lOMoARcPSD| 58968769
PHN 1 10 U
--
1
Trong một doanh nghip, khi cố gắng quản kiểm soát rủi ro, doanh nghiệp cần lưu ý rằng:
A. Nhận thức về rủi ro là chưa cần thiết
B. Sự không chắc chắn cần phải được xem xét
C. Tất cả đều đúng
D. Trách nhiệm chỉ nên thuộc về bộ phận kiểm soát nội bộ (internal controls)
2
Rủi ro được định nghĩa là một sự kiện hoặc điều kiện , nếu xảy ra, ảnh hưởng tích
cực hoặc tiêu cực đến một hoặc nhiều của doanh nghip.
A. Không chắc chắn, khía cạnh chi phí
B.
C. Không xác định, khía cạnh chi phí
D. Không xác định, mục tiêu
3
Trong giai đoạn xác định rủi ro, tất cả các phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng cho
việc xác định rủi ro. Hãy chọn phương án đúng nhất.
A. Brainstorming, cấu trúc phân chia rủi ro, phân tích hồi quy, phân tích SWOT
B. Phân tích hồi quy, brainstorming, phân tích SWOT, đánh giá hồ sơ quá khứ
C. Phân tích SWOT, phỏng vấn, phân tích hồi quy, đánh giá hồ sơ quá khứ
D. Phỏng vấn, phân tích SWOT, cấu trúc phân chia rủi ro, brainstorming
4
Trong một doanh nghip, nếu các chức năng quản rủi ro, tuân th, kiểm soát hoạt động
một cách độc lập; doanh nghiệp này cần lưu ý rằng:
A. Các chi phí thường sẽ được giảm và nhiều rủi ro sẽ được loại bỏ.
B. Các quá trình quản lý rủi ro sẽ hiệu quả hơn trong toàn bộ doanh nghiệp.
C.
D. Điều
này có thể tạo ra một cách tiếp cận toàn diện hơn trong việc quản lý rủi ro.
5
Không chắc chắn, mục
tiêu
Công việc thường sẽ bị chồng chép và các chi phí thường sẽ bị tăng
lên.
lOMoARcPSD| 58968769
Rủi ro danh tiếng thuộc phân loại rủi ro nào sau đây?
A. Rủi ro chiến lược
B. Rủi ro quá trình
C. Rủi ro tuân thủ
D. Rủi ro vận hành
6
Rủi ro chất lượng sản phẩm thấp từ các nhà cung cấp thuộc phân loại rủi ro nào sau đây?
A. Rủi ro con người
B. Rủi ro gián đoạn
C. Rủi ro quá trình
D. Rủi ro tuân thủ
7
Nhng loại rủi ro nào được đặc trưng bởi sự thiếu kiểm soát tim năng thảm khốc?
A. Rủi ro liên quan đến con người (Man-made risk).
B. Rủi ro tuân thủ quy định.
C. Rủi ro thất bại trong đào tạo nhân viên.
D. Rủi ro thời tiết
8
một phần của quá trình quản rủi ro của doanh nghip, khi xem t rủi ro, bộ phận quản
rủi ro cần nhận thức rằng:
A. Đánh giá rủi ro là phương pháp để giảm sự không chắc chắn.
B. Rủi ro có thể đem lại cả cơ hội và các mối đe dọa đối với doanh nghiệp.
C. Rủi ro nên được xem xét khi xem xét các mục tiêu dài hạn.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
9
Trong quá trình quản rủi ro doanh nghip, trách nhiệm chính của chức năng kiểm soát nội bộ
(internal audit) gì?
A. Đảm bảo rằng các quá trình quản lý rủi ro được triển khai hiệu quả.
B. Đánh giá các giải pháp kiểm soát rủi ro hiện tại.
C. Thiết lập các mục tiêu kinh doanh.
lOMoARcPSD| 58968769
D. Xây dựng risk register
10
Trong một doanh nghip, chức năng tuân thủ (compliance function):
A.
B. Là một phần của chức năng kiểm soát (audit function).
C. Là một phần của chức năng quản lý rủi ro.
D. Là tự chủ và báo cáo trực tiếp với hội đồng quản trị.
Là một phần của cả chức năng quản lý và chức năng kiểm soát.
lOMoARcPSD| 58968769
PHN 2 15 U
1--
Các qui định, tiêu chun, qui trình, thủ tục thực hiện công việc khác nhau công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính
B. Kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát quản trị
2--
Việc đối chiếu sổ kế toán số dư ngân hàng, đối chiếu số dư phải thu, phải trả với khách hàng
thuộc về công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính
B. Kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát quản trị
3--
Kiểm tra tự động đối với nhng hạn mức nợ của khách hàng tại cửa vào thủ tục thuộc về công
cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính
B. Kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát quản trị
4--
Sự đo lường thành tích liên quan đến tài chính phi tài chính thuộc về công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính
B. Kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát quản trị
5–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “đảm bảo
công tác quản rủi ro được “nhúng” vào tất cả các qui trình nghiệp vụ” là trách nhiệm của:
A. Audit committee
B. Disclosures committee
C. Executive committee
lOMoARcPSD| 58968769
D. The board
6–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “chịu trách
nhiệm tổng quát về quản tr rủi ro cho cả công ty” là trách nhiệm của:
A. Audit committee
B. Disclosures committee
C. Executive committee
D. The board
7–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “giám sát
tiến độ thực hiện các khuyến cáo liên quan đến kiểm soát/ kiểm toán” là trách nhiệm của:
A. Audit committee
B. Disclosures committee
C. Executive committee
D. The board
8–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “xem xét và
đánh giá việc kiểm soát các thủ tục liên quan đến các rủi ro được công bố” là trách nhiệm
của:
A. Audit committee
B. Disclosures committee
C. Executive committee
D. The board
9–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “nhận báo
cáo từ các đơn vị, bộ phận, phòng ban trong công ty” là trách nhiệm của:
A. Audit committee
B. Divisional management
C. Executive committee
D. Group risk management committee
10
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “quản các
dự án cải tiến rủi ro” là trách nhiệm của:
A. Audit committee
B. Divisional management
lOMoARcPSD| 58968769
C. Executive committee
D. Group risk management committee
11--
Chiến lược chấp nhận rủi ro thường sẽ được áp dụng cho các rủi ro có các đặc điểm như thế
nào sau đây?
A. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra ít
B. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra nhiều
C. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra ít
D. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra nhiều
12
Chiến lược chuyển giao rủi ro thường sẽ được áp dụng cho các rủi ro có các đặc điểm như thế
nào sau đây?
A. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra ít
B. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra nhiều
C. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra ít
D. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra nhiều
13
Các chiến lược đối phó với rủi ro nhằm đối với .
A. Cả thách thức và cơ hội
B. Những rủi ro/cơ hội
C. Những rủi ro/thách thức
D. Tất cả các ý này
14
Các chiến lược đối phó với rủi ro là cơ hội thì KHÔNG bao gồm .
A. Chia sẻ
B. Chuyển giao
C. Khai thác
D. Tăng cường
15
Phát biểu nào sau đây là SAI liên quan đến việc đánh giá chi phí và những lợi ích của các
phương án đối phó rủi ro?
A. Loại bỏ ngay phương án có chi phí tốn kém nhất
B. Phải được đánh giá trên quan điểm toàn diện bao gồm chi phí trực tiếp, gián tiếp và chi
phí cơ hội.
C. Việc đo lường chi phí thường được thực hiện dễ dàng và tương đối chính xác.
lOMoARcPSD| 58968769
D. Việc đo lường những lợi ích phải trong khung cảnh gắn liền với lợi ích của việc đạt
mụctiêu.
ĐÁP ÁN PHN 1
1
2
3
4
5
6
7
8
10
A
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
D
x
ĐÁP ÁN PHN 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
D
x
x
x
x
----- o0o -----

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968769
PHẦN 1 – 10 CÂU -- 1
Trong một doanh nghiệp, khi cố gắng quản lý và kiểm soát rủi ro, doanh nghiệp cần lưu ý rằng:
A. Nhận thức về rủi ro là chưa cần thiết
B. Sự không chắc chắn cần phải được xem xét C. Tất cả đều đúng
D. Trách nhiệm chỉ nên thuộc về bộ phận kiểm soát nội bộ (internal controls) 2
Rủi ro được định nghĩa là một sự kiện hoặc điều kiện , nếu nó xảy ra, có ảnh hưởng tích
cực hoặc tiêu cực đến một hoặc nhiều của doanh nghiệp.
A. Không chắc chắn, khía cạnh chi phí
B. Không chắc chắn, mục tiêu C.
Không xác định, khía cạnh chi phí
D. Không xác định, mục tiêu 3
Trong giai đoạn xác định rủi ro, tất cả các phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng cho
việc xác định rủi ro. Hãy chọn phương án đúng nhất.
A. Brainstorming, cấu trúc phân chia rủi ro, phân tích hồi quy, phân tích SWOT
B. Phân tích hồi quy, brainstorming, phân tích SWOT, đánh giá hồ sơ quá khứ
C. Phân tích SWOT, phỏng vấn, phân tích hồi quy, đánh giá hồ sơ quá khứ
D. Phỏng vấn, phân tích SWOT, cấu trúc phân chia rủi ro, brainstorming 4
Trong một doanh nghiệp, nếu các chức năng quản lý rủi ro, tuân thủ, và kiểm soát hoạt động
một cách độc lập; doanh nghiệp này cần lưu ý rằng:
A. Các chi phí thường sẽ được giảm và nhiều rủi ro sẽ được loại bỏ.
B. Các quá trình quản lý rủi ro sẽ hiệu quả hơn trong toàn bộ doanh nghiệp.
C. Công việc thường sẽ bị chồng chép và các chi phí thường sẽ bị tăng lên. D. Điều
này có thể tạo ra một cách tiếp cận toàn diện hơn trong việc quản lý rủi ro. 5 lOMoAR cPSD| 58968769
Rủi ro danh tiếng thuộc phân loại rủi ro nào sau đây? A. Rủi ro chiến lược B. Rủi ro quá trình C. Rủi ro tuân thủ D. Rủi ro vận hành 6
Rủi ro chất lượng sản phẩm thấp từ các nhà cung cấp thuộc phân loại rủi ro nào sau đây? A. Rủi ro con người B. Rủi ro gián đoạn C. Rủi ro quá trình D. Rủi ro tuân thủ 7
Những loại rủi ro nào được đặc trưng bởi sự thiếu kiểm soát và tiềm năng thảm khốc?
A. Rủi ro liên quan đến con người (Man-made risk).
B. Rủi ro tuân thủ quy định.
C. Rủi ro thất bại trong đào tạo nhân viên. D. Rủi ro thời tiết 8
Là một phần của quá trình quản lý rủi ro của doanh nghiệp, khi xem xét rủi ro, bộ phận quản lý
rủi ro cần nhận thức rằng:
A. Đánh giá rủi ro là phương pháp để giảm sự không chắc chắn.
B. Rủi ro có thể đem lại cả cơ hội và các mối đe dọa đối với doanh nghiệp.
C. Rủi ro nên được xem xét khi xem xét các mục tiêu dài hạn.
D. Tất cả các đáp án đều đúng. 9
Trong quá trình quản lý rủi ro doanh nghiệp, trách nhiệm chính của chức năng kiểm soát nội bộ (internal audit) là gì?
A. Đảm bảo rằng các quá trình quản lý rủi ro được triển khai hiệu quả.
B. Đánh giá các giải pháp kiểm soát rủi ro hiện tại.
C. Thiết lập các mục tiêu kinh doanh. lOMoAR cPSD| 58968769 D. Xây dựng risk register 10
Trong một doanh nghiệp, chức năng tuân thủ (compliance function):
A. Là một phần của cả chức năng quản lý và chức năng kiểm soát.
B. Là một phần của chức năng kiểm soát (audit function).
C. Là một phần của chức năng quản lý rủi ro.
D. Là tự chủ và báo cáo trực tiếp với hội đồng quản trị. lOMoAR cPSD| 58968769
PHẦN 2 – 15 CÂU 1--
Các qui định, tiêu chuẩn, qui trình, thủ tục thực hiện công việc khác nhau là công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính B. Kiểm soát ngăn ngừa C. Kiểm soát phát hiện D. Kiểm soát quản trị 2--
Việc đối chiếu sổ kế toán và số dư ngân hàng, đối chiếu số dư phải thu, phải trả với khách hàng thuộc về công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính B. Kiểm soát ngăn ngừa C. Kiểm soát phát hiện D. Kiểm soát quản trị 3--
Kiểm tra tự động đối với những hạn mức nợ của khách hàng tại cửa vào thủ tục thuộc về công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính B. Kiểm soát ngăn ngừa C. Kiểm soát phát hiện D. Kiểm soát quản trị 4--
Sự đo lường thành tích liên quan đến tài chính và phi tài chính thuộc về công cụ .
A. Kiểm soát bằng máy tính B. Kiểm soát ngăn ngừa C. Kiểm soát phát hiện D. Kiểm soát quản trị 5–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “đảm bảo
công tác quản lý rủi ro được “nhúng” vào tất cả các qui trình nghiệp vụ” là trách nhiệm của: A. Audit committee B. Disclosures committee C. Executive committee lOMoAR cPSD| 58968769 D. The board 6–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “chịu trách
nhiệm tổng quát về quản trị rủi ro cho cả công ty” là trách nhiệm của: A. Audit committee B. Disclosures committee C. Executive committee D. The board 7–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “giám sát
tiến độ thực hiện các khuyến cáo liên quan đến kiểm soát/ kiểm toán” là trách nhiệm của: A. Audit committee B. Disclosures committee C. Executive committee D. The board 8–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “xem xét và
đánh giá việc kiểm soát và các thủ tục liên quan đến các rủi ro được công bố” là trách nhiệm của: A. Audit committee B. Disclosures committee C. Executive committee D. The board 9–
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “nhận báo
cáo từ các đơn vị, bộ phận, phòng ban trong công ty” là trách nhiệm của: A. Audit committee B. Divisional management C. Executive committee
D. Group risk management committee 10 –
Trong Sơ đồ kiến trúc (architecture) quản trị rủi ro của một công ty lớn, chức năng “quản lý các
dự án và cải tiến rủi ro” là trách nhiệm của: A. Audit committee B. Divisional management lOMoAR cPSD| 58968769 C. Executive committee
D. Group risk management committee 11--
Chiến lược chấp nhận rủi ro thường sẽ được áp dụng cho các rủi ro có các đặc điểm như thế nào sau đây?
A. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra ít
B. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra nhiều
C. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra ít
D. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra nhiều 12–
Chiến lược chuyển giao rủi ro thường sẽ được áp dụng cho các rủi ro có các đặc điểm như thế nào sau đây?
A. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra ít
B. Ảnh hưởng ít và khả năng xảy ra nhiều
C. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra ít
D. Ảnh hưởng nhiều và khả năng xảy ra nhiều 13–
Các chiến lược đối phó với rủi ro nhằm đối với .
A. Cả thách thức và cơ hội B. Những rủi ro/cơ hội
C. Những rủi ro/thách thức D. Tất cả các ý này 14–
Các chiến lược đối phó với rủi ro là cơ hội thì KHÔNG bao gồm . A. Chia sẻ B. Chuyển giao C. Khai thác D. Tăng cường 15–
Phát biểu nào sau đây là SAI liên quan đến việc đánh giá chi phí và những lợi ích của các
phương án đối phó rủi ro?
A. Loại bỏ ngay phương án có chi phí tốn kém nhất
B. Phải được đánh giá trên quan điểm toàn diện bao gồm chi phí trực tiếp, gián tiếp và chi phí cơ hội.
C. Việc đo lường chi phí thường được thực hiện dễ dàng và tương đối chính xác. lOMoAR cPSD| 58968769
D. Việc đo lường những lợi ích phải trong khung cảnh gắn liền với lợi ích của việc đạt mụctiêu.
ĐÁP ÁN PHẦN 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A x x x B x x x x C x x D x
ĐÁP ÁN PHẦN 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x x B x x x x C x x x D x x x x
----- o0o -----