(7).g(8)  0 
Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt. Suy ra phương trình f (
 x)  0 có 6 nghiệm phân
biệt. Hay đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành tại 6 điểm phân biệt. 2 x  2x  3
Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  hợp với hai trục tọa x  1
độ một tam giác có diện tích S bằng:
A. S  1,5 .
B. S  2 .
C. S  3.
D. S  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2 x  2x  1
Cách 1: Ta có y 
nên y  0  x  1  2 , do đó đồ thì hàm số có 2 điểm cực trị là  x  2 1
A1 2;2 2 và B 1 2;2 2 .  
Khi đó đường thẳng qua hai cực trị có vtcp u AB  2 2; 4 
2   2 2 1;2 nên có phương
trình là 2  x 1 2   y  2 2  0  y  2x  2d  . 1
Vì d  cắt các trục tọa độ tại M 0; 2
  và N 1;0 nên diện tích là S OM .ON  1. 2 u xu x
Cách 2: Áp dụng tính chất cực trị của đồ thị hàm số y
là đường thẳng y  ta được v xv x
đường thẳng qua hai điểm cực trị là d  : y  2x  2 . 1
Vì d  cắt các trục tọa độ tại M 0; 2
  và N 1;0 nên diện tích là S OM .ON  1. 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 2: SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Phương pháp 1: Bảng biến thiên
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng
(phương trình ẩn x tham số m)
+) Cô lập m đưa phương trình về dạng +) Lập BBT cho hàm số .
+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
Phương pháp 2: Đồ thị hàm số
+) Cô lập m hoặc đưa về hàm hằng
là đường thẳng vuông góc với trục
+) Từ đồ thị hàm số tìm cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có)
+) Dựa vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số ta tìm được giá trị của m theo yêu cầu của bài toán.
*) Chú ý: Sử dụng PP bảng biến thiên và đồ thị hàm số khi m độc lập với x.
SỰ TƯƠNG GIAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
Câu 1. Tìm m để phương trình 3
x  3x m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt A. 2   m  2 . B. 2   m  2 . C. 2   ; m m  2 . D. 1   m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có 3 3
x  3x m  0  m  3x x   1 .  x  1
Xét hàm số f x 3
 3x x f  x 2
 3  3x ; f  x  0   . x  1   Bảng biến thiên: .
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của hai đồ thị 3
y  3x x y m . Do đó  
1 có ba nghiệm phân biệt  2  m  2 . Câu 2. 3
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x  3x  2m có 3 nghiệm phân biệt
A. 2  m  2.
B. 1  m  1.
C. 2  m  2.
D. 1  m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Xét hàm số f x 3
x  3x trên . f x 2 '  3x  3 .  x  1
f ' x  0   . x  1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Ta có f  
1  2; f   1  2 . Bảng biến thiên
Vậy để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì 2   2m  2  1   m  1.
Câu 3. Tìm m để phương trình 3
x  3x m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt A. 4   m  4 . B. 4   m  0 . C. 4   m  2 . D. 1  6  m  16 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3 3
x  3x m  2  0  x  3x  2  m   1 .
Đặt f x 3
x  3x  2 ta có f  x 2  3x  3 .
f  x  0  x  1  . Bảng biến thiên x  1  1  y + 0  0 + 0  y  4 
Từ bảng biến thiên ta có 4   m  0 .
Câu 4. Phương trình 3 2
x  3x m m có 3 nghiệm phân biệt khi : m  2
A. 2  m  1
B. 1  m  2 C. m  1 D. m  1  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Xét hàm số: 3
y x  3x ta có: + TXĐ: D  . R + 2
y '  3x  3. + 2
y '  0  3x  3  0  x  1  . + Bảng biến thiên.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho
có 3 nghiệm phân biệt khi 2 2 
m m  2 
m m  2  0     2   m  1. 2 2 m m  2 
m m  2  0 
Câu 5. Phương trình 3
x 12x m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt khi A. 4   m  4 . B. 1  8  m  14 . C. 1  4  m  18 . D. 1  6  m  16 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 3 3
x 12x m  2  0  x 12x  2  m   1 .
x  2  y  16  Xét hàm số 3
y x 12x . Ta có 2
y  3x 12 . y  0   . x  2   y  16  Bảng biến thiên x  2  2  y  0  0  16  y  1  6 Để phương trình  
1 có 3 nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y  2  m cắt đồ thị hàm số 3
y x 12x tại 3 điểm phân biệt  16  2  m  16  1  4  m  18.
Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt
A. m  4  m  0 .
B. m  4  m  0 .
C. m  4  m  4 . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Xét hàm số 3 2
y x  3x 2
y  3x  6x
x  0; y  0
y  0  x  2; y  4   x 0 2 y 0 0 0 4
Số nghiệm của phương trình 3 2
x  3x m  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x và đường
thẳng y  m .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 m  0 m  0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi    . m  4 m  4  
Câu 7. Tìm các giá trị thực của m để phương trình 3 2
x  3x m  4  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 4  m  8 . B. m  0 .
C. 0  m  4 .
D. 8  m  4 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có: 3 2 3 2
x  3x m  4  0  x  3x  4  . m Đặt 3 2 2
y x  3x  4; y m y  3x  6x. 1 2 1 Ta có BBT của 3 2
y x  3x  4. 1 x  0 2  y + 0 - 0 + 1 y 4  1  8
Từ BBT ta suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 8  m  4.
Câu 8. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt
A. 0  m  2.
B. 0  m  4.
C. 0  m  4.
D. 2  m  4. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. x  1 2
y  3x  3, y  0  x  1   x  1  1  y  0  0  . 4  y .  0
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi. 0  m  4.
Câu 9. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: x  0 1 + y' + 0 0 + 1 + y 0  1
Khi đó f x  m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi 1 2 3 4 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 1 1 A.m  1 . B.m  1 . 2 2
C. 0  m  1 .
D. 0  m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Đồ thị C : y f x được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  : y f x nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  : y f x nằm dưới trục hoành qua trục hoành.  1 1 
Đồ thị hàm số có tọa độ điểm uốn I ; 
 , nên phương trình đó f x   m có bốn nghiệm phân  2 2  1 1
biệt x x x   x khi  m  1 . 1 2 3 4 2 2
Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. m  4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định:
D    x  1 Ta có: 3 2
y x  3x  2  y '  3x  3  y '  0  x 1  Bảng biên thiên: -1 4 0
Từ bảng biến thiên ta có 0  m  4 thì phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
Câu 11. Tìm m để phương trình 3 2
2x  3x 12x 13  m có đúng hai nghiệm A. m  1  3, m  4 . B. m  1  3, m  0 . C. m  2  0, m  5 . D. m  2  0, m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Xét hàm số: 3 2
y  2x  3x 12x 13. 2
y  6x  6x 12 .  x  1 y  0   . x  2   BBT x  2  1  y  0  0  . 7  y .  2  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Phương trình 3 2
2x  3x 12x 13  m có đúng hai nghiệm khi m  2
 0, m  7 .
Câu 12. Tìm m để phương trình 3 2
2x  3x 12x 13  m có đúng 2 nghiệm. A. m  1
 3; m  4.
