Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Phổ thông Vinschool, thành phố Hà Nội.

1
NG DN ÔN TP HC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 11
I. KIN THC TRNG TÂM
- Gii hn dãy s:
+ Gii hn hu hn ca dãy s, định lý v gii hn hu hn.
+ Gii hn vô cc ca dãy s.
- Gii hn hàm s:
+ Gii hn hu hn ca hàm s tại 1 điểm, ca hàm s ti vô cc.
+ Gii hn vô cc ca hàm s.
+ Gii hn hàm s dạng vô định.
- Hàm s liên tc:
+ Hàm s liên tc ti một điểm.
+ Hàm s liên tc trên mt khong.
- Đạo hàm và ng dng:
+ Đạo hàm ca hàm s thường gặp, đạo hàm ca hàm hợp, đạo hàm ca hàm s ng giác.
+ Ý nghĩa của đạo hàm, viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s.
+ Đạo hàm cp 2.
- Vectơ trong không gian:
+ Tính cht của vectơ trong không gian.
+ Quy tắc trung điểm, trng tâm, hình bình hành, ba điểm đối vi phép cng, phép tr vectơ.
+ Phân tích một vectơ theo hai vectơ.
- Quan h vuông góc trong không gian:
+ Hai đường thẳng vuông góc; đường thng vuông góc vi mt phng; hai mt phng vuông góc
nhau.
+ Góc giữa hai đường thng; góc gia đường thng vi mt phng; góc gia hai mt phng.
+ Khong cách t chân đường cao của hình chóp đến mt mt bên; khong cách giữa hai đường
thng chéo nhau (có quan h vuông góc nhau).
II. BÀI TP MINH HA
A. PHN T LUN
CH ĐỀ 1. GII HN DÃY S, GII HN HÀM S VÀ TÍNH LIÊN TC CA HÀM S
Bài 1. Tính các gii hn sau:
a)
2
2
3 2 1
lim
2
nn
n
−+
+
b)
3
2
2 3 2
lim
23
nn
nn
++
+−
c)
3
34
lim
3 4 1
n
nn
+
−+
d)
21
3.4 5.2
lim
34
nn
nn
+
+
e)
(
)
2
lim 4 1 2n n n +
.
Bài 2. Tính các gii hn sau:
a)
( )
2
3
lim 3 1
x
xx
−+
b)
c)
3
43
lim
2
x
x
x
+
+
d)
2
2
1
1
lim
32
x
x
xx
−+
e)
2
1
32
lim .
1
x
x x x
x
+−
Bài 3. Tính các gii hn sau:
a)
32
lim( 2 2 3)
x
x x x
→+
+
b)
2
2
3 4 2
lim
32
x
xx
x
+
++
c)
3
2
4 2 5
lim
34
x
xx
xx
+
++
++
d)
2
5
lim
21
x
xx
x
→−
−+
e)
(
)
2
lim 1 .
x
x x x
→+
+
Bài 4. Xét tính liên tc ca hàm s
2
2 5 3
3
()
3
3 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
tại điểm
3x =
.
2
Bài 5. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
52
khi 1
1
2 1 khi 1
x
x
fx
x
xx
+−
−
=
+
+
trên
.
Bài 6. Tìm
m
để hàm s
22
2
()
2
12
x
khi x
fx
x
m khi x
+−
=
−
liên tc ti điểm
2.x =
Bài 7. Chng minh rng:
a) Phương trình
42
4 2 3 0x x x+ =
có ít nht hai nghim;
b) Phương trình
32
4 8 1 0xx + =
có 3 nghim thuc khong
( 2;2);
c*) Phương trình
53
5 4 1 0x x x + =
có đúng 5 nghiệm.
CH ĐỀ 2. ĐẠO HÀM CA HÀM S NG DNG
Bài 8. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
34y x x x= + +
b)
22
( )(5 3 )y x x x= +
c)
2
2 6 5
24
xx
y
x
−+
=
+
d)
2 3 4
3 4 5 6
y
x x x x
= +
e)
( )
10
1 2yx=−
f)
23
3
( 1)
y
xx
=
++
g)
25
4y x x=+
h)
2
1y x x=+
. i)
sin cosy x x=+
j)
tan cosy x x=−
k)
2
sin3 cos2y x x x= + +
l)
2sin2 .cos3y x x=
m)
tan 3
4
yx

=−


n)
5
sinyx=
o)
4
sin .
23
x
y

=+


Bài 9. Gii các bất phương trình sau:
a)
0y
vi
32
32y x x= +
.
b)
0y
vi
2
2
1
xx
y
x
++
=
.
c)
( ) ( )
f x g x

