lOMoARcPSD| 59561451
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA KIỂM TRA GIỮA KÌ HÈ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN CAO CẤP TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kthời gian phát ề)
Họ và tên: ............................................................................ Mã ề 105
Câu 1. Nhân ngày 14/2, giá vé xem phim ược giảm 10%. Biết doanh thu tăng 40%, hỏi số ợng vé bán
ra tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 52.94% B. 55.56% C. 60% D. 73.33%
Câu 2. Cho các khẳng ịnh sau.
(i) Chi êu cận biên là ạo hàm của chi êu theo thu nhập Y . (ii)
Hàm lợi nhuận ược cho bởi TC TR .
(iii) Đối với hàm cung P aQ
D
b , giá trị a luôn âm.
Số khẳng ịnh úng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 3. Hàm cung và hàm cầu của một loại hàng hóa ược cho bởi P 2Q
D
45,P 0.5Q
S
20. Ký hiệu
P
0
Q
0
lần lượt là giá và lượng hàng hóa ở thời iểm cân bằng thị trường. Giá trị của PQ
0 0
A. 600 B. 250 C. 300 D. 400
Câu 4. Cho biết hệ số co dãn của hàm cung tại giá P
0
0.25 . Điều này có nghĩa là A.
Nếu giảm giá 1% tại P
0
thì lượng cung tăng 25%.
B. Nếu tăng giá 1% tại P
0
thì lượng cung tăng 25%.
C. Nếu giảm giá 1% tại P
0
thì lượng cung tăng 0.25%.
D. Nếu tăng giá 1% tại P
0
thì lượng cung tăng 0.25%.
Câu 5. Ngày 30/3/2023, chú Ngà gửi 12 triệu ng vào ngân hàng với lãi suất 8% hàng năm, nh lãi theo
năm. Hỏi o ngày 30/3/2028, chú Ngà bao nhiêu ền trong tài khoản, biết lãi suất không thay i
trong suốt thời gian trên.
A. 17.63 triệu B. 14.25 triệu C. 18.61 triệu D. 15.78 triệu
Câu 6. Cho biết MPC 0.65 . Giá trị của MPS
A. 0.35 B. 1.65 C. 1.5 D. 0.55
Câu 7. Giá của một loại hàng hóa giảm 50% trong 6 tháng ầu năm, và tăng 30% trong 6 tháng cuối năm.
Tính trên cả năm, giá của hàng hóa ó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. Giảm 35% B. Giảm 20% C. Giảm 45% D. Giảm 40%
Câu 8. Biết hàm cung Q 100 P ộ co dãn là 0.6 ti P P
0
. Chọn khẳng ịnh úng.
A.
P
0
300 B.
P
0
400 C.
P
0
200 D.
P
0
150
Câu 9. Cho hàm chi phí trung bình AC Q 87
12
. Biểu thức hàm chi phí cận biên là
Q
A. 12Q 7 B. 7Q 6 C. 16Q 7 D. 6Q 7
Câu 10. Cho biết chi phí cố ịnh 40, chi phí thay ổi cho mỗi ơn vị hàng hóa 2Q 3 hàm cầu P
2Q 40. Biểu thức của hàm lợi nhuận là
A. 3Q
2
40Q 10 B. 4Q
2
47Q 50 C. 4Q
2
37Q 40 D. 2Q
2
25Q 16
Câu 11. Sau 5 năm, một thương phiếu sẽ ược thanh toán với số ền 250 triệu ồng. Biết lãi suất 8%
hàng năm, giá trị hiện tại của thương phiếu là
A. 183.76 triệu B. 170.15 triệu C. 198.46 triệu D. 150.2 triệu
Câu 12. Một dự án có vốn ban ầu 500 triệu ng, và hứa hẹn sẽ em về 90 triệu mỗi năm trong 7 năm
ếp theo. Biết lãi suất hàng năm là 8%, giá trị hiện tại ròng của dự án là
A. -40.27 triệu B. 40.27 triệu C. -31.43 triệu D. 31.43 triệu
lOMoARcPSD| 59561451
Câu 13. Cho G 30,I 40,C 0.8Y
d
70,T 0.3Y 35. Tính giá trị cân bằng của thu nhập quốc dân.
