Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Lê Quang Xe Toán 12

Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Lê Quang Xe Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
tikzset treetop/.style = decoration=random steps, segment length=0.4mm, decorate ,
trunk/.style = decoration=random steps, segment length=2mm, amplitude=0.2mm, deco-
rate
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TT THÀNH
GIÁO VIÊN: QUANG XE
Ngày 27 tháng 3 năm 2021
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
TÀI LIỆU DY THÊM
MÔN TOÁN
12
Ô 0967.00.31.31 MỤC LỤC
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 KHẢO T HÀM SỐ VÀ C BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1
1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ..................................... 1
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 1
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ....................................... 2
Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của một hàm số cho trước .................. 2
Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số bằng hình ảnh đồ thị cho trước .. 5
Dạng 3. Tìm m để hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đơn điệu trên R .......... 7
Dạng 4. Tìm m để hàm y =
ax + b
cx + d
đơn điệu trên từng khoảng xác định ..... 8
Dạng 5. Biện luận đơn điệu của hàm đa thức trên khoảng, đoạn cho trước .. 9
Dạng 6. Biện luận đơn điệu của hàm phân thức trên khoảng, đoạn cho trước 11
Dạng 7. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp ........................... 12
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 16
2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ........................................................... 22
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 22
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ....................................... 22
Dạng 1. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 1) để tìm cực trị cực hàm số.......... 22
Dạng 2. Xác định cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị............... 25
Dạng 3. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 2) để tìm cực trị cực hàm số.......... 27
Dạng 4. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x
0
cho trước ................ 28
Dạng 5. Biện luận cực trị hàm bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ............... 29
Dạng 6. Biện luận cực trị hàm trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c .............. 31
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 33
3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ................................. 39
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 39
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ....................................... 39
Dạng 1. Tìm max min của hàm số cho trước............................. 39
Dạng 2. Một số bài toán vận dụng ........................................ 43
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 46
4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ....................................... 49
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 49
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ....................................... 50
Dạng 1. Cho hàm số y = f (x), tìm tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ
thị tương ứng. ........................................................... 50
Dạng 2. Xác định TCN TCĐ khi biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) ... 53
Dạng 3. Một số bài toán biện luận theo tham số m ........................ 55
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 59
Quang Xe Trang i
Ô 0967.00.31.31 MỤC LỤC
5. ĐỒ THỊ C HÀM SỐ THƯỜNG GẶP ............................................ 63
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 63
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ....................................... 64
Dạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d .............. 64
Dạng 2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c .... 67
Dạng 3. Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y =
ax + b
cx + d
....................... 70
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 74
6. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH............................................................................ 79
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 79
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ....................................... 80
Dạng 1. Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị...... 80
Dạng 2. Giải, biện luận nghiệm bất phương trình bằng phương pháp đồ thị .. 85
Dạng 3. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp ........................... 87
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 93
7. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ .............................................. 98
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 98
B C DỤ MINH HOẠ.................................................. 98
Dạng 1. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng đồ thị của hàm
số bậc ba................................................................ 98
Dạng 2. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng đồ thị của hàm
số bậc bốn trùng phương ................................................. 103
Dạng 3. Xác định (biện luận) giao của đường thẳng đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
...................................................................106
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 110
8. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ..............................................113
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ..................................................113
B C DỤ MINH HOẠ..................................................113
Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm
(x
0
; y
0
) cho trước ........................................................ 113
Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) khi biết hệ
số c của tiếp tuyến bằng k
0
.............................................116
Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x), biết tiếp
tuyến đi qua điểm A(x
A
; y
A
)...............................................120
Dạng 4. Bài tập tổng hợp ................................................ 123
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................... 126
9. ĐỀ TỔNG ÔN .................................................................... 129
A ĐỀ SỐ 1 ................................................................ 129
B ĐỀ SỐ 2 ................................................................ 135
Quang Xe Trang ii
Ô 0967.00.31.31
CHƯƠNG
1
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN
§ 1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
11 Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a; b). Khi đó
Hàm số đồng biến trên (a; b) nếu
x
1
, x
2
(a; b): x
1
< x
2
f (x
1
) < f (x
2
)
Trên khoảng (a;b), đồ thị một "đường đi lên" khi xét từ
trái sang phải.
O
x
y
x
1
f (x
1
)
x
2
f (x
2
)
Hàm số nghịch biến trên (a;b) nếu
x
1
, x
2
(a; b): x
1
< x
2
f (x
1
) > f (x
2
)
Trên khoảng (a; b), đồ thị một "đường đi xuống" khi xét
từ trái sang phải.
O
x
y
x
1
f (x
1
)
x
2
f (x
2
)
22 Các tính chất thường dùng cho hàm đơn điệu
Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Xét m, n (a;b).
Nếu f (m) = f (n) thì m = n.¬ Nếu f (m) > f (n) thì m > n.
Nếu f (m) < f (n) thì m < n.® Với k một số thực cho trước, phương
trình f (x) = k không quá 1 nghiệm thực
trên (a;b).
¯
Cho hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a;b). Xét m,n (a;b).
Nếu f (m) = f (n) thì m = n.¬ Nếu f (m) > f (n) thì m < n.
Nếu f (m) < f (n) thì m > n.® Với k một số thực cho trước, phương
trình f (x) = k không quá 1 nghiệm thực
trên (a;b).
¯
33 Liên hệ giữa đạo hàm tính đơn điệu
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b).
¬ Nếu y
0
0, x (a; b) thì y = f (x) đồng biến trên (a; b).
Nếu y
0
0, x (a; b) thì y = f (x) nghịch biến trên (a; b).
Chú ý: Dấu bằng xảy ra chỉ tại các điểm "rời nhau".
Quang Xe Trang 1
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
BB C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Tìm khoảng đơn điệu của một hàm số cho trước
Phương pháp giải.
1 Tìm tập xác định D của hàm số.
2 Tính y
0
, giải phương trình y
0
= 0 tìm các nghiệm x
i
(nếu có).
3 Lập bảng xét dấu y
0
trên miền D . T dấu y
0
, ta suy ra chiều biến thiên của hàm số.
Khoảng y
0
mang dấu : Hàm nghịch biến.
Khoảng y
0
mang dấu +: Hàm đồng biến.
# dụ 1. Hàm số y = x
3
+ 3x 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 1). B. (; 1) và (1;+).
C. (1; +). D. (1; 1).
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
+ 3, y
0
= 0 3x
2
+ 3 = 0 x = ±1.
Bảng xét dấu
x
y
0
1
1
+
0
+
0
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số đã cho đòng biến trên (1; 1).
Chọn đáp án D
# dụ 2. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) và (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2) (0; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) và (0; +).
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
+ 6x, y
0
= 0
ñ
x = 2
x = 0
.
Bảng biến thiên như hình bên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (; 2)
(0; +).
x
y
0
y
2
0
+
+
0
0
+
22
22
++
Chọn đáp án D
# dụ 3. Hàm số y = x
4
+ 2x
3
2x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Å
;
1
2
ã
. B.
Å
1
2
; +
ã
. C. (; 1). D. (; +).
Quang Xe Trang 2
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
L Lời giải
Tập xác định của hàm số D = R.
y
0
= 4x
3
+ 6x
2
2, y
0
= 0
x =
1
2
x = 1
.
Bảng xét dấu f
0
(x)
x
f
0
(x)
1
2
1
+
+
0
0
T bảng xét dấu f
0
(x) suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Å
1
2
; +
ã
.
Chọn đáp án B
# dụ 4. Hàm số y = x
4
+ 8x
3
+ 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (;6). C. (6; 0). D. (; +).
L Lời giải
Ta y
0
= 4x
3
+ 24x
2
= 4x
2
(x + 6).
y
0
= 0
ñ
x = 0
x = 6
.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
6
0
+
0
+
0
+
++
y(6)y(6)
++
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (;6).
Chọn đáp án B
# dụ 5. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 2). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2) và (0;+).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;0).
L Lời giải
Ta f
0
(x) = 0 x
2
(x + 2) = 0
ñ
x = 0
x = 2
.
Bảng biến thiên
Quang Xe Trang 3
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
x
f
0
f
2
0
+
0
+
0
+
++ ++
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) khẳng định đúng.
Chọn đáp án C
# dụ 6. Cho hàm số y =
x + 3
x 3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;3) (3; +).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;3) (3; +).
C. Hàm số nghịch biến trên R \{3}.
D. Hàm số đồng biến trên R \{3}.
L Lời giải
Hàm số đã cho tập xác định (; 3) (3; +), y
0
=
6
(x 3)
2
> 0 x (; 3) (3; +). Do đó,
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 3) và (3; +).
Chọn đáp án B
# dụ 7. Cho hàm số y =
3 x
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1) (1; +).
B. Hàm số nghịch biến với mọi x 6= 1.
C. Hàm số nghịch biến trên tập R \
{
1
}
.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1;+).
L Lời giải
Tập xác định D = R \
{
1
}
.
Ta y
0
=
4
(x + 1)
2
< 0, x D .
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) (1; +).
Chọn đáp án D
# dụ 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y =
x 1
x + 1
. B. y =
2x + 1
x 3
. C. y =
x 2
2x 1
. D. y =
x + 5
x 1
.
L Lời giải
Với y =
x 1
x + 1
y
0
=
2
(x + 1)
> 0.
Quang Xe Trang 4
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Với y =
2x + 1
x 3
y
0
=
7
(x 3)
2
< 0 hàm số nghịch biến.
Chọn đáp án B
# dụ 9. Hàm số y =
2x x
2
nghịch biến trên khoảng nào sau?
A. (0; 1). B. (0;2). C. (1; 2). D. (1; +).
L Lời giải
Ta D = [0; 2]
y
0
=
2 2x
2
2x x
2
=
1 x
2x x
2
= 0 x = 1.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
0
1 2
+
0
Suy ra hàm số nghịch biến trên (1; 2).
Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số bằng hình ảnh đồ thị cho trước
Phương pháp giải.
Nếu đề bài cho đồ thị y = f (x), ta chỉ việc nhìn các khoảng đồ thị "đi lên" hoặc "đi xuống".
¬ Khoảng đồ thị "đi lên": hàm đồng biến;
Khoảng đồ thị "đi xuống": hàm nghịch biến.
Nếu đề bài cho đồ thị y = f
0
(x). Ta tiến hành lập bảng biến thiên của hàm y = f (x) theo các
bước:
¬ Tìm nghiệm của f
0
(x) = 0 (hoành độ giao điểm với tr ục hoành);
Xét dấu f
0
(x) (phần trên Ox mang dấu dương; phần dưới Ox mang dấu âm);
® Lập bảng biến thiên của y = f (x ), suy ra kết quả tương ứng.
# dụ 10. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới
x
y
0
2
1
+
+
0
0
+
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1) . B. (3;4). C. (2; 4) . D. (4; 2) .
Quang Xe Trang 5
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
# dụ 11. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
nào sau đây?
A. (; 5). B. (0; 2).
C. (2; +). D. (0; +).
x
f
0
(x)
f (x)
0
2
+
+
0
0
+
55
33
++
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;+).
Chọn đáp án C
# dụ 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (6; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;6).
x
y
O
2
7
L Lời giải
Dựa vào đồ thị thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 7), do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 6).
Chọn đáp án D
# dụ 13. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R \{2}.
B. Hàm số đồng biến trên (; 2) và (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên (; 2) (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R.
x
y
0
y
2
+
22
+
22
L Lời giải
T bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên (; 2) và (2; +).
Chọn đáp án C
# dụ 14. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R, hàm số
y = f
0
(x) đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau
A. (; 2); (1; +). B. (2; +) \{1}.
C. (2; +). D. (5; 2).
O
x
y
2 1 1
2
4
y = f
0
(x)
L Lời giải
Quang Xe Trang 6
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
x
y
0
y
2
1
+
0
+
0
+
++ ++
Dựa và bảng biến thiên, hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;+).
Chọn đáp án C
{ DẠNG 3. Tìm m để hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đơn điệu trên R
Phương pháp giải.
1 Hàm số đồng biến trên R thì y
0
0, x R
®
a > 0
y
0
0
hoặc suy biến
a = 0
b = 0
c > 0.
2 Hàm số nghịch biến trên R thì y
0
0, x R
®
a < 0
y
0
0
hoặc suy biến
a = 0
b = 0
c < 0.
# dụ 15. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+ 4x 1 đồng biến trên
R
A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4.
L Lời giải
Tập xác định: D = R.
y
0
= 3x
2
4mx + 4
Hàm số y đồng biến trên R y
0
0,x R
®
a = 3 > 0
0
0
4m
2
12 0
3 m
3.
m {−1; 0; 1}.
Vậy 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
# dụ 16. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+(2m 3)x
m + 2 nghịch biến trên R.
A. m 3, m 1. B. 3 < m < 1. C. 3 m 1. D. m 1.
L Lời giải
Ta y
0
= x
2
2mx + (2m 3).
Hàm số nghịch biến trên R khi y
0
0
®
a = 1 < 0
0
0
m
2
+ 2m 3 0 3 m 1.
Chọn đáp án C
Quang Xe Trang 7
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
# dụ 17. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số y = (m 1)x
3
3(m 1)x
2
+ 3x + 2 đồng
biến trên R
A. 1 < m 2. B. 1 < m < 2. C. 1 m 2. D. 1 m < 2.
L Lời giải
y
0
= 3(m 1)x
2
6(m 1)x + 3
m = 1, y
0
= 3 > 0
m 6= 1
ycbt
®
m 1 > 0
0
= 9(m 1)
2
3(m 1) ·3 0
1 < m 2.
Vậy 1 m 2.
Chọn đáp án C
{ DẠNG 4. Tìm m để hàm y =
ax + b
cx + d
đơn điệu trên từng khoảng xác định
Phương pháp giải.
1 Tính y
0
=
ad cb
(cx + d)
2
.
2 Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của y
0
> 0 ad cb > 0.
3 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của y
0
< 0 ad cb < 0.
# dụ 18. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
x + 2 m
x + 1
nghịch biến trên
các khoảng xác định.
A. m 1. B. m 3. C. m < 3. D. m < 1.
L Lời giải
y
0
=
m 1
(x + 1)
2
. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi y
0
< 0 m 1 <
0 m < 1.
Chọn đáp án D
# dụ 19. Tìm tất cả giá tr của tham số m để hàm số y =
x + m
2
x + 1
luôn đồng biến trên từng
khoảng xác định.
A. m (;1) (1; +). B. m [1; 1].
C. m R. D. m (1;1).
L Lời giải
Quang Xe Trang 8
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Tập xác định D = R \{−1}. Ta có: y
0
=
1 m
2
(x + 1)
2
.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y
0
> 0,x D 1 m
2
> 0 1 < m < 1.
Chọn đáp án D
BUỔI SỐ 2
{ DẠNG 5. Biện luận đơn điệu của hàm đa thức trên khoảng, đoạn cho trước
Phương pháp giải.
Loại 1: Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đơn điệu trên toàn miền
xác định R.
¬ Hàm số đồng biến trên R thì y
0
0, x R
®
a > 0
y
0
0
hoặc suy biến
a = 0
b = 0
c > 0.
Hàm số nghịch biến trên R thì y
0
0, x R
®
a < 0
y
0
0
hoặc suy biến
a = 0
b = 0
c < 0.
Loại 2: Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đơn điệu trên khoảng con
của tập R.
Ta thường gặp hai trường hợp:
¬ Nếu phương trình y
0
= 0 giải được nghiệm "đẹp": Ta thiết lập bảng xét dấu y
0
theo các
nghiệm vừa tìm (xét hết các khả năng nghiệm trùng, nghiệm phân biệt). T đó "ép" khoảng
dấu y
0
không thỏa mãn ra khỏi khoảng đề bài yêu cầu.
Nếu phương trình y
0
= 0 nghiệm "xấu": Ta sử dụng 1 trong 2 cách sau
Cách 1. Dùng định lý v so sánh nghiệm (sẽ nói hơn qua bài giải cụ thể ).
Cách 2. lập tham số m, dùng đồ thị (cách này xét sau).
Loại 3: Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đơn điệu trên khoảng con của
tập R.
¬ Giải phương trình y
0
= 0, tìm nghiệm.
Biện luận các trường hợp nghiệm (nghiệm trùng, nghiệm phân biệt). T đó "ép" khoảng
dấu y
0
không thỏa mãn ra khỏi khoảng đề bài yêu cầu.
# dụ 20. Cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ 4x + 2m, với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R. Tìm tập S.
A. S = {m Z | |m| > 2}. B. S = {−2; 1; 0; 1; 2}.
C. S = {−1; 0; 1}. D. S = {m Z | |m| > 2}.
L Lời giải
Tập xác định D = R. y
0
= x
2
2mx + 4.
Khi
0
= m
2
4 < 0 2 < m < 2 thì y
0
> 0,x R. Nên hàm số đồng biến trên R.
Quang Xe Trang 9
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Nếu
0
= m
2
4 = 0 m = ±2 thì y
0
> 0,x R y
0
= 0 tại 1 điểm. Nên hàm số đồng biến trên R.
Do đó tập hợp tất cả các giá tr nguyên của m để hàm số đồng biến trên R S = {−2; 1; 0; 1; 2}.
Chọn đáp án B
# dụ 21. Giá tr m để hàm số y = x
3
+ mx
2
m đồng biến trên khoảng (0; 2)
A. 0 < m < 3. B. m 3. C. m [1;3]. D. m 3.
L Lời giải
y
0
= 3x
2
+ 2mx y
0
= 0 3x
2
+ 2mx = 0
x = 0
x =
2m
3
Bảng biến thiên
x
y
0
y
0
2m
3
+
0
+
0
++
ycbt
2m
3
2 m 3.
Chọn đáp án B
# dụ 22. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
3(m+2)x
2
+3(m
2
+
4m)x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
L Lời giải
Hàm số nghịch biến trên (0; 1) khi và chỉ khi
y
0
0, x (0;1) 3x
2
6(m +2)x + 3(m
2
+ 4m) 0, x (0; 1)
(x m)(3x 3m 12) 0, x (0; 1)
m x m + 4, x (0; 1)
®
m 0
1 m + 4
3 m 0.
Suy ra 4 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B
# dụ 23. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
4
2(m 1)x
2
+ m 2
đồng biến trên khoảng (1; 3).
A. m [5; 2). B. m (; 5). C. m (2; +). D. m (; 2].
L Lời giải
Quang Xe Trang 10
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Hàm số đồng biến trên(1; 3)
y
0
= 4x
3
4(m 1)x 0,x (1; 3)
x
2
m +1 0,x (1; 3) (vì trong khoảng (1; 3) ta x > 0)
x
2
+ 1 m,x (1; 3)
min
(1;3)
(x
2
+ 1) m
m 2 (vì hàm số y = x
2
+ 1 đồng biến trên (1; 3) nên m f (1))
Chọn đáp án D
{ DẠNG 6. Biện luận đơn điệu của hàm phân thức trên khoảng, đoạn cho trước
Phương pháp giải.
Loại 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm y =
ax + b
cx + d
đơn điệu trên từng khoảng xác định.
¬ Tính y
0
=
ad cb
(cx + d)
2
.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của y
0
> 0 ad cb > 0.
® Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của y
0
< 0 ad cb < 0.
Loại 2. Tìm điều kiện để hàm y =
ax + b
cx + d
đơn điệu trên khoảng (m; n) R\
ß
d
c
.
¬ Tính y
0
=
ad cb
(cx + d)
2
.
Hàm số đồng biến trên khoảng (m;n):
y
0
> 0
d
c
/ (m; n)
ad cb > 0
d
c
m hoặc
d
c
n
® Hàm số nghịch biến trên khoảng (m; n):
y
0
< 0
d
c
/ (m; n)
ad cb < 0
d
c
m hoặc
d
c
n
# dụ 24. Tìm các giá tr của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + m
nghịch biến trên tập xác định
của nó.
A. m 2. B. m > 2. C. m 2. D. m < 2.
L Lời giải
Tập xác định: D = R\{−m}.
Hàm số nghịch biến trên tập xác định của khi m 2 < 0 m < 2.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 11
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
# dụ 25. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +). Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
L Lời giải
Tập xác định của hàm số: D = R \{m}.
Ta y
0
=
m
2
+ 2m +3
(x m)
2
.
Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +)
y
0
> 0,x (2;+)
®
m
2
+ 2m +3 > 0
m / (2; +)
®
1 < m < 3
m 2
1 < m 2.
Do đó S = {0; 1; 2}.
Chọn đáp án A
# dụ 26. Cho hàm số y =
2x 1
x m
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng
Å
1
2
; 1
ã
.
A.
1
2
< m 1. B. m >
1
2
. C. m 1. D. m
1
2
.
L Lời giải
Tập xác định: D = R \
{
m
}
. Ta y
0
=
1 2m
(x m)
2
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Å
1
2
; 1
ã
y
0
< 0,x
Å
1
2
; 1
ã
1 2m < 0
m
1
2
m 1
m 1.
Chọn đáp án C
{ DẠNG 7. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp
Phương pháp giải.
Loại 1: Cho đồ thị y = f
0
(x), hỏi tính đơn điệu của hàm y = f (x).
¬ Tìm nghiệm của f
0
(x) = 0 (hoành độ giao điểm với tr ục hoành);
Xét dấu f
0
(x) (phần trên Ox mang dấu dương; phần dưới Ox mang dấu âm);
® Lập bảng biến thiên của y = f (x ), suy ra kết quả tương ứng.
Loại 2: Cho đồ thị y = f
0
(x), hỏi tính đơn điệu của hàm hợp y = f (u).
¬ Tính y
0
= u
0
· f
0
(u);
Quang Xe Trang 12
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Giải phương trình f
0
(u) = 0
ñ
u
0
= 0
f
0
(u) = 0( Nhìn đồ thị, suy ra nghiệm.)
;
® Lập bảng biến thiên của y = f (u), suy ra kết quả tương ứng.
Loại 3: Cho đồ thị y = f
0
(x), hỏi tính đơn điệu của hàm y = g(x), trong đó g(x) liên hệ với
f (x).
¬ Tính y
0
= g
0
(x);
Giải phương trình g
0
(x) = 0 (thường dẫn đến việc giải phương trình liên quan đến f
0
(x).
Loại này ta nhìn hình để suy ra nghiệm).
® Lập bảng biến thiên của y = g(x), suy ra kết quả tương ứng.
# dụ 27. Hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x)
như hình v (đồ thị f
0
(x) cắt Ox các điểm
hoành độ lần lượt 1, 2, 5, 6). Chọn khẳng định
đúng.
A. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 2).
B. f (x) đồng biến trên khoảng (5; 6).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 5).
D. f (x) đồng biến trên khoảng (4; 5).
x
y
O
1 2
5 6
L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
1 2
5 6
+
0
+
0
0
+
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng (5; 6).
Chọn đáp án B
# dụ 28. (THPTQG–2019, đề 101) Cho hàm số f (x) bẳng xét dấu f
0
(x) như hình bên
dưới
x
f
0
(x)
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (3 2x) nghịch biến trên khoảng
A. (4; +). B. (2;1). C. (2; 4). D. (1; 2).
L Lời giải
Ta y
0
= 2 f (3 2x).
Quang Xe Trang 13
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
y
0
< 0 f (3 2x) > 0
ñ
3 2x > 5
2 < 3 2x < 2
x < 1
1
2
< x <
5
2
.
Vậy hàm số nghịch biến trên (; 1) và
Å
1
2
;
5
2
ã
.
Chọn đáp án B
# dụ 29. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ
thị hàm số y = f
0
(x) như hình v bên. Hàm số f (x
2
2) đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0; 1). B. (1;
3). C. (1; 0). D. (
3; 0).
x
y
O
2 1 1
L Lời giải
Ta có, hàm số f (x
2
2) đồng biến khi
f
0
(x
2
2) = 2x f
0
(x
2
2) > 0
®
2x > 0
f
0
(x
2
2) > 0
hoặc
®
2x < 0
f
0
(x
2
2) < 0
x > 0
ñ
2 < x
2
2 < 1
x
2
2 > 1
hoặc
x < 0
ñ
x
2
2 < 2
1 < x
2
2 < 1
x > 0
ñ
0 < x
2
< 1
x
2
> 3
hoặc
x < 0
ñ
x
2
< 0
1 < x
2
< 3
x > 0
1 < x < 1
x <
3
x >
3
hoặc
x < 0
1 < x < 1
3 < x < 1
1 < x <
3
ñ
0 < x < 1
x >
3
hoặc
3 < x < 1.
Vậy hàm số đồng biến trên (0;1).
Chọn đáp án A
# dụ 30. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
như hình v bên. Đặt h(x) = f (x)
x
2
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (2;3).
B. Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0;4).
C. Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4).
x
y
O
2
2 4
2
2
4
6
Quang Xe Trang 14
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
L Lời giải
Ta h(x) = f (x)
x
2
2
nên h
0
(x) = f
0
(x) x h
0
(x) 0 f
0
(x) x và
h
0
(x) 0 f
0
(x) x.
V đường thẳng y = x cắt đồ thị tại ba điểm (2; 2), (2; 2), (4; 4), từ đó ta
dễ dàng nhận thấy trên khoảng (2; 4) thì h
0
(x) < 0.
Do vậy hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4).
x
y
O
2
2 4
2
2
4
6
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 15
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 3). B. (2 : +). C. (; 0). D. (0; 3).
Câu 2. Cho hàm số y = x
2
(3 x). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (+; 3).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;0).
Câu 3. Hàm số y = 2x
4
+ 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (;3). C. (; 0). D. (3; +).
Câu 4. Hàm số y = x
4
+ 8x
3
+ 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (;6). C. (6; 0). D. (; +).
Câu 5. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; 0). B. (1;+). C. (3; 8). D. (; 1).
Câu 6. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = x
4
+ 8x
2
7.
A. (2; 0), (2; +). B. (2;0). C. (; 2), (2; +). D. (2; +).
Câu 7. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; +)?
A. y = x
3
x + 3. B. y = x
4
+ 4x
2
2. C. y = x
3
+ 4x
2
1. D. y = x
4
5x + 7.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3
5x
2
+ 3x 4 nghịch biến trên khoảng (a; b) với a < b; a,b R và đồng
biến trên các khoảng (; a), (b; +). Tính S = 3a +3b.
A. S = 6. B. S = 9. C. S = 10. D. S = 12.
Câu 9. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y =
4
3
x
3
2x
2
x 2017.
A.
Å
1
2
; +
ã
. B.
Å
;
1
2
ã
và
Å
1
2
; +
ã
.
C. (; +). D.
Å
;
1
2
ã
.
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
+ 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên (;0). D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 11. Cho hàm số y =
x 2
x + 3
. Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số xác định trên R \{3}.
B. Hàm số đồng biếntrên R \{−3}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Quang Xe Trang 16
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 12. Cho hàm số y =
3x 1
x 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2) và (2;+).
D. Hàm số đồng biến trên R \{2}.
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y =
x 2
x 1
. B. y =
x 2
x + 1
. C. y = x
4
+ x
2
. D. y = x
3
+ 1.
Câu 14. Hàm số y = x +
4
x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (0;+). C. (2; 0). D. (2; 2).
Câu 15. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
4
4x
2
+ 3. Hàm số f (x) đồng biến trên các khoảng
nào sau đây?
A.
Ä
;
3
ä
, (1;1)
Ä
3; +
ä
. B.
Ä
3; 1
ä
và
Ä
1;
3
ä
.
C. (; 1) và (3; +). D.
Ä
2; 0
ä
và
Ä
2; +
ä
.
Câu 16. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 1)
3
(2 x). Hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (2; +). B. (1;1). C. (1; 2). D. (; 1).
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).
x
y
0
0
1 2
+
+
0
0
+
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;2).
x
f
0
(x)
f (x)
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
Câu 19. Đường cong của hình v bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y
0
< 0,x 6= 1.
B. y
0
> 0,x 6= 1.
C. y
0
> 0,x 6= 2.
D. y
0
< 0,x 6= 2.
x
y
O
21
1
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (; +).
B. Hàm số đồng biến trên (; 2).
C. Hàm số đồng biến trên (;1).
D. Hàm số nghịch biến trên (1; +).
x
y
O
2
2
Quang Xe Trang 17
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v dưới. Hàm
số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (; 0). B. (3; +).
C. (; 4). D. (4; 0).
x
y
O
23
Câu 22. Cho hàm số y =
x
2
6x + 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 3).
Câu 23. Hàm số y =
x
2
x + 1
x
2
+ x + 1
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (1;1). C. (; 1). D.
Å
1
3
; 3
ã
.
Câu 24. Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
ñ
a = b = 0,c > 0
a > 0;b
2
3ac 0
. B.
ñ
a = b = 0,c > 0
a < 0;b
2
3ac 0
.
C.
ñ
a = b = 0,c > 0
a > 0;b
2
3ac 0
. D. a > 0;b
2
3ac 0.
Câu 25. Cho hàm số f (x) tính chất f
0
(x) 0, x (0; 3) f
0
(x) = 0 x (1; 2). Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;1).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2;3).
D. Hàm số f (x) hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng (1;2).
Câu 26. Nếu hàm số y = f (x) liên tục đồng biến trên (0; 2) thì hàm số y = f (2x) luôn đồng biến trên
khoảng nào?
A. (0; 4). B. (0;2). C. (2; 0). D. (0; 1).
Câu 27. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (2m + 1)x 3m 1 đồng biến trên
R.
A. m (; +). B. m 0. C. m
1
2
. D. m <
1
2
.
Câu 28. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+(4m + 9)x + 5, với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên (; +)?
A. 5. B. 6. C. 7 . D. 4.
Câu 29. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + m
nghịch biến trên các khoảng xác định của
nó.
A. m 2. B. m > 2. C. m 2. D. m < 2.
Câu 30. Cho hàm số y =
mx 2
x + m 3
. Các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định
của
A. 1 < m < 2. B.
ñ
m > 2
m < 1
. C. 1 < m 2. D. m = 1.
——HẾT——
Quang Xe Trang 18
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 2
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0).
Câu 2. Hàm số y =
x
4
2
+ 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (; 0). B. (1;+). C. (3; 4). D. (; 1).
Câu 3. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên (;+)?
A. y = x
3
+ 2. B. y = x
5
+ x
3
1. C. y =
x 1
x + 2
. D. y = x + 1.
Câu 4. Cho hàm số y =
x + 1
2 x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;2) (2;+).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 5. Hàm số y = (x
2
4x)
2
nghịch biến khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4). B. (1;2). C. (0; 2). D. (0; 4).
Câu 6. Hàm số y =
2x x
2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 1). B. (1;+). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 5x 6 với mọi x R. Hàm số y = 5 f (x)
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (; 2) và (3; +). B. (3; +).
C. (; 2). D. (2; 3).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v bên.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (; 1). B. (1; 0).
C. (0; 2). D. (1; +).
x
y
O
2
1
Câu 9. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
bên. Hàm số y = f (2 x ) đồng biến trên khoảng
A. (1; 3). B. (2; +).
C. (2; 1). D. (; 2).
O
x
y
y = f
0
(x)
411
Quang Xe Trang 19
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và f
0
(x) > 0, x > 0. Biết f (1) = 2, hỏi khẳng định
nào sau đây thể xy ra?
A. f (2)+ f (3) = 4. B. f (1) = 2.
C. f (2) = 1. D. f (2018) > f (2019).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f
0
(x) đồ thị như hình bên. Hỏi hàm
số y = f (1 x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; 2). B. (; 2).
C. (1; 1). D. (2; +).
x
y
O
1
3
1
1
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1; 4] và đồ thị hàm
số y = f
0
(x) như hình bên. Hỏi hàm số g(x) = f
x
2
+ 1
nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (1; 1). B. (0; 1).
C. (1; 4). D.
Ä
3; 4
ä
.
x
y
O
1
41
y = f
0
(x)
Câu 13. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
bên. Hàm số y = f (x x
2
) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Å
1
2
; +
ã
. B.
Å
3
2
; +
ã
.
C.
Å
;
3
2
ã
. D.
Å
1
2
; +
ã
.
x
y
1 2
2
0
f
0
(x)
Câu 14. Tìm mối liên hệ giữa các tham số a b sao cho hàm số y = f (x) = 2x + a sin x + b cos x luôn
tăng trên R?
A. a +2b
1 +
2
3
. B.
1
a
+
1
b
= 1. C. a + 2b = 2
3. D. a
2
+ b
2
4.
Câu 15. Tìm giá tr lớn nhất của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (8 + 2m)x + m + 3 đồng biến
trên R.
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 4.
Câu 16. bao nhiêu giá tr nguyên m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m 6)x + 3 nghịch biến trên
khoảng (;+)?
A. 4. B. 6. C. V số. D. 5.
Câu 17. Cho hàm số y =
1
3
(m
2
1)x
3
+ (m + 1)x
2
+ 3x 1, với m tham số. Số giá tr nguyên của
tham số m thuộc [2018; 2018] để hàm số đồng biến trên R
A. 4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
9m
2
x nghịch biến trên
khoảng (0;1).
A. m
1
3
hoặc m 1. B. m >
1
3
.
Quang Xe Trang 20
Ô 0967.00.31.31 1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
C. m < 1. D. 1 < m <
1
3
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
9m
2
x đồng biến trên
khoảng (1;+).
A. m >
1
3
. B. m < 1.
C. m
1
3
hoặc m 1. D. 1 m
1
3
.
Câu 20. Tìm m để hàm số y = x
3
6x
2
+ mx + 1 đồng biến trên (0; +).
A. m 12. B. m 12. C. m 0. D. m 0.
Câu 21. Gọi T tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x
4
2mx
2
+ 1 đồng
biến trên khoảng (2;+). Tổng giá tr các phần tử của T .
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 22. Giá tr m để hàm số y = x
3
+ mx
2
m đồng biến trên khoảng (0; 2)
A. 0 < m < 3. B. m 3. C. m [1; 3]. D. m 3.
Câu 23. Gọi S tập hợp các giá tr thực của m để hàm số y = 2x
3
+ 3(m 1)x
2
+ 6(m 2)x + 2017
nghịch biến trên khoảng (a; b) sao cho b a > 3. Giả sử S = (; m
1
) (m
2
; +). Khi đó m
1
+ m
2
bằng
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 1
4x + m
luôn nghịch biến trên từng
khoảng xác định của hàm số.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 25. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá tr của m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (2; +). B. (;2). C. [2; +). D. (; 2].
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên khoảng (; 1)?
A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số.
Câu 27. Cho hàm số y =
mx + 2
2x + m
, với m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr nguyên của
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 28. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
mx + 16
x + m
đồng biến trên khoảng (0; 10).
A. m (;4) (4; +). B. m (; 10] (4;+).
C. m (;4] [4; +). D. m (;10] [4; +).
Câu 29. Cho a, b hai số nguyên dương sao cho cả hai hàm số y =
ax + b
4x + a
(1) và y =
bx + a
4x + b
(2)
đồng biến trên từng khoảng xác định. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2a + 3b bằng
A. 25. B. 30. C. 23. D. 27.
Câu 30. Cho hàm số f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
0
(x)
1 2
3
4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = 3 f (x + 2)x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (;1). C. (1; 0). D. (0; 2).
——HẾT——
Quang Xe Trang 21
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
§ 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Hàm số đạt cực tr tại x
0
thì x
0
nghiệm của phương trình y
0
= 0 hoặc x
0
điểm tại đó đạo
hàm không xác định (chỉ một chiều nhé, đừng suy ngược lại).
2 Bảng tổng kết tên gọi:
x
y
O
x
2
y
2
x
1
y
1
(x
1
; y
1
) điểm cực đại của đồ thị hàm số
(x
2
; y
2
) điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
x
1
điểm cực đại của hàm số
y
1
giá tr cực đại của hàm số
x
2
điểm cực tiểu của hàm số
y
2
giá tr cực tiểu của hàm số
BB C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BUỔI SỐ 1
{ DẠNG 1. ng dụng đạo hàm (quy tắc 1) để tìm cực trị cực hàm số
Phương pháp giải.
1 Giải phương trình y
0
= 0 tìm các nghiệm x
i
và những điểm x
j
đạo hàm không xác định;
2 Đưa các nghiệm x
i
và x
j
lên bảng xét dấu xét dấu y
0
;
3 Lập bảng biến thiên nhìn "điểm dừng":
"Dừng" trên cao tại điểm (x
1
; y
1
) thì x
1
điểm cực đại của hàm số; y
1
giá tr cực đại
(cực đại) của hàm số; (x
1
; y
1
) tọa độ điểm cực đại của đồ thị.
"Dừng" dưới thấp tại điểm (x
2
; y
2
) thì x
2
điểm cực tiểu của hàm số; y
2
giá tr cực
tiểu (cực tiểu) của hàm số; (x
2
; y
2
) tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị.
# dụ 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ 2
A.
Å
2
3
;
50
27
ã
. B. (0;2). C.
Å
50
27
;
2
3
ã
. D. (2; 0) .
L Lời giải
Quang Xe Trang 22
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Ta y
0
= 3x
2
2x = 0
x = 0 y = 2
x =
2
3
y =
50
27
.
y
00
= 6x 2 y
00
(0) = 2,y
00
Å
2
3
ã
= 2. Vy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Å
2
3
;
50
27
ã
.
Chọn đáp án A
# dụ 2. Hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
3 đạt cực đại tại
A. x = 0. B. x =
3. C. x =
3. D. x = ±
3.
L Lời giải
Ta y
0
= 2x
3
6x.
Phương trình y
0
= 0 2x(x
2
3) = 0
ñ
x = 0
x = ±
3.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
3
0
3
+
0
+
0
0
+
++
15
2
15
2
33
15
2
15
2
++
Hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
3 đạt cực đại tại x = 0.
Chọn đáp án A
# dụ 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
4
1
A. (1; 1). B. (0;1). C. (1; 0). D. (1; 1).
L Lời giải
Ta y
0
= 4x
3
, y
0
= 0 x = 0.
x
f
0
(x)
f (x)
0
+
0
+
++
11
++
Dựa vào bảng biến thiên ta điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (0;1).
Chọn đáp án B
# dụ 4. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đồ thị (C). Gọi A, B các điểm cực trị của (C ). Tính
độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 2
5. B. AB = 5. C. AB = 4. D. AB = 5
2.
Quang Xe Trang 23
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
L Lời giải
Tập xác định D = R. Khi đó y
0
= 3x
2
6x và y
00
= 6x 6.
Xét y
0
= 0 suy ra 3x
2
6x = 0
ñ
x = 0
x = 2.
y
00
(0) = 6 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x
= 0 suy ra y
= 2.
Tương tự y
00
(2) = 6 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x
CT
= 2 suy ra y
CT
= 2.
Giả sử A (0; 2 ) và điểm B (2; 2) ta AB =
»
(2 0)
2
+ (2 2)
2
= 2
5.
Chọn đáp án A
# dụ 5. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1
A. y = 2x 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x 1. D. y = 2x + 1.
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
6x.
y
0
= 0
ñ
x = 0
x = 2
, do đó hàm số đã cho hai điểm cực trị A(0; 1) và B(2;3).
Đường thẳng đi qua hai điểm A,B phương trình y = 2x +1.
Chọn đáp án B
# dụ 6. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+
3
2
x
2
5
4
đồ thị (C). Tính diện tích của tam giác tạo thành
từ 3 điểm cực tr của đồ thị (C).
A. S =
5
3
4
. B. S =
3
4
. C. S =
3. D. S =
9
3
4
.
L Lời giải
Ta y
0
= x
3
+ 3x, cho y
0
= 0 x
3
+ 3x = 0
x = 0
x =
3
x =
3
.
Đồ thị 3 điểm cực tr A
Å
0;
5
4
ã
,B
Ä
3; 1
ä
và C
Ä
3; 1
ä
.
tam giác ABC cân tại A BC = 2
3 và h =
9
4
nên S =
1
2
·BC ·h =
9
3
4
.
Chọn đáp án D
# dụ 7. Cho hàm số y = 3x
4
4x
3
6x
2
+12x + 1. Gọi M (x
1
; y
1
) điểm cực tiểu của đồ thị
của hàm số đã cho. Tính tổng x
1
+ y
1
.
A. 5. B. 11. C. 7. D. 6.
L Lời giải
Ta y
0
= 12x
3
12x
2
12x + 12 = 0
ñ
x = 1
x = 1
. Ta bảng biến thiên
Quang Xe Trang 24
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
x
y
0
y
1
1
+
0
+
0
+
++
1010
++
6
Suy ra tọa độ điểm cực tiểu M(1; 10).
Vậy x
1
+ y
1
= 11.
Chọn đáp án B
{ DẠNG 2. Xác định cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị
Phương pháp giải.
Loại 1: Cho bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm y = f (x). Ta nhìn "điểm dừng":
¬ "Dừng" trên cao tại điểm (x
1
; y
1
) thì x
1
điểm cực đại của hàm số; y
1
giá tr cực đại
(cực đại) của hàm số; (x
1
; y
1
) tọa độ điểm cực đại của đồ thị
"Dừng" dưới thấp tại điểm (x
2
; y
2
) thì x
2
điểm cực tiểu của hàm số; y
2
giá tr cực tiểu
(cực tiểu) của hàm số; (x
2
; y
2
) tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị
Loại 2: Cho đồ thị hàm f
0
(x). Ta thực hiện tương tự như phần đồng biến, nghịch biến.
# dụ 8. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau. Cực tiểu (giá trị cực tiểu)của hàm
số
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
x
y
0
y
1
2
+
+
0
0
+
44
33
++
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Giá trị cực tiểu y
CT
= 3.
Chọn đáp án D
# dụ 9. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 x = 1.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Giá tr cực đại của hàm số bằng 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
x
y
0
y
2
0
1
+
0
+ +
0
++
11
2
22
L Lời giải
T bảng biến thiên ta x = 2 và x = 1 lần lượt điểm cực tiểu điểm cực đại của hàm số y = f (x).
Quang Xe Trang 25
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Chọn đáp án A
# dụ 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đạo hàm f
0
(x) = (x 1)(x 2)
2
(x
3)
2017
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1;2) (3; +).
B. Hàm số 3 điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, đạt cực tiểu tại x = 1 và x = 3.
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x):
x
y
0
y
1 2
3
+
+
0
0
0
+
22
22
++
ta thấy hàm số nghịch biến trên (1;3).
Chọn đáp án C
# dụ 11. Cho hàm số y = f (x) xác định đạo hàm f
0
(x). Biết
rằng hình v dưới đây đồ thị của hàm số f
0
(x). Khẳng định nào sau đây
đúng v cực tr của hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Hàm số f (x) đạt cực đại tại x = 1.
D. Hàm số f (x) đạt cực đại tại x = 2.
x
y
O
2
4
1
L Lời giải
T đồ thị của đạo hàm f
0
(x), ta bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
2
1
+
0
0
+
CTCT
Vậy hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
Chọn đáp án B
Quang Xe Trang 26
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
# dụ 12. Tìm số điểm cực tiểu trên đoạn [2; 4] của
hàm số y = f (x) biết hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v
bên.
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
x
y
2 4
O
f
0
(x)
L Lời giải
Đồ thị ta thấy f
0
(x) = 0 tại ba điểm theo thứ tự x
1
, x
2
, x
3
. Ta bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
2
x
1
x
2
x
3
4
+
0
+
0
0
+
CTCT
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y = f (x) một cực tiểu.
Chọn đáp án A
{ DẠNG 3. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 2) để tìm cực trị cực hàm số
Phương pháp giải. Chỉ dùng khi hàm số đạo hàm cấp 2 tại x
0
. Ta thực hiện các bước:
1 Tính y
0
. Giải phương trình y
0
= 0, tìm nghiệm x
0
.
2 Tính y
00
.
Nếu y
00
(x
0
) < 0 thì x
0
điểm cực đại của hàm số.
Nếu y
00
(x
0
) > 0 thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
4
!
Ghi nhớ: "âm" lồi, "dương" lõm
# dụ 13. Hàm số y = x
4
4x
2
+ 1 đạt cực tiểu tại điểm hoành độ
A. x = ±
2. B. x = ±1. C. x = 1. D. x = ±2.
L Lời giải
Ta y
0
= x
4
4x
2
+ 1 = 4x(x
2
2); y
0
= 0
ñ
x = 0
x = ±
2
.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f (x)
2
0
2
+
0
+
0
0
+
++
33
11
33
++
Quang Xe Trang 27
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Vậy hàm số y = x
4
4x
2
+ 1 đạt cực tiểu tại điểm hoành độ x = ±
2.
Chọn đáp án A
# dụ 14. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số y = sin 2x x.
A. x =
π
6
+ kπ. B. x =
π
6
+ kπ. C. x =
π
3
+ k2π. D. x =
π
3
+ k2π.
L Lời giải
Chọn đáp án B
BUỔI SỐ 2
{ DẠNG 4. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x
0
cho trước
Phương pháp giải.
1 Giải điều kiện y
0
(x
0
) = 0, tìm m.
2 Thử lại với m vừa tìm được bằng một trong hai cách sau:
Cách 1: Lập bảng biến thiên với m vừa tìm được. Xem giá tr m nào thỏa yêu cầu.
Cách 2. Tính y
00
. Thử y
00
(x
0
) < 0 x
0
điểm CĐ; y
00
(x
0
) > 0 x
0
điểm CT.
# dụ 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+m
2
x + 2 đạt cực tiểu
tại x = 1.
A. m = 1. B. m = 3.
C. m = 1 hoặc m = 3. D. m = 1.
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
4mx + m
2
, y
00
= 6x 4m. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 khi
®
y
0
(1) = 0
y
00
(1) > 0
®
3 4m + m
2
= 0
6 4m > 0
ñ
m = 1
m = 3
6 4m > 0
m = 1.
Chọn đáp án A
# dụ 16. Cho hàm số y =
x
2
+ mx + 1
x + m
với m tham số. Với giá tr nào của tham số m thì
hàm số đạt cực đại tại x = 2?
A. m = 3. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 0.
L Lời giải
Tập xác định: D = R \{−m}.
Ta y
0
=
x
2
+ 2mx + m
2
1
(x + m)
2
.
Quang Xe Trang 28
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 y
0
(2) = 0
4 + 4m + m
2
1
(2 + m)
2
= 0
ñ
m = 1
m = 3.
Ta y
00
=
2
(x + m)
3
.
Với m = 1, ta y
00
(2) = 2 > 0 x = 2 điểm cực tiểu của hàm số.
Với m = 3, ta y
00
(2) = 2 < 0 x = 2 điểm cực đại của hàm số.
Vậy với m = 3 thì hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Chọn đáp án A
{ DẠNG 5. Biện luận cực trị hàm bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
Phương pháp giải.
1 Biện luận nghiệm phương trình y
0
= 0 (phương trình bậc hai).
®
> 0
a 6= 0
: Hàm số hai điểm cực trị
0 hoặc suy biến
®
a = 0
b = 0
: Hàm số không cực trị.
2 Định lý Vi-et: x
1
+ x
2
=
2b
3a
và x
1
·x
2
=
c
3a
(nhìn trực tiếp từ hàm số).
x
2
1
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
; (x
1
x
2
)
2
= (x
1
+ x
2
)
2
4x
1
x
2
x
3
1
+ x
3
2
= (x
1
+ x
2
)
3
3x
1
x
2
(x
1
+ x
2
).
3 Các công thức tính toán thường gặp
Độ dài MN =
p
(x
N
x
M
)
2
+ (y
N
y
M
)
2
Khoảng cách từ M đến : d(M,) =
|Ax
M
+ By
M
+C|
A
2
+ B
2
, với : Ax +By +C = 0.
Tam giác ABC vuông tại A
AB ·
AC = 0.
Diện tích tam giác ABC S =
1
2
|a
1
b
2
a
2
b
1
|, với
AB = (a
1
; b
1
),
AC = (a
2
; b
2
).
4 Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị y =
2
9a
(b
2
3ac)x +d
bc
9a
.
# dụ 17. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+5mx1
không cực trị?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
L Lời giải
Ta y
0
= x
2
2mx + 5m, hàm số không cực tr khi
0
0 0 m 5.
Chọn đáp án A
# dụ 18. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x
3
3x
2
+(m + 1)x + 2 hai điểm
cực trị.
A. m < 2. B. m 2. C. m > 2. D. m < 4.
Quang Xe Trang 29
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
L Lời giải
y
0
= 3x
2
6x + m + 1,
0
= 6 3m. Để hàm số hai điểm cực trị thì y
0
= 0 phải hai nghiệm phân biệt
tức > 0 m < 2.
Chọn đáp án A
# dụ 19. Cho y = (m 3)x
3
+ 2(m
2
m 1)x
2
+ (m + 4)x 1. Gọi S tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực tr nằm về hai phía của trục tung.
Tìm số phần tử của S.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
L Lời giải
y
0
= 3(m 3)x
2
+ 4(m
2
m 1)x + m +4. Hàm số hai điểm cực trị nằm v hai phía của trục tung khi
và chỉ khi phương trình y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt trái dấu (m 3)(m + 4) < 0 4 < m < 3
Chọn đáp án C
# dụ 20. Gọi S tập các giá tr dương của tham số m sao cho hàm số y = x
3
3mx
2
+9x m
đạt cực tr tại x
1
,x
2
thỏa mãn |x
1
x
2
| 2. Biết S = (a;b]. Tính T = b a.
A. T = 2 +
3. B. T = 1 +
3. C. T = 2
3. D. T = 3
3.
L Lời giải
Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 9x m xác định trên R. Ta y
0
= 3(x
2
2mx + 3).
Điều kiện hàm số cực trị: m
2
3 > 0. Lúc y theo Viet:
®
x
1
+ x
2
= 2m
x
1
x
2
= 3
.
Theo giả thiết |x
1
x
2
| = 2 (x
1
x
2
)
2
4 (x
1
+ x
2
)
2
4x
1
x
2
4.
m dương nên 3 < m
2
4
3 < m 2.
Vậy a =
3,b = 2 b a = 2
3.
Chọn đáp án C
# dụ 21. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ m 2 với m tham số. Tổng tất cả các giá tr của
m để đồ thị hàm số hai điểm cực tr A,B sao cho AB = 2 bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
L Lời giải
Tập xác định D = R.
Ta y
0
= 3x
2
6mx; y
0
= 0
ñ
x = 0
x = 2m.
Hàm số hai điểm cực tr khi chỉ khi m 6= 0.
Gọi hai điểm cực tr của đồ thị hàm số A, B.
Ta A (0; m 2), B
2m; 4m
3
+ m 2
.
Do đó
AB
2
= 4m
2
+ 16m
6
= 4 4m
6
+ m
2
1 = 0
m
2
=
1
2
m = ±
1
2
.
Quang Xe Trang 30
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Suy ra tổng bằng 0.
Chọn đáp án C
# dụ 22. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 3mx + 1 hai điểm cực tr A, B sao cho tam
giác OAB vuông tại gốc tọa độ O.
A. m =
1
2
. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 0.
{ DẠNG 6. Biện luận cực trị hàm trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c
Phương pháp giải.
1 Tính y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b); y
0
= 0 x = 0 hoặc 2ax
2
+ b = 0 (1).
2 Nhận xét:
Hàm số ba điểm cực trị khi (1) hai nghiệm khác 0. Suy ra ab < 0
Hàm số đúng một điểm cực tr ab 0 và a,b không đồng thời bằng 0.
3 Các công thức tính nhanh:
cos A =
b
3
+ 8a
b
3
8a
S
2
ABC
=
b
5
32a
3
.
x
y
A
B
C
# dụ 23. Cho hàm số y = (m + 1)x
4
mx
2
+ 3. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để
hàm số ba điểm cực trị.
A. m (;1) [0; +). B. m (1; 0).
C. m (;1] [0; +). D. m (; 1) (0;+).
L Lời giải
y
0
= 4(m + 1)x
3
2mx = 2x[2(m + 1)x
2
m]
y
0
= 0
ñ
x = 0
2(m + 1)x
2
m = 0 ()
Hàm số ba điểm cực tr phương trình () hai nghiệm phân biệt khác 0
m
m + 1
> 0
ñ
m < 1
m > 0.
Chọn đáp án D
# dụ 24. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m2)x
4
+(m
2
4)x
2
+2m 3
đúng 1 điểm cực trị.
A. m [2;2). B. m [2; +)\{2}.
C. m [2;2]. D. m [2;+).
# dụ 25. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để ba điểm cực tr của đồ thị hàm số y =
x
4
+ (6m 4)x
2
+ 1 m ba đỉnh của một tam giác vuông.
A. m =
2
3
. B. m =
1
3
. C. m = 1. D. m =
3
3.
Quang Xe Trang 31
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
L Lời giải
Ta y
0
= 4x
3
+ 4(3m 2)x . Giải y
0
= 0
ñ
x = 0
x
2
= 2 3m
.
Hàm số ba cực trị khi chỉ khi y
0
= 0 ba nghiệm phân biệt 2 3m > 0 m <
2
3
.
Khi đó, tọa độ ba điểm cực trị A(0; 10m), B
2 3m;(2 3m)
2
+ 1 m
và C
2 3m;(2 3m)
2
+ 1 m
.
Ta
AB =
2 3m;(2 3m)
2
và
AC =
2 3m;(2 3m)
2
Nhận xét: 4ABC luôn cân tại A.
Do đó, ABC tạo thành tam giác vuông
AB.
AC = 0 (2 3m) + (2 3m)
4
= 0
(2 3m)
3
= 1 m =
1
3
.
Chọn đáp án B
# dụ 26. Gọi m
0
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
+ 2mx
2
1 3 điểm cực
trị lập thành một tam giác diện tích bằng 4
2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m
0
(1;1]. B. m
0
(2;1]. C. m
0
(;2]. D. m
0
(1;0).
L Lời giải
Ta y
0
= 4x
3
+ 4mx = 4x(x
2
+ m).
Hàm số ba điểm cực tr y
0
= 0 ba nghiệm phân biệt m < 0.
Khi đó đồ thị hàm số ba điểm cực tr A(0; 1), B
m; m
2
1
, B
m; m
2
1
.
Gọi H trung điểm của BC, ta H(0; m
2
1).
Ta BC =
»
2
m
2
= 2
m, AH =
»
(m
2
)
2
= m
2
.
Tam giác ABC cân tại A nên S
ABC
=
1
2
BC ·AH =
1
2
·2
m ·m
2
=
m ·m
2
.
Theo giả thiết, ta S
ABC
= 4
2
m ·m
2
= 4
2 m = 2.
Chọn đáp án C
Quang Xe Trang 32
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1
A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1
A. (0; 1). B. (2;3). C. (1; 1). D. (3; 1).
Câu 2. Gọi x
1
điểm cực đại x
2
điểm cực tiểu của hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Tính x
1
+ 2x
2
.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 3. Hiệu số giữa giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 4. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 5x
2
2
A. y = 0. B. x = 2. C. x = 0. D. y = 2.
Câu 5. Cho hàm số y = x
4
8x
3
+ 1. Chọn mệnh đề đúng.
A. Nhận điểm x = 6 làm điểm cực đại. B. Nhận điểm x = 6 làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
Câu 6. Số điểm cực tr của đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 2
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 7. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 5
A. hệ số góc dương. B. Song song với trục hoành.
C. hệ số góc bằng 1. D. Song song với đường thẳng x = 1.
Câu 8. Gọi A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 4. Tính diện tích S của tam giác
OAB với O gốc tọa độ.
A. S = 8. B. S =
3. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 9. Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đến trục tung bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 10. Cho hàm số y = x
4
8x
2
+ 10 đồ thị (C). Gọi A,B,C ba điểm cực trị của đồ thị (C). Tính
diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 64. B. S = 32. C. S = 24. D. S = 12.
Câu 11. Tìm hàm số đồ thị (C) nhận điểm N(1; 2) cực tiểu
A. y = x
4
x
2
2. B. y = x
4
+ 2x
2
4. C. y = x
4
+ 2x
2
3. D. y = x
4
2x
2
1.
Câu 12. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
4. Diện tích tam giác tạo bởi ba điểm cực tr của đồ thị hàm số
A. 4. B.
1
2
. C. 1. D. 2.
Câu 13. Hàm số y =
x 1
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14. Số điểm cực tr của hàm số y = x
2017
(x + 1)
A. 2017. B. 2. C. 1. D. 0.
Quang Xe Trang 33
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đạo hàm y
0
= f
0
(x) = 3x
3
3x
2
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Trên khoảng (1; +) hàm số đồng biến. B. Trên khoảng (1;1) hàm số nghịch biến.
C. Đồ thị hàm số hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số một điểm cực tiểu.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x 2)
3
. Số điểm cực tr
của hàm số y = f (x)
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v bên.
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
11
00
++
Giá trị cực đại của hàm số
A. y = 1. B. y = 0. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
0
y
1
0
1
+
+
0
+
0
22
1 1
33
22
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số giá tr cực đại bằng 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số ba điểm cực trị.
O
x
y
2
2
2
2
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R bảng
xét dấu của đạo hàm như hình v bên. Hàm số đã cho đạt
cực tiểu tại
A. x = 0. B. x = 2. C. y = 0. D. y = 2.
x
y
0
0
2
+
0
+
0
Câu 21. Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K, biết đồ thị của hàm số
y
0
= f
0
(x) trên K như hình v bên. Tìm số cực tr của hàm số y = f (x) trên
K.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
x
y
O
1
2
1
Câu 22. Hàm số y = x 3
3
x
2
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 8.
Quang Xe Trang 34
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 23. Hàm số y = x
3
2mx
2
+ m
2
x 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 3.
Câu 24. Với giá tr nào của m thì hàm số y = mx
3
3mx + 2 đạt cực đại tại x = 1?
A. m = 3. B. m < 0. C. m = 1. D. m 6= 0.
Câu 25. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3m + 1 hai điểm
cực trị.
A. m 0. B. m R. C. m 0. D. m 6= 0.
Câu 26. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m để hàm số f (x) = x
3
mx
2
+
Å
m +
4
3
ã
x + 10
hai điểm cực trị. Hỏi bao nhiêu số nguyên m S thỏa |m| 2018?
A. 4031. B. 4036. C. 4029. D. 4033.
Câu 27. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m 1)x
2
+ 6(m 2)x 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số hai điểm cực trị thuộc khoảng (5; 5)
A. (; 3) (7;+). B. (3; +) \{3}.
C. (; 7) \{3}. D. (3; 7) \{3}.
Câu 28. Biết đồ thị hàm số y = x
4
+ bx
2
+ c chỉ một điểm cực tr điểm tọa độ (0; 1), khi đó b
và c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
A. b < 0 và c = 1. B. b 0 và c > 0. C. b < 0 c < 0. D. b 0 c = 1.
Câu 29. Cho hàm số y = (m + 1)x
4
mx
2
+ 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
ba điểm cực trị.
A. m (;1) (0; +). B. m (1; 0).
C. m (;1) [0; +). D. m (;1] [0; +).
Câu 30. Cho hàm số f (x) = x
4
+ 4mx
3
+ 3 (m + 1)x
2
+ 1. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr nguyên của
m để hàm số cực tiểu không cực đại. Tính tổng các phần tử của tập S .
A. 1. B. 2. C. 6. D. 0.
——HẾT——
Quang Xe Trang 35
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 2
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2x
3
+3x
2
+1.
A. y = x + 1. B. y = x + 1. C. y = x 1. D. y = x 1.
Câu 2. Gọi d đường thẳng qua hai điểm cực tr của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1. Điểm nào sau đây
thuộc d?
A. M(2; 1). B. N(3; 5). C. P(2; 3). D. Q(3; 1).
Câu 3. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số y = (x + 1) (x 2)
2
A. 5
2. B. 2. C. 2
5. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 2. Diện tích S của tam giác tạo bởi ba đỉnh cực tr của đồ thị hàm số
đã cho
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5. Hàm số f (x) = C
0
2019
+C
1
2019
x +C
2
2019
x
2
+ ···+C
2019
2019
x
2019
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2019. C. 2018. D. 0.
Câu 6. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)x
2
(x 2)
2019
với x R. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 3.
x
y
1
2
1
O
Câu 8. Cho hàm số y = x sin2x + 3. Chọn kết luận đúng.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =
π
3
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x =
π
6
.
C. Hàm số đạt cực đại tại x =
π
6
. D. Hàm số đạt cực đại tại x =
π
6
.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x. Hỏi trong khoảng (0; 2018) bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1285. B. 2017. C. 643. D. 642.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định đạo hàm trên R. Biết hàm
số y = f
0
(x) liên tục đồ thị trên R như trong hình v bên. Hỏi hàm số
y = f (x
2
) bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0.
x
y
O
2
1
2
Quang Xe Trang 36
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và
bảng xét dấu của y = f
0
(x) như sau. Hỏi hàm số
g(x) = f (x
2
2x) bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
f
0
2
1
3
+
0
+
0
+
0
Câu 12. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình
v bên. Hỏi hàm số = f
x
2
+ 1
bao nhiêu điểm cực
trị.
A. 0. B. 2.
C. 3. D. 1.
x
y
0
y
2
1
+
0
+
0
+
++
22
++
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y =
f
0
(x) như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = 2 f (x) + x
2
đạt cực tiểu tại điểm
nào sau đây?
A. x = 1 .
B. x = 0.
C. x = 1.
D. x = 2.
x
y
O
1
1
1
1
2
2
Câu 14. Tìm giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx đạt cực tiểu tại x = 2.
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 15. Biết với m = m
0
thì hàm số y = x
3
mx + 1 đạt cực đại tại x = 2. Tìm khẳng định đúng.
A. m
0
(0;3). B. m
0
(10;14). C. m
0
(7;10). D. m
0
(4;6).
Câu 16. Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (3m 2)x + 1 2 cực tr khi chỉ khi
A. m > 1. B. 1 < m < 2. C. m < 1 hoặc m > 2. D. m = 1.
Câu 17. Hàm số y = x
3
3x + 1 m với m tham số. Hàm số giá tr cực đại giá trị cực tiểu trái
dấu khi
A. m = 1 hoặc m = 3. B. 1 < m < 3.
C. m < 1 hoặc m > 3. D. 1 < m 3.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
+ 2(m 1)x
2
m +7 ba điểm
cực trị.
A. m < 1. B. m > 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 19. Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số y = mx
4
x
2
+ 1 đúng một điểm cực trị
A. (; 0). B. (;0]. C. (0; +). D. [0; +).
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx 1
nằm bên phải trục tung.
A. m < 0. B. 0 < m <
1
3
. C. m <
1
3
. D. Không tồn tại.
Câu 21. Biết m
0
giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx 1 hai điểm cực trị x
1
, x
2
sao
cho x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
= 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m
0
(1;7). B. m
0
(15;7). C . m
0
(7;10). D. m
0
(7;1).
Câu 22. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m 1)x
2
+ 6(m 2)x 18. Tập hợp tất cả các giá tr của tham số m
để hàm số hai điểm cực trị thuộc khoảng (5; 5)
A. (; 3) (7;+). B. (3; +) \{3}.
C. (; 7) \{3}. D. (3; 7) \{3}.
Quang Xe Trang 37
Ô 0967.00.31.31 2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 23. Cho điểm A(1; 3). Gọi m
1
và m
2
các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ m hai điểm cực tr B và C thỏa ba điểm A,B,C thẳng hàng. Tính m
1
+ m
2
.
A. m
1
+ m
2
=
5
2
. B. m
1
+ m
2
=
1
2
. C. m
1
+ m
2
= 0. D. m
1
+ m
2
= 1.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ (m 3)x + m hai điểm
cực trị và điểm M(9; 5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực tr của đồ thị.
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 5. D. m = 1.
Câu 25. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của m để hàm số y = x
8
+ (m 2)x
5
(m
2
4)x
4
+ 1 đạt
cực tiểu tại x = 0?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) biết f
0
(x) = x
2
(x 1)
3
(x
2
2mx +m + 6). Số giá trị nguyên của tham số
m để hàm số đã cho đúng một điểm cực tr
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 27. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1 ba
điểm cực tr tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m =
1
3
9
. B. m = 1. C. m =
1
3
9
. D. m = 1.
Câu 28. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x
4
2(m 1)x
2
+ m
4
3m
2
+ 2017 ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác diện tích bằng 32?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29. Đồ thị hàm số y =
1
3
x
4
mx
2
+ m
2
1 3 điểm cực tr tạo thành 3 đỉnh của một tam giác
đều khi chỉ khi
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 1 . D. m =
3
8
3
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m
4
m
ba điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ.
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m =
1
2
.
——HẾT——
Quang Xe Trang 38
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
§ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
11 Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D . Ta
M giá tr lớn nhất của hàm số nếu
®
f (x) M,x D
x
0
D : f (x
0
) = M
.
hiệu max
xD
f (x) = M
n giá tr nhỏ nhất của hàm số nếu
®
f (x) n, x D
x
0
D : f (x
0
) = n
.
hiệu min
xD
f (x) = n
x
y
O
a
f (a)
x
0
f (x
0
)
b
y
max
y
min
22 Các phương pháp thường dùng để tìm max - min
Dùng đạo hàm (đối với hàm một biến), lập bảng biến thiên.
Dùng bất đẳng thức đánh giá và kiểm tra dấu bằng
¬ Bất đẳng thức Cauchy: Với a
1
; a
2
; ··· ; a
n
các số thực không âm, ta luôn
a
1
+ a
2
+ ···+ a
n
n
n
a
1
·a
2
···a
n
Dấu "=" xảy ra khi a
1
= a
2
= ··· = a
n
.
Trường hợp thường gặp Cauchy cho 2 số hoặc 3 số:
a
1
+ a
2
2
a
1
a
2
. a
1
+ a
2
+ a
3
3
3
a
1
a
2
a
3
.
Bất đẳng thức Bu-nhia-cốp-xki: Với hai bộ số a
1
; a
2
; ··· ; a
n
và b
1
; b
2
; ··· ; b
n
, ta luôn
(a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ ···+ a
n
b
n
)
2
Ä
a
2
1
+ a
2
2
+ ···+ a
2
n
äÄ
b
2
1
+ b
2
2
+ ···+ b
2
n
ä
Dấu "=" xảy ra khi
a
1
b
1
=
a
2
b
2
= ··· =
a
n
b
n
.
Dùng điều kiện nghiệm của phương trình.
Giả sử y
0
thuộc miền giá trị của hàm số y = f (x). Khi đó, tồn tại x D để phương trình f (x) = y
0
nghiệm. Biện luận điều kiện y, ta sẽ tìm được "khoảng dao động" của y
0
. T đó suy ra max,
min.
BB C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Tìm max min của hàm số cho trước
Phương pháp giải.
# dụ 1. Gọi M,m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x + 1 trên [4;4]. Tính tổng M + m.
A. 12. B. 98. C. 17. D. 73.
Quang Xe Trang 39
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
+ 6x 9 = 0
ñ
x = 1
x = 3.
Khi đó: y(4) = 21, y(3) = 28, y(1) = 4, y(4) = 77.
Do đó M + m = 77 +(4) = 73.
Chọn đáp án D
# dụ 2. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x 1
x + 1
trên đoạn [0; 3]
A. min
[0;3]
y =
1
2
. B. min
[0;3]
y = 3. C. min
[0;3]
y = 1. D. min
[0;3]
y = 1.
L Lời giải
Trên đoạn [0; 3] hàm số luôn xác định.
Ta y
0
=
2
(x + 1)
2
> 0, x [0; 3] nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [0; 3].
Do đó min
[0;3]
y = y(0) = 1.
Chọn đáp án D
# dụ 3. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
x
2
3x + 3
x 1
trên đoạn
ï
2;
1
2
ò
bằng
A. 4. B. 3. C.
7
2
. D.
13
3
.
L Lời giải
Ta y
0
=
x
2
2x
(x 1)
2
. Xét y
0
= 0 x
2
2x = 0
x = 0
ï
2;
1
2
ò
x = 2 /
ï
2;
1
2
ò
.
Ta y(0) = 3, y(2) =
13
3
, y
Å
1
2
ã
=
7
2
.
Suy ra max y
x
"
2;
1
2
#
= 3
Chọn đáp án B
# dụ 4. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y =
7 + 6x x
2
.
A. M = 4. B. M =
7. C. M = 7. D. M = 3.
L Lời giải
Tập xác định D = [1; 7].
y
0
=
x + 3
7 + 6x x
2
.
Cho y
0
= 0 x = 3 D.
y(3) = 4,y(1) = 0,y(7) = 0. Vy M = 4.
Quang Xe Trang 40
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Chọn đáp án A
# dụ 5. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
2
trên khoảng (0; +) bằng
A. 3
3
9. B. 2
3
9. C.
33
5
. D.
25
4
.
L Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta
y =
3x
2
+
3x
2
+
4
x
2
3
3
3x
2
·
3x
2
·
4
x
2
= 3
3
9.
Đẳng thức xảy ra khi
3x
2
=
4
x
2
x =
2
3
2
= 2
3
2.
Chọn đáp án A
# dụ 6. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x) =
mx + 1
x m
trên đoạn [1; 2] bằng 3. Khi đó giá trị m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
Å
3
4
; 0
ã
. B.
Å
1;
3
2
ã
. C.
Å
0;
3
4
ã
. D.
Å
3
4
; 11
ã
.
L Lời giải
Ta y
0
=
m
2
1
(x m)
2
< 0,m.
+) Xét f (1) =
m + 1
1 m
= 3 m =
1
2
. Khi đó thay m =
1
2
vào hàm số ta được giá trị lớn nhất của hàm số
f (1) = 3.
+) Xét f (2) =
2m + 1
2 m
= 3 m = 1. Khi đó hàm số không giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn [1; 2].
Vậy m =
1
2
thỏa mãn.
Chọn đáp án C
# dụ 7. Cho hàm số y = f (x ) hàm số liên tục trên R bảng biến thiên như hình v
dưới đây. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Cực đại của hàm số 4.
B. Cực tiểu của hàm số 3.
C. max
R
y = 4.
D. min
R
y = 3.
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
+
0
0
+
0
44
33
44
L Lời giải
T bảng biến thiên ta thấy lim
x+
f (x) = nên hàm số không giá tr nhỏ nhất trên R.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 41
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
# dụ 8. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong hình bên.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) trên đoạn [1; 1].
A. m = 2. B. m = 2.
C. m = 1. D. m = 1.
x
y
O
1
2
1
2
L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 1] bằng 2.
Chọn đáp án B
# dụ 9. Cho hàm số y = f (x), biết hàm số y = f
0
(x) đồ thị
như hình v dưới đây. Hàm số y = f (x) đạt giá tr nhỏ nhất trên đoạn
ï
1
2
;
3
2
ò
tại điểm nào sau đây?
A. x =
3
2
. B. x =
1
2
.
C. x = 1. D. x = 0.
x
y
O
3
2
1
L Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f
0
(x). Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
1
2
1
3
2
0
+
0
Suy ra hàm số đạt giá tr nhỏ nhất trên
ï
1
2
;
3
2
ò
tại x = 1.
Chọn đáp án C
# dụ 10. Cho hàm số f (x) đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ. Biết f (0) + f (1) 2 f (2) = f (4) f (3). Giá tr
nhỏ nhất m, giá tr lớn nhất M của hàm số f (x) trên đoạn [0; 4]
A. m = f (4), M = f (1). B. m = f (4), M = f (2).
C. m = f (1), M = f (2). D. m = f (0), M = f (2).
O
x
y
2
4
y = f
0
(x)
L Lời giải
Quang Xe Trang 42
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
T đồ thị hàm số y = f
0
(x) ta suy ra f
0
(x) = 0
ñ
x = 0
x = 2.
Ta bảng biến thiên:
x
f
0
(x)
f (x)
0
2 4
0
+
0
f (0)f (0)
f (2)f (2)
f (4)f (4)
T bảng biến thiên ta thấy M = f (2).
Mặt khác, từ bảng biến thiên ta
®
f (1) < f (2)
f (3) < f (2)
f (1) + f (3) < 2 f (2).
Do đó f (4) = f (0) + f (1) + f (3) 2 f (2) < f (0)+ f (2) + f (2)2 f (2) = f (0) m = f (4).
Chọn đáp án B
{ DẠNG 2. Một số bài toán vận dụng
Phương pháp giải.
1 Bài toán chuyển động:
Gọi s(t) hàm quãng đường; v(t) hàm vận tốc; a(t) hàm giá tốc;
Khi đó s
0
(t) = v(t); v
0
(t) = a(t).
2 Bài toán thực tế tối ưu.
Biểu diễn dữ kiện cần đạt max min qua một hàm f (t).
Khảo sát hàm f (t) trên miền điều kiện "đúng" suy ra kết quả.
# dụ 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos
3
x + 9 cos x +6 sin
2
x 1
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
L Lời giải
Ta y = cos
3
x + 9cos x +6
1 cos
2
x
1 = cos
3
x 6cos
2
x + 9cos x +5.
Đặt t = cos x, ta xét hàm số f (t) = t
3
6t
2
+ 9t + 5, với t [1; 1].
Ta f
0
(t) = 3t
2
12t + 9, f
0
(t) = 0
ñ
t = 1 / (1; 1)
t = 3 / (1; 1).
f (1) = 11, f (1) = 9.
Suy ra max
[1;1]
f (t) = 9, min
[1;1]
f (t) = 11.
Do đó max
R
y = 9, min
R
y = 11.
T đó min
R
y + max
R
y = 11 + 9 = 2.
Chọn đáp án A
Quang Xe Trang 43
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
# dụ 12. Một chất điểm chuyển động với quãng đường s(t) cho bởi công thức s(t) = 6t
2
t
3
,
t (giây) thời gian. Hỏi trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vận tốc v (m/s) của chất điểm đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (giây) bằng bao nhiêu?
A. t = 3 s. B. t = 4 s. C. t = 2 s. D. t = 6 s.
L Lời giải
Ta v(t) = s
0
(t) = 12t 3t
2
.
v
0
(t) = 12 6t, v
0
(t) = 0 t = 2.
Lập bảng biến thiên ta thấy v(t) đạt giá tr lớn nhất tại t = 2.
Chọn đáp án C
# dụ 13. T một tấm tôn hình dạng nửa hình tròn
bán kính R = 3, người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (hình
v bên). Diện tích lớn nhất thể của tấm tôn hình chữ nhật
A.
9
2
. B. 6
2. C. 9. D. 9
2.
OQ
P
M
N
L Lời giải
Đặt OQ = x, (0 < x < 3) MQ =
p
MO
2
OQ
2
=
9 x
2
.
Ta S
MNPQ
= PQ ·MQ = 2x ·
9 x
2
2 ·
x
2
+ 9 x
2
2
= 9.
Dấu = xảy ra khi x =
3
2
2
.
Chọn đáp án C
# dụ 14. Một sợi y chiều dài 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn
thành hình tam giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác
đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích 2 hình thu được nhỏ nhất?
A.
12
4 +
3
m. B.
18
3
4 +
3
m. C.
36
3
4 +
3
m. D.
18
9 + 4
3
m.
L Lời giải
Gọi độ dài cạnh hình tam giác đều x (m). Khi đó độ dài cạnh hình vuông
6 3x
4
.
Tổng diện tích khi đó S =
3
4
x
2
+
Å
6 3x
4
ã
2
=
1
16
îÄ
9 + 4
3
ä
x
2
36x + 36
ä
].
Xét hàm số f (x) =
Ä
9 + 4
3
ä
x
2
36x + 36,x (0; 6).
Ta f (x) tam thức bậc 2
b
2a
=
18
9 + 4
3
(0;6) và a > 0.
Quang Xe Trang 44
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Suy ra f (x) đạt giá tr nhỏ nhất tại x =
b
2a
18
9 + 4
3
.
Vậy diện tích nhỏ nhất khi x =
18
9 + 4
3
m.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 45
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Gọi M và m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 35 trên
đoạn [4;4]. Tính T = M + 2m.
A. T = 41. B. T = 44. C. T = 43. D. T = 42.
Câu 2. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
4
+ 4x
2
trên đoạn [1; 2] bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 3. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x) =
x + 1
x + 2
trên đoạn [1; 3] bằng
A.
6
7
. B.
5
6
. C.
4
5
. D.
2
3
.
Câu 4. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
trên đoạn [4; 2]
A. min
[4;2]
y = 7. B. min
[4;2]
y =
19
3
. C. min
[4;2]
y = 8. D. min
[4;2]
y = 6.
Câu 5. Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x +
12 3x
2
.
A. max y = 4, min y = 2. B. max y = 4, miny = 2.
C. max y = 2, min y = 2. D. max y = 2, min y = 4.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Xét ba khẳng định sau:
(1) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
(2) Hàm số một cực đại.
(3) Hàm số giá trị lớn nhất bằng 3.
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
0
+
0
33
11
33
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 7. Tổng giá tr nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
2 x
2
x bằng bao nhiêu?
A. 2
2. B. 2. C. 2 +
2. D. 1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
y
0
1
0
1
+
0
+
0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. min
(1;+)
f (x) = f (0). B. max
(0;+)
f (x) = f (1).
C. max
(1;1]
f (x) = f (0). D. min
(;1)
f (x) = f (1).
Quang Xe Trang 46
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số hai điểm cực trị.
B. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn
nhất bằng 1.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 đạt cực đại
tại x = 1.
x
y
0
y
1
0
+
0
+
++
00
11
Câu 10. Trên khoảng (0;1), hàm số y = x
3
+
1
x
đạt giá tr nhỏ nhất tại x
0
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
3
. C.
1
3
3
. D.
1
3
.
Câu 11. Hàm số y = 4 sin x 3cos x giá trị lớn nhất M, giá tr nhỏ nhất m
A. M = 7,m = 1. B. M = 5,m = 5. C. M = 1,m = 7. D. M = 7,m = 7.
Câu 12. Cho hàm số y =
x m
2
+ m
x + 1
. Tổng các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn [0;1] bằng 2
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 13. Gọi T tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
mx + 1
x + m
2
giá trị lớn nhất trên đoạn
[2; 3] bằng
5
6
. Tính tổng S của các phần tử trong T .
A. S =
18
5
. B. S =
17
5
. C. S = 6. D. S = 2.
Câu 14. Giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
cos
2
x 5cos x +3
cos x 6
A. y
max
=
1
5
; y
min
=
9
7
. B. y
max
= 13; y
min
= 4.
C. y
max
= 1; y
min
=
9
7
. D. y
max
=
1
5
; y
min
= 1.
Câu 15. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y =
1 + x +
3 x
1 + x ·
3 x trên tập xác định
của nó.
A. m = 2
2 1. B. m =
4
5
. C. m = 2
2 2. D. m =
9
10
.
Câu 16. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên R và đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Biết rằng f (1)+ f (2) = f (1) + f (4), các
điểm A(1;0), B(1; 0) thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất giá tr lớn
nhất của f (x) trên đoạn [1; 4] lần lượt
A. f (1), f (1). B. f (0), f (2).
C. f (1), f (4). D. f (1), f (4).
x
y
O
1 1 4
Câu 17. Tìm m để bất phương trình x
4
4x
2
m +1 0 nghiệm thực.
A. m 3. B. m 1. C. m 1. D. m 3.
Câu 18. Cho hàm số f (x) =
x m
x + 1
, với m tham số. Biết min
[0;3]
f (x) + max
[0;3]
f (x) = 2. Hãy chọn kết
luận đúng?
A. m = 2. B. m > 2. C. m = 2. D. m < 2.
Quang Xe Trang 47
Ô 0967.00.31.31 3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 19. Tìm giá tr của tham số m để bất phương trình
x
2
+ 3x + 3
x + 1
m nghiệm đúng với mọi x
[0; 1].
A. m 3. B. m
7
2
. C. m
7
2
. D. m 3.
Câu 20. Cho a > 0. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức P =
7(a
2
+ 9)
a
+
a
a
2
+ 9
bằng
A.
251
3
. B. 2
7. C.
253
3
. D.
253
6
.
Câu 21. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
= 2. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn
nhất và giá tr nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x
3
+ y
3
) 3xy. Giá trị của M + m bằng
A. 4. B.
1
2
. C. 6. D. 1 4
2.
Câu 22. M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x(1 + 2 cos 2x). Tìm
2M m.
A. 9. B.
3
3
. C. 6 +
3
9
. D.
2
3
9
+ 3.
Câu 23. Cho biểu thức P =
2xy
x
2
+ y
2
với x, y khác 0. Giá trị nhỏ nhất của P bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 24. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số f (x) = 4x
2
+
1
x
4 trên khoảng (0; +).
A. m = 1. B. m = 4. C. m = 7. D. m = 3.
Câu 25. Gọi m M lần lượt giá tr nhỏ nhất, giá tr lớn nhất của hàm số y =
2x + 19
x
2
+ 16x + 68
. Tính
tích mM.
A. mM = 0.20. B. mM = 0.25. C. mM = 0.15. D. mM = 0.30.
Câu 26. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = cos
2
2x sinx cos x + 4 trên R.
A. min
xR
f (x) =
7
2
. B. min
xR
f (x) = 3. C. min
xR
f (x) =
10
3
. D. min
xR
f (x) =
16
5
.
Câu 27. Cho x, y hai số thực không âm thỏa mãn x + y = 2. Gọi a, b lần lượt giá tr nhỏ nhất, giá
trị lớn nhất của biểu thức P =
1
3
x
3
+ x
2
+ y
2
x + 1. Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A. a +b =
22
3
. B. a +b =
10
3
. C. a +b = 8. D. a +b =
32
3
.
Câu 28. Cho các số thực x,y thỏa mãn x
2
+ 2xy + 3y
2
= 4. Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức P =
(x y)
2
.
A. max P = 8. B. maxP = 16. C. max P = 12. D. max P = 4.
Câu 29. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông và không
nắp, biết thể tích của khối hộp V = 2,16 m
3
. Giá nguyên liệu để làm bốn mặt bên 36000 đồng/m
2
và giá nguyên liệu để làm đáy 90000 đồng/m
2
. Tính các kích thước của hình hộp để chi phí làm chiếc
thùng đó nhỏ nhất.
A. Cạnh đáy 1,2 m, chiều cao 1,8 m. B. Cạnh đáy 1,5 m, chiều cao 1,2 m.
C. Cạnh đáy 1,7 m, chiều cao 1 m. D. Cạnh đáy 1 m, chiều cao 1,7 m.
Câu 30. Cho ba số dương x,y, z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
P =
p
x
2
+ 8yz +3
p
(2y + z)
2
+ 6
.
A.
5
2
2
. B.
5
10
. C.
6
10
. D.
6
15
.
——HẾT——
Quang Xe Trang 48
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
11 Đường tiệm cận ngang (TCN)
Cho hàm số y = f (x) xác định trên một khoảng vô hạn (a; +), (;b) hoặc (; +). Đường
thẳng y = y
0
TCN của đồ thị hàm số y = f (x) nếu lim
x→−
f (x) = y
0
hoặc lim
x+
f (x) = y
0
.
x
y
O
Không TCN
x
y
O
y = 1
1
TCN y = 1
x
y
O
y = 2
y = 2
2
2
TCN y = 2, y = 2
Các bước tìm TCN:
¬ Tính lim
x+
f (x) lim
x→−
f (x).
Xem "vị trí" nào ra kết quả hữu hạn thì ta kết luận tiệm cận ngang "vị trí" đó.
Sử dụng y tính cầm tay: Nhập biểu thức f (x).
¬ Bấm CACL X = 10
8
để kiểm tra khi x +.
Bấm CACL X = 10
8
để kiểm tra khi x .
22 Đường tiệm cận đứng (TCĐ)
Đường thẳng x = x
0
TCĐ của đồ thị hàm số y = f (x) nếu lim
xx
0
f (x) = hoặc lim
xx
+
0
f (x) =
x
y
O
Không TCĐ
x
y
O
1
TCĐ x = 1
x
y
O
1
1
TCĐ x = 1 và x = 1
Các bước tìm TCĐ
¬ Tìm nghiệm của mẫu, giả sử nghiệm đó x = x
0
.
Tính giới hạn một bên tại x
0
. Nếu xy ra lim
xx
0
f (x) = hoặc lim
xx
+
0
f (x) = thì ta kết luận x = x
0
đường tiệm cận đứng.
Sử dụng y tính cầm tay: Nhập biểu thức f (x).
¬ Bấm CACL X = x
0
0.000001 để kiểm tra khi x x
0
.
Bấm CACL X = x
0
+ 0.000001 để kiểm tra khi x x
+
0
.
Quang Xe Trang 49
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
BB C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Cho hàm số y = f (x), tìm tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị
tương ứng.
Phương pháp giải. Thực hiện theo thuyết đã nêu trên. Chú ý các vấn đề thường gặp sau:
Tính giới hạn của hàm số dạng phân thức
a
n
x
n
+ a
n1
x
n1
+ ···
b
m
x
m
+ a
m1
x
m1
+ ···
khi x ± để xác định
TCN, ta thường gặp:
¬ bậc tử < bậc mẫu thì kết quả bằng 0.
bậc tử = bậc mẫu thì kết quả bằng
a
n
b
m
.
® bậc tử > bậc mẫu thì kết quả bằng . Lúc y đồ thị không đường TCN.
Khi tìm TCĐ, trước tiên ta tìm nghiệm của mẫu. Chú ý:
¬ Những nghiệm "đơn" không thỏa tử đều nhận.
Những nghiệm "đơn" thỏa tử đều bị loại.
Đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
luôn TCĐ x =
d
c
và TCN: y =
a
c
.
# dụ 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 4
x + 2
A. y = 2. B. x = 2. C. x = 2. D. y = 2.
L Lời giải
lim
x→−
2x 4
x + 2
= 2 lim
x+
2x 4
x + 2
= 2 nên hàm số tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án A
# dụ 2. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
1 x
.
A. y = 2. B. x = 2. C. y = 2. D. x = 1.
L Lời giải
Ta lim
x→±
2x + 1
x + 1
= 2.
Chọn đáp án A
# dụ 3. Hàm số nào đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng?
A. y = x 2 +
1
x + 1
. B. y =
1
x + 1
. C. y =
2
x + 2
. D. y =
5x
2 x
.
L Lời giải
Quang Xe Trang 50
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Xét hàm số y =
5x
2 x
Ta lim
x2
+
5x = 10 > 0; lim
x2
+
(2 x) x 2 < 0 khi x > 2 suy ra lim
x2
+
5x
2 x
= .
Vậy đồ thị hàm số y =
5x
2 x
nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D
# dụ 4. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x 2
đường thẳng
A. x = 2. B. x = 2. C. y = 3. D. y =
1
2
.
L Lời giải
Ta có: lim
x2
+
3x + 1
x 2
= +.
Chọn đáp án B
# dụ 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
+ 4x 5
phương trình
A. x = 1. B. y = 1; y = 5. C. x = 1; x = 5. D. x = ±5.
L Lời giải
Ta lim
x1
+
y = +, lim
x1
y = , lim
x5
+
y = +, lim
x5
y = .
Vậy đồ thị hàm số hai đường tiệm cận đứng x = 1 x = 5.
Chọn đáp án C
# dụ 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3
x 2
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
L Lời giải
Tiệm cận đứng x = 2.
Tiệm cận ngang y = 0.
Chọn đáp án B
# dụ 7. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
4
.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
L Lời giải
Tập xác định: D = R\{±2}.
Ta lim
x→±
y = 1 đồ thị hàm số 1 tiệm cận ngang y = 1.
Ta lại lim
x2
y = lim
x2
x 1
x + 2
=
1
4
và lim
x→−2
+
y = lim
x→−2
+
x 1
x + 2
= nên đồ thị hàm số 1 tiệm cận đứng
x = 2.
Vậy đồ thị hàm số đã cho 2 đường tiệm cận.
Quang Xe Trang 51
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Chọn đáp án C
# dụ 8. Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 1
2 3x
.
A. I
Å
2
3
; 1
ã
. B. I
Å
2
3
;
2
3
ã
. C. I
Å
3
2
;
2
3
ã
. D. I
Å
2
3
;
2
3
ã
.
L Lời giải
Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt x =
2
3
và y =
2
3
. Nên giao điểm I
tọa độ
Å
2
3
;
2
3
ã
.
Chọn đáp án B
# dụ 9. Cho hàm số y =
1 2x
x + 3
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tâm đối xứng của đồ thị (C) điểm I(3; 2).
B. Điểm P(3;2017) thuộc đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x = 3 tiệm cận đứng của (C).
L Lời giải
Ta có: Tâm đối xứng của đô thị hàm số y =
1 2x
x + 3
I(3; 2).
Chọn đáp án A
# dụ 10. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong (C) các giới hạn lim
x2
+
f (x) = 1,
lim
x2
f (x) = 1, lim
x+
f (x) = 2, lim
x→−
f (x) = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của (C).
B. Đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang của (C).
C. Đường thẳng x = 2 tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của (C).
L Lời giải
Ta lim
x+
f (x) = 2, lim
x→−
f (x) = 2 y = 2 tiệm cận ngang của (C).
Chọn đáp án A
# dụ 11. (Quốc Gia - 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
L Lời giải
Quang Xe Trang 52
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tập xác định D = [9; +) \{−1;0}.
Ta
lim
x→−1
+
x + 9 3
x
2
+ x
= +
lim
x→−1
x + 9 3
x
2
+ x
=
x = 1 tiệm cận đứng.
Ngoài ra lim
x0
x + 9 3
x
2
+ x
=
1
6
nên x = 0 không thể một tiệm cận được.
Chọn đáp án
D
# dụ 12. Đồ thị hàm số y =
4x
2
+ 4x + 3
4x
2
+ 1 bao nhiêu đường tiệm cận
ngang?
A. 2. B. 0. C. 1 . D. 3 .
L Lời giải
Ta
4x
2
+ 4x + 3
4x
2
+ 1 =
4x
2
+ 4x + 3 (4x
2
+ 1)
4x
2
+ 4x + 3 +
4x
2
+ 1
=
4x + 2
4x
2
+ 4x + 3 +
4x
2
+ 1
.
T đó suy ra lim
x+
y = 1; lim
x→−
y = 1, do đó đồ thị hàm số y =
4x
2
+ 4x + 3
4x
2
+ 1 2 đường
tiệm cận ngang.
Chọn đáp án A
# dụ 13. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x 4
cắt hai trục tọa độ tại các điểm
A,B. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
A. R = 4. B. R = 5. C. R =
5
2
. D. R = 3.
L Lời giải
Đồ thị hàm số y =
3x + 1
x 4
hai đường tiệm cận d
1
: x = 4 d
2
: y = 3.
Giả sử d
1
Ox = A A(4;0),d
2
Oy = B B(0;3).
Ta tam giác OAB vuông tại O nên độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng một nửa cạnh
huyền, đó : R =
AB
2
=
4
2
+ 3
2
2
=
5
2
.
Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Xác định TCN T khi biết bảng biến thiên hàm số y = f (x)
Phương pháp giải.
Nhìn "vị trí" ± để xác định đường TCN.
¬ Nếu "vị trí" nào ra kết quả hữu hạn thì vị trí đó TCN.
Nếu "vị trí" nào không tồn tại hoặc ra kết quả thì "vị trí" đó không TCN.
Nhìn "vị trí hai gạch sọc" để xác định TCĐ.
¬ Nếu "vị trí" nào xuất hiện thì vị trí đó TCĐ.
Nếu "vị trí" nào không xuất hiện cả hai bên (giới hạn trái giới hạn phải) thì vị trí
đó không TCĐ.
Quang Xe Trang 53
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
# dụ 14. Cho hàm số y = f (x) xác
định trên R\
{
0
}
, liên tục trên mỗi khoảng
xác định và bảng biến thiên như hình bên.
Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số đúng một tiệm cận
ngang.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đúng một tiệm cận
đứng.
D. Đồ thị hàm số không tiệm đứng và
tiệm cận ngang.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
++
1
22
L Lời giải
Do lim
x+
y = lim
x→−
y = + nên đồ thị hàm số không tiệm cận ngang.
Do lim
x0
+
y = + suy ra x = 0 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án C
# dụ 15. Cho bảng biến thiên của hàm
số y = f (x) như sau. Đồ thị của hàm số đã
cho tổng số bao nhiêu đường tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
x
y
1
2
+
+ +
33
L Lời giải
Đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng đường thẳng x =
1
2
và một đường tiệm cận ngang
đường thẳng y = 3.
Vậy đồ thị hàm số đã cho tổng số 2 đường tiệm cận đứng ngang.
Chọn đáp án D
# dụ 16. Cho hàm số y = f (x)
xác định trên R \
{
±1
}
liên tục trên mỗi
khoảng xác định bảng biến thiên
như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+ +
22
+
11
+
22
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim
x→−1
±
f (x) = ±. lim
x1
±
f (x) = .
Do đó x = 1 x = 1 các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Quang Xe Trang 54
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Lại lim
x→±
f (x) = 2. Do đó y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án
C
# dụ 17. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v dưới đây. Đồ thị hàm số
y = f (x) bao nhiêu đường tiệm cận?
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
+
22
3
+
22
+
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim
x→−
y = 2.
lim
x→−2
+
y = +.
lim
x2
y = +.
Vậy đồ thị hàm số ba đường tiệm cận.
Chọn đáp án C
{ DẠNG 3. Một số bài toán biện luận theo tham số m
Phương pháp giải.
# dụ 18. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
mx + 2
x 5
đường tiệm cận ngang
đi qua điểm A(1; 3).
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 3.
L Lời giải
Tiệm cận ngang y = m đi qua điểm A(1; 3) nên m = 3.
Chọn đáp án D
# dụ 19. Cho hàm số y =
ax + 1
bx 2
, xác định a và b để đồ thị của hàm số trên nhận đường thẳng
x = 1 làm tiệm cận đứng đường thẳng y =
1
2
làm tiệm cận ngang.
A.
®
a = 1
b = 2
. B.
®
a = 1
b = 2
. C.
®
a = 2
b = 2
. D.
®
a = 2
b = 2
.
Quang Xe Trang 55
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
L Lời giải
Yêu cầu bài toán
a
b
=
1
2
2
b
= 1
®
b = 2
a = 1
.
Chọn đáp án B
# dụ 20. Tìm giá tr của m để đồ thị hàm số y =
2x
2
5x + m
x m
tiệm cận đứng.
A.
ñ
m = 0
m = 2
. B. m 6= 0. C. m 6= 2. D.
®
m 6= 0
m 6= 2
.
L Lời giải
Ta x m = 0 x = m.
Để đồ thị hàm số tiệm cận đứng thì 2(m)
2
5(m) +m 6= 0 2m
2
4m 6= 0
®
m 6= 0
m 6= 2
.
Chọn đáp án D
# dụ 21. Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x m
(với m tham số) tạo
với hai trục tọa độ một hình chữ nhật diện tích bằng 2. Giá trị của m
A. m = ±2. B. m = 1. C. m = 2. D. m = ±1.
L Lời giải
Điều kiện m 6=
1
2
.
Ta lim
x+
2x + 1
x m
= 2 lim
x→−
2x + 1
x m
= 2 y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Xét m >
1
2
, ta lim
xm
+
2x + 1
x m
= +, lim
xm
2x + 1
x m
= x = m tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
Xét m <
1
2
, ta lim
xm
+
2x + 1
x m
= , lim
xm
2x + 1
x m
= + x = m tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
Diện tích hình chữ nhật |2m| = 2 m = ±1 (thỏa mãn).
Chọn đáp án D
# dụ 22. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
sao cho tổng khoảng cách từ điểm
đó đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất.
A.
Ä
2 +
3; 1 +
3
ä
và
Ä
2
3; 1
3
ä
. B.
Ä
1 +
3; 2
3
ä
và
Ä
1
3; 2 +
3
ä
.
C.
Ä
1 +
3; 2 +
3
ä
và
Ä
1
3; 2
3
ä
. D.
Ä
2 +
3; 1
3
ä
và
Ä
2
3; 1 +
3
ä
.
L Lời giải
Quang Xe Trang 56
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Xét M
0
Å
x
0
;
x
0
+ 1
x
0
2
ã
thuộc đồ thị hàm số.
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x = 2 (TCĐ) y = 1 (TCN).
Tổng khoảng cách từ M
0
đến hai đường tiệm cận
|
x
0
2
|
+
x
0
+ 1
x
0
2
1
=
|
x
0
2
|
+
3
|
x
0
2
|
2
3.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
|
x
0
2
|
=
3
|
x
0
2
|
|x
0
2| =
3
ñ
x
0
= 2 +
3
x
0
= 2
3
ñ
y
0
= 1 +
3
y
0
= 1
3.
Chọn đáp án A
# dụ 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
mx + 1
đúng
3 đường tiệm cận.
A.
m > 2
m 6=
5
2
m < 2
. B.
m > 2
m < 2
m 6=
5
2
. C.
ñ
m > 2
m < 2
. D. 2 < m < 2.
L Lời giải
ĐKXĐ : x
2
mx + 1 6= 0
Ta lim
x→±
y = lim
x→±
x 2
x
2
mx + 1
= 0 y = 0 tiệm cận ngang.
Do đó đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
mx + 1
đúng 3 đường tiệm cận khi chỉ khi phương trình x
2
mx+1 = 0
hai nghiệm phân biệt khác 2.
®
= m
2
4 > 0
2
2
2m +1 6= 0
ñ
m > 2
m < 2
m 6=
5
2
.
Chọn đáp án A
# dụ 24. Hỏi bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) để hàm
số y =
2x a
4x b
đồ thị trên (1; +) như hình v bên?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
O
x
y
1
L Lời giải
Quang Xe Trang 57
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ta có, y
0
=
4a 2b
(4x b)
2
và đường tiệm cận đứng x =
b
4
.
Yêu cầu bài toán tương đương
y
0
< 0
b
4
< 1
a > 0,b > 0
a,b Z
2a b < 0
b < 4
a > 0,b > 0
a,b Z
®
0 < 2a < b < 4
a,b Z
®
a = 1
b = 3.
Chọn đáp án A
Quang Xe Trang 58
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 3
x 1
A. y = 5. B. y = 0. C. x = 1. D. y = 1.
Câu 2. Cho hàm số y =
x + 1
2x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
. B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
. D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
Câu 3. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x
2
4
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y =
2x
2
+ 1
2 x
. B. y =
x
2
+ 2x + 1
1 + x
. C. y =
x + 1
1 2x
. D. y =
2x 2
x + 2
.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) lim
x→−
f (x) = 2 lim
x+
f (x) = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang hai đường thẳng x = 2 và x = 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang hai đường thẳng y = 2 và y = 2.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) tập xác định R lim
x→−
f (x) = y
0
, lim
x+
f (x) = . Tìm kết luận
đúng trong các kết luận sau.
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = y
0
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang đường thẳng y = y
0
.
C. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số cả tiệm cận đứng, tiệm cận ngang.
Câu 7. Cho hàm số y =
2017
x 2
đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H)
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cho đồ thị (C): y =
x 3
x + 2
hai đường tiệm cận cắt nhau tại I. Tính độ dài đoạn thẳng OI (với
O gốc tọa độ).
A. OI =
3. B. OI =
2. C. OI = 1. D. OI =
5.
Câu 9. Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y =
1
x
2
bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
3x + 2
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Quang Xe Trang 59
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2x 3
x
2
1
đường tiệm cận ngang
A. y = 2. B. y = ±2. C. y = 1. D. y = ±1.
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
x 1
|x|+ 1
bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang)?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 13. Đồ thị hàm số f (x) =
1
x
2
4x
x
2
3x
bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 14. Cho hàm số y =
x + 2
x
đồ thị (C). Gọi d tích khoảng cách từ một điểm bất trên (C) đến
các đường tiệm cận của (C). Tính d.
A. d = 1. B. d =
2. C. d = 2. D. d = 2
2.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số đã cho
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
x
y
0
y
1
+
+ +
22
+
3
55
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) tổng số bao
nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng tiệm cận ngang)?
A. 0. B. 2.
C. 3. D. 1.
x
y
0
y
1
3
+
+ +
0
11
+
22
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng
biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
22
+
+
22
1
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2, y = 2.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) hai tiệm cận đứng các đường thẳng x = 1, x = 1.
C. Hàm số y = f (x) không đạo hàm tại điểm x = 0.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = 0.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định trên
(2; 0) (0;+) và bảng biến thiên như
hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
f (x)
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
x
f
0
(x)
f (x)
2
0
+
+
+
1
00
Quang Xe Trang 60
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên
R\
{
0
}
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị
hàm số bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
+
22
11
Câu 20. Cho hàm số y =
ax b
x 1
đồ thị như hình bên. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. b < 0 < a. B. 0 < b < a.
C. b < a < 0. D. a < b < 0.
x
y
O
Câu 21. Cho hàm số y =
2x
2
3x + m
x m
đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (C) không
tiệm cận đứng.
A. m = 0 hoặc m = 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0.
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x m
đi qua điểm M(2; 5) khi m bằng bao nhiêu?
A. m = 2. B. m = 5. C. m = 5. D. m = 2.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) hàm đa thức bảng biến thiên
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2018
f (x)
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24. Tập hợp tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
+ 2mx + 1
hai tiệm cận
đứng
A. (1; 1). B. (; 1) (1; +).
C.
ß
5
4
. D.
Å
;
5
4
ã
Å
5
4
; 1
ã
(1; +).
Câu 25. Cho hàm số y =
x 1
mx
2
2x + 3
. tất cả bao nhiêu giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số
đã cho đúng hai đường tiệm cận.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y =
4x 5
x m
tiệm cận đứng nằm bên
phải trục tung.
A. m < 0. B. m > 0 m 6=
5
4
. C. m > 0. D. m > 0 và m 6=
5
4
.
Quang Xe Trang 61
Ô 0967.00.31.31 4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 27. Biết rằng đồ thị của hàm số y =
(a 3)x + a +2018
x (b + 3)
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá tr của a +b
A. 3. B. 3. C. 6. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \{1} bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
2
1 2
+
0
+ +
0
++
22
+
33
Đồ thị hàm số y =
1
2 f (x) 5
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29. Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y =
mx
2
+ 6x 2
x + 2
tiệm cận đứng
A.
ß
7
2
. B. R. C. R \
ß
7
2
. D. R \
ß
7
2
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
1
x
2
2mx + 2m
đúng 3 đường
tiệm cận.
A. m 6=
1
4
. B.
ñ
m < 0
m > 2
. C.
m > 2
m < 0
m 6=
1
4
. D. 0 < m < 2.
——HẾT——
Quang Xe Trang 62
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
§ 5. ĐỒ THỊ C HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
11 Hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx +c
x
y
O
b
2a
I
4a
a > 0
x
y
O
b
2a
I
4a
a < 0
GHI NHỚ
¬ Tọa độ đỉnh:
I(x
0
; y
0
) =
Å
b
2a
;
4a
ã
.
(P) viết theo tọa độ đỉnh:
y = a(x x
0
)
2
+ y
0
22 Hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx +d
TH1. y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt x
1
và x
2
. Khi đó,
hàm số hai điểm cực tr x = x
1
và x = x
2
.
x
y
O
x
2
x
1
I
a > 0
x
y
O
x
1
x
2
I
a < 0
TH2. y
0
= 0 nghiệm kép x
0
. Khi đó, hàm số không
cực trị.
x
y
O
I
a > 0
x
y
O
I
a < 0
TH3. y
0
= 0 nghiệm. Khi đó, hàm số không cực
trị.
x
y
O
I
a > 0
x
y
O
a < 0
I
GHI NHỚ
¬ Hàm số hai điểm cực trị
ß
a 6= 0
b
2
3ac > 0.
Liên hệ tổng tích hai nghiệm
x
1
+ x
2
=
2b
3a
x
1
x
2
=
c
3a
® Hàm số không điểm cực trị
b
2
3ac 0 hoặc
n
a = 0
b = 0.
¯ Hoành độ điểm uốn nghiệm
phương trình y
00
= 0 x =
b
3a
. Tọa
độ điểm uốn tâm đối xứng của đồ
thị.
° Tiếp tuyến tại điểm uốn I(x
0
; y
0
)
sẽ hệ số c nhỏ nhất nếu a > 0
lớn nhất nếu a < 0.
Quang Xe Trang 63
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
33 Hàm số bậc bốn trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c
y
0
= 0 ba nghiệm phân biệt. Khi đó, hàm số ba
điểm cực tr x = 0 và x = ±
»
b
2a
.
x
y
O
a > 0
x
y
O
a < 0
y
0
= 0 đúng 1 nghiệm x = 0. Khi đó, hàm số đúng
1 điểm cực trị.
x
y
O
a > 0
x
y
O
a < 0
GHI NHỚ
¬ Hàm số ba điểm cực trị
ab < 0
Hàm số đúng một điểm cực trị
ß
ab 0
a,b không đồng thời bằng 0
.
® Hàm số chẵn, đối xứng nhau qua
Oy.
44 Hàm nhất biến y =
ax + b
cx + d
Tập xác định D = R\
ß
d
c
Hình dạng đồ thị:
x
y
O
y
0
> 0
I
d
c
a
c
x
y
O
y
0
< 0
I
d
c
a
c
GHI NHỚ
¬ Tiệm cận đứng x =
d
c
.
Tiệm cận ngang y =
a
c
.
® Giao với Ox: y = 0 x =
b
a
.
¯ Giao với Oy: x = 0 y =
b
d
.
° Giao hai đường tiệm cận (điểm I)
tâm đối xứng của đồ thị.
BB C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
Phương pháp giải.
Nhìn "dáng điệu" của đồ thị:
Bên phải đi lên thì a > 0.¬ Bên phải đi xuống thì a < 0.
Nhìn điểm thuộc đồ thị: Thay toạ độ đó vào hàm số phải thoả mãn. Đồ thị qua điểm (0; d).
Nhìn cực trị:
¬ Đồ thị hàm số điểm cực đại (cực tiểu) (x
0
; y
0
) thì
®
y
0
(x
0
) = 0
y(x
0
) = y
0
.
Mối liên hệ giữa hai điểm cực tr x
1
và x
2
của hàm số: x
1
+ x
2
=
2b
3a
và x
1
x
2
=
c
3a
.
Quang Xe Trang 64
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 1. Bảng biến thiên hình bên của một
trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
2x
2
+ 5. B. y = x
3
3x
2
+ 5.
C. y = x
3
3x + 5. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 5.
x
f
0
(x)
f (x)
0
2
+
+
0
0
+
55
11
++
# dụ 2. Bảng biến thiên hình bên của một
trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ x + 3. B. y = x
3
3x + 4.
C. y = x
3
3x
2
+ 3x +
1.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 5.
x
y
0
y
1
+
+
0
+
++
2
# dụ 3. Đường cong bên đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho
sau đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ x
2
2. B. y = x
3
+ 3x
2
2.
C. y = x
3
3x + 2. D. y = x
2
3x 2.
x
y
O
2
L Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị, ta thấy đây đồ thị của hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a > 0
nên loại các hàm y = x
4
+ x
2
2, y = x
2
3x 2. Mặt khác, đồ thị đi qua điểm (0; 2) nên loại hàm
y = x
3
3x + 2.
(Ngoài ra, ta thể đánh giá dấu của các hệ số a, b, c thông qua hoành độ 2 điểm cực trị hoành độ
trung điểm của hai điểm cực trị. Trong đồ thị y ta còn thấy hàm số điểm cực tiểu x = 0 nên c = 0)
Chọn đáp án B
# dụ 4. Đường cong bên đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho
sau đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x 2. B. y = x
3
3x + 2.
C. y = x
3
+ 3x + 2. D. y = x
3
3x 2.
x
y
O
2
4
1 2
L Lời giải
Quan sát đồ thị, ta thấy nhánh cuối của đồ thị hướng xuống dưới nên lim
x+
y = , suy ra hệ số a < 0.
Như vậy hai hàm số y = x
3
+ 3x 2; y = x
3
3x + 2 không thỏa mãn.
Mặt khác hàm số hai điểm cực trị nên hàm số y = x
3
3x 2 y
0
= 3x
2
3 < 0 x R không
thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Quang Xe Trang 65
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ
thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
1. B. y = (x + 1)
3
.
C. y = (x 1)
3
. D. y = x
3
+ 1.
O
x
y
1
1
L Lời giải
(C) tiếp xúc với Ox tại điểm uốn, suy ra f (x) nghiệm bội ba x = 1 nên hàm số dạng y = a(x 1)
3
.
(0;1) (C) nên a = 1.
Chọn đáp án C
# dụ 6. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình
v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0. B. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
x
y
O
1
L Lời giải
Nhìn vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số đi từ lên + nên a > 0.
Giao điểm với tr ục tung nằm trên trục hoành, do đó d > 0.
Hàm số hai điểm cực trị, hai điểm cực trị đều dương. Suy ra tổng hai điểm cực tr và tích hai điểm
cực trị đều dương.
Ta f
0
(x) = 3ax
2
+ 2bx + c nên tổng hai điểm cực tr
2b
3a
. Suy ra
2b
3a
> 0, hay b < 0.
Còn tích hai điểm cực tr
c
3a
. Suy ra
c
3a
> 0 hay c > 0.
Chọn đáp án D
# dụ 7. Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx +d đồ thị như hình v bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. B. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
x
y
O
L Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra a < 0.
Dựa vào vị trí điểm cực đại điểm cực tiểu, suy ra x
CT
+ x
> 0
b
a
> 0 b > 0.
Hai điểm cực trị hoành độ trái dấu nên x
CT
·x
< 0
c
a
< 0 c > 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên d > 0.
Vậy a < 0, b > 0, c > 0 và d > 0.
Chọn đáp án C
Quang Xe Trang 66
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 8. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình
v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0. D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
x
y
O
L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thể thấy a < 0, đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên d > 0.
Hàm số hai cực trị thỏa
®
S > 0
P = 0
b
a
> 0
c
a
= 0
®
b > 0
c = 0.
Chọn đáp án
C
# dụ 9. Tìm đồ thị hàm số y = f (x) được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết
f (x) = (a x)(b x)
2
với a < b.
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
L Lời giải
Hàm số đã cho thỏa mãn các điều kiện sau
Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm hoành độ x = b (do f (b) = f
0
(b) = 0).
lim
x→±
f (x) = , do f (x) hàm số bậc ba hệ số cao nhất âm.
Chọn đáp án A
{ DẠNG 2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c
Phương pháp giải.
Nhìn "dáng điệu" của đồ thị:
Bên phải đi lên thì a > 0.¬ Bên phải đi xuống thì a < 0.
Nhìn điểm thuộc đồ thị: Thay toạ độ đó vào hàm số phải thoả mãn. Đồ thị qua điểm (0; c).
Nhìn điểm cực tr
Đồ thị 3 điểm cực tr ab < 0¬ Đồ thị một điểm cực tr ab > 0.
Quang Xe Trang 67
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 10. Bảng biến thiên hình bên
của một trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó
hàm số nào?
A. y = x
4
8x
2
+ 2.
B. y = x
4
+ 6x
2
+ 2.
C. y = x
4
6x
2
+ 2.
D. y = x
4
+ 8x
2
+ 2.
x
y
0
y
3
0
3
+
0
+
0
0
+
77
22
77
# dụ 11. Bảng biến thiên hình bên của một
trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 3x
2
+ 2. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
3x
2
+ 2. D. y = x
4
+ x
2
+ 2.
x
y
0
y
0
+
+
0
22
# dụ 12. Đồ thị hình bên của một trong bốn hàm số sau đây.
Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = 2x
4
4x
2
1.
C. y = x
4
+ 2x
2
1. D. y = 2x
4
+ 4x
2
1.
O
x
y
1
1
2
1
L Lời giải
Đồ thị đã cho đồ thị của hàm số trùng phương với a > 0, do đó loại phương án y = x
4
+ 2x
2
1,y =
2x
4
+ 4x
2
1.
Đồ thị đi qua điểm A(1; 2) nên thay tọa độ điểm A vào ta đáp án y = x
4
2x
2
1.
Chọn đáp án A
# dụ 13. Đồ thị hình bên của một trong bốn hàm số sau
đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 4x
2
. B. y = x
4
3x
2
.
C. y = x
4
2x
2
. D. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
.
x
y
O
2
2
4
L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm O(0;0), A(
2; 4) B(
2; 4). Thay lần lượt tọa
độ các điểm O, A, B vào các hàm số trên ta thấy y = x
4
+ 4x
2
thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Quang Xe Trang 68
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 14. Đồ thị hình bên của một trong bốn hàm số sau đây.
Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
2
1. B. y = x
4
2x
2
1.
C. y = x
4
+ 2x
2
1. D. y =
1
4
x
4
3x
2
1.
x
y
O
# dụ 15. Biết rằng hàm số y = f (x) = ax
4
+bx
2
+c đồ thị đường
cong hình v bên. Tính giá trị f (a + b +c).
A. f (a + b + c) = 1. B. f (a + b + c) = 2.
C. f (a + b + c) = 2. D. f (a + b + c) = 1.
x
y
O
1
1
1
1
L Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 1) nên c = 1.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) nên a + b + c = 1 a + b = 2. (1)
Hàm số f
0
(x) = 4ax
3
+ 2bx.
Do hàm số đạt cực trị tại điểm x = 1 nên 4a + 2b = 0 2a + b = 0. (2)
T (1) (2) ta a = 2, b = 4.
Như vậy a = 2, b = 4, c = 1. Do đó f (x) = 2x
4
4x
2
+ 1 và a + b + c = 1.
T đó f (a + b + c) = f (1) = 1.
Chọn đáp án A
# dụ 16. Biết đồ thị hàm số y = x
4
+ bx
2
+ c chỉ một điểm cực trị điểm tọa độ
(0; 1), khi đó b c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
A. b < 0 và c = 1. B. b 0 và c > 0. C. b < 0 và c < 0. D. b 0 và c = 1.
L Lời giải
Đồ thị hàm số y = x
4
+ bx
2
+ c chỉ một điểm cực tr b 0.
Điểm cực trị (0;1) thuộc đồ thị hàm số suy ra c = 1.
Chọn đáp án D
# dụ 17. Đường cong trong hình bên đồ thị hàm số y = ax
4
+bx
2
+
c với a, b, c các tham số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
x
y
O
L Lời giải
Dựa vào hình dạng của đồ thị ta a > 0.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm tung độ c < 0.
Đồ thị hàm số ba điểm cực tr nên ab < 0 b < 0.
Quang Xe Trang 69
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Chọn đáp án C
# dụ 18. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0. B. a < 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
x
y
O
L Lời giải
T đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c ta suy ra a < 0, đạo hàm của hàm số 3 nghiệm phân biệt do
đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ c nên c < 0.
Ta y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b), nên y
0
= 0 3 nghiệm phân biệt khi chỉ khi 2ax
2
= b 2
nghiệm phân biệt khác 0 ab < 0 b > 0.
Như vậy: a < 0, b > 0, c < 0.
Chọn đáp án C
# dụ 19. Hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0. B. a > 0, b > 0, c > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a > 0, b > 0, c < 0.
x
y
O
L Lời giải
T đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c ta suy ra a < 0, đạo hàm của hàm số 3 nghiệm phân biệt do
đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ c nên c < 0.
Ta y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b), nên y
0
= 0 3 nghiệm phân biệt khi chỉ khi 2ax
2
= b 2
nghiệm phân biệt khác 0 ab < 0 b > 0.
Như vậy: a < 0, b > 0, c < 0.
Chọn đáp án D
{ DẠNG 3. Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y =
ax + b
cx + d
Phương pháp giải. Chú ý bốn thông số
Tiệm cận đứng x =
d
c
.¬ Tiệm cận ngang y =
a
c
.
Giao với Ox: y = 0 x =
b
a
.® Giao với Oy: x = 0 y =
b
d
.¯
Quang Xe Trang 70
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 20. Bảng biến thiên hình bên của hàm
số nào?
A. y =
2x 1
x + 3
. B. y =
4x 6
x 2
.
C. y =
3 x
2 x
. D. y =
x + 5
x 2
.
x
y
0
y
2
+
11
+
11
L Lời giải
Xét hàm số y =
x + 5
x 2
y
0
=
7
(x 2)
2
< 0,x R \{2}
lim
x→±
y = 1.
Chọn đáp án D
# dụ 21. Bảng biến thiên sau của hàm số nào
trong các hàm số bên dưới?
A. y =
x 1
x 3
. B. y =
x 1
x 3
.
C. y =
x + 5
x + 3
. D. y =
1
x 3
.
x
y
0
y
3
+
+ +
11
+
11
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 đường thẳng y = 1 làm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Vậy ta nhận hàm số y =
x + 5
x 2
.
Chọn đáp án C
# dụ 22. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số sau?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
1 2x
x + 1
.
C. y =
2x + 1
x 1
. D. y =
2x + 1
x + 1
.
x
y
O
1
1
2
L Lời giải
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 nên loại đáp án y =
2x + 1
x 1
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 1) nên loại đáp án y =
1 2x
x + 1
và y =
2x + 1
x + 1
.
Quang Xe Trang 71
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Chọn đáp án A
# dụ 23. Cho hàm số y =
ax + 1
bx 2
đồ thị như hình vẽ.
Tính T = a +b
A. T = 2. B. T = 0.
C. T = 1. D. T = 3.
x
y
1
2
O
1 1 3 4
5 6
2
1
2
3
4
L Lời giải
T biểu thức của hàm số, suy ra tiệm cận đứng x =
2
b
, tiệm cận ngang y =
a
b
.
Dựa vào hình vẽ, suy ra tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = 1.
T hai điều trên suy ra a = 1, b = 1. Vy T = 1 + 1 = 2.
Chọn đáp án A
# dụ 24. Hãy xác định a, b để hàm số y =
2 ax
x + b
đồ
thị như hình vẽ?
A. a = 1; b = 2. B. a = b = 2.
C. a = 1; b = 2. D. a = b = 2.
x
y
O
1
22
1
L Lời giải
Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng x = 2 nên b +2 = 0 b = 2.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (2; 0) nên 2 + 2a = 0 a = 1.
Chọn đáp án C
# dụ 25. Hình v bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. ab > 0,bd < 0. B. ab < 0,ad > 0.
C. ab < 0,ad < 0. D. bd > 0,ad > 0.
x
y
O
Quang Xe Trang 72
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# dụ 26. Hình v bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. bd < 0,ab > 0. B. ad > 0,ab < 0.
C. ad < 0,ab < 0. D. bd > 0,ad > 0.
x
y
O
Quang Xe Trang 73
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây không đi qua điểm A(1;1)?
A. y = x. B. y = 2x
2
1. C. y = 2x
3
x 1. D. y = x
4
+ 2.
Câu 2. Cho hàm số y =
2x 1
x 2
đồ thị (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
A. M(1; 3). B. M(0; 2). C. M
Å
1;
1
3
ã
. D. M(3; 5).
Câu 3. Bảng biến thiên hình bên của một trong
bốn hàm số sau y. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x 2.
B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1.
D. y = x
3
+ 3x
2
1.
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
11
55
++
Câu 4. Đường cong bên đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
3
+ 3x + 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
Câu 5. Đường cong bên đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
3
+ 3x
2
3x + 1. B. y = x
3
2x
2
+ x 2.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1.
x
y
O
Câu 6. Đường cong bên đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó hàm
số nào dưới đây?
A. y = (x + 1)
2
(1 + x). B. y = (x + 1)
2
(1 x).
C. y = (x + 1)
2
(2 x). D. y = (x + 1)
2
(2 + x).
x
y
O
1
4
2
1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f (1,5) < 0, f (2,5) < 0. B. f (1,5) > 0 > f (2,5).
C. f (1,5) > 0, f (2,5) > 0. D. f (1,5) < 0 < f (2,5).
x
y
O
1 2
3
Quang Xe Trang 74
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 8. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 5x
2
+ 2. B. y = x
3
3x
2
+ 2.
C. y = x
4
5x
2
+ 2. D. y = x
4
+ 5x
2
+ 2.
y
x
O
Câu 9. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
3x
2
. B. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
4
+ 4x
2
.
y
x
O
4
2
2
Câu 10. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 4x
2
+ 3. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
C. y = (x
2
2)
2
1. D. y = (x
2
+ 2)
2
1.
O
x
y
2 2
1
3
Câu 11. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y =
2x + 1
2x + 1
. B. y =
x + 1
x + 1
.
C. y =
x + 2
x + 1
. D. y =
x
x + 1
.
O
x
y
1
1
1
1
Câu 12. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y =
2x + 1
x 1
. B. y =
x + 2
1 x
.
C. y =
x + 2
x 1
. D. y =
x + 1
x 1
.
x
y
O
2
2
1
1
Quang Xe Trang 75
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 13. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
. B. y = x
4
2x
2
3.
C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y = x
4
+ 2x
2
3.
x
y
1
1
1
O
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Hàm số không giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ
nhất bằng 2.
B. Hàm số hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất
bằng 2.
x
y
0
y
1
2
+
+
0
55
22
44
11
Câu 15. Đường cong hình bên đồ thị một trong bốn hàm số cho
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ 1. B. y = 2x
3
+ x
2
.
C. y = 3x
2
+ 1. D. y = 4x
3
+ 1.
x
y
O
1
1
Câu 16. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây bảng
biến thiên như hình bên?
A. y =
2x 3
x + 2
. B. y =
x + 4
x 2
.
C. y =
2x + 3
x 2
. D. y =
2x 7
x 2
.
x
y
0
y
2
+
22
+
22
Câu 17. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0. B. a > 0,b < 0,c < 0.
C. a > 0,b > 0,c > 0. D. a < 0,b > 0,c > 0.
O
x
y
2 1 21
2
1
1
2
Câu 18. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0,d < 0. B. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
C. a < 0,b < 0,c < 0,d > 0. D. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0.
x
y
O
Quang Xe Trang 76
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 19. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình v dưới
đây, điểm cực tiểu của đồ thị nằm trên trục tung. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0. B. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.
C. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0. D. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0.
x
y
O
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx +d với a 6= 0. Biết đồ thị hàm số hai điểm cực tr
A(1; 1), B(1;3). Tính f (4).
A. f (4) = 53. B. f (4) = 17. C. f (4) = 53. D. f (4) = 17.
Câu 21. Cho A (0; 3) điểm cực đại B (1; 5) điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trùng phương
y = ax
4
+ bx
2
+ c. Tính giá tr của hàm số tại x = 2.
A. y (2) = 43. B. y (2) = 23. C. y (2) = 19. D. y (2) = 13.
Câu 22. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
x
y
O
Câu 23. Cho hàm số g(x) liên tục trên R thỏa mãn g
0
(0) = 0,g
00
(x) > 0 x (1; 2). Hỏi đồ thị nào
dưới đây thể đồ thị của hàm số g(x)?
A.
O
x
y
1
1
2
. B.
O
x
y
1
1
2
.
C.
O
x
y
1
1
2
. D.
O
x
y
1
1
2
.
Câu 24. Xác định các hệ số a,b, c để hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như
hình v bên.
A. a =
1
4
,b = 3,c = 3. B. a = 1,b = 2,c = 3.
C. a = 1,b = 3,c = 3. D. a = 1,b = 3,c = 3.
O
x
y
1
1
3
4
Quang Xe Trang 77
Ô 0967.00.31.31 5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 25. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị đường cong như hình
bên. Tính tổng S = a + b + c + d.
A. S = 0. B. S = 6.
C. S = 4. D. S = 2.
x
y
O
2
2
2
Câu 26. Cho hàm số y =
ax + b
x + c
đồ thị như hình vẽ, với a,b, c
các số nguyên. Tính giá tr của biểu thức T = a 3b + 2c.
A. T = 12. B. T = 7.
C. T = 10. D. T = 9.
x
y
O
1
2
1 2
Câu 27. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. ac > 0, bd > 0, cd > 0. B. ad < 0, bc > 0, cd > 0.
C. ab > 0, bc > 0, bd < 0. D. bc > 0, ad < 0, ac < 0.
x
y
O
Câu 28. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0,bc > 0,cd < 0. B. ab > 0,bc > 0,cd < 0.
C. ab < 0,bc < 0,cd > 0. D. ab < 0,bc > 0,cd > 0.
O
x
y
Câu 29. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đạt cực tr tại các điểm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
(1; 0),
x
2
(1; 2). Biết hàm số đồng biến trên khoảng (x
1
; x
2
). Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ
âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0. B. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
C. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0. D. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
2
+ c
2
+ b +2d + 1.
A.
1
5
. B. 1. C.
5
8
. D.
1
3
.
x
y
O
——HẾT——
Quang Xe Trang 78
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
§ 6. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG
TRÌNH VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH.
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
11 ng dụng đồ thị để biện luận nghiệm phương trình.
Xét phương trình f (x) = m, với m tham số. Nghiệm của phương
trình y thể coi hoành độ giao điểm của đồ thị y = f (x ) (cố
định) với đường thẳng y = m (nằm ngang).
T đó, để biện luận nghiệm phương trình f (x) = m, ta thể thực
hiện các bước như sau:
¬ Lập bảng biến thiên của hàm số y = f (x) trên miền xác định
đề bài yêu cầu.
Tịnh tiến đường thẳng y = m theo hướng "lên, xuống". Quan
sát số giao điểm để quy ra số nghiệm tương ứng.
x
y
y = f (x)
3
1
y = m
22 ng dụng đồ thị để biện luận nghiệm bất phương trình.
Xét bất phương trình dạng f (x) < m (1), với m tham số.
¬ Bài toán 1. Tìm điều kiện của tham số m để (1) nghiệm trên miền D : Khi đó, ta tìm điều
kiện để đồ thị y = f (x ) phần nằm dưới đường thẳng y = m.
Bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số m để (1) nghiệm đúng với mọi x thuộc miền D : Khi đó,
ta tìm điều kiện để đồ thị y = f (x) nằm hoàn toàn phía dưới đường thẳng y = m.
x
y
y = m
min f (x)
Minh họa Bài toán 1
x
y
y = m
max f (x)
Minh họa Bài toán 2
Các bài toán tương tự:
f (x) > m nghiệm đúng x D.¬ f (x) > m nghiệm trên miền D .
f (x) m nghiệm đúng x D.® f (x) m nghiệm trên miền D .¯
f (x) m nghiệm đúng x D.° f (x) m nghiệm trên miền D .±
Nhận xét 1. Khi muốn sử dụng phương pháp đồ thị để biện luận nghiệm của phương trình f (x,m) = 0
hoặc bất phương trình f (x,m) > 0, f (x,m) < 0, ta phải thực hiện "cô lập" tham số m.
Quang Xe Trang 79
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
BB C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BUỔI SỐ 1
{ DẠNG 1. Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị
Phương pháp giải.
Chuyển phương trình đã cho về dạng f (x) = m;
Tịnh tiến đường thẳng y = m lên xuống theo phương ngang. Nhìn giao điểm với đồ thị
y = f (x) để quy ra số nghiệm tương ứng.
# dụ 1. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình 2 f (x) 3 = 0
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
x
y
O
1
3
L Lời giải
Ta 2 f (x) 3 = 0 f (x) =
3
2
.
T đồ thị suy ra phương trình 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
# dụ 2. Cho hàm số f (x) = ax
3
+bx
2
+cx + d (d 6= 0) đồ thị như
hình v bên. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) 1 = 0 bằng
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
x
y
O
1 2
1
4
L Lời giải
Ta 3 f (x) 1 = 0 f (x) =
1
3
.
Khi đó số giao điểm của đồ thị y = f (x) đường thẳng y =
1
3
chính số nghiệm của phương trình
3 f (x) 1 = 0. Dựa vào đồ thị ta số nghiệm của phương trình 1.
Chọn đáp án B
Quang Xe Trang 80
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# dụ 3. Cho hàm số f (x) bảng biến
thiên như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f (x) = m + 1
ba nghiệm thực phân biệt.
A. 3 m 3. B. 2 m 4.
C. 2 < m < 4. D. 3 < m < 3.
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên phương trình f (x) = m + 1 ba nghiệm thực phân biệt khi
2 < m + 1 < 4 3 < m < 3.
Chọn đáp án D
# dụ 4. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên
R \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên sau. Tìm tập hợp tất các cả thực
của tham số m sao cho phương trình f (x) = m
ba nghiệm thực phân biệt.
A. (; 4]. B. [2; 4].
C. (2; 4). D. (2; 4].
x
y
0
y
0
2
+
+
0
++
2
44
L Lời giải
Với mỗi tham số m ta một đường thẳng y = m song song hoặc trùng với Ox.
Phương trình f (x) = m ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y = m cắt đồ thị tại 3 điểm phân
biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 3 nghiệm phân biệt khi 2 < m < 4.
Chọn đáp án C
# dụ 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
R \{0} bảng biến thiên như hình bên.
Hỏi phương trình 3|f (x)|10 = 0 bao nhiêu
nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 4 nghiệm.
C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm.
x
f
0
(x)
f (x)
0
1
+
0
+
22
+
33
++
L Lời giải
T bảng biến thiên đề bài, ta bảng biến thiên của hàm số y = |f (x)| như sau
x
f
0
(x)
|f (x)|
0
1
+
0
+
22
00
+
+
33
++
Quang Xe Trang 81
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Ta 3|f (x)|10 = 0 |f (x)| =
10
3
. (1)
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị y = |f (x)| đường thẳng y = 3.
Dựa vào bảng biến thiên trên, suy ra phương trình (1) 3 nghiệm.
Chọn đáp án C
# dụ 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
bảng biến thiên như sau. Hỏi phương trình f (|x|) = 1
mấy nghiệm?
A. 6 nghiệm. B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
22
22
++
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta
f (|x|) = 1
|x| = a (a < 0)
|x| = b (0 < b < 2)
|x| = c (c > 2)
ñ
x = ±b
x = ±c.
Vậy phương trình f (|x|) = 1 bốn nghiệm.
Chọn đáp án D
# dụ 7. Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R)
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để
phương trình 2 f (|x|) m = 0 đúng 4 nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 3. B. 1 < m < 3.
C. 2 < m < 6. D. 2 < m < 6.
x
y
O
2
3
1
L Lời giải
Ta f (|x|) =
®
f (x), x [0; +)
f (x ), x (; 0).
Do đó, đồ thị của hàm số y = f (|x|) gồm hai phần:
Phần 1: Phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị hàm số y = f (x).
Phần 2: Đối xứng với phần 1 qua Oy.
Ta
2 f (|x|) = m f (|x |) =
m
2
. (1)
Quang Xe Trang 82
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Số nghiệm của phương trình (1) chính bằng số giao điểm của đường
thẳng d : y =
m
2
và đồ thị hàm số y = f (|x|).
Do đó, phương trình (1) 4 nghiệm phân biệt
1 <
m
2
< 3 2 < m < 6.
Vậy giá trị cần tìm của m 2 < m < 6.
x
y
Chọn đáp án C
# dụ 8. Cho hàm số y = f (x) xác định liên
tục trên R, bảng biến thiên như sau. Số nghiệm của
phương trình 2[ f (x)]
2
3 f (x) + 1 = 0
A. 2. B. 3.
C. 6. D. 0.
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
11
33
1
3
1
3
11
L Lời giải
Ta 2[ f (x)]
2
3 f (x) + 1 = 0
"
f (x) = 1
f (x) =
1
2
.
Phương trình f (x) = 1 duy nhất nghiệm x
0
.
Phương trình f (x) =
1
2
2 nghiệm phân biệt khác x
0
. Vy phương trình ba nghiệm.
Chọn đáp án B
# dụ 9. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương trình x
4
+ 2x
2
+ 3 + 2m = 0 4
nghiệm phân biệt.
A. 2 6 m 6
3
2
. B.
3
2
< m < 2. C. 2 < m <
3
2
. D. 3 < m < 4.
L Lời giải
Ta x
4
+ 2x
2
+ 3 + 2m = 0 2m + 3 = x
4
2x
2
. Đây phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
hàm số y = x
4
2x
2
và đường thẳng y = 2m + 3.
Số nghiệm của phương trình chính số giao điểm của hai đồ thị.
Xét hàm số y = x
4
2x
2
y
0
= 4x
3
4x. Cho y
0
= 0
x = 0
x = 1
x = 1.
Ta bảng biến thiên sau
Quang Xe Trang 83
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để bốn giao điểm thì
1 < 2m + 3 < 0 4 < 2m < 3 2 < m <
3
2
.
Chọn đáp án C
# dụ 10. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
x
2
+mx + 1 hai
điểm cực tr đều thuộc khoảng (1; 4)?
A. 4. B. 9. C. 8. D. 3.
L Lời giải
Để hàm số hai điểm cực tr đều thuộc khoảng (1; 4) thì phương trình y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt
thuộc (1;4).
Ta y
0
= 0 m = 2x x
2
= g(x).
Bảng biến thiên của g(x)
x
g
0
(x)
g(x)
1
1 4
+
0
33
11
88
Để phương trình y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt thuộc (1;4) thì 3 < m < 1.
Vậy 3 giá trị của m.
Chọn đáp án D
# dụ 11. Cho phương trình sin
3
x 3 sin
2
x + 2 m = 0. bao nhiêu giá tr nguyên của m
để phương trình nghiệm?
A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.
L Lời giải
Đặt t = sin x, điều kiện: t [1;1].
Phương trình đã cho trở thành t
3
3t
2
+ 2 m = 0 t
3
3t
2
+ 2 = m.
Xét hàm số f (t) = t
3
3t
2
+ 2 với t [1; 1]. Ta
Quang Xe Trang 84
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
f
0
(t) = 3t
2
6t, f
0
(t) = 0
ñ
t = 0 (nhận)
t = 2 (loại).
Do f (1) = 2, f (0) = 2, f (1) = 0 nên f (t) [2; 2].
vy, để phương trình đã cho nghiệm thì 2 m 2, m Z nên m {−2;1; 0; 1; 2}.
Vậy 5 giá trị m.
Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Giải, biện luận nghiệm bất phương trình bằng phương pháp đồ thị
Phương pháp giải.
# dụ 12. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Số nghiệm
nguyên của bất phương trình f (x) 3
A. 3. B. 5 . C. 6. D. 2.
x
y
O
4
3
1 3
L Lời giải
Theo hình vẽ, nghiệm của bất phương trình f (x) 3 0 x 4. Suy ra các nghiệm nguyên x
{0; 1; 2; 3; 4}.
Chọn đáp án B
# dụ 13. Tìm tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ (2m
1)x + 2019 đồng biến trên (2; +).
A. m <
1
2
. B. m =
1
2
. C. m 0. D. m
1
2
.
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
6x + 2m 1.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) khi và chỉ khi y
0
0, x > 2
3x
2
6x + 2m 1 0,x > 2
2m + 1 3x
2
6x, x > 2.
Xét g(x) = 3x
2
6x, x > 2. Ta g
0
(x) = 6x 6 g
0
(x) = 0 x = 1 6∈ (2;+).
Bảng biến thiên
x
g
0
(x)
g(x)
2
+
+
00
++
T bảng biến thiên suy ra 1 2m g(x),x > 2 1 2m 0 m
1
2
.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 85
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# dụ 14. bao nhiêu giá tr nguyên âm của tham số m để hàm số y = x
3
+ mx
1
5x
5
đồng
biến trên khoảng (0;+)?
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
L Lời giải
Ta y
0
= 3x
2
+ m +
1
x
6
.
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) khi và chỉ khi
y
0
= 3x
2
+ m +
1
x
6
0,x (0;+)
3x
2
1
x
6
m,x (0;+).
Xét hàm số g(x) = 3x
2
1
x
6
m,x (0;+).
g
0
(x) = 6x +
6
x
7
=
6
x
8
1
x
7
,g
0
(x) = 0
ñ
x = 1
x = 1 (loại).
Bảng biến thiên
x
g
0
(x)
g(x)
0
1
+
+
0
44
Dựa vào bảng biến thiên, ta m 4, suy ra các giá trị nguyên âm của tham số m 4; 3; 2; 1.
Chọn đáp án D
# dụ 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình m
x
2
2x + 2 +
m + 2x x
2
0 nghiệm x [0; 1 +
3].
A. m
2
3
. B. m 0. C. m
2
3
. D. m 1.
L Lời giải
m
p
x
2
2x + 2 + m + 2x x
2
0 m
x
2
2x
x
2
2x + 2 + 1
()
Xét hàm số f (x) =
x
2
2x
x
2
2x + 2 + 1
trên [0;1 +
3].
Đặt t =
x
2
2x + 2 + 1, với x [0; 1 +
3] t [2;3].
Khi đó hàm số f (x) trở thành f (t) =
(t 1)
2
2
t
= t 2
1
t
; t [2; 3].
Ta f
0
(t) = 1 +
1
t
2
> 0,t [2; 3]. Do đó hàm số f (t) đồng biến trên [2; 3]
max
[2;3]
f (t) = f (3) =
2
3
.
Phương trình () nghiệm x [0; 1 +
3] khi và chỉ khi m max
[0;1+
3]
f (x) = max
[2;3]
f (t) =
2
3
.
Quang Xe Trang 86
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Chọn đáp án A
# dụ 16. Gọi S tập hợp các giá tr nguyên của tham số m thuộc [0; 2019 ] để bất phương
trình x
2
m +
p
(1 x
2
)
3
0 đúng với mọi x [1; 1]. Số phần tử của tập S bằng
A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 2.
L Lời giải
Ta x
2
m +
p
(1 x
2
)
3
0 x
2
+
p
(1 x
2
)
3
m.
Xét hàm số f (x) = x
2
+
p
(1 x
2
)
3
trên [1;1].
Với mọi x thuộc [1;1], ta có: f
0
(x) = x(2 3
p
(1 x
2
)); f
0
(x) = 0
x = 0
x = ±
5
3
.
f (±1) = 1, f (0) = 1, f
Ç
±
5
3
å
=
23
27
nên max
x[1;1]
f (x) = 1.
Do đó, x
2
+
p
(1 x
2
)
3
m m max
x[1;1]
f (x) m 1.
Vậy 2019 giá trị nguyên của m thuộc [0; 2019] thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
BUỔI SỐ 2
{ DẠNG 3. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp
Phương pháp giải.
# dụ 17. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v
bên . Khi đó phương trình 4 f (3x
4
) 3 = 0 bao nhiêu nghiệm
dương?
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 1.
x
y
O
1
1 2
1
L Lời giải
Bảng biến thiên của hàm số y = 3x
4
Ta có: 4 f (3x
4
)3 = 0 f (3x
4
) =
3
4
3x
4
= x
1
, x
1
(1;0)
3x
4
= x
2
, x
2
(0;1)
3x
4
= x
3
, x
3
(1;2)
Dựa vào bảng biến thiên ta 3x
4
= x
1
vô nghiệm; 3x
4
= x
2
một nghiệm âm một nghiệm dương;
3x
4
= x
3
một nghiệm âm một nghiệm dương.
Vậy phương trình 4 f (3x
4
) 3 = 0 2 nghiệm dương
Chọn đáp án A
Quang Xe Trang 87
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# dụ 18. Cho hàm số f (x) bảng biến
thiên như sau. Số nghiệm của phương tr ình
f (3x
4
6x
2
+ 1) = 1
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 3.
x
y
0
y
2
1
+
+
0
0
+
22
11
++
L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta f (x) = 1
x = a (; 2)
x = b (2; 1)
x = c (1; +)
Do đó f (3x
4
6x
2
+ 1) = 1
3x
4
6x
2
+ 1 = a(1)
3x
4
6x
2
+ 1 = b(2)
3x
4
6x
2
+ 1 = c(3)
Xét hàm số g(x) = 3x
4
6x
2
+ 1
g
0
(x) = 12x
3
12x = 0
x = 1
x = 0
x = 1
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, có:
- Phương trình (1) vô nghiệm.
- Phương trình (2) đúng 4 nghiệm phân biệt.
- Phương trình (3) đúng 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho tất cả 6 nghiệm.
Chọn đáp án C
# dụ 19. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như hình bên. Phương tr ình f (4x x
2
) 2 = 0
bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2. B. 6. C. 0. D. 4.
x
y
0
y
0
4
+
0
+
0
++
11
33
L Lời giải
Đặt t = 4x x
2
. Khi đó t = (x 2)
2
+ 4 4.
T mỗi giá trị t < 4 ta tìm được hai giá tr x. Với t = 4 ta tìm được x = 2.
T bảng biến thiên, ta thấy phương trình f (t) = 2
t = α (; 0)
t = β (0; 4)
t = γ (4; +)
Vậy phương trình f (4x x
2
) 2 = 0 4 nghiệm.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 88
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# dụ 20. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Số
nghiệm thuộc đoạn [0;5π] của phương trình f (cosx) = 1
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
x
y
O
1
4
1
2
L Lời giải
Đặt t = cos x, t [1; 1] ta được f (t) = 1 t = a với a (0; 1)
Xét hàm số g(x) = cos x trên đoạn [0;5π]
Đồ thị của hàm số g(x) = cos x tên đoạn [0;5π]
Dựa vào đồ thị ta cos x = a 5 nghiệm trên [0;5π]
Vậy phương trình f (cosx) = 1 5 nghiệm trên [0; 5π].
Chọn đáp án C
# dụ 21. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình f (1
cos 2x) = m nghiệm thuộc khoảng (0;π)
A. [1; 3]. B. (1;1). C. (1; 3). D. (1; 1].
x
y
O
21
2
1
3
L Lời giải
Ta x (0; π) thì cos 2x [1; 1) nên t = 1 cos 2x (0;2].
Phương trình f (t) = m nghiệm thuộc khoảng (0;2] khi và chỉ khi m [1; 3].
Chọn đáp án A
# dụ 22. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Số nghiệm thực của phương trình |f (x
3
3x)| =
2
3
A. 6. B. 10. C. 3. D. 9.
O
x
y
2
2
2
1
L Lời giải
Đặt t = g(x) = x
3
3x (1).
Ta g
0
(x) = 3x
2
3 = 0 x ±1.
Bảng biến thiên
Quang Xe Trang 89
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
x
g
0
(x)
g(x)
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
Dựa vào bảng biến thiên ta
t (2; 2) cho ta 3 giá trị x thỏa mãn (1).
t {−2; 2} cho ta 2 giá trị x thỏa mãn (1).
t (; 2) (2; +) cho ta 1 giá tr x thỏa mãn (1).
Phương trình |f (x
3
3x)| =
2
3
(2) trở thành |f (t)| =
2
3
f (t) =
2
3
f (t) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị ta có:
Phương trình f (t) =
2
3
3 nghiệm thỏa mãn 2 < t
1
< t
2
< 2 < t
3
. Suy ra 7 nghiệm của phương
trình (2).
Phương trình f (t) =
2
3
3 nghiệm thỏa mãn t
4
< 2 < 2 < t
5
< t
6
. Suy ra 3 nghiệm của
phương trình (2).
Vậy phương trình đã cho 10 nghiệm.
Chọn đáp án B
# dụ 23. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
1
0
1
+
++
33
22
11
++
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x
2
+ 4x)
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
L Lời giải
( f (4x
2
+ 4x))
0
= (8x + 4) f
0
(4x
2
+ 4x), ( f (4x
2
+ 4x))
0
= 0
x =
1
2
f
0
(4x
2
+ 4x) = 0.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
1
0
1
+
++
33
22
11
++
a
1
a
2
a
3
a
4
Quang Xe Trang 90
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
T bảng biến thiên trên ta f
0
(4x
2
+ 4x) = 0
4x
2
+ 4x = a
1
(;1)
4x
2
+ 4x = a
2
(1;0)
4x
2
+ 4x = a
3
(0;1)
4x
2
+ 4x = a
4
(1; +)
. (1)
Xét g(x) = 4x
2
+ 4x, g
0
(x) = 8x + 4, g
0
(x) = 0 x =
1
2
ta bảng biến thiên
x
g
0
(x)
g(x)
1
2
+
0
+
++
11
++
Kết hợp bảng biến thiên của g(x) hệ (1) ta thấy:
Phương trình 4x
2
+ 4x = a
1
(;1) nghiệm.
Phương trình 4x
2
+ 4x = a
2
(1;0) tìm được hai nghiệm phân biệt khác
1
2
.
Phương trình 4x
2
+ 4x = a
2
(0;1) tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác
1
2
.
Phương trình 4x
2
+ 4x = a
2
(1; +) tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác
1
2
.
Vậy hàm số y = f (4x
2
+ 4x) tất cả 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
# dụ 24. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R,
hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên. Số điểm cực tr của hàm số
y = f (x) x
2
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
O
x
y
12
1 2
2
4
2
4
L Lời giải
Quang Xe Trang 91
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Đặt g(x) = f (x) x
2
. Khi đó g
0
(x) = f
0
(x) 2x.
Trên hình đã cho, ta v thêm đồ thị hàm số y = 2x.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy phương trình g
0
(x) = 0 4 nghiệm phân biệt
2;1; 1; 2.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta bảng xét dấu của đạo hàm g
0
(x) như sau
x
g
0
(x)
2 1
1 2
+
+
0
0
+
0
0
+
Do đó, hàm số y = g(x) 4 điểm cực trị.
O
x
y
12
1 2
2
4
2
4
Chọn đáp án D
# dụ 25. Cho hàm số f (x). Hàm số f
0
(x) đồ thị như
hình bên. Hàm số g(x) = f (1 2x) + x
2
x nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
Å
1;
3
2
ã
. B.
Å
0;
1
2
ã
.
C. (2; 1). D. (2; 3).
x
y
O
2
1
4
2
L Lời giải
Xét đường thẳng d : y =
1
2
x đi qua các điểm A(2; 1), O(0; 0) và
B(4; 2) được bổ sung vào đồ thị đã cho (như hình vẽ).
Và theo đồ thị ta có: f
0
(X) >
X
2
ñ
2 < X < 0
X > 4.
Với g(x) = f (1 2x) + x
2
x ta g
0
(x) = 2 f
0
(1 2x)+ 2x 1.
T đó g
0
(x) < 0 2 f
0
(12x)+2x1 < 0 f
0
(12x) >
1 2x
2
x
y
O
y = f
0
(x)
2
1
4
2
y =
1
2
x
ñ
2 < 1 2x < 0
1 2x > 4
1
2
< x <
3
2
x <
3
2
.
Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên các khoảng
Å
;
3
2
ã
và
Å
1
2
;
3
2
ã
nên nghịch biến trên khoảng
Å
1;
3
2
ã
.
Chọn đáp án A
Quang Xe Trang 92
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị hình bên. Số
nghiệm dương phân biệt của phương trình f (x) =
3
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
x
y
O
1
1
2
1
Câu 2.Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f (x)5 = 0
bao nhiêu nghiệm âm?
A. 0. B. 2.
C. 1. D. 3.
x
y
5
3
1
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{0},
liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên
như hình bên. Số phần tử tập nghiệm của phương trình
|f (x)| = 2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
++
1
22
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau. Số nghiệm của phương trình f (x + 5) 4 = 0
A. 0. B. 2.
C. 3. D. 1.
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Tìm số nghiệm
của phương trình f (x) = x + 1.
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
x
y
O
2
2
2
1
Quang Xe Trang 93
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Tìm
số nghiệm của phương trình 2 f (x
2
) + 3 = 0.
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 6.
x
y
O
2
1
2
Câu 7. Số nghiệm thực của phương trình 2|x|
3
9x
2
+ 12|x|
9
2
= 0
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên
R bảng biến thiên sau. Tìm tất cả các giá tr
thực của tham số m để phương trình f (x) 1 = m
đúng hai nghiệm.
A.
ñ
m = 2
m > 1
. B. 2 < m < 1.
C.
ñ
m > 0
m = 1
. D.
ñ
m = 2
m 1
.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. tất cả bao nhiêu
giá tr nguyên của m để phương trình 4 f (x) + m = 0 đúng 4 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 0.
x
y
O
1
1
3
4
Câu 10. Tìm các giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
3x
2
m 4 = 0 ba nghiệm phân
biệt.
A. 4 < m < 8. B. m < 0. C. 8 < m < 4. D. 0 m 4.
Câu 11. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m để phương trình 2x
3
3x
2
= 2m + 1 đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Câu 12. Tập tất cả các giá tr của tham số m để phương tr ình x
4
4x
2
+ 3 + m = 0 4 nghiệm phân
biệt
A. (1; 3). B. (3;1). C. (2; 4). D. (3; 0).
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =
2x
2
|x
2
2| tại 6 điểm phân biệt?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Quang Xe Trang 94
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v dưới đây. Tìm tất cả
các giá tr thực của tham số m để phương trình |f (x)|= m 6 nghiệm phân
biệt.
A. 4 < m < 3. B. 0 < m < 3.
C. m > 4. D. 3 < m < 4.
x
y
O
4
3
1
1
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d bảng biến
thiên như hình bên. Khi đó, phương trình
|
f (x)
|
= m bốn
nghiệm phân biệt x
1
< x
2
< x
3
<
1
2
< x
4
khi và chỉ khi
A.
1
2
< m < 1. B.
1
2
m < 1.
C. 0 < m < 1. D. 0 < m 1.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
0
+
11
00
++
Câu 16. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
1 đồ thị như hình vẽ. Bằng
cách sử dụng đồ thị hàm số, xác định m để phương trình 2x
3
3x
2
+2m =
0 đúng ba nghiệm phân biệt, trong đó hai nghiệm lớn hơn
1
2
.
A. m
Å
1
2
; 0
ã
. B. m (1; 0) .
C. m
Å
0;
1
2
ã
. D. m
Å
1
4
;
1
2
ã
.
x
y
O
1
2
1
2
1
1
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để bất phương trình f (x) 2
m
nghiệm đúng với mọi x [0; 1].
A. 0 m 2. B. m 2.
C. 0 m 1. D. m 1.
x
y
O
1
1
2
2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ. Số
nghiệm thực của phương trình f (x
2
+ x) = 1
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
x
y
1 1 2
1
1
O
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{1}, liên
tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình f
2x 3
+ 4 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x
y
0
y
1
3
+
+
0
+
2
+
44
++
Quang Xe Trang 95
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực
của phương trình f ( f (sin 2x)) = 0 trong khoảng (0; π)
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x
y
O
1 1
1
Câu 21. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số y = x
3
+ 3x
2
mx 4 luôn đồng biến trên khoảng
(; 0).
A. m 3. B. m < 3. C. m 3. D. m > 3.
Câu 22. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ (m 1)x + 4m đồng
biến trên khoảng (1;1)
A. m > 4. B. m 4. C. m 8. D. m < 8.
Câu 23. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của
hàm số f
0
(x) như hình v bên. Số điểm cực tr
của hàm số y = f (x
2
+ 2x)
A. 3. B. 9.
C. 5. D. 7.
x
f
0
(x)
1
0
1
+
++
33
22
11
++
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v bên. Số
nghiệm thực của phương trình
f
x
3
3x
=
1
2
A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.
x
y
O
2
2
1
2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1
3
cos
3
x
3 cos
2
x+5|cos x|3+2m = 0
đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; 2π].
A.
3
2
< m <
1
3
. B.
1
3
m <
3
2
. C.
1
3
< m <
3
2
. D.
3
2
m
1
3
.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình
v bên. Số tất cả các giá tr nguyên của tham số m để phương trình
f (x) = f (m) ba nghiệm phân biệt
A. 5. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 27. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
p
sin
2
x 4cos x +2m tập xác định
R.
A. Không m thỏa mãn. B. m
5
2
.
C. m 2. D. m
5
2
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá tr thực của m để phương trình x + 1 = m
2x
2
+ 1 hai nghiệm phân
biệt.
A.
2
2
< m <
6
6
. B. m <
2
2
. C. m >
6
6
. D.
2
2
< m <
6
2
.
Quang Xe Trang 96
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 29. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để bất phương trình x
4
+ 1 x
2
+
x
2mx
4
+ 2m 0 đúng với mọi x R. Biết rằng S = [a;b]. Giá tr của a
8 + 12b bằng
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 30. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để hàm số y =
3
4
x
4
(m 1)x
2
1
4x
4
đồng
biến trên khoảng (0;+).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
—-HẾT—-
Quang Xe Trang 97
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
§ 7. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
11 Phương pháp đại số
Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = f (x) y = g(x), ta thực hiện các bước:
¬ Giải phương trình hoành độ giao điểm f (x) = g(x) . Tìm các nghiệm x
0
D
f
D
g
.
Với x
0
vừa tìm, thay vào 1 trong 2 hàm số ban đầu để tìm y
0
.
® Kết luận giao điểm (x
0
; y
0
).
22 Phương pháp đồ thị
¬ Nếu đề bài cho hình ảnh đồ thị y = f (x) và y = g(x), ta thể dùng hình v để xác định tọa độ giao
điểm giữa chúng.
Số nghiệm phương trình f (x) = m chính bằng số giao điểm của đồ thị y = f (x) với đường thẳng
y = m (nằm ngang).
BB C DỤ MINH HO
{ DẠNG 1. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng đồ thị của hàm
số bậc ba
Phương pháp giải. Xét hàm số bậc ba y = ax
3
+bx
2
+cx + d (a 6= 0) đồ thị (C) đường thẳng
d phương trình y = kx + n.
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
ax
3
+ bx
2
+ cx + d = kx + n (1)
Ta hai trường hợp xy ra:
Trường hợp 1: Phương trình (1) “nghiệm đẹp” x
0
. Khi đó, ta phân tích (1) v dạng
(1) (x x
0
)(Ax
2
+ Bx +C) = 0
ñ
x = x
0
Ax
2
+ Bx +C = 0 (2)
Các bài toán thường gặp:
¬ (C) và d đúng ba điểm chung (2) hai nghiệm phân biệt khác x
0
®
> 0
Ax
2
0
+ Bx
0
+C 6= 0
(C) và d đúng hai điểm chung (2) đúng 1 nghiệm khác x
0
= 0
B
2A
6= x
0
hoặc
> 0
B
2A
= x
0
Quang Xe Trang 98
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
® (C) d đúng một điểm chung (2) vô nghiệm hoặc nghiệm duy nhất nghiệm
đó bằng x
0
.
< 0 hoặc
= 0
B
2A
= x
0
Trường hợp 2: Phương trình (1) không “nghiệm đẹp”. Khi đó ta tiến hành các bước:
¬ lập tham số m, chuyển phương trình (1) v dạng f (x) = m. Số nghiệm phương trình
y chính bằng hoành độ giao điểm của đồ thị y = f (x) với đường thẳng y = m (nằm
ngang).
Lập bảng biến thiên của hàm y = f (x) trên miền đề bài yêu cầu.
® Tịnh tiến đường thẳng y = m theo phương song song với Ox, nhìn giao điểm suy ra kết
quả.
# dụ 1. Đường thẳng y = 3x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
1 tại điểm duy nhất
tọa độ (x
0
; y
0
). Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây.
A. x
3
0
2x
2
0
1 y
0
= 0. B. y
0
+ 3x
0
1 = 0.
C. x
0
+ y
0
+ 2 = 0. D. x
3
0
2 = 2x
3
0
3x
0
.
L Lời giải
Tọa độ giao điểm của đường thẳng đồ thị hàm số nghiệm của hệ phương trình
®
y = 3x + 1
y = x
3
2x
2
1
®
x
0
= 1
y
0
= 2.
Chọn đáp án C
# dụ 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x 1)(x
2
3x + 2) trục hoành
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
L Lời giải
Phương trình y = 0 hai nghiệm x = 1 x = 2.
Chọn đáp án C
# dụ 3. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng
tung độ các giao điểm đó.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
x
3
x
2
+ x 1 = x 1
ñ
x = 1 y = 0
x = 0 y = 1.
Tổng tung độ các giao điểm 0 + (1) = 1.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 99
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
# dụ 4. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
2
3x + 1 tại hai điểm
phân biệt A,B. Tính độ dài AB.
A. AB = 3. B. AB = 2
2. C. AB = 2. D. AB = 1.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
x
3
3x
2
+ 2x 1 = x
2
3x + 1 x
3
4x
2
+ 5x 2 = 0
ñ
x = 1
x = 2
ñ
y = 1
y = 1
.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử A(1; 1),B(2; 1). Suy ra
~
AB = (1;0) AB = 1.
Chọn đáp án D
# dụ 5. Đồ thị sau đây của hàm số y = x
3
3x +1. Với giá
trị nào của m thì phương trình x
3
3x m = 0 3 nghiệm phân
biệt?
A. 2 < m < 2. B. 1 < m < 3.
C. 2 m < 2. D. 2 < m < 3.
x
y
O
1
3
1
1
L Lời giải
Ta x
3
3x m = 0 x
3
3x + 1 = m + 1.
Phương trình ba nghiệm phân biệt
Đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 tại ba điểm phân biệt
1 < m + 1 < 3 2 < m < 2.
Chọn đáp án A
# dụ 6. Cho hàm số y = (x 2)(x
2
+ mx + m
2
3). Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số
m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 1 < m < 2. B.
®
2 < m < 2
m 6= 1
. C.
®
1 < m < 2
m 6= 1
. D. 2 < m < 1.
L Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi phương trình
(x 2)(x
2
+ mx + m
2
3) = 0
3 nghiệm phân biệt hay phương trình x
2
+ mx + m
2
3 = 0 2 nghiệm phân biệt khác 2
®
= 3m
2
+ 12 > 0
m
2
+ 2m +1 6= 0
®
2 < m < 2
m 6= 1
.
Chọn đáp án B
Quang Xe Trang 100
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
# dụ 7. Cho hàm số y = x
3
3x + 2 đồ thị (C). Gọi d đường thẳng đi qua điểm A(3; 20)
và hệ số góc m. Với giá tr nào của m thì d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt?
A.
m <
15
4
m 6= 4
. B.
m <
1
5
m 6= 0
. C.
m >
15
4
m 6= 24
. D.
m >
1
5
m 6= 1
.
L Lời giải
Đường thẳng d ·y = m(x 3) + 20 hay d : y = mx 3m + 20.
Hoành độ giao điểm của d và (C) nghiệm phương trình
x
3
3x + 2 = mx 3m + 20
x
3
(3 +m)x + 3m 18 = 0
(x 3)(x
2
+ 3x + 6 m) = 0
ñ
x = 3
x
2
+ 3x + 6 m (1)
Đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt
®
= 4m 15 > 0
3
2
+ 3 ·3 + 6 m 6= 0
m >
15
4
m 6= 24
.
Chọn đáp án C
# dụ 8. Biết hai số m
1
,m
2
hai giá tr của tham số m sao cho đồ thị (C) của hàm số
y = x
3
3mx
2
3x + 3m + 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ x
1
,x
2
,x
3
thỏa mãn
x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
= 15. Tính m
1
+ m
2
.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x
3
3mx
2
3x + 3m + 2 = 0
(x 1)[x
2
+ (1 3m)x 3m 2] = 0
ñ
x = 1
g(x) = x
2
+ (1 3m)x 3m 2 = 0.
Để (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì g(x) = 0 hai nghiệm phân biệt x
1
,x
2
khác 1.
®
g
> 0
g(1) 6= 0
®
9m
2
+ 6m +9 > 0
6m 6= 0
m 6= 0.
Theo định Vi-ét ta
®
x
1
+ x
2
= 3m 1
x
1
x
2
= 3m 2
.
x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
= 15 x
2
1
+ x
2
2
= 14
(x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
14 = 0
(3m 1)
2
2(3m 2) 14 = 0
9m
2
9 = 0
ñ
m = 1
m = 1.
Quang Xe Trang 101
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Vậy m
1
+ m
2
= 0.
Chọn đáp án A
# dụ 9. Cho hàm số y = x
3
+mx
2
x m (C
m
). Hỏi tất cả bao nhiêu giá tr của tham số
m để đồ thị hàm số (C
m
) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt hoành độ lập thành một cấp số cộng
?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và Ox :
x
3
+ mx
2
x m = 0
(x +m)(x
2
1) = 0
ñ
x = m
x = ±1
.
T đó ba trường hợp:
1 Trường hợp 1. Thứ tự các số hạng của cấp số cộng m,1, 1.
Khi đó m = 3.
2 Trường hợp 2. Thứ tự các số hạng của cấp số cộng 1,m, 1.
Khi đó m = 0.
3 Trường hợp 3. Thứ tự các số hạng của cấp số cộng m,1, 1.
Khi đó m = 3.
Vậy 3 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
# dụ 10. Tìm tất cả các giá tr của m để đường thẳng : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
x
3
+ 2mx
2
+ (m + 3)x + 4 tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B C sao cho diện tích tam giác MBC
bằng 4, với M(1; 3).
A. m = 2 hoặc m = 3. B. m = 2 hoặc m = 3.
C. m = 3. D. m = 2 hoặc m = 3.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
x
3
+ 2mx
2
+ (m +3)x + 4 = x + 4 x
3
+ 2mx
2
+ (m +2)x = 0
ñ
x = 0
x
2
+ 2mx + m + 2 = 0
.
Đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt x
2
+ 2mx + m + 2 = 0 2 nghiệm phân biệt khác 0
®
0
= m
2
m 2 > 0
m + 2 6= 0
®
m > 2, m < 1
m 6= 2
.
Gọi hoành độ giao điểm của B,C b, c. Ta B(b; b + 4),C(c; c + 4) và c + b = 2m,bc = m + 2.
BC =
»
(c b)
2
+ (c +4 b 4)
2
=
»
2 [(c + b)
2
4bc] = 2
»
2(m
2
m 2).
Đường thẳng : x y + 4 = 0. Khoảng cách d(M, BC) = d(M,) =
2.
Diện tích tam giác MBC bằng 4 nên
1
2
·2
»
2(m
2
m 2) ·
2 = 4
p
m
2
m 2 = 2 m = 3 m = 2.
Quang Xe Trang 102
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
m = 2 không thõa mãn điều kiện. Vy m = 3 giá tr cần tìm
Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng đồ thị của hàm
số bậc bốn trùng phương
Phương pháp giải. Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c(a 6= 0) đồ thị (C) đường thẳng y = k đồ
thị d.
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
ax
4
+ bx
2
+ c = k (1)
Đặt t = x
2
(t 0) ta phương trình at
2
+ bt + c k = 0 (2).
Các bài toán thường gặp:
¬ (C) và d bốn điểm chung (2) hai nghiệm dương phân biệt
> 0
P > 0
S > 0
(C) và d ba điểm chung (2) hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm dương
và một nghiệm t = 0.
® (C) và d hai điểm chung (2) nghiệm kép dương hoặc hai nghiệm trái dấu.
¯ (C) và d một điểm chung (2) nghiệm t = 0 và một nghiệm âm.
° (C) và d không điểm chung (2) vô nghiệm hoặc chỉ nghiệm âm.
!
thể chuyển bài toán về biện luận giao điểm của đồ thị cố định với một đường thẳng nằm
ngang.
# dụ 11. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 với trục Ox.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
x
4
2x
2
+ 1 = 0 (x
2
1)
2
= 0 x = ±1
Vậy hai giao điểm.
Chọn đáp án B
# dụ 12. Đồ thị hàm số y = 2x
4
3x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 2 bao nhiêu điểm
chung?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
L Lời giải
Quang Xe Trang 103
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Ta có:
2x
4
3x
2
= x
2
+ 2 2x
4
2x
2
2 = 0
x
2
=
1
5
2
(loại)
x
2
=
1 +
5
2
x = ±
1 +
5
2
.
Chọn đáp án A
# dụ 13. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm
số y = x
4
2x
2
3 tại bốn điểm phân biệt.
A. m > 1. B. 1 < m < 1. C. m < 4. D. 4 < m < 3.
L Lời giải
Xét hàm số y = x
4
2x
2
3. Ta y
0
= 4x
3
4x = 0
ñ
x = 0
x = ±1.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
-4-4
-3-3
-4-4
++
Suy ra với 4 < m < 3 thì hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.
Chọn đáp án D
# dụ 14. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
m 1 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A.
m > 1
m =
13
4
. B. m > 1. C.
m 1
m =
13
4
. D. m 1.
L Lời giải
Xét hàm số f (x) = x
4
3x
2
, f
0
(x) = 4x
3
6x = 0
x = 0
x = ±
6
2
.
Tính các giá tr f (0) = 0; f
Ç
±
6
2
å
=
9
4
, suy ra đồ thị (C) của hàm số
y = f (x) như hình vẽ.
Để phương trình f (x) = m + 1 2 nghiệm phân biệt
m + 1 > 0
m + 1 =
9
4
m > 1
m =
13
4
.
x
y
O
6
2
6
2
9
4
Quang Xe Trang 104
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Chọn đáp án A
# dụ 15. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = 2x
2
|x
2
2| tại 6 điểm phân biệt?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
L Lời giải
y = 2x
2
|x
2
2| =
2x
2
(x
2
2) khi
ñ
x
2
x
2
2x
2
(x
2
2) khi
2 < x <
2.
V đồ thị hàm số f (x) = 2x
2
(x
2
2), từ đó suy ra đồ thị hàm số đã cho
như hình.
Do đó, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 2x
2
|x
2
2| tại 6 điểm
phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < 2. Vì m Z nên m = 1.
x
y
O
1 1
2
2
2
Chọn đáp án A
# dụ 16. bao nhiêu giá tr thực của tham số m trong khoảng (3; 5) để đồ thị hàm số
y = x
4
+ (m 5)x
2
mx + 4 2m tiếp xúc với trục hoành?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x
4
+ (m 5)x
2
mx + 4 2m = 0
(x + 1)(x 2)(x
2
+ x + m 2) = 0
x = 1
x = 2
x
2
+ x + m 2 = 0. (1)
Để đồ thị hàm số y = x
4
+ (m 5)x
2
mx + 4 2m tiếp xúc với trục hoành thì phương trình (1) phải
nghiệm x = 1 hoặc x = 2 hoặc nghiệm kép khác 1 2
1 1 + m 2 = 0
4 + 2 + m 2 = 0
1 4(m 2) = 0
m = 2
m = 4 (loại)
m =
9
4
.
Vậy 2 giá trị m thỏa mãn đề.
Chọn đáp án A
# dụ 17. Cho hàm số: y = x
4
(2m 1)x
2
+ 2m đồ thị (C). Tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên dương của tham số m để đường thẳng d: y = 2 cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt đều
hoành độ hơn 3?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Quang Xe Trang 105
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C)
x
4
(2m 1)x
2
+ 2m = 2 x
4
(2m 1)x
2
+ 2m 2 = 0
(x
2
1)(x
2
2m +2) = 0
ñ
x
2
= 1
x
2
= 2m 2
.
T đó suy ra để d cắt (C) tại bốn điểm phân biệt hoành độ hơn 3 khi chỉ khi
®
0 < 2m 2 < 9
2m 2 6= 1
1 < m <
11
2
m 6=
3
2
.
Vậy 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Chọn đáp án D
{ DẠNG 3. Xác định (biện luận) giao của đường thẳng đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
Phương pháp giải. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
, (ad bc 6= 0) đồ thị (C) đường thẳng d
phương trình y = kx + n.
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
ax + b
cx + d
= kx +n
Ax
2
+ Bx +C = 0 (1)
x 6=
d
c
= x
0
Các bài toán thường gặp
¬ (C) và d hai điểm chung (1) hai nghiệm phân biệt khác x
0
®
> 0
Ax
2
0
+ Bx
0
+C 6= 0
Giả sử hai đồ thị trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt M(x
1
; kx
1
+ n) và N(x
2
; kx
2
+ n).
Khi đó
MN =
p
k
2
+ 1
A
2
# dụ 18. Đồ thị của hàm số y =
x 1
x + 1
cắt hai trục Ox và Oy tại A và B. Khi đó diện tích của
tam giác OAB (với O gốc tọa độ) bằng
A. 1. B.
1
4
. C. 2. D.
1
2
.
L Lời giải
Ta A(1; 0),B(0; 1). Diện tích S
4OAB
=
OA ·OB
2
=
1
2
.
Chọn đáp án D
Quang Xe Trang 106
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
# dụ 19. Biết đường thẳng y = x 2 cắt đồ thị hàm số y =
x
x 1
tại 2 điểm phân biệt A, B.
Tìm hoành độ trọng tâm tam giác OAB với O gốc tọa độ.
A.
2
3
. B. 2. C.
4
3
. D. 4.
L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 =
x
x 1
(Điều kiện x 6= 1).
(x 2)(x 1) = x x
2
4x + 2 = 0(1).
Khi đó A(x
1
; x
1
2), B(x
2
; x
2
2) với x
1
,x
2
2 nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn
®
x
1
+ x
2
= 4
x
1
.x
2
= 2
. Gọi G (x
G
; y
G
) trọng tâm tam giác OAB.
x
G
=
0 + x
1
+ x
2
3
=
4
3
.
Chọn đáp án C
# dụ 20. Gọi M,N giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
2x + 4
x 1
. Tìm
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng MN.
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 2.
L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x + 1 =
2x + 4
x 1
®
x 6= 1
x
2
2x 5 = 0
x
M
+ x
N
= 2 x
I
=
x
M
+ x
N
2
= 1.
Chọn đáp án B
# dụ 21. Cho hàm số y =
2x
x + 1
đồ thị (C). Gọi A, B giao điểm của đường thẳng d : y = x
với đồ thị (C). Tính độ dài đoạn AB.
A. AB =
2. B. AB =
2
2
. C. AB = 1. D. AB = 2.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
2x
x + 1
= x,(x 6= 1) x
2
x = 0
ñ
x = 0 y = 0 A(0; 0)
x = 1 y = 1 B(1; 1)
Vậy AB =
2.
Chọn đáp án A
# dụ 22. bao nhiêu giá tr nguyên của m thuộc đoạn [14; 15] sao cho đường thẳng
y = mx + 3 cắt đồ thị của hàm số y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân biệt.
A. 17. B. 16. C. 20. D. 15.
Quang Xe Trang 107
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm: mx + 3 =
2x + 1
x 1
mx
2
+ x(1 m) 4 = 0 ().
Với m = 0 thì phương trình () một nghiệm x = 4.
Với m 6= 0, xét biệt thức = m
2
+ 14m +1.
Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt nên
> 0 m
2
+ 14m +1 > 0
ñ
m > 7 + 4
3
m < 7 4
3
.
Suy ra, 16 giá trị nguyên của m [14; 15] thỏa mãn.
Chọn đáp án B
# dụ 23. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ thị (C). Tìm các giá tr của tham số m để đường thẳng
d : y = x + m 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB = 2
3.
A. m = 4 ±
3. B. m = 2 ±
3. C. m = 4 ±
10. D. m = 2 ±
10.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d
2x + 1
x + 1
= x + m 1
x
2
+ (m 2)x + m 2 = 0, (x 6= 1) (1)
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) phải hai nghiệm phân biệt khác 1.
®
> 0
(1)
2
+ (m 2) ·(1) + m 2 6= 0
m
2
8m +12 > 0
ñ
m > 6
m < 2.
()
Khi đó d cắt (C) tại A(x
1
; x
1
+ m 1), B(x
2
; x
2
+ m 1). Ta
AB = 2
3
(x
2
x
1
)
2
= 6 (x
2
+ x
1
)
2
4x
1
x
2
= 6
(m 2)
2
4(m 2) 6 = 0
m = 4 ±
10 (thỏa mãn điều kiện (*)).
Chọn đáp án C
# dụ 24. Biết rằng hai giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
(C)
đường thẳng d : y = mx + 3 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O
(với O gốc tọa độ). Tổng của hai giá tr đó bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
L Lời giải
Quang Xe Trang 108
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Với điều kiện x 6= 1 ta phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d
2x + 1
x 1
= y = mx + 3 2x + 1 = (mx + 3)(x 1) mx
2
(m 1)x 4 = 0. ()
Rõ ràng x = 1 không nghiệm của phương trình (). Như vậy đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A, B khi phương trình () hai nghiệm phân biệt, tức
®
m 6= 0
(m 1)
2
+ 16m > 0
®
m 6= 0
m
2
+ 14m +1 > 0
m 6= 0
ñ
m < 7 4
3
m > 7 + 4
3
(∗∗)
Gọi các giao điểm của d và (C) A(x
1
; mx
1
+ 3) B(x
2
; mx
2
+ 3), trong đó x
1
, x
2
hai nghiệm của
phương trình ().
Theo giả thiết, tam giác OAB vuông tại O nên
OA ·
OB = 0 x
1
x
2
+ (mx
1
+ 3)(mx
2
+ 3) = 0 x
1
x
2
+ m
2
x
1
x
2
+ 3m(x
1
+ x
2
) + 9 = 0
(m
2
+ 1)x
1
x
2
+ 3m(x
1
+ x
2
) + 9 = 0
4(m
2
+ 1)
m
+
3m(m 1)
m
+ 9 = 0
4(m
2
+ 1) +3m(m 1) + 9m = 0 m
2
+ 6m 4 = 0
m = 3 ±
5. (thỏa điều kiện (∗∗))
Vậy m = 3 ±
5 các giá tr thỏa mãn yêu cầu bài toán tổng của chúng bằng 6.
Chọn đáp án D
# dụ 25. Cho hàm số y =
3x 2
x + 1
đồ thị (C) và điểm A(5; 5). Tìm tất cả giá trị thực của
tham số m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tứ giác
OAMN hình bình hành (O gốc tọa độ).
A. m = 3. B. m = 2 +
5.
C. m = 2 +
5, m = 2
5. D. m = 2
5.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y =
3x 2
x + 1
và y = x + m
3x 2
x + 1
= x + m x
2
+ (4 m)x 2 m = 0 ().
Ta = (4 m)
2
4(2 m) = m
2
4m +24 = (m 2)
2
+ 20 > 0, với mọi m.
Suy ra đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M(x
1
; x
1
+ m) N(x
2
; x
2
+ m) với
x
1
, x
2
hai nghiệm phân biệt của phương trình ().
Ta OAMN hình bình hành
OA =
NM x
1
x
2
= 5 (1).
Theo định Vi-ét, ta
®
x
1
+ x
2
= m 4 (2)
x
1
x
2
= 2 m (3)
T (1) & (2), ta được x
1
=
m 9
2
và x
2
=
m + 1
2
, thay
vào (3), ta được
m 9
2
·
m + 1
2
= 2 m m
2
4m 1 = 0 m = 2 ±
5.
Chọn đáp án C
Quang Xe Trang 109
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
4x + 1 và đường thẳng y = 2.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = x
4
x
3
3 cắt trục tung tại mấy điểm?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 3 điểm.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x
4
5x
2
+ 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị (C
1
): y = x
4
3x
2
+ 2 và (C
2
): y = x
2
2.
A. n = 1. B. n = 4. C. n = 2. D. n = 0.
Câu 5. Đồ thị hàm số y =
4x + 4
x 1
và y = x
2
1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 6. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
x + 2 đồ thị hàm số y = x
2
x + 5 cắt nhau tại điểm
duy nhất tọa độ (x
0
; y
0
). Tìm y
0
.
A. 0. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
4x + 1
x + 2
. B. y =
2x + 3
x + 1
. C. y =
3x + 4
x 1
. D. y =
2x 3
x 1
.
Câu 8. Biết đường thẳng y = x 2 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân biệt A,B hoành độ
lần lượt x
A
,x
B
. Khi đó
A. x
A
+ x
B
= 5. B. x
A
+ x
B
= 2. C. x
A
+ x
B
= 1. D. x
A
+ x
B
= 3.
Câu 9. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
4x
2
+ 5x 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt A
và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 2. B. AB = 3. C. AB = 2
2. D. AB = 1.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (d 6= 0) đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) 1 = 0 bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
y
O
1 2
1
4
Quang Xe Trang 110
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị (C) như hình vẽ, đường
thẳng d phương trình y = x1. Biết phương trình f (x) = 0 ba nghiệm
x
1
< x
2
< x
3
. Giá tr của x
1
x
3
bằng
A. 2. B.
5
2
. C.
7
3
. D. 3.
x
y
d
1
3
2
(C)
Câu 12. Cho hàm số y =
4
3
x
3
2x
2
+ 1 đồ thị (C) và đường thẳng d : y = m. Tìm tập hợp tất cả
các giá tr của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
A.
ï
1
3
; 1
ò
. B.
ï
1;
1
3
ò
. C.
Å
1
3
; 1
ã
. D.
Å
1;
1
3
ã
.
Câu 13. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ m cắt trục hoành bốn điểm phân biệt.
A. m > 0. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. m < 1.
Câu 14. bao nhiêu số m nguyên âm để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+(1 m)x + m + 1 cắt trục Ox tại
3 điểm phân biệt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x + m cắt trục hoành
tại đúng 3 điểm phân biệt.
A. m (2; +). B. m (2;2). C. m R. D. m (;2).
Câu 16. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ (3m 1)x + 6m đồ thị (C). Gọi S tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ x
1
,x
2
,x
3
thỏa mãn điều
kiện x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
+ x
1
x
2
x
3
= 20. Tính tổng các phần tử của tập S.
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
1
3
.
Câu 17. Tìm tất cả giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 9x 7 cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt hoành độ lập thành cấp số cộng.
A.
m = 1
m =
1 ±
15
2
. B. m =
1 +
15
2
. C. m =
1
15
2
. D. m = 1.
Câu 18. Giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
mx cắt trục hoành tại ba điểm A,B,C
phân biệt cách đều nhau
A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
4
+2x
2
+3 +2m = 0 4 nghiệm phân
biệt.
A. 2 6 m 6
3
2
. B.
3
2
< m < 2. C. 2 < m <
3
2
. D. 3 < m < 4.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình x
4
2x
2
+3 m = 0 bốn nghiệm thực.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Không giá trị m.
Câu 21. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
2
|x
2
3| và đường thẳng y = 2.
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 22. bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số y =
5x 3
x 1
tại hai điểm phân biệt hai
giao điểm đó hoành độ tung độ các số nguyên?
A. 15. B. 4. C. 2. D. 6.
Quang Xe Trang 111
Ô 0967.00.31.31 7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 23. Đồ thị hàm số y =
x 3
x + 1
cắt đường thẳng y = x +m tại hai điểm phân biệt khi
A. m > 2. B. m > 6. C.
ñ
m < 2
m > 6
. D. m < 2.
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
+ax
2
+bx + c (b < 0,a 6= 0). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt trong đó hai giao điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Tính giá tr của biểu thức
T = 2(ab c) + 3.
A. T = 5. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 1.
Câu 25. Cho hàm số y =
3x + 2
x + 2
đồ thị (C) đường thẳng d : y = ax + 2b 4. Đường thẳng d cắt
(C) tại hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Tính a + b.
A. T = 2. B. T =
5
2
. C. T = 4. D. T =
7
2
.
Câu 26. Đường thẳng d đi qua A(2; 1) với hệ số góc k cắt đồ thị (C) của hàm số y =
x 8
x 4
tại hai điểm
phân biệt khi và chỉ khi
A. k > 0. B. 1 < k < 1. C. k < 1 hoặc k > 3. D. k < 0 hoặc k > 4.
Câu 27. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ thị (C). Tìm các giá tr của tham số m để đường thẳng d : y =
x + m 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB = 2
3.
A. m = 4 ±
3. B. m = 4 ±
10. C. m = 2 ±
10. D. m = 2 ±
3.
Câu 28. Tìm giá tr của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y =
x + 1
x 1
(C) tại
hai điểm A, B phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d): y = mx m 1 cắt đồ thị
(C): y = x
3
3x
2
+ 1 tại 3 điểm A, B, C phân biệt (B thuộc đoạn AC), sao cho tam giác AOC cân tại O
(với O gốc toạ độ).
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 30. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
®
a + c > b +1
a + b + c +1 < 0
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y = x
3
+ ax
2
+ bx + c và trục Ox.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
—-HẾT—-
Quang Xe Trang 112
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§ 8. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Đường thẳng đi qua điểm M(x
0
; y
0
) hệ số góc k phương trình y = k(x x
0
) + y
0
.
Lưu ý:
¬ k = tan ϕ, với ϕ góc hợp bởi đường thẳng với chiều dương
của trục Ox ϕ 6= 90
.
Cho hai đường thẳng
1
: y = k
1
x + m
1
và
2
: y = k
2
x + m
2
.
1
k
2
k
1
= k
2
và m
1
6= m
2
.
1
2
k
1
·k
2
= 1.
x
y
O
ϕ
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(x
0
; y
0
):
¬ Cho hàm số y = f (x) đồ thị (C). Tiếp tuyến d của
đồ thị hàm số tại điểm M(x
0
; y
0
) phương trình
y = f
0
(x
0
)(x x
0
) + y
0
(lúc y k = f
0
(x
0
)).
Trong đó
x
0
gọi hoành độ tiếp điểm;
y
0
tung độ tiếp điểm, với y
0
= f (x
0
);
f
0
(x
0
) gọi hệ số góc của tiếp tuyến.
x
y
O
y = f (x)
x
0
y
0
BB C DỤ MINH HO
{ DẠNG 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm (x
0
; y
0
)
cho trước
Phương pháp giải.
Tính f
0
(x). T đây tính f
0
(x
0
) hoặc bấm y
d
dx
( f (x))
x=x
0
.
Thay vào công thức y = f
0
(x
0
)(x x
0
) + y
0
, thu gọn kết quả v dạng y = Ax + B.
!
Trong nhiều trường hợp, đề bài chưa cho đầy đủ (x
0
; y
0
). ta thường gặp các loại sau:
¬ Cho biết trước x
0
hoặc y
0
. Ta chỉ việc thay giá tr đó vào hàm số y = f (x), sẽ tính được
đại lượng còn lại.
Cho trước 1 điều kiện giải. Ta chỉ việc giải điều kiện đó, tìm x
0
.
Quang Xe Trang 113
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
# dụ 1. Cho hàm số y = x
4
4x
2
+ 4 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại
điểm M(1; 1).
A. y = x + 2. B. y = 2x + 3. C. y = 3x + 4. D. y = 4x + 5.
L Lời giải
Ta có: y
0
= 4x
3
8x, y
0
(1) = 4.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(1; 1) là: y = y
0
(1)(x 1)+ 1 y = 4x + 5.
Chọn đáp án D
# dụ 2. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số f (x) =
3
2x 1
tại điểm hoành độ x
0
= 2 hệ
số góc
A.
2
3
. B.
2
3
. C. 2. D. 2.
L Lời giải
Ta f
0
(x) =
6
(2x 1)
2
nên f
0
(2) =
6
9
=
2
3
.
Chọn đáp án A
# dụ 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
3x + 1 tại điểm hoành độ bằng
3
A. y = 3x 8. B. y = 3x 10. C. y = 3x + 10. D. y = 3x 8.
L Lời giải
Ta x
0
= 3, nên y
0
= 1. y
0
= 2x 3 nên y
0
(3) = 3. Phương trình tiếp tuyến y = 3x 8.
Chọn đáp án A
# dụ 4. Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3 4x
x 2
tại điểm tung độ y =
7
3
.
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
9
. D. 10.
L Lời giải
Ta y
0
=
5
(x 2)
2
. Gọi M
Å
x
0
;
7
3
ã
tiếp điểm, ta
3 4x
0
x
0
2
=
7
3
5x
0
= 5
x
0
= 1.
Vậy hệ số góc tiếp tuyến tại M
Å
x
0
;
7
3
ã
k = y
0
(1) =
5
9
.
Chọn đáp án C
Quang Xe Trang 114
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
# dụ 5. Tiếp tuyến của đường cong (C): y =
2x + 1
x 1
tại điểm M(2; 5) cắt các trục tọa độ
Ox,Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
A.
121
6
. B.
121
6
. C.
121
3
. D.
121
3
.
L Lời giải
Ta y
0
=
3
(x 1)
2
,x 6= 1.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M k = y
0
(2) = 3.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M y = 3x + 11.
Tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại A
Å
11
3
; 0
ã
,B(0; 11), do đó diện tích tam giác OAB
S =
1
2
·
11
3
·11 =
121
6
.
Chọn đáp án A
# dụ 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
3x
2
+ 4 tại giao điểm của đồ thị hàm số
với trục Ox
A. y = 9x + 9. B. y = 9x + 9 y = 0.
C. y = 9x 9 và y = 0. D. y = 9x 9.
L Lời giải
Gọi phương trình tiếp tuyến dạng: y y
0
= f
0
(x
0
)(x x
0
).
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
®
y = 0
y = x
3
3x
2
+ 4
®
x = 1
y = 0
®
x = 2
y = 0
.
x = 1; y = 0; f
0
(1) = 9 phương trình tiếp tuyến cần tìm y = 9(x 1) y = 9x +9.
x = 2; y = 0; f
0
(2) = 0 phương trình tiếp tuyến cần tìm y = 0.
Chọn đáp án B
# dụ 7. Cho hàm số y =
x + 1
x + 2
đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y = 2x +m 1 (m tham
số thực). Gọi k
1
,k
2
hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của (d) (C). Khi đó k
1
·k
2
bằng
A. 3. B. 4. C.
1
4
. D. 2.
L Lời giải
Ta y
0
=
1
(x + 2)
2
.
Phương trình hoành độ giao điểm
x + 1
x + 2
= 2x + m 1,(x 6= 2) 2x
2
+ (6 m)x 2m + 3 = 0. (1)
Ta thấy = (m 6)
2
8(2m +3) = (m + 2)
2
+ 8 > 0, m R.
Do vậy, phương trình (1) luôn hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
Quang Xe Trang 115
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ta
x
1
+ x
2
=
m 6
2
x
1
·x
2
=
2m + 3
2
.
Ta
k
1
·k
2
=
1
(x
1
+ 2)
2
·(x
2
+ 2)
2
=
1
[x
1
·x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) + 4]
2
=
1
ï
2m + 3
2
+ 2 ·
m 6
2
+ 4
ò
2
= 4.
Chọn đáp án B
# dụ 8. Cho hàm số y = f (x) =
ax + b
cx + d
, (a,b,c, d R;
c 6= 0,d 6= 0) đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
như hình v dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm
tung độ bằng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục hoành.
A. x 3y + 2 = 0. B. x + 3y 2 = 0.
C. x + 3y + 2 = 0. D. x 3y 2 = 0.
x
y
O
2 1
3
L Lời giải
Tập xác định của hàm số D = R \
ß
d
c
. Khi đó y
0
=
ad bc
(cx + d)
2
.
Do (C) cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 2 nên
b
d
= 2 b = 2d (1).
Do đồ thị của hàm số y = f
0
(x) tiệm cận đứng x = 1 nên
d
c
= 1 d = c (2).
Do đồ thị của hàm số y = f
0
(x) cắt trục Oy tại điểm (0; 3) nên
ad bc
d
2
= 3 (3).
T (1), (2), (3) ta ad + 2d
2
= 3d
2
d(a d) = 0 a d = 0 a = d.
Khi đó y =
dx 2d
dx + d
=
x 2
x + 1
. Nên y
0
=
3
(x + 1)
2
.
Gọi M(x
0
; y
0
) tiếp điểm. Khi đó x
0
= 2, y
0
= 0.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 0)
y = y
0
(x
0
)(x x
0
) + y
0
=
1
3
(x 2)+ 0 3y = x 2 x 3y 2 = 0.
Chọn đáp án D
{ DẠNG 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) khi biết hệ số
góc của tiếp tuyến bằng k
0
Phương pháp giải.
Tính f
0
(x). Giải phương trình f
0
(x) = k
0
, tìm nghiệm x
0
.
Thay x
0
vào y = f (x), tìm y
0
.
Viết phương tr ình tiếp tuyến tại (x
0
; y
0
) theo công thức y = f
0
(x
0
)(x x
0
) + y
0
.
Quang Xe Trang 116
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
!
Trong nhiều trường hợp, ta gặp các dạng sau:
¬ Biết tiếp tuyến song song với : y = ax + b. Khi đó k
0
= a hay f
0
(x
0
) = a.
Biết tiếp tuyến vuông góc với : y = ax + b. Khi đó k
0
·a = 1 hay f
0
(x
0
) =
1
a
.
® Biết tiếp tuyến tạo với Ox một góc ϕ thì k
0
= ±tan ϕ.
¯ Biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B thỏa OA = m ·OB thì k
0
= ±
OB
OA
.
° Biết tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) thì k
0
= min f
0
(x) (hoặc
max f
0
(x)).
Đối với hàm bậc ba thì k
max
hoặc k
min
đạt được tại x
0
thỏa f
00
(x) = 0.
# dụ 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
x
2
+ 6, biết tiếp tuyến
hệ số góc k = 6.
A. y = 6x + 6. B. y = 6x +1. C. y = 6x + 10. D. y = 6x + 10.
L Lời giải
Ta y
0
= 4x
3
2x. Gọi M(x
0
; y
0
) tiếp điểm. Khi đó
k = 6 y
0
(x
0
) = 6 4x
3
0
2x
0
= 6 x
0
= 1.
Vậy M(1; 4). Phương trình tiếp tuyến
: y = 6(x + 1) + 4 : y = 6x + 10.
Chọn đáp án D
# dụ 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
3x
2
+9x+5 hệ số góc lớn nhất
A. y = 12x + 18. B. y = 9x 9. C. y = 12x + 6. D. y = 4x + 4.
L Lời giải
Ta f
0
(x) = 3x
2
6x + 9 = 3(x
2
+ 2x + 1) + 12 = 3(x +1)
2
+ 12 12.
Hệ số góc lớn nhất 12 khi x
0
= 1 y
0
= 6.
Vậy phương trình tiếp tuyến: y = 12(x +1) 6 y = 12x + 6.
Chọn đáp án C
# dụ 11. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
hệ số góc nhỏ nhất
A. y = x +
17
3
. B. y = x +
23
3
. C. y = 5. D. y =
19
3
.
L Lời giải
Quang Xe Trang 117
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y
0
= x
2
4x + 3 nên min y
0
= y
0
(2) = 1.
: y = y
0
(2)(x 2)+ y(2) : y = x +
23
3
.
Chọn đáp án B
# dụ 12. Cho hàm số y =
1
3
x
3
3x
2
+ 3x + 1 đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của
hàm số song song với đường thẳng y = 2x 1. Phương tr ình tiếp tuyến với đồ thị (C)
A. y = 2x +
10
3
; y = 2x 22. B. y = 2x 10;y = 2x
22
3
.
C. y = 2x +
10
3
; y = 2x +
22
3
. D. y = 2x +
10
3
; y = 2x
22
3
.
L Lời giải
Ta y
0
= x
2
6x +3. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x
0
; y
0
) y = y
0
(x
0
)(xx
0
)+y(x
0
) (). Đường
thẳng song song với đường thẳng y = 2x 1 suy ra y
0
(x
0
) = 2 x
2
0
6x
0
+ 3 = 2
ñ
x
0
= 1
x
0
= 5
.
Với x
0
= 1, : y = 2(x 1) +
4
3
= 2x +
10
3
.
Với x
0
= 5, : y = 2(x 5)
52
3
= 2x
22
3
.
Chọn đáp án D
# dụ 13. Cho (C
m
) : y =
1
4
x
4
3m + 4
2
x
2
+ 3m + 3. Gọi A (C
m
) hoành độ 1. Tìm m để
tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017?
A. m = 3. B. m = 3. C. m = 5. D. m = 0.
L Lời giải
Ta y
0
= x
3
(3m +4)x y
0
(1) = 3m 3.
Gọi tiếp tuyến tại A của (C
m
) hệ số góc của y
0
(1) = 3m 3.
k d nên y
0
(1) = 6 3m 3 = 6 m = 3.
Thử lại với m = 3 y =
1
4
x
3
+
5
2
x
2
6,A
Å
1;
13
4
ã
.
Tiếp tuyến : y = y
0
(1)(x 1)
13
4
: y = 6(x 1)
13
4
: y = 6x
37
4
(thỏa mãn k d).
Chọn đáp án A
# dụ 14. Tìm điểm M hoành độ âm trên đồ thị (C): y =
1
3
x
3
x +
2
3
sao cho tiếp tuyến
tại M vuông góc với đường thẳng y =
1
3
x +
2
3
.
A. M(2; 4). B. M
Å
1;
4
3
ã
. C. M
Å
2;
4
3
ã
. D. M(2; 0).
L Lời giải
Quang Xe Trang 118
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ta y
0
= x
2
1.
Gọi M(x
0
; y
0
) hoành độ tiếp điểm. Do tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y =
1
3
x +
2
3
nên
ta y
0
(x
0
) = 3 x
2
0
1 = 3
ñ
x
0
= 2
x
0
= 2.
Do x
0
< 0 nên x
0
= 2 M(2; 0).
Chọn đáp án D
# dụ 15. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
3 đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với
đường thẳng y =
1
9
x + 2017
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
L Lời giải
Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
0
= 3x
2
+ 6x
Gọi M (x
0
; y
0
) tiếp điểm của đồ thị (C) thỏa mãn bài toán.
T giả thiết suy ra
y
0
(x
0
) ·
1
9
= 1 3x
2
0
+ 6x
0
= 9 x
2
0
2x
0
3 = 0
ñ
x
0
= 1
x
0
= 3.
- Khi x
0
= 1 suy ra y
0
= 1 nên phương trình tiếp tuyến tại M y = 9x 8.
- Khi x
0
= 3 suy ra y
0
= 3 nên phương trình tiếp tuyến tại M y = 9x + 24.
Vậy số lượng tiếp tuyến thỏa mãn bài toán 2.
Chọn đáp án A
# dụ 16. Cho hàm số y =
2x 1
x 1
đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox,
Oy lần lượt tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA = 4OB.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
L Lời giải
y
0
=
1
(x 1)
2
< 0, x 6= 1.
Do OA = 4OB nên suy ra k = f
0
(x
0
) = ±
OB
OA
= ±
1
4
.
Với f
0
(x
0
) =
1
4
1
(x
0
1)
2
=
1
4
(vô nghiệm).
Với f
0
(x
0
) =
1
4
1
(x
0
1)
2
=
1
4
(có hai nghiệm phân biệt).
Vy, hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án A
Quang Xe Trang 119
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
{ DẠNG 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x), biết tiếp tuyến
đi qua điểm A(x
A
; y
A
)
Phương pháp giải.
Gọi d : y = k(x x
A
) + y
A
(1) đường thẳng đi qua điểm A và hệ số góc k.
d tiếp tuyến khi hệ
®
f (x) = k(x x
A
) + y
A
f
0
(x) = k
(2) nghiệm x.
Giải hệ (2), tìm x k.
Thày k vào (1), ta được kết quả.
# dụ 17. Cho hàm số y = x
3
9x
2
+ 17x + 2 đồ thị (C). Qua điểm M(2; 5) kẻ được tất
cả bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
L Lời giải
Tiếp tuyến () tại M(x
0
; x
3
0
9x
2
0
+ 17x
0
+ 2) của (C) dạng
y =
Ä
3x
2
0
18x
0
+ 17
ä
(x x
0
) + x
3
0
9x
2
0
+ 17x
0
+ 2.
() qua M(2; 5) nên ta
5 =
Ä
3x
2
0
18x
0
+ 17
ä
(2 x
0
) + x
3
0
9x
2
0
+ 17x
0
+ 2
2x
3
0
3x
2
0
36x
0
+ 37 = 0
x =
1 3
33
4
x = 1
x =
1 + 3
33
4
.
Vậy qua M(2; 5) k được 3 tiếp tuyến đến (C).
Chọn đáp án D
# dụ 18. Cho đường cong (C): y = x
4
4x
2
+ 2 và điểm A(0; a). Nếu qua A k được 4 tiếp
tuyến với (C) thì a phải thỏa mãn điều kiện
A. a
Å
2;
10
3
ã
. B. a (2; +).
C. a (;2)
Å
10
3
; +
ã
. D. a
Å
;
10
3
ã
.
L Lời giải
Ta y
0
= 4x
3
8x. Gọi tọa độ tiếp điểm M
0
(x
0
; x
4
0
4x
2
0
+ 2) y
0
(x
0
) = 4x
3
0
8x
0
. Do đó, phương
trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
0
y = (4x
3
0
8x
0
)(x x
0
) + x
4
0
4x
2
0
+ 2.
Quang Xe Trang 120
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
tiếp tuyến đi qua điểm A(0; a) nên ta
a = (4x
3
0
8x
0
)(0 x
0
) + x
4
0
4x
2
0
+ 2 a = 3x
4
0
+ 4x
2
0
+ 2. (*)
Xét f (t) = 3t
4
+ 4t
2
+ 2, f
0
(t) = 12t
3
+ 8t. Do đó, f
0
(t) = 0 t = 0, t = ±
2
3
. Ta bảng biến
thiên
t
f
0
(t)
f (t)
2
3
0
2
3
+
+
0
0
+
0
10
3
10
3
22
10
3
10
3
Để qua A(0; a) kẻ được 4 tiếp tuyến đến (C) thì phương trình () phải 4 nghiệm phân biệt a
Å
2;
10
3
ã
.
Chọn đáp án A
# dụ 19. Đường thẳng x + y = 2m tiếp tuyến của đường cong y = x
3
+ 2x + 4 khi m
bằng
A. 3 hoặc 1. B. 1 hoặc 3. C. 1 hoặc 3. D. 3 hoặc 1.
L Lời giải
x + y = 2m y = x +2m (d). Đường thẳng d tiếp xúc với đường cong y = x
3
+ 2x +4 khi chỉ khi
®
3x
2
+ 2 = 1
x
3
+ 2x + 4 = x + 2m
Suy ra m = 1 hoặc m = 3.
Chọn đáp án B
# dụ 20. Cho hàm số y =
2x
x + 1
đồ thị (C) điểm A(0; a). Gọi S tập hợp tất cả các giá
trị thực của a để từ A k được hai tiếp tuyến AM, AN đến (C) với M, N các tiếp điểm MN = 4.
Tổng các phần tử của S bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 1.
L Lời giải
Ta y
0
=
2
(x + 1)
2
.
Gọi d đường thẳng đi qua A(0;a) và hệ số góc k, ta d : y = kx + a.
Đường thẳng d tiếp tuyến của (C) khi chỉ khi hệ phương trình
2x
x + 1
= kx +a (1)
2
(x + 1)
2
= k (2)
nghiệm.
Thế (2) vào (1), ta
2x
x + 1
=
2x
(x + 1)
2
+ a (a 2)x
2
+ 2ax + a = 0 ()
Quang Xe Trang 121
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Yêu cầu bài toán thỏa khi chỉ khi phương trình () hai nghiệm phân biệt (lưu ý phương trình không
thể nhận x = 1 làm nghiệm)
®
a 2 6= 0
0
> 0
®
a 6= 2
a > 0.
Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình (), suy ra M(x
1
; 2
2
x
1
+ 1
), N(x
2
; 2
2
x
2
+ 1
).
Ta
MN
2
= (x
2
x
1
)
2
+ 4
(x
1
x
2
)
2
[x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
) + 1]
2
=
ï
8a
(a 2)
2
ò
î
1 + (a 2)
2
ó
=
8(a
3
4a
2
+ 5a)
a
2
4a +4
.
Trong đó
(x
1
x
2
)
2
= (x
1
+ x
2
)
2
4x
1
x
2
=
4a
2
(a 2)
2
4a
a 2
=
8a
(a 2)
2
.
x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
) + 1 =
a
a 2
2a
a 2
+ 1 =
2
a 2
.
MN = 4 16 =
8(a
3
4a
2
+ 5a)
a
2
4a +4
a
3
6a
2
+ 13a 8 = 0 a = 1.
Chọn đáp án D
# dụ 21. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
(1). Biết trên trục tung đúng hai điểm M,N từ đó chỉ
kẻ được tới đồ thị của hàm số (1) đúng một tiếp tuyến. Độ dài đoạn MN
A.
5. B. 2. C.
2
3
. D.
5
2
.
L Lời giải
y
0
=
2
(x 1)
2
, tiếp tuyến tại điểm hoành độ x
0
phương trình
y =
2
(x
0
1)
2
(x x
0
) +
x
0
+ 1
x
0
1
()
Đường thẳng đi qua điểm K(0; m) khi
m =
2
(x
0
1)
2
(x
0
) +
x
0
+ 1
x
0
1
(m 1)x
2
0
2(m +1)x
0
+ m +1 = 0 (2)
T K kẻ được đúng một tiếp tuyến khi phương trình (2) đúng một nghiệm
ñ
m = 1
0
= 0
ñ
m = 1
m = 1
Khi đó, M(0; 1),N(0; 1), MN = 2.
Chọn đáp án B
Quang Xe Trang 122
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
{ DẠNG 4. Bài tập tổng hợp
Phương pháp giải.
# dụ 22. Cho hàm số y =
x + 2
2x + 3
đồ thị (C). Đường thẳng d phương trình y = ax + b
tiếp tuyến của (C), biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại
O, với O gốc tọa độ. Tính a + b.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
L Lời giải
Hàm số y =
x + 2
2x + 3
y
0
=
1
(2x + 3)
2
< 0.
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm M
Å
x
0
;
x
0
+ 2
2x
0
+ 3
ã
. tiếp tuyến tại M của đồ thị (C) tạo với hai
trục tọa độ một tam giác cân nên f
0
(x
0
) = ±1 hay
1
(2x
0
+ 3)
2
= ±1
ñ
x
0
= 1
x
0
= 2
.
Ta xét hai trường hợp sau
TH 1. Nếu x
0
= 1 thì tiếp điểm M(1; 1). Khi đó tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M y = (x +
1) + 1 hay y = x loại (vì đường thẳng y không tạo với hai trục tọa độ thành một tam giác).
TH 2. Nếu x
0
= 2 thì tiếp điểm M(2; 0). Khi đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M y = (x + 2)
hay y = x 2. Hay a = 1,b = 2 hay a + b = 3.
Vậy a + b = 3.
Chọn đáp án D
# dụ 23. Cho các hàm số y = f (x ), y = g(x), y =
f (x)
g(x)
. Nếu hệ số góc tiếp tuyến của các đồ
thị hàm số đã cho tại điểm hoành độ x
0
bằng nhau khác không thì
A. f (x
0
) >
1
4
. B. f (x
0
)
1
4
. C. f (x
0
)
1
2
. D. f (x
0
) <
1
4
.
L Lời giải
Gọi k
1
, k
2
, k
3
lần lượt hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x), y =
f (x)
g(x)
tại điểm
hoành độ x
0
. Khi đó k
1
= f
0
(x
0
), k
2
= g(x
0
).
Ta
Å
f (x)
g(x)
ã
0
=
f
0
(x)g(x) g
0
(x) f (x)
(g(x))
2
k
3
=
f
0
(x
0
)g(x
0
) g
0
(x
0
) f (x
0
)
(g(x
0
))
2
.
Mặt khác k
1
= k
2
= k
3
6= 0 f
0
(x
0
) = g
0
(x
0
) =
f
0
(x
0
)g(x
0
) g
0
(x
0
) f (x
0
)
(g(x
0
))
2
= k.
Ta
k ·g(x
0
) k · f (x
0
)
(g(x
0
))
2
= k (g(x
0
))
2
g(x
0
) + f (x
0
) = 0. (1)
Phương trình (1) nghiệm khi và chỉ khi 1
2
4 f (x
0
) 0 f (x
0
)
1
4
. Vy f (x
0
)
1
4
.
Chọn đáp án B
Quang Xe Trang 123
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
# dụ 24. Cho hàm số y =
x + 1
2x 1
, đồ thị (H). Biết A (x
1
; y
1
), B (x
2
; y
2
) hai điểm phân
biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau. Tìm độ dài nhỏ nhất của
đoạn thẳng AB.
A. 2
6. B.
3. C.
6. D. 3
2.
L Lời giải
Ta y
0
=
3
(2x 1)
2
, x 6=
1
2
.
Gọi A
Å
x
1
;
1
2
+
3
2 (2x
1
1)
ã
và B
Å
x
2
;
1
2
+
3
2 (2x
2
1)
ã
, với x
1
6= x
2
6=
1
2
.
tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau nên
3
(2x
1
1)
2
=
3
(2x
2
1)
2
(2x
1
1)
2
= (2x
2
1)
2
ñ
2x
1
1 = 2x
2
+ 1
2x
1
1 = 2x
2
1
ñ
x
2
= 1 x
1
x
2
= x
1
(loại).
B
Å
1 x
1
;
1
2
+
3
2 (1 2x
1
)
ã
. Khi đó, theo bất đẳng thức Cô-si, ta
AB
2
= (1 2x
1
)
2
+
9
(1 2x
1
)
2
6.
Vậy min AB =
6 khi chỉ khi x
1
= 2, khi đó A(2; 1) và B(1; 1).
Chọn đáp án C
# dụ 25. Cho hàm số y =
x + 1
2x 1
đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y = x + m. Với mọi giá
trị của m đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Gọi k
1
,k
2
lần lượt
hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Giá tr nhỏ nhất của T = k
2020
1
+ k
2020
2
bằng
A. 1. B. 2. C.
1
2
. D.
2
3
.
L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d)
x + 1
2x 1
= x + m 2x
2
+ 2mx m 1 = 0,
Å
x 6=
1
2
ã
. (1)
Gọi x
1
,x
2
nghiệm của phương trình (1), ta
x
1
+ x
2
= m
x
1
x
2
=
m + 1
2
.
(2)
Ta được
k
1
=
1
(2x
1
1)
2
k
2
=
1
(2x
2
1)
2
.
Ta thấy
k
2020
1
+ k
2020
2
=
1
(2x
1
1)
4040
+
1
(2x
2
1)
4040
Quang Xe Trang 124
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
2
1
(2x
1
1)
4040
·
1
(2x
2
1)
4040
= 2
1
[(2x
1
1)(2x
2
1)]
2020
= 2
1
[4x
1
x
2
2(x
1
+ x
2
) + 1]
2020
(2)
= 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 2.
Chọn đáp án B
Quang Xe Trang 125
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
+ 4x + 7 tại điểm A(1;2) hệ số góc
A. 2. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 2. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3x 2
2x 1
tại điểm hoành độ 2
A.
3
2
. B. 1. C.
1
9
. D.
1
3
.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
4
+ x
2
+ 3 tại điểm M(1; 2)
A. y = 6x + 8. B. y = 6x + 6. C. y = 6x 6. D. y = 6x 8.
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
2x
2
+ 3x + 1 tại điểm hoành độ
x
0
= 2.
A. y = x 7. B. y = 7x 14. C. y = 7x 7. D. y = x + 9.
Câu 5. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 2 tại điểm tung độ bằng 2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
+ 3x 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm
của (C) với trục tung.
A. y = 2x + 1. B. y = 2x + 1. C. y = 3x 2. D. y = 3x 2.
Câu 7. Cho hàm số y = x
3
+ 3x 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M,
biết M giao điểm của (C) với đường thẳng phương trình y = x 2 và x
M
> 0.
A. y = 9x 12. B. y = 9x + 12. C. y = 9x + 14. D. y = 9x 14.
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
3
3
+ 3x
2
2(C ) hệ số góc k = 9 đường
thẳng
A. (d) : y 16 = 9(x + 3). B. (d) : y = 9(x + 3).
C. (d) : y + 16 = 9(x + 3). D. (d) : y 16 = 9(x 3).
Câu 9. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+3x
2
8x +1 song song với đường thẳng (d) : y = x+28
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x 3
x + 1
song song với đường thẳng y = 5x + 17 phương
trình
A. y = 5x + 17; y = 5x + 3. B. y = 5x + 3.
C. y = 5x 3. D. y = 5x + 17; y = 5x 3.
Câu 11. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+2x
2
song song với đường thẳng y = x?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 12. Cho đường cong (C) phương trình y =
2x + 1
x + 1
. Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong
(C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = 4x + 3.
Quang Xe Trang 126
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. y =
1
4
x
7
4
. B. y =
1
4
x +
3
4
và y =
1
4
x +
5
4
.
C. y =
1
4
x +
5
4
và y =
1
4
x +
13
4
. D. y =
1
4
x +
5
4
.
Câu 13. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 vuông góc với đường thẳng x 3y + 1 = 0
phương trình
A. x 3y + 3 = 0. B. 3x y 3 = 0. C. 3x +y 3 = 0. D. 3x + y 1 = 0.
Câu 14. Cho hàm số y =
x
2
+ x
x 2
đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = 2x . Biết d cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A, B. Tích các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại A, B bằng
A. 0. B. 4. C.
1
6
. D.
5
2
.
Câu 15. Cho hàm số y = 4x + 2 cos 2x đồ thị (C). Hoành độ của các điểm trên (C) tại đó tiếp
tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành
A. x =
π
4
+ kπ (k Z). B. x = π + k π (k Z).
C. x =
π
2
+ kπ (k Z). D. x = k2π (k Z).
Câu 16. Ký hiệu d tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
4x
2
+ 2m
2
+ 1 (C) tại giao điểm của (C)
với trục hoành đồng thời (C) đi qua điểm A(1; 0). Hỏi bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn bài toán?
A. 3. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 17. Đồ thị hàm số y =
ax + b
x 1
cắt trục tung tại điểm A(0; 1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A
hệ số góc k = 3. Giá trị của a b
A. a = 1; b = 1. B. a = 2; b = 2. C. a = 2;b = 1. D. a = 1;b = 2.
Câu 18. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ (m + 1)x m. Gọi A giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy.
Tìm giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x 3.
A. m =
3
2
. B. m =
1
2
. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 19. Cho parabol (P) : y = x
2
3x. Tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(5; 10) phương trình
A. y = 5x 15. B. y = 7x 25. C. y = x + 5. D. y = 3x 5.
Câu 20. Cho đồ thị (C) : y =
x 1
2x
và d
1
, d
2
hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách
lớn nhất giữa d
1
và d
2
A. 3. B. 2
3. C. 2. D. 2
2.
Câu 21. Biết đồ thị hàm số (C): y = x
3
3x + 2 tiếp xúc với đồ thị hàm số (C
0
): y = ax
2
+ b tại điểm
hoành độ x (0; 2). Giá tr lớn nhất của S = a + b
A. 1. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 22. Cho các hàm số y = f (x), y = g(x), y =
f (x) + 3
g(x) + 1
. Hệ số góc tiếp tuyến của các đồ thị hàm số
đã cho tại điểm hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (1)
11
4
. B. f (1) <
11
4
. C. f (1) >
11
4
. D. f (1)
11
4
.
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) hệ số góc
lớn nhất
A. y = 3x + 1. B. y = 3x +1. C. y = 3x 1. D. y = 3x 1.
Quang Xe Trang 127
Ô 0967.00.31.31 8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a,b,c R,a 6= 0) đồ thị
(C). Biết đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ đồ thị hàm số y = f
0
(x) cho bởi hình
v bên. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ bằng
x = 1.
A. y = x + 2. B. y = x + 4. C. y = 5x + 2. D. y = 5x 2.
x
y
O
1 1
2
5
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ (m 1)x + 2m đồ thị (C
m
). Gọi S tập hợp tất cả các giá tr
của m để từ M(1; 2) k được đúng hai tiếp tuyến với (C
m
). Tính tổng các phần tử của S.
A.
4
3
. B.
81
109
. C.
3
4
. D.
217
81
.
Câu 26. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C )
với hoành độ x
0
= 0 cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) tại hai điểm A,B. Tính diện tích tam giác IAB,
với I giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
A. S
4IAB
= 6. B. S
4IAB
= 3. C. S
4IAB
= 12. D. S
4IAB
= 6
3
2.
Câu 27. Đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục Ox.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = x
3
3x
2
đồ thị (C) và điểm A(0; a). Gọi S tập hợp tất cả các giá tr thực
của a để đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tích các giá trị các phần tử của S
A. 1. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 29. Cho hàm số y =
1
4
x
4
7
2
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa mãn y
1
y
2
=
6(x
1
x
2
)?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 30. Cho hàm số f (x) = x
3
+ 6x
2
+ 9x + 3 đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt
cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox,
Oy tương ứng tại A B sao cho OA = 2017 ·OB. Hỏi bao nhiêu giá tr của k thoả mãn yêu cầu bài
toán?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
—-HẾT—-
Quang Xe Trang 128
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
§ 9. ĐỀ TỔNG ÔN
AA ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Xét các khẳng định sau
1 Nếu hàm số y = f (x) giá tr cực đại M giá trị cực tiểu m thì M > m.
2 Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c, (a 6= 0) luôn ít nhất một điểm cực trị.
3 Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực tr của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 2. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y =
2x 5
x 3
trên đoạn [0; 2].
A. max
x[0;2]
y = 3. B. max
x[0;2]
y = 2. C. max
x[0;2]
y =
5
3
. D. max
x[0;2]
y = 1.
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 4x với trục hoành
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) tập xác định D (D R) đạt cực tiểu tại x
0
. Hãy chọn khẳng định
đúng
A. Hàm số đã cho giá trị nhất bằng f (x
0
).
B. Nếu hàm số đạo hàm tại x
0
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x
0
; f (x
0
)) song song với trục
hoành.
C. Nếu hàm số đạo hàm tại x
0
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x
0
; f (x
0
)) song song với trục
tung.
D. Hàm số đạo hàm cấp một tại x
0
và f
0
(x
0
) = 0.
Câu 5. Biết rằng hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x
0
. y chọn khẳng định đúng?
A. Đạo hàm f
0
(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x
0
.
B. Đạo hàm f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x
0
.
C. f
0
(x
0
) = 0.
D. f
00
(x
0
) = 0.
Câu 6. Giá tr nhất của hàm số y =
x 2
x + 3
trên đoạn [8; 4] bằng
A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
Câu 7. Hàm số y = x
3
+3x
2
2016x + 2017 2 điểm cực tr x
1
, x
2
thì tích x
1
·x
2
giá tr bằng
A. 2016. B. 672. C. 672. D. 2016.
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
tạo với các trục
toạ độ một đa giác diện tích bằng (đơn vị diện tích)
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung
phương trình
A. y = 3x + 1. B. y = 3x 2. C. y = 3x = 2. D. y = 3x 1.
Câu 10. Hàm số y =
x
3
+ x 2 + x hàm số đồng biến trên khoảng
A. (1; 0). B. (1;+). C. (0; 1). D. (1; +).
Quang Xe Trang 129
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 11. Cho hàm số bảng biến thiên như hình
bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. (2; 0). B. (2;+).
C. (0; 2). D. (0; +).
x
y
0
y
2
0
2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
v bên?
A. y = x
3
3x
2
+ 3. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 3.
C. y = x
4
2x
2
+ 3. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
x
y
O
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 3.
x
f
0
(x)
f (x)
1
2
+
0
+
0
++
33
11
Câu 14. Đồ thị trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
6x + 1.
B. y = 2x
3
3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1.
D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
1
1
3
1
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên D bảng biến thiên như hình bên dưới. y
chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0 giá tr
nhất bằng 1.
C. Hàm số đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại
x = 1 .
x
y
0
y
0
1
+
+
0
+
00
11
++
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung
bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 17. Đường thẳng phương trình y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới?
A. y =
1 2x
2
1 x x
2
. B. y =
2x
2
+ 1
1 x x
2
. C. y =
x 1
2x 1
. D. y =
2x 1
1 x
.
Quang Xe Trang 130
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 18. Đồ thị trong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y =
x + 1
1 2x
. B. y =
x + 1
2x + 1
.
C. y =
x + 1
2x 1
. D. y =
x 1
2x + 1
.
x
y
O
1
2
1
1
1
2
Câu 19. Số điểm cực tiểu của hàm số y =
16 x
2016
A. 0. B. 1. C. 2016. D. 2015.
Câu 20. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 cắt đường thằng phương trình y = 7 x tại một
điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y
0
đó
A. y
0
= 3. B. y
0
= 4. C. y
0
= 5. D. y
0
= 6.
Câu 21. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
sau. Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) 3 = 0
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
0
+
0
33
11
33
Câu 22. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x) = x
3
3x + 2 trên đoạn [3;3]
A. 16. B. 20. C. 0. D. 4.
Câu 23. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 2)
2
, x R. Số điểm cực tr của hàm số đã cho
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
0
1
+
y
0
0
+
y
2
4
+
2
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x +
1 x
2
bằng
A.
2
2
. B.
2. C. 1. D. 2.
Câu 26. Số điểm cực tr của hàm số y = sin
2
x cosx trên đoạn [0; π]
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Quang Xe Trang 131
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 27. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên dưới. y
chọn khẳng định đúng
A. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0.
B. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
C. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0.
D. a < 0; b > 0; c > 0; d < 0 .
x
y
O
Câu 28. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
.
A. x = 3 và x = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3 x = 2.
Câu 29. Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
m 1)x + m
3
đạt cực đại tại điểm x = 1 thì giá tr của tham số
m bằng
A. m = 0. B.
ñ
m = 0
m = 3
. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) = x
3
+ ax + b (a 6= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm
hoành độ x = a x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f (1) bằng
A. f (1) = 1. B. f (1) = a +b. C. f (1) = 1. D. f (1) = a b.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v sau. Điều kiện của tham
số m để đồ thị hàm số y =
|
2 f (x) m
|
5 điểm cực tr
A. 1 m 2. B. 2 m 4.
C. 1 < m < 2. D. 2 < m < 4.
x
y
1
1
2
Câu 32. Giá tr của tham số m để hàm số y =
mx + 4
x + m
nghịch biến trong khoảng (;1)
A. 2 < m 1. B. 2 m 2. C. 1 m < 2. D. 2 < m < 2.
Câu 33. Hàm số y = 2x
3
3(m + 2)x
2
+ 6(m + 1)x + m
2016
+ 2017 đồng biến trong khoảng (5; +) thì
tham số m thoả điều kiện
A. m > 4. B. m < 4. C. m 4. D. m 4.
Câu 34. Với giá tr nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x
3
(m
2
m 2)x
2
+ (m
2016
2017)x +
2018 2 điểm cực trị cách đều trục tung?
A. m = 1. B.
ñ
m = 1
m = 2
. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ ax + b điểm cực tiểu A(2; 2) thì tổng (a + b) giá trị
bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên
tục trên mỗi nửa khoảng (;2] [2; +),
bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp
các giá trị m để phương trình f (x) = m hai
nghiệm phân biệt.
x
f
0
(x)
f (x)
2
2
5
2
+
0
+
++
22
22
7
4
7
4
++
A.
Å
7
4
; 2
ò
[22; +). B.
Å
7
4
; +
ã
. C. [22; +). D.
ï
7
4
; 2
ò
[22; +).
Quang Xe Trang 132
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 37. Biết A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
) hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 1
sao cho đoạn thẳng AB độ dài nhỏ nhất. Tính P = x
2
A
+ x
2
B
+ y
A
·y
B
.
A. P = 5. B. P = 6. C. P = 6 +
2. D. P = 5 +
2.
Câu 38. Cho hàm số f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
x
f
0
(x)
1 2
3
4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = 3 f (x + 2)x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (;1). C. (1; 0). D. (0; 2).
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (sinx) = m nghiệm thuộc khoảng (0; π)
A. [1; 3). B. (1;1). C. (1; 3). D. [1; 1).
x
y
1
1
3
1
1
Câu 40. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên Rvà đồ thị như hình bên. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
4
sin
4
x + cos
4
x

= m
nghiệm.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
x
y
O
1 2 4
1
3
5
Câu 41. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (3 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (4; +). B. (2;1). C. (2; 4). D. (1; 2).
Câu 42. Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
3x + b đồ thị (C ). Hỏi bao nhiêu cặp (a,b) nguyên dương để
(C) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. vô số. B. 1. C. 0. D. 4.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f
0
(x) liên tục trên R và đồ thị như
hình v bên. Bất phương trình f (x) < x + m (m tham số thực) nghiệm đúng với
mọi x (0; 2) khi chỉ khi
A. m f (2)2. B. m f (0). C. m > f (2) 2. D. m > f (0).
O
x
y
1
2
y = f
0
(x)
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đạo hàm liên tục trên R
và y = f
0
(x) đồ thị như hình v dưới. Số nghiệm nhiều nhất của phương
trình f (x
2
) = m (với m số thực)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
x
y
O
2
1 3
Quang Xe Trang 133
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 45. Cho hàm số y = mx
3
3mx
2
+ (2m + 1)x m + 3 đồ thị (C) điểm M
Å
1
2
; 4
ã
. Giả sử đồ
thị hàm số hai điểm cực trị A, B. Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến đường thẳng AB
A.
2. B. 2
2. C. 1. D. 2
3.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) =
ax + b
cx + d
, (a,b,c,d R; c 6= 0,d 6= 0)
đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình v dưới đây. Biết
(C) cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 2. Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
A. x 3y 2 = 0. B. x + 3y + 2 = 0.
C. x + 3y 2 = 0. D. x 3y + 2 = 0.
x
y
O
2
3
1
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v bên. Số
nghiệm thực của phương trình |f (x
3
3x)| =
4
3
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
x
y
O
2
2
2
1
Câu 48. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
1
0
1
+
+
3
2
1
+
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x
2
2x)
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình
bên, với a,b,c,d R. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương
trình f (x) = f (m) ba nghiệm thực phân biệt.
A. f (3) < m < f (1). B. 0 < m < 4 và m 6= 1, m 6= 3.
C. 1 < m < 3. D. 0 < m < 4.
x
y
O
y = f
0
(x)
1 3
Câu 50. Cho hai hàm số y =
x 3
x 2
+
x 2
x 1
+
x 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2|x + m (m tham số thực)
đồ thị lần lượt (C
1
) và (C
2
). Tập hợp tất cả các giá tr của m để (C
1
) và (C
2
) cắt nhau tại đúng bốn
điểm phân biệt
A. (; 2]. B. [2;+). C. (; 2). D. (2; +).
—HẾT
Quang Xe Trang 134
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
BB ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R\{0} và bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B. Hàm số đồng biến trên (0; +).
C. f (5) > f (4).
D. Đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
x
f
0
(x)
f (x)
0
2
+
0
+
22
+
22
++
Câu 2. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 1). B. (2;0). C. (; 0) (2; +). D. (0; 2).
Câu 3. Hàm số nào sau đây không điểm cực trị?
A. y = x
4
+ 2x
2
5. B. y = x
3
+ 6x 2019. C. y = x
4
+ 2x
2
5. D. y =
1
4
x
4
+ 6.
Câu 4. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 1 trên đoạn [2;0] bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x), khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x
0
thì không đại hàm tại x
0
.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
thì f
0
(x
0
) = 0.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x
0
thì f
00
(x
0
) > 0 hoặc f
00
(x
0
) < 0.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x
0
thì hàm số không đạo hàm tại x
0
hoặc f
0
(x
0
) = 0.
Câu 6. Cho hàm số y =
x + 3
x 2
đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm tung
độ y
0
= 4
A. x + 5y 1 = 0. B. 5x y + 1 = 0. C. 5x + y 1 = 0. D. 5x +y + 1 = 0.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
Số nghiệm của phương trình f (x + 5) 4 = 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 8. Cho hàm số y = x +
1
x + 2
· Giá tr nhỏ nhất m của hàm số trên [1; 2]
A. m = 2. B. m = 0. C. m =
1
2
. D. m =
9
4
.
Câu 9. Giá tr của m để hàm số y = x
3
+ 2(m 1)x
2
+ (m 1)x + 5 đồng biến trên R
A. m
Å
1;
7
4
ã
. B. m
ï
1;
7
4
ò
.
C. m (;1]
ï
7
4
; +
ã
. D. m (;1)
Å
7
4
; +
ã
.
Câu 10. Biết A(0; a); B(b; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
1, khi đó giá tr a + b
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Quang Xe Trang 135
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 11. Đồ thị hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (1; 2). B. (1;2).
C. (1; 0). D. (1; 0).
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
Câu 12. Đường cong bên đồ thị hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
1. D. y = x
4
+ 2x
2
.
x
y
O
Câu 13. Cho hàm số y = f (x ) đạo hàm liên tục trên R, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây
x
f
0
(x)
0
2
+
+
0
0
+
Hàm số y = f (2x 2) nghịch biến trong khoảng nào?
A. (1; 1). B. (1;2). C. (2; +). D. (; 1).
Câu 14. Gọi A,B lần lượt giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x 3
x + 1
với các trục Ox,Oy. Diện tích tam
giác OAB bằng
A.
9
2
. B.
9
4
. C. 2. D.
3
2
.
Câu 15. Đồ thị hàm số y =
x 3
x + 1
cắt đường thẳng y = x +m tại hai điểm phân biệt khi
A.
ñ
m < 2
m > 6
. B. m > 6. C. m < 2. D. m > 2.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào dưới đây tiệm cận ngang?
A. y =
3x + 1
x 1
. B. y =
x
2
+ x + 1
x 1
.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1. D. y = x
4
+ x
2
.
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (2x 1)
x
2
+ x + 2
với trục hoành
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các
giao điểm đó.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
Khẳng định đúng.
A. ac > 0. B. a b < 0. C. ab > 0. D. bc > 0.
O
x
y
Câu 20. Biết trên đồ thị (C): y =
x 1
x + 2
hai điểm tiếp tuyến tại các điểm đó đều song song với
đường thẳng (d): 3x y + 15 = 0. Tìm tổng S các tung độ của các tiếp điểm.
A. S = 3. B. S = 6. C. S = 2. D. S = 4.
Quang Xe Trang 136
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 21. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
1.
B. y = x
3
+ 3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1.
D. y = x
3
3x
2
1.
x
y
0
y
0
2
+
+
++
11
33
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R hàm số
y = f
0
(x) đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) đạt cực đại tại x = 0. B. f (x) đạt cực đại tại x = 1.
C. f (x) đạt cực đại tại x = 1. D. f (x) đạt cực đại tại x = ±2.
y
x
O
2
2
y = f
0
(x)
Câu 23. Tìm quỹ tích điểm uốn của đồ thị hàm số y = x
3
mx
2
+ x 1 (m tham số).
A. y = x
3
x
2
+ x 1. B. y = x
3
x + 1. C. y = 2x
3
+ x
2
1. D. y = 2x
3
+ x 1.
Câu 24. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 2x +
1
x
trên miền (; 0)
A. 2
2. B. 2
2. C. 4. D. Không tồn tại.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng thời bảng biến thiên như hình v dưới đây
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
0
+
0
33
22
33
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phương trình f (x)+ 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình f (x) 1 = 0 4 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình f (x)5 = 0 2 nghiệm phân biệt.
D. Phương trình f (x) = 3 2 nghiệm phân biệt.
Câu 26. Hàm số y = mx
4
+ (m 1)x
2
+ 1 2m một điểm cực tr khi
A. m < 0 m > 1. B. 0 m 1. C. m 0 m 1. D. m = 0.
Câu 27. Đồ thị hình dưới đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
2
2|x|
2
+ 2. B. y =
x
3
3|x|+2.
C. y = x
4
2x
2
+ 2. D. y = 2(x
2
1)
2
.
x
y
1 1
2
Câu 28. Cho hàm số y =
x + 1
x
2
2mx + 4
. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số ba
đường tiệm cận.
A.
ñ
m < 2
m > 2
. B. m > 2. C. Không tồn tại m. D.
ñ
m > 2
m < 2
m 6=
5
2
.
Quang Xe Trang 137
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 29. Trên nửa khoảng (0; 3], kết luận nào đúng cho hàm số y = x +
1
x
?
A. Cả max
(0;3]
y và min
(0;3]
y đều không tồn tại. B. max
(0;3]
y =
10
3
và min
(0;3]
y = 2.
C. max
(0;3]
y = +, min
(0;3]
y = 2. D. max
(0;3]
y không tồn tại min
(0;3]
y = 2.
Câu 30. S tập tất cả các số nguyên m để phương tr ình cos
2
x = m + sin x nghiệm. Tìm tổng các
phần tử của S.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 31. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
đồ thị (C). bao nhiêu điểm M thuộc (C) tung độ số nguyên
dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang
của đồ thị (C).
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 32. tất cả bao nhiêu giá tr thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1 cắt đồ thị
(C): y = x
3
x
2
+ 1 tại 3 điểm A, B(0; 1), C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại O(0; 0)?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 33. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(2m 1)x + 1 đồng biến
trên tập xác định?
A. m = 1. B. m R. C. Không tồn tại m. D. m 6= 1.
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên khoảng (; 1)?
A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 1 đồ thị (C). T một điểm bất trên đường thẳng nào dưới
đây luôn kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đến đồ thị (C).
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình
3
p
m + 3
3
m + 3cos x = cos x
nghiệm thực?
A. 3. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
x
f
0
(x)
f (x)
1
3
+
+
0
0
+
20192019
20192019
++
Hỏi đồ thị hàm số y = |f (x 2018) + 2019| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 38. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(m
2
1)x m
3
m, (m tham số) điểm I(2; 2). Gọi A, B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết hai giá tr m
1
và m
2
để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác
nội tiếp đường tròn bán kính bằng
5. Tính m
1
+ m
2
.
A.
14
17
. B.
20
17
. C.
4
17
. D.
2
17
.
Câu 39. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x
3
3x
2
9x 5 +
m
2
5 điểm cực
trị bằng
A. 2016. B. 496. C. 1952. D. 2016.
Quang Xe Trang 138
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 40. Cho hàm số f (x) = mx
3
3mx
2
+ (3m 2)x + 2 m với m tham số thực. bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m [10;10] để hàm số g(x) =
|
f (x)
|
5 điểm cực tr ?
A. 7. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá tr
nguyên của m để phương trình 2 f
Ä
3 3
9x
2
+ 30x 21
ä
= m 2019 nghiệm.
x
y
O
4 3 2 1
1
3
4
5
1
3
1
5
A. 15. B. 13. C. 10. D. 14.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R
đồ thị f
0
(x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x)
1
3
x
3
+
1
2
x
2
+ x
2019. Biết g(1)+g(1) > g(0) +g(2). Giá tr nhỏ nhất của hàm
số g(x) trên đoạn [1; 2]
A. g(2). B. g(1). C. g(1). D. g(0).
x
y
O
2
1
2
1
3
1
1
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
hình vẽ. Hỏi bao nhiêu giá tr nguyên của tham
số m để phương trình f
Ç
sin x +
21
2
cos x +
1
2
å
=
f
m
3
+ 3m
nghiệm?
A. 0. B. 1.
C. 4. D. 3 .
x
y
O
y = f (x)
11
4
3
4
2
2
1
3
4
4
3
3
15
4
Câu 44. Cho đồ thị (C): y =
x 1
2x
và d
1
,d
2
hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách
lớn nhất giữa d
1
và d
2
A. 3. B. 2
3. C. 2. D. 2
2.
Quang Xe Trang 139
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 45. Cho hàm số y =
1
4
x
4
7
2
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa mãn y
1
y
2
=
6(x
1
x
2
)?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình v bên (giảm trên (; 2)
(3; +))
x
y
O
y = f (x)
2
1
3
3
5
Gọi m
0
giá trị dương của tham số m để phương trình
m
3
+ m
p
f
2
(x) + 1
= f
2
(x) + 2 ba nghiệm thực phân
biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m
0
(1;2). B. m
0
(0;1). C. m
0
(2;3). D. m
0
(3;4).
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Hỏi hàm
số g(x) = f (x x
2
) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1; 2). B. (; 0). C. (; 2). D.
Å
1
2
; +
ã
.
x
y
O
21
2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên
dưới f (2) = f (2) = 0. Hàm số g(x) = [ f (3 x)]
2
nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (2; 5). D. (5; +).
x
y
O
2
1 2
Câu 49. Cho hàm số y = f (x ) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(3x
4
+ mx
3
+ 1) với mọi x R. bao
nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x
2
) đồng biến trên khoảng (0;+)?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Quang Xe Trang 140
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R f (0) < 0,
đồng thời đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v bên. Số điểm cực tr của
hàm số g(x) = f
2
(x)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
O
1 12
4
Câu 51. Cho hàm số y =
2x 2
x + 3
đồ thị hàm số (C). Xét điểm M (x
0
; y
0
) thuộc đồ thị (C) x
0
> 3.
Tiếp tuyến của (C) tại điểm M lần lượt cắt các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của (C) tại E
F. Tính 2x
0
y
0
khi độ dài EF đạt giá tr nhỏ nhất.
A. 2x
0
y
0
= 0. B. 2x
0
y
0
= 2. C. 2x
0
y
0
= 3. D. 2x
0
y
0
= 2.
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình v bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x2017)2018x +
2019
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
O
1 1
2
2
4
Câu 53. Cho hàm bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v bên. Tất cả các giá
trị thực của tham số m để hàm số
g(x) =
|
f (x) + m
|
3 điểm cực tr
A. m 6 1 hoặc m > 3 .
B. m 6 3 hoặc m > 1.
C. m = 1 hoặc m = 3.
D. 1 6 m 6 3.
x
y
O
1
3
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v bên dưới
x
y
0
y
1 2
+
+
0
0
+
1111
44
++
Đồ thị hàm số g(x) =
|
f (x) 2m
|
5 điểm cực tr khi
A. m (4; 11). B. m
ï
2;
11
2
ò
. C. m
Å
2;
11
2
ã
. D. m = 3.
Quang Xe Trang 141
Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. bao
nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = |f (x +
2018) + m| 7 điểm cực tr ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
x
y
O
2
3
6
Câu 56. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình v bên. Hỏi
hàm số g(x) = f (|x|) + 2018 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
x
y
O
Câu 57. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ
bên dưới. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (|x + m|) 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
x
y
O
2 1 2
Câu 58. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v
bên dưới. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (|x|+ m) 5 điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
x
y
O
2 1 2
Câu 59. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c với a, b, c R và
®
8 +4a 2b + c > 0
8 + 4a + 2b +c < 0
. Hàm số
g(x) =
|
f (x)
|
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 60. Cho hàm số y = mx
3
+ x
2
+ (1 4m)x 6 (C
m
). Giao điểm của đồ thị (C
m
) với các trục tọa độ
Ox,Oy lần lượt A,B. Gọi C điểm thuộc (C
m
) sao cho diện tích tam giác ABC không đổi với mọi giá
trị m R. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
—HẾT
Quang Xe Trang 142
| 1/145

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH 1
tikzset treetop/.style = decoration=random GIÁO VIÊN: LÊ steps, QUANGsegment XE length=0.4mm, decorate ,
trunk/.style = decoration=random steps, segment length=2mm, amplitude=0.2mm, deco- rate TÀI LIỆU DẠY THÊM MÔN TOÁN12
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ Ngày 27 tháng 3 năm 2021 Ô 0967.00.31.31 MỤC LỤC MỤC LỤC CHƯƠNG 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 1.
SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của một hàm số cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số bằng hình ảnh đồ thị cho trước . . 5
Dạng 3. Tìm m để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đơn điệu trên R . . . . . . . . . . 7 ax + b
Dạng 4. Tìm m để hàm y =
đơn điệu trên từng khoảng xác định . . . . . 8 cx + d
Dạng 5. Biện luận đơn điệu của hàm đa thức trên khoảng, đoạn cho trước . . 9
Dạng 6. Biện luận đơn điệu của hàm phân thức trên khoảng, đoạn cho trước 11
Dạng 7. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2.
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Dạng 1. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 1) để tìm cực trị cực hàm số . . . . . . . . . . 22
Dạng 2. Xác định cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . 25
Dạng 3. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 2) để tìm cực trị cực hàm số . . . . . . . . . . 27
Dạng 4. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x0 cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Dạng 5. Biện luận cực trị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d . . . . . . . . . . . . . . . 29
Dạng 6. Biện luận cực trị hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c . . . . . . . . . . . . . . 31 C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 3.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Dạng 1. Tìm max – min của hàm số cho trước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Dạng 2. Một số bài toán vận dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 4.
ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Dạng 1. Cho hàm số y = f (x), tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị tương ứng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Dạng 2. Xác định TCN và TCĐ khi biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) . . . 53
Dạng 3. Một số bài toán biện luận theo tham số m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 Lê Quang Xe Trang i Ô 0967.00.31.31 MỤC LỤC 5.
ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Dạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d . . . . . . . . . . . . . . 64
Dạng 2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax4 + bx2 + c . . . . 67 ax + b
Dạng 3. Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 cx + d C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 6.
ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
Dạng 1. Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị . . . . . . 80
Dạng 2. Giải, biện luận nghiệm bất phương trình bằng phương pháp đồ thị . . 85
Dạng 3. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87 C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93 7.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 B
CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
Dạng 1. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm
số bậc ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
Dạng 2. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm
số bậc bốn trùng phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
Dạng 3. Xác định (biện luận) giao của đường thẳng và đồ thị hàm số y =
ax + b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106 cx + d C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 8.
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 B
CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm
(x0; y0) cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) khi biết hệ
số góc của tiếp tuyến bằng k0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x), biết tiếp
tuyến đi qua điểm A(xA; yA) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
Dạng 4. Bài tập tổng hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123 C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 9.
ĐỀ TỔNG ÔN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 129 A
ĐỀ SỐ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 129 B
ĐỀ SỐ 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 135 Lê Quang Xe Trang ii Ô 0967.00.31.31 CHƯƠNG
1 KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
§ 1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a; b). Khi đó
Hàm số đồng biến trên (a; b) nếu y
∀x1, x2 ∈ (a; b) : x1 < x2 ⇒ f (x1) < f (x2) f (x2) f (x1)
• Trên khoảng (a; b), đồ thị là một "đường đi lên" khi xét từ trái sang phải. O x1 x2 x
Hàm số nghịch biến trên (a; b) nếu y f (x1)
∀x1, x2 ∈ (a; b) : x1 < x2 ⇒ f (x1) > f (x2) f (x2)
• Trên khoảng (a; b), đồ thị là một "đường đi xuống" khi xét từ trái sang phải. O x1 x2 x
2 Các tính chất thường dùng cho hàm đơn điệu
Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Xét m, n ∈ (a; b).
¬ Nếu f (m) = f (n) thì m = n.
­ Nếu f (m) > f (n) thì m > n.
® Nếu f (m) < f (n) thì m < n.
¯ Với k là một số thực cho trước, phương
trình f (x) = k có không quá 1 nghiệm thực trên (a; b).
Cho hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Xét m, n ∈ (a; b).
¬ Nếu f (m) = f (n) thì m = n.
­ Nếu f (m) > f (n) thì m < n.
® Nếu f (m) < f (n) thì m > n.
¯ Với k là một số thực cho trước, phương
trình f (x) = k có không quá 1 nghiệm thực trên (a; b).
3 Liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b).
¬ Nếu y0 ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) thì y = f (x) đồng biến trên (a; b).
­ Nếu y0 ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) thì y = f (x) nghịch biến trên (a; b).
Chú ý: Dấu bằng xảy ra chỉ tại các điểm "rời nhau". Lê Quang Xe Trang 1 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Tìm khoảng đơn điệu của một hàm số cho trước Phương pháp giải.
1 Tìm tập xác định D của hàm số.
2 Tính y0, giải phương trình y0 = 0 tìm các nghiệm xi (nếu có).
3 Lập bảng xét dấu y0 trên miền D. Từ dấu y0, ta suy ra chiều biến thiên của hàm số.
Khoảng y0 mang dấu −: Hàm nghịch biến.
Khoảng y0 mang dấu +: Hàm đồng biến.
# Ví dụ 1. Hàm số y = −x3 + 3x − 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1).
B. (−∞; −1) và (1; +∞). C. (1; +∞). D. (−1; 1). L Lời giải
Ta có y0 = −3x2 + 3, y0 = 0 ⇔ −3x2 + 3 = 0 ⇔ x = ±1. Bảng xét dấu x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số đã cho đòng biến trên (−1; 1). Chọn đáp án D
# Ví dụ 2. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 5).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2) và (0; +∞). L Lời giải ñx = −2
Ta có y0 = 3x2 + 6x, y0 = 0 ⇔ . x = 0 x −∞ −2 0 +∞
Bảng biến thiên như hình bên: y0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (∞; −2) và 2 +∞ + (0; + y ∞). −∞ − −2 − Chọn đáp án D
# Ví dụ 3. Hàm số y = −x4 + 2x3 − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? Å 1 ã Å 1 ã A. −∞; − . B. − ; +∞ . C. (−∞; 1). D. (−∞; +∞). 2 2 Lê Quang Xe Trang 2 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ L Lời giải
Tập xác định của hàm số là D = R.  1 x = −
y0 = −4x3 + 6x2 − 2, y0 = 0 ⇔  2 . x = 1 Bảng xét dấu f 0(x) 1 x −∞ − 1 +∞ 2 f 0(x) + 0 − 0 − Å 1 ã
Từ bảng xét dấu f 0(x) suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng − ; +∞ . 2 Chọn đáp án B
# Ví dụ 4. Hàm số y = x4 + 8x3 + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞). B. (−∞; −6). C. (−6; 0). D. (−∞; +∞). L Lời giải
Ta có y0 = 4x3 + 24x2 = 4x2(x + 6). ñx = 0 y0 = 0 ⇔ . x = −6 Bảng biến thiên x −∞ −6 0 +∞ y0 − 0 + 0 + +∞ + +∞ + y y( y − ( 6 − )
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −6). Chọn đáp án B
# Ví dụ 5. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 2). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0). L Lời giải ñx = 0
Ta có f 0(x) = 0 ⇔ x2(x + 2) = 0 ⇔ . x = −2 Bảng biến thiên Lê Quang Xe Trang 3 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ x −∞ −2 0 +∞ f 0 − 0 + 0 + +∞ + +∞ + f
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞) là khẳng định đúng. Chọn đáp án C x + 3
# Ví dụ 6. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 3
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 3) và (3; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 3) và (3; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R \ {3}.
D. Hàm số đồng biến trên R \ {3}. L Lời giải −6
Hàm số đã cho có tập xác định là (−∞; 3) ∪ (3; +∞), và y0 =
> 0 ∀x ∈ (−∞; 3) ∪ (3; +∞). Do đó, (x − 3)2
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 3) và (3; +∞). Chọn đáp án B 3 − x
# Ví dụ 7. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến với mọi x 6= 1.
C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). L Lời giải
Tập xác định D = R \ {−1}. −4 Ta có y0 = < 0, ∀x ∈ D. (x + 1)2
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). Chọn đáp án D
# Ví dụ 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? x − 1 2x + 1 x − 2 x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x − 3 2x − 1 −x − 1 L Lời giải x − 1 2 Với y = ⇒ y0 = > 0. x + 1 (x + 1) Lê Quang Xe Trang 4 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 2x + 1 −7 Với y = ⇒ y0 =
< 0 ⇒ hàm số nghịch biến. x − 3 (x − 3)2 Chọn đáp án B √
# Ví dụ 9. Hàm số y = 2x − x2 nghịch biến trên khoảng nào sau? A. (0; 1). B. (0; 2). C. (1; 2). D. (1; +∞). L Lời giải Ta có D = [0; 2] 2 − 2x 1 − x y0 = √ = √ = 0 ⇔ x = 1. 2 2x − x2 2x − x2 Bảng biến thiên x 0 1 2 y0 + 0 − y
Suy ra hàm số nghịch biến trên (1; 2). Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số bằng hình ảnh đồ thị cho trước Phương pháp giải.
Nếu đề bài cho đồ thị y = f (x), ta chỉ việc nhìn các khoảng mà đồ thị "đi lên" hoặc "đi xuống".
¬ Khoảng mà đồ thị "đi lên": hàm đồng biến;
­ Khoảng mà đồ thị "đi xuống": hàm nghịch biến.
Nếu đề bài cho đồ thị y = f 0(x). Ta tiến hành lập bảng biến thiên của hàm y = f (x) theo các bước:
¬ Tìm nghiệm của f 0(x) = 0 (hoành độ giao điểm với trục hoành);
­ Xét dấu f 0(x) (phần trên Ox mang dấu dương; phần dưới Ox mang dấu âm);
® Lập bảng biến thiên của y = f (x), suy ra kết quả tương ứng.
# Ví dụ 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới x −∞ −2 1 +∞ y0 + 0 − 0 +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 1) . B. (3; 4). C. (−2; 4) . D. (−4; 2) . Lê Quang Xe Trang 5 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
# Ví dụ 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 0 2 +∞
thiên sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng f 0(x) + 0 − 0 + nào sau đây? A. (− + ∞; 5). B. (0; 2). 5 ∞ + f (x) C. (2; +∞). D. (0; +∞). −∞ − 3 L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). Chọn đáp án C # y
Ví dụ 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây đúng? 7
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3). x O 2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (6; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 6). L Lời giải
Dựa vào đồ thị thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 7), do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 6). Chọn đáp án D
# Ví dụ 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}. x −∞ 2 +∞
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2) và (2; +∞). y0 − −
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên +∞ R. 2 y −∞ 2 L Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên (−∞; 2) và (2; +∞). Chọn đáp án C y y = f 0(x)
# Ví dụ 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số 4
y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
A. (−∞; −2); (1; +∞). B. (−2; +∞) \ {1}. 2 C. (−2; +∞). D. (−5; −2). −2 −1 O x 1 L Lời giải Lê Quang Xe Trang 6 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ x −∞ −2 1 +∞ y0 − 0 + 0 + +∞ + +∞ + y
Dựa và bảng biến thiên, hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; +∞). Chọn đáp án C
{ DẠNG 3. Tìm m để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đơn điệu trên R Phương pháp giải. a = 0 ®a > 0  
1 Hàm số đồng biến trên R thì y0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ hoặc suy biến b = 0 ∆y0 ≤ 0  c > 0. a = 0 ®a < 0  
2 Hàm số nghịch biến trên R thì y0 ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ hoặc suy biến b = 0 ∆y0 ≤ 0  c < 0.
# Ví dụ 15. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + 4x − 1 đồng biến trên R là A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4. L Lời giải Tập xác định: D = R. y0 = 3x2 − 4mx + 4 ®a = 3 > 0 √ √
Hàm số y đồng biến trên R ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔ 0
4m2 − 12 ≤ 0 ⇔ − 3 ≤ m ≤ 3. ∆ ≤ 0 ⇒ m ∈ {−1; 0; 1}.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn đáp án C 1
# Ví dụ 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 −mx2 +(2m−3)x − 3 m + 2 nghịch biến trên R. A. m ≤ −3, m ≥ 1. B. −3 < m < 1. C. −3 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 1. L Lời giải
Ta có y0 = −x2 − 2mx + (2m − 3). ® a = −1 < 0
Hàm số nghịch biến trên R khi y0 ≤ 0 ⇔ ⇔ 0
m2 + 2m − 3 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 1. ∆ ≤ 0 Chọn đáp án C Lê Quang Xe Trang 7 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
# Ví dụ 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m − 1)x3 − 3(m − 1)x2 + 3x + 2 đồng biến trên R A. 1 < m ≤ 2. B. 1 < m < 2. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. 1 ≤ m < 2. L Lời giải
y0 = 3(m − 1)x2 − 6(m − 1)x + 3 m = 1, y0 = 3 > 0 m 6= 1 ®m − 1 > 0 ycbt ⇔ ⇔ 1 < m ≤ 2. 0
∆ = 9(m − 1)2 − 3(m − 1) · 3 ≤ 0 Vậy 1 ≤ m ≤ 2. Chọn đáp án C ax + b
{ DẠNG 4. Tìm m để hàm y =
đơn điệu trên từng khoảng xác định cx + d Phương pháp giải. ad − cb 1 Tính y0 = . (cx + d)2
2 Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y0 > 0 ⇔ ad − cb > 0.
3 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y0 < 0 ⇔ ad − cb < 0. x + 2 − m
# Ví dụ 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 1
các khoảng mà nó xác định. A. m ≤ 1. B. m ≤ −3. C. m < −3. D. m < 1. L Lời giải m − 1 y0 =
. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định khi và chỉ khi y0 < 0 ⇔ m − 1 < (x + 1)2 0 ⇔ m < 1. Chọn đáp án D x + m2
# Ví dụ 19. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
luôn đồng biến trên từng x + 1 khoảng xác định.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. m ∈ [−1; 1]. C. m ∈ R. D. m ∈ (−1; 1). L Lời giải Lê Quang Xe Trang 8 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1 − m2
Tập xác định D = R \ {−1}. Ta có: y0 = . (x + 1)2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ⇔ y0 > 0, ∀x ∈ D ⇔ 1 − m2 > 0 ⇔ −1 < m < 1. Chọn đáp án D BUỔI SỐ 2
{ DẠNG 5. Biện luận đơn điệu của hàm đa thức trên khoảng, đoạn cho trước Phương pháp giải.
Loại 1: Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đơn điệu trên toàn miền xác định R. a = 0 ®a > 0  
¬ Hàm số đồng biến trên R thì y0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ hoặc suy biến b = 0 ∆y0 ≤ 0  c > 0. a = 0 ®a < 0  
­ Hàm số nghịch biến trên R thì y0 ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ hoặc suy biến b = 0 ∆y0 ≤ 0  c < 0.
Loại 2: Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đơn điệu trên khoảng con của tập R.
Ta thường gặp hai trường hợp:
¬ Nếu phương trình y0 = 0 giải được nghiệm "đẹp": Ta thiết lập bảng xét dấu y0 theo các
nghiệm vừa tìm (xét hết các khả năng nghiệm trùng, nghiệm phân biệt). Từ đó "ép" khoảng
mà dấu y0 không thỏa mãn ra khỏi khoảng đề bài yêu cầu.
­ Nếu phương trình y0 = 0 nghiệm "xấu": Ta sử dụng 1 trong 2 cách sau
Cách 1. Dùng định lý về so sánh nghiệm (sẽ nói rõ hơn qua bài giải cụ thể ).
Cách 2. Cô lập tham số m, dùng đồ thị (cách này xét sau).
Loại 3: Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax4 + bx2 + c đơn điệu trên khoảng con của tập R.
¬ Giải phương trình y0 = 0, tìm nghiệm.
­ Biện luận các trường hợp nghiệm (nghiệm trùng, nghiệm phân biệt). Từ đó "ép" khoảng
mà dấu y0 không thỏa mãn ra khỏi khoảng đề bài yêu cầu. 1
# Ví dụ 20. Cho hàm số y = x3 − mx2 + 4x + 2m, với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các 3
giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R. Tìm tập S.
A. S = {m ∈ Z | |m| > 2}.
B. S = {−2; −1; 0; 1; 2}. C. S = {−1; 0; 1}.
D. S = {m ∈ Z | |m| > 2}. L Lời giải
Tập xác định D = R. y0 = x2 − 2mx + 4. Khi 0
∆ = m2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2 thì y0 > 0, ∀x ∈ R. Nên hàm số đồng biến trên R. Lê Quang Xe Trang 9 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Nếu 0
∆ = m2 − 4 = 0 ⇔ m = ±2 thì y0 > 0, ∀x ∈ R và y0 = 0 tại 1 điểm. Nên hàm số đồng biến trên R.
Do đó tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R là S = {−2; −1; 0; 1; 2}. Chọn đáp án B
# Ví dụ 21. Giá trị m để hàm số y = −x3 + mx2 − m đồng biến trên khoảng (0;2) là A. 0 < m < 3. B. m ≥ 3. C. m ∈ [1; 3]. D. m ≤ 3. L Lời giải x = 0
y0 = −3x2 + 2mx ⇒ y0 = 0 ⇔ −3x2 + 2mx = 0 ⇔  2m x = 3 Bảng biến thiên 2m x −∞ 0 +∞ 3 y0 − 0 + 0 − +∞ + y −∞ − 2m ycbt ⇔ ≥ 2 ⇔ m ≥ 3. 3 Chọn đáp án B
# Ví dụ 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 −3(m+2)x2 +3(m2 +
4m)x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. L Lời giải
Hàm số nghịch biến trên (0; 1) khi và chỉ khi y0 ≤ 0,
∀x ∈ (0; 1) ⇔ 3x2 − 6(m + 2)x + 3(m2 + 4m) ≤ 0, ∀x ∈ (0; 1)
⇔ (x − m)(3x − 3m − 12) ≤ 0, ∀x ∈ (0; 1) ⇔ m ≤ x ≤ m + 4, ∀x ∈ (0; 1) ®m ≤ 0 ⇔ ⇔ −3 ≤ m ≤ 0. 1 ≤ m + 4
Suy ra có 4 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án B
# Ví dụ 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + m − 2
đồng biến trên khoảng (1; 3). A. m ∈ [−5; 2).
B. m ∈ (−∞; −5). C. m ∈ (2; +∞). D. m ∈ (−∞; 2]. L Lời giải Lê Quang Xe Trang 10 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Hàm số đồng biến trên(1; 3)
⇔ y0 = 4x3 − 4(m − 1)x ≥ 0, ∀x ∈ (1; 3)
⇔ x2 − m + 1 ≥ 0, ∀x ∈ (1; 3) (vì trong khoảng (1; 3) ta có x > 0)
⇔ x2 + 1 ≥ m, ∀x ∈ (1; 3) ⇔ min (x2 + 1) ≥ m (1;3)
⇔ m ≤ 2 (vì hàm số y = x2 + 1 đồng biến trên (1; 3) nên m ≤ f (1)) Chọn đáp án D
{ DẠNG 6. Biện luận đơn điệu của hàm phân thức trên khoảng, đoạn cho trước Phương pháp giải. ax + b
Loại 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm y =
đơn điệu trên từng khoảng xác định. cx + d ad − cb ¬ Tính y0 = . (cx + d)2
­ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y0 > 0 ⇔ ad − cb > 0.
® Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y0 < 0 ⇔ ad − cb < 0. ax + b ß d ™
Loại 2. Tìm điều kiện để hàm y =
đơn điệu trên khoảng (m; n) ⊂ R\ − . cx + d c ad − cb ¬ Tính y0 = . (cx + d)2
­ Hàm số đồng biến trên khoảng (m; n): y0 > 0 ad − cb > 0   ⇔ d ⇔ d d − − ≤ ≥  / ∈ (m; n)  m hoặc − n c c c
® Hàm số nghịch biến trên khoảng (m; n): y0 < 0 ad − cb < 0   ⇔ d ⇔ d d − − ≤ ≥  / ∈ (m; n)  m hoặc − n c c c x + 2
# Ví dụ 24. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên tập xác định x + m của nó. A. m ≤ 2. B. m > 2. C. m ≥ 2. D. m < 2. L Lời giải
Tập xác định: D = R\{−m}.
Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó khi m − 2 < 0 ⇔ m < 2. Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 11 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ mx − 2m − 3
# Ví dụ 25. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x − m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Tìm số phần tử của S. A. 3. B. 4. C. 5. D. 1. L Lời giải
Tập xác định của hàm số: D = R \ {m}. −m2 + 2m + 3 Ta có y0 = . (x − m)2
Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞) là y0 > 0, ∀x ∈ (2; +∞) ® − m2 + 2m + 3 > 0 ⇔ m / ∈ (2; +∞) ® − 1 < m < 3 ⇔ m ≤ 2 ⇔ −1 < m ≤ 2. Do đó S = {0; 1; 2}. Chọn đáp án A 2x − 1 Å 1 ã
# Ví dụ 26. Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . x − m 2 1 1 1 A. < m ≤ 1. B. m > . C. m ≥ 1. D. m ≥ . 2 2 2 L Lời giải 1 − 2m
Tập xác định: D = R \ {m}. Ta có y0 = . (x − m)2 1 − 2m < 0  Å 1 ã Å 1 ã    1
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 ⇔ y0 < 0, ∀x ∈ ; 1 ⇔ m ≤ ⇔ m ≥ 1. 2 2 2     m ≥ 1 Chọn đáp án C
{ DẠNG 7. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp Phương pháp giải.
Loại 1: Cho đồ thị y = f 0(x), hỏi tính đơn điệu của hàm y = f (x).
¬ Tìm nghiệm của f 0(x) = 0 (hoành độ giao điểm với trục hoành);
­ Xét dấu f 0(x) (phần trên Ox mang dấu dương; phần dưới Ox mang dấu âm);
® Lập bảng biến thiên của y = f (x), suy ra kết quả tương ứng.
Loại 2: Cho đồ thị y = f 0(x), hỏi tính đơn điệu của hàm hợp y = f (u). ¬ Tính y0 = u0 · f 0(u); Lê Quang Xe Trang 12 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ ñu0 = 0
­ Giải phương trình f 0(u) = 0 ⇔ ;
f 0(u) = 0( Nhìn đồ thị, suy ra nghiệm.)
® Lập bảng biến thiên của y = f (u), suy ra kết quả tương ứng.
Loại 3: Cho đồ thị y = f 0(x), hỏi tính đơn điệu của hàm y = g(x), trong đó g(x) có liên hệ với f (x). ¬ Tính y0 = g0(x);
­ Giải phương trình g0(x) = 0 (thường dẫn đến việc giải phương trình liên quan đến f 0(x).
Loại này ta nhìn hình để suy ra nghiệm).
® Lập bảng biến thiên của y = g(x), suy ra kết quả tương ứng.
# Ví dụ 27. Hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) y
như hình vẽ (đồ thị f 0(x) cắt Ox ở các điểm có
hoành độ lần lượt là 1, 2, 5, 6). Chọn khẳng định 1 2 5 6 x đúng. O
A. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 2).
B. f (x) đồng biến trên khoảng (5; 6).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 5).
D. f (x) đồng biến trên khoảng (4; 5). L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 2 5 6 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − f (x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng (5; 6). Chọn đáp án B
# Ví dụ 28. (THPTQG–2019, Mã đề 101) Cho hàm số f (x) có bẳng xét dấu f 0(x) như hình bên dưới x −∞ −3 −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng A. (4; +∞). B. (−2; 1). C. (2; 4). D. (1; 2). L Lời giải Ta có y0 = −2 f (3 − 2x). Lê Quang Xe Trang 13 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ  ñ x < −1 3 − 2x > 5
y0 < 0 ⇔ f (3 − 2x) > 0 ⇔ ⇔  1 5 . − 2 < 3 − 2x < 2 < x < 2 2 Å 1 5 ã
Vậy hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và ; . 2 2 Chọn đáp án B y
# Ví dụ 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ
thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số f (x2 − 2) đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng dưới đây? √ √ x −2 −1 O 1 A. (0; 1). B. (1; 3). C. (−1; 0). D. (− 3; 0). L Lời giải
Ta có, hàm số f (x2 − 2) đồng biến khi
f 0(x2 − 2) = 2x f 0(x2 − 2) > 0 ®2x > 0 ®2x < 0 ⇔ hoặc f 0(x2 − 2) > 0 f 0(x2 − 2) < 0 x > 0 x < 0     ⇔
ñ − 2 < x2 − 2 < −1 hoặc ñx2 − 2 < −2    x2 − 2 > 1  − 1 < x2 − 2 < 1 x > 0 x < 0     ⇔ ñ0 < x2 < 1 hoặc ñx2 < 0    x2 > 3  1 < x2 < 3 x > 0 x < 0            − 1 < x < 1  − 1 < x < 1 ⇔ √ hoặc √ x < − 3  − 3 < x < −1        √  √    x > 3  1 < x < 3 ñ0 < x < 1 √ ⇔ √ hoặc − 3 < x < −1. x > 3
Vậy hàm số đồng biến trên (0; 1). Chọn đáp án A
# Ví dụ 30. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) y x2 6
như hình vẽ bên. Đặt h(x) = f (x) −
. Mệnh đề nào dưới đây 2 đúng? 4
A. Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (2; 3). 2
B. Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0; 4). −2
C. Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1). O 2 4 x
D. Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4). −2 Lê Quang Xe Trang 14 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ L Lời giải x2 Ta có h(x) = f (x) −
nên h0(x) = f 0(x) − x ⇒ h0(x) ≥ 0 ⇔ f 0(x) ≥ x và 2 y h0(x) ≤ 0 ⇔ f 0(x) ≤ x. 6
Vẽ đường thẳng y = x cắt đồ thị tại ba điểm (−2; −2), (2; 2), (4; 4), từ đó ta
dễ dàng nhận thấy trên khoảng (2; 4) thì h0(x) < 0. 4
Do vậy hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4). 2 −2 x O 2 4 −2 Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 15 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D 1 Câu 1. Hàm số y =
x3 − 2x2 + 3x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 A. (1; 3). B. (2 : +∞). C. (−∞; 0). D. (0; 3).
Câu 2. Cho hàm số y = x2(3 − x). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (+∞; 3).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 3. Hàm số y = 2x4 + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞). B. (−∞; 3). C. (−∞; 0). D. (3; +∞).
Câu 4. Hàm số y = x4 + 8x3 + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞). B. (−∞; −6). C. (−6; 0). D. (−∞; +∞).
Câu 5. Hàm số y = x4 − 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào? A. (−1; 0). B. (−1; +∞). C. (−3; 8). D. (−∞; −1).
Câu 6. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = −x4 + 8x2 − 7.
A. (−2; 0), (2; +∞). B. (−2; 0).
C. (−∞; −2), (2; +∞). D. (2; +∞).
Câu 7. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. y = −x3 − x + 3.
B. y = −x4 + 4x2 − 2. C. y = x3 + 4x2 − 1. D. y = x4 − 5x + 7.
Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 5x2 + 3x − 4 nghịch biến trên khoảng (a; b) với a < b; a, b ∈ R và đồng
biến trên các khoảng (−∞; a), (b; +∞). Tính S = 3a + 3b. A. S = 6. B. S = 9. C. S = 10. D. S = 12. 4
Câu 9. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x3 − 2x2 − x − 2017. 3 Å 1 ã Å 1 ã Å 1 ã A. − ; +∞ . B. −∞; − và − ; +∞ . 2 2 2 Å 1 ã C. (−∞; +∞). D. −∞; − . 2
Câu 10. Cho hàm số y = −x3 + 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên R. x − 2
Câu 11. Cho hàm số y = . Tìm khẳng định đúng? x + 3
A. Hàm số xác định trên R \ {3}.
B. Hàm số đồng biếntrên R \ {−3}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Lê Quang Xe Trang 16 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 3x − 1
Câu 12. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên R \ {2}.
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x − 2 x − 2 A. y = . B. y = . C. y = −x4 + x2. D. y = −x3 + 1. x − 1 x + 1 4
Câu 14. Hàm số y = x +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x A. (2; +∞). B. (0; +∞). C. (−2; 0). D. (−2; 2).
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x4 − 4x2 + 3. Hàm số f (x) đồng biến trên các khoảng nào sau đây? √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. −∞; − 3 , (−1; 1) và 3; +∞ . B. − 3; −1 và 1; 3 . √ √ Ä ä Ä ä
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. − 2; 0 và 2; +∞ .
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x + 1)2(x − 1)3 (2 − x). Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (−1; 1). C. (1; 2). D. (−∞; −1).
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). x −
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). ∞ 0 1 2 +∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). y0 + 0 − − 0 +
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 2 +∞
hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? f 0(x) + 0 − 0 +
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− + ∞; 3). 3 ∞ + f (x)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). −∞ − 0
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2). ax + b
Câu 19. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = y cx + d
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y0 < 0, ∀x 6= 1. 1
B. y0 > 0, ∀x 6= 1. O x
C. y0 > 0, ∀x 6= 2. −1 2
D. y0 < 0, ∀x 6= 2.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên (− 2 ∞; −1). x
D. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞). O −2 Lê Quang Xe Trang 17 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ dưới. Hàm y
số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞; 0). B. (−3; +∞). C. (−∞; 4). D. (−4; 0). −3 −2 O x √
Câu 22. Cho hàm số y =
x2 − 6x + 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3). x2 − x + 1 Câu 23. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào? x2 + x + 1 Å 1 ã A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; −1). D. ; 3 . 3
Câu 24. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi và chỉ khi ña = b = 0, c > 0 ña = b = 0, c > 0 A. . B. . a > 0; b2 − 3ac ≥ 0 a < 0; b2 − 3ac ≤ 0 ña = b = 0, c > 0 C. .
D. a > 0; b2 − 3ac ≤ 0. a > 0; b2 − 3ac ≤ 0
Câu 25. Cho hàm số f (x) có tính chất f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (0; 3) và f 0(x) = 0 ∀x ∈ (1; 2). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số f (x) là hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng (1; 2).
Câu 26. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên (0; 2) thì hàm số y = f (2x) luôn đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 4). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (0; 1). 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x3 + (2m + 1)x − 3m − 1 đồng biến trên 3 R. 1 1
A. m ∈ (−∞; +∞). B. m ≤ 0. C. m ≥ − . D. m < − . 2 2
Câu 28. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞)? A. 5. B. 6. C. 7 . D. 4. x + 2
Câu 29. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng xác định của x + m nó. A. m ≤ 2. B. m > 2. C. m ≥ 2. D. m < 2. mx − 2
Câu 30. Cho hàm số y =
. Các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định x + m − 3 của nó là ñm > 2 A. 1 < m < 2. B. . C. 1 < m ≤ 2. D. m = 1. m < 1 ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 18 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 2
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). x4
Câu 2. Hàm số y = −
+ 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (−3; 4). D. (−∞; 1).
Câu 3. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên (−∞; +∞)? x − 1 A. y = x3 + 2. B. y = x5 + x3 − 1. C. y = . D. y = x + 1. x + 2 x + 1
Câu 4. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 − x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 5. Hàm số y = (x2 − 4x)2 nghịch biến khoảng nào dưới đây? A. (2; 4). B. (−1; 2). C. (0; 2). D. (0; 4). √ Câu 6. Hàm số y =
2x − x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = −x2 + 5x − 6 với mọi x ∈ R. Hàm số y = −5 f (x)
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 2) và (3; +∞). B. (3; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; 3).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. y
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; −1). B. (−1; 0). C. (0; 2). D. (1; +∞). −1 O x 2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình y y = f 0(x)
bên. Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (1; 3). B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (−∞; −2). −1 O x 1 4 Lê Quang Xe Trang 19 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0 (x) > 0, ∀x > 0. Biết f (1) = 2, hỏi khẳng định
nào sau đây có thể xảy ra? A. f (2) + f (3) = 4. B. f (−1) = 2. C. f (2) = 1.
D. f (2018) > f (2019).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f 0(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm y
số y = f (1 − x) đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (−1; 1). D. (2; +∞). −1 1 3 x O 1
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−1; 4] và có đồ thị hàm y
số y = f 0(x) như hình bên. Hỏi hàm số g(x) = f x2 + 1 nghịch y = f 0(x)
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−1; 1). B. (0; 1). √ −1 1 4 x Ä ä C. (1; 4). D. 3; 4 . O
Câu 13. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình y f 0(x)
bên. Hàm số y = f (x − x2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Å −1 ã Å −3 ã A. ; +∞ . B. ; +∞ . 2 2 2 Å 3 ã Å 1 ã C. −∞; . D. ; +∞ . 2 2 x 0 1 2
Câu 14. Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y = f (x) = 2x + a sin x + b cos x luôn tăng trên R? √ 1 + 2 1 1 √ A. a + 2b ≥ . B. + = 1. C. a + 2b = 2 3. D. a2 + b2 ≤ 4. 3 a b 1
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (8 + 2m)x + m + 3 đồng biến 3 trên R. A. m = 2. B. m = −2. C. m = 4. D. m = −4. 1
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = − x3 − mx2 + (m − 6)x + 3 nghịch biến trên 3 khoảng (−∞; +∞)? A. 4. B. 6. C. Vố số. D. 5. 1
Câu 17. Cho hàm số y =
(m2 − 1)x3 + (m + 1)x2 + 3x − 1, với m là tham số. Số giá trị nguyên của 3
tham số m thuộc [−2018; 2018] để hàm số đồng biến trên R là A. 4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 − 9m2x nghịch biến trên khoảng (0; 1). 1 1 A. m ≥ hoặc m ≤ −1. B. m > . 3 3 Lê Quang Xe Trang 20 Ô 0967.00.31.31
1.. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1 C. m < −1. D. −1 < m < . 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 − 9m2x đồng biến trên khoảng (1; +∞). 1 A. m > . B. m < −1. 3 1 1 C. m ≥ hoặc m ≤ −1. D. −1 ≤ m ≤ . 3 3
Câu 20. Tìm m để hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên (0; +∞). A. m ≥ 12. B. m ≤ 12. C. m ≥ 0. D. m ≤ 0.
Câu 21. Gọi T là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 đồng
biến trên khoảng (2; +∞). Tổng giá trị các phần tử của T . A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 22. Giá trị m để hàm số y = −x3 + mx2 − m đồng biến trên khoảng (0; 2) là A. 0 < m < 3. B. m ≥ 3. C. m ∈ [1; 3]. D. m ≤ 3.
Câu 23. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x + 2017
nghịch biến trên khoảng (a; b) sao cho b − a > 3. Giả sử S = (−∞; m1) ∪ (m2; +∞). Khi đó m1 + m2 bằng A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. mx + 1
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
luôn nghịch biến trên từng 4x + m
khoảng xác định của hàm số. A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. x + m
Câu 25. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. [2; +∞). D. (−∞; 2]. x − 2
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; −1)? x − m A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số. mx + 2
Câu 27. Cho hàm số y =
, với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 2x + m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S. A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. mx + 16
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (0; 10). x + m
A. m ∈ (−∞; −4) ∪ (4; +∞).
B. m ∈ (−∞; −10] ∪ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞).
D. m ∈ (−∞; −10] ∪ [4; +∞). ax + b bx + a
Câu 29. Cho a, b là hai số nguyên dương sao cho cả hai hàm số y = (1) và y = (2) 4x + a 4x + b
đồng biến trên từng khoảng xác định. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2a + 3b bằng A. 25. B. 30. C. 23. D. 27.
Câu 30. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3 f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 0). D. (0; 2). ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 21 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
§ 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Hàm số đạt cực trị tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình y0 = 0 hoặc x0 là điểm mà tại đó đạo
hàm không xác định (chỉ có một chiều nhé, đừng suy ngược lại).
2 Bảng tổng kết tên gọi: y
(x1; y1) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y1
• x1 là điểm cực đại của hàm số
• y1 là giá trị cực đại của hàm số
(x2; y2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số O x • x 2
2 là điểm cực tiểu của hàm số x1 x
• y2 là giá trị cực tiểu của hàm số y2
B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP BUỔI SỐ 1
{ DẠNG 1. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 1) để tìm cực trị cực hàm số Phương pháp giải.
1 Giải phương trình y0 = 0 tìm các nghiệm xi và những điểm x j mà đạo hàm không xác định;
2 Đưa các nghiệm xi và x j lên bảng xét dấu và xét dấu y0;
3 Lập bảng biến thiên và nhìn "điểm dừng":
"Dừng" trên cao tại điểm (x1;y1) thì x1 là điểm cực đại của hàm số; y1 là giá trị cực đại
(cực đại) của hàm số; (x1; y1) là tọa độ điểm cực đại của đồ thị.
"Dừng" dưới thấp tại điểm (x2;y2) thì x2 là điểm cực tiểu của hàm số; y2 là giá trị cực
tiểu (cực tiểu) của hàm số; (x2; y2) là tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị.
# Ví dụ 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − x2 + 2 là Å 2 50 ã Å 50 2 ã A. ; . B. (0; 2). C. ; . D. (2; 0) . 3 27 27 3 L Lời giải Lê Quang Xe Trang 22 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ x = 0 ⇒ y = 2
Ta có y0 = 3x2 − 2x = 0 ⇔  2 50 x = ⇒ y = . 3 27 Å 2 ã Å 2 50 ã
Có y00 = 6x − 2 ⇒ y00(0) = −2, y00
= 2. Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là ; . 3 3 27 Chọn đáp án A 1
# Ví dụ 2. Hàm số y = x4 − 3x2 − 3 đạt cực đại tại 2 √ √ √ A. x = 0. B. x = − 3. C. x = 3. D. x = ± 3. L Lời giải Ta có y0 = 2x3 − 6x. ñx = 0
Phương trình y0 = 0 ⇔ 2x(x2 − 3) = 0 ⇔ √ x = ± 3. Bảng biến thiên √ √ x −∞ − 3 0 3 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + −3 − +∞ + y 15 15 − − 2 2 1 Hàm số y =
x4 − 3x2 − 3 đạt cực đại tại x = 0. 2 Chọn đáp án A
# Ví dụ 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x4 − 1 là A. (−1; −1). B. (0; −1). C. (−1; 0). D. (1; −1). L Lời giải
Ta có y0 = 4x3, y0 = 0 ⇔ x = 0. x −∞ 0 +∞ f 0(x) − 0 + +∞ + +∞ + f (x) −1 −
Dựa vào bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (0; −1). Chọn đáp án B
# Ví dụ 4. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị là (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của (C). Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ √ A. AB = 2 5. B. AB = 5. C. AB = 4. D. AB = 5 2. Lê Quang Xe Trang 23 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ L Lời giải
Tập xác định D = R. Khi đó y0 = 3x2 − 6x và y00 = 6x − 6. ñx = 0
Xét y0 = 0 suy ra 3x2 − 6x = 0 ⇔ x = 2.
Mà y00(0) = −6 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 0 suy ra yCĐ = 2.
Tương tự y00(2) = 6 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 2 suy ra yCT = −2. » √
Giả sử A (0; 2) và điểm B (2; −2) ta có AB =
(2 − 0)2 + (−2 − 2)2 = 2 5. Chọn đáp án A
# Ví dụ 5. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là A. y = −2x − 1. B. y = −2x + 1. C. y = 2x − 1. D. y = 2x + 1. L Lời giải Ta có y0 = 3x2 − 6x. ñx = 0 y0 = 0 ⇔
, do đó hàm số đã cho có hai điểm cực trị là A(0; 1) và B(2; −3). x = 2
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình y = −2x + 1. Chọn đáp án B 1 3 5
# Ví dụ 6. Cho hàm số y = − x4 + x2 − có đồ thị (C). Tính diện tích của tam giác tạo thành 4 2 4
từ 3 điểm cực trị của đồ thị (C). √ √ √ 5 3 3 √ 9 3 A. S = . B. S = . C. S = 3. D. S = . 4 4 4 L Lời giải x = 0 √
Ta có y0 = −x3 + 3x, cho y0 = 0 ⇔ −x3 + 3x = 0 ⇔ x = 3 .  √ x = − 3 Å 5 ã √ √ Ä ä Ä ä
Đồ thị có 3 điểm cực trị là A 0; − , B 3; 1 và C − 3; 1 . 4 √ √ 9 1 9 3
Mà tam giác ABC cân tại A có BC = 2 3 và h = nên S = · BC · h = . 4 2 4 Chọn đáp án D
# Ví dụ 7. Cho hàm số y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x + 1. Gọi M (x1;y1) là điểm cực tiểu của đồ thị
của hàm số đã cho. Tính tổng x1 + y1. A. 5. B. −11. C. 7. D. 6. L Lời giải ñx = −1
Ta có y0 = 12x3 − 12x2 − 12x + 12 = 0 ⇒ . Ta có bảng biến thiên x = 1 Lê Quang Xe Trang 24 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 + 6 +∞ + +∞ + y −10 −
Suy ra tọa độ điểm cực tiểu là M(−1; −10). Vậy x1 + y1 = −11. Chọn đáp án B
{ DẠNG 2. Xác định cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị Phương pháp giải.
Loại 1: Cho bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm y = f (x). Ta nhìn "điểm dừng":
¬ "Dừng" trên cao tại điểm (x1; y1) thì x1 là điểm cực đại của hàm số; y1 là giá trị cực đại
(cực đại) của hàm số; (x1; y1) là tọa độ điểm cực đại của đồ thị
­ "Dừng" dưới thấp tại điểm (x2; y2) thì x2 là điểm cực tiểu của hàm số; y2 là giá trị cực tiểu
(cực tiểu) của hàm số; (x2; y2) là tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị
Loại 2: Cho đồ thị hàm f 0(x). Ta thực hiện tương tự như ở phần đồng biến, nghịch biến.
# Ví dụ 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như sau. Cực tiểu (giá trị cực tiểu)của hàm y0 + 0 − 0 + số là A. 4. B. 2. 4 +∞ + y C. −1. D. 3. −∞ − 3 L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Giá trị cực tiểu là yCT = 3. Chọn đáp án D
# Ví dụ 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1. x −∞ −2 0 1 +∞
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1. y0 − 0 + + 0 −
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2. +
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 2 x = −2. ∞ + 2 y −1 − −∞ −∞ − L Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có x = −2 và x = 1 lần lượt là điểm cực tiểu và điểm cực đại của hàm số y = f (x). Lê Quang Xe Trang 25 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Chọn đáp án A
# Ví dụ 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)(x − 2)2(x −
3)2017. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 2) và (3; +∞).
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, đạt cực tiểu tại x = 1 và x = 3. L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x): x −∞ 1 2 3 +∞ y0 + 0 − 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ − −2 −
ta thấy hàm số nghịch biến trên (1; 3). Chọn đáp án C y
# Ví dụ 11. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f 0(x). Biết O −2 1
rằng hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số f 0(x). Khẳng định nào sau đây x
là đúng về cực trị của hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = −2.
B. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Hàm số f (x) đạt cực đại tại x = −1.
D. Hàm số f (x) đạt cực đại tại x = −2. −4 L Lời giải
Từ đồ thị của đạo hàm f 0(x), ta có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) − 0 − 0 + f (x) CT
Vậy hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1. Chọn đáp án B Lê Quang Xe Trang 26 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ y
# Ví dụ 12. Tìm số điểm cực tiểu trên đoạn [−2;4] của f 0(x)
hàm số y = f (x) biết hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. x −2 O 4 L Lời giải
Đồ thị ta thấy f 0(x) = 0 tại ba điểm theo thứ tự x1, x2, x3. Ta có bảng biến thiên như sau: x −2 x1 x2 x3 4 f 0(x) + 0 + 0 − 0 + CĐ f (x) CT
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y = f (x) có một cực tiểu. Chọn đáp án A
{ DẠNG 3. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 2) để tìm cực trị cực hàm số
Phương pháp giải. Chỉ dùng khi hàm số có đạo hàm cấp 2 tại x0. Ta thực hiện các bước:
1 Tính y0. Giải phương trình y0 = 0, tìm nghiệm x0. 2 Tính y00.
Nếu y00(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
Nếu y00(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. 4 !
Ghi nhớ: "âm" lồi, "dương" lõm
# Ví dụ 13. Hàm số y = x4 − 4x2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ √ A. x = ± 2. B. x = ±1. C. x = 1. D. x = ±2. L Lời giải ñx = 0
Ta có y0 = x4 − 4x2 + 1 = 4x(x2 − 2); y0 = 0 ⇔ √ . x = ± 2 Bảng biến thiên √ √ x −∞ − 2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 1 +∞ + f (x) −3 − −3 − Lê Quang Xe Trang 27 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ √
Vậy hàm số y = x4 − 4x2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = ± 2. Chọn đáp án A
# Ví dụ 14. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số y = sin2x − x. π π π π A. x = + kπ. B. x = − + kπ. C. x = + k2π. D. x = − + k2π. 6 6 3 3 L Lời giải Chọn đáp án B BUỔI SỐ 2
{ DẠNG 4. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x0 cho trước Phương pháp giải.
1 Giải điều kiện y0(x0) = 0, tìm m.
2 Thử lại với m vừa tìm được bằng một trong hai cách sau:
Cách 1: Lập bảng biến thiên với m vừa tìm được. Xem giá trị m nào thỏa yêu cầu.
Cách 2. Tính y00. Thử y00(x0) < 0 ⇒ x0 là điểm CĐ; y00(x0) > 0 ⇒ x0 là điểm CT.
# Ví dụ 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 −2mx2 +m2x+2 đạt cực tiểu tại x = 1. A. m = 1. B. m = 3. C. m = 1 hoặc m = 3. D. m = −1. L Lời giải
Ta có y0 = 3x2 − 4mx + m2, y00 = 6x − 4m. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 khi  ñm = 1 ® y0(1) = 0 ®3 − 4m + m2 = 0   ⇔ ⇔ m = 3 ⇔ m = 1. y00(1) > 0 6 − 4m > 0  6 − 4m > 0 Chọn đáp án A x2 + mx + 1
# Ví dụ 16. Cho hàm số y =
với m là tham số. Với giá trị nào của tham số m thì x + m
hàm số đạt cực đại tại x = 2? A. m = −3. B. m = 3. C. m = −1. D. m = 0. L Lời giải
Tập xác định: D = R \ {−m}. x2 + 2mx + m2 − 1 Ta có y0 = . (x + m)2 Lê Quang Xe Trang 28 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ñ 4 + 4m + m2 − 1 m = −1
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 ⇒ y0(2) = 0 ⇔ = 0 ⇔ (2 + m)2 m = −3. 2 Ta có y00 = . (x + m)3
Với m = −1, ta có y00(2) = 2 > 0 ⇒ x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số.
Với m = −3, ta có y00(2) = −2 < 0 ⇒ x = 2 là điểm cực đại của hàm số.
Vậy với m = −3 thì hàm số đạt cực đại tại x = 2. Chọn đáp án A
{ DẠNG 5. Biện luận cực trị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d Phương pháp giải.
1 Biện luận nghiệm phương trình y0 = 0 (phương trình bậc hai). ®∆ > 0
: Hàm số có hai điểm cực trị a 6= 0 ®a = 0 ∆ ≤ 0 hoặc suy biến
: Hàm số không có cực trị. b = 0 2b c
2 Định lý Vi-et: x1 + x2 = − và x1 · x2 =
(nhìn trực tiếp từ hàm số). 3a 3a • x2 + x2 = (x 1 2 1 + x2)2 − 2x1x2;
• (x1 − x2)2 = (x1 + x2)2 − 4x1x2 • x3 + x3 = (x 1 2 1 + x2)3 − 3x1x2(x1 + x2).
3 Các công thức tính toán thường gặp
• Độ dài MN = p(xN − xM)2 + (yN − yM)2 |Ax • M + ByM + C|
Khoảng cách từ M đến ∆: d(M, ∆) = √ , với ∆ : Ax + By +C = 0. A2 + B2 − → − →
• Tam giác ABC vuông tại A ⇔ AB · AC = 0. 1 − → − →
• Diện tích tam giác ABC là S = |a1b2 − a2b1|, với AB = (a1; b1), AC = (a2; b2). 2 2 bc
4 Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là y = − (b2 − 3ac)x + d − . 9a 9a 1
# Ví dụ 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 −mx2 +5mx−1 3 không có cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. L Lời giải
Ta có y0 = x2 − 2mx + 5m, hàm số không có cực trị khi 0 ∆ ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 5. Chọn đáp án A
# Ví dụ 18. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1)x + 2 có hai điểm cực trị. A. m < 2. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < −4. Lê Quang Xe Trang 29 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ L Lời giải y0 = 3x2 − 6x + m + 1, 0
∆ = 6 − 3m. Để hàm số có hai điểm cực trị thì y0 = 0 phải có hai nghiệm phân biệt
tức là ∆ > 0 ⇔ m < 2. Chọn đáp án A
# Ví dụ 19. Cho y = (m − 3)x3 + 2(m2 − m − 1)x2 + (m + 4)x − 1. Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Tìm số phần tử của S. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. L Lời giải
y0 = 3(m − 3)x2 + 4(m2 − m − 1)x + m + 4. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung khi
và chỉ khi phương trình y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu ⇔ (m − 3)(m + 4) < 0 ⇔ −4 < m < 3 Chọn đáp án C
# Ví dụ 20. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x3 −3mx2 +9x−m
đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn |x1 − x2| ≤ 2. Biết S = (a; b]. Tính T = b − a. √ √ √ √ A. T = 2 + 3. B. T = 1 + 3. C. T = 2 − 3. D. T = 3 − 3. L Lời giải
Hàm số y = x3 − 3mx2 + 9x − m xác định trên R. Ta có y0 = 3(x2 − 2mx + 3). ®x1 + x2 = 2m
Điều kiện hàm số có cực trị: m2 − 3 > 0. Lúc này theo Viet: . x1x2 = 3
Theo giả thiết |x1 − x2| =≤ 2 ⇔ (x1 − x2)2 ≤ 4 ⇔ (x1 + x2)2 − 4x1x2 ≤ 4. √
Mà m dương nên 3 < m2 ≤ 4 ⇔ 3 < m ≤ 2. √ √ Vậy a = 3, b = 2 ⇒ b − a = 2 − 3. Chọn đáp án C
# Ví dụ 21. Cho hàm số y = −x3 − 3mx2 + m − 2 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của
m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB = 2 bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. L Lời giải Tập xác định D = R. ñx = 0
Ta có y0 = −3x2 − 6mx; y0 = 0 ⇔ x = −2m.
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m 6= 0.
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A, B.
Ta có A (0; m − 2), B −2m; −4m3 + m − 2. Do đó
AB2 = 4m2 + 16m6 = 4 ⇔ 4m6 + m2 − 1 = 0 1 1 ⇔ m2 = ⇔ m = ± √ . 2 2 Lê Quang Xe Trang 30 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Suy ra tổng bằng 0. Chọn đáp án C
# Ví dụ 22. Tìm m để đồ thị hàm số y = −x3 + 3mx + 1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam
giác OAB vuông tại gốc tọa độ O. A. m = 1 . B. m = −1. C. m = 1. D. m = 0. 2
{ DẠNG 6. Biện luận cực trị hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c Phương pháp giải.
1 Tính y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b); y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc 2ax2 + b = 0 (1). 2 Nhận xét:
Hàm số có ba điểm cực trị khi (1) có hai nghiệm khác 0. Suy ra ab < 0
Hàm số có đúng một điểm cực trị ab ≥ 0 và a, b không đồng thời bằng 0. y
3 Các công thức tính nhanh: A b3 + 8a cos A = b3 −8a x b5 S2 = − . ABC C B 32a3
# Ví dụ 23. Cho hàm số y = (m + 1)x4 − mx2 + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có ba điểm cực trị.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ [0; +∞). B. m ∈ (−1; 0).
C. m ∈ (−∞; −1] ∪ [0; +∞).
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞). L Lời giải
y0 = 4(m + 1)x3 − 2mx = 2x[2(m + 1)x2 − m] ñx = 0
y0 = 0 ⇔ 2(m+1)x2 −m = 0 (∗)
Hàm số có ba điểm cực trị ⇔ phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ñ m m < −1 ⇔ > 0 ⇔ m + 1 m > 0. Chọn đáp án D
# Ví dụ 24. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m−2)x4 +(m2 −4)x2 +2m−3
có đúng 1 điểm cực trị. A. m ∈ [−2; 2).
B. m ∈ [−2; +∞)\{2}. C. m ∈ [−2; 2]. D. m ∈ [−2; +∞).
# Ví dụ 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
x4 + (6m − 4)x2 + 1 − m là ba đỉnh của một tam giác vuông. 2 1 √ A. m = . B. m = . C. m = −1. D. m = 3 3. 3 3 Lê Quang Xe Trang 31 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ L Lời giải ñx = 0
Ta có y0 = 4x3 + 4(3m − 2)x. Giải y0 = 0 ⇔ . x2 = 2 − 3m 2
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ 2 − 3m > 0 ⇔ m < . √ 3
Khi đó, tọa độ ba điểm cực trị là A(0; 10m), B
2 − 3m; −(2 − 3m)2 + 1 − m √
và C − 2 − 3m; −(2 − 3m)2 + 1 − m . − → √ − → √ Ta có AB =
2 − 3m; −(2 − 3m)2 và AC = − 2 − 3m; −(2 − 3m)2
Nhận xét: 4ABC luôn cân tại A. − → − →
Do đó, ABC tạo thành tam giác vuông ⇔ AB.AC = 0 ⇔ −(2 − 3m) + (2 − 3m)4 = 0 1 ⇔ (2 − 3m)3 = 1 ⇔ m = . 3 Chọn đáp án B
# Ví dụ 26. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 − 1 có 3 điểm cực √
trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 4 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m0 ∈ (−1; 1]. B. m0 ∈ (−2; −1].
C. m0 ∈ (−∞; −2]. D. m0 ∈ (−1; 0). L Lời giải
Ta có y0 = 4x3 + 4mx = 4x(x2 + m).
Hàm số có ba điểm cực trị ⇔ y0 = 0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ m < 0. √ √
Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A(0; −1), B − −m; −m2 − 1, B −m; −m2 − 1.
Gọi H là trung điểm của BC, ta có H(0; −m2 − 1). » √ √ » Ta có BC = 2 −m2 = 2 −m, AH = (−m2)2 = m2. 1 1 √ √
Tam giác ABC cân tại A nên SABC = BC · AH = · 2 −m · m2 = −m · m2. √ 2 2 √ √
Theo giả thiết, ta có SABC = 4 2 ⇔ −m · m2 = 4 2 ⇒ m = −2. Chọn đáp án C Lê Quang Xe Trang 32 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là A. (0; 1). B. (2; −3). C. (1; −1). D. (3; 1).
Câu 2. Gọi x1 là điểm cực đại x2 là điểm cực tiểu của hàm số y = −x3 + 3x + 2. Tính x1 + 2x2. A. 2. B. 1. C. −1. D. 0.
Câu 3. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là A. 4. B. −4. C. −2. D. 2.
Câu 4. Điểm cực tiểu của hàm số y = −x4 + 5x2 − 2 là A. y = 0. B. x = −2. C. x = 0. D. y = −2.
Câu 5. Cho hàm số y = x4 − 8x3 + 1. Chọn mệnh đề đúng.
A. Nhận điểm x = 6 làm điểm cực đại.
B. Nhận điểm x = 6 làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.
D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
Câu 6. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 + 2 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 1
Câu 7. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 5 3
A. Có hệ số góc dương.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc bằng −1.
D. Song song với đường thẳng x = 1.
Câu 8. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4. Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ. √ A. S = 8. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 9. Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 đến trục tung bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 10. Cho hàm số y = x4 − 8x2 + 10 có đồ thị (C). Gọi A, B,C là ba điểm cực trị của đồ thị (C). Tính
diện tích S của tam giác ABC. A. S = 64. B. S = 32. C. S = 24. D. S = 12.
Câu 11. Tìm hàm số có đồ thị (C) nhận điểm N(1; −2) là cực tiểu A. y = x4 − x2 − 2. B. y = x4 + 2x2 − 4.
C. y = −x4 + 2x2 − 3.
D. y = x4 − 2x2 − 1.
Câu 12. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 − 4. Diện tích tam giác tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là 1 A. 4. B. . C. 1. D. 2. 2 x − 1 Câu 13. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14. Số điểm cực trị của hàm số y = x2017 (x + 1) là A. 2017. B. 2. C. 1. D. 0. Lê Quang Xe Trang 33 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm y0 = f 0(x) = 3x3 − 3x2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Trên khoảng (1; +∞) hàm số đồng biến.
B. Trên khoảng (−1; 1) hàm số nghịch biến.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 1 +∞ + f (x) 0 0
Giá trị cực đại của hàm số là A. y = 1. B. y = 0. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − + 0 − 2 3 y −∞ − −1 −1 2
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới y đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 2
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2. −2 2
D. Hàm số có ba điểm cực trị. O x −2
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng x −∞ 0 2 +∞
xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại y0 − 0 + 0 − A. x = 0. B. x = 2. C. y = 0. D. y = 2.
Câu 21. Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K, biết đồ thị của hàm số y
y0 = f 0(x) trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số y = f (x) trên K. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. −1 O 1 x −2 √ 3
Câu 22. Hàm số y = x − 3 x2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 0. C. 1. D. 8. Lê Quang Xe Trang 34 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 23. Hàm số y = x3 − 2mx2 + m2x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi A. m = 3. B. m = 1. C. m = −1. D. m = −3.
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx3 − 3mx + 2 đạt cực đại tại x = 1? A. m = 3. B. m < 0. C. m = 1. D. m 6= 0.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m + 1 có hai điểm cực trị. A. m ≥ 0. B. ∀ m ∈ R. C. m ≤ 0. D. m 6= 0. Å 4 ã
Câu 26. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x3 − mx2 + m + x + 10 3
có hai điểm cực trị. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ S và thỏa |m| ≤ 2018? A. 4031. B. 4036. C. 4029. D. 4033.
Câu 27. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (−5; 5) là
A. (−∞; −3) ∪ (7; +∞). B. (−3; +∞) \ {3}. C. (−∞; 7) \ {3}. D. (−3; 7) \ {3}.
Câu 28. Biết đồ thị hàm số y = x4 + bx2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ (0; −1), khi đó b
và c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
A. b < 0 và c = −1.
B. b ≥ 0 và c > 0.
C. b < 0 và c < 0.
D. b ≥ 0 và c = −1.
Câu 29. Cho hàm số y = (m + 1) x4 − mx2 + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞). B. m ∈ (−1; 0).
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ [0; +∞).
D. m ∈ (−∞; −1] ∪ [0; +∞).
Câu 30. Cho hàm số f (x) = x4 + 4mx3 + 3 (m + 1) x2 + 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập S. A. 1. B. 2. C. 6. D. 0. ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 35 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 2
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −2x3 + 3x2 + 1. A. y = x + 1. B. y = −x + 1. C. y = x − 1. D. y = −x − 1.
Câu 2. Gọi d là đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1. Điểm nào sau đây thuộc d? A. M(−2; 1). B. N(3; −5). C. P(2; 3). D. Q(3; −1).
Câu 3. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = (x + 1) (x − 2)2 √ √ A. 5 2. B. 2. C. 2 5. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2. Diện tích S của tam giác tạo bởi ba đỉnh cực trị của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5. Hàm số f (x) = C0 +C1 x + C2
x2 + · · · + C2019x2019 có bao nhiêu điểm cực trị? 2019 2019 2019 2019 A. 1. B. 2019. C. 2018. D. 0.
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x2 − 1)x2(x − 2)2019 với ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. y
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. 2 C. 2. D. 3. x −1 O 1
Câu 8. Cho hàm số y = x − sin 2x + 3. Chọn kết luận đúng. π π
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = − . 3 6 π π
C. Hàm số đạt cực đại tại x = .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = − . 6 6
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x. Hỏi trong khoảng (0; 2018) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1285. B. 2017. C. 643. D. 642.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R. Biết hàm y
số y = f 0(x) liên tục và có đồ thị trên R như trong hình vẽ bên. Hỏi hàm số
y = f (x2) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2. B. 3. 2 C. 1. D. 0. −2 O x 1 Lê Quang Xe Trang 36 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và x −∞ −2 1 3 +∞
có bảng xét dấu của y = f 0(x) như sau. Hỏi hàm số
g(x) = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? f 0 − 0 + 0 + 0 − A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 1 +∞
vẽ bên. Hỏi hàm số = f x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị. y0 − 0 + 0 + A. 0. B. 2. +∞ + +∞ + C. 3. D. 1. y −2 −
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = y
f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = 2 f (x) + x2 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = −1 . 1 −1 B. x = 0. 1 2 x C. x = 1. O D. x = 2. −1 −2
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2. A. m = 0. B. m = −2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 15. Biết với m = m0 thì hàm số y = x3 − mx + 1 đạt cực đại tại x = −2. Tìm khẳng định đúng. A. m0 ∈ (0; 3). B. m0 ∈ (10; 14). C. m0 ∈ (7; 10). D. m0 ∈ (4; 6). 1 Câu 16. Hàm số y =
x3 − mx2 + (3m − 2)x + 1 có 2 cực trị khi và chỉ khi 3 A. m > 1. B. 1 < m < 2.
C. m < 1 hoặc m > 2. D. m = 1.
Câu 17. Hàm số y = x3 − 3x + 1 − m với m là tham số. Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu khi
A. m = −1 hoặc m = 3. B. −1 < m < 3.
C. m < −1 hoặc m > 3. D. −1 < m ≤ 3.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x4 + 2(m − 1)x2 − m + 7 có ba điểm cực trị. A. m < 1. B. m > 1. C. m ≥ 1. D. m ≤ 1.
Câu 19. Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số y = mx4 − x2 + 1 có đúng một điểm cực trị là A. (−∞; 0). B. (−∞; 0]. C. (0; +∞). D. [0; +∞).
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 + x2 + mx − 1 nằm bên phải trục tung. 1 1 A. m < 0. B. 0 < m < . C. m < . D. Không tồn tại. 3 3
Câu 21. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x 2 2
1 + x2 − x1x2 = 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m0 ∈ (−1; 7).
B. m0 ∈ (−15; −7). C. m0 ∈ (7; 10). D. m0 ∈ (−7; −1).
Câu 22. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (−5; 5) là
A. (−∞; −3) ∪ (7; +∞). B. (−3; +∞) \ {3}. C. (−∞; 7) \ {3}. D. (−3; 7) \ {3}. Lê Quang Xe Trang 37 Ô 0967.00.31.31
2.. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 23. Cho điểm A(−1; 3). Gọi m1 và m2 là các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 −
3mx2 + m có hai điểm cực trị B và C thỏa ba điểm A, B,C thẳng hàng. Tính m1 + m2. 5 1 A. m1 + m2 = . B. m1 + m2 = − . C. m1 + m2 = 0. D. m1 + m2 = −1. 2 2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 + (m − 3)x + m có hai điểm
cực trị và điểm M(9; −5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị. A. m = 3. B. m = 2. C. m = −5. D. m = −1.
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0? A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) biết f 0(x) = x2(x − 1)3(x2 − 2mx + m + 6). Số giá trị nguyên của tham số
m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1 1 A. m = − √ . B. m = −1. C. m = √ . D. m = 1. 3 9 3 9
Câu 28. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + m4 − 3m2 + 2017 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 1
Câu 29. Đồ thị hàm số y = − x4 − mx2 + m2 − 1 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác 3 đều khi và chỉ khi … 8 A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1 . D. m = 3 . 3
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m4 − m có
ba điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ. 1 A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m = . 2 ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 38 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
§ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D. Ta có y ® f (x) ≤ M, ∀x ∈ D
M là giá trị lớn nhất của hàm số nếu . ymax ∃x f (a) 0 ∈ D : f (x0) = M Kí hiệu max f (x) = M x∈D O x0 ® f (x) ≥ n, ∀x ∈ D a x b
n là giá trị nhỏ nhất của hàm số nếu . ∃x0 ∈ D : f (x0) = n f (x0) y Kí hiệu min f (x) = n min x∈D
2 Các phương pháp thường dùng để tìm max - min
Dùng đạo hàm (đối với hàm một biến), lập bảng biến thiên.
Dùng bất đẳng thức đánh giá và kiểm tra dấu bằng
¬ Bất đẳng thức Cauchy: Với a1; a2; · · · ; an là các số thực không âm, ta luôn có √
a1 + a2 + · · · + an ≥ n n a1 · a2 · · · an
Dấu "=" xảy ra khi a1 = a2 = · · · = an.
Trường hợp thường gặp Cauchy cho 2 số hoặc 3 số: √ √ • a1 + a2 ≥ 2 a1a2.
• a1 + a2 + a3 ≥ 3 3 a1a2a3.
­ Bất đẳng thức Bu-nhia-cốp-xki: Với hai bộ số a1; a2; · · · ; an và b1; b2; · · · ; bn, ta luôn có Ä ä Ä ä
(a1b1 + a2b2 + · · · + anbn)2 ≤ a21 + a22 + ·· · + a2n b21 + b22 + · · · + b2n a1 a2 an Dấu "=" xảy ra khi = = · · · = . b1 b2 bn
Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình.
Giả sử y0 thuộc miền giá trị của hàm số y = f (x). Khi đó, tồn tại x ∈ D để phương trình f (x) = y0
có nghiệm. Biện luận điều kiện này, ta sẽ tìm được "khoảng dao động" của y0. Từ đó suy ra max, min.
B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Tìm max – min của hàm số cho trước Phương pháp giải.
# Ví dụ 1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 −
9x + 1 trên [−4; 4]. Tính tổng M + m. A. 12. B. 98. C. 17. D. 73. Lê Quang Xe Trang 39 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ L Lời giải ñx = 1
Ta có y0 = 3x2 + 6x − 9 = 0 ⇔ x = −3.
Khi đó: y(−4) = 21, y(−3) = 28, y(1) = −4, y(4) = 77.
Do đó M + m = 77 + (−4) = 73. Chọn đáp án D x − 1
# Ví dụ 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3] là x + 1 1 A. min y = . B. min y = −3. C. min y = 1. D. min y = −1. [0;3] 2 [0;3] [0;3] [0;3] L Lời giải
Trên đoạn [0; 3] hàm số luôn xác định. 2 Ta có y0 =
> 0, ∀x ∈ [0; 3] nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [0; 3]. (x + 1)2 Do đó min y = y(0) = −1. [0;3] Chọn đáp án D x2 − 3x + 3 ï 1 ò
# Ví dụ 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn −2; bằng x − 1 2 7 13 A. 4. B. −3. C. − . D. − . 2 3 L Lời giải  ï 1 ò x = 0 ∈ −2; x2 − 2x 2 Ta có y0 =
. Xét y0 = 0 ⇔ x2 − 2x = 0 ⇔   . (x − 1)2 ï ò  1 x = 2 / ∈ −2; 2 −13 Å 1 ã −7 Ta có y(0) = −3, y(−2) = , y = . 3 2 2 Suy ra max y = −3 " 1 # x∈ −2; 2 Chọn đáp án B √
# Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 7 + 6x − x2. √ A. M = 4. B. M = 7. C. M = 7. D. M = 3. L Lời giải
Tập xác định D = [−1; 7]. −x + 3 y0 = √ . 7 + 6x − x2 Cho y0 = 0 ⇔ x = 3 ∈ D.
Có y(3) = 4, y(−1) = 0, y(7) = 0. Vậy M = 4. Lê Quang Xe Trang 40 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Chọn đáp án A 4
# Ví dụ 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
trên khoảng (0; +∞) bằng x2 √ √ 33 25 A. 3 3 9. B. 2 3 9. C. . D. . 5 4 L Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta có 3x 3x 4 … 3x 3x 4 √ y = + + ≥ 3 3 · · = 3 3 9. 2 2 x2 2 2 x2 3x 4 2 √ Đẳng thức xảy ra khi = ⇔ x = √ = 2 3 2. 2 x2 3 2 Chọn đáp án A mx + 1
# Ví dụ 6. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
trên đoạn [1; 2] bằng 3. Khi đó giá trị m x − m
thuộc khoảng nào dưới đây? Å 3 ã Å 3 ã Å 3 ã Å 3 ã A. − ; 0 . B. 1; . C. 0; . D. ; 11 . 4 2 4 4 L Lời giải −m2 − 1 Ta có y0 = < 0, ∀m. (x − m)2 m + 1 1 1 +) Xét f (1) = = 3 ⇒ m = . Khi đó thay m =
vào hàm số ta được giá trị lớn nhất của hàm số là 1 − m 2 2 f (1) = 3. 2m + 1 +) Xét f (2) =
= 3 ⇒ m = 1. Khi đó hàm số không có giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn [1; 2]. 2 − m 1 Vậy m = thỏa mãn. 2 Chọn đáp án C
# Ví dụ 7. Cho hàm số y = f (x) là hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Cực đại của hàm số là 4. x −∞ −1 0 1 +∞
B. Cực tiểu của hàm số là 3. f 0(x) + 0 − 0 + 0 − C. max y = 4. R 4 4 D. min y = 3. f (x) R −∞ − 3 −∞ − L Lời giải
Tử bảng biến thiên ta thấy lim f (x) = −∞ nên hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên R. x→+∞ Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 41 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ y
# Ví dụ 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong ở hình bên. 2
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 1]. A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1. O 1 − x 1 −2 L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1] bằng −2. Chọn đáp án B y
# Ví dụ 9. Cho hàm số y = f (x), biết hàm số y = f 0(x) có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn ï 1 3 ò ; tại điểm nào sau đây? 2 2 3 1 A. x = . B. x = . x O 1 3 2 2 2 C. x = 1. D. x = 0. L Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f 0(x). Ta có bảng biến thiên 1 3 x 1 2 2 y0 − 0 + 0 y ï 1 3 ò
Suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên ; tại x = 1. 2 2 Chọn đáp án C
# Ví dụ 10. Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y = f 0(x) y
như hình vẽ. Biết f (0) + f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3). Giá trị y = f 0(x)
nhỏ nhất m, giá trị lớn nhất M của hàm số f (x) trên đoạn [0; 4] 4 x là O 2
A. m = f (4), M = f (1).
B. m = f (4), M = f (2).
C. m = f (1), M = f (2).
D. m = f (0), M = f (2). L Lời giải Lê Quang Xe Trang 42 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ñx = 0
Từ đồ thị hàm số y = f 0(x) ta suy ra f 0(x) = 0 ⇔ x = 2. Ta có bảng biến thiên: x 0 2 4 f 0(x) 0 + 0 − f (2 ( ) f (x) f (0 ( ) f (4 ( )
Từ bảng biến thiên ta thấy M = f (2). ® f (1) < f (2)
Mặt khác, từ bảng biến thiên ta có
⇒ f (1) + f (3) < 2 f (2). f (3) < f (2)
Do đó f (4) = f (0) + f (1) + f (3) − 2 f (2) < f (0) + f (2) + f (2) − 2 f (2) = f (0) ⇒ m = f (4). Chọn đáp án B
{ DẠNG 2. Một số bài toán vận dụng Phương pháp giải.
1 Bài toán chuyển động:
Gọi s(t) là hàm quãng đường; v(t) là hàm vận tốc; a(t) là hàm giá tốc;
Khi đó s0(t) = v(t); v0(t) = a(t).
2 Bài toán thực tế – tối ưu.
Biểu diễn dữ kiện cần đạt max – min qua một hàm f (t).
Khảo sát hàm f (t) trên miền điều kiện "đúng" và suy ra kết quả.
# Ví dụ 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos3 x+9cosx+6sin2 x−1 là A. −2. B. −1. C. 1. D. 2. L Lời giải
Ta có y = cos3 x + 9 cos x + 6 1 − cos2 x − 1 = cos3 x − 6 cos2 x + 9 cos x + 5.
Đặt t = cos x, ta xét hàm số f (t) = t3 − 6t2 + 9t + 5, với t ∈ [−1; 1]. ñt = 1 / ∈ (−1; 1)
Ta có f 0(t) = 3t2 − 12t + 9, f 0(t) = 0 ⇔ t = 3 /∈ (−1;1). f (−1) = −11, f (1) = 9.
Suy ra max f (t) = 9, min f (t) = −11. [−1;1] [−1;1]
Do đó max y = 9, min y = −11. R R
Từ đó min y + max y = −11 + 9 = −2. R R Chọn đáp án A Lê Quang Xe Trang 43 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
# Ví dụ 12. Một chất điểm chuyển động với quãng đường s(t) cho bởi công thức s(t) = 6t2 −t3,
t (giây) là thời gian. Hỏi trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vận tốc v (m/s) của chất điểm đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (giây) bằng bao nhiêu? A. t = 3 s. B. t = 4 s. C. t = 2 s. D. t = 6 s. L Lời giải
Ta có v(t) = s0(t) = 12t − 3t2.
v0(t) = 12 − 6t, v0(t) = 0 ⇔ t = 2.
Lập bảng biến thiên ta thấy v(t) đạt giá trị lớn nhất tại t = 2. Chọn đáp án C
# Ví dụ 13. Từ một tấm tôn có hình dạng là nửa hình tròn
bán kính R = 3, người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (hình
vẽ bên). Diện tích lớn nhất có thể của tấm tôn hình chữ nhật M N là 9 √ √ A. . B. 6 2. C. 9. D. 9 2. 2 Q O P L Lời giải √ p
Đặt OQ = x, (0 < x < 3) ⇒ MQ = MO2 − OQ2 = 9 − x2. √ x2 + 9 − x2
Ta có SMNPQ = PQ · MQ = 2x · 9 − x2 ≤ 2 · = 9. √ 2 3 2 Dấu = xảy ra khi x = . 2 Chọn đáp án C
# Ví dụ 14. Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn
thành hình tam giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác
đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất? √ √ 12 18 3 36 3 18 A. √ m. B. √ m. C. √ m. D. √ m. 4 + 3 4 + 3 4 + 3 9 + 4 3 L Lời giải 6 − 3x
Gọi độ dài cạnh hình tam giác đều là x (m). Khi đó độ dài cạnh hình vuông là . √ 4 3 Å 6 − 3x ã2 1 √ îÄ ä ä
Tổng diện tích khi đó là S = x2 + = 9 + 4 3 x2 − 36x + 36 ]. 4 4 16 √ Ä ä
Xét hàm số f (x) = 9 + 4 3 x2 − 36x + 36, x ∈ (0; 6). b 18
Ta có f (x) là tam thức bậc 2 có − = √ ∈ (0; 6) và a > 0. 2a 9 + 4 3 Lê Quang Xe Trang 44 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ b 18
Suy ra f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = − √ . 2a 9 + 4 3 18
Vậy diện tích nhỏ nhất khi x = √ m. 9 + 4 3 Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 45 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên
đoạn [−4; 4]. Tính T = M + 2m. A. T = −41. B. T = −44. C. T = −43. D. T = −42.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 4x2 trên đoạn [−1; 2] bằng A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. x + 1
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [1; 3] bằng x + 2 6 5 4 2 A. . B. . C. . D. . 7 6 5 3 x2 + 3
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [−4; −2] là x + 1 19 A. min y = −7. B. min y = − . C. min y = −8. D. min y = −6. [−4;−2] [−4;−2] 3 [−4;−2] [−4;−2] √
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 12 − 3x2.
A. max y = 4, min y = 2.
B. max y = 4, min y = −2.
C. max y = 2, min y = −2.
D. max y = 2, min y = −4.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 0 2 +∞
hình bên. Xét ba khẳng định sau: y0 + 0 − 0 + 0 −
(1) Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). 3 3 y
(2) Hàm số có một cực đại. −∞ − −1 − −∞ −
(3) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3.
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. √
Câu 7. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
2 − x2 − x bằng bao nhiêu? √ √ A. 2 − 2. B. 2. C. 2 + 2. D. 1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − − 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. min f (x) = f (0). B. max f (x) = f (1). (−1;+∞) (0;+∞) C. max f (x) = f (0). D. min f (x) = f (−1). (−1;1] (−∞;−1) Lê Quang Xe Trang 46 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. x −∞ −1 0 +∞
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn y0 − 0 + − nhất bằng 1. +∞ + 1
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. y
D. Hàm số có đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại 0 −∞ − tại x = 1. 1
Câu 10. Trên khoảng (0; 1), hàm số y = x3 +
đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng x 1 1 1 1 A. . B. √ . C. √ . D. √ . 2 4 3 3 3 3
Câu 11. Hàm số y = 4 sin x − 3 cos x có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m là A. M = 7, m = 1. B. M = 5, m = −5. C. M = 1, m = −7. D. M = 7, m = −7. x − m2 + m
Câu 12. Cho hàm số y =
. Tổng các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm x + 1
số trên đoạn [0; 1] bằng −2 là A. 2. B. −2. C. 0. D. 1. mx + 1
Câu 13. Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên đoạn x + m2 5 [2; 3] bằng
. Tính tổng S của các phần tử trong T . 618 17 A. S = . B. S = . C. S = 6. D. S = 2. 5 5 cos2 x − 5 cos x + 3
Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là cos x − 6 1 9
A. ymax = ; ymin = − . B. ymax = 13; ymin = 4. 5 7 9 1
C. ymax = 1; ymin = − .
D. ymax = ; ymin = −1. 7 5 √ √ √ √
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 + x + 3 − x − 1 + x ·
3 − x trên tập xác định của nó. √ 4 √ 9 A. m = 2 2 − 1. B. m = . C. m = 2 2 − 2. D. m = . 5 10
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Biết rằng f (−1) + f (2) = f (1) + f (4), các
điểm A(1; 0), B(−1; 0) thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của f (x) trên đoạn [−1; 4] lần lượt là A. f (1), f (−1). B. f (0), f (2). x C. f (−1), f (4). D. f (1), f (4). −1 O 1 4
Câu 17. Tìm m để bất phương trình x4 − 4x2 − m + 1 ≤ 0 có nghiệm thực. A. m ≥ −3. B. m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. m ≤ −3. x − m
Câu 18. Cho hàm số f (x) =
, với m là tham số. Biết min f (x) + max f (x) = −2. Hãy chọn kết x + 1 [0;3] [0;3] luận đúng? A. m = 2. B. m > 2. C. m = −2. D. m < −2. Lê Quang Xe Trang 47 Ô 0967.00.31.31
3.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ x2 + 3x + 3
Câu 19. Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình
≥ m nghiệm đúng với mọi x ∈ x + 1 [0; 1]. 7 7 A. m ≤ 3. B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ 3. 2 2 7(a2 + 9) a
Câu 20. Cho a > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + bằng a a2 + 9 251 √ 253 253 A. . B. 2 7. C. . D. . 3 3 6
Câu 21. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y3) − 3xy. Giá trị của M + m bằng 1 √ A. −4. B. − . C. −6. D. 1 − 4 2. 2
Câu 22. M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x(1 + 2 cos 2x). Tìm 2M − m. √ √ √ 3 3 2 3 A. 9. B. . C. 6 + . D. + 3. 3 9 9 2xy
Câu 23. Cho biểu thức P =
với x, y khác 0. Giá trị nhỏ nhất của P bằng x2 + y2 A. −2. B. 0. C. −1. D. 1. 1
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) = 4x2 +
− 4 trên khoảng (0; +∞). x A. m = −1. B. m = −4. C. m = 7. D. m = −3. 2x + 19
Câu 25. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = . Tính x2 + 16x + 68 tích mM. A. mM = −0.20. B. mM = −0.25. C. mM = −0.15. D. mM = −0.30.
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = cos2 2x − sin x cos x + 4 trên R. 7 10 16 A. min f (x) = . B. min f (x) = 3. C. min f (x) = . D. min f (x) = . x∈R 2 x∈R x∈R 3 x∈R 5
Câu 27. Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x + y = 2. Gọi a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá 1
trị lớn nhất của biểu thức P =
x3 + x2 + y2 − x + 1. Khi đó kết luận nào sau đây là đúng? 3 22 10 32 A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = 8. D. a + b = . 3 3 3
Câu 28. Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + 2xy + 3y2 = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − y)2. A. max P = 8. B. max P = 16. C. max P = 12. D. max P = 4.
Câu 29. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và không có
nắp, biết thể tích của khối hộp là V = 2,16 m3. Giá nguyên liệu để làm bốn mặt bên là 36000 đồng/m2
và giá nguyên liệu để làm đáy là 90000 đồng/m2. Tính các kích thước của hình hộp để chi phí làm chiếc thùng đó là nhỏ nhất.
A. Cạnh đáy là 1,2 m, chiều cao là 1,8 m.
B. Cạnh đáy là 1,5 m, chiều cao là 1,2 m.
C. Cạnh đáy là 1,7 m, chiều cao là 1 m.
D. Cạnh đáy là 1 m, chiều cao là 1,7 m.
Câu 30. Cho ba số dương x, y, z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức px2 + 8yz + 3 P = . p(2y + z)2 + 6 5 5 6 6 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2 2 10 10 15 ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 48 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Đường tiệm cận ngang (TCN)
Cho hàm số y = f (x) xác định trên một khoảng vô hạn (a; +∞), (−∞; b) hoặc (−∞; +∞). Đường
thẳng y = y0 là TCN của đồ thị hàm số y = f (x) nếu lim f (x) = y0 hoặc lim f (x) = y0 . x→−∞ x→+∞ y y = 2 y y 2 O y = 1 1 x −2 x O x O y = −2 Không có TCN Có TCN y = 1 Có TCN y = 2, y = −2 Các bước tìm TCN:
¬ Tính lim f (x) và lim f (x). x→+∞ x→−∞
­ Xem ở "vị trí" nào ra kết quả hữu hạn thì ta kết luận có tiệm cận ngang ở "vị trí" đó.
Sử dụng máy tính cầm tay: Nhập biểu thức f (x).
¬ Bấm CACL X = 108 để kiểm tra khi x → +∞.
­ Bấm CACL X = −108 để kiểm tra khi x → −∞.
2 Đường tiệm cận đứng (TCĐ)
Đường thẳng x = x0 là TCĐ của đồ thị hàm số y = f (x) nếu lim f (x) = ∞ hoặc lim f (x) = ∞ x→x− x→x+ 0 0 y y y O 1 −1 1 x x O x O Không có TCĐ Có TCĐ x = 1 Có TCĐ x = −1 và x = 1 Các bước tìm TCĐ
¬ Tìm nghiệm của mẫu, giả sử nghiệm đó là x = x0.
­ Tính giới hạn một bên tại x0. Nếu xảy ra lim f (x) = ∞ hoặc lim f (x) = ∞ thì ta kết luận x = x0 x→x− x→x+ 0 0
là đường tiệm cận đứng.
Sử dụng máy tính cầm tay: Nhập biểu thức f (x).
¬ Bấm CACL X = x0 − 0.000001 để kiểm tra khi x → x−. 0
­ Bấm CACL X = x0 + 0.000001 để kiểm tra khi x → x+. 0 Lê Quang Xe Trang 49 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Cho hàm số y = f (x), tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị tương ứng.
Phương pháp giải. Thực hiện theo lý thuyết đã nêu trên. Chú ý các vấn đề thường gặp sau: a nxn + an−1xn−1 + · · ·
Tính giới hạn của hàm số dạng phân thức
khi x → ±∞ để xác định bmxm + am−1xm−1 + · · · TCN, ta thường gặp:
¬ bậc tử < bậc mẫu thì kết quả bằng 0. a ­ n
bậc tử = bậc mẫu thì kết quả bằng . bm
® bậc tử > bậc mẫu thì kết quả bằng ∞. Lúc này đồ thị không có đường TCN.
Khi tìm TCĐ, trước tiên ta tìm nghiệm của mẫu. Chú ý:
¬ Những nghiệm "đơn" không thỏa tử đều nhận.
­ Những nghiệm "đơn" thỏa tử đều bị loại. ax + b d a Đồ thị hàm số y = luôn có TCĐ x = − và TCN: y = . cx + d c c 2x − 4
# Ví dụ 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. y = 2. B. x = 2. C. x = −2. D. y = −2. L Lời giải 2x − 4 2x − 4 lim = 2 và lim
= 2 nên hàm số có tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x + 2 x→+∞ x + 2 Chọn đáp án A 2x + 1
# Ví dụ 2. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 1 − x A. y = −2. B. x = −2. C. y = 2. D. x = 1. L Lời giải 2x + 1 Ta có lim = −2. x→±∞ −x + 1 Chọn đáp án A
# Ví dụ 3. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng? 1 1 2 5x A. y = x − 2 + . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x + 2 2 − x L Lời giải Lê Quang Xe Trang 50 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 5x Xét hàm số y = 2−x 5x
Ta có lim 5x = 10 > 0; lim (2 − x) và x − 2 < 0 khi x > 2 suy ra lim = −∞. x→2+ x→2+ x→2+ 2 − x 5x
Vậy đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng. 2 − x Chọn đáp án D 3x + 1
# Ví dụ 4. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 2 1 A. x = −2. B. x = 2. C. y = 3. D. y = − . 2 L Lời giải 3x + 1 Ta có: lim = +∞. x→2+ x − 2 Chọn đáp án B x + 1
# Ví dụ 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x2 + 4x − 5 A. x = −1. B. y = 1; y = −5. C. x = 1; x = −5. D. x = ±5. L Lời giải
Ta có lim y = +∞, lim y = −∞, lim y = +∞, lim y = −∞. x→1+ x→1− x→5+ x→5−
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x = 1 và x = −5. Chọn đáp án C 3
# Ví dụ 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. L Lời giải Tiệm cận đứng x = 2. Tiệm cận ngang y = 0. Chọn đáp án B x2 − 3x + 2
# Ví dụ 7. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 4 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. L Lời giải
Tập xác định: D = R\{±2}.
Ta có lim y = 1 ⇒ đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y = 1. x→±∞ x − 1 1 x − 1 Ta lại có lim y = lim = và lim y = lim
= −∞ nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x→2 x→2 x + 2 4 x→−2+ x→−2+ x + 2 là x = −2.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Lê Quang Xe Trang 51 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Chọn đáp án C 2x − 1
# Ví dụ 8. Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 − 3x Å 2 ã Å 2 2 ã Å 3 2 ã Å 2 2 ã A. I ; 1 . B. I ; − . C. I ; − . D. I − ; . 3 3 3 2 3 3 3 L Lời giải 2 2
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là x =
và y = − . Nên giao điểm I 3 3 Å 2 2 ã có tọa độ ; − . 3 3 Chọn đáp án B 1 − 2x
# Ví dụ 9. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai? x + 3
A. Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm I(3; 2).
B. Điểm P(−3; 2017) thuộc đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x = −3 là tiệm cận đứng của (C). L Lời giải 1 − 2x
Ta có: Tâm đối xứng của đô thị hàm số y = là I(−3; −2). x + 3 Chọn đáp án A
# Ví dụ 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f (x) = 1, x→2+
lim f (x) = 1, lim f (x) = 2, lim f (x) = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x→2− x→+∞ x→−∞
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C).
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C). L Lời giải
Ta có lim f (x) = 2, lim f (x) = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của (C). x→+∞ x→−∞ Chọn đáp án A √x+9−3
# Ví dụ 11. (Quốc Gia - 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. L Lời giải Lê Quang Xe Trang 52 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tập xác định D = [−9; +∞) \ {−1; 0}. √  x + 9 − 3   lim = +  ∞  x→−1+ x2 + x Ta có √
⇒ x = −1 là tiệm cận đứng. x + 9 − 3    lim = −∞  x→−1− x2 + x √x+9−3 1 Ngoài ra lim =
nên x = 0 không thể là một tiệm cận được. x→0 x2 + x 6 Chọn đáp án D √ √
# Ví dụ 12. Đồ thị hàm số y = 4x2 + 4x + 3 − 4x2 + 1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. 2. B. 0. C. 1 . D. 3 . L Lời giải √ √ 4x2 + 4x + 3 − (4x2 + 1) 4x + 2 Ta có 4x2 + 4x + 3 − 4x2 + 1 = √ √ = √ √ . 4x2 + 4x + 3 + 4x2 + 1 4x2 + 4x + 3 + 4x2 + 1 √ √
Từ đó suy ra lim y = 1; lim y = −1, do đó đồ thị hàm số y = 4x2 + 4x + 3 − 4x2 + 1 có 2 đường x→+∞ x→−∞ tiệm cận ngang. Chọn đáp án A 3x + 1
# Ví dụ 13. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
cắt hai trục tọa độ tại các điểm x − 4
A, B. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là 5 A. R = 4. B. R = 5. C. R = . D. R = 3. 2 L Lời giải 3x + 1 Đồ thị hàm số y =
có hai đường tiệm cận là d1 : x = 4 và d2 : y = 3. x − 4
Giả sử d1 ∩ Ox = A ⇒ A(4; 0), d2 ∩ Oy = B ⇒ B(0; 3).
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng một nửa cạnh √ AB 42 + 32 5 huyền, dó đó : R = = = . 2 2 2 Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Xác định TCN và TCĐ khi biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) Phương pháp giải.
Nhìn "vị trí" ±∞ để xác định đường TCN.
¬ Nếu "vị trí" nào ra kết quả hữu hạn thì vị trí đó có TCN.
­ Nếu "vị trí" nào không tồn tại hoặc ra kết quả ∞ thì "vị trí" đó không có TCN.
Nhìn "vị trí có hai gạch sọc" để xác định TCĐ.
¬ Nếu "vị trí" nào xuất hiện ∞ thì vị trí đó là TCĐ.
­ Nếu "vị trí" nào không xuất hiện ∞ ở cả hai bên (giới hạn trái và giới hạn phải) thì vị trí đó không là TCĐ. Lê Quang Xe Trang 53 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
# Ví dụ 14. Cho hàm số y = f (x) xác x −∞ 0 1 +∞
định trên R\ {0} , liên tục trên mỗi khoảng y0 − +
xác định và có bảng biến thiên như hình bên. 0 − Chọn khẳng định đúng. +∞ + 2
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận y −1 − −∞ − ngang. ∞
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang. L Lời giải
Do lim y = −∞ và lim y = +∞ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→+∞ x→−∞
Do lim y = +∞ suy ra x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→0+ Chọn đáp án C
# Ví dụ 15. Cho bảng biến thiên của hàm
số y = f (x) như sau. Đồ thị của hàm số đã x −∞ − 1 +∞ 2
cho có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận +∞ +∞
đứng và tiệm cận ngang? y A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. −∞ − 3 L Lời giải 1
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng x = −
và có một đường tiệm cận ngang là 2 đường thẳng y = 3.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng số 2 đường tiệm cận đứng và ngang. Chọn đáp án D
# Ví dụ 16. Cho hàm số y = f (x) x −∞ −1 0 1 +∞
xác định trên R \ {±1} liên tục trên mỗi
khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 − − 0 + +
như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ −2 − +∞ +∞ −2 − thị hàm số là y A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. −∞ 1 −∞ L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim f (x) = ±∞. lim f (x) = ∓∞. x→−1± x→1±
Do đó x = 1 và x = −1 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Lê Quang Xe Trang 54 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Lại có lim f (x) = −2. Do đó y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn đáp án C
# Ví dụ 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Đồ thị hàm số
y = f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận? x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + − 0 + 3 +∞ +∞ y −2 − −2 − A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim y = −2. x→−∞ lim y = +∞. x→−2+ lim y = +∞. x→2−
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. Chọn đáp án C
{ DẠNG 3. Một số bài toán biện luận theo tham số m Phương pháp giải. mx + 2
# Ví dụ 18. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang x − 5 đi qua điểm A(1; 3). A. m = −3. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 3. L Lời giải
Tiệm cận ngang y = m đi qua điểm A(1; 3) nên m = 3. Chọn đáp án D ax + 1
# Ví dụ 19. Cho hàm số y =
, xác định a và b để đồ thị của hàm số trên nhận đường thẳng bx − 2 1
x = 1 làm tiệm cận đứng và đường thẳng y = làm tiệm cận ngang. 2 ®a = −1 ®a = 1 ®a = 2 ®a = 2 A. . B. . C. . D. . b = −2 b = 2 b = 2 b = −2 Lê Quang Xe Trang 55 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ L Lời giải  a 1  = ®  b = 2 Yêu cầu bài toán ⇔ b 2 ⇔ . 2 a = 1   = 1 b Chọn đáp án B 2x2 − 5x + m
# Ví dụ 20. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng. x − m ñm = 0 ®m 6= 0 A. . B. m 6= 0. C. m 6= 2. D. . m = 2 m 6= 2 L Lời giải Ta có x − m = 0 ⇔ x = m. ®m 6= 0
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì 2(m)2 − 5(m) + m 6= 0 ⇔ 2m2 − 4m 6= 0 ⇔ . m 6= 2 Chọn đáp án D 2x + 1
# Ví dụ 21. Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (với m là tham số) tạo x − m
với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m là A. m = ±2. B. m = −1. C. m = 2. D. m = ±1. L Lời giải 1 Điều kiện m 6= − . 2 2x + 1 2x + 1 Ta có lim = 2 và lim
= 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+∞ x − m x→−∞ x − m 1 2x + 1 2x + 1 Xét m > − , ta có lim = +∞, lim
= −∞ ⇒ x = m là tiệm cận đứng của đồ thị 2 x→m+ x − m x→m− x − m hàm số. 1 2x + 1 2x + 1 Xét m < − , ta có lim = −∞, lim
= +∞ ⇒ x = m là tiệm cận đứng của đồ thị 2 x→m+ x − m x→m− x − m hàm số.
Diện tích hình chữ nhật là |2m| = 2 ⇒ m = ±1 (thỏa mãn). Chọn đáp án D x + 1
# Ví dụ 22. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị hàm số y =
sao cho tổng khoảng cách từ điểm x − 2
đó đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. √ √ √ √ √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. 2 + 3; 1 + 3 và 2 − 3; 1 − 3 . B. 1 + 3; 2 − 3 và 1 − 3; 2 + 3 . √ √ √ √ √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä C. 1 + 3; 2 + 3 và 1 − 3; 2 − 3 . D. 2 + 3; 1 − 3 và 2 − 3; 1 + 3 . L Lời giải Lê Quang Xe Trang 56 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Å x ã 0 + 1 Xét M0 x0; thuộc đồ thị hàm số. x0 − 2
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x = 2 (TCĐ) và y = 1 (TCN).
Tổng khoảng cách từ M0 đến hai đường tiệm cận là x 3 √ | 0 + 1 x 0 − 2| + − 1 = |x0 − 2| + ≥ 2 3. x0 − 2 |x0 − 2|
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi √ √ ñ ñ 3 √ x0 = 2 + 3 y0 = 1 + 3 |x0 − 2| = ⇔ |x 3 ⇔ √ ⇒ √ | 0 − 2| = x0 − 2| x0 = 2 − 3 y0 = 1 − 3. Chọn đáp án A x − 2
# Ví dụ 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = có đúng x2 − mx + 1 3 đường tiệm cận.   m > 2 m > 2  ñ 5  m > 2 A.   m < −2  . B.  . C. . D. −2 < m < 2. m 6=   2  5 m < −2 m < −2 m 6= − 2 L Lời giải ĐKXĐ : x2 − mx + 1 6= 0 x − 2 Ta có lim y = lim
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang. x→±∞ x→±∞ x2 − mx + 1 x − 2
Do đó đồ thị hàm số y =
có đúng 3 đường tiệm cận khi và chỉ khi phương trình x2 −mx+1 = 0 x2 − mx + 1
có hai nghiệm phân biệt khác 2.  ñm > 2 ®  ∆ = m2 − 4 > 0   ⇔ ⇔ m < −2 . 22 − 2m + 1 6= 0  5  m 6= 2 Chọn đáp án A
# Ví dụ 24. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) để hàm y 2x − a số y =
có đồ thị trên (1; +∞) như hình vẽ bên? 4x − b A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. O 1 x L Lời giải Lê Quang Xe Trang 57 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 4a − 2b b Ta có, y0 =
và đường tiệm cận đứng x = . (4x − b)2 4 y0 < 0   2a − b < 0     b    ® ®  < 1 b < 4 0 < 2a < b < 4 a = 1
Yêu cầu bài toán tương đương 4 ⇔ ⇔ ⇔ a > 0, b > 0 a, b ∈ b = 3.   Z a > 0, b > 0       a, b ∈ a, b ∈ Z Z Chọn đáp án A Lê Quang Xe Trang 58 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D x − 3
Câu 1. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. y = 5. B. y = 0. C. x = 1. D. y = 1. x + 1
Câu 2. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2 1 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = − . 2 2 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. 2 3x + 1
Câu 3. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là x2 − 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? 2x2 + 1 x2 + 2x + 1 x + 1 2x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 − x 1 + x 1 − 2x x + 2
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = −2 và lim f (x) = 2. Khẳng định nào sau đây đúng? x→−∞ x→+∞
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = −2 và x = 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = −2 và y = 2.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là R và lim f (x) = y0, lim f (x) = −∞. Tìm kết luận x→−∞ x→+∞
đúng trong các kết luận sau.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = y0.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = y0.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có cả tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. 2017
Câu 7. Cho hàm số y =
có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là x − 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. x − 3
Câu 8. Cho đồ thị (C) : y =
có hai đường tiệm cận cắt nhau tại I. Tính độ dài đoạn thẳng OI (với x + 2 O là gốc tọa độ). √ √ √ A. OI = 3. B. OI = 2. C. OI = 1. D. OI = 5. 1
Câu 9. Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y = là bao nhiêu? x2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x + 1
Câu 10. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = . x2 − 3x + 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lê Quang Xe Trang 59 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ x2 + 2x − 3
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x2 − 1 A. y = 2. B. y = ±2. C. y = 1. D. y = ±1. x − 1
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang)? |x| + 1 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1
Câu 13. Đồ thị hàm số f (x) = √ √
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? x2 − 4x − x2 − 3x A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. x + 2
Câu 14. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi d là tích khoảng cách từ một điểm bất kì trên (C) đến x
các đường tiệm cận của (C). Tính d. √ √ A. d = 1. B. d = 2. C. d = 2. D. d = 2 2.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 +∞
sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị y0 + + hàm số đã cho là A. 4. B. 1. +∞ 5 y C. 3. D. 2. 2 3
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 3 +∞
hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao y0 + + 0 −
nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? A. 0. B. 2. +∞ 2 y C. 3. D. 1. −1 − −∞ −∞ −
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {±1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − − − − −2 − +∞ +∞ f (x) −1 −∞ −∞ 2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2, y = 2.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 1, x = −1.
C. Hàm số y = f (x) không có đạo hàm tại điểm x = 0.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = 0.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định trên x −2 0 +∞
(−2; 0) ∪ (0; +∞) và có bảng biến thiên như f 0(x) + −
hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f (x) là +∞ 1 A. 4. B. 2. f (x) C. 1. D. 3. −∞ 0 Lê Quang Xe Trang 60 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên x −∞ 0 1 +∞
R\ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và y0 + − 0 +
có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị
hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 1 A. 1. B. 2. y C. 3. D. 4. −∞ −∞ −∞ − ax − b
Câu 20. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào y x − 1 dưới đây là đúng? A. b < 0 < a. B. 0 < b < a. C. b < a < 0. D. a < b < 0. x O 2x2 − 3x + m
Câu 21. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (C) không x − m có tiệm cận đứng. A. m = 0 hoặc m = 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0. 2x + 1
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm M(2; 5) khi m bằng bao nhiêu? x − m A. m = −2. B. m = −5. C. m = 5. D. m = 2.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ − −2 − 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là f (x) A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. x − 2
Câu 24. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận x2 + 2mx + 1 đứng là A. (−1; 1).
B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). ß 5 ™ Å 5 ã Å 5 ã C. − . D. −∞; − ∪ − ; −1 ∪ (1; +∞). 4 4 4 x − 1
Câu 25. Cho hàm số y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số mx2 − 2x + 3
đã cho có đúng hai đường tiệm cận. A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 4x − 5
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng nằm bên x − m phải trục tung. 5 5 A. m < 0. B. m > 0 và m 6= . C. m > 0.
D. m > 0 và m 6= − . 4 4 Lê Quang Xe Trang 61 Ô 0967.00.31.31
4.. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (a − 3)x + a + 2018
Câu 27. Biết rằng đồ thị của hàm số y =
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và x − (b + 3)
trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của a + b là A. 3. B. −3. C. 6. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {1} và có bảng biến thiên sau: x −∞ −2 1 2 +∞ y0 − 0 + + 0 − +∞ + +∞ 3 y 2 −∞ −∞ − 1 Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 f (x) − 5 A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. mx2 + 6x − 2
Câu 29. Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x + 2 ß 7 ™ ß 7 ™ ß 7 ™ A. . B. R. C. R \ − . D. R \ . 2 2 2 x2 − 1
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 3 đường x2 − 2mx + 2m tiệm cận. m > 2 ñ 1 m < 0  A. m 6= − . B. . C.  m < 0   . D. 0 < m < 2. 4 m > 2  1 m 6= − 4 ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 62 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
§ 5. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c y y b ∆ I GHI NHỚ − − 2a 4a ¬ Tọa độ đỉnh: Å ã x b O ∆ I(x0; y0) = − ; − . O 2a 4a ∆ b x
­ (P) viết theo tọa độ đỉnh: − − y = a(x − x 4a I 2a 0)2 + y0 a > 0 a < 0
2 Hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d
TH1. y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. Khi đó,
hàm số có hai điểm cực trị x = x1 và x = x2. a > 0 y a < 0 y GHI NHỚ
¬ Hàm số có hai điểm cực trị I I x ßa 6= 0 2 x1 x1 x O x2 x O b2 − 3ac > 0.
­ Liên hệ tổng tích hai nghiệm
TH2. y0 = 0 có nghiệm kép x0. Khi đó, hàm số không có  2b cực trị. x  1 + x2 = − 3a a > 0 y c a < 0 y  x1x2 = 3a I I
® Hàm số không có điểm cực trị x O x O na = 0 b2 − 3ac ≤ 0 hoặc b = 0.
TH3. y0 = 0 vô nghiệm. Khi đó, hàm số không có cực
¯ Hoành độ điểm uốn là nghiệm b trị.
phương trình y00 = 0 ⇔ x = − . Tọa 3a y y
độ điểm uốn là tâm đối xứng của đồ a > 0 a < 0 thị.
° Tiếp tuyến tại điểm uốn I(x0; y0) I I
sẽ có hệ số góc nhỏ nhất nếu a > 0
và lớn nhất nếu a < 0. x O x O Lê Quang Xe Trang 63 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
3 Hàm số bậc bốn trùng phương y = ax4 + bx2 + c
y0 = 0 có ba nghiệm phân biệt. Khi đó, hàm số có ba »
điểm cực trị x = 0 và x = ± − b . 2a GHI NHỚ a > 0 y a < 0 y
¬ Hàm số có ba điểm cực trị ab < 0 x O x O
­ Hàm số có đúng một điểm cực trị
y0 = 0 có đúng 1 nghiệm x = 0. Khi đó, hàm số có đúng ßab ≥ 0 1 điểm cực trị. .
a, b không đồng thời bằng 0 a > 0 y a < 0 y
® Hàm số chẵn, đối xứng nhau qua Oy. x O x O ax + b
4 Hàm nhất biến y = cx+d ß d ™ Tập xác định D = GHI NHỚ R\ − c d
¬ Tiệm cận đứng x = − . c Hình dạng đồ thị: a ­ Tiệm cận ngang y = . y y c y0 > 0 y0 < 0 b
® Giao với Ox: y = 0 ⇒ x = − . a b a a
¯ Giao với Oy: x = 0 ⇒ y = . c c d
° Giao hai đường tiệm cận (điểm I) I I
là tâm đối xứng của đồ thị. d x d x − O O − c c
B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d Phương pháp giải.
Nhìn "dáng điệu" của đồ thị:
¬ Bên phải đi lên thì a > 0.
­ Bên phải đi xuống thì a < 0.
Nhìn điểm thuộc đồ thị: Thay toạ độ đó vào hàm số phải thoả mãn. Đồ thị qua điểm (0; d). Nhìn cực trị: ®y0(x0) = 0
¬ Đồ thị hàm số có điểm cực đại (cực tiểu) là (x0; y0) thì . y(x0) = y0 2b c
­ Mối liên hệ giữa hai điểm cực trị x1 và x2 của hàm số: x1 + x2 = − và x1x2 = . 3a 3a Lê Quang Xe Trang 64 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# Ví dụ 1. Bảng biến thiên ở hình bên là của một x −∞ 0 2 +∞
trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? f 0(x) + 0 − 0 +
A. y = −x3 − 2x2 + 5. B. y = x3 − 3x2 + 5.
C. y = −x3 − 3x + 5. D. y = x3 + 3x2 + 5. 5 +∞ + f (x) −∞ − 1
# Ví dụ 2. Bảng biến thiên ở hình bên là của một x −∞ 1 +∞
trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? y0 + 0 +
A. y = x3 − 3x2 + x + 3. B. y = x3 − 3x + 4.
C. y = x3 − 3x2 + 3x + D. y = x3 + 3x2 + 5. +∞ + y 2 1. −∞ −
# Ví dụ 3. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho y
sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = −x3 + x2 − 2. B. y = x3 + 3x2 − 2. O C. y = x3 − 3x + 2. D. y = x2 − 3x − 2. x −2 L Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d với a > 0
nên loại các hàm y = x4 + x2 − 2, y = −x2 − 3x − 2. Mặt khác, đồ thị đi qua điểm (0; −2) nên loại hàm y = x3 − 3x + 2.
(Ngoài ra, ta có thể đánh giá dấu của các hệ số a, b, c thông qua hoành độ 2 điểm cực trị và hoành độ
trung điểm của hai điểm cực trị. Trong đồ thị này ta còn thấy hàm số có điểm cực tiểu x = 0 nên c = 0) Chọn đáp án B
# Ví dụ 4. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho y
sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? 4 A. y = x3 + 3x − 2. B. y = x3 − 3x + 2. C. y = −x3 + 3x + 2.
D. y = −x3 − 3x − 2. −2 1 2 x O L Lời giải
Quan sát đồ thị, ta thấy nhánh cuối của đồ thị hướng xuống dưới nên lim y = −∞, suy ra hệ số a < 0. x→+∞
Như vậy hai hàm số y = x3 + 3x − 2; y = x3 − 3x + 2 không thỏa mãn.
Mặt khác hàm số có hai điểm cực trị nên hàm số y = −x3 − 3x − 2 có y0 = −3x2 − 3 < 0 ∀x ∈ R không thỏa mãn. Chọn đáp án C Lê Quang Xe Trang 65 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# Ví dụ 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ y
thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào? A. y = x3 − 1. B. y = (x + 1)3. O 1 C. y = (x − 1)3. D. y = x3 + 1. x −1 L Lời giải
(C) tiếp xúc với Ox tại điểm uốn, suy ra f (x) có nghiệm bội ba x = 1 nên hàm số có dạng y = a(x − 1)3.
Mà (0; −1) ∈ (C) nên a = 1. Chọn đáp án C
# Ví dụ 6. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình y
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0. 1 x
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. O L Lời giải
Nhìn vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số đi từ −∞ lên +∞ nên a > 0.
Giao điểm với trục tung nằm trên trục hoành, do đó d > 0.
Hàm số có hai điểm cực trị, và hai điểm cực trị đều dương. Suy ra tổng hai điểm cực trị và tích hai điểm cực trị đều dương. −2b −2b
Ta có f 0(x) = 3ax2 + 2bx + c nên tổng hai điểm cực trị là . Suy ra > 0, hay b < 0. 3a 3a c c
Còn tích hai điểm cực trị là . Suy ra > 0 hay c > 0. 3a 3a Chọn đáp án D
# Ví dụ 7. Hàm số y = ax3 +bx2 +cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
B. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. O x L Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra a < 0. b
Dựa vào vị trí điểm cực đại và điểm cực tiểu, suy ra xCT + xCĐ > 0 ⇒ − > 0 ⇒ b > 0. a c
Hai điểm cực trị có hoành độ trái dấu nên xCT · xCĐ < 0 ⇒ < 0 ⇒ c > 0. a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0.
Vậy a < 0, b > 0, c > 0 và d > 0. Chọn đáp án C Lê Quang Xe Trang 66 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# Ví dụ 8. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình y
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. x O L Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có thể thấy a < 0, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0.  b ®S > 0  − > 0 ®  b > 0
Hàm số có hai cực trị thỏa ⇔ a ⇔ P = 0 c c = 0.   = 0 a Chọn đáp án C
# Ví dụ 9. Tìm đồ thị hàm số y = f (x) được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết
f (x) = (a − x)(b − x)2 với a < b. y y y y x O x O x O x O A. B. C. D. L Lời giải
Hàm số đã cho thỏa mãn các điều kiện sau
Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x = b (do f (b) = f 0(b) = 0).
lim f (x) = ∓∞, do f (x) là hàm số bậc ba có hệ số cao nhất âm. x→±∞ Chọn đáp án A
{ DẠNG 2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax4 + bx2 + c Phương pháp giải.
Nhìn "dáng điệu" của đồ thị:
¬ Bên phải đi lên thì a > 0.
­ Bên phải đi xuống thì a < 0.
Nhìn điểm thuộc đồ thị: Thay toạ độ đó vào hàm số phải thoả mãn. Đồ thị qua điểm (0; c). Nhìn điểm cực trị
¬ Đồ thị có 3 điểm cực trị ab < 0
­ Đồ thị có một điểm cực trị ab > 0. Lê Quang Xe Trang 67 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# Ví dụ 10. Bảng biến thiên ở hình bên là √ √ x −∞ − 3 0 3 +∞
của một trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó là y0 − hàm số nào? 0 + 0 − 0 + A. y = x4 − 8x2 + 2. −∞ − 2 −∞ − B. y = x4 + 6x2 + 2. y C. y = x4 − 6x2 + 2. −7 − −7 − D. y = −x4 + 8x2 + 2.
# Ví dụ 11. Bảng biến thiên ở hình bên là của một x −∞ 0 +∞
trong bốn hàm số sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? y0 + 0 − A. y = −x4 + 3x2 + 2.
B. y = −x4 − 2x2 + 1.
C. y = −x4 − 3x2 + 2. D. y = −x4 + x2 + 2. 2 y −∞ − −∞ −
# Ví dụ 12. Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn hàm số sau đây. y Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = x4 − 2x2 − 1.
B. y = 2x4 − 4x2 − 1. −1 O 1
C. y = −x4 + 2x2 − 1.
D. y = −2x4 + 4x2 − 1. x −1 −2 L Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số trùng phương với a > 0, do đó loại phương án y = −x4 + 2x2 − 1,y = −2x4 + 4x2 − 1.
Đồ thị đi qua điểm A(1; −2) nên thay tọa độ điểm A vào ta có đáp án y = x4 − 2x2 − 1. Chọn đáp án A
# Ví dụ 13. Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn hàm số sau y
đây. Hỏi đó là hàm số nào? 4 A. y = −x4 + 4x2. B. y = x4 − 3x2. 1 C. y = −x4 − 2x2. D. y = − x4 + 3x2. 4 √ √ x O − 2 2 L Lời giải √ √
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm O(0; 0), A(− 2; 4) và B( 2; 4). Thay lần lượt tọa
độ các điểm O, A, B vào các hàm số trên ta thấy y = −x4 + 4x2 thỏa mãn. Chọn đáp án A Lê Quang Xe Trang 68 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# Ví dụ 14. Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn hàm số sau đây. y Hỏi đó là hàm số nào? A. y = x2 − 1.
B. y = x4 − 2x2 − 1. 1 C. y = x4 + 2x2 − 1. D. y = x4 − 3x2 − 1. O 4 x
# Ví dụ 15. Biết rằng hàm số y = f (x) = ax4 +bx2 +c có đồ thị là đường y
cong hình vẽ bên. Tính giá trị f (a + b + c). 1
A. f (a + b + c) = −1. B. f (a + b + c) = 2. −1 1
C. f (a + b + c) = −2. D. f (a + b + c) = 1. O x −1 L Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 1) nên c = 1.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; −1) nên a + b + c = −1 ⇒ a + b = −2. (1)
Hàm số có f 0(x) = 4ax3 + 2bx.
Do hàm số đạt cực trị tại điểm x = 1 nên 4a + 2b = 0 ⇔ 2a + b = 0. (2)
Từ (1) và (2) ta có a = 2, b = −4.
Như vậy a = 2, b = −4, c = 1. Do đó f (x) = 2x4 − 4x2 + 1 và a + b + c = −1.
Từ đó f (a + b + c) = f (−1) = −1. Chọn đáp án A
# Ví dụ 16. Biết đồ thị hàm số y = x4 + bx2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
(0; −1), khi đó b và c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
A. b < 0 và c = −1.
B. b ≥ 0 và c > 0.
C. b < 0 và c < 0.
D. b ≥ 0 và c = −1. L Lời giải
Đồ thị hàm số y = x4 + bx2 + c chỉ có một điểm cực trị ⇒ b ≥ 0.
Điểm cực trị (0; −1) thuộc đồ thị hàm số suy ra c = −1. Chọn đáp án D
# Ví dụ 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số y = ax4 +bx2 + y
c với a, b, c là các tham số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? O
A. a < 0, b > 0, c < 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0. x
C. a > 0, b < 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0. L Lời giải
Dựa vào hình dạng của đồ thị ta có a > 0.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm có tung độ c < 0.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0. Lê Quang Xe Trang 69 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Chọn đáp án C
# Ví dụ 18. Hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh y
đề nào sau đây là đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0. x O
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0. L Lời giải
Từ đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c ta suy ra a < 0, đạo hàm của hàm số có 3 nghiệm phân biệt và do
đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ c nên c < 0.
Ta có y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b), nên y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2ax2 = −b có 2
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ ab < 0 ⇒ b > 0.
Như vậy: a < 0, b > 0, c < 0. Chọn đáp án C
# Ví dụ 19. Hàm số y = ax4 +bx2 +c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh y
đề nào sau đây là đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b > 0, c > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a > 0, b > 0, c < 0. O x L Lời giải
Từ đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c ta suy ra a < 0, đạo hàm của hàm số có 3 nghiệm phân biệt và do
đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ c nên c < 0.
Ta có y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b), nên y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2ax2 = −b có 2
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ ab < 0 ⇒ b > 0.
Như vậy: a < 0, b > 0, c < 0. Chọn đáp án D ax + b
{ DẠNG 3. Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y = cx+d
Phương pháp giải. Chú ý bốn thông số d a
¬ Tiệm cận đứng x = − . ­ Tiệm cận ngang y = . c c b b
® Giao với Ox: y = 0 ⇒ x = − .
¯ Giao với Oy: x = 0 ⇒ y = . a d Lê Quang Xe Trang 70 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
# Ví dụ 20. Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm x −∞ 2 +∞ số nào? 2x − 1 4x − 6 y0 − − A. y = . B. y = . x + 3 x − 2 1 +∞ 3 − x x + 5 y C. y = . D. y = . 2 − x x − 2 −∞ 1 L Lời giải x + 5 Xét hàm số y = có x − 2  −7 y0 = < 0, ∀x ∈  R \ {2} (x − 2)2  lim y = 1.  x→±∞ Chọn đáp án D
# Ví dụ 21. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x −∞ 3 +∞
trong các hàm số bên dưới? x − 1 x − 1 y0 + + A. y = . B. y = . x − 3 −x − 3 +∞ −1 − x + 5 1 y C. y = . D. y = . −x + 3 x − 3 −1 − −∞ L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 và đường thẳng y = 1 làm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. x + 5 Vậy ta nhận hàm số y = . x − 2 Chọn đáp án C
# Ví dụ 22. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y trong các hàm số sau? 2x − 1 1 − 2x 2 A. y = . B. y = . x + 1 x + 1 2x + 1 2x + 1 O C. y = . D. y = . x − 1 x + 1 x −1 −1 L Lời giải 2x + 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 nên loại đáp án y = . x − 1 1 − 2x 2x + 1
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; −1) nên loại đáp án y = và y = . x + 1 x + 1 Lê Quang Xe Trang 71 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Chọn đáp án A ax + 1
# Ví dụ 23. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. y bx − 2 4 Tính T = a + b A. T = 2. B. T = 0. 3 C. T = −1. D. T = 3. 2 1 O x − 2 1 1 3 4 5 6 −1 −2 L Lời giải 2 a
Từ biểu thức của hàm số, suy ra tiệm cận đứng là x = , tiệm cận ngang là y = . b b
Dựa vào hình vẽ, suy ra tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = 1.
Từ hai điều trên suy ra a = 1, b = 1. Vậy T = 1 + 1 = 2. Chọn đáp án A 2 − ax
# Ví dụ 24. Hãy xác định a, b để hàm số y = có đồ y x + b thị như hình vẽ? A. a = 1; b = −2. B. a = b = 2. C. a = −1; b = −2. D. a = b = −2. 1 O x −2 − 2 1 L Lời giải
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 nên b + 2 = 0 ⇔ b = −2.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (−2; 0) nên 2 + 2a = 0 ⇒ a = −1. Chọn đáp án C ax + b
# Ví dụ 25. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = . Mệnh y cx + d
đề nào sau đây là đúng?
A. ab > 0, bd < 0.
B. ab < 0, ad > 0.
C. ab < 0, ad < 0.
D. bd > 0, ad > 0. x O Lê Quang Xe Trang 72 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP ax + b
# Ví dụ 26. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = . Mệnh y cx + d
đề nào sau đây là đúng?
A. bd < 0, ab > 0.
B. ad > 0, ab < 0. x
C. ad < 0, ab < 0.
D. bd > 0, ad > 0. O Lê Quang Xe Trang 73 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây không đi qua điểm A(1; 1)? A. y = x. B. y = 2x2 − 1. C. y = 2x3 − x − 1. D. y = −x4 + 2. 2x − 1
Câu 2. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? x − 2 Å 1 ã A. M(1; 3). B. M(0; −2). C. M −1; . D. M(3; 5). 3
Câu 3. Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong x −∞ 0 2 +∞
bốn hàm số sau dây. Hỏi đó là hàm số nào? y0 + 0 − 0 +
A. y = −x3 − 3x − 2.
B. y = x3 − 3x2 − 1. −1 − +∞ + y C. y = x3 + 3x2 − 1. −∞ − −5 −
D. y = −x3 + 3x2 − 1.
Câu 4. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là hàm số y nào dưới đây? A. y = −x3 + 3x + 1. B. y = x3 + 3x + 1.
C. y = −x3 − 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. x O
Câu 5. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là hàm số y nào dưới đây?
A. y = x3 + 3x2 − 3x + 1.
B. y = −x3 − 2x2 + x − 2. C. y = −x3 + 3x + 1.
D. y = x3 + 3x2 + 3x + 1. O x
Câu 6. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là hàm y số nào dưới đây? 4 A. y = (x + 1)2(1 + x).
B. y = (x + 1)2(1 − x).
C. y = (x + 1)2(2 − x). D. y = (x + 1)2(2 + x). 2 − x 1 O 1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng y
định nào sau đây là đúng?
A. f (1,5) < 0, f (2,5) < 0.
B. f (1,5) > 0 > f (2,5).
C. f (1,5) > 0, f (2,5) > 0.
D. f (1,5) < 0 < f (2,5). 1 2 3 x O Lê Quang Xe Trang 74 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 + 5x2 + 2. B. y = x3 − 3x2 + 2. C. y = x4 − 5x2 + 2. D. y = −x4 + 5x2 + 2. x O
Câu 9. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới y
đây. Hàm số đó là hàm số nào? 4 1 A. y = x4 − 3x2. B. y = − x4 + 3x2. 4 C. y = −x4 − 2x2. D. y = −x4 + 4x2. −2 2 O x
Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số y
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? 3 A. y = −x4 + 4x2 + 3. B. y = −x4 + 2x2 + 3.
C. y = (x2 − 2)2 − 1. D. y = (x2 + 2)2 − 1. −2 O x 2 −1
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn y
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? −2x + 1 −x + 1 1 A. y = . B. y = . 2x + 1 x + 1 −x + 2 −x O x C. y = . D. y = . −1 1 x + 1 x + 1 −1
Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số y
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? 2x + 1 x + 2 A. y = . B. y = . x − 1 1 − x x + 2 x + 1 C. y = . D. y = . x − 1 x − 1 1 x O −2 1 −2 Lê Quang Xe Trang 75 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới y
đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 − 2x2.
B. y = x4 − 2x2 − 3. C. y = −x4 + 2x2.
D. y = −x4 + 2x2 − 3. −1 O 1 x −1
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ x −∞ −1 2 +∞ nhất bằng −2. y0 − + 0 −
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. 5 4 y
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất −2 − −1 − bằng −2.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị một trong bốn hàm số cho ở y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? A. y = −x3 + 1. B. y = −2x3 + x2. C. y = 3x2 + 1. D. y = −4x3 + 1. 1 O 1 x
Câu 16. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng x −∞ 2 +∞ biến thiên như hình bên? 2x − 3 x + 4 y0 − − A. y = . B. y = . x + 2 x − 2 2 +∞ 2x + 3 2x − 7 y C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 −∞ 2
Câu 17. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng y
định nào sau đây đúng? 2
A. a > 0, b < 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0. 1
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a < 0, b > 0, c > 0. x −2 −1 O 1 2 −1 −2
Câu 18. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh y đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0. x O Lê Quang Xe Trang 76 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 19. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới y
đây, điểm cực tiểu của đồ thị nằm trên trục tung. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0. x O
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d với a 6= 0. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
A(1; −1), B(−1; 3). Tính f (4). A. f (4) = 53. B. f (4) = −17. C. f (4) = −53. D. f (4) = 17.
Câu 21. Cho A (0; −3) là điểm cực đại và B (−1; −5) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trùng phương
y = ax4 + bx2 + c. Tính giá trị của hàm số tại x = −2. A. y (−2) = 43. B. y (−2) = 23. C. y (−2) = 19. D. y (−2) = 13.
Câu 22. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề y nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0. O
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0. x
Câu 23. Cho hàm số g(x) liên tục trên R thỏa mãn g0(0) = 0, g00(x) > 0
∀x ∈ (−1; 2). Hỏi đồ thị nào
dưới đây có thể là đồ thị của hàm số g(x)? y y 1 1 O 2 x −1 2 −1 O x A. . B. . y y 1 1 2 2 −1 O x −1 O x C. . D. .
Câu 24. Xác định các hệ số a, b, c để hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như y hình vẽ bên. 1 −1 1
A. a = − , b = 3, c = −3.
B. a = 1, b = −2, c = −3. 4 O x
C. a = 1, b = −3, c = 3.
D. a = 1, b = 3, c = −3. −3 −4 Lê Quang Xe Trang 77 Ô 0967.00.31.31
5.. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 25. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là đường cong như hình y
bên. Tính tổng S = a + b + c + d. 2 A. S = 0. B. S = 6. C. S = −4. D. S = 2. 2 x O −2 ax + b
Câu 26. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ, với a, b, c y x + c
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T = a − 3b + 2c. A. T = 12. B. T = −7. C. T = 10. D. T = −9. O 1 2 x −1 −2 ax + b
Câu 27. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây y cx + d đúng?
A. ac > 0, bd > 0, cd > 0.
B. ad < 0, bc > 0, cd > 0.
C. ab > 0, bc > 0, bd < 0.
D. bc > 0, ad < 0, ac < 0. O x
Câu 28. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các y
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0, bc > 0, cd < 0.
B. ab > 0, bc > 0, cd < 0.
C. ab < 0, bc < 0, cd > 0.
D. ab < 0, bc > 0, cd > 0. O x
Câu 29. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đạt cực trị tại các điểm x1, x2 thỏa mãn x1 ∈ (−1; 0),
x2 ∈ (1; 2). Biết hàm số đồng biến trên khoảng (x1; x2). Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá y
trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + c2 + b + 2d + 1. 1 5 1 A. . B. 1. C. . D. . 5 8 3 x O ——HẾT—— Lê Quang Xe Trang 78
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
§ 6. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG
TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Ứng dụng đồ thị để biện luận nghiệm phương trình.
Xét phương trình f (x) = m, với m là tham số. Nghiệm của phương
trình này có thể coi là hoành độ giao điểm của đồ thị y = f (x) (cố y
định) với đường thẳng y = m (nằm ngang). 3
Từ đó, để biện luận nghiệm phương trình f (x) = m, ta có thể thực y = m hiện các bước như sau:
¬ Lập bảng biến thiên của hàm số y = f (x) trên miền xác định mà đề bài yêu cầu. x −1
­ Tịnh tiến đường thẳng y = m theo hướng "lên, xuống". Quan
sát số giao điểm để quy ra số nghiệm tương ứng. y = f (x)
2 Ứng dụng đồ thị để biện luận nghiệm bất phương trình.
Xét bất phương trình ở dạng f (x) < m (1), với m là tham số.
¬ Bài toán 1. Tìm điều kiện của tham số m để (1) có nghiệm trên miền D: Khi đó, ta tìm điều
kiện để đồ thị y = f (x) có phần nằm dưới đường thẳng y = m.
­ Bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số m để (1) nghiệm đúng với mọi x thuộc miền D: Khi đó,
ta tìm điều kiện để đồ thị y = f (x) nằm hoàn toàn phía dưới đường thẳng y = m. y y y = m max f (x) x x y = m min f (x) Minh họa Bài toán 1 Minh họa Bài toán 2 Các bài toán tương tự:
¬ f (x) > m nghiệm đúng ∀x ∈ D.
­ f (x) > m có nghiệm trên miền D.
® f (x) ≤ m nghiệm đúng ∀x ∈ D.
¯ f (x) ≤ m có nghiệm trên miền D.
° f (x) ≥ m nghiệm đúng ∀x ∈ D.
± f (x) ≥ m có nghiệm trên miền D.
Nhận xét 1. Khi muốn sử dụng phương pháp đồ thị để biện luận nghiệm của phương trình f (x, m) = 0
hoặc bất phương trình f (x, m) > 0, f (x, m) < 0, ta phải thực hiện "cô lập" tham số m. Lê Quang Xe Trang 79
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP BUỔI SỐ 1
{ DẠNG 1. Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị Phương pháp giải.
• Chuyển phương trình đã cho về dạng f (x) = m;
• Tịnh tiến đường thẳng y = m lên xuống theo phương ngang. Nhìn giao điểm với đồ thị
y = f (x) để quy ra số nghiệm tương ứng.
# Ví dụ 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của y
phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là 3 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. O x −1 L Lời giải 3
Ta có 2 f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = . 2
Từ đồ thị suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D
# Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) = ax3 +bx2 +cx+d (d 6= 0) có đồ thị như y
hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 1 = 0 bằng 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. O 1 2 x −1 L Lời giải 1
Ta có 3 f (x) − 1 = 0 ⇔ f (x) = . 3 1
Khi đó số giao điểm của đồ thị y = f (x) và đường thẳng y =
chính là số nghiệm của phương trình 3
3 f (x) − 1 = 0. Dựa vào đồ thị ta có số nghiệm của phương trình là 1. Chọn đáp án B Lê Quang Xe Trang 80
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# Ví dụ 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến x −∞ −1 3 +∞
thiên như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực y0 + 0 − 0 +
của tham số m để phương trình f (x) = m + 1 có
ba nghiệm thực phân biệt. 4 +∞ + y A. −3 ≤ m ≤ 3. B. −2 ≤ m ≤ 4. −∞ − −2 − C. −2 < m < 4. D. −3 < m < 3. L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên phương trình f (x) = m + 1 có ba nghiệm thực phân biệt khi
−2 < m + 1 < 4 ⇔ −3 < m < 3. Chọn đáp án D
# Ví dụ 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên x −∞ 0 2 +∞
R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có y0 − + 0 −
bảng biến thiên sau. Tìm tập hợp tất các cả thực
của tham số m sao cho phương trình f (x) = m +∞ + 4
có ba nghiệm thực phân biệt. y A. (−∞; 4]. B. [−2; 4]. −2 −∞ −∞ − C. (−2; 4). D. (−2; 4]. L Lời giải
Với mỗi tham số m ta có một đường thẳng y = m song song hoặc trùng với Ox.
Phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y = m cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi −2 < m < 4. Chọn đáp án C
# Ví dụ 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x −∞ 0 1 +∞
R \ {0} và có bảng biến thiên như hình bên. f 0(x) − − 0 +
Hỏi phương trình 3| f (x)| − 10 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 2 +∞ +∞ + A. 2 nghiệm. B. 4 nghiệm. f (x) C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm. −∞ 3 L Lời giải
Từ bảng biến thiên đề bài, ta có bảng biến thiên của hàm số y = | f (x)| như sau x −∞ 0 1 +∞ f 0(x) − − 0 + 2 +∞ +∞ +∞ + | f (x)| 0 3 Lê Quang Xe Trang 81
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 10
Ta có 3| f (x)| − 10 = 0 ⇔ | f (x)| = . (1) 3
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị y = | f (x)| và đường thẳng y = 3.
Dựa vào bảng biến thiên trên, suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm. Chọn đáp án C
# Ví dụ 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có x −∞ 0 2 +∞
bảng biến thiên như sau. Hỏi phương trình f (|x|) = 1 y0 + 0 − 0 + có mấy nghiệm? A. 6 nghiệm. B. 2 nghiệm. 2 +∞ + C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. y −∞ − −2 − L Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có f (|x|) = 1 |x| = a (a < 0)
⇔ |x| = b (0 < b < 2)  |x| = c (c > 2) ñx = ±b ⇔ x = ±c.
Vậy phương trình f (|x|) = 1 có bốn nghiệm. Chọn đáp án D
# Ví dụ 7. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) y
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 3
phương trình 2 f (|x|) − m = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt. A. 1 < m < 3. B. −1 < m < 3. C. −2 < m < 6. D. 2 < m < 6. O x 2 −1 L Lời giải ® f (x), x ∈ [0; +∞) Ta có f (|x|) = f (−x), x ∈ (−∞; 0).
Do đó, đồ thị của hàm số y = f (|x|) gồm hai phần:
Phần 1: Phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị hàm số y = f (x).
Phần 2: Đối xứng với phần 1 qua Oy. Ta có m 2 f (|x|) = m ⇔ f (|x|) = . (1) 2 Lê Quang Xe Trang 82
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Số nghiệm của phương trình (1) chính bằng số giao điểm của đường y m thẳng d : y =
và đồ thị hàm số y = f (|x|). 2
Do đó, phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt 3 m ⇔ −1 < < 3 ⇔ −2 < m < 6. m 2 y = 2
Vậy giá trị cần tìm của m là −2 < m < 6. 0 x −2 2 −1 Chọn đáp án C
# Ví dụ 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên x −∞ −1 1 +∞
tục trên R, có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm của y0 + 0 − 0 +
phương trình 2[ f (x)]2 − 3 f (x) + 1 = 0 là 3 1 A. 2. B. 3. y 1 C. 6. D. 0. 1 3 L Lời giải " f (x) = 1
Ta có 2[ f (x)]2 − 3 f (x) + 1 = 0 ⇔ 1 f (x) = . 2
Phương trình f (x) = 1 có duy nhất nghiệm x0. 1 Phương trình f (x) =
có 2 nghiệm phân biệt khác x0. Vậy phương trình có ba nghiệm. 2 Chọn đáp án B
# Ví dụ 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 + 3 + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. −3 −3 −3 A. −2 6 m 6 . B. < m < 2. C. −2 < m < . D. 3 < m < 4. 2 2 2 L Lời giải
Ta có −x4 + 2x2 + 3 + 2m = 0 ⇔ 2m + 3 = x4 − 2x2. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
hàm số y = x4 − 2x2 và đường thẳng y = 2m + 3.
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của hai đồ thị. x = 0
Xét hàm số y = x4 − 2x2 có y0 = 4x3 − 4x. Cho y0 = 0 ⇔ x = 1  x = −1.
Ta có bảng biến thiên sau Lê Quang Xe Trang 83
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 0 +∞ + y −1 − −1 −
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để có bốn giao điểm thì 3
−1 < 2m + 3 < 0 ⇔ −4 < 2m < −3 ⇔ −2 < m < − . 2 Chọn đáp án C 1
# Ví dụ 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − x2 + mx + 1 có hai 3
điểm cực trị đều thuộc khoảng (−1; 4)? A. 4. B. 9. C. 8. D. 3. L Lời giải
Để hàm số có hai điểm cực trị đều thuộc khoảng (−1; 4) thì phương trình y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc (−1; 4).
Ta có y0 = 0 ⇔ m = 2x − x2 = g(x).
Bảng biến thiên của g(x) x −1 1 4 g0(x) + 0 − 1 g(x) −3 − −8 −
Để phương trình y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc (−1; 4) thì −3 < m < 1.
Vậy có 3 giá trị của m. Chọn đáp án D
# Ví dụ 11. Cho phương trình sin3 x − 3sin2 x + 2 − m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phương trình có nghiệm? A. 3. B. 1. C. 5. D. 4. L Lời giải
Đặt t = sin x, điều kiện: t ∈ [−1; 1].
Phương trình đã cho trở thành t3 − 3t2 + 2 − m = 0 ⇔ t3 − 3t2 + 2 = m.
Xét hàm số f (t) = t3 − 3t2 + 2 với t ∈ [−1; 1]. Ta có Lê Quang Xe Trang 84
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. ñt = 0 (nhận)
f 0(t) = 3t2 − 6t, f 0(t) = 0 ⇔ t = 2 (loại).
Do f (−1) = −2, f (0) = 2, f (1) = 0 nên f (t) ∈ [−2; 2].
Vì vậy, để phương trình đã cho có nghiệm thì −2 ≤ m ≤ 2, mà m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}. Vậy có 5 giá trị m. Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Giải, biện luận nghiệm bất phương trình bằng phương pháp đồ thị Phương pháp giải.
# Ví dụ 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm y
nguyên của bất phương trình f (x) ≤ 3 là A. 3. B. 5 . C. 6. D. 2. 3 O 1 3 4 x L Lời giải
Theo hình vẽ, nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 3 là 0 ≤ x ≤ 4. Suy ra các nghiệm nguyên là x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}. Chọn đáp án B
# Ví dụ 13. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (2m −
1)x + 2019 đồng biến trên (2; +∞). 1 1 1 A. m < . B. m = . C. m ≥ 0. D. m ≥ . 2 2 2 L Lời giải
Ta có y0 = 3x2 − 6x + 2m − 1.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) khi và chỉ khi y0 ≥ 0, ∀x > 2
⇔ 3x2 − 6x + 2m − 1 ≥ 0, ∀x > 2
⇔ −2m + 1 ≤ 3x2 − 6x, ∀x > 2.
Xét g(x) = 3x2 − 6x, ∀x > 2. Ta có g0(x) = 6x − 6 ⇒ g0(x) = 0 ⇔ x = 1 6∈ (2; +∞). Bảng biến thiên x 2 +∞ g0(x) + +∞ + g(x) 0 1
Từ bảng biến thiên suy ra 1 − 2m ≤ g(x), ∀x > 2 ⇔ 1 − 2m ≤ 0 ⇔ m ≥ . 2 Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 85
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1
# Ví dụ 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x3 + mx − đồng 5x5
biến trên khoảng (0; +∞)? A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. L Lời giải 1 Ta có y0 = 3x2 + m + . x6
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi 1 y0 = 3x2 + m + ≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞) x6 1 ⇔ −3x2 − ≤ m, ∀x ∈ (0; +∞). x6 1
Xét hàm số g(x) = −3x2 − ≤ m, x ∈ (0; +∞). x6 ñ 6 −6 x8 − 1 x = 1 g0(x) = −6x + = , g0(x) = 0 ⇔ x7 x7 x = −1 (loại). Bảng biến thiên x 0 1 +∞ g0(x) + 0 − −4 − g(x) −∞ − −∞ −
Dựa vào bảng biến thiên, ta có m ≥ −4, suy ra các giá trị nguyên âm của tham số m là −4; −3; −2; −1. Chọn đáp án D √
# Ví dụ 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình m x2 − 2x + 2+ √
m + 2x − x2 ≤ 0 có nghiệm x ∈ [0; 1 + 3]. 2 2 A. m ≤ . B. m ≤ 0. C. m ≥ . D. m ≤ −1. 3 3 L Lời giải p x2 − 2x m
x2 − 2x + 2 + m + 2x − x2 ≤ 0 ⇔ m ≤ √ (∗) x2 − 2x + 2 + 1 x2 − 2x √ Xét hàm số f (x) = √ trên [0; 1 + 3]. x2 − 2x + 2 + 1 √ √ Đặt t =
x2 − 2x + 2 + 1, với x ∈ [0; 1 + 3] ⇒ t ∈ [2; 3]. (t − 1)2 − 2 1
Khi đó hàm số f (x) trở thành f (t) = = t − 2 − ; t ∈ [2; 3]. t t 1 Ta có f 0(t) = 1 +
> 0, ∀t ∈ [2; 3]. Do đó hàm số f (t) đồng biến trên [2; 3] t2 2 ⇒ max f (t) = f (3) = . [2;3] 3 √ 2
Phương trình (∗) có nghiệm x ∈ [0; 1 + 3] khi và chỉ khi m ≤ max √ f (x) = max f (t) = . [0;1+ 3] [2;3] 3 Lê Quang Xe Trang 86
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Chọn đáp án A
# Ví dụ 16. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc [0;2019] để bất phương
trình x2 − m + p(1 − x2)3 ≤ 0 đúng với mọi x ∈ [−1; 1]. Số phần tử của tập S bằng A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 2. L Lời giải
Ta có x2 − m + p(1 − x2)3 ≤ 0 ⇔ x2 + p(1 − x2)3 ≤ m.
Xét hàm số f (x) = x2 + p(1 − x2)3 trên [−1; 1]. x = 0 √ Với mọi p
x thuộc [−1; 1], ta có: f 0(x) = x(2 − 3
(1 − x2)); f 0(x) = 0 ⇔  5 x = ± . √ 3 Ç å 5 23 Vì f (±1) = 1, f (0) = 1, f ± = nên max f (x) = 1. 3 27 x∈[−1;1]
Do đó, x2 + p(1 − x2)3 ≤ m ⇔ m ≥ max f (x) ⇔ m ≥ 1. x∈[−1;1]
Vậy có 2019 giá trị nguyên của m thuộc [0; 2019] thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C BUỔI SỐ 2
{ DẠNG 3. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp Phương pháp giải.
# Ví dụ 17. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y
bên . Khi đó phương trình 4 f (3x4) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm dương? A. 2. B. 4. 1 C. 5. D. 1. −1 O x 1 2 L Lời giải 3x4 = x1, x1 ∈ (−1; 0) 3
Bảng biến thiên của hàm số y = 3x4 Ta có: 4 f (3x4)−3 = 0 ⇔ f (3x4) = ⇔ 3x4 = x 4  2, x2 ∈ (0; 1) 3x4 = x3, x3 ∈ (1; 2)
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3x4 = x1 vô nghiệm; 3x4 = x2 có một nghiệm âm một nghiệm dương;
3x4 = x3 có một nghiệm âm một nghiệm dương.
Vậy phương trình 4 f (3x4) − 3 = 0 có 2 nghiệm dương Chọn đáp án A Lê Quang Xe Trang 87
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# Ví dụ 18. Cho hàm số f (x) có bảng biến x −∞ −2 1 +∞
thiên như sau. Số nghiệm của phương trình f (3x4 − 6x2 + 1) = 1 là y0 + 0 − 0 + A. 4. B. 5. 2 +∞ + C. 6. D. 3. y −∞ − −1 − L Lời giải x = a ∈ (−∞; −2)
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f (x) = 1 ⇔ x = b ∈ (−2; 1)  x = c ∈ (1; +∞) 3x4 − 6x2 + 1 = a(1)
Do đó f (3x4 − 6x2 + 1) = 1 ⇔ 3x4 − 6x2 + 1 = b(2)  3x4 − 6x2 + 1 = c(3)
Xét hàm số g(x) = 3x4 − 6x2 + 1 x = −1
Có g0(x) = 12x3 − 12x = 0 ⇔ x = 0  x = 1 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, có:
- Phương trình (1) vô nghiệm.
- Phương trình (2) có đúng 4 nghiệm phân biệt.
- Phương trình (3) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 6 nghiệm. Chọn đáp án C
# Ví dụ 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 0 4 +∞
thiên như hình bên. Phương trình f (4x − x2) − 2 = 0 y0 − 0 + 0 −
có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2. B. 6. C. 0. D. 4. +∞ + 3 y −1 − −∞ − L Lời giải
Đặt t = 4x − x2. Khi đó t = −(x − 2)2 + 4 ≤ 4.
Từ mỗi giá trị t < 4 ta tìm được hai giá trị x. Với t = 4 ta tìm được x = 2. t = α ∈ (−∞; 0)
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình f (t) = 2 ⇔ t = β ∈ (0; 4)  t = γ ∈ (4; +∞)
Vậy phương trình f (4x − x2) − 2 = 0 có 4 nghiệm. Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 88
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
# Ví dụ 20. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số y
nghiệm thuộc đoạn [0; 5π] của phương trình f (cos x) = 1 4 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 2 O x −1 1 L Lời giải
Đặt t = cos x, t ∈ [−1; 1] ta được f (t) = 1 ⇔ t = a với a ∈ (0; 1)
Xét hàm số g(x) = cos x trên đoạn [0; 5π]
Đồ thị của hàm số g(x) = cos x tên đoạn [0; 5π] là
Dựa vào đồ thị ta có cos x = a có 5 nghiệm trên [0; 5π]
Vậy phương trình f (cos x) = 1 có 5 nghiệm trên [0; 5π]. Chọn đáp án C
# Ví dụ 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (1 − 3
cos 2x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là A. [−1; 3]. B. (−1; 1). C. (−1; 3). D. (−1; 1]. −2 O 1 −1 2 x L Lời giải
Ta có x ∈ (0; π) thì cos 2x ∈ [−1; 1) nên t = 1 − cos 2x ∈ (0; 2].
Phương trình f (t) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; 2] khi và chỉ khi m ∈ [−1; 3]. Chọn đáp án A
# Ví dụ 22. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. 2 y
Số nghiệm thực của phương trình | f (x3 − 3x)| = là 3 A. 6. B. 10. C. 3. D. 9. 2 −2 O 2 x −1 L Lời giải
Đặt t = g(x) = x3 − 3x (1).
Ta có g0(x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x ± 1. Bảng biến thiên Lê Quang Xe Trang 89
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. x −∞ −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + g(x) −∞ − −2 −
Dựa vào bảng biến thiên ta có
t ∈ (−2; 2) cho ta 3 giá trị x thỏa mãn (1).
t ∈ {−2; 2} cho ta 2 giá trị x thỏa mãn (1).
t ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞) cho ta 1 giá trị x thỏa mãn (1).  2 f (t) = 2 2
Phương trình | f (x3 − 3x)| = (2) trở thành | f (t)| = ⇔ 3  3 3  2 f (t) = − . 3 Dựa vào đồ thị ta có: 2 Phương trình f (t) =
có 3 nghiệm thỏa mãn −2 < t1 < t2 < 2 < t3. Suy ra có 7 nghiệm của phương 3 trình (2). 2
Phương trình f (t) = − có 3 nghiệm thỏa mãn t4 < −2 < 2 < t5 < t6. Suy ra có 3 nghiệm của 3 phương trình (2).
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm. Chọn đáp án B
# Ví dụ 23. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + f 0(x) −3 − −1 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 + 4x) là A. 5. B. 9. C. 7. D. 3. L Lời giải  1 x = −
Có ( f (4x2 + 4x))0 = (8x + 4) f 0(4x2 + 4x), ( f (4x2 + 4x))0 = 0 ⇔  2 f 0(4x2 + 4x) = 0. Bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + a f 0(x) 1 a2 a3 a4 −3 − −1 − Lê Quang Xe Trang 90
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
4x2 + 4x = a1 ∈ (−∞;−1) 4x2 + 4x = a2 ∈ (−1; 0)
Từ bảng biến thiên trên ta có f 0(4x2 + 4x) = 0 ⇔   . (1) 4x2 + 4x = a3 ∈ (0; 1)  4x2 + 4x = a4 ∈ (1; +∞) 1
Xét g(x) = 4x2 + 4x, g0(x) = 8x + 4, g0(x) = 0 ⇔ x = − ta có bảng biến thiên 2 1 x −∞ − +∞ 2 g0(x) − 0 + +∞ + +∞ + g(x) 1
Kết hợp bảng biến thiên của g(x) và hệ (1) ta thấy:
Phương trình 4x2 + 4x = a1 ∈ (−∞;−1) vô nghiệm. 1
Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (−1;0) tìm được hai nghiệm phân biệt khác − . 2 1
Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (0;1) tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác − . 2 1
Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (1;+∞) tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác − . 2
Vậy hàm số y = f (4x2 + 4x) có tất cả 7 điểm cực trị. Chọn đáp án C
# Ví dụ 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, y
hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số 4 y = f (x) − x2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 −2 −1 O x 1 2 −2 −4 L Lời giải Lê Quang Xe Trang 91
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Đặt g(x) = f (x) − x2. Khi đó g0(x) = f 0(x) − 2x. y
Trên hình đã cho, ta vẽ thêm đồ thị hàm số y = 2x. 4
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy phương trình g0(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt là −2; −1; 1; 2.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có bảng xét dấu của đạo hàm g0(x) như sau 2 x −∞ −2 −1 1 2 +∞ −2 −1 O x 1 2 g0(x) + 0 − 0 + 0 − 0 + −2
Do đó, hàm số y = g(x) có 4 điểm cực trị. −4 Chọn đáp án D y
# Ví dụ 25. Cho hàm số f (x). Hàm số f 0(x) có đồ thị như 1
hình bên. Hàm số g(x) = f (1 − 2x) + x2 − x nghịch biến trên 4 khoảng nào dưới đây? O x −2 Å 3 ã Å 1 ã A. 1; . B. 0; . −2 2 2 C. (−2; −1). D. (2; 3). L Lời giải 1
Xét đường thẳng d : y = − x đi qua các điểm A(−2; 1), O(0; 0) và y 2 y = f 0(x)
B(4; −2) được bổ sung vào đồ thị đã cho (như hình vẽ). 1 4 ñ X − 2 < X < 0 O x − Và theo đồ thị ta có: 2 f 0(X ) > − ⇔ 2 X > 4. −2
Với g(x) = f (1 − 2x) + x2 − x ta có g0(x) = −2 f 0(1 − 2x) + 2x − 1. 1 y = − x 1 − 2x 2
Từ đó g0(x) < 0 ⇔ −2 f 0(1 −2x)+2x −1 < 0 ⇔ f 0(1 −2x) > − 2  1 3 ñ − 2 < 1 − 2x < 0 < x < ⇔ ⇔ 2 2  1 − 2x > 4  3 x < − . 2 Å 3 ã Å 1 3 ã Å 3 ã
Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên các khoảng −∞; − và ;
nên nghịch biến trên khoảng 1; . 2 2 2 2 Chọn đáp án A Lê Quang Xe Trang 92
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị ở hình bên. Số √ y
nghiệm dương phân biệt của phương trình f (x) = − 3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. −1 1 x O −1 −2
Câu 2. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f (x)−5 = 0 y có bao nhiêu nghiệm âm? 5 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 3 1 x
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, x −∞ 0 1 +∞
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 − + 0 −
như hình bên. Số phần tử tập nghiệm của phương trình +∞ + 2 | f (x)| = 2 là y A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. −1 −∞ −∞ −
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 3 +∞
sau. Số nghiệm của phương trình f (x + 5) − 4 = 0 là y0 + 0 − 0 + A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 4 +∞ + y −∞ − −2 −
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm y
của phương trình f (x) = −x + 1. 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 1 2 O x −2 Lê Quang Xe Trang 93
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tìm y
số nghiệm của phương trình 2 f (x2) + 3 = 0. 1 A. 4. B. 2. 2 C. 3. D. 6. O x −2 9
Câu 7. Số nghiệm thực của phương trình 2|x|3 − 9x2 + 12|x| − = 0 là 2 A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên x −∞ −1 0 1 +∞
R và có bảng biến thiên sau. Tìm tất cả các giá trị y0 − 0 + 0 − 0 +
thực của tham số m để phương trình f (x) − 1 = m có đúng hai nghiệm. +∞ + 0 +∞ + ñm = −2 y A. .
B. −2 < m < −1. m > −1 −1 − −1 − ñm > 0 ñm = −2 C. . D. . m = −1 m ≥ −1 y
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình 4 f (x) + m = 0 có đúng 4 nghiệm thực −1 1 x phân biệt? O A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. −3 −4
Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3x2 − m − 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt. A. 4 < m < 8. B. m < 0.
C. −8 < m < −4. D. 0 ≤ m ≤ 4.
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x3 − 3x2 = 2m + 1 có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng 1 3 5 1 A. − . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 12. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 − 4x2 + 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là A. (−1; 3). B. (−3; 1). C. (2; 4). D. (−3; 0).
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =
2x2|x2 − 2| tại 6 điểm phân biệt? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lê Quang Xe Trang 94
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. y
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình | f (x)| = m có 6 nghiệm phân −1 1 biệt. x O
A. −4 < m < −3. B. 0 < m < 3. C. m > 4. D. 3 < m < 4. −3 −4 Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến x −∞ 0 1 +∞
thiên như hình bên. Khi đó, phương trình | f (x)| = m có bốn 1 y0 + 0 − 0 +
nghiệm phân biệt x1 < x2 < x3 < < x4 khi và chỉ khi 2 1 +∞ + 1 1 y A. < m < 1. B. ≤ m < 1. 2 2 −∞ − 0 C. 0 < m < 1. D. 0 < m ≤ 1.
Câu 16. Cho hàm số y = −2x3 + 3x2 − 1 có đồ thị như hình vẽ. Bằng y
cách sử dụng đồ thị hàm số, xác định m để phương trình 2x3 − 3x2 + 2m = 1 2 1 x 1
0 có đúng ba nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn . O 2 − 1 Å 1 ã 2 A. m ∈ − ; 0 . B. m ∈ (−1; 0) . 2 Å − 1 ã Å 1 1 ã 1 C. m ∈ 0; . D. m ∈ ; . 2 4 2
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực y
của tham số m để bất phương trình f (x) ≤ 2m có nghiệm đúng với mọi x ∈ [0; 1]. 2 A. 0 ≤ m ≤ 2. B. m ≥ 2. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. m ≥ 1. −1 x O 1 −2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x2 + x) = 1 là A. 2. B. 3. 1 C. 4. D. 5. O x −1 1 2 −1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên x −∞ −1 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. √ y0 + − 0 +
Số nghiệm của phương trình f 2x − 3 + 4 = 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2 +∞ +∞ + y −∞ − −4 − Lê Quang Xe Trang 95
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực y
của phương trình f ( f (sin 2x)) = 0 trong khoảng (0; π) là 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x −1 O 1
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3 + 3x2 − mx − 4 luôn đồng biến trên khoảng (−∞; 0). A. m ≤ −3. B. m < −3. C. m ≥ 3. D. m > 3.
Câu 22. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + 3x2 + (m − 1)x + 4m đồng
biến trên khoảng (−1; 1) là A. m > 4. B. m ≥ 4. C. m ≤ −8. D. m < 8.
Câu 23. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của x −∞ −1 0 1 +∞
hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số y = f (x2 + 2x) là +∞ + 2 +∞ + A. 3. B. 9. f 0(x) C. 5. D. 7. −3 − −1 −
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số y 1
nghiệm thực của phương trình f x3 − 3x = là 2 A. 6. B. 10. C. 12. D. 3. 2 −2 O 2 x −1 1
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos3 x
− 3 cos2 x + 5| cos x| − 3 + 2m = 0 3
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]. 3 1 1 3 1 3 3 1 A. − < m < − . B. ≤ m < . C. < m < . D. − ≤ m ≤ − . 2 3 3 2 3 2 2 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y 3
vẽ bên. Số tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt là A. 5. B. 3. C. 0. D. 1. −2 1 x −1 O 2 −1 p
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
sin2 x − 4 cos x + 2m có tập xác định là R. 5
A. Không có m thỏa mãn. B. m ≤ − . 2 5 C. m ≥ 2. D. m ≥ − . 2 √
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x + 1 = m 2x2 + 1 có hai nghiệm phân biệt. √ √ √ √ √ √ 2 6 2 6 2 6 A. − < m < . B. m < . C. m > . D. < m < . 2 6 2 6 2 2 Lê Quang Xe Trang 96
Ô 0967.00.31.316.. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x4 + 1 − x2 + √ √
x 2mx4 + 2m ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Biết rằng S = [a; b]. Giá trị của a 8 + 12b bằng A. 3. B. 2. C. 6. D. 5. 3 1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x4 − (m − 1)x2 − đồng 4 4x4
biến trên khoảng (0; +∞). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. —-HẾT—- Lê Quang Xe Trang 97 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
§ 7. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Phương pháp đại số
Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = f (x) và y = g(x), ta thực hiện các bước:
¬ Giải phương trình hoành độ giao điểm f (x) = g(x) . Tìm các nghiệm x0 ∈ D f ∩ Dg.
­ Với x0 vừa tìm, thay vào 1 trong 2 hàm số ban đầu để tìm y0.
® Kết luận giao điểm (x0; y0).
2 Phương pháp đồ thị
¬ Nếu đề bài cho hình ảnh đồ thị y = f (x) và y = g(x), ta có thể dùng hình vẽ để xác định tọa độ giao điểm giữa chúng.
­ Số nghiệm phương trình f (x) = m chính bằng số giao điểm của đồ thị y = f (x) với đường thẳng y = m (nằm ngang).
B CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
{ DẠNG 1. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số bậc ba
Phương pháp giải. Xét hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d (a 6= 0) có đồ thị (C) và đường thẳng
d có phương trình y = kx + n.
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: ax3 + bx2 + cx + d = kx + n (1)
Ta có hai trường hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Phương trình (1) có “nghiệm đẹp” x0. Khi đó, ta phân tích (1) về dạng ñx = x0
(1) ⇔ (x − x0)(Ax2 + Bx +C) = 0 ⇔ Ax2 +Bx+C = 0 (2)
Các bài toán thường gặp:
¬ (C) và d có đúng ba điểm chung ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt khác x0 ®∆ > 0 ⇔ Ax20 + Bx0 +C 6= 0
­ (C) và d có đúng hai điểm chung ⇔ (2) có đúng 1 nghiệm khác x0   ∆ = 0 ∆ > 0   ⇔ B hoặc B − 6= − =  x0  x0 2A 2A Lê Quang Xe Trang 98 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
® (C) và d có đúng một điểm chung ⇔ (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất và nghiệm đó bằng x0. ∆ = 0  ⇔ ∆ < 0 hoặc B − =  x0 2A
Trường hợp 2: Phương trình (1) không có “nghiệm đẹp”. Khi đó ta tiến hành các bước:
¬ Cô lập tham số m, chuyển phương trình (1) về dạng f (x) = m. Số nghiệm phương trình
này chính bằng hoành độ giao điểm của đồ thị y = f (x) với đường thẳng y = m (nằm ngang).
­ Lập bảng biến thiên của hàm y = f (x) trên miền đề bài yêu cầu.
® Tịnh tiến đường thẳng y = m theo phương song song với Ox, nhìn giao điểm suy ra kết quả.
# Ví dụ 1. Đường thẳng y = −3x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 − 1 tại điểm duy nhất có
tọa độ (x0; y0). Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây.
A. x3 − 2x2 − 1 − y 0 0 0 = 0. B. y0 + 3x0 − 1 = 0. C. x0 + y0 + 2 = 0.
D. x3 − 2 = 2x3 − 3x 0 0 0. L Lời giải
Tọa độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là nghiệm của hệ phương trình ®y = −3x + 1 ®x0 = 1 ⇔ y = x3 − 2x2 − 1 y0 = −2. Chọn đáp án C
# Ví dụ 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 1)(x2 − 3x + 2) và trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. L Lời giải
Phương trình y = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = 2. Chọn đáp án C
# Ví dụ 3. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng
tung độ các giao điểm đó. A. −3. B. 2. C. 0. D. −1. L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ñx = 1 ⇒ y = 0
x3 − x2 + x − 1 = x − 1 ⇔ x = 0 ⇒ y = −1.
Tổng tung độ các giao điểm là 0 + (−1) = −1. Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 99 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
# Ví dụ 4. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 1 tại hai điểm
phân biệt A, B. Tính độ dài AB. √ A. AB = 3. B. AB = 2 2. C. AB = 2. D. AB = 1. L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ñx = 1 ñy = −1
x3 − 3x2 + 2x − 1 = x2 − 3x + 1 ⇔ x3 − 4x2 + 5x − 2 = 0 ⇔ ⇒ . x = 2 y = −1
Không mất tính tổng quát, ta giả sử A(1; −1), B(2; −1). Suy ra ~ AB = (1; 0) ⇒ AB = 1. Chọn đáp án D
# Ví dụ 5. Đồ thị sau đây là của hàm số y = x3 −3x+1. Với giá y
trị nào của m thì phương trình x3 − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân 3 biệt? A. −2 < m < 2. B. −1 < m < 3. C. −2 ≤ m < 2. D. −2 < m < 3. −1 1 x O −1 L Lời giải
Ta có x3 − 3x − m = 0 ⇔ x3 − 3x + 1 = m + 1.
Phương trình có ba nghiệm phân biệt
⇔ Đường thẳng y = m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 tại ba điểm phân biệt
⇔ −1 < m + 1 < 3 ⇔ −2 < m < 2. Chọn đáp án A
# Ví dụ 6. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + mx + m2 − 3). Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số
m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. ®−2 < m < 2 ®−1 < m < 2 A. −1 < m < 2. B. . C. .
D. −2 < m < −1. m 6= −1 m 6= 1 L Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi phương trình
(x − 2)(x2 + mx + m2 − 3) = 0
có 3 nghiệm phân biệt hay phương trình x2 + mx + m2 − 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2 ® ® ∆ = −3m2 + 12 > 0 −2 < m < 2 ⇔ ⇔ . m2 + 2m + 1 6= 0 m 6= −1 Chọn đáp án B Lê Quang Xe Trang 100 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
# Ví dụ 7. Cho hàm số y = x3 −3x +2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20)
và có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại ba điểm phân biệt?  15  1  15  1 m < m < m > m > A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 5 . m 6= 4 m 6= 0 m 6= 24 m 6= 1 L Lời giải
Đường thẳng d · y = m(x − 3) + 20 hay d : y = mx − 3m + 20.
Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trình x3 − 3x + 2 = mx − 3m + 20
⇔ x3 − (3 + m)x + 3m − 18 = 0
⇔ (x − 3)(x2 + 3x + 6 − m) = 0 ñx = 3 ⇔ x2 + 3x + 6 − m (1)  ® 15 ∆ = 4m − 15 > 0 m >
Đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt ⇔ ⇔ 4 . 32 + 3 · 3 + 6 − m 6= 0 m 6= 24 Chọn đáp án C
# Ví dụ 8. Biết có hai số m1,m2 là hai giá trị của tham số m sao cho đồ thị (C) của hàm số
y = x3 − 3mx2 − 3x + 3m + 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x2 + x2 + x2 = 15. Tính m 1 2 3 1 + m2. A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x3 − 3mx2 − 3x + 3m + 2 = 0
⇔ (x − 1)[x2 + (1 − 3m)x − 3m − 2] = 0 ñx = 1 ⇔
g(x) = x2 + (1 − 3m)x − 3m − 2 = 0.
Để (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 1. ® ® ∆g > 0 9m2 + 6m + 9 > 0 ⇔ ⇔ m 6= 0. g(1) 6= 0 − 6m 6= 0 ®x1 + x2 = 3m − 1 Theo định lí Vi-ét ta có . x1x2 = −3m − 2
x21 + x22 + x23 = 15 ⇔ x21 + x22 = 14
⇔ (x1 + x2)2 − 2x1x2 − 14 = 0
⇒ (3m − 1)2 − 2(−3m − 2) − 14 = 0 ⇔ 9m2 − 9 = 0 ñm = −1 ⇔ m = 1. Lê Quang Xe Trang 101 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ Vậy m1 + m2 = 0. Chọn đáp án A
# Ví dụ 9. Cho hàm số y = x3 + mx2 − x − m (Cm). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và Ox : x3 + mx2 − x − m = 0 ⇔ (x + m)(x2 − 1) = 0 ñx = −m ⇔ . x = ±1
Từ đó có ba trường hợp:
1 Trường hợp 1. Thứ tự các số hạng của cấp số cộng là −m, −1, 1. Khi đó m = 3.
2 Trường hợp 2. Thứ tự các số hạng của cấp số cộng là −1, −m, 1. Khi đó m = 0.
3 Trường hợp 3. Thứ tự các số hạng của cấp số cộng là −m, 1, −1. Khi đó m = −3.
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn. Chọn đáp án B
# Ví dụ 10. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng ∆ : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M(1; 3). A. m = 2 hoặc m = 3.
B. m = −2 hoặc m = 3. C. m = 3.
D. m = −2 hoặc m = −3. L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ñx = 0
x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 = x + 4 ⇔ x3 + 2mx2 + (m + 2)x = 0 ⇔ . x2 + 2mx + m + 2 = 0
Đường thẳng ∆ cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt ⇔ x2 + 2mx + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ® 0 ® ∆ = m2 − m − 2 > 0 m > 2, m < −1 ⇔ ⇔ . m + 2 6= 0 m 6= −2
Gọi hoành độ giao điểm của B,C là b, c. Ta có B(b; b + 4),C(c; c + 4) và c + b = −2m, bc = m + 2. » » » BC =
(c − b)2 + (c + 4 − b − 4)2 = 2 [(c + b)2 − 4bc] = 2 2(m2 − m − 2). √
Đường thẳng ∆ : x − y + 4 = 0. Khoảng cách d(M, BC) = d(M, ∆) = 2.
Diện tích tam giác MBC bằng 4 nên 1 √ » p · 2 2(m2 − m − 2) · 2 = 4 ⇔
m2 − m − 2 = 2 ⇔ m = 3 ∨ m = −2. 2 Lê Quang Xe Trang 102 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
m = −2 không thõa mãn điều kiện. Vậy m = 3 là giá trị cần tìm Chọn đáp án C
{ DẠNG 2. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm
số bậc bốn trùng phương

Phương pháp giải. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c(a 6= 0) có đồ thị (C) và đường thẳng y = k có đồ thị d.
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: ax4 + bx2 + c = k (1)
Đặt t = x2(t ≥ 0) ta có phương trình at2 + bt + c − k = 0 (2).
Các bài toán thường gặp:
¬ (C) và d có bốn điểm chung⇔ (2) có hai nghiệm dương phân biệt ∆ > 0   ⇔ P > 0  S > 0
­ (C) và d có ba điểm chung ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm dương và một nghiệm t = 0.
® (C) và d có hai điểm chung ⇔ (2) có nghiệm kép dương hoặc có hai nghiệm trái dấu.
¯ (C) và d có một điểm chung ⇔ (2) có nghiệm t = 0 và một nghiệm âm.
° (C) và d không có điểm chung ⇔ (2) vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm âm.
! Có thể chuyển bài toán về biện luận giao điểm của đồ thị cố định với một đường thẳng nằm ngang.
# Ví dụ 11. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1 với trục Ox. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
x4 − 2x2 + 1 = 0 ⇔ (x2 − 1)2 = 0 ⇔ x = ±1 Vậy có hai giao điểm. Chọn đáp án B
# Ví dụ 12. Đồ thị hàm số y = 2x4 − 3x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 2 có bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. L Lời giải Lê Quang Xe Trang 103 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ Ta có:
2x4 − 3x2 = −x2 + 2 ⇔ 2x4 − 2x2 − 2 = 0 √  1 − 5 √ x2 = (loại) 1 + 5 ⇔  2  √ ⇔ x = ± .  1 + 5 2 x2 = 2 Chọn đáp án A
# Ví dụ 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm
số y = x4 − 2x2 − 3 tại bốn điểm phân biệt. A. m > −1. B. −1 < m < 1. C. m < −4.
D. −4 < m < −3. L Lời giải ñx = 0
Xét hàm số y = x4 − 2x2 − 3. Ta có y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = ±1. Bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + -3 +∞ + y -4 -4
Suy ra với −4 < m < −3 thì hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 4 điểm phân biệt. Chọn đáp án D
# Ví dụ 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 − m − 1 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt. m > −1 m ≥ −1 A.  13 . B. m > −1. C.  13 . D. m ≥ −1. m = − m = − 4 4 L Lời giải x = 0 √
Xét hàm số f (x) = x4 − 3x2, có f 0(x) = 4x3 − 6x = 0 ⇔  6 . y x = ± √ 2 Ç å 6 9
Tính các giá trị f (0) = 0; f ±
= − , suy ra đồ thị (C) của hàm số √ √ 2 4 6 6 − y = f (x) như hình vẽ. 2 O 2
Để phương trình f (x) = m + 1 có 2 nghiệm phân biệt x m + 1 > 0 m > −1 ⇔  9 ⇔  13 m + 1 = − m = − . 4 4 9 − 4 Lê Quang Xe Trang 104 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ Chọn đáp án A
# Ví dụ 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = 2x2|x2 − 2| tại 6 điểm phân biệt? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. L Lời giải √  ñx ≤ − 2   2x2(x2 − 2) khi √ y = 2x2|x2 − 2| = x ≥ 2 y √ √    − 2x2(x2 − 2) khi − 2 < x < 2. 2
Vẽ đồ thị hàm số f (x) = 2x2(x2 − 2), từ đó suy ra đồ thị hàm số đã cho như hình.
Do đó, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 2x2|x2 − 2| tại 6 điểm
phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < 2. Vì m ∈ Z nên m = 1. √ √ x −1 O 1 − 2 2 Chọn đáp án A
# Ví dụ 16. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m trong khoảng (−3;5) để đồ thị hàm số
y = x4 + (m − 5)x2 − mx + 4 − 2m tiếp xúc với trục hoành? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x4 + (m − 5)x2 − mx + 4 − 2m = 0
⇔ (x + 1)(x − 2)(x2 + x + m − 2) = 0 x = −1 ⇔ x = 2  x2 + x + m − 2 = 0. (1)
Để đồ thị hàm số y = x4 + (m − 5)x2 − mx + 4 − 2m tiếp xúc với trục hoành thì phương trình (1) phải có
nghiệm x = −1 hoặc x = 2 hoặc có nghiệm kép khác −1 và −2   m = 2 1 − 1 + m − 2 = 0 ⇔ m = −4 (loại) 4 + 2 + m − 2 = 0 ⇔    9 1 − 4(m − 2) = 0 m = . 4
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn đề. Chọn đáp án A
# Ví dụ 17. Cho hàm số: y = x4 − (2m − 1)x2 + 2m có đồ thị (C). Tất cả có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để đường thẳng d: y = 2 cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ bé hơn 3? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lê Quang Xe Trang 105 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ L Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C)
x4 − (2m − 1)x2 + 2m = 2 ⇔ x4 − (2m − 1)x2 + 2m − 2 = 0 ñx2 = 1
⇔ (x2 − 1)(x2 − 2m + 2) = 0 ⇔ . x2 = 2m − 2
Từ đó suy ra để d cắt (C) tại bốn điểm phân biệt có hoành độ bé hơn 3 khi và chỉ khi  11 ®0 < 2m − 2 < 9 1 < m <  ⇔ 2 . 2m − 2 6= 1 3  m 6= 2
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. Chọn đáp án D ax + b
{ DẠNG 3. Xác định (biện luận) giao của đường thẳng và đồ thị hàm số y = cx+d ax + b
Phương pháp giải. Cho hàm số y =
, (ad − bc 6= 0) có đồ thị (C) và đường thẳng d có cx + d phương trình y = kx + n.
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: Ax2 + Bx +C = 0 (1) ax + b  = kx + n ⇔ d cx + d x 6= − = x0 c
Các bài toán thường gặp ®∆ > 0
¬ (C) và d có hai điểm chung ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt khác x0 ⇔ Ax20+Bx0+C 6= 0
­ Giả sử hai đồ thị trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt M(x1; kx1 + n) và N(x2; kx2 + n). Khi đó … p ∆ MN = k2 + 1 A2 x − 1
# Ví dụ 18. Đồ thị của hàm số y =
cắt hai trục Ox và Oy tại A và B. Khi đó diện tích của x + 1
tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 1 1 A. 1. B. . C. 2. D. . 4 2 L Lời giải OA · OB 1
Ta có A(1; 0), B(0; −1). Diện tích S4OAB = = . 2 2 Chọn đáp án D Lê Quang Xe Trang 106 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ x
# Ví dụ 19. Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y =
tại 2 điểm phân biệt A, B. x − 1
Tìm hoành độ trọng tâm tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 2 4 A. . B. 2. C. . D. 4. 3 3 L Lời giải x
Xét phương trình hoành độ giao điểm x − 2 = (Điều kiện x 6= 1). x − 1
⇒ (x − 2)(x − 1) = x ⇔ x2 − 4x + 2 = 0 (1).
Khi đó A(x1; x1 − 2), B(x2; x2 − 2) với x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn
®x1 + x2 = 4 . Gọi G(xG;yG) là trọng tâm tam giác OAB. x1.x2 = 2 0 + x 4 ⇒ 1 + x2 xG = = . 3 3 Chọn đáp án C 2x + 4
# Ví dụ 20. Gọi M,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Tìm x − 1
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng MN. A. x = −1. B. x = 1. C. x = −2. D. x = 2. L Lời giải ® 2x + 4 x 6= 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x + 1 = ⇔ x − 1 x2 − 2x − 5 = 0 x ⇒ M + xN xM + xN = 2 ⇒ xI = = 1. 2 Chọn đáp án B 2x
# Ví dụ 21. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d : y = x x + 1
với đồ thị (C). Tính độ dài đoạn AB. √ √ 2 A. AB = 2. B. AB = . C. AB = 1. D. AB = 2. 2 L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ñ 2x x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ A (0; 0)
= x, (x 6= −1) ⇒ x2 − x = 0 ⇒ x + 1 x = 1 ⇒ y = 1 ⇒ B (1; 1) √ Vậy AB = 2. Chọn đáp án A
# Ví dụ 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−14;15] sao cho đường thẳng 2x + 1
y = mx + 3 cắt đồ thị của hàm số y =
tại hai điểm phân biệt. x − 1 A. 17. B. 16. C. 20. D. 15. Lê Quang Xe Trang 107 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ L Lời giải 2x + 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: mx + 3 =
⇔ mx2 + x(1 − m) − 4 = 0 (∗). x − 1
• Với m = 0 thì phương trình (∗) có một nghiệm x = 4.
• Với m 6= 0, xét biệt thức ∆ = m2 + 14m + 1.
Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt nên √ ñm > −7 + 4 3
∆ > 0 ⇔ m2 + 14m + 1 > 0 ⇔ √ . m < −7 − 4 3
Suy ra, có 16 giá trị nguyên của m ∈ [−14; 15] thỏa mãn. Chọn đáp án B 2x + 1
# Ví dụ 23. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng x + 1 √
d : y = x + m − 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3. √ √ √ √ A. m = 4 ± 3. B. m = 2 ± 3. C. m = 4 ± 10. D. m = 2 ± 10. L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d 2x + 1 = x+m−1 x + 1
⇔ x2 + (m − 2)x + m − 2 = 0, (x 6= −1) (1)
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt khác −1. ® ñ ∆ > 0 m > 6 ⇔ ⇔ m2 − 8m + 12 > 0 ⇔ (∗)
(−1)2 + (m − 2) · (−1) + m − 2 6= 0 m < 2.
Khi đó d cắt (C) tại A(x1; x1 + m − 1), B(x2; x2 + m − 1). Ta có √ AB = 2 3
⇔ (x2 − x1)2 = 6 ⇔ (x2 + x1)2 − 4x1x2 = 6
⇔ (m − 2)2 − 4(m − 2) − 6 = 0 √ ⇔ m = 4 ± 10
(thỏa mãn điều kiện (*)). Chọn đáp án C 2x + 1
# Ví dụ 24. Biết rằng có hai giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (C) và x − 1
đường thẳng d : y = mx + 3 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O
(với O là gốc tọa độ). Tổng của hai giá trị đó bằng A. 0. B. 4. C. 8. D. 6. L Lời giải Lê Quang Xe Trang 108 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Với điều kiện x 6= 1 ta có phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là
2x + 1 = y = mx+3 ⇒ 2x+1 = (mx+3)(x−1) ⇔ mx2 −(m−1)x−4 = 0. (∗) x − 1
Rõ ràng x = 1 không là nghiệm của phương trình (∗). Như vậy đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A, B khi phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt, tức là m 6= 0 ® ® m 6= 0 m 6= 0   √ ⇔ ⇔ ñm < −7 − 4 3 (∗∗) (m − 1)2 + 16m > 0 m2 + 14m + 1 > 0 √   m > −7 + 4 3
Gọi các giao điểm của d và (C) là A(x1; mx1 + 3) và B(x2; mx2 + 3), trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (∗).
Theo giả thiết, tam giác OAB vuông tại O nên − → −→
OA · OB = 0 ⇔ x1x2 + (mx1 + 3)(mx2 + 3) = 0 ⇔ x1x2 + m2x1x2 + 3m(x1 + x2) + 9 = 0 −4(m2 + 1) 3m(m − 1)
⇔ (m2 + 1)x1x2 + 3m(x1 + x2) + 9 = 0 ⇔ + + 9 = 0 m m
⇔ −4(m2 + 1) + 3m(m − 1) + 9m = 0 ⇔ −m2 + 6m − 4 = 0 √ ⇔ m = 3 ±
5. (thỏa mã điều kiện (∗∗)) √ Vậy m = 3 ±
5 là các giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán và tổng của chúng bằng 6. Chọn đáp án D 3x − 2
# Ví dụ 25. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm A(−5; 5). Tìm tất cả giá trị thực của x + 1
tham số m để đường thẳng d : y = −x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tứ giác
OAMN là hình bình hành (O là gốc tọa độ). √ A. m = 3. B. m = 2 + 5. √ √ √ C. m = 2 + 5, m = 2 − 5. D. m = 2 − 5. L Lời giải 3x − 2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y = và y = −x + m là x + 1
3x − 2 = −x+m ⇔ x2 +(4−m)x−2−m = 0 (∗). x + 1
Ta có ∆ = (4 − m)2 − 4(−2 − m) = m2 − 4m + 24 = (m − 2)2 + 20 > 0, với mọi m.
Suy ra đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M(x1; −x1 + m) và N(x2; −x2 + m) với
x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (∗). − → − − →
Ta có OAMN là hình bình hành ⇔ OA = NM ⇔ x1 − x2 = −5 (1). ®x1 + x2 = m − 4 (2) m − 9 m + 1
Theo định lí Vi-ét, ta có
Từ (1) & (2), ta được x1 = và x2 = , thay x1x2 = −2 − m (3) 2 2 vào (3), ta được m − 9 m + 1 √ ·
= −2 − m ⇔ m2 − 4m − 1 = 0 ⇔ m = 2 ± 5. 2 2 Chọn đáp án C Lê Quang Xe Trang 109 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − 4x + 1 và đường thẳng y = 2. A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = x4 − x3 − 3 cắt trục tung tại mấy điểm? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 3 điểm.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 + 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị (C1) : y = x4 − 3x2 + 2 và (C2) : y = x2 − 2. A. n = 1. B. n = 4. C. n = 2. D. n = 0. 4x + 4
Câu 5. Đồ thị hàm số y =
và y = x2 − 1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm? x − 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 6. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 + x2 − x + 2 và đồ thị hàm số y = −x2 − x + 5 cắt nhau tại điểm
duy nhất có tọa độ (x0; y0). Tìm y0. A. 0. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 4x + 1 −2x + 3 3x + 4 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 1 x − 1 x − 1 2x + 1
Câu 8. Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x − 1
lần lượt là x , x . Khi đó A B A. x + x = 5. B. x + x = 2. C. x + x = 1. D. x + x = 3. A B A B A B A B
Câu 9. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 4x2 + 5x − 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt A
và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ A. AB = 2. B. AB = 3. C. AB = 2 2. D. AB = 1.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (d 6= 0) có đồ thị như hình y
vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 1 = 0 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 4 x O 1 2 −1 Lê Quang Xe Trang 110 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ, đường y d
thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm 2
x1 < x2 < x3. Giá trị của x1x3 bằng 5 7 A. −2. B. − . C. − . D. −3. 2 3 −1 x 3 (C) 4
Câu 12. Cho hàm số y =
x3 − 2x2 + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −m. Tìm tập hợp tất cả 3
các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt. ï 1 ò ï 1 ò Å 1 ã Å 1 ã A. ; 1 . B. −1; − . C. ; 1 . D. −1; − . 3 3 3 3
Câu 13. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + m cắt trục hoành bốn điểm phân biệt. A. m > 0. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. m < 1.
Câu 14. Có bao nhiêu số m nguyên âm để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + (1 − m)x + m + 1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x + m cắt trục hoành
tại đúng 3 điểm phân biệt. A. m ∈ (2; +∞). B. m ∈ (−2; 2). C. m ∈ R.
D. m ∈ (−∞; −2).
Câu 16. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + (3m − 1) x + 6m có đồ thị là (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x2 + x2 + x2 + x 1 2 3
1x2x3 = 20. Tính tổng các phần tử của tập S. 4 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 17. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 9x − 7 cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. m = 1 √ √ √ −1 + 15 −1 − 15 A.  −1 ± 15 . B. m = . C. m = . D. m = 1. m = 2 2 2
Câu 18. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − mx cắt trục hoành tại ba điểm A, B,C
phân biệt và cách đều nhau là A. 2. B. 1. C. −2. D. 0.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 + 3 + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. −3 −3 −3 A. −2 6 m 6 . B. < m < 2. C. −2 < m < . D. 3 < m < 4. 2 2 2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình x4 − 2x2 + 3 − m = 0 có bốn nghiệm thực. A. 1. B. 2. C. 3.
D. Không có giá trị m.
Câu 21. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x2|x2 − 3| và đường thẳng y = 2. A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. 5x − 3
Câu 22. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số y =
tại hai điểm phân biệt mà hai x − 1
giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 15. B. 4. C. 2. D. 6. Lê Quang Xe Trang 111 Ô 0967.00.31.31
7.. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ x − 3
Câu 23. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt khi x + 1 ñm < −2 A. m > −2. B. m > 6. C. . D. m < −2. m > 6
Câu 24. Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c (b < 0, a 6= 0). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai giao điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Tính giá trị của biểu thức T = 2(ab − c) + 3. A. T = 5. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 1. 3x + 2
Câu 25. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = ax + 2b − 4. Đường thẳng d cắt x + 2
(C) tại hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Tính a + b. 5 7 A. T = 2. B. T = . C. T = 4. D. T = . 2 2 x − 8
Câu 26. Đường thẳng d đi qua A(2; 1) với hệ số góc k cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai điểm x − 4 phân biệt khi và chỉ khi A. k > 0. B. −1 < k < 1.
C. k < 1 hoặc k > 3.
D. k < 0 hoặc k > 4. 2x + 1
Câu 27. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x + 1 √
x + m − 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3. √ √ √ √ A. m = 4 ± 3. B. m = 4 ± 10. C. m = 2 ± 10. D. m = 2 ± 3. x + 1
Câu 28. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y = (C) tại x − 1
hai điểm A, B phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất. A. m = 0. B. m = −1. C. m = −2. D. m = 1.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx − m − 1 cắt đồ thị
(C) : y = x3 − 3x2 + 1 tại 3 điểm A, B, C phân biệt (B thuộc đoạn AC), sao cho tam giác AOC cân tại O
(với O là gốc toạ độ). A. m = −1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −2. ®a + c > b + 1
Câu 30. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số a + b + c + 1 < 0
y = x3 + ax2 + bx + c và trục Ox. A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. —-HẾT—- Lê Quang Xe Trang 112 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§ 8. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Đường thẳng đi qua điểm M(x0;y0) có hệ số góc k có phương trình là y = k(x − x0) + y0. Lưu ý: ¬ k = tan y
ϕ , với ϕ là góc hợp bởi đường thẳng ∆ với chiều dương
của trục Ox và ϕ 6= 90◦. ∆
­ Cho hai đường thẳng ∆1 : y = k1x + m1 và ∆2 : y = k2x + m2. • O ϕ
∆1 k ∆2 ⇔ k1 = k2 và m1 6= m2. x
• ∆1 ⊥ ∆2 ⇔ k1 · k2 = −1.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(x0;y0):
¬ Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C). Tiếp tuyến d của
đồ thị hàm số tại điểm M(x y 0; y0) có phương trình là
y = f 0(x0)(x − x0) + y0 (lúc này k = f 0(x0)). y Trong đó 0 x0 x O
• x0 gọi là hoành độ tiếp điểm; y = f (x)
• y0 là tung độ tiếp điểm, với y0 = f (x0);
• f 0(x0) gọi là hệ số góc của tiếp tuyến.
B CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
{ DẠNG 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm (x0;y0) cho trước Phương pháp giải. d
• Tính f 0(x). Từ đây tính f 0(x 0) hoặc bấm máy ( f (x)) . dx x=x0
• Thay vào công thức y = f 0(x0)(x − x0) + y0 , thu gọn kết quả về dạng y = Ax + B.
Trong nhiều trường hợp, đề bài chưa cho đầy đủ (x0; y0). ta thường gặp các loại sau:
! ¬ Cho biết trước x0 hoặc y0. Ta chỉ việc thay giá trị đó vào hàm số y = f(x), sẽ tính được đại lượng còn lại.
­ Cho trước 1 điều kiện giải. Ta chỉ việc giải điều kiện đó, tìm x0. Lê Quang Xe Trang 113 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
# Ví dụ 1. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1; 1). A. y = −x + 2. B. y = −2x + 3. C. y = −3x + 4. D. y = −4x + 5. L Lời giải
Ta có: y0 = 4x3 − 8x, y0(1) = −4.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(1; 1) là: y = y0(1)(x − 1) + 1 ⇔ y = −4x + 5. Chọn đáp án D 3
# Ví dụ 2. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số f (x) =
tại điểm có hoành độ x0 = 2 có hệ 2x − 1 số góc là 2 2 A. − . B. . C. 2. D. −2. 3 3 L Lời giải 6 6 2 Ta có f 0(x) = − nên f 0(2) = − = − . (2x − 1)2 9 3 Chọn đáp án A
# Ví dụ 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 3 là A. y = 3x − 8. B. y = 3x − 10. C. y = −3x + 10. D. y = −3x − 8. L Lời giải
Ta có x0 = 3, nên y0 = 1. Mà y0 = 2x − 3 nên y0(3) = 3. Phương trình tiếp tuyến y = 3x − 8. Chọn đáp án A 3 − 4x
# Ví dụ 4. Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ y = x − 2 7 − . 3 9 5 5 A. . B. − . C. . D. −10. 5 9 9 L Lời giải 5 Å 7 ã Ta có y0 = . Gọi M x0; − là tiếp điểm, ta có (x − 2)2 3 3 − 4x0 7 = − ⇔ 5x0 = −5 x0 − 2 3 ⇔ x0 = −1. Å 7 ã 5
Vậy hệ số góc tiếp tuyến tại M x0; − là k = y0 (−1) = . 3 9 Chọn đáp án C Lê Quang Xe Trang 114 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2x + 1
# Ví dụ 5. Tiếp tuyến của đường cong (C): y =
tại điểm M(2; 5) cắt các trục tọa độ x − 1
Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB. 121 121 121 121 A. . B. − . C. . D. − . 6 6 3 3 L Lời giải −3 Ta có y0 = , ∀x 6= 1. (x − 1)2
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là k = y0(2) = −3.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là y = −3x + 11. Å 11 ã
Tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại A
; 0 , B(0; 11), do đó diện tích tam giác OAB là 3 1 11 121 S = · · 11 = . 2 3 6 Chọn đáp án A
# Ví dụ 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = −x3 − 3x2 + 4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là A. y = 9x + 9.
B. y = −9x + 9 và y = 0.
C. y = 9x − 9 và y = 0. D. y = −9x − 9. L Lời giải
Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng: y − y0 = f 0(x0)(x − x0). ®y = 0 ®x = 1 ®x = −2
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là: ⇔ ∨ . y = −x3 − 3x2 + 4 y = 0 y = 0
x = 1; y = 0; f 0(1) = −9 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = −9(x − 1) ⇔ y = −9x + 9.
x = −2; y = 0; f 0(−2) = 0 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 0. Chọn đáp án B x + 1
# Ví dụ 7. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y = −2x + m − 1 (m là tham x + 2
số thực). Gọi k1, k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của (d) và (C). Khi đó k1 · k2 bằng 1 A. 3. B. 4. C. . D. 2. 4 L Lời giải 1 Ta có y0 = . (x + 2)2 x + 1
Phương trình hoành độ giao điểm
= −2x + m − 1, (x 6= −2) ⇔ 2x2 + (6 − m)x − 2m + 3 = 0. (1) x + 2
Ta thấy ∆ = (m − 6)2 − 8(−2m + 3) = (m + 2)2 + 8 > 0, ∀ m ∈ R.
Do vậy, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Lê Quang Xe Trang 115 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ  m − 6 x  1 + x2 = Ta có 2 −2m + 3   x1 · x2 = . 2 Ta có 1 1 1 k1 · k2 = = = = 4. (x ï ò2 1 + 2)2 · (x2 + 2)2 [x1 · x2 + 2(x1 + x2) + 4]2 −2m + 3 m − 6 + 2 · + 4 2 2 Chọn đáp án B ax + b
# Ví dụ 8. Cho hàm số y = f (x) = , (a, b, c, d ∈ R; y cx + d
c 6= 0, d 6= 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f 0(x)
như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng −2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 3
giao điểm của (C) với trục hoành. A. x − 3y + 2 = 0. B. x + 3y − 2 = 0. C. x + 3y + 2 = 0. D. x − 3y − 2 = 0. x −2 −1 O L Lời giải ß d ™ ad − bc
Tập xác định của hàm số là D = R \ − . Khi đó y0 = . c (cx + d)2 b
Do (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 nên − = 2 ⇔ b = −2d (1). d d
Do đồ thị của hàm số y = f 0(x) có tiệm cận đứng x = −1 nên − = −1 ⇔ d = c (2). c ad − bc
Do đồ thị của hàm số y = f 0(x) cắt trục Oy tại điểm (0; 3) nên = 3 (3). d2
Từ (1), (2), (3) ta có ad + 2d2 = 3d2 ⇔ d(a − d) = 0 ⇔ a − d = 0 ⇔ a = d. dx − 2d x − 2 3 Khi đó y = = . Nên y0 = . dx + d x + 1 (x + 1)2
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Khi đó x0 = 2, y0 = 0.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 0) là 1
y = y0(x0)(x − x0) + y0 = (x − 2) + 0 ⇔ 3y = x − 2 ⇔ x − 3y − 2 = 0. 3 Chọn đáp án D
{ DẠNG 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) khi biết hệ số
góc của tiếp tuyến bằng
k0 Phương pháp giải.
• Tính f 0(x). Giải phương trình f 0(x) = k0, tìm nghiệm x0.
• Thay x0 vào y = f (x), tìm y0.
• Viết phương trình tiếp tuyến tại (x0; y0) theo công thức y = f 0(x0)(x − x0) + y0 . Lê Quang Xe Trang 116 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Trong nhiều trường hợp, ta gặp các dạng sau:
¬ Biết tiếp tuyến song song với ∆ : y = ax + b. Khi đó k0 = a hay f 0(x0) = a. 1
­ Biết tiếp tuyến vuông góc với ∆ : y = ax + b. Khi đó k0 · a = −1 hay f 0(x0) = − . a
! ® Biết tiếp tuyến tạo với Ox một góc ϕ thì k0 = ±tanϕ. OB
¯ Biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B thỏa OA = m · OB thì k0 = ± . OA
° Biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) thì k0 = min f 0(x) (hoặc max f 0(x)).
Đối với hàm bậc ba thì kmax hoặc kmin đạt được tại x0 thỏa f 00(x) = 0.
# Ví dụ 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x4 − x2 + 6, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 6. A. y = 6x + 6. B. y = −6x + 1. C. y = −6x + 10. D. y = 6x + 10. L Lời giải
Ta có y0 = −4x3 − 2x. Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Khi đó
k = 6 ⇔ y0(x0) = 6 ⇔ −4x3 − 0 2x0 = 6 ⇔ x0 = −1.
Vậy M(−1; 4). Phương trình tiếp tuyến là
∆ : y = 6(x + 1) + 4 ⇔ ∆ : y = 6x + 10. Chọn đáp án D
# Ví dụ 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = −x3 −3x2 +9x+5 có hệ số góc lớn nhất là A. y = 12x + 18. B. y = 9x − 9. C. y = 12x + 6. D. y = 4x + 4. L Lời giải
Ta có f 0(x) = −3x2 − 6x + 9 = −3(x2 + 2x + 1) + 12 = −3(x + 1)2 + 12 ≤ 12.
Hệ số góc lớn nhất là 12 khi x0 = −1 ⇒ y0 = −6.
Vậy phương trình tiếp tuyến: y = 12(x + 1) − 6 ⇔ y = 12x + 6. Chọn đáp án C 1
# Ví dụ 11. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có 3
hệ số góc nhỏ nhất là 17 23 19 A. y = −x + . B. y = −x + . C. y = 5. D. y = . 3 3 3 L Lời giải Lê Quang Xe Trang 117 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
• y0 = x2 − 4x + 3 nên min y0 = y0(2) = −1. 23
• ∆ : y = y0(2)(x − 2) + y(2) ⇒ ∆ : y = −x + . 3 Chọn đáp án B 1
# Ví dụ 12. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của 3
hàm số song song với đường thẳng y = −2x − 1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) là 10 22 A. y = −2x + ; y = −2x − 22.
B. y = −2x − 10; y = −2x − . 3 3 10 22 10 22 C. y = −2x + ; y = −2x + . D. y = −2x + ; y = −2x − . 3 3 3 3 L Lời giải
Ta có y0 = x2 − 6x + 3. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0; y0) là y = y0(x0)(x − x0) + y(x0) (∆). Đường ñx0 = 1
thẳng ∆ song song với đường thẳng y = −2x − 1 suy ra y0(x0) = −2 ⇔ x2 − 6x . 0 0 + 3 = −2 ⇔ x0 = 5 4 10
Với x0 = 1, ∆ : y = −2(x − 1) + = −2x + . 3 3 52 22
Với x0 = 5, ∆ : y = −2(x − 5) − = −2x − . 3 3 Chọn đáp án D 1 3m + 4
# Ví dụ 13. Cho (Cm) : y = x4 −
x2 + 3m + 3. Gọi A ∈ (Cm) có hoành độ 1. Tìm m để 4 2
tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017? A. m = −3. B. m = 3. C. m = 5. D. m = 0. L Lời giải
Ta có y0 = x3 − (3m + 4)x ⇒ y0(1) = −3m − 3.
Gọi ∆ là tiếp tuyến tại A của (Cm) ⇒ hệ số góc của ∆ là y0(1) = −3m − 3.
Vì ∆ k d nên y0(1) = 6 ⇔ −3m − 3 = 6 ⇔ m = −3. 1 5 Å 13 ã
Thử lại với m = −3 ⇒ y = x3 + x2 − 6, A 1; − . 4 2 4 13 13
Tiếp tuyến ∆ : y = y0(1)(x − 1) − ⇒ ∆ : y = 6(x − 1) − 4 4 37 ⇒ ∆ : y = 6x − (thỏa mãn ∆ k d). 4 Chọn đáp án A 1 2
# Ví dụ 14. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C): y = x3 − x + sao cho tiếp tuyến 3 3 1 2
tại M vuông góc với đường thẳng y = − x + . 3 3 Å 4 ã Å 4 ã A. M(−2; −4). B. M −1; . C. M 2; . D. M(−2; 0). 3 3 L Lời giải Lê Quang Xe Trang 118 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Ta có y0 = x2 − 1. 1 2
Gọi M(x0; y0) là hoành độ tiếp điểm. Do tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = − x + nên 3 3 ñx0 = −2
ta có y0(x0) = 3 ⇔ x2 − 1 = 3 ⇔ 0 x0 = 2.
Do x0 < 0 nên x0 = −2 ⇒ M(−2; 0). Chọn đáp án D
# Ví dụ 15. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với 1 đường thẳng y = x + 2017 là 9 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. L Lời giải
Tập xác định của hàm số D = R. Ta có y0 = −3x2 + 6x
Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm của đồ thị (C) thỏa mãn bài toán. Từ giả thiết suy ra ñ 1 x0 = −1 y0 (x0) · = −1 ⇔ −3x2 − 2x0 − 3 = 0 ⇔ 9 0 + 6x0 = −9 ⇔ x2 0 x0 = 3.
- Khi x0 = −1 suy ra y0 = 1 nên phương trình tiếp tuyến tại M là y = −9x − 8.
- Khi x0 = 3 suy ra y0 = −3 nên phương trình tiếp tuyến tại M là y = −9x + 24.
Vậy số lượng tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là 2. Chọn đáp án A 2x − 1
# Ví dụ 16. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, x − 1
Oy lần lượt tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA = 4OB. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. L Lời giải 1 • y0 = − < 0, ∀x 6= 1. (x − 1)2 OB 1
• Do OA = 4OB nên suy ra k = f 0(x0) = ± = ± . OA 4 1 1 1 • Với f 0(x0) = ⇔ − = (vô nghiệm). 4 (x0 − 1)2 4 1 1 1 Với f 0(x0) = − ⇔ − = −
(có hai nghiệm phân biệt). 4 (x0 − 1)2 4
• Vậy, có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu. Chọn đáp án A Lê Quang Xe Trang 119 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
{ DẠNG 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(xA; yA) Phương pháp giải.
• Gọi d : y = k(x − xA) + yA (1) là đường thẳng đi qua điểm A và có hệ số góc k. ® f (x) = k(x − xA) + yA
• d là tiếp tuyến khi hệ (2) có nghiệm x. f 0(x) = k
• Giải hệ (2), tìm x và k.
• Thày k vào (1), ta được kết quả.
# Ví dụ 17. Cho hàm số y = x3 − 9x2 + 17x + 2 có đồ thị (C). Qua điểm M(−2;5) kẻ được tất
cả bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. L Lời giải
Tiếp tuyến (∆) tại M(x0; x3 − 9x2 + 17x 0 0 0 + 2) của (C) có dạng Ä ä y = 3x2 − − 0
18x0 + 17 (x − x0) + x30 9x20 + 17x0 + 2.
Vì (∆) qua M(−2; 5) nên ta có Ä ä 5 = 3x2 − − 0
18x0 + 17 (−2 − x0) + x30 9x20 + 17x0 + 2 ⇔ 2x3 − − 0 3x20 36x0 + 37 = 0 √  1 − 3 33 x =  4  ⇔ x = 1  √   1 + 3 33 x = . 4
Vậy qua M(−2; 5) kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C). Chọn đáp án D
# Ví dụ 18. Cho đường cong (C): y = x4 − 4x2 + 2 và điểm A(0;a). Nếu qua A kẻ được 4 tiếp
tuyến với (C) thì a phải thỏa mãn điều kiện Å 10 ã A. a ∈ 2; . B. a ∈ (2; +∞). 3 Å 10 ã Å 10 ã
C. a ∈ (−∞; 2) ∪ ; +∞ . D. a ∈ −∞; . 3 3 L Lời giải
Ta có y0 = 4x3 − 8x. Gọi tọa độ tiếp điểm là M0(x0; x4 − 4x2 + 2) ⇒ y0(x − 8x 0 0 0) = 4x3 0 0. Do đó, phương
trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 là y = (4x3 − − 0 8x0)(x − x0) + x40 4x20 + 2. Lê Quang Xe Trang 120 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vì tiếp tuyến đi qua điểm A(0; a) nên ta có a = (4x3 − − 0 8x0)(0 − x0) + x40
4x20 + 2 ⇔ a = −3x40 + 4x20 + 2. (*) √2
Xét f (t) = −3t4 + 4t2 + 2, có f 0(t) = −12t3 + 8t. Do đó, f 0(t) = 0 ⇔ t = 0, t = ± √ . Ta có bảng biến 3 thiên √ √ 2 2 t −∞ − √ 0 √ +∞ 3 3 f 0(t) + 0 − 0 + 0 − 10 10 f (t) 3 3 −∞ − 2 −∞ −
Để qua A(0; a) kẻ được 4 tiếp tuyến đến (C) thì phương trình (∗) phải có 4 nghiệm phân biệt ⇔ a ∈ Å 10 ã 2; . 3 Chọn đáp án A
# Ví dụ 19. Đường thẳng x + y = 2m là tiếp tuyến của đường cong y = −x3 + 2x + 4 khi m bằng A. −3 hoặc 1. B. 1 hoặc 3. C. −1 hoặc 3. D. −3 hoặc −1. L Lời giải
x + y = 2m ⇔ y = −x + 2m (d). Đường thẳng d tiếp xúc với đường cong y = −x3 + 2x + 4 khi và chỉ khi ® − 3x2 + 2 = −1 − x3 + 2x + 4 = −x + 2m Suy ra m = 1 hoặc m = 3. Chọn đáp án B 2x
# Ví dụ 20. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm A(0; a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá x + 1
trị thực của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM, AN đến (C) với M, N là các tiếp điểm và MN = 4.
Tổng các phần tử của S bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 6. D. 1. L Lời giải 2 Ta có y0 = . (x + 1)2
Gọi d là đường thẳng đi qua A(0; a) và có hệ số góc k, ta có d : y = kx + a.  2x  = kx + a (1)   x + 1
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi chỉ khi hệ phương trình có nghiệm. 2   = k (2)  (x + 1)2 2x 2x Thế (2) vào (1), ta có =
+ a ⇔ (a − 2)x2 + 2ax + a = 0 (∗) x + 1 (x + 1)2 Lê Quang Xe Trang 121 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Yêu cầu bài toán thỏa khi chỉ khi phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt (lưu ý phương trình không ®a − 2 6= 0 ®a 6= 2
thể nhận x = −1 làm nghiệm) ⇔ ⇔ 0 ∆ > 0 a > 0. 2 2
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (∗), suy ra M(x1; 2 − ), N(x2; 2 − ). x1 + 1 x2 + 1 Ta có (x1 − x2)2 MN2
= (x2 − x1)2 + 4[x1x2 +(x1 +x2)+1]2 ï 8a ò î = 1 + (a − 2)2ó (a − 2)2 8(a3 − 4a2 + 5a) = . a2 − 4a + 4 Trong đó 4a2 4a 8a
(x1 − x2)2 = (x1 + x2)2 − 4x1x2 = − = . (a − 2)2 a − 2 (a − 2)2 a 2a 2 x1x2 + (x1 + x2) + 1 = − + 1 = − . a − 2 a − 2 a − 2 8(a3 − 4a2 + 5a) Mà MN = 4 ⇔ 16 =
⇔ a3 − 6a2 + 13a − 8 = 0 ⇔ a = 1. a2 − 4a + 4 Chọn đáp án D x + 1
# Ví dụ 21. Cho hàm số y =
(1). Biết trên trục tung có đúng hai điểm M, N mà từ đó chỉ x − 1
kẻ được tới đồ thị của hàm số (1) đúng một tiếp tuyến. Độ dài đoạn MN là √ √ 2 5 A. 5. B. 2. C. . D. . 3 2 L Lời giải −2 y0 =
, tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 có phương trình (x − 1)2 −2 x0 + 1 y = (x − x0) + (∆) (x0 − 1)2 x0 − 1
Đường thẳng ∆ đi qua điểm K(0; m) khi −2 x0 + 1 m = (−x0) +
⇔ (m − 1)x2 − 2(m + 1)x0 + m + 1 = 0 (2) (x 0 0 − 1)2 x0 − 1
Từ K kẻ được đúng một tiếp tuyến khi phương trình (2) có đúng một nghiệm ñm = 1 ñm = 1 ⇔ ⇔ 0 ∆ = 0 m = −1
Khi đó, M(0; 1), N(0; −1), MN = 2. Chọn đáp án B Lê Quang Xe Trang 122 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
{ DẠNG 4. Bài tập tổng hợp Phương pháp giải. x + 2
# Ví dụ 22. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y = ax + b 2x + 3
là tiếp tuyến của (C), biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại
O, với O là gốc tọa độ. Tính a + b. A. −1. B. −2. C. 0. D. −3. L Lời giải x + 2 1 Hàm số y = có y0 = − < 0. 2x + 3 (2x + 3)2 Å x ã 0 + 2
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M x0;
. Vì tiếp tuyến tại M của đồ thị (C) tạo với hai 2x0 + 3 ñ 1 x0 = −1
trục tọa độ một tam giác cân nên f 0 (x0) = ±1 hay − = ±1 ⇔ . (2x0 + 3)2 x0 = −2
Ta xét hai trường hợp sau
TH 1. Nếu x0 = −1 thì tiếp điểm M(−1; 1). Khi đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là y = −(x +
1) + 1 hay y = −x loại (vì đường thẳng này không tạo với hai trục tọa độ thành một tam giác).
TH 2. Nếu x0 = −2 thì tiếp điểm M(−2; 0). Khi đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là y = −(x + 2)
hay y = −x − 2. Hay a = −1, b = −2 hay a + b = −3. Vậy a + b = −3. Chọn đáp án D f (x)
# Ví dụ 23. Cho các hàm số y = f (x), y = g(x), y =
. Nếu hệ số góc tiếp tuyến của các đồ g(x)
thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 bằng nhau và khác không thì 1 1 1 1 A. f (x0) > . B. f (x0) ≤ . C. f (x0) ≤ . D. f (x0) < . 4 4 2 4 L Lời giải f (x)
Gọi k1, k2, k3 lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x), y = tại điểm có g(x)
hoành độ x0 . Khi đó k1 = f 0(x0), k2 = g(x0). Ta có Å f (x) ã0 f 0(x)g(x) − g0(x) f (x) f 0(x = ⇒ 0)g(x0) − g0(x0) f (x0) k3 = . g(x) (g(x))2 (g(x0))2 f 0(x0)g(x0) − g0(x0) f (x0)
Mặt khác k1 = k2 = k3 6= 0 ⇒ f 0(x0) = g0(x0) = = k. (g(x0))2 Ta có
k · g(x0) − k · f (x0) = k ⇔ (g(x0))2 −g(x0)+ f(x0) = 0. (1) (g(x0))2 1 1
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 12 − 4 f (x0) ≥ 0 ⇔ f (x0) ≤ . Vậy f (x0) ≤ . 4 4 Chọn đáp án B Lê Quang Xe Trang 123 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ x + 1
# Ví dụ 24. Cho hàm số y =
, có đồ thị (H). Biết A (x1; y1), B (x2; y2) là hai điểm phân 2x − 1
biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB. √ √ √ √ A. 2 6. B. 3. C. 6. D. 3 2. L Lời giải −3 1 Ta có y0 = , ∀x 6= . (2x − 1)2 2 Å 1 3 ã Å 1 3 ã 1 Gọi A x1; + và B x2; + , với x1 6= x2 6= . 2 2 (2x1 − 1) 2 2 (2x2 − 1) 2
Vì tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau nên − ñ ñ 3 −3 2x1 − 1 = −2x2 + 1 x2 = 1 − x1 =
⇔ (2x1 − 1)2 = (2x2 − 1)2 ⇔ ⇔ (2x 2x x 1 − 1)2 (2x2 − 1)2 1 − 1 = 2x2 − 1 2 = x1 (loại). Å 1 3 ã ⇒ B 1 − x1; +
. Khi đó, theo bất đẳng thức Cô-si, ta có 2 2 (1 − 2x1) 9 AB2 = (1 − 2x1)2 + ≥ 6. (1 − 2x1)2 √ Vậy min AB =
6 khi và chỉ khi x1 = 2, khi đó A(2; 1) và B(−1; 1). Chọn đáp án C −x + 1
# Ví dụ 25. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y = x + m. Với mọi giá 2x − 1
trị của m đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Gọi k1, k2 lần lượt là
hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Giá trị nhỏ nhất của T = k2020 + k2020 bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 3 L Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) −x + 1 Å 1 ã
= x + m ⇔ 2x2 + 2mx − m − 1 = 0, x 6= . (1) 2x − 1 2 x1 + x2 = −m 
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (1), ta có m + 1 (2) x1x2 = − . 2  1 k  1 = −  (2x Ta được 1 − 1)2 1  k .  2 = − (2x2 − 1)2 Ta thấy k2020 + 1 k2020 2 1 1 = + (2x1 − 1)4040 (2x2 − 1)4040 Lê Quang Xe Trang 124 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1 1 ≥ 2 ·
(2x1 − 1)4040 (2x2 − 1)4040 1 = 2 [(2x1−1)(2x2−1)]2020 1 = 2 [4x1x2−2(x1+x2)+1]2020 (2) = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 2. Chọn đáp án B Lê Quang Xe Trang 125 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
C BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 7 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 2 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 26 A B C D 3 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 27 A B C D 4 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 28 A B C D 5 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 29 A B C D 6 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 30 A B C D
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x2 + 4x + 7 tại điểm A(−1; 2) có hệ số góc là A. 2. B. 4. C. −2. D. 6. 3x − 2
Câu 2. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ 2 là 2x − 1 3 1 1 A. . B. −1. C. . D. . 2 9 3
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x4 + x2 + 3 tại điểm M(1; 2) là A. y = −6x + 8. B. y = −6x + 6. C. y = −6x − 6. D. y = −6x − 8.
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 2x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 2. A. y = −x − 7. B. y = 7x − 14. C. y = 7x − 7. D. y = −x + 9.
Câu 5. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 + 2 tại điểm có tung độ bằng 2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 6. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. y = −2x + 1. B. y = 2x + 1. C. y = 3x − 2. D. y = −3x − 2.
Câu 7. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M,
biết M là giao điểm của (C) với đường thẳng có phương trình y = −x − 2 và xM > 0. A. y = −9x − 12. B. y = −9x + 12. C. y = −9x + 14. D. y = −9x − 14. x3
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
+ 3x2 − 2(C ) có hệ số góc k = −9 là đường 3 thẳng
A. (d) : y − 16 = −9(x + 3).
B. (d) : y = −9(x + 3).
C. (d) : y + 16 = −9(x + 3).
D. (d) : y − 16 = −9(x − 3).
Câu 9. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 8x + 1 song song với đường thẳng (d) : y = x + 28 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2x − 3
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
song song với đường thẳng y = 5x + 17 có phương x + 1 trình là
A. y = 5x + 17; y = 5x + 3. B. y = 5x + 3. C. y = 5x − 3.
D. y = 5x + 17; y = 5x − 3.
Câu 11. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 song song với đường thẳng y = x? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2x + 1
Câu 12. Cho đường cong (C) có phương trình y =
. Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong x + 1
(C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = −4x + 3. Lê Quang Xe Trang 126 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1 7 1 3 1 5 A. y = x − . B. y = x + và y = x + . 4 4 4 4 4 4 1 5 1 13 1 5 C. y = x + và y = x + . D. y = x + . 4 4 4 4 4 4
Câu 13. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 vuông góc với đường thẳng x − 3y + 1 = 0 có phương trình là A. x − 3y + 3 = 0. B. 3x − y − 3 = 0. C. 3x + y − 3 = 0. D. 3x + y − 1 = 0. x2 + x
Câu 14. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −2x. Biết d cắt (C) tại hai điểm x − 2
phân biệt A, B. Tích các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại A, B bằng 1 5 A. 0. B. 4. C. − . D. . 6 2
Câu 15. Cho hàm số y = 4x + 2 cos 2x có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp
tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là π A. x = + kπ (k ∈ Z).
B. x = π + kπ (k ∈ Z). 4 π C. x = + kπ (k ∈ Z). D. x = k2π (k ∈ Z). 2
Câu 16. Ký hiệu d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 2m2 + 1
(C) tại giao điểm của (C)
với trục hoành đồng thời (C) đi qua điểm A(1; 0). Hỏi có bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn bài toán? A. 3. B. 2. C. 8. D. 4. ax + b
Câu 17. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm A(0; −1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có x − 1
hệ số góc k = −3. Giá trị của a và b là A. a = 1; b = 1. B. a = 2; b = 2. C. a = 2; b = 1. D. a = 1; b = 2.
Câu 18. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + (m + 1)x − m. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy.
Tìm giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x − 3. 3 1 A. m = − . B. m = − . C. m = −3. D. m = 1. 2 2
Câu 19. Cho parabol (P) : y = x2 − 3x. Tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(5; 10) có phương trình là A. y = 5x − 15. B. y = 7x − 25. C. y = x + 5. D. y = 3x − 5. x − 1
Câu 20. Cho đồ thị (C) : y =
và d1, d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách 2x
lớn nhất giữa d1 và d2 là √ √ A. 3. B. 2 3. C. 2. D. 2 2.
Câu 21. Biết đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 3x + 2 tiếp xúc với đồ thị hàm số (C0) : y = ax2 + b tại điểm
có hoành độ x ∈ (0; 2). Giá trị lớn nhất của S = a + b là A. −1. B. 0. C. 1. D. −3. f (x) + 3
Câu 22. Cho các hàm số y = f (x), y = g(x), y =
. Hệ số góc tiếp tuyến của các đồ thị hàm số g(x) + 1
đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 11 11 11 11 A. f (1) ≤ − . B. f (1) < − . C. f (1) > − . D. f (1) ≥ − . 4 4 4 4
Câu 23. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) mà có hệ số góc lớn nhất là A. y = 3x + 1. B. y = −3x + 1. C. y = 3x − 1. D. y = −3x − 1. Lê Quang Xe Trang 127 Ô 0967.00.31.31
8.. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c ∈ R, a 6= 0) có đồ thị y
là (C). Biết đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f 0(x) cho bởi hình 5
vẽ bên. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng x = 1. A. y = x + 2. B. y = x + 4. C. y = 5x + 2. D. y = 5x − 2. 2 x −1 O 1
Câu 25. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m có đồ thị là (Cm). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
của m để từ M(1; 2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến với (Cm). Tính tổng các phần tử của S. 4 81 3 217 A. . B. . C. . D. . 3 109 4 81 2x + 1
Câu 26. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) x − 1
với hoành độ x0 = 0 cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác IAB,
với I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C). √ A. S4IAB = 6. B. S4IAB = 3. C. S4IAB = 12. D. S4IAB = 6 3 2.
Câu 27. Đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục Ox. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = x3 − 3x2 có đồ thị (C) và điểm A(0; a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tích các giá trị các phần tử của S là A. 1. B. −1. C. 0. D. 3. 1 7
Câu 29. Cho hàm số y =
x4 − x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến 4 2
của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1; y1), N(x2; y2) (M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 30. Cho hàm số f (x) = x3 + 6x2 + 9x + 3 có đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và
có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox,
Oy tương ứng tại A và B sao cho OA = 2017 · OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thoả mãn yêu cầu bài toán? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. —-HẾT—- Lê Quang Xe Trang 128 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN § 9. ĐỀ TỔNG ÔN A ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Xét các khẳng định sau
1 Nếu hàm số y = f (x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M > m.
2 Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a 6= 0) luôn có ít nhất một điểm cực trị.
3 Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2x − 5
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2]. x − 3 5 A. max y = 3. B. max y = 2. C. max y = . D. max y = 1. x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] 3 x∈[0;2]
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 4x với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định D (D ⊂ R) đạt cực tiểu tại x0. Hãy chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đã cho có giá trị bé nhất bằng f (x0).
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x0; f (x0)) song song với trục hoành.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x0; f (x0)) song song với trục tung.
D. Hàm số có đạo hàm cấp một tại x0 và f 0(x0) = 0.
Câu 5. Biết rằng hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x0. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Đạo hàm f 0(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0 .
B. Đạo hàm f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0. C. f 0(x0) = 0. D. f 00(x0) = 0. x − 2
Câu 6. Giá trị bé nhất của hàm số y =
trên đoạn [−8; −4] bằng x + 3 A. 2. B. 6. C. −2. D. −6.
Câu 7. Hàm số y = x3 + 3x2 − 2016x + 2017 có 2 điểm cực trị là x1, x2 thì tích x1 · x2 có giá trị bằng A. 2016. B. 672. C. −672. D. −2016. x + 1
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = tạo với các trục x − 2
toạ độ một đa giác có diện tích bằng (đơn vị diện tích) A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2x − 1
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với trục tung có x + 1 phương trình là A. y = 3x + 1. B. y = 3x − 2. C. y = 3x = 2. D. y = 3x − 1. √ Câu 10. Hàm số y =
x3 + x − 2 + x là hàm số đồng biến trên khoảng A. (−1; 0). B. (−1; +∞). C. (0; 1). D. (1; +∞). Lê Quang Xe Trang 129 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 0 2 +∞
bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào y0 − 0 + 0 − 0 + dưới đây? A. (−2; 0). B. (2; + + + ∞). ∞ + 3 ∞ + C. (0; 2). D. (0; + y ∞). 1 1
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y vẽ bên? A. y = x3 − 3x2 + 3. B. y = −x3 + 3x2 + 3. C. y = x4 − 2x2 + 3. D. y = −x4 + 2x2 + 3. x O
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 2 +∞
bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại f 0(x) − 0 + 0 − A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = −3. +∞ + 1 f (x) −3 − −∞ −
Câu 14. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y A. y = x3 − 6x + 1. 3 B. y = 2x3 − 3x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. O 1 x −1 −1
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên D có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. x −∞ 0 1 +∞
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé y0 + − 0 + nhất bằng −1. +
C. Hàm số có đúng một cực trị. 0 ∞ + y
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 . −∞ − −1 − 2x + 1
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với trục tung x + 1 bằng A. 1. B. −1. C. 2. D. −1.
Câu 17. Đường thẳng có phương trình y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới? 1 − 2x2 2x2 + 1 x − 1 2x − 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 − x − x2 1 − x − x2 2x − 1 1 − x Lê Quang Xe Trang 130 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 18. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y x + 1 x + 1 A. y = . B. y = . 1 − 2x 2x + 1 x + 1 x − 1 C. y = . D. y = . 2x − 1 2x + 1 1 2 x O − 1 1 2 −1 √
Câu 19. Số điểm cực tiểu của hàm số y = 16 − x2016 là A. 0. B. 1. C. 2016. D. 2015.
Câu 20. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 cắt đường thằng có phương trình y = 7 − x tại một
điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y0 đó là A. y0 = 3. B. y0 = 4. C. y0 = 5. D. y0 = 6.
Câu 21. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 0 2 +∞
sau. Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 y0 + 0 − 0 + 0 − là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 3 3 y −∞ − −1 − −∞ −
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên đoạn [−3; 3] là A. −16. B. 20. C. 0. D. 4.
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 − − 0 + +∞ +∞ 2 y −2 −4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. √
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 − x2 bằng √2 √ A. . B. 2. C. 1. D. 2. 2
Câu 26. Số điểm cực trị của hàm số y = sin2 x − cos x trên đoạn [0; π] là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lê Quang Xe Trang 131 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 27. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên dưới. Hãy y chọn khẳng định đúng
A. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0.
B. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 . O
C. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0. x
D. a < 0; b > 0; c > 0; d < 0 . √ 2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 28. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 5x + 6
A. x = −3 và x = −2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3 và x = 2. 1 Câu 29. Hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − m − 1)x + m3 đạt cực đại tại điểm x = 1 thì giá trị của tham số 3 m bằng ñm = 0 A. m = 0. B. . C. m = 3. D. m = −3. m = 3
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax + b (a 6= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm có
hoành độ x = a và x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f (1) bằng A. f (1) = 1. B. f (1) = a + b. C. f (1) = −1. D. f (1) = a − b. y
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Điều kiện của tham 2
số m để đồ thị hàm số y = |2 f (x) − m| có 5 điểm cực trị là A. 1 ≤ m ≤ 2. B. 2 ≤ m ≤ 4. 1 C. 1 < m < 2. D. 2 < m < 4. x 1 mx + 4
Câu 32. Giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trong khoảng (−∞; 1) là x + m
A. −2 < m ≤ −1. B. −2 ≤ m ≤ 2. C. −1 ≤ m < 2. D. −2 < m < 2.
Câu 33. Hàm số y = 2x3 − 3(m + 2)x2 + 6(m + 1)x + m2016 + 2017 đồng biến trong khoảng (5; +∞) thì
tham số m thoả điều kiện A. m > 4. B. m < 4. C. m ≤ 4. D. m ≥ 4.
Câu 34. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x3 − (m2 − m − 2)x2 + (m2016 − 2017)x +
2018 có 2 điểm cực trị cách đều trục tung? ñm = −1 A. m = 1. B. . C. m = 2. D. m = −1. m = 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2) thì tổng (a + b) có giá trị bằng A. −2. B. 2. C. −3. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên x −∞ −2 2 5 +∞
tục trên mỗi nửa khoảng (−∞; −2] và [2; +∞), 2
có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp f 0(x) − − 0 +
các giá trị m để phương trình f (x) = m có hai +∞ + 2 +∞ + nghiệm phân biệt. f (x) 7 22 4 Å 7 ò Å 7 ã ï 7 ò A. ; 2 ∪ [22; +∞). B. ; +∞ . C. [22; +∞). D. ; 2 ∪ [22; +∞). 4 4 4 Lê Quang Xe Trang 132 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN x + 1
Câu 37. Biết A(xA; yA), B(xB; yB) là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = x −1
sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính P = x2 + x2 + y A B A · yB. √ √ A. P = 5. B. P = 6. C. P = 6 + 2. D. P = 5 + 2.
Câu 38. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3 f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 0). D. (0; 2).
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ y
dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là 1 A. [−1; 3). B. (−1; 1). C. (−1; 3). D. [−1; 1). 1 − x 1−1
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên Rvà có đồ thị như hình bên. Có bao y
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 sin4 x + cos4 x = m có 5 nghiệm. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 3 1 O x 1 2 4
Câu 41. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0(x) như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + y = f 0(x)
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4; +∞). B. (−2; 1). C. (2; 4). D. (1; 2).
Câu 42. Cho hàm số y = x3 + ax2 − 3x + b có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu cặp (a, b) nguyên dương để
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. vô số. B. 1. C. 0. D. 4.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f 0(x) liên tục trên R và có đồ thị như y
hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) < x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi 1
A. m ≥ f (2) − 2. B. m ≥ f (0).
C. m > f (2) − 2. D. m > f (0). O x 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R có đạo hàm liên tục trên R y
và y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Số nghiệm nhiều nhất của phương
trình f (x2) = m (với m là số thực) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. −2 O x 1 3 Lê Quang Xe Trang 133 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN Å 1 ã
Câu 45. Cho hàm số y = mx3 − 3mx2 + (2m + 1)x − m + 3 có đồ thị (C) và điểm M ; 4 . Giả sử đồ 2
thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B. Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến đường thẳng AB là √ √ √ A. 2. B. 2 2. C. 1. D. 2 3. ax + b
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) =
, (a, b, c, d ∈ R; c 6= 0, d 6= 0) y cx + d
có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình vẽ dưới đây. Biết
(C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2. Viết phương trình tiếp tuyến của ( 3
C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. A. x − 3y − 2 = 0. B. x + 3y + 2 = 0. C. x + 3y − 2 = 0. D. x − 3y + 2 = 0. −2 −1 x O
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số y 4
nghiệm thực của phương trình | f (x3 − 3x)| = là 3 A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. 2 −2 2 x O −1
Câu 48. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f 0(x) −1 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình y
bên, với a, b, c, d ∈ R. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương y = f 0(x)
trình f (x) = f (m) có ba nghiệm thực phân biệt.
A. f (3) < m < f (1).
B. 0 < m < 4 và m 6= 1, m 6= 3. C. 1 < m < 3. D. 0 < m < 4. O x 1 3 x − 3 x − 2 x − 1 x
Câu 50. Cho hai hàm số y = + + +
và y = |x + 2| − x + m (m là tham số thực) x − 2 x − 1 x x + 1
có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là A. (−∞; 2]. B. [2; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; +∞). —HẾT— Lê Quang Xe Trang 134 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN B ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R\{0} và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2. x −∞ 0 2 +∞
B. Hàm số đồng biến trên (0; +∞). f 0(x) − − 0 +
C. f (−5) > f (−4). D. Đường thẳng +
x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị 2 ∞ +∞ + hàm số. f (x) −∞ 2
Câu 2. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−2; 1). B. (−2; 0).
C. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). D. (0; 2).
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? 1
A. y = −x4 + 2x2 − 5.
B. y = x3 + 6x − 2019. C. y = x4 + 2x2 − 5. D. y = − x4 + 6. 4
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên đoạn [−2; 0] bằng A. −2. B. 1. C. −1. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x), khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đại hàm tại x0.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 0(x0) = 0.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 00(x0) > 0 hoặc f 00(x0) < 0.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f 0(x0) = 0. x + 3
Câu 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung x − 2 độ y0 = −4 là A. x + 5y − 1 = 0. B. 5x − y + 1 = 0. C. 5x + y − 1 = 0. D. 5x + y + 1 = 0.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ − −2 −
Số nghiệm của phương trình f (x + 5) − 4 = 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 1
Câu 8. Cho hàm số y = x +
· Giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên [−1; 2] là x + 2 1 9 A. m = 2. B. m = 0. C. m = . D. m = . 2 4
Câu 9. Giá trị của m để hàm số y = x3 + 2(m − 1)x2 + (m − 1)x + 5 đồng biến trên R là Å 7 ã ï 7 ò A. m ∈ 1; . B. m ∈ 1; . 4 4 ï 7 ã Å 7 ã
C. m ∈ (−∞; 1] ∪ ; +∞ .
D. m ∈ (−∞; 1) ∪ ; +∞ . 4 4
Câu 10. Biết A(0; a); B(b; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x3 + x2 − 1, khi đó giá trị a + b là A. −1. B. 0. C. 1. D. 2. Lê Quang Xe Trang 135 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 11. Đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như sau. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (−1; 2). B. (1; −2). y0 + 0 − 0 + C. (−1; 0). D. (1; 0). 2 +∞ + y −∞ − −2 −
Câu 12. Đường cong bên là đồ thị hàm số nào? y A. y = x4 − 2x2. B. y = x4 − 2x2 + 1.
C. y = −x4 + 2x2 − 1. D. y = −x4 + 2x2. O x
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 +
Hàm số y = f (2x − 2) nghịch biến trong khoảng nào? A. (−1; 1). B. (1; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; −1). 2x − 3
Câu 14. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với các trục Ox, Oy. Diện tích tam x + 1 giác OAB bằng 9 9 3 A. . B. . C. 2. D. . 2 4 2 x − 3
Câu 15. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt khi x + 1 ñm < −2 A. . B. m > 6. C. m < −2. D. m > −2. m > 6
Câu 16. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? 3x + 1 x2 + x + 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1
C. y = −x3 + 3x2 + 3x + 1. D. y = x4 + x2.
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (2x − 1) x2 + x + 2 với trục hoành là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A. 0. B. −1. C. −3. D. 2.
Câu 19. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm y Khẳng định đúng. A. ac > 0. B. a − b < 0. C. ab > 0. D. bc > 0. O x x − 1
Câu 20. Biết trên đồ thị (C) : y =
có hai điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó đều song song với x + 2
đường thẳng (d) : 3x − y + 15 = 0. Tìm tổng S các tung độ của các tiếp điểm. A. S = 3. B. S = 6. C. S = 2. D. S = −4. Lê Quang Xe Trang 136 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 21. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x −∞ 0 2 +∞
A. y = x3 − 3x2 − 1. y0 − + − B. y = x3 + 3x2 − 1. +
C. y = −x3 + 3x2 − 1. ∞ + 3 y
D. y = −x3 − 3x2 − 1. −1 − −∞ −
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và hàm số y
y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y = f 0(x)
A. f (x) đạt cực đại tại x = 0.
B. f (x) đạt cực đại tại x = 1.
C. f (x) đạt cực đại tại x = −1.
D. f (x) đạt cực đại tại x = ±2. −2 2 x O
Câu 23. Tìm quỹ tích điểm uốn của đồ thị hàm số y = x3 − mx2 + x − 1 (m là tham số).
A. y = x3 − x2 + x − 1. B. y = x3 − x + 1. C. y = 2x3 + x2 − 1.
D. y = −2x3 + x − 1. 1
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + trên miền (−∞; 0) là √ √ x A. 2 2. B. −2 2. C. 4. D. Không tồn tại.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng thời có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ − −2 − −∞ −
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương trình f (x) + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình f (x) − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình f (x) − 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
D. Phương trình f (x) = −3 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 26. Hàm số y = mx4 + (m − 1)x2 + 1 − 2m có một điểm cực trị khi
A. m < 0 ∨ m > 1. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. m ≤ 0 ∨ m ≥ 1. D. m = 0.
Câu 27. Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A. y = x2 − 2|x|2 + 2. B. y = x3 − 3|x| + 2. C. y = x4 − 2x2 + 2. D. y = 2(x2 − 1)2. 2 x −1 1 x + 1
Câu 28. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba x2 − 2mx + 4 đường tiệm cận.  ñm > 2 ñ  m < −2   m < −2 A. . B. m > 2.
C. Không tồn tại m. D. . m > 2  5  m 6= − 2 Lê Quang Xe Trang 137 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN 1
Câu 29. Trên nửa khoảng (0; 3], kết luận nào đúng cho hàm số y = x + ? x 10
A. Cả max y và min y đều không tồn tại. B. max y = và min y = 2. (0;3] (0;3] (0;3] 3 (0;3]
C. max y = +∞, min y = 2.
D. max y không tồn tại và min y = 2. (0;3] (0;3] (0;3] (0;3]
Câu 30. S là tập tất cả các số nguyên m để phương trình cos2 x = m + sin x có nghiệm. Tìm tổng các phần tử của S. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 2x + 1
Câu 31. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) có tung độ là số nguyên x − 1
dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C). A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1 cắt đồ thị
(C) : y = x3 − x2 + 1 tại 3 điểm A, B(0; 1), C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại O(0; 0)? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định? A. m = 1. B. m ∈ R.
C. Không tồn tại m. D. m 6= 1. x − 2
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; −1)? x − m A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số.
Câu 35. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 1 có đồ thị (C). Từ một điểm bất kì trên đường thẳng nào dưới
đây luôn kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đến đồ thị (C). A. x = 1. B. x = 2. C. x = 0. D. x = −1. √
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 pm + 3 3 m + 3cosx = cosx có nghiệm thực? A. 3. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2019 +∞ + f (x) −∞ − −2019 −
Hỏi đồ thị hàm số y = | f (x − 2018) + 2019| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 38. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m2 − 1)x − m3 − m, (m là tham số) và điểm I(2; −2). Gọi A, B
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết có hai giá trị m1 và m2 để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác √
nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5. Tính m1 + m2. 14 20 4 2 A. . B. . C. . D. − . 17 17 17 17 m
Câu 39. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 − 9x − 5 + có 5 điểm cực 2 trị bằng A. −2016. B. −496. C. 1952. D. 2016. Lê Quang Xe Trang 138 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 40. Cho hàm số f (x) = mx3 − 3mx2 + (3m − 2)x + 2 − m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số g(x) = | f (x)| có 5 điểm cực trị ? A. 7. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị √ Ä ä
nguyên của m để phương trình 2 f 3 − 3 −9x2 + 30x − 21 = m − 2019 có nghiệm. y 3 1 O 1 3 4 x −4 −3 −2 −1 5 −1 −5 A. 15. B. 13. C. 10. D. 14.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và y 1 1
có đồ thị f 0(x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x) − x3 + x2 + x − 3 2 1
2019. Biết g(−1) + g(1) > g(0) + g(2). Giá trị nhỏ nhất của hàm O 1
số g(x) trên đoạn [−1; 2] là x −1 2 A. g(2). B. g(1). C. g(−1). D. g(0). −1 −3
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như y y = f (x)
hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham √ Ç å 21 1 4 số m để phương trình f sin x + cos x + = 2 2 3 f m3 + 3m có nghiệm? A. 0. B. 1. 2 C. 4. D. 3 . 3 4 3 15 x −2 −1 O − 11 3 4 4 4 x − 1
Câu 44. Cho đồ thị (C) : y =
và d1, d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách 2x
lớn nhất giữa d1 và d2 là √ √ A. 3. B. 2 3. C. 2. D. 2 2. Lê Quang Xe Trang 139 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN 1 7
Câu 45. Cho hàm số y =
x4 − x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến 4 2
của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1; y1), N(x2; y2) (M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (giảm trên (−∞; −2) và (3; +∞)) y 5 3 1 x −2 O 3 y = f (x) m3 + m
Gọi m0 là giá trị dương của tham số m để phương trình
= f 2(x) + 2 có ba nghiệm thực phân p f 2(x) + 1
biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 ∈ (1; 2). B. m0 ∈ (0; 1). C. m0 ∈ (2; 3). D. m0 ∈ (3; 4).
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. Hỏi hàm y
số g(x) = f (x − x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? Å 1 ã A. (1; 2). B. (−∞; 0). C. (−∞; 2). D. ; +∞ . 2 2 x O 1 2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên y
dưới và f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g(x) = [ f (3 − x)]2 nghịch biến trên 1 2
khoảng nào trong các khoảng sau? x −2 O A. (−2; −1). B. (1; 2). C. (2; 5). D. (5; +∞).
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(3x4 + mx3 + 1) với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x2) đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lê Quang Xe Trang 140 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (0) < 0, y
đồng thời đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số 4 g(x) = f 2(x) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. O x −2 −1 1 −2x − 2
Câu 51. Cho hàm số y =
có đồ thị hàm số (C). Xét điểm M (x0; y0) thuộc đồ thị (C) có x0 > −3. x + 3
Tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm M lần lượt cắt các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của (C) tại E và
F. Tính 2x0 − y0 khi độ dài EF đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2x0 − y0 = 0. B. 2x0 − y0 = 2. C. 2x0 − y0 = −3. D. 2x0 − y0 = −2.
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f 0(x) y
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x − 2017) − 2018x + 2019 là 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 O x −2 −1 1
Câu 53. Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá y
trị thực của tham số m để hàm số 1
g(x) = | f (x) + m| có 3 điểm cực trị là
A. m 6 −1 hoặc m > 3 . x O
B. m 6 −3 hoặc m > 1.
C. m = −1 hoặc m = 3. D. 1 6 m 6 3. −3
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới x −∞ 1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 11 +∞ + y −∞ − 4
Đồ thị hàm số g(x) = | f (x) − 2m| có 5 điểm cực trị khi ï 11 ò Å 11 ã A. m ∈ (4; 11). B. m ∈ 2; . C. m ∈ 2; . D. m = 3. 2 2 Lê Quang Xe Trang 141 Ô 0967.00.31.31 9.. ĐỀ TỔNG ÔN
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao y
nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = | f (x +
2018) + m| có 7 điểm cực trị ? 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. x O −3 −6
Câu 56. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hỏi y
hàm số g(x) = f (|x|) + 2018 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7. O x
Câu 57. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ y
bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (|x + m|) có 5 điểm cực trị? x −2 O 1 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 58. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ y
bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (|x| + m) có 5 điểm cực trị? x −2 O 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
® − 8 + 4a − 2b + c > 0
Câu 59. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c ∈ R và . Hàm số 8 + 4a + 2b + c < 0
g(x) = | f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 60. Cho hàm số y = mx3 + x2 + (1 − 4m)x − 6 (Cm). Giao điểm của đồ thị (Cm) với các trục tọa độ
Ox, Oy lần lượt là A, B. Gọi C là điểm thuộc (Cm) sao cho diện tích tam giác ABC không đổi với mọi giá
trị m ∈ R. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng A. 10. B. 8. C. 9. D. 7. —HẾT— Lê Quang Xe Trang 142
Document Outline

  • KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
    • SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • blackDạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của một hàm số cho trước
      • blackDạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số bằng hình ảnh đồ thị cho trước
      • blackDạng 3. Tìm m để hàm số y=ax3+bx2+cx+d đơn điệu trên R
      • blackDạng 4. Tìm m để hàm y=ax+bcx+d đơn điệu trên từng khoảng xác định
      • blackDạng 5. Biện luận đơn điệu của hàm đa thức trên khoảng, đoạn cho trước
      • blackDạng 6. Biện luận đơn điệu của hàm phân thức trên khoảng, đoạn cho trước
      • blackDạng 7. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • blackDạng 1. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 1) để tìm cực trị cực hàm số
      • blackDạng 2. Xác định cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị
      • blackDạng 3. Ứng dụng đạo hàm (quy tắc 2) để tìm cực trị cực hàm số
      • blackDạng 4. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x0 cho trước
      • blackDạng 5. Biện luận cực trị hàm bậc ba y=ax3+bx2+cx+d
      • blackDạng 6. Biện luận cực trị hàm trùng phương y=ax4+bx2+c
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • blackDạng 1. Tìm max – min của hàm số cho trước
      • blackDạng 2. Một số bài toán vận dụng
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • blackDạng 1. Cho hàm số y=f(x), tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị tương ứng.
      • blackDạng 2. Xác định TCN và TCĐ khi biết bảng biến thiên hàm số y=f(x)
      • blackDạng 3. Một số bài toán biện luận theo tham số m
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • blackDạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y=ax3+bx2+cx+d
      • blackDạng 2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y=ax4+bx2+c
      • blackDạng 3. Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y=ax+bcx+d
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • blackDạng 1. Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị
      • blackDạng 2. Giải, biện luận nghiệm bất phương trình bằng phương pháp đồ thị
      • blackDạng 3. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
      • blackDạng 1. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số bậc ba
      • blackDạng 2. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương
      • blackDạng 3. Xác định (biện luận) giao của đường thẳng và đồ thị hàm số y= epicax+bcx+d
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
      • blackDạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm (x0;y0) cho trước
      • blackDạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) khi biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k0
      • blackDạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(xA;yA)
      • blackDạng 4. Bài tập tổng hợp
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • ĐỀ TỔNG ÔN
      • ĐỀ SỐ 1
      • ĐỀ SỐ 2