Lý thuyết và bài tập ôn thi cuối kỳ - Toán Kinh Tế | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Ý nghĩa: Nếu đã đầu tư 20 nghìn đôla vốn và 1600 giờ công lao động, giữ nguyên vốn và đầu tư thêm 1 giờ công lao động thì giá trị sản xuất tăng xấp xỉ … nghìn đôla. Tương tự cho trường hợp còn lại. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TP TOÁN KINH T
Chương ăn 2. Toán tài cchính b n
1. Phương thức lãi đơn, lãi kép
a. Lãi đơn: S = P(1 + rt)
b. Lãi kép:
(1 ) 1
mt
n
r
S P i P
m
= + = +
c. c: Lãi kép liên t
rt
S Pe=
.
Trong đó: P và S l n l t là giá hi n t i, và giá t lai; i và r l n l t là l t ượ tr tr ương ượ ãi su
m i và l t (danh gh a) hàng n ; t là s n u t à s trong m i chu k ãi su ĩ ăm ăm đầ ư; m l chu k
n và n là t ng s chu k u t . ăm đầ ư
2. Chu i ti u n t đề
a. Chui tin t u chi tr đề cui m i chu k :
(1 ) 1 1 (1 )
;
n n
n
i i
S R A R
i i
+ +
= =
.
b. i ti n t u chi tr u m i chu k Chu đề đầ :
( , ) ( , )
(1 ) 1 1 (1 )
(1 ); (1
n n
n due n due
i i
S R i A R i
i i
+ +
= + = +
.
Trong đó: A n l t là giá n t i và t a dòng n à s n S l ượ tr hi ương lai c ti ; R l ti đóng
trong m t mi chu k ; i là l ãi su i ; và n là t ng s . chu k chu k
Chương 3. Đạo hàm tích phân hàm mt biến sng dng trong kinh tế
1. Hàm doanh thu
o
( ) .R x x=
; vi x là doanh s ng) và p là giá bán. (sản lượ
o Hàm doanh thu biên:
( ) '(MR x R=
.
o R(0) = 0 (doanh thu chưa b = 0) án
o R(x) là h ng bi n àm đồ ế theo x,
'( ) 0, 0R x x
.
o Hàm doanh thu trung bình:
2. Hàm chi phí
o
( )C x
, v i x là s n l ng. ượ
o Hàm í bichi ph ên:
( ) '(MC x C=
o C(0): chi phí c nh. đị
o Hàm í trung bchi ph ình:
( )
( )
C x
C x
x
=
o Hàm í ng bi n chi ph đồ ế theo x:
( ) 0, 0MC x x
3. Hàm l i nhu n: P(x) = R(x) C(x).
o Hàm li nhu n bi n:
( ) '( ) ( ) (MP x P x MR x M= =
Bài toán thường gp:
o Thiết l thu, chi phí, lp các hàm doanh i nhun, các hàm trung bình(da trên d
liu bài cho)
o Tính các đạo hàm c ủa các hàm trên và nêu ý nghĩa.
o Tìm x để c đạ c đạ doanh thu (trung bình) đạt c i, li nhuận đạt c i; chi phí(trung
bình đạt cc tiu).
o Cho các hàm c n biên, tìm hàm g c(Lưu ý R(0) = 0, C(0),.. t h ng s t để ìm ích
ph ân).
Chương 4. Hàm 2 biến sng dng
B : Thi t l p c h t ng doanh thu, chi phí, l i nhu n. T c o h ài toán ế ác àm ính ác đạ àm riêng
n ý ngh a. B t x, y t c c i; C(x,y) t c c u. êu ĩ ài toán ìm để R(x,y), P(x,y) đạ đạ đạ ti
Bài tp
Bài 1: a)Tìm giá tr 5 t tài kho n tương lai của 2000 đô la đượ ầu tư trong c đ năm vào mộ
có lãi suất 8% theo phương thức tính lãi đơn.
HD: S = P(1+rt) = 2000(1+0,08.5) = 2800 la. đô
b)Tìm kho n ti n l t 12% theo i ki i lãi suếm được nếu đầu tư 5000 đôla trong 3 năm vớ
phương thức lãi kép vi chu k tính lãi theo quý.
