ST và BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM S
A – KIẾN THỨC CHUNG
Bài toán 1: Tiếp tuyến tại điểm
0 0
M x ;y
thuộc đồ th hàm s:
Cho hàm s
C : y f x
và điểm
0 0
M x ;y C
. Viết phương trình tiếp tuyến vi (C) ti M.
- Tính đạo hàm
f ' x
. Tìm h sc ca tiếp tuyến là
0
f ' x
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là:
0 0
y f ' x x x y
Bài toán 2: Tiếp tuyến có h s góc k cho trước
- Gi
là tiếp tuyến cn tìm h s góc k.
- Gi s
0 0
M x ;y
là tiếp đim. Khi đó
0
x
tha mãn:
0
f ' x k
(*) .
- Gii (*) tìm
0
x
. Suy ra
0 0
y f x
.
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
0 0
y k x x y
Bài toán 3: Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho hàm s
C : y f x
và điểm
A a;b
. Viết phương trình tiếp tuyến vi (C) biết tiếp tuyến đi
qua A.
- Gi
là đường thng qua A và có h s góc k. Khi đó
: y k x a b
(*)
- Để
là tiếp tuyến ca (C)
f x k x a b 1
f ' x k 2
có nghim.
- Thay (2) o (1) ta có phương trình n x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
tnh tiếp tuyến cn tìm.
* Chú ý:
1. H s góc ca tiếp tuyến vi (C) tại điểm
0 0
M x ;y
thuc (C) là:
0
k f ' x
2. Cho đường thng
d
d : y k x b
+)
/ / d
d
k k
+)
d
d
d
1
k .k 1 k
k
+)
d
d
k k
,d tan
1 k .k
+)
,Ox k tan
3. Tiếp tuyến ti các đim cc tr của đồ th (C) có phương song song hoặc trùng vi trc hoành.
4. Cho hàm s bc 3:
3 2
y ax bx cx d, a 0
+) Khi
a 0
: Tiếp tuyến ti tâm đối xng ca (C) có h s góc nh nht.
+) Khi
a 0
: Tiếp tuyến ti tâm đối xng ca (C) có h s góc ln nht.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
tại điểm
1; 2
M
?
A.
9 11.
y x
B.
9 11.
y x
C.
9 7.
y x
D.
9 7.
y x
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
2
' 3 6 ' 1 9.
y x x y
Vậy phương trình tiếp tuyến là :
9 1 2 9 7.
y x y x
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
4 2
: 3 4
C y x x
ti điểm
1;2
A
A.
3 5
y x
.
B.
2 4
y x
.
C.
2 4
y x
.
D.
2
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
3
' 4 6 ' 1 2.
y x x y
Vậy phương trình tiếp tuyến:
2 1 2 2 .
y x y x
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại đim
2;4
M
A.
3 10
y x
. B.
9 14
y x
. C.
9 14
y x
. D.
3 2
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta
2
3 3
y x
.
Do đó : phương trình tiếp tuyến của đồ th ti
2;4
M là :
2 2 4
y y x
9 2 4
x
9 14
x
.
Câu 4. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
0; 1
M
A.
3 1.
y x
B.
3 1.
y x
C.
3 1.
y x
D.
3 1.
y x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có:
2
3
1
y
x
H s góc tiếp tuyến :
0 3
y
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
0; 1
M
là
3 0 1 3 1
y x x
.
Câu 5.Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
có đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
tại điểm
hoành độ bng
–3
.
A.
30 25
y x
. B.
9 25
y x
. C.
30 25
y x
. D.
9 25
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có
2
3 6
y x x
nên
3 2
3 9
y
y
, do đó phương trình tiếp tuyến là
9 3 2 9 25
y x y x
.
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
4
1
y f x
x
tại đim có hoành độ
0
1
x
có phương trình là
A.
2
y x . B.
2
y x
. C.
1
y x
. D.
3
y x
.
Hướng dn gii:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án D.
/
2
4
1
f x
x
. Phương trình tiếp của đồ th hàm s tại điểm hoành độ
0
1
x
là
/
1 1 1 1 2
y f x f x
. Vy
3
y x
.
Câu 7. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thm s
2 1
1
x
y
x
tại điểm hoành độ bng
0
?
A.
3 1.
y x
B.
3 1.
y x
C.
3 4.
y x
D.
3 2.
y x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
2
3
' ' 0 3.
1
y y
x
0 0
0 1.
x y
Vậy phương trình tiếp tuyến là:
3 0 1 3 1.
y x y x
Câu 8. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3 2
1
y x x x
tại đim có tung độ bng
2
A.
2
y x
. B.
9 11
y x
.
C.
2
y x
32
2
27
y x
. D.
2 4
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
TXĐ:
D
.
Gi
0 0 0
;
M x y
là tiếp điểm của đồ th hàm s vi tiếp tuyến.
Ta có
0
2
y
3 2
0 0 0
1 0
x x x
2
0 0 0
1 1 0 1
x x x
.
2
3 2 1
y x x
1 2
y
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại đim có tung độ bng hai là
2
y x
.
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
2 4
4
x
y
x
tại điểm có tung độ bng
3.
A.
4 20 0
x y
. B.
4 5 0
x y
. C.
4 20 0
x y
. D.
4 5 0
x y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Gi
0 0
( , )
M x y
là tiếp đim.
Theo đề bài ta
0 0
3 8
y x
.
2
4 1
' '(8)
4
4
y y
x
.
Vy tiếp tuyến ti đim
(3;8)
M
có phương trình là:
1
5
4
y x
hay
4 20 0
x y
.
Câu 10.Cho đường cong
3 2
: 3
C y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
tại điểm thuc
C
hoành độ
0
1
x
A.
9 5
y x
. B.
9 5
y x
. C.
9 5
y x
. D.
9 5
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
' 3 6
y x x
.
Vi
0 0
1 4, 1 9
x y y
.
Vậy phương trình tiếp tuyến ti
1; 4
là
9 1 4 9 5
y x x
.
Câu 11. Cho hàm s
2 4
3
x
y
x
có đồ th
H
. Phương trình tiếp tuyến tại giao đim ca
H
vi
trc hoành là:
A.
2 4.
y x
B.
3 1.
y x
C.
2 4.
y x
D.
2 .
y x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2
2 4 2
3
3
x
y y
x
x
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
2;0 2 2
A y
.
Phương trình tiếp tuyến ti đim
A
là :
2 4.
y x
Câu 12. Cho hàm s
3 2
3 6 11
y x x x
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến vi đồ th
C
tại giao đim ca
C
vi trc tung là:
A.
6 11
y x
6 1
y x
.
B.
6 11
y x
.
C.
6 11
y x
6 1
y x
.
D.
6 11
y x
.
Hướng dn gii:
0
0
'' 0
y x
A.
3 3
y x
. B.
9 7
y x
. C.
0
y
. D.
3 3
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
3 2
3 2
y x x
.
2
' 3 6
y x x
.
'' 6 6
y x
.
0 0 0 0
''( ) 0 6 6 0 1 0
y x x x y
.
Tiếp tuyến ti
0
1
x
có phương trình là:
0 0 0
'( )( ) 3 3
y f x x x y x
.