biết
( ) ( )
32
2; 3 2f x x x g x x x= + = + +
.
Bài 10. Tính đạo hàm cp hai ca các hàm s sau:
a)
42
( ) 2 2 3f x x x x= +
b)
( ) sinf x x=
c)
( ) cosf x x=
.
Bài 11. Cho hàm s
( )
3
1
x
y f x
x
+
==
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ bng 2.
b) Tiếp điểm có tung độ bng 3.
c) H s góc ca tiếp tuyến bng
4.
d) Tiếp tuyến song song với đường thng
: 1 0.d x y+ =
e) Tiếp tuyến vuông góc với đường thng
:4 0.xy =
Bài 12. Mt chất điểm chuyển động có quy lut:
32
( ) 6 9 1s t t t t= + +
(s tính theo mét, t tính theo giây).
a) Tính vn tc tc thi ca chuyển động trên ti thời điểm
5( ).ts=
b) Tính gia tc tc thi ca chuyển động trên ti thời điểm
6( ).ts=
c)* Tìm giá tr ln nht và nh nht ca vn tc tc thi ca chất điểm trong 5 giây đầu.
Bài 13. *Cho hàm s
42
41y x x= +
. Tìm những điểm trên trc tung t đó kẻ được hai tiếp tuyến
đến đồ th hàm s đã cho.
Bài 14. *Cho hàm s
32
31y x x= +
. Tìm tọa độ hai đim
;AB
thuộc đ th
( )
C
ca hàm s đã cho
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
;AB
song song vi nhau và
4 2.AB =
CHỦ ĐỀ 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Bài 15. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Gi
K
là trung điểm ca
.BC
a) Chng minh
( ) ( )
.SOK SBC
3
b) Tính góc gia mt bên và mặt đáy của hình chóp.
c) Tính khong cách t
O
đến
( )
.SBC
d) Tính khoảng cách giữa
AD
.SC
Bài 16. Cho hình chóp
.S ABC
3SA a=
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
; đáy
ABC
tam
giác vuông ti
B
. Biết
0
; 30 .AB a ACB==
a) Chng minh rng
( ) ( )
.SAB SBC
b) Tính góc gia
SC
vi
( )
.SAB
c) Tính góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
.SAC
d) Tính khong cách t đim
A
đến
( )
.SBC
Bài 17. Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
.a
a) Tính khong cách giữa hai đường thng
'AA
vi
.BC
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
AB
vi
'BC
biết góc gia
'AB
vi mt phng
( )
ABC
bng
0
60 .
Bài 18. *Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
hình chóp
'A ABD
hình chóp đều,
'AB AA a==
. Tính
khong cách giữa hai đường thng
'AB
''AC
.
Bài 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm O, cnh
a
, cnh
( )
.SA ABCD
Biết
0
3, 120SA a BAD==
.
a) Chng minh
( ) ( )
.SAC SBD
b) Tính góc gia SC vi mt phng
( )
.ABCD
c) Tính góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
.ABCD
d) Tính khong cách gia
AB
.SC
e) *Gi
P
điểm bt thuộc đon thng
SA
. Dng thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
mt phng đi qua
P
vuông góc vi
SA
. Tìm v trí điểm
P
để din tích thiết diện thu được bng
mt na din tích hình thoi
.ABCD
B. TRC NGHIM
MỨC ĐỘ 1, 2: NHN BIT - THÔNG HIU
Câu 1. Dãy s nào sau đây có giới hn bng 0?
A.
5
3
n



. B.
1
3
n



. C.
5
3
n



. D.
4
3
n



.
Câu 2. Dãy s nào sau đây có giới hạn là +∞?
A.
2
2
2
55
n
nn
u
nn
=
+
. B.
2
12
55
n
nn
+
+
. C.
2
1
55
n
n
u
n
+
=
+
. D.
2
3
2
55
n
n
u
nn
=
+
.
Câu 3. Kết qu ca
2
25
lim
3 2.5
n
nn
+
A.
5
2
. B.
1
50
. C.
5
2
. D.
25
2
.
Câu 4. Giá tr ca
(
)
22
lim 1 3 2nn +
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5. Giá tr ca
2
3
1
21
lim
22
x
xx
x
→−
++
+
A.
−
. B.
0
. C.
1
2
. D.
+
.
4
Câu 6. Giá tr ca
1
23
lim
1
x
x
x
+
+
bng
A.
−
. B.
2
. C.
3
. D.
+
.
Câu 7. Biết
2
1
3 2 7
lim
1
x
xa
xb
−+
=−
trong đó
a
b
là phân s ti giản. Khi đó:
.ab
bng
A.
6
. B. 6. C.
3
. D. 5.
Câu 8. Giá tr ca
43
3
2
lim
2
x
xx
xx
−
+−
+
bng
A. 2. B.
+
. C.
−
. D.
1
2
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
3
41
4
xx
fx
x
++
=
. Hàm s đã cho gián đoạn tại điểm
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
0x =
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
2
4
khi 2
2
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s gián đoạn ti 2. B. Hàm s gián đoạn ti 3.
C. Hàm s ch liên tc ti 2. D. Hàm s liên tc trên .
Câu 11. Gi s
( )
u u x=
,
( )
v v x=
là các hàm s đạo hàm tại các đim
x
thuc khoảng xác đnh. Trong
các công thc sau, công thc nào sai?
A.
( )
' ' 'u v u v+ = +
. B.
( )
' ' 'u v u v =
.
C.
( )
' ' 'uv u v v u=+
. D.
'
''u u v v u
vv