HD:
3.4
0,12
(1 ) 5000. 1
4
n
S P i
= + = + =
Tin l i: I = S P =
c)Nếu 2000 đôla được đầu tư vào cuối mi quý trong mt tài khon kiế m lãi su t 6% theo
phương thứ ần đầu tư bao lâu để ản đạt 50 000 đôla?c tính lãi kép hàng quý. Hi c tài kho
HD:
(1 ) 1
.
n
i
S R
i
+
=
, suy ra
(1 )
0,06
1
4
0,06
50000.
.
4
log 1 log 1
2000
i
S i
n
R
+
+
= + = + =
n=21quý
d)Tìm lãi su ng trong 2 ất theo năm mà ngân hàng đã tính trên khoản vay 100 000 000 đồ
năm, biế ền lãi là 20 000 000 đồng được tính theo phương thứt ti c lãi kép hàng quý.
HD: P = 100 000 000 đồng; n = 2.4 = 8 chu k ; I = 20 000 000 ng. đồ
(1 )
n
S P i= +
;
( )
(1 ) 1 ? 4.
n
I S P P i i r i= = + = = = = =
e)Đ ầu tư 100 000 000 đồng vào ngân hàng theo phương thức lãi kép liên tc , lãi su t
6%. Tìm s tiền có đư ầu tư.c sau 5 năm đ
HD:
0,06.5
. 100.000.000.
rt
S P e e= =
f)M n g i 100 tri t lãi ỗi năm bạ ệu đồng vào ngân hàng trong 8 năm. Biế sut của hai năm
đầu là 6,5%; ba năm kế ếp là 6,8% và ba năm còn lạ ti i là 5,5%. Tìm s tin bn có sau 8
năm đầu tư.
HD: Ta ln l t t giá t lai c a 3 chu i n u ph sinh trong 3 giai n: giai ượ ính tr ương ti đề át đoạ
đoạ đoạn 1(2 năm n 2(3 nđầu), giai đoạ ăm kế), và giai n 3(3 năm cui) như sau:
-Giai n 1: đoạ
Giá tr c a chu u: i tiền phát sinh hai năm đầ
2
1
1
1
1
(1 ) 1 (1 0,065) 1
100 ?
0,065
n
i
S R
i
+ +
= = =
Sau 6 năm tiếp theo, giá tr này tr thành
3 3
2 1
(1 0,068) (1 0,055)S S= + +
-Giai n 2: đoạ
Giá tr c a chu n: i tiền phát sinh 3 năm đóng ti
3
2
2
3
2
(1 ) 1 (1 0,068) 1
100 ?
0,068
n
i
S R
i
+ +
= = =
Sau 3 năm cuối, giá tr này tr thành
3
4 3
(1 0,055)S S= + =
-Giai n 3: đoạ
Giá tr c a chu n phát sinh 3 i ti năm(cui):
3
3
3
5
3
(1 ) 1 (1 0,055) 1
100 ?
0,055
n
i
S R
i
+ +
= = =
Vy s tiền có được sau 8 năm là:
2 4 5
?S S S S= + +
g)H n r nhau th n m ho m v n trong 5 ai người b c hi t kế ch tiết ki năm để m ăn.
Vi kh i khác nhau nên k a mnăng củ ỗi ngườ ế ho n khác nhau: ch tích v
-B n A: G n vào ngân hàng vào cu i m 000 ng. i ti ỗi năm 120 000 đồ
-B n B: G n v m i ti ới năm đầu 100 000 000 đồng, hai năm kế ỗi năm 150 000 000, hai
năm cuố ỗi năm 100 000 000 đồi m ng.
Gi s i lãi su t 6,8%. Tìm s phương thức tính lãi là lãi kép theo năm vớ tiền tích lũy của
m ỗi người sau 5 năm.
HD: A c- S n ti ó c đượ sau 5 năm :
5
(1 ) 1 (1 0,068) 1
120.
0,068
n
i
S R
i
+ +
= = =
687,34
triu ng. đồ
-S n B có sau 5 n ti ăm
1 2 3
S S S+ +
, v i:
5
1
100(1 0,068S = +
,
( )
2
3
1 0,068 1
100
0,068
S
+
=
;
( )
2
2
2
(1 0,068) 1
150 . 1 0,068
0,068
S
+
= +
Bài 2: Hàm c u c a m i hàng hóa cho b i t lo
2
8000 8
3
x
p x=
, v i x là s đvsp và p
(đôla) là đơn giá. Hàm chi phí trung bình cho bi
40000
( ) 10 1600C x x
x
= + +
.
a)Tìm hàm tng l i nhu n.
b)Tìm m n xu l s s n ph u bán h c s ất để i nhuận đạt tối đa?Giả ẩm làm ra đề ết.
