Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Gói chi tiêu: sự kết hợp các loại hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua, ví dụ như 40 bánh pizza và 300 lon pepsi. Giới hạn ngân sách: Sự giới hạn những gói hàng hoá mà người tiêu dùng có khả năng chi trả. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47206071
1
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
The theory of consumer choice
Giới thiệu
Nh lại một trong ời Nguyên Kinh tế học: con
ngưi i mặt với sánh i.
Mua thêm một hàng hóa này sẽ làm giảm một phần thu nhập
cho hàng hóa khác.
Làm việc nhiều hơn sẽ thu nhập cao hơn chi tiêu nhiều
hơn, nhưng cũng ít thời gian giải trí hơn.
Giảm tiết kiệm cho phép chi tiêu nhiều hơn ngày hôm nay
nhưng ít hơn trong tương lai
Chúng ta sẽ nghiên cứu tìm hiểu xem người tiêu dùng
ra quyết ịnh chọn lựa những vấn tương tự như thế
nào.
2
Giới hạn ngân sách: khả năng mua hàng của
người tiêu dùng
2 hàng hóa: pizza và pepsi
Gói chi tiêu: sự kết hp các loi hàng hóa mà người tiêu
dùng thể mua, dụ như 40 nh pizza 300 lon
pepsi.
Giới hạn ngân sách: Sự giới hạn những gói hàng h
mà người tiêu dùng có khả năng chi trả.
Nếu người tiêu dùng thu nhập $1000, giá pizza
$10/bánh và giá pepsi là $2/lon.
lOMoARcPSD| 47206071
2
Nguyên lý kinh tế học vi mô
C (40, 300)
100
200
300
400
500
Pepsi
D
C
Nếu dùng hết thu nhập mua pizza, anh ta mua bao nhiêu
bánh? Nếu dùng hết thu nhập mua pepsi, anh ta mua bao
nhiêu lon?
Nếu anh ta chi $400 cho pizza, anh ta smua bao nhiêu bánh
pizza và bao nhiêu lon pepsi?
Giới hạn ngân sách
D (60, 200)
Đánh ổi:
20 pizza ~ 100 pepsi
1 pizza ~ 5 pepsi
Độ dốc = -5
Độ dốc của ường
giới hạn ngân sách
bằng với mức giá
tư ng ối của 2 hàng
hóa
0 20 40 60 80 100
Pizza
4
Độ dốc của ường ràng buộc ngân sách
Độ dốc của ường ràng buộc ngân sách bằng vi
Tỉ lệ trao ổi giữa 2 hàng hóa
Chi phí hội của hàng hóa này tính theo ơn vị hàng hóa khác
Mức giá tương ối của 2 hàng hóa
Nguyên lý kinh tế học vi mô
3
lOMoARcPSD| 47206071
3
Nguyên lý kinh tế học vi mô
giá của pizza $10
= =5 pepsi trên mỗi pizza giá ca
pepsi $2
Giới hạn ngân sách
như
Thu nhập giảm
xuống còn $800
Giá mỗi lon pepsi
tăng lên thành $4/lon
Nguyên lý kinh tế học vi mô
5
Điều
sẽ
xảy
ra
nếu
100
200
300
400
500
Pepsi
lOMoARcPSD| 47206071
4
Nguyên lý kinh tế học vi mô
0 20 40 60 80 100
Pizza
6
Sự ưa thích: Những gì mà người tiêu dùng
muốn
0 Số ợng pizza
Số
ng
pepsi
I
1
I
2
C
B
A
D
Đưng
bàng quan
:
Một ường
thhiện những gói hàng hoá
mang ến cho người tiêu dùng
mức thoả mãn tương ương
Nguyên lý kinh tế học vi mô
7
lOMoARcPSD| 47206071
5
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Tỉ lệ thay thế biên
0 Số ợng pizza
8
Bốn tính chất ca ường bàng quan
0 Số ợng pizza
Tỉ
lệ
thay
thế
biên (MRS)
:
T
lệ
người
tiêu dùng
sẵn
sàng
trao
ổi
một
hàng hoá này
lấy
hàng hoá khác,
cũng
dốc
của
ường
bàng quan
Số
ng
pepsi
I
1
I
2
C
B
A
D
1
MRS=1
1.
Các
ường
bàng quan có
ớng dốc xuống
2.
Đường bàng
quan cao
hơn
ược ưa thích hơn
các
ường thấp
Số
ng
pepsi
I
1
I
2
C
B
A
D
Nguyên lý kinh tế học vi mô
9
lOMoARcPSD| 47206071
6
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Bốn tính chất ca ường bàng quan
0 Số ợng pizza
10
Bốn tính chất ca ường bàng quan
3.
Những ường bàng quang
không cắt nhau
Số
ng
pepsi
C
A
B
Nếu
chúng
cắt
nhau,
người
tiêu dùng có
mức
thỏa
mãn
tại
iểm
A và C là
như
nhau.
4.