A. Y 370.25 B. Y 254.54 C. Y 347.22 D. Y 352.27
Câu 14. Một người vay khoản ền 100 triệu ồng với lãi suất là 5% hàng năm. Xác ịnh số ền phải trả
hàng tháng, biết người ó thanh toán hết nợ sau 4 năm.
A. 3.06 triệu B. 3.82 triệu C. 2.35 triệu D. 4.1 triệu
Y
2
500
Câu 15. Tìm biểu thức của hàm chi êu, biết hàm ết kiệm là S .
Y 10
10Y 500 10Y 200 30 100Y 30 200Y
A. B. C. D. Y 10 Y 10 Y 30 Y 30
Câu 16. Cho hàm cầu P Q 100 và hàm tổng chi phí TC 0.5Q
2
60Q 7. Tìm Q ể lợi nhuận ạt cực ại.
A. 13.33 B. 6.67 C. 10 D. 4.8
Câu 17. Một dự án có vn ầu tư ban ầu là 500 triệu ồng, hứa hẹn em v800 triệu sau 4 năm. Tỉ suất nội
hoàn của dự án bằng
A. 11.87% B. 14.68% C. 12.47% D. 13.52%
Câu 18. Một người mở một sổ ết kiệm 18 triệu ồng, với lãi suất 12% hàng năm nhận lãi hàng
tháng.
Hỏi sau bao nhiêu tháng thì số ền có trong tài khoản sẽ ợt mức 23 triệu ồng?
A. 23 B. 21 C. 22 D. 25
Câu 19. Một lớp 60 học sinh, trong ó shọc sinh nam chiếm 40%. Hỏi số học sinh nam bằng bao
nhiêu?
A. 50 B. 18 C. 40 D. 24
Câu 20. Xác ịnh giá trị thu nhập cân bằng Y và lãi suất r, biết các thông n về thtrường hàng hóa và thị
trường ền tệ như sau C 0.7Y 85, I 50r 1000và M
S
310, L
1
0.2Y L,
2
40r 30.
A. Y=2951.12, r=9.5 B. Y=2950, r=8
C. Y=2850, r=8 D. Y=2609.09, r=6.05
------ HẾT ------

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561451
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA KIỂM TRA GIỮA KÌ HÈ KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN CAO CẤP TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát ề)
Họ và tên: ............................................................................ Mã ề 105
Câu 1. Nhân ngày 14/2, giá vé xem phim ược giảm 10%. Biết doanh thu tăng 40%, hỏi số lượng vé bán
ra tăng bao nhiêu phần trăm? A. 52.94% B. 55.56% C. 60% D. 73.33%
Câu 2. Cho các khẳng ịnh sau.
(i) Chi tiêu cận biên là ạo hàm của chi tiêu theo thu nhập Y . (ii)
Hàm lợi nhuận ược cho bởi TC TR .
(iii) Đối với hàm cung P aQ D b , giá trị a luôn âm. Số khẳng ịnh úng là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 3. Hàm cung và hàm cầu của một loại hàng hóa ược cho bởi P 2QD 45,P 0.5QS 20. Ký hiệu
P0 và Q0 lần lượt là giá và lượng hàng hóa ở thời iểm cân bằng thị trường. Giá trị của PQ0 0 là A. 600 B. 250 C. 300 D. 400
Câu 4. Cho biết hệ số co dãn của hàm cung tại giá P0 là 0.25 . Điều này có nghĩa là A.
Nếu giảm giá 1% tại P0 thì lượng cung tăng 25%.
B. Nếu tăng giá 1% tại P0 thì lượng cung tăng 25%.
C. Nếu giảm giá 1% tại P0 thì lượng cung tăng 0.25%.
D. Nếu tăng giá 1% tại P0 thì lượng cung tăng 0.25%.
Câu 5. Ngày 30/3/2023, chú Ngà gửi 12 triệu ồng vào ngân hàng với lãi suất 8% hàng năm, tính lãi theo
năm. Hỏi vào ngày 30/3/2028, chú Ngà có bao nhiêu tiền trong tài khoản, biết lãi suất không thay ổi
trong suốt thời gian trên. A. 17.63 triệu B. 14.25 triệu C. 18.61 triệu D. 15.78 triệu
Câu 6. Cho biết MPC 0.65 . Giá trị của MPS là A. 0.35 B. 1.65 C. 1.5 D. 0.55
Câu 7. Giá của một loại hàng hóa giảm 50% trong 6 tháng ầu năm, và tăng 30% trong 6 tháng cuối năm.
Tính trên cả năm, giá của hàng hóa ó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? A. Giảm 35% B. Giảm 20% C. Giảm 45% D. Giảm 40%
Câu 8. Biết hàm cung Q 100 P có ộ co dãn là 0.6 tại P P0 . Chọn khẳng ịnh úng. A. P0 300 B. P0 400 C. P0 200 D. P0 150
Câu 9. Cho hàm chi phí trung bình AC Q 87 12 . Biểu thức hàm chi phí cận biên là Q A. 12Q 7 B. 7Q 6 C. 16Q 7 D. 6Q 7
Câu 10. Cho biết chi phí cố ịnh là 40, chi phí thay ổi cho mỗi ơn vị hàng hóa là 2Q 3 và hàm cầu là P
2Q 40. Biểu thức của hàm lợi nhuận là A. 3Q2 40Q 10 B. 4Q2 47Q 50 C. 4Q2 37Q 40 D. 2Q2 25Q 16
Câu 11. Sau 5 năm, một thương phiếu sẽ ược thanh toán với số tiền là 250 triệu ồng. Biết lãi suất 8%
hàng năm, giá trị hiện tại của thương phiếu là A. 183.76 triệu B. 170.15 triệu C. 198.46 triệu D. 150.2 triệu
Câu 12. Một dự án có vốn ban ầu là 500 triệu ồng, và hứa hẹn sẽ em về 90 triệu mỗi năm trong 7 năm
tiếp theo. Biết lãi suất hàng năm là 8%, giá trị hiện tại ròng của dự án là A. -40.27 triệu B. 40.27 triệu C. -31.43 triệu D. 31.43 triệu lOMoAR cPSD| 59561451
Câu 13. Cho G 30,I 40,C 0.8Yd 70,T 0.3Y 35. Tính giá trị cân bằng của thu nhập quốc dân. A. Y 370.25 B. Y 254.54 C. Y 347.22 D. Y 352.27
Câu 14. Một người vay khoản tiền là 100 triệu ồng với lãi suất là 5% hàng năm. Xác ịnh số tiền phải trả
hàng tháng, biết người ó thanh toán hết nợ sau 4 năm. A. 3.06 triệu B. 3.82 triệu C. 2.35 triệu D. 4.1 triệu Y2 500
Câu 15. Tìm biểu thức của hàm chi tiêu, biết hàm tiết kiệm là S . Y 10 10Y 500 10Y 200 30 100Y 30 200Y A. B. C. D. Y 10 Y 10 Y 30 Y 30
Câu 16. Cho hàm cầu P Q 100 và hàm tổng chi phí TC 0.5Q2 60Q 7. Tìm Q ể lợi nhuận ạt cực ại. A. 13.33 B. 6.67 C. 10 D. 4.8
Câu 17. Một dự án có vốn ầu tư ban ầu là 500 triệu ồng, hứa hẹn em về 800 triệu sau 4 năm. Tỉ suất nội hoàn của dự án bằng A. 11.87% B. 14.68% C. 12.47% D. 13.52%
Câu 18. Một người mở một sổ tiết kiệm 18 triệu ồng, với lãi suất là 12% hàng năm và nhận lãi hàng tháng.
Hỏi sau bao nhiêu tháng thì số tiền có trong tài khoản sẽ vượt mức 23 triệu ồng? A. 23 B. 21 C. 22 D. 25
Câu 19. Một lớp có 60 học sinh, trong ó số học sinh nam chiếm 40%. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu? A. 50 B. 18 C. 40 D. 24
Câu 20. Xác ịnh giá trị thu nhập cân bằng Y và lãi suất r, biết các thông tin về thị trường hàng hóa và thị
trường tiền tệ như sau C 0.7Y 85, I
50r 1000và MS 310, L1 0.2Y L, 2 40r 30. A. Y=2951.12, r=9.5 B. Y=2950, r=8 C. Y=2850, r=8 D. Y=2609.09, r=6.05 ------ HẾT ------