B. m  0; m  1  3 .
C. m  20; m  5 .
D. m  20; m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 13 và đường thẳng y  . m
Lập bảng biến thiên của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 13. 3 2
Nhìn vào BBT ta thấy để phương trình 2x  3x 12x 13  m có đúng 2 nghiệm
thì đường thẳng y m phải cắt đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 13 tại đúng 2 điểm m  20  .  m  7 
Vậy đáp án D thỏa mãn.
Câu 13. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.. .
Với m  1;3 thì phương trình f (x)  m có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Dựa vào bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm số y f (x) .
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số y f (x).
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y f (x ) phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Dựa vào đồ thị hàm số và với m  1;3 thì phương trình f x   m có 4 nghiệm 3 1 k
Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình 3 2 2  x x  3x   1 có đúng 4 nghiệm 2 2 2 phân biệt  19  A. k  ;5 .   B. k  .   4   19   3   19  C. k   2  ;   1  1; .   D. k  2  ;   ;6 .      4   4   4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. x  1  Ta có : 2 y '  6
x  3x  3. y '  0   1 x   2 3 1
Bảng biến thiên đồ thị hàm số 3 2 y  2  x x  3x  . 2 2 x  1 3 1 Với 3 2 2  x x  3x   0   7   33 2 2 x   8 7  33 7  33 1  x  1  8 8 2 1 y '  0  0   11 y 8 0 0 0 2   3 1
Từ đó, suy ra bảng biến thiên của đồ thị hàm số 3 2 y  2  x x  3x  2 2 7  33 7  33 1  x  1  8 8 2 1   2 y 11 8 0 0 0 19  k  6 11 k
Từ bảng biến thiên, nhận thấy: ycbt 4   1  2   . 3 8 2 2  k    4
Câu 15. Phương trình 4 2
x  2x  2  m có bốn nghiệm phân biệt khi: A. 3   m  2  . B. m  3  ; m  2. C. 3   m  2  . D. m  3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Xét hàm số f x 4 2
x  2x  2 xác định trên  . Có f x 3 '  4x  4 . xx  0
f ' x  0  .  x  1  Bảng biến thiên:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình 4 2 x  2 x  2 
m có 4 nghiệm phân biệt thì 3   m  2  .
Câu 16. Xác định m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  4 tại 3 điểm phân biệt ? A. m  1. B. m  4 .
C. 3  m  4 . D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3
y  4x  4x
x  0; y  4 y  0   .
x  1; y  3 
Ycbt  4m y  4  m  1 . max
Câu 17. Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số C: 4 2
y x  8x  3 tại 4 phân biệt: 13 3 3 13 13 3 A.   m  . B. m  . C. m   . D.   m  . . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x  0 3
y '  4x  16x y '  0  x  2  Bảng biến thiên x  2 0 2  y  0 + 0  0 + y  3  1  3 1  3
Câu 18. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 4 điểm phân biệt.
A. 1  m  2. B. m  2.
C. 2  m  3. D. m  2. Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án A. Xét hàm số 4 2
y x  2x  2 ta có. + TXĐ: D  . R + 3
y '  4x  4 . xx  0 + 3
y '  0  4x  4x  0  .  x  1   + Bảng biến thiên.
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 4 điểm phân
biệt khi và chỉ khi 1  m  2.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành m
tại bốn điểm phân biệt m   1 A. m  1. B.  .
C. không có m . D. m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Cách 2: Ta có: 4 2
y x mx m  1 .
Tập xác định: D   . 3
y '  4x  2mx .  x  0. 3 y ' 0 4x 2mx 0       m . 2  x  .  2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tai bốn điểm phân biệt  m  0 .
x  0  y m 1. Ta có:  2 m m . 2  x
(m  0)  y    m 1.  2 4 Bảng biến thiên x  m 0 . m   2 2 y '  0  0  0  y  . . m 1 . .  . 2 m 2 m   m 1   m 1 4 4 m 1  0  m  1. Yêu cầu bài toán 2   m   .   m 1  0 m  2.    4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 20.Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 với đường thẳng y m (với m là tham số ) là bao nhiêu ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Xét phương trình : 4 2
x  2x 1  m   1 Xét đồ thị 4 2
y x  2x 1 Ta có : +) 3
y '  4x  4x x  0 3
y '  0  4x  4x  0  x  1   +) Bảng biến thiên : x  -1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  1  0 0
Dựa bảng biến thiên  đường thẳng y m cắt đồ thị 4 2
y x  2x 1 nhiều nhất là 4 điểm
Câu 21. Tìm m để phương trình 4 2
x  8x  3  4m  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. 13 3 13 3 13 3 A.   m  . B. m   . C. m  . D.   m  . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Cách 2:
Phương trình đã cho tương đương 4 2
4m x  8x  3  f x .
Xét hàm số f x .
Tập xác định D   .  x  0 3
y  4x  16x , y  0   . x  2  Ta có bảng biến thiên: x  2 0 2  y  0  0  0   3   y 1  3 1  3 13 3
Dựa vào Bảng biến thiên, để  
1 có 4 nghiệm phân biệt thì 1
 3  4m  3    m  . 4 4
Câu 22.Gọi C là đồ thị hàm số 4 2
y x  2x m  2017 . Tìm m để C
có đúng 3 điểm chung phân m m
biệt với trục hoành, ta có kết quả: A. m  2017 .
B. 2016  m  2017 . C. m  2017 . D. m  2017 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm : 4 2
x  2x m  2017  0 4 2
m x  2x  2017
Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của 2 đồ thị y m 4 2
y x  2x  2017  x  0 Ta có : 3
y  4x  4x . Cho y  0  x  1   x –∞ 0 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ +∞ y 2016 2016
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 3 nghiệm khi và chỉ khi m  2017 . Câu 23.
[2D1-2] Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số C  4 2
: y x  8x  3 tại 4 phân biệt 13 3 3 13 13 3 A.   m  . B. m  . C. m   . D.   m  . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Xét hàm số 4 2
y x  8x  3 trên D   . Ta có 3
y  4x 16x ,
x  0, y  3 3 
y  0  4x 16x  0  x  2, y  13   x  2  , y  1  3  Bảng biến thiên x  2 0 2  y  0  0  0   3  y 1  3 1  3 13 3
Đường thẳng y  4m cắt C  tại 4 điểm phân biệt khi chỉ khi 1
 3  4m  3    m  . 4 4
Câu 24. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt. x  -1 0 1  y ' + 0 - 0 + 0 - y . 0 . 0 .  -3  m  0 m  0 3 A.   . B. m  3  . C. 3 . D. m   . m  3   m   2  2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án C. m  0 2m  0
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì    3 2m  3   m    2
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương
trình f x  m 1 có ba nghiệm thực là
A. m  3; 5 .
B. m  4;6 .
C. m   ;
 3  5;   .
D. m 4;6 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Phương trình f x  m 1 có ba nghiệm thực khi và chỉ khi 3  m 1  5  4  m  6 .
Câu 26.Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau : x  -1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  1  1 1
Với giá trị nào của m thì phương trình f (x) 1  m có đúng 2 nghiệm ? A. m  1. B. m  1  .