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cc tiu của đồ th hàm s
3 2
1
2 3 5
3
y x x x
A. Song song vi đưng thng
1
x
. B. Song song vi trc hoành.
C. h s góc dương. D. h s góc bng
1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Tập xác định
D
.
Chọn đáp án D.
Giao đim ca đồ th vi trc tung
A
0;11
.
y x
3
3x
2
6x 11 y
3x
2
6x 6 y
0
6
.
Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại đim
A
0;11
là
y 6
x 0
11 6x 11.
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
y x
3
3x
2
2
tại điểm thuộc đồ th
hoành độ
x
thỏa điu kin
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
4 3
y x x
,
11
1,
0
3
3, 5
x y
y
x y
.
Vì c hai điểm cc tr đều không thuc trc hoành và ti mi đim đều có
0
0
y x
nên tiếp tuyến
song song vi trc hoành.
Câu 15. Gi
A
là giao đim của đồ th hàm s
2
2 1
x
y
x
vi trc
Ox
. Tiếp tuyến ti
A
của đồ th
hàm s đã cho có h s góc
k
là
A.
5
9
k
.
B.
1
3
k
.
C.
1
3
k
.
D.
5
9
k
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Giao đim ca đồ th và trc hoành là
2;0
A
.
2
2 3 1
2
2 1 3
2 1
x
y y y
x
x
.
Vy h s góc ca tiếp tuyến
1
3
k
.
Câu 16. Tiếp tuyến của đồ th hàms
1
5
x
y
x
tại đim
1;0
A có h sc bng
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
6
25
. D.
6
25
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có :
2
6
'
5
y
x
h s góc ca tiếp tuyến ti
1;0
A
1
' 1
6
y
.
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
3 2
4 4 1
y x x x
tại đim
3; 2
A
cắt đồ th tại điểm th
hai là
B
. Điểm
B
có tọa độ là
A.
1;0 .
B B.
1;10 .
B C.
2;33 .
B D.
2;1 .
B
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
2
3 8 4
y x x
Phương trình tiếp tuyến ti
3; 2
A
,
3 7
y
là
7 19
y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
4 4 1 7 19
x x x x
2; 33
3; 2
x y
x y
.
Vy
2; 33
B .
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị m s
3 2
3 1
y x x
tại điểm hoành độ
0
x
thỏa
0 0
2 15 0
y x y x
A.
9 7.
y x
B.
9 6.
y x
C.
9 .
y x
D.
9 1.
y x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có:
2
3 6
y x x
6 6.
y x
Thay vào điu kiện đề bài ta có:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
0 0 0 0 0
2
0 0 0
2 15 0 2 6 6 3 6 15 0
3 6 3 0 1.
y x y x x x x
x x x
Phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ
0
1
x
là:
1 1 1 9 1 3 9 6.
y y x y x x
Câu 19. Gi
2 1
:
1
x
M C y
x
tung độ bng
5
. Tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct các trc ta độ
Ox
,
Oy
lần lưt ti
A
B
. Hãy tính din tích tam giác
OAB
?
A.
121
6
. B.
119
6
. C.
123
6
. D.
125
6
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Theo đề bài, ta có
2 1
5 5 2
1
M
M M
M
x
y x
x
.
Ta có
2
3
2 3
1
y y
x
.
Phương trình tiếp tuyến
ca
C
ti
M
3 11
y x
.
Giao đim ca
vi
Ox
: cho
11 11
0 ;0
3 3
y x A
.
Giao đim ca
vi
Oy
: cho
0 11 0;11
x y B .
Ta có
121 11
121 10
9 3
AB
,
11
,
10
d O
.
Din tích tam giác
OAB
là
1 121
, .
2 6
S d O AB .
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
tại đim có hoành độ bng
0
ct hai trc ta đ ti
A
B
. Tính din tích tam giác
OAB
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1
.
4
D.
2.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
2
1
1
y
x
.
0
x
1
y
,
0 1
y
.
Phương trình tiếp tuyến
1
y x
, ta được
0;1
A ,
1;0
B .
1 1
.
2 2
OAB
S OAOB
.
Câu 21. Cho hàm s có đồ th
3 2
: 2 3 1
C y x x
. Tìm trên
C
những điểm
M
sao cho tiếp tuyến
ca
C
ti
M
ct trc tung tại điểm tung độ bng
8
A.
0;8 .
M B.
1; 4 .
M
C.
1;0 .
M D.
1;8 .
M
Hướng dn gii:
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
6 6
y x x
.
Gi ta độ
3 2
; 3 1
M a a a
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm M là :
3 2
3 1
y y a x a a a
2 3 2
6 6 4 3 1
y a a x a a
Vì tiếp tuyến ct trc tung tại đim có tung độ bng 8 n tiếp tuyến đi qua điểm
0;8
A .
Do đó ta có phương trình :
3 2
8 4 3 1
a a
3 2
4 3 7 0
a a
1
a
1; 4
M
.
Câu 22. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Gi
I
là giao đim 2 đường tim cn. Gi
0 0
,
M x y
,
0
0
x
là một đim trên
( )
C
sao cho tiếp tuyến vi
( )
C
ti
M
cắt hai đường tim cn ln
lượt ti
,
A B
tha mãn
2 2
40
AI IB
. Khi đó tích
0 0
x y
bng:
A.
15
4
.
B.
1
2
.
C.
1
.
D.
2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
0),
1
12
;(),2;1(
0
0
0
0
x
x
x
xMI
)2;12(),
1
42
;1(
0
0
0
xB
x
x
A
1,02
91
11
03614014
40)
1
42
2(224040
00
2
0
2
0
2
0
4
0
2
0
0
2
0
222
yx
x
x
xx
x
x
xABIBIA
Vy
2
00
yx
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC K CHO TRƯỚC
Câu 1. Cho hàm s
4 2
8 2
y x x
đ th
( )
C
và điểm
M
thuc
( )
C
có hoành độ bng
2
. Tìm
h sc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
( )
C
ti
M
.
A.
6 2.
k B.
7 2.
k C.
8 2.
k D.
9 2.
k
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có
3
4 16
y x x
.
Do đó h s góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
( )
C
ti
M
là
3
4 2 16 2 8 2
k .
Câu 2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3 2
3
y x x
biết tiếp tuyến h s c bng
3
.
A.
3 2
y x
. B.
3
y
. C.
3 5
y x
. D.
3 1
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có
2
3 6
y x x
.
Hoành độ tiếp điểm là nghim ca phương trình
2
3 3 6 3 1
y x x x
.
Vi
1 1 2
x y
. Vậy phương trình tiếp tuyến là:
3 1 2 3 1
y x y x
.
Câu 3.Tìm ta độ các đim M trên đồ th (C):
2 1
1
x
y
x
, biết tiếp tuyến ti M có h s góc bng
1
.
A.
5
3;
2
M
. B.
(0;1), ( 1;3)
M M
. C.
(0;1), (2;3)
M M . D.
5
2;
3
M
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
2 1
1
x
y
x
. T
\ 1
D
.
2
1
1
y
x
,
0
0
0
2 1
;
1
x
M C M x
x
.