Những ường bàng quan có
dạng lõm vào trong
Số
ng
pizza
Số
ng
pepsi
0
con
người
thường
sẵn
lòng trao
ổi
hàng hoá mà
họ
nhiều
và ít
sẵn
lòng
ánh
ổi
hàng hoá mà
họ
có ít
hơn
8
3
A
3
7
B
1
MRS
= 6
1
MRS
= 1
4
6
14
2
Nguyên lý kinh tế học vi mô
11
Tỉ
lệ
thay
thế
biên
giảm
dần
khi di
chuyển
xuống
phía
ới
ường
bàng quan.
lOMoARcPSD| 47206071
7
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Trường hợp ặc biệt của ường bàng quan
Thay thế hoàn hảo: Hai hàng hoá với
12
số
ng
cent
10
0
số
ng
cent
5
I
1
I
2
I
3
3
6
2
4
1
2
những ường bàng quan dạng thẳng
MRS
cố
nh
dụ
:
ng
5 cent và
ng
10 cent
Người
tiêu dùng luôn
sẵn
lòng
ổi
hai
ng
5 cent
lấy
1
ng
10 cent
Trường hợp ặc biệt của ường bàng quan
Giày
phải
0
Giày
trái
I
1
I
2
7
7
5
5
Bổ
sung hoàn
hảo
Hai
:
hàng hoá với những
ường bàng quan vuông góc
dụ
:
giày trái và giày
phải
{7
chiếc
giày trái, 5
chiếc
giày
phải
}
cũng
có giá
tr
như
{5
chiếc
giày trái, 5
chiếc
giày
phải
}
Nguyên lý kinh tế học vi mô
13
lOMoARcPSD| 47206071
8
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Các trường hợp ít ặc biệt hơn: Hàng hóa thay
thế gần gũi bổ sung nhiều cho nhau
Coca-Cola
Máy DVD
14
Tối ưu hoá: người tiêu dùng schọn gì
Người tiêu dùng muốn có ược sự kết hợp tốt nhất
thgia hai hàng hoá nằm trên ường bàng quan cao
nhất có ược.
Nhưng bị giới hạn trong phạm vi ngân sách: i
hoặc nằm trên ường ràng buộc ngân sách
Kết hợp ường bàng quan ường ràng buộc ngân
sách ể xác ịnh sự lựa chọn tối ưu: iểm tiếp tuyến gia
ường bàng quan và ường giới hạn ngân sách.
Pepsi
Hàng hóa thay
thế
gần
gũi
ường
bàng
quan
bị
uốn
cong
nh
Đĩa
DVD
Hàng hóa
bổ
sung
nhiều
cho nhau có
ường bàng
quan bị uốn
cong
rất
nhiều
Nguyên lý kinh tế học vi mô
15
lOMoARcPSD| 47206071
9
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Tối ưu hoá: người tiêu dùng schọn gì
Pepsi Người tiêu dùng lựa chọn iểm thuộc ường
ngân sách và nằm trên ường bàng quan
cao nhất.
Điểm tối ưu tại iểm tối ưu này, MRS
B bằng với giá tư ng ối
A
của hai hàng hóa:
Đưng bàng quan và
I
3
ường ngân sách
I
2
có cùng ộ dốc.
I
1
Đường ngân sách
0 Pizza
16
Tối ưu hoá: người tiêu dùng schọn gì
Pizza
Pepsi
0
Đưng
ngân sách
I
1
I
2
I
3
Điểm
tối
ưu
A
B
Nguyên lý kinh tế học vi mô
17
MRS =
P
pizza
/
P
pepsi
Giá
tr
biên
của
pizza
(
tính theo
pepsi)
Giá
của
pizza (tính
theo pepsi)
Tiêu dùng
tối
ưu
một
dụ
nữa
của
nguyên lý
suy
nghĩ
mức
cận
biên
lOMoARcPSD| 47206071
10
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Tác ộng của thay ổi trong thu nhập lên hành vi
người tiêu dùng
18
Tác ộng của thay ổi trong thu nhập lên hành vi
người tiêu dùng
Một sự tăng lên trong thu nhập làm tăng lượng cầu i
với hàng hóa thông thường và làm giảm lượng cu
hàng hóa thứ cấp.
Quay lại dụ trước, nếu pizza hàng hóa thông
thường pepsi hàng a thứ cấp, khi thu nhập
tăng, iu gì sẽ xảy ra?
Pizza
Pepsi
0
Đưng
ngân sách
mới
I
1
I
2
.
2
…l
àm
tăng tiêu dùng
pizza
3
. …v
à
làm tăng
tiêu dùng
Pepsi
Đường
ngân
sách
ban ầu
.
1
Sự tăng lên trong thu nhập dịch chuyển
ường
ngân sách ra ngoài
Điểm tối
ư
u
ban ầu
Điểm
tối
ưu
mới
Nguyên lý kinh tế học vi mô
19
lOMoARcPSD| 47206071
11
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Tác ộng của thay ổi trong thu nhập lên hành vi
người tiêu dùng
Tác ộng của thay ổi giá lên hành vi người tiêu
dùng
Pizza
Pepsi
0
Đường
ngân sách
ban ầu
Đưng
ngân sách
mới
I
1
I
2
1
.
Sự tăng lên trong thu nhập dịch chuyển
ường
ngân sách ra ngoài
3
.
…nhưng
làm
giảm
tiêu dùng
Pepsi
(
hàng hóa
th
cấp
)
2
. …làm tăng tiêu dùng
pizza (hàng hóa thông
thường
)
Điểm tối
ưu ban ầu
Điểm tố
i
ưu mới
20
Pizza
Pepsi
0
1
,000
D
500
B
100
A
I
1
I
2
Điểm tối
ưu ban ầu
Đường
ngân
sách mới
Đường
ngân
sách ban ầu
1
.
Sự giảm xuống trong mức giá của Pepsi
xoay ường
ngân sách ra ngoài
.
3
làm
tăng
tiêu dùng
Pepsi
2
.
làm
giảm
tiêu dùng
pizza…
Điểm tối ưu mới
Nguyên lý kinh tế học vi mô
21
lOMoARcPSD| 47206071
12
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế
Sự thay i giá ccủa một hàng hoá stác ộng lên
quyết ịnh lựa chọn tiêu dùng tối ưu, ược chia thành hai
phn:
Tác ộng thu nhập:
Pepsi rẻ hơn, thu nhập sức mua lớn hơn, một cách
tương ối, người tiêu dùng giàu hơn trước, nên có th
t ược một ường bàng quan cao hơn.
Tác ộng thay thế:
Giá pepsi giảm, pizza ắt lên một cách tương ối so với
pepsi, người tiêu ng mua ít pizza nhiều pepsi
hơn, MRS tăng lên
22
lOMoARcPSD| 47206071
Nguyên lý kinh tế học vi mô
13
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế
Hàng
hóa
Tác ộng thu
nhp
Tác ng thay
thế
Tổng tác ộng
Pepsi
Người tiêu
dùng trở nên
giàu có hơn
và mua nhiều
pepsi hơn
Pepsi trở nên rẻ
hơn một cách
tương ối, người
tiêu dùng mua
nhiều pepsi hơn
Tác ộng thu nhập và
tác ộng thay thế xảy
ra cùng chiều, người
tiêu dùng mua nhiều
pepsi hơn
Pizza
Người tiêu
dùng trở nên
giàu có hơn
và mua nhiều
pizza hơn
Pizza trở nên t
hơn một cách
tương ối, người
tiêu dùng mua ít
pizza hơn
Tác ộng thu nhập và
tác ộng thay thế xảy
ra ngược chiều,
tổng tác ộng lên tiêu
dùng pizza là không
rõ ràng
Pizza
Pepsi
0
I
1
I
2
A
Điểm tối ưu
ban
ầu
Đường
ngân
sách mới
Đường
ngân
sách
ban ầu
Tác
ng
thay
thế
Tác
ng
thay
thế
Tác
ng
thu
nhập
Tác
ng
thu
nhp
B
C
Điểm tối ưu mới
Tác ộng thay thế
-
sự di
chuyển dọc theo một ưng
bàng quan cho ến một im
có tỷ lệ thay thế biên khác –
ược biểu diễn ở ây bằng sự
thay ổi từ A ến B dọc theo
ường bàng
quan I
1
Tác ộng thu nhập
sự di
chuyển ến một ường bàng
quan cao hơn –
ược diễn tả
ở ây bằng sự thay ổi từ
iểm B trên ường bàng quan
I
1
ến iểm C trên ường
bàng quan I
2
23
Nguyên lý kinh tế học vi mô
lOMoARcPSD| 47206071
14
Nguyên lý kinh tế học vi mô
24
Bài tập thực hành
Gisử có 2 loại hàng a: Máy vi tính phần mềm
tin học văn phòng.
Nếu ngiá máy vi nh giảm, hãy xác ịnh tác ng lên
cầu của người tiêu dùng ối với 2 hàng hóa trên nếu
như:
Tác ộng thu nhập > tác ộng thay thế
Tác ộng thu nhập < tác ộng thay thế
Trường hợp nào có khả năng xảy ra cao hơn?
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế
Tác ộng thay thế rất lớn khi hàng hóa rất dễ dàng
thay thế cho nhau
Nếu như pepsi giảm giá, những người không thấy sự khác
biệt giữa việc chọn pepsi hay coca-cola hầu hết s mua
pepsi.
Tác ộng thay thế rất nhkhi hàng hóa gần như là bổ
sung hoàn hảo.
Nếu phần mềm trở nên mắc hơn tương ối so với máy vi tính,
người ta thường có xu hướng mua ít phần mềm hơn và sử
dụng số tiền tiết kiệm ược ể mua thêm máy tính.
Nguyên lý kinh tế học vi mô
25
lOMoARcPSD| 47206071
15
Nguyên lý kinh tế học vi mô
26
Xây dựng ường cầu
Đường cầu biểu diễn lượng cầu của một hàng hoá
những mức giá xác ịnh, sự tổng hợp các quyết ịnh tối
ưu bắt nguồn từ sự ràng buộc ngân sách ường bàng
quan của người tiêu dùng.
Ứng dụng 1:
Liệu mọi ường cầu ều dốc xuống?
Có phải tất cả các hàng hóa ều tuân theo luật cầu?
Gisử 2 ng hóa: khoai tây thịt. Khoai tây
hàng hóa thứ cấp.
Nếu giá khoai tây tăng lên,
Tác ộng thay thế: mua ít khoai tây hơn.
Tác ộng thu nhập: mua nhiều khoai tây hơn.
Nếu tác ộng thu nhập > tác ộng thay thế, khoai tây
ược xem hàng hóa Giffen, hàng hóa khi giá
Pizza
0
Cầu
(
a) Điểm tối ưu của người tiêu dùng
Số
ng
pepsi
0
Giá
pepsi
b) Đường cầu của Pepsi
(
Pepsi
250
$2
A
750
1
B
I
1
I
2
Đường
ngân sách
mới
Đưng
ngân sách ban
ầu
750
B
250
A
Nguyên lý kinh tế học vi mô
27
lOMoARcPSD| 47206071
16
Nguyên lý kinh tế học vi mô
tăng làm lượng cầu tăng theo. Đường cầu hàng a
Giffen dốc lên.
28
ng dụng 1: Hàng hoá Giffen
Ứng dụng 2: Các mức lương ảnh hưởng ến
cung lao ộng như thế nào?
Đường ngân sách: phân bổ thời gian
Thhiện sự ánh ổi giữa tiêu dùng và thời gian giải trí nhàn
rỗi.
Phthuộc vào tổng quỹ thời gian người ta ược
phân bổ giữa làm việc và tiêu khiển.
Giá tương ối của 1 giờ tiêu khiển là lượng tiêu dùng có thể
mua ược tương ứng với tiền lương 1 giờ lao ộng.
Đường bàng quan:
Thịt
Khoai tây
0
I
2
I
1
Đưng
ngân sách ban
ầu
Đưng
ngân sách
mới
D
A
B
.
2
…l
àm
tăng tiêu
dùng khoai
tây
nếu
khoai tây là
hàng hóa
Giffen
Điểm tối ưu với mức giá khoai tây thấp
Điểm tối ưu với mức giá khoai tây cao
E
C
.
1
Mức giá
khoai tây
tăng
làm
dịch chuyển ường
ngân sách xoay vào trong
Nguyên lý kinh tế học vi mô
29
lOMoARcPSD| 47206071
17
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Biểu thị sự ưa thích ối với tiêu dùng và thời gian nghỉ ngơi.
Nguyên tắc: tìm sự kết hợp của tiêu dùng thời gian rảnh
rỗi trên ường bàng quan cao nhất có ược.
30
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
Tiền công tăng lên 2 tác ộng ển số ợng cung
ứng lao ộng tối ưu
Tác ộng thay thế: tiền lương cao hơn làm cho việc tiêu
khiển trở nên mắc hơn một cách tương ối so với tiều dùng,
người ta tiêu khiển ít lại, hay lượng cung lao ộng tăng lên.
Tác ộng thu nhập: tiền lương cao hơn, người ta kh
năng ể tiêu dùng thêm cả 2 loại “hàng hóa” này, tiêu khiển
tăng lên cũng ồng nghĩa với lượng cung lao ộng giảm i.
Số
gi
tiêu
khiển
0
Tiêu dùng
$5,000
100
I
3
I
2
I
1
Điểm tối ưu
2
,000
60
Tại
iểm
tối
ưu
, MRS
giữa
tiêu
khiển
và tiêu
dùng
bằng
với
tiền
lương
Nguyên lý kinh tế học vi mô
31
lOMoARcPSD| 47206071
18
Nguyên lý kinh tế học vi mô
32
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
Tác ộng thay thế lớn hơn tác ộng thu nhập, lượng cung
lao ộng tăng lên khi tiền lương tăng.
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
Số
gi
tiêu
khiển
Tiêu
dùng
a) Với một người có những sự ưa thích sau…
(
Số
gi
lao
ng
Tiền
lương
…ường cung lao ộng sẽ dốc
lên.
I
1
I
2
BC
2
BC
1
. …số
2
gi
tiêu
khiển
gim…
.
3
s
giờ lao ộng tăng…
1
. Khi
tiền
lương
tăng…
Cung
lao
ng
0
0
Nguyên lý kinh tế học vi mô
33
0
(
a) Với một người có những sự ưa thích sau…
0
…ường cung lao ộng sẽ nghiêng về phía sau.
I
1
I
2
BC
2
BC
1
1
. Khi tiền lương tăng…
2
. …số
gi
tiêu
khiển
tăng…
. …số giờ lao ộng giảm…
3
Cung
Lao
ng
Tiêu
dùng
Tiền
lương
Số
gi
tiêu
khiển
Số
gi
lao
ng
lOMoARcPSD| 47206071
19
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Tác ộng thay thế nhỏ hơn tác ộng thu nhập, lượng cung
lao ộng giảm i khi tiền lương tăng lên.
34
Tình hung thực tế
Nhiều tình huống cho thấy tác ộng thu nhập ối với lao
ng rt ln:
Hơn 100 m qua, tiến bộ kỹ thuật ã tăng cầu lao ộng
tiền lương thực tế.
Thời gian làm việc giảm từ 6 ngày/tuần xuống 5 ngày/tuần.
Khi một người trúng số hay nhận tiền thừa kế, tiền
lương của anh ta không thay ổi nên không tác ộng
thay thế.
Nhưng những người này xu hướng làm việc ít hơn sau
ó, cho thấy có một tác ộng thu nhập rất mạnh.
Ứng dụng 3: Lãi suất tác ộng lên tiết kiệm
của hộ gia ình như thế nào?
Giả sử cuộc ời 1 người ược chia làm 2 giai oạn:
Giai oạn 1: còn trẻ, i làm, kiếm ược $100,000
Chi tiêu giai oạn 1 = $100,000 – tiết kiệm
Giai oạn 2: lúc già, nghỉ hưu
Chi tiêu giai oạn 2 = tiết kiệm giai oạn 1 + tiền lãi tiết kiệm
Mức lãi suất thể hiện mức giá tương ối của hai hàng
hoá: “tiêu dùng lúc trẻ”“tiêu dùng khi già”.
Nguyên lý kinh tế học vi mô
35
lOMoARcPSD| 47206071
20
Nguyên lý kinh tế học vi mô
Câu hỏi: lãi suất tác ng ến tiết kiệm của các hộ gia
ình như thế nào?
36
ng dụng 3: Lãi suất và tiết kim
ng dụng 3: Lãi suất và tiết kim
Nếu lãi suất tăng lên, tác ộng thu nhập tác ộng thay
thế lên tiêu dùng hiện tại, tiêu dùng tương lai, tiết
kiệm như thế nào?
Tác ộng thay thế: Tiêu ng hiện tại giảm, tiết kiệm
tăng và tiêu dùng tương lai tăng.
Tác ộng thu nhập: thêm năng lực tài chính tiêu
dùng nhiều hơn cả trong hiện tại tương lai, tiết kiệm
gim.
Tiêu dùng
lúc
tr
0
Tiêu dùng
khi già
$110,000
100,000
I
3
I
2
I
1
Đưng
ngân sách
55
,000
$50,000
Điểm
tối
ưu
Đưng
ngân sách
với
lãi
suất
10%
Tại
iểm
tối
ưu
MRS
giữa
tiêu dùng
hiện
tại
tương
lai
bằng
với
lãi
suất
Nguyên lý kinh tế học vi mô
37
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng The theory of consumer choice Giới thiệu
 Nhớ lại một trong Mười Nguyên lý Kinh tế học: con
người ối mặt với sự ánh ổi.
 Mua thêm một hàng hóa này sẽ làm giảm một phần thu nhập cho hàng hóa khác.
 Làm việc nhiều hơn sẽ có thu nhập cao hơn và chi tiêu nhiều
hơn, nhưng cũng ít thời gian giải trí hơn.
 Giảm tiết kiệm cho phép chi tiêu nhiều hơn ngày hôm nay
nhưng ít hơn trong tương lai
 Chúng ta sẽ nghiên cứu tìm hiểu xem người tiêu dùng
ra quyết ịnh chọn lựa những vấn ề tương tự như thế nào. 2
Giới hạn ngân sách: khả năng mua hàng của người tiêu dùng
 2 hàng hóa: pizza và pepsi
 Gói chi tiêu: sự kết hợp các loại hàng hóa mà người tiêu
dùng có thể mua, ví dụ như 40 bánh pizza và 300 lon pepsi.
Giới hạn ngân sách: Sự giới hạn những gói hàng hoá
mà người tiêu dùng có khả năng chi trả.
 Nếu người tiêu dùng có thu nhập $1000, giá pizza là
$10/bánh và giá pepsi là $2/lon.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 1 lOMoAR cPSD| 47206071
 Nếu dùng hết thu nhập ể mua pizza, anh ta mua bao nhiêu
bánh? Nếu dùng hết thu nhập ể mua pepsi, anh ta mua bao nhiêu lon?
 Nếu anh ta chi $400 cho pizza, anh ta sẽ mua bao nhiêu bánh
pizza và bao nhiêu lon pepsi?
Nguyên lý kinh tế học vi mô 3
Giới hạn ngân sách  C (40, 300) Pepsi D (60, 200) 500 Đánh ổi: 20 pizza ~ 100 pepsi 400 1 pizza ~ 5 pepsi 300 C Độ dốc = -5 D
Độ dốc của ường 200 giới hạn ngân sách bằng với mức giá 100 tư ng ối của 2 hàng hóa 0 0 20 40 60 80 100 Pizza 4
Độ dốc của ường ràng buộc ngân sách
 Độ dốc của ường ràng buộc ngân sách bằng với
 Tỉ lệ trao ổi giữa 2 hàng hóa
 Chi phí cơ hội của hàng hóa này tính theo ơn vị hàng hóa khác
 Mức giá tương ối của 2 hàng hóa
Nguyên lý kinh tế học vi mô 2 lOMoAR cPSD| 47206071 giá của pizza $10
= =5 pepsi trên mỗi pizza giá của pepsi $2
Nguyên lý kinh tế học vi mô 5
Giới hạn ngân sách
Điều gì sẽ xảy ra nếu Pepsi 500 400 300 200 100 0 như  Thu nhập giảm xuống còn $800  Giá mỗi lon pepsi tăng lên thành $4/lon
Nguyên lý kinh tế học vi mô 3 lOMoAR cPSD| 47206071 0 20 40 60 80 100 Pizza 6
Sự ưa thích: Những gì mà người tiêu dùng muốn Số lượng
Đường bàng quan : Một ường pepsi
thể hiện những gói hàng hoá C
mang ến cho người tiêu dùng
mức thoả mãn tương ương B D I 2 A I 1 0 Số lượng pizza
Nguyên lý kinh tế học vi mô 7
Nguyên lý kinh tế học vi mô 4 lOMoAR cPSD| 47206071
Tỉ lệ thay thế biên Số Tỉ lượng
lệ thay thế biên (MRS) : T ỉ lệ pepsi
mà người tiêu dùng sẵn sàng C
trao ổi một hàng hoá này ể
lấy hàng hoá khác, cũng là ộ
dốc của ường bàng quan B MRS=1 D I 1 2 A I 1 0 Số lượng pizza 8
Bốn tính chất của ường bàng quan Số lượng
1. Các ường bàng quan có pepsi hướng dốc xuống C
2. Đường bàng quan cao hơn ược ưa thích hơn các ường thấp B D I 2 A I 1 0 Số lượng pizza
Nguyên lý kinh tế học vi mô 9
Nguyên lý kinh tế học vi mô 5 lOMoAR cPSD| 47206071
Bốn tính chất của ường bàng quan Số lượng
3. Những ường bàng quang pepsi không cắt nhau Nếu C chúng cắt nhau, người
tiêu dùng có mức ộ thỏa mãn
tại iểm A và C là như nhau. A B 0 Số lượng pizza 10
Bốn tính chất của ường bàng quan Số lượng
4. Những ường bàng quan có pepsi dạng lõm vào trong 14
con người thường sẵn lòng trao ổi
hàng hoá mà họ có nhiều và ít sẵn lòng MRS = 6
ánh ổi hàng hoá mà họ có ít hơn Tỉ A
lệ thay thế biên giảm dần 8 1 khi di chuyển xuống phía dưới ường bàng quan. 4 MRS B = 1 3 1 0 Số lượng 2 3 6 7 pizza
Nguyên lý kinh tế học vi mô 11
Nguyên lý kinh tế học vi mô 6 lOMoAR cPSD| 47206071
Trường hợp ặc biệt của ường bàng quan
Thay thế hoàn hảo: Hai hàng hoá với
số ồng
những ường bàng quan dạng thẳng , 5 cent MRS cố ịnh 6
dụ : ồng 5 cent và ồng 10 cent
Người tiêu dùng luôn sẵn lòng ổi 4
hai ồng 5 cent lấy 1 ồng 10 cent 2 I 1 I 2 I 3 0 1 2 3 số
ồng 10 cent 12
Trường hợp ặc biệt của ường bàng quan
Bổ sung hoàn hảo : Hai hàng hoá với những Giày
ường bàng quan vuông góc trái
dụ : giày trái và giày phải
{7 chiếc giày trái, 5 chiếc giày phải } I 2 7 cũng có giá trị như là 5 I 1
{5 chiếc giày trái, 5 chiếc giày phải } 0 5 7 Giày phải
Nguyên lý kinh tế học vi mô 13
Nguyên lý kinh tế học vi mô 7 lOMoAR cPSD| 47206071
Các trường hợp ít ặc biệt hơn: Hàng hóa thay
thế gần gũi và bổ sung nhiều cho nhau
Hàng hóa thay
Hàng hóa bổ thế sung Pepsi nhiều
gần gũi Đĩa DVD ường bàng cho nhau có
quan bị uốn ường bàng cong quan bị uốn nhẹ
cong rất nhiều Coca-Cola Máy DVD 14
Tối ưu hoá: người tiêu dùng sẽ chọn gì
 Người tiêu dùng muốn có ược sự kết hợp tốt nhất có
thể giữa hai hàng hoá nằm trên ường bàng quan cao nhất có ược.
 Nhưng bị giới hạn trong phạm vi ngân sách: ở dưới
hoặc nằm trên ường ràng buộc ngân sách
 Kết hợp ường bàng quan và ường ràng buộc ngân
sách ể xác ịnh sự lựa chọn tối ưu: iểm tiếp tuyến giữa
ường bàng quan và ường giới hạn ngân sách.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 15
Nguyên lý kinh tế học vi mô 8 lOMoAR cPSD| 47206071
Tối ưu hoá: người tiêu dùng sẽ chọn gì Pepsi
Người tiêu dùng lựa chọn iểm thuộc ường
ngân sách và nằm trên ường bàng quan cao nhất. Điểm tối ưu
tại iểm tối ưu này, MRS B
bằng với giá tư ng ối A
của hai hàng hóa: Đường bàng quan và I3 ường ngân sách I 2 có cùng ộ dốc. I1 Đường ngân sách 0 Pizza 16
Tối ưu hoá: người tiêu dùng sẽ chọn gì Pepsi
MRS = P pizza / P pepsi Giá trị biên Giá Điểm của tối ưu của pizza pizza (tính ( tính theo B theo pepsi) A pepsi)
Tiêu dùng tối ưu
I 3 một dụ nữa của I 2
nguyên lý suy nghĩ I 1
mức cận biên Đường ngân sách 0 Pizza
Nguyên lý kinh tế học vi mô 17
Nguyên lý kinh tế học vi mô 9 lOMoAR cPSD| 47206071
Tác ộng của thay ổi trong thu nhập lên hành vi người tiêu dùng Pepsi Đường ngân sách mới 1.
Sự tăng lên trong thu nhập dịch chuyển
ường ngân sách ra ngoài … Điểm tối ưu mới 3 . …v à làm tăng Điểm tối tiêu dùng ư u ban ầu I 2 Pepsi Đường ngân sách ban ầu I 1 0 Pizza 2.
…l àm tăng tiêu dùng pizza … 18
Tác ộng của thay ổi trong thu nhập lên hành vi người tiêu dùng
 Một sự tăng lên trong thu nhập làm tăng lượng cầu ối
với hàng hóa thông thường và làm giảm lượng cầu
hàng hóa thứ cấp.
 Quay lại ví dụ trước, nếu pizza là hàng hóa thông
thường và pepsi là hàng hóa thứ cấp, khi thu nhập
tăng, iều gì sẽ xảy ra?
Nguyên lý kinh tế học vi mô 19
Nguyên lý kinh tế học vi mô 10 lOMoAR cPSD| 47206071
Tác ộng của thay ổi trong thu nhập lên hành vi người tiêu dùng Pepsi Đường ngân sách mới
1 . Sự tăng lên trong thu nhập dịch chuyển 3 . …nhưng Điểm tối ường ưu ban ầu ngân sách ra ngoài … làm giảm tiêu dùng Pepsi Điểm tố i ưu mới ( hàng hóa thứ Đường cấp ) ngân sách ban ầu I 1 I 2 0 Pizza
2 . …làm tăng tiêu dùng pizza (hàng hóa thông thường ) … 20
Tác ộng của thay ổi giá lên hành vi người tiêu dùng Pepsi Đường ngân sách mới 1 ,000 D Điểm tối ưu mới
1 . Sự giảm xuống trong mức giá của Pepsi 500 B
xoay ường ngân sách ra ngoài … . 3 … và Điểm tối ưu ban ầu làm tăng tiêu dùng Đường ngân Pepsi I 2 sách ban ầu I 1 A 0 100 Pizza
2 . … làm giảm tiêu dùng pizza…
Nguyên lý kinh tế học vi mô 21
Nguyên lý kinh tế học vi mô 11 lOMoAR cPSD| 47206071
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế
Sự thay ổi giá cả của một hàng hoá có sự tác ộng lên
quyết ịnh lựa chọn tiêu dùng tối ưu, ược chia thành hai phần:
Tác ộng thu nhập:
Pepsi rẻ hơn, thu nhập có sức mua lớn hơn, một cách
tương ối, người tiêu dùng giàu hơn trước, nên có thể
ạt ược một ường bàng quan cao hơn.
Tác ộng thay thế:
Giá pepsi giảm, pizza ắt lên một cách tương ối so với
pepsi, người tiêu dùng mua ít pizza và nhiều pepsi hơn, MRS tăng lên 22
Nguyên lý kinh tế học vi mô 12 lOMoAR cPSD| 47206071
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế Pepsi
Tác ộng thay thế - sự di
chuyển dọc theo một ường Đường ngân sách mới
bàng quan cho ến một iểm
có tỷ lệ thay thế biên khác –
ược biểu diễn ở ây bằng sự
thay ổi từ A ến B dọc theo ường bàng quan I 1 C Điểm tối ưu mới Tác ộng thu nhập B
Tác ộng thu nhập – sự di
Điểm tối ưu ban ầu chuyển ến một ường bàng Đường Tác ộng
quan cao hơn – ược diễn tả ngân thay thế
ở ây bằng sự thay ổi từ sách A ban ầu
iểm B trên ường bàng quan I 2
I 1 ến iểm C trên ường I bàng quan I 2 1 0 Pizza Tác ộng thay thế Nguyên lý kinh T tế ác h ọ ộng c vi m t ô h u nhập 23
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế Hàng Tác ộng thu Tác ộng thay Tổng tác ộng hóa nhập thế Pepsi Người tiêu
Pepsi trở nên rẻ Tác ộng thu nhập và
dùng trở nên hơn một cách tác ộng thay thế xảy giàu có hơn
tương ối, người ra cùng chiều, người
và mua nhiều tiêu dùng mua tiêu dùng mua nhiều pepsi hơn nhiều pepsi hơn pepsi hơn Pizza Người tiêu
Pizza trở nên ắt Tác ộng thu nhập và
dùng trở nên hơn một cách tác ộng thay thế xảy giàu có hơn
tương ối, người ra ngược chiều,
và mua nhiều tiêu dùng mua ít tổng tác ộng lên tiêu pizza hơn pizza hơn dùng pizza là không rõ ràng
Nguyên lý kinh tế học vi mô 13 lOMoAR cPSD| 47206071 24
Bài tập thực hành
 Giả sử có 2 loại hàng hóa: Máy vi tính và phần mềm tin học văn phòng.
 Nếu như giá máy vi tính giảm, hãy xác ịnh tác ộng lên
cầu của người tiêu dùng ối với 2 hàng hóa trên nếu như:
 Tác ộng thu nhập > tác ộng thay thế
 Tác ộng thu nhập < tác ộng thay thế
 Trường hợp nào có khả năng xảy ra cao hơn?
Nguyên lý kinh tế học vi mô 25
Tác ộng thu nhập và tác ộng thay thế
 Tác ộng thay thế rất lớn khi hàng hóa rất dễ dàng thay thế cho nhau
 Nếu như pepsi giảm giá, những người không thấy sự khác
biệt giữa việc chọn pepsi hay coca-cola hầu hết sẽ mua pepsi.
 Tác ộng thay thế rất nhỏ khi hàng hóa gần như là bổ sung hoàn hảo.
 Nếu phần mềm trở nên mắc hơn tương ối so với máy vi tính,
người ta thường có xu hướng mua ít phần mềm hơn và sử
dụng số tiền tiết kiệm ược ể mua thêm máy tính.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 14 lOMoAR cPSD| 47206071 26
Xây dựng ường cầu
 Đường cầu biểu diễn lượng cầu của một hàng hoá ở
những mức giá xác ịnh, là sự tổng hợp các quyết ịnh tối
ưu bắt nguồn từ sự ràng buộc ngân sách và ường bàng
quan của người tiêu dùng.
( a) Điểm tối ưu của n
gười tiêu dùng (b
) Đường cầu của Pepsi Pepsi Giá pepsi Đường ngân sách mới 750 B $2 A I 2 1 B A 250 Cầu I 1 0 Pizza Đường 0 250 750 Số ngân sách ban ầu
p lượng epsi
Nguyên lý kinh tế học vi mô 27 Ứng dụng 1:
Liệu mọi ường cầu ều dốc xuống?
 Có phải tất cả các hàng hóa ều tuân theo luật cầu?
 Giả sử có 2 hàng hóa: khoai tây và thịt. Khoai tây là hàng hóa thứ cấp.
 Nếu giá khoai tây tăng lên,
 Tác ộng thay thế: mua ít khoai tây hơn.
 Tác ộng thu nhập: mua nhiều khoai tây hơn.
 Nếu tác ộng thu nhập > tác ộng thay thế, khoai tây
ược xem là hàng hóa Giffen, hàng hóa mà khi giá
Nguyên lý kinh tế học vi mô 15 lOMoAR cPSD| 47206071
tăng làm lượng cầu tăng theo. Đường cầu hàng hóa Giffen dốc lên. 28
Ứng dụng 1: Hàng hoá Giffen Khoai tây
Đường ngân sách ban ầu B
Điểm tối ưu với mức giá khoai tây cao
Điểm tối ưu với mức giá khoai tây thấp D E 2. …l àm 1. Mức giá khoai tây tăng tăng tiêu C làm dịch chuyển ường dùng khoai
ngân sách xoay vào trong … tây nếu Đường I khoai tây là ngân sách I 1 2 hàng hóa mới Giffen 0 Thịt A
Nguyên lý kinh tế học vi mô 29
Ứng dụng 2: Các mức lương ảnh hưởng ến
cung lao ộng như thế nào?
 Đường ngân sách: phân bổ thời gian
 Thể hiện sự ánh ổi giữa tiêu dùng và thời gian giải trí nhàn rỗi.
 Phụ thuộc vào tổng quỹ thời gian mà người ta có ược ể
phân bổ giữa làm việc và tiêu khiển.
 Giá tương ối của 1 giờ tiêu khiển là lượng tiêu dùng có thể
mua ược tương ứng với tiền lương 1 giờ lao ộng.  Đường bàng quan:
Nguyên lý kinh tế học vi mô 16 lOMoAR cPSD| 47206071
 Biểu thị sự ưa thích ối với tiêu dùng và thời gian nghỉ ngơi.
Nguyên tắc: tìm sự kết hợp của tiêu dùng và thời gian rảnh
rỗi trên ường bàng quan cao nhất có ược. 30
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng Tiêu dùng Tại iểm tối ưu , MRS
giữa tiêu khiển và tiêu $5,000
dùng bằng với tiền lương Điểm tối ưu I 3 2 ,000 I 2 I 1 0 60 100 Số
giờ tiêu khiển
Nguyên lý kinh tế học vi mô 31
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
 Tiền công tăng lên có 2 tác ộng ển số lượng cung ứng lao ộng tối ưu
Tác ộng thay thế: tiền lương cao hơn làm cho việc tiêu
khiển trở nên mắc hơn một cách tương ối so với tiều dùng,
người ta tiêu khiển ít lại, hay lượng cung lao ộng tăng lên.
Tác ộng thu nhập: tiền lương cao hơn, người ta có ủ khả
năng ể tiêu dùng thêm cả 2 loại “hàng hóa” này, tiêu khiển
tăng lên cũng ồng nghĩa với lượng cung lao ộng giảm i.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 17 lOMoAR cPSD| 47206071 32
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
(a ) Với một người có những sự ưa thích sau…
…ường cung lao ộng sẽ dốc lên. Tiêu Tiền dùng lươn g Cung lao ộng
1 . Khi tiền lương tăng… BC 1 I BC 2 2 I 1 0 Số 0 Số . 2 …số
tiêu giờ khiển
lao giờ 3.
s ố giờ lao ộng tăng… ộng
giờ tiêu khiển giảm…
Tác ộng thay thế lớn hơn tác ộng thu nhập, lượng cung
lao ộng tăng lên khi tiền lương tăng.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 33
Ứng dụng 2: Tiền lương và cung lao ộng
( a) Với một người có những sự ưa thích sau…
…ường cung lao ộng sẽ nghiêng về phía sau. Tiêu Tiền dùng lươn g BC 2
1 . Khi tiền lương tăng… Cung BC 1 Lao ộng I 2 I 1 0 Số 0 Số
tiêu giờ
lao giờ 2 . …số khiển 3 ộng giờ tiêu khiển tăng…
. …số giờ lao ộng giảm…
Nguyên lý kinh tế học vi mô 18 lOMoAR cPSD| 47206071
Tác ộng thay thế nhỏ hơn tác ộng thu nhập, lượng cung
lao ộng giảm i khi tiền lương tăng lên. 34
Tình huống thực tế
 Nhiều tình huống cho thấy tác ộng thu nhập ối với lao ộng rất lớn:
 Hơn 100 năm qua, tiến bộ kỹ thuật ã tăng cầu lao ộng và tiền lương thực tế.
 Thời gian làm việc giảm từ 6 ngày/tuần xuống 5 ngày/tuần.
 Khi một người trúng vé số hay nhận tiền thừa kế, tiền
lương của anh ta không thay ổi nên không có tác ộng thay thế.
 Nhưng những người này có xu hướng làm việc ít hơn sau
ó, cho thấy có một tác ộng thu nhập rất mạnh.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 35
Ứng dụng 3: Lãi suất tác ộng lên tiết kiệm
của hộ gia ình như thế nào?
 Giả sử cuộc ời 1 người ược chia làm 2 giai oạn:
 Giai oạn 1: còn trẻ, i làm, kiếm ược $100,000
Chi tiêu giai oạn 1 = $100,000 – tiết kiệm
 Giai oạn 2: lúc già, nghỉ hưu
Chi tiêu giai oạn 2 = tiết kiệm giai oạn 1 + tiền lãi tiết kiệm
 Mức lãi suất thể hiện mức giá tương ối của hai hàng
hoá: “tiêu dùng lúc trẻ”“tiêu dùng khi già”.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 19 lOMoAR cPSD| 47206071
 Câu hỏi: lãi suất tác ộng ến tiết kiệm của các hộ gia ình như thế nào? 36
Ứng dụng 3: Lãi suất và tiết kiệm Tiêu dùng Đường Đường
ngân sách với lãi suất 10% khi già ngân sách $110,000 Tại iểm tối ưu , MRS giữa tiêu dùng hiện tại và tương lai bằng với lãi suất . 55 ,000 Điểm tối ưu I 3 I 2 I 1 0 $50,000 100,000 Tiêu dùng lúc trẻ
Nguyên lý kinh tế học vi mô 37
Ứng dụng 3: Lãi suất và tiết kiệm
 Nếu lãi suất tăng lên, tác ộng thu nhập và tác ộng thay
thế lên tiêu dùng hiện tại, tiêu dùng tương lai, và tiết kiệm như thế nào?
Tác ộng thay thế: Tiêu dùng hiện tại giảm, tiết kiệm
tăng và tiêu dùng tương lai tăng.
Tác ộng thu nhập: có thêm năng lực tài chính ể tiêu
dùng nhiều hơn cả trong hiện tại và tương lai, tiết kiệm giảm.
Nguyên lý kinh tế học vi mô 20