C. m  1 hoặc m  2  . D. m  1  hoặc m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
+) Ta có f (x) 1  m f (x)  m 1
Dựa bảng biến thiên để phương trình (1) có đúng hai nghiệm m 1  0 m  1      m 1  1  m  2  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 27. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt. x  -1 0 1  y ' + 0 - 0 + 0 - y . 0 . 0 .  -3  m  0 m  0 3 A.   . B. m  3  . C. 3 . D. m   . m  3   m   2  2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f (x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì m  0 2m  0    3 2m  3   m    2
Câu 28. Cho hàm số y f (x) xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 1 +∞ f '(x) - + 2 -1 f(x) -∞ -∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x)  m có hai ngiệm thực phân biệt. A.  ;    1 . B.  ;  2. C. (1;2) D.  ;   1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Dễ dàng nhận thấy khi m  1
 thì phương trình f x  m có hai nghiệm phân biệt.
Câu 29. Cho hàm số y f x  xác định trên  \  
1 , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới đây:.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 .
Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f x   m có nghiệm thực duy nhất A. 0;.. B. 2;.. C. 2;   .   . D. 0;   .  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Số nghiệm thực của phương trình f x   m bằng số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số
y f x . Để phương trình f x  m có nghiệm thực duy nhất thì m  2
Câu 30. Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:. .
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A.  2  ; 0   1 . B.  2  ; 0   1 . C.  2  ; 0 . D.  2  ;0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm số y f (x ) xác định trên  \ 1; 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau:. .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thàm số m sao cho phương trình f x   m có ba nghiệm thực phân biệt A.  2; 2    . B. 2;2 . C.  ;  . D. 2;. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f x   m có ba nghiệm thực phân biệt khi 2   m  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 32. Cho hàm số y f x  xác định trên 0;    ,  
liên tục trên khoảng 0;
 và có bảng biến thiên như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình f x   m có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 1 2
x  0;2 và x  2;  . 2   1   A.  2  ;  0 . B.  2  ;  1 . C.  1  ;  0 . D.  3  ;  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y m
Dựa vào BBT ta có kết luận m   2  ;  1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1.Cho hàm số 3 2
y   x  3x  2 có đồ thị như hình vẽ. y 2 2  1 O x 2 
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x  3x  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt? A. 1
  m  3 . B. 3
  m  1 . C. 3
  m  1 .
D. m  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Ta có số nghiệm của phương trình 3 2 3 2
x  3x  1  m  0   x  3x  2  m  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y   x  3x  2 và đường thẳng y m  1.
Từ đồ thị ta thấy hàm số có y  2 và y  2  nên phương trình 3 2
x  3x  1  m  0 CT có ba nghiệm phân biệt 2
  m  1  2  3
  m  1 .
Câu 2.Đồ thị hình bên là của hàm số 3 2 y x
  3x  4 . Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt? Chọn một khẳng định ĐÚNG
A. m  4 hoặc m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  4 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3 2 3 2
x  3x m  0  x
  3x  4  m  4 m  4 0 m     4    m  4 4 m      0  
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi  Câu 3. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x m C , với m là tham số. Giả sử đồ thị C  cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x x x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3
A. 1  x x  3  x  4 .
0  x 1  x  3  x  4 . 1 2 3 B. 1 2 3
C. x  0  1  x  3  x  4 .
1  x  3  x  4  x . 1 2 3 D. 1 2 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án B. x  1 y'  3 2
x  12x  9  0  x  3
Lập BBT có (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi y  3  0  y 
1  m  0  m  4
Căn cứ vào BBT tvà điều kiện trên ta có 0  x  1  x  3  x  4 . 1 2 3 Cách khác
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x x x m    3 2 6 9
0 1  x  6x  9x  m Gọi C 3 2
: y x  6x  9x .
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d  : y  m .
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng d  cắt C tại 3 điểm thỏa 0  x  1  x  3  x  4 . 1 2 3
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (x)  m 1 có 4 nghiệm thực phân biệt A. m  4  hay m  0. B. 4   m  0.
C. 0  m  4. D. 1   m  3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Ta có số nghiệm của phương trình f (x)  m  1 là số giao điểm
của hàm y f x và y m 1.
Vậy để phương trình f (x)  m 1 có 4 nghiệm phân biệt
 0  m 1  4  1   m  3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị C  của hàm số 3
y x  3x 1. Giá trị của m để phương trình 3
x  3x 1  m
có 3 nghiệm đôi một khác nhau là. A. m  0 .
B. 1  m  3 . C. 3   m  1.
D. m  0 , m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Đồ thị C 3
: y x  3x 1 được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  3
: y x  3x 1 nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  3
: y x  3x 1 nằm dưới trục hoành qua trục hoành
Dựa vào đồ thị, phương trình 3
x  3x 1  m có 3 nghiệm đôi một khác nhau khi m  0 , m  3 .
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y x  3x 1. Với giá trị nào của m thì phương trình 3
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt. .
A.  1  m  3 .
B.  2  m  2 .
C.  2  m  2 .
D.  2  m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Ta có x3  3x m  0  x3  3x  1  m 1 1 .
Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của hai đồ thị y x3  3x 1 và y m 1.
Do đó 1 có ba nghiệm phân biệt  1  m 1  3  2  m  2 .
Câu 7. Cho phương trình 3 2
x  3x m 1  0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m  5 .
B. 0  m  4 . C. m  5 . D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3 2
x  3x m 1  0 (1) Ta có: 3 2 3 2
x  3x m 1  0  x  3x 1  . m
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 và đường thẳng
y m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Dựa vào đồ thị, suy ra 1  m  5 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f x  m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 0  m  2.
B. 0  m  4.
C. 1  m  4.
D. Không có giá trị nào của m . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
f (x) khi f (x)  0
f (x)   f (x) khi f (x)  0 
Suy ra, đồ thị hàm số y f (x) bao gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f (x) ở phía trên trục Ox.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox của y f (x) qua Ox.
Số nghiệm của phương trình f (x)  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng y  . m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Dựa vào đồ thị hàm số ta kết luận, phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 0  m  4.
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f x  1 trên đoạn 2;2 . y 4 2 x 2  2 x O 2 x 1 2  4  A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Từ đồ thị của hàm số y f (x) ta suy ra đồ thị của hàm số y f x như sau: Giữ nguyên phần đồ thị
nằm phía trên trục hoành của hàm số đã cho; Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên dưới trục hoành qua trục hoành.
Số nghiệm của phương trình f x  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y  1. Căn cứ vào đồ thị, ta thấy có sáu giao điểm. Vậy phương trình f x  1 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 10.Cho hàm số f x 3 2
x  3x  2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị 3 2
thực của tham số m đề phương trình x  3x  2  m có nhiều nghiệm thực nhất. A. 2   m  2 ..
