1
TÍCH PHÂN VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018
Vấn đề 1. Tính tích phân theo định nghĩa
Câu 1. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa
2
2 3 1 1 .f x f x x
Giá trị của tích phân
1
0
' df x x
bằng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
3
.
2
Lời giải. Ta có
1
1
0
0
d 1 0 .
f x x f x f f
Từ
2
0
2 0 3 1 1
3
2 1 3 0 0
1
5
f
f f
f x f x x
f f
f

Vậy
1
0
3 2
' d 1 0 1.
5 5
I f x x f f
Chọn C.
Câu 2. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
0 1 1.
f f
Biết rằng
1
0
d .
x
e f x f x x ae b
Tính
2018 2018
.
Q a b
A.
2017
2 1
Q
. B.
2
Q
. C.
0
Q
. D.
2017
2 1
Q
.
Lời giải. Ta có
1 1
0 1 1
1
/
0
0 0
d d 1 0 1.
f f
x x x
e f x f x x e f x x e f x ef f e
Suy ra
2018
2018 2018 2018
1
1 1 2.
1
a
Q a b
b

Chọn B.
Câu 3. Cho các m số
,y f x
y g x
đạo hàm liên tục trên
0;2
thỏa mãn
2
0
' d 2,
f x g x x
2
0
' d 3.
f x g x x
Tính tích phân
2
/
0
d .I f x g x x
A.
1.
I
B.
1.
I
C.
5.
I
D.
6.
I
Lời giải. Ta có
2 2
/
0 0
d ' ' dI f x g x x f x g x f x g x x
2 2
0 0
' d ' d 2 3 5.
f x g x x f x g x x
Chọn C.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
0;

và thỏa
2
0
d .sin
x
f t t x x
. Tính
1
4
f
.
A.
1
.
4 2
f
B.
1 1
.
4 2
f
C.
1
1.
4
f
D.
1
1 .
4 2
f
Lời giải. Từ
2
0
d .sin
x
f t t x x
, đạo hàm hai vế ta được
2
2 sin cos .xf x x x x
Cho
1
2
x
ta được
1 1 1
2. . sin cos 1 1.
2 4 2 2 2 4
f f

Chọn C.
Câu 5. Cho hàm số
f x
liên tục trên
;a

với
0
a
và thỏa
2
d 6 2
x
a
f t
t x
t
với mọi
.x a
Tính
4 .
f
A.
4 2.
f
B.
4 4.
f
C.
4 8.
f
D.
4 16.
f
Lời giải. Từ
2
d 6 2
x
a
f t
t x
t
, đạo hàm hai vế ta được
2
1
.
f x
x
x
Suy ra
4 4 4 8.
f x x x f

Chọn C.
2
Vấn đề 2. Kỹ thuật đổi biến
Câu 6. Cho
2017
0
d 2
f x x
. Tính tích phân
2017
1
2
2
0
. ln 1 d .
1
e
x
I f x x
x
A.
1.
I
B.
2.
I
C.
4.
I
D.
5.
I
Lời giải. Đặt
2
ln 1 ,
t x
suy ra
2 2
2 d d d
d .
2
1 1
x x x x t
t
x x

Đổi cận:
2017
0 0
.
1 2017
x t
x e t
Khi đó
2017 2017
0 0
1 1 1
d d .2 1.
2 2 2
I f t t f x x
Chọn A.
Câu 7. Cho hàm số
f x
liên tục trên
9
2
1 0
d 4, sin cos d 2.
f x
x f x x x
x
Tính tích phân
3
0
d .I f x x
A.
2.
I
B.
6.
I
C.
4.
I
D.
10.
I
Lời giải. Xét
9
1
d 4.
f x
x
x
Đặt
2
,t x t x
suy ra
2 d d .t t x
Đổi cận
1 1
.
9 3
x t
x t
Suy ra
9 3 3
1 1 1
4 d 2 2d d 2.
f x
x f t t f t t
x

Xét
2
0
sin cos d 2.
f x x x
Đặt
sin ,u x
suy ra
d cos d .u x x
Đổi cận
0 0
.
1
2
x u
x u
Suy ra
1
2
0 0
2 sin cos d d .f x x x f t t
Vậy
3 1 3
0 0 1
d d d 4.
I f x x f x x f x x
Chọn C.
Câu 8. Cho hàm số
f x
liên tục trên
1
2
4
2
0 0
tan d 4, d 2.
1
x f x
f x x x
x
Tính tích phân
1
0
d .I f x x
A.
6.
I
B.
2.
I
C.
3.
I
D.
1.
I
Lời giải. Xét
4
0
tan d 4.
f x x
Đặt
tan ,t x
suy ra
2
2 2
1 d
d d tan 1 d d .
cos 1
t
t x x x x
x t

Đổi cận:
0 0
.
1
4
x t
x t
Khi đó
1 1
4
2 2
0 0 0
4 tan d d d .
1 1
f t f x
f x x t x
t x
Từ đó suy ra
1 1 1
2
2 2
0 0 0
d d d 4 2 6.
1 1
f x x f x
I f x x x x
x x
Chọn A.
Câu 9. Cho m số
f x
liên tục trên
tha mãn
4
2
0
tan . cos d 1,
x f x x
2
2
ln
d 1.
ln
e
e
f x
x
x x
Tính tích phân
2
1
4
2
d .
f x
I x
x
A.
1.
I
B.
2.
I
C.
3.
I
D.
4.
I
Lời giải. ● Xét
4
2
0
tan . cos d 1
A x f x x
. Đặt
2
cos .t x
3
Suy ra
2
d
d 2 sin cos d 2 cos tan d 2 . tan d tan d .
2
t
t x x x x x x t x x x x
t

Đổi cận:
0 1
.
1
4 2
x t
x t

Khi đó
1
1 1 1
2
1 1 1
1
2 2 2
1 1 1
1 d d d d 2.
2 2 2
f t f t f x f x
A t t x x
t t x x

● Xét
2
2
ln
d 1.
ln
e
e
f x
B x
x x
Đặt
2
ln .u x
Suy ra
2
2 ln 2 ln 2 d du
d d d d .
ln ln ln 2
x x u x
u x x x
x x x x x x x u

Đổi cận:
2
1
.
4
x e u
x e u


Khi đó
4 4 4
1 1 1
1 1
1 d d d 2.
2 2
f u f x f x
B u x x
u x x

● Xét tích phân cần tính
2
1
2
2
d .
f x
I x
x
Đặt
2 ,v x
suy ra
1
d d
2
.
2
x v
v
x
Đổi cận:
1 1
.
4 2
2 4
x v
x v


Khi đó
4 4 1 4
1 1 1
1
2 2 2
d d d d 2 2 4.
f v f x f x f x
I v x x x
v x x x
Chọn D.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
1
;2 ,
2
thỏa
2
2
1 1
2.
f x f x
x
x
Tính tích phân
2
2
1
2
d .
1
f x
I x
x
A.
3
.
2
I
B.
2.
I
C.
5
.
2
I
D.
3.
I
Lời giải. Đặt
1
,
x
t
suy ra
2
1
d d .x t
t
Đổi cận:
1
2
2
.
1
2
2
x t
x t


Khi đó
1
2 2
2
2 2 2
1 1
2
2
2 2
1 1 1
1
. d d d .
1
1 1
1
f f f
t t x
I t t x
t t x
t
Suy ra
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1
1
2
2 d d d d
1 1 1 1
f f x f
x
f x
x x
x
I x x x x
x x x x
2 2
2
2
1
2 2
2
1 1
2 2
1 1 1 3
d 1 d 3 .
2
x
x x x I
xx x

Chọn A.
4
Câu 11. Cho hàm số
f x
liên tục trên
và thỏa
2 2 cos 2f x f x x
với mọi
x
.
Tính
3
2
3
2
dI f x x
.
A.
6
I
. B.
0
I
. C.
2I
. D.
6
I
.
Lời giải. Đặt
d d .t x x t 
Đổi cận:
3 3
2 2
.
3 3
2 2
x t
x t
Khi đó
3 3 3
2 2 2
3 3 3
2 2 2
d d d .I f t t f t t f x x
Suy ra
3 3 3
2 2 2
CASIO
3 3 3
2 2 2
2 d 2 2 cos 2 d 2 cos d 12 6.
I f t f t t t t t t I

Chọn D.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
,
thỏa
5
4 3 2 1
f x x x
với mọi
.
x
Tích phân
8
2
df x x
bằng
A.
2.
B.
10.
C.
32
.
3
D.
72.
Lời giải. Đặt
5
4 3,
x t t
suy ra
4
d 5 4 d .x t t
Đổi cận
2 1
.
8 1
x t
x t
Khi đó
8 1 1
5 4 4
2 1 1
d 4 3 5 4 d 2 1 5 4 d 10.
f x x f t t t t t t t
Chọn B.
Câu 13. Cho các hàm số
,f x
g x
liên tục trên
0;1 ,
thỏa
. . 1
m f x n f x g x
với
,m n
số thực khác
0
1 1
0 0
d d 1.
f x x g x x
Tính
.m n
A.
0.
m n
B.
1
.
2
m n
C.
1.
m n
D.
2.
m n
Lời giải. Từ giả thiết
. . 1
m f x n f x g x
, lấy tích phân hai vế ta được
1 1
0 0
. . 1 d ( )dm f x n f x x g x x
Suy ra
1
0
1 d 1
m n f x x
(do
1 1
0 0
d d 1
f x x g x x
).
1
Xét tích phân
1
0
1 d .f x x
Đặt
1
t x
, suy ra
d d .t x
Đổi cận:
0 1
.
1 0
x t
x t
Khi đó
1 0 1 1
0 1 0 0
1 d d d d 1.
f x x f t t f t t f x x
2
Từ
1
2 ,
suy ra
1
m n
. Chọn C.
Câu 14. Cho hàm số
f x
xác định liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
' ' 1
f x f x
với mọi
0;1 .
x
Biết rằng
0 1, 1 41.
f f
Tính tích phân
1
0
d .I f x x
A.
41.
I
B.
21.
I
C.
41.
I
D.
42.
I
Lời giải. Ta có
' ' 1 1 .f x f x f x f x C 
Suy ra
0 1, 1 41.
0 1 42.
f f
f f C C
Suy ra
1 42 1 42
f x f x f x f x

1 1
0 0
1 d 42d 42.
f x f x x x

1
5
1 1
0 0
' ' 1 d 1 d .f x f x f x x f x x

2
Từ
1
2 ,
suy ra
1 1
0 0
d 1 d 21.
f x x f x x
Chọn B.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và thỏa mãn
3
f x f x x
với mọi
.
x
Tính
2
0
d .I f x x
A.
4
.
5
I
B.
4
.
5
I
C.
5
.
4
I
D.
5
.
4
I
Lời giải. Đặt
u f x
, ta thu được
3
.u u x
Suy ra
2
3 1 d d .u u x
Từ
3
u u x
, ta đổi cận
0 0
.
2 1
x u
x u
Khi đó
1
2
0
5
3 1 d .
4
I u u u
Chọn D.
Cách khác. Nếu bài toán cho
f x
có đạo hàm liên tục thì ta làm như sau:
Từ giả thiết
3
3
3
0 0 0 0 0
.
2 1
2 2 2
f f f
f x f x x
f
f f
*
Cũng từ giả thiết
3
f x f x x
, ta có
3
' . ' . . ' .f x f x f x f x x f x
Lấy tích phân hai vế
2 2
3
0 0
' . ' . d . ' df x f x f x f x x x f x x
4 2
2 2
2 2
*
0 0
0 0
5
d d .
4 2 4
f x f x
xf x f x x f x x
 
Vấn đề 3. Kỹ thuật tích phân từng phần
Câu 16. Cho hàm số
f x
thỏa mãn
3
0
. . d 8
f x
x f x e x
3 ln 3
f
. Tính
3
0
d .
f x
I e x
A.
1.
I
B.
11.
I
C.
8 ln 3.
I
D.
8 ln 3.
I
Lời giải. Đặt
d d
.
d . d
f x
f x
u x
u x
v f x e x
v e
Khi đó
3 3
3
0
0 0
. . d . d .
f x f x f x
x f x e x x e e x
Suy ra
3 3
3
0 0
8 3. d d 9 8 1.
f f x f x
e e x e x

Chọn A.
Câu 17. Cho hàm số
f x
đạo m liên tục trên
0; ,
2
thỏa mãn
2
2
0
' cos d 10
f x x x
0 3.
f
Tích phân
2
0
sin 2 df x x x
bằng
A.
13.
I
B.
7.
I
C.
7.
I
D.
13.
I
Lời giải. Xét
2
2
0
' cos d 10
f x x x
, đặt
2
2
d sin 2 d
cos
.
d ' cos d
u x x
u x
v f x
v f x x x
Khi đó
2 2
2 2
2
0
0 0
10 ' cos d cos sin 2 df x x x xf x f x x x
2 2
0 0
10 0 sin 2 d sin 2 d 10 0 13.
f f x x x f x x x f

Chọn D.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
2
1
1 d 3
f x x
1 4.
f
Tích phân
1
3 2
0
' dx f x x
bằng
A.
1.
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
1.
6
Lời giải. Ta có
2 1
1
1 0
1 d 3 d 3
t x
f x x f t t
hay
1
0
d 3.
f x x
Xét
2
1 1 1
3 2
0 0 0
1 1
' d ' d ' d .
2 2
t x
x f x x tf t t xf x x
Đặt
d d
.
d ' d
u x u x
v f x x v f x
Khi đó
2
1 1 1
1
3 2
0
0 0 0
1 1 1 1
' d ' d d 4 3 .
2 2 2 2
t x
x f x x tf t t xf x f x x
Chọn C.
Câu 19. Cho hàm số
f x
nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên
0;2 .
Biết
0 1
f
2
2 4
2
x x
f x f x e
với mọi
0;2 .
x
Tính tích phân
3 2
2
0
3 '
d .
x x f x
I x
f x
A.
14
.
3
I
B.
32
.
5
I
C.
16
.
3
I
D.
16
.
5
I
Lời giải. Từ giả thiết
2
2 4 2
2 2 1.
x x x
f x f x e f
Ta có
3 2
2
0
3 '
d .
x x f x
I x
f x
Đặt
3 2
2
3
d 3 6 d
.
'
d d
ln
u x x
u x x x
f x
v x
v f x
f x
Khi đó
2 2
2
2 1
3 2 2 2
0
0 0
3 ln 3 6 ln d 3 2 ln d 3 .
f
I x x f x x x f x x x x f x x J
Ta có
2 0
2
2
2
0 2
2 ln d 2 2 2 ln 2 d 2
x t
J x x f x x t t f t t
0 2
2
2
2 0
2 2 2 ln 2 d 2 2 ln 2 d .x x f x x x x f x x
Suy ra
2 2 2
2 2 2
0 0 0
2 2 ln d 2 ln 2 d 2 ln 2 dJ x x f x x x x f x x x x f x f x x
2
2 2
2 2 4 2 2
0 0
32 16
2 ln d 2 2 4 d .
15 15
x x
x x e x x x x x x J
Vậy
16
3 .
5
I J
Chọn D.
Câu 20. Cho biểu thức
2
2
2 cot
4
ln 1 2 sin 2 d ,
x
n
m
S x e x
với số thực
0.
m
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
5.
S
B.
9.
S
C.
2 2
2 cot 2 ln sin .
4 4
S
m m
D.
2 2
2 tan 2 ln .
4 4
S
m m
Lời giải. Ta có
2 2 2
2 2 2
2 cot 2 cot 2cot
4 4 4
2 sin 2 d 2 d sin 2 d .
x x x
m m m
x e x e x xe x
1
Xét
2
2 2 2
2 2 2
2 cot 2 cot 2 2 2 cot 2 2 cot
2
2
4
4 4 4
2
sin 2 d d sin sin . sin d
sin
x x x x
m
m m m
xe x e x x e x e x
x
2
2
2
2 2 cot 2 cot
2
4
4
sin . 2 d .
x x
m
m
x e e x
2
7
Từ
1
2 ,
suy ra
2
2
2 cot
2 2 cot 2
4
2
2
4
sin . 1 sin . .
4
x
m
m
I x e e
m
2
2 cot
2
4
2 2 2
ln sin . 2 cot 2 ln sin .
4 4 4
m
S e
m m m

Chọn C.
Vấn đề 4. Tính a, b, c trong tích phân
Câu 21. Biết
2
2
1
ln 9 d ln 5 ln 2
x x a b c
với
, , .
a b c
Tính
.P a b c
A.
13.
P
B.
18.
P
C.
26.
P
D.
34.
P
Lời giải. Đặt
2
2
2
ln 9
.
9
3
x
u x
du dx
x
dv dx
v x
Khi đó
2 2
2
2
2
1
1 1
3
3
3 ln 9 2 d 5 ln 5 4 ln 8 2 1 d
39
x x
I x x x x
xx
2
1
5
5ln 5 12 ln 2 2 3ln 3 5 ln 5 6 ln 2 2 6 13.
2
a
x x b P
c

Chọn A.
Nhận xét. Ở đây chọn
3
v x
thay bởi
x
để rút gọn cho
2
9
x
, giảm thiểu biến đổi.
Câu 22. Biết
1
3 3
0
2 2 1 1
d .ln
ln.2
x x
x
x ex e
x p
m e n ee
với
, , m n p
là các số nguyên dương. Tính tổng
.P m n p
A.
5.
P
B.
6.
P
C.
7.
P
D.
8.
P
Lời giải. Ta có
1 1
1
3 3
3 4
0
0 0
2 2 2 1 1
d d .
4 4.2 .2
x x x
x x
x ex
I x x x x A A
e e
Tính
1
0
2
d .
.2
x
x
A x
e
Đặt
1
.2 d .ln 2.2 d 2 d d .
ln 2
x x x
t e t e x x t
e
 
Đổi cận:
0
.
1 2
x t e
x t e
Khi đó
2
2
1 d 1 1 2 1
. ln ln ln 1 .
.ln 2 .ln 2 ln 2 ln 2
e
e
e
e
t e e
A t
e t e e e e e
Vậy
4
1 1
ln 1 2 7.
4 ln 2
1
m
e
I n P m n p
e e
p

Chọn C.
Câu 23. Biết
2
2
2
0
2 cos cos 1 sin
d ln
cos
x x x x x
c
x a b
x x
với
, , a b c
là các số hữu tỉ. Tính
3
.P ac b
A.
5
.
4
P
B.
3
.
2
P
C.
2.
P
D.
3.
P
Lời giải. Ta có
2 2
2
0
2 cos cos 1 sin
d
cos
x x x x x
I x
x x
2
2 2 2 2
0 0 0 0
cos d cos
1 sin
d d cos d
cos cos cos
x x x x
x
x x x x x
x x x x x x
2
2 2 2
0
1 1 1 2
sin ln cos 1 ln 1 ln
2 8 2 8
x x x x
3
1
8
1 2.
2
a
b P ac b
c
 
Chọn C.
8
Câu 24. Biết
ln 8
2
ln 3
1 1
d 1 ln
2
1
x x
b
x a a b
a
e e
với
, .
a b
Tính
.P a b
A.
1.
P
B.
1.
P
C.
3.
P
D.
5.
P
Lời giải. Ta có
ln 8 ln 8 ln 8 ln 8
2 2
2
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
1
d 1 d 1d d .
1
x x x x
x x
I x e e x e x e x
e e
ln 8
ln 8
ln 3
ln 3
d 2 2 3.
x x
e x e
ln 8
2
ln 3
1d .
x
e x
Đặt
2 2 2
1 1
x x
t e t e
, suy ra
2
2 2
d d
2 d 2 d d .
1
x
x
t t t t
t t e x x
e t
Đổi cận:
ln 3 2
.
ln 8 3
x t
x t
Khi đó
ln 8 3 3
3
2
2
2 2
2
2 2
ln 3
d 1 1 1 1 3
1d 1 d ln 1 ln .
2 1 2 2
1 1
x
t t t
e x dt t t
tt t
Vậy
2
1 3
1 ln 2 2 3 5.
3
2 2
a
I P a b
b

Chọn D.
Câu 25. Biết
2
1
d
1 1
x
a b c
x x x x
với
, , .
a b c
Tính
P a b c
.
A.
12P
. B.
18
P
. C.
24P
. D.
46
P
.
Lời giải. Ta có
2 2
2
1 1
d 1
d .
1 1
1 1
x x x
I x
x x x x
x x x x
Đặt
1
u x x
, suy ra
1 1 1
d d 2d d .
2 1 2
1
x x
u x u x
x x
x x

Đổi cận
2 3 2
.
1 2 1
x u
x u
Khi đó
3 2
3 2
2
2 1
2 1
d 2 1 1
2 2
3 2 2 1
u
I
uu
32
3 2 2 1
2 32 12 2 12 46.
3 2 2 1
2
a
b P
c
 
Chọn D.
Câu 26. Biết
4
2 2
0
sin 4 2 6
d
6
cos 1 sin 1
x a b c
x
x x
với
, , .
a b c
Tính
.P a b c
A.
10.
P
B.
12.
P
C.
14.
P
D.
36.
P
Lời giải. Ta có
4 4
2 2
0 0
sin 4 2 sin 2 cos 2
d 2 d .
3 cos 2 3 cos 2
cos 1 sin 1
x x x
I x x
x x
x x
Đặt
cos2 d 2 sin 2 d .t x t x x 
Đổi cận:
0 1
.
0
4
x t
x t
Khi đó
0 1 1
1 0 0
1
2 d 2 d 3 3 d
3 3 3 3 2
t t
I t t t t t
t t t t
1
3 3
0
16
1 2 2 16 2 12 6 8
3 3 12 36.
3 3 6
2
8
a
t t b P
c

Chọn D.
Câu 27. Biết
4
2
1
1
d
4
x
b c
x
x e
x a e e
x
xe
với
, , .
a b c
Tính
.P a b c
A.
5.
P
B.
4.
P
C.
3.
P
D.
3.
P
Lời giải. Ta có
2
4 4 4
2
2 2
2
1 1 1
2
1 4 4
d d d
4 4
2
x
x x x
x
x
x
e x
x e e x e x
x x x
x xe
xe
e x
9
4 4
4
1 4
4
1
1 1
2 1 1 1 1 1
d d 1 1
2 2
x
x x
x
e x
x x x e e
ee e e
e x x
1
1 4.
4
a
b P a b c
c
 
Chọn B.
Câu 28. Biết
2
0
2
d 2
2
x
x a b c
x
với
, , .
a b c
Tính
.P a b c
A.
1.
P
B.
2.
P
C.
3.
P
D.
4.
P
Lời giải. Đặt
2 cosx u
với
0;
2
u
. Suy ra
2
4 cos d 4 sin 2 d .x u x u u 
Đổi cận
0
2
.
2
4
x u
x u
Khi đó
2 2
4 4
cos
2 2 cos
2
4 sin 2 d 8 .sin .cos d
2 2 cos
sin
2
u
u
I u u u u u
u
u
2 2 2 2
2
4 4 4 4
16 cos .cos d 8 1 cos .cos d 8 cos d 4 1 cos 2 d
2
u
u u u u u u u u u
2 2
4 4
1
8sin 4 2.sin 2 4 2 6 4 3.
6
a
u x u b P
c
 
Chọn C.
Câu 29. Biết
2
3 2
1
ln ln 1
d
ln 1 2
e
x x b
I x
a
x x e
với
, .
a b
Tính
.P b a
A.
8.
P
B.
6.
P
C.
6.
P
D.
10.
P
Lời giải. Ta có
2
3 2
1 1
ln ln ln 1 ln
d . d .
ln 1
ln 1 ln 1
e e
x x x x
x x
x x
x x x x
Đặt
/
2
ln 1 ln 1 ln
d d d .
ln 1 ln 1
ln 1
x x x
t t x x
x x x x
x x

Đổi cận:
1
1
2
.
2
2
x t
x e t
e
Khi đó
2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
1 1 2
d .
2 8
2
e
e
I t t t
e
Chọn B.
Câu 30. Biết
6
2
2
6
cos 3
d
1
x x
x a
b c
x x
với
, , a b c
là các số nguyên. Tính
.P a b c
A.
37.
P
B.
35.
P
C.
35.
P
D.
41.
P
Lời giải. Ta có
6 6 6
2 2
2
6 6 6
cos
d cos 1 d 1 cos d .
1
x x
I x x x x x x x x x x x
x x
Lại có
6 6 6
2 2 2
6 6 6
cos
cos cos
d d d
1 1
1
x t
t t
x x t t
I x t t
x x t t
t t

6 6
2 2
6 6
1 cos d 1 cos d .t t t t t x x x x x
Suy ra
6 6 6
2 2 2
6 6 6
2 1 cos d 1 cos d 2 cos dI x x x x x x x x x x x x x
10
6
2
6
cos d .I x x x

Tích phân từng phần hai lần ta được
2
3
2
36 3
I
2
36 35.
3
a
b P a b c
c
 
Chọn C.
Vấn đề 5. Tính tích phân hàm phân nhánh
Câu 31. Cho hàm số
2
1 khi 0
.
khi 0
x
x x
f x
e x
Tính tích phân
2
1
d .I f x x
A.
2
2
3 1
.
2
e
I
e
B.
2
2
7 1
.
2
e
I
e
C.
2
2
9 1
.
2
e
I
e
D.
2
2
11 11
.
2
e
I
e
Lời giải. Ta có
0 2 0 2
2
2
2
1 0 1 0
9 1
d d d 1 d .
2
x
e
I f x x f x x e x x x
e
Chọn C.
Câu 32. Cho hàm số
f x
xác định trên
1
\ ,
2
thỏa
2
, 0 1
2 1
f x f
x
1 2.
f
Giá trị của biểu thức
1 3f f
bằng
A.
ln15.
B.
2 ln 15.
C.
3 ln15.
D.
4 ln 15.
Lời giải. Ta có
2
2 1
f x
x
1
2
1
ln 1 2 ;
2
2
d ln 2 1
1
2 1
l
.
n 2 1 ;
2
x C x
f x x x C
x
x C x

1 1
0 1 ln 1 2.0 1 1.
f C C

2 2
1 2 ln 2.1 1 2 2.
f C C

Do đó
1
ln 1 2 1 khi
1 ln 3 1
2
1
3 ln 5 2
ln 2 1 2 khi
2
x x
f
f x
f
x x
1 3 3 ln 5 ln3 3 ln15.
f f

Chọn C.
Câu 33. Cho hàm số
f x
xác định trên
,
\
2;1
thỏa mãn
2
1
2
f x
x x
,
3 3 0
f f
1
0 .
3
f
Giá trị
biểu thức
4 1 4
f f f
bằng
A.
1 1
ln 20 .
3 3
B.
1 1
ln 2 .
3 3
C.
ln 80 1.
D.
1 8
ln 1.
3 5
Lời giải. Ta có
2
1 1 1 1
3 1 2
2
f x
x x
x x
1
2
2
3
1
ln 1 ln 2 ; 2
3
1 1
d ln 1 ln 2 ; 2 1
32
1
ln 1 ln 2 ; 1
3
.
x x C x
f x x x x C x
x x
x x C x

2 2
1 1 1 1 1
0 ln 1 0 ln 0 2 ln 2 .
3 3 3 3 3
f C C
 
1 3
1 1
3 3 0 ln .
3 10
f f C C 
Ta có
2 1 3
1 5 1 1 1 1 1
4 1 4 ln ln 2 ln ln 2 .
3 2 3 3 2 3 3
f f f C C C
Chọn B.
11
Câu 34. Cho hàm số
f x
xác định trên
0; \
,e
thỏa mãn
1
,
ln 1
f x
x x
2
1
ln 6
f
e
2
3.
f e
Giá trị biểu
thức
3
1
f f e
e
bằng
A.
3 ln2 1 .
B.
2 ln 2.
C.
3 ln 2 1.
D.
ln 2 3.
Lời giải. Ta có
1
ln 1
f x
x x
1
2
ln 1 ln khi 0;
d ln 1
1
d ln ln 1 .
ln 1 ln 1
ln ln 1 khi ;
x C x e
x
f x x x C
x x x
x C x e


1 1
2 2
1 1
ln 6 ln 1 ln ln 6 ln 2.
f C C
e e

2 2
2 2
3 ln ln 1 3 3.
f e e C C

Do đó
3
1
ln 2 ln 2
ln 1 ln ln 2 khi 0;
ln ln 1 3 khi ;
ln 2 3
f
x x e
e
f x
x x e
f e

3
1
3 ln 2 1 .
f f e
e

Chọn C.
Câu 35. Cho
F x
mt nguyên hàm của hàm số
1
1 sin 2
y
x
với
\ , .
4
x k k
Biết
0 1, 0
F F
, tính
giá trị biểu thức
11
.
12 12
P F F
A.
0.
P
B.
2 3.
P
C.
1.
P
D. Không tồn tại
.P
Lời giải. Với
x
thuộc vào mỗi khoảng
; ,
4 4
k k k
ta có
2
2
d d d 1
tan .
1 sin 2 2 4
sin cos
2 cos
4
x x x
F x x C
x
x x
x
0; ;
12 4 4
nên
0
0 1
12
1 1 3 3 3
0 tan .
12 2 4 2 2 12 2 2
F
F F x F
11 5
; ;
12 4 4
nên
0
11
12
11 1 1 3 11 1 3
tan .
12 2 4 2 2 12 2 2
F
F F x F
Vậy
11
1.
12 12
P F F
Chọn C.
Vấn đề 6. Tính tích phân dựa vào tính chất
Câu 36. Cho hàm số
f x
hàm số lẻ, liên tục trên
4;4 .
Biết rằng
0
2
d 2
f x x
2
1
2 d 4.
f x x
Tính tích phân
4
0
d .I f x x
A.
10.
I
B.
6.
I
C.
6.
I
D.
10.
I
Lời giải. Do
f x
là hàm lẻ nên
.f x f x
Xét
0
2
d 2.
A f x x
Đặt
d d .t x t x 
Đổi cận:
2 2
.
0 0
x t
x t
Khi đó
0 2 2
2 0 0
d d d .A f t t f t t f x x
12
Xét
2 2
1 1
2 d 2 d .B f x x f x x
Đặt
2 d 2d .u x u x 
Đổi cận:
1 2
.
2 4
x u
x u
Khi đó
4 4 4
2 2 2
1 1
d d d 2 2.4 8.
2 2
B f u u f x x f x x B

Vậy
4 2 4
0 0 2
d d d 2 8 6.
I f x x f x x f x x
Chọn B.
Câu 37. Cho hàm s
f x
hàm số chẵn, liên tục trên
1;6 .
Biết rằng
2
1
d 8
f x x
3
1
2 d 3.
f x x
Tính ch phân
6
1
d .I f x x
A.
2.
I
B.
5.
I
C.
11.
I
D.
14.
I
Lời giải.
f x
là hàm số chẵn nên
3 3
1 1
2 d 2 d 3.
f x x f x x
Xét
3
1
2 d 3.
K f x x
Đặt
2 d 2d .t x t x 
Đổi cận:
1 2
.
3 6
x t
x t
Khi đó
6 6 6
2 2 2
1 1
d d d 2 6.
2 2
K f t t f x x f x x K 
Vậy
6 2 6
1 1 2
d d d 8 6 14.
I f x x f x x f x x
Chọn D.
Câu 38. Cho hàm số
f x
liên tục trên
3;7 ,
thỏa mãn
10
f x f x
với mọi
3;7
x
7
3
d 4.
f x x
Tính tích phân
7
3
d .I xf x x
A.
20.
I
B.
40.
I
C.
60.
I
D.
80.
I
Lời giải. Đặt
3 7 d d .t x t x 
Đổi cận
7 3
.
3 7
x t
x t
Khi đó
3 7 7
7 3 3
10 10 d 10 10 d 10 10 dI t f t t t f t t x f x x
7 7 7 7
10
3 3 3 3
10 d 10 d d 10 d .
f x f x
x f x x f x x xf x x f x x I
Suy ra
7
3
2 10 d 10.4 40 20.
I f x x I 
Chọn A.
Câu 39. Cho hàm số
y f x
hàm số chẵn liên tục trên đoạn
; ,
thỏa mãn
0
d 2018.
f x x
Giá trị của tích phân
d
2018 1
x
f x
I x
bằng
A.
0.
I
B.
1
.
2018
I
C.
2018.
I
D.
4036.
I
Lời giải. Đặt
d d .x t x t 
Đổi cận
.
x t
x t
Khi đó
2018 2018
d d d d .
2018 1 2018 1 1 2018 1 2018
t x
t t t x
f t f t f t f x
I t t t x
y f x
là hàm số chẵn trên đoạn
;
nên
2018
d .
2018 1
x
x
f x
f x f x I x

Vậy
0
2018
2 d d d 2 d 2.2018 2018.
2018 1 2018 1
x
x x
f x f x
I x x f x x f x x I
Chọn C.
Câu 40. Biết
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
a
x x
x
x x b
với
, .
a b
Tính
2 .P a b
A.
6.
P
B.
8.
P
C.
10.
P
D.
12.
P
Lời giải. Gọi
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
x x
I x
x x
13
Đặt
d d .t x t x 
Đổi cận
0
.
0
x t
x t
Khi đó
0
2018 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
0 0
sin sin sin
d d d .
sin cos sin cos sin cos
t t t t x x
I t t x
t t t t x x
Suy ra
2018
2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
0 0 0
sin
sin sin
2 d d d
sin cos sin cos sin cos
x x
x x x
I x x x
x x x x x x
2
2018 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
0 0
2
sin sin sin
d d d .
2 sin cos 2 sin cos sin cos
x x x
I x x x
x x x x x x

Đặt
2
x u
ta suy ra
2
2018 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
0
2 2
sin cos cos
d d d .
sin cos sin cos sin cos
x u x
x u x
x x u u x x
Vậy
2
2
0
2
d 8.
4
2 4
a
I x P
b
 
Chọn B.
Vấn đề 7. Kỹ thuật phương trình hàm
Câu 41. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
;
2 2
và thỏa mãn
2 cos .f x f x x
Tính tích phân
2
2
d .I f x x
A.
2.
I
B.
2
.
3
I
C.
3
.
2
I
D.
2.
I
Lời giải. Từ giả thiết, thay
x
bằng
x
ta được
2 cos .f x f x x
Do đó ta có hệ
2 cos 4 2 2 cos
1
cos .
3
2 cos 2 cos
f x f x x f x f x x
f x x
f x f x x f x f x x

Khi đó
2 2
2
2
2 2
1 1 2
d cos d sin .
3 3 3
I f x x x x x
Chọn B.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
2;2
và thỏa mãn
2
1
2 3 .
4
f x f x
x
Tính tích phân
2
2
d .I f x x
A.
.
10
I
B.
.
20
I
C.
.
20
I
D.
.
10
I
Lời giải. Từ giả thiết, thay
x
bằng
x
ta được
2
1
2 3 .
4
f x f x
x
Do đó ta có hệ
2 2
2
2 2
1 2
2 3 4 6
1
4 4
.
1 3
5 4
2 3 9 6
4 4
f x f x f x f x
x x
f x
x
f x f x f x f x
x x

Khi đó
2 2
2
2 2
1 1
d d .
5 20
4
I f x x x
x
Chọn C.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
0;1
và thỏa mãn
2 4
1 2 .x f x f x x x
Tính tích phân
1
0
d .I f x x
A.
1
.
2
I
B.
3
.
5
I
C.
2
.
3
I
D.
4
.
3
I
Lời giải. Từ giả thiết, thay
x
bằng
1
x
ta được
2 4
1 1 2 1 1
x f x f x x x
2 2 3 4
2 1 1 1 2 6 4 .x x f x f x x x x x
1
Ta có
2 4 4 2
1 2 1 2
x f x f x x x f x x x x f x
. Thay vào
1
ta được
2 4 2 2 3 4
2 1 2 1 2 6 4
x x x x x f x f x x x x x
2 3 4 6 5 3 2
1 2 2 2 2 1
x x x f x x x x x
14
2 3 4 2 2 3 4
2
1 2 1 1 2
1 .
x x x f x x x x x
f x x

Vậy
1 1
1
2 3
0
0 0
1 2
d 1 d .
3 3
I f x x x x x x
Chọn C.
Câu 44. Cho hàm số
f x
liên tục trên
1
;2
2
và thỏa mãn
1
2 3 .f x f x
x
Tính tích phân
2
1
2
d .
f x
I x
x
A.
1
.
2
I
B.
3
.
2
I
C.
5
.
2
I
D.
7
.
2
I
Lời giải. Từ giả thiết, thay
x
bằng
1
x
ta được
1 3
2 .
f f x
x x
Do đó ta có hệ
1 1
2 3 2 3
2
.
1 3 1 6
2 4 2
f x f x f x f x
x x
f x x
x
f f x f x f
x x x x

Khi đó
2 2
2
1
2
2
1 1
2 2
2 2 3
1 .
2
f x
I dx dx x
x xx
Chọn B.
Cách khác. Từ
1 1
2 3 3 2 .
f x f x f x x f
x x

Khi đó
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1
d 3 2 d 3 d 2 d .
f f
f x
x x
I x x x x
x x x
Xét
2
1
2
1
d .
f
x
J x
x
Đặt
1
t
x
, suy ra
2
2 2
1 1
d d d d d .t x t x x t
x t

Đổi cận:
1
2
2
.
1
2
2
x t
x t
Khi đó
1
2 2
2
2
1 1
2
2 2
1
d dt d .
f t f x
J tf t t x I
t xt
Vậy
2 2
1 1
2 2
3
3 d 2 d .
2
I x I I x 
Câu 45. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0;1
và thỏa mãn
2
2 3 1 1 .f x f x x
Tính tích phân
1
0
d .I f x x
A.
.
20
B.
.
16
C.
.
6
D.
.
4
Lời giải. Từ giả thiết, thay
x
bằng
1
x
ta được
2
2 1 3 2 .f x f x x x
Do đó ta có hệ
2 2
2 2
2 3 1 1 4 6 1 2 1
2 1 3 2 9 6 1 3 2
f x f x x f x f x x
f x f x x x f x f x x x
2 2
3 2 2 1
.
5
x x x
f x

Vậy
1
2 2
0
1
3 2 2 1 d .
5 20
I x x x x
Chọn A.
Cách khác. Từ
2 2
1
2 3 1 1 1 3 1 .
2
f x f x x f x x f x

Khi đó
1 1 1
2
0 0 0
1
d 1 d 3 1 d .
2
I f x x x x f x x
15
Xét
1
0
1 d .J f x x
Đặt
1 d d .t x t x 
Đổi cận:
0 1
.
1 0
x t
x t
Khi đó
0 1 1
1 0 0
dt dt d .J f t f t f x x I
Vậy
1 1
2 2
0 0
1 1
1 d 3 1 d .
2 5 20
I x x I I x x

Vấn đề 8. Kỹ thuật biến đổi
Câu 46. Cho hàm số
f x
thỏa
5 2
3 6 .f x f x x x
Biết rằng
0 2,
f
tính
2
2 .
f
A.
2
2 64.
f
B.
2
2 81.
f
C.
2
2 100.
f
D.
2
2 144.
f
Lời giải. Từ giả thiết ta có
2
6
5 2 3
. d 3 6 d 2 .
2 2
f x
x
f x f x x x x x x C
Thay
0
x
vào hai vế, ta được
2
0
2.
2
f
C C
Suy ra
2 6 3 2 6 3
4 4 2 2 4.2 4 100.
f x x x f

Chọn C.
Câu 47. Cho hàm số
f x
đạo hàm
'f x
liên tục nhận giá trị không âm trên
1; ,
thỏa
1 0,
f
2
2
2
. 4 4 1
f x
e f x x x
với mọi
1; .
x

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 4 0.
f
B.
0 4 1.
f
C.
1 4 2.
f
D.
2 4 3.
f
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
2 1
f x
e f x x
(do
'f x
không âm trên
1;

)
2
d 2 1 d .
f x f x
e f x x x x e x x C

Thay
1
x
vào hai vế, ta được
1
2
1 1 1.
f
e C C
Suy ra
2 2
2
2 1 7
1 ln 1 4 .
13
1
f x
x
e x x f x x x f x f
x x

Chọn B.
Câu 48. Cho hàm số
f x
thỏa mãn
2
4
. 15 12f x f x f x x x
với mọi
x
0 0 1.
f f
Giá trị của
2
1
f
bằng
A.
5
.
2
B.
9
.
2
C.
8.
D.
10.
Lời giải. Nhận thấy được
2
. . .
f x f x f x f x f x
Do đó giả thiết tương đương với
4
. 15 12 .f x f x x x
Suy ra
0 0 1.
4 5 2
. 15 12 d 3 6 1
f f
f x f x x x x x x C C
5 2
. 3 6 1
f x f x x x
2
6
5 2 3
. d 3 6 1 d 2 '.
2 2
f x
x
f x f x x x x x x x C

Thay
0
x
vào hai vế ta được
2
0
1
' ' .
2 2
f
C C
Vậy
2 6 3 2
4 2 1 1 8.
f x x x x f

Chọn C.
Câu 49. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
và thỏa mãn
0, 1;2 .
f x x
Biết rằng
2
1
d 10
f x x
2
1
d ln 2.
f x
x
f x
Tính
2 .
f
A.
2 20.
f
B.
2 10.
f
C.
2 10.
f
D.
2 20.
f
Lời giải. Ta có
2
2
1
1
d 10 10 2 1 10.
f x x f x f f
1
16
Lại có
2
2 2
1 1
1
d ln 2 ln ln 2 ln ln 2
f x
x f x f x
f x
(do
0, 1;2
f x x
)
2 2
ln 2 ln 1 ln 2 ln ln 2 2.
1 1
f f
f f
f f
2
Từ
1
2
, suy ra
2 20.
f
Chọn B.
Câu 50. Cho hàm s
f x
đạo hàm liên tục trên
1;1
, thỏa mãn
0, f x x
' 2 0
f x f x
. Biết rằng
1 1
f
, giá trị của
1
f
bằng
A.
2
.e
B.
3
.e
C.
4
.e
D.
3.
Lời giải. Ta có
'
' 2 0 ' 2 2
f x
f x f x f x f x
f x
(do
0
f x
)
'
d 2d ln 2
f x
x x f x x C
f x

(do
0
f x
).
2 2 4
1 1 2 ln 2 2 1 .
x
f C f x x f x e f e
 
Chọn C.
Câu 51. Cho hàm số
f x
xác định và liên tục trên
đồng thời thỏa mãn
2
0,
' , .
1
0
2
x
f x x
f x e f x x
f
Tính giá trị của
ln 2 .
f
A.
1
ln 2 .
4
f
B.
1
ln 2 .
3
f
C.
1
ln 2 ln 2 .
2
f
D.
2
1
ln 2 ln 2 .
2
f
Lời giải. Ta có
2
2
'
'
x x
f x
f x e f x e
f x
(do
0
f x
)
2
'
1 1
d d .
x x
x
f x
x e x e C f x
f x
f x e C

Thay
0
x
ta được
1
0
2
0
1
0 1.
f
f C
e C
Vậy
ln 2
1 1 1 1
ln 2 .
2 1 3
1 1
x
f x f
e e

Chọn B.
Câu 52. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;

, biết
2
' 2 3 0,
f x x f x
0
f x
với mọi
0
x
1
1 .
6
f
Tính
1 1 2 ... 2018 .
P f f f
A.
1009
.
2020
P
B.
2019
.
2020
P
C.
3029
.
2020
P
D.
4039
.
2020
P
Lời giải. Ta có
2
2
'
' 2 3 0 2 3
f x
f x x f x x
f x
(do
0
f x
)
2
2 2
'
1 1
d 2 3 d 3 .
3
f x
x x x x x C f x
f x
f x x x C
 
2 2
1 1 1 1 1 1
1 2 .
6 6 1 2
1 3.1 3 2
f C f x
x xC x x
 
Suy ra
1 1 1 1 1 1 3029
1 ... .
2 3 3 4 2019 2020 2020
P
Chọn C.
Câu 53. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0; 3 ,
thỏa mãn
1,
f x
0 0
f
2
1 2 1.
f x x x f x
Giá trị của
3
f
bằng
A.
0.
B.
3.
C.
7.
D.
9.
17
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
2 2
2 2
d d
1 1
1 1
f x f x
x x
x x
f x f x
x x

/
2
2
2
1
2 d 2 d 2 1 2 1
2 1
2 1
x
f x
x x f x x C
f x
x
2
0 0 0 3 3.
f C f x x f

Chọn B.
Câu 54. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
1;4 ,
đồng biến trên
1;4 ,
thoản mãn
2
2
x xf x f x
với mọi
1;4 .
x
Biết rằng
3
1 ,
2
f
tính tích phân
4
1
d .I f x x
A.
1186
.
45
I
B.
1187
.
45
I
C.
1188
.
45
I
D.
9
.
2
I
Lời giải. Nhận xét: Do
f x
đồng biến trên
1;4
nên
' 0, 1;4
f x x
.
Từ giả thiết ta có
2
1 2 ' . 1 2 , 1;4
x f x f x f x x f x x

2 2
2
d d 1 2 .
3
2 1 2 2 1 2
f x f x
x x x x f x x x C
f x f x
 
2
3
2 4
1
3 4 2 8 7
3 3
1
2 3 2 9 9 18
x x
f C f x x x x

4
1
1186
d .
45
f x x
Chọn A.
Câu 55. Cho hàm số
f x
liên tục, không âm trên
0;
2
, thỏa
2
. ' cos 1
f x f x x f x
với mọi
0;
2
x
0 3.
f
Giá trị của
2
f
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
2 2.
Lời giải. Từ giả thiết ta có
2
2 .
cos , 0;
2
2 1
f x f x
x x
f x
2
2
2 .
d cos d 1 sin .
2 1
f x f x
x x x f x x C
f x

2
2
0 3 2 sin 2 1 sin 4 sin 3, 0;
2
f C f x x x x x

2 2.
2
f

Chọn D.
Câu 56. Cho hàm số
f x
liên tục, không âm trên
0;3 ,
thỏa
2
. 2 1
f x f x x f x
với mọi
0;3
x
0 0.
f
Giá
trị của
3
f
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
3 11.
Lời giải. Từ giả thiết ta có
2
2 .
2 , 0;3
2 1
f x f x
x x
f x
2 2
2
2 .
d 2 d 1 .
2 1
f x f x
x x x f x x C
f x

2
2 4 2
0 0 1 1 1 2 , 0;3
f C f x x x x x 
3 3 11.
f
Chọn D.
18
Câu 57. Cho hàm số
f x
đạo hàm không âm trên
0;1 ,
thỏa mãn
0
f x
với mọi
0;1
x
4 2 3
2
. ' . 1 1 .
f x f x x f x
Biết
0 2,
f
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
3
1 2.
2
f
B.
5
2 1 .
2
f
C.
5
1 3.
2
f
D.
7
3 1 .
2
f
Lời giải. Từ giả thiết ta có
2
2 3
2
3 2
. '
1
. ' . 1 1
1
1
f x f x
f x f x x f x
x
f x
3
2
1 1 1 1
3 2 3 2
0 0 0 0
d 1
. '
1 2 1
d d d
3
1 1
1 2 1
f x
f x f x
x x x
x x
f x f x

1 1
3
0 2
2
0 0
2
1 ln 1 1 2,605.
3
f
f x x x f
Chọn C.
Câu 58. Cho hàm số
f x
liên tục trên
,
\
0; 1
thỏa mãn
2
1 .
x x f x f x x x
với mọi
0; 1
\x
1 2 ln 2.
f
Biết
2 ln 3
f a b
với
, a b
, tính
2 2
.P a b
A.
1
.
2
P
B.
3
.
4
P
C.
13
.
4
P
D.
9
.
2
P
Lời giải. Từ giả thiết ta có
2
\
1
, 0; 1 .
1 1
1
x x
f x f x x
x x
x
Nhận thấy
2
1
. .
1 1
1
x x
f x f x f x
x x
x
Do đó giả thiết tương đương với
. , 0; .
1
\
1
1
x x
f x x
x x
Suy ra
. d 1 d ln 1 .
1 1 1
x x
f x x x x x C
x x x
1 2 ln 2 1 . ln 1 1.
1
x
f C f x x x
x

Cho
2
x
ta được
3
2 3 3 9
2
2 . 2 ln 3 1 2 ln 3 .
3
3 2 2 2
2
a
f f P
b

Chọn D.
Câu 59. Cho hàm số
f x
đạo hàm xác định, liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
0 1
f
2
0
f x f x
f x
với mọi
0;1 .
x
Đặt
1 0
P f f
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 1.
P
B.
1 0.
P
C.
0 1.
P
D.
1 2.
P
Lời giải. Nhận thấy
1
0
1 0 dP f f f x x
nên ta cần tìm
.f x
Từ giả thiết ta có
2 2
1 1
1 d 1d .
f x f x
x x x C f x
f x x C
f x f x

1
0 1 1 .
1
f C f x
x

Vậy
1 1
0 0
1
d d ln 2 0,69.
1
P f x x x
x
Chọn B.
Câu 60. Cho hai hàm số
f x
g x
có đạo hàm liên tục trên
0;2 ,
thỏa mãn
' 0 . ' 2 0
f f
. ' 2 .
x
g x f x x x e
Tính tích phân
2
0
. ' d .I f x g x x
A.
4.
I
B.
4.
I
C.
2.
I e
D.
2 .I e
Lời giải. Từ giả thiết
' 0 0
' 0 . ' 2 0 .
' 2 0
f
f f
f

19
Do đó từ
. ' 2
x
g x f x x x e
, suy ra
2 2 2
2 0
' 2
.
0 0 2
0 0
' 0
x
x
e
g
f
e
g
f
Tích phân từng phần ta được
2
2
0
0
. . dI f x g x g x f x x
2 2
0 0
2 . 2 0 . 0 2 d 2 d 4.
x x
f g f g x x e x x x e x
Chọn B.
Câu 61. Cho hàm số
0
f x
xác định đạo hàm trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
0
2
1 2018 d
.
x
g x f t t
g x f x
Tính
1
0
d .I g x x
A.
1009
.
2
I
B.
505.
I
C.
1011
.
2
I
D.
2019
.
2
I
Lời giải. Từ giả thiết, ta có
' 2018
2018 2 ' .
' 2 ' .
g x f x
f x f x f x
g x f x f x

0
2 1009 ' 0 .
' 1009 1009
f x
f x f x
f x f x x C

loaïi
Thay ngược lại, ta được
2
0
1 2018 1009 d 1009
x
t C t x C
2
2 2
0
1009
1 2018 1009 1.
2
x
t Ct x C C
Suy ra
1009 1
f x x
hoặc
1009 1
f x x
(loại vì
0 0;1
f x x
).
Khi đó
1 1 1
0 0 0
1011
d d 1009 1 d .
2
I g x x f x x x x
Chọn C.
Câu 62. Cho hai hàm
f x
g x
đạo hàm trên
1;4 ,
thỏa mãn
1 1 4
f g
g x xf x
f x xg x
với mọi
1;4 .
x
Tính tích phân
4
1
d .I f x g x x
A.
3 ln 2.
I
B.
4 ln 2.
I
C.
6 ln 2.
I
D.
8 ln 2.
I
Lời giải. Từ giả thiết ta có
. .
f x g x x f x x g x
. . 0 . . 0
f x x f x g x x g x x f x x g x
. . .
C
x f x x g x C f x g x
x

4 4
1 1
4
1 1 4 4 d d 8 ln 2.
f g C I f x g x x x
x

Chọn A.
Câu 63. Cho hai hàm
f x
g x
có đạo hàm trên
1;2 ,
thỏa mãn
1 1 0
f g
2
3
2
2017 1
1
, 1;2 .
2018
1
x
g x x x f x
x
x
x
g x f x x
x
Tính tích phân
2
1
1
d .
1
x x
I g x f x x
x x
20
A.
1
.
2
I
B.
1.
I
C.
3
.
2
I
D.
2.
I
Lời giải. Từ giả thiết ta có
2
2
1
1
2017
1
, 1;2 .
1
2018
1
x
g x f x
x
x
x
x
g x f x
x x
Suy ra
2
2
1 1
1 1
1 1
1 1
1
x x
x x
g x g x f x f x g x f x
x x x x x
x
1
.
1
x
x
g x f x x C
x x

2 2
1 1
1 1
1 1 0 1 d 1 d .
1 2
x x
f g C I g x f x x x x
x x

Chọn A.
Câu 64. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
0;3 ,
thỏa mãn
3 . 1
1
f x f x
f x
với mọi
0;3
x
1
0 .
2
f
Tính tích
phân
3
2
2
0
'
d .
1 3 .
xf x
I x
f x f x
A.
1
.
2
I
B.
1.
I
C.
3
.
2
I
D.
5
.
2
I
Lời giải. Từ giả thiết
3
3 . 1
3 2.
1
0
2
x
f x f x
f
f
Ta có
3 . 1
2 2
2
1 3 . 1 .
f x f x
f x f x f x
Tích phân
3 3 3
3
2
0
0 0 0
'
1 1
d d d 1 .
1 1 1
1
xf x
x
I x x x J
f x f x f x
f x
Tính
3 0 3 3
3
0 3 0 0
1 1 1 1
d d d d .
1 1 3 1 3 1 3
t x
J x t t x
f x f t f t f x
Suy ra
3 3 3
3 . 1
0 0 0
f x f x
J x x x J
f x f x
Vậy
1
.
2
I
Chọn A.
Câu 65. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
1
af b bf a
với mọi
, 0;1 .
a b
Tính ch phân
1
0
d .I f x x
A.
1
.
2
I
B.
1
.
4
I
C.
.
2
I
D.
.
4
I
Lời giải. Đặt
sin , cosa x b x
với
0; .
2
x
Từ giả thiết, suy ra
sin cos cos sin 1
xf x xf x
2 2 2
0 0 0
sin cos d cos sin d 1d .
2
xf x x xf x x x

1
Ta có
0 1
2
cos
0 1 0
1 1
2
sin
0 0 0
sin cos d d d
.
cos sin d d d
t x
t x
xf x x f t t f x x
xf x x f t t f x x
Do đó
1
0
1 d .
4
f x x
Chọn D.
Vấn đề 9. Kỹ thuật đạo hàm đúng
21
Câu 66. Cho hàm số
f x
đạo m liên tục trên
0;1 ,
thoả mãn
2018
3
f x xf x x
với mọi
0;1 .
x
Tính
1
0
dI f x x
.
A.
1
.
2018 2021
I
B.
1
.
2019 2020
I
C.
1
.
2019 2021
I
D.
1
.
2018 2019
I
Lời giải. Từ giả thiết
2018
3 ,
f x xf x x
nhân hai vế cho
2
x
ta được
2 3 2020 3 2020
3 .
x f x x f x x x f x x
Suy ra
2021
3 2020
d .
2021
x
x f x x x C
Thay
0
x
vào hai vế ta được
2018
0 .
2021
x
C f x 
Vậy
1
1 1
2018 2019
0
0 0
1 1 1 1
d d . .
2021 2021 2019 2021 2019
f x x x x x
Chọn C.
Nhận xét: Ý tưởng nhân hai vế cho
2
x
là để thu được đạo hàm đúng dạng
' ' '.uv u v uv
Câu 67. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
0;4 ,
thỏa mãn
2 1
x
f x f x e x
với mọi
0;4 .
x
Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
4
26
4 0 .
3
e f f
B.
4
4 0 3 .e f f e
C.
4 4
4 0 1.
e f f e
D.
4
4 0 3.
e f f
Lời giải. Nhân hai vế cho
x
e
để thu được đạo hàm đúng, ta được
/
' 2 1 2 1.
x x x
e f x e f x x e f x x
Suy ra
1
2 1d 2 1 2 1 .
3
x
e f x x x x x C
Vậy
4
26
4 0 .
3
e f f
Chọn A.
Câu 68. Cho hàm số
f x
có đạo hàm trên
,
thỏa mãn
2017 2018
' 2018 2018
x
f x f x x e
với mọi
x
0 2018.
f
Tính giá trị
1 .
f
A.
2018
1 2018 .
f e
B.
2018
1 2017 .
f e
C.
2018
1 2018 .
f e
D.
2018
1 2019 .
f e
Lời giải. Nhân hai vế cho
2018x
e
để thu được đạo hàm đúng, ta được
2018 2018 2017 2018 2017
2018 2018 2018 .
x x x
f x e f x e x f x e x
Suy ra
2018 2017 2018
2018 d .
x
f x e x x x C
Thay
0
x
vào hai vế ta được
2018 2018
2018 2018 .
x
C f x x e
Vậy
2018
1 2019 .
f e
Chọn D.
Câu 69. Cho hàm số
f x
có đạo hàm và liên tục trên
,
thỏa mãn
2
2
x
f x xf x xe
0 2.
f
Tính
1 .
f
A.
1 .f e
B.
1
1 .
f
e
C.
2
1 .
f
e
D.
2
1 .
f
e
Lời giải. Nhân hai vế cho
2
2
x
e
để thu được đạo hàm đúng, ta được
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 .
x x x x x
f x e f x xe xe e f x xe
Suy ra
2 2 2
2 2 2
2 d 2 .
x x x
e f x xe x e C
Thay
0
x
vào hai vế ta được
2
0 2 .
x
C f x e
Vậy
1
2
1 2 .
f e
e
Chọn D.
22
Câu 70. Cho hàm số
f x
liên tục và đạo hàm trên
0; ,
2
thỏa mãn h thức
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
Biết rằng
3 3 ln 3
3 6
f f a b
trong đó
, .
a b
Tính giá trị của biểu thức
.P a b
A.
4
.
9
P
B.
2
.
9
P
C.
7
.
9
P
D.
14
.
9
P
Lời giải. Từ giả thiết, ta có
2 2
cos sin sin .
cos cos
x x
xf x xf x xf x
x x
Suy ra
2
sin d tan ln cos .
cos
x
xf x x x x x C
x
Với
3 2
. 3 ln 2 3 . 3 2 ln 2 2 .
3 2 3 3 3 3
x f f C
 
Với
1 3 1 1
. ln 3 ln 2 . 3 ln 3 2 ln 2 2 .
6 2 6 6 3 2 6 9
x f C f C

Suy ra
5
5 4
3 3 ln 3 .
9
3 6 9 9
1
a
f f P a b
b
 
Chọn A.
Vấn đề 10. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 1
Câu 71. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0; ,
2
thỏa
2
2
0
2
2 2 sin d .
4 2
f x f x x x
Tính tích phân
2
0
d .I f x x
A.
0.
I
B.
.
4
I
C.
1.
I
D.
.
2
I
Lời giải. Ta có
2
2
0
2
2 sin d .
4 2
x x
Do đó giả thiết tương đương với
2
2 2
0
2 2 sin 2 sin d 0
4 4
f x f x x x x
2
2
0
2 sin d 0 2 sin 0, 0; .
4 4 2
f x x x f x x x
Suy ra
2 2
0 0
2 sin d 2 sin d 0.
4 4
f x x I f x x x x

Chọn A.
Câu 72. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0;1
thỏa
1 1
2 2
0 0
2
2 ln d 2 ln 1 d .f x x f x x x
e
Tích phân
1
0
d .I f x x
A.
ln
4
e
I
. B.
4
ln
I
e
. C.
ln
2
e
I
. D.
2
ln
I
e
.
Lời giải. Bằng phương pháp tích phân từng phần ta tính được
1 1
2 2 2
0 0
2 2
ln 1 d 2 ln 2 ln d .x x x
e e
Do đó giả thiết tương đương với
1
2
0
ln 1 d 0 ln 1 , 0;1 .
f x x x f x x x
Suy ra
1 1
0 0
4
d ln 1 d ln
f x x x x
e
. Chọn B.
Câu 73. Cho hàm số
f x
đạo liên tục trên
0;1 ,
f x
'f x
đều nhận giá trị dương trên
0;1
thỏa mãn
0 2
f
1 1
2
0 0
' . 1 d 2 ' . d .f x f x x f x f x x
Tính
1
3
0
d .I f x x
23
A.
15
.
4
I
B.
15
.
2
I
C.
17
.
2
I
D.
19
.
2
I
Lời giải. Giả thiết tương đương với
1
2
0
' . 1 d 0
f x f x x
2 2
' . 1, 0;1 ' 1 ' d df x f x x f x f x f x f x x x
  
3
0 2
8
.
3 3
f
f x
x C C

Vậy
1
3
3
0
19
3 8 d .
2
f x x I f x x

Chọn D.
Câu 74. Cho hàm s
f x
đạo hàm dương, liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
0 1,
f
1 1
2
0 0
1
3 ' . d 2 ' . d .
9
f x f x x f x f x x
Tính
1
3
0
d .I f x x
A.
3
.
2
I
B.
5
.
4
I
C.
5
.
6
I
D.
7
.
6
I
Lời giải. Giả thiết
1 1
2
0 0
1
3 ' . d 2 ' . d
3
f x f x x f x f x x
1 1 1 1
2 2
0 0 0 0
3 ' . d 2 3 ' . d d 0 3 ' . 1 d 0
f x f x x f x f x x x f x f x x
2 2
3 ' . 1 0, 0;1 9 ' . 1 9 ' . d df x f x x f x f x f x f x x x
  
3
0 1
9. 3.
3
f
f x
x C C

Vậy
1
3
3
0
1 7
1 d .
3 6
f x x f x x

Chọn D.
Câu 75. Cho hàm s
y f x
đạo m dương, liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa
1 0 1
f f
1 1
2
0 0
' 1 d 2 ' d .f x f x x f x f x x
Giá trị của tích phân
1
3
0
df x x
bằng
A.
3
.
2
B.
5 33 27
.
18
C.
5 33
.
18
D.
5 33 54
.
18
Lời giải. Nhóm hằng đẳng thức ta có
1 1
2
0 0
' 1 d 2 ' df x f x x f x f x x
1 1
2
0 0
1 1
2
0 0
0 vi 1 0 1
' ' d 2 ' d 0
' 1 d ' 1 d 0
f f
f x f x f x x f x f x x
f x f x x f x x
2 2
' . 1, 0;1 ' 1 ' d df x f x x f x f x f x f x x x
  
3
1 0 1
3
5 33 27
3 3 .
3 54
f f
f x
x C f x x C C
  
Vậy
1
3
3
0
5 33 27 5 33
3 d .
18 18
f x x f x x

Chọn C.
Vấn đề 11. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 2
Kỹ thuật Holder
Câu 76. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
1 1
0 0
d d 1
f x x xf x x
1
2
0
d 4
f x x
. Giá trị của tích
phân
1
3
0
df x x
bằng
24
A.
1.
B.
8.
C.
10.
D.
80.
Lời giải. Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
2
, ,
f x xf x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
.
f x x
Với mỗi số thực
,
ta có
1 1 1 1
2 2
2
0 0 0 0
d d 2 d df x x x f x x x f x x x x
2
2
4 2 .
3

Ta cần tìm
,
sao cho
1
2
0
d 0
f x x x
hay
2
2
4 2 0
3

2 2
3 6 3 6 12 0.
Để tồn tại
thì
2
2
3 6 4 3 6 12 0
2
2
3 12 12 0 3 2 0 2 6.

Vậy
1 1
2 3
0 0
6 2 d 0 6 2, 0;1 d 10.
f x x x f x x x f x x
 
Chọn C.
Câu 77. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
1 1
0 0
d d 1
xf x x x f x x
1
2
0
d 5.
f x x
Giá trị của tích
phân
1
3
0
df x x
bằng
A.
5
.
6
B.
6
.
5
C.
8.
D.
10.
Lời giải. đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân
2
, ,
f x xf x x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
.f x x x
Với mỗi số thực
,
ta có
1 1 1 1
2 2
2
0 0 0 0
d d 2 d df x x x x f x x x x f x x x x x
2 2
4
5 2 .
3 5 2

Ta cần tìm
,
sao cho
1
2
0
d 0
f x x x x
hay
2 2
4
5 2 0.
3 5 2

Tương tự như bài trước, ta tìm được
15, 10.
Vậy
1 1
2
3
0 0
5
15 10 d 0 15 10 , 0;1 d .
6
f x x x x f x x x x f x x
 
Chọn A.
Câu 78. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
1 1
2 2
0 0
1
d d .
16
xf x x x f x x
Giá trị của tích phân
1
0
df x x
bằng
A.
1
.
5
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D.
2
.
5
Lời giải. Hàm bình phương không như thông thường là
2
f x
hoặc
2
' .
f x
đây c hàm xuất hiện dưới dấu tích phân
2
2
,
x f x x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
2
2
??? 2 ??? ??? .
x f x xf x x f x
So sánh ta thấy được
??? .
2
x x
Do đó giả thiết được viết lại
2 2
1 1
0 0
1
d d 0.
2 2 16
x x x x
x f x x x
Suy ra
1
0
1
, 0;1 d .
2 2 4
x x x
x f x x f x f x x  
Chọn B.
Câu 79. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
1;8
và thỏa mãn
2 2 8
2
3 3
1 1 1
2 38
d 2 d d .
3 15
f x x f x x f x x
Tích phân
8
1
df x x
bằng
A.
8 ln 2
.
27
B.
ln 2
.
27
C.
4
.
3
D.
3
.
2
25
Lời giải. Nhận thấy có một tích phân khác cận
8
1
d .f x x
Bằng cách đổi biến
3
x t
ta thu được tích phân
2 2
2 3 2 3
1 1
3 d 3 d .t f t t x f x x
Do đó giả thiết được viết lại
2 2 2
2
3 3 2 3
1 1 1
38
d 2 d 2 d .
15
f x x f x x x f x x
*
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
2
3 3 2 3
, ,
f x f x x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
3 2
.
f x x
Tương tự như các bài trên ta tìm được
1, 1.
Do đó
2 2
2
2
3 2 2
1 1
38
* 1 d 1 d 0
15
f x x x x x
8
3
3 2 2
1
3
1, 1;2 1, 1;8 d .
2
f x x x f x x x f x x  
Chọn D.
Câu 80. Cho hàm s
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 0
f
,
1
2
0
d 7
f x x
1
2
0
1
d .
3
x f x x
Tích
phân
1
0
df x x
bằng
A.
1
. B.
7
5
. C.
7
4
. D.
4
.
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2
2
,
f x x f x
không có mối liên hệ với nhau.
Dùng tích phân từng phần ta
1 1
3
1
2 3
0
0 0
1
d ' d .
3 3
x
x f x x f x x f x x
Kết hợp với giả thiết
1 0
f
, ta suy ra
1
3
0
' d 1.
x f x x
Bây giờ giả thiết được đưa về
1
2
0
1
3
0
d 7
.
' d 1
f x x
x f x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ
2
3
, 'f x x f x
nên ta sẽ liên kết với
bình phương
2
3
' .
f x x
Với mỗi số thực
ta có
1 1 1 1
2
2
3 3 2 6
0 0 0 0
' d ' d 2 ' d df x x x f x x x f x x x x
2
2
1
7 2 7 .
7 7
Ta cần tìm
sao cho
1
2
3
0
' d 0
f x x x
hay
2
1
7 0 7.
7
Vậy
1
2
3 3 4
0
7
' 7 d 0 ' 7 , 0;1
4
f x x x f x x x f x x C
 
1
1 0
4
0
7 7 7 7
d .
4 4 4 5
f
C f x x f x x
 
Chọn B.
Cách 2. Dùng tích phân từng phần ta
1 1
3
1
2 3
0
0 0
1
d ' d .
3 3
x
x f x x f x x f x x
Kết hợp với giả thiết
1 0
f
, ta suy ra
1
3
0
' d 1.
x f x x
Theo Holder
2
1 1 1
7
1
2
2
3 6
0
0 0 0
1 ' d d . ' d .7 1.
7
x
x f x x x x f x x
26
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
3
' ,f x kx
thay vào
1
3
0
' d 1
x f x x
ta được
7.
k
Suy ra
3
' 7f x x
(làm tiếp như trên)
Câu 81. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 1
f
,
1
5
0
11
d
78
x f x x
1
0
4
d .
13
f x f x
Tính
2 .
f
A.
2 2.
f
B.
251
2 .
7
f
C.
256
2 .
7
f
D.
261
2 .
7
f
Lời giải. Viết lại
1 1
2
0 0
4 4
d d .
13 13
f x f x f x x
Dùng tích phân từng phần ta
1 1
6
1
5 6
0
0 0
1
d d .
6 6
x
x f x x f x x f x x
Kết hợp với giả thiết
1 1
f
, ta suy ra
1
6
0
2
d .
13
x f x x
Bây giờ giả thiết được đưa về
1
2
0
1
6
0
4
d
13
.
2
' d
13
f x x
x f x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ
2
6
, 'f x x f x
nên ta sẽ liên kết với
bình phương
2
6
' .
f x x
Tương tự như bài trên ta tìm được
1 1
6 7
2 5
2 2 .
7 7
f
f x x f x x C C

Vậy
7
2 5 261
2 .
7 7 7
f x x f 
Chọn D.
Cách 2. Theo Holder
2
2
1 1 1
2
6 12
0 0 0
2 1 4 4
d . d . .
13 13 13 169
x f x x x dx f x x
Câu 82. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 2, 0 0
f f
1
2
0
' d 4.
f x x
. Tích phân
1
3
0
2018 d .f x x x
bằng
A.
0.
B.
1011.
C.
2018.
D.
2022.
Lời giải. Từ giả thiết
1 2, 0 0
f f
suy ra
1
1
0
0
' d 2.
f x x f x
Hàm dưới dấu tích phân là
2
' , 'f x f x
nên sẽ liên kết với bình phương
2
' .
f x
Ta tìm được
0 0
2 ' 2 2 0.
f
f x f x x C C

Vậy
1
3
0
2 2018 d 1011.
f x x f x x x

Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
1 1 1
2
2
0 0 0
2 ' d d . ' d 1.4 4.
f x x x f x x
Câu 83. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
1;2 ,
thỏa mãn
2
2
1
1
1 d ,
3
x f x x
2 0
f
2
2
1
' d 7.
f x x
Tích phân
2
1
df x x
bằng
A.
7
.
20
B.
7
.
20
C.
7
.
5
D.
7
.
5
27
Lời giải. Chuyển thông tin
2
2
1
1 dx f x x
sang
'f x
bằng cách tích phân từng phần, ta được
2
3
1
1 ' d 1.
x f x x
Hàm dưới dấu tích phân là
2
3
' , 1 'f x x f x
nên liên kết với
2
3
' 1 .
f x x
Ta tìm được
3 4
2 0
7 7
7 ' 7 1 1 .
4 4
f
f x x f x x C C
 
Vậy
2
4
1
7 7 7
1 d .
4 4 5
f x x f x x 
Chọn C.
Cách 2. Theo Holder
2
2 2 2
2
3 6
1
1 1 1
1
1 1 ' d 1 d ' d .7 1.
7
x f x x x x f x x
Câu 84. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1
2
0
9
1 1, ' d
5
f f x x
1
0
2
d .
5
f x x
Tích phân
1
0
df x x
bằng
A.
1
.
5
I
B.
1
.
4
I
C.
3
.
5
I
D.
3
.
4
I
Lời giải. Chuyển thông tin
1
0
df x x
sang
'f x
bằng cách:
Đặt
1
0
1
d
5
t x tf t t

hay
1
0
1
d .
5
xf x x
Tích phân từng phần
1
0
d ,xf x x
ta được
1
2
0
3
' d .
5
x f x x
Hàm dưới dấu tích phân là
2
2
' , 'f x x f x
nên liên kết với
2
2
' .
f x x
Ta tìm được
1 1
2 3
3 ' 3 0.
f
f x x f x x C C
Vậy
1
3
0
1
d .
4
f x x f x x 
Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
2
1 1 1
2
2 4
0 0 0
3 1 9 9
' d d ' d . .
5 5 5 25
x f x x x x f x x
Câu 85. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
0 1 0,
f f
1
0
' cos d
2
f x x x
1
2
0
1
d .
2
f x x
Tích phân
1
0
df x x
bằng
A.
1
.
B.
2
.
C.
.
D.
3
.
2
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2
f x
' cos
f x x
, không thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thông tin của
' cos
f x x
về
f x
bằng cách tích phân từng phần của
1
0
' cos d
2
f x x x
cùng với kết
hợp
0 1 0,
f f
ta được
1
0
1
sin d .
2
f x x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
f x
sin
f x x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
sin .
f x x
Ta tìm được
1
0
2
1 sin d .
f x x f x x
 
Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
2
1 1 1
2
2
0 0 0
1 1 1
sin d d . sin . .
2 2 2
f x x x f x x x dx
28
Câu 86. Cho m s
f x
đạo hàm liên tục trên
0; ,
thỏa mãn
0
' sin d 1
f x x x
2
0
2
d .
f x x
Tích phân
0
dxf x x
bằng
A.
6
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
4
.
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2
f x
' sinf x x
, không thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thông tin của
' sinf x x
về
f x
bằng cách tích phân từng phần của
0
' sin d 1,
f x x x
ta được
0
cos d 1.
f x x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
f x
cosf x x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
cos .f x x
Ta tìm được
0 0
2 2 2 cos 4
cos d d .
x x
f x x xf x x x
 
Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
2
2 2
0 0 0
2
1 cos d d cos d . 1.
2
f x x x f x x x x
Câu 87. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa
1
2
2
0
1 0, ' d
8
f f x x
1
0
1
cos d .
2 2
x
f x x
Tích
phân
1
0
df x x
bằng
A.
1
.
B.
2
.
C.
.
2
D.
.
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2
'
f x
cos
2
x
f x
, không thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thông tin của
cos
2
x
f x
về
'f x
bằng cách tích phân từng phần của
1
0
1
cos d
2 2
x
f x x
cùng với kết
hợp
1 0,
f
ta được
1
0
sin ' d .
2 4
x
f x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
'
f x
sin '
2
x
f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
' sin .
2
x
f x
Ta tìm được
1 0
' sin cos 0.
2 2 2 2
f
x x
f x f x C C
 
Vậy
1
0
2
cos d .
2
x
f x f x x

Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
2
1 1 1
2
2
2
0 0 0
1
sin ' d sin d . ' d . .
4 2 2 2 8
x x
f x x x f x x
Câu 88. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1
0
' sin df x x x
1
2
0
d 2.
f x x
Tích phân
1
0
d
2
x
f x
bằng
A.
6
.
B.
4
.
C.
4
.
D.
6
.
Lời giải. Chuyển thông tin của
' sin
f x x
về
f x
bằng cách tích phân từng phần của
1
0
' sin d ,
f x x x
ta được
1
0
cos d 1.
f x x x
29
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
f x
cos
x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
cos .
f x x
Ta tìm được
1 1
0 0
4
2 2 cos d 2 cos d .
2 2
x x
f x x f x x
 
Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
1 1 1
2
2
2
0 0 0
1
1 cos d cos d d .2.
2
f x x x x x f x x
Câu 89. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0; ,
2
thỏa
2
2
0
0, d 3
2
f f x x
0
sin d 6 .
2
x
x x f x
Tích phân
2
3
0
df x x
bằng
A.
2
.
B.
0.
C.
3 .
D.
9 .
Lời giải. Tích phân từng phần của
0
sin d 6 ,
2
x
x x f x
kết hợp với
0
2
f
ta được
ta được
2
2
0
3
sin d .
4
xf x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
f x
2
sin
xf x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
2
sin .f x x
Ta tìm được
2
4 4 sin ' 4 sin 2 '' 8cos2 .f x x f x x f x x
Vậy
2 2
3
3
0 0
d 8cos 2 d 0.
f x x x x
Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
2
2 2 2
2 4 2
0 0 0
3 3
sin d sin d d .3 .
4 16
xf x x x x f x x
Câu 90. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
1 0
f
1 1
2
2
0 0
1
' d 1 d .
4
x
e
f x x x e f x x
Tính tích phân
1
0
d .I f x x
A.
1
.
2
e
I
B.
2
.
4
e
I
C.
2.
I e
D.
.
2
e
I
Lời giải. Tích phân từng phần của
1
0
1 d ,
x
x e f x x
kết hợp với
1 0
f
ta được
1
2
0
1
' d .
4
x
e
xe f x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
'
f x
'
x
xe f x
nên ta sẽ liên kết với
2
.
x
f x xe
Ta tìm được
1 0
1 ' d 1 0.
f
x x x
f x xe f x xe x x e C C
 
Vậy
1 1
0 0
1 d 1 d 2.
x x
f x x e f x x x e x e

Chọn C.
Cách 2. Theo Holder
2
2
1 1 1
2 2 2
2
2 2
0 0 0
1 1 1
' d d . ' d . .
4 4 4
x x
e e e
xe f x x x e x f x x
Câu 91. Cho hàm s
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
0 0, 1 1
f f
2
1
0
'
1
d .
1
x
f x
x
ee
Tích phân
1
0
df x x
bằng
30
A.
2
.
1
e
e
B.
1
.
2
e
e
D.

1
.
1 2
e e
C.
1.
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2
'
x
f x
e
nên ta cần tìm một thông tin liên quan
' .f x
Từ giả thiết
0 0, 1 1
f f
ta nghĩ đến
1
1
0
0
' d 1 0 1.
f x x f x f f
Do đó ta có hàm dưới dấu tích phân là
2
'
x
f x
e
'f x
nên sẽ liên kết với bình phương
2
'
.
x
x
f x
e
e
Với mỗi số thực
ta có
2
2
1 1 1 1
2
0 0 0 0
'
'
d d 2 ' d d
x x
x
x
f x
f x
e x x f x x e x
e
e
2
2
1 1
2 1 1 1 .
1 1
e e
e e
Ta cần tìm
sao cho
2
1
0
'
d 0
x
x
f x
e x
e
hay
2
1 1
1 1 0 .
1 1
e
e e
Với
1
1
e
thì
2
1
0
' '
1 1
d 0 , 0;1 .
1 1
x x
x x
f x f x
e x e x
e e
e e
Suy ra
0 0, 1 1
1
' d .
1 1 1 1
x x x
f f
e e e
f x f x x C C
e e e e

Vậy
1
0
1 2
d .
1 1
x
e e
f x f x x
e e

Chọn A.
Cách 2. Theo Holder
2 2 2
1 1 1 1
2
0 0 0 0
'
'
1
1 ' d . d d d . 1 1.
1
x x
x
x
f x
f x
f x x e x x e x e
ee
e
Câu 92. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
0 0, 1 1
f f
1
2
2
0
1
1 ' d .
ln 1 2
x f x x
Tích phân
1
2
0
d
1
f x
x
x
bằng
A.
2
1
ln 1 2 .
2
B.
2
2 1
ln 1 2 .
2
C.
1
ln 1 2 .
2
D.
2 1 ln 1 2 .
Lời giải. Tương tự bài trước, ta có
1
1
0
0
' d 1 0 1.
f x x f x f f
Do đó ta có hàm dưới dấu tích phân là
2
2
1 '
x f x
'f x
nên sẽ liên kết với bình phương
2
2
4
2
4
1 ' .
1
x f x
x
Ta tìm được
2
1 1 1
' .
ln 1 2 ln 1 2
1
f x
x

2
2
1 1 1
. d ln 1 .
ln 1 2 ln 1 2
1
f x x x x C
x

2
ln 1
0 0, 1 1 0 .
ln 1 2
x x
f f C f x
Vậy
2
1 1 1
2 2
2 2
0 0 0
ln 1
1 1
d d ln 1 d ln 1
ln 1 2 ln 1 2
1 1
x x
f x
x x x x x x
x x
2 2
1
0
ln 1
1 1
. ln 1 2 .
2 2
ln 1 2
x x
Chọn C.
Cách 2. Theo Holder
31
2
1 1 1 1
2
2 2 2
4
2 2
4
0 0 0 0
1 d
1 ' d 1 ' . d 1 ' d .
1 1
x
f x x x f x x x f x x
x x
1
.ln 1 2 1.
ln 1 2
Câu 93. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
1;1 ,
thỏa mãn
1 0,
f
1
2
1
' d 112
f x x
1
2
1
16
d .
3
x f x x
Tính tích phân
1
1
d .I f x x
A.
84
.
5
I
B.
35
.
2
I
C.
35
.
4
I
D.
168
.
5
I
Lời giải. Như các bài trước, ta chuyển
1
2
1
16
d
3
x f x x
về thông tin của
'f x
bằng cách tích phân từng phần. Đặt
3
2
d ' d
.
d d
3
u f x x
u f x
x
v x x
v
Khi đó
1 1 1
3
1
2 3 3
1
1 1 1
1 1 1 1
d ' d 1 1 ' d .
3 3 3 3 3
x
x f x x f x x f x x f f x f x x
Tới đây ta bị ớng
1f
giả
thiết không cho. Do đó ta điều chỉnh lại như sau
3
2
d ' d
d d
3
u f x x
u f x
x
v x x
v k
với
k
là hằng số.
Khi đó
1 1
3 3
1
2
1
1 1
d ' d
3 3
x x
x f x x k f x k f x x
1
3
1
0 do 1 0
1 1
1 1 ' d .
3 3 3
f
x
k f k f k f x x

Ta chọn
k
sao cho
1 1
0 .
3 3
k k
Khi đó
1 1 1
2 3 3
1 1 1
16 1
d 1 ' d 1 ' d 16.
3 3
x f x x x f x x x f x x

Hàm dưới dấu tích phân là
2
3
' , 1 'f x x f x
nên ta liên kết với
2
3
' 1
f x x
.
Ta tìm được
3 3 4
7
7 ' 7 1 7 1 d 7
4
f x x f x x x x x C

1 0
4
35 7 35
7 .
4 4 4
f
C f x x x

Vậy
1
1
84
d .
5
I f x x
Cách 2. Theo Holder
2
1 1 1
2
2
2
3 3
1 1 1
16
16 1 ' d 1 d . ' d .112 256.
7
x f x x x x f x x
Câu 94. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 0,
f
1
2
0
3
' d 2 ln 2
2
f x x
1
2
0
3
d 2 ln 2 .
2
1
f x
x
x
Tích phân
1
0
df x x
bằng
A.
1 ln 2
.
2
B.
1 2 ln 2
.
2
C.
3 2 ln 2
.
2
D.
3 4 ln 2
.
2
32
Lời giải. Như các bài trước, ta chuyển
1
2
0
3
d 2 ln 2
2
1
f x
x
x
về thông tin của
'f x
bằng cách tích phân từng phần. Đặt
2
d ' d
.
1
1
d d
1
1
u f x
u f x x
v x
v
x
x
Khi đó
1 1 1
1
2
0
0 0 0
' 1 0 '
d d d .
1 1 2 1 1
1
f x f x f x f f f x
x x x
x x x
x
Tới đây ta bị vướng
0
f
giả thiết không
cho. Do đó ta điều chỉnh lại như sau
2
d ' d
1
1
d d
1
1
u f x
u f x x
v x
v k
x
x
với
k
là hằng số.
Khi đó
1 1
1
2
0
0 0
1 1
d ' d
1 1
1
f x
x k f x k f x x
x x
x
1
1 0
0
1
1 0 ' d .
1
f
k f k f x x
x
Ta chọn
k
sao cho
1 0 1.
k k
Khi đó
1 1 1
2
0 0 0
3 3
2 ln 2 d ' d ' d 2 ln 2.
2 1 1 2
1
f x
x x
x f x x f x x
x x
x

Hàm dưới dấu tích phân là
2
' , '
1
x
f x f x
x
nên ta liên kết với
2
' .
1
x
f x
x
Ta tìm được
1 ' d ln 1
1 1
x x
f x f x x x x C
x x

1 0
ln 2 1 ln 1 ln 2 1.
f
C f x x x

Vậy
1
0
1 2 ln 2
d .
2
f x x
Chọn B.
Cách 2. Theo Holder
2
2 2
1 1 1
2
0 0 0
3 3 3
2 ln 2 ' d d ' d 2 ln 2 2 ln 2 .
2 1 1 2 2
x x
f x x x f x x
x x
Câu 95. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
1;2 ,
đồng biến trên
1;2 ,
thỏa mãn
1 0
f
,
2
2
1
d 2
f x x
2
1
. ' d 1.
f x f x x
Tích phân
2
1
df x x
bằng
A.
2
.
2
B.
2.
C.
2.
D.
2 2.
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2
, .
f x f x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
.
f x f x
Nhưng khi khai
triển thì vướng
2
2
1
df x x
nên hướng này không khả thi.
Ta
2
2 2 2 2
2
1
1
2 1 2 0
1 . ' d 2 2
2 2 2
f x f f f
f x f x x f

(do đồng biến trên
1;2
nên
2 1 0
f f
)
Từ
1 0
f
2 2
f
ta nghĩ đến
2
2
1
1
' d 2 1 2 0 2.
f x x f x f f
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
,
f x f x
nên ta sẽ liên kết với
2
.
f x
Ta tìm được
1 0
2 ' 2 2 2.
f
f x f x x C C

Vậy
2
1
2
2 2 d .
2
f x x f x x 
Chọn A.
33
Câu 96. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 0
f
,
1
2
0
d 1
f x x
1
2
2
0
3
d .
4
f x f x x
Giá
trị của
2
2
f
bằng
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
3 1 2
.
2
D.
3 1 2
.
2
Lời giải. Hàm dưới dấu ch phân
2
2
f x f x
2
f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
.
f x f x f x
Nhưng
khi khai triển thì vướng
1
2
0
' df x f x x
nên hướng này không khả thi.
Tích phân từng phần
1
2
0
d 1
f x x
kết hợp với
1 0,
f
ta được
1
0
1
' d .
2
xf x f x x
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
2
2
f x f x
'xf x f x
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
' .f x f x x
Ta tìm được
2
2
3 3 3 3
' ' d d
2 2 2 2 4
f x
f x f x x f x f x x x x x C

1 0
2 2 2
3 3 3
1 2 .
4 2 2
f
C f x x f
 
Chọn A.
Câu 97. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
0;2 ,
thỏa mãn
2 1
f
,
2
2
0
8
d
15
x f x x
2
4
0
32
' d .
5
f x x
Giá
trị của tích phân
2
0
df x x
bằng
A.
3
.
2
B.
2
.
3
C.
7
.
3
D.
7
.
3
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân
4
'
f x
2
x f x
. Lời khuyên đừng cliên kết với bình phương nào, tìm cũng
không ra.
Tích phân từng phần
2
2
0
8
d
15
x f x x
kết hợp với
2 1
f
, ta được
2
3
0
32
d .
5
x f x x
Áp dụng Holder
2
lần ta được
4 4 2 2
4
2 2 2 2
2
3 2 4 2
0 0 0 0
32
d . d d ' d
5
x f x x x xf x x x x x f x x
2
2 2 2
4
4 4
0 0 0
3
4
2 2
4
4
0 0
d d . ' d
1048576 32
d ' d .
625 5
x x x x f x x
x x f x x
Dấu
'' ''
xảy ra, tức là
2
' '
xf x kx f x kx
thay vào
2
4
0
32
' d
5
f x x
tìm được
1
k
2
2 1
' d 1.
2
f
x
f x x f x x x C C
 
Vậy
2
2
0
2
1 d .
2 3
x
f x f x x

Chọn B.
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
4
4 4 4 3
' 4 ' .f x x x x x f x
Do vậy
2 2 2
4
4 3
0 0 0
' d 3 d 4 d .f x x x x x f x x
Mà giá trị của hai vế bằng nhau, có nghĩa là dấu
'' ''
xảy ra nên
' .f x x
(Làm tiếp như trên).
Vấn đề 12. Kỹ thuật đánh giá AM-GM
34
Câu 98. Cho hàm số
f x
nhận giá trị dương đạo hàm
'f x
liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 0
f ef
1 1
2
2
0 0
d
' d 2.
x
f x x
f x
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2
1 .
1
e
f
e
B.
2 2
1 .
1
e
f
e
C.
2
2
2
1 .
1
e
f
e
D.
2 2
1 .
1
e
f
e
Lời giải. Ta có
1 1 1 1
AM GM
2 2
2 2
0 0 0 0
'
d 1
' d ' d 2 d
f x
x
f x x f x x x
f xf x f x
1
0
1
2 ln 2 ln 1 2 ln 0 2 ln 2 ln 2.
0
f
f x f f e
f
1 1
2
2
0 0
d
' d 2
x
f x x
f x
nên dấu
'' ''
xảy ra, tức là
1
' ' 1
f x f x f x
f x
2
' d d 2 2 .
2
f x
f x f x x x x x C f x x C
 
Theo giả thiết
1 0
f ef
nên ta có
2
2
1
2 2 2 2 2 2
1
C e C C e C C
e
2
2 2 2
2 2 2
2 1 2 .
1 1 1
e
f x x f
e e e

Chọn C.
Câu 99. Cho hàm số
f x
nhận giá trị dương trên
0;1 ,
đạo hàm dương và liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
0 1
f
1 1
3
3 2
0 0
4 ' d 3 ' d .f x f x x f x f x x
Tính
1
0
d .I f x x
A.
2 1 .
I e
B.
2
2 1 .
I e
C.
1
.
2
e
I
D.
2
1
.
2
e
I
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức
AM GM
cho ba số dương ta có
3 3 3 3
3 3 3
3 2
3
4 ' 4 ' 3 4 ' . . 3 ' .
2 2 2 2
f x f x f x f x
f x f x f x f x f x f x
Suy ra
1 1
3
3 2
0 0
4 ' d 3 ' d .f x f x x f x f x x
1 1
3
3 2
0 0
4 ' d 3 ' df x f x x f x f x x
nên dấu
'' ''
xảy ra, tức là
3 3
3
1
4 ' '
2 2 2
f x f x
f x f x f x
1
2
' '
1 1 1
d d ln .
2 2 2
x C
f x f x
x x f x x C f x e
f x f x
 
Theo giả thiết
1
1
2
0
0 1 0 d 2 1 .
x
f C f x e f x x e 
Chọn A.
Câu 100. Cho hàm s
f x
nhận giá trdương trên
0;1 ,
có đạo hàm dương liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1
0
'
d 1
xf x
x
f x
0 1,
f
2
1 .f e
Tính giá trị của
1
.
2
f
A.
1
1.
2
f
B.
1
4.
2
f
C.
1
.
2
f e
D.
1
.
2
f e
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân
' '
. , 0;1 .
xf x f x
x x
f x f x
Điều này m ta liên tưởng đến đạo m đúng
'f x
f x
,
muốn vậy ta phải đánh giá theo
AM GM
như sau:
' '
2 .
f x xf x
mx m
f x f x
với
0
m
0;1 .
x
35
Do đó ta cần tìm tham số
0
m
sao cho
1 1
0 0
' '
d 2 . d
f x xf x
mx x m x
f x f x
hay
2
1 1
0 0
ln 2 .1 ln 1 ln 0 2 2 0 2 .
2 2 2
x m m
f x m m f f m m
Để dấu
'' ''
xảy ra thì ta cần có
2 0 2 4.
2
m
m m
Với
4
m
thì đẳng thức xảy ra nên
'
4
f x
x
f x
2
2 2
'
d 4 d ln 2 .
x C
f x
x x x f x x C f x e
f x

Theo giả thiết
2
2
2
0 1
1
0 .
2
1
x
f
C f x e f e
f e
 
Chọn C.
Cách 2. Theo Holder
2 2
1 1 1 1
2
0 0 0 0
' ' ' 1
1
1 d . d d . d .ln 1.
2 0
xf x f x f x f
x x x x x x
f x f x f x f
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
'
,
f x
kx
f x
thay vào
1
0
'
d 1
xf x
x
f x
ta được
4.
k
Suy ra
'
4 .
f x
x
f x
(làm tiếp như trên)
Câu 101. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1
2
0
' d 1
f x f x x
0 1,
f
1 3.
f
Tính giá
trị của
1
.
2
f
A.
1
2.
2
f
B.
1
3.
2
f
C.
1
.
2
f e
D.
1
.
2
f e
Lời giải. Nhận thấy bài này ngược dấu bất đẳng thức với bài trên.
Hàm dưới dấu tích phân
2
' .
f x f x
Điều này m ta liên tưởng đến đạo hàm đúng
'f x f x
, muốn vậy ta phải đánh giá
theo
AM GM
như sau:
2
' 2 . 'f x f x m m f x f x
với
0.
m
Do đó ta cần tìm tham số
0
m
sao cho
1 1
2
0 0
' d 2 ' d .f x f x m x m f x f x x
hay
2
1
0
1 2 . 1 2 .
2
f x
m m m m
Để dấu
'' ''
xảy ra thì ta cần có
1 2 1.
m m m
Với
1
m
thì đẳng thức xảy ra nên
2
' 1
' 1 .
' 1
f x f x
f x f x
f x f x
1 1
2
1 1
0 0
0 0
' 1 ' d d 1 1.
2
f x
f x f x f x f x x x x

(vô lý)
2
' 1 ' d d 2 2 .
2
f x
f x f x f x f x x x x C f x x C
 
Theo giả thiết
0 1
1 1
2 1 2.
2 2
1 3
f
C f x x f
f
 
Chọn A.
36
Cách 2. Ta có
1
2
1
2 2
0
0
1
' d 1 0 1.
2 2
f x
f x f x x f f
Theo Holder
2
1 1 1
2
2 2
0 0 0
1 1. ' d 1 d . ' d 1.1 1.
f x f x x x f x f x x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta
' ,f x f x k
thay o
1
0
' d 1
f x f x x
ta được
1.
k
Suy ra
' 1.
f x f x
(làm tiếp
như trên)
Câu 102. Cho hàm số
f x
nhận giá trị dương đạo hàm
'f x
liên tục trên
1;2 ,
thỏa mãn
2
2
1
'
d 24
f x
x
xf x
1 1,
f
2 16.
f
Tính giá trị của
2 .
f
A.
2 1.
f
B.
2 2.
f
C.
2 2.
f
D.
2 4.
f
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
2 2
' '
1
. .
f x f x
xf x x f x
Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng
'
f x
f x
, muốn vậy ta
phải đánh giá theo
AM GM
như sau:
2
'
'
2
f x
f x
mx m
xf x
f x
với
0
m
1;2 .
x
Do đó ta cần tìm tham số
0
m
sao cho
2
2 2
1 1
'
'
d 2 d
f x
f x
mx x m x
xf x
f x
hay
2
1
2 2 2
24 4 24 4 2 1 24 12 16.
3 3 3
m m m
m f x m f f m m
Để dấu
'' ''
xảy ra thì ta cần có
2
24 12 16.
3
m
m m
Với
16
m
thì đẳng thức xảy ra nên
2
'
'
16 2
2
f x
f x
x x
xf x
f x
2
2 2
'
d 2 d .
2
f x
x x x f x x C f x x C
f x
 
Theo giả thiết
4
1 1
0 2 4.
2 16
f
C f x x f
f
 
Chọn D.
Cách 2. Ta có
2 2
2
1
1 1
' '
d 2. d 2 2 2 1 6.
2
f x f x
x x f x f f
f x f x
Theo Holder
2 2
2
2 1 2 2
2
2
2
1
1 1 1 1
'
' '
6 d . d d . d .24 36.
2
f x
f x f x
x
x x x x x x
xf x
f x xf x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta
' '
,
f x f x
k x kx
xf x f x
thay vào
2
1
'
d 6
f x
x
f x
ta được
4.
k
Suy ra
'
4 .
f x
x
f x
(làm tiếp như trên)
Vấn đề 13. Tìm GTLN-GTNN của tích phân
Câu 103. Cho hàm s
f x
liên tục trên
,
có đạo hàm cấp hai thỏa mãn
.
x
x f x e x
2 2 ,f e
2
0 .f e
Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
2 4 1.
f e
B.
2
2 2 .f e e
C.
2
2 2 .f e e
D.
2 12.
f
37
Lời giải. Từ giả thiết
.
x
x f x e x
ta có
2 2
0 0
. d d .
x
x f x x e x x
1
Đặt
d d
.
d
u x u x
v f x v f x
Khi đó
2
2
2
2
0
0
0
1 . d
2
x
x
x f x f x x e
2
2 2 2
0 0 0
2
.
2
2. 2 0. 0 2 0 2 1
x
x
x f x f x e
f f f f e
2 4 1f e
(do
2 2 ,f e
2
0
f e
). Chọn A
Câu 104. Cho hàm số
f x
dương liên tục trên
1;3 ,
thỏa
1;3
max 2,
f x
1;3
1
min
2
f x
biểu thức
3 3
1 1
1
d . dS f x x x
f x
đạt giá trị lớn nhất, khi đó hãy tính
3
1
d .I f x x
A.
3
.
5
B.
7
.
5
C.
7
.
2
D.
5
.
2
Lời giải. Từ giả thiết ta có
1
2
2
f x
, suy ra
1 5
.
2
f x
f x
Suy ra
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
1 5 1 1
d d d d 5 d 5 d .
2
f x x x f x x x x f x x
f x f x f x
Khi đó
3 3 3 3
1 1 1 1
1 25
d . d d . 5 d .
4
S f x x x f x x f x x
f x
(dạng
2
2
5 25 25
5 5
2 4 4
t t t t t
)
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
3
1
5
d .
2
f x x
Chọn D.
Câu 105. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
1
f x f x
với mọi
x
0 0.
f
Giá trị lớn
nhất của
1f
bằng
A.
1.
e
B.
1
.
e
e
C.
.
1
e
e
D.
.e
Lời giải. Từ giả thiết
1
f x f x
, nhân thêm hai vế cho
x
e
để thu được đạo hàm đúng
, , .
x x x x x
e f x e f x e x e f x e x
Suy ra
1 1
1 1
0 0
0 0
d d 1 1 1. 0 1
x x x
e f x x e x e f x e ef f e
0 0
1
1 .
f
e
f
e
Chọn B.
Câu 106. Cho hàm số
f x
nhận giá trị dương và có đạo hàm
f x
liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 2018 0 .
f f
Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
1 1
2
2
0 0
1
d dM x f x x
f x
bằng
A.
ln 2018.
B.
2 ln 2018.
C.
2 .m e
D.
2018 .m e
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
1 1 1
1
2
2
0
0 0 0
1
1
d d 2 d 2 ln 2 ln 2 ln 2018.
0
f x f
M x f x x x f x
f x f
f x
Chọn B.
Câu 107. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1
1
2
0
1
1 d .
3
x f x x
Giá trị nh nhật của biểu thức
1
2
0
d 0f x x f
bằng
38
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Lời giải. Tích phân từng phần
1
2
0
1
1 d
3
x f x x
, ta được
1
0
1
0 2 1 d .
3
f x f x x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
1 1 1
2
2
0 0 0
2 1 d 1 d d .x f x x x x f x x
Từ đó suy ra
1 1 1
2
2
0 0 0
d 2 1 d 1 df x x x f x x x x
3
1
1
2
0
0
1
1
d 0 .
3 3
x
f x x f
Vậy
1
2
0
2
d 0 .
3
f x x f
Chọn D.
Câu 108. Cho hàm số
( )f x
liên tục trên
[0; 1]
thỏa mãn
1
0
d 0
xf x x
[0; 1]
max 1.
f x
Tích phân
1
0
d
x
e f x x
thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
5
; .
4

B.
3
; 1 .
2
e
C.
5 3
; .
4 2
D.
1; .
e
Lời giải. Với mỗi số thực
ta có
1 1 1
0 0 0
d d d
x x
e f x x e f x x xf x x
1 1 1
0 0 0
d . d d .
x x x
f x e x x f x e x x e x x
Suy ra
1 1 1
0;1 0;1
0 0 0
3
d min d min d min 1 .
2 2
x x x
e f x x e x x e x x e e
Chọn C.
Câu 109. Cho hàm số
f x
nhận giá trị không âm liên tục trên
0;1 .
Đặt
0
1 d .
x
g x f t t
Biết
g x f x
với mọi
0;1
x
, tích phân
1
0
1
dx
g x
có giá trị lớn nhất bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2
.
2
D.
1.
Lời giải. Từ giả thiết
0
1 d ,
x
g x f t t
ta có
0 1
'
g
g x f x
0, 0;1 .
g x x
Theo giả thiết
2
'
'
' 1 1.
g x
g x
g x f x g x g x
g x g x

Suy ra
2
0 0
0 0
'
1 1 1 1
d 1d , 0;1 1 .
0
t t
t t
g x
x x t x t t
g x g t g g tg x
Do đó
1 1
0 0
1 1
d 1 d .
2
x x x
g x
Chọn B.
Câu 110. Cho hàm số
f x
nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
2
0
1 3 d
x
f x f t t g x
với mọi
0;1
x
, tích phân
1
0
dg x x
có giá trị lớn nhất bằng
A.
4
.
3
B.
7
.
4
C.
9
.
5
D.
5
.
2
Lời giải. Từ giả thiết
0
1 3 d ,
x
g x f t t
ta có
0 1
' 3
g
g x f x
0, 0;1 .
g x x
39
Theo giả thiết
2
2
'
'
3
.
9 2
2
g x
g x
g x f x g x
g x

Suy ra
0 0
0 0
'
3 3 3 3
d d , 0;1 0 1.
2 2 2 2
2
t t
t t
g x
x x t g x x g t g t g t t
g x
Do đó
1 1
0 0
3 7
d 1 d .
2 4
g x x x x
Chọn B.
Câu 111. Cho hàm số
f x
nhận giá trị không âm liên tục trên đoạn
0;1 ,
thỏa mãn
0
2018 2 d
x
f x f t t
với mọi
0;1 .
x
Biết giá trị lớn nhất của tích phân
1
0
df x x
có dạng
2
ae b
với
, .
a b
Tính
.a b
A.
0.
B.
1009.
C.
2018.
D.
2020.
Lời giải. Đặt
0
2018 2 d ,
x
g x f t t
ta có
0 2018
' 2
g
g x f x
0, 0;1 .
g x x
Theo giả thiết
' '
2.
2
g x g x
g x f x g x
g x

Suy ra
0 0
0 0
'
d 2d , 0;1 ln 2
t t
t t
g x
x x t g x x
g x
2
ln ln 0 2 ln 2 ln 2018 2018.
t
g t g t g t t g t e
Do đó
1 1 1
1
2 2 2
0
0 0 0
d d 2018 d 1009 1009 1009.
x x
f x x g x x e x e e
Chọn A.
Câu 112. Cho hàm số
f x
nhận giá trị không âm liên tục trên đoạn
0;1 .
Đặt
2
0
1 d .
x
g x f t t
Biết
2
2
g x xf x
với mọi
0;1
x
, tích phân
1
0
dg x x
có giá trị lớn nhất bằng
A.
1.
B.
1.
e
C.
2.
D.
1.
e
Lời giải. Từ giả thiết
2
0
1 d ,
x
g x f t t
ta có
2
0 1
' 2
g
g x xf x
0, 0;1 .
g x x
Theo giả thiết
2
'
2 ' 1.
g x
g x xf x g x g x
g x

Suy ra
0 0
0 0
'
d 1d , 0;1 ln
t t
t t
g x
x x t g x x
g x
ln ln 0 ln .
t
g t g t g t t g t e
Do đó
1 1
0 0
d d 1.
x
g x x e x e
Chọn B.
Nhận xét. Gọi
F t
là một nguyên hàm của hàm số
f t
trên đoạn
2
0; .x
Khi đó
2
/
/
2 2 2 / 2 2
0
1 1 0 ' 2 .
x
g x F t F x F g x F x x F x xf x

Câu 113. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa
' 0, 0;1 .
f x f x x
Giá trị lớn nhất của biểu thức
1
0
1
0 . df x
f x
bằng
A.
1.
B.
1
.
e
e
C.
1
.
e
e
D.
1.
e
Lời giải. Từ giả thiết
' 0, 0;1
f x f x x
ta có
'
1, 0;1 .
f x
x
f x
Suy ra
0 0
0 0
'
d 1d , 0;1 ln ln ln 0 0 .
t t
t t
t
f x
x x t f x x f t f t f t f e
f x
40
Do đó
1 1
0 0
1 1 1
0 . d d .
x
e
f x x
f x e
e
Chọn B.
Câu 114. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0; ,
thỏa mãn
0 0
d cos d 1.
f x x xf x x
Giá trị nhỏ nhất của tích phân
2
0
df x x
bằng
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
3
.
2
Lời giải. Theo Holder
2
2
2 2 2
0 0 0 0
1 cos d cos d . d . d .
2
xf x x x x f x x f x x
Suy ra
2
0
2
d .
f x x
(Đến đây bạn đọc có thể chọn A)
Dấu
'' ''
xảy ra khi
cosf x k x
thay vào
0
d 1
f x x
ta được
0
0 0
1 d cos d .sin 0.
f x x k x x k x
Điều này hoàn toàn vô lý.
Lời giải đúng. Ta có
0
0 0
0
cos d
d cos d 1
d
a a xf x x
f x x xf x x
b bf x x

với
2 2
,
.
0
a b
a b
Theo Holder
2
2 2
2
0 0 0
cos d cos d d .a b a x b f x x a x b x f x x
Lại có
2
2 2
0
1
cos d 2 .
2
a x b x a b
Từ đó suy ra
2
2
2 2
0
2
d
2
a b
f x x
a b
với mọi
, a b
2 2
0.
a b
Do đó
2
2
2 2
0
2 3
d .max .
2
a b
f x x
a b
Chọn B.
Nhận xét: Ta nhân thêm
, a b
vào giả thiết được gọi là phương pháp biến thiên hằng số.
Cách tìm giá trị lớn nhất của
2
2 2
2
a b
P
a b
ta làm như sau:
Nếu
0 1.
b P

(chính là đáp án sai mà mình đã làm ở trên)
Nếu
2
2
2
2 2 2 2
2 1
2 1
0 .
2 2
2
a
t
b
a a
a b
t t
b b
b P
a b t
a
b

Tới đây ta khảo sát hàm số hoặc dùng MODE 7 dò tìm. Kết quả
thu được GTLN của
P
bằng
3
2
khi
2 2 2 .
a
t a b
b

Vậy dấu
'' ''
để bài toán xảy ra khi
2
2 cos 1
a b
f x b x
thay ngược lại điều kiện, ta được
0
1 2 cos 1
2 cos 1 d 1 .
x
b x x b f x

Lúc này
2
0 0
2 cos 1 3
d d .
x
f x x x
41
Cách khác. Đưa về bình phương
Hàm dưới dấu tích phân là
2
, , cos
f x f x xf x
nên ta liến kết với
2
cos .
f x x
Với mỗi số thực
,
ta có
2
2
2
0 0 0 0
cos d 2 cos d cos df x x f x x x f x x x x
2 2 2
0
d 2 .
2
f x x

Ta cần tìm
,
sao cho
2 2
2
2

đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có
2 2
2 2
2 1 3 3
2 .
2 2

Vậy với
2 1
;
thì ta có
2
2
0 0
2 1 3
cos d .
f x x f x x
Suy ra
2
2
0 0
2 1 3 3
d cos .
f x x f x x
Dấu
'' ''
xảy ra khi
2 cos 1
.
x
f x
Câu 115. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0; ,
thỏa mãn
0 0
sin d cos d 1.
xf x x xf x x
Giá trnhỏ nhất của tích phân
2
0
df x x
bằng
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
3
.
2
Lời giải. Liên kết với bình phương
2
sin cos .f x x x
Ta có
2
0
sin cos df x x x x
2
2
0 0 0
2 2
2
0
d 2 sin cos d sin cos d
d 2 .
2 2
f x x x x f x x x x x
f x x
 
Phân tích
2 2
2 2
2 2 4
2 .
2 2 2 2
 
Chọn C.
Câu 116. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
1 1
0 0
d d 1.
x
f x x e f x x
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của tích phân
1
2
0
d .f x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 1.
m
B.
1 2.
m
C.
2 3.
m
D.
3 4.
m
Lời giải. Từ giả thiết, ta có
1
0
1
0
d
.
d
x
a ae f x x
b bf x x
Theo Holder
2
1 1 1
2
2
2
0 0 0
d d d .
x x
a b ae b f x x ae b x f x x
Lại có
42
1 1
2
2 2 2 2 2 2
0 0
1
d 2 d 1 2 1 .
2
x x x
ae b x a e abe b x e a e ab b
Suy ra
2
1
2
2 2 2
0
d
1
1 2 1
2
a b
f x x
e a e ab b
với mọi
, a b
2 2
0.
a b
Do đó
2
1
2
2 2 2
0
1 1
d max 1 3,1316.
1
3 1
1 2 1
2
a b
f x x
e e
e a e ab b
Chọn D.
Câu 117. Cho hàm số
f x
liên tục trên
0;1
thỏa mãn
1 1
0 0
d d 1.
f x x x f x x
Giá trị nhỏ nhất của tích phân
1
2
0
df x x
bằng
A.
2
.
3
B.
1.
C.
8
.
3
D.
3.
Lời giải. Từ giả thiết, ta có
1
0
1
0
d
.
d
a a x f x x
b bf x x
Theo Holder
2
1 1 1
2
2
2
0 0 0
d d . d .a b a x b f x x a x b x f x x
Lại có
1
2
2
2
0
4
d .
2 3
a ab
a x b x b
Suy ra
2
1
2
2
2
0
d
4
2 3
a b
f x x
a ab
b
với mọi
, a b
2 2
0.
a b
Do đó
2
1
2
2
2
0
d max 3.
4
2 3
a b
f x x
a ab
b
Chọn D.
Cách 2. Liên kết với bình phương
2
.
f x x
Ta có
2
0
df x x x
2
2
0 0 0
2
2
2
0
d 2 d d
4
d 2 .
2 3
f x x x f x x x x
f x x

Phân tích
2
2
2
2
4 2 1
2 1 6 3.
2 3 3 18

Câu 118. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
1;2 ,
thỏa
2
3
1
d 31.
x f x x
Giá trị nhỏ nhất của tích phân
2
4
1
df x x
bằng
A.
961.
B.
3875.
C.
148955.
D.
923521.
Lời giải. Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
43
2
4 2 2 2 3
2 2 2 2 2 2
4 3 2 4 2 2 4 4
1 1 1 1 1 1
31 d . d d d d d .x f x x x xf x x x x x f x x x x f x x
Suy ra
2
4
4
3
2
1
4
1
31
d 3875.
d
f x x
x x
Dấu
'' ''
xảy ra khi
f x kx
nên
2
4 2
1
d 31 5 5 .k x x k f x x

Chọn B.
Câu 119. Cho hàm số
f x
liên tục và có đạo hàm đến cấp
2
trên
0;2
thỏa
0 2 1 2 1.
f f f
Giá trị nhỏ nhất của tích
phân
2
2
0
'' df x x
bằng
A.
2
.
3
B.
3
.
2
C.
4
.
5
D.
5
.
4
Lời giải. Ta có
2
1 1 1 1
Holder
2 2
2
0 0 0 0
'' d 3 d . '' d 3 . '' df x x x x f x x x f x x
d '' d
2
3 ' 1 0 1 ;
u x
v f x x
f f f
2 2 2 2
Holder
2 2
2
1 1 1 1
'' d 3 2 d . '' d 3 2 . '' d 2f x x x x f x x x f x x
2
d '' d
2
3 ' 1 2 1 .
u x
v f x x
f f f
Suy ra
2
2 2 2
0
'' d 3 ' 1 0 1 3 ' 1 2 1
f x x f f f f f f
2
0 2 1 2
3
3. .
2 2
f f f
Chọn B.
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là
2
2 2
.
2
a b
a b
Câu 120. Cho hàm số
f x
có đạo hàm trên
1;3
1 0,
f
1;3
max 10.
f x
Giá trị nhỏ nht của tích phân
3
2
1
' df x x
bằng
A.
1.
B.
5.
C.
10.
D.
20.
Lời giải.
0
1;3
max 10 1;3
f x x
sao cho
0
10
f x
1 0
0
1;3
f
x
sao cho
0
10.
f x
Theo Holder
0 0 0 0
2
2 2
2
0
1 1 1 1
' d 1 d . ' d 1 . ' d .
x x x x
f x x x f x x x f x x
0
0
2
2
2
0
1
1
' d 1 10.
x
x
f x x f x f x f
Từ đó suy ra
0
2
0
1
10
' d
1
x
f x x
x
0
3
2 2
0
1 1
10 10
' d ' d
1 3 1
x
f x x f x x
x

. Chọn B.

Preview text:

TÍCH PHÂN VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018
Vấn đề 1. Tính tích phân theo định nghĩa 1
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 
1 , thỏa f x  f   x 2 2 3 1
 1 x . Giá trị của tích phân
f 'x dx  0 bằng 1 3 A. 0. B. . C. 1. D. . 2 2 1 1 Lời giải. Ta có
f xdx f x  f   1  f 0.  0 0  2  f   2
 f 03 f    0 1 1   5
Từ 2 f x  3 f 1 x  2  1 x     . 2  f   1  3 f 0   0    f   3 1   5 1 3 2 Vậy I
f 'x dx f   1  f 0    1.  Chọn C. 5 5 0 1
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 
1 , thỏa mãn f 0  f   1  1. Biết rằng x
e f x  f x  dx ae  . b    0 Tính 2018 2018 Q ab . A. 2017 Q  2 1 . B. Q  2 . C. Q  0 . D. 2017 Q  2 1 . 1 1 1
f 0 f   1 1  / Lời giải. Ta có
x      d x          d x e f x f x x e f x x   e f   
x  ef     1  f 0  e 1.  0 0 0 a   1  Suy ra   Q ab  1  2018 2018 2018 2018 1  2. Chọn B. b   1  2
Câu 3. Cho các hàm số y f x, y g x có đạo hàm liên tục trên 0;2 và thỏa mãn
f 'x g xdx  2,  0 2 2 /
f xg 'x dx  3. 
Tính tích phân I
f xgx dx.    0 0 A. I  1. B. I  1. C. I  5. D. I  6. 2 2 /
Lời giải. Ta có I
f xgx dx   f 'xgx f xg 'x dx       0 0 2 2 
f 'xg xdx
f xg 'xdx  2  3  5.   Chọn C. 0 0 2 x 1
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;   và thỏa
f tdt x.sinx   . Tính f       . 4 0 1 1 1 1 1 A. f       .         f    . f    1. f    1 .  B.   C.   D.   4  2 4 2 4 4 2 2 x Lời giải. Từ
f tdt x.sinx  
, đạo hàm hai vế ta được xf  2 2
x   sinx  x cosx. 0 1 1 1 1 Cho x
ta được 2. . f  
   sin  cos  1   f    
   1. Chọn C.     2 2 4 2 2 2 4 x f t
Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên a; 
 với a  0 và thỏa dt  6  2 x  với mọi x  .
a Tính f 4. 2 t a
A. f 4  2.
B. f 4  4.
C. f 4  8.
D. f 4  16. x f t f x 1 Lời giải. Từ dt  6  2 x
, đạo hàm hai vế ta được  . 2 t 2 x x a
Suy ra f x   x x 
f 4  4 4  8. Chọn C. 1
Vấn đề 2. Kỹ thuật đổi biến 2017 2017 e 1  x Câu 6. Cho
f x dx  2  . Tính tích phân I . f ln    2 x 1    dx. 2    x 1   0 0 A. I  1. B. I  2. C. I  4. D. I  5. 2xdx xdx dt
Lời giải. Đặt t   2 ln x   1 , suy ra dt     . 2 2 x 1 x 1 2
x  0  t  0  Đổi cận:  . 2017
x e 1  t  2017  2017 2017 1 1 1 Khi đó I
f t dt
f x dx  .2  1.   Chọn A. 2 2 2 0 0 9 f x  2 3
Câu 7. Cho hàm số f x liên tục trên  và dx  4,
f sin xcos d x x  2.  
Tính tích phân I
f xdx.  x 1 0 0 A. I  2. B. I  6. C. I  4.
D. I  10. 9 f x Lời giải.  Xét dx  4.  Đặt 2 t
x t x, suy ra 2 d t t  dx. x 1
x  1 t  1 9 f x  3 3  Đổi cận  . 4  dx  2
f t 2dt   f t    Suy ra dt 2.   
x  9  t  3  x 1 1 1 2  Xét
f sin xcos d x x  2. 
Đặt u  sin x, suy ra du  cos xdx. 0 
x  0  u  0  2 1  Đổi cận  .    Suy ra 2
f sin x cos xdx
f tdt.   x   u  1  2 0 0 3 1 3 Vậy I
f x dx
f x dx
f x dx  4.    Chọn C. 0 0 1 4 1 2 x f x 1
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên  và
f tan xdx  4, dx  2.  
Tính tích phân I
f xdx.  2 x 1 0 0 0 A. I  6. B. I  2. C. I  3.
D. I  1. 4 Lời giải. Xét
f tan x dx  4.  0 1 dt
Đặt t  tan x, suy ra dt  dx   2
tan x 1 dx   dx  . 2  2 cos x 1 t
x  0  t  0  4 1 1  f tf x Đổi cận:  .     Khi đó 4
f tan xdx dt dx.    x   t  1  2 2 t 1 x 1  4 0 0 0 1 1 f x 1 2 x f x  Từ đó suy ra I
f x dx  dx  dx  4  2  6.    Chọn A. 2 2 x 1 x 1 0 0 0 2 4 e f  2 ln x
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn tan x. f   2
cos x dx  1, dx  1.  Tính tích phân x ln x 0 e 2 f 2x I  dx.  x 1 4 A. I  1. B. I  2. C. I  3. D. I  4. 4
Lời giải. ● Xét A  tan x. f   2
cos x dx  1. Đặt 2 t  cos x. 0 2 dt Suy ra 2
dt  2 sin x cos xdx  2 cos x tan xdx  2t. tan xdx 
 tan xdx   . 2t x  0  t  1  Đổi cận:  . 1  x   t   4 2 1 2 1 f t  1 1 f t  1 1 f x  1 f x
Khi đó 1  A   dt  dt  dx   dx  2.     2 t 2 t 2 x x 1 1 1 1 2 2 2 2 e f  2 ln x  ● Xét B  dx  1.  Đặt 2 u  ln x. x ln x e 2 2 ln x 2 ln x 2u dx du Suy ra du  dx  dx  dx    . x x ln x x ln x x ln x 2u
x e  u  1  Đổi cận:  . 2
x e  u  4  4 1 f u 4 1 f x  4 f x  Khi đó 1  B  du  dx   dx  2.    2 u 2 x x 1 1 1 2 f 2x
● Xét tích phân cần tính I  dx.  x 1 2  1 d  x  dv   1 1   2 x   v  
Đặt v  2x, suy ra  .  Đổi cận:  4 2 . v   x    x  2  v  4   2 4 f v 4 f x 1 f x 4 f x Khi đó I  dv  dx  dx  dx  2  2  4.     Chọn D. v x x x 1 1 1 1 2 2 2 1   1 1   
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  ;2 ,      
thỏa f x 2 f x 2.   Tính tích phân 2    2  x x 2 f x I  dx.  2 x 1 1 2 3 5 A. I  . B. I  2. C. I  . D. I  3. 2 2  1 x   t  2  1 1  2
Lời giải. Đặt x  , suy ra dx   dt. Đổi cận:  . t 2 t  1
x  2 t   2       1 1 1 1 f     f       f           2 2 2 t 1 t  x  Khi đó I  .     dt  dt  dx.   2   2 2 1  t t 1 x 1 2 1 1 1 2 2 2 t 1 1        1       f xf f x 2 2 2 2 f 2 x 2     2 xx  Suy ra 2  d  d  d x I x x x  dx     2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 x 1  1   1  3  dx  1   
   dx    x     3 
I  . Chọn A. 2 2 1     x xx  2 1 1 2 2 2 3
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa f x  f x   2  2 cos 2x với mọi x   . 3 2 Tính I
f x d x  . 3  2 A. I  6 . B. I  0 . C. I  2  . D. I  6 .  3 3x    t   2 2
Lời giải. Đặt t x   dx  d
t. Đổi cận:  .  3 3 x   t    2 2 3 3 3  2 2 2 Khi đó I   f t  dt f t  dt
f x dx.    3 3 3   2 2 2 3 3 3 2 2 2 CASIO Suy ra 2I
f t f t   dt
2  2 cos 2tdt
2 cos t dt  12   I  6.      Chọn D. 3 3 3    2 2 2 8
Câu 12. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , thỏa f  5
x  4 x  3  2x 1 với mọi x  .  Tích phân
f x dx  2  bằng 32 A. 2. B. 10. C. . D. 72. 3
x  2  t  1  Lời giải. Đặt 5
x t  4t  3, suy ra x   4 d
5t  4dt. Đổi cận  . 
x  8  t  1  8 1 1 Khi đó
f xdx f
  5t 4t   3  4
5t  4dt  2t   1   4
5t  4dt  10. Chọn B. 2  1  1 
Câu 13. Cho các hàm số f x, g x  liên tục trên 0  ;1 , thỏa . m f x .
n f 1 x   gx với ,
m n là số thực khác 0 và 1 1
f xdx
g x dx  1.   Tính m  . n 0 0 1
A. m n  0.
B. m n  .
C. m n  1.
D. m n  2. 2
Lời giải. Từ giả thiết . m f x .
n f 1 x   gx, lấy tích phân hai vế ta được 1 1  .
m f x  .
n f 1 x d
x g(x)dx     0 0 1 1 1 Suy ra m n
f 1 x dx  1  (do
f xdx
g xdx  1   ).   1 0 0 0 1
x  0  t  1  Xét tích phân
f 1 x dx. 
Đặt t  1 x , suy ra dt  d
x. Đổi cận:  . 
x  1  t  0  0 1 0 1 1 Khi đó
f 1 x dx  
f tdt
f tdt
f x dx  1.     2 0 1 0 0 Từ  
1 và 2, suy ra m n  1 . Chọn C.
Câu 14. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f 'x  f '1 x  với mọi x 0  ;1 . Biết rằng 1
f 0  1, f  
1  41. Tính tích phân I
f xdx.  0 A. I  41. B. I  21. C. I  41. D. I  42.
Lời giải. Ta có f 'x  f '1 x  
f x   f 1 xC.  
Suy ra f     f  
f 0 1, f   1 41. 0
1 C     C  42.
Suy ra f x    f 1 x 42 
f x f 1 x  42 1 1 
  f x f 1 x dx  42dx  42.       1 0 0 4 1 1
f 'x   f '1 x   
f xdx
f 1 x dx.   2 0 0 1 1 Từ   1 và 2, suy ra
f x dx
f 1 x dx  21.   Chọn B. 0 0 2
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên  và thỏa mãn 3
f x  f x   x với mọi x  .  Tính I
f x dx.  0 4 4 5 5 A. I   . B. I  . C. I   . D. I  . 5 5 4 4
Lời giải. Đặt u f x , ta thu được 3
u u x. Suy ra  2 3u   1 du  dx.
x  0  u  0 1  5 Từ 3
u u x , ta đổi cận  . 2     Khi đó I u  3u  1 du . Chọn D.
x  2  u  1  4 0
Cách khác. Nếu bài toán cho f x có đạo hàm liên tục thì ta làm như sau: 3
 f 0 f 0 0  f 0 0   Từ giả thiết 3
f x  f x   x     . * 3
 f 2 f 2 2  f   2  1   Cũng từ giả thiết 3
f x  f x   x , ta có f x 3 '
. f x f 'x. f x  x. f 'x. 2 2 Lấy tích phân hai vế  f '   x 3 . f x
f 'x . f x   dx x. f '   xdx   0 0   
f x 4  f x 2 2 2  2 2             xf  
x  f x * x  f x  5 d dx  .   4 2    0 0 4   0 0
Vấn đề 3. Kỹ thuật tích phân từng phần 3 3 f x
Câu 16. Cho hàm số f x thỏa mãn
x. f xf x .e dx  8  và f  
3  ln 3 . Tính I e dx.  0 0 A. I  1. B. I  11.
C. I  8  ln 3.
D. I  8  ln 3. u   x d  u  dx  3 3  3
Lời giải. Đặt    f x f x f x     Khi đó
x. f x       .e dx x.e e dx.   v f  
xf xf x . d .e dx v     e  0 0 0 3 3 f   3 f x f x  Suy ra 8  3.ee dx   e dx  9 8  1.   Chọn A. 0 0  2
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;  , 2    thỏa mãn f 'xcos d x x 10  và f 0 3. Tích phân 2    0 2
f x sin 2 d x x  bằng 0 A. I  13. B. I  7.  C. I  7. D. I  13. 2 2 u   cos x d
 u  sin 2xdx   Lời giải. Xét f 'x 2 cos d x x  10  , đặt    . d  v f '  x 2 cos d x x v
  f x   0  2 2 Khi đó 10  f 'x 2 2 cos d
x x  cos xf x  2  f xsin 2 d x x   0 0 0 2 2
 10   f 0 f xsin 2 d x x  
f x sin 2xdx  10  f 0  13.   Chọn D. 0 0 2
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0  ;1 , thỏa mãn f x   1 dx  3  và f   1  4. Tích phân 1 1 3 x f ' 2 x dx  bằng 0 1 1 A. 1. B.  . C. . D. 1. 2 2 5 2 1 1 Lời giải. Ta có f xt x 1 1 dx 3    
f t dt  3   hay
f xdx  3.  1 0 0 1 1 1 u   x d  u  dx 2 t x 1 1   Xét 3 x f '   2
x dx  
tf 't dt
xf 'xdx.   Đặt    . 2 2 d
v f 'xdx v
  f x   0 0 0  1 1 1   1 2  1 1 1 1   Khi đó 3 '   2d t x x f x x  
tf 't dt xf x  
f x dx  4 3  .     Chọn C. 2 2 0 2 2   0 0 0  
Câu 19. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2. Biết f 0  1 và     2 2 4 2 x x f x f x e    với mọi 2  3 2
x 3x f 'x
x  0;2. Tính tích phân I   f x  dx. 0 14 32 16 16 A. I   . B. I   . C. I   . D. I   . 3 5 3 5 2
Lời giải. Từ giả thiết f x f   x  2 x 4 x x 2 2  e   f 2  1. 3 2 u
  x 3x 2  3 2
x 3x f 'x  d  u    2
3x  6x dx   Ta có I   Đặt  f 'x    . f x  dx. d  v  dxv
  ln f x 0  f x    2 2 f 2 2 1  Khi đó I   3 2
x 3x ln f x    2
3x  6x ln f x dx  3  2
x  2x ln f x  dx  3  J. 0 0 0 2 0 x 2t 2   Ta có J    2
x  2x ln f x dx
2t 22t ln f 2t d2t      0 2 0 2   
2  x 2 22  x  ln f 2  x d2  x     
  2x 2xln f 2x dx.   2 0 2 2 2 Suy ra 2J    2
x  2x ln f x dx    2
x  2x ln f 2  x dx    2
x  2x ln f xf 2  x dx 0 0 0 2 2    x x 32 16 2 x  2x  2 2 4 ln e dx    2 x  2x  2
2x  4x dx    J  . 15 15 0 0 16
Vậy I  3J   . Chọn D. 5     2       
Câu 20. Cho biểu thức S ln 1 
2sin 2x 2cotx e dx,    với số thực
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.  m  0.  n     2  4m A. S  5. B. S  9.       
C. S  2 cot     2 ln          sin .  D. S 2 tan 2 ln    . 2 2           4 m  4  m  2 2 4 m 4  m 2 2 2 Lời giải. Ta có
2sin 2x 2cotx 2 cot x 2 cot e dx  2 e dx  sin 2 x xe dx.      1 2 2 2 4m 4m 4m 2 2 2   x x x 2 Xét 2 cot 2 cot sin 2xe dx e d    2 sin x  2 2 cot 2 2 cot 2  sin x.e  sin x x      e dx 2    sin x  2 4m 2 2 2 4m 4m 4m 2 2 2 cot x 2 cot 2  sin x.e  2 x e dx.  2 2 4m 2 4m 6 2 cot 2 Từ   1 và 2, suy ra 2 2 cot x 2 2 4
I  sin x.e  1   sin . m e . 2 4  m 2 4m   2 cot       2 2 4    lnsin . m S e     2 cot    2 lnsin . Chọn C. 2 2     2          4 m 4 m  4  m
Vấn đề 4. Tính a, b, c trong tích phân 2 Câu 21. Biết ln   2
9  x dx a ln 5  b ln 2  c với , a , b c  .
 Tính P a b c . 1 A. P  13. B. P  18. C. P  26. D. P  34.       2  x  2x u ln 9 du dxLời giải. Đặt 2    9  x . d  v dx    v   x 3  2 2 2 x x  3  3 
Khi đó I  x   3 ln 2 9  x     2
dx  5 ln 5 4 ln 8  2     1    dx 2       1 9 x 3 x 1 1 a   5 
 5ln512 ln 22x 3ln 3 x  2  5ln56 ln 22   b   6   P  13.  Chọn A. 1 c   2  
Nhận xét. Ở đây chọn v x  3 thay bởi x để rút gọn cho 2
9  x , giảm thiểu biến đổi. 1 3 x 3
x  2  ex 2x 1 1  eCâu 22. Biết dx   .ln   p    với , m ,
n p là các số nguyên dương. Tính tổng P m n  . p    e.2x m e ln ne  0 A. P  5. B. P  6. C. P  7. D. P  8. 1 1 3 x 3 x x 1
x  2  ex 2  2    1 1 Lời giải. Ta có 3 4 I  dx  x  dx xA   . A      e.2x 
e.2x  4 4 0 0 0 1 2x x x x 1 Tính A  dx. 
Đặt t e.2 
dt e.ln 2.2 dx  2 dx  dt.
e.2x e ln 2 0
x  0  t e  Đổi cận:  . 
x  1  t  2e  2e 2 1 dt 1 e 1  2e 1  e  Khi đó A  .  ln t  ln  ln 1     .    e.ln 2 t e.ln 2    e e ln 2 e e ln 2 e e m   4  1 1  e       Vậy I ln 1      n
  2  P m n p  7.   Chọn C. 4 e ln 2  e  p 1  2 2
x 2x  cos x cos x 1sin x c Câu 23. Biết 2
dx a b  ln  với , a ,
b c là các số hữu tỉ. Tính 3 P ac  . b x  cos x 0 5 3 A. P  . B. P  . C. P  2. D. P  3. 4 2  2 2 2
x  2x cos x  cos x 1sin x
Lời giải. Ta có I  dxx  cos x 0
x cos x2 2 2 2 2 1 sin x
dx  cos x   dx  dx
x cos xdx      x  cos x x  cos x x  cos x 0 0 0 0 1  2 1 1 2 2 2 2
  x sin x  ln x cos x   1 ln  1ln   2  8 2 8 0  1 a    8  3   b   1 
P ac b  2.  Chọn C.c   2  7 ln 8 1 1 b Câu 24. Biết dx  1 ln  a a b  với a, b
  . Tính P a b. 2 x x   2 1 a e e ln 3 A. P  1. B. P  1. C. P  3. D. P  5. ln 8 ln 8 ln 8 ln 8 1
Lời giải. Ta có I  dx e   e x ex e x     x x  2x 1 x 2 d x 1d x d . 2 e 1e ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 ln 8 ln 8  x d x e x e  2 2  3.  ln 3 ln 3 ln 8 t t t t x d d  2 x e 1dx.  Đặt 2 x 2 2  1 x t e
t e 1 , suy ra 2
2tdt  2e dx  dx   . 2 x 2 e t 1 ln 3
x  ln 3  t  2  Đổi cận:  . 
x  ln 8  t  3  ln 8 3 3 2 3 t t    t   x d 1 1 1 1 3        Khi đó 2 e 1dx dt 1     
dt  t  ln   1 ln . 2 2         t 1 t 1  2 t 1  2 2 ln 3 2 2 2 1 3 a   2  Vậy I  1 ln  2 2  3   
P a b  5. Chọn D. 2 2 b   3  2 dx Câu 25. Biết
a b c  với a, , b c
  . Tính P a b c . x 1 x x x 1 1   A. P  12 . B. P  18 .
C. P  24 . D. P  46 . 2 2 dx x 1  x
Lời giải. Ta có I   dx.   x x  
1  x 1  x x x  
1  x 1  x 2 1 1  1 1    x x 1 Đặt u
x 1  x , suy ra du    dx  2du  dx.    2 x 1 2 x  x x   1
x  2  u  3  2    3 2 3 2  du 2  1 1    Đổi cận  .           Khi đó I 2 2   2  
x  1  u  2 1  u u     2 1  3 2 2 1 2 1  a   32     3  2 2 1       2   32  12 2   b   12 
P  46. Chọn D.  32 2 1    c   2  4 sin 4x
a 2  b 6  c Câu 26. Biết dx   với ,
a b, c  .
 Tính P a b c . 2 2    6 cos x 1 sin x 1 0 A. P  10. B. P  12. C. P  14. D. P  36. 4 4 sin 4x 2 sin 2x cos 2x
Lời giải. Ta có I  dx  2 dx.   2 2
cos x 1  sin x 1
3  cos 2x  3 cos 2x 0 0
x  0  t  1 
Đặt t  cos 2x  dt  2  sin 2 d x x. Đổi cận:  .  x   t  0  4 0 1 1 t t 1 Khi đó I   2 dt  2 dt   
  3t  3tdt
3  t  3 t
3  t  3 t 2 1 0 0 a  16 1  1  2         t3 2   t3 16 2 12 6 8 3 3     b   1
 2  P  36. Chọn D. 2  3 3   0  6 c   8  4 1 x x e Câu 27. Biết  d b c
x a e e  với ,
a b, c  .
 Tính P a b c. 2 4 x x x e 1 A. P  5. B. P  4. C. P  3. D. P  3.     x x x x e  2 1 4 4 x x e e x e x 2 4 4 4 2 Lời giải. Ta có  dx  dx  dx    2 x 2 4x x e 4 x xe x 1 1 1 2e x2 8 4 4 x 4 e  2 x  1 1   1  1 1   1  4  dx      dx      x     1
  1 e ex x x     4 2e x 2 x e   e e e 1 1 1 a  1    b   1  
P a b c  4  .  Chọn B.c   4   2 2  x Câu 28. Biết
dx a b 2  c  với ,
a b, c  .
 Tính P a b c. 2  x 0 A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4.  Lời giải. Đặt
x  2 cos u với u  0;        . Suy ra 2 x 4 cos u dx 4 sin 2 d u . u 2     u x  0  u   cos  2 2 2 2  2 cos u Đổi cận  . 2    Khi đó I 4 sin 2udu 8 .sin . u cos udu    2  2 cos u ux  2  u  sin  4 4 4 2 2 2 2 2 u 2  16 cos .cos udu  8
1cosu.cosudu  8 cosudu  4 1 cos 2udu     2 4 4 4 4 a  1  2  8sinu            
4x 2.sin 2u 2 4 2 6 b 4 P 3. Chọn C. 4 4 c   6  e 2 ln x  ln x 1 b
Câu 29. Biết I  dx    với a, b
  . Tính P b  . a
ln x x  3 1 ae  22 1 A. P  8. B. P  6. C. P  6. D. P  10. e 2 e ln x  ln x ln x 1 ln x Lời giải. Ta có dx  . dx.  
ln x x  3 1
ln x x 1 ln x x  2 1 1 1 / ln x 1  ln x 1  ln x Đặt t   dt      dx   dx.   ln x x 1
ln x x 1
ln x x  2 1  1  2 2
x  1  t   e 2   2 e 2 1 1 2 Đổi cận:  . 2        Khi đó I tdt t .  Chọn B. 2  2 8  1 1 e 22
x e t   e  2 2 2 6 2 x cos x 3 Câu 30. Biết dx a    với , a ,
b c là các số nguyên. Tính P a b c. 2 1  b c x x  6 A. P  37. B. P  35. C. P  35. D. P  41. 6 6 6 x cos x
Lời giải. Ta có I  dx x cos x    2
1 x x dx x   2
1 x x cos xdx. 2  1 x x    6 6 6   6 6 x cos x t xt  cos t   6 t cos t Lại có I  dx  d t    dt    2 1 x x 1       t2 2 t 1 t t 6 6 6 6   t
  1t t 6 2 cos tdt   x   2
1 x x cos xdx.   6 6 6 6 6 Suy ra 2I x   2
1 x x cos d x x x   2 1 x x  2 cos xdx  2 x cos d x x    6 6 6 9 6 2 3 2 
I   x cos xdx. 
Tích phân từng phần hai lần ta được I  2   3  6 3   6 a   2    b   36 
P a b c  35.  Chọn C.c   3  
Vấn đề 5. Tính tích phân hàm phân nhánh x 1 khi x  0 2 
Câu 31. Cho hàm số f x   
. Tính tích phân I
f xdx.  2 x e  khi x  0  1 2 3e 1 2 7e 1 2 9e 1 2 11e 11 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2e 2 2e 2 2e 2 2e 0 2 0 2 2 e x 9 1
Lời giải. Ta có I
f x dx f x  2 dx e dx  x   1 dx  .     Chọn C. 2 2e 1  0 1 0 1   2
Câu 32. Cho hàm số f x xác định trên  \ ,     
thỏa f x  , f 0 1 và f   1
2. Giá trị của biểu thức 2   2x 1 f   1  f   3 bằng A. ln 15. B. 2  ln 15. C. 3  ln 15. D. 4  ln 15.
Lời giải. Ta có f x  2  2x 1
   x 1 ln 1 2 C ; x  1    f x 2 2 
dx  ln 2x 1 C    . 2x 1
ln2x   1 1 C ; x  2  2
f 0  1 
ln12.0C 1 C 1. 1 1  f   1  2  ln2.1 
1 C  2  C  2. 2 2
   x 1 ln 1 2 1 khi x   f    1  ln 3 1  2 
Do đó f x             x   1  f   3 ln 5 2 ln 2 1  2 khi x    2   f   1  f  
3  3  ln 5  ln 3  3  ln15. Chọn C. 1
Câu 33. Cho hàm số f x xác định trên \   2  ; 
1 , thỏa mãn f x   , f   3  f   3  0 và f   1 0  . Giá trị 2 x x  2 3 biểu thức f  4   f   1  f 4 bằng 1 1 1 1 1 8 A. ln 20  . B. ln 2  . C. ln 80 1. D. ln 1. 3 3 3 3 3 5 1 1  1 1 
Lời giải. Ta có f x         2   x x  2 3  x 1 x  2 1  ln 
1 xln x  2 C ; x  2  1   3     f x 1 1  dx   
 ln1 xlnx  2 C ;2  x  1. 2 2    x x  2 3
1lnx 1lnx2C ;x1 3     3 1 1 1 1 1
f 0  
 ln10 ln0  2 C   C  ln 2  . 2 2   3 3 3 3 3 1 1
f 3 f 3  0  C C  ln . 1 3 3 10 1 5 1 1 1 1 1
Ta có f 4 f  
1  f 4  ln  ln 2  ln C C C  ln 2  . Chọn B. 2 1 3 3 2 3 3 2 3 3 10 1  1 
Câu 34. Cho hàm số f x xác định trên 0; 
 \e, thỏa mãn f x  f      ln 6 2  
f e   3. Giá trị biểu x x  , ln 1 2 e  1 thức f     f  3 e    bằng e A. 3ln 2   1 . B. 2 ln 2. C. 3 ln 2 1. D. ln 2  3. 1
Lời giải. Ta có f x  
x ln x   1  1 dln x   1
ln1ln xC khi x  0;e 1    
f x          x x   dxx   ln ln x 1 C . ln 1 ln 1 lnln x  
1 C khi x e;  2     1   1   f      ln 6  ln 1     ln
C  ln6 C  ln2. 2 2 1 1     ee   f  2 e   3   ln 2 ln e  
1 C  3  C  3. 2 2        ln
 1ln x ln 2 khi x 0;e 1
f    ln 2  ln 2    
Do đó f x  e      ln  ln x  
1  3 khi x  e;    
 f  3e ln23  1   f     f  
 3e 3ln2  1 . Chọn C.e  1    
Câu 35. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số y  với x   \    k ,  k  
 . Biết F 0 1, F   0 , tính 1 sin 2x  4      11
giá trị biểu thức P F      F      .     12  12  A. P  0.
B. P  2  3. C. P  1.
D. Không tồn tại P. 
Lời giải. Với x thuộc vào mỗi khoảng  
k;  k, k     ta có  4 4   F x  dx dx dx 1     tan    x   C.      1 sin 2x
sin x cos x2   2 2 4 2 cos x     4    0   1   1 3    F 3 3  0;   ;  0 1                       nên F 0   F tan x F           .      12  4 4  12 2 4  2 2  12 2 2 12 115       11 1 1 3 F  11 1 3 ;   ;                     
 nên F    0 F tan x F          .      12  4 4  11 12 2 4 2 2  12  2 2 12   11
Vậy P F      F        1. Chọn C.     12  12 
Vấn đề 6. Tính tích phân dựa vào tính chất 0 2
Câu 36. Cho hàm số f x  là hàm số lẻ, liên tục trên 4;4 . Biết rằng
f x dx  2  và
f 2x dx  4.  Tính tích phân 2 1 4 I
f x dx.  0 A. I  1  0.
B. I  6.
C. I  6.
D. I  10.
Lời giải. Do f x  là hàm lẻ nên f x    f x . 0 x  2   t  2  Xét  A
f x dx  2. 
Đặt t  x  dt  d
x. Đổi cận:  . 
x  0  t  0   2 0 2 2 Khi đó A  
f t dt
f tdt
f x dx.    2 0 0 11 2 2
x 1 u  2   Xét B
f 2x dx  
f 2x dx.  
Đặt u  2x 
du  2dx. Đổi cận:  . 
x  2  u  4  1 1 4 4 4 1 1 Khi đó B  
f udu  
f x dx  
f x dx  2B  2.4  8.    2 2 2 2 2 4 2 4 Vậy I
f xdx
f x dx
f xdx  2  8  6.     Chọn B. 0 0 2 2 3
Câu 37. Cho hàm số f x  là hàm số chẵn, liên tục trên  1  ;6. Biết rằng
f x dx  8  và
f 2x dx  3.  Tính tích phân 1 1 6 I
f x dx.  1 A. I  2. B. I  5. C. I  11. D. I  14. 3 3
Lời giải. f x  là hàm số chẵn nên
f 2x dx
f 2x dx  3.   1 1 3
x 1 t  2  Xét K
f 2x dx  3. 
Đặt t  2x 
dt  2dx. Đổi cận:  . 
x  3  t  6  1 6 6 6 1 1 Khi đó K
f t dt
f x dx  
f x dx  2K  6.    2 2 2 2 2 6 2 6 Vậy I
f x dx
f x dx
f x dx  8  6  14.    Chọn D. 1 1 2 7
Câu 38. Cho hàm số f x  liên tục trên 3;7, thỏa mãn f x   f 10  x  với mọi x 3;7 và
f x dx  4.  Tính tích phân 3 7 I
xf x dx.  3 A. I  20. B. I  40. C. I  60. D. I  80.
x  7  t  3 
Lời giải. Đặt t  3  7 x  dt  d  x. Đổi cận  . 
x  3  t  7  3 7 7
Khi đó I   10  tf 10  tdt
10 tf 10 tdt  10  xf 10  xdx    7 3 3
f x f  x  7 7 7 7 10 
10  xf xdx 10 f xdx xf xdx 10 f xdx I.     3 3 3 3 7 Suy ra 2I  10
f x dx  10.4  40  I  20.  Chọn A. 3
Câu 39. Cho hàm số y f x  là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn 
 ;, thỏa mãn
f xdx  2018.  Giá trị của tích phân 0 f x I  dx  bằng 2018x 1  1 A. I  0. B. I  . C. I  2018. D. I  4036. 2018 x
  t
Lời giải. Đặt x t   dx  d  t. Đổi cận  . 
x t    f t   f t   2018t f t   2018x f x   Khi đó I   dt  dt  dt  dx.     2018t 1 2018t 1 1  2018t 1  2018x
2018x f x
y f x  là hàm số chẵn trên đoạn 
 ; nên f x  f x   I  dx.  2018x 1  f x  2018x f x  Vậy 2I  dx  dx
f x dx  2
f x dx  2.2018  I  2018.     Chọn C. 2018x 1 2018x 1  0 2018 sin a x x Câu 40. Biết dx   với , a b
  . Tính P  2a  . b 2018 2018 sin x  cos x b 0 A. P  6. B. P  8. C. P  10. D. P  12. 2018 x sin x
Lời giải. Gọi I  dx  2018 2018 sin x  cos x 0 12
x  0  t Đặt 
t x   dt  d  x. Đổi cận  . 
x t  0  0  t 2018 sin t
t 2018 sin t
x 2018 sin x Khi đó I   dt  dt  dx.    2018 sin t 2018  cos t 2018 2018 2018 2018 sin t  cos t sin x  cos x 0 0 2018 x sin x
x 2018 2018 sin x sin x Suy ra 2I  dx  dx  dx    2018 2018 2018 2018 2018 2018 sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x 0 0 0   2018  2 2018 2018  sin x sin x sin x     I  dx  dx  dx .    2018 2018  2018 2018 2018 2018  2 sin x  cos x 2  sin x  cos x sin x  cos x  0 0    2  2018 2 2018 2018 sin x cos u cos x
Đặt x u  ta suy ra dx  du  dx.    2 2018 2018 2018 2018 2018 2018 sin x  cos x sin u  cos u sin x  cos x 0 2 2 2 2 a   2 Vậy  I  dx      
P  8. Chọn B. 2 4 b   4  0
Vấn đề 7. Kỹ thuật phương trình hàm   2
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên  ;      
và thỏa mãn 2 f xf x
cos x. Tính tích phân I
f x dx.  2 2     2 2 3 A. I  2. B. I  . C. I  . D. I  2. 3 2
Lời giải. Từ giả thiết, thay x bằng x ta được 2 f x
  f x cos x. 2
 f x f x cos x
4 f x2 f x    2cos x   1 Do đó ta có hệ    
f x  cos x. 2  f
x f x cos xf
 x 2 f x    cos x 3  2 2 1 1 2 Khi đó I f x  2 dx  cos xdx  sin x  .   Chọn B. 3 3  3 2   2 2 2 1
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên 2;2 và thỏa mãn 2 f x  3 f x  
. Tính tích phân I
f xdx.  2 4  x 2  A. I   . B. I   . C. I  . D. I  . 10 20 20 10 1
Lời giải. Từ giả thiết, thay x bằng x ta được 2 f x  3 f x   . 2 4  x  
f x f x 1 
f x f x   2 2 3 4 6    2 2  4  x  4  x 1 Do đó ta có hệ    
f x  . 2      x 2  f x
  3 f x 1  9
f x 6 f x   3 54   2 2  4 x    4  x 2 2 1 1 Khi đó I
f x dx  dx  .   Chọn C. 2 5 4  x 20 2 2  1
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên 0  ;1 và thỏa mãn 2
x f x f   x 4 1
 2x x . Tính tích phân I
f x dx.  0 1 3 2 4 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 5 3 3 2 4
Lời giải. Từ giả thiết, thay x bằng 1 x ta được 1 x f 1 x  f x   21 x 1 x    2
x x   f   x f x  2 3 4 2 1 1
 1 2x  6x  4x x .   1 Ta có 2
x f x f   x 4
x x 
f   x 4 2 1 2 1
 2x x x f x . Thay vào   1 ta được  2 x x   4 2
x x x f  x  f   x 2 3 4 2 1 2
 1 2x  6x  4x x    2 3 4
x x x f x 6 5 3 2 1 2
x 2x  2x 2x 1 13   2 3 4
1 x  2x x f x   2 1 x  2 3 4
1 x  2x x    f x 2  1 x . 1 1 1  1  2 Vậy I
f xdx     2 1 x  3
dx  x x   .   Chọn C.  3  3 0 0 0  2 1    f x   
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên  ;2     
và thỏa mãn f x 1 2 f 3x.   Tính tích phân I dx.  2     x x 1 2 1 3 5 7 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 2 2 1  1 3
Lời giải. Từ giả thiết, thay x bằng ta được f  
  2 f x  .   xx x        f x 1  f      x  f x 1 2 3  2 f      3x         xx    2  Do đó ta có hệ    
f x   x.   1       
  f x 3   f x 1 6 x f 2 4  2 f               x x    x x  2 f x 2 2  2   2  3 Khi đó I dx   
  1dx    
x  . Chọn B. 2 1     x xx  2 1 1 2 2 2  1  1            
Cách khác. Từ f x  2 f 3x f x 3x 2 f    .      xx    1  1              2   2 f 2 2 f f x   x  x  Khi đó I  dx  3 2  
dx  3 dx 2 dx.       xxx 1 1   1 1     2 2 2 2   1     2 f x 1 1 1 Xét J  dx.  Đặt t  , suy ra 2 dt   dx t  dx  dx   dt. x x 2 2 x t 1 2  1  1 x   t  2  2 2 2  2  1  f t f x  Đổi cận:  .            Khi đó J tf t  dt dt dx I .     1  2  t t x
x  2  t  2 1 1  2 2 2 2 2 3 Vậy I  3 dx  2I   I  dx  .   2 1 1 2 2 1
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên 0; 
1 và thỏa mãn f x  f   x  2 2 3 1
 1 x . Tính tích phân I
f xdx.  0 A. . B. . C. . D. . 20 16 6 4
Lời giải. Từ giả thiết, thay x bằng 1 x ta được
f   x  f x 2 2 1 3  2x x .   2
f x 3 f 1 x 2 1 x 4     
f x 6 f 1 x 2  2 1 x   Do đó ta có hệ      2
f 1 x3 f x 2  2x x 9
f x 6 f 1 x 2  3 2x x   2 2 
   3 2x x 2 1 x f x  . 5 1 1 Vậy I    2 2
3 2x x  2 1 x dx  . Chọn A. 5 20 0 1  
Cách khác. Từ 2 f x  3 f 1 x  2  1 x   f x 2  1 x 3 f  1 x . 2   1 1 1   1 Khi đó I f x 2 dx  1 x dx 3
f 1 x dx      .     2   0 0 0  14 1 Xét J
f 1 x dx. 
Đặt t  1 x  dt  d  x. 0
x  0  t  1 0 1 1  Đổi cận:  .       Khi đó J f t dt f t dt
f x dx I.   
x  1  t  0  1 0 0 1 1   1 1 Vậy 2 2 I  1 x dx 3I       I  1 x dx  .    2 5 20   0  0
Vấn đề 8. Kỹ thuật biến đổi
Câu 46. Cho hàm số f x thỏa f x f x  5 2
 3x  6x . Biết rằng f 0  2, tính 2 f 2. A. 2 f 2  64. B. 2
f 2  81. C. 2 f 2 100. D. 2 f 2 144. 2 6 f x x
Lời giải. Từ giả thiết ta có
f x f xx     5 2 x x    3 . d 3 6 dx    2x C. 2 2 2 f 0
Thay x  0 vào hai vế, ta được
C C  2. 2 Suy ra 2 f x 6 3 2
x x    f   6 3 4 4
2  2  4.2  4  100. Chọn C.
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm f 'x liên tục và nhận giá trị không âm trên 1;   , thỏa f   1  0, f x e
f x 2 2 2 .
  4x 4x 1   với mọi x 1; 
 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1
  f 4 0.
B. 0  f 4 1.
C. 1  f 4  2.
D. 2  f 4  3. f x
Lời giải. Từ giả thiết suy ra e
f x  2x 1 (do f 'x không âm trên 1;   ) f x    e
f xx   x   f x  2 d 2 1 dx e
x x C.   f  
Thay x  1 vào hai vế, ta được 1 2 e
 1 1C C  1.  f x  2x 1 7 Suy ra 2 e
x x 1  f x  ln 2 x x  
1  f x     f 4  . Chọn B. 2 x x 1 13 2
Câu 48. Cho hàm số f x thỏa mãn  f x   f x f  x  4 .  15x 12x  
với mọi x   và f 0  f 0  1. Giá trị của 2 f   1 bằng 5 9 A. . B. . C. 8. D. 10. 2 2 2 
Lời giải. Nhận thấy được  f x   f x . f  x    f x . f x  .     
Do đó giả thiết tương đương với  f x f x  4 .
 15x 12x.     
Suy ra f x . f x     4 15x 12x  5 2
f 0 f 0 1.
dx  3x  6x C   C  1 
f xf x 5 2 .
 3x 6x 1 2 6  
f x f x x     f x x 5 2 x x     3 . d 3 6 1 dx  
 2x x C '. 2 2 2 f 0 1
Thay x  0 vào hai vế ta được
C '  C '  . 2 2 Vậy 2 f x 6 3 2
x  4x 2x 1   f   1  8. Chọn C. 2
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn f x   0, x
 1;2. Biết rằng
f xdx  10  và 1 2 f x   Tính f 2.
f x dx ln 2. 1
A. f 2  2  0.
B. f 2  10.
C. f 2  10.
D. f 2  20. 2 2 Lời giải. Ta có
f xdx  10  f x   10  f 2 f   1  10.    1 1 1 15 2 f x 2 2 Lại có
dx  ln 2  ln f x
 ln 2  ln  f x    
(do f x  0, x  1;2) f x ln 2 1 1 1 f 2 f 2
 ln f 2ln f   1  ln 2  ln    2 f   ln 2 f   2. 1 1 Từ  
1 và 2 , suy ra f 2  20. Chọn B.
Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  1  ; 
1 , thỏa mãn f x  0, x
   và f 'x2 f x  0 . Biết rằng f  
1  1 , giá trị của f   1 bằng A. 2 e . B. 3 e . C. 4 e . D. 3. f 'x
Lời giải. Ta có f 'x  2 f x  0  f 'x   2
f x 
  (do f x 0 ) f x 2 f 'x    dx
2dx  ln f x        2x C  (do f x  0 ). f x
f     C  
f x   x    f x 2  x2  e   f   4 1 1 2 ln 2 2
1  e . Chọn C.
Câu 51. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên  đồng thời thỏa mãn
f x0, x   
f 'xx 2  e
f x, x  .
f   1 0   2
Tính giá trị của f ln 2. A. f   1 ln 2  . B. f   1 ln 2  . 4 3 1 C. f   1 ln 2  ln 2  . D. f ln 2 2  ln 2  . 2 2 f 'x
Lời giải. Ta có f 'x x 2  ef xx   e
 (do f x 0 ) 2 f x f 'x x 1 x   x ex    e
 C f x 1 d d  .   2 f xf x x e C 1 f
Thay x  0 ta được f 0   1 0 2  C  1  . 0 e C 1 1 1 1
Vậy f x     f ln 2    . Chọn B. x ln 2 e 1 e 1 2 1 3
Câu 52. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 
 , biết f x x   2 ' 2
3 f x  0, f x  0 với mọi x  0 và f   1 1 
. Tính P  1 f  
1  f 2... f 2018. 6 1009 2019 3029 4039 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 2020 2020 2020 2020 f 'x
Lời giải. Ta có f 'x 2x   2
3 f x  0     2x  
3 (do f x  0 ) 2 f xf 'x  
dx   2x   1 1 2 3 dx    x
 3x C   f x .   2 f x f x 2
x  3x C 1 1 1 1 1 1 Mà f   1      C  2 
f x    . 2 2 6 6 1  3.1C x  3x  2 x 1 x  2 1 1 1 1  1 1  3029 Suy ra P  1          ...  Chọn C.         .     2 3 3 4 2019 2020 2020
Câu 53. Cho hàm số f x liên tục trên 0; 3 , 2      
 thỏa mãn f x 1, f 0
0 và f xx 1  2x f x1. Giá trị của f  3 bằng A. 0. B. 3. C. 7. D. 9. 16 f x 2x f x  2x
Lời giải. Từ giả thiết suy ra    dx  dx   f x  2 1 x 1 f x 2 1 x 1 f x  x  / 2 1  2 dx  2
dx  2 f x  2
1  2 x 1 C   2 f x  2 1 2 x 1
f     C   f x 2 0 0 0  x 
f  3  3. Chọn B.
Câu 54. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên 1;4, đồng biến trên 1;4, thoản mãn x xf x    f x  2 2    với mọi 4
x 1;4. Biết rằng f   3 1 
, tính tích phân I
f xdx.  2 1 1186 1187 1188 9 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 45 45 45 2
Lời giải. Nhận xét: Do f x đồng biến trên 1;4 nên f 'x  0, x  1;4 . 2
Từ giả thiết ta có x 1
 2 f x   f x 
f 'x  x. 1 2 f x, x 1;4     2 f x 2 f x    x   x x x   f x 2 d d 1 2  x x C.  
2 1 2 f x
2 1 2 f x 3 2 2 4   x x    1 3 4 3 3  2 8 7 Mà f   1   C    f x 3 
x x x  2 3 2 9 9 18 4   f x  1186 dx  .  Chọn A. 45 1   
Câu 55. Cho hàm số f x liên tục, không âm trên 0;  2      
, thỏa f x . f 'x  cos x 1
f x  với mọi x 0; và 2     2    
f 0  3. Giá trị của f       bằng  2  A. 0. B. 1. C. 2. D. 2 2.
2 f x . f x  
Lời giải. Từ giả thiết ta có
 cos x, x  0;  2    f x  2 2 1 
2 f x. f x 2   dx  cos d
x x  1 f x  sin x C.   2 2 1 f x   Mà f     C  
f x   x  2 2 0 3 2 sin
2 1  sin x  4 sin x  3, x   0;   2       f      2 2.   Chọn D.  2
Câu 56. Cho hàm số f x liên tục, không âm trên 0;3, thỏa f x f x  2 .
 2x f x1 với mọi x 0;3 và f 0  0. Giá trị của f   3 bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. 3 11.
2 f x. f x
Lời giải. Từ giả thiết ta có
 2x, x 0;3 2 2 1 f x
2 f x. f x 2   dx  2 d
x x  1 f x  2  x C.   2 2 1 f x 2
f     C  
f x   2 x   4 2 0 0 1 1 1 
x  2x , x  0;3   f   3  3 11. Chọn D. 17 Câu 57. Cho hàm số
f x có đạo hàm không âm trên 0 
;1 , thỏa mãn f x  0 với mọi x 0  ;1 và
f x 4  f x 2   
 x      f x 3 2 . ' . 1 1  . 
 Biết f 0  2, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. 3 5 A.f   1  2. B.f   5 2 1  . C.f   1  3. D.f   7 3 1  . 2 2 2 2
f x 2 2 3 . f 'x  1  
Lời giải. Từ giả thiết ta có  f x  . f 'x  2
. x 1  1  f x      
  f x 3 2  x 1 1   3      f x  2 1 . f 'x  1 1 d   1 2 1 f x    1 1   dx  dx    dx    
  f x 3 2   3 x 1
  f x 3 2   0 0 0 0 x 1 1 2 1     1 1 2 
  1  f x 3  ln    2 x x 1 f 0 2  f   1  2,605. Chọn C. 3 0 0
Câu 58. Cho hàm số f x liên tục trên \0;  1
 , thỏa mãn x x   f x f x 2 1 .
x x với mọi x  \0;  1 và f   1  2
 ln 2. Biết f 2 a b ln 3 với ,
a b   , tính 2 2
P a b . 1 3 13 9 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 2 4 4 2 x 1 x
Lời giải. Từ giả thiết ta có f x f x   , x   \0;  1 . x 1 x  2 1 x 1  x 1  x  Nhận thấy f x 
f x    f x .
 . Do đó giả thiết tương đương với x 1 x  2 1  x 1       x x f x .  
, x  \0;  1 .   x 1 x 1 x x  
Suy ra f x.  dx  1      
dx x ln x 1 C.   x 1 x 1  x 1 xf  
1  2 ln 2  C  1   f x.
x  ln x 1 1. x 1  3 a    2 3 3  2 9
Cho x  2 ta được f 2.  2  ln 31  f 2   ln 3  
P  . Chọn D. 3 2 2  3 2 b     2
 f x 2  f  x  
Câu 59. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f 0  1  và  với mọi
f x  0  x 0 
;1 . Đặt P f  
1  f 0 , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2   P  1  . B. 1   P  0.
C. 0  P 1.
D. 1  P  2. 1
Lời giải. Nhận thấy P f   1  f 0 
f x dx
nên ta cần tìm f x. 0 f  x f  x  1 1 Từ giả thiết ta có  1   dx  1dx  
x C f x   .      2    2 f x x C f x f x    
f      C    f x 1 0 1 1   . x 1 1 1 1 Vậy P
f x dx  
dx  ln 2  0, 69.   Chọn B. x 1 0 0
Câu 60. Cho hai hàm số f x và g x  có đạo hàm liên tục trên 0;2, thỏa mãn f '0. f '2  0 và  . '    2 x g x f x x x e . 2 Tính tích phân I
f x .g 'x dx.  0 A. I  4. B. I  4.
C. I e  2.
D. I  2  e.  f '0 0 
Lời giải. Từ giả thiết f '0. f '2  0   .  f '  2  0  18  22  2 x   e g 2    f   0 ' 2 
Do đó từ  . '    2 x g x f x x x e , suy ra  .   00  2 x   e g 0    f   0 ' 0  2 2
Tích phân từng phần ta được I   f x .g x  
g x. f xdx    0 0 2 2
 2. 2 0. 0  2 xd    2 x f g f g x x e x x x e dx  4.   Chọn B. 0 0 x
gx12018 f tdt  
Câu 61. Cho hàm số f x  0 xác định và có đạo hàm trên đoạn 0;  1 , thỏa mãn  . Tính 0
gx 2  f x  1 I
g x dx.  0 1009 1011 2019 A. I  . B. I  505. C. I  . D. I  . 2 2 2
g 'x 2018 f x 
Lời giải. Từ giả thiết, ta có  
2018 f x  2 f 'x. f x  g '
 x  2 f 'x. f x 
f x 0 loaïi      2 f x 1009
f 'x   0  .   
f 'x  1009 
f x  1009x Cx
Thay ngược lại, ta được 1 2018
1009t C dt  1009x C2  0 1009 x   1 2018
t Ct  1009x C 2 2 2  C  1.    2  0
Suy ra f x  1009x 1 hoặc f x  1009x 1
 (loại vì f x 0 x  0  ;1 ). 1 1 1 1011 Khi đó I
g x dx
f x dx  1009x   1 dx  .    Chọn C. 2 0 0 0  f   1  g   1  4 
Câu 62. Cho hai hàm f x và g x  có đạo hàm trên 1; 4, thỏa mãn g x   xf x 
với mọi x 1;4. Tính tích phân
f x xgx  4 I
f x gx dx.    1
A. I  3 ln 2.
B. I  4 ln 2.
C. I  6 ln 2.
D. I  8 ln 2.
Lời giải. Từ giả thiết ta có f x  g x  x
 . f x x.gx  
  f x x. f x   gx x.gx  0  x. f x  x.gx  0         C 
x. f x x.gx  C f x gx  . x 4 4 4 Mà f   1  g  
1  4  C  4   I
f x gx dx  dx  8 ln 2.     Chọn A. x 1 1
Câu 63. Cho hai hàm f x và g x  có đạo hàm trên 1;2, thỏa mãn f   1  g   1  0 và  x
g x 2017x  x    1 f x   x  2 1  , x  1;2.  3  xg  
x f x 2  2018x x 1 2  x x 1 
Tính tích phân I   g x 
f x dx.    x 1 x  1 19 1 3 A. I  .
B. I  1. C. I  . D. I  2. 2 2  1 x    g x  1 
f x   2017   x  2 1 x
Lời giải. Từ giả thiết ta có  , x  1;2.   x  g x  1 
f x   2018 2 x 1 x        1 xx  1 1  x  x   1  Suy ra   g  x
gx    f   x
f x   1  
g x   
f x   1                 x 2 2 1 x 1 x x x 1  x   xx     g x 1 
f x  x C. x 1 x 2 2  x x 1  1 Mà f   1  g  
1  0  C  1   I   g x 
f x  dx  x   1 dx  .    Chọn A.x 1 x  2 1 1
 f 3 x. f x1 
Câu 64. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;  3 , thỏa mãn   
với mọi x 0;3 và f   1 0 . Tính tích f x  1   2 3 xf 'x  phân I  dx.  1
  f 3 x 2 2  0 . f x    1 3 5 A. I  . B. I  1. C. I  . D. I  . 2 2 2
 f 3x. f x1 
Lời giải. Từ giả thiết x 3    f   3  2.   f   1 0   2
f 3x . f x  1  2 2
Ta có   f   x  2 1 3  . f x  1
  f x .     3 xf 'x  3 3   3  1  x 1 Tích phân I  dx   d x         
dx  1 J .     1 f x  1 f x 1 f x 0 1 f x  2     0   0 0   3 0 3 3 t 3 1 x 1 1 1 Tính J         
f x dx
f  t dt
f  t dt
f   x dx. 1 1 3 1 3 1 3 0 3 0 0 3 3
f  x f x  3 3 . 1 1 1  3 1 Suy ra 2J          Vậy I  . Chọn A.
f x dx
f   x dx 1.dx 3 J . 1 1 3 2 2 0 0 0
Câu 65. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0 
;1 và thỏa mãn af b bf a  1 với mọi ,
a b  0  ;1 . Tính tích phân 1 I
f xdx.  0 1 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 4 2 4 
Lời giải. Đặt a  sin x, b  cos x với x  0;  .  2   
Từ giả thiết, suy ra sin xf cos x cos xf sin x   1 2 2 2 
 sin xf cos xdx  cos xf sin xdx  1dx  .      1 2 0 0 0  2 0 1 t x
 sinxf cosx cos dx  
f t dt
f x dx     1  Ta có 0 1 0  . Do đó   1 
f x dx  .  Chọn D.  4 2 1 1  0 t x
 cos xf sin x sin dx
f t dt
f xdx     0 0 0
Vấn đề 9. Kỹ thuật đạo hàm đúng 20
Câu 66. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0  ;1 , thoả mãn     2018 3 f x xf x x
với mọi x 0  ;1 . Tính 1 I
f x dx  . 0 1 1 1 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 20182021 20192020 20192021 20182019
Lời giải. Từ giả thiết f x xf x 2018 3  x , nhân hai vế cho 2 x ta được 2       x f x  3 x f x  2020 3 x x f  x 2020 3  x .   2021 x Suy ra 3 x f x 2020  x dx  C.  2021 2018 x
Thay x  0 vào hai vế ta được C  0 
f x  . 2021 1 1 1 1 1 1 1 Vậy f x  2018 2019 dx x dx  . x  .   Chọn C. 2021 2021 2019 20212019 0 0 0
Nhận xét: Ý tưởng nhân hai vế cho 2
x là để thu được đạo hàm đúng dạng uv'  u 'v uv '.
Câu 67. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;4, thỏa mãn     x f x f x e
2x 1 với mọi x 0;4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 26 A. 4
e f 4 f 0  . B. 4
e f 4 f 0  3e. 3 C. 4
e f   f   4 4 0  e 1. D. 4
e f 4 f 0  3.
Lời giải. Nhân hai vế cho x
e để thu được đạo hàm đúng, ta được x   x    x e f x e f x x   e f  x / ' 2 1   2x 1.   x 1
Suy ra e f x  
2x 1dx  2x   1 2x 1 C.  3 26 Vậy 4
e f 4 f 0  . Chọn A. 3
Câu 68. Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thỏa mãn     2017 2018 ' 2018  2018 x f x f x x e
với mọi x   và f 0  2018.
Tính giá trị f   1 . A. f   2018 1 2018e  . B. f   2018 1  2017e . C. f   2018 1  2018e . D. f   2018 1  2019e .
Lời giải. Nhân hai vế cho 2018x e
để thu được đạo hàm đúng, ta được  f x 201  8x e
f x 2018x 2017 ex   f
 x 2018x 2017 2018 2018 e   2018x .  
Suy ra f x  2  018x 2017 2018 e  2018x dx xC. 
Thay x  0 vào hai vế ta được        2018   2018 2018 2018 x C f x x e . Vậy f   2018 1  2019e . Chọn D.
Câu 69. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn     2 2 x f x xf x xe    và f 0  2  . Tính f   1 . A. f   1  . e B. f   1 1  . C. f   2 1  . D. f   2 1   . e e e 2 x
Lời giải. Nhân hai vế cho 2 e
để thu được đạo hàm đúng, ta được 2 2 2 2  2 x x xxx   f x  2 ef x 2 2  2 xexe
e f x 2 2  2xe .     2 2 2 x x x   Suy ra 2 e f x 2 2  2xe dx  2eC. 
Thay x  0 vào hai vế ta được   2 0 2 x C f x e      .  2 Vậy f   1 1  2e   . Chọn D. e 21  x
Câu 70. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 0; ,   
 thỏa mãn hệ thức f x tan xf x  . Biết rằng  2  3 cos x  3 f     f    
   a 3  b ln 3 trong đó , a b  .
 Tính giá trị của biểu thức P a  . b     3  6  4 2 7 14 A. P   . B. P   . C. P  . D. P  . 9 9 9 9 xx
Lời giải. Từ giả thiết, ta có cos xf x  sin xf x  
 sin xf x  . 2   2 cos x cos x x
Suy ra sin xf x  
dx x tan x  ln cos x C.  2 cos x 3  2  Với x    f  
   . 3  ln 2   3 f  
   .3 2 ln 2  2C.       3 2 3 3  3  3 1  3 1  1  Với x    f      .
 ln 3 ln 2 C   f  
   .3  ln 32 ln 2  2C.       6 2 6 6 3 2  6  9  5   5 a          4 Suy ra 3 f
f    3  ln 3   9 
P a b   .   Chọn A.     3  6  9  9 b   1 
Vấn đề 10. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 1  2    2 
Câu 71. Cho hàm số f x liên tục trên 0;  , 2           thỏa
f x 2 2 f xsin x dx .    Tính tích phân 2     4   2   0 2 I
f xdx.  0 A. I  0. B. I  . C. I  1. D. I  . 4 2 2   2    Lời giải. Ta có 2 2 sin 
x  dx   .    4  2 0 2     
Do đó giả thiết tương đương với 2
f x2 2 f x 2 sin  x    2sin     x    dx  0     4  4     0 2 2        
f x 2 sin  x  
 dx  0  f x 2 sin    x
   0, x  0; .     4  4      2  0 2 2   
Suy ra f x   2 sinx      I
f xdx  2 sin     x
 dx  0. Chọn A.     4  4  0 0 1 1  1 2 
Câu 72. Cho hàm số f x liên tục trên 0;  1 thỏa 2  f x 2  2 ln
 dx  2  f xlnx   1  dx.       Tích phân I
f xdx.  e    0 0 0 e 4 e 2 A. I  ln . B. I  ln . C. I  ln . D. I  ln . 4 e 2 e
Lời giải. Bằng phương pháp tích phân từng phần ta tính được 1 1 2 2 2 ln x   2 2 1 dx  2 ln  2 ln dx.   e e 0 0 1 2
Do đó giả thiết tương đương với
f xln1 x dx  0  f x ln1 x, x 0  ;1 .    0 1 1 4 Suy ra
f x dx
ln1 xdx  ln   . Chọn B. e 0 0
Câu 73. Cho hàm số f x có đạo liên tục trên 0 
;1 , f x và f 'x  đều nhận giá trị dương trên 0 
;1 và thỏa mãn f 0  2 1 1 1 2   3 và f '
  x. f x 1 dx  2 f '      
x. f xdx. I f x dx.    Tính      0 0 0 22 15 15 17 19 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 4 2 2 2 1 2  
Lời giải. Giả thiết tương đương với f '  
x. f x1 dx  0    0 
f xf x  x    f x 2
f x     f x  2 ' . 1, 0;1 ' 1 '
f x dx  dx   3 f x f 02 8  
x C C  . 3 3 1 3 19 Vậy 3
f x  3x  8   I
f x dx  .    Chọn D. 2 0 Câu 74. Cho hàm số
f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0  ;1 và thỏa mãn f 0  1, 1 1   1  3
f x   f x  2 1 3 ' .    dx  2
f 'x . f x dx.         Tính I
f x dx.    9    0 0 0 3 5 5 7 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 4 6 6 1 1 2 1  
Lời giải. Giả thiết  3 f '  
x. f x dx   2 f ' 
x. f xdx    3 0 0 1 1 1 1      3 f '  
x. f x 2dx 2 3 f ' 
x. f xdx  dx  0  3 f '    
x. f x 2 1 dx  0      0 0 0 0  
f x f x   x    f x 2
f x     f x  2 3 ' . 1 0, 0;1 9 ' . 1 9 '
. f x dx  dx   3 f x f 0 1   9.
x C C  3. 3 1 1 3 7 Vậy 3 f x   x 1  
f x dx  .    Chọn D. 3 6 0
Câu 75. Cho hàm số y f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0  ;1 , thỏa f  
1  f 0  1 và 1 1 1 3 f 'x  2  f   x 1  dx  2 f '    
xf xdx.   Giá trị của tích phân
f x  dx    bằng 0 0 0 3 5 33  27 5 33 5 33  54 A. . B. . C. . D. . 2 18 18 18 1 1
Lời giải. Nhóm hằng đẳng thức ta có f 'x 2  f  
x1 dx  2 f '  
xf xdx   0 0 1 1  f '
  x 2f xf 'x   dx  2 f '  
xf xdx  0   0 0 1 1   
f 'x f x  2 1 dx
f 'x1 dx  0         0 0
 0 vi f   1  f 0 1  
f xf x  x    f x 2
f x     f x  2 ' . 1, 0;1 ' 1 '
f x dx  dx   3 f x   ff  5 33 27 3  
x C   f x   1 0 1
 3x  3C  C  . 3 54 1 5 33  27 3 5 33 Vậy 3
f x   3x  
  f x dx  .    Chọn C. 18 18 0
Vấn đề 11. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 2 Kỹ thuật Holder 1 1 1 2
Câu 76. Cho hàm số y f x  liên tục trên đoạn 0;  1 , thỏa mãn
f x dx
xf x dx  1   và
f x dx  4    . Giá trị của tích 0 0 0 1 3 phân
f x dx    bằng 0 23 A. 1. B. 8. C. 10. D. 80. 2
Lời giải. Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là  f x  , xf x, f x       
nên ta sẽ liên kết với bình phương f x  2 x  .   1 1 1 1 2 2
Với mỗi số thực 2 , ta có
f x x  dx   f x dx  2 x f xdx  x  dx         0 0 0 0 2
   2 4 2 
 . 3 1 2 2
Ta cần tìm , sao cho
f x x  dx  0  2  
hay 4  2 
  0 3 0 2
    2 2 3
6  3 6 12  0. Để tồn tại thì        2 3 6
4 3 6 12  0
 
    2 2 3 12 12 0 3 2
 0   2   6.  1 1 2 3 Vậy
f x6x  2 dx  0 
f x  6x  2, x 0;  1 
  f x dx  10.       Chọn C. 0 0 1 1 1 2
Câu 77. Cho hàm số y f x  liên tục trên đoạn 0;  1 , thỏa mãn
xf x dx
x f x dx  1   và
f x dx  5.    Giá trị của tích 0 0 0 1 3 phân
f x dx    bằng 0 5 6 A. . B. . C. 8. D. 10. 6 5 2
Lời giải. Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là  f x  , xf x, x f x   
nên ta sẽ liên kết với bình phương  f x 2 x  x    .  
Với mỗi số thực , ta có 1 1 1 1 2 2 2
f xx  x  dx   f x dx  2      
 x  x f xdx   x  x  dx 0 0 0 0 2 2 4
 5  2   . 3 5 2 1 2 2 2 4 Ta cần tìm   , sao cho
f x  x  x dx  0   
hay 5  2    0. 3 5 2 0
Tương tự như bài trước, ta tìm được  15,  10. 1 1 2 3 5 Vậy
f x15x 10 x  dx  0 
f x  15x 10 x , x  0;  1 
  f x dx  .       Chọn A. 6 0 0 1 1 1 1
Câu 78. Cho hàm số y f x  liên tục trên đoạn 0;  1 , thỏa mãn 2 xf x  2 dx
x f x dx  .   Giá trị của tích phân
f x dx  16 0 0 0 bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5
Lời giải. Hàm bình phương không như thông thường là    2 f x    
 hoặc f x 2 ' .   2
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là  x f x  2 , x f x   
nên ta sẽ liên kết với bình phương  x x x f x  2  
xf x
x f x   2 2 ??? 2 ??? ??? .    
So sánh ta thấy được ??? . 2 2 2 1 1  x x  x x    1
Do đó giả thiết được viết lại
x f x     dx         dx   0.  2   2  16 0 0 1 x x x 1
Suy ra x f x  , x  0;  1 
f x   
f x dx  .  Chọn B. 2 2 4 0
Câu 79. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;8 và thỏa mãn 2 2 8  f   x  2 2 38 3  dx  2 f  
  3xdx
f x dx  .   3 15 1 1 1 8 Tích phân
f xdx  bằng 1 8 ln 2 ln 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 3 2 24 8
Lời giải. Nhận thấy có một tích phân khác cận là
f xdx.  Bằng cách đổi biến 3
x t ta thu được tích phân 1 2 2 2 3 t f   3t 2 dt  3 x f   3 x dx. 1 1 2 2 2 2 38
Do đó giả thiết được viết lại  f
   3x dx 2 f     3x 2 dx  2 x f   3 x dx  .  * 15 1 1 1 2
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là  f     3 x  f    3 x  2 x f  3 , , x  
nên ta sẽ liên kết với bình phương f  x  2 3 2
x .  
Tương tự như các bài trên ta tìm được  1  ,  1. 2 2 2 38 2 Do đó *  f
   3x 2x 1    dx        2
1 x  dx  0  15 1 1 8   f  3 3 x  2
x 1, x 1;2 
f x 3 2
x 1, x 1;8  
f x dx  .  Chọn D. 2 1 1 1 2 1
Câu 80. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f   1  0 ,
f x dx  7  2   và
x f xdx  .  Tích 3 0 0 1 phân
f x dx  bằng 0 7 7 A. 1. B. . C. . D. 4 . 5 4 2
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là  f x  2
 , x f x  
không có mối liên hệ với nhau. 1 1 3 1 x 1
Dùng tích phân từng phần ta có 2
x f xdx f x  3 
x f 'xdx.  
Kết hợp với giả thiết f   1  0 , ta suy ra 3 0 3 0 0 1 3
x f 'x dx  1.  0 1
  f x2 dx 7     2
Bây giờ giả thiết được đưa về 0 
. Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là  f x  3
 , x f 'x  
nên ta sẽ liên kết với 1  3  x f ' 
xdx  1   0 bình phương  f  x 2 3 '  x  .   1 1 1 1 2 2
Với mỗi số thực ta có  f '   x 3
x  dx   f '   x 3
 dx  2 x f 'x 2 6 dx x dx       0 0 0 0 2 1 2  7  2  7 . 7 7 1 2 1
Ta cần tìm sao cho  f '   x 3
x  dx  0  
hay 72  0   7. 7 0 1 2 7 Vậy  f '   x 3 7x   dx  0   f '   x 3
 7x , x 0  ;1   f x 4   x C  4 0 1 f   1 0 7
C    f x 7 7 7 4   x   
f xdx  .  Chọn B. 4 4 4 5 0 1 1 3 1 x 1
Cách 2. Dùng tích phân từng phần ta có 2
x f x dx f x  3 
x f 'x dx.  
Kết hợp với giả thiết f   1  0 , ta suy ra 3 0 3 0 0 1 3
x f 'x dx  1.   0 Theo Holder 2 1 1 1   7 1  2   x 3 1
  x f 'x 6 dx    x dx.
f 'x 2 dx  .7  1.          7 0 0 0 0 25 1
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f x 3 '  kx , thay vào 3
x f 'xdx  1 
ta được k  7. 0 Suy ra f x 3 '  7
x (làm tiếp như trên) 1 1 11 4
Câu 81. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f   1  1 , 5
x f x dx   và f xd 
f x . 78 13 0 0 Tính f 2.
A. f 2  2. B. f   251 2  . C. f   256 2  . D. f   261 2  . 7 7 7 1 1 4 2 4
Lời giải. Viết lại f xd 
f x   f x dx  .    13 13 0 0 1 1 6 1 x 1
Dùng tích phân từng phần ta có 5
x f x dx f x  6 
x f x dx.  
Kết hợp với giả thiết f   1  1 , ta suy ra 6 0 6 0 0 1 2 6
x f xdx  .  13 0 1
  f x2 4  dx      13  2
Bây giờ giả thiết được đưa về 0 
. Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là  f x  6
 , x f 'x  
nên ta sẽ liên kết với 1  2 6
x f 'xdx   13  0 bình phương  f x 2 6 '  x  .   Tương tự như bài trên ta tìm được   2   f x 2 f 5 6  2x   f x 7   1 1
x C C  . 7 7 2 5 261 Vậy f x  7  x    f 2  . Chọn D. 7 7 7 Cách 2. Theo Holder 2 2 1 1 1    2     
    x f x dx      x dx.
f x 2 1 4 4 6 12  dx  .  .         13    13 13 169 0 0 0 1 2
Câu 82. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 
1 , thỏa mãn f  
1  2, f 0  0 và
f 'x dx  4.    . Tích phân 0 1 3  f
  x 2018x  dx.   bằng 0 A. 0. B. 1011. C. 2018. D. 2022. 1 1
Lời giải. Từ giả thiết f  
1  2, f 0  0 suy ra
f 'x dx f x   2.  0 0 2
Hàm dưới dấu tích phân là  f 'x  , f 'x      
nên sẽ liên kết với bình phương f x  2 ' .   Ta tìm được    
f x    f xf 0 0 2 ' 2
 2x C C  0. 1 Vậy f x  3 2xf
  x 2018x     dx  1011.   Chọn B. 0 Cách 2. Theo Holder 2 1 1 1     2  
f 'x dx     dx.  f 'x 2 2  dx  1.4  4.          0 0 0 2 2 2 1 2
Câu 83. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;2, thỏa mãn x   1
f x dx   ,  f 2  0 và
f 'x dx  7.    3 1 1 2 Tích phân
f x dx  bằng 1 7 7 7 7 A.  . B. . C.  . D. . 20 20 5 5 26 2 2 2 3
Lời giải. Chuyển thông tin x   1
f xdx
sang f 'x bằng cách tích phân từng phần, ta được x   1
f 'xdx  1.  1 1 2 3  
Hàm dưới dấu tích phân là  f 'x  , x   1 f 'x  
nên liên kết với f x  x   2 3 ' 1 .     3 7 4 f 7 Ta tìm được   7 
f 'x  7x   1 
f x  x   2 0
1 C C   . 4 4 2 7 4 7 7
Vậy f x   x   1   
f xdx   .  Chọn C. 4 4 5 1 Cách 2. Theo Holder 2 2 2 2   1   x  3 1
f 'x dx   x  6 1 1 1 dx
f 'x 2 dx  .7 1.       7   1  1 1 1 1 2 9 2
Câu 84. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f   1  1,
f 'x dx     và f
  xdx  . Tích phân 5 5 0 0 1
f xdx  bằng 0 1 1 3 3 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 5 4 5 4 1
Lời giải. Chuyển thông tin
f x dx
sang f 'x bằng cách: 0 1 1 1 1
 Đặt t x 
tf tdt   hay
xf x dx  .  5 5 0 0 1 1 3  Tích phân từng phần
xf xdx,  ta được 2
x f 'x dx  .  5 0 0 2
Hàm dưới dấu tích phân là  f x 2 '
 , x f 'x     
nên liên kết với f  x 2 2 ' x .   Ta tìm được   3   f 'x  2  3x   f x  3 f   1 1
x C  C  0. 1 1 Vậy f x  3  x  
f x dx  .  Chọn B. 4 0 Cách 2. Theo Holder 2 2 1 1 1   3      
x f 'x dx   x dxf 'x 2 1 9 9 2 4  dx  .  .         5 5 5 25   0  0 0 1
Câu 85. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f 0 f   1  0,
f 'x cosx dx   và 2 0 1 1 1 2
f xdx  .  Tích phân
f xdx  bằng 2 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là 2
f x  và f 'xcosx , không thấy liên kết. 1
Do đó ta chuyển thông tin của f 'xcosx  về f x bằng cách tích phân từng phần của
f 'x cosx dx   cùng với kết 2 0 1 1
hợp f 0 f   1  0, ta được
f xsinx dx  .  2 0
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là 2
f x  và f xsinx nên ta sẽ liên kết với bình phương  f x  x 2 sin  .   1 2
Ta tìm được  1 
f x  sinx  
f x dx  .  Chọn B. 0 Cách 2. Theo Holder 2 2 1 1 1   1        
f x sinx dx     
f x dx. sinx 2 1 1 2  dx  . .         2    2 2 0 0 0 27 2
Câu 86. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;, thỏa mãn
f 'xsin xdx  1   và 2
f x dx  .  Tích phân 0 0
xf xdx  bằng 0 6 4 2 4 A.  . B.  . C. . D. .
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là 2
f x  và f 'x sin x , không thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thông tin của f 'x sin x về f x bằng cách tích phân từng phần của f 'x sin d x x  1  ,  ta được 0 f x cos d x x  1.  0
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là 2
f x  và f xcos x nên ta sẽ liên kết với bình phương  f x 2
cos x .   2 2 2x cos x 4
Ta tìm được   
f x  cos x  
xf x dx  dx   .   Chọn B. 0 0 Cách 2. Theo Holder 2  2 1  f x 2 2 cos d x x f x 2 dx cos d x x  .  1.    2 0 0 0 1 2 1   2 x 1
Câu 87. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 , thỏa f   1  0,
f 'x dx       và cos  
f xdx  .   Tích 8  2  2 0 0 1 phân
f x dx  bằng 0 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 x
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là  f x  2 '      và cos  f x   , không thấy liên kết.  2  x  1 x  1
Do đó ta chuyển thông tin của cos    f x    
về f 'x  bằng cách tích phân từng phần của cos  
f xdx  cùng với kết    2   2  2 0 1 x hợp f   1  0, ta được sin 
   f 'xdx  .    2  4 0  2 x   x 
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là  f x  2 '          và sin  f 'x   
nên ta sẽ liên kết với bình phương f 'xsin  .     2   2    x  x  Ta tìm được   
f x         f xf   1 0 ' sin  cos    
C C  0.     2 2 2  2  1 x  2
Vậy f x   cos     
f xdx  .    Chọn B.  2  0
Cách 2. Theo Holder 2 2 1 1 1   2       x   x      sin     
f 'x dx  sin    
dx.  f 'x  2 1 2  dx  . .              4  2    2  2 8 0 0 0 1 1
Câu 88. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0  ;1 , thỏa mãn
f 'x sinx dx  và 2
f x dx  2.  Tích phân 0 0 1  x f     dx   bằng  2 0 6 4 4 6 A.  . B.  . C. . D. . 1
Lời giải. Chuyển thông tin của f 'x sinx về f x bằng cách tích phân từng phần của
f 'xsinxdx  ,  ta được 0 1
f xcosx dx  1  .  0 28
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là 2
f x  và cosxf x  nên ta sẽ liên kết với bình phương  f x x 2 cos  .   1 1  x  x  4
Ta tìm được  2 
f x  2 cosx   f  
  dx 2 cos     
dx   . Chọn B.     2  2  0 0
Cách 2. Theo Holder 2 1 1 1    2 1  
f x cosx  1 2 dx  
cos x dx
f x 2 dx  .2.       2   0  0 0  2 x
Câu 89. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;  , 2               thỏa f 0,
f xdx 3   sin x x f dx 6 .   2     2  và   2 0 0 2 3 Tích phân
f x dx    bằng 0 2 A.  . B. 0. C. 3 . D. 9 . x    
Lời giải. Tích phân từng phần của
sin x xf   
 dx  6,  
kết hợp với f    0 ta được    2   2  0 2 3 ta được 2
sin xf x dx  .  4 0
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là 2 f x  và 2
sin xf x nên ta sẽ liên kết với bình phương  f  x 2 2
sin x .  
Ta tìm được     f x 2 4
 4 sin x f 'x  4 sin 2x f ' x 8cos2x. 2 2 3 3 Vậy
f x dx  8cos2x dx  0.     Chọn B. 0 0
Cách 2. Theo Holder 2     2 2 2 2 3       3 2 
   sin xf x 4 2 dx     sin xdx
f xdx  .3 .       4     16  0  0 0     Câu 90. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0  ;1 , thỏa mãn f   1  0 và 1 1 2  1
f x 2 x  x   e x e f x 1 ' d 1 dx  .    
Tính tích phân I
f xdx.  4 0 0 0 e 1 2 e e A. I  . B. I  .
C. I e  2. D. I  . 2 4 2 1
Lời giải. Tích phân từng phần của    1 x x
e f x dx, 
kết hợp với f   1  0 ta được 0 1 2 e x xe f x  1 ' dx   .  4 0
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là  f x  2 '  x x    
 và xe f 'x nên ta sẽ liên kết với f  x 2 xe .   Ta tìm được     f xxxe   f xx
  xe x    xx f   1 0 1 ' d 1
e C C  0.  1 1 Vậy
   1  x  
 d  1  x f x x e f x x
x e dx e  2.   Chọn C. 0 0 Cách 2. Theo Holder 2 2 1 1 1 2      2 2 e 1     e e x      xe f '   xd x x    x e dx.  f 'x 2 1 1 2 2  dx  . .           4    4 4 0 0 0  f 'x 2 1  1  
Câu 91. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f 0  0, f   1  1 và dx  .  Tích phân x e e 1 0 1
f xdx  bằng 0 29 e  2 e 1 1 A. . B. . D. . C. 1. e 1 e  2 e   1 e  2  f x 2 '   
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là
nên ta cần tìm một thông tin liên quan f 'x. x e 1 1
Từ giả thiết f 0  0, f   1  1 ta nghĩ đến
f 'x dx f x   f   1  f 0  1.  0 0  f x 2 '     f x 2 ' 
Do đó ta có hàm dưới dấu tích phân là
f 'x nên sẽ liên kết với bình phương x e  
. Với mỗi số thực x e   x  e  ta có  f 'x 2 1 1   f 'x 2 1 1      x e dx  dx  2 f 'x 2 d x x e dx       x x   e 0 e  0 0 0 1 1 
 2e   1  e   2 2 1 1 .   e 1 e 1  f 'x 2 1  1 1
Ta cần tìm sao cho x e   dx  0        hay e  2 1 1  0    .   x   e 1 e 1 0 e  2 1   1 f 'x 1 f 'xx 1 Với   thì  e   dx  0 x  
e , x 0  ;1 .    e 1 xe 1 x   e 1 0 ee x x x e e e  
Suy ra f x     f x
f 0 0, f   1 1 1 '  dx
C C   .  e 1 e 1 e 1 e 1 1 x e 1 e  2
Vậy f x    
f xdx  .  Chọn A. e 1 e 1 0 Cách 2. Theo Holder 2    f 'x  2   f 'x 2 1 1 1 1  1 2       1 
f 'x dx  . x e dx  d x x e dx  .e   1  1.       x x e e 1     0 0 e  0 0 1 2 1
Câu 92. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f 0  0, f   1  1 và 2
1 x f 'x  dx  .    ln 1 2 0   1 f x  Tích phân dx  bằng 2  0 1 x 1 2 1 1 A. 2 ln 1 2. B. 2
ln 1 2. C. ln1 2. D.  2   1 ln 1 2. 2 2 2 1 1
Lời giải. Tương tự bài trước, ta có
f 'x dx f x   f   1  f 0  1.  0 0 2 
Do đó ta có hàm dưới dấu tích phân là
x f x 2 2 1 '   4 2  
 và f 'x nên sẽ liên kết với bình phương 1 x f 'x  .   4 2  1 x  1 1 1
Ta tìm được     f x  ln1 2 '  ln1 2. 2 1 x   f x 1 1 1  . dx  ln   2 x  1 xC. 2  ln1 2 1 x ln1 2  2
ln x  1 x
f 0  0, f  
1  1  C  0 
f x     . ln 1 2   ln 2 1 1 x  1  1 x f x  1 1   Vậy dx  dx  ln     2
x  1  x d ln 2 x  1  x  2 2  1  x ln 1  2 1  x ln 1  2   0   0   0 2 ln  2 x  1 1 x  1 1  .  ln1 2 Chọn C. ln1 2 . 2 2 0 Cách 2. Theo Holder 30 2 1 1 1 1     x 1   f 'x  1 d 4 dx   
1 x f 'x . dx
1 x f 'x  2 2 2 2  dx.        4 2 2      0 0 1 x 0 0 1 x 1  .ln1 2     1. ln 1 2 1 1 2 16
Câu 93. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  1  
;1 , thỏa mãn f   1  0,
f 'x dx 112  2   và
x f x dx  .  3 1 1 1 Tính tích phân I
f xdx.  1 84 35 35 168 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 5 2 4 5 1 16
Lời giải. Như các bài trước, ta chuyển 2
x f x dx  
về thông tin của f 'x bằng cách tích phân từng phần. Đặt 3 1      d
u f 'xdx u f x      3  . x 2 d  v x dx v       3 1 1 1 3 1 x 1 1 1 1 Khi đó 2
x f xdx f x 3 
x f 'x dx f   1  f   3 1 
x f 'xdx.   
Tới đây ta bị vướng f   1 vì giả 3 1 3 3 3 3 1 1  1 
thiết không cho. Do đó ta điều chỉnh lại như sau      d
u f 'xdx u f x      3  x
với k là hằng số. 2 d  v x dx v       k  3 1 1 3 1 3  x   x      Khi đó 2
x f x dx    kf    x    kf '      xdx  3    1  3  1 1  1 3 1   1   x            k f   1  
kf   1    kf '          xdx. 3  3   3 
 1  0 do f   1 0 1 1 Ta chọn k sao cho
k  0  k   . 3 3 1 1 1 16 1 Khi đó 2 
x f x dx   
  3x  1 f 'xdx   3x  1 f 'xdx 16. 3 3 1  1  1  2
Hàm dưới dấu tích phân là  f x   3 ' , x      
1 f 'x  nên ta liên kết với f x x    2 3 ' 1   . 7
Ta tìm được  7 
f 'x  7 3 x  
1  f x   7  3 x   4 1 dx  
x  7x C 4 1 f   1 0 35   84 C    f x 7 35 4
  x 7x  . Vậy I
f x dx  .  4 4 4 5 1  Cách 2. Theo Holder 2 1 1 1      162    16 3 x  
1 f 'x dx    3 x  2 1 dx.
f 'x 2 dx  .112  256.         7 1 1  1 1 2 3
Câu 94. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f   1  0,
f 'x dx  2 ln 2    và 2 0 1 f x  1 3 dx  2 ln 2  .  Tích phân
f x dx  bằng x  2 1 2 0 0 1 ln 2 1 2 ln 2 3  2 ln 2 3 4 ln 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 31 1 f x  3
Lời giải. Như các bài trước, ta chuyển dx  2 ln 2  
về thông tin của f 'x bằng cách tích phân từng phần. Đặt x  2 1 2 0 u
  f x  d
 u f 'xdx      1   . 1 d  v  dx         2 v x 1      x 1 1 f x f x  1 f 'x f   1 f 0 1 1 f 'x  Khi đó dx    dx     dx.   
Tới đây ta bị vướng f 0 vì giả thiết không x  2 1 x 1   0 x 1 2 1 x 1 0 0 0
cho. Do đó ta điều chỉnh lại như sau u
  f x  d
 u f 'xdx      1   1
với k là hằng số. d  v  dx          2 v k x 1      x 1 1 f x  1 1  1   1  Khi đó dx    
k f x    
k f 'xdx           x 2 1 x 1    0 x 1 0 0 f   1 1 0  1    1
  kf 0   
k f 'xdx.    x 1  0
Ta chọn k sao cho 1 k  0  k  1. 1 3 f x  1 1 x x 3 Khi đó 2 ln 2   dx  
f 'x dx  
f 'x dx  2 ln 2.    2 x  2 1 x 1 x 1 2 0 0 0 2   2 x x
Hàm dưới dấu tích phân là  f 'x  , f 'x   
nên ta liên kết với  f 'x   . x 1  x 1 x x
Ta tìm được  1 
f 'x 
f x 
dx x  ln x 1 Cx 1 x 1 1  f   1 0  1 2 ln 2 C  ln 2 1 
f x  x  lnx   1  ln 2 1. Vậy
f xdx  .  Chọn B. 2 0 Cách 2. Theo Holder 2 2 1 1 2 1   3  x               x f x x          
x f x 2 3 3 2 ln 2 ' d d '  dx           2 ln 2  2 ln 2.          2 x 1 x 1 2 2    0  0 0 2 2
Câu 95. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;2, đồng biến trên 1;2, thỏa mãn f   1  0 ,
f x dx  2    và 1 2 2
f x.f 'xdx  1.  Tích phân
f xdx  bằng 1 1 2 A. . B. 2. C. 2. D. 2 2. 2 2
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là  f x  , f x . f x       
nên ta sẽ liên kết với bình phương f x  f x  2 .   Nhưng khi khai 2 2 triển thì vướng
f x dx   
nên hướng này không khả thi. 1 2 2 f x 2 f 2 2  f   2 2 1 f 2 0 Ta có 1 
f x.f 'xdx      f 2  2 
(do đồng biến trên 1;2 nên 2 1 2 2 1
f 2  f   1  0 ) 2 2 Từ f  
1  0 và f 2  2 ta nghĩ đến
f 'x dx f x  f 2 f   1  2  0  2.  1 1 2
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là  f x  , f x       
nên ta sẽ liên kết với f x  2 .   Ta tìm được    
f x    f xf   1 0 2 ' 2
 2x C C   2. 2 2
Vậy f x  2x  2  
f x dx  .  Chọn A. 2 1 32 1 1 2 3
Câu 96. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f   1  0 , 2
f xdx  1  và  f x 2
f xdx  .    Giá 4 0 0 trị của 2 f  2 bằng 31 2 31 2 3 3 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 2
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là    2 f
x f x 2      
f x nên ta sẽ liên kết với bình phương f x f x  f x  2 .   Nhưng 1
khi khai triển thì vướng 2
f x f 'x dx
nên hướng này không khả thi. 0 1 1 1 Tích phân từng phần 2
f x dx  1 
kết hợp với f   1  0, ta được
xf x f 'x dx   .  2 0 0 2
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là    2 f
x f x      
xf x f 'x  nên ta sẽ liên kết với bình phương f x f x  2 ' x .   2 3 3 3 f x  3
Ta tìm được  
f xf 'x   x
f xf 'x  2 dx   d x x    x C   2 2 2 2 4 f   1 0 3 3 3 2
C  
f x   2 1 x  2 
f  2   . Chọn A. 4 2 2 2 2 8 4 32
Câu 97. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;2, thỏa mãn f 2  1 , 2
x f xdx   và
f 'x dx  .    Giá 15 5 0 0 2 trị của tích phân
f x dx  bằng 0 3 2 7 7 A.  . B.  . C.  . D. . 2 3 3 3
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân  f x  4 '  2 
 và x f x. Lời khuyên là đừng có cố liên kết với bình phương nào, vì có tìm cũng không ra. 2 2 8 32 Tích phân từng phần 2
x f x dx  
kết hợp với f 2  1 , ta được 3
x f x dx  .  15 5 0 0
Áp dụng Holder 2 lần ta được 4 4 2 2 4 2 2 2 2         32         2   3 
   x f x 2 dx   
   x .xf x 4 2 dx        
   x dx      
x f 'x  dx        5            0 0 0 0 2 2 2 2          x dx     x dx.  f 'x 4 4 4  dx                0 0 0 3 2 2 4         x dx 
   f 'x 4 1048576 32 4  dx        .          625  5  0 0 2 4 32
Dấu '  '' xảy ra, tức là xf x 2 '
kx f 'x  kx thay vào  f 'x dx     tìm được k  1 5 0 2  
f x  x f xx f 2 1 '  d x x
C C  1.  2 2 2 x 2
Vậy f x   1  
f x dx   .  Chọn B. 2 3 0
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có  f x 4 4 4 4 3 '
  x x x  4x f 'x.   2 2 2 4 Do vậy  f 'x 4 3
 dx 3 x dx  4 x f xdx.     
Mà giá trị của hai vế bằng nhau, có nghĩa là dấu '  '' xảy ra nên f 'x   x. 0 0 0 (Làm tiếp như trên).
Vấn đề 12. Kỹ thuật đánh giá AM-GM 33
Câu 98. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f 'x liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f   1  ef 0 và 1 1 dx
f 'x 2 dx  2.  
Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2   f x  0 0 e 2e 2 2 2e 2e 2 A. f   2 1  . B. f   1  . C. f   1  . D. f   1  . e 1 e 1 2 e 1 e 1 1 1 1 1   AM GM dx  2 1 2 f 'xLời giải. Ta có 
f 'x dx  
  f 'x  dx  2 dx     2       f x 2 f  xf   x 0 0 0  0 1 f    f x  f    f   1 2 ln 2 ln 1 2 ln 0  2 ln   f   2 ln e 2. 0 0 1 1 dx 2 1 Mà 
f 'x dx  2  
nên dấu '  '' xảy ra, tức là f 'x  
f xf 'x  1 2   f xf x  0 0 2 f x   
f x f 'xdx xdx
x C 
f x  2x 2C .   2 1
Theo giả thiết f  
1  ef 0 nên ta có 2
2  2C e 2C  2  2C e 2C C  2 e 1 2     2  x   f   2 2e f x 2 1  2   . Chọn C. 2 2 2 e 1 e 1 e 1
Câu 99. Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên 0 
;1 , có đạo hàm dương và liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f 0  1 và 1 1   1 f
  x4  f 'x 3 3  dx  3 f '    x 2
f xdx. I f x dx.    Tính    0 0 0 e 1 2 e 1
A. I  2 e   1 . B. I   2 2 e   1 . C. I  . D. I  . 2 2
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM  GM cho ba số dương ta có 3 f x 3 f x 3 f x 3 3 3 3 f x 3
f x  f x    f x     f x  f x 2 3 4 ' 4 ' 3 4 ' . . 3 ' f x.       2 2 2 2 1 1 3   Suy ra 3 f
  x4 f 'x dx  3 f '    x 2
f x dx.    0 0 1 1 3   Mà 3 f
  x4  f 'x dx 3 f '    x 2
f xdx  xảy ra, tức là    nên dấu ' '' 0 0 3 f x 3 3 f x
f x    f x 1 4 ' '  f x   2 2 2 f 'x  1 f 'x  1 1      x x f x  1 x C d d ln
x C   f x 2    f xf x e . 2 2 2 1 1 x
Theo giả thiết f 0  1  C  0  f x  2  e  
f x dx  2 e   1. Chọn A. 0 1 xf 'x
Câu 100. Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên 0 
;1 , có đạo hàm dương liên và tục trên 0  ;1 , thỏa mãn  
f x  dx 1 0 1
f 0  1, f   2
1  e . Tính giá trị của f    .   2 1 1 1 1 A. f      1.         f    4.
f    e.
f    e.  B.   C.   D.   2  2 2 2 xf 'x f 'x f 'x
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là  x.
, x  0  Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng , f xf x  ;1 . f x
muốn vậy ta phải đánh giá theo AM  GM như sau: f 'x xf 'x  
với m  0 và x 0;  1 . f x mx 2 m. f x 34
Do đó ta cần tìm tham số m  0 sao cho 1  f 'x 1  xf 'x    
    mx dx 2 m.       dx f x f x 0  0 hay 1 2 1 x m m ln f x   m
 2 m.1  ln f   1  ln f 0   2 m  2 0   2 m. 0 2 0 2 2 m
Để dấu '  '' xảy ra thì ta cần có 2  0 
 2 m m  4. 2 f 'x
Với m  4 thì đẳng thức xảy ra nên    4x f x
f 'x  dx 4xdx ln f x  2x C f x  2 2 2 x C            f x e .  f 01    x 1 Theo giả thiết   C  0   f x 2 2  e   f      e.    Chọn C.f   2 1  e 2  Cách 2. Theo Holder      xf 'x  2   f 'x  2 1 1 1 1  f 'x  1 f   1 2 1                      
f x  dx x .    
f x  dx xdx. 
f x  dx . ln f   1. 2 0 0  0  0 0 f 'x 1 xf 'x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có  thay vào dx  1  ta được k  4. f xkx, f x 0 f 'x  Suy ra  (làm tiếp như trên) f x  4x. 1 2
Câu 101. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 , thỏa mãn
f xf 'x dx 1   
f 0  1, f   1  3. Tính giá 0 1 trị của f    .   2 1 1 1 1        
A. f    2.  
B. f    3.
C. f    e.
D. f    . e        2 2 2 2
Lời giải. Nhận thấy bài này ngược dấu bất đẳng thức với bài trên.
Hàm dưới dấu tích phân là  f x f x  2 '  . 
 Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng f xf 'x , muốn vậy ta phải đánh giá theo AM  GM như sau:
f xf x 2 '
  m  2 m. f xf 'x   với m  0.
Do đó ta cần tìm tham số m  0 sao cho 1   1
f xf 'x 2 m  
dx 2 m f xf 'xdx.  0 0 hay 2 f x  1 1 m  2 m.
 1 m  2 m. 2 0
Để dấu '  '' xảy ra thì ta cần có 1 m  2 m m  1.
f x f ' x  1 2       
Với m  1 thì đẳng thức xảy ra nên f x f 'x   1  .   
f x f 'x   1   1 1 2 f x  1 1
f xf 'x  1   
f xf 'xdx   dx   x   1  1  .   (vô lý) 2 0 0 0 0 2 f x
f xf 'x   1  
f x f 'x dx  dx
x C 
f x  2x  2C .   2  f 01 1 1  Theo giả thiết   C  
f x  2x 1   f      2.    Chọn A.f   1  3 2 2  35 1 2 f x 1 1 Cách 2. Ta có
f xf 'x 2 dx    f     2
1  f 0  1.   2  0 2 0 Theo Holder 2 1 1 1     1  
1. f x f 'x dx 
  1 dx.  f xf 'x  2 2 2  dx 1.1 1.          0 0 0 1
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f 'xf x  k, thay vào
f x f 'x dx  1 
ta được k  1. Suy ra f 'xf x   1. (làm tiếp 0 như trên)  f 'x 2 2   
Câu 102. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f 'x liên tục trên 1;2, thỏa mãn   và
xf x  dx 24 1 f  
1  1, f 2  16. Tính giá trị của f  2.
A. f  2  1.
B. f  2  2.
C. f  2  2.
D. f  2  4.
f x 2   1 f x  2 ' '     f 'x
Lời giải. Hàm dưới dấu tích phân là 
Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng , muốn vậy ta xf x  . x f x  . f x
phải đánh giá theo AM  GM như sau:  f x 2 '  f 'x       mx 2 m
với m  0 và x 1;2. xf x f x
Do đó ta cần tìm tham số m  0 sao cho     f 'x 2 2 2   f '     x           mx dx 2 m dxxf x    f x 1   1   hay 2 2m     m f x  2m    m f    f   2m 24 4 24 4 2 1  24 
12 m m  16.  3   1 3 3 2m
Để dấu '  '' xảy ra thì ta cần có 24 
 12 m m  16. 3  f x 2 '  f 'x   
Với m  16 thì đẳng thức xảy ra nên      16x 2x xf x 2 f xf 'x    dx  2xdx
f x   x C 
f x    x C2 2 2 . 2 f x   f   1  1  Theo giả thiết   C  0   f x 4  x   f  2  4.  Chọn D. f  2  16  2 f 'x 2 f 'x 2   Cách 2. Ta có dx  2.
dx  2 f x  2 f    2 f   1  6.  f x  2 f x   1 1 1 Theo Holder 2 2      f 'x   f 'x   f 'x 2 2 1 2 2  2 2        x 2   6 dx     x . dx  d x x. dx  .24  36.       f  x   xf  x     xf x  2 1 1 1  1 1 f 'x f 'x  2 f 'x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có  k x   kx, thay vào dx  6 
ta được k  4. Suy ra xf x f x f x 1  
f 'x   4x. (làm tiếp như trên) f x
Vấn đề 13. Tìm GTLN-GTNN của tích phân
Câu 103. Cho hàm số f x liên tục trên , có đạo hàm cấp hai thỏa mãn .   x x f
x e x f 2  2e, f   2 0  e . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. f 2  4e 1. B. f   2
2  2e e . C. f   2
2  e 2e.
D. f 2  12. 36 2 2
Lời giải. Từ giả thiết .   x x f
x e x ta có .  d     x x f x x
e x dx.   1 0 0 u   x d  u  dx   Đặt    
v f xv
  f x. d   2 2 2 2  x        Khi đó   1
x. f x f x d x x  e      0   0  2  0 2 2 2 2  x   
x. f x  f xx e       0 0  2  0
 2. f 20. f 0   f 2 f 0 2   e 21    
f 2  4e 1 (do f 2  2e, f   2
0  e ). Chọn A 1
Câu 104. Cho hàm số f x dương và liên tục trên 1;3, thỏa max f x   2, min f x   và biểu thức 1;3 1;3 2 3 3 3 S f x  1 dx.   
 dx đạt giá trị lớn nhất, khi đó hãy tính I
f xdx.  f x 1 1 1 3 7 7 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 2 1 1 5
Lời giải. Từ giả thiết ta có
f x 2 , suy ra f x  . 2 f x  2 3 3 3 3 3 3  1  5 1 1 Suy ra  f x   dx  dx
f xdx  dx  5  dx  5 f x          f  xf   xf x dx. 2 1  1 1 1 1 1 3 3 3 3   1   25 Khi đó S
f xdx. dx
f xdx. 5   f x         f x  dx .     4 1 1 1 1 2  5  25 25
(dạng t 5 t 2  t
  5t  t        )  2  4 4 3 5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi
f x dx  .  Chọn D. 2 1
Câu 105. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f x f x 1 với mọi x   và f 0  0. Giá trị lớn nhất của f   1 bằng e 1 e A. e 1. B. . C. . D. e. e e 1
Lời giải. Từ giả thiết
f x  f x  1 , nhân thêm hai vế cho x e
để thu được đạo hàm đúng là x   x    x   ,     x    x e f x e f x e x
e f x   e , x  .    1 1 1 1  Suy ra x      d x  d x e f x x e x   e f    
x  e 1  ef     1 1. f 0  e 1    0 0 0 0 f 0  0
 f   e 1 1  . Chọn B. e
Câu 106. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên 0 
;1 , thỏa mãn f  
1  2018 f 0. Giá trị nhỏ 1 1 1 2
nhất của biểu thức M  dx
f x dx     bằng
f x 2 0 0   A. ln 2018. B. 2 ln 2018.
C. m  2e.
D. m  2018e.
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được 1 1 1 1 f x  1 2 f   M  dx
f x dx  2
dx  2 ln f x 1  2 ln  2 ln 2018.      Chọn B.   f x f 0 0 f x  2   0   0 0   1 2 1
Câu 107. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0  ;1 và
1 xf xdx   . 
Giá trị nhỏ nhật của biểu thức 3 0
1  f x 2 dx f 0    bằng 0 37 1 2 1 2 A. . B. . C.  . D.  . 3 3 3 3 1 1 2 1 1
Lời giải. Tích phân từng phần
1 xf xdx   
, ta được f 0  2 1 x f x dx.  3 3 0 0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được 1 1 1 2
1 xf xdx  1 x2 dx   f x 2 dx.      0 0 0 1 1 1 2 2 Từ đó suy ra
f x dx  2 1 xf xdx  1 x dx      0 0 0 1 1 x3 1 1 2 
f x dx f 0  .    3 3 0 0 1 2 2 Vậy
f x dx f 0 .    Chọn D. 3 0 1 1
Câu 108. Cho hàm số f (x ) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn
xf xdx  0 
và max f x   1. Tích phân x
e f x dx  thuộc [0; 1] 0 0
khoảng nào trong các khoảng sau đây?  5    3     5 3   A.   ;   .  
B.  ; e 1. C.   ; .
D. e 1;    .      4  2   4 2 1 1 1
Lời giải. Với mỗi số thực   ta có x  d x e f x x
e f x dx
xf xdx    0 0 0 1 1 1    
x d 
  . x d x f x e x x f x e x x
e x dx.   0 0 0 1 1 1     x x x 3  Suy ra
e f x dx  min
e x dx  min
e x dx  min eChọn C.   
 1   e  .   0;  1   0;  1   2    2 0 0 0 x
Câu 109. Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và liên tục trên 0 
;1 . Đặt gx  1
f tdt. 
Biết g x  
f x  với mọi 0 1 1 x 0; 
1 , tích phân   dx có giá trị lớn nhất bằng g x 0 1 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 2 x g01 
Lời giải. Từ giả thiết g x   1
f tdt,  ta có      và g x 0, x 0  ;1 . g '
 x  f x 0  g 'x g 'x
Theo giả thiết g x  
f x  
gx  g 'x     g x 1 1. 2 g xt '  t 1 t t g x 1 1 1 Suy ra dx
1dx, t  0  ;1    x     t  1t.   2 g x g x 0 0 g t g 0 g t  0 0 1 1 1 1 Do đó dx  1 x    Chọn B. g x  dx . 2 0 0 x
Câu 110. Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;  1 , thỏa mãn 2
f x  1 3
f t dt g x   với mọi 0 1 x 0  ;1 , tích phân
g x dx
có giá trị lớn nhất bằng 0 4 7 9 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 2 x g01 
Lời giải. Từ giả thiết g x   1 3
f t dt,  ta có      và g x  0, x 0  ;1 . g '
 x  3 f x 0  38
g 'x 2 g 'x 3  
Theo giả thiết g x  2
f x   g x   . 9 2 g x  2 t '  t 3 t 3 t g x 3 3 Suy ra dx  dx, t  0;  1 
gx  x gt  g0  t gt  t 1.   2 g x  2 0 2 0 2 2 0 0 1 1 3  7 Do đó
g xdx   
  x 1dx  .   Chọn B. 2  4 0 0 x
Câu 111. Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0 
;1 , thỏa mãn f x  2018  2
f t dt  với mọi 0 1 x 0; 
1 . Biết giá trị lớn nhất của tích phân
f x dx  có dạng 2
ae b với , a b  .  Tính a  . b 0 A. 0. B. 1009. C. 2018. D. 2020. x g0 2018 
Lời giải. Đặt g x   2018  2
f t dt,  ta có      và g x  0, x 0  ;1 . g '
 x  2 f x 0  g 'xg 'x
Theo giả thiết g x   f x    gx    g x 2. 2 t '  t t t g x Suy ra dx
2dx, t    0;1 
 ln gx     2xg x 0 0 0 0             2 ln ln 0 2 ln 2 ln 2018  2018. t g t g t g t t g t e 1 1 1 1 Do đó
f x dx g x  2 x 2 x 2 dx  2018
e dx  1009e  1009e 1009.    Chọn A. 0 0 0 0 2 x
Câu 112. Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0; 
1 . Đặt g x   1
f tdt. 
Biết g x   xf  2 2 x  0 1
với mọi x 0  ;1 , tích phân
g x dx
có giá trị lớn nhất bằng 0 A. 1. B. e 1. C. 2. D. e 1. 2 x g01 
Lời giải. Từ giả thiết g x   1
f tdt,  ta có      và g x  0, x 0  ;1 . g 'x    2xf  2 x  0  g 'x
Theo giả thiết g x   2xf  2 x  
gx  g 'x   g x  1. t '  t t t g x Suy ra dx
1dx, t    0;1 
 ln g x     xg x 0 0 0 0
 ln   ln 0   ln       t g t g t g t t g t e . 1 1 Do đó  d x g x x
e dx e 1.   Chọn B. 0 0
Nhận xét. Gọi F t là một nguyên hàm của hàm số f t  trên đoạn 2 0;x .   2 x / /
Khi đó g x  1 F t  1 F  2 x F 0 g 'x  F   2 x              2 x  / F  2
x   2xf  2 x .  0
Câu 113. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 
;1 , thỏa f 'x  f x 0, x  0 
;1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 f   1
0 .  dx bằng f x 0 e 1 e 1 A. 1. B. . C. . D. e 1. e e f 'x
Lời giải. Từ giả thiết f 'x  f x  0, x  0;  1 ta có 1, x  0  f x ;1 . t f 'xt t t Suy ra dx
1dx, t  0  ;1 
 ln f x  x  ln f tln f 0  t f t f 0 t   f xe . 0 0 0 0 39 1 1 1 1 e 1 Do đó f 0.     Chọn B.
f x dx dx . x e e 0 0
Câu 114. Cho hàm số f x liên tục trên 0;, thỏa mãn
f xdx
cos xf xdx  1.  
Giá trị nhỏ nhất của tích phân 0 0 2
f x dx  bằng 0 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 2
Lời giải. Theo Holder 2     2 1
 cos xf x 2 2 dx    cos xdx. f x  2 dx  .
f x dx.      2   0  0 0 0 2 Suy ra 2
f xdx  . 
(Đến đây bạn đọc có thể chọn A) 0
Dấu '  '' xảy ra khi f x  k cos x thay vào
f x dx  1  ta được 0 1 
f xdx k cos xdx  . k sin x  0.   0 0 0
Điều này hoàn toàn vô lý.
a  acosxf xdx  a  , b   
Lời giải đúng. Ta có
f xdx  cos xf x  0 dx  1      với  .  2 2 a  b  0  0 0  b   bf  xdx    0 Theo Holder 2  
a b2  a cos x bf xdx   
 a cos x b2 2 dx
f x dx.       0  0 0 Lại có a x b2 1 cos dx   2 2 a  2b . 2 0 2a b2 Từ đó suy ra 2
f x dx   với mọi ,
a b   và 2 2 a b  0.  2 2 a  2b 0    2
 a b2    3  Do đó 2
f x dx  .max     . Chọn B. 2 2
a  2b   0  
Nhận xét: Ta nhân thêm a, b vào giả thiết được gọi là phương pháp biến thiên hằng số. a b2
Cách tìm giá trị lớn nhất của P  ta làm như sau: 2 2 a  2b Nếu b  0 
P 1. (chính là đáp án sai mà mình đã làm ở trên) 2 aa         a ba 2 2 1 t 2   bb b t  2t 1 Nếu b  0   P   
. Tới đây ta khảo sát hàm số hoặc dùng MODE 7 dò tìm. Kết quả 2 2 2 2 a  2bat  2      2 b 3 a
thu được GTLN của P bằng khi t  2    2  a  2 . b 2 b a   2b
Vậy dấu '  '' để bài toán xảy ra khi 
thay ngược lại điều kiện, ta được
f x   b2 cos x   1  b x   1 x   b  
f x 2 cos x 1 2 cos 1 d 1  .  0
2cos x 1 3 Lúc này 2
f xdx        dx  .    0 0 40
Cách khác. Đưa về bình phương
Hàm dưới dấu tích phân là 2
f x , f x , cos xf x nên ta liến kết với  f x  2
cos x  .  
Với mỗi số thực , ta có 2 2  f x 2
cos x  
f x dx  2 cos x f x dx
cos x  dx       0 0 0 0 2 
f xdx  2 2 2
 .  2 0
Ta cần tìm , sao cho  2 2 2
 đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có 2 2 2    
2 2 1 3 3 2 2
  
           .       2 2 2 1 Vậy với   ;   thì ta có 2    f x 2 1 3 2  cos x   
f xdx  .       0 0 2  2 1  3 3 x  Suy ra 2
f x dx
f x cos x     .      Dấu '
'' xảy ra khi f x 2 cos 1.    0 0
Câu 115. Cho hàm số f x liên tục trên 0;, thỏa mãn
sin xf x dx
cos xf x dx  1.  
Giá trị nhỏ nhất của tích phân 0 0 2
f x dx  bằng 0 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 2
Lời giải. Liên kết với bình phương  f x  2
sin x cos x .   Ta có  f x 2
sin x cos x dx    0
f x 2 dx 2 sin x cos xf xdx  sin x cos x2 dx      0 0 0 2 2  
f x 2 dx 2  .    2 2 0 2 2 2 2    2   2  4
Phân tích 2    
         .   Chọn C.     2 2 2 2  1 1
Câu 116. Cho hàm số f x liên tục trên 0  ;1 , thỏa mãn  d x f x x
e f x dx  1.  
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của tích phân 0 0
1  f x2 dx.   
Mệnh đề nào sau đây đúng? 0
A. 0  m  1.
B. 1  m  2.
C. 2  m  3.
D. 3  m  4. 1  x a  
ae f x dx   
Lời giải. Từ giả thiết, ta có 0  . 1
b  bf  xdx    0 Theo Holder 2 1 1 1        x   d         x a b ae b f x x ae b2 2 2 dx
f x dx.    0  0 0 Lại có 41 1 1   x
ae b2 dx    x x 1 2 2 2 a e
 2abe b dx   2 e   2
1 a  2e   2 1 ab b . 2 0 0 a b2 1 Suy ra 2
f x dx   với mọi ,
a b   và 2 2 a b  0. 1  2e   2
1 a  2e   2 0 1 ab b 2        a b2 1    1 1  Do đó 2
f x dx  max     1     3,1316.  Chọn D. 1      2   2 e e e
1 a  2e   2 3 1   0 1 ab b  2  1 1
Câu 117. Cho hàm số f x liên tục trên 0;  1 thỏa mãn
f x dx
x f x dx  1.  
Giá trị nhỏ nhất của tích phân 0 0 1 2
f x dx  bằng 0 2 8 A. . B. 1. C. . D. 3. 3 3 1
a  a x f xdx   
Lời giải. Từ giả thiết, ta có 0  . 1
b  bf  xdx    0 Theo Holder 2 1 1 1     
a b   a x bf xdx   a x b2 2 2 dx.
f x dx.      0 0 0 Lại có 1
 a x b 2 2 a 4ab 2 dx    b . 2 3 0 a b2 1 Suy ra 2
f xdx   với mọi ,
a b   và 2 2 a b  0. 2 a 4ab 2 0   b 2 3        a b2 1      Do đó 2
f x dx  max     3. Chọn D. 2  a 4ab   2  0    b   2 3     
Cách 2. Liên kết với bình phương f x 2
 x .   Ta có  f x 2  x    dx    0
f x dx  2   
  x f xdx   x 2 2 dx 0 0 0 2
f x 2 dx  2 4 2 
 .    2 3 0 2 2 4  2  1 2
Phân tích 2 2 
  1   6 3.   2 3  3  18 2
Câu 118. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1;2, thỏa 3
x f xdx  31. 
Giá trị nhỏ nhất của tích phân 1 2 4
f xdx  bằng 1 A. 961. B. 3875. C. 148955. D. 923521.
Lời giải. Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được 42 2 4 2 2 2 3   2 2 2 2 2 2                           4 3 31 x f x  2 dx    
x .xf x  4 2 2 dx    x dx         x f x  4 4 dx           
   x dx        
f x dx.          1 1   1 1 1 1 2 4 31 Suy ra 4
f x dx   3875.  3 2   1   4  x dx       1 2
Dấu '  '' xảy ra khi f x   kx nên 4 k
x dx  31  k  5   f x 2  5x .  Chọn B. 1
Câu 119. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm đến cấp 2 trên 0;2 thỏa f 02 f  
1  f 2  1. Giá trị nhỏ nhất của tích 2 2 phân
f ''x dx    bằng 0 2 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 4 2 1 1 1 1   Holder 2 2   Lời giải. Ta có  f ' x 2
 dx  3 x dx.  f ' x dx  3 x. f ' xdx              0 0 0 0 ux dv f  '' xdx 2  3  f ' 
1  f 0 f   1  ;   2 2 2 2   Holder 2 2 2  
f ' x dx  3 x 2 dx.  f ' x dx  3 x 2. f ''xdx         2     1 1 1 1 ux2
dv f ' x dx 2  3  f ' 
1  f 2 f   1  .   2 2 2 2 Suy ra
f ''x dx  3 f ' 
1  f 0 f  
1   3  f ' 
1  f 2 f   1         0
f   f   f   2 0 2 1 2    3  3.  . Chọn B. 2 2 a b2
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là 2 2 a b  . 2 3 2
Câu 120. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 1;3 và f  
1  0, max f x   10. Giá trị nhỏ nhất của tích phân
f 'x dx     1;3 1 bằng A. 1. B. 5. C. 10. D. 20.
Lời giải. Vì max f x
 10 x  1;3 sao cho f x  10 0  0   1;3 f   1 0
x  1;3 sao cho f x  10. 0  0   Theo Holder 2 x  0 x  0 x0 x0    f ' 
xdx  1 dx.  f 'x 2 dx  x   1 .  f 'x 2 2  dx.     0           1 1 1 1 2 x 2   0  x  0   2     Mà f ' 
xdx   f x      
f x f 1 10. 0           1  1 x0 2 10 Từ đó suy ra
f 'x dx     x 1 1 0 3 x0  
f x 2 x   f x 2 10 10 ' d '  dx         . Chọn B. x 1 3 1 1 1 0 43