HD: Ha) àm doanh thu: R(x) = x. p =
Hàm íchi ph :
( ) . ( )C x x C x=
Hàm l i nhu n: P(x) = R(x) C(x) =
b)T x P(x) t c c i ìm để đạ đạ
Bài 3: Hàm chi phí biên và doanh thu biên t doanh (đơn vị tính đầu là nghìn đô la) ca m
nghi p cho b i
( ) 30 2 1MC x x= +
( ) 1MR x x= +
.
Tìm hàm l nhu n, bi t í cô nh là 10 nghi ế chi ph đị ìn p c n s n đôla. Doanh nghiệ xut bao
nhi v s n ph m c l i nhu n t i êu đơn để thu đượ đa?
Bài 4: Hàm chi phí c a m t xí nghi p s n xu t cho b i:
2
( ) 0,1 0,3 50C x x x= + +
Vi x là
s s n ph đơn vị m.
a)Tìm hàm chi phí biên
( )MC x
. Tính
(50)MC
và gi ải thích ý nghĩa.
b)Tìm hàm chi phí trung bình
( )C x
. Tính
(100)C
và gi ải thích ý nghĩa.
HD:a)
( ) 0,2 0,3MC x x= +
;
(50) 0,2.50 0,3 10,MC = + =
Ý ngh a: chi phí khi s n xu t s n ph m 51 x p x 10,3 vtt. ĩ th đ
b)
( ) 50
( ) 0,1 0,3
C x
C x x
x x
= = + +
;
(100) ?C =
Ý n xu t 100 s n ph m ì chi phí ình c a m i s n ph m nghĩa: khi sả th trung b
Bài 5: Hàm chi phí biên và doanh thu biên c t xí nghi p cho b i a m
0,05
( ) 1,05( 180)MC x x= +
2
( ) 2,8
0,05 4
MR x
x
= +
+
.
Vi x là s(nghìn s n ph m) n lượng. D oanh thu, chi phí tính theo đơn vị là nghìn đô la.
Biết chi phí c t gi i h n s n xuđịnh là 150 nghìn đôla, và m n c tối đa 200 nghìn sả
ph m.
a)Tìm hàm li nhun.
b)Xác đị ệp đạ ối đa.nh mc sn xu t đ xí nghi t li nhun t
HD: a) Tìm R(x), C(x); P(x) = R(x) -C(x)=
b)T MaxP(x), v iìm
0 200x
.
Gii m d ng trong kho ng trên(dùng m . T giá P(x) t i m P’(x) = 0 tìm điể áy tính) ính tr điể
d ng và 0, 180. So s n MaxP(x). ánh ch
Bài 6: M t công ty s t và bán hai lo n xu i s n ph m A và B v ng 180 ới giá bán tương ứ
và 210 (ngàn đồng). Khi sn xut x sn phm A và y sn phm B cho bi
2 2
( , ) 120 160 2 0,5C x y x y x xy= + + + +
.
a)Tìm hàm tng l i nhu n.
b)Xác đị công ty đạnh mc sn xu t đ t li nhun tối đa.
HD: a)R(x,y) = 180x + 210y; P(x,y) = R(x,y) C(x,y) =?
b)T x, y P(x,y) t c c i ìm để đạ đạ
Bài 7: M t công ty có hàm s t ng i n xu n h n cho b
0,7 0,3
200z x y=
. V i x là s gi
công lao động, và y là s v ng th nh và z là ốn đầu tư(nghìn đôla) trong khoả ời gian xác đị
giá tr s n xu ất(nghìn đôla).
a)Gi s v n hi ng gi ng là 1600 gi . Tìm giá tr ện có là 20 nghìn đôla, và tổ công lao độ
s n xu t.
b)Tính
(1600,20), (1600,2
x y
z z
và n ếu ý nghĩa.
HD: a)
0,7 0,3
200.1600 .20z = =
ngh ìn đôla.
b)
0,3
0,3 0,3
200.0,7. . 140.
x
y
z x y
x
= =
;
0,3
20
(1600,20) 140.
1600
x
z
= =
Ý ngh u u t 20 ngh n và 1600 gi công ng, gi nguy v n và ĩa: Nế đã đầ ư ìn đôla v lao độ ên
đầ độ đôu tư êm 1 gith công lao ng ì giá th tr sn xut tăng xp x ngh ìn la.
Tương t cho trường h p còn l i.
| 1/6

Preview text:

ÔN TP TOÁN KINH T
Chương 2. Toán tài chín h căn bn
1. Phương thức lãi đơn, lãi kép a. Lãi đơn: S = P(1 + rt) mt b. Lãi kép: (1 )n  r S P i P 1  = + = +  m   c. Lãi kép liên tục: rt S =Pe.
Trong đó: P và S lần lượt là giá trị hiện tại, và giá trị tương lai; i và r lần lượt là lãi suất
mỗi chu kỳ và lãi suất (danh ghĩa) hàng năm; t là số năm đầu tư; m à l số chu kỳ trong mỗi
năm và n là tổng số chu kỳ đầu tư.
2. Chui tin t đều
a. Chuỗi tiền tệ đều chi trả cuối mỗi chu kỳ: (1 i )n 1 1 (1 i − + − − + )n S= R ; A= R . n i i
b. Chuỗi tiền tệ đều chi trả đầu mỗi chu kỳ: (1 i )n 1 1 (1 i − + − − + )n S = R (1+ i); A = R (1+ i. ( n , du ) e ( , n du)e i i
Trong đó: A và S lần lượt là giá trị hiện tại và tương lai của dòng tiền; R à l số tiền đóng
trong mỗi chu kỳ; i là lãi suất mỗi chu kỳ; và n là tổng số chu kỳ.
Chương 3. Đạo hàm tích phân hàm mt biến sng dng trong kinh tế 1. Hàm doanh thu o ( R ) x .x
= ; với x là doanh số(sản lượng) và p là giá bán.
o Hàm doanh thu biên: M(R )x ='( R .
o R(0) = 0 (doanh thu chưa bán = 0)
o R(x) là hàm đồng biến theo x, '( R )x 0  , x  0 . ( R )x
o Hàm doanh thu trung bình: ( R ) x = x 2. Hàm chi phí o C( )
x , với x là sản lượng.
o Hàm chi phí biên: M (C )x = '( C
o C(0): chi phí cố định. ( C )x o Hàm chi phí trung bình: ( C ) x = x
o Hàm chi phí đồng biến theo x: M ( C )x 0  , x  0 
3. Hàm lợi nhuận: P(x) = R(x) – C(x). o Hàm lợi nhuận biện: ( M ) P x '(P = ) x =( MR) x − ( M
Bài toán thường gp:
o Thiết lập các hàm doanh thu, chi phí, lợi nhuận, các hàm trung bình(dựa trên dữ liệu bài cho)
o Tính các đạo hàm của các hàm trên và nêu ý nghĩa.
o Tìm x để doanh thu (trung bình) đạt cực đại, lợi nhuận đạt cực đại; chi phí(trung bình đạt cực tiểu).
o Cho các hàm cận biên, tìm hàm gốc(Lưu ý R(0) = 0, C(0),.. để tìm hằng số tíc h phân).
Chương 4. Hàm 2 biến sng dng
Bài toán: Thiết lập các hàm tổng doanh thu, chi phí, lợi nhuận. Tín h các đạo hàm riêng và
nêu ý nghĩa. Bài toán tìm x, y để R(x,y), P(x,y) đạt cực đại; C(x,y) đạt cực tiểu. Bài tp
Bài 1: a)Tìm giá trị tương lai của 2000 đô la được đầu tư trong 5 năm vào một tài khoản
có lãi suất 8% theo phương thức tính lãi đơn.
HD: S = P(1+rt) = 2000(1+0,08.5) = 2800 đôla.
b)Tìm khoản tiền lời kiếm được nếu đầu tư 5000 đôla trong 3 năm với lãi suất 12% theo
phương thức lãi kép với chu kỳ tính lãi theo quý. 3.4  0,12 HD: = (1+ )n  S P i = 5000. 1 + =  4   Tiền lời: I = S – P =
c)Nếu 2000 đôla được đầu tư vào cuối mỗi quý trong một tài khoản kiếm lãi s ấ u t 6% theo
phương thức tính lãi kép hàng quý. Hỏi ầ
c n đầu tư bao lâu để tài khoản đạt 50 000 đôla?  0,06  (1 50000. + )n i − 1  . S i   HD: S= . R , suy ra  4 n= log + 1 = log + 1= i (1 i + )    0,06  R    +   1  2000  4      n=21quý
d)Tìm lãi suất theo năm mà ngân hàng đã tính trên khoản vay 100 000 000 đồng trong 2 năm, biết t ề
i n lãi là 20 000 000 đồng được tính theo phương thức lãi kép hàng quý.
HD: P = 100 000 000 đồng; n = 2.4 = 8 chu kỳ; I = 20 000 000 đồng. = (1 + )n S P i ; = − = ((1 + )n I S P P
i − )1 = i = ?= r = 4.i =
e)Đầu tư 100 000 000 đồng vào ngân hàng theo phương thức lãi kép liên tục , lãi suất
6%. Tìm số tiền có được sau 5 năm đầu tư. HD: rt 0,06.5 S = . P e 1 = 00.000.000.e
f)Mỗi năm bạn gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng trong 8 năm. Biết lãi suất của hai năm
đầu là 6,5%; ba năm kế t ế
i p là 6,8% và ba năm còn lại là 5,5%. Tìm số tiền bạn có sau 8 năm đầu tư. HD: Ta lần lượt tín
h giá trị tương lai của 3 chuỗi tiền đều phát sinh trong 3 giai đoạn: giai
đoạn 1(2 năm đầu), giai đoạn 2(3 năm kế), và giai đoạn 3(3 năm cuối) như sau: -Giai đoạn 1:
Giá trị của chuỗi tiền phát sinh hai năm đầu: n 2 1 (1+ i ) −1 (1+ 0,065)− 1 1 S = R = 100 = ? 1 i 0,065 1
Sau 6 năm tiếp theo, giá trị này trở thành 3 3 S (1 =S 0,0 + 68) (1 0 +,055) 2 1 -Giai đoạn 2:
Giá trị của chuỗi tiền phát sinh 3 năm có đóng tiền: n 3 2 (1+ i ) −1 (1+ 0,068)− 1 2 S = R =100 = ? 3 i 0,068 2
Sau 3 năm cuối, giá trị này trở thành 3 S = (1 S 0 +,055) = 4 3 -Giai đoạn 3:
Giá trị của chuỗi tiền phát sinh 3 năm(cuối) : n 3 3 (1+ i ) − 1 (1+ 0,055)− 1 3 S = R = 100 = ? 5 i 0,055 3
Vậy số tiền có được sau 8 năm là: S S= S + + ? S 2 4 5
g)Hai người bạn rủ nhau thực hiện một kế hoạch tiết kiệm vốn trong 5 năm để làm ăn.
Với khả năng của mỗi người khác nhau nên kế hoạch tích vốn khác nhau:
-Bạn A: Gửi tiền vào ngân hàng vào cuối mỗi năm 120 000 000 đồng.
-Bạn B: Gửi tiền với năm đầu 100 000 000 đồng, hai năm kế mỗi năm 150 000 000, hai
năm cuối mỗi năm 100 000 000 đồng.
Giả sử phương thức tính lãi là lãi kép theo năm với lãi suất 6,8%. Tìm số tiền tích lũy của mỗi người sau 5 năm. n 5 (1+ i ) −1 (1+ 0,068)− 1
HD: - Số tiền A có được sau 5 năm là: S= R = 120. = 687,34 i 0,068 triệu đồng.
-Số tiền B có sau 5 năm là S S + +S, với: 5 S 10 = 0(1 0 + ,068, 1 2 3 1 (1 + 0,06)28 − 1 2 (1 + 0,068) − 1 S = 100 ;S =150 . 1+ 0,068 2 ( )2 3 0,068 0,068 2 x
Bài 2: Hàm cầu của một loại hàng hóa cho bở pi =8000− 8x −
, với x là số đvsp và p 3 40000
(đôla) là đơn giá. Hàm chi phí trung bình cho bởi (C )x= + 10 x + 1600. x
a)Tìm hàm tổng lợi nhuận.
b)Tìm mức sản xuất để lợi nhuận đạt tối đa?Giả sử sản phẩm làm ra đều bán hết.
HD: a)Hàm doanh thu: R(x) = x. p = Hàm chi phí: (C )x .x = (C )x
Hàm lợi nhuận: P(x) = R(x) – C(x) =
b)Tìm x để P(x) đạt cực đại
Bài 3: Hàm chi phí biên và doanh thu biên (đơn vị tính đầu là nghìn đô la) của một doanh nghiệp cho bởi M (C )x 3 =0 2 x 1 +và M ( R )x = x 1 +. Tìm hàm lợi n
huận, biết chi phí cô định là 10 nghìn đôla. Doanh nghiệp cần sản xuất bao
nhiêu đơn vị sản phẩm để thu được lợi nhuận tối đa?
Bài 4: Hàm chi phí của một xí nghiệp sản xuất cho bởi: 2 (C )x 0, =1 x 0, + 3 x 5 +0Với x là số đơn vị sản phẩm. a)Tìm hàm chi phí biên MC( )x. Tính M (
C 50)và giải thích ý nghĩa.
b)Tìm hàm chi phí trung bình ( C ) x . Tính (
C100)và giải thích ý nghĩa. HD:a) M (C )x 0=,2 x 0 + ,3; ( M50 C ) 0,2 = .50 0, +3 1 = 0,
Ý nghĩa: chi phí khi sản xuất sản phẩm thứ 51 xấp xỉ 10,3 đvtt. C (x ) 50 b) ( C ) x= = 0,1x+ 0,3+ ; x x (1
C 00) =? Ý nghĩa: khi sản xuất 100 sản phẩm t ì h chi phí trung ì b nh của mỗi sản phẩm là…
Bài 5: Hàm chi phí biên và doanh thu biên của một xí nghiệp cho bởi 2 0,05 M(C )x 1, = 05( x 1 +80) và M ( R ) x = + 2,8. 0,05 x+ 4
Với x(nghìn sản phẩm) là sản lượng. Doanh thu, chi phí tính theo đơn vị là nghìn đô la.
Biết chi phí cố định là 150 nghìn đôla, và giới hạn sản xuất ở mức tối đa 200 nghìn sản phẩm. a)Tìm hàm lợi nhuận.
b)Xác định mức sản xuất ể
đ xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
HD: a) Tìm R(x), C(x); P(x) = R(x) -C(x)=
b)Tìm MaxP(x), với0  x 200.
Giải P’(x) = 0 tìm điểm dừng trong khoảng trên(dùng máy tính). Tính giá trị P(x) tại điểm
dừng và 0, 180. So sánh và chọn MaxP(x).
Bài 6: Một công ty sản xuất và bán hai loại sản phẩm A và B với giá bán tương ứng 180
và 210 (ngàn đồng). Khi sản xuất x sản phẩm A và y sản phẩm B cho bởi 2 2 (C , ) x 1 y 20 = 1 x 60 + 2 y + x +x 0 y ,5 + .
a)Tìm hàm tổng lợi nhuận.
b)Xác định mức sản xuất ể
đ công ty đạt lợi nhuận tối đa.
HD: a)R(x,y) = 180x + 210y; P(x,y) = R(x,y) – C(x,y) = ?
b)Tìm x, y để P(x,y) đạt cực đại
Bài 7: Một công ty có hàm sản xuất ngắn hạn cho bở z i 0,7 0,3 2
= 00 x y . Với x là số giờ
công lao động, và y là số vốn đầu tư(nghìn đôla) trong khoảng thời gian xác định và z là
giá trị sản xuất(nghìn đôla).
a)Giả sử vốn hiện có là 20 nghìn đôla, và tổng giờ công lao động là 1600 giờ. Tìm giá trị sản xuất.
b)Tính z (1600,20),z (1600,2và nếu ý nghĩa. x y HD: a) 0,7 0,3 2 z 0 = 0.1600 .20 =nghì n đôla . 0,3  y b) −0,3 0,3 z 200.0,7.x .y 140.  = = ; x  x   0,3  20  z (1600,20)= 140. = x  1600   
Ý nghĩa: Nếu đã đầu tư 20 nghìn đôla vốn và 1600 giờ công lao động, giữ nguyên vốn và đầu tư t ê h m 1 giờ công lao đ
ộng thì giá trị sản xuất tăng xấp xỉ … nghì n đôla.
Tương tự cho trường hợp còn lại.