B. 0  m  2 . C. 2   m  2 .
D. 0  m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Câu 11. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số 4 2
y  x  4x . Dựa vào đồ thị bên hãy tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4 2
x  4x m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
A. m  0, m  4 . B. m  0 .
C. m  2; m  6 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Phương trình 4 2 4 2
x  4x m  2  0  m  2   x  4x
Dựa vào đồ thị để phương trình 4 2
x  4x m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì đường thẳng
y m  2 cắt đồ thị đã cho tại đúng hai điểm phân biệt. Tức là: m  2  0 m  2  m 2 4    m  6   1 Câu 12. Cho hàm số 4 2 y  
x  2x có đồ thị C như hình vẽ sau. Dựa vào đồ thị C , tìm tất cả các giá 4
trị thực của tham số m để phương trình 4 2 m2
x  8x  2
 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. m  2 .
B. 0  m  2 .
C. 0  m  4 . D. m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. m 1 m 1 Phương trình 4 2 2 4 2 4 2   8  2  0    2  2  0    2  2m x x x x x x . 4 4
Suy ra số nghiệm của phương trình 4 2 m2
x  8x  2
 0 là số giao điểm của đường thẳng 2m y  và đồ thị 1 hàm số 4 2 (C) : y   x  2x . 4
Yêu cầu bài toán  0  2m  4  m  2 . 4 2
Câu 13. Tìm m để phương trình x  5x  4  log m có 8 nghiệm phân biệt: 2 A. 4 9 0  m  2 .
B. Không có giá trị của m. 4 9 4 9 4 9 C. 1  m  2 .
D.  2  m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  4 2  x
  5x  4,x 2;1  1  ;2 4 2     
Ta có x  5x  4   . 4 2 x
  5x  4,x   ;    2  1;  1  2;    4 2
Do đó đồ thị hàm số là phần bên trên trục hoành của đồ thị hàm số y x  5x  4 và phần đối xứng bên
dưới trục hoành của đồ thị qua trục hoành. Từ đồ thị ta thấy để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì 9 4 9 0  log m
 1  m  2 . 2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 3: TƯƠNG GIAO VỚI HÀM BẬC BA
Phương pháp 1: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m  0
+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x  x là 1 nghiệm của phương trình. 0 x  x0
+) Phân tích: Fx, m  0  x  x .g x  0 
(là g  x  0 là phương trình bậc 0    gx  0  2 ẩn x tham số m ).
+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2 g  x  0 .
Phương pháp 2: Cực trị
*) Nhận dạng:
Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm. *) Quy tắc:
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m  0 (1). Xét hàm số y  Fx, m
+) Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị
y  Fx, m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm. (2TH)
- Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên R  hàm số
không có cực trị  y '  0 hoặc vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép    0 y'
- Hoặc hàm số có CĐ, CT và y .y  0 (hình cd ct vẽ)
+) Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị
y  Fx, m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt  Hàm số có cực đại, cực tiểu và y .y  0 cd ct
+) Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị
y  Fx, m cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt  Hàm số có cực đại, cực tiểu và y .y  0 cd ct
Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng: 1. Định lí vi ét: b c
*) Cho bậc 2: Cho phương trình 2
ax  bx  c  0 có 2 nghiệm x , x thì ta có: x  x   , x x  1 2 1 2 1 2 a a
*) Cho bậc 3: Cho phương trình 3 2
ax  bx  cx  d  0 có 3 nghiệm x , x , x thì ta có: 1 2 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 b c d x  x  x   , x x  x x  x x  , x x x   1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 a a a
2.Tính chất của cấp số cộng:
+) Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì: a  c  2b
3. Phương pháp giải toán: b
+) Điều kiện cần: x  
là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương trình để tìm m. 0 3a
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  (x  2)(x x  1) và trục hoành. A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn A. x  2  0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là 2
y  (x  2)(x x  1)   x  2  nên số giao 2
x x 1  0  điểm là 1 .
Câu 2: Tìm m để phương trình 3 2
x  3x m 1  0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. 1  m  5 .
B. 1  m  5 . C. 5   m  1.
D. 1  m  5 . Hướng dẫn giải: Chọn B. 3 2 3 2
x  3x m 1  0  x  3x 1  m Xét hàm số 3 2
y x  3x 1 ta có
x  0  y  1  2
y  3x  6x, y  0  x  2  y  5  
Số nghiệm của phương trình x3  3x2  m 1  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y x3  3x2 1 và đường
thẳng y m
Phương trình x3  3x2  m 1  0 có ba nghiệm thực phân biệt  5  m  1  1  m  5 .
Câu 3: Cho hàm số y x3  3x2 1 có đồ thị C  . Với giá trị nào của m thì phương trình x3  3x2  m  2
có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1 A. 3   m  1. B. 2   m  0 . C. 3   m  1  . D. 3   m  0 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Dùng chức năng giải phương trình của máy tính. Chọn các giá trị m đại diện cho các phương án. Ta thay vào
phương trình và kiểm tra.
Phương án A. Lấy m  0, 5 để thử. Loại A
Phương án C. Lấy m  2, 5 để thử. Loại C, D Vậy chọn B
Câu 4: Biết đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số y x3  3x 1 tại ba điểm phân biệt. Tất cả các
giá trị thực của tham số m
A. m  3 .
B. m  3 . C. m  3  .
D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm : 3
mx 1  x  3x 1 3
x  3x mx  0  x  2
x  3  m  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x  0   2
x m  3  1 
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt thì  
1 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  3  0  m  3  .
Câu 5: Tìm m để phương trình 3 2
x – 3x m  0 có ba nghiệm thực phân biệt A. m  4
  m  0 .
B. – 4  m  0 . C. m  4
  m  0 . D. 4   m  0. Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét 3 2
y x  3x mx  0 Ta có 2
y  3x  6x . Khi đó : y  0  x  2 
Để phương trình bài ra có 3 nghiệm thực phân biệt  y 0.y 2  0
 m.m  4  0  4  m  0 .
Câu 6: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y  2x3  6x  2m cắt trục hoành tại ít nhất
hai điểm phân biệt là m  2  A.  . B. m  2  . C. 2   m  2 . D. 2   m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có:  x  1
y   4  2m 2
y '  6x  6  y '  0  x  1
  y  4  2m
Do hệ số a  2  0 nên điểm cực đại và cực tiểu 1; 4  2m 1; 4  2m
Để đồ thị của hàm số 3
y  2x  6x  2m cắt trục hoành tại ít nhất 2 điểm phân biệt thì y .y
 0   4  2m. 4  2m  0 CD CT  2  m  2 .
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3  3mx  2 cắt đường tròn tâm
I 1;1, bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi m có giá trị là 2  3 1 3 2  5 2  3 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. 2
y  3x  3m .
Hàm số có cực đại cực tiểu  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0 .
Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là  : 2mx y  2  0 . 2m 1
d I ,  
R  1 (Do  luôn cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt) 2 4m  1 1 1  1 1 Với m  . Có 2 S  .I . A I . B sin AIB R  . 2 IAB 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 1   R 2 2 Do đó 0 S
Sin AIB  1  AIB  90  d I ,    . max   2 2 2  2  3 m   n 2m 1 2 2 Suy ra   2 2m  2 2 2 1
 4m 1  4m  8m 1  0   . 2 2 4m 1  2  3 m  n  2 Câu 8: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Gọi d là đường thẳng đi qua A3; 20 và có hệ số
góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt C  tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 A. m  . B. m  , m  24 . C. m  , m  24 . D. m  . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Đường thẳng (d) đi qua A3; 20 có phương trình là: y m x   3  20 .