=


.
Câu 12. Hàm s
( )
2
cos5
fx
=
có đạo hàm bng
A.
2
. B.
8
3
. C.
43
3
. D.
0.
Câu 13. Cho hàm s
32
3 9 5xyx x−−=
. Phương trình
0y
=
có tp nghim là
A.
1;2
. B.
1;3
. C.
0;4
. D.
1;2
.
Câu 14. Cho hàm s y =
2
23
2
xx
x
+
. Đạo hàm ca hàm s
A.
2
3
1
( 2)x
−−
. B.
2
3
1
( 2)x
+
. C.
2
3
1
( 2)x
−+
. D.
2
3
1
( 2)x
.
Câu 15. Cho hàm s
2
.
4
x
y
x
=
Giá tr
( )
0y
bng
A.
( )
1
0
2
y
=
. B.
( )
1
0
3
y
=
. C.
( )
01y
=
. D.
( )
02y
=
.
Câu 16. Hàm s
2
sin .cosy x x=
có đạo hàm là
A.
( )
2
' sin 3cos 1y x x=−
. B.
( )
2
' sin 3cos 1y x x=+
.
C.
( )
2
' sin cos 1y x x=+
. D.
( )
2
' sin cos 1y x x=−
.
Câu 17. Đạo hàm ca
( )
2
52
2y x x=−
A.
9 6 3
10 28 16x x x−+
. B.
9 6 3
10 14 16x x x−+
.
5
C.
93
10 16xx+
. D.
63
7 6 16x x x−+
.
Câu 18. Cho hàm s y =
2
2 5 4xx+−
. Đạo hàm ca hàm s
A.
2
45
2 2 5 4
x
xx
+
+−
. B.
2
45
2 5 4
x
xx
+
+−
. C.
2
25
2 2 5 4
x
xx
+
+−
. D.
2
25
2 5 4
x
xx
+
+−
.
Câu 19. Đạo hàm ca hàm s
2
1
1
x
y
x
=
+
bng biu thức nào sau đây?
A.
2
2
1
x
x +
. B.
23
1
( 1)
x
x
+
+
. C.
23
2( 1)
( 1)
x
x
+
+
. D.
2
23
1
( 1)
xx
x
−+
+
.
Câu 20. Đạo hàm ca hàm s
3sin2 cos3y x x=+
A.
' 3cos2 sin3 .y x x=−
B.
' 3cos2 sin3 .y x x=+
C.
' 6cos2 3sin3 .y x x=−
D.
' 6cos2 3sin3 .y x x= +
Câu 21. Hàm s
3
sin7
2
yx=−
có đạo hàm là
A.
21
cos
2
x
. B.
21
cos7
2
x
. C.
21
cos7
2
x
. D.
21
cos
2
x
.
Câu 22. Hàm s
2
1
cot
2
yx=
có đạo hàm là
A.
2
2sin
x
x
. B.
22
sin
x
x
. C.
2
sin
x
x
. D.
22
sin
x
x
.
Câu 23. Đạo hàm ca hàm s
2
2sin cos2y x x x= +
A.
' 4sin sin 2 1.y x x= + +
B.
' 4sin 2 1.yx=+
C.
' 1.y =
D.
' 4sin 2sin 2 1.y x x= +
Câu 24. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
3s t t=−
(t tính bng giây; s tính bng mét).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tc ca chuyển động khi t = 4s là a = 18m/s
2
.
B. Gia tc ca chuyển động khi t = 4s là a = 9m/s
2
.
C. Vn tc ca chuyển động khi t = 3s là v = 12m/s.
D. Vn tc ca chuyển động khi t = 3s là v = 24m/s.
Câu 25. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
. H s c ca tiếp tuyến tại giao điểm của đồ th vi trc
hoành
A.
1
2
. B.
1
2
. C. 1. D.
2
.
Câu 26. Gi
( )
P
đồ th ca hàm s
2
32x xy = −+
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
P
ti
điểm
( )
1;4M
A.
31yx=+
. B.
31yx=−
. C.
31yx=
. D.
31yx= +
.
Câu 27. Gi
( )
C
đồ th ca hàm s
4
y xx= +
. Tiếp tuyến ca
( )
C
vuông góc với đường thng
: 5 0d x y+=
có phương trình là
A.
53yx=−
. B.
35yx=−
. C.
23yx=−
. D.
4yx=+
.
6
Câu 28. Cho hàm s
32
3 8 1y x x x= + +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
song song
với đường thng
: 2017yx = +
A.
2018yx=+
. B.
4yx=+
.
C.
4yx=−
;
28yx=+
. D.
2018yx=−
.
Câu 29. Tiếp tuyến k t điểm
( )
2;3A
ti đồ th hàm s
34
1
x
y
x
+
=
có phương trình là
A.
28 59yx= +
;
1yx=+
. B.
–24 51yx=+
;
1yx=+
.
C.
28 59yx= +
. D.
28 59yx= +
;
24 51yx= +
.
Câu 30. Đạo hàm cp hai ca hàm s
()fx=
32
1
35
3
xx+−
A.
( )
26f x x

=+
. B.
( )
2
6f x x x

=+
.
C.
( )
2
35f x x x

=
. D.
( )
23f x x

=+
.
Câu 31. Hàm s
2
x
y
x
=
có đạo hàm cp hai là
A.
0y

=
. B.
( )
2
1
2
y
x

=
. C.
( )
2
4
2
y
x

=−
. D.
( )
3
4
2
y
x

=
.
Câu 32. Cho hình hp
.ABCD EFGH
(tham kho hình v). Tính tổng ba véctơ
AB AD AE++
ta được.
A.
AG
. B.
AH
. C.
AF
. D.
AC
.
Câu 33. Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Hãy ch ra mệnh đề sai?
A.
2SA SC SO+=
. B.
2SB SD SO+=
.
C.
SA SC SB SD+ = +
. D.
0SA SC SB SD+ + + =
.
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
AA a
=
,
AB b=
,
AC c=
. Hãy phân ch vectơ
BC
qua
các vectơ
a
,
b
,
c
.
A.
B C a b c
= +
. B.
B C a b c
= + +
. C.
B C a b c
= + +
. D.
B C a b c
= +
.
Câu 35. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Đặt
AB a=
,
AD b=
,
AA c
=
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
1
2
2
AM a b c= + +
. B.
1
2
AM a b c= + +
.
C.
11
22
AM a b c= + +
. D.
AM a b c= + +
.
Câu 36. Cho tam giác
ABC
đều. Giá tr
( )
sin ,BC AC
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 37. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Tính
.AB A D

.
A
D
B
C
B'
C'
D'
A'
A
B
C
D
E
F
G
H
7
A.
2
a
. B.
2a
. C.
0
. D.
2
2
a
.
Câu 38. Hai véctơ
u
,
u
lần lượt là vecto ch phương của hai đường thng
d
d
.
dd
khi:
A.
u
,
u
cùng phương. B.
uu
=
.
C.
( )
cos , 1uu
=
. D.
( )
cos , 0uu
=
.
Câu 39. Trong không gian, cho đường thẳng
a
mặt phẳng
( )
P
. bao nhiêu mặt phẳng chứa đường
thẳng
a
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
A. Có duy nht mt. B. Có vô s.
C. Có mt hoc vô s. D. Không có.
Câu 40. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mt phng vuông góc thì chúng ct nhau.
B. Hai mt phng ct nhau thì không vuông góc.
C. Hai mt phng vuông góc thì góc ca chúng bng
90
.
D. Hai mt phng có góc bng
90
thì chúng vuông góc.
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
Câu 42. nh chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khi đó khẳng định nào
trong các khng định sau đúng?
A.
( )
BA SAC
. B.
( )
BA SBC
. C.
( )
BA SAD
.
D.
( )
SA SCD
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
A
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABCD
.
B.
B
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên mt phng
( )
SAB
.
C.
D
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên mt phng
( )
SAD
.
D.
A
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
SAB
.
Câu 45. Qua một điểm
O
cho trước có bao nhiêu đường thng vuông góc vi mt phng
( )
cho trước?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 46. Tp hợp các điểm
M
cách đều hai điểm
A
B
trong không gian là
A. Đưng trung trc ca
AB
. B. Mt phng trung trc ca
AB
.
C. Một đường thng song song vi
AB
. D. Mt mt phng song song vi
AB
.
Câu 47. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai đường thng vuông góc nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng có s đo bằng
90 .
8
B. Hai đường thng vuông góc nếu góc giữa hai đường thẳng đó có s đo bằng 90
0
.
C. Hai đường thng vuông góc nếu tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bng 0.
D. Hai đường thng vuông góc nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng có s đo bằng
0
.
Câu 48. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng a, cnh bên bng
2a
. Góc giữa đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng bao nhiêu?
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 90
0
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SB ABCD
và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( )
. AC SAB
B.
( )
AC SBC
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
AD SAC
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mặt bên
( )
SBC
( )
SAC
cùng vuông góc với
( )
.ABC
Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SC (ABC).
B. Nếu A là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A SB.
C.
( ) ( )
.SAC ABC
D.
( )
.BA SAC
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
.AB BC
bao nhiêu mt ca hình chóp
.S ABC
tam giác vuông?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 52. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. T
A
k
AM SB
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AM SBD
. B.
( )
AM SBC
. C.
( )
SB MAC
. D.
( )
AM SAD
.
Câu 54. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
1
. Tam giác
SAB
đều nm
trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Khong cách t
B
đến
( )
SCD
bng
A.
1
. B.
21
3
. C.
2
. D.
21
7
.
Câu 55. Hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bng
3a
, cnh bên bng
2a
. Khong cách t đỉnh
S
ti mt phẳng đáy
A.
.a
B.
2.a
C.
3
.
2
a
D.
3.a
Câu 56. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
, đáy tâm
O
cnh bng
a
, cnh bên bng
a
. Khong
cách t
O
đến
( )
SAD
bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
6
a
. D.
.a
Câu 57. Cho t din
OABC
, trong đó
, , OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau
OOA B OC a= = =
.
Khong cách gia
OA
BC
bng
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 58. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
AB AA a
==
,
2AC a=
. Khong cách gia
AC
CD
bng
A.
2
.
2
a
B.
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
30
.
10
a
Câu 59. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
, ,B AB a=
cnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
2.SA a=
Gi
M
là trung điểm ca
.AB
Khong cách gia
SM
BC
bng
9
A.
2
.
3
a
B.
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 60. Cho t din
OABC
trong đó
, , OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau,
.OA OB OC a= = =
Gi
I
là trung điểm
.BC
Khong cách gia
và AI OC
bng
A.
a
. B.
.
5
a
C.
3
.
2
a
D.
.
2
a
MỨC ĐỘ 3, 4: VN DNG - VN DNG CAO
Câu 61. Cho hàm s
2
2
4
2
()
2
2 2
x
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
. Giá tr ca
m
để
( )
fx
liên tc ti
2x =
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
3
.
Câu 62. Cho hàm s
1 2x 1
0
()
1 3x 0
khi x
fx
x
khi x
+−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s liên tc trên . B. Hàm s gián đoạn ti
3x =
.
C. Hàm s gián đoạn ti
0x =
. D. Hàm s gián đoạn ti
1x =
.
Câu 63. Cho hàm s
( )
( )
2
2
2
1 khi 1
3 khi 1
khi 1
xx
f x x x
kx
+
= +
=
. Hàm s
( )
fx
gián đoạn ti
1x =
khi
A.
2k 
. B.
2k
. C.
2k −
. D.
1k 
.
Câu 64. Cho hàm s
cos 3sin 2 2021.y x x x= +
S nghim của phương trình
0y
=
trong đoạn
0;4
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 65. Giá tr ca
m
để các hàm s
3
2
(3 1) 1
3
mx
y mx m x= + +
' 0, yx
A.
2m
B.
2m
C.
0m
D.
0m
Câu 66. Đạo hàm ca hàm s
1
2 tanyx
x

= + +


A.
1
1
2 2 tan
y
x
x
=

++


B.
2
1
1 tan
1
2 2 tan
x
x
y
x
x

++


=

++


C.
2
2
1
1 tan
1
. 1 .
1
2 2 tan
x
x
y
x
x
x

++



=−



++


D.
2
2
1
1 tan
1
. 1 .
1
2 2 tan
x
x
y
x
x
x

++



=+



++


Câu 67. Cho hàm s y =
4
2
x
đồ th
( )
C
. Đường thng vuông góc với đường thng
:2d y x= +
và tiếp xúc vi
( )
C
thì phương trình của
A. y = x + 4. B.
2
4
yx
yx
=−
=+
. C.
2
6
yx
yx
=−
=+
. D. Không tn ti.
10
Câu 68. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
( )
C
. bao nhiêu cặp điểm
,AB
thuc
( )
C
tiếp tuyến tại đó song
song vi nhau?
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô s.
Câu 69. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của đồ th
( )
:C
21
1
+
=
+
x
y
x
biết
d
cách đều
2
điểm
( )
2;4A
( )
4; 2 .B −−
A.
,
3=+yx
,
1=+yx
B.
,
5=+yx
,
4=+yx
C.
,
4=+yx
,
1=+yx
D.
,
5=+yx
,
1=+yx
Câu 70. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Cnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Gi là góc gia hai mt phng
()SBC
()SCD
. Chn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau?
A.
10
cos
24
=
. B.
1
cos
24
=
. C.
10
sin
24
=
. D.
1
sin
24
=
.
Câu 71. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
.a
Ct hình lập phương bởi mt phng trung
trc ca
'.AC
Din tích thiết din là
A.
2
3
.
2
a
S =
B.
2
.Sa=
C.
2
3
.
4
a
S =
D.
2
33
.
4
a
S =
Câu 72. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
.a
Gi
I
trung điểm ca cnh
.AB
Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mt phẳng đáy trung điểm
H
ca
,CI
góc giữa đường
thng
SA
và mặt đáy bằng
60 .
Khong cách t điểm
H
đến mt phng
( )
SBC
A.
21
4 29
a
. B.
21
29
a
. C.
4 21
29
a
. D.
21
2 29
a
.
Câu 73. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
.a
Khong cách gia
( ) ( )
và AB C A DC
bng
A.
3a
. B.
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 74. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht vi
5AC a=
2BC a=
. Khong cách gia
SD
BC
bng
A.
2
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3.a
Câu 75. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông góc ca
đỉnh lên mt phng là trung đim ca cnh Gi là trung điểm ca Tính
khong cách giữa hai đường theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 76. Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh Hình chiếu vuông góc ca trên mt phng
điểm thuc cnh sao cho Góc giữa đường thng và mt phng
bng Khong cách giữa hai đường thng theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Cho hình chóp tam giác vuông ti tam giác đều. Hình
chiếu ca lên mt phng trùng với trung điểm ca Khong cách giữa hai đường
thng
.S ABCD
1
,
7
2
a
SDa =
H
S
( )
ABCD
.AB
K
.AD
SD HK
.a
3
7
a
3
5
a
21
7
a
7
5
a
.S ABC
.a
S
( )
ABC
H
AB
2.HA HB=
SC
( )
ABC
60 .
SA BC
a
42
8
a
42
4
a
3 42
8
a
3 42
4
a
.S ABC
ABC
, , 2 ,B BC a AC a==
SAB
S
( )
ABC
M
.AC
SA BC
11
A. . B. . C. . D.
33
11
a
.
Câu 78. Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti gi trung
điểm ca hai mt phng cùng vuông góc vi góc gia hai mt
phng bng Khong cách giữa hai đường thng theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
( )
ABCD
là trung điểm ca
,AD
góc giữa đường thng
SB
và mặt đáy bằng
60 .
Gi
M
là trung điểm ca
.DC
Khong cách giữa hai đường thng
SA BM
A.
285
9
a
. B.
3 285
19
a
. C.
285
19
a
. D.
2 285
9
a
.
Câu 80. Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông
và , , 2 ,A B AB BC a AD a= = =
tam
giác
SAB
cân tại đỉnh
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy, mặt phng
( )
SCD
to với đáy
mt góc
60 .
Khong cách
và AB SD
A.
177
59
a
. B.
6 177
59
a
. C.
2 177
59
a
. D.
3 177
59
a
.
---------------------------------------------HẾT----------------------------------------------
66
11
a
2 11
11
a
2 66
11
a
.S ABC
ABC
, 4 ; 3 ,B AB a BC a==
I
,AB
( ) ( )
và SIC SIB
( )
,ABC
( ) ( )
và SAC ABC
60 .
SB AC
a
12 3
5
a
33
5
a
23
5
a
53
3
a
| 1/11

Preview text:


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 11 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Giới hạn dãy số:
+ Giới hạn hữu hạn của dãy số, định lý về giới hạn hữu hạn.
+ Giới hạn vô cực của dãy số. - Giới hạn hàm số:
+ Giới hạn hữu hạn của hàm số tại 1 điểm, của hàm số tại vô cực.
+ Giới hạn vô cực của hàm số.
+ Giới hạn hàm số dạng vô định. - Hàm số liên tục:
+ Hàm số liên tục tại một điểm.
+ Hàm số liên tục trên một khoảng.
- Đạo hàm và ứng dụng:
+ Đạo hàm của hàm số thường gặp, đạo hàm của hàm hợp, đạo hàm của hàm số lượng giác.
+ Ý nghĩa của đạo hàm, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số. + Đạo hàm cấp 2. - Vectơ trong không gian:
+ Tính chất của vectơ trong không gian.
+ Quy tắc trung điểm, trọng tâm, hình bình hành, ba điểm đối với phép cộng, phép trừ vectơ.
+ Phân tích một vectơ theo hai vectơ.
- Quan hệ vuông góc trong không gian:
+ Hai đường thẳng vuông góc; đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; hai mặt phẳng vuông góc nhau.
+ Góc giữa hai đường thẳng; góc giữa đường thẳng với mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng.
+ Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến một mặt bên; khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau (có quan hệ vuông góc nhau). II. BÀI TẬP MINH HỌA A. PHẦN TỰ LUẬN
CHỦ ĐỀ 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ, GIỚI HẠN HÀM SỐ VÀ TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ Bài 1.
Tính các giới hạn sau: 2 3n − 2n +1 3 2n + 3n + 2 3n + 4 a) lim b) lim c) lim 2 n + 2 2 n + 2n − 3 3 3n − 4n +1 n 2n 1 3.4 5.2 + − d) lim e) ( 2 lim
4n n +1 − 2n) . 3n + 4n Bài 2. Tính các giới hạn sau: 3x + 2 4x + 3 a) lim ( 2 x − 3x + ) 1 b) lim c) lim x 3 → + x 1 →− x +1 x→3 x + 2 2 x −1 2
x + 3x − 2x d) lim lim . 2 x 1 → x − 3x + e) 2 x 1 → x −1 Bài 3. Tính các giới hạn sau: 2 3x + 4x + 2 3 4x + 2x + 5 a) 3 2 lim ( 2
x − 2x + x − 3) b) lim lim x→+ 2 x→+ 3 − c) 2x 2
x→+ 3x + x + 4 2 x x + 5 d) lim e)
x + x − − x x→+ ( 2 lim 1 ). x→− 2x −1 2
2x − 5x − 3  khi x  3 Bài 4.
Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  3 − x tại điểm x = 3 .
 3 khi x = 3 1  x + 5 − 2  khi x  1 − Bài 5.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x +1 trên .
2x+1 khi x  1 −  x + 2 − 2  khi x  2 Bài 6.
Tìm m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại điểm x = 2. 1  − m khi x  2 Bài 7. Chứng minh rằng: a) Phương trình 4 2
4x + 2x x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm; b) Phương trình 3 2
4x − 8x + 1 = 0 có 3 nghiệm thuộc khoảng (−2; 2); c*) Phương trình 5 3
x − 5x + 4x −1 = 0 có đúng 5 nghiệm.
CHỦ ĐỀ 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG Bài 8.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2x − 6x + 5 a) 2
y = 3x + 4x + x b) 2 2
y = (x + x)(5 − 3x ) c) y = 2x + 4 3 4 5 6 3 d) y = − + − e) y = ( − x)10 1 2 f) y = 2 3 4 x x x x 2 3 (x + x +1) g) 2 5
y = 4x + x h) 2 y = x x +1 .
i) y = sin x + cos x
j) y = tan x − cos x k) 2
y = sin 3x + cos 2x + x l) y = 2sin 2 . x cos 3x     x  
m) y = tan 3x −   n) 5 y = sin x o) 4 y = sin + .    4   2 3  Bài 9.
Giải các bất phương trình sau: a) y  0 với 3 2
y = x − 3x + 2 . 2 x + x + 2
b) y  0 với y = . x −1
c) f ( x)  g( x) biết f ( x) 3 = x + x g ( x) 2 2 ; = 3x + x + 2 . Bài 10.
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) 4 2
f (x) = 2x − 2x + 3x
b) f (x) = sin x
c) f (x) = cos x . x + Bài 11.
Cho hàm số y = f ( x) 3 =
có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết: x −1
a) Tiếp điểm có hoành độ bằng 2.
b) Tiếp điểm có tung độ bằng 3.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng −4.
d) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x + y −1 = 0.
e) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  : 4x y = 0. Bài 12.
Một chất điểm chuyển động có quy luật: 3 2 s(t) = t
− + 6t − 9t +1 (s tính theo mét, t tính theo giây).
a) Tính vận tốc tức thời của chuyển động trên tại thời điểm t = 5(s).
b) Tính gia tốc tức thời của chuyển động trên tại thời điểm t = 6(s).
c)* Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của vận tốc tức thời của chất điểm trong 5 giây đầu. Bài 13. *Cho hàm số 4 2
y = −x + 4x −1 . Tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến
đến đồ thị hàm số đã cho. Bài 14. *Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Tìm tọa độ hai điểm ;
A B thuộc đồ thị (C ) của hàm số đã cho
sao cho tiếp tuyến của (C ) tại ;
A B song song với nhau và AB = 4 2.
CHỦ ĐỀ 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Bài 15.
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC BD . Gọi
K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh (SOK ) ⊥ (SBC). 2
b) Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
d) Tính khoảng cách giữa AD SC. Bài 16.
Cho hình chóp S.ABC SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) ; đáy ABC là tam
giác vuông tại B . Biết 0 AB = ; a ACB = 30 .
a) Chứng minh rằng (SAB) ⊥ (SBC).
b) Tính góc giữa SC với (SAB).
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC).
d) Tính khoảng cách từ điểm A đến (SBC). Bài 17.
Cho lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng . a
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' với BC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB với B 'C biết góc giữa A' B với mặt phẳng ( ABC) bằng 0 60 . Bài 18. *Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có hình chóp A' ABD là hình chóp đều, AB = AA' = a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và A 'C ' . Bài 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a , cạnh SA ⊥ ( ABCD). Biết 0
SA = a 3, BAD = 120 .
a) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD).
b) Tính góc giữa SC với mặt phẳng ( ABCD).
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD).
d) Tính khoảng cách giữa AB SC.
e) *Gọi P là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng SA . Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mặt phẳng đi qua P và vuông góc với SA . Tìm vị trí điểm P để diện tích thiết diện thu được bằng
một nửa diện tích hình thoi ABC . D B. TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1, 2: NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU Câu 1.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n  5  nn n 1   5   4  A.   . B. . C. − . D. − .        3   3   3   3  Câu 2.
Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞? 2 n − 2n 1+ 2n 2 1+ n 2 n − 2 A. u = . B. . C. u = . D. u = . n 2 n n 5n + 5n 2 5n + 5n 5n + 5 3 5n + 5n n−2 2 − 5 Câu 3. Kết quả của lim là 3n + 2.5n 5 1 5 25 A. − . B. − . C. . D. − . 2 50 2 2 Câu 4. Giá trị của ( 2 2 lim
n −1 − 3n + 2 ) là A. + . B. − . C. 0 . D. 1. 2 x + 2x +1 Câu 5. Giá trị của lim 3 x 1 →− 2x + là 2 1 A. − . B. 0 . C. . D. + . 2 3 2 + 3x Câu 6. Giá trị của lim bằng + x 1 → 1− x A. − . B. 2 . C. −3 . D. + . 3 − 2x + 7 a Câu 7. Biết lim
= − trong đó a là phân số tối giản. Khi đó: . a b bằng 2 x 1 → x −1 b b A. 6 − . B. 6. C. 3 − . D. 5. 4 3 x + x − 2 Câu 8. Giá trị của lim bằng 3 x→− 2x + x 1 A. 2. B. + . C. − . D. . 2 x + x + Câu 9.
Cho hàm số f ( x) 3 4 1 = x
. Hàm số đã cho gián đoạn tại điểm 4 A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = 0 . 2  x − 4  khi x  2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4 khi x = 2
A. Hàm số gián đoạn tại 2.
B. Hàm số gián đoạn tại 3.
C. Hàm số chỉ liên tục tại 2.
D. Hàm số liên tục trên .
Câu 11. Giả sử u = u ( x) , v = v ( x) là các hàm số có đạo hàm tại các điểm x thuộc khoảng xác định. Trong
các công thức sau, công thức nào sai?
A. (u + v)' = u '+ v '.
B. (u v)' = u '− v ' . '  u
u 'v v 'u
C. (uv)' = u 'v + v 'u . D. =   .  v v
Câu 12. Hàm số f ( x) 2 = có đạo hàm bằng cos 5 8 4 3 A. 2 . B. . C. . D. 0. 3 3 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 5 . Phương trình y = 0 có tập nghiệm là A.  1 − ;  2 . B.  1 − ;  3 . C. 0;  4 . D. 1;  2 . 2 −x + 2x − 3
Câu 14. Cho hàm số y =
. Đạo hàm của hàm số là x − 2 3 3 3 3 A. −1 − . B. 1 + . C. −1 + . D. 1 − . 2 (x − 2) 2 (x − 2) 2 (x − 2) 2 (x − 2) x
Câu 15. Cho hàm số y =
. Giá trị y(0) bằng 2 4 − x A. y( ) 1 0 = . B. y( ) 1 0 = .
C. y(0) = 1 .
D. y(0) = 2 . 2 3 Câu 16. Hàm số 2 y = sin .
x cos x có đạo hàm là A. y = x ( 2 ' sin 3cos x − ) 1 . B. y = x ( 2 ' sin 3cos x + ) 1 . C. y = x ( 2 ' sin cos x + ) 1 . D. y = x ( 2 ' sin cos x − ) 1 .
Câu 17. Đạo hàm của y = ( x x )2 5 2 2 là A. 9 6 3
10x − 28x +16x . B. 9 6 3
10x −14x +16x . 4 C. 9 3 10x +16x . D. 6 3
7x − 6x +16x .
Câu 18. Cho hàm số y = 2
2x + 5x − 4 . Đạo hàm của hàm số là 4x + 5 4x + 5 2x + 5 2x + 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2x + 5x − 4 2 2x + 5x − 4 2 2 2x + 5x − 4 2 2x + 5x − 4 x −1
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x +1 2 2x 1 + x 2(x + 1) x x +1 A. . B. . C. . D. . 2 x +1 2 3 (x + 1) 2 3 (x + 1) 2 3 (x +1)
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2x + cos 3x
A. y ' = 3cos 2x − sin 3 . x
B. y ' = 3cos 2x + sin 3 . x
C. y ' = 6 cos 2x − 3sin 3 . x D. y ' = 6 − cos 2x + 3sin 3 . x 3
Câu 21. Hàm số y = −
sin 7x có đạo hàm là 2 21 21 21 21 A. − cos x . B. − cos 7x . C. cos 7x . D. cos x . 2 2 2 2 1 Câu 22. Hàm số 2 y =
cot x có đạo hàm là 2 −x xxx A. . B. . C. . D. . 2 2sin x 2 2 sin x 2 sin x 2 2 sin x
Câu 23. Đạo hàm của hàm số 2
y = 2sin x − cos 2x + x
A. y ' = 4sin x + sin 2x + 1.
B. y ' = 4 sin 2x + 1. C. y ' = 1.
D. y ' = 4sin x − 2sin 2x + 1.
Câu 24. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t (t tính bằng giây; s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18m/s2.
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9m/s2.
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m/s. x +1
Câu 25. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với trục x −1 hoành là 1 1 A. . B. − . C. 1. D. 2 − . 2 2
Câu 26. Gọi (P) là đồ thị của hàm số 2
y = 2x x + 3 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (P) tại điểm M (1;4) là
A. y = 3x +1.
B. y = 3x −1 . C. y = 3 − x −1. D. y = 3 − x +1.
Câu 27. Gọi (C) là đồ thị của hàm số 4
y = x + x . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
d : x + 5y = 0 có phương trình là
A. y = 5x − 3.
B. y = 3x − 5 .
C. y = 2x − 3 .
D. y = x + 4 . 5 Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 8x +1 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) song song
với đường thẳng  : y = x + 2017 là
A. y = x + 2018.
B. y = x + 4 .
C. y = x − 4 ; y = x + 28.
D. y = x − 2018 . 3x + 4
Câu 29. Tiếp tuyến kẻ từ điểm A(2;3) tới đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1 A. y = 2
− 8x + 59 ; y = x +1.
B. y = –24x + 51; y = x +1. C. y = 2 − 8x + 59 . D. y = 2
− 8x + 59 ; y = 2 − 4x + 51. 1
Câu 30. Đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) = 3 2
x + 3x − 5 là 3
A. f ( x) = 2x + 6 .
B. f ( x) 2 = x + 6x .
C. f ( x) 2
= x −3x −5 .
D. f ( x) = 2x + 3 . x
Câu 31. Hàm số y = có đạo hàm cấp hai là x − 2 1 4 4
A. y = 0 . B. y =  = −  = ( . C. y . D. y . x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)3
Câu 32. Cho hình hộp AB .
CD EFGH (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ AB + AD + AE ta được. E H F G D A B C A. AG . B. AH . C. AF . D. AC .
Câu 33. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Hãy chỉ ra mệnh đề sai?
A. SA + SC = 2SO .
B. SB + SD = 2SO .
C. SA + SC = SB + SD .
D. SA + SC + SB + SD = 0 .
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
 có AA = a , AB = b , AC = c . Hãy phân tích vectơ B C  qua
các vectơ a , b , c . A. B C
 = a + b c . B. B C
 = −a + b + c . C. B C
 = a + b + c . D. B C
 = −a b + c .
Câu 35. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Đặt AB = a , AD = b , AA = c . Gọi M là trung điểm của BC .
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 1
A. AM = a + b + 2c .
B. AM = a + b + c . 2 2 1 1
C. AM = a + b + c .
D. AM = a + b + c . 2 2
Câu 36. Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin (BC, AC) là 3 3 1 1 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Tính . AB A D   . A' D' B' C' A D B C 6 a 2 A. 2 a . B. a 2 . C. 0 . D. . 2
Câu 38. Hai véctơ u , u lần lượt là vecto chỉ phương của hai đường thẳng d d  . d d  khi:
A. u , u cùng phương.
B. u = u .
C. cos (u,u) =1.
D. cos (u,u) = 0 .
Câu 39. Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường
thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P) .
A. Có duy nhất một. B. Có vô số.
C. Có một hoặc vô số. D. Không có.
Câu 40. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc.
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng 90 .
D. Hai mặt phẳng có góc bằng 90 thì chúng vuông góc.
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
Câu 42. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khi đó khẳng định nào
trong các khẳng định sau đúng?
A. BA ⊥ (SAC).
B. BA ⊥ (SBC).
C. BA ⊥ (SAD) .
D. SA ⊥ (SCD) .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. A là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) .
B. B là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng (SAB) .
C. D là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng (SAD) .
D. A là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (SAB) .
Câu 45. Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) cho trước? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 46. Tập hợp các điểm M cách đều hai điểm A B trong không gian là
A. Đường trung trực của AB .
B. Mặt phẳng trung trực của AB .
C. Một đường thẳng song song với AB .
D. Một mặt phẳng song song với AB .
Câu 47. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng có số đo bằng 90 .  7
B. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai đường thẳng đó có số đo bằng 900.
C. Hai đường thẳng vuông góc nếu tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng 0.
D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng có số đo bằng 0 .
Câu 48. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng ( ABCD) bằng bao nhiêu? A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD SB ⊥ ( ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SAB).
B. AC ⊥ (SBC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. AD ⊥ (SAC) .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) cùng vuông góc với ( ABC ).
Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SC ⊥ (ABC).
B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’SB.
C. (SAC) ⊥ ( ABC).
D. BA ⊥ (SAC).
Câu 51. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) và AB BC. Có bao nhiêu mặt của hình chóp S.ABC là tam giác vuông? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 53. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM SB .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM ⊥ (SBD) .
B. AM ⊥ (SBC) .
C. SB ⊥ (MAC) .
D. AM ⊥ (SAD) .
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Khoảng cách từ B đến (SCD) bằng 21 21 A. 1. B. . C. 2 . D. . 3 7
Câu 55. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy là 3 A. . a B. a 2. C. . a D. a 3. 2
Câu 56. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tâm O và cạnh bằng a , cạnh bên bằng a . Khoảng
cách từ O đến (SAD) bằng a a a A. . B. . C. . D. . a 2 2 6
Câu 57. Cho tứ diện OABC , trong đó O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a .
Khoảng cách giữa OA BC bằng a a 3 a A. . B. . C. a . D. . 2 2 2
Câu 58. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = AA = a , AC = 2a . Khoảng cách giữa AC và CD bằng a 2 a a 3 a 30 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 10
Câu 59. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = ,
a cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a 2. Gọi M là trung điểm của .
AB Khoảng cách giữa SM BC bằng 8 a 2 a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
Câu 60. Cho tứ diện OABC trong đó O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = OC = . a Gọi
I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI OC bằng a a 3 a A. a . B. . C. . D. . 5 2 2
MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO 2  x − 4  khi x  2
Câu 61. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Giá trị của m để f (x) liên tục tại x = 2 là  2
m − 2 khi x = 2 A. 3 . B. − 3 . C.  6 . D. 3 .  1+ 2x −1  khi x  0
Câu 62. Cho hàm số f (x) =  x
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  + 3x khi x  0
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . (  x + )2 1 khi x  1 
Câu 63. Cho hàm số f ( x) 2
= x + 3 khi x 1 . Hàm số f (x) gián đoạn tại x =1 khi  2 k khi x = 1  A. k  2 . B. k  2 . C. k  −2 . D. k  1  .
Câu 64. Cho hàm số y = − cos x + 3 sin x − 2x − 2021. Số nghiệm của phương trình y = 0 trong đoạn 0;4 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 3 mx
Câu 65. Giá trị của m để các hàm số 2 y =
mx + (3m −1)x +1 có y '  0, x   là 3 A. m  2
B. m  2
C. m  0
D. m  0  1 
Câu 66. Đạo hàm của hàm số y = 2 + tan x +   là  x   1  2 1+ tan x +   1  x A. y =  B. y =   1   1  2 2 + tan x +   2 2 + tan x +    x   x   1   1  2 1+ tan x +   2 1+ tan x +    x   1   x   1  C. y = . 1− .   D. y = . 1+ .   2  2 1   x   1   x  2 2 + tan x +   2 2 + tan x +    x   x 4
Câu 67. Cho hàm số y = 2 −
có đồ thị (C) . Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y = −x + 2 x
và tiếp xúc với (C) thì phương trình của  là  y = x − 2  y = x − 2 A. y = x + 4. B.  . C.  . D. Không tồn tại.  y = x + 4  y = x + 6 9 x +1
Câu 68. Cho hàm số y =
(C) . Có bao nhiêu cặp điểm ,
A B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song x −1 song với nhau? A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số. 2x +1
Câu 69. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) : y =
biết d cách đều 2 điểm A(2;4) và x +1 B ( 4 − ; 2 − ). 1 1 1 5 A. y = x +
, y = x + 3 , y = x +1 B. y = x +
, y = x + 5 , y = x + 4 4 4 4 2 1 5 1 5 C. y = x +
, y = x + 4 , y = x +1 D. y = x +
, y = x + 5 , y = x +1 4 4 4 4
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Cạnh bên SA vuông góc với đáy
SA = a 3 . Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  10  1  10  1 A. cos = . B. cos = . C. sin = . D. sin = . 2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 71. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng .
a Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung
trực của AC '. Diện tích thiết diện là 2 a 3 2 a 3 2 3a 3 A. S = . B. 2 S = a . C. S = . D. S = . 2 4 4
Câu 72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Gọi I là trung điểm của cạnh . AB
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI , góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng 60 . Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SBC ) là a 21 a 21 4a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 29 29 29 2 29
Câu 73. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   cạnh .
a Khoảng cách giữa ( AB C  ) và ( A DC) bằng a a 3 A. a 3 . B. a 2 . C. . D. . 3 3
Câu 74. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2 . Khoảng cách giữa SD BC bằng 2a a 3 3a A. . B. . C. . D. a 3. 3 2 4 a 17
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu vuông góc H của 2
đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh .
AB Gọi K là trung điểm của . AD Tính
khoảng cách giữa hai đường SDHK theo . a 3a a 3 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5
Câu 76. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
(ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2H .
B Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC theo a a 42 a 42 3a 42 3a 42 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4
Câu 77. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại , B BC = , a AC = 2 ,
a tam giác SAB đều. Hình
chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm M của AC. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SABC là 10 a 66 2a 11 2a 66 a 33 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 78. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = 4 ; a BC = 3 ,
a gọi I là trung điểm của ,
AB hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với ( ABC), góc giữa hai mặt
phẳng (SAC ) và ( ABC ) bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC theo a là 12a 3 3a 3 2a 3 5a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 3
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của AD, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi
M là trung điểm của DC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BM a 285 3a 285 a 285 2a 285 A. . B. . C. . D. . 9 19 19 9
Câu 80. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và ,
B AB = BC = , a AD = 2 , a tam
giác SAB cân tại đỉnh S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy
một góc 60 . Khoảng cách ABSD a 177 6a 177 2a 177 3a 177 A. . B. . C. . D. . 59 59 59 59
---------------------------------------------HẾT---------------------------------------------- 11