Tiếp tuyến ti Mh s góc bng
1
0
2
0
1
1 1
1
y x
x
0 0
0 0
1 1 2
1 1 0
x x
x x
Vy
(0;1), (2;3)
M M .
Câu 4. Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
có đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
có h s góc bng
5
là:
A.
5 2
y x
5 22
y x
. B.
5 2
y x
5 22
y x
.
C.
5 2
y x
5 22
y x
. D.
5 2
y x
5 22
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
5
2
y
x
Gi ta độ tiếp điểm là
0
0 0 0
0
2 1
; ,
2
x
M x y y
x
0
2
x
Theo gi thiết:
0 0
0
2
0 0
0
3 7
5
5 5
1 3
2
x y
y x
x y
x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm ti đim
3;7
M
là:
5 3 7 5 22
y x y x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm ti đim
1; 3
M
là:
5 1 3 5 2
y x y x
.
Câu 5: Cho hàm số
3 2
6 9
y x x x
đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đưng thẳng
: 9
d y x
có phương trình là
A.
9 40
y x
. B.
9 40
y x
. C.
9 32
y x
. D.
9 32
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có :
2
' 3 12 9 ;
y x x
Theo đề :
0 0. : 9
' 9
4 4. : 9 4 4 9 32
x y PTTT y x
y
x y PTTT y x y x
.
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 6. Gi
C
là đồ th ca hàm s
3
2
2 2
3
x
y x x
. Có hai tiếp tuyến ca
C
cùng song song
với đường thng
2 5
y x
. Hai tiếp tuyến đó là :
A.
10
2
3
y x
2 2
y x
. B.
2 4
y x
2 2
y x
.
C.
4
2
3
y x
2 2
y x
. D.
2 3
y x
2 1
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Gi
0 0
,
M x y
là ta độ tiếp đim. Ta có:
2
4 1
y x x
.
Do đó:
0 02
0 0 0
0 0
4
1
2 4 1 2
3
3 4
x y
y x x x
x y
.
Câu 7.Cho hàm s
2
x b
y
ax
đ th hàm s
C
. Biết rng
,
a b
là các giá tr thc sao cho tiếp
tuyến ca
C
tại đim
1; 2
M
song song vi đương thẳng
:3 4 0
d x y
. Khi đó giá trị ca
a b
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
Ta có :
2 0
2
1
1; 2 2
2 2 1
3 2
2
a
a
b
M C
a b
b a
a
(1)
Ta li có:
2
2
'
2
ab
y
ax
. H s góc ca tiếp tuyến
2
2
' 1 3 3
2
ab
y
a
(2)
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thế (1) vào (2), ta được :
2
2
1 1 2.
5 15 10 0
a
a b a b
a a
Câu 8. Hi bao nhiêu tiếp tuyến vi đồ th hàm s
2 3
2 1
x
y
x
, biết tiếp tuyến vuông góc vi
đường thng
1
2
y x
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
0
0
2
0
0
3
8
2
' 2 .
1
2 1
2
x
y x
x
x
Vy 2 tiếp tuyến tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3 2
y x x
vuông góc với đường thng
1
9
y x
là
A.
9 18; 9 14.
y x y x
B.
1 1
18; 5
9 9
y x y x
C.
9 18; 9 5.
y x y x
D.
1 1
18; 14
9 9
y x y x
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
+ TXĐ:
.
D R
+
2
' 3 3.
y x
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti đim
0 0
;
M x y
dng:
0 0 0
' .
y y f x x x
+ Tiếp tuyến vuông góc với đưng thng
1
9
y x
tiếp tuyến có h s góc
9
k
0 0
2 2
0 0 0
0 0
2 4
' 9 3 3 9 4 .
2 0
x y
f x x x
x y
+ Vy có 2 tiếp tuyến tha yêu cu
4 9 2
9 14
.
9 18
0 9 2
y x
y x
y x
y x
Câu 10. Cho hàm s
2
2 1
x
y
x
đồ thị là
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
, biết tiếp tuyến
vuông góc với đưng thng
1
1
5
y x
A.
5 3
y x
5 2
y x
. B.
5 8
y x
5 2
y x
.
C.
5 8
y x
5 2
y x
. D.
5 8
y x
5 2
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
TXĐ:
1
\
2
D
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi đưng thng
phương trình
0 0
y k x x y
tiếp tuyến với đồ th
C
, tiếp tuyến
song song với đường thng
1
1
5
y x
nên ta
1
1 5
5
k k
.
Vy ta có
2
0
5
5
2 1
k
x
0
0
0
1
x
x
.
Vi
0 0
0 2
x y
5
k
nên đường thng
phương trình
5 2
y x
.
Vi
0 0
1 3
x y
5
k
nên đường thng
phương trình
5 8
y x
.
Vy hai tiếp tuyến của đồ th
C
song song với đưng thng
1
1
5
y x
.
Câu 11.Tiếp tuyến của đường cong (C) vuông góc vi đưng thng 0201732
yx có h s góc
bng :
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2 2017
2 3 2017 0
3 3
x y y x
H s góc ca tiếp tuyến là
2
3
Câu 12. Cho hàm s
3 2
y x ax bx c
đi qua đim
0; 4
A
và đạt cực đại tại điểm
(1;0)
B h s
góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th hàm s tại đim có hoành độ bng
1
là:
A.
0
k
. B.
24
k
. C.
18
k
. D.
18
k
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có:
0 4
4
6
1 0
1 0
9
3 2 0
1 0
4
6 2 0
1 0
y
c
a
y
a b c
b
a b
y
c
a
y
Do đó
1 3 2 24
k y a b
.
Câu 13. Trong các tiếp tuyến ti các đim trên đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
, tiếp tuyến có h s góc
nh nht bng:
A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
D
Gi
0 0
( ; )
M x y
là tiếp đim ca tiếp tuyến với đồ th hàm s
H s góc ca tiếp tuyến:
2 2
0 0 0
3 6 3( 1) 3 3
k x x x
Vy h s góc ca tiếp tuyến nh nht bng -3
Câu 14.Cho đường cong
3 2
( ): 3 5 2017
C y x x x
. Trong các tiếp tuyến ca (C), tiếp tuyến có
h sc nh nht bng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
3 2
( ): 3 5 2017
C y x x x
2
' 3 6 5
y x x
Gi
0 0
( ; )
M x y
là tiếp điểm
H s góc ca tiếp tuyến ti
0 0
( ; )
M x y
là
2 2
0 0 0
'( ) 3 6 5 3( 1) 2 2
k y x x x x
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM
Câu 1.Cho hàm s
3 2
3 4
y x x
có đồ th
C
. S tiếp tuyến với đ th
C
đi qua đim
1; 2
J
là:
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dn gii:
Chú ý:
6 6 0 1
y x x
1 2
y
n
1; 2
J
là điểm un ca
C
đo đó qua
1; 2
J
ch 1 tiếp tuyến vi
C
.
Câu 2. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ th hàm s sau đây
2
3 1
( )
2
x x
y f x
x
2
1 5 53
( )
6 3 6
y g x x x
A.