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x  3x  2  m x   3  20 3
x  (m  3)x  3m  18  0  (x  2
3)(x  3x m  6)  0  x  3   2
x  3x m  6   0 (*) Đặ 2 t: (
g x)  x  3x m  6
Đường thẳng (d) cắt đồ thị (C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt m khác 3.  15
  9  4(6  m)  0 m      4 (3
g )  m  24   0 m   24 15
Vậy, giá trị cần tìm là: m  ; m  24 4 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x  (m  3)x  (2m 1)x  3(m 1) . Tập hợp tất cả giá trị m để đồ thị hàm số
đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ âm là A. .  B. 2  ;  2 . C.  ;  4  . D.  1  ;  \  2 . . Hướng dẫn giải: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là : 3 2 x m x m x m     x   2 ( 3) (2 1) 3( 1) 0
1 x  m  4 x  3(m 1)  0   ycbt 2
x  m  4 x  3(m 1)  0 có hai nghiệm âm phân biệt khác -1
  m  22  0  bm  2   m  4  0  m  4 a      m   c m  1    3m   1  0 m  2 a     2
1  m  4   1  3(m 1)  0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 cắt đường thẳng y m x   1 tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  5. 1 2 3 1 2 3 A. m  2. B. m  3. C. m  3. D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn A .
Phương trình hoành động giao điểm 3 2 x x
m x     x    2 3 2 1
1 x  2x  2  m  0   1  x  1   2
x  2x  2  m  0 2 
Để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì phương trình  
1 có ba nghiệm phân biệt 
phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
  1  2  m  0    m  3  .
1  2  2  m  0 
Gọi x  1, x , x lần lượt là nghiệm của phương trình  
1  x x  2; x .x  2  m . 1 2 3 2 3 2 3 2 Ta có: 2 2 2
x x x  5  x x
 2x x  4  4  2. 2  m  4  m  2  . 1 2 3  2 3  2 3   Câu 11: Cho hàm số 3 2
y x  2x  (1 )
m x m (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x x x  4 1 2 3 1 2 3 1 1 A.
m  1 và m  0 . B.
m  2 và m  0 . 3 4 1 1 C.   m  1. D.
m  1 và m  0 . 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét phương trình  x  1 3 2
x  2x  1 mx m  0 (1)   x   1  2
x x m  0   2
x x m  0  g(x) (2) 
Để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  phương trình (2) phải có hai nghiệm phân  1   g  (x)  0 1   4m  0 m  biệt khác 1       4 (*) g(1)  0 m  0   m  0  Mặt khác 2 2 2
x x x  4 ( x  1 , x , x là hai nghiệm phương trình (2) ) 1 2 3 1 2 3 2 2
x x  3   x x
 2x x  3  1 2 m  3 1 2 2 2 3 1 2
 1 2m  3  m  1 (**) 1
Từ (*) và (**) , ta có : 
m  1 và m  0 . 4 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là C  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m
để đường thẳng y mx  2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều 1 2 3
kiện x x x  (x x x x x x )  4 ? 1 2 3 1 2 2 3 3 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C  và đường thẳng d
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 3 2
x  3x  2  mx  2 3 2
x  3x mx  0  x  0   2
x  3x m  0 * 
Đường thẳng d cắt đồ thị C  tại 3 điểm phân biệt  phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt khác 0 .  9 9  4m  0 m       4 m  0  m  0 
Không mất tính tổng quát gọi x  0 , x , x là nghiệm của phương trình   * . 3 1 2
x x x  (x x x x x x )  4  x x x x  4 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 1 2
 3  m  4  m  1tmCâu 13: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Gọi d  là đường thẳng đi qua A3;20 và có hệ số góc
m . Giá trị của m để đường thẳng d  cắt C  tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 A. m B. m  , m  24 C. m  , m  24 D. m  . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn C.
+ Đường thẳng d  qua A3;20 và có hệ số góc m có dạng: y  20  m x  
3  y mx  3m  20.
+Phương trình hoành độ giao điểm của d  và C  là: 3
x  3x  2  mx  3m  20. x  3 3
x  m  
3 x  3m  18  0  x   3  2
x  3x m  6  0  .  2
x  3x m  6  0   *   15
  4m  15  0 m
+ d  cắt C  tại 3 điểm phân biệt   
* có 2 nghiệm phân biệt  3     4 .
9  9  m  6  0  m  24 
Câu 14: Tìm m để đường thẳng d : y m x  
1 1 cắt đồ thị C  hàm số 3
y  x  3x 1 tại ba điểm phân biệt A1;  1 , B , C . 9 A. m  0 . B. m  . 4 9 9 C. 0  m  .
D. m  0 hoặc m  . 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là 3
x x   m x      x    2 3 1 1 1
1 x x m  2  0 x  1  
. Để đường thẳng d cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt thì phương trình f x 2
x x m  2  0   f    1  m  0  9 
f x  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1, khi đó ta có   m   ;  \     0 .   9  4m  0   4 f  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 15: Tìm m để đồ thị C  của 3 2
y x  3x  4 và đường thẳng y mx m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A 1
 ; 0 , B, C sao cho OBC có diện tích bằng 8 A. m  3 . B. m  1. C. m  4 . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  3x  4  mx m   x   1  2
x  4x  4  m  0  x  1    2
x  4x  4  m  0 
Đường thẳng y mx m cắt C  tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
x  4x  4  m  0 (1) có   0 m  0
hai nghiệm phân biệt khác 1
 . Điều này tương đương với    . m  9 m  9  
Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). Theo định lý Viet, ta có B C
x x  4 B C
x .x  4  mB C
Ta có phương trình đường thẳng BC : y mx m mx y m  0 d  Mặt khác 1 1 m S  .d O BC BC x xy y OBC  ; . . .  B C 2  B C 2 2 2 2 m 1 1 m 2 2 1 m 2  . .  x xmx mxm x x B C   B C  2 . . 1  B C  2 2 2 2 m 1 m 1 1 1 
. m .  x xx x m m m m B C 2 4 . . 4 . 2 B C 2 Giả thiết S
 8 suy ra m . m  8  m  4 . OBC Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4 có đồ thị C  . Gọi d  là đường thẳng đi qua A 1  ; 0 và có hệ số
góc k . Tìm m để đường thẳng d  cắt đổ thị C  tại 3 điểm phân biệt ,
A B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 1. A. k  2 . B. k  1 . C. k  1  . D. k  2  . Hướng dẫn giải: Chọn B
Phương trình đường thẳng d  : y kx k .
PTHĐGĐ của C  và d  là: 3 2
x x kx   k    x   2 3 4 0
1 x  4x  4  k   0  x  1    2
x  4x  4  k  0 
Đường thẳng d  cắt đổ thị C  tại 3 điểm phân biệt khi phương trình g x 2
x  4x  4  k  0 có hai
nghiệm phân biệt khác 1.   0  gk  0     . g   1  0 k  1  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 k S  1  d O d BC   BC
trong đó B x , y  , C x , y
là tọa độ giao điểm của B B C C OBC  ; . 2 . 2 2 1 k
C  và d  , x , x là nghiệm của phương trình g x  0 . B C 
BC   x x ; y y    x x ; k x x C B C B C BC B   BC
k x x   kx x 2 2 2 2 1 1 .
 4x x  1 k . 4k C B C B B C
Khi đó: k . k  1  k  1 .
Câu 17: Đường thẳng d : y x  4 cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  2mx  m  3 x  4 tại 3 điểm phân biệt
A0;4, B C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1; 
3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
A. m  2 hoặc m  3. B. m  2  hoặc m  3. C. m  3. D. m  2  hoặc m  3  . Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x  2mx  m  2 x  0 x  0   2
x  2mx m  2  0   * 
Để d cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 . 2   0  gm  3  2  0 m  1   m  2       . g  0  0 m  2  0 m  2   
Gọi x , x là nghiệm của phương trình (*) 1 2
B x , x  4 , C x , x  4 1 1   2 2  BC
2 x x 2  2 x x 2  8x x  8 2 m m  2 2 1 1 2 1 2  1 Có S  4 
d M , d .BC  4   2
2. 8 m m  2  8 MBC 2 m  3 2
m m  6  0   . m  2  (L)  Câu 18: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A3; 20 và có hệ số
góc là m . Với giá trị nào của m thì d cắt C  tại 3 điểm phân biệt?  1  15  15  1 m  m  m  m A.  5 . B.  4 . C.  4 . D.  5 . m  0     m  24  m  24  m  1  Hướng dẫn giải: Chọn B.
Phương trình của d : y m(x  3)  20 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C  : 3
x  3x  2  m(x  3)  20   x    2 3
x  3x  6  m  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
d và C  cắt nhau tại 3 điểm phân biệt  phương trình 2
x  3x  6  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 3  15   9  4  6  m  0 m      4 f
 3  24  m  0  m  24.  Câu 19: Hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi: A. m  2 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có 3 2
x x mx m     x   2 3 2 0
1 x  2x m  2  0 x  1    . 2
x  2x m  2  0   * 
Để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi phương trình * có 2 nghiệm phân biệt x  1 .  
  1  m  2  0 m  3     m  3 . 1
  2  m  2  0 m  3  
Câu 20: Để đường thẳng d  : y mx m cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4 tại 3 điểm phân biệt M  1  ;0, ,
A B sao cho AB  2MB khi: 9 m  0 m  0 m  0 A. m   . B.  . C.  . D.  . 4 m  9  m  9  m  9  Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d  và đồ thị hàm số  x  1  3 2
x  3x  4  mx m 3 2
 x  3x mx m  4  0   2
x  4x m  4  0 (*) 
Để đường thẳng d  cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt thì phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 1   '  m  0 m  0     m  9  m  9   
Gọi Ax ; mx m , B x ; mx m ( x ; x là nghiệm phương trình * ) 2 2  1 1  1 2
AB   x x 2  mx mx 2  m  
1  x x 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2
MB   x  2
1  m x   1  m   1  x  2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2
AB  4MB   x x  4 x 1 2 1   2 
Mà  x x 2 2
S  4P  4
m m    x 1 2 2 2 1
x x  4, x x m  4  4  x x m  4 1 2 1 2  2  2 1 9
 4  x x   x  2 1  4  x   m   (nhận). 2 2 2 2 2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC Phương pháp ax  b Cho hàm số y 
C và đường thẳng d : y  px  q . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): cx  d
ax  b  px  q  Fx,m  0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m). cx  d
*) Các câu hỏi thường gặp: d
1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt   
1 có 2 nghiệm phân biệt khác  . c
2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C)   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 d và thỏa mãn :   x  x . 1 2 c
3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C)   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 d
và thỏa mãn x  x   . 1 2 c
4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C)   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x và thỏa 1 2 d mãn x    x . 1 2 c
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước: +) Đoạn thẳng AB  k +) Tam giác ABC vuông.
+) Tam giác ABC có diện tích S 0 * Quy tắc:
+) Tìm điều kiện tồn tại A, B  (1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý Vi ét)
+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thức khoảng cách: 2 2 +) A x ; y , B x ; y : AB  x  x  y  y A A   B B   B A   B A  M  x ; y Ax  By  C 0 0  +)  d M,  0 0   2 2  : Ax  By  C  0  0 0 A  B BÀI TẬP: 2x  3
Câu 1: Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y x m tại 2 giao điểm khi x 1 A. m  1  ; m  3 . B. m  1  ; m  3 . C. 1
  m  3 .
D. m  1; m  7 . Hướng dẫn giải: Chọn A 2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm  x m x 1 2
x  m  3 x m  3  0 Ycbt    0 2
m  2m  3  0  m  1 m  3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 x
Câu 2: Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị C x 1
tại hai điểm phân biệt ?
A. 1  m  4 .
B. m  0 hoặc m  2 .
C. m  0 hoặc m  4 .
D. m  1 hoặc m  4 . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị hàm số: x 1  x 2
 x m x mx m  0 * . x 1
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt   
* có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2   0 
m  4m  0 m  4       . f    1  0
1  m m  0 m  0    2x 1
Câu 3: Tìm tham số m để đường thẳng d : y   x m cắt đồ thị hàm số C  : y  tại hai điểm phân x 1 biệt
A. m  3 2 3;3 2 3 .
B. m   ;
 3  2 3  3  2 3; . C. m 2  ; 2 . D. m ;   1 1; . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là. 2x 1    x  
1 x m  2x 1 x m    x 1 . x  1  2 
x  m  
1 x m 1  0   1   . x  1 
C và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1   0  2  
m  6m  3  0  m  3  2 3  m  3  2 3 . 1  m   1  m 1  0 
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị của hàm số x  3 y
tại hai điểm phân biệt. x 1
A. ;0 16; . B.  ;
 0  16; . C. 16;  . D. ;0 . Hướng dẫn giải: Chọn B. x  3
Phương trình hoành độ giao điểm:  mx 1 2
mx mx  4  0   * ,  x    1 . x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2
  m 16m  0 
Yêu cầu bài toán  phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt khác 1   m   2 1  m   1  4  0   m   ;  0  16;    
m ;0  16;   . 4  0  mx  2
Câu 5: Cho hàm số y
C . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của C trùng với tọa độ đỉnh m m x 1 của Parabol  P 2
: y x  2x  3 . A. m  2 . B. m  1. C. m  0 . D. m  2  . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Giao điểm hai tiệm cận I  ; 1 m
Tọa độ đỉnh của (P): J  ; 1 2. Vậy m  2 . 2x 1
Câu 6: Biết rằng đường thẳng d : y  3x m cắt đồ thị C  : y
tại 2 điểm phân biệt A B sao x 1
cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đồ thị C , với O 0; 0 là gốc tọa độ. Khi đó giá trị của tham số m
thuộc tập hợp nào sau đây ? A.  ;   3 . B. 1 ; 8  . C.  1 ; 2  8 . D.  5  ; 2. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  1  3x m
f x  3 2
x  1  mx m  1  0x   1 (*) x  1
Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt khi pt (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1    0 m  1    f     1  0  m  11 Gọi hai giao điểm là 
A x ;3x m, Bx ;3x m 1 1 2 2  x x 1  m x  1 2  G
G là trọng tâm tam giác OAB   3 9    3 x x m m 1 2   2 1  y    G 3 3 1  m . 2  1 m 1  2 15 5 13
G thuộc đồ thị hàm số khi 9 
m  15m  25  0  m  . 3 1 m 2  1 9 2x 1
Câu 7: Những giá trị của m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt x  1 ,
A B sao cho AB  2 3 là
A. m  4  10 .
B. m  4  3 .
C. m  2  3 .
D. m  2  10 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2x 1  x m 1  g x 2
x  m  2 x m  2  0, x  1. x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Đồ thị hai hàm số có hai giao điểm khi và chỉ khi g x  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  .   0  m  2    g   1 0    m  6  
Khi đó Ax ; x m 1 , B x ; x m 1 và 2
AB  2 x x   2  2
m  8m 12 . 2 1  1 1   2 2 
Theo giả thiết AB    2 2 3
2 m  8m  12  12  m  4  10 (thoả điều kiện). 2x  1
Câu 8:Cho hàm sốy
có đồ thị (C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng x  1
y x m  1 (d) cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao choAB  2 10 ? A. 1 . B.. 1;  3 C..  1  ;  1 D. 1;  Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thì và đường thẳng: 2x  1 2 2
x m 1  x mx x x m  1  2x  1  x  m  2x m 2  0   1 . x  1
Đường thẳng d và đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .   0  m 2  m 6 0 m   6  Khi đó ta có     . f    1  0 1  0 m     2       x
  x  2 m  1 2
Gọi x ;x là nghiệm của   1 . Ta có  . 1 2 x
x m  2  1 2 
Ta đặt Ax ;x m  1 ;B x ;x m  1 . Ta có : 1 1   2 2 
AB  2 10  2x x 2  2 3  x x 2 2
 4x x  12  m  4m  4  4m  8  6 1 2 1 2 1 2 m   4  10 m   4  10 2   
m  8m  6  0  
. Kết hợp điều kiện ta có  . m   4  10     m 4 10 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị hàm số 2  x  1 y
tại hai điểm A, B sao cho AB  2 2 x 1
A. m  1, m  2  .
B. m  1, m  7 . C. m  7  ,m  5 .
D. m  1, m  1  . Hướng dẫn giải: Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng d là :
2x 1  x m  2x 1  2
x mx x m  2
x  m  
1 x m 1  0 x 1 2   m   1  4m   1  2 m  6m  3
Đồ thị cắt đường thẳng d tại hai điểm 2
   0  m  6m  3  0 (*)
Khi đó tọa độ giao điểm lần lượt là : 2 2 2 2  m 1 m 6m 3 m 1 m 6m 3   m 1 m 6m 3 m 1 m 6m 3                  A ;  , B  ;   2 2   2 2     
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  AB   2 2 m m
m m    AB   2 6 3; 6 3
2 m  6m  3 m  Theo đề : 2 2 1 AB  2 2 
m  6m  3  2  m  6m  7  0  ( thỏa (*)). m  7   2x 1
Câu 10:Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng d  : y x m 1 cắt x  1
C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3
A. m  4  3 .
B. m  4  10 .
C. m  2  3 .
D. m  2  10 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  1 x m 1   f x 2
x  m  2x m  2   0 x    1 (*) x  1
Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt khi pt (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác -1    0 m  2    f     1  0 m  6 Gọi hai giao điểm là 
A x ; x m  
1 , Bx ; x m   1 1 1 2 2
AB  2 3  m  22  
4 m  2  6  0  m  2  10.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số 2x 1 (C) : y
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 với I là tâm đối xứng x 1 của (C)
A. m  3; m  1  .
B. m  3; m  5  .
C. m  3; m  3  . D. m  3  ; m  1  . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đồ thị hàm số có tiện cận đứng x  1 .
Đồ thị hàm số có tiện cận ngang y  2.
Tâm đối xứng của đồ thị có tọa độ I 1; 2 m 1
d : y x m x y m  0  d   I ;d  2 2x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x m x  m  3 x m 1  0   1 x 1
x x  3  m 1 2
Gọi x ; x là nghiệm phương trình   1 . Theo Viet ta có : 1 2
x x  m 1  1 2
Giả sử M x ; x m ; N x ; x m 1 1   2 2  MN
2  x x 2  2 x x 2  8x x  23  m2 2
 8m  8  2m  4m  26 2 1 2 1 1 2 2 1 m 1
m 1 m  2m 13
Diện tích tam giác IMN là: 2
2m  4m  26   4 2 2 2  m 1  4 2 2  2  m   1 m   1 12  64     m  2 1  16 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2 2 m  3 Do m   1  0  m   1  4  .  m  1  2 x  2x  4
Câu 12: Xác định tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y m x  4 tại hai x 1 điểm phân biệt. 2
A. m  2, m  , m  1.
B. m  1. 3 2 C. m.
D. –2  m  , m  0 . 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. TXD: x  1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là : 2
x  2x  4  mx4 2
x  2x  4  mx  4  x   1  m   2
1 x  2  5mx  4m  4  0   1 . x 1 m  1 m 1  0 m  1    m  2 
Để đồ thị cắt đường thẳng tai hai điểm phân biệt thì 2   0  3
m  4m  4  0   . 2  f   1  0  3   0 m      3 2 x  3mx
Câu 13:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y mx  7 x  3
tại 2 điểm phân biệt? 19 19 19 19 A. m  . B. m
m  1 C. m . D. m
m  1 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B 2 x  3mx 2 2
mx  7  x  3mx mx  7x  3mx  21  m   2
1 x  7x  21  0   1 x  3 m  1 m  1   Ycbt   
1 có 2 nghiệm phân biệt        m   19 49 84 1  0 m     12 2x 1
Câu 14:Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d  đi qua x  2
A0; 2 có hệ số góc m cắt đồ thị C  tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị A. m  0 . B. m  0 . C. m  5 .
D. m  0 hoặc m  5  . Hướng dẫn giải: Chọn B
Phương trình đường thẳng d đi qua A0; 2 và có hệ số góc m có dạng: y mx  2 . 2x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm
mx  2,  x  2. x  2 2 2
mx  2x  2mx  4  2x 1  mx  2mx  5  0   1
Mặt khác đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 nên
Để d cắt C  tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị thì khi và chỉ khi phương trình   1 có hai
nghiệm phân biệt x , x sao cho x  2  x . 1 2 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2
Đặt t x  2 khi đó phương trình  
1 trở thành m t    m t   2 2 2
2  5  0  mt  2mt  5  0 2
Khi đó Ycbt tương đương với phương trình 2 có hai nghiệm trái dấu  . a c  0  . m  5
   0  m  0 . Vậy m  0 thì thỏa Ycbt. 2x  3
Câu 15: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số y  cắt đường thẳng x 1
 : y x m tại hai điểm phân biệt A B sao cho tam giác OAB vuông tại O A. m  6 . B. m  3  . C. m  5 . D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn A. 2x  3
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm của (C ) y
và đường thẳng  : y x m :. x 1
2x  3  x m(x 1). x 1 2 2
 2x  3  (x m)(x 1)  2x  3  x x mx m x  (m  3)x m  3  0. . 2 2 2
  (m  3)  4(m  3)  m  2m  21  (m 1)  20  0 m   .
Suy ra:  luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt. Gọi (
A x ; y ); B(x ; y ) là hai giao điểm của  và (C ) . A A B B  
Mặt khác: Tam giác OAB vuông tại O O . A OB  0 . 2
x .x  (x m)(x  )
m  0  2x .x m(x x )  m  0 A B A B A B A B . 2
m m(m  3)  2(m  3)  0  m  6. x  2
Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  m có đúng hai x 1
nghiệm phân biệt là A. 0; 2 . B. 1; 2 .
C. 1; 2   0 .
D. 1; 2   0 . Hướng dẫn giải: Chọn D. x  2 x  2
Hàm số y f ( x ) 
được suy từ hàm số y  bằng cách sau. x  1 x  1
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f (x) ở phía phải trục Oy.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ lại của y f (x) qua Oy.
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f (x) ở phía trên trục Ox.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox của y f (x) qua Ox.
Số nghiệm của phương trình f (| x |)  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (| x |) và đường thẳng y  . m
Ta kết luận, phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m 1; 2   0 . x
Câu 17: Biết rằng đường thẳng d : y x
  m luôn cắt đường cong C  2 1 : y  tại hai điểm phân x  2
biệt A , B . Độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 3 6 . D. 2 6 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2x  1  x
  m x    2 x  2 2
x  4 mx  1 2m  0   1 2
  12  m  0, m Phương trình  
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt x ,x tức đường thẳng d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt A B
Ax ;y ,B x ;y . Ta có: 1 1  2 2
AB  x x 2  y y 2  x x 2  x x 2 2 1 2 1 2 1 2 1
 2 x x   2  2 2 2  2 12  m 2 1
AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 6 khi m  0.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 5: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4 4 2
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: ax  bx  c  0 (1) 1. Nhẩm nghiệm:
- Nhẩm nghiệm: Giả sử x  x là một nghiệm của phương trình. 0 x  x0
- Khi đó ta phân tích: f x, m   2 2 x  x g x  0  0    gx  0 
- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc hai g  x  0
2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2: - Đặt 2
t  x ,t  0 . Phương trình: 2 at  bt  c  0 (2). t  0  t
- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 1 2 1 2 t  t  0  1 2 t  0  t
- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 1 2 1 2 0  t  t  1 2
- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 0  t  t 1 2 1 2
- Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t , t thỏa mãn: 0  t  t 1 2 1 2
3. Bài toán: Tìm m để (C): 4 2 y  ax  bx  c  
1 cắt (Ox) tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. - Đặt 2
t  x ,t  0 . Phương trình: 2 at  bt  c  0 (2).
- Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t , t t  t thỏa mãn t  9t . 1 2  1 2  2 1
- Kết hợp t  9t vơi định lý vi ét tìm được m. 2 1 BÀI TẬP:
Câu 1:
Số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số 4 2
y   x  2x  3 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x  2x  3  0  x   3 . Vậy có hai giao điểm. Câu 2:Hàm số 4 2
y  x x , có số giao điểm với trục hoành là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn C. x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x x  0 2  x  2 x   1  0   . x  1   Câu 3:Cho hàm số 4 2
y x  2x 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 x  1 2 Xét phương trình 4 2
y  0  x  2x 1  0 (1)   2 x  1 2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 2  x  1 2  x   1 2
Phương trình (1) có hai nghiệm  số giao điểm của đồ thị với trục Ox là 2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành m
tại bốn điểm phân biệt m   1 A. m  1. B.  .
C. không có m . D. m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x mx m 1  0 . Đặt 2
t x , t  0 ta được phương trình 2
t mt m 1  0 .
Để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương trình m 2
t mt m 1  0 phải cóhai nghiệm dương phân biệt. 2   0
m  4m  4  0   m  2
 P  0  m 1  0   . m  1    S  0 m  0   Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành: 4 2
x mx m 1  0. m Đặt 2
t x  0 , phương trình trên thành: 2
t mt m  1  0 (*) .
(C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. m
 phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt. 2   (m  2)  0  
 P  0  m 1  0  1  m  2. . S 0   m  0  
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt trục hoành m
tại bốn điểm phân biệt m   1 A. m  1. B.  .
C. không có m . D. m  2 . m  2  Hướng dẫn giải: Chọn B. Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành: 4 2
x mx m 1  0. m Đặt 2
t x  0 , phương trình trên thành: 2
t mt m  1  0 (*) .
(C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. m
 phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt. 2   (m  2)  0  
 P  0  m 1  0  1  m  2. . S 0   m  0  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Cách 2: Ta có: 4 2
y x mx m  1 .
Tập xác định: D   . 3
y '  4x  2mx .  x  0. 3 y ' 0 4x 2mx 0       m . 2  x  .  2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tai bốn điểm phân biệt  m  0 .
x  0  y m 1. Ta có:  2 m m . 2  x
(m  0)  y    m 1.  2 4 Bảng biến thiên x  m 0 . m   2 2 y '  0  0  0  y  . . m 1 . .  . 2 m 2 m   m 1   m 1 4 4 m 1  0  m  1. Yêu cầu bài toán 2   m   .   m 1  0 m  2.    4
Câu 6:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2x m cắt trục hoành tại đúng hai điểm A. m  1.
B. m  0; m  1. C. m  0. D. m  3. Hướng dẫn giải: Chọn B TX Đ: 
Để đồ thị hàm số y x4  2x2  m cắt trục hoành tại đúng hai điểm thì phương trình sau có hai
nghiệm: x4  2x2  m  01
Đặt x2  t t  0 . Khi đó phương trình 1 trở thành:. t2  2t m  02
1 có hai nghiệm khi 2 có một nghiệm dương:
  1 m  0
TH1: 2 có nghiệm kép dương    m  1 t  1  0 
TH2: 2 có hai nghiệm trái dấu  ac  0  m  0 m  0
Giá trị m cần tìm m  1 . 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 7:Tìm tập hợp tất cả giá trị thực m để đồ thị C của hàm số 4 2
y x mx  2m  3 có 4 giao m
điểm với đường thẳng y 1, có hoành độ nhỏ hơn 3
A. m  2;1  1 \   4 .
B. m  2;1  1 .
C. m  2;   \   4 .
D. m  2;5. . Hướng dẫn giải: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C
với đường thẳng y 1 là : m  4 2 4 2
x mx  2m  3 1  x mx  2m  4  0 (phương trình trùng phương *)
  m   m    m  2 2 4 2 4 4  0    0 m  4  b
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt    m  0
 m  0  m  2; \   4 (1) a  m  2 c    2m  4  0  a 2 m m  4
x m  2
x   m  2 Khi đó , ta có : 2 x    2   2 x  2  x   2 
Vì hoành độ giao điểm nhỏ hơn 3 nên m  2  3  m  11 (2)
Từ (1), (2) suy ra m 2;1  1 \   4 thỏa ycbt.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay