Luận văn Thạc sĩ Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm của Công ty cổ phần nước giải khát Chương Dương - Quản trị học | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Ngày nay, các doanh nghiệp phải hoạt động trong một môi trường với sự thay đổi chóng mặt của các tiến bộ công nghệ, những vấn đề về phức tạp liên quan đến kinh tế, chính trị - pháp luật, văn hóa - xã hội tác động rất lớn đến hoạt động kinh doanh. Marketing đang đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
93 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Luận văn Thạc sĩ Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm của Công ty cổ phần nước giải khát Chương Dương - Quản trị học | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Ngày nay, các doanh nghiệp phải hoạt động trong một môi trường với sự thay đổi chóng mặt của các tiến bộ công nghệ, những vấn đề về phức tạp liên quan đến kinh tế, chính trị - pháp luật, văn hóa - xã hội tác động rất lớn đến hoạt động kinh doanh. Marketing đang đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

32 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47206521
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
MAI HỮU KHIÊM
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC
GIẢI KHÁT CHƯƠNG DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2018
lOMoARcPSD|47206521
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
MAI HỮU KHIÊM
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC
GIẢI KHÁT CHƯƠNG DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2018
lOMoARcPSD|47206521
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TI
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH TP. HCM
Cán bộ hướng dn khoa hc: TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
(Ghi rõ h, tên, hc hàm, hc v và ch ký)
Luận văn Thạc sĩ được bo v tại Trường Đại hc Công ngh TP.HCM ngày 15
tháng 04 năm 2018
Thành phn Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
TT H và tên
Chc danh Hội đồng
1 GS.TS. Võ Thanh Thu
Ch tch
2 TS. Cao Minh Trí
Phn bin 1
3
TS. Nguyn Ngọc Dương
Phn bin 2
4
TS. Phm Th Phi Yên
y viên
5
TS. Phan Th Minh Châu
Ủy viên, Thư ký
Xác nhn ca Ch tch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sa
cha (nếu có).
Ch tch Hội đồng đánh giá luận văn
lOMoARcPSD|47206521
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độ c l p T do H nh phúc
TP. HCM, ngày 01 tháng 03 năm 2018
NHIM V LUẬN VĂN THẠC SĨ
H tên hc viên: Mai Hu Khiêm Gii tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: ngày 02 tháng 03 năm 1991 Nơi sinh: Qung Ngãi
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh MSHV: 1641820043
I. Tên đề tài:
Hoàn thin h thng kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần
nước giải khát Chương Dương.
II. Nhim v và ni dung:
- Nghiên cu, h thống hóa cơ sở lý lun v h thng kênh phân phi sn
phm.
- Phân tích và đánh giá thực trng thiết kế qun tr h thng kênh phân phi
sn phẩm để tìm ra nhng thành tu, hn chế nguyên nhân tn ti trong h
thng kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần Nước gii khát
Chương Dương.
- Đề xut gii pháp phù hp vi tình hình thc tế nhm hoàn thin h thng
kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần nước giải khát Chương
Dương.
III. Ngày giao nhim v: ngày 09 tháng 10 năm 2017
IV. Ngày hoàn thành nhim v: ngày 01 tháng 03 năm 2018
V. Cán bộ hướng dn: TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
CÁN BỘ HƯỚNG DN KHOA QUN LÝ CHUYÊN NGÀNH
TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
lOMoARcPSD|47206521
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu ca riêng tôi. Các s liu, kết
qu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công b trong bt k
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mi sự giúp đỡ cho vic thc hin luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ch rõ ngun gc.
Hc viên thc hin luận
văn
(Ký và ghi rõ h tên)
lOMoARcPSD|47206521
ii
LI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn đến:
Quý thy, cô Trường Đại Hc Công Ngh TP. H Chí Minh đã hết lòng
truyn đạt nhng kiến thc quý báu trong sut thi gian hc ti Trường, đặc bit là
TS. Hoàng Trung Kiên đã hướng dn tn tình v phương pháp khoa học nội
dung đề tài.
Xin cám ơn Ban Giám Đốc và các Anh/Ch trong Công ty c phần nước gii
khát Chương Dương đã tạo mọi điều kin thun li cho tôi trong sut quá trình
thu thp thông tin, tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cu.
Trong quá trình thc hiện đề tài mặc tôi đã hết sc c gng hoàn thin
lun văn, tiếp thu ý kiến đóng góp của thầy hướng dn và bn bè, tham kho
nhiu tài liệu song cũng không th tránh khi sai sót. Rt mong nhận được những
đóng góp, phn hi t quý thy, cô và bạn đọc.
Tác giả xin chân thành cám ơn.
lOMoARcPSD|47206521
iii
TÓM TT
Đề tài: Hoàn thin h thng kênh phân phi sn phm ca Công ty c phn
nước giải khát Chương Dương” được tiến hành vi nhng mc tiêu phân tích
thc trng qun tr kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần Nước gii khát
Chương Dương, từ đó đề xut gii pháp hoàn thin h thng kênh phân phi.
Để thc hin nhim v nghiên cu tác gi s dụng phương pháp nghiên cu
định tính, thng t, tng hp d liệu cấp, d liu th cấp để làm sáng t
vấn đề và đề xut các gii pháp.
Kết qu nghiên cứu đã chỉ ra được điểm mạnh, điểm yếu đưa ra những
kiến ngh thiết thc nhm hoàn thin kênh phân phi sn phm ca Công ty C phn
Nước giải khát Chương Dương.
lOMoARcPSD|47206521
iv
ABSTRACT
The Subject: "Improving marketing channels system of Chuong Duong
beverages Joint Stock Company" was conducted with the goal of analyzing actual
marketing channels system management of Chuong Duong Beverages Joint Stock
Company, then propose solutions of improving marketing channels system.
In order to conduct the research, author used qualitative methodology,
descriptive statistics, primary and secondary data synthesis to find out problems and
propose solutions.
Results of the research pointed out the strengths, weaknesses, and propose
necessary proposals in order to enhance marketing channels system operations of
Chuong Duong Beverages Joint Stock Company.
lOMoARcPSD|47206521
v
MC LC
L ỜI CAM ĐOAN .............................................................................................i
L I C ẢM ƠN .................................................................................................ii
TÓM T T ......................................................................................................iii
ABSTRACT...................................................................................................iv
M C L C .......................................................................................................v
DANH M C T VI T T T ............................................................................ix
DANH M C CÁC B NG ...............................................................................x
PH N M Ở ĐẦ U ..............................................................................................1
1. Đặ t v ấn đề ..........................................................................................................1
2. Tính c p thi ế t c ủa đề tài ...........................................................................1
3. M c tiêu nghiên c u ................................................................................2
4. Đối tượ ng và ph m vi nghiên c u ................................................................2
4.1. Đối tượ ng nghiên c u .......................................................................................2
4.2. Ph m vi nghiên c u ...........................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứ u ..................................................................................2
6. B c c c a bài lu ận văn ...........................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LU N V KÊNH PHÂN PH I ...................................4
1.1. Kênh phân ph i .....................................................................................4
1.1.1. Khái ni m kênh phân ph i ...............................................................................4
1.1.2. Vai trò c a kênh phân ph i ..............................................................................5
1.1.3. Ch ức năng củ a kênh phân ph i .......................................................................6
1.1.4. Ho ạt độ ng c a kênh phân ph i .......................................................................7
1.2. Thi ế t k ế kênh phân ph i .......................................................................8
1.2.1. Phân tích nhu c u c a và mong mu n c ủa ngườ i tiêu dùng ............................9
1.2.2. Thi ế t l p m c tiêu và gi i gian cho kênh phân ph i ......................................10
1.2.3. Nh n di n các kênh thay th ế quan tr ng ........................................................14
1.2.4. Đánh giá các kênh phân ph i chính ..............................................................18
1.3. T ch c trong kênh phân ph i ...........................................................19
lOMoARcPSD|47206521
vi
1.3.1. Kênh phân ph i truy n th ng ........................................................................19
1.3.2. H th ng kênh d c (Vertical marketing system - VMS) ................................19
1.3.3. H th ng kênh ngang .....................................................................................20
1.3.4. H th ống đa kênh .........................................................................................20
1.4. Qu n tr kênh phân ph i .....................................................................21
1.4.1. Tuy n ch n thành viên kênh phân ph i .........................................................21
1.4.2. Qu n lý các thành viên kênh phân ph i .........................................................24
1.4.3. T ạo độ ng l c cho các thành viên kênh phân ph i .........................................27
1.4.4. Đánh giá các thành viên kênh phân phố i ...................................................28
1.5. Các ho ạt độ ng chính trong trong ho ạt độ ng phân ph i hàng hóa v t ch t
...
28
1.6. Các công c truy n thông marketing h tr cho kênh phân ph i . .30
1.7. Các tiêu chu ẩn đánh giá hệ th ng kênh phân ph i ............................31
1.7.1. Mô hình đánh giá củ a Philip Kotler & Kevin Keller (2013) .......................31
1.7.2. Mô hình đánh giá của Trương Đình Chiế n (2012a) ..................................32
1.7.3. Các công trình nghiên c ứu trong và ngoài nước có liên quan đế n kênh phân
ph i ........................................................................................................................
33
1.7.4. L a ch n khung nghiên c u ...........................................................................
34
TÓM T ẮT CHƯƠNG 1 ..........................................................................................
36
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT CHƯƠNG DƯƠNG GIAI ĐOẠN
2014 - 2017 ...............................................................................................................
37
2.1. T ng quan v Công ty c ph ần nướ c gi ải khát Chương Dương .................
37
2.1.1. Thông tin công ty ...........................................................................................
37
2.1.2. Ngành ngh kinh doanh .................................................................................
37
2.1.3. L ch s hình thành và phát tri n .....................................................................
37
2.1.4. T m nhìn, s m nh, chi ến lượ c kinh doanh ...................................................
38
2.1.5. Cơ cấ u b máy qu n lý công ty ......................................................................
39
2.1.6. S n ph ẩm nướ c gi i khát c ủa Chương Dương ...............................................
42
lOMoARcPSD|47206521
vii
2.2. Các y ế u t ố tác động đế n kênh phân ph i ............................................43
2.2.1. Đặc điể m s n ph m ......................................................................................43
2.2.2. Môi trường vĩ mô .........................................................................................43
2.2.3. Môi trườ ng vi mô .........................................................................................45
2.3. Th c tr ng ho ạt độ ng phân ph i s n ph m t i Công ty c ph ần nướ c gi i
khát Chương Dương giai đoạ n 2014-2017 .........................................................47
2.3.1. Thi ế t kê kênh phân ph i ................................................................................47
2.3.2. Qu n tr kênh phân ph i ................................................................................53
2.3.3. Các ho ạt độ ng chính trong h u c n marketing .............................................56
2.3.4. Các công c h tr cho kênh phân ph i c ủa Chương Dương ......................57
2.4. Đánh giá theo các tiêu chuẩ n kinh t ế , tiêu chu n ki m soát, và tiêu chu n
thích nghi để đánh giá kênh phân phố i. ..............................................................60
TÓM T ẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................64
CHƯƠNG 3: ĐỀ XU T GI I PHÁP HOÀN THI N H TH NG KÊNH
PHÂN PH I S N PH M C A CÔNG TY C PH ẦN NƯỚ C GI I KHÁT
CHƯƠNG DƯƠNG..............................................................................................65
3.1. Định hướ ng và m c tiêu phát tri n c ủa Chương Dương .....................65
3.2. Ki ế n ngh .............................................................................................65
3.2.1. Theo tiêu chu n kinh t ế : ................................................................................65
3.2.2. Theo tiêu chu n ki m soát: ............................................................................68
3.2.3. Theo tiêu chu n thích nghi ............................................................................70
3.3. Gi i pháp th c hi n t ốt công tác đánh giá các thành viên củ a h th ng
kênh phân ph ối làm cơ sở cho ho ạt động độ ng viên, khuy ế n khích và gi i quy ế t
mâu thu n trong h th ng kênh phân ph i ...............................................72
3.3.1. Bướ c 1: phát tri n các tiêu chu ẩn đánh giá bao gồ m: ..................................72
3.3.2. Bước 2: Xác đị nh m ức độ quan tr ng cu các tiêu chu n. ...........................74
3.3.3. Bước 3: Điể m s c a các tiêu chu ẩn đố i v ới các thành viên được đánh giá và
x ế p h ạng theo thang điể m t 0- 10 điể m. ...............................................................74
3.3.4. Bướ c 4: M ức độ quan tr ọng đượ c nhân v i s ố điể m c a các tiêu chu n. ....74
lOMoARcPSD|47206521
viii
3.3.5. Bướ c 5: C ng các k ế t qu ả bước 4 ta đượ c t ng s di ểm đánh giá mộ t thành
viên c a h th ng kênh phân ph i. ..........................................................................74
TÓM T ẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................75
K T LU N ...................................................................................................76
TÀI LI U THAM KH O ...............................................................................77
PH L C 1 ..................................................................................................78
lOMoARcPSD|47206521
ix
DANH MC T VIT TT
VMS: H thng kênh dc (vertical marketing system)
TPHCM: Thành ph H Chí Minh
Chương Dương: Công ty cổ phần nước giải khát Chương Dương
lOMoARcPSD|47206521
x
DANH MC CÁC BNG
Hình 2.1:Sơ đồ t ch ức Chương Dương ...............................................................39
Hình 2.2: Các kênh phân ph i c a Chương Dương ...............................................51
B ng 2.1: S n ph ẩm Chương Dương ....................................................................42
B ng 2.2: K ế t qu ho ạt độ ng s n xu ất kinh doanh giai đoạ n 2014-2016 .............46
B ảng 2.3: Chi phí bán hàng giai đoạ n 2014-2016 ................................................46
B ng 2.4: Nhân s ự Chương Dương 2016 ..............................................................47
B ng 2.5: Các ch tiêu t ng th cho t t c các kênh phân ph ối giai đoạ n 2015-2017
48
B ng 2.6: S ố lượ ng nhà bán buôn và bán l c ủa Chương Dương 2015 -2016 .......52
B ng 3.7: B ảng đánh giá các thành viên kênh phân phố i ...................................74
lOMoARcPSD|47206521
1
PHN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Ngày nay, các doanh nghip phi hoạt động trong một môi trường vi s
thay đổi chóng mt ca các tiến b công ngh, nhng vấn đề v phc tạp liên
quan đến kinh tế, chính tr - pháp luật, văn hóa - hội tác động rt lớn đến hoạt
động kinh doanh. Marketing đang đóng một vai trò quan trng trong vic gii
quyết các vấn đề đó.
Tuy nhiên, để đưa ra quyết định marketing đúng đắn không phải điều
d dàng. Doanh nghip phi quyết định v các đặc điểm sn phẩm được cn
phi có, mc giá mà khách hàng sn lòng chi trả để đổi ly giá tr mà họ mong đợi,
la chn các công c để truyn ti giá tr khách hàng qua các công c qung bá,
cui cùng cách thức để đưa sản phẩm đến phc v người tiêu dùng hoc khách
hàng doanh nghip thông qua h thng kênh phân phi sn phm.
2. Tính cp thiết của đề tài
Hin nay, th trường nước gii khát Vit Nam vi quy ln, tốc độ tăng
trưởng cao, từng bước đáp ứng được nhu cu tiêu thụ trong nước do có li thế v
ngun cung nội địa như trữ lượng nước khoáng di dào, nhiu loi trái cây đa
dạng và chất lượng tốt, trong đó trà uống liền, nước đóng chai nước ga
chiếm t trng v sản lượng tiêu th ln nhất. Đồng thi, áp lc cnh tranh trong
tiu ngành nước giải khát cũng rất ln do rt nhiu dòng sn phm trên th
trường nhiu công ty tham gia kinh doanh trong đó doanh nghiệp nội địa
đang bị yếu thế so vi doanh nghiệp nước ngoài.
Các doanh nghip tiêu biểu trong ngành nước gii khát ch mt s ít doanh
nghip nội địa quy lớn, thương hiệu mạnh đủ sc cnh tranh vi các doanh
nghiệp nước ngoài. Phn còn li vn nhng doanh nghip nh đứng độc lp, sc
cnh tranh yếu, thiếu vốn để m rng kinh doanh, phát triển thương hiệu, đặc bit
thiếu ngun lc và kinh nghiệm để xây dng các kênh phân phi ổn định vng
mnh. Từ 2014 đến 2017, doanh s t hoạt động kinh doanh của Chương Dương
lOMoARcPSD|47206521
2
tăng trưởng không ổn định, h thng kênh phân phi b suy yếu, doanh s thc hin
ca vài nhà phân phi ln chiếm phn ln t trng doanh s ca tt c khách hàng.
mt hc viên chuyên ngành qun tr kinh doanh của Trường đại hc công
ngh TPHCM, cũng từng thành viên ca Công ty c phần nước gii khát
Chương Dương, sau khi được quý thy của Trường truyền đạt nhng kiến
thc nn tảng bản. Vi tinh thn ham hc hi mong muốn được đóng góp
cho Công ty c phần nước giải khát Chương Dương, tác giả xin được mnh dn
quyết định chọn đềi: "Hoàn thin h thng kênh phân phi sn phm ca
Công ty C phần nước giải khát Chương Dương" để viết luận văn thạc s.
3. Mc tiêu nghiên cu
Xác định mô hình đánh giá hiệu qu ca h thng kênh phân phi. Phân tích
đánh giá một cách toàn din thc trng h thng kênh phân phi sn phm ca
Công ty C phần nước giải khát Chương Dương giai đoạn 2014 - 2017 da theo
hình đánh giá. T đó, đưa ra các kiến ngh đề xut gii pháp nhm hoàn
thin h thng kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần nước giải khát
Chương Dương căn cứ trên các tồn đọng hin tại, định hướng mc tiêu phát
trin ca Chương Dương.
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu
4.1.Đối tượng nghiên cu
Đối tượng nghiên cu: kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần
Nước giải khát Chương Dương.
4.2. Phm vi nghiên cu
- V không gian: Công ty C phần Nước giải khát Chương Dương.
- V thi gian: S liệu được thu thp trong giai đoạn 2014 - 2017.
5. Phương pháp nghiên cu
Tác gi s dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp định tính: Căn cứ vào sở thuyết k thut phng vn
các chuyên gia đưa ra hình nghiên cứu, đánh giá hoạt động ca h thng
kênh phân phi sn phm ca Công ty c phần nước giải khát Chương Dương.
lOMoARcPSD|47206521
3
- Phương pháp thống kê, tng hp, so sánh: nghiên cu tng hợp các văn
bn, tài liu, s liu, ... v hoạt động ca h thng kênh phân phi của Chương
Dương, tác giả tiến hành lp bng, biểu, đồ th, ... nhằm so sánh đánh giá về
hthông kênh phân phi sn phm của Chương Dương.
- Phương pháp phỏng vn chuyên gia: phng vn ly ý kiến t lãnh đạo ca
công ty, các vị lãnh đạo đều là những người có tâm huyết và gn bó rt lâu vi
Chương Dương.
6. B cc ca bài luận văn
Ngoài phn mở đầu và kết lun, ni dung đề tài gồm có ba chương :
Chương 1: Cơ sở lý lun v kênh phân phi
Chương 2: Thc trng hoạt động phân phi sn phm ti công ty c phn
nước giải khát chương dương giai đoạn 2014 - 2017
Chương 3: Đề xut gii pháp hoàn thin h thng kênh phân phi sn phm
ca Công ty c phần nước giải khát Chương Dương
lOMoARcPSD|47206521
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN V KÊNH PHÂN PHI
1.1. Kênh phân phi
1.1.1. Khái nim kênh phân phi
Philip Kotler Gary Armstrong (2012) định nghĩa rằng: "Marketing
mt tiến trình qua đó doanh nghip to ra giá tr cho khách hàng xây dng
mi quan h khách hàng bn vng nhm giành ly giá tr mang li t khách hàng."
Trong tiến trình to ra giá tr cho khách hàng và xây dng quan h khách hàng
bn vng, doanh nghip hiếm khi hoạt động đơn độc. Thay vào đó, h hu hết s
dng các trung gian, xây dng kênh phân phi để đưa sản phm ra th trường.
Hin ti, có nhiều định nghĩa khác nhau về kênh phân phi:
Theo Thế Gii (2014): "Kênh marketing (kênh phân phi) mt tp hp
các t chc ph thuc ln nhau trong tiến trình cung cp sn phm dch v sn
sàng cho vic s dng hoc tiêu dùng bi các khách hàng tiêu dùng hoặc người s
dụng thương mại."
Theo Philip Kotler và Kevin Keller (2013): "Kênh tiếp th tp hp nhng t
chức độc lp tham gia vào quá trình làm cho sn phm hoc dch v sẵn sàng đáp
ng nhu cu s dng hay tiêu th."
Theo Philip Kotler Gary Armstrong (2012): "Kênh tiếp th (hay kênh phân
phi) tp hp các t chc ph thuc ln nhau giúp cho sn phm/dch v sn
sàng đáp ng nhu cu s dng hoc tiêu th của người tiêu dùng hoc doanh
nghip khác."
Theo Trương Đình Chiến (2012a): "Kênh phân phi mt tp hp các t
chức qua đó người bán thc hin bán sn phẩm cho người s dng hoc
khách hàng cui cùng. Nói cách khác, kênh phân phi mt tp hp các mi quan
h gia các t chc nhân độc lp ph thuc ln nhau tham gia vào tiến
trình đưa hàng hóa từ nhà sn xut đến khách hàng cui cùng."
Theo hướng nghiên cu ca bài luận văn, kênh phân phi là mt tp hp các
t chc ph thuc ln nhau tham gia vào tiến trình làm cho sn phm sn sàng
phc v nhu cu tiêu th ca người tiêu dùng cui cùng.
lOMoARcPSD|47206521
5
ba điểm quan trng trong khái nim nêu trên. Th nht, khái nim ch ra
rng kênh phân phi mt tp hp các t chc ph thuc ln nhau. Kênh phân
phi không phi ch mt doanh nghip n lc hoạt động đơn độc trên th
trường, doanh nghip nhà sn xut, nhà bán buôn, hay nhà n bán l. Hu
hết, nhiu t chc cùng tham gia vào hoạt động ca kênh phân phi h ph
thuc ln nhau để thc hin công vic mình vi hiu qu tối ưu nhất. Th hai, hoạt
động phân phi mt tiến trình, bao gm toàn b các hoạt động liên quan đến
vic đưa sn phm đến người tiêu dùng cũng như hoàn trả sn phm v li nhà
sn xuất như: x hàng hóa lưu kho, qun tn kho, vn chuyn, đóng gói,
xđơn hàng, các dch vchăm sóc khách ng, v.v. Cui cùng, mi tiến trình
đều hướng ti mc đích nào đó, mục đích của tiến trình phân phối đưa sản
phẩm đến phc v nhu cu tiêu th của người tiêu dùng cui cùng.
1.1.2. Vai trò ca kênh phân phi
Rt ít nhà sn xut trc tiếp bán sn phẩm cho người tiêu dùng cui cùng. Thay
vào đó, hầu hết đều s s các trung gian phân phối để đưa sản phm ca h ti thì
trường. Philip Kotler Gary Armstrong (2012) đã chỉ ra rng thông qua các đầu mi
liên lc, kinh nghim, s chuyên môn hóa, quy hoạt động ca mình, các trung
gian phân phi làm gim khối lượng công vic cn phải được thc hin bi c nhà sn
xut ln người tiêu dùng. Đồng thi, h đã nêu ra cụ th các vai t trung gian
phân phi mang li đó chuyển đổi tp hp chng loi sn phm nhà sn xut
làm ra thành tp hp chng loi sn phẩm người tiêu dùng cn. Nhà sn xut làm
ra tp hp sn phm hn chế v chng loi vi s lượng ln, nhưng người tiêu dùng
li mun tp hp sn phẩm đa dạng v chng loi vi s lượng nh. Các thành viên
phân phi mua s lượng ln t nhà sn xut ri chia nh thành tp hợp đa dạng hơn
về chng loại như mong muốn của người tiêu dùng. Bng cách đưa sản phm/dch
cđến với người tiêu dùng, các thành viên kênh phân phối đã tạo thêm giá tr khi ni
lin khong cách v thời gian, địa điểm, quyn s hu chia cách sn phm/dch v với
người tiêu dùng. Alan Zimmerman & Jim
lOMoARcPSD|47206521
6
Blythe (2013) còn b sung thêm giá tr mà các thành viên kênh phân phối đóng góp
trong vic tha mãn nhu cu ca khách hàng v thông tin:
- Năng lực nhm tha mãn nhu cu khách hàng v thi gian: thành
viên kênh phân phi giúp chuyển đưa sản phẩm đến đúng thời điểm, kp thời đáp
ng nhu cu của người tiêu dùng.
- Năng lực nhm tha mãn nhu cu khách hàng về địa điểm: thanh viên
kênh phân phi cu ni chuyển đưa sản phẩm đến đúng địa điểm, tạo điều kin
thun li cho s tiêu th ca người tiêu dùng.
- Năng lực nhm tha mãn nhu cu khách hàng v quyn s hu: kênh
phân phi giúp sn phẩm được chuyển nhượng sang người tiêu dùng mt cách nhanh
chóng sau khi đặt hàng, khách hàng có th thụ hưởng được các li ích ca
sn phm tc thì.
- Năng lực nhm tha mãn nhu cu khách hàng v thông tin: thành
viên kênh phân phi kh năng trả li các tht mc của người tiêu dùng mt
cách trc tiếp và nhanh chóng hơn so vi nhà sn xut.
1.1.3. Chức năng của kênh phân phi
Cung cp sn phm/dch v cho người tiêu dùng đúng sản phm/dch vụ, đúng
nơi, đúng lúc, đúng số lượng, đúng mức giá h th tr công vic cùng khó
khăn. H thng kênh phân phi hiu qu cùng cn thiết đ thc hin mc tiêu
trên. Các thành viên kênh phân phi thc hin nhiu chức năng quan trng, Philip
Kotler và Gary Armstrong (2012) nếu ra mt s chức năng hỗ tr hoàn tt các giao
dch mua bán:
- Chc năng thông tin: thu thp phân phi thông tin v khách hàng, nhà
sn xut, các tác nhân lực lượng khác trong môi trường marketing cn thiết
cho vic hoạch định và h trợ trao đổi.
- Chức năng xúc tiến: phát trin và lan truyn các thông điệp giàu sc thuyết
phc v sn phm.
- Chức năng liên lạc: tìm kiếm và thu hút người mua hàng tiềm năng.
| 1/93

Preview text:

lOMoARcPSD|47206521
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- MAI HỮU KHIÊM
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC
GIẢI KHÁT CHƯƠNG DƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2018 lOMoARcPSD|47206521
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- MAI HỮU KHIÊM
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC
GIẢI KHÁT CHƯƠNG DƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2018 lOMoARcPSD|47206521
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dn khoa hc: TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
(Ghi rõ h, tên, hc hàm, hc v và ch ký)
Luận văn Thạc sĩ được bo v tại Trường Đại hc Công ngh TP.HCM ngày 15 tháng 04 năm 2018
Thành phn Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: TT Họ và tên
Chức danh Hội đồng 1 GS.TS. Võ Thanh Thu Ch tch 2 TS. Cao Minh Trí Phn bin 1 3
TS. Nguyn Ngọc Dương Phn bin 2 4
TS. Phm Th Phi Yên y viên 5
TS. Phan Th Minh Châu Ủy viên, Thư ký
Xác nhn ca Ch tch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sa
cha (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn lOMoARcPSD|47206521
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độ c l ậ p – T d o – H ạ n h phúc
TP. HCM, ngày 01 tháng 03 năm 2018
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
H tên hc viên: Mai Hu Khiêm Gii tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: ngày 02 tháng 03 năm 1991
Nơi sinh: Qung Ngãi
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh MSHV: 1641820043 I. Tên đề tài:
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm của Công ty Cổ phần
nước giải khát Chương Dương.
II. Nhiệm vụ và nội dung:
- Nghiên cu, h thống hóa cơ sở lý lun v h thng kênh phân phi sn phm.
- Phân tích và đánh giá thực trng thiết kế và qun tr h thng kênh phân phi
sn phẩm để tìm ra nhng thành tu, hn chế và nguyên nhân tn ti trong h
thng kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần Nước gii khát Chương Dương.
- Đề xut gii pháp phù hp vi tình hình thc tế nhm hoàn thin h thng
kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần nước giải khát Chương Dương.
III. Ngày giao nhiệm vụ: ngày 09 tháng 10 năm 2017
IV. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ngày 01 tháng 03 năm 2018
V. Cán bộ hướng dẫn: TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH TS. HOÀNG TRUNG KIÊN lOMoARcPSD|47206521 i LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu ca riêng tôi. Các s liu, kết
qu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công b trong bt k công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mi sự giúp đỡ cho vic thc hin luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ch rõ ngun gc.
Học viên thực hiện luận văn
(Ký và ghi rõ h tên) lOMoARcPSD|47206521 ii LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn đến:
Quý thy, cô Trường Đại Hc Công Ngh TP. Hồ Chí Minh đã hết lòng
truyn đạt nhng kiến thc quý báu trong sut thi gian hc ti Trường, đặc bit là
TS. Hoàng Trung Kiên đã hướng dn tn tình về phương pháp khoa học và nội dung đề tài.
Xin cám ơn Ban Giám Đốc và các Anh/Ch trong Công ty c phần nước gii
khát Chương Dương đã tạo mọi điều kin thun li cho tôi trong sut quá trình
thu thp thông tin, tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cu.
Trong quá trình thc hiện đề tài mặc dù tôi đã hết sc c gng hoàn thin
lun văn, tiếp thu ý kiến đóng góp của thầy hướng dn và bn bè, tham kho
nhiu tài liệu song cũng không th tránh khi sai sót. Rt mong nhận được những
đóng góp, phn hi t quý thy, cô và bạn đọc.
Tác giả xin chân thành cám ơn. lOMoARcPSD|47206521 iii TÓM TẮT
Đề tài: “Hoàn thin h thng kênh phân phi sn phm ca Công ty c phn
nước giải khát Chương Dương” được tiến hành vi nhng mc tiêu phân tích
thc trng qun tr kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần Nước gii khát
Chương Dương, từ đó đề xut gii pháp hoàn thin h thng kênh phân phi.
Để thc hin nhim v nghiên cu tác gi s dụng phương pháp nghiên cu
định tính, thng kê mô t, tng hp d liệu sơ cấp, d liu th cấp để làm sáng t
vấn đề và đề xut các gii pháp.
Kết qu nghiên cứu đã chỉ ra được điểm mạnh, điểm yếu và đưa ra những
kiến ngh thiết thc nhm hoàn thin kênh phân phi sn phm ca Công ty C phn
Nước giải khát Chương Dương. lOMoARcPSD|47206521 iv ABSTRACT
The Subject: "Improving marketing channels system of Chuong Duong
beverages Joint Stock Company" was conducted with the goal of analyzing actual
marketing channels system management of Chuong Duong Beverages Joint Stock
Company, then propose solutions of improving marketing channels system.
In order to conduct the research, author used qualitative methodology,
descriptive statistics, primary and secondary data synthesis to find out problems and propose solutions.
Results of the research pointed out the strengths, weaknesses, and propose
necessary proposals in order to enhance marketing channels system operations of
Chuong Duong Beverages Joint Stock Company. lOMoARcPSD|47206521 v MỤC LỤC L
I CAM ĐOAN .............................................................................................i L I C
M ƠN .................................................................................................ii T ÓM T Ắ T
......................................................................................................iii
ABSTRACT...................................................................................................iv M C L C
.......................................................................................................v DANH M C T V I Ế T T Ắ T
............................................................................ix DANH M C CÁC B NG
...............................................................................x P H Ầ N M ĐẦ U
..............................................................................................1 1. Đặ t v ấn
đề ..........................................................................................................1 2. T ính c ấ p thi ế t c ủ a đề t
ài ...........................................................................1 3. M c tiêu nghiên c ứ u
................................................................................2 4. Đối tượ n g và ph ạ m vi nghiên c ứ u
................................................................2 4. 1. Đối tượ ng nghiên c
u .......................................................................................2 4. 2. Ph m vi nghiên c
u ...........................................................................................2 5. P
hương pháp nghiên cứ u
..................................................................................2 6. B ố c c c ủ a bài lu ận
văn ...........................................................................3 CHƯ ƠNG 1: CƠ SỞ L Ý LU Ậ N V NH PHÂN PH Ố
I ...................................4 1
.1. Kênh phân ph ố i .....................................................................................4 1. 1.1. Khái ni m
kênh phân ph i ...............................................................................4 1. 1.2. Vai trò c
a kênh phân ph i ..............................................................................5 1. 1.3. Ch ức
năng củ a kênh phân ph i .......................................................................6 1. 1.4. Ho ạt độ ng c
a kênh phân ph i .......................................................................7 1 .2. Thi ế t k ế k
ênh phân ph ố i .......................................................................8 1.
2.1. Phân tích nhu c u c a và mong mu n c
a ngườ i tiêu dùng ............................9 1.
2.2. Thi ế t l p m c tiêu và gi
i gian cho kênh phân ph i ......................................10 1. 2.3. Nh n di n
các kênh thay th ế quan tr ng
........................................................14 1. 2.4. Đán
h giá các kênh phân ph i chính ..............................................................18 1 .3. T ổ c h ứ c
trong kênh phân ph ố i ...........................................................19 lOMoARcPSD|47206521 vi 1.
3.1. Kênh phân ph i truy n th ng
........................................................................19 1.
3.2. H th ng
kênh d c (Vertical marketing system - VMS) ................................19 1.
3.3. H th ng
kênh ngang .....................................................................................20 1.
3.4. H th ốn
g đa kênh .........................................................................................20 1 .4. Qu ả n tr ị k
ênh phân ph ố i .....................................................................21 1. 4.1. Tuy n ch n
thành viên kênh phân ph i .........................................................21 1. 4.2. Qu n
lý các thành viên kênh phân ph i .........................................................24 1. 4.3. T ạo độ ng l
c cho các thành viên kênh phân ph i .........................................27 1. 4.4. Đán
h giá các thành viên kênh phân phố i ...................................................28 1 .5. Các ho ạt đ ộ n
g chính trong trong ho ạt đ ộ n
g phân ph ố i hàng hóa v ậ t ch ấ t ... 28 1 .6. Các công c ụ t ruy ề n
thông marketing h ỗ t r ợ c
ho kênh phân ph ố i . .30 1
.7. Các tiêu chu ẩn đánh giá hệ t h ố n
g kênh phân ph ố i ............................31 1. 7.1. M
ô hình đánh giá củ a Philip Kotler & Kevin Keller (2013) .......................31 1. 7.2. M
ô hình đánh giá của Trương Đình Chiế n
(2012a) ..................................32 1.
7.3. Các công trình nghiên c ứu
trong và ngoài nước có liên quan đế n kênh phân ph
i ........................................................................................................................ 33 1. 7.4. L
a ch n khung nghiên c
u ........................................................................... 34 T ÓM T
T CHƯƠNG 1 .. ........................................................................................ 36
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT CHƯƠNG DƯƠNG GIAI ĐOẠN
2 014 - 2017 . .............................................................................................................. 37 2 .1. T ổ n g quan v ề Cô ng ty c ổ p h ần nướ c gi ải
khát Chương Dương . ................ 37
2.1.1. Thông tin công ty ........................................................................................... 37 2.
1.2. Ngành ngh kinh doanh ................................................................................. 37 2.
1.3. L c h s
hình thành và phát tri n ..................................................................... 37 2. 1.4. T m nhìn, s
m n h, chi ế n lượ c kinh doanh ................................................... 38 2. 1.5.
cấ u b máy qu n
lý công ty ...................................................................... 39 2. 1.6. S n ph ẩm
nướ c gi i khát c a Chương Dương ............................................... 42 lOMoARcPSD|47206521 vii 2 .2. Các y ế u t ố tác động đế n
kênh phân ph ố i ............................................43 2. 2.1. Đặc điể m s n ph m
......................................................................................43 2. 2.2. M
ôi trường vĩ mô .........................................................................................43 2. 2.3. M ôi trườ ng
vi mô .........................................................................................45 2 .3. Th ự c tr ạ n g ho ạt đ ộ n
g phân ph ố i s ả n ph ẩ m
t ạ i Công ty c ổ ph ần nướ c gi ả i k
hát Chương Dương giai đoạ n
2014-2017 .........................................................47 2.
3.1. Thi ế t kê kênh phân ph i ................................................................................47 2. 3.2. Qu n
tr kênh phân ph i ................................................................................53 2. 3.3. Các ho ạt độ ng chính trong h u c n
marketing .............................................56 2. 3.4. Các công c h tr
cho kênh phân ph i c
a Chương Dương ......................57 2
.4. Đánh giá theo các tiêu chuẩ n
kinh t ế , tiêu chu ẩ n ki ể m
soát, và tiêu chu ẩ n
t hích nghi để đánh giá kênh phân phố i.
..............................................................60 T ÓM T Ắ
T CHƯƠNG 2 .................................................................................64 CHƯ ƠNG 3: ĐỀ X U Ấ T GI Ả I P HÁP HOÀN THI Ệ N H T H Ố NG KÊ NH P HÂN PH Ố I S N P H Ẩ M C Ủ A CÔNG T Y C Ổ P H ẦN NƯỚ C GI I KHÁT
CHƯƠNG DƯƠNG..............................................................................................65 3 .1. Định hướ n g và m ụ c tiêu phát tri ể n c ủ
a Chương Dương .....................65 3 .2. Ki ế n
ngh ị .............................................................................................65 3.
2.1. Theo tiêu chu n
kinh t ế : ................................................................................65 3.
2.2. Theo tiêu chu n ki m
soát: ............................................................................68 3.
2.3. Theo tiêu chu n
thích nghi ............................................................................70 3 .3. Gi ả i p háp th ự c hi ệ n t ốt
công tác đánh giá các thành viên củ a h ệ t h ố n g k ênh phân ph ối
làm cơ sở cho ho ạt đ ộng độ n g viên, khuy ế n
khích và gi ả i quy ế t m âu thu ẫ n trong h ệ t h ố n
g kênh phân ph ố i ...............................................72 3. 3.1. B
ướ c 1: phát tri n các tiêu chu ẩn
đánh giá bao gồ m:
..................................72 3. 3.2. B
ước 2: Xác đị nh m
c độ quan tr ng
cu các tiêu chu n. ...........................74 3 .3.3. B ước 3: Điể m
s c
a các tiêu chu ẩ n đố i v
i các thành viên được đánh giá và x ế p h ạn g theo thang điể m t 0- 10 điể m.
...............................................................74 3. 3.4. B
ướ c 4: M
c độ quan tr ọn
g đượ c nhân v i s điể m c
a các tiêu chu n . ....74 lOMoARcPSD|47206521 viii 3. 3.5. B
ướ c 5: Cng
các k ế t qu
bước 4 ta đượ c tng
s di ể m đánh giá mộ t thành viê n c
a h th ng
kênh phân ph i . ..........................................................................74 T ÓM T Ắ
T CHƯƠNG 3 .................................................................................75 K T LU Ậ N
...................................................................................................76 T ÀI LI Ệ U T HAM KH Ả O
...............................................................................77 P H Ụ L C 1
..................................................................................................78 lOMoARcPSD|47206521 ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
VMS: H thng kênh dc (vertical marketing system)
TPHCM: Thành ph H Chí Minh
Chương Dương: Công ty cổ phần nước giải khát Chương Dương lOMoARcPSD|47206521 x DANH MỤC CÁC BẢNG Hìn
h 2.1:Sơ đồ t ch ức
Chương Dương ...............................................................39 Hình
2.2: Các kênh phân ph i c a Ch
ương Dương ...............................................51 B ng 2.1: Sn ph ẩm
Chương Dương ....................................................................42 B ng
2.2: K ế t qu ho ạt độ ng s n xu ất
kinh doanh giai đoạ n 2014-2016 .............46 B ản
g 2.3: Chi phí bán hàng giai đoạ n
2014-2016 ................................................46 B ng
2.4: Nhân s
Chương Dương 2016 ..............................................................47 B ng
2.5: Các ch tiêu t ng
th cho t t c các kênh phân ph ối giai đoạ n 2015-2017 48 B ng 2.6: S lượ ng
nhà bán buôn và bán l c
a Chương Dương 2015 - 2016 .......52 B ng 3.7: B ản
g đánh giá các thành viên kênh phân phố i ...................................74 lOMoARcPSD|47206521 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề
Ngày nay, các doanh nghip phi hoạt động trong một môi trường vi s
thay đổi chóng mt ca các tiến b công ngh, nhng vấn đề v phc tạp liên
quan đến kinh tế, chính tr - pháp luật, văn hóa - xã hội tác động rt lớn đến hoạt
động kinh doanh. Marketing đang đóng một vai trò quan trng trong vic gii
quyết các vấn đề đó.
Tuy nhiên, để đưa ra quyết định marketing đúng đắn không phải là điều
ddàng. Doanh nghip phi quyết định về các đặc điểm mà sn phẩm được cn
phi có, mc giá mà khách hàng sn lòng chi trả để đổi ly giá tr mà họ mong đợi,
la chn các công cụ để truyn ti giá tr khách hàng qua các công c qung bá, và
cui cùng là cách thức để đưa sản phẩm đến phc vụ người tiêu dùng hoc khách
hàng doanh nghip thông qua h thng kênh phân phi sn phm.
2. Tính cấp thiết của đề tài
Hin nay, thị trường nước gii khát Vit Nam vi quy mô ln, tốc độ tăng
trưởng cao, từng bước đáp ứng được nhu cu tiêu thụ trong nước do có li thế v
ngun cung nội địa như trữ lượng nước khoáng di dào, nhiu loi trái cây đa
dạng và chất lượng tốt, trong đó trà uống liền, nước đóng chai và nước có ga
chiếm t trng v sản lượng tiêu th ln nhất. Đồng thi, áp lc cnh tranh trong
tiu ngành nước giải khát cũng rất ln do có rt nhiu dòng sn phm trên th
trường và nhiu công ty tham gia kinh doanh trong đó doanh nghiệp nội địa
đang bị yếu thế so vi doanh nghiệp nước ngoài.
Các doanh nghip tiêu biểu trong ngành nước gii khát ch có mt s ít doanh
nghip nội địa có quy mô lớn, thương hiệu mạnh đủ sc cnh tranh vi các doanh
nghiệp nước ngoài. Phn còn li vn là nhng doanh nghip nhỏ đứng độc lp, sc
cnh tranh yếu, thiếu vốn để m rng kinh doanh, phát triển thương hiệu, đặc bit là
thiếu ngun lc và kinh nghiệm để xây dng các kênh phân phi ổn định và vng
mnh. Từ 2014 đến 2017, doanh s t hoạt động kinh doanh của Chương Dương lOMoARcPSD|47206521 2
tăng trưởng không ổn định, h thng kênh phân phi b suy yếu, doanh s thc hin
ca vài nhà phân phi ln chiếm phn ln t trng doanh s ca tt c khách hàng.
Là mt hc viên chuyên ngành qun tr kinh doanh của Trường đại hc công
nghệ TPHCM, và cũng từng là thành viên ca Công ty c phần nước gii khát
Chương Dương, sau khi được quý thy cô của Trường truyền đạt nhng kiến
thc nn tảng cơ bản. Vi tinh thn ham hc hi và mong muốn được đóng góp
cho Công ty c phần nước giải khát Chương Dương, tác giả xin được mnh dn
quyết định chọn đề tài: "Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phảm của
Công ty Cổ phần nước giải khát Chương Dương" để viết luận văn thạc s.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Xác định mô hình đánh giá hiệu qu ca h thng kênh phân phi. Phân tích
đánh giá một cách toàn din thc trng h thng kênh phân phi sn phm ca
Công ty C phần nước giải khát Chương Dương giai đoạn 2014 - 2017 da theo
hình đánh giá. Từ đó, đưa ra các kiến nghđề xut gii pháp nhm hoàn
thin hthng kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần nước giải khát
Chương Dương căn cứ trên các tồn đọng hin tại, định hướng và mc tiêu phát
trin ca Chương Dương.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1.Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cu: kênh phân phi sn phm ca Công ty C phần
Nước giải khát Chương Dương.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- V không gian: Công ty C phần Nước giải khát Chương Dương.
- V thi gian: S liệu được thu thp trong giai đoạn 2014 - 2017.
5. Phương pháp nghiên cứu
Tác gi s dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp định tính: Căn cứ vào cơ sở lý thuyết và k thut phng vn
các chuyên gia đưa ra mô hình nghiên cứu, đánh giá hoạt động ca h thng
kênh phân phi sn phm ca Công ty c phần nước giải khát Chương Dương. lOMoARcPSD|47206521 3
- Phương pháp thống kê, tng hp, so sánh: nghiên cu và tng hợp các văn
bn, tài liu, s liu, ... v hoạt động ca h thng kênh phân phi của Chương
Dương, tác giả tiến hành lp bng, biểu, đồ th, ... nhằm so sánh và đánh giá về
hthông kênh phân phi sn phm của Chương Dương.
- Phương pháp phỏng vn chuyên gia: phng vn và ly ý kiến từ lãnh đạo ca
công ty, các vị lãnh đạo đều là những người có tâm huyết và gn bó rt lâu vi Chương Dương.
6. Bố cục của bài luận văn
Ngoài phn mở đầu và kết lun, ni dung đề tài gồm có ba chương :
Chương 1: Cơ sở lý lun v kênh phân phi
Chương 2: Thc trng hoạt động phân phi sn phm ti công ty c phn
nước giải khát chương dương giai đoạn 2014 - 2017
Chương 3: Đề xut gii pháp hoàn thin h thng kênh phân phi sn phm
ca Công ty c phần nước giải khát Chương Dương lOMoARcPSD|47206521 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI 1.1. Kênh phân phối
1.1.1. Khái niệm kênh phân phối
Philip Kotler và Gary Armstrong (2012) định nghĩa rằng: "Marketing là
mt tiến trình mà qua đó doanh nghip to ra giá tr cho khách hàng và xây dng
mi quan h khách hàng bn vng nhm giành ly giá tr mang li t khách hàng."
Trong tiến trình to ra giá tr cho khách hàng và xây dng quan h khách hàng
bn vng, doanh nghip hiếm khi hoạt động đơn độc. Thay vào đó, h hu hết s
dng các trung gian, xây dng kênh phân phi để đưa sản phm ra thị trường.
Hin ti, có nhiều định nghĩa khác nhau về kênh phân phi:
Theo Lê Thế Gii (2014): "Kênh marketing (kênh phân phi) là mt tp hp
các t chc ph thuc ln nhau trong tiến trình cung cp sn phm và dch v sn
sàng cho vic s dng hoc tiêu dùng bi các khách hàng tiêu dùng hoặc người s dụng thương mại."
Theo Philip Kotler và Kevin Keller (2013): "Kênh tiếp th là tp hp nhng t
chức độc lp tham gia vào quá trình làm cho sn phm hoc dch v sẵn sàng đáp
ng nhu cu s dng hay tiêu th."
Theo Philip Kotler và Gary Armstrong (2012): "Kênh tiếp th (hay kênh phân
phi) là tp hp các t chc ph thuc ln nhau giúp cho sn phm/dch v sn
sàng đáp ứng nhu cu s dng hoc tiêu th của người tiêu dùng hoc doanh nghip khác."
Theo Trương Đình Chiến (2012a): "Kênh phân phi là mt tp hp các t
chức mà qua đó người bán thc hin bán sn phẩm cho người s dng hoc
khách hàng cui cùng. Nói cách khác, kênh phân phi là mt tp hp các mi quan
h gia các t chc và cá nhân độc lp và ph thuc ln nhau tham gia vào tiến
trình đưa hàng hóa từ nhà sn xut đến khách hàng cui cùng."
Theo hướng nghiên cu ca bài luận văn, kênh phân phi là mt tp hp các
t chc ph thuc ln nhau tham gia vào tiến trình làm cho sn phm sn sàng
phc v nhu cu tiêu th ca người tiêu dùng cui cùng. lOMoARcPSD|47206521 5
Có ba điểm quan trng trong khái nim nêu trên. Th nht, khái nim ch ra
rng kênh phân phi là mt tp hp các t chc ph thuc ln nhau. Kênh phân
phi không phi ch là có mt doanh nghip n lc hoạt động đơn độc trên th
trường, dù doanh nghip là nhà sn xut, nhà bán buôn, hay nhà bàn bán l. Hu
hết, có nhiu t chc cùng tham gia vào hoạt động ca kênh phân phi và h ph
thuc ln nhau để thc hin công vic mình vi hiu qu tối ưu nhất. Th hai, hoạt
động phân phi là mt tiến trình, nó bao gm toàn b các hoạt động liên quan đến
vic đưa sn phm đến người tiêu dùng cũng như hoàn trả sn phm v li nhà
sn xuất như: x lý hàng hóa và lưu kho, qun lý tn kho, vn chuyn, đóng gói,
xử lý đơn hàng, các dch vụ chăm sóc khách hàng, v.v. Cui cùng, mi tiến trình
đều hướng ti mc đích nào đó, mục đích của tiến trình phân phối là đưa sản
phẩm đến phc v nhu cu tiêu th của người tiêu dùng cui cùng.
1.1.2. Vai trò của kênh phân phối
Rt ít nhà sn xut trc tiếp bán sn phẩm cho người tiêu dùng cui cùng. Thay
vào đó, hầu hết đều s s các trung gian phân phối để đưa sản phm ca h ti thì
trường. Philip Kotler và Gary Armstrong (2012) đã chỉ ra rng thông qua các đầu mi
liên lc, kinh nghim, s chuyên môn hóa, và quy mô hoạt động ca mình, các trung
gian phân phi làm gim khối lượng công vic cn phải được thc hin bi c nhà sn
xut ln người tiêu dùng. Đồng thi, họ đã nêu ra cụ th các vai trò mà trung gian
phân phi mang li đó là chuyển đổi tp hp chng loi sn phm mà nhà sn xut
làm ra thành tp hp chng loi sn phẩm mà người tiêu dùng cn. Nhà sn xut làm
ra tp hp sn phm hn chế v chng loi vi số lượng ln, nhưng người tiêu dùng
li mun tp hp sn phẩm đa dạng v chng loi vi số lượng nh. Các thành viên
phân phi mua số lượng ln t nhà sn xut ri chia nh thành tp hợp đa dạng hơn
về chng loại như mong muốn của người tiêu dùng. Bng cách đưa sản phm/dch
cụ đến với người tiêu dùng, các thành viên kênh phân phối đã tạo thêm giá tr khi ni
lin khong cách v thời gian, địa điểm, quyn s hu chia cách sn phm/dch v với
người tiêu dùng. Alan Zimmerman & Jim lOMoARcPSD|47206521 6
Blythe (2013) còn b sung thêm giá tr mà các thành viên kênh phân phối đóng góp
trong vic tha mãn nhu cu ca khách hàng v thông tin:
- Năng lực nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng về thời gian: thành
viên kênh phân phi giúp chuyển đưa sản phẩm đến đúng thời điểm, kp thời đáp
ng nhu cu của người tiêu dùng.
- Năng lực nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng về địa điểm: thanh viên
kênh phân phi là cu ni chuyển đưa sản phẩm đến đúng địa điểm, tạo điều kin
thun li cho s tiêu th ca người tiêu dùng.
- Năng lực nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng về quyền sở hữu: kênh
phân phi giúp sn phẩm được chuyển nhượng sang người tiêu dùng mt cách nhanh
chóng sau khi đặt hàng, khách hàng có th thụ hưởng được các li ích ca
sn phm tc thì.
- Năng lực nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng về thông tin: thành
viên kênh phân phi có khả năng trả li các tht mc của người tiêu dùng mt
cách trc tiếp và nhanh chóng hơn so vi nhà sn xut.
1.1.3. Chức năng của kênh phân phối
Cung cp sn phm/dch vụ cho người tiêu dùng đúng sản phm/dch vụ, đúng
nơi, đúng lúc, đúng số lượng, đúng mức giá h có th tr là công vic vô cùng khó
khăn. H thng kênh phân phi hiu qu là vô cùng cn thiết để thc hin mc tiêu
trên. Các thành viên kênh phân phi thc hin nhiu chức năng quan trọng, Philip
Kotler và Gary Armstrong (2012) nếu ra mt s chức năng hỗ tr hoàn tt các giao dch mua bán:
- Chức năng thông tin: thu thp và phân phi thông tin v khách hàng, nhà
sn xut, các tác nhân và lực lượng khác trong môi trường marketing cn thiết
cho vic hoạch định và h trợ trao đổi.
- Chức năng xúc tiến: phát trin và lan truyền các thông điệp giàu sc thuyết
phc v sn phm.
- Chức năng liên lạc: tìm kiếm và thu hút người mua hàng tiềm năng.