13
y
. B.
15
y
. C.
13
y
. D.
15
y
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp xúc ca
f x
g x
2
2
0 0
0 0
0
2
0 0 0
2
0
3 1
1 5 53
1
2 6 3 6
4 5
5
2
3 3
2
x x
x x
x
x x x
x
Lưu ý: H trên có bao nhiêu nghim t phương trình có by nhiêu tiếp tuyến chung
Gii
1
3 2
0 0 0
6 15 100 0
x x x
4
5
x
x
Gii
2
3 2
0 0 0
6 12 35 0
x x x
0
5
x
Suy ra
0
5
x
là nghim duy nht ca h trên (Ch duy nht 1 tiếp tuyến chung)
Do đó tọa độ tiếp điểm
A 5;13
và h s c
5 5 0
k f g
Khi đó phương trình tiếp tuyến chung có dng
0 5 13
y x
13
y
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2 2
3
y x x
tiếp xúc với đường thng
2
y x
ti bao nhiêu điểm?
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Chọn đáp án C.
Ta có y
3x
2
6x .
Gi a là hoành độ tiếp đim t phương trình tiếp tuyến có dng
y
3a
2
6a
x a
a
3
3a
2
4.
Vì tiếp tuyến đi qua J
1;2
nên
2
3a
2
6a
1 a
a
3
3a
2
4 2a
3
6a
2
6a 2 0 a 1.
Vậy qua điểm J
1;2
ch 1 tiếp tuyến vi
C
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chn đáp án B.
Xét h phương trình
4 2 4 2
3 3
3
0
1
3x 2x 3 3 0
1.
1
4x 6x 2 4x 6x 2
4x 6x 2
x
x
x x x
x
x
H phương trình trên có mt nghim nên đồ th hàm s
2 2
3
y x x
tiếp xúc với đưng thng
2
y x
ti mt điểm.
Câu 4. Cho hàm s
3 2
6 9 2
y x x x C
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
1;1
A
vuông góc với đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
C
.
A.
1 3
2 2
y x
. B.
2 3 0
x y
. C.
1 3
2 2
y x
. D.
3
y x
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta có:
2
3 12 9
y x x
.
Ly
y
chia
y
ta được:
1 2
2 4
3 3
y x y x
. Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cc tr của đồ th hàm s là:
2 4
y x
.
Đường thng
d
vuông góc vi đưng thng
2 4
y x
có dng:
2 0
x y c
d
đi qua
1;1
A
nên
3
c
.
Vy
1 3
: 2 3 0
2 2
d x y y x
.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC VHÀM S
Câu 1: Hỏi đim
(0; 2)
I
thuộc đồ th hàm s nào?
A.
2
1
y
x
. B.
2 2
1
x
y
x
. C.
4 2
2
y x x
. D.
3 2
3
y x x
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Thay ta độ đim
(0; 2)
I
ln lượt vào các đáp án ta được đáp án.B.
Câu 2: Tìm ta độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3 2
3 9 1
y x x x
A.
1;6 .
B.
1;12 .
C.
1;4 .
D.
3;28 .
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Đồ th hàm s
3
3 2
y x x m
đi qua điểm
1;6
A nên
1 3 2 6 2
m m
Câu 4: Tìm tt c giá tr ca
m
để đồ th m s
4 2
2 2 1
y x mx m
đi qua đim
2;0
N
A.
5
2
. B.
17
6
. C.
17
6
. D.
3
2
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Đồ th hàm s
4 2
2 2 1
y x mx m
đi qua đim
2;0
N
t
4 2
( 2) 2 ( 2) 2 1 0
6 17 0
17
6
m m
m
m
Câu 5: Cho hàm s
3
2 3
y mx m x
có đ th
.
m
C
Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s
m
để đồ th
m
C
đi qua điểm
1;2
M ?
A.
3
.
2
B.
1.
C.
2
.
3
D.
6.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta thay ta đ đim
1;2
M
vào hàm s
3
2 3
y mx m x
:
Hướng dn gii:
Chn B.
y
3x
2
6x 9
.
y
6x 6 .
y
0 x 1.
Thay x 1 vào hàm s y 12.
Câu 3: Tìm giá tr ca tham s m để đồ th hàm s y x
3
3x 2m đi qua điểm A
1;6
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
3
2 .1 2 .1 3 .
2
m m m
Câu 6: Tìm trên đồ th hàm s
3 2
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm có to độ nguyên?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii:
Chn C.
3 2 5
3 .
1 1
x
y
x x
Để
y
nguyên t
1
x
là ước ca 5
1 1; 5 0; 2;4; 6 .
x x
Câu 7: bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số
2 2
:
1
x
C y
x
mà tọa độ là số nguyên?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii:
Chn D
Ta có :
2 2 4
2
1 1
x
y
x x
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0 1
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Để đồ th hàm s hai đim phân bit đối xng nhau qua gc tọa độ khi và ch khi h phương trình
sau có nghim khác
0;0
:
3 2
3 2
3 1
3 2
x x m y
x x m y
Ly
1 2
vế theo vế ta có :
2
2 6 0
m x
2
3
m
x
.
Ycbt tha mãn
0
3
m
0
m
.
Câu 9: Tìm m để trên đồ th hàm s
3 2
2 1 1 2
y x m x m x m hai điểm A, B
phân biệt đối xng nhau qua gc to độ
A.
1
1
2
m . B.
2.
m
C.
1
( ; ) (1; )
2
 
m . D.
1
2
2
m .
Hướng dn gii:
Chn D.
Do đó : các đim thuộc đồ th tha mãn điều kin có tọa độ nguyên khi : x, y Z .
Suy ra : 4
x 1
x 1
U
4
1;2;4
Do đó có 6 giá trị x nên có 6 đim thuộc đồ th ta độ nguyên.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s y x
3
3x
2
m hai điểm
phân biệt đối xng nhau qua gc tọa độ
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để trên đồ th hàm s đã cho có hai điểm A, B phân biệt đối xng nhau qua gc ta độ thì h phương
tnh sau nghim khác
0;0
:
3 2
3 2
2 1 1 2 1
2 1 1 2 2
x m x m x m y
x m x m x m y
Ly
1 2
vế theo vế ta có :
2
2 2 1 2 2 0 3
m x m
Do đó ta có :
2
2
3
2 1
m
x
m
điu kin
1
2
m
.
Ycbt
3
hai nghim phân bit khác
0
.
Để
3
có hai nghim phân bit khác
0
2
0
2 1
m
m
1
2
2
m
.
Câu 10: Tìm trục đối xng của đồ th hàm s
4 2
2 5
y x x
?
A.
Đường thng
4.
y
B.
Trc hoành.
C.
Trc tung.
D.
Đường thng
5.
y
Hướng dn gii:
Chn C.
Hàm s trùng phương là mt hàm chn nhn Oy làm trục đối xng.
Câu 11: Có bao nhiêu điểm
M
thuộc đ th hàm s
2
1
x
y
x
sao cho khong cách t
M
đến
trc tung bng hai ln khong cách t
M
đến trc hoành
A.
3
. B.
2.
C.
0
. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chn B
Ta có :
2
;
1
x
M C M x
x
Theo đề :
2
2
2
1
, 2 , 2
2
1
2
1
x
x
x
x
d M Oy d M Ox x
x
x
x
x
2
2
1
1
.
3 4 0
4
4 0
x
x
x x
x
x x
Câu 12: Tìm trên hai nhánh của đồ th hàm s
3
1
x
y
x
hai điểm
M
N
sao cho độ i đon thng
MN
nh nht
A.
3;0
M
0;3
N . B.
0;3
M
3;0
N .
C.
2 1;1 2
M
2 1;1 2
N
. D.
2; 2
M
2; 2
N
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3 2
1
1 1
x
y
x x
.
Gi
2
1;1M m
m
;
2
1;1N n
n
vi 0
n m
là hai điểm trên đồ th hàm s.
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm s- Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2
2 2 2
2 2
2 2 4 4 4
2 4 4 2.4 16
MN m n m n m n
m n m n m n
.
Đẳng thc xy ra khi
2; 2
m n
.
Vy
2 1;1 2
M
2 1;1 2
N
.
Câu 13: Cho đồ th
3
: .
1
x
C y
x
Biết rằng, có hai điểm pn bit thuộc đồ th
C
và cách đều hai
trc to độ. Gi s các điểm đó lần lưt là M và N. Tìm độ i của đon thng MN
A.
4 2.
MN
B.
2 2.
MN
C.
3 5.
MN
D.
3.
MN
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
1
3
;
0
0
0
x
x
xM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
3
1
3
,,
1
3
, x
x
x
x
x
x
xOyMd
x
x
OxMd
.243;3,1;1
3,3
1,1
032
3
00
00
0
2
0
2
0
MNNM
yx
yx
xx
x

Preview text:

ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A – KIẾN THỨC CHUNG
Bài toán 1: Tiếp tuyến tại điểm M x ; y thuộc đồ thị hàm số: 0 0 
Cho hàm số C : y  f  x và điểm M  x ; y  C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M. 0 0   
- Tính đạo hàm f 'x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x0 
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y  f 'x x  x  y 0  0
Bài toán 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
- Gọi  là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
- Giả sử M x ; y là tiếp điểm. Khi đó x thỏa mãn: f 'x  k (*) . 0  0 0  0
- Giải (*) tìm x . Suy ra y  f x . 0  0  0
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  k x  x  y 0  0
Bài toán 3: Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho hàm số C : y  f  x và điểm A a; b . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua A.
- Gọi  là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó  : y  k x  a   b (*) f
  x   k  x  a   b   1
- Để  là tiếp tuyến của (C)   có nghiệm. f '   x   k 2 
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm. * Chú ý:
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M x ; y thuộc (C) là: k  f ' x0  0 0 
2. Cho đường thẳng d : y  k x  b d 1
+)  / / d  k  k
+)   d  k .k  1   k    d  d  kd k  k +) , d  d    tan  
+) , Ox    k   tan   1 k .k  d
3. Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục hoành.
4. Cho hàm số bậc 3: 3 2
y  ax  bx  cx  d,a  0
+) Khi a  0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi a  0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất. B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại điểm M  1  ;2 ?
A. y  9x  11.
B. y  9x 11.
C. y  9x  7.
D. y  9x  7.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2
y '  3x  6x y '  1  9.
Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  9 x  
1  2  y  9x  7.
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đường cong C  4 2
: y x  3x  4 tại điểm A1; 2 là
A. y  3x  5 .
B. y  2x  4 .
C. y  2x  4 .
D. y  2x . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 3
y '  4x  6x y '  1  2  .
Vậy phương trình tiếp tuyến: y  2   x   1  2  y  2  . x
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại điểm M 2;4 A. y  3  x 10 . B. y  9  x 14 .
C. y  9x 14 .
D. y  3x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 2
y  3x  3 .
Do đó : phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M 2;4 là :
y y2 x  2  4  9 x  2  4  9x 14 . 2x 1
Câu 4. Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 0;   1 là x 1
A. y  3x 1.
B. y  3x 1. C. y  3  x 1. D. y  3  x 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3
Ta có: y  x  2 1
Hệ số góc tiếp tuyến : y0  3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 0;  
1 là y  3 x  0 1  3x 1 . Câu 5.Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ bằng –3 .
A. y  30x  25 .
B. y  9x  25 .
C. y  30x  25 .
D. y  9x  25 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. y  3  2  Ta có 2
y  3x  6x nên 
, do đó phương trình tiếp tuyến là y  3  9 
y  9  x  
3  2  y  9x  25 . 4
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 
tại điểm có hoành độ x  1  có phương trình là x 1 0
A. y x  2 .
B. y  x  2 .
C. y x 1.
D. y  x  3 . Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án D. 4 /
f x  
. Phương trình tiếp của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1  là  0 x  2 1 /
y f   1  x   1  f   1    x  
1  2 . Vậy y  x  3 . 2x 1
Câu 7. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 0 ? x  1
A. y  3x 1.
B. y  3x 1.
C. y  3x  4.
D. y  3x  2. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3 y '   y ' 0  3. 2    x   1
x  0  y  1.  0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  3 x  0 1  y  3x 1.
Câu 8. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x x x  1 tại điểm có tung độ bằng 2
A. y  2x .
B. y  9x 11 . 32
C. y  2x y  2x  .
D. y  2x  4 . 27 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. TXĐ: D   . Gọi M x ; y
là tiếp điểm của đồ thị hàm số với tiếp tuyến. 0  0 0  Ta có y  2 3 2
x x x 1  0   x   1  2
x  1  0  x  1 . 0 0  0 0 0 0 0 2
y  3x  2x  1  y  1  2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng hai là y  2x . 2x  4
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ bằng 3. x  4
A. x  4 y  20  0 .
B. x  4 y  5  0 .
C. 4x y  20  0 .
D. 4x y  5  0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Gọi M (x , y ) là tiếp điểm. 0 0
Theo đề bài ta có y  3  x  8 . 0 0 4  1 y '   y '(8)   .  x  42 4 1
Vậy tiếp tuyến tại điểm M (3;8) có phương trình là: y   x  5 hay x  4y  20  0 . 4
Câu 10.Cho đường cong C  3 2
: y x  3x . Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm thuộc C
và có hoành độ x  1  0 A. y  9  x  5 . B. y  9  x  5 .
C. y  9x  5 .
D. y  9x  5 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Ta có 2
y '  3x  6x .
Với x  1  y  4  , y 1   9 . 0 0  
Vậy phương trình tiếp tuyến tại  1  ; 4
  là y  9 x   1  4  9x  5 . 2x  4
Câu 11. Cho hàm số y
có đồ thị là  H  . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của  H  với x  3 trục hoành là: A. y  2  x  4. B. y  3  x  1.
C. y  2x  4. D. y  2 . x Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2x  4 2 y   y  x  3  x  32
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A2;0  y2  2  .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y  2  x  4. Câu 12. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  6x 11 có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thịC
tại giao điểm của C  với trục tung là:
A. y  6x 11 và y  6x 1.
B. y  6x 11 .
C. y  6x 11 và y  6x 1 .
D. y  6x 11. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Giao điểm của đồ thị với trục tung A0; 11 .
y  x3  3x2  6x 11  y  3x2  6x  6  y0  6 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A0; 11 là
y  6 x  0 11  6x 11.
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3  3x2  2 tại điểm thuộc đồ thị có
hoành độ x thỏa điều kiện y '  x  0 0  0 A. y  3  x  3 .
B. y  9x  7 . C. y  0 . D. y  3  x  3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 3 2
y x  3x  2 . 2
y '  3x  6 x .
y '  6x  6 .
y ' (x )  0  6x  6  0  x  1  y  0 . 0 0 0 0
Tiếp tuyến tại x  1 có phương trình là: y f '(x )(x x )  y  3x  3 . 0 0 0 0 1
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y
x  2x  3x  5 3
A. Song song với đường thẳng x  1 .
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương.
D. Có hệ số góc bằng 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Tập xác định D   .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12  11
x  1, y   Ta có 2
y  x  4x  3 , y 0     3 .
x  3, y  5  
Vì cả hai điểm cực trị đều không thuộc trục hoành và tại mỗi điểm đều có y x  0 nên tiếp tuyến 0 
song song với trục hoành. x  2
Câu 15. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y
với trục Ox . Tiếp tuyến tại A của đồ thị 2x 1
hàm số đã cho có hệ số góc k 5 1 1 5 A. k   . B. k .
C. k   . D. k . 9 3 3 9 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Giao điểm của đồ thị và trục hoành là A2; 0 . x  2 3 1 y   y   y 2  2   . 2x 1 2x   1 3 1
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là k . 3 x 1
Câu 16. Tiếp tuyến của đồ thị hàmsố y  tại điểm A 1
 ; 0 có hệ số góc bằng x  5 1 1 6 6 A. . B.  . C. . D.  . 6 6 25 25 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 6 1 Ta có : y ' 
 hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1
 ; 0 là y '  1   .  x  52 6
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  4x  4x 1 tại điểm A 3  ; 2
  cắt đồ thị tại điểm thứ
hai là B . Điểm B có tọa độ là
A. B 1;0. B. B 1;10. C. B 2;33. D. B  2  ;  1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2
y  3x  8x  4
Phương trình tiếp tuyến tại A3;  2 , y3  7 là y  7x 19 .
x  2; y  33
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x  4x  4x 1  7x 19   . x  3  ; y  2  Vậy B 2; 33 .
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 tại điểm có hoành độ x thỏa 0
2 y  x yx 15  0 là 0   0 
A. y  9x  7.
B. y  9x  6. C. y  9 . x
D. y  9x  1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có: 2
y  3x  6x y  6x  6.
Thay vào điều kiện đề bài ta có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
2 y  x   y x  15  0  26x  6 2
 3x  6x 15  0 0 0 0 0 0 2
 3x  6x  3  0  x  1. 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 là: 0
y y  1  x   1  y   1  9 x   1  3  9x  6. 2x 1
Câu 19. Gọi M  C  : y
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của C  tại M cắt các trục tọa độ x 1
Ox , Oy lần lượt tại A B . Hãy tính diện tích tam giác OAB ? 121 119 123 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2x 1
Theo đề bài, ta có y  5 M   5  x  2 . M x 1 M M 3 Ta có y   y 2  3  . 2    x   1
Phương trình tiếp tuyến  của C  tại M y  3  x 11 . 11  11 
Giao điểm của  với Ox : cho y  0  x   A ;0   . 3  3 
Giao điểm của  với Oy : cho x  0  y  11  B 0;1  1 . 121 11 11 Ta có AB  121  10 , d  , O   . 9 3 10 1 121
Diện tích tam giác OAB S
d O, .AB  . 2 6 2x 1
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ tại x  1
A B . Tính diện tích tam giác OAB 1 1 A. . B. 1. C. . D. 2. 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 y  .  x  2 1
x  0  y  1, y0  1 .
Phương trình tiếp tuyến y x 1, ta được A0  ;1 , B  1  ; 0 . 1 1 SO . A OB  . OAB 2 2
Câu 21. Cho hàm số có đồ thị C 3 2
: y  2x  3x 1. Tìm trên C  những điểm M sao cho tiếp tuyến
của C  tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8 A. M 0;8. B. M  1  ; 4  . C. M 1;0. D. M  1  ;8. Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn đáp án D. Ta có : 2
y  6x  6x . Gọi tọa độ M  3 2
a ; a  3a   1 .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M là :
y ya x a 3 2
a  3a 1  y   2 a a 3 2 6 6
x  4a  3a 1
Vì tiếp tuyến cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8 nên tiếp tuyến đi qua điểm A0;8 .
Do đó ta có phương trình : 3 2 8  4
a  3a 1 3 2  4
a  3a  7  0  a  1   M 1; 4   . 2x 1
Câu 22. Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi x 1
M x , y , x  0 là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần 0 0  0 lượt tại , A B thỏa mãn 2 2
AI IB  40 . Khi đó tích x y bằng: 0 0 15 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 2x  1 I ( ; 1 ) 2 , M (x ; 0 ), x  0 0 x  1 0 0 2x  4 Có ( A  ; 1 0 ), B(2x  ; 1 2) x  1 0 0 x  2 2 IA IB  40 2
AB  40  2x  2    0 2 2 4 (2 0 )2 40 x  1 0  4 2 x   0 2   4 x   x      x   y  0  1 4  0 0  1 1 1 36 0 2 , 0 1 x   0 2 0 0 1 9 Vậy x y  2 . 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC K CHO TRƯỚC Câu 1. Cho hàm số 4 2
y x  8x  2 có đồ thị (C) và điểm M thuộc (C) có hoành độ bằng 2 . Tìm
hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M . A. k  6  2. B. k  7  2. C. k  8  2. D. k  9  2. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 3
y  4x 16x .
Do đó hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M k   3 4 2 16 2  8  2 .
Câu 2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3  .
A. y  3x  2 . B. y  3 . C. y  3  x  5 . D. y  3  x 1 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có 2
y  3x  6x .
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình 2 y  3
  3x  6x  3   x  1.
Với x  1  y   1  2
 . Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  3   x   1  2  y  3  x 1 . 2x 1
Câu 3.Tìm tọa độ các điểm M trên đồ thị (C): y
, biết tiếp tuyến tại M có hệ số góc bằng 1. x 1  5   5  A. M 3;   .
B. M (0;1), M ( 1  ;3) .
C. M (0;1), M (2;3) . D. M 2  ;   .  2   3  Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 2x 1 y
. TXĐ D   \   1 . x 1 1  2x 1  y  , M  C  0  M x ;  . 0   x  2 1 x 1  0  1 
Tiếp tuyến tại M có hệ số góc bằng 1  y x  1   1  0   x  2 1 0  x 1  1 x  2 0 0     x 1  1 x  0  0  0
Vậy M (0;1), M (2;3) . 2x 1
Câu 4. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  có hệ số góc bằng x  2 5 là:
A. y  5x  2 và y  5x  22 .
B. y  5x  2 và y  5x  22 .
C. y  5x  2 và y  5x  22 .
D. y  5x  2 và y  5x  22 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 5 2x 1 Ta có: y 
Gọi tọa độ tiếp điểm là M x ; y , y  và x  2 0 0  0 0  0 x  22 x  2 0 5 
x  3  y  7
Theo giả thiết: y x  0 0  5   5  0   x  22
x  1  y  3   0 0 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm M 3; 7 là: y  5   x   3  7  y  5  x  22
Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm M 1; 3 là: y  5   x   1  3  y  5  x  2. Câu 5: Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : y  9x có phương trình là
A. y  9x  40 .
B. y  9x  40.
C. y  9x  32 .
D. y  9x  32 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. y  2
' 3x 12x  9 ; Ta có :
x  0  y  0.
PTTT : y  9x y ' 9 Theo đề : 
 x  4  y  4.
PTTT : y  9x  4  4  y  9x   32  . Suy ra chọn đáp án D. 3 x
Câu 6. Gọi C  là đồ thị của hàm số 2 y
 2x x  2 . Có hai tiếp tuyến của C  cùng song song 3
với đường thẳng y  2x  5 . Hai tiếp tuyến đó là : 10 A. y  2  x  và y  2  x  2 .
B. y  2x  4 và y  2  x  2 . 3 4
C. y  2x  và y  2  x  2 .
D. y  2x  3 y  2  x – 1. 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Gọi M x , y là tọa độ tiếp điểm. Ta có: 2
y  x  4x 1 . 0 0   4
x  1  y  Do đó: y x 2 x 4x 1 2           3 . 0  2 0 0 0 0 
x  3  y  4  0 0 x b
Câu 7.Cho hàm số y
có đồ thị hàm số C  . Biết rằng a,b là các giá trị thực sao cho tiếp ax  2
tuyến của C  tại điểm M 1; 2 song song với đương thẳng d : 3x y  4  0 . Khi đó giá trị của
a b bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.  a  2  0 1 b  a  2
Ta có : M 1;2  C   2       (1) a  2
2 a  2  1 b b  3  2a   2  ab 2   ab Ta lại có: y ' 
. Hệ số góc của tiếp tuyến y '  1  3   3  (2) ax  22 a  22
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 a  2
Thế (1) vào (2), ta được : 
a  1  b  1  a b  2. 2
5a 15a 10  0  2x  3
Câu 8. Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến vuông góc với 2x 1 1 đường thẳng y x ? 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.  3 x  0 8   y  2 ' x   2    . 0  2x  2 1 1 0 x   0  2
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 vuông góc với đường thẳng y   x là 9 1 1
A. y  9x  18; y  9x  14. B. y  
x  18; y   x  5 9 9 1 1
C. y  9x  18; y  9x  5. D. y x  18; y x  14 9 9 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. + TXĐ: D  . R + 2
y '  3x  3.
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x ; y có dạng: 0 0 
y y f ' x x x . 0  0  0  1
+ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  
x  tiếp tuyến có hệ số góc k  9 9  x  2  y  4
f '  x  9  3x  3  9  x  4   . 0  2 2 0 0 0 0   x  2 y  0  0  0
y  4  9  x  2
y  9x  14
+ Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa yêu cầu là   . 
y  0  9  x  2 y  9x  18   x  2
Câu 10. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến 2x 1 1
vuông góc với đường thẳng y   x 1 5
A. y  5x  3 và y  5x  2 .
B. y  5x  8 và y  5x  2 .
C. y  5x  8 và y  5x  2 .
D. y  5x  8 và y  5x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.  1 
TXĐ: D   \   .  2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Gọi đường thẳng  có phương trình y k x x y là tiếp tuyến với đồ thị C , vì tiếp tuyến 0  0 1  1 
song song với đường thẳng y  
x 1 nên ta có k   1   k  5   . 5  5  5  x  0 Vậy ta có k   5 0   . 2x  2 1 x  1 0  0
Với x  0  y  2 và k  5 nên đường thẳng  có phương trình là y  5x  2 . 0 0
Với x  1  y  3 và k  5 nên đường thẳng  có phương trình là y  5x  8 . 0 0 1
Vậy có hai tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng y   x 1. 5
Câu 11.Tiếp tuyến của đường cong (C) vuông góc với đường thẳng 2x  3y  2017  0 có hệ số góc bằng : 3 2 3 2 A. . B. . C.  . D.  . 2 3 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 2 2017 3
2x  3y  2017  0  y   x
 Hệ số góc của tiếp tuyến là 3 3 2 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y x ax bx c đi qua điểm A0; 4
  và đạt cực đại tại điểm B(1;0) hệ số
góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. k  0 .
B. k  24 . C. k  1  8 .
D. k  18 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. y 0  4  c  4   a  6  y    1 0   1
  a b c  0  Ta có:     b  9 y    1  0
3  2a b  0  c  4    y  6  2a  0 1  0  
Do đó k y 
1  3  2a b  24 .
Câu 13. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tập xác định:
D  
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2 2
k  3x  6x  3(x 1)  3  3  0 0 0
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến nhỏ nhất bằng -3
Câu 14.Cho đường cong 3 2
(C) : y x  3x  5x  2017 . Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3 2
(C) : y x  3x  5x  2017 2
y '  3x  6x  5
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M (x ; y ) là 2 2
k y '(x )  3x  6x  5  3(x 1)  2  2 . 0 0 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM Câu 1.Cho hàm số 3 2
y x  3x  4 có đồ thị C  . Số tiếp tuyến với đồ thị C  đi qua điểm J 1;2 là: A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Ta có y  3x2  6x .
Gọi a là hoành độ tiếp điểm thì phương trình tiếp tuyến có dạng
y  3a2  6a x a  a3  3a2  4 .
Vì tiếp tuyến đi qua J 1;2 nên
2  3a2  6a1 a  a3  3a2  4  2a3  6a2  6a  2  0  a  1 .
Vậy qua điểm J 1;2 chỉ có 1 tiếp tuyến với C  .
Chú ý: y  6x  6  0  x  1  và y   1  2
 nên J 1;2 là điểm uốn của C  đo đó qua
J 1;2 chỉ có 1 tiếp tuyến với C  . 2 x  3x 1
Câu 2. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị hàm số sau đây y f (x)  và x  2 1 5 53 2
y g(x)   x x  6 3 6 A. y  13 . B. y  15 . C. y  13 . D. y  15 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 2
x  3x 1 1 5 53 0 0 2   x x  1  0 0   x  2 6 3 6  0
Gọi x là hoành độ tiếp xúc của f x và g x 0  2 x  4x  5 x 5 0 0 0     2 2     x  2 3 3  0 
Lưu ý: Hệ trên có bao nhiêu nghiệm thì phương trình có bấy nhiêu tiếp tuyến chung x  4  Giải   1 3 2
x  6x 15x 100  0  0 0 0 x  5  Giải 2 3 2
x  6x 12x  35  0  x  5 0 0 0 0
Suy ra x  5 là nghiệm duy nhất của hệ trên (Chỉ có duy nhất 1 tiếp tuyến chung) 0
Do đó tọa độ tiếp điểm A 5;13 và hệ số góc k f 5  g5  0
Khi đó phương trình tiếp tuyến chung có dạng y  0  x  5 13  y  13 .
Câu 3. Đồ thị hàm số 2 y x  2
x  3 tiếp xúc với đường thẳng y  2x tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Xét hệ phương trình  x  0  4 2 4 2   x  3x  2x 3 
x  3x  0 x  1        x  1. 3 3  x  1 4x 6x 2  4x 6x 2        3 4x  6x  2 
Hệ phương trình trên có một nghiệm nên đồ thị hàm số 2 y x  2
x  3 tiếp xúc với đường thẳng
y  2x tại một điểm. Câu 4. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 C . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1  ;  1 và
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của C . 1 3 1 3 A. y x  .
B. x  2 y  3  0 . C. y   x  .
D. y x  3 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có: 2
y  3x 12x  9 .  1 2 
Lấy y chia y ta được: y x y     2
x  4 . Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai  3 3 
điểm cực trị của đồ thị hàm số là: y  2  x  4 .
Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng y  2
x  4 có dạng: x  2y c  0
d đi qua A 1  ;  1 nên c  3 . 1 3
Vậy d : x  2 y  3  0  y x  . 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC VỀ HÀM SỐ
Câu 1: Hỏi điểm I (0; 2
 ) thuộc đồ thị hàm số nào? 2 2x  2 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x  2x . D. 3 2
y x  3x . x  1 x 1 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Thay tọa độ điểm I (0; 2
 ) lần lượt vào các đáp án ta được đáp án.B.
Câu 2: Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 A.  1  ;6. B.  1  ;12. C. 1;4. D.  3  ; 28. Hướng dẫn giải: Chọn B.
y  3x2  6x  9 .
y  6x  6 .
y  0  x  1 .
Thay x  1 vào hàm số y  12 .
Câu 3: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3  3x  2m đi qua điểm A1;6 A. m  3 . B. m  3  . C. m  2  . D. m  2 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Đồ thị hàm số 3
y x  3x  2m đi qua điểm A 1  ; 6 nên 1
  3  2m  6  m  2
Câu 4: Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2m  1 đi qua điểm N 2;0 5 17 17 3 A. . B.  . C. . D. . 2 6 6 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2m  1 đi qua điểmN  2  ;  0 thì 4 2
(2)  2m(2)  2m  1  0  6m  17  0 17  m  6 Câu 5: Cho hàm số 3
y mx  m  2 x  3 có đồ thị C .Tìm tất cả các giá trị thực của tham m
số m để đồ thị C
đi qua điểm M 1;2 ? m  3 2 A. . B. 1. C. . D. 6. 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta thay tọa độ điểm M 1;2 vào hàm số 3
y mx  m  2 x  3 :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 3 3 2  .
m 1  m  2.1 3  m  . 2 3x  2
Câu 6: Tìm trên đồ thị hàm số y
có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên? x  1 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải: Chọn C. 3x  2 5 y   3  . x 1 x 1
Để y nguyên thì x 1 là ước của 5  x 11;  5  x 0; 2  ;4;  6 . x
Câu 7: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số C 2 2 : y
mà tọa độ là số nguyên? x 1 A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải: Chọn D 2x  2 4 Ta có : y   2  x  1 x  1
Do đó : các điểm thuộc đồ thị thỏa mãn điều kiện có tọa độ nguyên khi : x, y Z .
Suy ra : 4 x 1   x 1 U 4  1; 2;4
Do đó có 6 giá trị x nên có 6 điểm thuộc đồ thị có tọa độ nguyên.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3  3x2  m có hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
A. m  0 .
B. m  0 .
C. 0  m  1 .
D. m  1. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Để đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ khi và chỉ khi hệ phương trình
sau có nghiệm khác 0;0 : 3 2
x  3x m y   1 
x3 3x2 m  y 2  m Lấy  
1  2 vế theo vế ta có : 2 2m  6x  0 2  x  . 3 m Ycbt thỏa mãn   0  m  0 . 3
Câu 9: Tìm m để trên đồ thị hàm số 3
y x   m   2
2 1 x  m  
1 x m – 2 có hai điểm A, B
phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ 1 A. m  1 . B. m  2. 2 1 1 C. m  ( ;  )  (1; ) . D.m  2 . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Để trên đồ thị hàm số đã cho có hai điểm A, B phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ thì hệ phương
trình sau có nghiệm khác 0;0 : 3
x  2m   2
1 x  m  
1 x m  2  y   1 
x3 2m 1x2 m 1x m2  y 2  Lấy  
1  2 vế theo vế ta có :  m   2 2 2
1 x  2 m  2  0 3 2  m 1 Do đó ta có : 3 2  x  điều kiện m  . 2m 1 2
Ycbt  3 có hai nghiệm phân biệt khác 0 . 2  m 1
Để 3 có hai nghiệm phân biệt khác 0   0   m  2 . 2m 1 2
Câu 10: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  5 ?
A. Đường thẳng y  4. B. Trục hoành. C. Trục tung.
D. Đường thẳng y  5. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Hàm số trùng phương là một hàm chẵn nhận Oy làm trục đối xứng. x  2
Câu 11: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y
sao cho khoảng cách từ M đến x 1
trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành A. 3 . B. 2. C. 0 . D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn B x  2 
Ta có : M  C   M x;    x 1    x  2  x  2 x  2     x 1
Theo đề : d M ,Oy 2d M ,Oxx 2       x 1  x  2  x  2      x 1  x  1  2  x  1  
x  3x  4  0  .  x  4 2 x x 4 0        x  3
Câu 12: Tìm trên hai nhánh của đồ thị hàm số y
hai điểm M N sao cho độ dài đoạn thẳng x 1
MN nhỏ nhất A. M  3
 ; 0 và N 0;3 .
B. M 0;3 và N  3  ; 0 .
C. M  2 1;1 2  và N  2 1;1 2  .
D. M  2; 2  và N  2; 2  . Hướng dẫn giải: Chọn C. x  3 2 Ta có: y   1 . x 1 x 1  2   2  Gọi M m 1;1   ; N n 1;1 
 với n  0  m là hai điểm trên đồ thị hàm số.  m   n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12 Ta có: 2 2 2 4 4  4   
MN  m n2 2 2 2    m   n   2   m n
  4  4  2.4  16 . 2 2    m n m n m n  
Đẳng thức xảy ra khi m  2; n   2 .
Vậy M  2 1;1 2  và N  2 1;1 2  . x
Câu 13: Cho đồ thị C 3 : y
. Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị C và cách đều hai x 1
trục toạ độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm độ dài của đoạn thẳng MN A. MN  4 2. B. MN  2 2. C. MN  3 5. D. MN  3. Hướng dẫn giải: Chọn A. x  3  Gọi 0 M  x ;0   x  1 0     d x x x M , Ox 3 3 3 0 
, dM ,Oy 0 0  x   x   x 0 0 0 x  1 x  1 x  1 0 0 0 2  x  3  x  , 1 y  1 0 0 0     M  ; 1   1 , N   3 ; 3  MN  4 2. 2 
x  2x  3  0 x   , 3 y  3  0 0  0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay